Khóa luận Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

pdf 130 trang thiennha21 23/04/2022 3470
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_ke_toan_tap_hop_chi_phi_va_tinh_gia_thanh_san_pham.pdf

Nội dung text: Khóa luận Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

  1. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh Khoa: K t – – Ậ 1. - 1): (1) Ầ MSSV: 0854030236 : 08DKT5 : Chu : – 2. : Ậ 3. : Că cứ vào các dữ liệu và s liệu của Công ty TNHH Dệt ay ươ ại Tấ i iai đ ạn tháng 12/2011, KLTN nghiên cứu thực trạng kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại cô y, p â íc , đá iá đồng thời ê cơ ở ày đề xuất một s giải p áp để hoàn thiện vấ đề trên. 4. : - Nghiên cứu và hệ th ng lý luận. - Khảo sát thực trạng thông qua s liệu. - P â íc đáHUTECH iá và đưa a các đề xuất. Yêu cầu: Bám sát và nhất quán với mục iêu đề tài. 5. : 1) Chương 1: Cơ ở lý luận về tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty sản xuất. 2) Chương 2: Giới thiệu tổng quát về Công ty TNHH Dệ ay ươ ại Tấn Minh. 3) Chương 3: Thực trạng công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệ ay ươ ại Tấn Minh. GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên
  2. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh 4) Chương 4: Nhậ xé , đá iá ực trạng. ày ia đề ài: ày ộp á cá : C ng 23 h ng 7 n 2 12 ẫ ghi h tên) ghi h n ẫ ghi h n HUTECH GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên
  3. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh ôi ca đ a đây à đề ài iê cứu của ôi ữ ế uả a uậ iệp được ực iệ ại Cô y ệ ay ươ ại ấ i , ô a c ép ấ uồ à ác ôi à à c u ác iệ ước à ườ về ự ca đ a ày Ch inh ng 23 h ng 07 n 2012 ười viế ê ầ ê im Quyên HUTECH GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên
  4. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh ua ời ia ực hiện Khóa luận t t nghiệp ại Cô y ệ may ươ mại ấ i được ự c đạ ậ của a Giá đ c, c các anh, c P ế á , ế ợp với iế ức c được ở iả đườ ại c, ay đ à à a uậ iệp xi c â à ởi ời cả ơ đế :  iá viê ướ ẫ cô P a ạ đ ậ i p đ à à a uậ iệp ày  a đạ cô y, đ c iệ à các anh, c P ế á đ ạ điều iệ c iếp x c được với cô việc ực ế ời ia ực ập ại cô ty. xi ởi ời c c ức đế a iá đ c c à ể các a , c đa cô ác ại Cô y ệ ay ươ ại ấ i và à à iệ vụ của để đưa cô y ày cà ớ ạ đi ê a p đập cô iệp a, iệ đại a đấ ước c đ c ắ à à Khóa luận vẫ ô ể á i ữ iếu , HUTECH ấ ậ được ữ iế đ p của Cô, c các a , c cô y t GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên
  5. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh MỤC LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VI T TẮT v DANH MỤC CÁC B NG vi DANH MỤC CÁC BIỂ Ồ, Ồ THỊ, Ồ, HÌNH NH vii 1 CHƯƠ G 1: Ậ Ậ 9 1.1 ặ m tổ chức s n xuất c a các Công ty s n xuất 9 1.2 Khái ni m, phân loại 9 1.2.1 Chi phí s n xuất (Khái niệm, phân loại) 9 1.2.2 Giá thành s n phẩm (Khái niệm, phân loại) 9 1.2.3 Mối quan hệ giữa chi phí s n xuất và giá thành s n phẩm 13 1.3 ng tập h p chi phí s n xuất và tính giá thành s n phẩm 16 1.3.1 Đố tượng tập hợp chi phí 16 1.3.2 Đố tượng tính giá thành s n phẩm 17 1.4 M i quan h gi ng tập h ng tính giá thành s n phẩm 18 1.5 Nhi m v k toán chi phí s n xuất và tính giá thành s n phẩm 18 1.6 K toán tậpHUTECH h p chi phí s n xuất 19 1.6.1 Tài kho n k toán sử dụng 19 1.6.2 P ư tập hợp chi phí s n xuất 22 1.6.3 K toán tập hợp và phân bổ chi phí s n xuất 23 1.6.4 K toán tập hợp chi phí s n xuất toàn doanh nghiệp 33 1.7 ơ n phẩm dở dang 34 1.7.1 P ư u vật liệu trư t p 34 1.7.2 P ư ư lượng s n phẩ t tư đư 36 GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên i
  6. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh 1.7.3 P ư s n xuất định mức 37 1.8 ơ n phẩm 38 1.8.1 P ư t t đ (trực ti p) 38 1.8.2 P ư t t bư c 39 1.8.3 P ư t t t e ệ số 40 1.8.4 P ư l ại trừ chi phí s n xuất ụ 41 1.8.5 P ư t t t e đ đặt hàng 41 1.8.6 P ư t t t e định mức 42 CHƯƠ G 2: Ổ 43 2.1 Quá trình hình thành và phát tri n c ơ ạ ấ 43 2.1.1 ổ u v t 43 2.1.2 u tr t v t tr 44 2.1.3 45 2.1.4 ạt đ 47 2.2 Tổ chức bộ máy qu 48 2.2.1 S đồ tổ ứ b u lý ủ t 48 2.2.2 C ứ ă , ệ vụ ủ từ ò b 48 2.3 Tổ chức côngHUTECH tác k toán 51 2.3.1 Tổ chức b máy k toán 51 2.3.2 u tr s uất 53 2.3.3 Chính sách k toán áp dụng 54 2.4 ậ , ơ 55 2.4.1 uậ lợ , ă 55 2.4.2 P ư ư t tr 56 GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên ii
  7. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh CHƯƠ G 3: T Ậ 59 3.1 ơ ậ x ấ , 59 3.1.1 Đố tượ tậ ợ s uất, t t 59 3.1.2 P ư tậ ợ s uất, t t 60 3.2 ậ x ấ 62 3.2.1 K t tậ ợ u vật l ệu trự t 62 3.2.2 K t tậ ợ trự t 70 3.2.3 K t tậ ợ s uất u 81 3.3 ẩ ở ơ ạ ấ Minh 97 3.3.1 Kỳ t t 97 3.3.2 X đị s ẩ ở uố 97 3.3.3 P ư t t 98 3.3.4 ậ thành phẩ 103 CHƯƠ G 4: Ậ , 104 4.1 ậ xé ậ ẩ 104 4.1.1 Ưu đ HUTECH 104 4.1.2 Hạ 109 4.2 x ấ ẩ ạ ơ ạ ấ 109 4.2.1 Sự t t ủ v ệ t ệ 110 4.2.2 u ủ v ệ t ệ 111 4.3 ộ ằ ậ ẩ ạ ơ ạ ấ 112 GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên iii
  8. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh iải h 1: n hiện n h n h ng 112 iải h 2: hi h ng n ậ iệ iế 112 iải h 3: hi h nh n ng iế 113 iải h 4: hi h ản ấ h ng 115 iải h 5: nh gi h nh ản hẩ 115 iải h 6: iệ nh hấ h i ản nh 116 iải h 7: ng hiệ ả ng nh ng ng ế n 116 Ậ 117 118 HUTECH GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên iv
  9. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh DANH MỤC CÁC TỪ VI T TẮT BCTC : Báo cáo tài chính BHTN : Bảo hiểm thất nghiệp BHXH : Bảo hiểm xã hội BHYT : Bảo hiểm y tế CCDC : Công cụ dụng cụ CP KH SCĐ : Chi phí khấu hao tài sản c đ nh CP NCTT : Chi phí nhân công trực tiếp CP NVL TT : Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp CP SX : Chi phí sản xuất CP SXC : Chi phí sản xuất chung GTGT : Giá tr ia ă GVHB : Giá v n hàng bán KPCĐ : i p í cô đ à NL, VL : Nguyên liệu, vật liệu QLDN : Quản lý doanh nghiệp SXKD : Sản xuất kinh doanh SCĐ : Tài sản c đ nh HUTECH GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên v
  10. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh DANH MỤC CÁC B NG B ng 2.1: Kết quả hoạ động kinh doanh nhữ ă ần nhất HUTECH GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên vi
  11. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh DANH MỤC CÁC BIỂ Ồ, Ồ THỊ, Ồ, HÌNH NH BIỂ Ồ: u đồ 2.1 : ả ượ ả p ẩ ua các ă Ồ: S đồ 1 : ơ đồ kế toán tổng hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp S đồ 2 : ơ đồ kế toán tổng hợp chi phí nhân công trực tiếp S đồ 3 : ơ đồ ế á ổ ợp c i p í ả xuấ c u S đồ 4 : ơ đồ ế á ổ ợp c i p í ả xuấ à a iệp S đồ 5 : ơ đồ ổ c ức ộ áy uả của Cô y S đồ 6 : ơ đồ ộ áy ế á của Cô y S đồ 7 : ui ả xuấ S đồ 8 : Trình tự ghi sổ theo hình thức Nhật ký chung BIỂU MẪU: u u 1.1 : Ả Ẻ Í À Ả P Ẩ , ỊC VỤ u u 3.1 : PHI U K TOÁN TỔNG HỢP u u 3.2 : P ẬP u u 3.3 : P ẤT KHO u u 3.4 : SỔHUTECH CHI TI T (TK 152: uyê iệu, vậ iệu) u u 3.5 : TRÍCH SỔ CÁI (TK 621: Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp) u u 3.6 : CHỨNG TỪ GHI SỔ u u 3.7 : P u u 3.8 : Ả C Ấ C íc u u 3.9 : Ả u u 3.1 : C i iế các ả íc và C i p í và ừ và ươ â viê u u 3.11 : SỔ CÁI TK 622: Chi phí nhân công trực tiếp u u 3.12 : CHỨNG TỪ GHI SỔ GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên vii
  12. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh u u 3.13 : PHI U XUẤT KHO u u 3.14 : TRÍCH SỔ CHI TI T (TK 153: Công cụ dụng cụ) u u 3.15 : CHỨNG TỪ GHI SỔ u u 3.16 : BẢNG PHÂN BỔ KHẤ C u u 3.17 : CHỨNG TỪ GHI SỔ u u 3.18 : PHI U CHI u u 3.19 : CHỨNG TỪ GHI SỔ u u 3.2 : TRÍCH SỔ CÁI u u 3.21 : BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤ íc u u 3.22 : CHỨNG TỪ GHI SỔ u u 3.23 : SỔ CÁI (TK 154: Chi phí sản xuât kinh doanh dở dang) u u 3.24 : SỔ CÁI ( : c áo SH 18145) HUTECH GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên viii
  13. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh L I M U 1. ấ : a và xu ế ở c a, ội ập của ề i ế u c ế ế , các a iệp Việ a đ ô ừ c ắ â ca độ uả , iệ đại a ây c uyề ả xuấ , cải iế ẫu , iả iá à ả p ẩ để â ca í cạ a và ạ a c ộ c đứ vữ c ắc ê ườ Việc ạc á ế á à ộ cô cụ ua ệ uả i ế ài c í , iữ vai íc cực việc điều à và iể á các ạ độ i a à ộ âu của ạc á ế á , cô ác ế á c i p í ả xuấ và í iá à ả p ẩ các a iệp iữ vai ế ức ua . ấ cứ a iệp à i a ia và ạ độ ả xuấ i a và c ế ạ ả p ẩ uô uô a ồ ai đ i ập au: ộ à ượ c i p í a để iế à ả xuấ i a , c ại à ế uả ả xuấ i a u được à ữ ả p ẩ à ế á p ải í được iá à của i ả p ẩ C i p í ả xuấ và iá à ả p ẩ à các c iêu c ấ ượ ổ ợp p ả á độ uả , ụ ài ả , vậ ư, a độ , c ư độ ổ c ức ả xuấ , uy cô ệ ả xuấ ả p ẩ của a iệp c à că cứ để xác đ iệu uả của ạ độ ả xuấ i a , à că cứ để ựa c và uyế đ i ượHUTECH ả p ẩ ả xuấ a để đạ ợi uậ ca ấ , à ước đ ế uả ạ độ ả xuấ i a ô ua c iêu ày các à uả ắ ắ được c i p í iá à ả p ẩ ực ế của ừ ạ độ ả xuấ i doanh, ừ đ c ể p â íc , ậ xé và đá iá ực iệ các đ ức, ụ vậ ư, a độ , iề v để p ời đưa a iệ p áp p ời ạ ấp c i p í và ă u ập c a iệp, đ ướ c ạ độ của a iệp ày cà c iệu uả ơ Việc ế á c i p í ả xuấ i a ô c ừ ại ở c í đ , í đủ à c p ải í đế việc cu cấp ô i c cô ác uả a GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 1 -
  14. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh iệp ác, việc uả c i p í và iá à ộ các ợp c c ác ụ iế iệ các uồ ực c a iệp, i p ạ iá à ả p ẩ ạ điều iệ để c a iệp íc y, p p ầ cải iệ đời cô â viê C í v vậy, để p á uy c ức ă của , việc ổ c ức cô ác ế á c i p í ả xuấ và í iá à ả p ẩ cầ p ải được cải iế và à iệ đáp ứ yêu cầu uả ày cà ca của a iệp Với vai ư ê , ế á c i p í ả xuấ và iá à ả p ẩ đ ở à ộ âu ua à ộ cô ác ạc á ế á các a iệp ả xuấ uấ p á ừ ữ đ đề cập, việc à iệ cô ác ạc á c i p í ả xuấ à í iá à ả p ẩ ở Cô y ệ ay ươ ại ấ i cầ p ải à iệ ơ ữa để đáp ứ yêu cầ uả điều iệ ới 2. ứ : ừ ước đế ay đ c iều đề ài iê cứu, a uậ iệp của các a , c đi ước đề cập đế vấ đề ế á c i p í ả xuấ và í iá à ả p ẩ ại các cô y ả xuấ uy iê , y uộc và ự ậ của i cá â , ừ a iệp cụ ể à vấ đề ế á c i p í ả xuấ và í iá à ả p ẩ ại c ộ é đ c ư , iê iệ p ợp với a iệp đ HUTECH 3. ứ : ự ợ của cô ác ạc á ế á a iệp à ế ức cầ iế , ởi ạc á ế á à cô cụ c vai ua ự ồ ại và p á iể của a iệp ực iệ cô ác ế á , đ c iệ à cô ác ế á ập ợp c i p í và í iá à ả p ẩ ạ c ế được ữ ấ á , p í đả ả c ự ồ ại và p á iể của a iệp iệ ại và ươ ai ề ài iê cứu về ữ vấ đề uyế cơ ả của ế á c i p í và í iá à ả p ẩ ại các a iệp ả xuấ á iá ực ạ ực GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 2 -
  15. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh iệ ế á c i p i và í iá à ả p ẩ ại Cô y ệ ay ươ ại ấ i êu a ộ ưu điể , ạ c ế, đồ ời đưa a ộ iải p áp về vấ đề ế á c i p í và í iá à ả p ẩ ại Cô y ệ ay ươ ại ấ i ạ c ế đế ức ấp ấ các a p í, à iả iá à ả p ẩ ă u ập c a iệp, đ ướ c ạ độ của a iệp ày cà c iệu uả ơ 4. ứ : - iê cứu uậ cơ ả c u về ế á c i p í và í iá à ả p ẩ ở các Cô y ả xuấ - iới iệu ổ uá về Cô y ệ ay ươ ại ấ i - ực ạ cô ác ế á c i p í ả xuấ và í iá à ả p ẩ ại Cô y ệ may ươ mại ấ i - ậ xé , đá iá ực ạ cô ác ế á c i p í ả xuấ và í iá à ả p ẩ ại Cô y ệ may ươ mại ấ i 5. ơ ứ : ạc á ế á à a c i ế, c đ i ượ iê cứu cụ ể à ở đây đ i ượ iê cứu à ế á ập ợp c i p í và í iá à ả p ẩ vậy, để p ợp với ội HUTECH u , yêu cầu, ục iêu đ đề a, p ươ p áp iê cứu a uậ iệp à p ươ p áp iểu ực ế, p ươ p áp u ập iệu, p ươ p áp p â íc ại Cô y ệ may ươ mại ấ i ê cạ đ , đề ài c vậ ụ ế uả iê cứu của các cô a c liê ua để à p p và âu ắc ơ các cơ ở a c và ực i của đề ài GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 3 -
  16. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh 6. ứ : ề ài à ữ uậ cơ ả về vấ đề ế á c i p í và í iá à ả p ẩ ại các cô y ả xuấ ê cơ ở p â íc ế á c i p í và í iá à ả p ẩ ại Cô y ệ ay ươ ại ấ i , đề ài êu a ữ ấu iệu ậ iế ớ ữ ạ c ế về vấ đề ày ở Cô y ệ ay ươ ại ấ i i iê và các cô y ả xuấ i c u , ừ đ a uyê â , đưa a iế các iải p áp c iệu uả và ả i 7. ấ : B cục của khóa luận t t nghiệp ồ ữ ội ung sau: ơ 1: Cơ ận h ng ế n ậ hợ hi h ản ấ nh gi h nh ản hẩ ơ 2: i i hiệ ng C ng ệ hương ại ấn Minh. ơ 3: h ạng ng ế n hi h ản ấ nh gi h nh ản hẩ ại C ng ệ hương ại ấn inh ơ 4: hận nh gi h ạng ng ế n hi h ản ấ nh gi h nh ản hẩ ại C ng ệ hương ại ấn inh. HUTECH GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 4 -
  17. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh Ậ U CHƯƠ G 1: Ậ Ậ 1.1 ặ m tổ chức s n xuất c a các Công ty s n xuất 1.2 Khái ni m, phân loại 1.2.1 Chi phí s n xuất (Khái niệm, phân loại) 1.2.2 Giá thành s n phẩm (Khái niệm, phân loại) 1.2.3 Mối quan hệ giữa chi phí s n xuất và giá thành s n phẩm 1.3 ng tập h p chi phí s n xuất và tính giá thành s n phẩm 1.3.1 Đố tượng tập hợp chi phí 1.3.2 Đố tượng tính giá thành s n phẩm 1.4 M i quan h gi ng tập h ng tính giá thành s n phẩm 1.5 Nhi m v k toán chi phí s n xuất và tính giá thành s n phẩm 1.6 K toán tập h p chi phí s n xuất 1.6.1 Tài kho n k toán sử dụng 1.6.2 P ư tập hợp chi phí s n xuất 1.6.3 K toán tập hợp và phân bổ chi phí s n xuất 1.6.3.1HUTECH Kế toán tập hợp và phân b chi phí nguyên vật liệ ư iếp 1.6.3.2 Kế toán tập hợp và phân b chi h nh n ng ư iếp 1.6.3.3 Kế toán tập hợp và phân b chi phí sản xuất chung 1.6.4 K toán tập hợp chi phí s n xuất toàn doanh nghiệp 1.7 ơ n phẩm dở dang 1.7.1 P ư u vật liệu trư t p 1.7.2 P ư ư lượng s n phẩ t tư đư 1.7.3 P ư s n xuất định mức 1.8 ơ n phẩm GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 5 -
  18. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh 1.8.1 P ư t t đ (trực ti p) 1.8.2 P ư t t bư c 1.8.3 P ư t h giá thành theo hệ số 1.8.4 P ư l ại trừ chi phí s n xuất ụ 1.8.5 P ư t t t e đ đặt hàng 1.8.6 P ư t t t e định mức CHƯƠ G 2: Ổ 2.1 Quá trình hình thành và phát tri n c ơ ạ ấ 2.1.1 ổ u v t 2.1.2 u tr t v t tr 2.1.3 2.1.4 ạt đ 2.2 Tổ chức bộ máy qu 2.2.1 S đồ tổ ứ b u lý ủ ông ty 2.2.2 C ứ ă , ệ vụ ủ từ ò b 2.3 Tổ chức công tác k toán 2.3.1 Tổ chức b máy k toán 2.3.2 u trHUTECH s uất 2.3.3 Chính sách k toán áp dụng 2.4 ậ , ơ ông ty 2.4.1 uậ lợ , ă 2.4.2 P ư ư t tr CHƯƠ G 3: Ậ MAY . GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 6 -
  19. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh 3.1 ơ ậ x ấ , 3.1.1 Đố tượ tậ ợ s uất, t t 3.1.2 P ư tậ ợ s uất, t t 3.2 ậ x ấ inh doanh 3.2.1 K t tậ ợ u vật l ệu trự t 3.2.2 K t tậ ợ trự t 3.2.3 K t tậ ợ s uất u 3 2 3 1 Chi h nh n i n ản h n ư ng 3 2 3 2 Chi h ng ng 3.2.3.3 ế n hi h hấ h SCĐ 3 2 3 4 ế n h ng i hi h bằng i n h 3 2 3 5 ế n ng hợ hi h ản ấ 3.3 ẩ ở ơ ạ ấ Minh 3.3.1 Kỳ t t 3.3.2 X đị s ẩ ở uố 3.3.3 P ư t t 3.3.4 ậ t ẩm CHƯƠ G 4: Ậ , 4.1 ậ xé HUTECH ậ i phí và tính giá thành ẩ 4.1.1 Ưu đ 4 1 1 1 h b ản 4 1 1 2 h ản ấ 4 1 1 3 b ế n 4 1 1 4 h nh h ế n hế h ng hệ h ng h b ng ông ty 4.1.1.5 V các khoản m hi h GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 7 -
  20. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh 4.1.1.6 nh gi h nh ản hẩ 4.1.2 Hạ 4.1.2.1 Về uâ c uyể c ứ ừ 4.1.2.2 Về cô ác ạc á c i p í 4.2 x ấ ẩ ạ ơ ạ ấ 4.2.1 Sự t t ủ v ệ t ệ 4.2.2 u ủ v ệ t ệ 4.3 ộ ằ ậ tính giá thành s ẩ ạ ơ ạ ấ iải h 1: n hiện n h n h ng iải h 2: hi h ng n ậ iệ iế iải h 3: hi h nh n ng iế iải h 4: hi h ản ấ h ng iải h 5: V nh gi h nh ản hẩ iải h 6: iệ nh hấ h i ản nh iải h 7: ng hiệ ả ng nh ng ng ế n Ậ HUTECH GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 8 -
  21. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh CHƯƠ G 1: Ậ Ậ 1.1 ặ m tổ chức s n xuất c a các Công ty s n xuất Trong doanh nghiệp sản xuất công nghiệp, việc tổ chức công tác kế toán, vận dụ các p ươ p áp thuật hạch toán, đ c biệt là vận dụ p ươ p áp ế toán tập hợp, phân bổ chi phí sản xuấ và p ươ p áp í iá à ản phẩm trong phạm vi ngành sản xuất công nghiệp bắt nguồn từ nhữ đ c điểm của quy trình công nghệ k thuật và tổ chức sản xuất, từ í đa ạng và kh i ượng sản phẩ được sản xuất ra, nói cách khác là bắt nguồn từ loại hình sản xuất của doanh nghiệp. ư vậy, nghiên cứu loại hình sản xuất của doanh nghiệp s giúp cho việc tổ chức công tác kế toán trong doanh nghiệp được hợp lý, vận dụ các p ươ pháp k thuật hạch toán trong doanh nghiệp được hợp , đ đắ và đ p á uy được chức ă , vai và v trí của kế toán trong công tác kế toán, quản lý kinh tế, quản lý doanh nghiệp nói chung và quản lý chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm nói riêng. 1.2 Khái ni m, phân loại 1.2.1 Chi phí s n xuất 1.2.1.1 Khái niệm Chi phí là một HUTECHphạm trù kinh tế quan tr ng gắn liền với sản xuấ và ưu ô hàng hóa. Chi phí của doanh nghiệp là những khoản chi phí phát sinh gắn liền tới doanh nghiệp trong quá trình hình thành, tồn tại và phát triển, bắ đầu từ khâu thu mua nguyên vật liệu, tạo ra sản phẩm, đến khi tiêu thụ à ững hao phí lao động xã hội được biểu hiện b ng tiền trong hoạ động sản xuất - kinh doanh của một doanh nghiệp trong một thời điểm nhấ đ nh. Theo chế độ kế toán hiện hành ở ước ta: Chi phí s n xuất là bi u hiện bằng ti n của toàn b hao phí v ng s ng ng vật hóa và các chi phí khác mà doanh nghiệp sản xuấ ã hi tiến hành hoạ ng sản xuất kinh doanh trong GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 9 -
  22. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh m t thời kỳ ng ó hi h ng s ng như: i n ương i n bảo hi hi h ng vật hóa bao g m: chi phí nguyên vật liệu, nhiên liệu, khấu hao tài sản c nh. C i p í ả xuấ a ồ iều ả ục ác au ô ườ c i p í ả xuấ a ồ : C i p í uyê vậ iệu ực iếp, c i p í â cô ực iếp, c i phí sản xuất chung. 1.2.1.2 Phân loại Chi phí sản xuất của các doanh nghiệp bao gồm nhiều loại có nội dung kinh tế khác nhau, mục đíc và cô ụng trong quá trình sản xuấ c ác au ể phục vụ cho công tác quản lý chi phí sản xuất và kế toán tập hợp chi phí sản xuấ ận biế và động viên m i khả ă iề à ạ giá thành sản phẩm, nâng cao hiệu quả sản xuất của doanh nghiệp, có thể tiến hành phân loại chi phí sản xuất theo các tiêu thức khác nhau. 1.2.1.2.1 Phân loại chi phí sản xuất kinh doanh theo nội dung, tính chất kinh tế của chi phí (phân loại theo yếu t chi phí) Că cứ vào nội dung, tính chất kinh tế a đầu của chi phí sản xuấ để sắp xếp các chi phí phát sinh có cùng nội dung, tính chất kinh tế a đầu vào một yếu t chi phí, không phân biệt công dụng kinh tế của c i p í đ p á i Că cứ vào tiêu thức trên, chi phí sản xuấ được phân chia thành các yếu t chi p í cơ ản sau: HUTECH - Chi phí nguyên liệu, vật liệu: Bao gồm toàn bộ giá tr (gồm giá mua, chi phí mua) của các loại nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ, nhiên liệu, phụ tùng thay thế, công cụ dụng cụ xuấ ng vào hoạ động sản xuất kinh doanh trong k báo cáo. - Chi phí nhân công: Là các khoản chi phí về tiề ươ p ải trả c ười lao động, các khoản trích Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế, i p í cô đ à , ảo hiểm thất nghiệp theo tiề ươ của ười a động. GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 10 -
  23. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh - Chi phí khấu hao tài sản c nh: Bao gồm chi phí khấu hao toàn bộ tài sản c đ nh dùng vào hoạ động sản xuất kinh doanh trong k của doanh nghiệp. - Chi phí d ch v mua ngoài: Bao gồm toàn bộ chi phí doanh nghiệp đ c i ả về các loại d ch vụ mua từ ê ài ư iề điệ , ước, điện thoại, vệ sinh và các d ch vụ khác phục vụ cho hoạ động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong k báo cáo. - Chi phí khác bằng ti n: Bao gồm toàn bộ chi phí khác dùng cho hoạ động sản xuấ i a c ưa được phản ánh ở các ch iêu ê , đ c i ng tiền trong k báo cá ư: iếp khách, hội h p, thuê quảng cáo. Phân loại chi phí sản xuất kinh doanh theo nội dung, tính chất kinh tế c a quan tr đ i với quản lý vi mô và quả v ô 1.2.1.2.2 P â ại c i p í ả xuấ ả ục c i p í Că cứ và iêu ức p â ại ày, c i p í ả xuấ a iệp ả xuấ cô iệp được c ia à ả ục c i p í au: - h ản hi h ng n iệ ậ iệ iế : Ba ồ c i p í về uyê vậ iệu c í , vậ iệu p ụ ụ ực iếp c ạ độ ả xuấ ả p ẩ - h ản hi h nh n ng iế : Ba ồ các ả p ải ả c ười a độ ực iếp ả xuấ ả p ẩ , c vụ ư: ươ , các ả p ụ cấp ươ , iề ă iữa ca và các ả íc ươ , , , PC . - h ản hiHUTECH h ản ấ h ng: Gồ ữ c i p í p á i ại ộ p ậ ả xuấ p â xưở , đội, ại ả xuấ , ài ai ả ục ê - h ản hi h hi ng P â ại c i p í ả xuấ cô ụ i ế của c i p í c ác ụ p ục vụ c việc uả CP đ ức, ự á c i p í, cu cấp iệu c việc í iá à ả xuấ ả p ẩ và p â íc ực iệ ế ạc iá à , à ài iệu a ả để ập đ ức CP và ập ế ạc iá à ả p ẩ c au GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 11 -
  24. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh 1.2.1.2.3 P â ại c i p í ả xuấ ua ệ ứ x c i p í các p â ại ày à ộ CP c ia à ại: - Chi h biến i biến h ): à ữ c i p í c ự ay đổi về ượ ươ ua ệ uậ với ự ay đổi của i ượ ả p ẩ ả xuấ ư: c i p í uyê iệu, vậ iệu ực iếp, c i p í â cô ực iếp - Chi h nh nh h : à ữ c i p í ô ay đổi về ổ i c ự ay đổi i ượ ả p ẩ ả xuấ ức độ ấ đ ư c i p í ấu a C p ươ p áp uâ , c i p í điệ ắp á - Chi h hỗn hợ : a ồ cả yếu iế p í và đ p í ư c i p í điệ ại c đ Các p â ại ày c ác ụ ớ cô ác uả i a , p â íc điể à v và p ục vụ c việc a uyế đ uả cầ iế để ạ iá à ả p ẩ , ă iệu uả i a 1.2.1.2.4 P â ại ạ độ và cô ụ i ế các p â ại ày CP c ia à ại: - Chi h ản ấ : à à ộ c i p í về a độ , a độ vậ a và các c i p í cầ iế ác c iê ua đế việc ả xuấ a ả p ẩ , a vụ, c vụ ộ ời ấ đ được iểu iệ iề ư c i p í uyê vậ iệu, c i p í iề ươ cô â ả xuấ , c i p í ấu a C , c i p í điệ để ả xuấ ả p ẩ - Chi h ng iHUTECH ản ấ : ồ c c i p í á à và c i p í uả a iệp 1.2.1.2.5 P â ại c i p í ả xuấ p ươ p áp ập ợp c i p í và i ua ệ với đ i ượ c u c i p í Theo cách phâ ại ày CP c ia à ại: - Chi h iế : à ữ ả c i p í ả xuấ ua ệ ực iếp đế việc ả xuấ a ộ ại ả p ẩ , c vụ ấ đ ế á c ể că cứ và iệu của c ứ ừ ế á để i ực iếp c ừ đ i ượ c u c i p í GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 12 -
  25. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh - Chi h gi n iế : à ữ ả c i p í c iê ua đế iều ại ả p ẩ , c vụ ế á p ải ập ợp c u au đ iế à p â ổ c các đ i ượ c iê ua ộ iêu c uẩ íc ợp P â ại c i p í ả xuấ các ày c ác ụ đ i với việc xác đ p ươ p áp ế á ập ợp và p â ổ c i p í c các đ i ượ c u c i p í ộ các đ đắ , ợp 1.2.2 G t s ẩ 1 2 2 1 h i niệ G t s uất ủ s ẩ , ị vụ: Là toàn bộ a p í a động s ng và a động vật hóa trong quá trình sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp được biểu hiện b ng tiề iê ua đến kh i ượng công việc, sản phẩm hay lao vụ, d ch vụ hoàn thành trong một k nhấ đ nh. G t s ẩ : Là ộ c iêu c ấ ượ ua đ i với các oanh iệp ả xuấ c ư đ i với à ộ ề i ế u c â G t s ẩ : Là ộ c iêu i ế ổ ợp, p ả á c ấ ượ ạ độ ả xuấ và uả ả xuấ , p ả á ế uả ụ ài ả , vậ ư, a độ , iề v uá ả xuấ , à că cứ ua để xác đ iá á và xác đ iệu uả i ế của ạ độ ả xuấ Giá thành sản phẩm bao gồm 3 khoản mục chi phí là: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhânHUTECH công trực tiếp và chi phí sản xuất chung. 1 2 2 2 h n ại gi h nh ản hẩ C iều ại iá à ác au, u yêu cầu uả c ư các iêu ức p â ại ác au à iá à được c ia à các ại ươ ứ 1.2.2.2.1 P â ại iá à ời ia và cơ ở iệu í iá à Că cứ và cơ ở iệu và ời điể í iá à , iá à ả p ẩ được c ia à ại: GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 13 -
  26. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh - i h nh ế h ạ h: Là iá à ả p ẩ được í ê cơ ở c i phí ả xuấ ế ạc và ả ượ ế ạc Việc í á xác đ iá à ế ạc được iế à ước i uá ả xuấ , c ế ạ ả p ẩ và ộ p ậ ế ạc ực iệ iá à ế ạc à ục iêu p ấ đấu của a iệp, à că cứ để á , p â íc đá iá ực iệ ế ạc ạ iá à của d a iệp - i h nh nh : Là iá à ả p ẩ được í ê cơ ở c i p í các đ ức c i p í ả xuấ iệ à và c í c ộ đơ v ả p ẩ Việc í giá thành đ ức c được ực iệ ước i iế à ả xuấ , c ế ạ ả p ẩ iá à đ ức à cô cụ uả đ ức của a iệp, được x à ước đ c í xác để đá iá ế uả ụ ài ả , vậ ư, iề v , a độ ả xuấ , i p c đá iá đ đắ các iải p áp i ế, uậ à a iệp đ áp ụ â ca iệu uả ả xuấ i a - i h nh h ế: Là iá à ả p ẩ được í ựa ê cơ ở iệu c i p í ả xuấ ực ế đ p á i và ập ợp được và ả ượ ả p ẩ ực ế đ ả xuấ a iá à ực ế của ả p ẩ c c ể í á được i uá ả xuấ , c ế ạ ả p ẩ đ à à iá à ực ế à c iêu i ế ổ ợp để xác đ ế uả ạ độ ả xuấ i a của a iệp 1.2.2.2.2 P â ại HUTECH iá à p ạ vi í á các p â ại ày, iá à ả p ẩ được c ia à ại : - i h nh ản ấ (C i à iá à cô xưở : Giá à ả xuấ của ả p ẩ a ồ các c i p í uyê iệu, vậ iệu ực iếp; c i p í â cô ực iếp; c i p í ả xuấ c u í c ả p ẩ , cô việc ay a vụ đ à à , c vụ đ cu cấp iá à ả xuấ được ụ để i ổ ế á à p ẩ đ ập c ia c ác à và à că cứ để í á iá v à á , í ợi uậ ộp của ạ độ á à và cu cấp c vụ ở các a iệp ả xuấ GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 14 -
  27. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh - i h nh n b ủ ản hẩ i h : Ba ồ iá à ả xuấ và c i phí bán hàng, chi phí uả a iệp í c ả p ẩ đ á iá à à ộ của ả p ẩ iêu ụ à că cứ để í á , xác đ ức ợi uậ ước uế của a iệp Giá thành Giá thành Chi phí Chi phí = + + à ộ ả xuấ bán hàng QLDN 1.2.3 Mố u ệ ữ s uất v t s ẩ C i p í ả xuấ và iá à ả p ẩ à ai iểu iệ của uá ả xuấ c i ua ệ c c với au C i p í ả xuấ và iá à ả p ẩ c ả c ấ ươ ự, đều à a p í về a độ à a iệp đ a c ạ độ ả xuấ uy iê , c i p í ả xuấ và iá à ả p ẩ ô p ải à ộ à c ự ác au về ượ , về ời ia và ể iệ ua các điể au: - C i p í ả xuấ uô ắ iề với ừ ời ấ đ đ p á i c i p í c iá à ả p ẩ ại ắ iề với i ượ ả p ẩ , c vụ, cô việc, a vụ đ ả xuấ à à iá à ả p ẩ c a ồ ộ p ầ chi p í ực ế đ p á i Chi phí t ả ước c ộ p ầ c i p í p á i ở au ư đ i ậ à c i p í của ày C i p í p ải ả ơ ữa, uy đ , ộ c i p í ô được í và iá à à í và c i p í của iệp vụ ài c í - C i p í ả xuấHUTECH ô c iê ua đế ữ ả p ẩ đ à à à c iê ua đế cả ả p ẩ đa c ở a cu i và ả p ẩ iá à ả p ẩ ô iê ua đế c i p í ả xuấ của ả p ẩ ở a cu i và ả p ẩ ư ại iê ua đế c i p í ả xuấ của ả p ẩ ở a ước c uyể a . iá ả Giá thành iá ả C i p í ả Chi phí = + - p ẩ ở - ả xuấ p ẩ ở xuấ p á i ại ừ a cu i ả p ẩ a đầu GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 15 -
  28. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh - C i p í ả xuấ p á i à că cứ để í iá à ả p ẩ , c vụ đ à à 1.3 ng tập h p chi phí s n xuất và tính giá thành s n phẩm 1.3.1 Đố tượng tập hợp chi phí a iệp, c i p í ả xuấ p á i ắ iề với ơi i a ạ độ ả xuấ và ả p ẩ được ả xuấ , ế á cầ xác đ đ đắ đ i ượ ập ợp c i p í ả xuấ , để ừ đ ổ c ức ực iệ cô ác ập ợp c i p í ả xuấ , cu cấp iệu c việc í iá à ả p ẩ i ượ ế á ập ợp c i p í ả xuấ à p ạ vi, iới ạ à c i p í ả xuấ cầ p ải ập ợp đáp ứ yêu cầu iể a, iá á c i p í ả xuấ và p ục vụ cô ác í iá à ả p ẩ ực c ấ của việc xác đ đ i ượ ập ợp CP à xác đ ơi p á i c i p í và đ i ượ c u chi phí. ác đ đ i ượ ập ợp CP à âu đầu iê cầ iế của cô ác ế á CP ác đ đ đ i ượ ập ợp CP ới c ể đáp ứ yêu cầu uả CP , ổ c ức cô ác ế á ập ợp CP ừ âu i c ép a đầu, ở ổ và i ổ ế á , ổ ợp iệu Că cứ để xác đ đ i ượ ế á ập ợp CP : - c điể và cô ụ của c i p í uá ả xuấ - c điể cơ cấuHUTECH ổ c ức ả xuấ của a iệp - Quy trình công ệ ả xuấ , c ế ạ ả p ẩ - c điể của ả p ẩ đ c í uậ , đ c điể ụ , đ c điể ươ p ẩ ) - êu cầu và độ uả ả xuấ i a u uộc và đ c điể cụ ể à đ i ượ ế á c i p í ả xuấ các a iệp c ể à: - ừ ại ả p ẩ , c vụ, c i iế ả p ẩ , ả p ẩ , đơ đ à - ừ p â xưở , ộ p ậ , iai đ ạ cô ệ ả xuấ GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 16 -
  29. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh - à ộ uy cô ệ ả xuấ , à a iệp 1.3.2 Đố tượng tính giá thành s n phẩm i ượ í iá à à ữ à p ẩ , á à p ẩ c cô việc lao vụ y đ c điể ả xuấ i a của a iệp à c đ i ượ í iá à c p ợp và đơ v đ ườ i ế ác đ đ i ượ í iá à à cô việc cầ iế đầu iê để ừ đ ế án ổ c ức các ả ẻ í iá à và ựa c p ươ p áp í iá à íc ợp để iế à í iá à ả p ẩ ể xác đ được đ i ượ í iá à đ đắ , ộ p ậ ế á iá à c p ải că cứ và đ c điể ổ c ức ả xuấ và cơ cấu ả xuấ , uy cô ệ ả xuấ c ế ạ ả p ẩ , đ c điể ụ ả p ẩ , a à p ẩ , các yêu cầu và độ uả , yêu cầu cu cấp ô i c việc a uyế đ a iệp, ả ă và độ uả , ạc á , độ ứ ụ áy vi í cô ác ế á của a iệp - é về ổ c ức ả xuấ : + ếu ổ c ức ả xuấ đơ c iếc n ư a iệp đ àu, cô y C ừ ả p ẩ , ừ cô việc à đ i ượ í iá à + ếu ổ c ức ả xuấ à ạ c ả xuấ đơ đ à đ i ượ í iá à à ừ ạ ả p ẩ c ừ đơ đ à + ếu ổ c HUTECHức ả xuấ iều ại ả p ẩ , i ượ ả xuấ ớ ư ệ vải, ả xuấ á ẹ i ại ả p ẩ à ộ đ i ượng tính giá thành. - é về uy cô ệ ả xuấ : + ếu uy cô ệ ả xuấ iả đơ đ i ượ í iá à à à p ẩ à à ở cu i uy ả xuấ + ếu uy cô ệ ả xuấ p ức ạp iểu iê ục đ i ượ tính iá à à à p ẩ à à c c ể à a à p ẩ ự c ế iế GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 17 -
  30. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh + ếu uy cô ệ ả xuấ p ức ạp iểu đ i ượ í iá à c ể à ộ p ậ , c i iế ả p ẩ c ả p ẩ ắp áp à c 1.4 M i quan h gi ng tập h ng tính giá thành s n phẩm Việc xác đ đ đắ đ i ượ ập ợp CP để cu cấp iệu c việc í iá à ừ đ i ượ í iá à a iệp, ược ại xác đ đ đắ đ i ượ í iá à à cơ ở để ế á a iệp xác đ đ i ượ ập ợp CP c p ợp để đáp ứ yêu cầu của cô ác í iá thành. ực ế, ộ đ i ượ ập ợp CP c ể với ộ đ i ượ í iá à c ộ đ i ượ ập ợp CP ại c iều đ i ượ í iá à c ược ại c iều đ i ượ ập ợp CP ư c c ộ đ i ượ í giá thành. i ua ệ iữa đ i ượ ế á ập ợp CP và đ i ượ í iá à ở ộ a iệp à â ua uyế đ việc ựa c p ươ p áp í iá à và uậ í iá à a iệp 1.5 Nhi m v k toán chi phí s n xuất và tính giá thành s n phẩm ể ổ c ức côHUTECH ác ế á c i p í ả xuấ và í iá à ả p ẩ , đáp ứ đầy đủ u ực và p ời yêu cầu uả c i p í ả xuấ và iá à cả a iệp, ế á cầ ực iệ được các iệ vụ c ủ yếu au: - ác đ đ đ i ượ ế á ập ợp c i p í ả xuấ và p ươ p áp í iá à ả p ẩ íc ợp ổ c ức vậ ụ các ài ả ế á để ạc á c i p í ả xuấ và í iá à ả p ẩ p ợp với p ươ p áp ế á à ồ ê ai ườ xuyê c iể ê đ - ổ c ức ập ợp, ế c uyể c p â ổ ừ ại c i p í ả xuấ đ đ i ượ ế á ập ợp c i p í ả xuấ đ xác đ và p ươ p áp íc GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 18 -
  31. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh ợp đ c , cu cấp p ời ữ iệu ô i ổ ợp về các ả ục c i p í và yếu c i p í đ uy đ , xác đ đ đắ iá ả p ẩ ở a cu i - Vậ ụ p ươ p áp í iá à íc ợp để í á iá à và iá à đơ v của các đ i ượ í iá à đ ả ục uy đ và đ í iá à ả p ẩ đ xác đ - cu cấp các á cá về CP và iá à c các cấp uả a iệp, iế à p â íc ực iệ các đ ức và ự á c i p í, p â íc ực iệ iá à và ế ạc ạ iá à ả p ẩ P á iệ các ạ c ế và ả ă iề à , đề xuấ các iệ p áp để iả c i p í, ạ iá à ả p ẩ 1.6 K toán tập h p chi phí s n xuất 1.6.1 Tài kho n k toán sử dụng  TK 621- C u l ệu, vật l ệu trự t : ể p ả á c i p í uyê iệu, vậ iệu ụ ực iếp c ạ độ ả xuấ ả p ẩ , c vụ của các ngành cô iệp, xây ắp, ô , â , ư iệp ế cấu và ội u p ả á của 6 - C i p í uyê iệu, vậ iệu ực iếp TK 621 - iá ực ế , V xuấ ực - iá , V ụ ô ế iếp c ạ độ HUTECH ả xuấ ả p ẩ , ập ại c ực iệ c vụ ạc - ế c uyể CP NVL TT ê ức toán. ườ ô được í và iá à ồ , í và iá v à á - ế c uyể CP V p á i ườ và ê ợ - CP ả xuấ kinh doa ở a c ê ợ 6 - iá à ả xuấ GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 19 -
  32. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh 6 ô c ư cu i và p ả á c i iế c ừ đ i ượ ập ợp chi phí.  TK 622- C trự t : ể p ả á c i p í a độ ực iếp tham gia và uá ạ độ ả xuấ – kinh doanh trong các ngành công iệp, ô , â , ư iệp, xây ự cơ ả , c vụ ế cấu và ội u của 6 – C i p í â cô ực iếp TK 622 - C i p í â cô ực iếp a ia - ế c uyể c i p í â cô ực iếp ực iếp và uá ả xuấ ả ê ức ườ ô được í p ẩ và iá à ồ , í và iá v à á - ế c uyể c i p í â cô ực iếp ở ức ườ và ê ợ - C i p í ả xuấ i a ở a c ê ợ 6 - iá à ả xuấ để và iá à của ả p ẩ , c vụ 6 ô c ư cu i và được ở c i iế c ừ đ i ượ c u c i phí.  TK 627- C HUTECH s uất u : ể p ả á c i p í p ục vụ ả xuấ , i a c u p á i ở p â xưở , ộ p ậ ả xuấ , đội, cô ườ ế cấu và ội u 6 – C i p í ả xuấ c u . GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 20 -
  33. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh TK 627 - Các c i p í ả xuấ c u p á i - Các ả i iả c i p í ả xuấ chung. - C i p í ả xuấ c u c đ p á i ở ức ườ và c i p í ả xuấ c u iế đổi được ế c uyể và TK- 154 – C i p í ả xuấ , i a c và 6 – iá à ả xuấ - C i p í ả xuấ c u c đ h phát i ê ức ườ được ế c uyể và 6 – iá v à á 6 ô c ư cu i 6 c các cấp : 6271- C i p í â viê p â xưở 6272- C i p í vậ iệu 6273- C i p í ụ cụ ả xuấ 6274- C i p í ấu a C 6277- C i p í c vụ ua ài 6278- C i p í iề ác  TK154- C HUTECH s uất ở Doanh nghiệ ng hương h h i hường n: TK 154- C i p í ả xuấ i a ở a , để ổ ợp c i p í ả xuấ i a p ục vụ c việc í iá à ả p ẩ ế cấu và ội u GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 21 -
  34. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh TK 154 - : C i p í ả xuấ i doanh ở a đầu - ập ợp c i p í , V ực iếp, c i - iá p ế iệu u ồi, iá ả p í â cô ực iếp c i p í ả xuấ p ẩ ô a c ữa được c u p á i iê ua đế - iá V , àng hóa gia công xong ả xuấ ả p ẩ , c vụ ập - iá à ả xuấ ực ế của ả p ẩ đ c ế ạp x ập c c uyể đi á - C i p í ực ế của i ượ c vụ đ cu cấp à à c ác à - : C i p í ả xuấ i a c ở a cu i được ở c i iế ừ đ i ượ ập ợp c i p í ả xuấ phân xưở , iai đ ạ ả xuấ , ả p ẩ , ả p ẩ , đơ đ à ). 1.6.2 P ư tập hợp chi phí s n xuất u uộc điều iệ và ả ă ập ợp CP và các đ i ượ c liên quan, ế á áp ụ pHUTECH ươ p áp ập ợp CP p ợp - P ươ p áp ập ợp ực iếp: Áp ụ đ i với CP c iê ua ực iếp đế ừ đ i ượ ập ợp c i p í đ xác đ ế á ổ c ức i c ép a đầu đ đ i ượ c u c i p í, ừ đ ập ợp iệu ừ các c ứ ừ ế á i và ổ ế á ừ đ i ượ c iê ua - P ươ p áp ập ợp iá iếp: Áp ụ đ i với CP c iê ua ới iều đ i ượ ập ợp CP , ô ể ập ợp ực iếp c ừ đ i ượ c u c i p í được GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 22 -
  35. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh 1.6.3 K toán tập hợp và phân bổ chi phí s n xuất 1.6.3.1 Kế toán tập hợp và phân b chi phí nguyên vật liệ ư iếp Chi phí nguyên vậ iệu ực iếp à các c i p í về uyê vậ iệu c í , a à p ẩ ua ài, vậ iệu p ụ, iê iệu ụ ực iếp c việc ả xuấ , c ế ạ ả p ẩ c ực iệ các a vụ, c vụ của a iệp các à cô iệp, â iệp, ư iệp, ia ô vậ ải, ưu c í vi thông. ơ ậ â ổ i với ữ CP NVL TT ả xuấ ả p ẩ iê ua ực iếp đế đ i ượ ập ợp c i p í ả xuấ , ế á că cứ và các c ứ ừ xuấ vậ iệu và á cá ụ vậ iệu ở ừ p â xưở ả xuấ để ập ợp ực iếp c ừ đ i ượ iê ua ườ ợp CP NVL TT c iê ua đế iều đ i ượ c u c i p í được ập ợp p ươ p áp iá iếp c ừ đ i ượ ập ợp c i p í ả xuấ - Tiêu c uẩ p â ổ c i p í uyê vậ iệu ực iếp c ể à: + i với nguyên vậ iệu c í , a à p ẩ ua ngoài c ể c iêu ức p â ổ à: C i p í đ ức, c i p í ế ạc , i ượ ả p ẩ ả xuấ + i với vậ iệu p ụ, iê iệu c ể c iêu ức p â ổ à: Chi phí đ ức, c i p í HUTECH ế ạc , c i p í uyê iệu, vậ iệu c í , i ượ ả p ẩ ả xuấ ể í á ập ợp và p â ổ c í xác, ợp CP NVL TT, ế á cầ iể a, xác đ được iá uyê iệu, vậ iệu của ước c uyể a ụ c ày, iá uyê iệu, vậ iệu xuấ ư cu i c ưa ụ và iá của p ế iệu u ồi ếu c để í CP NVL TT ực ế iêu a GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 23 -
  36. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh iá VL Chi phí NVL iá iá VL iá c ại đầu - ực iếp ực NV xuấ + - c ại cu i p ế iệu ở đ a ế iêu a = dùng trong c ưa u ồi điể ả ụ ế xuấ Cu i ế á , c i p í uyê iệu, vậ iệu ực iếp đ ập ợp được ế c uyể : - ườ ợp ức ả p ẩ ực ế ả xuấ a ca ơ cô uấ ườ thì CP NVL TT đ ập ợp ược ế c uyể à ộ để í iá à ả xuấ ực ế ả p ẩ - ườ ợp ức ả p ẩ ực ế ả xuấ a ấp ơ cô uấ ườ thì CP NVL TT đ ập ợp c ược p â ổ và c i p í ả xuấ c i đơ v ả p ẩ ức cô uấ ườ P ầ c i p í đ ập ợp c ại ô được í và iá à ồ , được i ậ à c i p í ả xuấ i a ể ập ợp và p â ổ CP NVL TT, ế á ụ ài ả 6 - Chi phí uyê vậ iệu ực iếp để p ả á c i p í uyê iệu, vậ iệu ụ ực iếp c ạ độ ả xuấ ả p ẩ , c vụ ơ P ươ p áp ế áHUTECH các ạ độ i ế c ủ yếu 1. uấ uyê vậ iệu để ả xuấ ả p ẩ , ế á ghi: ợ 6 - C i p í uyê vậ iệu ực iếp Có TK 152- N uyê iệu, vậ iệu 2. ườ ợp ua , V ụ ay c ả xuấ : ợ 6 - C i p í uyê vậ iệu ực iếp ợ - T uế được ấu ừ ếu có) Có TK 111, 112, 331. GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 24 -
  37. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh 3. Cu i , ế á ế c uyể c p â ổ c i p í uyê vậ iệu ực iếp í và c i p í ả xuấ ả p ẩ c c i p í ả xuấ i a : ợ - C i p í ở a Có TK 621- C i p í uyê vậ iệu ực iếp 4. Cu i , iá , V ụ ô ế ập ại ếu c : ợ - uyê iệu, vậ iệu Có TK 621- C i p í V ực iếp S đồ 1 S đồ k toán tổng hợp chi phí nguyên vật liệu trực ti p TK 152 TK621 TK154 (1) (3) TK 111, 112, 331, 141 TK 152 (2) (4) Chứng từ s d ng á đơ , á đơ án hàng, á đơ cước phí vận chuyển, Phiếu nhập kho, Phiếu xuất khoHUTECH kiêm vận chuyển nội bộ, Biên bản kiểm kê vậ ư ản phẩm hàng hoá, các chứng từ ướng dẫ ư p iếu xuất kho vậ ư ạn mức biên bản kiểm nhận vậ ư, 1.6.3.2 Kế toán tập hợp và phân b chi phí nhân công tr c tiếp Chi phí nhân công trực tiếp là những khoản tiền phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm, d ch vụ ho c trực tiếp thực hiện các lao vụ, d ch vụ gồm tiền GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 25 -
  38. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh ươ c í , ươ p ụ, các khoản phụ cấp, tiề ăn giữa ca, tiền trích BHXH, BHYT, PC theo s tiề ươ của công nhân sản xuất. uy đ nh hiện nay của à ước, doanh nghiệp được tính vào chi phí sản xuất các khoả íc ươ với t lệ sau: - Bảo hiểm xã hội : 16% - Bảo hiểm y tế : 3% - i p í cô đ à : % - Bảo hiểm thất nghiệp: 1% ơ ập h p và phân bổ chi phí nhân công tr c ti p  Chi phí nhân công trực tiếp được tập hợp ư au : - i với chi phí nhân công trực tiếp (CP NCTT) có liên quan trực tiếp đến từng đ i ượng ch u c i p í că cứ vào chứng từ g c, kế toán tập hợp trực tiếp CP NCTT cho từ đ i ượng có liên quan. - ường hợp CP C c iê ua đến nhiều đ i ượng tập hợp chi phí thì áp dụ p ươ p áp ập hợp và phân bổ gián tiếp.  CP C được phân bổ theo các tiêu thức sau: - Tiề ươ c í ườ được phân bổ t lệ với chi phí tiề ươ đ nh mức, chi phí tiề ươ ế hoạch, giờ cô đ nh mức ho c giờ công thực tế, s ượng sản phẩm sản xuất. - Tiề ươ p ụ ườ được phân bổ t lệ với tiề ươ c í , iề ươ đ nh mức, giờ cô HUTECH đ nh mức Cu i k kế á , CP C đ ập hợp s được kết chuyển: - ườ ợp ức ả p ẩ ực ế ả xuấ a ca ơ cô uấ ườ CP C đ ập ợp được ế c uyể à ộ để í iá à ả xuấ ực ế ả p ẩ - ườ ợp ức ả p ẩ ực ế ả xuấ a ấp ơ cô uấ ườ CP C đ ập ợp c được p â ổ và c i p í ả xuấ c i đơ v ả p ẩ ức cô uấ ườ P ầ c i p í đ ập ợp c ại GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 26 -
  39. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh ô được í và iá à ồ , được i ậ à c i p í ả xuấ i a ế á ụ 6 - C i p í â cô ực iếp ơ iề ươ , p ụ cấp ươ và các ả ác c í c ấ ươ , iề ă iữa ca p ải ả c a độ ực iếp ả xuấ ả p ẩ : ợ 6 - C i p í â cô ực iếp Có TK 334- P ải ả cô â viê íc , , PC ươ p ải ả cô â ực iếp ản xuấ , í và c i p í ả xuấ : ợ 6 - C i p í â cô ực iếp Có TK 338- P ải ả, p ải ộp ác (C i iế : TK 3382- KPC TK 3383- BHXH TK 3384- BHYT TK 3389 BHTN) í ước iề ươ p ép của cô â ả xuấ : ợ 6 - Chi p í â cô ực iếp Có TK 335- C i p í p ải ả Cu i ế cHUTECH uyể c p â ổ c i p í â cô ực iếp c các đ i ượ ụ a độ : ợ - C i p í ở a ợ 6 - iá v à á vượ ê ức ườ Có TK 622- C i p í â cô ực iếp GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 27 -
  40. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh S đồ 2 S đồ k toán tổng hợp chi phí nhân công trực ti p TK 334 TK622 TK154 (1) (4) TK 338 (2) TK 335 (3) ứ ừ ế á c i p í â cô ực iếp ụ : - ả c ấ cô : ẫu - - ả a á iề ươ : ẫu - - P iếu ưở : ẫu - (BB) - ả thanh toán BHXH - ả a á iề ươ - P iếu xác ậ ả p ẩ c cô việc à à - P iếu á à ê iờ HUTECH 1.6.3.3 Kế toán tập hợp và phân b chi phí sản xuất chung C i p í ả xuấ c u (CP SXC) à ữ c i p í uả , p ục vụ ả xuấ và ữ c i p í ả xuấ ác ài ai ả c i p í uyê iệu, vậ iệu ực iếp; c i p í â cô ực iếp p á i ở p â xưở , ộ p â ả xuấ GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 28 -
  41. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh ơ ậ â ổ x ấ ước ế ế á p ải ở ả ê để ập ợp c i p í ả xuấ c u ừ p â xưở , ộ p ậ ả xuấ CP SXC đ ập ợp, được p â ổ uyê ắc sau: - CP SXC c đ p â ổ và c i p í c ế iế c i đơ v ả p ẩ được ựa ê cô uấ ườ của áy c ả xuấ + ườ ợp ức ả p ẩ ực ế ả xuấ a ca ơ cô uấ ườ c i p í ả xuấ c u c đ được p â ổ c i đơ v ả p ẩ c i p í ực ế p á i + ườ ợp ức ả p ẩ ực ế ả xuấ a ấp ơ cô uấ ườ c i p í ả xuấ c u c đ c được p â ổ và c i p í c ế iế c i đơ v ả p ẩ ức cô uấ ườ ả c i p í ả xuấ c u ô p â ổ được i ậ à c i p í ả xuấ , i a - C i p í ả xuấ c u iế đổi được p â ổ ế và c i p í c ế iế c i đơ v ả p ẩ c i p í ực ế p á i iêu c uẩ p â ổ c i p í ả xuấ c u ườ được ựa c à: - C i p í ấu a C : iêu c uẩ p â ổ à đ ức c i p í, ấu a C , iờ áy c ạy ực ế. - C i p í ă ượ c ả xuấ ả p ẩ : iêu c uẩ p â ổ à đ ức c i p í ă ượ c iờ áy à việc ực ế ế ợp với cô uấ của máy. HUTECH Các ại c i p í ả xuấ c u c ại iêu c uẩ p â ổ ườ à iề ươ cô â ả xuấ , đ ức c i p í c iờ cô cô â ả xuấ ế á c i p í ả xuấ c u ụ 6 - C i p í ả xuấ c u ơ 1. iề ươ iề cô và các ả p ụ cấp c í c ấ iề ươ , iề ă iữa ca p ải ả c â viê p â xưở : ợ 6 6 - C i p í ả xuấ c u GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 29 -
  42. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh Có TK 334- P ải ả cô â viên 2. Các ả íc iề ươ p ải ả â viê p â xưở , í và c i p í ả xuấ : ợ 6 6 - C i p í ả xuấ c u Có TK 338- P ải ả, p ải ộp ác , , 3. iá ực ế uyê vậ iệu xuấ c uả , p ục vụ ả xuấ ở p â xưở : ợ 6 6 - C i p í ả xuấ c u Có TK 152- uyê iệu, vậ iệu 4. iá cô cụ ụ cụ ụ p â xưở : ợ 6 6 - C i p í ụ cụ ả xuấ Có TK 153- iá CC C xuấ c iá ô ớ Có TK 142 (1421), 242- P â ổ iá CC C c iá ớ 5. íc ấu a C c ả xuấ và uả p â xưở : ợ 627 (6274)- C i p í ả xuấ c u Có TK 214- ấu a C 6. C i p í c vụ ua ài p ục vụ c ạ độ ại p â xưở , ộ p ậ ả xuấ : ợ 6 6 - C i p í ả xuấ c u ợ - uế được ấu ừ ếu c C HUTECH , , 7. Các ả c i iề ác c ạ độ ả xuấ ại p â xưở , ộ p ậ ả xuấ : ợ 6 6 - C i p í iề ác ợ - uế được ấu ừ ếu c C , , : ổ iá a á 8. Các ả i iả c i p í ả xuấ c u p á i các ả xuấ á : ợ , , GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 30 -
  43. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh Có TK 627- C i p í ả xuấ c u 9. íc ước c i p í a c ữa C ở p â xưở ả xuấ : ợ 6 6 - C i p í ả xuấ c u Có TK 335- C i p í p ải ả 10. Cu i ế c uyể c p â ổ CP SXC cho các đ i ượ ập ợp c i p í: ợ - CP ức ườ và CP C iế đổi ợ 6 - iá v à á CP C c đ vượ ê ức ườ Có TK 627- C i p í ả xuấ c u HUTECH GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 31 -
  44. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh S đồ 3 S đồ toán tổ ợ s uất u TK334, 338 TK627 TK111,112,138 (1), (2) (8) TK142,242,152,153 TK335 (3), (4) (9) TK214 TK 632 (5) , , TK 154 (6) TK 133 HUTECH TK 111,112,141 (7) ứ ừ ế á c i p í ả xuấ c u ụ : á đơ , á đơ á à , á đơ cước p í vậ c uyể , P iếu ập , P iếu xuấ , P iếu xuấ iê vậ c uyể ội ộ, Biê ả iể ê vậ ư ả p ẩ à á, Biê ả GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 32 -
  45. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh iể ậ vậ ư, các c ứ ừ ướ ẫ ư p iếu xuấ vậ ư ạ ức, 1.6.4 K toán tập hợp chi phí s n xuất toàn doanh nghiệp Cu i , ế á ổ ợp à ộ c i p í ả xuấ của a iệp đ được ập ợp ừ ả ục c i p í để í iá à ả p ẩ à à và c vụ đ cu cấp ể ập ợp c i p í ả xuấ của à a iệp, ế á u uộc và việc áp ụ ế á à ồ p ươ p áp ê ai ườ xuyê ay p ươ p áp iể ê đ à ụ ài ả ác au P ơ ổ x ấ . 1. Cu i , ế á ế c uyể CP NVL TT ừ đ i ượ ập ợp c i p í: ợ - C i p í ả xuấ i a ở a Có TK 621- C i p í uyê vậ iệu ực iếp 2. Cu i , ế á ế c uyể c i p í â cô ực iếp ừ đ i ượ ập ợp c i p í: ợ - C i p í ả xuấ i a ở a Có TK 622- C i p í â cô ực iếp 3. Cu i , ế á ế c uyể và p â ổ c i p í ả xuấ c u c ừ đ i ượ ập ợp c i p í c iê ua : ợ - CHUTECH i p í ả xuấ i a ở a Có TK 627- C i p í ả xuấ c u 4. iá ả p ẩ ô a c ữa được, ười ây a iệ ại ả p ẩ p ải ồi ườ : ợ , Có TK 154- C i p í ả xuấ i a ở a 5. iá uầ ước í của p ế iệu u ồi ừ ả p ẩ ô a c ữa được: ợ - Nguyên liệu, vậ iệu GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 33 -
  46. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh Có TK 154- C i p í ả xuấ i a ở a 6. iá à ả xuấ à p ẩ ập c đ ia c ác à : ợ , , 6 Có TK 154- C i p í ả xuấ i a ở a S đồ 4 S đồ t tổ ợ s uất t ệ ( ư KK X) TK 621 TK 154 TK 138,334 (1) (4) TK 622 TK 152 (2) (5) TK 627 TK 155,157,632 (3) (6) HUTECH 1.7 ơ n phẩm dở dang 1.7.1 P ư u vật liệu trực ti p P ươ p áp ày áp ụ íc ợp với ườ ợp CP NVL TT c iế ớ ổ c i p í ả xuấ , ả ượ ả p ẩ ở a iữa các ế á í iế độ . iá ả p ẩ ở a cu i í p ươ p áp ày c ồ iá ực ế V ực iếp c ả xuấ ả p ẩ ở a , các c i p í c ế iế GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 34 -
  47. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh c i p í â cô ực iếp, c i p í ả xuấ c u í à ộ c ả p ẩ à à C ng h nh gi ản hẩ ng i ỳ như : D + Cn DCK = * QD QSP + QD đ : - DCK , D : iá ả p ẩ ở a cu i và đầu - Cn : CP NVL TT p á i - QSP , QD : ả ượ ả p ẩ à à và ả ượ ả p ẩ ở a cu i Cô ức ày áp ụ ườ ợp a iệp c uy cô ệ ả xuấ p ức ạp iểu iê ục, CP NVL TT được và ay ừ đầu của uy cô ệ ả xuấ ườ ợp c i p í vấ iệu p ụ ực iếp ầ và uá ả xuấ iá ả p ẩ à ở c í CP V c í ực iếp và ừ đầu uá ả xuấ i với a iệp c uy cô ệ ả xuấ p ức ạp iểu iê ục, ồ iều iai đ ạ cô ệ ế iếp au ộ ự ấ đ , ả p ẩ à à của iai đ ạ ước à đ i ượ iếp ục c ế ạ của iai đ ạ au, iá ả p ẩ ở aHUTECH ở iai đ ạ đầu í CP NVL TT và iá ả p ẩ ở a ở các iai đ ạ au được í iá à a à p ẩ của iai đ ạ ước c uyể a - u điể : Tí á đơ iả , i ượ í á í - ược điể : ộ c í xác ô ca ởi c i p í ả xuấ í c iá ả p ẩ ở a c a ồ ả ục CP NVL TT. GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 35 -
  48. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh 1.7.2 P ư ư lượng s n phẩm t tư đư P ươ p áp ày íc ợp với ữ ả p ẩ c c i p í c ế iế c iế ươ đ i ớ ổ c i p í ả xuấ và ả ượ ả p ẩ ở a iế độ iều iữa các ế á i ng hương h : - Că cứ ả ượ ả p ẩ ở a và ức độ à à để uy đổi ả ượ ả p ẩ ở a à ả ượ ả p ẩ à à ươ đươ C ng h nh: Q = QD * %HT Q : ả ượ ả p ẩ à à ươ đươ % : ệ c ế iế à à - í á , xác đ ừ ả ục c i p í c ả p ẩ ở a uyê ắc:  C i p í ả xuấ và ừ đầu uy cô ệ ả xuấ ư CP V TT c CP V c í ực iếp : C i p í đ ập ợp được, í c ả p ẩ à à và ả p ẩ ở a ệ với ả ượ ả p ẩ à à và ả ượ ả p ẩ ở a ực ế cô ức: D + Cn DCK = * QD Qsp+ QD  i với các HUTECHc i p í ầ uá ả xuấ c ế iế c i p í vậ iệu p ụ ực iếp, c i p í â cô ực iếp, c i p í ả xuấ c u : C i p í đ ập ợp được, í c ả p ẩ à à và ả p ẩ ở a ệ với ả ượ ả p ẩ à à và ả ượ ả p ẩ à à ươ đươ ừ ả ục c i p í c ế iế ài a c ể cả c i p í vậ iệu p ụ ực iếp p á i ầ C ng h nh: D + CCB DCK = * Q QSP + Q GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 36 -
  49. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh - u điể : ả ả iệu ợp và c độ i cậy ca ơ p ươ p áp đá iá ả p ẩ ở a CP NVL TT. - ược điể : i ượ í á iều, việc đá iá ức độ àn thành của ả p ẩ ở a ê các cô đ ạ của ây c uyề cô ệ ả xuấ á p ức ạp và a í c ủ ua ườ ợp ả p ẩ ả xuấ c ả ượ ả p ẩ ở a ê các âu của ây c uyề ả xuấ ươ đ i đều đ , c ể đơ iả á xác đ ức độ hoàn thành chung cho ấ cả ả p ẩ ở a à % P ươ p áp ày c i à p ươ p áp đá iá ả ượ ả p ẩ ở a % c i p í, ực c ấ đây c à p ươ p áp đá iá ả p ẩ ở a ả ượ ả p ẩ à thà ươ đươ 1.7.3 P ư s n xuất định mức các a iệp ả xuấ đ xây ự được ệ đ ức c i p í ả xuấ ợp và ổ đ c ể đá iá ả p ẩ ở a p ươ p áp c i p í ả xuấ đ ức ước ế , ế á p ải că cứ và ả ượ ả p ẩ ở a đ iể ê và đ ức ừ ả ục c i p í ở ừ cô đ ạ ả xuấ để í c i p í ả xuấ đ ức c ả ượ ả p ẩ ở a ở ừ cô đ ạ , au đ ổ ợp ại ừ ại ả p ẩ p ươ p áp ày các ả ục c i p í í c ả ượ HUTECH ả p ẩ ở a c p ụ uộc ức độ c ế iế à à của c - u điể : Tí á a v đ ập các ả í ẵ i p c việc xác đ c i p í ả xuấ ở a cu i được a ơ - ược điể : Mức độ c í xác ô ca v c i p í ực ế ô ể á với c i p í đ ức được GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 37 -
  50. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh 1.8 ơ n phẩm P ươ p áp í iá à ả p ẩ à p ươ p áp ụ iệu c i p í ả xuấ đ ập ợp được và các ài iệu iê ua để í á ổ iá à ả xuấ và iá à đơ v ả xuấ ực ế của ả p ẩ , a vụ đ à à ừ đ i ượ í iá à và ừ ả ục c i p í Các că cứ để ựa c p ươ p áp í iá à íc ợp: - c điể ổ c ức ả xuấ - uy cô ệ ả xuấ - c điể ả p ẩ - êu cầu uả ả xuấ và iá à - i ua ệ iữa đ i ượ ập ợp c i p í ả xuấ và đ i ượ í iá thành. 1.8.1 P ư t t đ (P ư trực ti p) P ươ p áp ày íc ợp với ữ ả p ẩ , cô việc c uy cô ệ ả xuấ iả đơ ép í , ổ c ức ả xuấ iều, c u ả xuấ ắ và x , iê ục ư ả p ẩ điệ , ước, a , á ẹ i ượ ập ợp c i p í ả xuấ p ợp với đ i ượ í iá à , í giá thành là hàng tháng (Qu p ợp với á cá ê cơ ở iệu c i p í ả xuấ đ ập ợp được và iá của ả p ẩ ở a đ xác đ , iá à ả p ẩ à à được í ừ khoản mục chi phí.HUTECH Công th c tính: Z = D + C - DCK z = đ : Z, z: ổ iá à ả xuấ ực ế c iá à đơ v của ả p ẩ , c vụ đ à à C: ổ c i p í ả xuấ đ ập ợp được ừ đ i ượ D , DCK: iá của ả p ẩ ở a đầu và cu i GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 38 -
  51. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh Q: ả ượ ả p ẩ , a vụ à à ườ ợp cu i ô c ả p ẩ ở a c c í và ổ đ ô ấ iế p ải xác đ iá ả p ẩ ở a cu i , vậy ổ c i p í ả xuấ đ ập ợp được c c í à ổ iá à của ả p ẩ à à Z = C ể p ục vụ c việc í iá à , ế á a iệp ập ả í iá à ừ ại ả p ẩ , c vụ u u 1.1 B ( Ẻ) , Ị Ụ h ng n ê ả p ẩ , c vụ ượ Giá Chi phí ổ D DCK thành x ấ giá thành ơ ị 1.Chi phí NL,VL ực iếp C i p í â cô ực iếp C i p í ả xuấ chung ổ ộ HUTECH 1.8.2 P ư t t bư c i với ại a iệp ày, uá ả xuấ ả p ẩ p ải ua iều giai đ ạ p â xưở c ế iế iê ục, ế iếp au ả p ẩ à à của iai đ ạ ước à đ i ượ c ế iế của iai đ ạ au và cứ ư vậy c đế i c ế ạ à à p ẩ i ượ ập ợp c i p í ả xuấ à ừ iai đ ạ của uy cô ệ ả xuấ ả p ẩ GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 39 -
  52. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh i ượ í iá à u và các điều iệ cụ ể c ư độ và yêu cầu uả của a iệp c ể c à à p ẩ c c ể c a ồ a à p ẩ P của ừ iai đ ạ ả xuấ í iá à à sau i ế c á , p ợp với á cá P ươ p áp í iá à áp ụ c ể à p ươ p áp ổ cộ c i p í c p ươ p áp iê ợp c ự ác au về đ i ượ cầ í iá à các a iệp ê p ươ p áp í iá à được c ia à ai p ươ á : - P ươ á í iá à c í iá à P - P ươ á í iá à ô í iá à P 1.8.3 P ư t t t e ệ số P ươ p áp ày áp ụ ữ a iệp c uy cô ệ ả xuâ , uá ả xuấ ụ c ại uyê iệu, vậ iệu ư ế uả ả xuấ u được iều ả p ẩ c í ác au cô ệ ả xuấ á c ấ , cô ệ á ầu, cô ệ uôi , ườ ợp ày đ i ượ ập ợp chi phí ả xuấ à à ộ uy cô ệ ả xuấ c đ i ượ í iá à à ừ ại ả p ẩ à à í iá à p ợp với á cá ự của p ươ p áp í iá à ệ : - Că cứ và iêu c uẩ i ế, uậ để xác đ ệ i ế, uậ ệ í iá à c ừ ại ả p ẩ , đ ấy ộ ại ả p ẩ à ả p ẩ iêu c uẩ c HUTECH ệ = - uy đổi ả ượ ả p ẩ ả xuấ ực ế à ả ượ ả p ẩ iêu c uẩ cô ức : Q = QiHi đ : : ổ ả ượ ả p ẩ ực ế à à uy đổi a ả ượ ả p ẩ iêu c uẩ Qi : ả ượ ả xuấ ực ế của ả p ẩ i Hi : ệ i ế, uậ của ả p ẩ i - í ổ iá à và iá à đơ v của ừ ại ả p ẩ : GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 40 -
  53. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh D + C - DCK Zi Zi =  * QiHi ; zi = Q Qi 1.8.4 P ư l ại trừ chi phí s n xuất phụ i với ữ a iệp à c ộ uá ả xuấ , ê cạ ữ ả p ẩ c í u được c u được ữ ả p ẩ p ụ ể í iá à ả p ẩ c í ế á p ải ại ừ iá ả p ẩ p ụ i ổ CP ả p ẩ iá ả p ẩ p ụ c ể được xác đ iều p ươ p áp ư: iá c ể ụ , iá ước í , iá ế ạc , iá V a đầu Sau k i í được c i p í c ả p ẩ p ụ ổ iá à ả p ẩ c í được í ư au: iá iá ả ổ iá à ổ CP iá ả - = ả p ẩ + - p ẩ c í ả p ẩ p á i p ẩ p ụ c í ở ở a cu i c í đầu u ồi dang 1.8.5 P ư t t t e đ đặt hàng i với ại a iệp ày, ả p ẩ được ả xuấ ườ uy cô ệ ả xuấ p ức ạp iểu , ổ c ức ả xuấ đơ c iếc c ừ ạ , ừ ạ vừa các đơ đ à i ượ ập HUTECHợp c i p í ả xuấ à ừ đơ đ à , đ i ượ í iá à à ừ ả p ẩ c ừ ạ à đ ả xuấ à à đơ đ à của ác à í iá à p ợp với c u ả xuấ ế á c i p í ả xuấ cầ p ải ở ả ê để ập ợp c i p í ả xuấ ừ ả p ẩ , ừ ạ à ừ đơ đ àng. - i với c i p í ực iếp ư CP NVL TT, CP NCTT) phát sinh liên quan ực iếp đế đơ đ à à ạc á ực iếp c đơ đ à đ các c ứ ừ c GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 41 -
  54. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh - i với c i p í ả xuấ c u được ập ợp ừ p â xưở , cu i á p â ổ c ừ đơ đ à iêu c uẩ p ợp ư iờ cô ả xuấ , c i p í â cô ực iếp  hương h nh gi h nh: u í c ấ , ượ ả p ẩ của ừ đơ đ à để áp ụ p ươ p áp íc ợp ư p ươ p áp iả đơ , p ươ p áp cộ c i p í, p ươ p áp ệ ay p ươ p áp iê ợp Cu i i á că cứ c i p í ả xuấ đ ập ợp ở ừ p â xưở , đội ả xuấ ừ đơ đ à ê ả ê c i p í ả xuấ để i và các ả í iá à của đơ đ à c iê ua i đơ đ à đ ực iệ à à à ộ c i p í đ ập ợp ê ả í iá à à ổ iá à ực ế của đơ đ à à à ơ đ à à c ưa à à c i p í đ ập ợp được ả í iá à à iá của ả p ẩ đa c ế ạ ở a 1.8.6 P ư t t t e định mức P ươ p áp ày íc ợp với ữ a iệp đ xây ự được đ ức i ế uậ à c và ổ đ ự í iá à của p ươ pháp này : - Că cứ và đ ức i ế uậ iệ à và ự á c i p í iệ à được uyệ để í a iá à đ ức của ả p ẩ - ổ c ức ạc á à c i p í ả xuấ ực ế p ợp với đ ức và c i p í ả xuấ HUTECHchênh ệc á y đ ức - i c ay đổi đ ức i ế uậ , cầ p ời í á được c ê ệc c i p í ả xuấ ay đổi đ ức - ê cơ ở iá à đ ức, c ê ệc ay đổi đ ức, c ê ệc á y đ ức để xác đ iá à ực ế của ả p ẩ ả xuấ cô ức áp ụ : iá à ả Giá thành C ê ệc ay C ê ệc = + + xuấ ực ế đ ức đổi đ ức á y đ ức GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 42 -
  55. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh CHƯƠ G 2: Ổ H 2.1 Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty TNHH ơ ạ ấ 2.1.1 Tổng quan v Công ty - Tên Công ty: - Tên giao d ch b ng tiếng Anh: TAN MINH COMPANY LIMITED - Logo công ty: - a ch trụ sở chính: ô ồ, P ườ , uậ â , P C , Việ Nam. ◦ Chi nhánh 1: . + a c : , Ấp uy Vă a, uâ ới ơ , uyệ c Môn, TP.HCM. ◦ C 2: HUTECH ( ) – . + a c : Cụ C a C âu a , uy P ước, uyệ uy uyê , uả a + c i á : - 001 ◦ Chi nhánh 3: ( ) – 2. + a c : ô , Cụ Cô iệp ế uyê uá , u , uyệ ă , uả a + c i á : - 002 GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 43 -
  56. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh - Website: - Tel: (08) 38644571 - Fax: (08) 386404034 - Mã s thuế: 0301419595 - Tài khoản s : 59010000003569 tại â à ầu ư Việt Nam – Chi nhánh â - V điều lệ: 2 V . 2.1.2 Quá trình hình thành và phát tri n Công ty TNHH ệ ay ươ ại ấ i được thành lập vào ngày của P C , đă i a ày của ở ế ạc và ầu ư P C iề â à Cơ ở ắc ệ , uộ vải, ay c ấ i à ập ă , uậ â cấp T lệ tiêu thụ sản phẩm:  Xuất khẩu: 60– 80%  Tiêu thụ nội đ a: 20– 40%  Tổng s vồ đầu ư của cô y à: V  V p áp đ nh: V  V đầu ư: V iệ nay, với ơ cô â , cô y đ ản xuất ra hàng loạt những à ay c có HUTECHgiá tr cao, giúp cho ngành ệ ay Việt Nam ngày càng phát triển. ô ừ cải iế đa ạ ẫu , iểu á c ủ ại ê ả p ẩ của cô y được ác à ưa c uộ và ày cà ở ộ ườ ở u vực ư , ậ ả , Ca a a à ă , cô y xuấ a ước ài à iệu á ơ i, à á ac và ộ c à ay c ác ế ày cô y đă ay đổi ầ ứ về cơ cấu ổ c ức C ể i, ờ ữ uyế ác đ đắ c ê c ới ay, ă à Cô y ệ ay ươ ại ấ i c à à và à à vượ ức ế ạc đề a ực iệ p â p i a độ , c ă và ô ừ cải iệ GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 44 -
  57. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh đời vậ c ấ i ầ , ồi ư và â ca độ vă a, a c uậ , c uyê ô iệp vụ c cá ộ cô â viê đạ được ữ à íc đ , cô y đ vi ự đạ được iều uâ c ươ , , uy iệu các ại ải ua a ă ầ của c ày ay a ấy ộ Cô y ệ ay ươ ại ấ i vữ và ơ , ưở à ơ ề i ế, ở à iề ự à của à ệ ay Việ a 2.1.3 Ngành ngh kinh doanh Că cứ và ă ực thực tế của công ty và ngh đ 6 CP của Chính phủ. Theo giấy chứng nhậ đă i a ở ế ạc và ầu ư p C cấp, Cô y ệ ay ươ ại ấ Minh có ngành nghề kinh a ư au: 1. á uô đồ ác c ia đ ừ i a ược p ẩ 2. ả xuấ ả p ẩ ác i ại c ưa được p â và đâu ô ạ độ ại ụ ở 3. ả xuấ ả p ẩ ừ p a ic ô ái c ế p ế ải, uyệ cá ca u ại ụ ở 4. ả xuấ iấy , a , a ừ iấy và a ô ả xuấ ộ iấy, ái c ế p ế ải ại ụ ở 5. ả xuấ HUTECHcác ả p ẩ ác ừ iấy và a c ưa được p â và đâu 6. ệ ay cô iệp, uô á ư iệu ả xuấ , uô á ư iệu iêu GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 45 -
  58. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh  Ả C C Ả P Ẩ HUTECH GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 46 -
  59. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh 2.1.4 ạt đ Đơn tính: Tỷ Đ 11 STT CHỈ TIÊU Ă 2009 Ă 2010 Ă 2011 1 V n 36.380 43.206 15.200 2 Chi phí 32.520 34.691 4.238 3 Doanh thu 70.093 82.458 6.581 Lợi nhuậ ước 4 thuế 1.193 4.561 2.343 5 Thuế 506,06 1.915,62 585,75 Lợi nhuận sau 6 thuế 691,94 2.645,38 1.757,25 B ng 2.1: K t qu hoạ ộng kinh doanh nh n nhất  Sản ượng ản hẩ n 100000000 80000000 60000000 HUTECH ơ i uần KaKi ầm ài 40000000 c áo 20000000 0 Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Quý I/2011 u đồ 2.1 S lượ s ẩ u ăm GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 47 -
  60. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh 2.2 Tổ chức bộ máy qu n lý Cô y iệ c 21 â viê và được p â c ia à các v í ư au: 2.2.1 S đồ tổ ứ b u lý ủ C t ỐC P ỐC Ở PHÒNG HÀNH PHÒNG KINH P Ả Ấ P Ò KHO HÀNG CHÍNH- NHÂN DOANH TOÁN Ự S đồ 5: S đồ tổ ứ b u lý ủ C t 2.2.2 C ứ ă , ệ vụ ủ từ ò b  Ban Gi c Ban Giám đ c gồm: 1 Giá đ c, 1 Phó giá đ c và 1 Kế á ưởng. Giá đ c: Là ười tổ chức thực hiện các chính sách chiế ược, quyế đ nh của công ty và chủ độ điều hành sản xuấ i a điều lệ tổ chức hoạ động của công ty. HUTECH Phó iá đ c: Là ười trợ giúp Giá đ c trong việc quả điều hành các hoạ động của cô y và được Giá đ c ủy quyền giải quyết một s vấ đề nhất đ nh. Kế á ưở : à ười tổ chức công tác kế toán phù hợp với hoạ động sản xuất kinh doanh của công ty trong từng thời k , đ uy đ nh. Lập và theo dõi các báo cáo thuế, tài chính, hệ th ng sổ sách kế á đ nh k hàng tháng, hà ă cho hợp lệ, hợp luậ a ưu c iá đ c câ đ i v n, s dụng v đạt hiệu GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 48 -
  61. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh quả, tổ chức uy động v n, lập p ươ á vay v n, hoàn trả v n vay nh đáp ứng nguồn v đầu ư của công ty trong su t quá trình hoạ động kinh doanh.  Phòng Hành chính- Nhân s . Phòng Hành chính- Nhân sự là bộ phận thuộc Cô y ệ ay ươ ại ấ i iều hành hoạ động của bộ phậ à ưởng phòng Hành chính- Nhân sự. Phòng này có chức ă và iệm vụ quản lý công tác hành chính, an ninh và công tác nhân sự bao gồm: Nghiên cứu, đề xuất với đạo công ty để xây dựng, cải tiế cơ cấu tổ chức bộ máy nh đáp ứng với hoạ động kinh doanh qua từ iai đ ạn phát triển. Tổ chức ký kết hợp đồng ngắn hạn, dài hạn với ười a động trong công ty, theo dõi việc thực hiện hợp đồng, thanh lý hợp đồ đ uật. Tổ chức ưu ữ, quản lý ch t ch hồ ơ ch, sổ bảo hiểm xã hội, hợp đồng lao động của cán bộ công nhân viên trong công ty. Theo dõi, kiể a, đề xuất với đạo công ty thực hiện các chế độ chính sách đ i với cán bộ, viên chức, ười a động tại công ty theo Luậ a động. i, đô đ c các p a , vă p đại diện xây dựng quy chế tổ chức hoạ độ uy đ nh. Ph i hợp với đạo các phòng ban có nhu cầu tuyển dụng, xây dựng kế hoạch đà ạo, bồi ư ngHUTECH cán bộ viên chức, â ca độ chuyên môn, tay nghề cho ười a động.  Phòng Kế toán Thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn về tài chính kế toán, tổ chức hạch toán kế toán của à cô y uy đ nh của Pháp luậ và điều lệ của công ty. Tổ chức quản lý, ch đạo thực hiện toàn bộ công tác kế toán th ng kê, thông tin kinh tế và hoạch toán kinh tế tại công ty. GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 49 -
  62. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh a ưu i p đạo công ty, ch u trách nhiệ ước Giá đ c về các vực: tổ chức, quản lý doanh thu, chi phí, quản lý v n và tài sản của công ty thông ua á cá ài c í à ă của các đơ v trực thuộc, theo dõi thu hồi và x lý nợ. Thanh toán, ứng v n cho các hoạ động kinh doanh theo hợp đồng. Ph i hợp với các p a c uyê ô , vă p đại diện tổ chức quyết toán v đầu ư ột s hoạ động buôn bán lẻ.  Phòng Kinh doanh a ưu i p đạo công ty, ch u trách nhiệ ước Giá đ c về các đề xuất: Xây dự đ ướng phát triển và kế hoạch sản xuất kinh doanh của công ty, đề xuấ ia à a đơ đ t hà c các đơ v một cách hợp lý, theo dõi tiến trình thực hiện triển khai kế hoạch thật khoa h c. Theo dõi việc thực hiện và thanh lý các loại hợp đồng kinh tế. Kiể a đơ iá, uyết toán hàng hóa. Lập khai toán tổng chi phí vận chuyể , i à cơ sở tính toán hiệu quả sau khi kế c đợt hàng. Tổ chức tiếp th khai thác kinh doanh sản phẩm của cô y í á đề xuất giá bán, hàng khuyến mãi, hàng t đ uy đ nh của pháp luậ và điều lệ của công ty. Tổ chức quản lý,HUTECH bảo vệ tài sản thuộc công ty.  B phận sản xuất Tổ chức và điều hành các hoạ động sản xuất của từng tổ sản xuất trong phạm vi trách nhiệ được giao và nghiên cứu các p ươ á ản xuất sao cho khoa h c. Ch u trách nhiệm thực thi các mệnh lệnh, kế hoạch sản xuấ c ư ực thi đầy đủ các yêu cầu cề công nghệ, chấ ượng, vận hành máy. Ch đạo các kế hoạc và p ươ á ản xuất, các yêu cầu chấ ượng, k thuật đến từng bộ phận sản xuất do mình phụ trách. GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 50 -
  63. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh a ưu và p i hợp các bộ phận khác xây dựng kế hoạch sản xuất theo dây chuyền công nghệ, cải tiến k thuật, chấ ượng sản phẩm, cải tiến thiết b máy móc, đà ạo công nhân mới. ề ngh đạ ưởng thành tích ho c ă ươ ước k hạ đ i với cá nhân, giám sát sản xuất, tổ ưởng, tổ phó, ho c các ưởng nhóm do mình quản lý. 2.3 Tổ chức công tác k toán 2.3.1 Tổ chức b máy k toán  Chứ m v c a từng ph n hành k toán: - K ởng ười): Có chức ă i p iá đ c tổ chức ch đạo toàn bộ công tác kế toán th ng kê, và công tác tài chính. Tổ chức phân công và ch đạo cho nhân viên kế toán trong công ty ghi chép, tính toán và phản ánh k p thời đầy đủ, phân tích kết quả hoạ động sản xuất của toàn công ty, kiểm tra xét duyệt báo cáo kế toán, th ng kê, báo cáo quyết toán. Thực hiệ đủ các chế độ về kế toán ài c í uy đ nh. - K toán tổng h p ười): Có trách nhiệm tổng hợp x lý tất cả các s liệu về chứng từ chung, liên kết s liệu với các phần hành khác. Lập báo cáo tài chính, báo cáo thuế, báo cáo th ng kê, báo cáo quyết toán tài chính, báo cáo quản tr i cho kế á ưởng duyệt. - K toán ti nHUTECH mặt, ti n g i Ngân hàng ười): Tổ chức ghi chép, phản á đầy đủ các nghiệp vụ u c i và a á iê ua đến tiền m t, tiền g i, phản ánh k p thời, đầy đủ chính xác s tiền hiệ c và ưu chuyển tiền m t c ư iền g i. - Th quỹ ười : à ười ch u trách nhiệm quản lý về nhập xuất tiền m t của công ty. Do tiền m t là tài sả đ c biệt nên thủ qu có trách nhiệm rất cao trong việc ưu ữ tiền m t và phải ch u trách nhiệm hoàn toàn nếu xảy ra mất tiền. Hàng ngày, thủ qu phải kiểm kê s tồn qu thực tế, đ i chiếu với s liệu sổ qu tiền m t và sổ kế toán tiền m t. GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 51 -
  64. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh - K toán công n (1 ười): Tiếp nhận các hợp đồng kinh tế và thanh lý hợp đồng, xuấ a đơ á à i c ép p ả á đầy đủ k p thời chính xác và rõ ràng các nghiệp vụ thanh toán theo từ đ i ượng, từng khoản thanh toán có kết hợp với thời hạ a á ă ừa tình trạng vi phạm k thuật thanh toán. - K toán vậ ười): Theo dõi và lập các phiếu xuất, nhập vậ ư Cu i quý, lập bảng báo cáo nhập xuất tồn g i lên cho kế á iá à để tính giá thành và cho bộ phận kế hoạc để lên kế hoạch mua vậ ư - ị ười : i iế độ của C ừ âu ua về, íc ấu a và a ập ả íc ấu a cu i á c kế á iá à để tính giá thành . - K toán giá thành ười): Tổng hợp và phân bổ chi phí sản xuất theo từng khoản mục và tính giá thành sản phẩm. Cu i tháng lập báo cáo về chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm.  ơ ồ ộ ông ty Kế á ưở Kế á ưởng Kế toán tổng hợp HUTECH Kế toán Kế toán Kế toán Kế toán Kế toán Kế toán Thủ công nợ vậ ư C thanh toán tiề ươ giá thành qu Bộ phận th ng kê S đồ 6: S đồ b t ủ ông ty GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 52 -
  65. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh 2.3.2 u tr s uất N S N XU T KIỂM TRA KI M SOÁT CẤP PHÁT CẢM QUAN, CÂ CẮ , , KI M SOÁT KI M NGHIỆM Kiểm soát, kiểm ơ i uầ a i ầ ài c á nghiệm á , đ Kiểm soát, kiểm i, đ nghiệm QUY TRÌNH NHẬP KHO HUTECH NHẬP KHO QUY TRÌNH ẪU Ồ Ữ S đồ 7: u tr s uất GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 53 -
  66. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh 2.3.3 Chính sách k toán áp dụng ứ : ậ c u ộ : 6 của C . ộ : Bắ đầu ừ ày á và ế c ày á ă ươ c ơ ị ti n t s d ng: Việ a ồng Các iệp vụ i ế p á i ô p ải ồ Việ a được c uyể đổi à ồ Việ a iá ực ế ại ời điể p á i iệp vụ iề và các ả p ải u, p ải ả c c ại ệ c ưa được a á và ày ế c ă ài c í được c uyể đổi à ồ Việ a iá uâ của ườ ia c iê â à â à à ước Việ a cô và ày ế c ă ài c ính. C ê ệc iá ếu c được ạc á và a u c c i p í ạ độ ài c í ươ ứ Nguyên tắ : Theo nguyên giá. ơ x ấ : P ươ p áp ập ước- xuấ ước ( FIFO). ơ ạ ồ : ê ai ườ xuyê ơ ấu hao: Khấu a đường thẳng. ơ : P ươ p áp ấu ừ ậHUTECH : Từ ại ả p ẩ à à . ơ â ổ : P â ổ V ực iếp : Từ ại ả p ẩ à à . : T á . ơ : Tí iá à p ươ p áp iả đơ ( ực iếp . Hệ th ng tài khoản, chứng từ, sổ sách, các BCTC và công tác hạch toán kế á đều tuân theo Luật kế toán, chế độ kế toán Việt Nam. Ngoài ra công ty GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 54 -
  67. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh còn mở một s tài khoản chi tiế để tiện cho việc theo dõi và hạch toán tại công ty.  Hình thức k toán áp d ng tại công ty: Hiệ cô y đa áp ụng hình thức kế toán Nhật kí chung. Chứng từ g c Sổ thẻ kế toán chi tiết Sổ Nhật ký chung Sổ Cái Bảng tổng hợp chi tiết Bả câ đ i phát sinh Báo cáo tài chính Ghi chú: Ghi hàng ngày Ghi cu i tháng ho c đ nh k i chiếu, kiểm tra S đồ 8:Trình tự ghi sổ theo hình thức Nhật ký chung 2.4 ậ , HUTECH ơ ông ty 2.4.1 uậ2.3 lợ , ậ ă , ơ Công ty  ậ 2.4.1 uậ ợi, ă - ự p á iể ổ đ của ề i ế ước a, ă ua iá ại ệ ươ đ i ổ đ đ i p c cô ác ập ẩu ươ đ i ổ đ - ập ể â viê cô y đ à ế , c i ầ á ạ và iệ cô ác c với a đạ cô y c iều i iệ , ă độ , á ạ , đ à ế ấ í, ự p â cô và p i ợp điều à c iệu uả - C đội c uyê ia và c vấ â uyế với cô y GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 55 -
  68. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh - ệ uả c ấ ượ iêu c uẩ ày cà p á uy ác ụ và ạ iệu uả íc cực đế các vực ạ độ của cô y - uồ cu cấp uyê iệu c ủ yếu c cô y á ổ đ được ả xuấ ừ ữ cô y ớ ê c ả ượ cu ứ ồi à ơ ữa, à đơ v ạ độ âu ă à , c uy í , c ức iêu ụ uyê iệu ớ ê cô y c uậ ợi việc ê đ i ác cu ứ - iệ ay, ả p ẩ của cô y đ c ắp các à ê cả ước, và cả xuấ ẩu a ước ài.  - ề i ế ước a đa ước và ia đ ạ ội ập, cạ a với các à i ế, đ c iệ à à ược p ẩ ày cà ở ê ay ắ - iều a iệp ạ iải ể, ạ a â ại c các â à , a iệp ạ việc ợp ác, đầu ư - ừ i Việ a ia ập đ i i a iệp p ải ắ vữ uậ p áp và ô ệ u c ế, đ c iệ à c í ác uế, các uy đ về à a ập ẩu và đ c iệ à vấ đề ả uyề ả p ẩ - iệ ay, iệ ượ à ái, à iả, đại c à vi p ạ uyề ở ữu í uệ vực ược p ẩ đa ở à ộ ực ế đá ại đ i với cô y iê và đ i với các a iệp c ạ độ ả xuấ i a và cạ a à ạ HUTECH ê ườ - p các ủi ư: iê ai, đ c a, a ạ , à ữ ủi ấ ả á , ếu xảy a ây iệ ại c ài ả , c ười và i ạ độ c u của công ty. 2.4.2 P ư ư t tr ủ công ty  ạ ộ x ấ , - ầu ư iê cứu p á iể , đ c iệ à iê cứu để đưa và ả xuấ ả p ẩ ới c c ấ ượ ca , iá cả p ợp iế ới c ủ độ đưa à áy ả GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 56 -
  69. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh xuấ đạ iêu c uẩ u c ế, ả đả ội ập, ẳ đ à áy à đơ v iê p về uậ ở u vực và Việ a - ẩy ạ cô ác đă ẫu , ở ộ p â p i và iê ế p â p i ại các ước u vực - ác ập ệ p â p i ở ộ p ủ ắp cả ước: ở c i á , c a à ại các đ a à điể , các đ a p ươ c ại iế à iê a iê ế với các đ i ác c iệ ạ ế cạ a uyệ đ i ại đ a à P ồ C í Minh. - ă cườ v c ạ độ ả xuấ i a ả đả và â ca c ấ ượ ả p ẩ đạ c ấ ượ đ đề a - ầu ư ở ộ à p ẩ iể á c i p í, ă ă uấ , iả iá à để ă ức cạ a c ả p ẩ của cô y  ạ ộ ị, ơ - iếp ục uy cô ác uả á ươ iệu ô ua các ạ độ x ội a ại iều ợi íc iế ực c cộ đồ : uyê p, ủ ộ uầ á c ười , xây ự à ươ , a - íc cực a ia các ội c ợ c uyê à , ở ộ các c ươ uả á ạ ự ả ươ iệu ười iêu - ây ự đội iếp c uyê iệp và đội ược viê c c uyê ô để uyê uyề và uả á ả p ẩ của cô y đế ậ ay ười iêu HUTECH - ở ộ ệ p â p i ắ và các cô y à ại các đ a p ươ , iữ vữ và â ca ừ ước a , â ca p ầ - ă cườ cô ác x c iế ươ ại, ở ộ ua ệ đ i ại để iế các đ i ác xuấ ẩu, ở ộ ườ của cô y a ước ài  ạ ộ - uy ài c í à ạ và ổ đ - íc cực iế các uồ ài ợ với i uấ ấp GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 57 -
  70. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh  ồ â - ây ự đội cá ộ c ủ c c c ấ ượ , â uyế à c c ự p á iể của cô y ạ ạ í cá ộ ẻ c ă ực và v í c ủ c - uyể ụ , đà ạ đội cô â ả xuấ à ề - C c í ác ươ , ưở ợp p p ầ u â ài đồ ời íc íc á ạ và ự đ p íc cực của ười a độ - ổ c ức các a uấ uyệ đà ạ c cá ộ â viê về c uyê ô với ự ợ của các ổ c ức c uyê iệp và ài ước - ời các c uyê ia ước ài iàu i iệ ực iệ cô ác ư vấ c uyê ô và ợ cô ác iê cưu cải iế ả p ẩ - ườ xuyê p á độ , ổ c ức các p à i đua ả xuấ , p á uy á ạ , cải iế ă ă uấ , iế iệ ả xuấ để â ca ơ ữa iệu uả i a của cô y và u ập của ười a độ HUTECH GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 58 -
  71. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh CHƯƠ G 3: Ậ 3.1 ơ ập h p chi phí s n xuất , tính giá thành 3.1.1 Đố tượng tập hợp chi phí s n xuất, tính giá thành  i ượng tập hợp chi phí Công ty TNHH ệ ay ươ ại ấ i là công ty sản xuất nhiều m t hàng, m i m t hàng có một yêu cầu khác nhau về tập hợp chi phí sản xuất. Vì vậy việc xác đ đ i ượng chi phí sản xuấ à âu đầu tiên và đ c biệt quan tr ng trong công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất. Dựa và đ c điểm sản xuất sản phẩm ở Công ty TNHH ệ ay ươ ại ấ i , để phục vụ cho việc kiểm soát chi phí và tính giá thành sản phẩm công ty ch đ i ượng tập hợp chi phí sản xuất là từng loại sản phẩm. Và chi phí sản xuất cho từng loại ả p ẩ ày à: chi phí nguyên vật liệu tiếp, chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung.  i ượng tính giá thành Việc xác đ đ i ượ í iá à c a ất quan tr đ i với công tác kế toán tính giá thành sản phẩ ể xác đ đ đ i ượng tính giá thành, kế toán că cứ và đ c điểm sản xuất của cô y c ư các ại sản phẩm và tính chất của các loại sản phẩm mà công ty sản xuất. Công ty TNHH ệ ay ươ ại ấ i đ xác đHUTECH đ i ượng tính giá thành là sản phẩ à à : á ơ i, uầ a i, c á Ở đây a í iá à của ả p ẩ c á GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 59 -
  72. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh C u t s uất: ơ ị Mã hi u Tên VTHH tính ST16145 16" 14.5 Gauge Strut Hangers_500 Thùng SU1613 16" 13 Gauge Gold Suit Hangers_500 Thùng C16145 16" 14.5 Cape Hangers_500 Thùng C18145 18" 14.5 Cape Hangers_500 Thùng SH18145 18" 14.5 Gauge Shirt Hangers_500 Thùng ST16145_250 16" 14.5 Gauge Strut Hangers_250 Thùng PC1613 16" 13 Gauge Plain Cape Hangers_500 Thùng SH1813 18" 13 Gauge Shirt Hangers_500 Thùng PC1813 18" 13 Gauge Plain Cape Hangers_500 Thùng ST18145_250 18" 14.5 Gauge Strut Hangers_250 Thùng C1613 16" 13 Gauge Caped WE LOVE Hangers_500 Thùng C1813 18" 13 Gauge Caped WE LOVE Hangers_500 Thùng PC16145 16" 14.5 Gauge Plain cape Hangers_500 Thùng T14165 c á ắ i u 6" Thùng Cụ ể à a ập ợp c i p í ả xuấ và í iá à ả p ẩ c á iệu SH 18145 – 18”HUTECH 14.5 e e 500. 3.1.2 P ư tậ ợ s uất, t t 3 1 2 1 hương h ập hợp chi phí sản xuất Tại công ty, chi phí sản xuấ được tính toán phân loại theo mục đíc và cô dụng của chi phí, tức là theo khoản mục chi phí bao gồm:  Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: Bao gồm những chi phí về nguyên vật liệu chính, nguyên vật liệu phụ, phụ tùng và các vật liệu khác. GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 60 -
  73. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh  Chi phí nhân công trực tiếp: Bao gồm tiề ươ p ải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất và các khoả íc ươ  Chi phí sản xuất chung: Bao gồm chi phí về vật liệu, công cụ dụng cụ sản xuấ , ươ và các ả íc ươ của nhân viên quả í p â xưởng, khấu a C , c i p í ch vụ mua ngoài dùng vào hoạ động sản xuất chung của các p â xưởng sản xuất. ầu á ế á ở ổ ế á ài ả 6 , 6 , 6 iê ài ả 6 ại được ở c i iế c các ài ả cấp ai 6 , 6 ,6 , 6 , 6 6 à ày ựa và các c ứ ừ c iê ua ư: p iếu xuấ , a đơ , p iếu a á , p iếu c i ế á iế à i ổ c iê ua au đ , c ứ ừ được c uyể đế c ế á iá à để ập ợp và iế à iể a đ i c iếu, x í i vào Sổ cái. Cu i tháng, kế toán giá thành s tổng hợp tất cả chi phí sản xuất phát sinh và kết chuyển vào bảng tính giá thành, phân bổ chi phí có liên quan và tính giá thành sản phẩm.  ơ â ổ chi phí: - C i p í uyê vậ iệu trực tiếp: Chi phí ày được tính trực tiếp cho từng sản phẩm khi xuấ , đ ô cần phải phân bổ. - Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung: Bao gồm các khoản chi phí phát sinh trong quá trình sản xuất nên các loại chi phí này liên quan tới nhiều sản phẩm sản xuấ , đ cần phải phân bổ. Tại Công ty TNHH ệ ay ươ ại ấ HUTECHi chi phí về nguyên vật liệu trực tiếp chiếm t tr ng lớn trong tổng chi phí nên công ty ch n ư bổ theo NVL trực ti p.  Công thức phân bổ c áp d ng:  Chi phí NVL TT Tổng chi phí Chi phí cho từng loạ x c n phân bổ phân bổ cho = từng loạ Tổng chi phí NVL TT phát sinh trong kì GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 61 -
  74. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh 3.1 2 2 hương h nh gi h nh p ươ p áp iả đơ ực iếp , dựa vào các ả c i p í ực ế để ực iệ uá ả xuấ ả p ẩ 3.2 ậ x ấ 3.2.1 K toán tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực ti p  Nội dung NVL là thành phần chính cấu tạo nên thực thể sản phẩm. Tại công ty chi phí NVL chiếm th tr ng lớn trong tổng chi phí sản xuất ra sản phẩm vì vậy công ty rất ua â đến chi phí NVL trực tiếp. NVL trực tiếp xuất dùng cho sản xuất bao gồm các loại sau:  Nguyên vật liệu chính (Tài khoản 1521): Gồm các NVL chủ yếu cấu thành nên sản phẩ ư: ép, ơ ộ điệ , ựa  Vật liệu phụ (Tài khoản 1522): c í , p ụ, ca , iấy à a c á c vai trợ trong quá trình sản xuấ được xảy a ường, phục vụ cho nhu cầu công nghệ uật.  Vật liệu khác (Tài khoả : ược s dụng kết hợp với vật liệu c í để â ca í ă , ác ụng của sản phẩm.  Tài kho n s d ng Tại Công ty TNHH ệ ay ươ ại ấ i , CP V được tập hợp trên 6 và được HUTECHmở chi tiết cho từng loại sản phẩm.  Chứng từ s d ng - Phiếu xuất kho - a đơ ua và Nếu ư vật liệu mua vào không nhập kho mà chuyển thẳng vào sản xuất sản phẩm). Quy trình luân chuyển chứng từ: Quá trình nhập- xuất- tồn nguyên vật liệu ưới à áy được i p ươ p áp i ẻ song song. GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 62 -
  75. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh - Xuất nguyên vật liệu: i p â xưở ản xuất có nhu cầu về nguyên vật liệu p â xưở viết vào phiếu yêu cầu vậ ư, au đ đưa ê c ưởng phòng vậ ư í uyệt vào phiếu này. - au đ đ p iếu này xu ng thủ để nhận vậ ư, ủ că cứ vào phiếu ày để xuất kho và ghi vào thẻ kho. - ơ iá xuất nguyên vật liệu: Kế toán áp dụng ư ậ trư c xuất trư c (FIFO). - Nhập nguyên vật liệu: Tại kho nhà máy khi có nhu cầu về nhập các NVL thì Phòng vậ ư à áy viết phiếu dự trù vậ ư i ê a iá đ c công ty duyệ , au đ Giá đ c s c ười đi ua vậ ư về nhập kho nhà máy. Thủ că cứ và a đơ ê á iao cho s kí vào phiếu nhận hàng, lập phiếu nhập kho và ghi vào thẻ kho. Kế toán ghi nhận giá nguyên vật liệu nhập kho theo giá thực ế Phi u yêu c u mua vậ : Ngày Tên vật ơ ị Ngày ờ ời Ghi báo - quy S ng tính hàng v xuất mua chú mua cách Ví d minh h a: nh kì, Thủ HUTECH ia các a đơ vậ ư, p iếu nhập kho, phiếu xuất kho cho bộ phận th ng kê cho Phòng Tài vụ trên công ty. Tại Phòng Tài vụ, kế toán s că cứ vào các chứng từ ày để lập phiếu a á để than á c các đ i ượng iê ua và că cứ vào phiếu xuấ ay a đơ đ í uyệt, kế toán ghi các nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhậ í c u , au đ că cứ vào s liệu trên Nhật kí chung ghi vào Sổ cái TK 621. Trích các nghiệp vụ t s l u đ n CP NVL TT: Că cứ vào phiếu xuấ V , a đơ và các c ứng từ liên quan. Kế toán s tiến hành ghi vào sổ Nhật kí chung. GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 63 -
  76. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh Că cứ và P iếu xuấ iệu V ế á vậ ư ập ày c uyể c ủ , xuấ các uyê vậ iệu ư: ép, ă , ơ điệ và vật liệu phụ để sản xuất. Kế toán hạch toán: Nợ TK 621 : 105.259.000 Có TK 152 : 105.259.000 ến cu i tháng, kế toán tập hợp chi phí nguyên vật liệu thực tế phát sinh của từng sản phẩm, kế c uyể CP V và ài khoản chi phí sản xuất kinh doanh dở a để í iá à ản phẩ i với các nghiệp vụ kết chuyển, kế toán lập phiếu kế toán tổng hợp: u u 3.1 CÔNG TY TNHH D I T N MINH PHI U K TOÁN TỔNG H P S phiếu: 15 Ngày 31 tháng 12 n 2011 Tài Nội dung V vi c Phát sinh n Phát sinh có kho n Kết chuyển 621 sang 154 154 B03 105.259.000 Kết chuyển 621 sang 154 621 B03 105.259.000 Tổng cộng 105.259.000 105.259.000 HUTECH Rồi ghi vào Nhật kí chung:  Kết chuyển CP NVL TT của sản phẩm Nợ TK 154 : 105.259.000 Có TK 621: 105.259.000 au đ că cứ vào s liệu trên sổ Nhậ í c u để ghi vào Sổ Cái TK 621 Că cứ vào CP NVL TT của từng sản phẩm sản xuất trong tháng, kế toán ghi nhậ ươ ự cho các sản phẩm còn lại. GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 64 -
  77. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh Tổng CP NVL TT dùng cho việc sản xuất sản phẩm c á iệu SH 18145– 18” 14.5 e e 500 phát sinh trong tháng 12/2011, được kết chuyển trên bảng tính giá thành là: 503.693.139 VN . HUTECH GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 65 -
  78. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh u u 3.2 ẫ : 01- VT n h nh h Đ 15 2 6 Đ- C g 2 3 2 6 ủ C Ậ g 12 h ng 12 n 2011 S hiệ : NV12018 n người gi h ng : u uy Cườ h hó ơn : ày á ă của Cô y ép iê hậ ại h : uyê vậ iệu : , , ẩ ấ , ơ ị STT ơ u ( ẩ , Theo ) CT ậ (A) (B) (C) (1) (2) (3) (4) 1 ép cuộn # 1,76 mm Kg 24.655 15.975 393.863.625 2 Thép cuộn # 2,05HUTECH mm Kg 5.475 14.619 80.036.606 3 Thép cuộn # 2,08 mm Kg 207 13.802 2.857.014 Tổng cộ 476.757.245 ng i n iế bằng h : ă ảy ươi áu iệu ảy ă ă ươi ảy ai ă ươi ă đồ g 12 h ng 12 n 2011 P ụ ác cu iêu ười ia à ủ ghi h ên) ghi h n ghi h n GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 66 -
  79. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh u u 3.3 ẫ : 02- VT n h nh h Đ 15 2 6 Đ- C g 2 3 2 6 ủ C XU T KHO g 15 h ng 12 n 2011 N TK 621 : Có TK 152 : H n người nhận hàng : uy C í ức Đ a chỉ : Bộ phận sản xuất Lý do xuất kho : Xuất vật liệu để sản xuất c á SH18145 Xuất tại kho : Vật liệu Tên nhãn hi u, quy ơ S ng Thành STT cách phẩm chất vậ , vị Chứng ơ Th c t ti n s n phẩm hàng hoá tính từ 1 ép cuộn # 1,76 mm Kg 19.350.080 Tổng cộ 19.350.080 T ng s ti n (viết bằng ch ): Ba triệu ă ai ươi đồ c ẵ . HUTECH g 15 h ng 12 n 2011 P ụ ác ộ p ậ P ụ ác cu iêu ười ậ ủ ụ ghi h n ghi h n ghi h n ghi h n GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 67 -
  80. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh u u 3.4 SỔ CHI TI T 152 : , ậ Chứng từ i Nhập Xuất Tồn Diễn gi i Ghi chú S hi u Ngày ứng Ti n Ti n Ti n u k 3.405.888.641 NV12036 30/11 Mua Thép nhập kho 331 301.091.400 NV12001 01/12 Nhập thùng Gold Caped 331 34.283.200 XV12020 01/12 Xuất kho NVL 621 105.259.000 i k 4.010.476.366 HUTECH GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 68 -
  81. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh u u 3.5 TRÍCH SỔ CÁI T ng 1 12 2 11 ến ngày 31/12/2011 TK 621 : chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp Ngày Chứng từ ghi sổ S ti n Diễn gi i i ứng ghi sổ Ngày S hi u N Có S u k 01/12 01/12 XV12020 Xuất kho nguyên vật liệu 152 105.259.000 03/12 03/12 XV12001 Xuất kho nguyên vật liệu 152 13.578.531 Xuất kho nguyên vật liệu 152 3.687.906 31/12 31/12 001KC ế c uyể cu i 1542 503.693.139 Cộ HUTECH 503.693.139 503.693.139 GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 69 -
  82. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh 3.2.2 K toán chi phí nhân công tr c ti p  Nội dung Chi phí nhân công trực tiếp bao gồm các chi phí về tiề ươ , các ản trích ươ ư , , , PC của công nhân trực tiếp sản xuất.  Tài kho n s d ng Chi phí nhân công trực tiếp được tập hợp trên Tài khoản 622.  Chứng từ s d ng - Bảng chấm công - Phiếu thanh á ươ cô â Việc tập hợp tính toán và phân bổ tiề ươ cô â ực tiếp tại công ty được tiế à ư au: Cu i á că cứ vào bảng chấm công, Bảng phân bổ tiền ươ và BHXH, kế á í ươ và các ả íc ươ c cô â sản xuất. ươ cô â được tính theo thời gian làm việc, tức à ày ươ ực tế làm việc và được xác đ nh theo công thức sau : ơ c tr = (S ngày th c làm vi c + Ngày công làm thêm) * Mứ ơ ( ồ ) + ơ ơ 15.000 ồ * tu n Chi phí nhân côngHUTECH trực tiếp phát sinh trong k của việc sản xuất sản phẩ được tính hết vào sản phẩm hoàn thành . i với các khoả íc ươ ư: , , , PC ế toán thực hiện trích lập ư au: - BHXH: Trích 22% ươ cơ ản của cô â , đ 6% được hạch toán vào chi phí, 6% khấu trừ và ươ cơ ản của công nhân. - : ược íc , % ươ cơ ả , đ % được hạch toán vào chi phí, 1,5% trừ và ươ GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 70 -
  83. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh u u 3.6 S hiệu: 622 CHỨNG TỪ GHI SỔ Ngày 31 tháng 12 n 2011 Chứng từ S hi u TK Ghi Diễn gi i S ti n Ngày S N Có chú C i p í ươ á 31/12 KT12-1 622 334 94.529.979 12/2011 Trích các khoản bảo 622 338 31/12 KT12-2 hiể á 8.035.049 Tổng cộng 102.565.028 Cu i á , â viê ê u ập đủ các ả c ấ cô uầ của á ở các p â xưở au đ ộp về cô y Că cứ iệu ê ả c ấ cô , ế á ập p iếu a á để a á ươ cô â HUTECH GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 71 -
  84. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh u u 3.7 NG M n : uy Vă ự Đơn : ộ p ậ ê h nh n : ươ C ả xuấ STT ạ ơ ươ C 62.320.000 ổng cộ 62.320.000 au đ iế à ổ ợp iệu ổ iề ươ á ổ ợp ừ ả c ấ cô để a á c cô â ả xuấ c á à: đồ ế á ạc á : ợ 6 : 94.529.979 C TK 334 : 94.529.979 íc các ả , , , PC c cô â ả xuấ ế á ạc á : ợHUTECH 6 : 20.796.596 C : 945.300 C : 15.124.797 C : 2.835.899 C : 1.890.600 au đ iế à p â ổ c i p í â cô ực iếp c ừ ại c á tiêu thức NVL TT và ạc á và ổ ậ c u GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 72 -
  85. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh SH 18145 – 18” 14.5 e e 500: ổ CP C ả xuấ c á p á i à: đồ , đ CP V ả xuấ c á SH 18145 – au i a 500 à: 6 đồ C C 503.693.139 bổ M ˟ 94.529.979 35.641.747 đồ SH 18145 1.335.908.203 Că cứ và ế uả p â ổ, ế á iế à ế c uyể c i p í â cô ực iếp và ài ả c i p í ả xuấ i a để í iá à : ợ : 35.641.747 C 6 : 35.641.747 HUTECH GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 73 -
  86. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh u u 3.8 B 12/ 2011 ( ) ng 1 ến ng 31 h ng 12 n 2 11 STT ứ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 1 à i ở X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26.0 ưở C âu 2 NVVP X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 25.0 ơ 3 c a KTTH X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X x X X X 26.0 uy íc ế á 4 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 28.0 Thoa viên uy uâ ế á 5 X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26.0 ả viên HUTECH 6 ê ồ a ủ u X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26.0 uả 7 u uấ X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26.0 KD 8 uy c NVKD X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26.0 GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 74 -
  87. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh 9 uy ấ a ái x X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 26.0 B Ậ u a 11 TT SX / X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 24.5 ưở uả 12 ai ă X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 25.0 SX Công 13 u c ơ X X / X x X X X X X X 10.5 nhân uy a 14 iá á X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 22.0 Tâm Công 15 uy c An X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 22.0 nhân Công 16 à ái Vy X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X 20.0 nhân Công 17 uy Vă ấ X X X X X X X X X X / X X X X X X X X X X X X X 22.5 nhân HUTECH GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 75 -
  88. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh u u 3.9 B 12/ 2011 ng 1 ến ng 31 h ng 12 n 2 11 Đ : ng B ơ ứ ổ ơ ộ ơ ộ TT công NV TNCN ậ Ă 1 à i ở ưở 9.000.000 26,0 9.260.000 - 9.260.000 1.980.000 765.000 64.750 8.430.250 2 C âu ơ NVVP 3.000.000 25,0 3.134.615 - 3.134.615 660.000 255.000 - 2.879.615 3 c a KTTH 5.000.000 26,0 5.260.000 - 5.260.000 1.110.000 425.000 - 4.835.000 4 uy íc a ế á viê 2.000.000 28,0 2.433.846 25.950 2.459.796 440.000 170.000 - 2.289.796 5 uy Xuân ả ế á viê 2.500.000 26,0HUTECH 2.500.000 - 2.760.000 550.000 212.500 - 2.547.500 6 ê ồ a ủ u 7.000.000 26,0 7.260.000 - 7.260.000 1.540.000 595.000 - 6.665.000 7 u uấ uả 4.000.000 26,0 4.260.000 1.931.745 6.191.745 880.000 340.000 - 5.851.745 8 uy c NVKD 2.000.000 26,0 2.260.000 - 2.260.000 440.000 170.000 - 2.090.000 GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 76 -
  89. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh 9 uy ấ a ái x 3.500.000 26,0 3.760.000 - 3.760.000 770.000 297.500 - 3.462.500 C G 42.000.000 44.976.154 1.957.695 46.933.848 9.240.000 3.570.000 64.759 43.363.848 B Ậ ổ ưở 11 u a ưở 6.000.000 24,5 5.898.846 2.365.385 8.264.231 1.320.000 510.000 27.712 7.726.519 SX 12 ai ă uả 4.000.000 25,0 4.096.154 1.981.630 6.077.783 880.000 340.000 - 5.737.783 13 u c ơ Công nhân 2.000.000 10,5 912.692 411.681 1.324.373 440.000 170.000 - 1.154.373 14 uy a â iá á 3.700.000 22,0 3.350.769 1.142.909 4.493.678 814.000 314.500 - 4.179.178 15 uy c Công nhân 2.500.000 22,0 2.335.385 1.333.679 3.669.064 550.000 212.500 - 3.456.564 16 à ái Vy Công nhân 2.500.000 20.0 2.123.077 835,337 2,958,413 550,000 212,500 - 17 uy Vă ấ Công nhân 2.000.000 22.5 1.955.769 875,689 2,831,458 440,000 170,000 2,661,458 C G 45.800.000 38.918.129 16.141.002 55.059.131 10.076.000 3.893.000 27.712 51.166.131 Ổ 87.800.000 83.894.283 18.098.697 101.992.979 19.316.000 7.463.000 92.471 94.529.979 HUTECH GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 77 -
  90. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh u u 3.10 Chi t t tr v C v trừ v lư v ừ ơ â L ơ ứ BHXH BHYT BHTN BHXH BHYT BHTN TT 16% 3% 2% 1% 6% 1,5% 1 % Ă 1 à i ở ưở 9.000.000 1.440.000 270.000 180.000 90.000 540.000 135.000 90.000 2 Châu ơ NVVP 3.000.000 480.000 90.000 60.000 30.000 180.000 45.000 30.000 3 c a KTTH 5.000.000 800.000 150.000 100.000 50.000 300.000 75.000 50.000 uy íc ế á 4 2.000.000 320.000 60.000 40.000 20.000 120.000 30.000 20.000 Thoa viên ế á 5 uy uâ ả 2.500.000 400.000 75.000 50.000 25.000 150.000 37.000 25.000 viên 6 V ả C âu ủ u 7.000.000 1.120.000 210.000 140.000 70.000 420.000 105.000 70.000 uả 7 u uấ 4.000.000 640.000 120.000 80.000 40.000 240.000 60.000 40.000 KD 8 uy c NVKD 2.000.000 320.000 60.000 40.000 20.000 120.000 30.000 20.000 9 uy ấ a ái x 3.500.000HUTECH 560.000 105.000 70.000 35.000 210.000 52.500 35.000 C G 42.000.000 6.720.000 1.260.000 840.000 420.000 2.520.000 630.000 420.000 B Ậ GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 78 -
  91. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh 11 u a ưở TT SX 6.000.000 960.000 180.000 120.000 60.000 360.000 90.000 60.000 12 ai ă uả 4.000.000 640.000 120.000 80.000 40.000 240.000 60.000 40.000 13 u c ơ Công nhân 2.000.000 320.000 60.000 40.000 20.000 120.000 30.000 50.000 14 uy a â iá á 3.700.000 592.000 111.000 74.000 37.000 222.000 55.500 37.000 15 uy c Công nhân 2.500.000 400.000 75.000 50.000 25.000 150.000 37.500 25.000 16 à ái Vy Công nhân 2.500.000 400.000 75.000 50.000 25.000 150.000 37.000 25.000 17 uy Vă ấ Công nhân 2.000.000 320.000 60.000 40.000 20.000 120.000 30.000 20.000 C G 45.800.000 7.328.000 1.374.000 916.000 458.000 2.748.000 687.000 458.000 Ổ 87.800.000 14.048.000 2.634.000 1.756.000 878.000 5.268.000 1.317.000 878.000 HUTECH GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 79 -
  92. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh u u 3.11 CÔNG TY TNHH D I T N MINH Mẫu s SO3b- DN (Ban hành h Đ 15 2 6 Đ-BTC. Ngày 20/03/2006 của B ư ng BTC) SỔ CÁI h ng: 12 2 11 TK 622: Chi phí nhân công tr c ti p Chứng từ ghi sổ S phát sinh Ngày Diễn gi i i ứng Ngày S hi u N Có 31/12 31/12 KT12- 1 C i p í ươ á 331 94.529.979 31/12 31/12 KT12- 2 íc , , , PC á 3382 945.300 3383 15.124.797 3384 2.835.899 3389 1.890.600 31/12 31/12 001KC Kết chuyển cu i k HUTECH1542 115.326.575 Cộng s phát sinh 115.326.575 115.326.575 S i k GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 80 -
  93. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh 3.2.3 K toán tập hợp chi phí s n xuất chung Chi phí sản xuất chung sản xuất bao gồm các khoản mục sau:  ơ â â x ởng (TK 6271): Là chi phí phải trả cho nhân viên quả í p â xưởng và quản lí nhân công sản xuất.  Chi phí v vật li u (TK 6272): Là chi phí về nhiên liệu để chạy máy ư: ầu, nhớ , xă , và ững chi phí về phụ tùng, vậ ư c việc s a chữa, bả áy c ư: u , ơ ué , c v i,  Chi phí v công c xuất dùng cho phân x ởng (TK 6273): Máy in, máy u , áy cắ  Chi phí khấ ù ở â x ởng (TK 6274): Là chi phí khấu hao từng loại máy móc thiết b , à xưở , p ươ iện vận tải, c ục đíc ản xuất. Chi phí khấu hao phân bổ cho từng tháng phụ thuộc và đ c điểm của từng loại tài sản và thời gian s dụng.  Chi phí dịch v mua ngoài (TK 6277): Gồm chi phí về điệ , ước, điện thoại, cước vận chuyển vậ ư, c i p í iết kế a , p ục vụ cho việc sản xuất chung tại các p â xưởng.  Chi phí bằng ti n khác (TK 6278): Gồm chi phí tiếp khách, s a xe, s a chữa áy c, a c ữa à xưởng.  Tài kho n s d ng Chi phí sản xuấ c u được tập hợp vào TK 627, và được mở chi tiế ư sau: HUTECH - TK 6271: Chi phí nhân viên quả í p â xưởng - TK 6272: Chi phí về vật liệu - TK 6273: Chi phí về công cụ dụng cụ - TK 6274: Chi phí về khấu a C - TK 6277: Chi phí d ch vụ mua ngoài - TK 6278: Chi phí b ng tiền khác  Chứng từ s d ng - Phiếu tạm ứng GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 81 -
  94. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh - Phiếu phân bổ công cụ, dụng cụ - Bảng phân bổ khấu a C - a đơ - Phiếu chi - Phiếu thanh toán - Phiếu xuất kho Quy trình luân chuy n chứng từ: Trong tháng, khi phát sinh các nghiệp vụ liên quan tới chi phí sản xuất chung ư: các p iếu xuất kho công cụ dụng cụ dùng ở p â xưở ay các a đơ về các d ch vụ dùng ở p â xưởng, chi phí khấu hao phân bổ à á , ế toán tiến hành ghi vào Sổ nhậ í c u , au đ i và ổ chi tiết từng Tài khoả đ được mở: TK6271, TK 6272, TK 6273, TK 6274, TK 6277, TK 6278 rồi că cứ vào sổ chi tiết kế toán ghi vào Sổ Cái TK 627 3.2.3.1 Chi phí nhân viên quản h n ư ng Nhân viên quả p â xưởng gồm: quả đ c và cán bộ hành chính của xưởng. Việc í ươ và íc các ả ươ của â viê p â xưở c được tiế à ươ ự ư việc í và íc ươ của công nhân trực tiếp sản xuất. Cu i á că cứ vào bảng chấm công, bảng phân bổ tiề ươ và nhân viên kế á xưởHUTECHng tập hợp để í ươ c â viê uả p â xưởng. Việc í ươ ày được thực hiệ độc lập ở từ p â xưởng. Că cứ và Bảng phân bổ tiề ươ và ’’ ế toán tiế à i Chứng từ ghi sổ’’ GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 82 -
  95. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh u u 3.12 CÔNG TY TNHH D I T N MINH S 42 CHỨNG TỪ GHI SỔ g 31 h ng 12 n 2 11 Chứng từ S hi u TK Ghi Diễn gi i S ti n S Ngày N Có chú íc ươ ộ phận quản lý 627 334 42.000.000 p â xưởng sản xuất Trích các khoản BH 627 338 9.240.000 Tổng cộng 51.240.000 o Từ c ứ ừ i ổ ế á và ổ đă í c ứ ừ i ổ’’ và ổ cái K 627 C i p í ả xuấ c u ’’ o Cu i ừ ổ cái 6 ế á và ổ cái để í iá à HUTECH GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 83 -
  96. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh 3.2.3.2 Chi phí công c d ng c Công cụ dụng cụ phục vụ cho sản xuấ c á ở p â xưởng sản xuất gồm: Chi phí công cụ dụng cụ được kế toán từ xưởng tập hợp riêng. CCDC ở xí nghiệp ường có giá tr thấp, thời gian s dụng ngắn nên giá tr công cụ dụng cụ xuất dùng đều được phân bổ một lần vào chi phí sản xuất, mà không phân bổ dần vào TK 142 Chi phí trả ước’’ iá CCDC xuấ c ư iá nguyên vật liệu xuất đều được í p ươ p áp đíc a Hàng ngày, că cứ vào phiếu nhập kho, phiếu xuất kho kế toán nguyên vật liệu, CCDC ghi vào sổ chi tiế Công cụ dụng cụ’’ và và c ứng từ ghi sổ. Từ chứng từ ghi sổ kế toán vào sổ cái 6 , au đ và ổ cái để tính giá thành. Thực tế, tháng 12/2011 tại p â xưở ả xuấ , ừ phiếu xuất kho kế toán vào bảng chi tiết TK 153 rồi ghi vào chứng từ ghi sổ. HUTECH GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 84 -
  97. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh u u 3.13 CÔNG TY TNHH D I T N MINH S hiệ : XK1203 PHI U XU T KHO Ngày 01 tháng 03 n 2012 N TK 627 : Có TK 153 : H n người nhận hàng : uy ức Cường Đ a chỉ : Bộ phận sản xuất Lý do xuất kho : Phục vụ sản xuất. Xuất tại kho : Công cụ dụng cụ Tên nhãn hi u, quy S ng ơ cách phẩm chất vật Thành STT vị Chứng ơ , n phẩm hàng Th c t ti n tính từ hoá 1 Mực in Bình 2 2 2.000.000 4.000.000 2 Máy ép Cái 1 1 7.500.000 7.500.000 Tổng cộ 11.500.000 T ng s ti n (viết bằng ch ): ười ột triệu ă ă ười ng đồng chẵn. HUTECH g 01 h ng 03 n 2011 P ụ ác ộ p ậ P ụ ác cu iêu ười ậ ủ ụ ghi h n ghi h n ghi h n ghi h n GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 85 -
  98. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh u u 3.14 CÔNG TY TRÍCH SỔ CHI TI T TK 153: Công cụ dụng cụ Kavi 0924 Chứng từ Diễn gi i i Nhập Xuất Tồn Ghi chú S Ngày ứng ng Ti n ng Ti n ng Ti n u k 3 3.900.000 Xuất phục vụ sản 03 01/03 627 1 2.000.000 xuất móc áo 05 03/03 Mua Kavi 0924 111 3 6.000.000 i k HUTECH 5 7.900.000 GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 86 -
  99. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh Từ sổ chi tiết TK 153, kế toán tiến hành ghi vào chứng từ ghi sổ. u u 3.15 CÔNG TY TNHH D I T N MINH S : 02 CHỨNG TỪ GHI SỔ g 2 h ng 12 n 2 11 Chứng từ i chứng Diễn gi i S ti n Ghi chú S Ngày N Có 03 01/03 Xuất mực in 627 153 2.000.000 Xuất máy ép 627 153 7.500.000 Tổng cộng 9.500.000 Từ chứng từ ghi sổ kế toán vào ổ đăng ký chứng từ ghi sổ và vào sổ cái TK 627. 3.2.3.2 Kế n hi h hấ h SCĐ Hiện nay cô y đa ực hiện trích khấu a p ươ p áp đườ ẳ Chi phí khấu a C được tập hợp trực tiếp cho từ đ i ượng s dụng (từ p â xưởng). Trong nội bộ p â xưởng, CP KH C được phân bổ cho từng loại sản phẩm theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp của từng loại hàng. Việc phân bổ CP KH HUTECHC c được tiến hành khi kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành cho các loại sản phẩm ở k hạch toán. ể phục vụ công tác kế toán CP KH C , cô y ổ C ừng xưởng, sổ ày được mở à ă và i và ời điểm cu i á ê cơ ở phiêu nhập kho, phiếu xuất kho, thẻ C a á au, că cứ và ổ C , cả s ă íc ấu a uy đ nh, kế á C iến hành trích khấu hao cho từng xưởng và vào sổ cái TK 627. Thực tế tháng 10/2011, tại ộ p ậ ả xuấ ua ột áy cắ tr iá đ, c i p í vận chuyể đ, được s dụng trong 10 ă a ột máy cắt c tr giá 8.160.0 đ với thời gian s dụ à ă GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 87 -
  100. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh ến tháng 12/2011 că cứ vào sổ C ế á C ực hiện trích khấu hao: 24.000.000 S khấu hao trong tháng =  : = đ 10 8.160.000 S khấu hao giảm trong tháng =  : = đ 8 S khấu a á ước : đ S khấu hao tháng này : .597.500 + 200.000 – = đ Că cứ và ảng phân bổ khấu a C ’’ ế toán ghi vào chứng từ ghi ổ HUTECH GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 88 -
  101. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh u u 3.16 B NG PHÂN BỔ KH h ng 12 n 2 11 Tỷ lệ KH ( ă sử dụng TK 627 STT Chỉ tiêu C ng sử dụng) Nguyên Số khấu hao BPSX I S khấu a đ íc 23.532.000 597.500 13.149.347 S ă II ă 24.000.000 200.000 200.000 200.000 tháng- Máy cắt mới S KH giảm trong III ă 8.160.000 85.000 85.000 85.000 tháng- Máy cắ c S KH phải trích IV 23.817.000 882.500 13.434.347 tháng này HUTECH GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 89 -
  102. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh u u 3.17 S : 43 CHỨNG TỪ GHI SỔ Ngày 31 tháng 12 n 2011 Chứng từ Số hiệu TK Ghi Trích y u Số ti n Số Ngày Nợ Có chú Trích khấu a C 627 214 882.500 Tổng cộng 882.500 Từ chứng từ ghi sổ kế toán tiếp tục vào ổ đă c ứng từ ghi sổ và sổ cái TK 627. Do trong quá trình s dụng, máy móc b hao mòn nhiều và b ư ng nên công ty tiến hành bả ư ng, nâng cấp và s a chữa C ững khoản chi phí này được tập hợp ê Chi phí xây dự cơ ản dở a ’’ c i iết từng công tác s a chữa lớn. Khi việc s a chữa hoàn thành giá tr thực tế công trình s a chữa được kết chuyể và Chi phí phải trả’’ à á , cô y ực hiện trích khấu a C că cứ vào kế hoạc íc ước chi phí s a chữa lớ C và c i phí kinh doanh trong k . HUTECH 3.2.3.4 Kế toán chi phí d ch v mua ngoài và chi phí khác bằng ti n ể phục vụ công việc sản xuất kinh doanh, công ty phải mua ngoài một s d ch vụ để phục vụ hoạ động sản xuất kinh doanh của à điể à ước và điện. Ngoài ra, trong quá trình sản xuất ở công ty còn phát sinh các chi phí khác b ng tiề ư: Chi phí bồi ư ng công nhân viên ngoài giờ, chi phí mua chổi vệ sinh toàn doanh nghiệp, chi phí s a chữa nh ững khoả ày được chi b ng tiền m t, tiền g i ngân hàng, tiền tạm ứng do bộ phận kế toán thanh toán vả quản lý. GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 90 -
  103. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh Cu i k kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành tập hợp các chứng từ hợp lệ iê ua đến chi phí sản xuấ c u để tính giá thành. Thực tế, trong tháng 12/2011 tại ộ p ậ ả xuấ că cứ vào Phiếu chi, Giấy báo nợ, kế toán viên tiế à i Chứng từ ghi sổ’’ HUTECH GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 91 -
  104. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh u u 3.18 CÔNG TY TNHH D I T N MINH S : 0249 PHI U CHI Ngày 28 tháng 12 n 2011 H n người nhận: Nguy Vă ư Đ a chỉ : ộ p ậ ả xuấ Lý do chi : a á a iề điệ á ễ 6278 a á iề điệ 21.000.000 112 C uyể ả 21.000.000 Tổng cộ 21.000.000 21.000.000 ng ti n (viết bằng h ): ai ươi iệu đồng chẵn. Ngày 28 tháng 12 n 2011 ười ập : ủ u : ày iể : ưở : HUTECH iá c: ười ậ : GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh SVTH: Trần Lê Kim Quyên - 92 -