Khóa luận Nghiên cứu công tác kế toán tiền lươn và các khoản trích theo tiền lươn tại công ty TNHH phát triển thươn mại xây dựn Phươn Thú à i

pdf 74 trang thiennha21 23/04/2022 2160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Nghiên cứu công tác kế toán tiền lươn và các khoản trích theo tiền lươn tại công ty TNHH phát triển thươn mại xây dựn Phươn Thú à i", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_nghien_cuu_cong_tac_ke_toan_tien_luon_va_cac_khoan.pdf

Nội dung text: Khóa luận Nghiên cứu công tác kế toán tiền lươn và các khoản trích theo tiền lươn tại công ty TNHH phát triển thươn mại xây dựn Phươn Thú à i

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH  KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO TIỀN LƯƠNG TẠI CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI XÂY DỰNG HƯƠNG TH HÀ N I NGÀNH : KẾ TOÁN MÃ SỐ : 7340301 Giáo viên hướng dẫn : ThS. Đào Thị Hồng Sinh viên thực hiện : u n Thị hư u nh Mã sinh viên : 1654040286 Lớp : K61C - Kế toán Khóa học : 2016 - 2020 Hà Nội, 2020
  2. Ờ Ả N - , , , , , : “Nghiên cứu công tác kế toán tiền lươn và các khoản trích theo tiền lươn tại công ty TNHH phát triển thươn mại xây dựn Phươn Thú à i . , , , , , , – ,
  3. MỤC LỤC MỤC LỤC Ụ Ụ Ụ Ụ ẶT VẤ Ề 1 Ư Ở LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC K TOÁN TIỀ Ư VÀ CÁC KHO RÍ O Ư RO DOANH NGHIỆP 4 1.1. Nh ng v chung v ti 4 1.1.1 Khái ni n c a ti 4 4 1.1.3. 5 7 5 Ý ĩ 8 . 8 1.2.1. Khái ni m các kho 8 1.2.2. Các kho 9 3 10 3 . 10 3 11 3 3 12 3 thu thu nh p cá nhân 14 Ư Ặ Ể N VÀ K T QU HOẠ ỘNG DINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂ Ư ẠI XÂY DỰNG Ư ÚY, À ỘI 16 n t i công ty TNHH Phát tri i xây d Thúy 16
  4. 2.1.1. L ch s hình thành và phát tri n c a công ty TNHH Phát tri i xây d 16 2.1.2. Nhi m v và ngành ngh s n xu t kinh doanh 17 3 m v t ch c b máy qu n lý c a công ty 18 m các ngu n l c t i công ty 20 ng 20 ở v t ch t k thu t 21 2.2.3. Tình hình tài s n, ngu n v n c a công ty 22 2.4. Thu n l , ng phát tri n t i công ty 26 2.4.1. Thu n l i 26 27 3 ng phát tri n c a Công ty trong th i gian t i 27 Ư 3 THỰC TRẠNG VÀ MỘT SỐ GI I PHÁP GÓP PHẦN HOÀN THIỆN CÔNG TÁC K TOÁN TIỀ Ư À Á O N TRÍCH O Ư ẠI CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂ Ư ẠI XÂY DỰ Ư ÚY, À ỘI 28 3.1. m chung v công tác k toán t i công ty TNHH phát tri m i xây d , i 28 3.1.1. T ch c b máy k toán c a công ty 28 3.1.2. Hình th c s k toán áp d ng t i công ty 29 : 30 3.1.3. Chính sách k toán áp d ng t i công ty 30 3.2. Th c tr ng công tác k toán ti i công ty TNHH Phát tri i xây d , i 31 3 m chung v công tác k toán ti n trích theo i công ty 31 3.2.2. K toán chi ti t ti i công ty TNHH Phát tri i xây d , i 35 3.2.3. K p ti i công ty TNHH phát tri i xây d , i 49
  5. 3.2.4. K toán t ng h p các kho i công ty TNHH Phát tri n i xây d , i 54 3.3. é 61 Ậ 64 TÀI LIỆU THAM KH O
  6. N Ụ TỪ V ẾT TẮT STT Từ v t tắt n ả 1 BHXH 2 BHYT 3 BHTN 4 5 DN 6 7 GTGT 8 KTPL ở 9 SP 10 HH 11 CNV Công nhân viên 12 CPSXKD 13 GTCL 14 NG 15 QLDN 16 17 18 CSH ở 19 20 BH 21 CCDC 22 TNDN 23 SXKD 24 TNCN
  7. N Ụ ẢNG B : ng c n ngày 31/12/2019. 20 B : ở v t ch t k thu t c n ngày 31/12/2019) 21 B ng 2.3: Tình hình tài s n ngu n v n c 3 7 – 2019 22 B ng 3.1: M 32 B ng 3.2: Ph c p ch c v 32
  8. N Ụ S ĐỒ 1.1. Trình t h ch toán ti 12 1.2. Trình t h ch toán các kho 14 2.1: T ch c b máy qu n lý công ty 19 3.1: T ch c b máy k 28 3.2: Trình t nh t ký chung 29
  9. N Ụ U SỔ M u s 3.1: B tháng 3/2020 33 3 3 37 M u s 3.3. B ph n qu 3 38 M u s 3.4. B ng ch m công b ph 3 39 M u s 3.5. B ph 3 40 M u s 3.6. B ng ch m công b ph n c 3 41 M u s 3.7. B 3 42 M u s 3.8. B ng ch m công b ph n kho và v n chuy 3 . 43 M u s 3.9. B ng thanh toán ph n kho và v n chuy 3 2020 44 M u s 3.10. Phi u ngh ởng BHXH 46 M u s 3.11. B ng thanh toán BHXH 46 M u s 3.12. B ng phân b ti o hi m xã h 3 47 M u s 3.13. B ng kê trích n p các kho 3 48 M u s 3.14: S nh t ký chung 51 M u s 3.15. S cái TK 334 53 M u s 3.16. S chi ti t TK 3383 55 M u s 3.17. S chi ti t TK 3384 56 M u s 3.18. S chi ti t TK 3382 57 M u s 3.19. S chi ti t TK 3386 58 M u s 3.20. S cái TK 338 59 M u s 3.21. S chi ti t TK 3335 58
  10. ĐẶT VẤN ĐỀ 1.Tính cấp thi t của đề tài Ti t v kinh t xã h i ph c t n vi c làm i s ng (l i ích, thói quen, tâm lý) c a hàng ch c tri , n quá trình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi i v i doanh nghi p thì ti n t kho n chi phí s n xu t. Vi c h ch toán ti i v i doanh nghi p ph i th c hi n m t cách chính xác, h p lý. Ti c tr i thành qu ng sẽ ng làm vi , u qu cho doanh nghi , y tinh th c, sáng t o trong quá trình lao ng. Ngoài ti ởng thì các kho n ti n ởng, ph c p, BHXH, BHYT, BHTN, xã h i lao ởng, nó th hi n s quan tâm c a xã h i, c a doanh nghi n từng thành viên trong doanh nghi p. Trong n n kinh t hi n nay, ti c quan tâm bởi ý ĩ và xã h i l n lao. Nó là yêu c u c p thi t khách quan c a doanh nghi ng l ng c ng. Tình hình t ch c ti p là m t công tác quan tr ng. Bởi vì, qu n lý t t ti p góp ph n cho xã h i, gi m chi phí giá thành s n ph a, nó còn khuy n khích tinh th n t ng c a công nhân viên và làm cho h n k t qu s n xu , y h phát huy kh , n c i ti n k thu t, nâng cao tay ngh . Do v y, ti c t ch c t thì ti c s trở ng l c m nh mẽ i lao ng làm vi c có hi u qu . Nh n th c vai trò c a k toán, c bi t là vai trò c a k toán ti n c t p t ng và trong th i gian th c t p t i công ty TNHH phát tri i xây d , a ch tài “ hiên cứu công tác kế toán tiền lươn và các khoản trích theo tiền lươn tại công ty TNHH phát triển thươn mại xây dựn Phươn Thú làm chuyên khoá lu n t t nghi p c a mình. 1
  11. 2. Mục tiêu nghiên cứu 2.1.Mục tiêu tổng quát Nghiên c u công tác k toán ti n trích theo i công ty TNHH phát tri i xây d , xu t m t s gi i pháp góp ph n hoàn thi n công tác k toán ti n i công ty. 2.2.Mục tiêu cụ thể + H th ng hóa c ở lý lu n v k toán ti n doanh nghi p. + c nh n và k t qu ho ng kinh doanh t i công ty TNHH phát tri i xây d . + c th c tr ng công tác k toán ti n trích i công ty TNHH phát tri i xây d . + xu t c m t s gi i pháp nh m hoàn thi n công tác k toán ti n i công ty TNHH phát tri i xây d ng . 3.Đối tượng, phạm vi nghiên cứu - ng nghiên c u Công tác k toán ti i công ty TNHH phát tri i xây d . - Ph m vi nghiên c u: Không gian: Công ty TNHH phát tri n i xây d i 42 t 3 khu Chi n Th ng, T T Xuân Mai, H , TP Hà N i Thời gian: - Nghiên c u k t qu ho 3 7 – 2019. - Nghiên c u công tác k toán ti n trích th 3 . 4. Phươn pháp n h ên cứu 4.1. Phươn pháp thu thập số liệu - thu th p s li u th c p: 2
  12. - p s li u th c p: Thu th p s li u qua các báo cáo ng, tài s n ngu n v n và k t qu ho ng kinh doanh c a công ty; Thu th p s li u qua các s sách, ch ng từ k nh k t qu kinh doanh. - p s li p: Thông qua vi c tr c ti p quan sát, ph ng v n cán b công nhân viên t hi u rõ v tình hình ho ng, b máy qu n lý, b máy k toán. 4.2. Phươn pháp xử lý số liệu - ng kê kinh t : Th ng kê các s li u k toán, thông tin c a doanh nghi p qua các - : Bi so sánh k t qu kinh doanh, s ng, tình hình phát tri n c a doanh nghi - : Phân tích các s li u kinh t từ ng nh nh, k t lu n. 5. Nội dung nghiên cứu - ở lý lu n v công tác k toán ti n trích theo . - n và k t qu ho ng kinh doanh t i công ty TNHH phát tri i xây d . - Th c tr ng và m t s gi i pháp góp ph n hoàn thi n công tác k toán ti i công ty TNHH phát tri m i xây d ng . 6. K t cấu của khóa luận : ở lý lu n v công tác k toán ti n trích doanh nghi p. : n và k t qu ho t ng kinh doanh t i công ty TNHH phát tri n t m i xây d , i. 3: c tr ng và m t s gi i pháp góp ph n hoàn thi n công tác k toán ti i công ty TNHH Phát tri n i xây d . 3
  13. Ư NG 1 SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIỀN Ư NG VÀ Á KHOẢN TRÍ T EO Ư NG TRONG DOANH NGHIỆP 1.1. Những vấn đề chung về tiền lươn tron doanh n h p 1.1.1 Khái niệm và đặc điểm cơ bản của tiền lươn * Khái niệm tiền lương Là bi u hi n b ng ti n c ng s ng c n thi t mà doanh nghi p tr vào th i gian, kh ng công vi c mà ng hi n cho doanh nghi p. * Đặc điểm của tiền lương , Trong quá trình lao ở , , , õ , ẽ 1.1.2.Các n u ên tắc trả lươn c ở: - ông ty. - ừ - . - công ty). 4
  14. 1.1.3. Các hình thức trả lươn tron doanh n hiệp. 1.1.3.1. Hình thức trả lương theo thời gian , é , , é Ví : , , có : , có tháng là 27 ngày. : + = x Chú ý: Ưu điểm: , , ẽ , , c. Nhược điểm: T ẽ , ỵ 5
  15. 1.1.3.2. Hình thức trả lương theo sản phẩm = * Ưu điểm: , , , Nhược điểm: Công nhân ẽ 1.1.3.3. Hình thức trả lương khoán hoàn thành = * ỷ % Ưu điểm: , Nhược điểm: , ẽ 1.1.3.4. Hình thức trả lương theo doanh thu / ở nh / ở kinh doanh, nhân viên bán hàng ở . 6
  16. / ở theo doanh thu: + / ở . + / ở . + : , , Ưu điểm: hàng tháng % doanh thu, giúp , . Nhược điểm: . ẽ , . 1.1.4. uỹ tiền lươn tron doanh n hiệp Quỹ tiền lương: Là t công nhân viên , : - , , - ừ , , é - : , , , , , - , i: , + : : , + : , é , , ừ ở ừ , 7
  17. iên quan the 1.1.5. Ý n hĩa của tiền lươn : , , , ch lao i v i doanh nghi p: Ti ng trong vi c kích ng phát huy kh ng sáng t o c a h , làm vi c t n t y, có trách nhi i v i công vi c. Ti p là y u t quy n ý th c công vi c c a h i v c bi th ng hi n nay, khi mà ph n l c tuy n d ở h p , ng có quy n l a ch n làm vi cho là có l i nh t. Vì v y chính ti u ki m b o cho doanh nghi p có m ng lành ngh . Thông qua ti , o ng làm vi nh c a mình, nh m t ch c h , ng kỷ lu ng trong s n xu t. 1.2. Nhữn vấn đề cơ bản về các khoản trích theo lươn tron doanh n h p 1.2.1. Khái niệm các khoản trích theo lươn : : X , ĩ X , , ở , . : ở , , 8
  18. : là kho , , , v ở , , : 1.2.2. Các khoản trích theo lươn tron D 1.2.2.1 Quỹ bảo hiểm xã hội BHXH ỷ , , , X ỷ 5,5% , 7,5% , 8% ừ X , : - , - - , - X . 1.2.2.2. Quỹ bảo hiểm y tế Y ừ ỷ , X ỷ ,5% , 3% , ,5% ừ 9
  19. Y , Y 1.2.2.3. Kinh phí công đoàn Kinh p ỷ % , . 1.2.2.4. Bảo hiểm thất nghiệp ỷ % trên , % tính vào chi p , % ừ 1.2.3. Ý n hĩa của các khoản trích theo lươn Ngoài ti c tr c p các kho n ph c p, tr c p BHXH, BHYT, , các kho n tr , ng ng h m th i ho ĩ n m t s ng. 1.3. Nộ dun côn tác k toán t ền lươn và các khoản trích theo lươn 1.3.1. hiệm vụ của kế toán tiền lươn và các khoản trích theo lươn . X ừ ĩ , : - Ph n ánh k p th i, chính xác s ng, th i gian và k t qu lao ng. - Tính n, k p th i ti n khác ph i thanh toán v n và k p th i các kho n trích p ph i tr ng và phân b n chi phí nhân công vào chi phí s n xu t kinh doanh trong kì phù h p v i từ i ng kinh doanh trong doanh nghi p. 10
  20. - Cung c p thông tin k p th i v ti , ở Doanh nghi u hành và qu n lí t ng, ti n - Thông qua ghi chép k toán mà ki m tra vi c tuân th k ho ch qu ho ng, ki m tra vi c tuân th ch ti , nh m ng và k lu t v thanh toán ti i lao ng. 1.3.2. i dun c n tác kế toán tiền lươn * Chứng từ sử dụng - : . - : . ừ ở * Sổ sách sửa dụng chung 33 33 * Tài khoản sử dung: TK 334: “ ” công nhân viên , , ở , X công nhân viên. 334 33 - Các , BHXH và các - , , khác tr , chi, ở , X cho , - Các ừ . Dư nợ (nếu có): S Dư có: , , ở ở . 11
  21. Công tác 622, 627, 138, 141, 333, 338 TK 334 641, 642 Các kho n kh u trừ các kho n ph c p ph i tr 111, 112 335 Ứng, thanh toán ti Tr ti phép cho và các kho n khác cho c) 511 353 Tr , ởng và các Ti ởng tr ừ kho qu KTPL b ng SP, HH 33311 338 Thu u ra BHXH ph i tr cho Sơ đồ 1.1. Trình tự hạch toán tiền lươn 1.3.3. i dun c n tác kế toán các khoản trích theo lươn * Chứng từ sử dụng 3- : ở - : . ừ ở * Sổ sách sử dụng 338 3382, TK 3383, TK 3384, TK 3386 12
  22. * Tài khoản sử dụng 338: “ ”: , , , , , 8 – 338 : ừ . – 338 : . – 3383: . – 338 : . – 3385: . – 338 : . – 3387: . – 3388: , . 3382, 3383, 3384, 3386 3382, 3383, 3384, 3386 Có - , - X X , Y , - X , - X , Y , trên. Dư nợ (nếu có): Ph , Dư có: Các qu BHXH, BHYT, X c c p bù. p ho tiêu. 13
  23. Công tác các kho 1.2: 622, 627, 334 3382, 3383, 3384, 3386 641, 642 BHXH tr Các kho n trích theo Cho cán b CNV CPSXKD 334 111,112 BHXH,BHYT,BHTN N p(chi) BHXH,BHYT Trừ , 111,112 BHXH hoàn tr kho Sơ đồ 1.2. Trình tự hạch toán các khoản trích theo lươn 1.3.4. i dun c n tác kế toán thuế thu nhập cá nhân * Chứng từ sử dụng H t toán thu thu nh p cá nhân Ch ng từ kh u trừ thu thu nh p cá nhâ * Sổ sách sử dụng 3335 * Tài khoản sử dụng Tài kho n 3335 - Thu thu nh p cá nhân: Ph n ánh s thu thu nh p cá nhân ph i n , p và còn ph i n c. 3335 14
  24. TK 3335 Có - - Thu TNCN ph i n p cho lao ng thuê ngoài - Thu TNCN ph i n p c a công Dư có: Công tác h ch toán ho ch toán thu c th hi 1.3: 111, 112 TK 3335 154, 331, 353, 642 N p thu TNCN vào Thu TNCN ph i n p cho NSNN ng thuê ngoài 334 Thu TNCN ph i n p c a Sơ đồ 1.3. Trình tự hạch toán thu TNCN 15
  25. Ư NG 2 ĐẶ Đ Ể ẢN VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG DINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN T Ư NG ẠI XÂY DỰNG P Ư NG THÚY, HÀ NỘI 2.1. Đặc đ ểm cơ bản tại công ty TNHH Phát triển thươn mại xây dựng Phươn Thúy 2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty TNHH Phát triển thươn mại xây dựn Phươn Thú Ngày 28/03/2003 c c sở k ho nh Hà N i c p gi y ch ng nh , thu 0106762216, là công ty TNHH m t , , tài kho c l p. V i ngành ngh kinh doanh c a công ty là: bán buôn v t li u, thi t b trong xây d - Tên ti ng vi t: Công ty TNHH P Thúy. - Tr sở chính: S 42, t 3 khu Chi n th ng, Xuân Mai, , Hà N i. - Email: phuongthuyxm@gmail.com - c: Nguy n Th - MST: 0106762216 - Tài kho n: 821100338001 T i ngân hàng MB – Chi nhánh Tây Hà N i - V u l : 4.500.000.000 Th i gian ho : 7 từ ngày Sở k ho p Gi y ch ng nh Ngay từ khi m i thành l p, công ty g p r t nhi : , ph m vi kinh doanh hẹp nên r t nhi . n nay, c n , u tiên là , 2013 ch c v c c chuy n sang cho bà Nguy n Th , ừ c i rõ nét trong cách qu n lý. B ng s o sáng su t c c và tinh th n làm vi c h t mình c công nhân viên công ty chi ĩ u h t th ng khu v c huy M và các vùng lân c n, từ n bán lẻ. Hi n t i, công ty là m t 16
  26. trong t 3 i lý phân ph i c p 1 c a dòng thi t b v sinh INAX t i khu v c huy , ng th i lý c p 2 nhi u lo i m t hàng thi t b v t li u xây d ng. Sau nhi ng, c c nh ng thành công nh , Trong th i k kinh t bão hòa, nhi u c , i lý v t li u xây d ng m c lên, m ng c nh tranh ngày càng kh c li , m b o s phát tri n c a công ty, ban l u n l c, h c h i. Từ 2016, c n hành c i cách l i b c kinh doanh, không ngừng c ng c , u ch nh l i công tác qu n lý doanh nghi p, nh v y 8, 9 ngừ 2.1.2. Nhiệm vụ và ngành nghề sản xuất kinh doanh 2.1.2.1. Nhiệm vụ : ở kinh doanh, ừ , , , : ở , , ĩ : ở , ĩ , : , , , kinh doanh , : toàn chung trong toàn c , ĩ 17
  27. 2.1.2.2. Đặc điểm ngành nghề hoạt động sản xuất kinh doanh ĩ :  : Hãng : 7 , 3 , 5 , : 8 , 85 , 88 , Chân: L284VC, L284VD, L288VC, Inax Sen vòi: LFV1101S-1, SFV1103S-4C, : F5 75, F , : -AC480V6, : AM6584, AM6119, Amelysa : 3 , : ,  : , - Lát: 30*30, 40*40, 50*50, - , 60*60, 80*80 , Bàn, - Ố : 5* , 3 * 5, 3 * , Vitto, MKD, 40*80 Ố - - , - Vecbo, Poligol 2.1.2.3.Thị trường bán hàng của công ty Khách lẻ: T p trung ch y u ở Xuân Mai. Bán buôn: Th ng tiêu th , phân ph i ch y u n m d c tuy n từ Xuân Mai – 2.1.3. Đặc điểm về tổ chức b máy quản lý của công ty ng yêu c u v qu n lý ho ng s n xu t kinh doanh, b máy qu n lý c a công ty c xây d ng theo quan h tr c tuy n, ch và c th hi 2.1 18
  28. Giám đốc Phòng tài Phòng kinh chính kế toán doanh Phòng nhân sự Kho Cửa hàng Đ i xe hành chính Chú thích: : : Sơ đồ 2.1: Tổ chức bộ máy quản lý công ty TNHH phát tr ển thươn ma y dựn Phươn Thúy Chức năng nhiệm vụ của các phòng ban: - Giám đốc: i di n theo pháp lu t c a c , u hành công vi c kinh doanh h ng ngày, ch u trách nhi m ch , u hành toàn b ho ng c a công ty, ch u trách nhi m qu n lý nhân s ng trong công ty. - Phòng tài chính kế toán: Ch u trách nhi m ghi chép, ph n ánh chính xác, k p th , tình hình hi n có, l p ch ng từ v s v ng c a các tài s n trong công ty th c hi n các chính sách, ch nh c a Nhà c; C p nh t s sách, ch ng từ, n các ho ng. - Phòng kinh doanh: Ch u s u hành tr c ti p c a giám ch u trách nhi m v công tác bán hàng c a công ty. 19
  29. - Bộ phận kho: Có nhi m v qu n lý, theo dõi tình hình nh p, xu t, t n nguyên v t li u, thành ph , m b o cho ho ng s n xu t di n ra liên t c t hi u qu cao. - Cửa hàng: ày hàng hóa, ti p nh - Đội xe: M i phòng ban, b ph n c a công ty có ch m v có m i quan h m t thi t v i nhau, cùng ph c v cho qu , u hành c a công ty. T t c ho ng trong c u có s ki m tra giám sát ch t chẽ. 2.2. Đặc đ ểm các nguồn lực tại công ty 2.2.1. Tình hình lao đ ng ng c a c c th hi n ở B ng 2.1: Bản 2.1: ơ cấu lao động của côn ty tính đ n ngày 31/12/2019. : Chỉ tiêu Số lượng Tỷ trọng(%) T ng s ng i) 25 100 I. Phân theo tính ng tr c ti p 8 32,00 ch ng ng gián ti p 17 68,00 i h c 5 20,00 II. Phân theo ẳng 2 8,00 ng Trung c p 1 4,00 , ng ph thông 17 68,00 III. Theo gi i Nam 19 76,00 tính N 6 24,00 (Nguồn: Phòng tài chính kế toán) V i quy mô s n xu t vừa và nh ng th ĩ c ho ng còn r t nhi u th thách, c nh vi c s d và h p lý là nguyên t m b o s n xu t kinh doanh hi u qu và không ngừng phát tri n. Là m t c i nên ng gián ti p chi m tỷ l cao nh t 68%, và ch có 32% ng tr c ti p ng ch y u c a công ty n m ở b 20
  30. n lý và b ph , ph i xe ngu n ng tr c ti p ch chi m g /3 ng toàn công ty. T nhân công t i công ty còn khá th , ng ph thông chi m t i 68% ng v 7 , i h c ch chi m 20% ng v 5 i. Nhân công c a công ty ch y u ph c v cho quá trình v n chuy n, b c d hàng hóa, công vi i s c khoẻ i nhi u chính vì v y tỷ l nam chi m ph n l n, chi m 76% trên t ng s nhân công, các nhân viên n trong trong công ty ch y u là b ph n nhân viên qu n lý, k toán. Từ b ng cho th y công ty c n t p trung nhi vi c phát tri n lý công ty, nh m m phân tích, n m b y m nh th c v y, công ty c u , có th qu n lý công ty m t cách t t nh t. 2.2.2. Tình hình cơ sở vật chất kỹ thuật ở v t ch thu t c a c c th hi n qua B ng 2.2: Bảng 2.2: ơ sở vật chất kỹ thuật của côn ty (tính đ n ngày 31/12/2019) Đơn vị tính: Đồng Tỷ GTCL/ STT Nhóm TS Đ Nguyên giá Giá trị còn lại trọng NG 1 Nhà c a, v t ki n trúc 5.341.600.276 47,63 2.796.861.905 52,36 2 n v n t i 4.029.707.199 35,93 1.783.387.218 44,26 3 Máy móc thi t b 1.515.545.400 13,51 731.046.057 48,24 4 Thi t b d ng c QLDN 196.800.000 1,75 64.085.952 32,56 5 131.200.000 1,17 43.633.053 33,26 Tổng 11.214.852.875 100 5.419.014.184 48,32 (Nguồn: Phòng tài chính kế toán) Từ Bảng 2.2 cho ta thấy: Tài s n c nh c a công ty ch y u t p trung ở nhà c a v t ki n trúc, bao g m kho bãi ch a hàng, phòng làm vi c v i t ng nguyên giá là 5.341.600.276 chi m t i 47,63 %, giá tr còn l i là 2.796.861.905 , tỷ l GTCL/NG là 52,36%, u này cho th y nhà c a v t ki n trúc u hao g n n a, hi n t i các tài s n này v n còn s d ng khá t t. n v n t i bao g m xe chở hàng, xe ô tô i th ng v 9 7 7 99 ng chi 35,93% 21
  31. , nên xe v n t i ch còn 44,26% so v i nguyên giá ban , n v n t i nhi u, công ty c n có bi n pháp s a ch a, b ng xuyên. Máy móc, thi t b bao g m máy nâng hàng, thang máy chở hàng v i t ng 5 5 5 5 ng, chi m ỷ không cao ch 13,51% và còn 48,24% so v u. D ng c qu n lý bao g m phân m m, máy tính, máy in, chi m tỷ tr ng 1,75%, tỷ l GTCL/NG là 32,56% cho th y d ng c qu n lý khá , g n h t hao mòn, c i m i, thay th . Tài s n c nh khác t i công ty bao g g Tỷ l GTCL/NG ch còn 33,26%, công ty c n xem xét thay m i trong th i gian t i. Nhìn t ng th tài s n c nh c a c , công ty c u t b qu n lý, nh ng tài s u hao g n h n v n t i nh m hoàn thành t t nh t nhi m v kinh doanh. 2.2.3. Tình hình tài sản, nguồn vốn của công ty 3 : Bảng 2.3: Tình hình tài sản nguồn vốn của côn ty tron 3 năm 2017 – 2019 ĐVT: Đồng Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 TĐPT Chỉ tiêu 훉lh 훉lh BQ Giá trị Giá trị Giá trị (%) (%) (%) I. Tài sản 11.461.812.558 11.924.450.387 104,04 13.296.861.818 111,51 107,71 1. Tài s n NH 5.817.904.124 6.315.974.896 108,56 7.488.219.837 118,56 113,45 2. Tài s n DH 5.643.908.434 5.608.475.491 99,37 5.808.641.981 103,57 101,45 II. Nguồn vốn 11.461.812.558 11.924.450.387 104,04 13.296.861.818 111,51 107,71 1. N ph i tr 0 0 0 0 0 0 2. V n CSH 11.461.812.558 11.924.450.387 104,04 13.296.861.818 111,51 107,71 (Nguồn: Phòng tài chính kế toán ) Nhìn vào b ng 2.3, ta th y t ng ngu n v n c a c 7, 2018 không có nhi u bi ng, 9 mở r ng kinh doanh nên giá tr tài s n ngu n v v i t phát tri n bình 22
  32. quân 3 7-2019 là 107,71 %. V ng v n công ty không ngừ Trong t ng tài s n c a công ty thì tài s n ng n h n luôn chi m tỷ tr ng l n n dài h , n ng n h n bao g m có ti n m t, các kho n ph i thu ng n h n và hàng t , ng phân b tài s n i h i v i. Xé ừ : ài s n dài h n không có s i nhi , 8 9 công ty ti ti n v n chuy ở v t ch t nên t ởng bình quân 3 101,45%. , ài s n ng n h n c a công ty có s ởng m nh 9, 8,5 % 8 ởng bình quân 3 3, 5% Xé có th nhìn th y toàn b ng v n kinh doanh c a công ty là v n ch sở h u, L i nhu c a c i s u cho ngu n v n c a ch doanh nghi p. Qua vi é u ngu n v n cho th y công tỷ hoàn toàn có kh c l p c a công ty và ch ng trong công vi c kinh doanh. 2.3. K t quả hoạt động kinh doanh của công ty TNHH phát triển thươn mại xây dựn Phươn Thúy g a đoạn 2017-2019 Tình hình k t qu ho ng kinh doanh c a công ty TNHH phát tri n i xây d 3 2017 - 9 i t t, m c cho s a th ng kinh t , c nh tranh kh c li , y công ty ng chi n. K t qu ho ng kinh doanh c a công ty n 2017 -2019 c th hi n chi ti t trong b ng 2.4. 23
  33. Bảng 2.4: K t quả hoạt động kinh doanh của côn ty qua 3 năm (2017-2019) ĐVT: đồng Năm 2018 Năm 2019 TĐPT Stt Chỉ tiêu Năm 2017 TĐPT TĐPT Giá trị Giá trị BQ (%) LH(%) LH(%) Doanh thu bán hàng và cung c p d ch 1 36.151.977.161 40.088.927.474 110,89 44.655.343.884 111,39 111,14 v 2 Các kho n gi m trừ doanh thu 2.998.105.520 3.582.736.096 119,5 3.993.786.333 111,47 115,42 3 Doanh thu thu n v BH & CCDV 33.153.871.641 36.506.191.377 110,11 40.661.557.551 111,38 110,75 4 Giá v n hàng bán 25.268.062.917 27.801.186.224 110,03 31.232.606.054 112,34 111,18 5 L i nhu n g p v BH & CCDV 7.885.808.724 8.705.005.153 110,39 9.428.951.497 108,32 109,35 6 Doanh thu ho ng tài chính 548.574 2.170.159 395,60 2.462.152 113,45 211,86 7 Chi phí tài chính 0 0 0 - : 0 0 0 8 Chi phí bán hàng 2.606.729.885 3.532.911.810 135,53 3.706.110.378 104,90 119,24 9 Chi phí qu n lý doanh nghi p 2.534.749.178 1.896.490.081 74,82 2.187.065.724 115,32 92,89 L i nhu n thu n từ ho ng kinh 10 2.744.878.235 3.277.773.421 119,41 3.538.237.547 107,95 113,54 doanh 11 Thu nh p khác 0 0 0 12 Chi phí khác 0 0 0 13 L i nhu n khác 0 0 0 14 T ng l i nhu n k c thu 2.744.878.235 3.277.773.421 119,41 3.538.237.547 107,95 113,54 15 Chi phí thu TNDN 548.975.647 655.554.684 119,41 707.647.509 107,95 113,54 L i nhu n sau thu thu nh p doanh 16 2.195.902.588 2.622.218.737 119,41 2.830.590.038 107,95 113,54 nghi p (Nguồn: Phòng tài chính kế toán) 24
  34. * Doanh thu: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: Có t phát tri n bình quân 3 , % M ở i , c th : 7 ừ 36.151.977.161 , 8 88 9 7 7 ng ,89%; 9 55 3 3 88 ,39% i 8 , có m i nh qua các c n khai thêm r t nhi u n m i kèm theo, nh m có th thu hút, chi ĩ , u này làm cho các kho n gi m trừ doanh thu chi ti t là các kho n chi t kh i, gi m giá hàng bán i t phát tri 3 7 - 2019) là 115,42%. , t kh i và gi 8 nh v i giá tr các kho n gi m trừ là 3.582.736.096 ng, 9 3 993 78 333 ng. Doanh thu tài chính có t phát tri n bình quân 3 là 211,86%. : phát tri n 8 7 395, %; 9 phát tri n so v 8 3, 5. Doanh thu ho t ng c a công ty ch y u từ ti n lãi t 3 ông ty không có thêm ho ng khác ngoài kinh doanh nên không phát sinh các kho n l i nhu n khác. * Giá vốn: Giá vốn hàng bán: ng v i m a doanh thu bán hàng và cung c p d ch v là m a giá v n hàng 3 7 - 2019) là 110,75%. C th , 7, giá v n hàng bán là 25.268.062.917 ; 2018 là 27.801.186.224 9 cao nh t là 31.232.606.054 ng. * Chi phí: Chi phi bán hàng và qu n lý : Hai ch tiêu này có s chênh l ch khá l n, trong khi t phát tri 119,24% còn chi phí qu n lý doanh nghi p là 92,89%. Nguyên nhân s chênh l 8 u ch nh l i b d ng chính sách ti t ki m trong qu n ph n kinh doanh 25
  35. 8 m 25,18% so v 7 , công ty y khâu bán hàng b n chuy bán và chi phí hoa h ng cho nhân viên b ph n bán hàng. V u ch nh này thì doanh thu c i nhu ho th y r ng công u ch nh phù h p trong công tác qu n lý. Chi phí tài chính: Toàn b ngu n v n công ty là ngu n v n t có chính vì v y không phát sinh b t k . * Lợi nhuận: i t ởng doanh thu bán hàng và cung c p d ch v và ti t ki m c t gi m các kho i t 3 , i nhu n ởng bình quân qua 3 t 113,54%. Trong khi tình hình phân ph i các s n ph m nguyên v t li p r t nhi u nhà phân ph i xâm nh p c nh tranh th , c bi t các ch ng lo i m t hàng Trung Qu ng v i ki ẹp và giá r t rẻ, thì vi c t phát tri n doanh thu i nhu i t n l c r t l i v i o công ty. 2.4. Thuận lợ , khó khăn và phươn hướng phát triển tại công ty 2.4.1. Thuận lợi , Xây d ng t m c tiêu giá tr s n xu t xây d ng toàn ng 9 - 10% so v 9; ỷ l t kho ng 40%; tỷ l c cung c c s ch qua h th ng c c t p trung t kho ng 90%. u này t o ra thu n l i l n cho các công ty xây d ng nói chung và công ty TNHH phát tri i xây d Ngoài ra, ngành du l nh là ngành kinh t n khi có ng lan t a t i nhi u xây d ng khách s n, nhà hàng, khu ngh , ng t i s ởng c a ngành v t li u xây d ng. 26
  36. Hi n t i, c n s n ph m Amelysa c a riêng mình, nh có th ng phân ph i s n ph m Inax giúp cho vi c s n ph m m i vào th ng d 2.4.2. Khó khăn Tình hình kinh t d ng c a d ch COVID-19, n n kinh t nói chung và ngành ngh xây d ng n khó khẳ nh di n bi n ti p theo, u này ởng r t l n ho ng buôn bán kinh doanh c a công ty. Trong khi thi t b Inax, s n ph m chính bên công ty phân ph i, dù là m t nhãn hi u n i ti ng hi n t i c u r t nhi u áp l c v c nh tranh th ng, vi c phân th c rõ ràng, d n tình tr ng bán rong s n ph m, l chi m th ng. Giá c c nh tranh không lành m nh làm cho doanh nghi p m t s m i khách hàng, và l i nhu l i. Cùng v ng nhái Thái Bình, hàng nh p kh u từ Trung Qu c tràn lan trên th ng, v i m u mã, ki u dáng hi i, giá c rẻ nhi u, l i ngu n l i l , u bi t c i tiêu dùng v s n ph m là r t th p, chính vì v ng tiêu th s n ph m Inax b ởng r t l n. 2.4.3. Phươn hướng phát triển của Công ty trong thời gian tới Trong i công ty ti n hành c mở r ng th ng ra các t nh lân c n, ĩ th i v i các chi c: - Ti p t c k thừa và phát huy nh ng th m nh v n có c a công ty. - Nâng cao ch i ng c v kinh nghi . - Duy trì và phát tri n nh ng th , ừ c khai thác mở r ng th ng m i. - Chuy ng sang kinh doanh xây d u s n ph m riêng, ch nguyên v t li u và m u mã. - n v n t i, nâng cao kh n ng cho khách hàng. - Mở r , có th nh tr , và ôm hàng th m khuy n m i. 27
  37. Ư NG 3 THỰC TRẠNG VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIỀN Ư NG VÀ Á K OẢN TRÍCH T EO Ư NG TẠI CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN T Ư NG ẠI XÂY DỰNG P Ư NG T ÚY, À NỘI 3.1. Đặc đ ểm chung về công tác k toán tại công ty TNHH phát triển thươn mại xây dựn Phươn Thúy, à Nội 3.1.1. Tổ chức b máy kế toán của công ty qu n lý và giám sát m t cách có hi u qu quá trình SXKD c thì b máy k toán ph c thi t k m t cách phù h ng yêu c u qu n lý c a c i ch hi n hành, c a ch n mô hình t ch c b máy k toán mang tính t p trung vừa phù h p v i quy mô l m b o qu n lý ch t chẽ. B máy k toán c a c c t ch c thành phòng k , u là k ởng, phòng k toán có ch qu n lý toàn b ho ng tài chính c a c phù h p v i nhu c u qu n lý, b máy k c phân thành các ph n hành riêng bi t, m i ph m nhi m nh ng ch m v riêng. c th hi 3.1: K ởng kiêm th qu K toán kho K toán t ng h p Sơ đồ 3.1: Tổ chức bộ máy k toán công ty TNHH phát tr ển thươn ma y dựn Phươn Thúy - Kế toán trưởng kiêm thủ quỹ: u, có nhi m v ki , c các k toán viên; T ch u hành b máy k nh c a pháp lu t. Tuy nhiên, k ởng kiêm th qu thì r t d l n, công ty nên tách bi t hai ch c v này. 28
  38. - Kế toán tổng hợp: Thu th p x lý thông tin, s li u k i ng và n i dung công vi c k toán theo chu n m c và ch k toán, l p báo cáo k toán, báo cáo tài chính, báo cáo thu , k toán tài s n c ng th i ch u trách nhi , t qu kinh doanh, ti n hành l p báo cáo tài chính. - Kế toán kho: Theo dõi tình hình bi ng c a hàng hóa, tài s n kho. Ghi chép l p các ch ng từ v xu t - nh p kho, ki nh k kho v , hóa. 3.1.2. Hình thức sổ kế toán áp dụng tại công ty - m s n xu , u v qu n lý doanh nghi a ch n hình th c nh t ký chung, có s d ng ph n m m k toán thi t k ph h p v i hình th c ho ng c a công ty. Trình t nh c th hi : Ch ng từ g c Nh c Nh t ký chung S k toán chi ti t bi t S cái B ng t ng h p chi ti t B i k toán Báo cáo tài chính Ghi chú: Ghi hàng ngày nh k ho c cu i tháng i chi u Sơ đồ 3.2: Trình tự phươn pháp h sổ nhật ký chung 29
  39. Trình tự h sổ: , ừ , , ẽ , , , , t . , , kh . 3.1.3. Chính sách kế toán áp dụng tại công ty * Chế độ kế toán áp dụng: - k toán b u từ ngày 01/01 và k t 3 / . - : / / - , Tài Chính ban hành ngày 22/12/2014 . - ch toán hàng t : ng xuyên. - u hao tài s n c : ng thẳng. - t kho theo p p bình quân gia quy n c k d tr . - GTGT: u trừ. - ti n t : * Hệ thống chứng từ, sổ sách sử dụng. - Hi n t i t t c h th ng tài kho n và s k toán c u áp d ng theo 200/2014/TT-BTC c a b tài chính. * Hệ thống báo cáo: H th ng báo cáo c c l p vào cu i m i quý, m nh c a ch k toán áp d ng, bao g m: - B i k toán. - Báo cáo k t qu ho ng kinh doanh. - n ti n t . - Thuy t minh báo cáo tài chính. 30
  40. 3.2. Thực trạng công tác k toán tiền lươn và các khoản trích theo lươn tại công ty TNHH Phát triển thươn mại xây dựn Phươn Thúy, à Nội 3.2.1. Đặc điểm chung về công tác kế toán tiền lươn và các khoản trích theo lươn tại công ty 3.2.1.1. Đặc điểm công tác quản lý tiền lương tại công ty * Nguyên tắc trả tiền lương: Công ty tr c: m b có th , m b o vi c làm ng, ho c gi m th t nghi p trong xã h i. * Hình thức trả lương tại công ty: - Công ty áp d ng hình th c tr i gian (theo tháng, theo gi ) áp d ng cho toàn b công ty. - Công ty áp d ng thêm hình th c tr cho b ph n kinh doanh (b ph n kinh doanh áp d ng th i gian và ). - o hi a thu n gi i s d ng ng. M o hi m bao g m ph c p ch c v , và không bao g m các kho n ph c p khác, ti ởng (không áp d o hi ng th i v ). + M o hi c th i thi u c nh và huy thu c vùng , ng v i m o hi i v ó b ng c p là 4.420.000 / , i v c ngh thì m i thi o hi m là 4.729.400 ng/ tháng. + o hi m mà c, b ng c p. M i nhân viên trong công ty sẽ có m o hi m khác nhau. + o hi m bao g m m n và ph c p ch c v , c th c t . M n ph thu c vào c, b nh c a N c nh theo b 3 31
  41. Bảng 3.1: Mức lươn cơ bản năm 2020 TT Năm làm v c Mức lươn cơ bản (đồn 1 4.500.000 2 Từ 5 5.000.000 3 Từ 5 ở lên 6.000.000 (Nguồn: Phòng tài chính kế toán) - Ngoài m ởng theo giao hẹn, cán b a công ty ở ởng riêng. + Các kho n ph c p: Ti , ch c v ph c = 5 ng/ tháng, ph c p ch c v c th hi n qua b ng 3.2 Bảng 3.2: Phụ cấp chức vụ năm 2020 TT Chức vụ Mức phụ cấp (đồn 1 c 5.000.000 2 K ởng 1.500.000 3 ng phòng 1.000.000 (Nguồn: Phòng tài chính kế toán) + Các kho n ti ởng: Cu vào hi u qu công vi c, t qu l n công ty sẽ ởng phù h p cho từng nhân viên. -Cách tính lươn theo thời ian: n + Ph c p + = 26 + = L x S ngày làm vi c th c t + Ph c = 5 ng/ tháng + T = L + Các kho ởng – Các kho n gi m trừ + Ph c p công vi c Ví d 3.1: tháng 03/2020 cho ch Nguy n Nh t L k toán ởng, v i m th thu n /tháng, s công làm vi c trong tháng là 26/26 ngày, Các kho n ph c p bao g m: ph c p ch c v 5 / tháng và c 650.000/tháng làm vi c + 6.000.000 + 1.500.000 + 650.000 = = 3 3 ngày 26 32
  42. + = 313.462 x 26 = 8 5 + Các kho = (6.000.000 + 1.500.000) x 10,5% = 787 5 T = + ởng – các kho = 8.150.000 + 0 – 787.500 = 7.362.500 - Cách tính lươn theo doanh số: V i b ph n kinh doanh công ty áp d ng cùng lúc hai hình th c tr , tr i gian và tr , n u công nhân viên b ph n t doanh s thì công nhân viên ởng 1% trên t ng doanh s m l i cho công ty, i v ởng phòng kinh doanh n u t ng toàn b ph t doanh s sẽ ởng 0,5% trên t ng doanh s . Theo k ho ra thì doanh s tháng 3 b ph n kinh doanh c t là 3.660 ng, ng doanh s áp cho m i công nhân viên tháng 3 sẽ là 610 ng. Mẫu sổ 3.1: Bản tính lươn theo doanh số tháng 3/2020 : Công ty TNHH Phát tri i xây d a ch : X , , Hà N i BẢNG TÍN Ư NG T EO O N SỐ THÁNG 3 B ph n kinh doanh (%) Chức Doanh thu ươn STT Họ và Tên Doanh số áp K t quả thưởng vụ thực t doanh số DS 1 Nguy Long TP 3.683.105.000 3.660.000.000 t 0,50% 18.415.525 2 Phan Nh t Hoàng NV 785.000.000 610.000.000 t 1% 7.850.000 3 Nguy n Kim B o NV 663.850.000 610.000.000 t 1% 6.638.500 4 ng NV 325.690.000 610.000.000 t 0% - 5 Hoàng Nh ng NV 430.000.000 610.000.000 t 0% - 6 Nguy NV 692.365.000 610.000.000 t 1% 6.923.650 7 NV 786.200.000 610.000.000 t 1% 7.862.000 (Nguồn: Phòng tài chính kế toán) Hà N i, 3 3 20 N ười lập K toán trưởng G ám đốc (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) 33
  43. Ví d 3.2: Nguy Long ởng phòng kinh doanh t i công ty, v i m 5 / , 3/ 9 n 26 ngày, ngoài ti ởng thêm , n t m c doanh s áp xu ng ông sẽ ởng 0,5% trên t ng doanh s t, ph c ởng bao g m ph c p ch c v / tháng, ph c 5 / i v i các kho n gi m trừ tính thu TNCN, ông L i ph thu c bao g m 2 con và b mẹ: + 5.000.000 + 1.000.000 + 650.000 = = 55 7 9 ngày 26 + = 255.769 x 26 = 5 + = 3.683.105.000 x 0,5% = 18.415.525 + T = 5 + 18.415.525 = 5 5 5 5 + = (5.000.000 + 1.000.000) x10,5% = 630.000 + Tính thu thu nh p cá nhân: Các kho n gi m gia c nh cho: - B n thân: 9.000.000 - i ph thu : i x 3.600.000 = 14.400.000 Thu nh p tính thu TNCN = T – ph c - kho n – Các kho n gi m trừ gia c nh = 25.065.525 – 650.000 – 630.000 – (9.000.000 + 14.400.000) = 385.525 Thu TNCN = Thu nh p tính thu TNCN x thu xu t = 385.525 x 5% = 19.276 + Th ĩ = (T ) + ởng – các kho n gi m trừ = 25.065.525 + 0 – (19.276 + 630.000) = 24.416.249 3.2.1.2. Đặc điểm các khoản trích theo lương tại công ty c hi n các kho t hi n hành: + Trích b o hi m các lo i tính vào chi phí c a doanh nghi p nh là 3 5% o hi X 7 5%, Y 3%, %, 2%). 34
  44. + Trích b o hi m các lo i kh u trừ công nhân viên theo quy ,5% o hi m (BHXH 8%, BHYT 1,5%, BHTN 1%). + N p các kho n b o hi nh - N p cho bên 3 % - N oàn ng Qu n, huy n: 2% Ví d 3.3: Tính các kho n trích theo a ông Nguy Long ởng phòng kinh doanh t i công ty, v i m n là 5 /tháng, ngoài ti ởng bao g m ph c p ch c v / tháng M o hi = n + Ph c p ch c v = 5.000.000 + 1.000.000 = 6.000.000 Các kho n kh u trừ Nguy Long là: X = o hiêm x 8% = 6.000.000 x 8% = 480.000 Y = o hiêm x 1.5% = 6.000.000 x 1,5% = 90.000 = o hiêm x 1% = 6.000.000 x 1% = 60.000 Kh u trừ a ông Nguy Long là: X = o hiêm x 17,5% = 6.000.000 x 17,5% = 1.050.000 Y = o hiêm x 3% = 6.000.000 x 3% = 180.000 = o hiêm x 1% = 6.000.000 x 2% = 120.000 = o hiêm x 2% = 6.000.000 x 1% = 60.000 3.2.2. Kế toán chi tiết tiền lươn và các khoản trích theo lươn tại công ty TNHH Phát triển thươn mại xây dựn Phươn Thú à i 3.2.2. . Kế toán chi tiết tiền lương * Chứng từ hạch toán tiền lương - B ng ch m công - ng - B ng thanh toán ti - Phi u làm thêm gi - B ng t ng h p các kho - B ng phân b ti o hi m xã h i 35
  45. - M t s ch ng từ u thu, phi u chi, gi y xin t m , , * Trình tự luân chuyển chứng từ c 1: Hàng tháng, phòng k toán sẽ l p b ng ch i cho k ởng xem xét và xác nh n. c 2: T ng h p b ng ch nh s công cho từ i, vào b ng ch m công k toán c a công ty sẽ l p b ng thanh toán ti n ng thanh toán ti c k toán t ng h p theo từng phòng riêng, m i phòng ban sẽ có b t cho từng công nhân viên. c 3: vào b ng thanh toán ti , ng thanh toán BHXH k toán ti n hành vào s nh t ký chung, từ s nh t ký chung k cái các tài kho n và báo cáo k toán. 36
  46. Mẫu số 01- ĐT ẫu số 3.2. ản chấm côn bộ phận quản l thán 03 năm 2020 (Ban hành theo TT s : 200/2014/TT-BTC : Công ty TNHH Phát tri i xây d , i Ngày 22/12/2014 c a B ởng BTC) a ch : X , , Hà N i ẢNG Ấ NG Ộ P ẬN QUẢN Ngày trong tháng STT ọ và tên ộn CV 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 1 Nguy n Th 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X 26 2 Nguy n Nh t L KTT 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X 26 3 Lê Th Thùy KT 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 N X X X X X 0 X X 26 4 Ph m Th Thanh KT 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X 26 (Nguồn: Phòng tài chính kế toán) N ười lập K toán trưởng G ám đốc (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) 37
  47. Mẫu sổ 3.3. Bản thanh toán lươn bộ phận quản lý thán 03 năm 2020 : Công ty TNHH Phát tri i xây d , i Mẫu số 02- ĐT a ch : X , , Hà N i (Ban hành theo TT s : 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 c a B ởng BTC) BẢNG THANH TOÁN TIỀN Ư NG Ộ PHẬN QUẢN LÝ ức Phụ cấp ác khoản khấu trừ vào lươn ươn Số ươn lươn Thu Tạm Thực STT ọ và Tên CV CB công thực t đón bảo TNCN Ứn lĩnh Trách T ền ăn BHXH BHYT BHTN h ểm ộn Nh m trưa 8% 1,5% 1% 1 Nguy n Th 10.000.000 5.000.000 650.000 26 15.650.000 15.000.000 1.200.000 225.000 150.000 1.575.000 - - 14.075.000 2 Nguy n Nh t L KTT 6.000.000 1.500.000 650.000 26 8.150.000 7.500.000 600.000 112.500 75.000 787.500 - - 7.362.500 3 Lê Th Thùy KT 5.000.000 650.000 25 5.432.692 5.000.000 400.000 75.000 50.000 525.000 - - 4.907.692 4 Ph m Th Thanh KT 5.000.000 650.000 26 5.650.000 5.000.000 400.000 75.000 50.000 525.000 - - 5.125.000 Tổng 6.500.000 2.600.000 103 34.882.692 32.500.000 2.600.000 487.500 325.000 3.412.500 - - 31.470.192 (Nguồn: Phòng tài chính kế toán) Hà Nội, ngày 3 tháng 03 năm 2020 N ười lập K toán trưởng G ám đốc (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) 38
  48. Mẫu sổ 3.4. Bảng chấm công bộ phận kinh doanh thán 03 năm 2020 Mẫu số 01- ĐT : Công ty TNHH Phát tri i xây d , Hà N i (Ban hành theo TT s : 200/2014/TT-BTC a ch : X , , Hà N i Ngày 22/12/2014 c a B ởng BTC) BẢNG CHẤM CÔNG BỘ PHẬN BỘ PHẬN KINH DOANH Ngày trong tháng STT ọ và tên ộn CV 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 1 Nguy Long PTKD 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X 26 2 ng NV 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X 26 3 Hoàng Nh ng NV 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X 26 4 NV 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X N X X X 0 X X 25 5 Nguy n Kim B o NV 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X 26 6 Nguy NV 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X 26 7 Phan Nh t Hoàng NV 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X 26 (Nguồn: Phòng tài chính kế toán) Hà N i, 3 3 i l p K ởng c (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) 39
  49. Mẫu sổ 3.5. Bản thanh toán lươn bộ phận kinh doanh thán 03 năm 2020 Mẫu số 02- ĐT : Công ty TNHH Phát tri i xây d a ch : X , , Hà N i (Ban hành theo TT s : 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 c a B ởng BTC) BẢNG THANH TOÁN TIỀN Ư NG Ộ PHẬN KINH DOANH Thán 03 năm 2020 Phụ cấp Số ươn ươn ức ác khoản khấu trừ vào lươn công thực t doanh lươn ươn Tổn Thu Thực STT ọ và Tên CV Trách T ền ăn số đón BHXH BHYT BHTN Ứn CB lươn ộn TNCN ĩnh Nh m trưa bảo 8% 1,5% 1% h ểm 1 Nguy Long PTKD 5.000.000 1.000.000 650.000 26 6.650.000 18.415.525 25.065.525 6.000.000 480.000 90.000 60.000 630.000 19.276 24.416.249 2 ng NV 5.000.000 650.000 26 5.650.000 7.850.000 13.500.000 5.000.000 400.000 75.000 50.000 525.000 - 12.975.000 3 Hoàng Nh ng NV 4.500.000 650.000 26 5.150.000 6.638.500 11.788.500 4.500.000 360.000 67.500 45.000 472.500 - 11.316.000 4 NV 4.500.000 625.000 25 4.951.923 0 4.951.923 4.500.000 360.000 67.500 45.000 472.500 - 2.000.000 2.479.423 5 Nguy n Kim B o NV 5.000.000 650.000 26 5.650.000 0 5.650.000 5.000.000 400.000 75.000 50.000 525.000 - 5.125.000 6 Nguy NV 4.500.000 650.000 26 5.150.000 6.923.650 12.073.650 4.500.000 360.000 67.500 45.000 472.500 - 11.601.150 7 Phan Nh t Hoàng NV 5.000.000 650.000 26 5.650.000 7.862.000 13.512.000 5.000.000 400.000 75.000 50.000 525.000 - 12.987.000 Tổng 1.000.000 4.525.000 181 38.851.923 47.689.675 86.541.598 34.500.000 2.760.000 517.500 345.000 3.622.500 19.276 2.000.000 80.899.822 (Nguồn: Phòng tài chính kế toán) Hà N i, 3 3 N ười lập K toán trưởng G ám đốc (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) 40
  50. Mẫu sổ 3.6. Bảng chấm công bộ phận cửa hàn thán 03 năm 2020 Mẫu số 01- ĐT : Công ty TNHH Phát tri i xây d , i (Ban hành theo TT s : 200/2014/TT-BTC a ch : X , , Hà N i Ngày 22/12/2014 c a B ởng BTC) BẢNG CHẤM CÔNG BỘ PHẬN CỬA HÀNG Thán 03 năm 2020 Ngày trong tháng STT ọ và tên ộn CV 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 1 QL 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X 26 2 n NV 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X 26 3 Nguy n Th Trang KT 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X 26 4 Nguy n Thùy Trang NV 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X X N X X 0 X X X X X X 0 X X 25 5 Nguy ng NV 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X 26 6 Nguy n Xuân Thêu NV 0 X X X N N X 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X 24 (Nguồn: Phòng tài chính kế toán) Hà N , 3 3 i l p K ởng c (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) 41
  51. Mẫu sổ 3.7. Bảng thanh toán lươn thán 03 năm 2020 Mẫu số 02- ĐT : Công ty TNHH Phát tri i xây d (Ban hành theo TT s : 200/2014/TT-BTC a ch : X , , Hà N i Ngày 22/12/2014 c a B ởng BTC) BẢNG THANH TOÁN TIỀN Ư NG Ộ PHẬN CỬA HÀNG Thán 03 năm 2020 Phụ cấp ức lươn ác khoản khấu trừ vào lươn Số ươn thực Thu Thực STT ọ và Tên CV ươn Trách T ền ăn đón bảo BHXH BHYT BHTN Ứn công t ộn TNCN ĩnh Nh m trưa h ểm 8% 1,5% 1% 1 QL 5.000.000 1.000.000 650.000 26 6.650.000 6.000.000 480.000 90.000 60.000 630.000 - - 6.020.000 2 n NV 4.500.000 - 650.000 26 5.150.000 4.500.000 360.000 67.500 45.000 472.500 - - 4.677.500 3 Nguy n Th Trang NV 4.500.000 - 650.000 26 5.150.000 4.500.000 360.000 67.500 45.000 472.500 - - 4.677.500 4 Nguy n Thùy Trang NV 4.500.000 - 650.000 25 4.951.923 4.500.000 360.000 67.500 45.000 472.500 - - 4.479.423 5 Nguy ng NV 4.500.000 - 650.000 26 5.150.000 4.500.000 360.000 67.500 45.000 472.500 - - 4.677.500 6 Nguy n Xuân Thêu NV 4.500.000 - 650.000 24 4.753.846 4.500.000 360.000 67.500 45.000 472.500 - - 4.281.346 Tổng 27.500.000 1.000.000 3.900.000 153 31.805.769 28.500.000 2.280.000 427.500 285.000 2.992.500 - - 28.813.269 (Nguồn: Phòng tài chính kế toán) Hà N i, 3 3 N ười lập K toán trưởng G ám đốc (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) 42
  52. Mẫu sổ 3.8. Bảng chấm công bộ phận kho và vận chuyển thán 03 năm 2020 Mẫu số 01- ĐT : Công ty TNHH Phát tri i xây d , i (Ban hành theo TT s : 200/2014/TT-BTC a ch : X , , Hà N i Ngày 22/12/2014 c a B ởng BTC) BẢNG CHẤM CÔNG BỘ PHẬN KHO – VẬN CHUYỂN Thán 03 năm 2020 Ngày trong tháng STT ọ và tên ộn CV 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 1 ĩ NV 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X 26 2 i NV 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X X N X X 0 X X 25 3 Hoàng Ng NV 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X 26 4 Hoàng Nh NV 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X 26 5 Nguy NV 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X 26 6 Nguy NV 0 X X X N N X 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X 24 7 Nguy ĩ NV 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X N X X X X 0 X X 25 8 Ph m Th H i NV 0 X X X X X X 0 X X X X X X 0 X X N N N X 0 X X X X X X 0 X X 23 (Nguồn: Phòng tài chính kế toán) Hà N , 3 3 i l p K ởng c (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) 43
  53. Mẫu sổ 3.9. Bảng thanh toán lươn bộ phận kho và vận chuyển thán 03 năm 2020 Mẫu số 02- ĐT : Công ty TNHH Phát tri i xây d (Ban hành theo TT s : 200/2014/TT-BTC a ch : X , , Hà N i Ngày 22/12/2014 c a B ởng BTC) BẢNG THANH TOÁN TIỀN Ư NG Ộ PHẬN KHO – VẬN CHUYỂN Thán 03 năm 2020 Phụ cấp ác khoản khấu trừ vào lươn ức lươn Số ươn thực Thu Thực STT ọ và Tên CV ươn Trách T ền đón bảo BHXH BHYT BHTN Ứn công t ộn TNCN ĩnh Nh m ăn trưa h ểm 8% 1,5% 1% 1 ĩ NV 4.500.000 - 650.000 26 5.150.000 4.500.000 360.000 67.500 45.000 472.500 - - 4.677.500 2 i NV 4.500.000 - 650.000 25 4.951.923 4.500.000 360.000 67.500 45.000 472.500 - - 4.479.423 3 Hoàng Ng NV 4.500.000 - 650.000 26 5.150.000 4.500.000 360.000 67.500 45.000 472.500 - - 4.677.500 4 Hoàng Nh NV 4.500.000 - 650.000 26 5.150.000 4.500.000 360.000 67.500 45.000 472.500 - - 4.677.500 5 Nguy NV 4.500.000 - 650.000 26 5.150.000 4.500.000 360.000 67.500 45.000 472.500 - - 4.677.500 6 Nguy NV 4.500.000 - 650.000 24 4.753.846 4.500.000 360.000 67.500 45.000 472.500 - - 4.281.346 7 Nguy ĩ NV 4.500.000 - 650.000 25 4.951.923 4.500.000 360.000 67.500 45.000 472.500 - - 4.479.423 8 Ph m Th H i NV 4.500.000 - 650.000 23 4.555.769 4.500.000 360.000 67.500 45.000 472.500 - - 4.083.269 T ng 36.000.000 - 5.200.000 201 39.813.462 36.000.000 2.880.000 540.000 360.000 3.780.000 - - 36.033.462 (Nguồn: Phòng tài chính kế toán) Hà N , 3 3 N ười lập K toán trưởng G ám đốc (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) 44
  54. 3.2.2.2. Kế toán chi tiết các khoản trích theo lương * Chứng từ sử dụng: - B ng t ng h p các kho - B ng phân b ti o hi m xã h i - Phi u ngh ởng BHXH * Trình tự luân chuyển chứng từ - , vào b ng phân b ti , ph n k toán sẽ tính các kho ỷ l hi n hành và n p cho k toán t ng h p tính ra s ti n trích n ừng công nhân viên. - D a vào b ng thanh toán ti tháng 03 , k toán l p b ng phân b ti o hi m xã h i (M u s 3.11), ph n qu n lý doanh nghi c tính vào chi phí doanh nghi p. B ph n c a hàng, b ph n kinh doanh, b ph n kho và v n chuy c tính vào chi phí bán hàng. - toán ti n hành l p b ng kê trích n p các kho 3 u s 3.12) - ng h p ngh ởng BHXH nh c , ng trong th i gian làm vi c t i , ng h p b , n, tai n ng (k c con m tu nh) thì sẽ c khám ch a b nh và ngh nh. M ẽ : Ti X n k S ngày ngh M ởng ch = x 75% x vi ởng 24 ngày ch Thông qua phi u ngh ởng BHXH ( M u s 3.9) và b ng thanh toán BHXH ( M u s 3.10). Tính kho n thanh toán BHXH cho Ông Ph m Th H i ở b ph n v n chuy n trong tháng 03/2020 ngh 3 ngày do m. V i m o hi m tháng li n k 4.5 ng. Tỷ l X 75% c s ti n ởng BHXH là: BHXH = (4.500.000/24) x 75% x 3 = 421.875 ng 45
  55. Cu i tháng, phi u ngh ởng BHXH sẽ c kèm theo b ng ch m công g i v phòng k tính BHXH Mẫu sổ 3.10. Phi u nghỉ hưởng BHXH Tr m Y T Th Tr n Xuân Mai Mẫu Số: C65-HD S : F066958/KCB Số seri: 061756 GIẤY CHỨNG NHẬN NGHỈ VIỆ ƯỞNG BẢO HIỂM XÃ HỘI . Thôn t n n ười b nh H và tên: Ph m Th H i ngày sinh 01/01/1985 Mã s BHXH/S thẻ BHYT:4916042958 Gi i tính: Nam làm vi c: Công ty TNHH phát tri i xây d II. Chẩn đoán và phươn pháp đ ều trị H i ch ng d dày – tá tràng S ngày ngh : 03 (3 ngày) (Từ ngày 18/03/2020 n h t ngày 20/03/2020) III. Thông tin cha, mẹ (ch áp d i v ng h i b nh là trẻ i 7 tu i) - H và tên cha: - H và tên mẹ: Mẫu sổ 3.11. Bảng thanh toán BHXH : Công ty TNHH Phát tri i xây d a ch : X , , Hà N i BẢNG THANH TOÁN BHXH Tháng 03 năm 2020 TT 1 3 421.875 421.875 ộn 3 421.875 421.875 ( Bẳng chữ: Bốn trăm hai mươi mốt nghìn tám trăm bẩy mươi năm đồng./.) 3 3 Trưởng ban BHXH K toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) 46
  56. Mẫu sổ 3.12. Bảng phân bổ tiền lươn và bảo hiểm xã hội thán 03 năm 2020 : Công ty TNHH Phát tri i xây d ng Mẫu sổ 11-LĐTL , i (Ban hành theo TT 200/2014/TT-BTC) BẢNG PHÂN BỔ TIỀN Ư NG VÀ ẢO HIỂM XÃ HỘI Than 03 năm 2020 TK 334 TK 338 STT Gh nợ TK ác khoản Tổn có TK BHXH BHYT BHTN KP Đ ộn ươn khác 334 3383 3384 3386 3382 Có TK338 1 TK641 158.160.829 0 158.160.829 17.325.000 2.970.000 990.000 1.980.000 23.265.000 2 TK 642 34.882.692 0 34.882.692 5.687.500 975.000 325.000 650.000 7.637.500 3 TK 334 10.520.000 1.972.500 1.315.000 0 13.807.500 Tổn cộn 193.043.521 0 193.043.521 33.532.500 5.917.500 2.630.000 2.630.000 44.710.000 (Nguồn: Phòng tài chính kế toán) Hà N , 3 3 N ười lập K toán trưởng G ám đốc (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) 47
  57. Mẫu sổ 3.13. Bảng kê trích nộp các khoản theo lươn thán 03 năm 2020 Mẫu số 10 - LĐTL : Công ty TNHH Phát tri i xây d , i (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC a ch : X , , Hà N i Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) BẢNG KÊ TRÍCH NỘP CÁC KHOẢN T EO Ư NG Tháng 03 năm 2020 Đơn vị tính: VNĐ S tháng trích T ng qu B o hi m xã h i, b o hi m y t BHXH, : : S ph i S c STT BHYT, BHXH, T ng s Trích vào chi Trừ vào T ng Trích vào Trừ n p công l i BHTN, BHYT, BHTN, phí s chi phí vào p chi t i trên A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 01 01 tháng 131.500.000 42.080.000 28.272.500 13.807.500 0 2.630.000 0 2.630.000 0 Cộng 131.500.000 42.080.000 28.272.500 13.807.500 0 2.630.000 0 2.630.000 0 Ngày 31 tháng 03 năm 2020 N ười lập bảng K toán trưởng G ám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 48
  58. 3.2.3. Kế toán tổng hợp tiền lươn tại công ty TNHH phát triển thươn mại xây dựn Phươn Thú à i * Tài khoản sử dụng TK 334 – Ph i tr ng Ngoài ra k toán còn s d ng m t s TK TK 338 – Ph i tr , ph i n p khác 338 : TK 3383: B o hi m xã h i TK 3384: B o hi m y t TK 3386: B o hi m th t nghi p * Chứng từ sử dụng - B ng ch m công - B ng thanh toán ti - B ng phân b ti o hi m xã h i * Trình tự hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu vào b ng thanh toán ti ng và b ng phân b ti kho 3 (m u s 3.10), k toán sẽ ti n hành nh kho n các nghi p v kinh t phát sinh từ t s nghi p v kinh t phát sinh sau: + ph n qu n lý tháng 3/2020 N TK 642: 34.882.692 Có TK 334: 34.882.692 + ph n b ph n kinh doanh tháng 3/2020 N TK 641: 86.541.598 Có TK 334: 86.541.598 + ph n c a hàng tháng 3/2020 N TK 641: 31.805.769 Có TK 334: 31.805.769 + ph n kho và v n chuy n tháng 3/2020 N TK 641: 39.813.462 49
  59. Có TK 334: 39.813.462 + Kh u trừ BHXH 8%, BHYT 1,5%, BHTN 1% N TK 334: 13.807.500 Có TK 3383: 5 338 : 97 5 Có TK 3386: 3 5 vào b ng thanh toán BHXH cu i tháng 31/03/2020, k toán ghi: N TK 3383: 421.875 Có TK 334: 421.875 vào b ng thanh toán ti 3 u s 3.2, m u s 3.4, m u s 3.6, m u s 3.8) + Kh u trừ thu ng N TK 334: 19.276 Có TK 3335: 19.276 + ph n qu n lý N TK 334: 31.470.192 Có TK 111: 31.470.192 + ph n kinh doanh N TK 334: 80.899.822 Có TK 111: 80.899.822 + ph n c a hàng N TK 334: 28.813.269 Có TK 111: 28.813.269 + ph n kho và v n chuy n N TK 334: 36.033.462 Có TK 111: 36.033.462 + Thanh toán thu TNCN N TK 3335: 19.276 Có TK 112: 19.276 vào ch ng từ g c và các b ng t ng h p trên, k toán ti n hành ghi s nh t ký chung (M u s 3.13) r i vào s cái các tài kho n TK 334 (m u s 3.14). 50
  60. Mẫu sổ 3.14: Sổ nhật ký chung Mẫu sổ: S03a-DN Công ty TNHH phát triển thươn mại xây dựn Phươn Thúy (Ban hành theo TT số: 200/2014/TT-BTC a ch : X , Ngày 22/12/2014 c a B ởng BTC) SỔ NHẬT KÝ CHUNG Thán 03 năm 2020 Ngày, Chứng từ Số phát sinh tháng Ngày, STT SH Số Di n giải ghi ghi dòng TKĐƯ Nợ Có hi u S sổ tháng Số tran trước chuyển sang 14/03 PC 14/03 ph n kinh doanh c ti x 567 111 2.000.000 14/03 PC 14/03 ph n kinh doanh c ti x 568 334 2.000.000 31/03 322 31/03 Ti i tr cho b ph n QL x 2155 334 34.882.692 31/03 322 31/03 Ti i tr cho b ph n QL x 2156 642 34.882.692 31/03 323 31/03 Ti ph i tr cho b ph n kinh doanh x 2157 334 86.541.598 31/03 323 31/03 Ti i tr cho b ph n kinh doanh x 2158 641 86.541.598 31/03 324 31/03 Ti i tr cho b ph n c a hàng x 2159 334 31.805.769 31/03 324 31/03 Ti n i tr cho b ph n c a hàng x 2160 641 31.805.769 31/03 325 31/03 Ti i tr cho b ph n kho và v n chuy n x 2161 334 39.813.462 31/03 325 31/03 Ti i tr cho b ph n kho và v n chuy n x 2162 641 39.813.462 31/03 326 31/03 Trích BHXH 17,5% vào chi phí qu n lý doanh nghi p x 2163 3383 5.687.500 31/03 326 31/03 Trích BHXH 17,5% vào chi phí qu n lý doanh nghi p x 2164 642 5.687.500 31/03 327 31/03 Trích BHYT 3%, vào chi phí qu n lý doanh nghi p x 2165 3384 975.000 31/03 327 31/03 Trích BHYT 3%, vào chi phí qu n lý doanh nghi p x 2166 642 975.000 31/03 328 31/03 % n lý doanh nghi p x 2167 3382 650.000 31/03 328 31/03 % n lý doanh nghi p x 2168 642 650.000 31/03 329 31/03 Trích BHTN 1%, vào chi phí qu n lý doanh nghi p x 2169 3386 325.000 31/03 329 31/03 Trích BHTN 1%, vào chi phí qu n lý doanh nghi p x 2170 642 325.000 31/03 330 31/03 Trích BHXH 17,5% vào chi phí bán hàng x 2171 3383 17.325.000 31/03 330 31/03 Trích BHXH 17,5% vào chi phí bán hàng x 2172 641 17.325.000 31/03 331 31/03 Trích BHYT 3%, vào chi phí bán hàng x 2173 3384 2.970.000 31/03 331 31/03 Trích BHYT 3%, vào chi phí bán hàng x 2174 641 2.970.000 31/03 332 31/03 % x 2175 3382 1.980.000 31/03 332 31/03 % x 2176 641 1.980.000 31/03 333 31/03 Trích BHTN 1%, vào chi phí bán hàng x 2177 3386 990.000 31/03 333 31/03 Trích BHTN 1%, vào chi phí bán hàng x 2178 641 990.000 31/03 334 31/03 Kh u trừ X 8% x 2179 3383 10.520.000 51
  61. 31/03 334 31/03 Kh u trừ X 8% x 2180 334 10.520.000 31/03 335 31/03 Kh u trừ Y ,5% x 2181 3384 1.972.500 31/03 335 31/03 Kh u trừ Y ,5% x 2182 334 1.972.500 31/03 336 31/03 Kh u trừ % x 2183 3386 1.315.000 31/03 336 31/03 Kh u trừ % x 2184 334 1.315.000 31/03 31/03 Kh u trừ Thu x 2185 3335 19.276 31/03 31/03 Kh u trừ Thu TNCN vào x 2186 334 19.276 31/03 PC 31/03 ph n qu n lý x 2187 111 31.470.192 31/03 PC 31/03 ph n qu n lý x 2188 334 31.470.192 31/03 PC 31/03 ph n kinh doanh x 2189 111 80.899.822 31/03 PC 31/03 ph n kinh doanh x 2190 334 80.899.822 31/03 PC 31/03 ph n c a hàng x 2191 111 28.813.269 31/03 PC 31/03 ph n c a hàng x 2192 334 28.813.269 31/03 PC 31/03 ph n kho và v n chuy n x 2193 111 36.033.462 31/03 PC 31/03 ph n kho và v n chuy n x 2194 334 36.033.462 31/03 UNC 31/03 N p ti n BHXH lên c p trên b ng chuy n kho n x 2195 112 33.532.500 31/03 UNC 31/03 N p ti n BHXH lên c p trên b ng chuy n kho n x 2196 3383 33.532.500 31/03 UNC 31/03 N p ti n BHYT lên c p trên b ng chuy n kho n x 2197 112 5.917.500 31/03 UNC 31/03 N p ti n BHYT lên c p trên b ng chuy n kho n x 2198 3384 5.917.500 31/03 UNC 31/03 N p ti n BHTN lên c p trên b ng chuy n kho n x 2199 112 2.630.000 31/03 UNC 31/03 N p ti n BHTN lên c p trên b ng chuy n kho n x 2200 3386 2.630.000 31/03 UNC 31/03 N p trên b ng chuy n kho n x 2201 112 2.630.000 31/03 UNC 31/03 N p trên b ng chuy n kho n x 2202 3382 2.630.000 31/03 31/03 Tr c p 3 x 2203 334 421.875 31/03 31/03 Tr c p 3 x 2204 3383 421.875 31/03 31/03 N p thu TNCN tháng 03 x 2205 112 19.276 31/03 31/03 N p thu TNCN tháng 03 x 2206 3335 19.276 Cộn số chuyển sang trang sau 1.567.980.567.987 1.567.980.567.987 Ngày 3 tháng 3 năm 2020 N ười lập K toán trưởng G ám đốc ( Ký, ghi rõ họ tên) ( Ký, ghi rõ họ tên) ( Ký, ghi rõ họ tên) 52
  62. Mẫu sổ 3.15. Sổ cái TK 334 Công Ty TNHH Phát Triển Thươn ại Xây Dựn Phươn Thúy Mẫu sổ: S03b-DN a ch : X , , Hà N i (Ban hành theo TT số: 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 c a B ởng BTC) SỔ CÁI TK 334 Thán 03 năm 2020 Ngày, hứn từ n ả NKC Số t ền TKĐ tháng Trang STT SH NT Ư Nợ Có ghi s dòng sổ 1. Số dư đầu thán 2. Số phát s nh tron thán ph n kinh doanh ng 14/03 PC 14/03 567 111 2.000.000 c ti 31/03 322 31/03 Ti i tr cho b ph n QL 2156 642 34.882.692 Ti i tr cho b ph n kinh 31/03 323 31/03 2158 641 doanh 86.541.598 31/03 324 31/03 Ti i tr cho b ph n c a hàng 2160 641 31.805.769 Ti i tr cho b ph n kho và 31/03 325 31/03 2162 641 39.813.462 v n chuy n 31/03 334 31/03 Kh u trừ X 8% 2179 3383 10.520.000 31/03 335 31/03 Kh u trừ Y ,5% 2181 3384 1.972.500 31/03 336 31/03 Kh u trừ % 2183 3386 1.315.000 31/03 31/03 Kh u trừ thu TNCN 2185 3335 19.276 31/03 PC 31/03 ph n qu n lý 2185 111 31.470.192 31/03 PC 31/03 ph n kinh doanh 2187 111 80.899.822 31/03 PC 31/03 cho b ph n c a hàng 2189 111 28.813.269 ph n kho và v n 31/03 PC 31/03 2191 111 36.033.462 chuy n Tr c p 31/03 31/03 2202 3383 421.875 03 193.465.39 Cộng SPS 193.043.521 6 Số dư cuố thán 421.875 Ngày 3 tháng 03 năm 2020 N ười lập K toán trưởng G ám đốc ( Ký, ghi rõ họ tên) ( Ký, ghi rõ họ tên) ( Ký, ghi rõ họ tên) 53
  63. 3.2.4. Kế toán tổng hợp các khoản trích theo lươn tại công ty TNHH Phát triển thươn mại xây dựn Phươn Thú à i * Tài khoản sử dụng TK 338 – Ph i tr , ph i n p khác 338 : TK 3383: B o hi m xã h i TK 3384: B o hi m y t TK 3386: B o hi m th t nghi p * Chứng từ sử dụng - B ng thanh toán ti n - B ng phân b ti o hi m xã h i * Trình tự hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu - Kế toán thuế TNCN + Kh u trừ thu ng N TK 334: 19.276 Có TK 3335: 19.276 + thu TNCN N TK 3335: 19.276 Có TK 112: 19.276 - Kế toán Bảo hiểm xã hội + Trích BHXH 17,5% chi phí N TK 641: 17.325.000 N TK 642: 5.687.500 Có TK 3383: 23.012.500 + Kh u trừ X 8% N TK 334: 10.520.000 Có TK 3383: 10.520.000 + Chuy n ti n n p cho c p trên BHXH tháng 3/2020 N TK 3383: 33.532.500 Có TK 112: 33.532.500 54
  64. Mẫu sổ 3.16. Sổ chi ti t TK 3383 Mẫu sổ: S38-DN Công Ty TNHH phát Tri i Xây D (Ban hành theo TT s : 200/2014/TT-BTC a ch : X , Ngày 22/12/2014 c a B ởng BTC) SỔ CHI TIẾT TK 3383 Thán 03 năm 2020 Ngày, hứn từ NKC Số t ền ó tháng TKĐ n ả Trang STT ghi SH NT sổ dòng Ư sổ Nợ 1. Số dư đầu thán 0 2. Số phát s nh tron thán Trích BHXH 17,5% vào chi phí qu n lý 31/03 326 31/03 x 2164 642 doanh nghi p 5.687.500 Trích BHXH 17,5% vào chi phí bán 31/03 330 31/03 x 2172 641 hàng 17.325.000 31/03 334 31/03 Kh u trừ X 8% x 2180 334 10.520.000 N p ti n BHXH lên c p trên b ng 31/03 UNC 31/03 x 2193 112 33.532.500 chuy n kho n Tr c p 31/03 31/03 2201 334 tháng 03 421.875 Cộng SPS 33.954.375 33.532.500 Số dư cuố thán 421.875 (Nguồn: Phòng tài chính kế toán) Ngày 3 tháng 03 năm 2020 N ười lập K toán trưởng G ám đốc ( Ký, ghi rõ họ tên) ( Ký, ghi rõ họ tên) ( Ký, ghi rõ họ tên) - Kế toán Bảo hiểm y tế + Trích BHYT 3% vào chi phí N TK 641: 2.970.000 N TK 642: 975.000 Có TK 3384: 3.945.000 + Kh u trừ Y 3% N TK 334: 1.972.500 Có TK 3384: 1.972.500 + Chuy n ti n n p cho c p trên BHYT tháng 3/2020 55
  65. N TK 3384: 5.917.500 Có TK 112: 5.917.500 Mẫu sổ 3.17. Sổ chi ti t TK 3384 Mẫu sổ: S38-DN Công Ty TNHH phát Tri i Xây D (Ban hành theo TT s : 200/2014/TT-BTC a ch : X , Ngày 22/12/2014 c a B ởng BTC) SỔ CHI TIẾT TK 3384 Thán 03 năm 2020 NKC Ngày, hứn từ Số t ền tháng n ả TKĐƯ Trang STT h sổ SH NT Nợ Có số dòng 1. Số dư đầu thán 0 2. Số phát s nh tron thán Trích BHYT 3%, vào chi phí 31/03 327 31/03 x 2166 642 975.000 qu n lý doanh nghi p Trích BHYT 3%, vào chi phí 31/03 331 31/03 x 2174 641 2.970.000 bán hàng Kh u trừ BHYT 1,5% vào 31/03 335 31/03 x 2182 334 1.972.500 N p ti n BHYT lên c p trên 31/03 UNC 31/03 x 2195 112 5.917.500 b ng chuy n kho n Cộng số phát sinh 5.917.500 5.917.500 Số dư cuố kỳ (Nguồn: Phòng tài chính kế toán) Ngày 3 tháng 03 năm 2020 N ười lập K toán trưởng G ám đốc ( Ký, ghi rõ họ tên) ( Ký, ghi rõ họ tên) ( Ký, ghi rõ họ tên) 56
  66. - Kế toán kinh phí công đoàn + % N TK 641: 1.980.000 N TK 642: 650.000 Có TK 3382: 2.630.000 + Chuy n ti n n p cho c 3/2020 N TK 3382: 2.630.000 Có TK 112: 2.630.000 Mẫu sổ 3.18. Sổ chi ti t TK 3382 Mẫu sổ: S38-DN Công Ty TNHH phát Tri i Xây D (Ban hành theo TT số: 200/2014/TT-BTC a ch : X , Ngày 22/12/2014 c a B ởng BTC) SỔ CHI TIẾT TK 3382 Thán 03 năm 2020 Ngày hứn từ NKC TKĐƯ Số t ền tháng Trang STT n ả ghi SH NT số dòng Nợ Có sổ 1. Số dư đầu thán 0 2. Số phát s nh tron thán % n lý 31/03 328 31/03 x 2168 642 doanh nghi p 650.000 31/03 332 31/03 % x 2176 641 1.980.000 N p trên b ng chuy n 31/03 UNC 31/03 x 2199 112 kho n 2.630.000 Cộng số phát sinh 2.630.000 2.630.000 Số dư cuố kỳ (Nguồn: Phòng tài chính kế toán) Ngày 3 tháng 03 năm 2020 N ười lập K toán trưởng G ám đốc ( Ký, ghi rõ họ tên) ( Ký, ghi rõ họ tên) ( Ký, ghi rõ họ tên) 57
  67. - Kế toán Bảo hiểm thất nghiệp + Trích BHTN 1% vào chi phí N TK 641: 990.000 N TK 642: 325.000 Có TK 3386: 1.315.000 + Kh u trừ % N TK 334: 1.315.000 Có TK 3386: 1.315.000 + Chuy n ti n n p cho c p trên BHTN tháng 3/2020 N TK 3386: 2.630.000 Có TK 112: 2.630.000 Mẫu sổ 3.19. Sổ chi ti t TK 3386 Mẫu sổ: S38-DN Công Ty TNHH phát Tri i Xây D (Ban hành theo TT số: 200/2014/TT-BTC a ch : X , Ngày 22/12/2014 c a B ởng BTC) SỔ CHI TIẾT TK 3386 Thán 03 năm 2020 Ngày, hứn từ NKC Số t ền Trang STT tháng n ả TKĐƯ SH NT Nợ ghi số dòng Có sổ 1. Số dư đầu thán 0 2. Số phát s nh tron thán Trích BHTN 1%, vào chi phí qu n lý 31/03 329 31/03 x 2170 642 325.000 doanh nghi p 31/03 333 31/03 Trích BHTN 1%, vào chi phí bán hàng x 2178 641 990.000 31/03 336 31/03 Kh u trừ % x 2184 334 1.315.000 N p ti n BHTN lên c p trên b ng chuy n 31/03 UNC 31/03 x 2197 112 kho n 2.630.000 Cộng số phát sinh 2.630.000 2.630.000 Số dư cuố kỳ (Nguồn: Phòng tài chính kế toán) N ười lập K toán trưởng Ngày 3 tháng 03 năm 2020 ( Ký, ghi rõ họ tên) ( Ký, ghi rõ họ tên) G ám đốc ( Ký, ghi rõ họ tên) 58
  68. Mẫu sổ 3.20. Sổ cái TK 338 Mẫu sổ: S03b-DN Công Ty TNHH phát Tri i Xây D (Ban hành theo TT số: 200/2014/TT-BTC a ch : X , Ngày 22/12/2014 c a B ởng BTC) SỔ CÁI TK 338 Thán 03 năm 2020 Ngày, hứn từ NKC Số t ền tháng n ả Trang STT TKĐƯ SH NT Nợ Có h sổ số dòng 1. Số dư đầu tháng 2. Số phát sinh trong tháng Trích BHXH 17,5% vào chi phí qu n lý 31/03 326 31/03 x 2164 642 5.687.500 doanh nghi p Trích BHYT 3%, vào chi phí qu n lý 31/03 327 31/03 x 2166 642 975.000 doanh nghi p % n lý 31/03 328 31/03 x 2168 642 650.000 doanh nghi p Trích BHTN 1%, vào chi phí qu n lý 31/03 329 31/03 x 2170 642 325.000 doanh nghi p Trích BHXH 17,5% vào chi phí bán 31/03 330 31/03 x 2172 641 17.325.000 hàng 31/03 331 31/03 Trích BHYT 3%, vào chi phí bán hàng x 2174 641 2.970.000 31/03 332 31/03 % x 2176 641 1.980.000 31/03 333 31/03 Trích BHTN 1%, vào chi phí bán hàng x 2178 641 990.000 31/03 334 31/03 Kh u trừ X 8% x 2180 334 10.520.000 31/03 335 31/03 Kh u trừ Y ,5% x 2182 334 1.972.500 31/03 336 31/03 Kh u trừ % x 2184 334 1.315.000 N p ti n BHXH lên c p trên b ng 31/03 UNC 31/03 x 2193 112 33.532.500 chuy n kho n N p ti n BHYT lên c p trên b ng 31/03 UNC 31/03 x 2195 112 5.917.500 chuy n kho n N p ti n BHTN lên c p trên b ng 31/03 UNC 31/03 x 2197 112 2.630.000 chuy n kho n N p trên b ng chuy n 31/03 UNC 31/03 x 2199 112 2.630.000 kho n Tr c p 31/03 31/03 2201 334 tháng 03 421.875 Cộng SPS 45.131.875 44.710.000 Số dư cuối tháng 421.875 (Nguồn: Phòng tài chính kế toán) Ngày 3 tháng 03 năm 2020 N ười lập K toán trưởng G ám đốc ( Ký, ghi rõ họ tên) ( Ký, ghi rõ họ tên) ( Ký, ghi rõ họ tên) 59
  69. Mẫu sổ 3.21. Sổ chi ti t TK 3335 Mẫu sổ: S38-DN Công Ty TNHH phát Tri i Xây D (Ban hành theo TT số: 200/2014/TT-BTC a ch : Xuân , Ngày 22/12/2014 c a B ởng BTC) SỔ CHI TIẾT TK 3335 Thán 03 năm 2020 Ngày, hứn từ NKC Số t ền Tran số STT tháng n ả dòng TKĐƯ SH NT Nợ Có ghi sổ 1. Số dư đầu tháng 2. Số phát sinh trong tháng 31/03 31/03 Kh u trừ thu x 2186 334 19.276 31/03 31/03 Thanh toán thu TNCN x 2205 112 19.276 Cộng SPS 19.276 19.276 Số dư cuối tháng 0 (Nguồn: Phòng tài chính kế toán) Ngày 3 tháng 03 năm 2020 N ười lập K toán trưởng G ám đốc ( Ký, ghi rõ họ tên) ( Ký, ghi rõ họ tên) ( Ký, ghi rõ họ tên) - Kế toán thuế TNCN + Kh u trừ thu ng N TK 334: 19.276 Có TK 3335: 19.276 + Thanh toán thu TNCN N TK 3335: 19.276 Có TK 112: 19.276 60
  70. 3.3. Nhận ét chun về côn tác t ền lươn và các khoản trích theo lươn tạ côn ty TN phát tr ển thươn mạ y dựn Phươn Thúy , , nh công ừ do é , các , , é iá sau. 3.3.1. Ưu đ ểm công nhân viên t ở , , t tình , ẽ ẹ, õ , quy và có é , , , , X 61
  71. yêu , : BHXH, BHYT, BHTN, c ỷ , , ừ, ở . 3.3.2. Nhược đ ểm ở ên, c , doanh công tác, , ừ , X , , c , ẽ , - H , c . - Công Tuy nhiên, công ty é s - , , , , . 3.4. ột số k n n hị nhằm hoàn th n côn tác t ền lươn tạ công ty TN phát tr ển thươn mạ y dựn Phươn Thúy y , , 62
  72. ừ thì c d * : , s ẽ . , * hai: Công ty nên mở thẻ ng và tr c chuy n kho n vào tài kho n ngân hàng c a m d dàng qu , tránh nh m l n sai sót, ti t ki m th i gian và gi m công vi c cho k toán. * Th ba: ẽ , . * : , nâng cao , ẽ ông , ở mô kinh doanh, , , , c , kinh doanh , , . 63
  73. KẾT UẬN ẽ ẽ, , , ở , ẽ , ở s , t ở tri , , 64
  74. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Ngô Th , Th y (2013), Giáo trình kế toán tài chính, NXB Tài chính, Hà N i. 2. B T , 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 ch k toán doanh nghi p. 3 ng Th Loan (2014), Giáo trình tài chính kế toán trong các doanh nghiệp, X i h c Kinh t qu c dân, Hà N i X 9 , Giáo trình kế toán quản trị doanh nghiệp, NXB Tài chính, Hà N i. 5. Website: