Khóa luận Nghiên cứu tổng hợp vật liệu gốc PANi / mụn dừa định hướng hấp phụ DDE tách chiết từ đất ô nhiễm

pdf 53 trang thiennha21 15/04/2022 4341
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Nghiên cứu tổng hợp vật liệu gốc PANi / mụn dừa định hướng hấp phụ DDE tách chiết từ đất ô nhiễm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_nghien_cuu_tong_hop_vat_lieu_goc_pani_mun_dua_dinh.pdf

Nội dung text: Khóa luận Nghiên cứu tổng hợp vật liệu gốc PANi / mụn dừa định hướng hấp phụ DDE tách chiết từ đất ô nhiễm

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 KHOA HÓA HỌC ====== VŨ THỊ HIỀN NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP VẬT LIỆU GỐC PANI / MỤN DỪA ĐỊNH HƯỚNG HẤP PHỤ DDE TÁCH CHIẾT TỪ ĐẤT Ô NHIỄM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC Chuyên ngành: Hóa học hữu cơ HÀ NỘI - 2018
  2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 KHOA HÓA HỌC ====== VŨ THỊ HIỀN NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP VẬT LIỆU GỐC PANI / MỤN DỪA ĐỊNH HƯỚNG HẤP PHỤ DDE TÁCH CHIẾT TỪ ĐẤT Ô NHIỄM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC Chuyên ngành: Hóa học hữu cơ Người hướng dẫn khoa học TS. NGUYỄN QUANG HỢP HÀ NỘI - 2018
  3. LỜI CẢM ƠN iĐể ihoàn ithành ikhóa iluận inày iem ixin ibày itỏ ilòng ibiết iơn isâu isắc iđến ithầy igiáo iTS. iNguyễn iQuang iHợp iđã itận itình ichỉ ibào, ihướng idẫn ivà itạo imọi iđiều ikiện icho iem isuốt iquá itrình itìm ihiểu, ihọc itập, inghiên icứu ivà ihoàn ithành ikhóa iluận itốt inghiệp icủa imình. Em ichân ithành icảm iơn iquý ithầy, icô itrong ikhoa iHóa iHọc, iTrường iĐại ihọc iSư iphạm iHà iNội i2 iđã itận itình itruyền iđạt ikiến ithức ivà ihướng idẫn iem itrong isuốt iquá itrình ihọc itập. iVới ivốn ikiến ithức iđược itiếp ithu iđược itrong isuốt iquá itrình ihọc itập ibốn inăm iqua ikhông ichỉ ilà inền itảng icho iquá itrình inghiên icứu ikhóa iluận imà icòn ilà ihành itrang iquý ibáu iđể iem ibước ivào iđời imột icách ivững ichắc ivà itự itin. Cuối icùng iem ixin icảm iơn isự itrao iđổi, igóp iý igiúp iđỡ icủa icác ibạn itrong inhóm inghiên icứu ivà icác ibạn isinh iviên ilớp iK40D- iSư iPhạm iHóa iHọc- iTrường iĐại iHọc iSư iPhạm iHà iNội i2 iđã igiúp iđỡ iem irất inhiều itrong iquá itrình inghiên icứu ivà ihoàn ithành ikhóa iluận itốt inghiệp icủa imình ivà iđặc ibiệt iem ixin ichân ithành icảm iơn isự iđộng iviên, ikhích ilệ icủa ibạn ibè, igia iđình ivà ithầy icô iđã igiúp iem icó ithêm iđộng ilưc iphấn iđấu ihọc itập ivà ihoàn ithiện itốt ikhóa iluận inày. iEm ixin ichân itrọng icảm iơn! Trân itrọng! Hà iNội, itháng i05 inăm i2018 Sinh iviên Vũ iThị iHiền
  4. LỜI iCAM iĐOAN i i i i i i i i iTôi ixin icam iđoan irằng iđây ilà icông itrình inghiên icứu icủa itôi, icó isự ihỗ itrợ itừ igiáo iviên ihướng idẫn ilà ithầy igiáo iTS. iNguyễn iQuang iHợp. iCác inội idung inghiên icứu ivà ikết iquả itrong iđề itài inày ilà itrung ithực ivà ichưa itừng iđược iai icông ibố itrong ibất icứ icông itrình inghiên icứu inào itrước iđây. iNếu iphát ihiện icó ibất ikỳ isự igian ilận inào itôi ixin ihoàn itoàn ichịu itrách inhiệm itrước iHội iđồng, icũng inhư i itrước ikết iquả ikhóa iluận icủa imình. Hà iNội, itháng i05 inăm i2018 Sinh iviên Vũ iThị iHiền
  5. MỤC LỤC MỞ ĐẦU 1 1. Lý do chọn đề tài 1 2. Mục đích nghiên cứu 1 3. Nhiệm vụ nghiên cứu 2 4. Đối tượng nghiên cứu 2 5. Phương pháp nghiên cứu 2 6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn 2 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN 3 1.1. Hóa chất bảo vệ thực vật 3 1.1.1. Định nghĩa 3 1.1.2. Phân loại hóa chất bảo vệ thực vật 3 1.1.3. Thực trạng ô nhiễm hóa chất BVTV ở nước ta 4 1.1.4. Các phương pháp xử lý hợp chất BVTV 5 1.2. Tổng hợp và ứng dụng của polyaniline 1 1.2.1. Nghiên cứu tổng hợp PANi 5 1.2.1.1. Phương pháp hóa học 6 1.2.1.2. Phương pháp điện hóa 7 1.2.2. Ứng dụng của polyaniline trong xử lý ô nhiễm môi trường 9 1.3. Mụn dừa và ứng dụng của mụn dừa 9 1.3.1. Tính chất và thành phần hóa học của mụn dừa 9 1.3.2. Cấu trúc và ứng dụng của mụn dừa 10 1.4. Lý thuyết về phương pháp hấp phụ 11 1.4.1.Khái niệm hấp phụ 11 1.4.2. Phương trình đẳng nhiệt hấp phụ Langmuir 12 1.4.3. Phương trình đẳng nhiệt hấp phụ Freundlich 5
  6. CHƯƠNG 2 THỰC NGHIỆM VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 17 2.1.Thực nghiệm 17 2.1.1. Máy móc và thiết bị 17 2.1.2. Dụng cụ và hóa chất 17 2.1.3. Tiến hành thí nghiệm 17 2.1.3.1. Tổng hợp và chế tạo các vật liệu hấp phụ: 17 2.1.3.2. Sử dụng VLHP PANi/ mụn dừa hấp phụ hóa chất BVTV 18 2.2. Phương pháp nghiên cứu 17 2.2.1. Phương pháp hấp phụ các chất ô nhiễm 20 2.2.2. Sắc kí khí ghép khối phổ - GCMS 20 2.2.3. Phương pháp hiển vi điện tử quét (SEM) 21 2.2.4. Phương pháp phân tích theo phổ hồng ngoại IR 21 2.2.5. Phần mềm xử lý số liệu Origin và excel 22 2.2.5.1 Phần mềm Origin 22 2.2.5.2 Phần mềm excel 23 CHƯƠNG 3 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 24 3.1. Đặc trưng vật liệu tổng hợp 24 3.1.1. Hiệu suất tổng hợp VLHP 24 3.1.2.Phổ hồng ngoại IR 25 3.1.3.Hiển vi điện tử quét SEM 27 3.2. Khả năng hấp phụ DDE của vật liệu 29 3.2.1. Ảnh hưởng của bản chất vật liệu 29 3.2.2. Ảnh hưởng của tỉ lệ khối lượng ANi và mụn dừa ban đầu 30 3.2.3. Ảnh hưởng của thời gian đến khả năng hấp phụ DDE 31 3.2.4. Ảnh hưởng của khối lượng 33 3.2.5. Ảnh hưởng của nồng độ 34 3.3. Mô hình hấp phụ đẳng nhiệt 35
  7. 3.3.1. Mô hình hấp phụ đẳng nhiệt Langmuir 35 3.3.2. Mô hình hấp phụ đẳng nhiệt Freundlich 38 KẾT LUẬN 40 TÀI LIỆU THAM KHẢO 41
  8. DANH MỤC HÌNH Hình 1.1. Sơ đồ tổng hợp PANi từ ANi và (NH4)2S2O8 7 Hình 1.2. Đường đẳng nhiệt hấp phụ Langmuir 14 Hình 1.3. Đồ thị sự phụ thuộc của 14 Hình 1.4. Đường đẳng nhiệt hấp phụ Freundlich 16 Hình 1.5. Đồ thị sự phụ thuộc của lg q vào lg C 16 Hình 3.1. Phổ hồng ngoại của mụn dừa 25 Hình 3.2. Phổ hồng ngoại của PANi 25 Hình 3.3. Phổ hồng ngoại của PANi/MD 26 Hình 3.4. Ảnh SEM của các loại vật liệu mụn dừa(a), PANi(b) và PANi/MD(c) 28 Hình 3.5. Dung lượng hấp phụ DDE của các vật liệu gốc PANi và mụn dừa 29 Hình 3.6. Hiệu suất hấp phụ DDE của các vật liệu gốc PANi và mụn dừa 30 Hình 3.7. Ảnh hưởng của tỉ lệ khối lượng Ani và mụn dừa ban đầu với dung lượng và hiệu suất hấp phụ DDE 31 Hình 3.8. Ảnh hưởng của thời gian đến dung lượng hấp phụ DDE bằng vật liệu gốc PANi/mụn dừa 32 Hình 3.9. Ảnh hưởng của thời gian đến hiệu suất hấp phụ DDE bằng vật liệu gốc PANi/ mụn dừa. 33 Hình 3.10. Ảnh hưởng của khối lượng đến dung lượng và hiệu suất hấp phụ DDE bằng vật liệu gốc PANi/mụn dừa 33 Hình 3.11. Ảnh hưởng của nồng độ đến dung lượng hấp phụ DDE bằng vật liêu PANi/ mụn dừa 34 Hình 3.12. Ảnh hưởng của nồng độ đến hiệu suất hấp phụ DDE 35 Hình 3.13. Đường đẳng nhiệt hấp phụ khi sử dụng vật liệu hấp phụ PANi/ mụn dừa 35
  9. Hình 3.14. Phương trình hấp phụ đẳng nhiệt Langmuir khi sử dụng VLHPANi/ mụn dừa 36 Hinh 3.15.Mối quan hệ giữa RL với nồng độ ban đầu của p,p’-DDE khi sử dụng VLHP PANi/mụn dừa. 37 Hình 3.16. Phương trình đẳng nhiệt hấp phụ Freundlich khi sử dụng vật liệu hấp phụ PANi/ mụn dừa. 38 DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1.Mối tương quan giữa RL và dạng mô hình 14 Bảng 3.1. Kết quả phân tích và quy kết các vân đặc trưng cho phổ hồng ngoại của mụn dừa, PANi và PANi/mụn dừa. 26 Bảng 3.2. Bảng giá trị thông số cho mô hình đẳng nhiệt Langmuir 36 Bảng 3.3. Các thông số của mô hình hấp phụ đẳng nhiệt Langmuir của vật liệu hấp phụ gốc PANi/mụn dừa đối với p,p’-DDE 37 Bảng 3.4. Bảng giá trị thông số cho mô hình đẳng nhiệt Freundlich 39
  10. DANH MỤC VIẾT TẮT BVTV Bảo vệ thực vật MD Mụn dừa ANi Aniline PANi hoặc PA Polyaniline PANi/MD, PA/MD Polyaniline-mụn dừa VLHP Vật liệu hấp phụ APS Amonium pesunfate DDE Dichlorodiphenyldichloroethylen DDT 1,1,1-trichloro-2,2-bis (4-chlorophenyl) ethan GCMS Gas Chromatography Mass Spectometry HPLC High Performance Liquid Chromatography IR Phổ hồng ngoại POP Persistent organic pollutans SEM Scanning Electron Microscope HC Hóa chất
  11. MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Hiện inay inền ikinh itế inước ita iđang itrên iđà iphát itriển iđã itạo inên isức iép icho imôi itrường, imột itrong isố iđó ilà ivấn iđề iô inhiễm iđất ido ihợp ichất ihữu icơ ikhó iphân ihủy iPOP icó itrong iHC iBVTV. iĐã icó icác iphương ipháp icông icụ ihiện iđại inhưng iviệc ixử ilí ivà iloại ibỏ itrực itiếp ichất iđộc ihại icòn irất ikhó ikhăn. iĐặc ibiệt ilà ikinh iphí icao iso ivới inền ikinh itế icủa iViệt iNam. iVì ivậy iviệc ixử ilí iđất ibị iô inhiễm ido iHC iBVTV iđặc ibiệt ilà iDDE ibằng iphương ipháp idễ iáp idụng, ichi iphí ithấp ivà iphù ihợp ivới iđiều ikiện ivà itình ihình icủa iViệt iNam ilà irất icần ithiết. PANi ilà ivật iliệu iđược icác inhà ikhoa ihọc inghiên icứu itừ ilâu inó icó igiá itrị i i i i i icao ivì iviệc ichế itạo ikhá idễ idàng, iổn iđịnh, ibền ivới imôi itrường, ibiến itính ivà ikhử ipha itạp inhằm inâng icao, ibổ isung inhững iđặc itính icần ithiết, itheo iđịnh ihướng ihấp iứng idụng icủa ivật iliệu i[1,2]. iĐặc ibiệt iPANi iđược isử idụng ihấp iphụ icó ihiệu iquả imột isố ichất iô inhiễm inhư ihữu icơ, ikim iloại inặng inhư iPb, iFe, i[3,4]. iĐó ichính ilà iưu iđiểm inổi ibật icủa iPANi, ivới iđặc iđiểm icó ithể ibiến itính ilàm ităng ikhả inăng ihấp iphụ icủa icác ichất iô inhiễm imôi itrường iđặc ibiệt ilà icác ichất ihữu icơ igây iô inhiễm imôi itrường. Từ inhững ilý ido ikhách iquan iđó itôi ichọn iđề itài: i“Nghiên icứu itổng ihợp ivật iliệu igốc iPANi i/ imụn idừa iđịnh ihướng ihấp iphụ iDDE itách ichiết itừ iđất iô inhiễm”. 2. iMục iđích inghiên icứu - i i i iTổng ihợp iPANi/ imụn idừa ibằng iphương ipháp ihóa ihọc. - Hấp iphụ ihóa ichất iBVTV ibằng iPANi/MD ivà inghiên icứu icác iđiều ikiện itổng ihợp. 1
  12. 3. iNhiệm ivụ inghiên icứu - Nghiên icứu itài iliệu ivề ivấn iđề iô inhiễm ihóa ichất iBVTV i( iđiển ihình ilà iDDE) ivà iphương ipháp ihấp iphụ ichất iô inhiễm imôi itrường. - Dự itính, ilập ikế ihoạch itiến ihành ithí inghiệm. - Chuẩn ibị ivà itiến ihành ilấy imẫu, ilàm ithí inghiệm. iGhi ikết iquả ithu iđược. - Thực inghiệm ivà iphân itích, iđánh igiá ikết iquả imẫu. - Viết ivà ichỉnh isửa ivà ibảo ivệ ikhóa iluận. 4. iĐối itượng inghiên icứu Đối itượng inghiên icứu: iThuốc ibảo ivệ ithực ivật, ipolyaniline, iDDE, imụn idừa. 5. iPhương ipháp inghiên icứu Đọc ivà itìm ihiểu itài iliệu icó iliên iquan itới iPANi, imụn idừa ivà ihóa ichất iBVTV( iĐiển ihình ilà iDDE), iphương ipháp ihấp iphụ ichất iô inhiễm imôi itrường. Sử idụng icác iphương ipháp inghiên icứu ihiện iđại iđể iđánh igiá iPANI/ imụn idừa i(IR, iSEM, ) Sử idụng iphương ipháp iphân itích ihàm ilượng icác ihợp ichất iDDE i(GC/MS ihoặc iHPLC). Đánh igiá, iphân itích ivà ixử ilí isố iliệu ithu iđược ibằng icác iphần imềm ithông idụng. 6. iÝ inghĩa ikhoa ihọc ivà ithực itiễn Kết iquả inghiên icứu icủa ibáo icáo igóp iphần ilàm icơ isở ikhoa ihọc iđể imở ira iphương ipháp imới ixử ilí ichất iô inhiễm imột icách iđơn igiản ivà ihiệu iquả ihơn. 2
  13. CHƯƠNG i1 TỔNG iQUAN 1.1. iHóa ichất ibảo ivệ ithực ivật 1.1.1. iĐịnh inghĩa Hóa ichất iBVTV ilà inhững iloại ihóa ichất ibảo ivệ icây itrồng ihoặc inhững isản iphẩm ibảo ivệ imùa imàng, ilà inhững ichất iđược itạo ira iđể ichống ilại ivà itiêu idiệt iloài igây ihại ihoặc icác ivật imang imầm ibệnh. iChúng icũng igồm icác ichất iđể iđấu itranh ivới icác iloại isống icạnh itranh ivới icây itrồng icũng inhư inấm ibệnh icây. iNgoài ira, icác iloại ithuốc ikích ithích isinh itrưởng, igiúp icây itrồng iđạt inăng isuất icao icũng ilà imột idạng icủa ihóa ichất iBVTV. iHóa ichất iBVTV ilà inhững ihóa ichất iđộc, icó ikhả inăng iphá ihủy itế ibào, itác iđộng iđến icơ ichế isinh itrưởng, iphát itriển icủa isâu ibệnh, icỏ idại ivà icả icây itrồng, ivì ithế ikhi icác ihợp ichất inày iđi ivào imôi itrường, ichúng icũng icó inhững itác iđộng inguy ihiểm iđến imôi itrường, iđến inhững iđối itượng itiếp ixúc itrực itiếp ihay igián itiếp. iVà iđây icũng ilà ilý ido imà ihóa ichất iBVTV inằm itrong isố inhững ihóa ichất iđầu itiên iđược ikiểm itra itriệt iđể ivề ibản ichất, ivề itác idụng icũng inhư itác ihại i[5] DDE ilà isản iphẩm ichuyển ihóa icủa iDDT ithường ibền ivới isự iphân ihủy ibằng isinh ivật ihiếu ikhí ivà iyếm ikhí. iHàng inăm isự iphân ihủy iDDT ithành iDDE itrong imôi itrường ichỉ ichiếm ivài iphần itrăm i[6] 1.1.2. iPhân iloại ihóa ichất ibảo ivệ ithực ivật Tùy ivào icông idụng ihóa ichất iBVTV icó ithể iđược iphân iloại itheo icác inhóm inhư isau:[6] 1. Thuốc itrừ ichuột 2. Thuốc itrừ iốc isên 3. Thuốc itrừ ibệnh 4. Thuốc itrừ icỏ idại 5. Thuốc itrừ isâu 3
  14. 6. Thuốc itrừ ichim ihại imùa imàng 1.1.3. iThực itrạng iô inhiễm ihóa ichất iBVTV iở inước ita Hóa ichất iBVTV iđã ibắt iđầu isử idụng iở imiền iBắc ivào inhững inăm i1955 ivà icho iđến inay iviệc isử idụng ihóa ichất iBVTV iở inước ita ingày icàng ităng inhanh. Tại iViệt iNam, ihóa ichất iBVTV iđược isử idụng itừ inhững inăm i40 icủa ithế ikỷ iXX inhằm ibảo ivệ icây itrồng. iTheo ithống ikê ivào inăm i1957 itại imiền iBắc inước ita isử idụng ikhoảng i100 itấn. iĐến itrước inăm i1985 ikhối ilượng ihóa ichất iBVTV idùng ihàng inăm ikhoảng i6.500 i- i9.000 itấn ithì itrong i03 inăm igần iđây, ihàng inăm iViệt iNam inhập ivà isử idụng itừ i70.000 i- i100.000 itấn, ităng igấp ihơn i10 ilần. iCác iloại ihóa ichất iBVTV imà iViệt iNam iđang isử idụng icó iđộ iđộc icòn icao, inhiều iloại ithuốc iđã ilạc ihậu. iTuy inhiên, inhiều iloại ihóa ichất itrừ isâu icũng iđược isử idụng itrong icác ilĩnh ivực ikhác, iví idụ isử idụng iDDT iđể iphòng itrừ imuỗi itruyền ibệnh isốt irét i(từ i1957 i-1994: i24.042 itấn. iHiện inay, itỉ ilệ ithành iphần icủa icác iloại ihoá ichất iBVTV iđã ithay iđổi i(hóa ichất itrừ isâu: i33%; ihóa ichất itrừ inấm: i29%; ihóa ichất itrừ icỏ: i50%, i1998) i[5, i7, i8]. i 2 i Đất inước ita ivới idiện itích ivào ikhoảng i331212 ikm , itrong iđó idiện itích 2 icanh itác inông inghiệp ichếm i10.000 ikm , inhưng icó iđến i70% icho itrồng ilúa ivà i30% icho itrồng icác iloại ilương ithực ikhác inhư ingô, ikhoai, isắn, [5,9] ivì ithế iđể iphát itriển inông inghiệp ithì iviệc isử idụng icác iHC iBVTV ilà ikhông ithể ithiếu. Kết iquả iđiều itra ithống ikê inăm i2015 icủa iBộ iTài inguyên ivà iMôi itrường i i[5,7] iđã iphát ihiện iđược ithêm irất inhiều icác iđịa iđiểm, ikho ichứa ihóa ichất iBVTV icũ, icó iđến i1556 iđịa iđiểm- ikhu ivực itồn ilưu, ichôn ilấp ikhông ian itoàn ihóa ichất iBVTV, iđiểm i– ikhu ivực iô inhiễm iHC iBVTV. iƯớc itính icó i100 itấn iHC iBVTV itồn ilưu itại icác ikho inổi itrên imặt iđất, ikhoảng i300 itấn ihóa ichất 4
  15. 2 iBVTV iđược ichôn ilấp ikhông ian itoàn idưới imặt iđất ivà ikhoảng i71000 im iđất ibị iô inhiễm iHC iBVTV. Như ivậy itình itrạng iđất ibị iô inhiễm ido ihóa ichất iBVTV inói ichung ivà ihóa ichất iBVTV ikhó iphân ihủy inói iriêng ingày icàng ilà imột ivấn iđề icấp ibách iở inước ita. iNó iảnh ihưởng, itác iđộng itrực itiếp ivà inghiêm itrọng iđến iviệc isản ixuất inông inghiệp icũng inhư imôi itrường ivà isức ikhỏe icủa icon ingười. 1.1.4. iCác iphương ipháp ixử ilý ihợp ichất iBVTV[10] 1. iCác iphương ipháp icơ, ihóa ilý. i 2. iPhương ipháp ichôn ilấp, icô ilập. 3. iPhương ipháp iđốt icó ixúc itác. 4. iPhương ipháp iphân ihủy ibằng ikiềm inóng. i 5. iPhân ihủy ibằng itia icực itím ihoặc ibằng iánh isáng imặt itrời. i 6. iPhá ihủy ibằng iPlasma. i 7. iPhân ihủy isinh ihọc. i 8. iCông inghệ iDaramend. i9. iCông inghệ irửa iđất iô inhiễm i( isoil iwashing). Yêu icầu icông inghệ iphù ihợp icho iviệc ixử ilý icác ichất iPOP itại iViệt iNam ivừa icó ithể itriển ikhai irộng, iphù ihợp ivới iđiều ikiện ikinh itế, ikĩ ithuật ivà itrình iđộ ikỹ ithuật ivà iquản ilý iở itrong inước imà ivẫn iđảm ibảo igiữ iđược iyêu icầu itối iquan itrọng ilà ikhông igây iphát itán ichất iđộc, ikhông iphát isinh ichất iđộc ithứ icấp inhư iđioxin, ifuran ihay icác ichất iđộc ihại ikhác ira imôi itrường. iTuy inhiên, icho iđến ihiện itại ichưa icó iphương ipháp ixử ilý icông inghệ inào iđáp iứng iđược iyêu icầu ithực itế. 1.2. Tổng hợp và ứng dụng của polyaniline 1.2.1. Nghiên cứu tổng hợp PANi - iPhương ipháp itổng ihợp icó ithể iphân ira ilàm ihai iloại: i- iPhương ipháp iđiện ihóa. 5
  16. i- iPhương ipháp ihóa ihọc. i Phương ipháp iđiện ihóa icho ipolymer iở idạng imàng icòn iphương ipháp ihóa ihọc ithì icho ipolymer iở idạng ibột. iNhững ipolymer idẫn iđiện ithông idụng inhư ilà ipolypyrrole i(PPy), ipolyaniline i(PANi) ivà ipolythiophene i(PT) icó ithể iđược itổng ihợp ibằng icả ihai iphương ipháp. 1.2.1.1. iPhương ipháp ihóa ihọc Phương ipháp ipolymer ihóa ianiline itheo icon iđường ihóa ihọc iđã iđược ibiết iđến itừ irất ilâu i[11]. iTuy inhiên, isau ikhi iphát ihiện ira itính ichất idẫn iđiện icủa iPANi ithì iviệc inghiên icứu icác iphương ipháp itổng ihợp iđã iđược iquan itâm inhiều ihơn. iCó ithể ipolymer ihóa ianiline itrong imôi itrường iaxit itạo ithành ipolyaniline icó icấu itạo icơ ibản inhư isau: H N N n H polyanilin (PANi) Nguyên itắc icủa iviệc itổng ihợp iPANi itheo iphương ipháp ihoá ihọc ilà isử idụng icác ichất ioxi ihoá inhư i(NH4)2S2O8, iNa2S2O8, iK2Cr2O7, iKMnO4, i iH2O2 itrong imôi itrường iaxit. iThế ioxi ihoá iANi ikhoảng i0,7V. iVì ivậy, ichỉ icần idùng icác ichất ioxi ihoá icó ithế ioxi ihoá itrong ikhoảng inày ilà icó ithể ioxi ihoá iđược iANi. iCác ichất inày ivừa ioxi ihoá iANi, iPANi, ivừa iđóng ivai itrò ilà ichất idoping iPANi. iTrong icác ichất inói itrên ithì i(NH4)2S2O8 iđược iquan itâm inhiều ihơn ivì ithế ioxi ihoá i- ikhử icủa inó icao, ikhoảng i2,01V ivà iPANi itổng ihợp ibằng ichất inày icó ikhả inăng idẫn iđiện icao. iPANi iđược itổng ihợp ibằng i(NH4)2S2O8 icó ithể ithực ihiện itrong imôi itrường iaxit inhư iHCl, iH2SO4 i[12]. 6
  17. PANi iđược itổng ihợp itheo iphương ipháp ihóa ihọc itừ ianiline ibằng icách isử idụng iamonium ipersunfate ivà iaxit idodecylbenzensunfonic inhư imột ichất ioxi ihóa ivà idopant. iQuá itrình ihóa ihọc ixảy ira inhư isau i(hình i1.1) i[11] NH2 + (NH4)2S2O8, HA, H2O H H N N N reduction - A- A- A oxidation N N N n 2n H H Emeraldine salt Leucoemeraldine salt - HA + HA - HA + HA H H N N N reduction oxidation N N N n 2n H H Emeraldine base Leucoemeraldine base Hình i1.1. iSơ iđồ itổng ihợp iPANi itừ iANi ivà i(NH4)2S2O8 PANi ihình ithành itheo iphương ipháp ihóa ihọc inêu itrên icó iđộ idẫn iđiện ilà i3S/cm, i icó i iđộ i iổn i iđịnh i ivà i igiữ i inhiệt i itốt, icó i ithể i itan i itốt i itrong i icác i idung i imôi i ihữu icơ inhư ichloroform, im-cresol, idimetylformamit iNgoài ira, iPANi icòn iđược itổng ihợp ibằng ipháp itrùng ihợp ibằng iphương ipháp itrùng ihợp inhũ itương iđảo itừ ianiline, iamonium ipersunfate, iaxit idecyphosphonic i[13]. 1.2.1.2. i iPhương i ipháp i iđiện i ihóa Ngoài i iphương i ipháp itổng i ihợp ihóa ihọc ithông ithường, ido icó itính ichất idẫn iđiện inên icác ipolyme idẫn iđiện icòn iđược itổng ihợp ibằng iphương ipháp 7
  18. iđiệnnihóa. iNguyên itắc icủa iphương ipháp iđiện ihóa ilà idùng idòng iđiện iđể itạo inên isự iphân icực ivới i iđiện ithế ithích ihợp, isao icho iđủ inăng ilượng iđể ioxi ihóa imonome itrên ibề imặt iđiện icực, ikhơi imào icho ipolymer ihóa iđiện ihóa itạo imàng idẫn iđiện iphủ itrên ibề imặt iđiện icực ilàm iviệc i(WE). iĐiện icực ilàm iviệc icó ithể ilà iAu, iPt, ithép iCT3, ithép i316L, iĐối ivới ianiline, itrước ikhi ipolymer ihóa iđiện ihóa, ianiline iđược ihòa itan itrong idung idịch iaxit inhư iH2SO4, iHCl, i(COOH)2 iNhư ivậy, icó ithể itạo itrực itiếp iPANi ilên imẫu ikim iloại icần ibảo ivệ; ido iđó iviệc ichống iăn imòn ivà ibảo ivệ ikim iloại ibằng iphương ipháp iđiện ihóa icó iưu iviệt ihơn icả. iDo ithế ioxi ihoá icủa iANi ikhoảng i0,7V i[14, i15] i inên icó ithể isử idụng iphương ipháp iphân icực ithế iđộng itrong ikhoảng ithế itừ i-0,2 iđến i1,2V ibằng ithiết ibị iđiện ihoá ipotentiostat i- ilà ithiết ibị itạo iđược iđiện ithế ihay idòng iđiện itheo iyêu icầu iđể iáp ilên ihệ iđiện icực, iđồng ithời icho iphép ighi ilại icác itín ihiệu iphản ihồi i(áp idòng ighi ilại iđiện ithế ihoặc ingược ilại). iNhờ icác ithiết ibị iđiện iphân inày, ingười ita icó ithể ikiểm isoát ivà iđiều ichỉnh iđược itốc iđộ iphản iứng. iKhông inhững ivậy, iphương ipháp iđiện ihóa icòn icho iphép ichế itạo iđược imàng imỏng iđồng ithể, ibám idính itốt itrên ibề imặt imẫu i(màng iPANi iđược ichế itạo ibằng iphương ipháp iquét iđiện ithế ivòng ituần ihoàn iđa ichu ikỳ ibám idính itốt itrên ibề imặt iđiện icực)[16]. NViệc itiến ihành itổng ihợp iPANi ibằng iphương ipháp iđiện ihoá iđược itiến ihành itrong imôi itrường iaxit ithu iđược iPANi idẫn iđiện itốt, ihơn inữa ianiline itạo imuối itan itrong iaxit. iTrong imôi itrường ikiềm iPANi ikhông idẫn iđiện, isản iphẩm icó ikhối ilượng iphân itử ithấp. 8
  19. 1.2.2. iỨng idụng icủa ipolyaniline itrong ixử ilý iô inhiễm imôi itrường Nền icông inghiệp icàng iphát itriển ithì inguy icơ igây iô inhiễm ingày icàng icao ivà iđặc ibiệt ilà ivấn iđề iô inhiễm ikim iloại inặng. iNó iđang itrở ithành ivấn iđề icấp ibách icần iđược igiải iquyết ibởi itính ichất iđộc ihại icủa inói iđối ivới icác isinh ivật inói ichung ivà iđối ivới icon ingười inói iriêng. Đã icó inhiều iphương ipháp iđược iáp idụng inhằm itách icác iion ikim iloại inặng ira ikhỏi imôi itrường inhư: iphương ipháp ihóa ilý i( ihấp iphụ, itrao iđổi iion), iphương ipháp isinh ihọc, iphương ipháp ihóa ihọc Trong iđó iphương ipháp ihấp iphụ ilà imột itrong i inhững iphương ipháp isử idụng iphổ ibiến ibởi inhiều iưu iđiểm iso ivới inhững iphương ipháp ikhác. Ngày inay icác inhà ikhoa ihọc iquan itâm inghiên icứu itới ivật iliệu ipolymer idẫn iđặc ibiệt ilà ipolyaniline. iĐây ilà ivật iliệu iđược ixem inhư ivật iliệu ilý itưởng ivì idẫn iđiện itốt, ibền inhiệt, idễ itổng ihợp ilại ithân ithiện ivới imôi itrường. Polyaniline icũng iđã iđược ibiến itính ilai ighép ivới inhiều ivật iliệu ivô icơ, ihữu icơ ithành ivật iliệu icomposite inhằm ilàm ităng ikhả inăng iứng idụng icủa inó itrong ithực itế. 1.3. iMụn idừa ivà iứng idụng icủa imụn idừa 1.3.1. iTính ichất ivà ithành iphần ihóa ihọc icủa imụn idừa Mụn ixơ idừa ilà imột isản iphẩm iphụ itừ iviệc ichế ibiến ichỉ ixơ idừa, inó ichính ilà iphần icòn ilại isau ikhi itước ilấy ichỉ ixơ idừa, icó ikhả inăng igiữ imột ilượng inước igấp i8 ilần ikhối ilượng icủa inó ivà icó itrữ ilương irất ilớn. iTheo iTAPPI i(1988), imụn ixơ idừa ilà ichất ihữu icơ ivà icó ithể itái isử idụng. iĐộ ipH icủa imụn ixơ idừa ilà i5,5. iChất ilượng icủa imụn ixơ idừa ikhông ibị iảnh ihưởng inếu iđộ ipH ithấp ihơn. iMụn ixơ idừa icó imột isố itính ichất ivà ithành iphần ihóa ihọc isau: i i i i i i i i iĐộ ixốp: i10-12 i% i i i i i i i i iChất ihữu icơ: i9,4- i9,8 i% i i i i i i i i iTổng ilượng itro: i3- i6 i% 9
  20. i i i i i i i i iCellulose i: i20 i- i30% Lignin: i60 i– i70 i% Tanin: i8,0- i8,5 i%( ithuộc iloại ipyrocatechic- itanin ikhông ithủy iphân). N% i= i0,5 P% i= i0,3 K% i=0,4 Các iphân itử iCellulose ilà inhững ichuỗi ikhông iphân inhánh ihợp ivới inhau itạo ithành icấu itrúc ivững ichắc icó icường iđộ idãn icao. iTập ihợp inhiều iphân itử ithành inhững ivi isợi icó ithể isắp ixếp ithành imạch idọc, ingang ihay ithẳng itrong itế ibào isơ ikhai. iCác iphân itử iCellulose iđươc icấu itạo itừ ivài inghìn iđơn ivị. iCellulose itan itrong iaxit iHCl ivà iaxit iH3PO4 iđặc, idễ ibị ithủy iphân ibới iaxit ivà isản iphẩm ithủy iphân ilà ixenlodextrin, ixenlobiozo, iglucose i[17] 1.3.2. iCấu itrúc ivà iứng idụng icủa imụn idừa Biến itính ilà iquá itrình idùng icác ihóa ichất iđể ixử ilý ivật iliệu imà itrong icấu itạo iphân itử icó ichứa imột isố ilượng ilớn inhóm ichức inào iđó inhằm itạo ithành iliên ikết imới, inhóm ichức imới ihoặc icác ikhe itrống icó ithể isử idụng iđể ihấp iphụ imột isố ichất ihoặc imột isố ikim iloại inặng. Với icấu itrúc inhiều ilỗ ixốp ivà ithành iphần igồm icác ipolymer inhư icellulose, ihemicellulose, itanin, ilignin imụn idừa ilà ivật iliệu ithích ihợp iđể icó ithể ibiến itính iđể itrở ithành ivật iliệu ihấp iphụ itốt. iTrên ithế igiới iđã icó imột isố inhà ikhoa ihọc inghiên icứu ibiến itính imột isố iloại ivật iliệu ilà iphụ iphẩm inông inghiệp inhư ibã imía, ixơ idừa, imùn icưa, ivỏ itrấu iđể ilàm ivật iliệu ixử ilý ihấp iphụ imôi itrường. Hemixenlulozo ilà ipolisaccharide igiống inhư icellulose i inhưng icó isố imắt ixích inhỏ ihơn, ithường ibao igồm inhiều iloại imắt ixích ivà icó ichứa inhóm ithay ithế iacetyl ivà imethyl. 10
  21. iLignin ilà iloại ipolymer iđược itạo ibởi icác imắt ixích iphenylpropan. iLignin igiữ ivai itrò ilà ichất ikết inối igiữa icellulose ivà ihemixenlulozơ. Ưu iđiểm icủa iphương ipháp inày ilà iđơn igiản icó ithể ihấp iphụ iđược ikim iloại inặng ivà icác ihợp ichất ihữu icơ ikhó iphân ihủy ithông iqua icác inhóm ichức. Dựa ivào inhững iưu iđiểm icủa iphụ iphẩm inông inghiệp imụn idừa, itôi iđã ichọn iphương ipháp ixử ilí ihợp ichất ihữu icơ ikhó iphân ihủy iDDE ibằng ivật iliệu ihấp iphụ isản ixuất itừ imụn idừa ivà iPANi. 1.4. iLý ithuyết ivề iphương ipháp ihấp iphụ 1.4.1.Khái iniệm ihấp iphụ i Hấp iphụ ilà isự itích ilũy ihay itập itrung icác ichất itrên ibề imặt iphân icách ipha( ikhí- irắn, ilỏng- irắn, ikhí-lỏng, ilỏng- ilỏng). iChất icó ibề imặt itrên iđó ixảy ira isự ihấp iphụ igọi ilà ichất ihấp iphụ, icòn ichất iđược itích ilũy itrên ibề imặt ichất ihấp iphụ igọi ilà ichất ibị ihấp iphụ. iHiện itượng ihấp iphụ ixảy ira ido ilực itương itác igiữa ichất ihấp iphụ ivà ichất ibị ihấp iphụ. iTùy itheo ibản ichất ilực itương itác imà ingười ita icó ithể ichia ithành i2 iloại: iHấp iphụ ivật ilý ivà ihấp iphụ ihóa ihọc i[18,19]. Hiện itượng ihấp iphụ ixảy ira iđược ilà ido ilực itương itác igiữa ichất ihấp iphụ ivà ibị ihấp iphụ. iKhi ilực itương itác iyếu, ikhông ihoặc irất iít ithay iđổi icấu itrúc iđiện itử icủa ichất ihấp iphụ, inăng ilượng itỏa ira ithấp ita igọi ilà ihấp iphụ ivật ilý. iKhi ilực itương itác iđủ imạnh, itạo ira icác iliên ikết ihóa ihọc, ilàm ithay iđổi icấu itrúc iđiện itử icủa icác ithành iphần itham igia itrong ihệ, inăng ilượng isinh ira ilớn, ita igọi ilà ihấp iphụ ihóa ihọc. iQuy itrình ihấp iphụ inhư isau: Trong imôi itrường inước, iquá itrình ihấp iphụ ixảy ira ichủ iyếu itrên ibề imặt icủa ichất ihấp iphụ, ivì ivậy iquá itrình iđộng ihọc ihấp iphụ ixảy ira itheo imột iloạt icác igiai iđoạn ikế itiếp inhau: • Các ichất ibị ihấp iphụ ichuyển iđộng itới ibề imặt ichất ihấp iphụ i- igiai iđoạn 11
  22. ikhuếch itán itrong idung idịch. • Phân itử ichất ibị ihấp iphụ ichuyển iđộng iđến ibề imặt ingoài icủa ichất ihấp i iphụ ichứa icác ihệ imao iquản i- igiai iđoạn ikhuếch itán imàng. • Chất ibị ihấp iphụ ikhuếch itán ivào ibên itrong ihệ imao iquản icủa ichất ihấp i iphụ i i- i igiai iđoạn ikhuếch itán itrong imao iquản. • Các iphân itử ichất ibị ihấp iphụ iđược igắn ivào ibề imặt ichất ihấp iphụ i- igiai iđoạn ihấp iphụ ithực isự. Trong itất icả icác igiai iđoạn iđó, igiai iđoạn inào icó itốc iđộ ichậm inhất isẽ iquyết iđịnh ihay ikhống ichế ichủ iyếu itoàn ibộ iquá itrình ihấp iphụ. Dung ilượng ihấp iphụ icủa ivật iliệu iđược itính itheo icông ithức: (C- C).V (1.1) q = 0 m Trong iđó: i q: idung ilượng ihấp iphụ i(mg/g) i V: ithể itích idung idịch ibị ihấp iphụ im: ikhối ilượng ichất ihấp iphụ i( igam) iCo, iC: iNồng iđộ iban iđầu ivà inồng iđộ isau ikhi ihấp iphụ i(mg/l) 1.4.2. iPhương itrình iđẳng inhiệt ihấp iphụ iLangmuir Phương itrình iđẳng inhiệt ihấp iphụ iLangmuir iđược ixây idựng idựa itrên icác igiả ithuyết i[18,19]. Tiểu iphân ibị ihấp iphụ iliên ikết ivới ibề imặt itại inhững itrung itâm ixác i iđịnh; iMỗi itrung itâm ichỉ ihấp iphụ imột itiểu iphân; iBề imặt ichất ihấp iphụ ilà iđồng inhất, inghĩa ilà inăng ilượng ihấp iphụ itrên icác itiểu iphân ilà inhư inhau ivà ikhông iphụ ithuộc ivào isự icó imặt icủa icác itiểu iphân ihấp iphụ itrên icác itrung itâm ibên icạnh. Tuy ivậy, iphương itrình inày icũng icó ithể iáp idụng iđược icho iquá itrình ihấp iphụ itrong imôi itrường inước. iKhi iđó icó ithể ibiểu idiễn iphương itrình iLangmuir inhư isau: 12
  23. K .CL q = qmax 1+K .C L i i i(1.2) Trong iđó: - Ccblà inồng iđộ ichất ibị ihấp iphụ iở itrạng ithái icânbằng - q, iqmax ilần ilượt ilà idung ilượng ihấp iphụ ivà idung ilượng ihấp iphụ icực iđại. - K ilà ihằng isố iLangmuir. Khi inồng iđộ ichất ibị ihấp iphụ ilà irất inhỏ i(K.C i >1) ithì iq i= iqmax. i iTức, idung ilượng ihấp iphụ isẽ iđạt imột igiá itrị ikhông iđổi ikhi ităng inồng iđộ ichất ibị ihấp iphụ. iKhi iđó ibề imặt ichất ihấp iphụ iđã iđược ibão ihòa ibởi imột iđơn ilớp icác iphân itử ichất ibị ihấp iphụ. Phương itrình i(1.2) ichứa ihai ithông isố ilà iqmax ivà ihằng isố iKL. iDung ilượng ihấp iphụ icực iđại iqmax icó imột igiá itrị ixác iđịnh itương iứng ivới isố itâm i ihấp iphụ icòn ihằng isố iK iphụ ithuộc icặp itương itác igiữa ichất ihấp iphụ, ichất ibị ihấp iphụ ivà inhiệt iđộ. iTừ icác isố iliệu ithực inghiệm icó ithể ixác iđịnh iqmax ivà ihằng isố iKL ibằng iphương i ipháp itối iưu ihay iđơn igiản ilà ibằng iphương ipháp iđồ ithị i[18,19] Với iphương ipháp iđồ ithị, iphương itrình i1.3 iđược iviết ithành: C11 = + .C qK.qq Lmaxmax i i i(1.3) Từ isố iliệu ithực inghiệm ivẽ iđồ ithị isự iphụ ithuộc icủa iCcb/q itheo iCcb. iĐường iđẳng inhiệt ihấp iphụ iLangmuir ivà iđồ ithị isự iphụ ithuộc icủa iCcb/q ivào iCcb icó idạng inhư iở ihình i1.2 ivà i ihình i1.3. 13
  24. Hình i1.2. iĐường iđẳng inhiệt ihấp iphụ Hình i1.3. iĐồ ithị isự iphụ ithuộc icủa iLangmuir Ccb/q ivào iCcb Theo iphương itrình inày iCcb/q iphụ ithuộc ibậc inhất ivào iCcb. iĐường ibiểu idiễn itrong ihệ itoạ iđộ iCcb/q i– iCcb icắt itrục itung itại iđiểm iM. iTa icó: 1 1 OM̅̅̅̅̅ i= i i i; i i i i i i itgα i= i qmax.K qmax Từ i2 iphương itrình itrên ita icó ithể idễ idàng itính iđược iqmax ivà ihằng isố iKL. Từ igiá itrị iKL icó ithể ixác iđịnh iđược itham isố icân ibằng iRL: 1 R = L i i i i(1.4) 1 + KL0 C Trong iđó: iRL: itham isố icân ibằng i Co: iNồng iđộ iban iđầu i(mg/l) i KL: iHằng isố iLangmuir i(l/mg) Phương itrình iđẳng inhiệt ihấp iphụ iLangmuir icó idạng iđơn igiản, icho iphép igiải ithích ikhá ithỏa iđáng icác isố iliệu ithực inghiệm. Mối itương iquan igiữa icác igiá itrị iRL ivà icác idạng imô ihình ihấp iphụ iđẳng inhiệt iLangmuir ithực inghiệm iđược ithể ihiện itrong ibảng i1.1 Bảng i1.1.Mối itương iquan igiữa iRL ivà idạng imô ihình 14
  25. Giá itrị iRL Dạng imô ihình RL>1 Không iphù ihợp RL=1 Tuyến itính 0 1) ilà ihệ isố iđặc itrưng icho itương itác ihấp iphụ i- ibị ihấp iphụ. Vì i1/n i< i1 inên iđường ibiểu idiễn icủa iphương itrình i(1) ilà imột inhánh icủa iđường iparabol ivà iđược igọi ilà iđường ihấp iphụ iđẳng inhiệt iFrendlich. Để icho iđường ihấp iphụ ibiểu idiễn iđúng iphương itrình i(1) ita icần igiả ithiết i1/n ikhông iphải ilà imột ihằng isố imà ilà imột ihàm isố icủa inồng iđộ. Ở inồng iđộ ithấp i1/n i= i1 ithì ita isẽ icó: iq i= iKF. iF iC Ở inồng iđộ icao ihơn i1/n i= i0 ikhi iđó ita isẽ icó: iq i= iKF 15
  26. Để itính icác ihằng isố itrong iphương itrình iFreundlich ita icũng idùng iphương ipháp iđồ ithị. iKhi iđó iphương itrình iFreundlich iđược iviết idưới idạng: 1 lg iq i= ilg iKF i+ i ilg iC i i i i i i i(2) n Hình i1.4. iĐường iđẳng inhiệt ihấp iphụ Hình i1.5. iĐồ ithị isự iphụ ithuộc icủa ilg iFreundlich iq ivào ilg iC Như ivậy ilgq itỉ ilệ ibậc inhất ivới ilgC. iĐường ibiểu idiễn itrong ihệ itoạ iđộ ilgq i– ilgC icắt itrục itung itại iN. iTa icó: i퐎퐍̅̅̅̅= ilg iKF i ivà itg iγ i= i1/n Từ i2 iphương itrình itrên isẽ ixác iđịnh iđược icác ihằng isố iKF ivà in. iPhương itrình iđẳng inhiệt ihấp iphụ iFreundlich icó idạng iđơn igiản, icho iphép igiải ithích ikhá ithỏa iđáng icác isố iliệu ithực inghiệm. 16
  27. CHƯƠNG 2 THỰC NGHIỆM VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.1.Thực inghiệm 2.1.1. iMáy imóc ivà ithiết ibị Máy ikhuấy itừ igia inhiệt icó i4 ivị itrí iđiều ikhiển iVelp iAM4 i(Ý). Máy isắc ikí ikhí ikhối iphổ i- iGCMS, ihãng iShimadzu i(Nhật iBản) itại iViện iCông inghệ imôi itrường i- iViện iHàn ilâm iKH i& iCN iViệt iNam. Kính ihiển ivi iđiện itử iquét iphân igiải icao iHitachi i- iS4800 i(Nhật iBản) itại iViện iKhoa ihọc ivật iliệu i- iViện iHàn ilâm iKH i& iCN iViệt iNam. Máy iphổ iFTIR iAffinity i- i1S, iShimadzu i(Nhật iBản) itại iKhoa iHoá ihọc, iĐại ihọc iKhoa ihọc itự inhiên i- iĐHQG iHà iNội. i Tủ isấy, imáy inghiền imẫu irắn, imáy ihút ichân ikhôngvà imột isố ithiết ibị icần ithiết ikhác. 2.1.2. iDụng icụ ivà ihóa ichất Dụng icụ: i Bình itam igiác, ichậu ithủy itinh, ipipet, icông itơ ihút, icốc ithủy itinh, ihộp inhựa, iphễu ilọc, igiấy ilọc, iquỳ itím, Hóa ichất Mụn idừa, ianinline, idung idịch iaxit iHCl i5% ivà iHCl i1M, iamonium ipesunfate i(APS), iacetone, inước icất, 2.1.3. Tiến hành thí nghiệm 2.1.3.1. Tổng hợp và chế tạo các vật liệu hấp phụ: ➢ Mẫu i i i mụn i i i dừa Mụn i i i dừa i i i đã i i i được i i i làm i i i sạch, i i i sấy i i i khô i i i đem i i i nghiền i i i nhỏ i i i và i i i tiếp i i i tục i i i lọc i i i đến i i i khi i i i thu i i i được i i i mụn i i i dừa i i i nhỏ i i i mịn. i i i Sau i i i đó i i i hoạt i i i hóa i i i với i i i axit i i i HCl i i i (5%) i i i để i i i trong i i i 1h, i i i rồi i i i o ngâm i i i trong i i i nước i i i cất i i i ở i i i 50-60 C i i i trong i i i 1h i i i sau i i i đó i i i sấy i i i khô. i i i Rửa i i i lại i i i bằng i i i nước i i i cất i i i đến i i i pH i i i trung i i i tính i i i và i i i tiếp i i i tục i i i sấy i i i khô. 17
  28. ➢ Tổng i i i hợp i i i polyaniline, i i i kí i i i hiệu i i i PANi i i i [20] Bước i i i 1: i i i Cho i i i dung i i i dịch i i i 200 i i i ml i i i axit i i i HCl i i i 1M i i i vào i i i trong i i i bình i i i tam i i i giác i i i rồi i i i khuấy i i i đều i i i bằng i i i máy i i i khuấy i i i từ i i i và i i i đặt i i i trong i i i chậu i i i nước i i i đá. i i i Sau i i i đó, i i i cho i i i từ i i i từ i i i từng i i i giọt i i i 4,9 i i i ml i i i (≈5 i i i gam) i i i ANi i i i vào i i i dung i i i dịch i i i axit i i i HCl i i i và i i i khuấy i i i đều i i i cho i i i tan i i i hết i i i ANi i i i đến i i i dung i i i dịch i i i đồng i i i nhất. Bước i i i 2: i i i Cho i i i từ i i i từ i i i dung i i i dịch i i i amonium i i i pesunfate i i i (12,54 i i i gam i i i APS i i i + i i i 31 i i i ml i i i nước i i i cất) i i i khuấy i i i đều i i i cho i i i dung i i i dịch i i i đồng i i i nhất. i i i Phản i i i ứng i i i trùng i i i hợp i i i được i i i tiến i i i hành i i i trong i i i thời i i i gian i i i 15 i i i giờ. Bước i i i 3: i i i Kết i i i thúc i i i phản i i i ứng i i i lọc i i i tách i i i và i i i rửa i i i PANi i i i bằng i i i nước i i i cất i i i nhiều i i i lần i i i đến i i i khi i i i đạt i i i pH i i i trung i i i tính i i i rồi i i i sau i i i đó, i i i rửa i i i bằng i i i dung i i i dịch i i i acetone i i i để i i i loại i i i bỏ i i i hết i i i ANi i i i dư. i i i o Lấy i i i PANi i i i thu i i i được i i i sấy i i i khô i i i ở i i i nhiệt i i i độ i i i 70 i i i C i i i trong i i i tủ i i i sấy. i i i Cuối i i i cùng i i i cân i i i và i i i tính i i i hiệu i i i suất i i i của i i i quá i i i trình i i i tổng i i i hợp i i i và i i i bảo i i i quản i i i PANi i i i trong i i i lọ i i i nhựa i i i đậy i i i kín. ➢ Tổng i i i hợp i i i PANi/ i i i mụn i i i dừa i i i theo i i i các i i i tỉ i i i lệ i i i khác i i i nhau: i i i Sau i i i bước i i i 1 i i i ở i i i trên i i i , i i i cho i i i mụn i i i dừa i i i vào i i i dung i i i dịch i i i và i i i khuấy i i i đều i i i trong i i i thời i i i gian i i i là i i i 15 i i i phút. i i i Rồi i i i tiếp i i i tục i i i thực i i i hiện i i i các i i i bước i i i 2 i i i và i i i bước i i i ba i i i như i i i ở i i i trên. i i i Tổng i i i hợp i i i 3 i i i loại i i i PANI/ i i i mụn i i i dừa i i i theo i i i tỉ i i i lệ i i i khối i i i lượng i i i khác i i i nhau i i i của i i i ANi i i i và i i i mụn i i i dừa i i i lần i i i lượt i i i là i i i 1/1, i i i 1/2, i i i 2/1 i i i theo i i i quy i i i trình i i i như i i i trên. i i i Và i i i kí i i i hiệu i i i là i i i PA/MD11, i i i PA/MD12, i i i PA/MD21. 2.1.3.2. i i i Sử i i i dụng i i i VLHP i i i PANi/ i i i mụn i i i dừa i i i hấp i i i phụ i i i hóa i i i chất i i i BVTV i i i a. i i i Ảnh i i i hưởng i i i của i i i bản i i i chất i i i vật i i i liệu - Cân i i i 6 i i i mẫu i i i VLHT i i i mỗi i i i mẫu i i i 0,1g - Pha i i i dung i i i môi i i i chuẩn i i i ban i i i đầu i i i có i i i C0p,p-’DDE i i i = i i i 38,95719 i i i ppm - Cho i i i vào i i i các i i i bình i i i tam i i i giác i i i 100 i i i ml i i i mỗi i i i bình i i i 20 i i i ml i i i dung i i i dịch i i i chuẩn i i i POP i i i có i i i C0 i i i = i i i 38,95719 i i i ppm i i i rồi i i i đặt i i i lên i i i máy i i i khuấy i i i từ i i i và i i i khuấy i i i trong i i i thời i i i gian i i i 10 i i i phút, i i i sau i i i đó i i i cho i i i vào i i i mỗi i i i bình i i i 0,1 i i i gam i i i các i i i chất i i i lần i i i lượt i i i là i i i MD, i i i PANi, i i i PA/MD, i i i PA+MD i i i và i i i PA+THT i i i và i i i THT. 18
  29. - i i i Bịt i i i kín i i i miệng i i i các i i i bình i i i tam i i i giác i i i bằng i i i nilong i i i và i i i giấy i i i bạc i i i rồi i i i đặt i i i lên i i i máy i i i khuấy i i i từ. i i i Tiến i i i hành i i i khuấy i i i từ i i i trong i i i khoảng i i i 3 i i i giờ. b. i i i Ảnh i i i hưởng i i i của i i i thời i i i gian: - Cân i i i 0,1 i i i gam i i i vật i i i liệu i i i hấp i i i phụ. - Pha i i i dung i i i môi i i i chuẩn i i i ban i i i đầu i i i với i i i C0p,p’-DDE i i i = i i i 35,261649 i i i ppm. - i i i i i i i i i i i i Cho i i i vào i i i bình i i i tam i i i giác i i i 100 i i i ml i i i mỗi i i i bình i i i 30 i i i ml i i i dung i i i dịch i i i chuẩn i i i POP i i i có i i i C0 i i i = i i i 35,261649 i i i ppm. i i i Sau i i i đó i i i cho i i i 0,1 i i i gam i i i vật i i i liệu i i i gốc i i i PA/MD12. i i i Dùng i i i nilong i i i và i i i giấy i i i bạc i i i bịt i i i kín i i i miệng i i i các i i i bình i i i tam i i i giác i i i lại i i i và i i i đặt i i i lên i i i máy i i i khuấy i i i từ i i i và i i i lấy i i i các i i i mẫu i i i từ i i i i i i khoảng i i i thời i i i gian i i i thí i i i nghiệm i i i là i i i 5 i i i phút, i i i 10 i i i phút, i i i 20 i i i phút, i i i 40 i i i phút i i i và i i i 80 i i i phút, i i i lần i i i lượt i i i lấy i i i 1 i i i ml i i i mẫu i i i dung i i i dịch i i i ra i i i để i i i mang i i i đi i i i phân i i i tích i i i nồng i i i độ i i i còn i i i lại i i i trong i i i các i i i mẫu i i i đã i i i xử i i i lý i i i hấp i i i phụ. c. i i i Ảnh i i i hưởng i i i của i i i khối i i i lượng i i i vật i i i liệu - Cân i i i 05 i i i mẫu i i i vật i i i liệu i i i hấp i i i phụ i i i có i i i khối i i i lượng i i i lần i i i lượt i i i là i i i M1 i i i = i i i 0,07 i i i gam, i i i M2 i i i = i i i 0,14 i i i gam, i i i M3 i i i = i i i 0,21 i i i gam, i i i M4 i i i = i i i 0,28 i i i gam, i i i M5 i i i = i i i 0,35 i i i gam - Pha i i i dung i i i môi i i i chuẩn i i i ban i i i đầu i i i với i i i C0p,p’-DDE i i i = i i i 36,9664 i i i ppm - i i i i i i Cho i i i vào i i i các i i i bình i i i tam i i i giác i i i 100 i i i ml i i i mỗi i i i bình i i i 20 i i i ml i i i dung i i i dịch i i i chuẩn i i i POP i i i có i i i C0 i i i = i i i 36,9554ppm, i i i dùng i i i nilong i i i và i i i giấy i i i bạc i i i bịt i i i kín i i i miệng i i i các i i i bình i i i tam i i i giác i i i lại i i i và i i i đặt i i i lên i i i máy i i i khuấy i i i từ i i i và i i i khuấy i i i trong i i i thời i i i gian i i i là i i i 10 i i i phút, i i i thêm i i i vào i i i các i i i mẫu i i i VLHP i i i từ i i i M1 i i i đến i i i M5. i i i Thời i i i gian i i i hấp i i i phụ i i i trong i i i 3 i i i giờ i i i cần i i i được i i i cố i i i định i i i không i i i thay i i i đổi. i i i Rồi i i i lấy i i i 1 i i i ml i i i mẫu i i i dung i i i dịch i i i ra i i i để i i i mang i i i đi i i i phân i i i tích i i i nồng i i i độ i i i còn i i i lại i i i trong i i i các i i i mẫu i i i đã i i i xử i i i lý i i i hấp i i i phụ. d. i i i Ảnh i i i hưởng i i i của i i i nồng i i i độ i i i ban i i i đầu i i i - i i i i i i Cân i i i 5 i i i mẫu i i i VLHP i i i mỗi i i i mẫu i i i 0,1 i i i gam i i i - i i i i i i Pha i i i dung i i i môi i i i chuẩn i i i ban i i i đầu i i i với i i i các i i i nồng i i i độ i i i là i i i C01 i i i = i i i 9,522185 i i i ppm, i i i C02 i i i = i i i 19,04437ppm, i i i C03 i i i = i i i 28,566555 i i i ppm, i i i C04 i i i = i i i 38,08874 i i i ppm, i i i C05 i i i = i i i 47,610925 i i i ppm. i i i - i i i Cho i i i vào i i i các i i i bình i i i tam i i i giác i i i 100ml i i i mỗi i i i bình i i i 0,1 i i i gam i i i PA/MD. i i i Sau i i i đó i i i lần i i i lượt i i i cho i i i mỗi i i i bình i i i 20ml i i i các i i i dung i i i môi i i i chuẩn i i i ban i i i đầu i i i với i i i các i i i nồng i i i độ i i i là i i i C01 i i i = i i i 9,522185 i i i 19
  30. ppm, i i i C02 i i i = i i i 19,04437ppm, i i i C03 i i i = i i i 28,566555 i i i ppm, i i i C04 i i i = i i i 38,08874 i i i ppm, i i i C05 i i i = i i i 47,610925 i i i ppm. i i i Dùng i i i nilong i i i và i i i giấy i i i bạc i i i bịt i i i kín i i i miệng i i i các i i i bình i i i tam i i i giác i i i lại i i i và i i i đặt i i i lên i i i máy i i i khuấy i i i từ. i i i Thời i i i gian i i i hấp i i i phụ i i i trong i i i 3 i i i giờ i i i cần i i i được i i i cố i i i định i i i không i i i thay i i i đổi i i i và i i i được i i i tiến i i i hành i i i trong i i i điều i i i kiện i i i nhiệt i i i độ i i i phòng. i i i Trích i i i lấy i i i 1 i i i ml i i i mẫu i i i dung i i i dịch i i i ra i i i để i i i mang i i i đi i i i phân i i i tích i i i nồng i i i độ i i i còn i i i lại i i i trong i i i các i i i mẫu i i i đã i i i xử i i i lý i i i hấp i i i phụ. 2.2. Phương pháp nghiên cứu 2.2.1. Phương pháp hấp phụ các chất ô nhiễm Trong ikhuôn ikhổ iKLTN ichúng itôi isử idụng iphương ipháp ihấp iphụ iđể ilàm isạch itriệt iđể icác ichất icó iđộc itính icao ivà iđã iđược inêu irõ itrong iphần i1.4. 2.2.2. iSắc ikí ikhí ighép ikhối iphổ i- iGCMS GCMS ilà icông icụ iđược ilựa ichọn idùng iđể iphát ihiện icác ihợp ichất ihữu icơ iô inhiễm itrong imôi itrường. iChi iphí icho ithiết ibị iGCMS iđã igiảm iđáng ikể ivà iđặc ibiệt iđộ itin icậy icũng ităng inên iviệc isử idụng iGCMS icho icác inghiên icứu ivề imôi itrường ingày icàng inhiều. iCó imột isố ihợp ichất inhư ithuốc idiệt icỏ, ithuốc itrừ isâu ikhông inhạy ivới iGCMS inhưng irất inhạy ivà ihiệu iquả ivới icác ihợp ichất ihữu icơ, ibao igồm icác iloại ithuốc itrừ isâu ichính. Phương ipháp inày iđã iđược icơ iquan ibảo ivệ imôi itrường iHoa iKỳ i(EPA) isử idụng iđể iphân itích ihơn i100 ihợp ichất ihữu icơ itrong icác imẫu inước isinh ihoạt, inước iđầu inguồn ihoặc inước iở icác ibước ixử ilý. iCác ihợp ichất inày ibao igồm: icác iloại ithuốc ibảo ivệ ithực ivật, ithuốc idiệt icỏ, inhựa, ihợp ichất ithơm iđa ivòng i(PAH), iPCB ivà icác ihóa ichất icông inghiệp ikhác. Các iphòng ithí inghiệm iở iHoa iKỳ iứng idụng iphương ipháp inày iđể ikiểm itra ichất ilượng inguồn inước icung icấp icho icông icộng iđảm ibảo iđáp iứng icác itiêu ichuẩn ian itoàn. iPhương ipháp isử idụng ihệ ithống isắc iký ikhí ighép inối ikhối iphổ i(GC-MS). iNhìn ichung, iphương ipháp icó ithể ilàm isạch ihoàn itoàn icác inguồn inước ingầm ivà inước imặt. iTuy inhiên, icác inguồn inước imặt ichứa icác iloại iaxit ihumic/fulvic ihoặc icác itạp ichất ihữu icơ itự inhiên. iCác ihợp ichất inào 20
  31. ilàm iđường inhiễu iđường inền itrong isắc iký iđồ iGCMS, ilàm iảnh ihưởng iđến ikết iquả ixác iđịnh icác ichất icần iphân itích ikhi isử idụng ichế iđộ iquét itoàn idải itruyền ithống i(full-scan) ihoặc ichế iđộ ikiểm isoát ion ichọn ilọc i(SIM). i 2.2.3. iPhương ipháp ihiển ivi iđiện itử iquét i(SEM) Phương ipháp inày igiúp iquan isát iảnh ichụp ibề imặt icác iđối itượng icực inhỏ iđể iđánh igiá icấu itrúc inhờ iđộ iphóng iđại iđến ihàng ichục ivạn ilần. i i i Cơ isở iphương ipháp: iTrong ikính ihiển ivi iđiện itử imẫu ibị ibắn iphá ibởi ichùm itia iđiện itử icó iđộ ihội itụ icao. iNếu imẫu iđủ imỏng i(<200nm) ichùm itia isẽ ixuyên iqua imẫu, isự ithay iđổi icủa ichùm itia ikhi iqua imẫu isẽ icho inhững ithông itin ivề icác ikhuyết itật, ithành iphần ipha icủa imẫu, iđó ilà ikĩ ithuật ihiển ivi iđiện itử ixuyên iqua i(TEM). iKhi imẫu idày ihơn ithì isau ikhi itương itác ivới ibề imặt itia iđiện itử ithứ icấp isẽ iđi itheo ihướng ikhác. Các iđiện itử ithứ icấp inày isẽ iđược ithu inhận ivà ichuyển iđổi ithành ihình iảnh i(ảnh ihiển ivi iđiện itử iquét iSEM). Trong inghiên icứu ivật iliệu iPANi/MD iphương ipháp ihiển ivi iđiện itử iquét iSEM igiúp ixác iđịnh iđược ihình ithái ivà ikích ithước icủa ivật iliệu inghiên icứu i[21]. 2.2.4. i iPhương ipháp iphân itích itheo iphổ ihồng ingoại iIR Phương ipháp iphân itích itheo iphổ ihồng ingoại ilà imột itrong inhững ikí ithuật iphân itích irất ihiệu iquả. iMột itrong inhững iưu iđiểm iquan itrọng inhất icủa iphương ipháp iphổ ihồng ingoại ivượt ihơn icác iphương ipháp iphân itích icấu itrúc ikhác i( inhiễu ixạ itia iX, icộng ihưởng itừ iđiện itử ) ilà iphương ipháp inày icung icấp ithông itin ivề icấu itrúc iphân itử inhanh, ikhông iđòi ihỏi icác iphương ipháp itính itoán iphức itạp. i Kỹ ithuật inày idựa itrên ihiệu iứng iđơn igiản ilà icác ihợp ichất ihóa ihọc icó ikhả inăng ihấp ithụ ichọn ilọc ibức ixạ ihồng ingoại. iSau ikhi ihấp ithụ icác ibức ixạ ihồng ingoại ithì icác iphân itử icủa icác ihợp ichất ihóa ihọc idao iđộng ivới inhiều 21
  32. ivận itốc idao iđộng ivà ixuất ihiện idải iphổ ihấp ithụ igọi ilà idải ihấp ithụ ibức ixạ ihồng ingoại. i Các iđám iphổ ikhác inhau icó imặt itrong iphổ ihồng ingoại itương iứng ivới icác inhóm ichức iđặc itrưng ivà icác iliên ikết icó itrong iphân itử ihợp ichất ihóa ihọc ivì ivậy icó ithể icăn icứ inhận idạng ira ichúng. Vùng ibức ixạ ihồng ingại ilà imột ivùng iphổ ibức ixạ iđiện itừ irộng inằm igiữa ivùng itrông ithấy ivà ivùng ivì iba ivùng inày icó ithể ichia ithành i4 ivùng inhỏ: i i- iVùng itác idụng ivới iphim iảnh itừ icuối ivùng itrông ithấy iđến i1,2 iMicro - iVùng ihồng ingoại icực igần i1,2 i- i2,5 iMicro i(1200 i– i2500 iMicromet) - iVùng ihồng ingoại igần icũng igọi ilà ivùng iphổ idao iđộng. i - iVùng ihồng ingoại ixa icũng igọi ilà ivùng iquay, i 25 iđến i300, i400 iMicromet. Phổ iứng ivới ivùng inăng ilượng iquay inằm itrong ivùng ihồng ingoại ixa, iđo iđạc ikhó ikhăn inên iít idùng itrong imục iđích iphân itích. iNhư ivậy iphương ipháp iphân itích iphổ ihồng ingoại inói iở iđây ilà ivùng iphổ inằm itrong ikhoảng i2,5 i– i25 iMicro. iVùng inày icung icấp icho ita inhững ithông itin iquan itrọng inhư ilà icác idao iđộng icủa icác iphân itử ido iđó ilà icác ithông itin ivề icấu itrúc icủa icác iphân itử i[21] 2.2.5. iPhần imềm ixử ilý isố iliệu iOrigin ivà iexcel 2.2.5.1 iPhần imềm iOrigin - i i iKhái iniệm: Phần imềm iorigin ilà iphần imềm ihỗ itrợ icho icác ikỹ isư ivà icác inhà ikhoa ihọc iđể iphân itích idữ iliệu ibằng icách ithể ihiện itrên icác idạng iđồ ithị. - iƯu iđiểm: + iSử idụng imột icách idễ idàng ivới igiao idiện iđồ ihọa ivà icác ikiểu icửa isổ icon. + iTrao iđổi idữ iliệu idễ idàng ivới inhiều iphần imềm ixử ilý idữ iliệu ikhác inhư iExcel, iMatlab 22
  33. + iHiển ithị igiữ iliệu icần iphân itích idưới idạng iđồ ithì ikhác inhau imột icách ilinh ihoạt ivà imềm idẻo i, icác idữ iliệu inày icó ithể ilấy itừ inhiều inguồn idữ iliệu ikhác inhau. + iTự iđộng icập inhật icác igiá itrị. + iHỗ itrợ ilập itrình itrên ingôn ingữ iC ichuẩn. + iHỗ itrợ itruyền ithông iqua icổng iCOM 2.2.5.2 iPhần imềm iexcel Phần imềm iexcel ilà imột iứng idụng icủa iMicrosoft iOffice igiúp itạo ira icác ibảng itính icùng ivới inhững itính inăng icông icụ icông ithức igiúp icho iviệc itính itoán idữ iliệu irất inhanh ichóng, ichính ixác ivà isố ilượng idữ iliệu ilên itới ihàng itriệu iô itính. 23
  34. CHƯƠNG 3 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 3.1. Đặc trưng vật liệu tổng hợp 3.1.1. Hiệu suất tổng hợp VLHP Hiệu isuất iđược itheo icông ithức: mm12− %H = 100 i i i i i i i i i i i i i i i i i i i m i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i 3 i i i i Trong iđó: i i i i i i im1 ilà ikhối ilượng iPANi/MD. i i i i i i i i i im2 ilà ikhối ilượng imụn idừa. i i i i i i i i i i im3 ilà ikhối ilương iANi. Từ ibiểu ithức itrên ita idễ idàng itính iđược ihiệu isuất icho itừng imấu iPANi/MD ivới itỷ ilệ ikhối ilượng ikhác inhau inhư isau: mPANi= i i2,856 igam i(m2= i0gam, im3= i5,1gam) i%H iPANi= i i56,0 i% mPANi/MD11 i=7,2796 igam i(m2 i=5,0 igam, im3 i=5,1gam) %H iPANi/MD11 i= i44,7 i% mPANi/MD12 i=5,136 igam i(m2 i= i4,23 igam, im3 i=2,115 igam) %H iPANi/MD12 i= i42,83 i% mPANi/MD21 i=3,971 igam i(m2 i=2,115 i igam, im3 i= i4,23 igam) %H iPANi/MD21 i= i43,86 i% Kết iquả i icho ithấy ihiệu isuất itổng ihợp itương iđối ithấp iđạt idưới i50%. iHiệu isuất ibình ithường ilà isẽ icao inhưng ido itrong iquá itrình ilàm ithí inghiệm, ikhi ilọc ivà isấy iđã ibị imất ichất i inên ihiệu isuất itương iđối ithấp. 24
  35. 3.1.2.Phổ hồng ngoại IR Hình 3.1. Phổ hồng ngoại của mụn dừa Hình 3.2. Phổ hồng ngoại của PANi 25
  36. Hình 3.3. Phổ hồng ngoại của PANi/MD Số sóng v( cm-1) Nhóm chức Mụn dừa PANi PANi/MD 3419,79 vOH 2924,09 vC–OH 1653,00 vC=C 1056,99 nhóm O–CH3 3524,95 vN-H 1647,21 1568,13 Benzoic 1489,05 1477,47 Quinoid 1242,16 1294,24 -N=quinoid=N- 1138,00 1109,07 Nhóm C – N+ Bảng 3.1. Kết quả phân tích và quy kết các vân đặc trưng cho phổ hồng ngoại của mụn dừa, PANi và PANi/mụn dừa. 26
  37. Trên ihình i3.1 ivà ibảng i3.1 ita ithấy iđược imụn idừa isau ikhi iđược imang iphơi ikhô ivà inghiền inhỏ ithì itrên iphổ icó isự ixuất ihiện icác idao iđộng icủa icác ivòng ithơm iđặc itrưng icho icấu itrúc icủa imụn idừa icó ithành iphần ichính ilà -1 icellulose inhư ipic itại i3419,79 icm ilà idao iđộng icủa inhóm iOH, idao iđộng icủa -1 inhóm iC–OH itại ivị itrí i2924,09 icm i, idao iđộng icủa iliên ikết iđôi iC=C itại ivị itrí -1 -1 i1653 icm , icác ipic idao iđộng icủa inhóm iO–CH3 itại i1056,99 icm . i Trên ihình i3.2 ivà ibảng i3.1 ilà ikết iquả iphân itích iphổ ihồng ingoại iPANi ithì ikết iquả icho ithấy iPANi itồn itại itrong iqua icác idao iđộng icủa inhóm ichức i -1 -1 ibenzoic ivà iquinoid itại icác ivị itrí i1647,21 icm ivà i1489,05 icm ; idao iđộng -1 icủa i inhóm iC-N+ itại ivị itrí i1138.00 icm ivà inhóm i=N–quinoid-N= itại ivị itrí -1 i1242,16 icm . i iKết iquả inày icho ithấy, iPANi itổng ihợp iđược itồn itại idưới idạng imuối i(do icó itồn itại inhóm ichức iC-N+ i) i Trên ihình i3.3 ivà ibảng i3.1 ita ithấy ikết iquả iphân itích iphổ ihồng ingoại iPANi/MD itồn itại iqua icác idao iđộng icủa inhóm ichức ibenzoic itại ivị itrí -1 -1 i1568,13 icm ivà inhóm ichức iquinoid itại ivị itrí i1477,47 icm i i; idao iđộng icủa + -1 inhóm i=N–quinoid-N= ivà inhóm iC i– iN ilần ilượt itại icác ivị itrí i1294,24 icm i -1. ivà i1109,07 icm Trên iđường iphổ icủa icomposite iPANi i– imụn idừa, ido isự icó imặt icủa iPANi icường iđộ icủa icác ipic ihấp iphụ itrong iphổ iđã igiảm iđi inhiều iso ivới iphổ icủa imụn idừa. i iKết iquả itrên iđây iđã ichứng itỏ iđược imẫu ithu iđược icó icấu itrúc idạng icomposite iPANi/mụn idừa ihay inói icách ikhác ilà ivật iliệu itổng ihợp itồn itại iở idạng iPANi iche iphủ ilên imụn idừa. 27
  38. 3.1.3.Hiển vi điện tử quét SEM a) b) c) Hình 3.4. Ảnh SEM của các loại vật liệu mụn dừa(a), PANi(b) và PANi/MD(c) iKết iquả iphân itích iảnh iSEM ithấy isự ikhác ibiệt igiữa iPANi i(b) ivới imẫu imụn idừa i(a) ivà ivật iliệu iPANi- iMD i(c). iKích ithước icủa isợi iPANi inhỏ inhất iđạt iđược icỡ ikhoảng i150 inm- i200 inm icó idạng isợi, ilỗ ixốp iđồng iđều ivà ixếp ichồng ilên inhau. iTrong i ikhi iđó imẫu imụn idừa isau ikhi iđược inghiền inhỏ icó idạng isợi i, ixốp ivà icó ikích ithước ikhoảng i200 inm- i300 inm. iVì ivậy ita ithấy ivật iliệu igốc iPANi iđược itổng ihợp itrên imụn idừa( iPANi/ imụn idừa) i icũng icó idạng 28
  39. isợi, ixốp ivà iđược ixếp ichồng ilên inhau ivới ikích ithước itrong ikhoảng i200 inm- i350 inm. 3.2. Khả năng hấp phụ DDE của vật liệu 3.2.1. Ảnh hư0 ởng củ2a bản ch4ất vật liệu6 8 10 6 p,p' - DDE 5 4 ) 3 mg/g ( q 2 1 0 PANi PaNi/MD Mun dua PaNi+ MD PaNi+ THT THT Vat lieu Hình 3.5. Dung lượng hấp phụ DDE của các vật liệu gốc PANi và mụn dừa Từ ihình i3.5 ita ithấy idung ilượng ihấp iphụ iDDE itrong imẫu ilần ilượt ilà iPANi, iPANi/MD, iMụn idừa, iPANi+ iMD, iPANi+ iTHT ivà iTHT. iDựa ivào ibiểu iđồ ihình i3.5 ita icó ithể ithấy ikhi itrộn iPANi ivào imụn idừa i ithì idung ilượng ihấp iphụ icủa ihóa ichất iBVTV i( icụ ithể ilà iDDE) iđược ităng ilên iso ivới iviệc ichỉ isử idụng iPANi ihóa ihọc, imụn idừa ivà ithan ihoạt itính ivà iPANi+ iTHT. iMẫu iPANi/MD icó idung ilượng ihấp iphụ ilà icao inhất ivới igiá itrị i5,952 img/g. iVì ivậy ichứng itỏ iđược iPANi/MD ilà ivật iliệu ihấp iphụ itương iđối itốt icho iviệc ihấp iphụ ihóa ichất iBVTV i(cụ ithể ilà iDDE) igây inguy ihiểm icho imôi itrường. 29
  40. 0 2 4 6 8 10 80 (pp' DDE) 70 60 50 40 H% 30 20 10 0 PANi PaNi/MD Mun dua PaNi+ MD PaNi+ THT THT Vat lieu Hình 3.6. Hiệu suất hấp phụ DDE của các vật liệu gốc PANi và mụn dừa Từ inồng iđộ iDDE ihấp iphụ iđược icủa icác ivật iliệu ita itính iđược ihiệu isuất ihấp iphụ icủa icác iVLHP ivà inó iđược ibiểu idiễn iqua ibiểu iđồ ihình i3.6. iNhìn ivào ibiểu iđồ ita idễ idàng ithấy ihiệu isuất ihấp iphụ icủa iPANi/MD icũng icho ikết iquả itích icực ihơn iđáng ikể. iNếu inhư isử idụng iriêng iPANi ihóa ihọc ithì ihiệu isuất ichỉ iđạt ikhoảng i69,26%, ihay isử idụng iriêng imụn idừa ihiệu isuất ichỉ iđạt i67,814%, isử idụng ithan ihoạt itính iđạt ihiệu isuất ithấp inhất ilà i59,6227%. i iNhưng ikhi ichúng ita isử idụng iPANi/MD ithì ihiêu isuất iđạt icao inhất ivà icó ithể iđạt iđến iđược i76,39 i%. iVì ivậy ichứng itỏ ivật iliệu iPANi/MD ilà ivật iliệu ihấp iphụ itương iđối itốt icho iviệc ihấp iphụ ihóa ichất iBVTV i(cụ ithể ilà iDDE) igây inguy ihiểm icho imôi itrường. 30
  41. 3.2.2. Ảnh hưởng của tỉ lệ khối lượng ANi và mụn dừa ban đầu 80 60 H% ppDDE q p,p'-DDE(mg/g) 40 20 0 PA/MD10 PA/MD21 PA/MD11 PA/MD12 PA/MD01 Hình 3.7. Ảnh hưởng của tỉ lệ khối lượng Ani và mụn dừa ban đầu với dung lượng và hiệu suất hấp phụ DDE Từ biểu đồ hình 3.7 ta có thể thấy khi ta thay đổi tỉ lệ khối lượng Ani và mụn dừa ban đầu thì dung lượng hấp phụ DDE gần như không chênh lệch nhau nhiều ( cao nhất là PA/MD11 có dung lượng cao nhất là 5,952mg/g và thấp nhất là PA/MD01 có dung lượng thấp nhất là 5,383 mg/g. Hiệu suất hấp phụ cao nhất đối với PA/MD11 đạt 76,393% và thấp nhất là PA/MD01 đạt 67,813%. 3.2.3. Ảnh hưởng của thời gian đến khả năng hấp phụ DDE Nhìn vào biểu đồ ảnh hưởng của thời gian đến dung lượng hấp phụ hợp chất DDE bằng vật liệu gốc PANi/mụn dừa hình 3.8 ta thấy khi thời gian hấp phụ tăng thì nồng độ DDE trong dung dịch sau hấp phụ giảm đã dẫn đến dung lượng hấp phụ tăng lên. Thời gian hấp phụ 80 phút thì dung lượng đạt lớn nhất là 8,434 mg/g. Thời gian hấp phụ 5 phút thì dung lượng đạt 0,223 mg/g. Từ 10 phút đến 20 phút dung lượng tăng đáng kể từ 1,0181 mg/g. 31
  42. 0 2 4 6 8 10 0 2 4 6 8 10 0 2 4 6 8 10 10 pp' DDE 8 6 ) 4 mg/g ( q 2 0 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 t( phut) Hình 3.8. Ảnh hưởng của thời gian đến dung lượng hấp phụ DDE bằng vật liệu gốc PANi/mụn dừa Theo kết quả khảo sát cho thấy khi tăng từ 40 phút lên 80 phút ta thấy dung lượng hấp phụ DDE hầu như tăng không đáng kể và ổn định hơn từ 8,3689 mg/g đến 8,4337 mg/g từ đó chứng tỏ sự hấp phụ của vật liệu đã ổn định và đạt đến cân bằng hấp phụ. Khi tăng thời gian tới một điểm nào đó thì dung lượng hấp phụ đạt cân bằng, ngưỡng thời gian hấp phụ là khoảng 40 phút. Từ biểu đồ 3.9 ta thấy khi tăng thời gian hấp phụ thì hiệu suất hấp phụ tăng dần. Tăng mạnh từ 10 phút đến 20 phút và từ 40 đến 80 phút ta thấy hiệu suất không tăng nhiều chỉ từ 79,113% đến 79,725%. Ngưỡng thời gian để đạt trạng thái cân bằng hấp phụ là khoảng 40 phút. 32
  43. 0 2 4 6 8 10 X Axis Title 80 pp' DDE 60 40 H% 20 0 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 t( phut) Hình 3.9. Ảnh hưởng của thời gian đến hiệu suất hấp phụ DDE bằng vật liệu gốc PANi/ mụn dừa. 3.2.4. Ảnh hưởng của khối lượng 100 80 H pDDE 60 q(mg/g)ppDDE 40 20 0 0.07 0.14 0.28 0.35 khoi luong Hình 3.10. Ảnh hưởng của khối lượng đến dung lượng và hiệu suất hấp phụ DDE bằng vật liệu gốc PANi/mụn dừa Kết quả nghiên cứu được biểu diễn ở đồ thị hình 3.10 cho thấy khi khối lượng của VLHP tăng dần từ 0.07 ÷ 0.35 gam thì dung lượng hấp phụ p,p’- DDE của VLHP giảm dần và cao nhất đạt tới 7,534 mg/g còn hiệu suất hấp 33
  44. thu tăng dần đạt tới 92,147%. Dung lượng hấp phụ tỉ lệ nghịch với khối lượng chất hấp phụ cònhiệu suất hấp phụ tỉ lệ thuận với khối lượng chất hấp phụ. 3.2.5. Ảnh hưởng của nồng độ 8 p,p' DDE 6 4 q (mg/g) q 2 Co1 Co2 Co3 Co4 Co5 nong do Hình 3.11. Ảnh hưởng của nồng độ đến dung lượng hấp phụ DDE bằng vật liêu PANi/ mụn dừa Nhìn vào biểu đồ ta thấy được là trong khoảng nồng độ khảo sát, khi nồng độ ban đầu C0 tăng dần thì dung lượng hấp thu DDE đều tăng. Ở nồng độ ban đầu thì đường biểu diễn sự phụ thuộc của q vào Co sẽ có xu hướng tăng. Nhìn vào biểu đồ hình 3.12 ta thấy trong khoảng nồng độ khảo sát khi nồng độ ban đầu C0 tăng dần thì hiệu suất hấp phụ DDE đều giảm. 34
  45. Hình 3.12. Ảnh hưởng của nồng độ đến hiệu suất hấp phụ DDE 90 p,p'DDE 85 H% 80 75 Co1 Co2 Co3 Co4 Co5 nong do 3.3. Mô hình hấp phụ đẳng nhiệt 3.3.1. Mô hình hấp phụ đẳng nhiệt Langmuir 8 6 ) 4 q(mg/g 2 0 0 2 4 6 8 10 12 C(mg/l) Hình 3.13. Đường đẳng nhiệt hấp phụ khi sử dụng vật liệu hấp phụ PANi/ mụn dừa 35
  46. 1.4 y = 0.079x + 0.5586 1.2 R² = 0.8567 1 /q C 0.8 0.6 0.4 0 2 4 6 8 10 C Hình 3.14. Phương trình hấp phụ đẳng nhiệt Langmuir khi sử dụng VLHPANi/ mụn dừa Tiến hành khảo sát khả năng hấp phụ của PANi /mụn dừa theo mô hình đẳng nhiệt hấp phụ Langmuir dạng tuyến tính (hình 3.14). Từ đó ta xác định được các giá trị dung lượng hấp phụ cực đại qmax và các hệ số Langmuir KL như sau: Bảng 3.2. Bảng giá trị thông số cho mô hình đẳng nhiệt Langmuir 2 Chất Phương trình dạng tuyến R qmax KL(l/mg) tính (mg/g) p,p’DDE y= 0,079x+ 0,5586 0,8567 12,6582 0,1414 Từ ihình i3.14 ita ithấy ikhả inăng ihấp iphụ ip,p’-DDE ibằng ivật iliệu igốc iPANi/ imụn idừa ituân itheo imô ihình ihấp iphụ iđẳng inhiệt iLangmuir idạng 2 ituyến itính icó ihệ isố ixác iđịnh ikhá icao iR i= i0,8567. iTừ icác idữ ikiện itrên, ixác iđịnh iđược icác ithông isố icủa imô ihình ihấp iphụ iđẳng inhiệt iLangmuir inhư idung ilượng ihấp iphụ icực iđại iqmax= i12,6582 img/g ivà ihằng isố icân ibằng iLangmuir iKL i= i0,1414 i il/mg, igiá itrị iKL ithu iđược inằm itrong ikhoảng ithuận ilợi itrong iquá itrình ihấp iphụ, icho ithấy ivật iliệu ihấp iphụ igốc iPANi/ imụn idừa 36
  47. ilà ivật iliệu icó ikhả inăng ihấp iphụ ihợp ichất ihữu icơ ikhó iphân ihủy ip,p’-DDE igây iô inhiễm itrong imôi itrường itrong idung idịch. Từ icác igiá itrị inồng iđộ ichất ibị ihấp iphụ iban iđầu i(C0) icủa ihợp ichất ip,p’-DDE ivà igiá itrị ihằng isố icân ibằng iLangmuir iKL, ita ixác iđịnh iđược icác igiá itrị itham isố icân ibằng iRL itương iứng i icho imô ihình ivà iđược ithể ihiện itrong ibảng i3.3. i i i i i i i i i i i i iBảng i3.3. iCác ithông isố icủa imô ihình ihấp iphụ iđẳng inhiệt iLangmuir icủa ivật iliệu ihấp iphụ igốc iPANi/mụn idừa iđối ivới ip,p’-DDE C0 i(mg/l) KL i(l/mg) RL 9,522185 0,426178 19,04437 0,270792 28,566555 0,1414 0,198439 38,08874 0,156599 47,610925 0,129329 0.4 p,p' DDE 0.3 L R 0.2 0.1 Co1 Co2 Co3 Co4 Co5 C0 (mg/l) Hinh i3.15.Mối iquan ihệ igiữa iRL ivới inồng iđộ iban iđầu icủa ip,p’-DDE ikhi isử idụng iVLHP iPANi/mụn idừa. 37
  48. Từ ikết iquả icho ithấy itrong ibảng i3.3, ixây idựng iđược iđồ ithị ibiểu idiễn isự iphụ ithuộc igiữa iRL ivà iC0 icủa ihợp ichất ip,p’-DDE iđược ithể ihiện itrên ihình i3.15. iTa ithấy, itham isố icân ibằng iRL icó isự iphụ ithuộc inhất iđịnh ivào inồng iđộ ichất ibị ihấp iphụ iban iđầu iC0, ikhi iC0 icàng ităng ithì iRL icàng itiến idần ivề i0, itức ilà ikhi inồng iđộ iban iđầu ichất ibị ihấp iphụ ităng ithì imô ihình icàng icó ixu ihướng itiến idần iđến imô ihình ikhông ithuận ilợi. iKết iquả inày icho ithấy imô ihình ihoàn itoàn iphù ihợp ivới ikết iquả inghiên icứu iảnh ihưởng icủa inồng iđộ iban iđầu ichất ibị ihấp iphụ( imục i3.2.5). 3.3.2. iMô ihình ihấp iphụ iđẳng inhiệt iFreundlich 1 0.8 y = 0.6422x + 0.1861 R² = 0.9956 0.6 Logq 0.4 0.2 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 LogC i i i i i i iHình i3.16. iPhương itrình iđẳng inhiệt ihấp iphụ iFreundlich ikhi isử idụng ivật iliệu ihấp iphụ iPANi/ imụn idừa. Tiếp itheo, ita itiến ihành ikhảo isát ikhả inăng ihấp iphụ icủa iPANi i/mụn idừa itheo imô ihình iđẳng inhiệt ihấp iphụ iFreundlich idạng ituyến itính i(hình i3.16). iVà itừ imô ihình iđường ihấp iphụ iđẳng inhiệt iFreundlich ita itính iđược icác igiá itrị ihằng isố in ivà ihệ isố iFreundlich iKF inhư itrong ibảng i3.4 idưới iđây. i i i i i i i 38
  49. Bảng i3.4. iBảng igiá itrị ithông isố icho imô ihình iđẳng inhiệt iFreundlich 2 Chất Phương itrình ituyến itính R n KF p,p’-DDE y i= i0,6422x i+ i0,1861 0,9956 i i1,5571 1,53497 2 Từ icác ikết iquả ithu iđược itrong ibảng i3.4, inhận ithấy ihệ isố ixác iđịnh iR icao 2 icho imô ihình ihấp iphụ iđẳng inhiệt iFreundlich i(R i= i0,9956). Giá itrị ihệ isố in itrong imô ihình iđẳng inhiệt iFreundlich: i1<n<10 iđều inằm itrong ikhoảng ithuận ilợi icho imô ihình iđẳng inhiệt iFreundlich. iTuy inhiên, icác ithông isố iKF iđặc itrưng icho ikhả inăng ihấp iphụ icủa ihệ ilại icó igiá itrị inhỏ ivà ikhông inằm itrong ikhoảng ithuận ilợi i1,68 i≤ iKF i≤ i7,39 i(mg/g), iđiều inày iđồng inghĩa ivới iviệc ihệ icó ikhả inăng ihấp iphụ ikém inên ikhông iphù ihợp ikhi isử idụng imô ihình iđẳng inhiệt iFreundlich iđể iđánh igiá iquá itrình ihấp iphụ inày. Vì ivậy ichỉ icó imô ihình ihấp iphụ iđẳng inhiệt iLangmuir ilà imô ihình ithuận ilợi iđể imô itả iquá itrình ihấp iphụ ip,p’- iDDE itrên ivật iliệu iPANi/mụn idừa icòn imô ihình iFreundlich ilà imô ihình ikhông ithuận ilợi iđể imô itả iquá itrình ihấp iphụ ip,p’-DDE itrên ivật iliệu iPANi/mụn idừa. i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i i 39
  50. KẾT iLUẬN Đã itổng ihợp ithành icông ivật iliệu iPANi/mụn idừa ibằng iphương ipháp itrùng ihợp ihóa ihọc ivới icác itỉ ilệ ikhác inhau iANi ivà imụn idừa ilà i1/1, i1/2, i2/1, itrong iđó iPANi itồn itại iở idạng imuối. iCác iđặc itrưng icủa ivật iliệu iđược ikiểm ichứng ibằng iphổ ihồng ingoại ivà iảnh iSEM, ivật iliệu icó icấu itrúc idạng isợi ivới ikích icỡ iPANi/mụn idừa ikhoảng i200-350 inm. i Đã iso isánh ikhả inăng ihấp iphụ iDDE itrong ihóa ichất iBVTV ikhó iphân ihủy icủa ivât iliệu itổng ihợp iđược iPANi/mụn idừa ivới iMD ivà iPANi iđơn ithuần ita ithấy iPANi iđược iphối itrộn ivới imụn idừa icó ikhả inăng ihấp iphụ iDDE itốt ihơn ihẳn ivà iđạt ihiệu isuất icao. Đã inghiên icứu ikhả inăng ihấp iphụ iDDE itrong ihóa ichất iBVTV ikhó iphân ihuỷ icủa icác iVLHP idưới isự iảnh ihưởng icủa icác iyếu itố ivề ibản ichất ivật iliệu ihấp iphụ, itỉ ilệ ikhối ilượng i iAni ivà imụn idừa iban iđầu, ithời igian, ikhối ilượng ivà inồng iđộ iban iđầu icủa ichất ibị ihấp iphụ. i i i iKiến inghị Đề itài icần icó icác inghiên icứu ithêm ivề ikhối ilượng ichất ihấp iphụ i, ithời igian ihấp iphụ ivà inồng iđộ ichất iDDE ibị ihấp iphụ iban iđầu iđể iso ikhả inăng ihấp iphụ ivà i itừ iđó itìm ira iđiều ikiện ivà ivật iliệu icho ikhả inăng ihấp iphụ iDDE inói iriêng ivà ihóa ichất iBVTV inói ichung iđược itốt inhất. 40
  51. TÀI iLIỆU iTHAM iKHẢO 1. Neha iV. iNerkar, iSnehal iR.Kargirwar, iS. iB. iKondawar, iD. iV. iBurghate, iP.d. iBurghate, i(2013), i“Ultrasonicated iOrganic iAcid iDoped iPolyaniline iNanotubes ifor iAnionic iDyes iDetection in iWaste iWater”, international iJournal iof iScience iand iResearch i(IJSR). impact iFactor i(2013): i4,438, itr. i195-198. 2. M.S. iMansour, iM.E.Ossman, iH. iA. iFarag(2011), i“Removal iof iCd i(II) ion ifrom iwaste iwater iby iadsorption ionto ipolyaniline icoated ion isawdust”, iJournal iMetrics, itr. i301-305. 3. R. iAnsari, iA. iPornahad, i(2010), i“ iRemoval iof iCe i(IV) ions ifrom iaqueous isolutions iusing isawdust icoated iby ielectroactive ipolymers”, iSeparation iSciene iand iTechnology, iVol. i45, itr. i2376-2378. 4. R. iAnsari, if. iRaofie, i(2006), iRemoval iof ilead ion ifrom iaqueous isolutions iusing isawdust icoated iby ipolyaniline”, iE- iJournal+ iof iChemistry. iVol.3. iNo. i10, itr i49-59. 5. Bộ itài inguyên ivà iMôi itrường i(2015), i“Báo icáo iđánh igiá i5 inăm ithực ihiện iquyết iđịnh i1946/QĐ- iTTG icủa iThủ itướng ichính iphủ”. 6. Phạm iThị iLân, ikhóa iluận itốt inghiệp, ichuyên ingành ihóa iHữu icơ, iTrường iDDHSPHN2 i(2013). 7. Dự ián iquản ilý iPCB itại iViệt iNam i(2012), i“ iTài iliệu itập ihuấn igiảng iviên ivề ikí inăng itruyền ithống iPCB”, iHà iNội 8. Tổng iCục iMôi i iTrường i(2015), i“ iHiện itrạng iô inhiễm imôi itrường ido ihóa ichất ihóa ichất iBVTV itồn ilưu ithuộc inhóm ichất ihữu icơ ikhó iphân iủy itại iViệt iNam”, iHà iNội. 9. Le iThi iBich iThuy i(1999), i“ iPersisten in iVietnam”, iUNEP iProceedunges iof ithe iRegronal iWorkshop ion ithe iManagement iof iPersistent iOrganic iPollutants, itr i373-378. 41
  52. 10. iNguyễn iHoài iNam, iNguyễn iQuang iHợp, iLê iXuân iQuế, iDương iQuang iHuấn, iTrần iQuang iThiện, i(2014) i“ iBáo icáo ithuyết iminh idự ián ixây idựng inăng ilực inhằm iloại ibỏ ihóa ichất iBVTV- iPOP itồn ilưu itại iViệt iNam ibằng imột isố icông inghệ ikhông iđốt”, iViện iHàn iLâm iKH&CN iViệt iNam. 11. iDương iQuang iHuấn(2012), i“Nghiên icứu ichế itạo ipolyaniline idẫn iđiện iđịnh ihướng iứng idụng itrong ixử ilí imôi itrường”, iLuận ián iTiến isĩ iHóa iHọc, iViện iHóa iHọc iCông inghệ iViệt iNam. 12. iDương iQuang iHuấn, iLê iXuân iQuế, iHoàn iVăn iHoan, iNgô iThị iDung, iNguyễn iHuy iAnh, iMai iThanh iNga, iTrần iVăn iAn, i(2011). i“Nghiên icứu iđộng ihọc iquá itrình ipolymer ihóa iđiện ihóa ianiline itrong iH2SO4 icó imặt iFeSO4”, iTạp ichí iHóa iHọc i, iTr i743-747. 13. iPhan iThế iAnh ivà iNguyễn iĐình iLâm i(2011), i“Tổng ihợp iPolyaniline itheo iphương ipháp itrùng ihợp inhũ itương iđảo”, iTạp ichí iKhoa ihọc ivà icông inghệ. iĐại ihọc iĐà iNẵng, itr i12-19. 14. iĐinh iVăn iDũng, iLê iXuân iQuế i(2017), i“ iPhương ipháp ixác iđịnh iđiện ithế ipolymer ihóa iani itrong ihệ iđiện ihóa iSS/ iPANi/ iH2SO4 i“, iTạp ichí iKhoa ihọc ivà icông inghệ, itr i368-374. 15. iĐinh iVăn iDũng, iBùi iThị iThoa, iNguyễn iQuang iHùng, iHứa iThị iNgọc iThoan, iLê iXuân iQuế, i(2017), i“ iXác iđịnh iđiện ithế ioxi ihóa ianilin itrên ithép ikhông igỉ itrong iaxit isunfuric itạo imàng iPANi ichống iăn imòn ikim iloại”, iTuyển itập icác icông itrình ikhoa ihọc iHội iNghị itoàn iquốc ilần ithứ i2 i“Ăn imòn ivà ibảo ivệ ikim iloại ivới ihội inhập ikinh itế”- iĐà iNẵng, itr i228- 233. 16. iLê iXuân iQuế, iBùi iThị iThu iHà ivà iĐặng iĐình iBạch i(2002), i“ iNghiên icứu ixử ilí inâng icao ihiệu iquả ibảo ivệ icủa imàng iPANi ibằng iphương ipháp iđiện ihóa”, iTạp ichí iHóa iHọc i, itr49-53. 42
  53. 17. iTrương iMinh iTú(2013), i“ iMột isố itính ichất ivà ithành iphần ihóa ihọc icủa imụn ixơ idừa i“, iTrung itâm iỨng idụng iTiến ibộ iKH&CN- isố iKH&CN itỉnh iBến iTre. 18. iNguyễn iHữu iPhú i( i2006), i“ iHóa ilý ivà iHóa ikeo”. iNB iKhoa ihọc ivà ikỹ ithuật iHà iNội. 19. iTrần iVăn iNhân i, iNguyễn iThạc iSửu, iNguyễn iVăn iTuế i(2006), i“Giáo itrình iHóa iLý”, iNXB iGiáo idục. 20. Nguyễn iQuang iHợp i“Nghiên icứu ichế itạo ivà ixử ilý iPolyanilin iđịnh ihướng ilàm ivật iliệu ihấp ithu ichất ihữu icơ iđộc ihại igây iô inhiễm imôi itrường”, iLuận ián iTiến isĩ, iChuyên ingành iHóa iHữu icơ, iViện iHóa iHọc icông inghệ iViệt iNam”(2017). 21. Nguyễn iĐình iTriệu, iCác iphương ipháp iphân itích ivật ilý ivà ihóa ilý i– iTập i1, iNhà ixuất ibản iKhoa ihọc ivà iKỹ ithuật, i2001, iHà iNội. 43