Khóa luận Nghiên cứu tổng hợp vật liệu gốc PANi/ mụn dừa định hướng hấp phụ DDD tách chiết từ đất ô nhiễm
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Nghiên cứu tổng hợp vật liệu gốc PANi/ mụn dừa định hướng hấp phụ DDD tách chiết từ đất ô nhiễm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- khoa_luan_nghien_cuu_tong_hop_vat_lieu_goc_pani_mun_dua_dinh.pdf
Nội dung text: Khóa luận Nghiên cứu tổng hợp vật liệu gốc PANi/ mụn dừa định hướng hấp phụ DDD tách chiết từ đất ô nhiễm
- . TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2 KHOA HÓA HỌC ====== CAO THỊ THU HÀ NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP VẬT LIỆU GỐC PANi/MỤN DỪA ĐỊNH HƢỚNG HẤP PHỤ HỢP CHẤT DDD TRONG DỊCH CHIẾT TỪ ĐẤT Ô NHIỄM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC Chuyên ngành: Hóa Hữu cơ HÀ NỘI - 2018
- TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2 KHOA HÓA HỌC ====== CAO THỊ THU HÀ NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP VẬT LIỆU GỐC PANi/MỤN DỪA ĐỊNH HƢỚNG HẤP PHỤ HỢP CHẤT DDD TRONG DỊCH CHIẾT TỪ ĐẤT Ô NHIỄM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC Chuyên ngành: Hóa Hữu cơ Ngƣời hƣớng dẫn khoa học TS. NGUYỄN QUANG HỢP HÀ NỘI - 2018 i
- LỜI CẢM ƠN Với iitấm ilòng ikính itrọng ivà ibiết iơn isâu isắc iem ixin ichân ithành icảm iơn ithầy igiáo iT.S iNguyễn iQuang iHợp iđã igiao iđề itài, ihƣớng idẫn iem ichu iđáo ivà itận itình itrong isuốt iquá itrình inghiên icứu ivà ihoàn ithành ikhóa iluận itốt inghiệp. Em ichân ithành icảm iơn iquý iThầy, iCô itrong ikhoa iHóa iHọc, iTrƣờng iĐại ihọc iSƣ iphạm iHà iNội i2 iđã itận itình itruyền iđạt ikiến ithức ivà ihƣớng idẫn iem itrong isuốt iquá itrình ihọc itập. iVới ivốn ikiến ithức iđƣợc itiếp ithu iđƣợc itrong isuốt iquá itrình ihọc itập ibốn inăm iqua ikhông ichỉ ilà inền itảng icho iquá itrình inghiên icứu ikhóa iluận imà icòn ilà ihành itrang iquý ibáu iđể iem ibƣớc ivào iđời imột icách ivững ichắc ivà itự itin. Trân trọng! Hà Nội, tháng 5 năm 2018 Sinh viên Cao Thị Thu Hà ii
- LỜI CAM ĐOAN Tôi ixin icam iđoan iđây ilà icông itrình inghiên icứu icủa iriêng itôi, icó isự ihỗ itrợ itừ igiáo iviên ihƣớng idẫn ilà ithầy igiáo iT.S iNguyễn iQuang iHợp. iCác inội idung inghiên icứu ivà ikết iquả itrong iđề itài inày ilà itrung ithực ivà ichƣa itừng iđƣợc iai icông ibố itrong ibất icứ icông itrình inghiên icứu inào itrƣớc iđây. iNếu iphát ihiện icó ibất ikì isự igian ilận inào, itôi ixin ihoàn itoàn ichịu itrách inhiệm itrƣớc iHội iđồng ivề ikết iquả ikhóa iluận icủa imình. Hà Nội, tháng 5 năm 2018 Sinh viên Cao Thị Thu Hà iii
- DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt BVTV Bảo vệ thực vật MD Mụn dừa PANi Polyaniline Polyanilin PA ANi Aniline Anilin PANi/MD Polyanilin mụn dừa PA/MD VLHT Vật liệu hấp thu APS Ammonium persulfate Amoni pesunfat DDD Dichloro diphenyl dichloroethane Diclor diphenyl diclorethan DDE Dichloro diphenyl Diclor diphenyl dichloroethylene diclorethylen DDT Dichloro diphenyl Diclor diphenyl trichloroethane triclorethan GCMS Gas Chromatography Mass Gas Chromatography Mass Spectrometry Spectometry IR Infrared Spectroscopy Phổ hồng ngoại PCB Polychlorinated biphenyl Polychlorinated Biphenyls POP Persistent Organic Pollutant Persistent organic pollutans SEM Scanning Electron Scanning Electron Microscope Microscope VLHP Vật liệu hấp phụ WE Working Electrode Điện cực làm việc iv
- MỤC LỤC MỞ ĐẦU 1 CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN 3 1.1. Khái niệm hóa chất thuốc BVTV 3 1.2. Phân loại hóa chất thuốc BVTV 3 1.3. Thực trạng đất bị ô nhiễm POP ở nƣớc ta 4 1.4. Một số phƣơng pháp xử lý các hợp chất hữu cơ khó phân hủy 5 1.5. Tổng hợp và ứng dụng của polyaniline 5 1.5.1. Nghiên cứu tổng hợp PANi 5 1.5.1.1. Phƣơng pháp điện hóa 5 1.5.1.2. Phƣơng pháp hóa học 5 1.5.1.3. Ứng dụng của polyaniline trong xử lý ô nhiễm môi trƣờng 7 1.5.2. Mụn dừa và ứng dụng của mụn dừa 7 1.5.2.1. Thành phần hóa học của mụn dừa 7 1.5.2.1. Thành iphần ihóa ihọc icủa imụn idừa 7 1.5.2.2. iCấu itrúc ivà iứng idụng icủa imụn idừa 7 1.5.3. Phƣơng pháp hấp phụ 8 1.5.3.1. Các khái niệm cơ bản 8 1.5.3.2. Phƣơng trình hấp phụ đẳng nhiệt Langmuir 9 1.5.3.3. Phƣơng trình hấp phụ đẳng nhiệt Freundlich 11 CHƢƠNG 2 THỰC NGHIỆM VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 13 2.1. Thực nghiệm 13 2.1.1. Máy móc và thiết bị 13 2.1.2. Dụng cụ và hóa chất 13 2.1.3 Tiến hành thí nghiệm 13 2.1.3.1. Tổng hợp và chế tạo các vật liệu hấp thu 13 2.1.3.2. Sử dụng VLHP PANi/mụn dừa hấp thu thuốc BVTV 14 2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu 16 2.2.1 Phƣơng pháp chiết rửa hóa chất thuốc BVTV ra khỏi đất ô nhiễm 16 2.2.1.1 Nguyên lý làm sạch chất hữu cơ 16 v
- 2.2.1.2. Định nghĩa sắc kí 16 2.2.2. Phƣơng pháp hấp phụ 16 2.2.3. Sắc kí khí ghép khối phổ - GCMS 16 2.2.4. iPhƣơng ipháp ihiển ivi iđiện itử iquét i(SEM) 17 2.2.5. Phần mềm xử lý số liệu Origin và Excel 17 2.2.5.1. Phần mềm origin 17 2.2.5.2. Phần mềm excel 17 CHƢƠNG 3 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 18 3.1. Đặc trƣng của vật liệu tổng hợp 18 3.1.1. iHiệu isuất itổng ihợp ivật iliệu ihấp iphụ 18 3.1.2. Phổ hồng ngoại tổng hợp vật liệu hấp phụ 18 3.1.3. Ảnh SEM vật liệu hấp phụ 21 3.2. Khả năng hấp phụ hóa chất thuốc BVTVcủa vật liệu 22 3.2.1. Ảnh hƣởng của bản chất vật liệu 22 3.2.2. Ảnh hƣởng của thời gian 25 3.2.3. Ảnh hƣởng của khối lƣợng vật liệu 25 3.2.4. Ảnh hƣởng của nồng độ 27 3.2.5. Mô hình đẳng nhiệt Langmuir 28 3.2.6. Mô hình đẳng nhiệt Freundlich 33 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 35 TÀI LIỆU THAM KHẢO 36 vi
- DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ BẢNG BIỂU HÌNH VẼ Hình 1.1. Sơ đồ tổng hợp PANi từ ANi và (NH4)2S2O8 6 Hình 1.2. Đƣờng đẳng nhiệt hấp phụ của Langmuir 10 Hình 1.3. Đồ thị sự phụ thuộc của C/q vào C 10 Hình 1.4. Đƣờng đẳng nhiệt hấp phụ Freundlich 11 Hình 1.5. Đồ thị để tìm các hằng số trong phƣơng trình Freundlich 11 Hình 3.1. Phổ hồng ngoại của mụn dừa 18 Hình 3.2. Phổ hồng ngoại của PANi 19 Hình 3.3. Phổ hồng ngoại của PANi – mụn dừa 20 Hình 3.4. Ảnh SEM của mụn dừa (a), PANi (b) và PANi/MD (c) 22 Hình 3.5. Biểu đồ dung lƣợng hấp phụ o,p’- DDD của các loại vật liệu 23 Hình 3.6. Biểu đồ dung lƣợng hấp phụ p,p’- DDD của các loại vật liệu 23 Hình 3.7. Biểu đồ tổng dung lƣợng hấp phụ DDD của các loại vật liệu 24 Hình 3.8. Biểu đồ ảnh hƣởng của thời gian tới dung lƣợng hấp phụ o,p’- DDD 25 Hình 3.9. Biểu đồ ảnh hƣởng của thời gian tới dung lƣợng hấp phụ o,p’- DDD 25 Hình 3.10. Biểu đồ tổng thời gian hấp phụ DDD của các loại vật liệu 25 Hình 3.11. Biểu đồ ảnh hƣởng của khối lƣợng vật liệu và hiệu suất hấp phụ tới dung lƣợng hấp phụ o,p’- DDD. 26 Hình 3.12. Biểu đồ ảnh hƣởng của khối lƣợng vật liệu và hiệu suất hấp phụ tới dung lƣợng hấp phụ p,p’- DDD. 26 Hình 3.13. Biểu đồ thể hiện ảnh hƣởng của khối lƣợng vật liệu và hiệu suất hấp phụ tới dung lƣợng hấp phụ DDD của các loại vật liệu 27 Hình 3.14. Biểu đồ dung lƣợng hấp phụ o,p’-DDD khi thay đổi nồng độ chất bị hấp phụ ban đầu 28 Hình 3.15. Biểu đồ dung lƣợng hấp phụ p,p’-DDD khi thay đổi nồng độ chất bị hấp phụ ban đầu 28 Hình 3.16. Biểu đồ tổng dung lƣợng hấp phụ DDD 28 khi thay đổi nồng độ chất bị hấp phụ ban đầu 28 Hình 3.17. Đƣờng đẳng nhiệt Langmuir của vật liệu hấp phụ đối với chất o,p’-DDD 29 vii
- Hình 3.18. Phƣơng trình đẳng nhiệt Langmuir của vật liệu hấp phụ đối với chất o,p’-DDD 29 Hình 3.19. Sự phụ thuộc của tham số RL vào nồng độ ban đầu o,p’- DDD 29 Hình 3.20. Đƣờng đẳng nhiệt Langmuir của vật liệu hấp phụ đối với chất p,p’- DDD 30 Hình 3.21. Phƣơng trình đẳng nhiệt Langmuir của vật liệu hấp phụ đối với chất p,p’- DDD 30 Hình 3.22. Sự phụ thuộc của tham số RL vào nồng độ ban đầu p,p’- DDD 31 Hình 3.23. Đƣờng đẳng nhiệt Langmuir của vật liệu hấp phụ đối với chất DDD 31 Hình 3.24. Phƣơng trình đẳng nhiệt Langmuir của vật liệu hấp phụ đối với chất DDD 31 Hình 3.25. Sự phụ thuộc của tham số RL vào nồng độ ban đầu DDD 32 Hình 3.26. Phƣơng trình đẳng nhiệt Freundlich của vật liệu hấp phụ đối với chất o,p’-DDD 33 Hình 3.27. Phƣơng trình đẳng nhiệt Freundlich của vật liệu hấp phụ đối với chất p,p’-DDD 33 Hình 3.28. Phƣơng trình đẳng nhiệt Freundlich của vật liệu hấp phụ đối với chất DDD 33 viii
- BẢNG BIỂU Bảng 1.1. Mối tƣơng quan RL và dạng mô hình 11 Bảng 3.1. Quy kết các nhóm chức của mụn dừa 19 Bảng 3.2. Quy kết các nhóm chức của PANi 20 Bảng 3.3. Quy kết các nhóm chức của PANi – mụn dừa 21 Bảng 3.4. Ảnh hƣởng của khối lƣợng vật liệu và hiệu suất hấp phụ 26 Bảng 3.5. Ảnh hƣởng của nồng độ ban đầu chất bị hấp phụ tới dung lƣợng hấp phụ DDD 27 Bảng 3.6. Bảng giá trị thông số cho mô hình đẳng nhiệt Langmuir 32 Bảng 3.7. Bảng giá trị thông số cho mô hình đẳng nhiệt Freundlich 34 ix
- MỞ ĐẦU 1. Lí do chọn đề tài Hiện nay, tình trạng ô nhiễm môi trƣờng nói chung, ô nhiễm do hóa chất thuốc bảo vệ thực vật (BVTV) hữu cơ khó phân hủy (BVTV) nói riêng đang là vấn để nghiêm trọng gây ra nhiều bức xúc và ảnh hƣởng tới cuộc sống con ngƣời. Nhiều phƣơng pháp xử lý tình trạng này đã đƣợc đề ra tuy nhiên các phƣơng pháp này đều chƣa đáp ứng đúng yêu cầu sử dụng trong thực tế sản xuất và đời sống sinh hoạt. Chính ivì ithế, ivới imục itiêu itìm ikiếm imột iphƣơng ipháp icó ikhả inăng ixử ilý ihiệu iquả iPOP iđáp iứng iđƣợc inhu icầu ihiệu iquả icao, igiá ithành ithấp, iphù ihợp, icó ikhả inăng iáp idụng ivào ithực itế icao. iChúng itôi ilựa ichọn isản iphẩm ilà imụn idừa iđể ikhảo isát ikhả inăng itách iPOP itrong imôi itrƣờng iđất. iNhờ ivào ithành iphần icấu itrúc inhiều ilỗ ixốp, ithành iphần igồm icellulose, ipectin, ilignin .có ikhả inăng itách ikim iloại inặng, icác ichất ihữu icơ ikhó iphân ihủy. iQuá itrình ibiến itính icủa imụn idừa icũng iđƣợc iáp idụng iđể ixem ixét ihiệu iquả icủa inó iđối ivới iviệc itách iDDD itrong iđất. Xuất phát từ thực tế trên, tôi tiến hành nghiên cứu đề tài: “Nghiên cứu tổng hợp vật liệu gốc PANi/ mụn dừa định hướng hấp phụ DDD tách chiết từ đất ô nhiễm”. 2. Mục đích nghiên cứu Nghiên cứu tổng hợp vật liệu gốc PANi/MD bằng phƣơng pháp hóa học. Hấp phụ hóa chất thuốc BVTV bằng PANi/MD và nghiên cứu các điều kiện ảnh hƣởng. 3. Nhiệm vụ nghiên cứu Tìm và đọc tài liệu có liên quan tới vấn đề ô nhiễm POP trong hóa chất thuốc BVTV trong đất, cụ thể là ô nhiễm DDD và các phƣơng pháp xử lý hóa chất thuốc BVTV tồn dƣ trong đất và trong các môi trƣờng khác. Chuẩn bị các mẫu thí nghiệm có liên quan tới đề tài Tiến hành lấy mẫu, làm thí nghiệm. Ghi kết quả thu đƣợc. Phân tích, đánh giá kết quả mẫu sau khi làm thí nghiệm bằng máy phân tích. 4. Đối tƣợng nghiên cứu Đối tƣợng nghiên cứu: Hóa chất thuốc bảo vệ thực vật, DDD, polyaniline, mụn dừa. 5. Phƣơng pháp nghiên cứu Đọc ivà itìm ihiểu itài iliệu icó iliên iquan itới iPANi, imụn idừa ivà ihóa ichất ithuốc iBVTV i(điển ihình ilà iDDD), iphƣơng ipháp ihấp iphụ ichất igây iô inhiễm imôi itrƣờng. Sử idụng icác iphƣơng ipháp inghiên icứu ihiện iđại iđể iđánh igiá iPANi/ imụn idừa 1
- i(IR, iSEM, ). Sử idụng iphƣơng ipháp iphân itích ihàm ilƣợng icác ihợp ichất iDDD i(GC/MS ihoặc iHPLC). Đánh igiá, iphân itích ivà ixử ilý isố iliệu ithu iđƣợc ibằng icác iphần imềm ithông idụng. 6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn Kết iquả inghiên icứu icủa iđề itài igóp iphần ilàm icơ isở ikhoa ihọc iđể imở ira imột iphƣơng ipháp ixử ilý ichất iô inhiễm imột icách iđơn igiản ivà ihiệu iquả ihơn. 2
- CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN 1.1. Khái niệm hóa chất thuốc BVTV Hóa chất thuốc bảo vệ thực vật (sản phẩm nông dƣợc):“Những chế phẩm có nguồn gốc hoá chất, thực vật, động vật, vi sinh vật và các chế phẩm khác dùng để phòng trừ sinh vật gây hại tài nguyên thực vật. Gồm các chế phẩm dung để phòng trừ sinh vật gây hại tài nguyên thực vật, các chế phẩm điều hoà sinh trƣởng thực vật, chất làm rụng hay khô lá, các chế phẩm có tác dụng xua đuổi hoặc thu hút các loài sinh vật gây hại tài nguyên thực vật đến để tiêu diệt (Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật nƣớc CHXHCNVN và điều lệ Quản lý thuốc BVTV)”[1] 1.2. Phân loại hóa chất thuốc BVTV Theo iyêu icầu inghiên icứu ivà isử idụng, ihóa ichất ithuốc iBVTV iđƣợc ichia ira ilàm icác iloại: Thuốc itrừ isâu i(Insecticide):“Gồm icác ichất ihay ihỗn ihợp icác ichất icó itác idụng itiêu idiệt, ixua iđuổi ihay idi ichuyển ibất ikỳ iloại icôn itrùng inào icó imặt itrong imôi itrƣờng i(AAPCO). iChúng iđƣợc idùng iđể itrừ ihoặc ingăn ingừa itác ihại icủa icôn itrùng iđến icây itrồng, icây irừng, inông ilâm isản, igia isúc ivà icon ingƣời”[1]. “Trong ithuốc itrừ isâu, idựa ivào ikhả inăng igây iđộc icho itừng igiai iđoạn isinh itrƣởng, ingƣời ita icòn ichia ira: ithuốc itrừ itrứng i(Ovicide), ithuốc itrừ isâu inon i(Larvicide)”[1]. i Thuốc itrừ ibệnh i( iFungicide):“Thuốc itrừ ibệnh ibao igồm icác ihợp ichất icó inguồn igốc ihoá ihọc i(vô icơ ivà ihữu icơ), isinh ihọc i(vi isinh ivật ivà icác isản iphẩm icủa ichúng, inguồn igốc ithực ivật i), icó itác idụng ingăn ingừa ihay idiệt itrừ icác iloài ivi isinh ivật igây ihại icho icây itrồng ivà inông isản i(nấm iký isinh, ivi ikhuẩn, ixạ ikhuẩn) ibằng icách iphun ilên ibề imặt icây, ixử ilý igiống ivà ixử ilý iđất Thuốc itrừ ibệnh idùng iđể ibảo ivệ icây itrồng itrƣớc ikhi ibị icác iloài ivi isinh ivật igây ihại itấn icông itốt ihơn ilà idiệt inguồn ibệnh ivà ikhông icó itác idụng ichữa itrị inhững ibệnh ido inhững iyếu itố iphi isinh ivật igây ira i(thời itiết, iđất iúng, ihạn ). iThuốc itrừ ibệnh ibao igồm icả ithuốc itrừ inấm i(Fungicides) ivà itrừ ivi ikhuẩn i(Bactericides). iThƣờng ithuốc itrừ ivi ikhuẩn icó ikhả inăng itrừ iđƣợc icả inấm; icòn ithuốc itrừ inấm ithƣờng iít icó ikhả inăng itrừ ivi ikhuẩn. iHiện inay iở iTrung iquốc, imới ixuất ihiện imột isố ithuốc itrừ ibệnh icó ithể ihạn ichế imạnh isự iphát itriển icủa ivirus i(Ningnanmycin ). iNhiều ikhi ingƣời ita igọi ithuốc itrừ ibệnh ilà ithuốc itrừ inấm i(Fungicides). iTrong itrƣờng ihợp inày, ithuốc itrừ inấm ibao igồm icả ithuốc itrừ ivi ikhuẩn”[1]. Thuốc itrừ ichuột i(Rodenticde ihay iRaticide):“Là inhững ihợp ichất ivô icơ, ihữu icơ, ihoặc icó inguồn igốc isinh ihọc icó ihoạt itính isinh ihọc ivà iphƣơng ithức itác iđộng irất ikhác inhau, iđƣợc idùng iđể idiệt ichuột igây ihại itrên iruộng, itrong inhà ivà 3
- ikho itàng ivà icác iloài igậm inhấm. iChúng itác iđộng iđến ichuột ichủ iyếu ibằng icon iđƣờng ivị iđộc ivà ixông ihơi i(ở inơi ikín iđáo)”[1]. i Thuốc itrừ inhện i(Acricide ihay iMiticide):“Những ichất iđƣợc idùng ichủ iyếu iđể itrừ inhện ihại icây itrồng ivà icác iloài ithực ivật ikhác, iđặc ibiệt ilà inhện iđỏ. iHầu ihết ithuốc itrừ inhện ithông idụng ihiện inay iđều icó itác idụng itiếp ixúc. iĐa isố ithuốc itrong inhóm ilà inhững ithuốc iđặc ihiệu icó itác idụng idiệt inhện, icó ikhả inăng ichọn ilọc icao, iít igây ihại icho icôn itrùng icó iích ivà ithiên iđịch. iNhiều iloại itrong ichúng icòn icó itác idụng itrừ itrứng ivà inhện imới inở, imột isố ikhác icòn idiệt inhện itrƣởng ithành. iNhiều iloại ithuốc itrừ inhện icó ithời igian ihữu ihiệu idài, iít iđộc ivới iđộng ivật imáu inóng. iMột isố ithuốc itrừ inhện inhƣng icũng icó itác idụng idiệt isâu. iMột isố ithuốc itrừ isâu, itrừ inấm icũng icó itác idụng itrừ inhện”[1]. Thuốc itrừ ituyến itrùng i(Nematocide):“Các ichất ixông ihơi ivà inội ihấp iđƣợc idùng iđể ixử ilý iđất itrƣớc itiên itrừ ituyến itrùng irễ icây itrồng, itrong iđất, ihạt igiống ivà icả itrong icây”[1]. i Thuốc itrừ icỏ i(Herbicide):“Các ichất iđƣợc idùng iđể itrừ icác iloài ithực ivật icản itrở isự isinh itrƣởng icây itrồng, icác iloài ithực ivật imọc ihoang idại, itrên iđồng iruộng, iquanh icác icông itrình ikiến itrúc, isân ibay, iđƣờng isắt ivà igồm icả icác ithuốc itrừ irong irêu itrên iruộng, ikênh imƣơng. iĐây ilà inhóm ithuốc idễ igây ihại icho icây itrồng inhất. iVì ivậy ikhi idùng icác ithuốc itrong inhóm inày icần iđặc ibiệt ithận itrọng”[1]. i 1.3. Thực trạng đất bị ô nhiễm POP ở nƣớc ta Hóa ichất ithuốc iBVTV icó ivai itrò irất iquan itrọng itrong ilĩnh ivực inông inghiệp igiữ ivững inăng isuất icây itrồng, iđảm ibảo ian ininh ilƣơng ithực ithực iphẩm. iHóa ichất ithuốc iBVTV ibắt iđầu isử idụng itại imiền iBắc ivào inhững inăm i1955 ivà ihầu ihết ihóa ichất ithuốc iBVTV itại iViệt iNam iđều iphải inhập ikhẩu itừ inƣớc ingoài. iTheo icục iBVTV, itrong igiai iđoạn i1981 i- i1986, isố ilƣợng ithuốc isử idụng ilà i6500 i- i9000 itấn ithƣơng iphẩm, ităng ilên i20 i- i30 inghìn itấn itrong igiai iđoạn i1991 i- i2000 ivà itừ i3600 i- i7580 itấn itrong igiai iđoạn i2001 i- i2010. iCác iloại ihóa ichất ithuốc iBVTV imà iViệt iNam iđang isử idụng icó iđộ iđộc icòn icao, inhiều iloại ithuốc iđã ilạc ihậu ivà itồn ilƣu ilâu itrong imôi itrƣờng ithƣờng ichứa icác ichất iPOP. iViệc isử idụng icác iloại ihóa ichất ithuốc iBVTV ităng inhanh ilà inguyên inhân igây inên icác ivấn iđề ivề iô inhiễm imôi itrƣờng iđặc ibiệt ilà itình itrạng iô inhiễm imôi itrƣờng iđất iở inƣớc ita ivà ilàm iảnh ihƣởng itrực itiếp itới isức ikhỏe icon ingƣời, iđộng ithực ivật i[2]. Theo iđánh igiá icủa icác ichuyên igia iquốc itế, icó itới i80% ihóa ichất ithuốc ibảo ivệ ithực ivật itại iViệt iNam iđang iđƣợc isử idụng ikhông iđúng icách, ikhông icần ithiết ivà irất ilãng iphí. iDo ichƣa ihiểu ibiết iđƣợc icác itác ihại icủa ihóa ichất iBVTV itại ithời iđiểm iđó, icùng ivới iđiều ikiện ikhó ikhăn inên iviệc ilƣu itrữ, isử idụng ihóa ichất ithuốc iBVTV ikhông iđúng inồng iđộ, iliều ilƣợng, ibao ibì ihoặc ichôn iqua iloa ixung iquanh ikhu ivực ilƣu ichứa, ikết iquả iđến inay iđã ihình ithành 4
- imột ilƣợng ilớn icác iđiểm itồn ilƣu ihóa ichất iBVTV itrên icả inƣớc i[2]. Theo ikhảo isát icho ithấy, icác iđiểm itồn ilƣu ihóa ichất iBVTV inày ichủ iyếu inằm iở icác itỉnh ithành iphía iBắc ivà iBắc iTrung iBộ inhƣ: iHà iTĩnh, iQuảng iBình, iThanh iHóa, iNghệ iAn . iCó ithể ithấy irằng, icác itỉnh imiền iTrung ithuộc iKhu iIV icũ ibị iô inhiễm iPOP icao ihơn ihẳn isố ivới icác itỉnh ikhác iở iphía iBắc. iCác itỉnh imiền iNam ihầu inhƣ ikhông icó itồn ilƣu ihóa ichất iBVTV iPOP i[2]. Nhƣ ivật itình itrạng iđất iô inhiễm ithuốc ibảo ivệ ithực ivật inói ichung ivà ihóa ichất ithuốc iBVTV ikhó iphân ihủy iPOP inói iriêng ingày icàng ilà imột ivấn iđề icấp ibách iở inƣớc ita. iNó iảnh ihƣởng ivà itác iđộng inghiệm itrọng iđến iviệc isản ixuất inông inghiệp icũng inhƣ imôi itrƣờng ivà isức ikhỏe icon ingƣời i[2] 1.4. Một số phƣơng pháp xử lý các hợp chất hữu cơ khó phân hủy - Các phƣơng pháp cơ, hóa lý [3]. - Phƣơng pháp chôn lấp, cô lập [4,5]. - Phƣơng pháp đốt có xúc tác [3,6]. - Phƣơng pháp phân hủy bằng kiềm nóng [7]. - Phân hủy bằng tia cực tím hoặc ánh sang mặt trời [8,9,10]. - Phá hủy bằng plasma [7]. - Phân hủy sinh học [7,11]. - Công nghệ Daramend® [12-14]. - Công nghệ rửa đất ô nhiễm (soil washing) [15,16]. 1.5. Tổng hợp và ứng dụng của polyaniline 1.5.1. Nghiên cứu tổng hợp PANi PANi đƣợc tổng hợp theo 2 phƣơng pháp là: - Phƣơng pháp điện hóa - Phƣơng pháp hóa học 1.5.1.1. Phương pháp điện hóa “Nguyên tắc của phƣơng pháp điện hóa là dùng dòng điện để tạo nên sự phân cực với điện thế thích hợp, sao cho đủ năng lƣợng để oxi hóa monome trên bề mặt điện cực, khơi mào cho polymer hóa điện hóa tạo màng dẫn điện phủ trên bề mặt điện cực làm việc (WE). Điện cực làm việc có thể là Au, Pt, thép CT3, thép 316L, Đối với aniline, trƣớc khi polymer hóa điện hóa, aniline đƣợc hòa tan trong dung dịch acid nhƣ H2SO4, HCl, (COOH)2 Nhƣ vậy, có thể tạo trực tiếp PANi lên mẫu kim loại cần bảo vệ; do đó việc chống ăn mòn và bảo vệ kim loại bằng phƣơng pháp điện hóa có ƣu việt hơn cả. Do thế oxi hoá của ANi khoảng 0,7V [17,18]. Nhờ các thiết bị điện phân này, ngƣời ta có thể kiểm soát và điều chỉnh đƣợc tốc độ phản ứng. Không những thế, phƣơng pháp điện hóa còn cho phép chế tạo đƣợc màng mỏng đồng thể, bám dính tốt trên bề mặt mẫu”[19]. 1.5.1.2. Phương pháp hóa học Đây là phƣơng pháp thông dụng để chế tạo ra các polymer, trong đó có 5
- PANi. Polymer hóa aniline trong môi trƣờng acid tạo thành polyaniline có cấu tạo cơ bản nhƣ sau: H N N n H Polyanilinepolyanilin ( (PANi)PANi) Quá trình oxi hóa ANi bằng phƣơng pháp điện hóa có thể gồm 3 loại phản ứng sau [20,21]: - Phản ứng điện hóa tạo ra các cation, radical, radical oligome hòa tan. - Phản ứng hóa học trong dung dịch: đime hóa và tạo các oligomer hòa tan có trọng lƣợng phân tử lớn. - Phản ứng điện hóa phát triển mạch polimer. PANi đƣợc tổng hợp theo phƣơng pháp hóa học từ aniline bằng cách sử dụng Ammonium persulfate và Dodecyl benzenesulfonic acid nhƣ một chất oxi hóa và dopant. Quá trình hóa học xảy ra nhƣ sau [22,23,24]: NH2 + (NH4)2S2O8, HA, H2O H H N N N reduction - A- A- A oxidation N N N n 2n H H Emeraldine salt Leucoemeraldine salt - HA + HA - HA + HA H H N N N reduction oxidation N N N n 2n H H Emeraldine base Leucoemeraldine base Hình 1.1. Sơ đồ tổng hợp PANi từ ANi và (NH4)2S2O8 PANi ihình ithành itheo iphƣơng ipháp ihóa ihọc inêu itrên icó iđộ idẫn iđiện ilà i3 iS/cm, icó iđộ iổn iđịnh ivà igiữ inhiệt itốt, icó ithể itan itốt itrong icác dung imôi ihữu icơ inhƣ iChloroform, im-cresol, 6
- Dimethylformamide [24] 1.5.1.3. Ứng dụng của polyaniline trong xử lý ô nhiễm môi trường Ponyaniline đƣợc ứng dụng nhiều trong các ngành điện tử, cảm biến sinh học và vật liệu nguồn điện hóa học [25,26,27], đặc biệt là khả năng chống ăn mòn kim loại [28,29]. Ngoài ra, ponyaniline còn đƣợc sử dụng nhƣ một chất hấp phụ kim loại nặng trong xử lý môi trƣờng [30]. Đã icó inhiều iphƣơng ipháp iđƣợc iáp idụng inhằm itách icác iion ikim iloại inặng ira ikhỏi imôi itrƣờng inhƣ: iphƣơng ipháp ihóa ilý i(hấp iphụ, itrao iđổi iion), iphƣơng ipháp isinh ihọc, iphƣơng ipháp ihóa ihọc iTrong iđó iphƣơng ipháp ihấp iphụ ilà imột itrong inhững iphƣơng ipháp isử idụng iphổ ibiến ibởi inhiều iƣu iđiểm iso ivới inhững iphƣơng ipháp ikhác. Ngày nay các nhà khoa học quan tâm nghiên cứu tới vật liệu polymer dẫn đặc biệt là polyaniline. Đây là vật liệu đƣợc xem nhƣ vật liệu lý tƣởng vì dẫn điện tốt, bền nhiệt, dễ tổng hợp lại thân thiện với môi trƣờng. Polyaniline icũng iđã iđƣợc ibiến itính ilai ighép ivới inhiều ivật iliệu ivô icơ, ihữu icơ ithành ivật iliệu icomposite inhằm ilàm ităng ikhả inăng iứng idụng icủa inó itrong ithực itế. 1.5.2. Mụn dừa và ứng dụng của mụn dừa 1.5.2.1. Thành phần hóa học của mụn dừa 1.5.2.1. Thành iphần ihóa ihọc icủa imụn idừa Mụn ixơ idừa ilà imột isản iphẩm iphụ itừ iviệc ichế ibiến ichỉ ixơ idừa, inó ichính ilà iphần icòn ilại isau ikhi itƣớc ilấy ichỉ ixơ idừa, icó ikhả inăng igiữ imột ilƣợng inƣớc igấp i8 ilần ikhối ilƣợng icủa inó ivà icó itrữ ilƣợng irất ilớn. Theo iTAPPI i(1988), imụn ixơ idừa ilà ichất ihữu icơ ivà icó ithể itái isử idụng. iĐộ ipH icủa imụn ixơ idừa ilà i5,5. iChất ilƣợng icủa imụn ixơ idừa ikhông ibị iảnh ihƣởng inếu iđộ ipH ithấp ihơn, imụn ixơ idừa icó imột isố itính ichất ivà ithành iphần ihóa ihọc isau: Tỷ ilệ iC:N: 80:1 Độ ixốp: 10-12%. Chất ihữu icơ: 9,4-9,8%. Tổng ilƣợng itro: 3-6%. Cellulose: 20-30%. Lignin: i 60-70% Các ichất ihòa itan ikhác: 12 i- i15 i% 1.5.2.2. iCấu itrúc ivà iứng idụng icủa imụn idừa Với icấu itrúc inhiều ilỗ ixốp ivà ithành iphần igồm icác ipolymer inhƣ icellulose, ihemicellulose, ipectin, ilignin, iprotein, imụn idừa ilà ivật iliệu ithích ihợp iđể icó ithể ibiến itính iđể itrở ithành ivật iliệu ihấp iphụ itốt. iTrên ithế igiới ivà itrong inƣớc iđã icó imột isố inhà ikhoa ihọc inghiên icứu ibiến itính imột isố iloại ivật iliệu ilà iphụ iphẩm inông inghiệp inhƣ: ixơ idừa, imụn idừa, ibã imía, ivỏ itrấu iđể ilàm ivật 7
- iliệu ixử ilý ihấp iphụ imôi itrƣờng i[31]. Ở iViệt iNam icũng iđã icó inhững inghiên icứu ichế itạo ivật iliệu ihấp iphụ itừ imụn ixơ idừa ivà ivỏ itrấu ibằng iCitric iacid iđể ihấp iphụ icác ikim iloại inặng inhƣ iCu, iPb, iNi, iCd, iAs, iHg. iNhững ikim iloại inày icó iliên iquan itrực itiếp iđến icác ibiến iđổi igen, iung ithƣ icũng inhƣ iảnh ihƣởng inghiêm itrọng itới imôi itrƣờng. iKết iquả ikhảo isát icho ithấy iloại iphụ iphẩm inông inghiệp ilà imụn idừa icó ikhả inăng 2+ 2+ ihấp iphụ ivà itrao iđổi iion iNi ivà iCd ivới ihiệu isuất ikhá icao ikhoảng i50 i- i60%. Ƣu iđiểm icủa iphƣơng ipháp inày ilà ithực ihiện iđơn igiản icó ithể ihấp iphụ iđƣợc ikim iloại inặng ivà icác ihợp ichất ihữu icơ ikhó iphân ihủy ithông iqua icác inhóm ichức. Từ inhững ikết iquả icủa icông itrình inghiên icứu itrƣớc iđó icũng inhƣ iƣu iđiểm icủa iphế iphụ iphẩm inông inghiệp i– imụn idừa iem iđã ichọn iphƣơng ipháp ixử ilý ihợp ichất ihữu icơ ikhó iphân ihủy iDDD ibằng ivật iliệu ihấp iphụ isản ixuất itừ imụn idừa ivà iPANi. 1.5.3. Phương pháp hấp phụ 1.5.3.1. Các khái niệm cơ bản Hấp iiiphụ iiilà iiisự iiitích iiilũy iiicác iiichất iiitrên iiibề iiimặt iiiphân iiicách iiipha iii(khí iii– iiirắn, iiilỏng iii– iiirắn, iiikhí iii– iiilỏng, iiilỏng iii– iiilỏng). iiiChất iiicó iiibề iiimặt iiitrên iiiđó iiixảy iiira iiisự iiihấp iiiphụ iiigọi iiilà iiichất iiihấp iiiphụ, iiicòn iiichất iiiđƣợc iiitích iiilũy iiitrên iiibề iiimặt iiichất iiihấp iiiphụ iiigọi iiilà iiichất iiibị iiihấp iiiphụ, còn chất đƣợc tích lũy trên bề mặt chất hấp phụ gọi là chất bị hấp phụ [32,33,34-36]. Hiện iiitƣợng iiihấp iiiphụ iiixảy iiira iiido iiilực iiitƣơng iiitác iiigiữa iiichất iiihấp iiiphụ iiivà iiichất iiibị iiihấp iiiphụ. iiiTùy iiitheo iiibản iiichất iiilực iiitƣơng iiitác iiimà iiingƣời iiita iiicó iiithể iiichia iiihấp iiiphụ iiithành iii2 iiiloại: hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học. Hấp phụ vật lý: Các iiiphân iiitử iiichất iiibị iiihấp iiiphụ iiiliên iiikết iiivới iiinhững iiitiểu iiiphân iii(nguyên iiitử, iiiphân iiitử, iiicác iiiion ) iiiở iiibề iiimặt iiiphân iiichia iiipha iiibởi iiilực iiiVan iiider iiiWalls iiiyếu. iiiĐó iiilà iiitổng iiihợp iiicủa iiinhiều iiiloại iiilực iiikhác iiinhau: iiitĩnh iiiiđiện, iiitán iiixạ, iiicảm iiiứng iiivà iiilực iiiđịnh iiihƣớng. iiiTrong iiihấp iiiphụ iiivật iiilý, iiicác iiiphân iiitử iiicủa iiichất iiibị iiihấp iiiphụ iiivà iiichất iiihấp iiiphụ iiikhông iiitạo iiithành iiihợp iiichất iiihoá iiihọc iii(không iiitạo iiithành iiicác iiiliên iiikết iiihóa iiihọc) iiimà iiichất iiibị iiihấp iiiphụ iiichỉ iiingƣng iiitụ iiitrên iiibềmặt iiiphân iiichia iiipha iiivà iiibị iiigiữ iiilại iiitrên iiibề iiimặt iiichất iiihấp iiiphụ. iiiDo iiivậy, iiitrong iiiquá iiitrình iiihấp iiiphụ iiivật iiilý iiikhông iiicó iiisự iiibiến iiiđổi iiiđáng iiikể iiicấu iiitrúc iiiđiện iiitử iiicủa iiicả iiichất iiihấp iiiphụ iiivà iiichất iiibị iiihấp iiiphụ. Ở hấp phụ vật lý, nhiệt hấp phụ không lớn, năng lƣợng tƣơng tác thƣờng ít khi vƣợt quá 10 kcal/mol, phần nhiều từ 3 ÷ 5 kcal/mol và năng lƣợng hoạt hóa không vƣợt quá 1 kcal/mol [32,33]. Hấp phụ hóa học: Xảy iiira iiikhi iiicác iiiphân iiitử iiichất iiihấp iiiphụ iiitạo iiihợp iiichất iiihóa iiihọc iiivới iiicác iiiphân iiitử iiichất iiibị iiihấp iiiphụ. iiiLực iiihấp iiiphụ iiihóa iiihọc iiikhi iiiđó iiilà iiilực iiiliên iiikết iiihóa iiihọc iiithông iiithƣờng iii(liên iiikết iiiion, iiicộng iiihóa iiitrị, iiiliên iiikết iiiphối iiitrí ). iiiNhiệt 8
- iiihấp iiiphụ iiihóa iiihọc iiitƣơng iiiđƣơng iiivới iiinhiệt iiiphản iiiứng iiihóa iiihọc iiivà iiicó iiithể iiiđạt iiitới iiigiá iiitrị iii100 iiikcal/mol. Cấu trúc điện tử của cả chất hấp phụ và chất bị hấp phụ đều có sự biến đổi sâu sắc, tạo thành liên kết hóa học. Trong iiithực iiitế, iiisự iiiphân iiibiệt iiihấp iiiphụ iiivật iiilý iiivà iiihấp iiiphụ iiihóa iiihọc iiichỉ iiilà iiitƣơng iiiđối iiivì iiiranh iiigiới iiigiữa iiichúng iiikhông iiirõ iiirệt. Trong một số quá trình hấp phụ xảy ra đồng thời cả hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học [32,33,34,35]. Giải hấp phụ: Giải iiihấp iiiphụ iiilà iiisự iiiđi iiira iiicủa iiichất iiibị iiihấp iiiphụ iiikhỏi iiibề iiimặt iiichất iiihấp iiiphụ. iiiQuá iiitrình iiinày iiidựa iiitrên iiinguyên iiitắc iiisử iiidụng iiicác iiiyếu iiitố iiibất iiilợi iiiđối iiivới iiiquá iiitrình iiihấp iiiphụ Đây là phƣơng pháp tái sinh vật liệu hấp phụ nên nó mang đặc trƣng về hiệu quả kinh tế [32,33,34,35]. Dung lượng hấp phụ Dung lƣợng hấp phụ q là lƣợng chất bị hấp phụ (độ hấp phụ) bởi 1 gam chất hấp phụ rắn [32,33,35,37] đƣợc tính theo công thức: Dung lƣợng hấp phụ của vật liệu composite đƣợc tính theo công thức (C0 - C).V q = (1.1) m Trong đó: q: dung lƣợng hấp phụ (mg/g) V: thể tích dung dịch bị hấp phụ m: khối lƣợng chất hấp phụ ( gam) Co, C: Nồng độ ban đầu và nồng độ sau khi hấp phụ (mg/l) Hiệu suất hấp phụ Hiệu suất hấp phụ (H) là tỉ số giữa nồng độ dung dịch bị hấp phụ (C) và nồng độ dung dịch ban đầu C0 [38-42]. C0 - C H = .100 (%) C0 1.5.3.2. Phương trình hấp phụ đẳng nhiệt Langmuir Phƣơng iiitrình iiiLangmuir iiiđƣợc iiixây iiidựng iiicho iiihệ iiihấp iiiphụ iiikhí iiirắn, iiinhƣng iiicũng iiicó iiithể iiiáp iiidụng iiicho iiihấp iiiphụ iiitrong iiimôi iiitrƣờng iiinƣớc iiiđể iiiphân iiitích iiicác iiisố iiiliệu iiithực iiinghiệm [36]. Trong ipha ilỏng iphƣơng itrình icó idạng: i KL .C q = qmax (1.2) 1+KL .C Trong iđó: i KL: ihằng isố i(cân ibằng) ihấp iphụ iLangmuir i q: idung ilƣợng ihấp iphụ 9
- qmax: idung ilƣợng ihấp iphụ itối iđa icủa ichất ihấp iphụ i(mg/g) C: inồng iđộ idung idịch ihấp iphụ iPhƣơng itrình i(1.1) icó ithể iviết idƣới idạng: CC q = qmax = q max (1.3) 1/KL +C a+C Để ixác iđịnh iđƣợc icác ihệ isố itrong iphƣơng itrình ihấp iphụ iđẳng inhiệt iLangmuir ingƣời ita ichuyển iphƣơng itrình i(1.2) ivề idạng ituyến itính inhƣ isau: C 1 1 = + .C (1.4) q KL .q max q max Từ iđồ ithị i(hình i1.2) ibiểu idiễn isự iphụ ithuộc icủa iC/q ivào iC ita itính iđƣợc iKL ivà iqmax: 11 OM = ; tgα = qmax .K L q max Hình i1.2. iĐường iđẳng inhiệt ihấp Hình i1.3. i iĐồ ithị isự iphụ ithuộc icủa iphụ icủa iLangmuir iC/q ivào iC Từ igiá itrị iKL icó ithể ixác iđịnh iđƣợc itham isố icân ibằng iRL: 1 RL = (1.5) 1 + KL0 C Trong iđó: RL: itham isố icân ibằng i C0: iNồng iđộ iban iđầu i(mg/l) i KL: iHằng isố iLangmuir i(l/mg) i Mối itƣơng iquan igiữa icác igiá itrị iRL ivà icác idạng imô ihình ihấp iphụ iđẳng inhiệt iLangmuir ithực inghiệm iđƣợc ithể ihiện itrong ibảng i1.1 10
- Bảng i1.1. iMối itương iquan iRL ivà idạng imô ihình Giá itrị iRl Dạng imô ihình RL> i1 Không iphù ihợp RL i= i1 Tuyến itính 0 i 1) là ibậc imũ icủa iC iluôn inhỏ ihơn i1, inó iđặc itrƣng iđịnh itính icho ibản ichất ilực itƣơng itác icủa ihệ, inếu i1/n inhỏ i(n ilớn) ithì ihấp iphụ ithiên ivề idạng ihóa ihọc ivà ingƣợc ilại inếu i1/n ilớn (n nhỏ) thì bản chất lực hấp phụ thiên về dạng vật lý, lực hấp phụ yếu [36]. Hình 1.4. Đường đẳng nhiệt hấp Hình 1.5. Đồ thị để tìm các hằng số phụ Freundlich trong phương trình Freundlich 11
- Với ihệ ihấp iphụ ilỏng i– irắn, in icó igiá itrị inằm itrong ikhoảng i1÷ i10 ithể ihiện isự ithuận ilợi icủa imô ihình. iNhƣ ivậy in icũng ilà imột itrong icác igiá itrị iđánh igiá iđƣợc isự iphù ihợp icủa imô ihình ivới ithực inghiệm [36]. Vì 1/n luôn nhỏ hơn 1 nên đƣờng biển diễn của phƣơng trình (1.5) là 1 nhánh của đƣờng parabol và đƣợc gọi là đƣờng hấp phụ đẳng nhiệt Freundlich (hình 1.5) [36]. Để iixác iiđịnh iihằng iisố iitrong iiphƣơng iitrình iiFreundlich iingƣời iita iisử iidụng iiphƣơng iipháp iiđồ iithị ii(hình ii1.4). iiPhƣơng iitrình iiFreundlich iicó iithể iiviết iidƣới iidạng: lg iq i= ilg iKF i+ i1/n ilg iC(1.7) Nhƣ ivậy ilg iq itỉ ilệ ibậc inhất ivới ilg iC. iĐƣờng ibiểu idiễn itrên ihệ itọa iđộ i lg iq i– ilg iC isẽ icắt itrục itung itại iN Ta icó: ON = lg KF ; tgγ = 1/n Mô hình hấp phụ Langmuir và Freundlich đƣợc iứng idụng inhiều itrong inghiên icứu imô ihình ihấp iphụ iđối ivới ihệ irắn i– ilỏng, iđặc ibiệt itrong icác inghiên icứu ihấp iphụ ichống ô nhiễm môi trƣờng [36]. 12
- CHƢƠNG 2 THỰC NGHIỆM VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.1. Thực nghiệm 2.1.1. Máy móc và thiết bị Máy ikhuấy itừ igia inhiệt ivới i4 ivị itrí iđiều ikhiển iVelp iAM4 i(Ý). Máy iphổ iFTIR iAffinity i- i1S, iShimadzu i(Nhật iBản) itại iKhoa iHoá ihọc, iĐại ihọc iKhoa ihọc itự inhiên i- iĐHQG iHà iNội. i Kính ihiển ivi iđiện itử iquét iphân igiải icao iHitachi i- iS4800 i(Nhật iBản) itại iViện iKhoa ihọc ivật iliệu i- iViện iHàn ilâm iKH ivà iCN iViệt iNam. i Máy isắc ikí ikhí ikhối iphổ i- iGCMS, ihãng iShimadzu i(Nhật iBản) itại iViện iCông inghệ imôi itrƣờng i- iViện iHàn ilâm iKH ivà iCN iViệt iNam. i Tủ isấy, imáy inghiền imẫu irắn, imáy ihút ichân ikhông ivà imột isố ithiết ibị icần ithiết ikhác 2.1.2. Dụng cụ và hóa chất Dụng cụ: Bình itam igiác, ipipet, ichậu ithủy itinh, ihộp inhựa, icông itơ ihút, icốc ithủy itinh, phễu brucner, giấy đo pH, pipet, ống đong, giá sắt, găng tay, mặt nạ phòng độc, áo bảo hộ lao động, Hóa chất: Mụn dừa, aninline, dung dịch acid HCl 5% và HCl 1M, dung dịch H2SO4 1M, ammonium persulfate (APS), acetol, nƣớc cất, 2.1.3 Tiến hành thí nghiệm 2.1.3.1. Tổng hợp và chế tạo các vật liệu hấp thu Mẫu mụn dừa Trộn mụn dừa đã đƣợc sấy khô và nghiền nhỏ, mịn với 300 ml acid HCl (5%) trong 1h. Sau đó đem lọc lại 2 lần, ngâm trong nƣớc cất ở nhiệt độ 50 – 60°C trong khoảng 1 giờ. Tiếp đó, đem lọc rửa với pH trung tính. Đem sấy khô trong tủ sấy ở nhiệt độ khoảng 80°C trong khoảng 20h rồi nghiền nhỏ cân bảo quản trong hộp nhựa kín. Tổng ihợp ipolyaniline, ikí ihiệu iPANi i Bước i1: iCho idung idịch i200 iml iacid iHCl i1M ivào ibình itam igiác ikhuấy iđều ibằng imáy ikhuấy itừ ivà iđặt itrong ichậu inƣớc iđá. iSau iđó, icho itừ itừ itừng igiọt i4,9 iml i(≈5 igam) iANi ivào idung idịch iacid iHCl ikhuấy iđều icho itan ihết iANi iđến idung idịch iđồng inhất. Bước i2: iCho itừ itừ idung idịch iAmmonium ipersulfate i(12,54 igam i+ i31 iml inƣớc icất) ikhuấy iđều icho iđồng inhất. iPhản iứng itrùng ihợp iđƣợc itiến ihành itrong ithời igian i3 igiờ. Bước i3: iKết ithúc iphản iứng ilọc itách ivà irửa iPANi ibằng inƣớc icất inhiều ilần iđến ikhi iđạt ipH itrung itính. iSau iđó, irửa ibằng idung idịch iacetol iđể iloại ibỏ ihết iANi idƣ. 13
- o Cuối icùng, isấy ikhô iPANi iở inhiệt iđộ i70 i C itrong itủ isấy. iCân, itính ihiệu isuất icủa iquá itrình itổng ihợp ivà ibảo iquản iPANi itrong ilọ inhựa iđậy ikín. Tổng hợp PANi- mụn dừa theo tỉ lệ khác nhau Tổng hợp PANi – mụn dừa theo tỉ lệ ANi/MD = 1/1 ( Kí hiệu PANi/MD11) Bước i1: iCho idung idịch i200 iml iacid iH2SO4 i1M icho ivào icốc ithủy itinh o o i500 iml, ikhuấy iđều, iđặt itrong ichậu inƣớc iđá i(0 i C- i5 i C). i Bước i2: iCho itiếp i5 iml idung idịch iANi, ikhuấy iđều itới ikhi itan ihết iANi. iCho itừ itừ i5 igam imụn idừa ivào, ikhuấy iđều itrong i15 iphút. Bước i3: iTiếp itục icho i(12,5 igam iAPS ivà i31 iml inƣớc icất) ivào icốc ithủy itinh ikhuấy iđều iliên itục itrong ivòng i3 igiờ. Kết ithúc iphản iứng, ilọc ivà irửa isản iphẩm ibằng inƣớc icất icho itới ikhi ipH itrung itính. Pha i20 iml idung idịch iacetol i+ i300 iml inƣớc icất, irửa isản iphẩm iPANi iđể iloại ibỏ ihết iANi idƣ. o o Cuối icùng, isấy ikhô isản iphẩm iở inhiệt iđộ i70 i C i- i80 i C. iCân, ithu ibảo iquản itrong ilọ idựng imẫu. iDán inhãn iphân ibiệt. Làm itƣơng itự ivới inhững imẫu iPANi/MD itheo itỉ ilệ ikhối ilƣợng ikhác inhau icủa iPANi/MD ilà i1/2 ivà i2/1 itheo iquy itrình inhƣ itrên. iKí ihiệu ilà iPANi/MD12 ivà iPANi/MD21. 2.1.3.2. Sử dụng VLHP PANi/mụn dừa hấp thu thuốc BVTV Ảnh hưởng của bản chất của vật liệu Bước i1: iCho i5 imẫu ivật iliệu ihấp iphụ ilà imụn idừa, iPANi/MD, iPANi/MD11, iPANi/MD12, iPANi/MD21, imỗi imẫu i0,1 igam. Bước i2: iCho ivà i5 ibình itam igiác i100 iml imỗi ibình i20 iml idung idịch ichuẩn iPOP icó iC0o,p’-DDD i= i15,6834 img/L, iC0p,p’-DDD i= i10,074 img/L iđặt ilên imáy ikhuấy itừ ivà ikhuấy itrong ikhoảng ithời igian i10 iphút, isau iđó ithêm ivào imỗi ibình ilần ilƣợt i0,1 igam icác ivật iliệu ihấp iphụ iở itrên itheo ithứ itự ilà imụn idừa, iPANi/MD, iPANi/MD11, iPANi/MD12, iPANi/MD21. Bước i3: iDùng itấm inilong ivà igiấy ibạc ibịt ikín imiệng icác ibình itam igiác ilại ivà iđặt ilên imáy ikhuấy itừ. iTiến ihành ikhuấy itừ itrong ikhoảng ithời igian ilà i3 igiờ. Sau ikhi ikết ithúc ithí inghiệm, iđể ilắng, itách iriêng iphần ichất irắn ivà idung idịch, isau iđó ilấy i1 iml iphần idung idịch iđã ihấp iphụ imang iđi iphân itích ihàm ilƣợng iDDD icòn ilại ichƣa ibị ihấp iphụ ibằng phƣơng pháp GCMS. Ảnh hưởng của thời gian Bước i1: iCân i5 imẫu i0,1 igam ivật iliệu iPANi/MD11 Bước i2: iCho ivào i5 ibình itam igiác i100 iml imỗi ibình i25 iml idung idịch ichuẩn iPOP icó iC0o,p’-DDD i= i14,1957 img/L, iC0p,p’-DDD i= i9,1183 img/L. iĐặt ilên imáy ikhuấy itừ ivà ikhuấy itrong ikhoảng ithời igian i10 iphút. iSau iđó ithêm ivào imỗi ibình ilần ilƣợt i0,1 igam ivật iliệu igốc iPANi/MD. Bước i3: iDùng inilong ivà igiấy ibạc ibịt ikín imiệng icác ibình itam igiác ilại 14
- ivà iđặt ilên imáy ikhuấy itừ. iTiến ihành ikhuấy itừ itrong ikhoảng ithời igian ikhác inhau iđối ivới imỗi ibình. Sau icác ikhoảng ithời igian ithí inghiệm ilần ilƣợt ilà i5 iphút, i10 iphút, i20 iphút, i40 iphút, i80 iphút, itrích ilấy i1 iml imẫu idung idịch ira ivà ilọc inhanh iqua igiấy ilọc iđể iphân itích inồng iđộ icòn ilại itrong icác imẫu iđã ixử ilý ihấp ithu. Ảnh hưởng của khối lượng vật liệu Bước i1: iCân i4 imẫu ivật iliệu ihấp iphụ igốc iPANi/MD icó ikhối ilƣợng ilần ilƣợt ilà imẫu iM1= i0,07 igam, iM2 i= i0,14 igam, iM3 i= i0,28 igam, iM4 i= i0,35 igam Bước i2: iCho ivà i4 ibình itam igiác i100 iml imỗi ibình i20 iml idung idịch ichuẩn iPOP icó iC0o,p’-DDD i= i14,87762mg/L, iC0p,p’-DDD i= i9,556368 img/L iđặt ilên imáy ikhuấy itừ ivà ikhuấy itrong ikhoảng ithời igian i10 iphút. iThêm ivào i4 ibình imỗi ibình ilần ilƣợt icác imẫu iVLHP itừ imẫu iM1= i0,07 igam, iM2 i= i0,14 igam, iM3 i= i0,28 igam, iM4 i= i0,35 igam. Bước i3: iDùng itấm inilong ivà igiấy ibạc ibịt ikín imiệng icác ibình itam igiác ilại ivà iđặt ilên imáy ikhuấy itừ. iTiến ihành ikhuấy itừ itrong i3 igiờ icố iđịnh, iở inhiệt iđộ iphòng. Sau ikhi ikết ithúc ithí inghiệm, iđể ilắng, itách iriêng iphần ichất irắn ivà idung idịch, isau iđó ilấy i1 iml iphần idung idịch iđã ihấp iphụ imang iđi iphân itích ihàm ilƣợng iDDD icòn ilại ichƣa ibị ihấp iphụ ibằng iphƣơng ipháp iGCMS Ảnh hưởng của nồng độ chất bị hấp phụ ban đầu Bước i1: iPha i5 imẫu idung idịch icó ichứa iDDD icó inồng iđộ iban iđầu ikhác inhau ilần ilƣợt ilà iC01o,p’-DDD i= i3,8334 img/L, iC01p,p’-DDD i= i2,4623 img/L, iC02o,p’- DDD i= i7,6669 img/L, iC02p,p’-DDD i= i4,9247 img/L, iC03o,p’-DDD i= i11,5003 img/L, iC03p,p’-DDD i= i7,3870 img/L, iC04o,p’-DDD i= i15,3338 img/L, iC04p,p’-DDD i= i9,8494 img/L, iC05o,p’-DDD i= i19,1673 img/L, iC05p,p’-DDD i= i12,3117 img/L. Bước i2: iCho ivào i5 ibình itam igiác i100 iml imỗi ibình i20 iml idung idịch icó inồng iđộ iđã ipha ilần ilƣợt ilà iC01o,p’-DDD i= i3,8334 img/L, iC01p,p’-DDD i= i2,4623 img/L, iC02o,p’-DDD i= i7,6669 img/L, iC02p,p’-DDD i= i4,9247 img/L, iC03o,p’-DDD i= i11,5003 img/L, iC03p,p’-DDD= i7,3870 img/L, iC04o,p’-DDD i= i15,3338 img/L, iC04p,p’- DDD i= i9,8494 img/L, iC05o,p’-DDD i= i19,1673 img/L, iC05p,p’-DDD i= i12,3117 img/L. iSau iđó ithêm ilần ilƣợt ivào imỗi ibình i0,1 igam iVLHP iPANi/MD. i Bước i3: iDùng itấm inilong ivà igiấy ibạc ibịt ikín imiệng icác ibình itam igiác ilại ivà iđặt ilên imáy ikhuấy itừ. iTiến ihành ikhuấy itừ itrong i4 igiờ icố iđịnh, iở inhiệt iđộ iphòng. Kết ithúc ithí inghiệm, iđể ilắng, itách iriêng iphần ichất irắn ivà idung idịch, isau iđó ilấy i1 iml iphần idung idịch iđã ihấp iphụ imang iđi iphân itích ihàm ilƣợng iDDD icòn ilại ichƣa ibị ihấp iphụ ibằng iphƣơng ipháp iGCMS. Sau ikhi ithực ihiện icác ithí inghiệm ihấp ithu ibằng icác ivật iliệu iở itrên, imang idung idịch iđƣợc ihấp ithu iđi iphân itích bằng phƣơng pháp sắc kí khí ghép khối phổ - GCMS và thu đƣợc kết quả nồng độ POP còn lại trong dung dịch. 15
- 2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu 2.2.1 Phương pháp chiết rửa hóa chất thuốc BVTV ra khỏi đất ô nhiễm 2.2.1.1 Nguyên lý làm sạch chất hữu cơ Để làm sạch các chất hữu cơ ngƣời dựa vào phƣơng pháp sắc kí. 2.2.1.2. Định nghĩa sắc kí Định nghĩa của Mikhail S. Tsvett (1996): “Sắc kí là một phƣơng pháp tách trong đó các cấu tử của một hỗn hợp đƣợc tách trên một cột hấp thụ đặt trong một hệ thống đang chảy” [34]. Định nghĩa của UIPAC (1993): “Sắc kí là một phƣơng pháp tách trong đó cấu tử đƣợc tách đƣợc phân bố giữa hai pha, một trong hai pha là pha tĩnh đứng yên còn pha kia chuyển động theo một hƣớng xác định” [36]. 2.2.2. Phương pháp hấp phụ Quy iitrình ihấp iphụ Phƣơng ipháp ihấp iphụ ithƣờng idùng iđể ilàm isạch itriệt iđể icác ichất icó iđộc itính icao i[36]. Trong itrƣờng ihợp itổng iquát iquá itrình ihấp iphụ ixảy ira iqua iba igiai iđoạn: i + iDi ichuyển icác ichất icần ihấp iphụ itừ ichất ithải itới ibề imặt ihạt ihấp iphụ + iThực ihiện iquá itrình ihấp iphụ. + iDi ichuyển icác ichất iô inhiễm ivào ibên itrong ihạt ihấp iphụ i(vùng ikhuếch itán itrong). iNgƣời ita ithƣờng idùng ithan ihoạt itính icác ichất itổng ihợp ihoặc imột isố ichất ithải icủa isản ixuất inhƣ imụn idừa ibiến itính, imùn icƣa ibiến itính, ixỉ ithan iđể iloại ibỏ icác ichất iô inhiễm inhƣ: ichất ihoạt iđộng ibề imặt, ichất imàu itổng ihợp, idẫn ixuất iclo ihóa, ichất ihữu icơ ikhó iphân ihủy [36]. 2.2.3. Sắc kí khí ghép khối phổ - GCMS GCMS là “công cụ đƣợc lựa chọn để phát hiện các hợp chất hữu cơ ô nhiễm trong môi trƣờng. Chi phí cho thiết bị GCMS đã giảm đáng kể và đồng thời độ tin cậy cũng tăng cho nên việc sử dụng GCMS cho các nghiên cứu về môi trƣờng ngày càng nhiều. Có một số hợp chất nhƣ (thuốc diệt cỏ, thuốc trừ sâu) không nhạy với GCMS nhƣng rất nhạy và hiệu quả với các hợp chất hữu cơ, bao gồm các loại thuốc trừ sâu chính” [43]. Phƣơng ipháp inày iđã iđƣợc icơ iquan ibảo ivệ imôi itrƣờng iHoa iKỳ i(EPA) isử idụng iđể iphân itích ihơn i100 ihợp ichất ihữu icơ itrong icác imẫu inƣớc isinh ihoạt, inƣớc iđầu inguồn ihoặc inƣớc iở icác ibƣớc ixử ilý. Các hợp chất này bao gồm: các loại hóa chất thuốc bảo vệ thực vật, thuốc diệt cỏ, nhựa, hợp chất thơm đa vòng (PAH), PCB và các hóa chất công nghiệp khác [43]. Các iphòng ithí inghiệm iở iHoa iKỳ iứng idụng iphƣơng ipháp inày iđể ikiểm itra ichất ilƣợng inguồn inƣớc icung icấp icho icông icộng iđảm ibảo iđáp iứng icác itiêu ichuẩn ian itoàn. iPhƣơng ipháp isử idụng ihệ ithống isắc iký ikhí ighép inối ikhối iphổ i(GC-MS). iNhìn ichung, iphƣơng ipháp icó ithể ilàm isạch ihoàn itoàn icác inguồn 16
- inƣớc ingầm ivà inƣớc imặt. iTuy inhiên, icác inguồn inƣớc imặt ichứa icác iloại ihumi icacid/fulvic ihoặc icác itạp ichất ihữu icơ itự inhiên. Các hợp chất nào làm đƣờng nhiễu đƣờng nền trong sắc ký đồ GCMS, làm ảnh hƣởng đến kết quả xác định các ichất icần iphân itích ikhi isử idụng ichế iđộ iquét itoàn idải itruyền ithống i(full- scan) ihoặc ichế iđộ ikiểm isoát iion ichọn ilọc i(SIM) [43]. 2.2.4. iPhương ipháp ihiển ivi iđiện itử iquét i(SEM) Phƣơng ipháp inày igiúp iquan isát iảnh ichụp ibề imặt icác iđối itƣợng icực inhỏ iđể iđánh igiá icấu itrúc inhờ iđộ iphóng iđại iđến ihàng ichục ivạn ilần i[44]. Cơ isở iphƣơng ipháp: i“Trong ikính ihiển ivi iđiện itử imẫu ibị ibắn iphá ibởi ichùm itia iđiện itử icó iđộ ihội itụ icao. iNếu imẫu iđủ imỏng i(< i200 inm) ichùm itia isẽ ixuyên iqua imẫu, isự ithay iđổi icủa ichùm itia ikhi iqua imẫu isẽ icho inhững ithông itin ivề icác ikhuyết itật, ithành iphần ipha icủa imẫu, iđó ilà ikĩ ithuật ihiển ivi iđiện itử ixuyên iqua i(TEM). iKhi imẫu idày ihơn ithì isau ikhi itƣơng itác ivới ibề imặt itia iđiện itử ithứ icấp isẽ iđi itheo ihƣớng ikhác. iCác iđiện itử ithứ icấp inày isẽ iđƣợc ithu inhận ivà ichuyển iđổi ithành ihình iảnh i(ảnh ihiển ivi iđiện itử iquét iSEM)” i[44]. Trong inghiên icứu ivật iliệu icomposite iPANi/MC iphƣơng ipháp ihiển ivi iđiện itử iquét iSEM igiúp ita ixác iđịnh iđƣợc ihình ithái ivà ikích ithƣớc icủa icật iliệu inghiên icứu i[44]. 2.2.5. Phần mềm xử lý số liệu Origin và Excel 2.2.5.1. Phần mềm origin Khái niệm Phần imềm iorigin ilà iphần imềm ihỗ itrợ icho icác ikỹ isƣ ivà icác inhà ikhoa ihọc iđể iphân itích idữ iliệu ibằng icách ithể ihiện itrên icác idạng iđồ ithị. Ưu điểm a. Sử idụng imột icách idễ idàng ivới igiao idiện iđồ ihọa ivà icác ikiểu icửa isổ icon b. Trao iđổi idữ iliệu idễ idàng ivới inhiều iphần imềm ixử ilý idữ iliệu ikhác inhƣ iExcel, iMatlab c. Hiển ithị igiữ iliệu icần iphân itích idƣới idạng iđồ ithì ikhác inhau imột icách ilinh ihoạt imềm idẻo, icác idữ iliệu inày icó ithể ilấy itừ inhiều inguồn idữ iliệu ikhác inhau. d. Tự iđộng icập inhật icác igiá itrị e. Hỗ itrợ ilập itrình itrên ingôn ingữ iC ichuẩn f. Hỗ itrợ itruyền ithông iqua icổng iCOM Hiện nay, có khoảng trên 500 công ty trên toàn cầu sử dụng phần mềm này trên rất nhiều các lĩnh vực khác nhau. 2.2.5.2. Phần mềm excel Phần imềm iexcel ilà imột iứng idụng icủa iMicrosoft ioffice igiúp itạo ira icác ibảng itính icùng ivới inhững itính inăng icông icụ icông ithức igiúp icho iviệc itính itoán idữ iliệu inhanh, ichính ixác và số lƣợng dữ liệu lên tới hàng triệu ô. 17
- CHƢƠNG 3 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 3.1. Đặc trƣng của vật liệu tổng hợp 3.1.1. iHiệu isuất itổng ihợp ivật iliệu ihấp iphụ Hiệu isuất iđƣợc itheo icông ithức: mm %H 12 100 m3 Trong iđó: m1 ilà ikhối ilƣợng iPANi/MD m2 ilà ikhối ilƣợng imụn idừa m3 ilà ikhối ilƣợng iANi. Từ ibiểu ithức itrên ita idễ idàng itính iđƣợc ihiệu isuất icho itừng imẫu iPANi/MD ivới itỷ ilệ ikhối ilƣợng ikhác inhau inhƣ isau: PANi PANi/MD11 PANi/MD12 PANi/MD21 m1 (mPANi/MD) 2,856 7,2796 5,136 3,971 m2 (mMD) 0 5,0 4,23 2,115 m3 (mANi) 5,1 5,1 2,115 4,23 H% 56,0 44,7 42,83 43,86 So sánh hiệu suất tổng hợp vật liệu hấp phụ theo các tỉ lệ khác nhau ta thấy hiệu suất tổng hợp tƣơng đối thấp. Hiệu suất tổng hợp vật liệu hấp phụ của PANi cao nhất đạt 56%. Các vật liệu hấp phụ PANi/MD11, PANi/MD12 và PANi/MD21 có hiệu suất tổng hợp hấp phụ xấp xỉ nhau. 3.1.2. Phổ hồng ngoại tổng hợp vật liệu hấp phụ Hình 3.1. Phổ hồng ngoại của mụn dừa 18
- Bảng 3.1. Quy kết các nhóm chức của mụn dừa Số sóng ν (cm–1) Nhóm chức 3367, 3340 OH 2926 C OH 1606 CC 1739 CO 1055, 1035 CO Trên iibảng i3.1 ivà ihình i3.1 ilà ikết iquả iphân itích iphổ ihồng ingoại icủa imụn idừa. iKết iquả icho ithấy imụn idừa icó imặt itrong icomposite iqua icác idao -1 -1 iđộng icủa inhóm ichức iO-H itại icác ivị itrí i3367 icm ivà i3340 icm , idao iđộng icủa -1 inhóm ichức iCOH itại ivị itrí i2926 icm , idao iđộng icủa inhóm ichức iC=C itại ivị itrí -1 -1 i1606 icm , idao iđộng icủa inhóm iC=O itại ivị itrí i1739 icm i, ivà idao iđộng icủa -1 -1 inhóm iC-O itại ivị itrí i1055 icm ivà i1035 icm . Hình 3.2. Phổ hồng ngoại của PANi 19
- Bảng 3.2. Quy kết các nhóm chức của PANi Số sóng ν (cm–1) Nhóm chức 3302, 3057 NH 2933, 2818 vòng thơm CH 1566 Benzoic 1489 Quinoid 1242 -N=quinoid=N- 1138 Nhóm C – N+ Trên ibảng i3.2 ivà ihình i3.2 ilà ikết iquả iphân itích iphổ ihồng ingoại icủa iPANi. iKết iquả icho ithấy iPANi icó imặt itrong icomposite iqua icác idao iđộng icủa -1 -1 inhóm ichức iN-H itại icác ivị itrí i3302 icm ivà i3057 icm , idao iđộng icủa inhóm -1 -1 ichức iC-H ivòng ithơm itại icác ivị itrí i2933 icm ivà i2818 icm ivà idao iđộng icủa -1 inhóm iBenzoic itại ivị itrí i1566 icm idao iđộng icủa inhóm iquinoid itại ivị itrí i1489 -1 -1 icm , idao iđộng icủa inhóm i-N=quinoid=N- itại ivị itrí i1242 icm ivà inhóm ichức + -1 iC-N icó idao iđộng itại ivị itrí i1138 icm . Hình 3.3. Phổ hồng ngoại của PANi – mụn dừa 20
- Bảng 3.3. Quy kết các nhóm chức của PANi – mụn dừa Số sóng ν (cm–1) Nhóm chức 3526, 3232 OH 1647 CC 1559 Benzoic 1483 Quinoid 1294, 1238 -N=quinoid=N- 1109 Nhóm C – N+ Trên ihình i3.3 ivà ibảng i3.3 ilà ikết iquả iphân itích iphổ ihồng ingoại icủa iPANi/MD. iKết iquả icho ithấy iPANi icó imặt itrong icomposite iqua icác idao iđộng -1 -1 icủa icác inhóm ichức iBenzoic ivà iquinoid itại icác ivị itrí i1559 icm ivà i1483 icm , -1 -1 idao iđộng icủa inhóm i-N=quinoid=N- itại ivị itrí i1294 icm ivà i1238 icm , idao + -1 iđộng icủa inhóm iC-N itại ivị itrí i1109 icm . iTrên iphổ ihồng ingoại icủa ivật iliệu icomposite iPANi/MD i(hình i3.3) icũng itồn itại icác idao iđộng iđặc itrƣng icủa imụn -1 -1 idừa inhƣ idao iđộng icủa inhóm iO-H itại ivị itrí i3526 icm ivà i3232 icm , inhóm -1 iC=C itại ivị itrí i1647 icm . iKết iquả icho ithấy ivật iliệu ithu itổng ihợp itồn itại iở idạng icomposite iPANi i- imụn idừa. 3.1.3. Ảnh SEM vật liệu hấp phụ Quan sát kết quả ảnh SEM của các vật liệu, ta thấy mụn dừa sau khi đã nghiền tồn tại ở cả dạng thớ dài, xốp và xếp chồng lên nhau kích thƣớc trong vùng 20 – 750 nm . PANi ở dạng sợi có kích thƣớc khoảng từ 20 – 260 nm. Xuất ihiện isự ikhác inhau inày ilà ido isự itƣơng itác igiữa iPANi ibám idính ivào imụn idừa itrong iquá itrình ihình ithành ichuỗi isợ iphản iứng itổng ihợp ivật iliệu iPANi. iNhìn ivào icấu itrúc iSEM icủa ivật iliệu imụn idừa ivà iPANi/MD icho ithấy isự itƣơng itự ivề imặt icấu itrúc ixốp icủa ivật iliệu itổng ihợp. iDo iđó, ikích ithƣớc ixốp icủa ivật iliệu itổng ihợp iđƣợc isẽ iảnh ihƣởng itới ikhả inăng ihấp iphụ icác ihóa ichất iBVTV. 21
- a) b) Hình 3.4. Ảnh SEM của mụn dừa (a), PANi (b) và PANi/MD (c) c) 3.2. Khả năng hấp phụ hóa chất thuốc BVTVcủa vật liệu 3.2.1. Ảnh hưởng của bản chất vật liệu 22
- 2.5 2.0 1.5 1.0 q(mg/g) 0.5 0.0 PANi/MD11 PANi/MD21 PANi/MD12 MD PANi+MD PANi Vat lieu Hình 3.5. Biểu đồ dung lượng hấp phụ o,p’- DDD của các loại vật liệu 1.5 1.0 q(mg/g) 0.5 0.0 PANi/MD11 PANi/MD21 PANi/MD12 MD PANi+MD PANi Vat lieu Hình 3.6. Biểu đồ dung lượng hấp phụ p,p’- DDD của các loại vật liệu 23
- 4.0 3.5 q(mg/g) 3.0 2.5 PANi/MD11 PANi/MD21 PANi/MD12 MD PANi+MD PANi Vat lieu Hình 3.7. Biểu đồ tổng dung lượng hấp phụ DDD của các loại vật liệu Dựa ivào ikết iquả iphân itích itừ ibiểu iđồ ita ithấy idung ilƣợng ihấp iphụ ihóa ichất ithuốc iBVTV icủa iPANi itrộn ivới iMD iđƣợc ităng ilên iđáng ikể iso ivới iviệc ichỉ isử idụng imụn idừa iđể ilàm ivật iliệu ihấp iphụ. Dựa ivào ibiểu iđồ ihình i3.7 ita ithấy ikhả inăng ihấp iphụ icủa iPANi+MD ilà ilớn inhất i, imụn idừa icó ikhả inăng ihấp iphụ ikém inhất iso ivới icác iloại ivật iliệu ihấp iphụ. iVì ivậy, ita ithấy ivật iliệu iPANi+ iMD ilà ivật iliệu ihấp iphụ itƣơng iđối itốt icho iviệc ihấp iphụ ihóa ichất ithuốc iBVTV icụ ithể ilà i(DDD) igây inguy ihiểm icho imôi itrƣờng. 24
- 3.2.2. Ảnh hưởng của thời gian 3 2 q o,p' DDD q p,p'-DDD 2 1 q(mg/g) q (mg/g) q 1 0 0 0 20 40 60 80 0 20 40 60 80 t (phut) t (phut) Hình 3.8. Biểu đồ ảnh hưởng của thời Hình 3.9. Biểu đồ ảnh hưởng của thời gian tới dung lượng hấp phụ gian tới dung lượng hấp phụ o,p’-DDD o,p’-DDD 6 4 q tong q (mg/g) q 2 0 0 20 40 60 80 t (phut) Hình 3.10. Biểu đồ tổng thời gian hấp phụ DDD của các loại vật liệu Dựa ivào ibiểu iđồ ikết iquả iphân itích ita ithấy ikhi ithay iđổi ithời igian ihấp iphụ ithì idung ilƣợng ihấp iphụ ithay iđổi iđáng ikể. iCàng ităng ithời igian ithì ikhả inăng ihấp icàng ităng imạnh. i Trên iđƣờng ibiểu idiễn ithời igian ihấp iphụ, isau ikhoảng ithời igian itừ i5 iphút iđến i40 iphút, ikhả inăng ihấp iphụ ităng ilên iđáng ikể. iTừ i40 iphút iđến i80 iphút, iquá itrình ihấp iphụ icủa iDDD icó ixu ihƣớng ităng inhƣng ichậm ihơn iđạt iđến itrạng ithái icân ibằng. 3.2.3. Ảnh hưởng của khối lượng vật liệu 25
- Bảng 3.4. Ảnh hưởng của khối lượng vật liệu và hiệu suất hấp phụ tới dung lượng hấp phụ DDD q q q H% Mẫu m (gam) o,p-DDD(mg/g) p,p’ -DDD(mg/g) tổng(mg/g) tổng M1 0,07 3,028870857 1,89576486 4,924636 70,542 M2 0,14 1,612372714 1,01158257 2,623955 75,17269 M3 0,28 0,913900286 0,57785993 1,49176 85,47374 M4 0,35 0,779255714 0,51251623 1,291772 92,5187 100 100 80 80 60 60 q p,p'-DDD H% p,p'-DDD q o,p' - DDD 40 40 H% o,p'-DDD q (mg/g) q q (mg/g) q 20 20 0 0 0.1 0.2 0.3 0.1 0.2 0.3 Khoi luong vat lieu Khoi luong vat lieu Hình 3.12. Biểu đồ ảnh hưởng của khối Hình 3.11. Biểu đồ ảnh hưởng của khối lượng vật liệu và hiệu suất hấp phụ tới lượng vật liệu và hiệu suất hấp phụ tới dung lượng hấp phụ p,p’- DDD. dung lượng hấp phụ o,p’- DDD. 26
- 100 80 60 q tong H% tong 40 q (mg/g) q 20 0 0.1 0.2 0.3 Khoi luong vat lieu Hình 3.13. Biểu đồ thể hiện ảnh hưởng của khối lượng vật liệu và hiệu suất hấp phụ tới dung lượng hấp phụ DDD của các loại vật liệu Dựa iivào ibiểu iđồ ikết iquả icho ithấy ikhối ilƣợng icủa ivật iliệu ihấp iphụ icó iảnh ihƣởng iđến ikhả inăng ihấp iphụ icủa ichất ibị ihấp iphụ, ikhi ikhối ilƣợng ichất ihấp iphụ ităng ithì ihiệu isuất ihấp iphụ ităng, inhƣng idung ilƣợng ihấp iphụ ilại igiảm.Cụ ithể, imẫu i4 icó ikhối ilƣợng ilớn inhất ilà i0,35 igam, ihiệu isuất ihấp iphụ icao inhất ilà i92,5187%, itrong ikhi iđó idung ilƣợng ihấp iphụ ichỉ iđạt i1,291772 img/g. Ngƣợc ilại ikhi ikhối ilƣợng icủa ivật iliệu ihấp iphụ igiảm, ihiệu isuất ihấp iphụ igiảm ivà idung ilƣợng ihấp iphụ ităng. Điều inày ihoàn itoàn iphù ihợp ivới ibiểu ithức itính iq ivì idung ilƣợng ihấp iphụ iq itỉ ilệ inghịch ivới ikhối ilƣợng icủa ivật iliệu ihấp iphụ im, inên ikhi icàng ităng ikhối ilƣợng ithì idung ilƣợng ihấp iphụ isẽ igiảm, ingƣợc ilại icũng ithế. 3.2.4. Ảnh hưởng của nồng độ Bảng 3.5. Ảnh hưởng của nồng độ ban đầu chất bị hấp phụ tới dung lượng hấp phụ DDD Mẫu Nồng độ q tổng qo,p-DDD q p,p’ –DDD (mg/L) (mg/g) (mg/g) (mg/g) C01 30,92 0,6826028 0,4445786 1,127181 C02 61,84 1,3397478 0,8555866 2,195334 C03 92,76 1,9095038 1,2095948 3,119099 C04 123,68 2,4734406 1,5987426 4,072183 C05 154,6 3,1223718 1,9926046 5,114976 27
- 2 3 2 q (mg/g) q 1 q (mg/g) q qo,p'-DDD 1 q p,p' - DDD 30 60 90 120 150 30 60 90 120 150 nong do nong do Hình 3.14. Biểu đồ dung lượng hấp phụ Hình 3.15. Biểu đồ dung lượng hấp o,p’-DDD khi thay đổi nồng độ chất bị phụ p,p’-DDD khi thay đổi nồng độ hấp phụ ban đầu chất bị hấp phụ ban đầu 5 4 3 q tong q q (mg/g) 2 1 30 60 90 120 150 nong do Hình 3.16. Biểu đồ tổng dung lượng hấp phụ DDD khi thay đổi nồng độ chất bị hấp phụ ban đầu Từ ikết iquả iphân itích, ita ithấy itrong ikhoảng inồng iđộ ikhảo isát, ikhi inồng iđộ iban iđầu icủa icác idung idịch ităng ithì idung ilƣợng ihấp iphụ icủa icác ivật iliệu iđều ităng. iCụ ithể, ikhi ităng inồng iđộ itừ i30,92÷154,6 i(mg/L) ithì idung ilƣợng ihấp iphụ isẽ ităng itừ i i1,127181 i÷ i5,114976 i(mg/g). Xuất ihiện ikết iquả inày ilà ido ikhi ita ităng ilần ilƣợt inồng iđộ ichất ihấp iphụ iban iđầu ilên inhƣng ivẫn igiữ inguyên ikhối ilƣợng iban iđầu, idẫn itới iviệc idung ilƣợng ihấp iphụ isẽ ităng ilên ibởi ivì itheo ibiểu ithức itính iq, idung ilƣợng ihấp iphụ itỉ ilệ ithuận ivới inồng iđộ ichất ihấp iphụ iban iđầu 3.2.5. Mô hình đẳng nhiệt Langmuir 28
- Hình 3.17. Đường đẳng nhiệt Hình 3.18. Phương trình đẳng nhiệt Langmuir của vật liệu hấp phụ đối Langmuir của vật liệu hấp phụ đối với với chất o,p’-DDD chất o,p’-DDD Từ ihình i3.18 ita ithấy, ikhả inăng ihấp iphụ io,p’-DDD ibằng ivật iliệu igốc iPANi/ imụn idừa ituân itheo imô ihình ihấp iphụ iđẳng inhiệt iLangmuir idạng ituyến 2 itính icó ihệ isố ixác iđịnh ikhá icao iR i= i0,9084. iTừ icác idữ ikiện itrên, ixác iđịnh iđƣợc icác ithông isố icủa imô ihình ihấp iphụ iđẳng inhiệt iLangmuir inhƣ idung ilƣợng ihấp iphụ icực iđại iqmax i= i5,3505 img/g ivà ihằng isố icân ibằng iLangmuir iKL i= i0,3273 il/mg, igiá itrị iKL ithu iđƣợc inằm itrong ikhoảng ithuận ilợi icho iquá itrình ihấp iphụ, icho ithấy ivật iliệu ihấp iphụ igốc iPANi/ imụn idừa ilà ivật iliệu icó ikhả inăng ihấp iphụ ihợp ichất ihữu icơ ikhó iphân ihủy ip,p’- iDDD igây iô inhiễm itrong imôi itrƣờng itrong idung idịch. Từ icác igiá itrị inồng iđộ ichất ibị ihấp iphụ iban iđầu i(C0) icủa ihợp ichất io,p’- iDDD ivà igiá itrị ihằng isố icân ibằng iLangmuir iKL, ita ixác iđịnh iđƣợc icác igiá itrị itham isố icân ibằng iRL itƣơng iứng icho imô ihình ivà iđƣợc ibiểu ihiện itrên ibiểu iđồ imối iquan ihệ igiữa iRL ivới inồng iđộ icủa io,p’- iDDD iban iđầu ihình i3.19. 0.4 o,p' - DDD 0.3 L R 0.2 0.1 5 10 15 20 Co ( mg/L) Hình 3.19. Sự phụ thuộc của tham số RL vào nồng độ ban đầu o,p’- DDD 29
- Từ ikết iquả ihình i3.19, ita ithấy, itham isố icân ibằng iRL icó isự iphụ ithuộc inhất iđịnh ivào inồng iđộ ichất ibị ihấp iphụ iban iđầu iC0, ikhi iC0 icàng ităng ithì iRL icàng itiến idần ivề i0, itức ilà ikhi inồng iđộ iban iđầu ichất ibị ihấp iphụ ităng ithì imô ihình icàng icó ixu ithế itiến idần iđến imô ihình ikhông ithuận ilợi. iKết iquả inày icho ithấy imô ihình ihoàn itoàn iphù ihợp ivới ikết iquả inghiên icứu iảnh ihƣởng icủa inồng iđộ iban iđầu ichất ibị ihấp iphụ i(mục i3.2.4), ikhi inồng iđộ iban iđầu icủa ichất ibị ihấp ităng ithì idung ilƣợng ihấp iphụ itại ithời iđiểm icân ibằng icó ixu ihƣớng igiảm idần. Hình 3.20. Đường đẳng nhiệt Hình 3.21. Phương trình đẳng nhiệt Langmuir của vật liệu hấp phụ đối Langmuir của vật liệu hấp phụ đối với với chất p,p’- DDD chất p,p’- DDD Từ ihình i3.21 icho ithấy, ikhả inăng ihấp iphụ ip,p’- iDDD ibằng ivật iliệu igốc iPANi/ imụn idừa ituân itheo imô ihình ihấp iphụ iđẳng inhiệt iLangmuir idạng ituyến 2 itính icó ihệ isố ixác iđịnh ikhá icao iR i= i0,8824. iTừ icác idữ ikiện itrên, ixác iđịnh iđƣợc icác ithông isố icủa imô ihình ihấp iphụ iđẳng inhiệt iLangmuir inhƣ idung ilƣợng ihấp iphụ icực iđại iqmax i= i3,1969 img/g ivà ihằng isố icân ibằng iLangmuir iKL i= i0,5730 il/mg, igiá itrị iKL ithu iđƣợc inằm itrong ikhoảng ithuận ilợi icho iquá itrình ihấp iphụ, icho ithấy ivật iliệu ihấp iphụ igốc iPANi/ imụn idừa ilà ivật iliệu icó ikhả inăng ihấp iphụ ihợp ichất ihữu icơ ikhó iphân ihủy ip,p’- iDDD igây iô inhiễm itrong imôi itrƣờng itrong idung idịch. Từ icác igiá itrị inồng iđộ ichất ibị ihấp iphụ iban iđầu i(C0) icủa ihợp ichất ip,p’- iDDD ivà igiá itrị ihằng isố icân ibằng iLangmuir iKL, ita ixác iđịnh iđƣợc icác igiá itrị itham isố icân ibằng iRL itƣơng iứng icho imô ihình ivà iđƣợc ibiểu ihiện itrên ibiểu iđồ imối iquan ihệ igiữa iRL ivới inồng iđộ icủa ip,p’- iDDD iban iđầu ihình i3.22. 30
- 0.4 p,p'-DDD 0.3 L R 0.2 0.1 5 10 Co (mg/L) Hình 3.22. Sự phụ thuộc của tham số RL vào nồng độ ban đầu p,p’- DDD Từ ikết iquả ihình i3.22, ita ithấy, itham isố icân ibằng iRL icó isự iphụ ithuộc inhất iđịnh ivào inồng iđộ ichất ibị ihấp iphụ iban iđầu iC0, ikhi iC0 icàng ităng ithì iRL icàng itiến idần ivề i0, itức ilà ikhi inồng iđộ iban iđầu ichất ibị ihấp iphụ ităng ithì imô ihình icàng icó ixu ithế itiến idần iđến imô ihình ikhông ithuận ilợi. iKết iquả inày icho ithấy imô ihình ihoàn itoàn iphù ihợp ivới ikết iquả inghiên icứu iảnh ihƣởng icủa inồng iđộ iban iđầu ichất ibị ihấp iphụ i(mục i3.2.4), ikhi inồng iđộ iban iđầu icủa ichất ibị ihấp ităng ithì idung ilƣợng ihấp iphụ itại ithời iđiểm icân ibằng icó ixu ihƣớng igiảm idần. Hình 3.23. Đường đẳng nhiệt Hình 3.24. Phương trình đẳng nhiệt Langmuir của vật liệu hấp phụ đối với Langmuir của vật liệu hấp phụ đối chất DDD với chất DDD Từ ihình i3.24 icho ithấy, ikhả inăng ihấp iphụ iDDD ibằng ivật iliệu igốc iPANi/ imụn idừa ituân itheo imô ihình ihấp iphụ iđẳng inhiệt iLangmuir idạng ituyến 2 itính icó ihệ isố ixác iđịnh ikhá icao iR i= i0,9025. iTừ icác idữ ikiện itrên, ixác iđịnh iđƣợc icác ithông isố icủa imô ihình ihấp iphụ iđẳng inhiệt iLangmuir inhƣ idung ilƣợng ihấp iphụ icực iđại iqmax i= i8,5543 img/g ivà ihằng isố icân ibằng iLangmuir iKL 31
- i= i0,2080 il/mg, igiá itrị iKL ithu iđƣợc inằm itrong ikhoảng ithuận ilợi icho iquá itrình ihấp iphụ, icho ithấy ivật iliệu ihấp iphụ igốc iPANi/ imụn idừa ilà ivật iliệu icó ikhả inăng ihấp iphụ ihợp ichất ihữu icơ ikhó iphân ihủy iDDD igây iô inhiễm itrong imôi itrƣờng itrong idung idịch. Từ icác igiá itrị inồng iđộ ichất ibị ihấp iphụ iban iđầu i(C0) icủa ihợp iDDD ivà igiá itrị ihằng isố icân ibằng iLangmuir iKL, ita ixác iđịnh iđƣợc icác igiá itrị itham isố icân ibằng iRL itƣơng iứng icho imô ihình ivà iđƣợc ibiểu ihiện itrên ibiểu iđồ imối iquan ihệ igiữa iRL ivới inồng iđộ icủa iDDD iban iđầu ihình i3.25. DDD 0.4 0.3 L R 0.2 0.1 5 10 15 20 25 30 35 Co (mg/L) Hình 3.25. Sự phụ thuộc của tham số RL vào nồng độ ban đầu DDD Từ ikết iquả ihình i3.25, ita ithấy itham isố icân ibằng iRL icó isự iphụ ithuộc inhất iđịnh ivào inồng iđộ ichất ibị ihấp iphụ iban iđầu iC0, ikhi iC0 icàng ităng ithì iRL icàng itiến idần ivề i0, itức ilà ikhi inồng iđộ iban iđầu ichất ibị ihấp iphụ ităng ithì imô ihình icàng icó ixu ithế itiến idần iđến imô ihình ikhông ithuận ilợi. iKết iquả inày icho ithấy imô ihình ihoàn itoàn iphù ihợp ivới ikết iquả inghiên icứu iảnh ihƣởng icủa inồng iđộ iban iđầu ichất ibị ihấp iphụ i(mục i3.2.4), ikhi inồng iđộ iban iđầu icủa ichất ibị ihấp ităng ithì itham isố icân ibằng icó ixu ihƣớng igiảm idần. Bảng 3.6. Bảng giá trị thông số cho mô hình đẳng nhiệt Langmuir 2 Chất Phƣơng trình dạng tuyến tính R qmax KL o,p’- DDD y = 0,1869x + 0,5711 0,9084 5,3505 0,3273 p,p’- DDD y = 0,3128x + 0,5459 0,8824 3,1969 0,5730 DDD tổng y = 0,1169x + 0,5619 0,9025 8,5543 0,2080 2 Từ ikết iquả ithu iđƣợc itrong ibảng i3.6, inhận ithấy icác ihệ isố itƣơng iquan iR 2 ikhá icao i(R i> i0,88), icác igiá icủa itham isố iRL iđều inằm itrong ikhoảng ithuận ilợi 32
- i0<RL<1 icho iquá itrình ihấp iphụ. iDo iđó imô ihình ihấp iphụ iđẳng inhiệt iLangmuir ilà imô ihình ithuận ilợi iđể imô itả iquá itrình ihấp iphụ icủa iDDD itrên ivật iliệu iPANi/MD. Phƣơng itrình iLangmuir ixác iđịnh iđƣợc idung ilƣợng ihấp iphụ icực iđại ilà iqmax. iSo isánh igiá itrị iqmax ita ithấy idung ilƣợng ihấp iphụ icực iđại icủa iDDD itổng iđạt itới i8,5543 img/g, itrong iđó idung ilƣợng ihấp iphụ icực iđại icủa io,p’-DDD iđạt i5,3505 img/g icao ihơn iso ivới idung ilƣợng ihấp iphụ icực iđại icủa ip,p’- iDDD. iDo iđó iviệc ilựa ichọn ivật iliệu ihấp iphụ iPANi/MD ikhá iphù ihợp icho ihệ ihấp iphụ. 3.2.6. Mô hình đẳng nhiệt Freundlich Hình 3.26. Phương trình đẳng nhiệt Hình 3.27. Phương trình đẳng nhiệt Freundlich của vật liệu hấp phụ đối với Freundlich của vật liệu hấp phụ đối với chất o,p’-DDD chất p,p’-DDD Hình 3.28. Phương trình đẳng nhiệt Freundlich của vật liệu hấp phụ đối với chất DDD 33
- Bảng 3.7. Bảng giá trị thông số cho mô hình đẳng nhiệt Freundlich 2 Chất Phƣơng trình dạng tuyến tính R n KF o,p’- DDD y = 1,4704x – 0,1476 0,9893 0,6801 1,4048 p,p’- DDD y = 1,5672x – 0,0608 0,9916 0,6381 1,1503 DDD tổng y = 1,5075x – 0,2653 0,9916 0,6633 1,8420 Các iphƣơng itrình ithu iđƣợc itừ imô ihình iđƣờng iđẳng inhiệt ihấp iphụ 2 2 iFreundlich icho ithấy icác ihệ isố itƣơng iquan iR ikhá icao i( iR i> i0,98); icác igiá itrị ihệ isố in inằm itrong ikhoảng ithuận ilợi i1 i< in i< i10 icho iquá itrình ihấp iphụ. i KF ilà ihằng isố ihấp iphụ iFrenudlich ilà iđại ilƣợng iđặc itrƣng icho ikhả inăng ihấp iphụ icủa ihệ, igiá itrị iKF ilớn iđồng inghĩa ivới ihệ icó ikhả inăng ihấp iphụ icao. iTrong ibảng i3.7 ita ithấy igiá itrị ihằng isố iKF ikhá inhỏ itrong ikhoảng i0,44≤KF≤3,12 i(mg/g), iđiều inày ichứng itỏ ihệ icó ikhả inăng ihấp iphụ ikém inên ikhông iphù ihợp ikhi isử idụng ikhi isử idụng imô ihình iđẳng inhiệt iFrenudlich iđể iđánh igiá iquá itrình ihấp iphụ inày. 34
- KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ KẾT iLUẬN 1. Đã itổng ihợp ithành icông ivật iliệu iPANi/MD itheo icác itỉ ilệ ikhác inhau ibằng iphƣơng ipháp ihóa ihọc. iCác iđặc itrƣng icủa ivật iliệu iđƣợc ikiểm ichứng ibằng iphổ ihồng ingoại ivà iảnh iSEM. 2. Nghiên icứu ikhả inăng ihấp iphụ ihóa ichất ithuốc iBVTV ikhó iphân ihủy icủa ivật iliệu itổng ihợp iđƣợc iPANi/MD ivới iMD ivà iPANi iđơn ithuần. iKết iquả icho ithấy iPANi iđƣợc iphối itrộn ivới imụn idừa icó idung ilƣợng ihấp iphụ icao inhất iđạt i3,91 img/g, ithời igian iđạt icân ibằng ihấp iphụ itừ i40 iphút iđến i80 iphút. 3. Đã itiến ihành inghiên icứu isự iảnh ihƣởng icủa inồng iđộ iban iđầu iđến iquá itrình ihấp iphụ imô ihình ihấp iphụ iđẳng inhiệt iLangmuir ivà iFreundlich. iKết iquả ithu iđƣợc ithể ihiện isự ihợp ilý ivà ithuận ilợi icủa iphƣơng ipháp ihấp iphụ itheo imô ihình iđẳng inhiệt iLangmuir. iCòn imô ihình iđẳng inhiệt iFrenudlich ikhông iphù ihợp ivới iquá itrình inày. Kiến inghị Đề itài icần icó icác inghiên icứu ithêm ivề ithời igian ihấp iphụ, ikhối ilƣợng ichất ihấp iphụ ivà inồng iđộ ichất iDDD ibị ihấp iphụ iban iđầu iđể iso isánh ikhả inăng ihấp iphụ ivà itìm ira iđiều ikiện ivà ivật iliệu icó ikhả inăng ihấp iphụ iDDD inói iriêng ivà ihóa ichất ithuốc iBVTV inói ichung iđƣợc itốt inhất. i 35
- TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Nguyễn iTrần iOánh, iNguyễn iVăn iViên, iBùi iTrọng iThủy, iGiáo itrình isử idụng ithuốc ibảo ivệ ithực ivật, i2007, iHà iNội. i 2. Tổng icục imôi itrƣờng i– iDự ián ixây idựng inăng ilực inhằm iloại ibỏ ihóa ichất ibảo ivệ ithực ivật iPOP itồn ilƣu itại iViệt iNam. iHiện itrạng iô inhiễm imôi itrƣờng ido ihóa ichất ibảo ivệ ithực ivật itồn ilƣu ithuộc inhóm ichất ihữu icơ ikhó iphân ihủy itại iViệt iNam i, iHà iNội, i2015. 3. Nguyễn iHoài iNam, iNguyễn iQuang iHợp, iLê iXuân iQuế, iDƣơng i iQuang i iHuấn, iTrần iQuang iThiện, i(2014), i"Báo icáo iThuyết iminh idự ián iXây idựng inăng ilực inhằm iloại ibỏ ihóa ichất iBVTV i- iPOP itồn ilƣu itại iViệt iNam ibằng imột isố icông inghệ ikhông iđốt", iViện iHàn ilâm iKH&CN iViệt i Nam. 4. Bộ iTài inguyên ivà iMôi itrƣờng i(2015), i"Báo icáo iđánh igiá i5 inăm ithực ihiện iQuyết iđịnh i1946/QĐ-TTG icủa iThủ itƣớng ichính i phủ". 5. Tổng icục iMôi itrƣờng i- iBộ iTài inguyên ivà iMôi itrƣờng, i"Báo icáo ikết ithúc idự ián i"Xây idựng inăng ilực inhằm iloại ibỏ ihóa ichất iBVTV i- iPOP itồn ilƣu itại iViệt iNam", iHà iNội itháng i12/2015. 6. Rupa iLamsal, iMargaret iE. iWalsh, iGraham iA. i iGagnon, i i(2011), i"Comparison iof iadvanced ioxidation iprocesses ifor ithe iremoval iof inatural iorganic imatter", iWater iResearch. iVolume i45, iIssue i10, itr. i3263-3269. 7. Nguyễn iThị iThúy iHằng, iNguyễn iKhánh iHuyền ivà iNguyễn iVăn iLâm, i"Quy itrình iphân ihủy ithuốc ibảo ivệ ithực ivật itại ichỗ ibằng iphƣơng ipháp ihóa ihọc ikết ihợp isinh ihọc", iViện inghiên icứu iKHKT iBảo iHộ iLao i Động. 8. De iVeer iI, iMoriske iHJ, iRüden iH., i(1994), i"Photochemical idecomposition i i iof iorganic icompounds iin iwater iafter iUV-irradiation: i iinvestigation i iof ipositive imutagenic ieffects.", iToxicology iLetters. i72(1-3), itr. i 113-119. 9. Mosier iAR, iGuenzi iWD, iMiller iLL, i(1969), i"Photochemical idecompsosition iof iDDT iby ia ifree-radical imechanism", iScience. i164(3883), itr. i1083-1085. 10. E.E. iKalmaz, iN.M. iTrieff, i(1986), i"Kinetics iof iozone idecomposition iand ioxidation iof ia imodel iorganic icompound iin iwater", iChemosphere. iVolume i i15, iIssue i2, itr. i183-194. 11. Các ibiện ipháp ixử ilý iđất ibị iô inhiễm ithuốc ibảo ivệ ithực ivật i(2016), i nhiem- ithuoc-bao-ve-thuc-vat/31c31.html. 12. Ban iQuản ilý idự ián iPOP-Pesticides, i"Kế ihoạch ithi icông ichi itiết iDự ián i"Xây idựng inăng ilực inhằm iloại ibỏ ihóa ichất iBVTV i- iPOP itồn ilƣu itại 36
- iViệt iNam"", iHà iNội, itháng i2 inăm i2015. 13. Phillips. iT., iBell. iG., iRaymond. iD., iShaw. iK., iSeech. iA., i(2001), i"DARAMEND® itechnology ifor iin isitu ibioremediation iof isoil icontaining iorganochlorine ipesticides". 14. PATENT iNOTICE: iDARAMEND® iis ia ipatented itechnology iwith iU.S. iPatent, i"Bioremediation iUsing iDARAMEND® ifor iTreatment iof iPOPs iin iSoils iand iSediments". 15. Luis iEglinton iRios i(2010), i"Removal iof iDDT ifrom i iSoil i iusing i iCombinations iof iSurfactants", iMaster ithesis, iUniversity iof iWaterloo i- iCanada. 16. Griffiths, i Richard i A., i (1995), i "Soil-washing i technology i and i practice",Journal iof iHazardous iMaterials. i40 i(2), itr. i175-189. 17. Đinh iVăn iDũng, iLê iXuân iQuế, i(2007), i"Phƣơng ipháp ixác iđịnh iđiện ithế ipolymer ihoá iANi itrong ihệ iđiện ihoá iSS/PANi/H2SO4", iTạp ichí ikhoa ihọc ivà iCông inghệ. iT.45, itr.368-374 18. Đinh iVăn iDũng, iBùi iThị iThoa, iNguyễn iQuang iHùng, iHứa i iThị i iNgọc i iThoan, iLê iXuân iQuế, i(2007), i"Xác iđịnh iđiện ithế ioxi ihoá ianiline itrên ithép ikhông igỉ itrong iacid isunfuric itạo imàng iPANi ichống iăn imòn ikim iloại", iTuyển itập icác icông itrình ikhoa ihọc iHội inghị itoàn iquốc ilần ithứ i2 i“Ăn imòn ivà ibảo ivệ ikim iloại ivới ihội inhập ikinh itế”- iĐà iNẵng, itr.228- 233. 19. Lê iXuân iQuế, iBùi iThị iThu iHà ivà iĐặng iĐình iBạch i(2002), i"Nghiên icứu ixử ilý inâng icao ihiệu iquả ibảo ivệ icủa imàng iPANi ibằng iphƣơng ipháp iđiện ihoá", iTạp ichí iHoá ihọc. iT.40 i(1), itr.49-53. 20. Phạm iThị iThanh iThủy i(2005), iTổng ihợp ipolyaniline idạng ibột ibằng iphƣơng ipháp ixung idòng ivà iứng idụng itrong inguồn iđiện ihóa ihọc, iLuận ivăn ithạc isĩ ikhoa ihọc, iĐại ihọc iQuốc igia iHà iNội. 21. Gospodinova iN., iTerlemezyan iL. i(1998), iConducting ipolymerrs iprepared iby ioxidative ipolimezation: iPolyaniline iS0079- 6700(98)00008-2, iProg. iPolym. iSci.,Vol.23 ipp.1443-1484. 22. R. iAnsari, iSamaneh iAlaie, iAli iMohammad-khah, i(2011), i"Application iof ipolyaniline ifor iremoval iof iacid igreen i25 ifrom iaqueous isolutions", iJournal iof iScientific i& iIndustrial iResearch. iVol. i70, itr.804-809. 23. Dƣơng iQuang iHuấn i(2012), iNghiên icứu ichế itạo ipolyaniline idẫn iđiện iđịnh ihƣớng iứng idụng itrong ixử ilý imôi itrƣờng, iLuận ián iTiến isĩ iHóa ihọc, iViện i i iHóa ihọc iCông inghiệp iViệtNam. 24. Nguyen iDuc iNghia, iC. iY. iKim, iJ. iI. iLee, i(1998), i"Synthesis iand icharacterization iof ipolyaniline iby ichemical ioxidative ipolymerization", iJ.Chemistry. iVol. i36 i(2), itr.87-90. 25. iAldissi iM.(1992),“Intrinsically iconducting ipolimer: ian iemerging 37
- itechnology”, iKluwer iAcademic iPublishers, iSeries iE: iApplied iSciences i246, ipp. i61-71. 26. iBorole iD. iD., iKapadi iU. iR., iKumbhar iP. iP. i,Hundiwale iD. iG.(2002), i“Influence iof iinoefanic iand iorganic isupporting ielectrlytes ion ithe ielectrochemical isynthesis iof ipolyaniline, ipoly i(o-toluidine) iand itheir icopolymerr ithin ifilms”, iMaterials iLetters i56, ipp. i685-691. 27. iKarami iH., iMousavi iM. iF., iShamsipur iM. i(2003), i“A inew idensign ifor idry ipolyaniline irechargeable ibatteries”. iJ.of iPower iSources i117, ipp.255-259. 28. iNguyễn iViệt iBắc, iChu iChiến iHữu, iBùi iHồng iThỏa, iPhạm iMinh iTuấn, iPolyaniline: iMột isố itính ichất ivà iứng idụng, iTạp ichí ikhoa ihọc ivà icông inghệ, i2005, i43, i240 i– i243 29. iNguyễn iThị iLê iHiền, iBảo ivệ ikim iloại ichống iăn imòn ibằng ivật iliệu ipolymer idẫn iđiện icấu itrúc inano, iĐề itài inghiên icứu ikhoa ihọc, iViện iKỹ ithuật iNhiệt iđới, i2006. 30. iPhan iThi iBinh, iPham iThi iTot, iMai iThi iThanh iThuy, iMai iThi iXuan, iBui iMinh iQuy, iNguyen iThe iDuyen, iAdsorption iof iPb i(II) iand iCd i(II) iions ionto inanostructured isawdust ipolyaniline icomposite, iVietnam iJournal iof iChemistry, i2013, i51(2), i239 i– i245 31. iUmesh iK. iGarg iand iDhiraj iSud, ioptimization iof iprocess iparameters ifor iremoval iof iCr i( iVI i) ifrom iaqueous isolutions iusing imodified isugarcane ibagasse. iElectronic iJournal iof iEnvironmental, iAgricultural iand iFood iChemistry, i2005: ip. i1150-1160. 32. iLê iVăn iCát, iHấp iphụ ivà itrao iđổi iion itrong ikĩ ithuật ixử ilý inƣớc ithải, iNXB iThống ikê, i2002, iHà iNội. 33. iLê iVăn iCát, iCơ isở ihóa ihọc ivà ikĩ ithuật ixử ilý inƣớc, iNXB iThanh iniên, i1999, iHà iNội. 34. Trần iVăn iNhân, iHóa ikeo, iNXB iĐại ihọc iQuốc igia, i2004, iHà iNội. 35. Nguyễn iThị iThu, iHóa ikeo, iNXB iSư iphạm, i2002, iHà iNội. 36. Trần iVăn iNhân i(chủ ibiên), iHóa ilý i(tập iII), iNXB iGiáo idục, i1998, iHà iNội 37. Vũ iNgọc iBan, iGiáo itrình ithực itập iHóa ilý, iNXB iĐại ihọc iQuốc igia, i2007, iHà iNội 38. R. iAsari iand iN.Khoshbakht iFahim, iApplication iof ipolypyrole icoated ion iwood isawdust ifor iremoval iof iCr i(VI) iion ifrom iaqueous isolutions, iJournal iof iEnggineering iSciece iand iTechnology, i2008, i67, i367-374 39. Reza iAnsari, iApplication iof ipolyaniline iand iits icomposites ifor iadsorption/recovery iof ichromium i(VI) ifrom iaqueous isolutions, iActa iChim. iSlov. i2006, i53, i88-94. 40. R. iAnsari iand iF. iRaofie, iRemoval iof iMercuric iIon ifrom iAqueous 38
- iSolutions iUsing iSawdust iCoated iby iPolyaniline, iE-Journal iof iChemistry, i2006, i3(10), i35-43. 41. R. iAnsari iand iF. iRaofie, iRemoval iof iLead iIon ifrom iAqueous iSolutions iUsingSawdust iCoated iby iPolyaniline, iE-Journal iof iChemistry, i2006, i3(10), i49-59 42. iReza iAnsari; iAmin iPornahad, iRemoval iof iCe(IV) iIons ifrom iAqueous iSolutions iUsing iSawdust iCoated iby iElectroactive iPolymerrs, iSeparation iScience iand iTechnology, i2010, i45(16), i2376- i2382 43. Nguyễn iQuang iHợp, iLê iThị iThùy iDƣơng, iPhan iThị iNgát, iDƣơng iQuang iHuấn, iNguyễn iVăn iBằng, iLê iXuân iQuế, iNghiên icứu itách ithuốc ibảo ivệ ithực ivật ikhó iphân ihủy i(POP) itồn idƣ itrong iđất ibằng iphƣơng ipháp ichiết inƣớc ivới iphụ igia iQH1, iTạp ichí iHóa ihọc, iT. i51(6ABC), itr.445-448 i(2013). 44. iNguyễn iQuang iHợp, iTrần iQuang iThiện, iDƣơng iQuang iHuấn, iNguyễn iVăn iBằng, iLê iXuân iQuế, iNghiên icứu itách ithuốc ibảo ivệ ithực ivật ikhó iphân ihủy i(POP) itồn idƣ itrong iđất ibằng iphƣơng ipháp ichiết inƣớc ivới iphụ igia iQH2, iTạp ichí iHóa ihọc, iT.53(4E1), itr. i1-4 i(2015) 39