Khóa luận Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định KQKD của Công ty TNHH dịch vụ thương mại vận tải Thăng Long Container, quận Hà Đông, TP Hà Nội

pdf 75 trang thiennha21 23/04/2022 3620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định KQKD của Công ty TNHH dịch vụ thương mại vận tải Thăng Long Container, quận Hà Đông, TP Hà Nội", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_nghien_cuu_cong_tac_ke_toan_ban_hang_va_xac_dinh_k.pdf

Nội dung text: Khóa luận Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định KQKD của Công ty TNHH dịch vụ thương mại vận tải Thăng Long Container, quận Hà Đông, TP Hà Nội

  1. TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH  KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KQKD CỦA CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ THƢƠNG MẠI VẬN TẢI THĂNG LONG CONTAINER, QUẬN HÀ ĐÔNG, TP HÀ NỘI NGÀNH : KẾ TOÁN MÃ SỐ : 7340301 Giáo viên hướng dẫn : ThS. Nguyễn Thị Bích Diệp Sinh viên thực hiện : Hoàng Thị Thơm Mã sinh viên : 1654040231 Lớp : K61B - Kế toán Khóa học : 2016 - 2020 Hà Nội, 2020
  2. LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành khoá luận tốt nghiệp Đại học này, em xin gửi lời cảm ơn chân thành và tri ân sâu sắc đến giáo viên hƣớng dẫn TH.S:Nguyễn Thị Bích Diệp đã tận tình hƣớng dẫn em trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành bài khoá luận này. Trong thời gian đƣợc cô hƣớng dẫn, em đã đƣợc tiếp thu thêm đƣợc nhiều kiến thức quý giá, làm cơ sở để áp dụng vào thực tế sau này. Đồng thời, em xin chân thành cảm ơn sự hƣớng dẫn tận tình của các thầy cô trong khoa Tài chính - Kế toán của trƣờng Đại Học Lâm Nghiệp Việt Nam đã tâm huyết, nhiệt tình dạy dỗ và truyền đạt những kiến thức quý báu cho chúng em trong suốt quá trình học tập để em có đƣợc những kiến thức chuyên môn đầy đủ về chuyên ngành kế toán mà mình đang theo học. Em xin chân thành cảm ơn Ban giám đốc và toàn thể các anh chị trong phòng kế toán của Công ty TNHH thƣơng mại dịch vụ vận tải Thăng Long container đã tạo điều kiện thuận lợi trong quá trình em tìm hiểu thực tế tại công ty cũng nhƣ đã nhiệt tình chỉ bảo để em có thể thực hiện đề tài khoá luận này. Em xin kính chúc cô giáo:NguyễnThị Bích Diệp cùng toàn thể các thầy cô giáo trong khoa Tài chính - Kế toán dồi dào sức khoẻ, niềm tin để có thể thực hiện sứ mệnh cao đẹp của mình là truyền lại kiến thức cho thế hệ mai sau. Em xin chân thành cảm ơn! Sinh viên thực hiện Hoàng Thị Thơm i
  3. MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN i MỤC LỤC ii DANH MỤC KÝ HIỆU VIẾT TẮT iv D NH MỤC BẢNG, BIỂU v D NH MỤC M U vi D NH MỤC SƠ ĐỒ vii LỜI MỞ ĐẦU 1 CHƢƠNG 1 LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN BÁN HÀNG TRONG CÁC DOANH NGHIỆP KINH DOANH DỊCH VỤ THƢƠNG MẠI 4 1.1. Sự cần thiết của công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh 4 1.1.1. Một số khái niệm 4 1.1.2. Vai trò của công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh 4 1.1.3. Nhiệm vụ của công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh 4 1.2. Nội dung công tác kế toán bán hàng 5 1.2.1. Các phƣơng thức bán hàng 5 1.3. Nội dung của kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh 6 1.3.1. Kế toán bán hàng 6 1.3.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu 7 1.3.3. Kế toán giá vốn hàng bán 8 1.3.4. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh 10 1.3.5. Kế toán chi phí hoạt động tài chính 11 1.3.6. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính 12 1.3.7. Kế toán thu nhập khác 13 1.3.8. Kế toán chi phí khác 14 1.3.10. Kế toán xác định KQKD 16 CHƢƠNG 2 ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN CỦA CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ THƢƠNG MẠI VẬN TẢI THĂNG LONG CON T INER 19 2.1. Đặc điểm cơ bản của Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container 19 2.1.1.Thông tin chung 19 2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container 19 2.1.2. Ngành nghề kinh doanh của Công ty 20 2.1.3. Đặc điểm tổ chức quản lý của Công ty 20 ii
  4. 2.1.4.Đặc điểm về quy mô lao động của Công ty 21 2.1.5.Đặc điểm về cơ sở vật chất kỹ thuật của Công ty 22 2.1.6.Tình hình tài sản và nguồn vốn của Công ty qua ba năm 2017-2019. 23 2.2.Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty qua 3 năm 2017-2019 24 CHƢƠNG 3 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KQKD CỦA CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ THƢƠNG MẠI VẬN TẢI THĂNG LONG CONTAINER 26 3.1. Đặc điểm công tác kế toán của Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long cotainer 26 3.1.1.Tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty 26 3.1.2. Chế độ kế toán áp dụng tại Công ty 27 3.1.3.Hình thức tổ chức kế toán áp dụng tại Công ty 27 3.1.4. Hệ thống TK kế toán áp dụng tại Công ty. 28 3.1.5. Hệ thống BCTC 28 3.2.Thực trạng công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container 29 3.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán 29 3.2.3.Kế toán chi phí quản lý kinh doanh của Công ty 47 3.2.4. Kế toán doanh thu tài chính và chi phí tài chính 56 3.2.5. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác 57 3.2.6. Kế toán chi phí thuế TNDN 58 3.2.7. Kế toán xác định KQKD 59 3.3. Một số ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế toán tại Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container 61 3.3.1. Nhận xét chung 61 3.3.2. Ƣu điểm 62 3.3.3. Tồn tại 63 3.3.4. Một số ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định KQKD tại Công ty TNHH Dịch Vụ Thƣơng Mại Vận Tải Thăng Long Container 64 KẾT LUẬN 66 TÀI LIỆU THAM KHẢO iii
  5. DANH MỤC KÝ HIỆU VIẾT TẮT STT Ký hiệu viết tắt Giải thích 1 BH&CCDV Bán hàng và cung cấp dịch vụ 2 BHTN Bảo hiểm thất nghiệp 3 BHXH Bảo hiểm xã hội 4 BHYT Bảo hiểm y tế 5 BP Bộ phận 6 CCDC Công cụ dụng cụ 7 CP Chi phí 8 GTGT Giá trị gia tăng 9 HĐ Hoá đơn 10 KH Khấu hao 11 KPCĐ Kinh phí công đoàn 12 NVL Nguyên vật liệu 13 QLDN Quản lý doanh nghiệp 14 SXKD Sản xuất kinh doanh 15 TGNH Tiền gửi ngân hàng 16 TK Tài khoản 17 TNHH Trách nhiệm hữu hạn 18 TSCĐ Tài sản cố định iv
  6. DANH MỤC ẢNG, IỂU Bảng 2.1:Cơ cấu lao động của Công ty 22 Bảng 2.2.Cơ sở vật chất kỹ thuật của Công ty 23 Bảng 2.3: Tình hình tài sản nguồn vốn của Công ty qua 3 năm 2017 – 2019 23 Bảng 2.4. Kết quả SXKD bằng chỉ tiêu giá trị (2017-2019) 25 Bảng 3.1: Bảng Tổng hợp giá vốn hàng bán trong Tháng 12 năm 2019 42 Bảng 3.2.Bảng tổng hợp DTBH & CCDV TK 511 47 Bảng 3.3. Bảng tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp TK 6422 56 Bảng 3.4. Kế toán thực hiện các bút toán kết chuyển ,rồi tập hợp số liệu định khoản nhƣ bảng sau: 60 Biểu 3.26. Sổ cái TK 911 “Xác định KQKD” 61 v
  7. DANH MỤC M U Mẫu số 3.1: Trích phiếu Xuất kho 30 Mẫu số 3.2. Sổ chi tiết TK 63211 31 Mẫu 3.3: Trích sổ nhật ký chung 32 Mẫu số 3.4: Phiếu chi 40 Mẫu số 3.5: Sổ chi tiết TK 63213 40 Mẫu sổ 3.6: Sổ chi tiết TK 63214 42 Mẫu 3.7. Trích sổ cái TK 632 “Giá vốn hàng bán” 42 Mẫu số 3.8: Trích hóa đơn GTGT liên 1 44 Mẫu số 3.9. Sổ chi tiết TK 5112 45 Mẫu số 3.10: Trích sổ chi tiết TK 51131 45 Mẫu số 3.11: Trích sổ chi tiết TK 51132 46 Mẫu số 3.12. Sổ chi tiết TK 5118 46 Mẫu số 3.13.Trích sổ cái TK 511 “DTBH & CCDV” 47 Mẫu số 3.14: Phiếu chi 49 Mẫu số 3.15. Trích sổ cái TK 6421 “chi phí bán hàng” 49 Mẫu số 3.16: Bảng thanh toán tiền lƣơng tháng 12 năm 2019 bộ phận quản lý doanh nghiệp 51 Mẫu số 3.17. Sổ chi tiết TK 64221 52 Mẫu số 3.18. Sổ chi tiết TK 64224 53 Mẫu số 3.19. Trích sổ chi tiết TK 64225 54 Mẫu số 3.20. Trích sổ chi tiết TK 64228 55 Mẫu số 3.21: Trích sổ cái TK 6422 “Chi phí QLDN” 55 Mẫu số 3.23. Trích sổ cái TK 635 “Chi phí tài chính” 57 Mẫu số 3.24.Trích sổ cái TK 711 “Thu nhập khác” 58 Mẫu số 3.25: Trích sổ cái TK 821 “Chi phí thuế TNDN” 59 vi
  8. DANH MỤC Ơ ĐỒ Sơ đồ 1.1. Kế toán giá vốn hàng bán 10 Sơ đồ 1.2. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh 11 Sơ đồ 1.3. Kế toán chi phí hoạt động tài chính 12 Sơ đồ 1.4. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính 13 Sơ đồ 1.5. Kế toán thu nhập khác 14 Sơ đồ 1.6. Kế toán chi phí khác 15 Sơ đồ 1.7.Kế toán chi phí thuế TNDN hiện hành 16 Sơ đồ 1.8. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh 18 Sơ đồ 2.1 Sơ đồ bộ máy quản lý Công ty 21 Sơ đồ 3.1: Sơ đồ bộ máy kế toán của Công ty 26 Sơ đồ 3.2: Trình tự ghi sổ hình thức Nhật ký chung tại Công ty 28 vii
  9. LỜI MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Thế giới ngày càng hội nhập tạo ra cho doanh nghiệp thêm rất nhiều cơ hội nhƣng cũng không ít những thách thức song doanh nghiệp nào cũng đặt ra mục tiêu hàng đầu là tối đa hoá lợi nhuận, mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất. Để đạt đƣợc điều đó đòi hỏi các nhà quản lý phải có những biện pháp thiết thực trong chiến lƣợc kinh doanh của mình. Một trong những chiến lƣợc mũi nhọn của các doanh nghiệp là tập trung vào khâu bán hàng. Đây là giai đoạn cuối cùng của quá trình luân chuyển hàng hoá trong doanh nghiệp, giúp doanh nghiệp tạo nguồn thu bù đắp những chi phí bỏ ra, từ đó tạo ra lợi nhuận phục vụ cho quá trình tái SXKD. Vấn đề đặt ra là làm sao tổ chức tốt khâu bán hàng, rút ngắn đƣợc quá trình luân chuyển hàng hoá, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh. Trong đó biện pháp quan trọng nhất, hiệu quả nhất phải kể đến là thực hiện tốt công tác kế toán bán hàng. Bƣớc sang năm 2020, việc bán hàng hoá của các doanh nghiệp trên toàn quốc phải đối mặt với không ít khó khăn thử thách. Một là, sự gia tăng ngày càng nhiều của các doanh nghiệp với các loại hình kinh doanh đa dạng làm cho sự cạnh tranh ngày càng trở nên gay gắt. Thêm vào đó, cùng với chính sách mở cửa của nền kinh tế, các doanh nghiệp Việt Nam còn phải đối mặt với sự cạnh tranh của các hãng nƣớc ngoài. Hai là, cơ chế quản lý kinh tế còn nhiều bất cập gây không ít khó khăn trở ngại cho các doanh nghiệp. Do vậy, để có thể đứng vững trên thƣơng trƣờng thì doanh nghiệp phải tổ chức tốt công tác bán hàng, có chiến lƣợc bán hàng thích hợp cho phép doanh nghiệp chủ động thích ứng với môi trƣờng nắm bắt cơ hội, huy động có hiệu quả nguồn lực hiện có và lâu dài để bảo toàn và phát triển vốn, nâng cao hiệu quả kinh doanh. Gắn liền với công tác bán hàng, xác định KQKD luôn giữ một vai trò hết sức quan trọng vì nó phản ánh toàn bộ quá trình bán hàng của doanh nghiệp cũng nhƣ việc xác định KQKD, cung cấp thông tin cho nhà quản lý về hiệu quả, tình hình kinh doanh của từng đối tƣợng hàng hoá để từ đó có đƣợc những quyết định kinh doanh chính xác kịp thời và có hiệu quả. Qua thời gian thực tập tại Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container em thấy rõ đƣợc tầm quan trọng của công tác kế toán bán hàng và xác định KQKD nên em đã lựa chọn đề tài “ Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định KQKD của Công ty TNHH dịch vụ thương mại vận tải Thăng Long Container, quận Hà Đông, TP Hà Nội ” cho khóa luận tốt nghiệp của mình. 1
  10. 1.1 Mục tiêu tổng quát Trên cơ sở nghiên cứu những vấn đề lý luận về vấn đề bán hàng và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp, khóa luận phân tích thực trạng công tác kế toán bán hàng và xác định KQKD của công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container, chỉ ra những ƣu điểm, hạn chế và đề xuất một số giải pháp góp phần hoàn thiện công tác bán hàng và xác định KQKD tại Công ty. 1.2. Mục tiêu cụ thể + Hệ thống hóa cơ sở lý luận về công tác kế toán bán hàng và xác định KQKD trong doanh nghiệp. + Đánh giá KQKD của Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container qua 3 năm 2017-2019. + Đánh giá thực trạng công tác kế toán bán hàng và xác định KQKD tại Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container. + Đề xuất 1 số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác bán hàng của Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container. 2. Phạm vi nghiên cứu 2.1. Phạm vi không gian Đề tài nghiên cứu thực hiện tại Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container, quận Hà Đông, TP Hà Nội. 2.2. Phạm vi thời gian Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định KQKD tại Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container trong Tháng 12 năm 2019. 3. Phƣơng pháp nghiên cứu Phƣơng pháp nghiên cứu lý luận: Nghiên cứu tài liệu kế toán bán hàng và xác định KQKD. Phƣơng pháp thống kê: Thu thập tài liệu nghiên cứu phục vụ cho khóa luận. Phƣơng pháp phỏng vấn: phỏng vấn các nhân viên phòng kế toán để tìm hiểu bộ máy kế toán công tác kế toán bán hàng và xác định KQKD Thống kê thu thập thông tin tài liệu từ các báo cáo của công ty. Phƣơng pháp trực quan, khảo sát tình hình hoạt động của đơn vị và phòng kế toán của đơn vị. 2
  11. Tài liệu sẵn có đƣợc thu thập từ các báo chí, chuyên đề sách xuất bản về kế toán doanh nghiệp và các tài liệu khác liên quan đến đề tài. Những số liệu thu thập đƣợc của phòng kế toán, báo cáo tổng kết của Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container. 4. Nội dung nghiên cứu + Cơ sở lý luận về công tác kế toán bán hàng và xác định KQKD trong doanh nghiệp. + KQKD của Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container qua 3 năm 2017-2019. + Thực trạng kinh doanh thƣơng mại công tác kế toán bán hàng và xác định KQKD tại Công ty này. + Các giải pháp nhằm hoàn thiện công tác bán hàng của Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container. 5. Kết cấu khóa luận: Chƣơng 1: Lý luận chung về kế toán bán hàng trong các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ thƣơng mại. Chƣơng 2: Đặc điểm cơ bản của Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container. Chƣơng 3: Thực trạng công tác kế toán bán hàng và xác định KQKD của Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container. 3
  12. CHƢƠNG 1 LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN ÁN HÀNG TRONG CÁC DOANH NGHIỆP KINH DOANH DỊCH VỤ THƢƠNG MẠI 1.1. ự cần thiết của công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh 1.1.1. Một số khái niệm * Khái niệm: - Bán hàng: Bán hàng là khâu cuối cùng của quá trình kinh doanh, là quá trình tài sản từ hàng hóa chuyển sang hình thái tiền tệ. Doanh nghiệp mất quyền sở hữu về hàng hóa nhƣng đƣợc quyền sở hữu về tiền tệ hoặc đƣợc quyền thu tiền của ngƣời mua. - KQKD: Kết quả của hoạt động kinh doanh là kết quả quá trình tái sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp đƣợc xác định theo từng thời kỳ (tháng, quý, năm). 1.1.2. Vai trò của công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh Bán hàng và xác định kết quả bán hàng có ý nghĩa sống còn đối với đời sống doanh nghiệp. Quản lý bán hàng và quản lý kế hoạch và thực hiện kế hoạch tiêu thụ đối với từng thời kỳ, từng khách hàng, từng hợp đồng kinh tế. Vì vậy yêu cầu đặt ra đối với kế toán bán hàng và xác định KQKD là: - Giám sát chặt chẽ hàng hóa tiêu thụ trên tất cả các phƣơng diện: Số lƣợng, chất lƣợng. - Tránh hiện tƣợng mất mát hƣ hỏng hoặc tham ô lãng phí, đồng thời phân bổ chính xác để xác định KQKD. - Phải quản lý chặt chẽ tình hình thanh toán của khách hàng; yêu cầu thanh toán đúng hình thức, đúng thời gian tránh mất mát ứ đọng vốn. - Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ đối với nhà nƣớc theo chế độ quy định. 1.1.3. Nhiệm vụ của công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh Kế toán nghiệp vụ bán hàng trong doanh nghiệp thƣơng mại có các nhiệm vụ cơ bản sau: - Ghi chép, phản ánh kịp thời, đầy đủ và chính xác tính hình bán hàng của doanh nghiệp trong kỳ, cả về giá trị và số lƣợng hàng bán trên tổng số và trên từng mặt hàng, từng địa điểm bán hàng, từng phƣơng thức bán hàng. 4
  13. - Tính toán và phản ánh chính xác tổng giá thanh toán của hàng bán ra, bao gồm cả doanh thu bán hàng, thuế GTGT đầu ra của từng nhóm mặt hàng, từng hoá đơn, từng khách hàng, từng đơn vị trực thuộc (theo các cửa hàng, quầy hàng ). - Xác định chính xác giá mua thực tế của lƣợng hàng đã tiêu thụ, đồng thời phân bổ chi phí thu mua cho hàng tiêu thụ nhằm xác định kết quả bán hàng. - Kiểm tra, đôn đốc tình hình thu hồi và quản lý tiền hàng, quản lý khách nợ; theo dõi chi tiết theo từng khách hàng, lô hàng, số tiền khách nợ, thời hạn và tính hình trả nợ - Tập hợp đầy đủ, chính xác, kịp thời các khoản chi phí bán hàng thực tế phát sinh và kết chuyển (hay phân bổ) chi phí bán hàng cho hàng tiêu thụ, làm căn cứ để xác định KQKD. - Cung cấp thông tin cần thiết về tình hình bán hàng phục vụ cho việc chỉ đạo, điều hành hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. - Tham mƣu cho lãnh đạo về các giải pháp để thúc đẩy quá trình bán hàng. 1.2. Nội dung công tác kế toán bán hàng 1.2.1. Các phương thức bán hàng 1.2.1.1. Bán buôn Bán buôn là phƣơng thức bán hàng hóa với số lƣợng lớn cho ngƣời trung gian chứ không bán thẳng cho ngƣời tiêu dùng, gồm có 2 phƣơng thức là bán buôn qua kho và bán buôn không qua kho. - Bán buôn qua kho: là phƣơng thức bán hàng mà hàng hóa mua về đƣợc nhập kho rồi từ kho xuất bán ra, đƣợc thực hiện dƣới hai hình thức: + Bán buôn trực tiếp: bên mua sẽ đến kho bên bán hoặc địa điểm bên bán quy định trong hợp đồng. + Bán buôn chuyển hàng, chờ chấp nhận: bên bán sẽ chuyển hàng đến địa điểm bên bán quy định trong hợp đồng. - Bán buôn không qua kho (bán buôn vận chuyển thẳng): là phƣơng thức bán hàng mà hàng hóa sẽ đƣợc chuyển thẳng từ đơn vị kinh doanh thƣơng mại trung gian. Phƣơng thức bán buôn này cũng đƣợc thực hiện dƣới hai hình thức là bán hàng vận chuyển thẳng có tham gia thanh toán và bán hàng vận chuyển thẳng không giam gia thanh toán 1.2.1.2. Bán lẻ Bán lẻ hàng hóa là phƣơng thức bán hàng trực tiếp cho ngƣời tiêu dùng nhằm đáp ứng nhu cầu sinh hoạt cá nhân và bộ phận nhu cầu kinh tế tập thể. Số lƣợng tiêu thụ của mỗi lần bán thƣờng nhỏ, bán lẻ bao gồm các phƣơng thức bán hàng sau: 5
  14. - Phƣơng thức bán lẻ thu tiền tập trung - Phƣơng thức bán lẻ không thu tiền tập trung - Phƣơng thức bán hàng tự động 1.3. Nội dung của kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh 1.3.1. Kế toán bán hàng 1.3.1.1. Doanh thu bán hàng và điều kiện ghi nhân doanh thu bán hàng Doanh thu của DN là biểu hiện bằng tiền giá trị các lợi ích kinh tế mà DN thu đƣợc từ hoạt động kinh doanh trong một thời kỳ nhất định. Doanh thu của DN bao gồm: doanh thu kinh doanh hàng hóa dịch vụ (còn gọi là doanh thu bán hàng) và doanh thu hoạt động tài chính. - Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 (VAS14): Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu đƣợc trong kỳ kế toán, phát sinh đƣợc từ hoạt động sản xuất kinh doanh thông thƣờng của doanh nghiệp góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ thì doanh thu bán hàng và CCDV là giá trị chƣa thuế GTGT. Đối với doanh nghiệp không thuộc đối tƣợng nộp thuế GTGT hoặc nộp thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp thì doanh thu BH và CCDV là tổng giá thanh toán. Trƣờng hợp bán hàng theo phƣơng pháp trả chậm, trả góp thì doanh thu ghi nhận vào doanh thu chƣa thực hiện phần lãi tính trên khoản phải trả nhƣng trả chậm phù hợp với thời điểm ghi nhận doanh thu chƣa xác định. * Điều kiện ghi nhận doanh thu: + Ngƣời bán đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyến sở hữu sản phẩm hoặc hàng hoá cho ngƣời mua. + Ngƣời bán không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hoá nhƣ ngƣời sở hữu hàng hoá hoặc kiểm soát hàng hoá. + Doanh thu đƣơc xác định tƣơng đối chắc chắn. + Ngƣời bán đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng. +Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. 1.3.1.2. Chứng từ sử dụng - Hóa đơn GTGT - Bảng kê hàng hóa bán ra - Phiếu xuất kho - Phiếu thu, phiếu chi 6
  15. - Giấy báo Nợ, giấy báo Có 1.3.1.3.Tài khoản sử dụng Kế toán sử dụng TK TK 511 - “DTBH & CCDV” để hạch toán doanh thu bán hàng. Bên Nợ: - Số thuế phải nộp (thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp) tính trên doanh số bán ra trong kỳ. - Chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán và doanh thu của hàng bán bị trả lại. - Kết chuyển doanh thu thuần vào TK xác định kết quả hoạt động kinh doanh. Bên Có: Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa cung cấp lao vụ, dịch vụ của doanh thu thực hiện trong kỳ hạch toán. TK 511 không có số dƣ cuối kỳ và đƣợc chi tiết thành 4 TK cấp 2. TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa TK5112: Doanh thu bán thành phẩm TK5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ TK5118: Doanh thu khác 1.3.1.4. Trình tự hạch toán * Bán buôn: Căn cứ vào hóa đơn GTGT của hàng xuất bán kế toán phản ánh doanh thu và thuế GTGT phải nộp. Nợ TK 111, 112,131: khách hàng thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán Có TK 511: doanh thu bán hàng Có TK 3331: thuế GTGT phải nộp * Bán lẻ: Căn cứ vào phiếu bán hàng, giấy nộp tiền hàng lập vào cuối ngày hoặc cuối ca bán hàng kế toán ghi doanh thu bán hàng và số thuế GTGT phải nộp Nợ TK 111, 112: tiền bán hàng Có TK 511: doanh thu bán hàng Có TK 3331: thuế GTGT phải nộp 1.3.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu 1.3.2.1. Nội dung Các khoản giảm trừ doanh thu là các khoản nhƣ: chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán, doanh thu hàng bán bị trả lại, thuế GTGT phải nộp theo phƣơng pháp trực 7
  16. tiếp và thuế xuất nhập khẩu. Các khoản giảm trừ doanh thu là cơ sở để tính doanh thu thuần và KQKD trong kỳ kế toán. Các khoản giảm trừ doanh thu phải đƣợc phản ánh, theo dõi chi tiết, riêng biệt từng TK kế toán phù hợp, nhằm cung cấp thông tin kế toán để lập báo cao tài chính (Báo cáo KQKD; Thuyết minh báo cáo tài chính). 1.3.2.2. Chứng từ sử dụng - Hóa đơn bán hàng - Hóa đơn GTGT ` 1.3.2.3. TK sử dụng Kế toán sử dụng TK 511– “ DTBH & CCDV”. Kế toán hạch toán vào bên Nợ TK 511. Bên Nợ: - Trị giá của hàng bị trả lại đã trả tiền cho ngƣời mua hoặc tính trừ vào nợ phải thu của khách hàng về số sản phẩm, hàng hóa đã bán ra. - Các khoản giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho ngƣời mua. TK 511 không có số dƣ cuối kỳ. 1.3.3. Kế toán giá vốn hàng bán 1.3.3.1. Khái niệm Giá vốn hàng bán là giá vốn thực tế xuất kho của một số hàng hóa (gồm cả chi phí mua hàng phân bổ cho một số hàng hóa đã bán ra trong kỳ - đối với doanh nghiệp thƣơng mại, hoặc là giá thành thực tế sản phẩm, lao vụ , dịch vụ đối với doanh nghiệp sản xuất) đã đƣợc xác định là tiêu thụ, đƣợc tính vào giá vốn để xác định kết quả hoạt động kinh doanh. 1.3.3.2. Xác định trị giá vốn hàng xuất bán Tính trị giá vốn hàng hóa xuất bán bao gồm 3 bƣớc sau: * ƣớc 1: Tính trị giá mua thực tế của hàng xuất bán Theo quy định hiện hành, giá xuất kho hàng hóa có thể tính theo các phƣơng pháp sau: - Phƣơng pháp tính theo giá đích danh: theo phƣơng pháp này, căn cứ vào lƣợng hàng xuất kho, giá nhập kho của hàng hóa để tính giá trị thực tế xuất kho. Tức là hàng hóa xuất kho thuộc lô hàng nào thì lấy đúng giá nhập của lô hàng đó để tính giá trị vốn của hàng xuất kho. - Phƣơng pháp bình quân gia quyền: theo phƣơng pháp này, giá thực tế hàng xuất kho trong kỳ đƣợc tính theo công thức sau: 8
  17. Giá trị thực tế hàng Giá trị thực tế hàng Số lƣợng Giá trị thực + hóa tồn đầu kỳ hóa nhập trong kỳ hàng hóa tế hàng xuất = x Số lƣợng hàng hóa Số lƣợng hàng hóa xuất kho kho trong kỳ + tồn đầu kỳ nhập trong kỳ trong kỳ - Phƣơng pháp nhập trƣớc, xuất trƣớc (FIFO): theo phƣơng pháp này, để đánh giá trị vốn hàng xuất bán kho dựa trên giá định là lô hàng nào nhập kho trƣớc thì đƣợc xuất kho trƣớc và đơn giá hàng xuất bằng đơn giá hàng nhập. Tri giá hàng tồn cuối kỳ đƣợc tính theo giá nhập lần cuối cùng. Bƣớc 2: Tính chi phí thu mua phân bổ cho hàng xuất bán trong kỳ Giá trị thu Chi phí thu mua phân Chi phí thu mua Trị giá + mua phân bổ bổ cho hàng tồn phát sinh trong kỳ mua hàng = x cho hàng Trị giá mua hàng tồn Trị giá mua hàng hóa bán + xuất bán đầu kỳ nhập trong kỳ trong kỳ Bƣớc 3: Tính trị giá vốn hàng xuất bán Trị giá vốn hàng Trị giá mua Chi phí thu mua phân bổ = + hóa xuất bán hàng xuất bán cho hàng hóa xuất bán 1.3.3.3. Chứng từ sử dụng - Phiếu xuất kho, phiếu nhập kho - Hóa đơn GTGT, phiếu thu, phiếu chi - Giấy báo Nợ, giấy báo Có - Các chứng từ liên quan 1.3.3.4. TK sử dụng Kế toán sử dụng TK TK 632 – “Giá vốn hàng bán” để tập hợp và kết chuyển trị giá vốn hàng xuất bán trong kỳ. Bên Nợ: - Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ - Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công vƣợt trên mức bình thƣờng và chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ đƣợc tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ. - Các khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thƣờng do trách nhiệm các nhân gây ra. - Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho Bên Có: - Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ sang TK 911 “Xác định KQKD”/ 9
  18. - Khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính (Chênh lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trƣớc). - Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho. TK 632 không có số dƣ cuối kỳ. 1.3.3.5. Trình tự hạch toán TK 154, 155,156,157 TK632 TK 155, 156 Giá vốn thành phẩm, hàng Thành phẩm,Hàng hóa bị hóa đƣợc xđ là tiêu thụ trả lại nhập kho TK 154 TK 911 Chi phí NVL trực tiếp Kết chuyển giá vốn Chi phí NC trực tiếp trên mức bình thƣờng ơ đồ 1.1. Kế toán giá vốn hàng bán 1.3.4. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh 1.3.4.1.Khái niệm Trong doanh nghiệp chi phí quản lý kinh doanh gồm chi phí bán hàng và chi phí doanh nghiệp. - Chi phí bán hàng: là toàn bộ chi phí phát sinh liên quan đến quá trình bán sản phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ bao gồm chi phí nhân viên bán hàng, chi phí vật liệu bao bì, chi phí dụng cụ đồ dùng - CPQLDN: là toàn bộ chi phí liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh, quản lý hành chính và một số khoản khác có tính chất chung của doanh nghiệp. 1.3.4.2. Chứng từ sử dụng - Giấy báo nợ của ngân hàng - Phiếu chi - Hóa đơn thanh toán các dịch vụ mua ngoài 1.3.4.3. TK sử dụng Kế toán sử dụng TK 642 – “Chi phí quản lý kinh doanh” để tập hợp. TK 642 có 2 TK cấp 2. TK 6421: “Chi phí bán hàng” 10
  19. TK 6422: “CPQLDN” Kết cấu TK: Bên Nợ: - Các CPQLDN thực tế phát sinh trong kỳ. - Số dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả. Bên Có: - Các khoản đƣợc ghi giảm CPQLDN. - Hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả - Kết chuyển CPQLDN vào TK 911 “Xác định KQKD. TK 642 không có số dƣ cuối kỳ. 1.3.4.4. Trình tự hạch toán TK 334,338 TK 111,112 TK642 Tiền lƣơng, phụ cấp, BHXH Các khoản làm giảm chi phí BHYT, KPCĐ cho nhân viên QLKD phát sinh TK 152,153 TK 911 Cuối kỳ kết chuyển chi phí Trị giá VL. CCDC QLKD để xác định kết quả xuất dùng TK 214 Chi phí khấu hao TSCĐ TK111,112 TK 242 Chi phí dịch vụ mua ngoài Chờ kết chuyển Kết chuyển Chi phí khác bằng tiền vào kỳ sau ơ đồ 1.2. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh 1.3.5. Kế toán chi phí hoạt động tài chính 1.3.5.1. Khái niệm Chi phí tài chính là những chi phí liên quan đến hoạt động về vốn, các hoạt động đầu tƣ tài chính và các nghiệp vụ mang tính chất tài chính của doanh nghiệp bao gồm: Chi phí liên quan đến hoạt động đầu tƣ công cụ tài chính, mua bán ngoại tệ 1.3.5.2.Chứng từ sử dụng - Giấy báo nợ ngân hàng - Phiếu chi 11
  20. 1.3.5.3.TK sử dụng Kế toán sử dụng TK TK635: Chi phí hoạt động tài chính 1.3.5.4.Trình tự hạch toán TK 111,112,331 TK635 TK 911 Chiết khấu thanh toán Kết chuyển chi phí tài chính xác định KQKD TK 121,221 TK 229 Lỗi do bán chứng khoán Hoàn thiện dự phòng giảm giá đầu tƣ ngắn hạn TK 128,222 Lỗi từ hoạt động góp vốn liên doanh ơ đồ 1.3. Kế toán chi phí hoạt động tài chính 1.3.6. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính 1.3.6.1. Khái niệm Doanh thu từ hoạt động tài chính là tổng giá trị lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu đƣợc từ hoạt động tài chính hoặc kinh doanh về vốn trong kỳ kế toán gồm các khoản lãi, tiền bản quyền lợi nhuận đƣợc chia. 1.3.6.2. Chứng từ sử dụng - Giấy báo có của ngân hàng - Phiếu thu 1.3.6.3. TK sử dụng Kế toán sử dụng TK TK 515 – “Doanh thu hoạt động tài chính”. Bên Nợ: - Các khoản ghi giảm doanh thu hoạt động tài chính - Kết chuyển tổng số doanh thu thuần hoạt động tài chính. Bên Có: - Các khoản doanh thu thuộc hoạt động tài chính thực tế phát sinh trong kỳ. TK 515 không có số dƣ cuối kỳ. 1.3.6.4. Trình tự hạch toán 12
  21. TK 911 TK 515 TK 111,112,131 Kết chuyển doanh thu Nhận lãi cổ phiếu, trái phiếu TK 331 Chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng TK 338 Phân bổ dẫn lãi bán hàng Trả chậm, lãi nhận trƣớc ơ đồ 1.4. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính 1.3.7. Kế toán thu nhập khác 1.3.7.1. Khái niệm Thu nhập khác là khoản thu nhập phát nhƣng không thƣờng xuyên, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu từ hoạt động ngoài, các hoạt động tạo ra doanh thu gồm: Thu nhập nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ . 1.3.7.2.Chứng từ sử dụng - Phiếu thu - Hóa đơn GTGT 1.3.7.3.TK sử dụng Kế toán sử dụng TK TK 711 – “Thu nhập khác” để phản ánh. Bên Nợ: - Các khoản ghi giảm thu nhập khác (giảm giá hàng bán, doanh thu hàng bán bị trả lại, chiết khấu thƣơng mại, thuế GTGT phải nộp tính theo phƣơng pháp trực tiếp thuộc hoạt động khác). - Cuối kỳ, kế toán kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ sang TK 911. Bên Có: Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ. TK 711 không có số dƣ cuối kỳ. 1.3.7.4. Trình tự hạch toán 13
  22. TK 911 TK 711 TK 111,112,131 Kết chuyển thu nhập khác Thu nhập thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ TK 152,156,211 Đƣợc tài trợ, biếu tặng vật tƣ Hàng hóa, TSCĐ TK 331,338 Các khoản p hải trả Không xác định chủ nợ Sơ đồ 1.5. Kế toán thu nhập khác 1.3.8. Kế toán chi phí khác 1.3.8.1. Khái niệm Chi phí khác là khoản chi phí của hoạt động sản xuất kinh doanh tạo ra doanh thu của doanh nghiệp bao gồm: Chi phí thanh lý nhƣợng bán, phạt vi phạm hợp đồng, bị phạt thuế, các khoản thuế, chi phí khác bị bỏ sót . 1.3.8.2.Chứng từ sử dụng - Phiếu chi - Hóa đơn GTGT 1.3.8.3.TK sử dụng Kế toán sử dụng TK TK 811 – “Chi phí khác” để hạch toán các khoản chi phí khác. Bên Nợ: Tập hợp các khoản chi phí khác thực tế phát sinh trong kỳ. Bên Có: Kết chuyển chi phí khác vào TK 911. TK 811 cuối kỳ không có số dƣ. 1.3.8.4. Trình tự hạch toán 14
  23. TK 111,112 TK 811 TK 911 Các chi phí khác bằng tiền Cuối kỳ, kết chuyển (thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ) chi phí khác TK 111,112,338 Khoản phạt do vi phạm hợp đồng TK 214 TK 211 Ghi giảm TSCĐ Giá trị còn lại do thanh lý, nhƣợng bán ơ đồ 1.6. Kế toán chi phí khác 1.3.9.Kế toán chi phí thuế TNDN 1.3.9.1 Khái niệm Chi phí thuế TNDN hiện hành là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp đƣợc tính trên thu nhập chịu thuế trong năm và thuế suất thuế thu nhập hiện hành mà doanh nghiệp phải chịu. Theo chế độ Kế toán và quyết toán thuế TNDN, công thức xác định chi phí thuế TNDN hiện hành nhƣ sau: Thuế TNDN phải nộp = (Lợi nhuận kế toán trƣớc thuế + Điều chỉnh tăng thu nhập chịu thuế - Điều chỉnh giảm thu nhập chịu thuế) x Thuế suất thuế TNDN hiện hành 15
  24. 1.3.9.2. Nguyên tắc kế toán Công ty sử dụng hệ thống tài khoản kế toán theo chế độ kế toán của Bộ tài chính ban hành theo Thông tƣ số 133/2016/TT-BTC ngày 26/08/2016. Bên cạnh đó, để công tác kế toán đƣợc thực hiện nhanh gọn, chính xác, Công ty xây dựng thêm các tài khoản chi tiết phù hợp với đặc điểm kinh doanh của Công ty."Hàng quý, kế toán căn cứ vào tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp để ghi nhận số thuế thu nhập doanh nghiệp tạm phải nộp vào chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành. "Khi lập BCTC, kế toán phải kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành phát sinh vào tài khoản 911“Xác định kết quả kinh doanh” để xác định lợi nhuận sau thuế trong kỳ kế toán " 333(3334) 821 911 K/c chi phí thuế Số thuế thu nhập hiện hành phải nộp trong kỳ TNDN hiện hành Do doanh nghiệp tự xác định Số chênh lệch giữa thuế TNDN tạm phải nộp lớn hơn số phải nộp ơ đồ 1.7.Kế toán chi phí thuế TNDN hiện hành 1.3.10. Kế toán xác định KQKD 1.3.10.1. Khái niệm Kết quả hoạt động kinh doanh là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh thông thƣờng và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định. KQKD đƣợc biểu hiện qua chỉ tiêu lợi thuần của hoạt động kinh doanh và đƣợc xác định theo công thức. Kết quả HĐKD (Lợi nhuận trƣớc thuế) = Kết quả HĐ BH & CCDV + Kết quả HĐTC + Kết quả HĐ khác Kết quả HĐ BH & CCDV = Doanh thu BH & CCDV – Giá vốn hàng bán – Chi phí quản lý kinh doanh Kết quả HĐTC = Doanh thu HĐTC – Chi phí tài chính Kết quả HĐ khác = Thu nhập khác – Chi phí khác 16
  25. Thuế TNDN = LNT trƣớc thuế * Thuế suất TNDN LNT sau thuế = LNT trƣớc thuế – Thuế TNDN 1.3.10.2. TK sử dụng Kế toán sử dụng TK TK 911 – “Xác định KQKD” Kết cấu TK 911: Bên Nợ: - Trị giá vốn của sp, hàng hóa, bất động sản đầu tƣ và dịch vụ đã bán - Chi phí hoạt động tài chính, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp và chi phí khác - Chi phí quản lý kinh doanh Bên Có: - Doanh thu thuần về số sp, hàng hóa, dịch vụ đã bán ra trong kỳ. - Doanh thu thuần hoạt động tài chính, các khoản thu nhập khác và khoản ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. TK 911 không có số dƣ cuối kỳ. 17
  26. 1.3.10.3. Trình tự hạch toán TK632 TK911 TK 511 Kết chuyển giá vốn hàng bán Kết chuyển doanh thu thuần về tiêu thụ TK635 Kết chuyển chi phí tài chính TK6421 TK 515 Kết chuyển chi phí bán Kết chuyển doanh thu hàng HĐ tài chính TK6422 TK 711 Kết chuyển chi phí Kết chuyển thu nhập QLDN khác TK811 TK 421 Kết chuyển chi phí khác Kết chuyển lỗ TK821 Kết chuyển thuế TNDN Kết chuyển lãi ơ đồ 1.8. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh 18
  27. CHƢƠNG 2 ĐẶC ĐIỂM CƠ ẢN CỦA CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ THƢƠNG MẠI VẬN TẢI THĂNG LONG CONATAINER 2.1. Đặc điểm cơ bản của Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container 2.1.1.Thông tin chung Tên Công ty: Công ty TNHH Dịch Vụ Thƣơng Mại Vận Tải Thăng Long Container Tên giao dịch: THANG LONG CONTAINER CO, LTD Loại hình hoạt động: Công ty TNHH Hai Thành Viên trở lên Mã số thuế: 0105962357 Vốn điều lệ: 4.000.000.000 (4 tỷ đồng) Địa chỉ: Nhà U7-05, Khu D Đô thị mới Dƣơng Nội, phƣờng Yên Nghĩa, quận Hà Đông, TP Hà Nội Đại diện pháp luật: Bùi Thanh Long Điện thoại: 02433515559 Fax: 02433517686 2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty TNHH dịch vụ thương mại vận tải Thăng Long Container Công ty TNHH Dịch vụ Thƣơng mại vận tải Thăng Long Container thành lập và đi vào hoạt động từ ngày 06/08/2012, tính đến nay Công ty đã đi vào hoạt động đƣợc 6 năm. Công ty đã phải trải qua nhiều thăng trầm và biến động khác nhau, càng ngày càng phát triển theo hƣớng tích cực, luôn tuân thủ theo các tiêu chuẩn chất lƣợng của Cục đăng kiểm Việt Nam. Công ty có tƣ cách pháp nhân với con dấu riêng và hạch toán một cách độc lập. Năm 2012: Công ty mới thành lập và đi vào hoạt động và đặt trụ sở tại: Nhà U7-05, Khu D6 Đô thị mới Dƣơng Nội, Phƣờng Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam. Năm 2013-2015: Công ty bƣớc vào ổn định, bắt đầu có lợi nhuận. Năm 2015-2017: Công ty phát triển ổn định, đang trên đà thu hồi vốn, lợi nhuận mỗi năm một tăng cao. 19
  28. Từ 2017 đến nay: Thăng Long Container đã mở rộng thêm dịch vụ vận tải và logistics, với đội xe gồm 30 đầu kéo container và xe tải nhỏ cùng bộ phận logistics, đội ngũ nhân viên trẻ, năng động, nhiệt huyết, trình độ chuyên môn cao và tận tuỵ với công việc. Thăng Long Container có hệ thống kho hàng tại các vị trí thuận lợi bao quanh miền bắc và tiếp giáp các tỉnh lân cận, giúp việc giao hàng cho khách đƣợc chủ động hơn với chi phí thấp nhất Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container đang ngày càng chiếm ƣu thế trên thị trƣờng để vƣơn xa hơn nữa ,phát triển mạnh mẽ hơn nữa trên thị trƣờng Việt Nam cũng nhƣ vƣơn tầm quốc tế. 2.1.2. Ngành nghề kinh doanh của Công ty Hiện nay công ty đang kinh doanh các ngành nghề sau:  Sản xuất các cấu điện kim loại  Bán và cho thuê Container.  Sản xuất thùng,bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại.  Gia công cơ khí, xử lý và tráng phủ kim loại  Sản xuất thân xe có động cơ, rơ moóc và bán rơ moóc 2.1.3. Đặc điểm tổ chức quản lý của Công ty Để phù hợp với yêu cầu SXKD trong cơ chế thị trƣờng và phù hợp với khả năng của cán bộ và nhân viên quản lý, Công ty đã tổ chức một bộ máy quản lý khá khoa học và hợp lý. Bộ máy quản lý của Công ty đƣợc thể hiện theo ( ơ đồ 2.1). Ban giám đốc: Là ngƣời có thẩm quyền cao nhất, có trách nhiệm giám sát điều hành mọi hoạt động của Công ty; Là đại diện pháp nhân của Công ty trƣớc pháp luật, đại diện cho mọi thành viên của Công ty đàm phán, ký kết mọi hoạt động của Công ty theo quy định hiện hành; Chịu trách nhiệm về kết quả hoạt động kinh doanh về công ăn việc làm, về đời sống vật chất và tinh thần công nhân mọi quyền lợi khác của cán bộ, công nhân viên; Xây dựng và tổ chức thực hiện các chiến lƣợc phát triển, kế hoạch dài hạn và hàng năm khai thác mọi tiềm năng kinh doanh của Công ty. Phòng tài chính kế toán: Tham mƣu cho Giám đốc về tài chính, chịu trách nhiệm quản lý tài sản của Công ty, phản ánh và hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quá trình kinh doanh của Công ty; hạch toán theo quy định của Nhà nƣớc, quy chế của Công ty. 20
  29. Phòng kinh doanh: xây dựng kế hoạch tiêu thụ và dự trữ hàng hoá, nghiên cứu thị trƣờng để mở rộng việc tiêu thụ hàng hoá đáp ứng yêu cầu hoạt động của Công ty; Phối hợp với phòng kế toán để xác lập tình hình công nợ theo các hợp đồng kinh tế và đôn đốc việc thu hồi nợ; Chức năng tham mƣu và giúp Giám đốc điều hành và trực tiếp thực hiện các hoạt động kinh doanh của Công ty.Thực hiện báo cáo lại KQKD cho Công ty theo từng tháng, quý, năm, Phân xưởng sản xuất: thực hiện nhiệm vụ sản xuất dƣới sự chỉ đạo của các phòng ban trong Công ty. Ban giám đốc Phòng Phòng Phòng tổ tài chính kinh chức hành kế toán doanh chính Phân xƣởng sản xuất ơ đồ 2.1 ơ đồ bộ máy quản lý Công ty Chú thích: Quan hệ phối hợp thực hiện Quan hệ chỉ đạo trực tiếp 2.1.4.Đặc điểm về quy mô lao động của Công ty Việc sử dụng lao động trong Công ty luôn là một yếu tố quan trọng, nó nhƣ một khối liên kết bền vững với quy mô hình thành và phát triển bền vững của Công ty. Với sự cạnh tranh ngày càng khốc liệt trên thị trƣờng thì nguồn nhân lực có chất lƣợng cao luôn là yếu tố hàng đầu mà các nhà tuyển dụng luôn quan tâm. Nắm bắt đƣợc tầm quan trọng của công tác tuyển dụng lao động, Công ty luôn chú trọng trong công tác chọn lựa và đào tạo nguồn nhân lực có trình độ và có tinh thần trách nhiệm cao trong công việc. Điều này đƣợc thể hiện khá rõ qua (Bảng 2.1) Theo số liệu thống kê từ phòng tổ chức hành chính Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container cung cấp tính đến ngày 31/12/2019, tổng số cán bộ công nhân viên trong Công ty là 42 ngƣời 21
  30. Phân theo lao động: Với 32 công nhân trực tiếp chiếm tỷ trọng 76,2 % trong tổng số lao động, công nhân gián tiếp chiếm 23,8%. Điều này cho thấy sự phân công hợp lý về lao động một cách phù hợp với đặc điểm của Công ty. Bảng 2.1:Cơ cấu lao động của Công ty (Tính đến ngày 31/12/2019) STT Tiêu thức phân bổ ố lƣợng Tỷ trọng(%) Trực tiếp 32 76,2 1 Phân theo lao động Gián tiếp 10 23,8 Nam 37 88,09 2 Phân theo giới tính Nữ 5 11,91 Đại học 9 21,42 Phân theo trình độ 3 Cao đẳng 9 21,42 học vấn Trung cấp 24 57,14 Tổng 42 100 (Nguồn phòng tổ chức hành chính Công ty) Xét theo phƣơng diện giới tính: Công nhân viên nam chiếm tỷ trọng nhiều hơn 88,09% do đặc thù công việc khá nặng nhọc và yêu cầu thể lực cao, có sức khỏe tốt mới đáp ứng đƣợc yêu cầu của công việc. Về trình độ học vấn: Đại học có 9 công nhân viên, chiếm 21,42%, chiếm tỷ trọng ít nhất, chủ yếu là công nhân viên có trình độ trung cấp chiếm 57,14% . Qua số liệu trên cho ta thấy, số lƣợng công nhân trực tiếp là nam và có trình độ trung cấp luôn chiếm tỷ trọng cao trong Công ty, do đặc thù công việc của Công ty là sản xuất, lắp ráp Container có khối lƣợng lớn và vận chuyển đến tận nơi phục vụ khách hàng. Số lao động nữ tập trung chủ yếu ở khối văn phòng. 2.1.5.Đặc điểm về cơ sở vật chất kỹ thuật của Công ty Theo bảng 2.2 ta thấy, Tổng nguyên giá TSCĐ của Công ty tính đến 12/2019 sấp xỉ 31 tỷ đồng. Trong đó chủ yếu là nhà của và vật kiến trúc (Container kho, Container văn phòng cho thuê dài hạn). Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container luôn chú trọng vào việc mua sắm, thay thế các thiết bị máy móc hiện đại để không ngừng cải tiến kỹ thuật, nâng cao hiệu quả lao động. Để phục vụ cho quá trình vận chuyển Container, Công ty đã trang bị thêm các máy cẩu, xe kéo dài, vận chuyển container đến tay khách hàng một cách nhanh chóng và thuận tiện nhất. Không những vậy Công 22
  31. ty không chỉ cung cấp Container dạng thô mà còn cung cấp dịch vụ trang trí, lắp đặt và sửa chữa hệ thống điện nƣớc trong Container cho khách hàng. Với đặc thù hoạt động kinh doanh các loại Contaner, Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container có tỷ trọng nhà cửa vật kiến trúc chiếm tỷ trọng cao nhất (87,06%) trong tổng số tỷ trọng TSCĐ của Công ty.Điều này cho thấy Công ty luôn chú trọng vào việc cho thuê các Container để kiếm lợị nhuận và ổn định lâu dài. Bảng 2.2.Cơ sở vật chất kỹ thuật của Công ty (Tính đến 31/12/2019) ĐVT : Đồng Nguyên giá Tỷ lệ STT Loại tài sản Tỷ trọng Giá trị còn lại GTCL/NG Giá trị (%) (%) 1 Nhà cửa,vật kiến trúc 49.564.292.842 87,06 26.532.513.073 53,53 2 Máy móc thiết bị 2.444.720.000 4,3 1.424.347.333 58,26 3 Phƣơng tiện vận tải 4.281.083.637 7,52 2.235.205.919 52,21 4 Thiết bị quản lý 638.038.682 1,12 630.442.984 98,8 Tổng 56.928.135.161 100 30.822.489.309 54.14 (Nguồn: Phòng tài chính kế toán Công ty) Máy móc thiết bị chiếm tỷ trọng khá ít (khoảng 4,3%), do máy móc thiết bị của Công ty chủ yếu là các máy hàn que, máy xịt rửa áp lực cao bằng tia nƣớc nên chiếm tỷ trọng không cao trong cơ cấu TSCĐ của doanh nghiệp. 2.1.6.Tình hình tài sản và nguồn vốn của Công ty qua ba năm 2017-2019. Bảng 2.3: Tình hình tài sản nguồn vốn của Công ty qua 3 năm 2017 – 2019 ĐVT: đồng Năm 2018 Năm 2019 bq Chỉ tiêu Năm 2017 Tốc độ Tốc độ Giá trị Giá trị (%) PTLH(%) PTLH(%) I. Tài sản 26.067.284.469 29.358.246.002 112.62 30.822.489.309 104.98 108,74 1.TSNH 4.635.284.006 5.382.461.308 116.12 7.638.106.991 141.9 128,37 2.TSDH 21.432.000.463 23.975.784.694 111.87 23.184.382.318 96.7 104,07 II.Nguồn vốn 26.067.284.469 29.358.246.002 112.62 30.822.489.309 104.98 108,74 1.Nguồn vốn CSH 4.000.000.000 4.000.000.000 100 4.000.000.000 100 100 2.Nợ phải trả 22.067.284.469 25.358.246.002 114.91 26.822.489.309 105.78 110,25 (Nguồn: Phòng tài chính kế toán) 23
  32. Từ bảng 2.3 ta thấy, tài sản ngắn hạn của Công ty có xu hƣớng tăng dần qua các năm. Năm 2018 so với năm 2017 tăng 3.290.961.533 (đồng), năm 2019 tăng 1.464.243.307 (đồng) so với năm 2018, tƣớng ứng với tốc độ tăng trƣởng bình quân đạt 128,37% .Tài sản dài hạn qua các năm luôn chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu tổng tài sản. Tốc độ phát triển bình quân đạt 104,07%. Công ty có cơ cấu tài sản dài hạn lớn là do Công ty này chủ yếu là cho thuê container dài hạn và thu lợi nhuận khá ổn định hàng tháng. Bên cạnh đó nguồn vốn nợ phải trả của Công ty luôn tăng dần qua các năm,năm 2018 tăng 3.290.961.533(đồng) so với năm 2017, năm 2019 tăng 1.464.243.307(đồng) so với năm 2018, tƣơng ứng tốc độ phát triển bình quân là 110,25%. Nợ phải trả luôn chiếm tỷ trọng lớn trong cơ cấu nguồn vốn, gây không ít khó khăn cho Công ty trong áp lực trả nợ ngân hàng, và do sự chiếm dụng vốn từ phía nhà cung cấp. Điều này có thể khiến uy tín của Công ty bị mất đi nếu khoản nợ này kéo dài. Nguồn vốn chủ sở hữu không thay đổi qua các năm. Trong thời gian tới Công ty nên đẩy mạnh thúc đẩy hàng hóa và nguồn vốn kinh doanh hơn nữa để mở rộng quy mô sản xuất kinh doanh. 2.2.Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty qua 3 năm 2017-2019 Từ bảng 2.4, ta thấy, Giá vốn hàng bán năm 2018 tăng hơn so với năm 2017 là 108,8%. Năm 2019 tăng hơn so với năm 2018 là 106.97 %. Tốc độ phát triển bình quân trong 3 năm là 107,88%. Giá vốn hàng bán tang là do nguyên vật liệu đầu vào (cụ thể là sắt tăng) và do mức lƣơng chi trả cho công nhân viên theo quy định của nhà nƣớc tăng, để bù đắp lại chi phí doanh nghiệp phải tăng giá hàng hóa bán ra. Chi phí quản lý kinh doanh tăng giảm không đồng đều. Cụ thể là năm 2017 là 2.720.048.913(đồng), sang năm 2018 là 3.190.350.907 (đồng). Sau đó đến năm 2019 giảm còn 2.820.551.209 (đồng). Tốc độ tăng trƣởng bình quân là 106.75%. Chi phí này tăng một phần là do sự điều chỉnh mức lƣơng của nhân viên. Bên cạnh đó, doanh nghiệp muốn đào tạo, nâng cao tay nghề cho công nhân viên. Doanh thu từ hoạt động tài chính chủ yếu là lãi ngân hàng, khoản doanh thu này không đáng kể. Tốc độ phát triển bình quân 85.06%. Chỉ tiêu lợi nhuận sau thuế tăng không đều qua 3 năm. Năm 2019 tăng mạnh vào năm 2018 đạt 255,46%. Tốc độ phát triển bình quân là 107,7%. Ta thấy tốc độ tăng của DTBH & CCDV tăng chậm hơn so với tốc độ tăng của giá vốn khiến cho lợi nhuận của Công ty bị giảm xuống. 24
  33. Bảng 2.4. Kết quả SXKD bằng chỉ tiêu giá trị (2017-2019) ĐVT: đồng Năm 2018 Năm 2019 Tốc độ STT Chỉ tiêu Năm 2017 Tốc độ Tốc độ PTBQ(%) Giá trị Giá trị PTLH(%) PTLH (%) 1 Doanh thu BH&CCDV 16.103.026.481 17.436.580.571 108.28 18.449.736.541 105.81 107.04 2 Các khoản giảm trừ 0 0 0 0 0 0 3 Doanh thu thuần 16.103.026.481 17.436.580.571 108.28 18.449.736.541 105.81 107.04 4 Giá vốn hàng bán 12.518.306.492 13.619.985.800 108.8 14.569.276.327 106.97 107.88 5 Lơị nhuận gộp 3.584.719.989 3.816.594.771 106.47 3.880.460.214 101.67 104.04 6 DT từ hoạt động tài chính 2.164.223 2.650.715 122.48 1.713.867 44.28 73.64 7 Chi phí tài chính 315.094.514 113,373,993 35.99 80.410.604 70.92 50.52 8 Chi phí quản lý kinh doanh 3.140.097.229 3.271.238.245 104.7 3.560.619.353 108.85 106.75 10 Lợi nhuận từ hoạt động KD 131.692.469 145.252.140 110.3 530.525.232 365.24 200.71 11 Thu nhập khác 418.000.000 976.636.364 233.65 302.500.000 85.06 12 Chi phí khác 444.804.656 853.940.462 191.98 527.435.621 61.76 108.89 13 Lơi nhụân khác (26.804.656) 122.695.902 (224.935.621) 14 Tổng lơị nhuận trƣớc thuế 104.887.813 267.948.042 255.46 305.589.611 114.05 170.7 15 Chi phí thuế TNDN 26.974.386 68.945.262 255.6 78.589.609 113.98 170.7 16 Lơị nhuận sau thuế TNDN 77.913.427 199.002.780 255.41 227.000.002 114.07 170.7 (Nguồn: Phòng tài chính kế toán) Gần đây có nhiều DN canh tranh với Công ty gây ra không ít khó khăn trong việc tìm kiếm thị trƣờng. Công ty cần có những chiến lƣợc tìm kiếm thị trƣờng tiêu thụ mới, thúc đẩy chính sách bán hàng, marketing nhằm tăng doanh thu trong những năm tiếp theo. Công ty đang làm tốt trong việc thúc đẩy gia tăng lợi nhuận trong năm 2019 và các năm tiếp theo. Thăng Long chuyển dần mô hình nhỏ về việc vận chuyển kho bãi sang mô hình lớn hơn, bởi việc mở rộng mặt bằng cho thuê kho bãi, vận chuyển hàng hóa. Tạo mối quan hệ với các công ty sản xuất hàng hóa thực phẩm nhằm thúc đẩy mối quan hệ tạo đối tác kinh doanh. Trong thời gian tới còn rất nhiều khó khăn trong việc mở rộng thị trường. Tất cả nhận viên của Thăng Long container đang rất cố gắng để tạo được đà phát triển như bây giờ và còn hơn thế nữa. Sẽ đưa công ty đi xa hơn và mở rộng ra toàn đất nước. 25
  34. CHƢƠNG 3 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN ÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KQKD CỦA CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ THƢƠNG MẠI VẬN TẢI THĂNG LONG CONTAINER 3.1. Đặc điểm công tác kế toán của Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long cotainer 3.1.1.Tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty Bộ máy kế toán của Công ty đƣợc tổ chức theo hình thức kế toán tập trung, toàn bộ công việc kế toán từ việc xử lý các chứng từ, ghi sổ, đối chiếu, lập BCTC, đƣợc tổ chức và thực hiện tại phòng kế toán đƣợc thể hiện ở sơ đồ dƣới đây: KT trƣởng (kế toán tổng hợp) Kế toán vật tƣ, Kế toán bán hàng tài sản và công nợ ơ đồ 3.1: ơ đồ bộ máy kế toán của Công ty Chức năng của các nhân viên phòng kế toán Kế toán trưởng (kiêm kế toán tổng hợp) Tổ chức công tác kế toán và bộ máy kế toán phù hợp với việc tổ chức hoạt động kinh doanh của Công ty. Tham mƣu cho giám đốc phƣơng án quản lý và sử dụng nguồn vốn của Công ty để có thể đầu tƣ đúng hƣớng và hiệu quả. Có nhiệm vụ theo dõi thực hiện các nghiệp vụ giá thành, tổng hợp các phần hành kế toán Kế toán vật tư, tài sản: Kiểm soát tình hình thu mua, vận chuyển, nhập xuất và tồn kho các loại nguyện vật liệu, công cụ dụng cụ, TSCĐ về số lƣợng và giá trị. Lập và tổng hợp các báo cáo về việc nhập xuất hàng hóa trong kỳ để tiến hành kiểm kê và đánh giá lại. 26
  35. Kế toán bán hàng và công nợ: Có nhiệm vụ theo dõi thực hiện các nghiệp vụ bán hàng, thu chi bằng tiền khi có chỉ đạo của cấp trên, lập kế hoạch tiền mặt gửi cho các ngân hàng có quan hệ giao dịch. Theo dõi tình hình công nợ phải thu và phải trả. Báo cáo lên cấp trên những khoản nợ tồn đọng chƣa thu hồi và chƣa thanh toán. 3.1.2. Chế độ kế toán áp dụng tại Công ty Công ty áp dụng chế độ kế toán theo Thông tƣ số 133/2016/TT-BTC ngày 26/08/2016 của Bộ tài chính ban hành và các chính sách kế toán đã đƣợc ban hành khác. - Đơn vị tiền tệ: Đồng Việt Nam (VNĐ), các đồng khác quy đổi theo tỷ giá hạch toán. - Hình thức sổ kế toán áp dụng: Nhật ký chung - Phƣơng pháp tính khấu hao áp dụng: theo phƣơng pháp đƣờng thẳng - Phƣơng pháp tính giá xuất hàng tồn kho: theo phƣơng pháp đích danh - Hạch toán hàng tồn kho theo phƣơng pháp: kê khai thƣờng xuyên. - Phƣơng pháp tính thuế GTGT: theo phƣơng pháp khấu trừ. 3.1.3.Hình thức tổ chức kế toán áp dụng tại Công ty Công ty sử dụng hình thức “Nhật ký chung”, hình thức này đảm bảo phát huy chức năng của kế toán trong công việc, cung cấp đầy đủ chính xác các chỉ tiêu kinh tế cần thiết cho công tác quản lý và nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh cùng với hiệu quả công tác kế toán của Công ty. Với hình thức sổ kế toán là Nhật ký chung, các sổ sách thƣờng sử dụng tại Công ty là những sổ sách theo mẫu biểu quy định trong hình thức Nhật ký chung. Đó là: Sổ nhật ký chung, Sổ chi tiết. Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ đã kiểm tra đƣợc dùng làm căn cứ ghi sổ, trƣớc hết ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký chung, sau đó căn cứ số liệu đã ghi trên sổ Nhật ký chung để ghi vào Sổ Chi tiết theo các TK kế toán phù hợp. Cuối tháng, cuối quý, cuối năm, cộng số liệu trên Sổ Chi tiết, lập Bảng cân đối số phát sinh. Sau khi đã kiểm tra đối chiếu khớp đúng, số liệu ghi trên Sổ Chi tiết và bảng tổng hợp chi tiết đƣợc dùng để lập các BCTC. Về nguyên tắc, Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát sinh Có trên Bảng cân đối số phát sinh phải bằng Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát sinh Có trên sổ Nhật ký chung cùng kỳ. 27
  36. CHỨNG TỪ GỐC NHẬT KÝ ĐẶC BIỆT NHẬT KÝ CHUNG SỔ CHI TIẾT BẢNG TỔNG HỢP CHI SỔ CÁI TIẾT BẢNG CÂN ĐỐI TK BCTC KẾ TOÁN ơ đồ 3.2: Trình tự ghi sổ hình thức Nhật ký chung tại Công ty Ghi chú: Ghi hằng ngày Ghi cuối quý, năm Quan hệ đối chiếu 3.1.4. Hệ thống TK kế toán áp dụng tại Công ty. Công ty sử dụng hệ thống TK kế toán theo chế độ kế toán của Bộ tài chính ban hành theo Thông tƣ số 133/2016/TT-BTC ngày 26/08/2016. Theo đó, Công ty cũng lựa chọn ra những TK thích hợp để vận dụng vào hoạt động kế toán tại Công ty, các TK đƣợc mở chi tiết đến TK cấp 2, 3 tùy theo từng đối tƣợng, nghiệp vụ kinh tế phù hợp với yêu cầu tổ chức kế toán của Công ty. 3.1.5. Hệ thống BCTC Công ty TNHH Dịch vụ Thƣơng mại Vận tải Thăng Long Container đã tiến hành lập các BCTC theo tháng, quý, năm. Việc lập BCTC đƣợc tuân thủ theo đúng quy định theo Thông tƣ 133/2016/TT-BTC trình bày BCTC” đảm bảo các nguyên tắc của chuẩn mực. Công ty sử dụng hệ thống BCTC gồm: - Bảng cân đối kế toán: Mẫu số B01-DN - Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh: Mẫu số B02-DN 28
  37. - Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ: Mẫu số B03-DN - Bản thuyết minh BCTC: Mẫu số B09-DNN 3.2.Thực trạng công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container 3.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán 3.2.1.1. Phương pháp xác định giá vốn Công ty áp dụng tính giá xuất kho theo phƣơng pháp đích danh: theo phƣơng pháp này, căn cứ vào lƣợng hàng xuất kho, giá nhập kho của hàng hóa để tính giá trị thực tế xuất kho. Tức là hàng hóa xuất kho thuộc lô hàng nào lấy giá nhập của lô hàng đó để tính giá trị vốn của hàng xuất kho. 3.2.1.2. Phương pháp kế toán * Chứng từ sử dụng Phiếu xuất kho, Bảng tổng hợp tồn kho, * TK sử dụng Để hạch toán giá vốn hàng bán Công ty sử dụng các TK: “TK 632- Gía vốn hàng bán”, “TK 156- Hàng hóa”. TK 632 đƣợc mở 3 TK chi tiết: TK 63211: Giá vốn hàng bán TK 63213: Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển TK 63214: Phân bổ khấu hao, Công cụ dụng cụ * Quy trình hạch toán giá vốn hàng bán Khi khách hàng có nhu cầu mua hàng của Công ty thì sẽ làm đơn đề nghị mua. Sau đó hóa đơn và lệnh giao hàng đƣợc chuyển sang phòng kế toán để theo dõi, đồng thời một liên sẽ đƣợc chuyển đến cho thủ kho. Thủ kho sẽ xem xét hóa đơn và lệnh có đủ chữ ký của ngƣời có thẩm quyền và xem xét thời gian xuất hàng sao cho kịp tiến độ hợp đồng thì sẽ tiến hành lập phiếu xuất kho. Phiếu xuất kho sau khi đƣợc lập thành 3 liên: Liên 1 lƣu tại quyển do thủ kho giữ Liên 2 chuyển cho phòng kế toán để làm cơ sở tiến hành ghi nhận giá vốn hàng bán Liên 3 đƣợc giao cho đội vận chuyển nếu do Công ty thuê và sau đó chuyển cho khách hàng. 29
  38. Cơ sở để ghi nhận giá vốn hàng bán là phiếu xuất kho do thủ kho lập. Nội dung ghi trên phiếu xuất kho bao gồm địa chỉ ngƣời nhận hàng, địa điểm xuất, số lƣợng, đơn giá, tổng tiền thanh toán và phải có chữ ký đầy đủ của các bên liên quan. Phiếu xuất kho này phải có sự xác nhận của cả hai bên tham gia bên mua và bên bán để tránh những sai sót xảy ra. Ví dụ 3.1: Ngày 05/12/2019, Công ty TNHH dịch vụ thƣơng mại vận tải Thăng Long Container xuất 1 Container kho 20 Feet CBHU6095181 xuất bán cho Công ty TNHH Giai Đức, giá xuất kho là 28.242.251 (đồng), giá bán chƣa thuế: 31.000.000 đồng, thuế GTGT 10% . Khách hàng chƣa thanh toán. Căn cứ vào nghiệp vụ phát sinh thủ kho lập phiếu xuất kho (mẫu 3.1) Mẫu số 3.1: Trích phiếu Xuất kho PHIẾU XUẤT KHO Ngày 05 tháng 12 năm 2019 Số: XK0515383 Nợ TK 63211 Có TK 15511 Khách hàng : Công ty TNHH Giai Đức. ĐVT:đồng ố ố TT Tên nhãn hiệu Mã ố ĐVT lƣợng Đơn giá Thành tiền Container kho 20 Feet CTK- 1 CBHU6095181 3750 Chiếc 1 28.242.251 28.242.251 Tổng 28.242.251 Tổng số tiền (viết bằng chữ): Hai mƣơi tám triệu hai trăm bốn mƣơi hai nghìn hai trăm năm mƣơi mốt đồng chẵn./. Số chứng từ gốc kèm theo: 01 Người lập phiếu Kế toán trưởng Thủ kho Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên Căn cứ vào phiếu xuất kho, Kế toán định khoản: Nợ TK 63211: 28.242.251 Có TK 155: 28.242.251 30
  39. Từ chứng từ gốc phiếu xuất kho, kế toán ghi vào sổ chi tiết TK 63211 (Mẫu số 3.2) và sổ nhật ký chung (Mẫu số 3.3). Mẫu số 3.2. Sổ chi tiết TK 63211 Ổ CHI TIẾT TK 63211 Tháng 12 năm 2019 ĐVT:Đồng TK Ngày hạch Ngày Số chứng từ Diễn giải TK đối Phát sinh Nợ Phát sinh Có toán chứng từ ứng CONT VĂN PHÒNG 20 FEET SỐ TL 05/12/2019 05/12/2019 XK0515368 63211 15511 38.522.406 0 1205B 05/12/2019 05/12/2019 XK0515383 CONT KHO 20 FEET SỐ CBHU 6095181 63211 15511 28.242.251 0 09/12/2019 09/12/2019 XK0515384 CONT VP 20 FEET SỐ TL 1209 63211 15511 43.642.170 0 09/12/2019 09/12/2019 XK0515428 cont kho 20 feet số TL 1209 63211 15511 46.554.207 0 23/12/2019 23/12/2019 XK0515423 CONT VĂN PHÒNG 40 FEET SỐ TL 1223 63211 15511 93.435.019 0 25/12/2019 25/12/2019 XK0515420 CONT VĂN PHÒNG 10 FEET SỐ TL 1225B 63211 15511 25.883.161 0 31/12/2019 31/12/2019 XK0515422 CONT VĂN PHÒNG 20 FEET SỐ TL 1231G 63211 15511 46.516.850 0 31/12/2019 31/12/2019 XK0515422 CONT KHO 20 FEET SỐ TL 1231H 63211 15511 31.176.596 0 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển giá vốn hàng bán 63211 911 0 1.363.735.598 Cộng 1.363.735.598 1.363.735.598 Sổ này có trang, đánh số từ trang 01 đến trang -Ngày mở sổ: Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc (Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên) 31
  40. Mẫu 3.3: Trích sổ nhật ký chung SỔ NHẬT KÝ CHUNG Tháng 12 năm 2019 Ngày hạch Ngày chứng Số chứng từ Diễn giải Tài khoản TK đối Phát sinh Nợ Phát sinh Có toán từ ứng 01/12/2019 01/12/2019 PC3104636 TT tiền phí cầu đƣờng có 9 vé x 200.000 đ 6421 1111 1.800.000 0 01/12/2019 01/12/2019 PC3104636 TT tiền phí cầu đƣờng có 9 vé x 200.000 đ 1111 6421 0 1.800.000 02/12/2019 02/12/2019 BH112374 Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 131 51131 2.700.000 0 02/12/2019 02/12/2019 BH112374 Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 51131 131 0 2.700.000 02/12/2019 02/12/2019 BH112374 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 131 33311 270.000 0 02/12/2019 02/12/2019 BH112374 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 33311 131 0 270.000 05/12/2019 05/12/2019 XK0515383 CONT KHO 20 FEET SỐ CBHU 6095181 63211 15511 28.242.251 0 05/12/2019 05/12/2019 XK0515383 CONT KHO 20 FEET SỐ CBHU 6095181 15511 63211 0 28.242.251 05/12/2019 05/12/2019 NK3005580 CONT VĂN PHÒNG 20 FEET SỐ TL 1205B 15511 1541 38.522.406 0 05/12/2019 05/12/2019 PC3104637 TT tiền 7 vé cầu đƣờng x 120.000 đ 6421 1111 840.000 0 05/12/2019 05/12/2019 PC3104637 TT tiền 7 vé cầu đƣờng x 120.000 đ 1111 6421 0 840.000 05/12/2019 05/12/2019 PC3105314 Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container 63213 1111 4.545.455 0 05/12/2019 05/12/2019 PC3105314 Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container 1111 63213 0 4.545.455 05/12/2019 05/12/2019 PC3105314 Thuế GTGT - Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container 1331 1111 454.545 0 05/12/2019 05/12/2019 PC3105314 Thuế GTGT - Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container 1111 1331 0 454.545 05/12/2019 05/12/2019 PC3105347 TT tiền mua tôn kèm theo hđ số 0000110 331 1111 9.691.100 0 05/12/2019 05/12/2019 PC3105347 TT tiền mua tôn kèm theo hđ số 0000110 1111 331 0 9.691.100 . 13/12/2019 13/12/2019 HT0307534 Phí thuê 01x40VP Từ ngày 14/06/2019 đến ngày 13/012/2019 + 33872 51132 3.500.000 0 Phí vận chuyển nâng hạ theo hđ số 1406/2019T/TL- EC ký ngày 14/06/2019 32
  41. 13/12/2019 13/12/2019 HT0307534 Phí thuê 01x40VP Từ ngày 14/06/2019 đến ngày 13/012/2019 + 51132 33872 0 3.500.000 Phí vận chuyển nâng hạ theo hđ số 1406/2019T/TL- EC ký ngày 14/06/2019 . 25/12/2019 25/12/2019 UNC123733 TT tiền thu gốc và lãi vay món 1.5 tỷ 635 11211 355.112 0 25/12/2019 25/12/2019 UNC123733 TT tiền thu gốc và lãi vay món 1.5 tỷ 11211 635 0 355.112 25/12/2019 25/12/2019 XK0515414 CONT KHO 20 FEET SỐ VOSU1811506 1541 15211 15.918.449 0 25/12/2019 25/12/2019 XK0515414 CONT KHO 20 FEET SỐ VOSU1811506 15211 1541 0 15.918.449 26/12/2019 16/12/2019 BH112519 Phí cho thuê Container văn phòng 40 feet_thuê 131 51131 3.454.545 0 26/12/2019 16/12/2019 BH112519 Phí cho thuê Container văn phòng 40 feet_thuê 51131 131 0 3,454.545 26/12/2019 16/12/2019 BH112519 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 40 feet_thuê 131 33311 345.455 0 26/12/2019 16/12/2019 BH112519 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 40 feet_thuê 33311 131 0 345.455 26/12/2019 26/12/2019 BH112518 Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 131 51131 2.700.000 0 26/12/2019 26/12/2019 BH112518 Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 51131 131 0 2.700.000 26/12/2019 26/12/2019 BH112518 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 131 33311 270.000 0 26/12/2019 26/12/2019 BH112518 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 33311 131 0 270.000 31/12/2019 31/12/2019 BH112540 Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 131 51131 5.090.909 0 31/12/2019 31/12/2019 BH112540 Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 51131 131 0 5.090.909 31/12/2019 31/12/2019 BH112540 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 131 33311 509.091 0 31/12/2019 31/12/2019 BH112540 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 33311 131 0 509.091 31/12/2019 31/12/2019 BH112541 Phí cho thuê Container văn phòng 40 feet_thuê 131 51131 3.454.545 0 31/12/2019 31/12/2019 BH112541 Phí cho thuê Container văn phòng 40 feet_thuê 51131 131 0 3.454.545 31/12/2019 31/12/2019 BH112541 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 40 feet_thuê 131 33311 345.455 0 31/12/2019 31/12/2019 BH112541 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 40 feet_thuê 33311 131 0 345.455 31/12/2019 31/12/2019 BH112553 Sắt Vụn 131 711 17.500.000 0 31/12/2019 31/12/2019 BH112553 Sắt Vụn 711 131 0 17.500.000 31/12/2019 31/12/2019 XK0515422 CONT VĂN PHÒNG 20 FEET SỐ TL 1231G 63211 15511 46.516.850 0 31/12/2019 31/12/2019 XK0515422 CONT VĂN PHÒNG 20 FEET SỐ TL 1231G 15511 63211 0 46.516.850 33
  42. 31/12/2019 31/12/2019 XK0515422 CONT KHO 20 FEET SỐ TL 1231H 63211 15511 31.176.596 0 31/12/2019 31/12/2019 XK0515422 CONT KHO 20 FEET SỐ TL 1231H 15511 63211 0 31.176.596 31/12/2019 31/12/2019 BH112560 Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 131 51131 1.636.364 0 31/12/2019 31/12/2019 BH112560 Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 51131 131 0 1.636.364 31/12/2019 31/12/2019 BH112560 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 131 33311 163.636 0 31/12/2019 31/12/2019 BH112560 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 33311 131 0 163.636 31/12/2019 31/12/2019 BH112561 Phí cho thuê Container văn phòng 40 feet_thuê 131 51131 3.636.364 0 31/12/2019 31/12/2019 BH112561 Phí cho thuê Container văn phòng 40 feet_thuê 51131 131 0 3.636.364 31/12/2019 31/12/2019 BH112561 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 40 feet_thuê 131 33311 363.636 0 31/12/2019 31/12/2019 BH112561 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 40 feet_thuê 33311 131 0 363.636 31/12/2019 31/12/2019 BH112569 Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 131 51131 10.909.091 0 31/12/2019 31/12/2019 BH112569 Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 51131 131 0 10.909.091 31/12/2019 31/12/2019 BH112569 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 131 33311 1.090.909 0 31/12/2019 31/12/2019 BH112569 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 33311 131 0 1.090.909 31/12/2019 31/12/2019 BH112572 Phí cho thuê Container văn phòng 40 feet_thuê 131 51131 6.909.091 0 31/12/2019 31/12/2019 BH112572 Phí cho thuê Container văn phòng 40 feet_thuê 51131 131 0 6.909.091 31/12/2019 31/12/2019 BH112572 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 40 feet_thuê 131 33311 690.909 0 31/12/2019 31/12/2019 BH112572 Thuế GTGT - Phí cho thuê Container văn phòng 40 feet_thuê 33311 131 0 690.909 31/12/2019 31/12/2019 DV1130555 Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container 63213 331 15.000.000 0 31/12/2019 31/12/2019 DV1130555 Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container 331 63213 0 15.000.000 31/12/2019 31/12/2019 DV1130555 Thuế GTGT - Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container 1388 331 1.500.000 0 31/12/2019 31/12/2019 DV1130555 Thuế GTGT - Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container 331 1388 0 1.500.000 31/12/2019 31/12/2019 HT0307639 HT tiền lƣơng bộ phận văn phòng T12/2019 64221 334 36.001.000 0 31/12/2019 31/12/2019 HT0307639 HT tiền lƣơng bộ phận văn phòng T12/2019 334 64221 0 36.001.000 31/12/2019 31/12/2019 HT0307651 HT tiền lƣơng bộ phận kinh doanh T12/2019 6421 334 38.308.200 0 31/12/2019 31/12/2019 HT0307651 HT tiền lƣơng bộ phận kinh doanh T12/2019 334 6421 0 38.308.200 31/12/2019 31/12/2019 HT0307663 HT tiền lƣơng công nhân phân xƣởng T12/2019 1541 334 47.246.280 0 31/12/2019 31/12/2019 HT0307663 HT tiền lƣơng công nhân phân xƣởng T12/2019 334 1541 0 47.246.280 34
  43. 31/12/2019 31/12/2019 HT0307675 HT tiền đóng BHXH 17,5 % + BHYT 3 % + BHTN 1 % + BHNN 1 64221 3383 15.161.662 0 tháng 12/2019 công ty trả cho ngƣời lao động tính vào chi phí 31/12/2019 31/12/2019 HT0307675 HT tiền đóng BHXH 17,5 % + BHYT 3 % + BHTN 1 % + BHNN 1 3383 64221 0 15.161.662 tháng 12/2019 công ty trả cho ngƣời lao động tính vào chi phí 31/12/2019 31/12/2019 HT0307675 HT tiền đóng BHXH 17,5 % + BHYT 3 % + BHTN 1 % + BHNN 1 64221 3384 2.875.293 0 tháng 12/2019 công ty trả cho ngƣời lao động tính vào chi phí 31/12/2019 31/12/2019 HT0307675 HT tiền đóng BHXH 17,5 % + BHYT 3 % + BHTN 1 % + BHNN 1 3384 64221 0 2.875.293 tháng 12/2019 công ty trả cho ngƣời lao động tính vào chi phí 31/12/2019 31/12/2019 HT0307675 HT tiền đóng BHXH 17,5 % + BHYT 3 % + BHTN 1 % + BHNN 1 64221 3385 801.996 0 tháng 12/2019 công ty trả cho ngƣời lao động tính vào chi phí 31/12/2019 31/12/2019 HT0307675 HT tiền đóng BHXH 17,5 % + BHYT 3 % + BHTN 1 % + BHNN 1 3385 64221 0 801.996 tháng 12/2019 công ty trả cho ngƣời lao động tính vào chi phí 31/12/2019 31/12/2019 HT0307675 HT tiền đóng BHXH 17,5 % + BHYT 3 % + BHTN 1 % + BHNN 1 64221 3389 445.724 0 tháng 12/2019 công ty trả cho ngƣời lao động tính vào chi phí 31/12/2019 31/12/2019 HT0307675 HT tiền đóng BHXH 17,5 % + BHYT 3 % + BHTN 1 % + BHNN 1 3389 64221 0 445.724 tháng 12/2019 công ty trả cho ngƣời lao động tính vào chi phí 31/12/2019 31/12/2019 HT0307784 Cấn trừ thuế GTGT đầu vào TK 133 sang thuế GTGT đầu ra TK 333 quý 4/2019 33311 1331 514.763.616 0 31/12/2019 31/12/2019 HT0307784 Cấn trừ thuế GTGT đầu vào TK 133 sang thuế GTGT đầu ra TK 333 quý 4/2019 1331 33311 0 514.763.616 31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 63214 2141 630.194.854 0 31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 2141 63214 0 630.194.854 31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 6421 2141 53.851.010 0 31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 2141 6421 0 53.851.010 31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 64224 2141 7.233.785 0 31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 2141 64224 0 7.233.785 31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 64224 2141 2.038.530 0 31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 2141 64224 0 2.038.530 31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 1541 2141 541.126 0 31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 2141 1541 0 541.126 35
  44. 31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 64221 2141 25.401.299 0 31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 2141 64221 0 25.401.299 31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 64221 2141 7.039.333 0 31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 2141 64221 0 7.039.333 31/12/2019 31/12/2019 MH00016 MÁY XỊT RỬA ÁP LỰC CAO BẰNG TI NƢỚC F184 21112 331 49.000.000 0 31/12/2019 31/12/2019 MH00016 MÁY XỊT RỬA ÁP LỰC CAO BẰNG TI NƢỚC F184 331 21112 0 49.000.000 31/12/2019 31/12/2019 MH00016 Thuế GTGT - MÁY XỊT RỬA ÁP LỰC CAO BẰNG TI NƢỚC F184 1331 331 4.900.000 0 31/12/2019 31/12/2019 MH00016 Thuế GTGT - MÁY XỊT RỬA ÁP LỰC CAO BẰNG TI NƢỚC F184 331 1331 0 4.900.000 31/12/2019 31/12/2019 MH00016 MÁY XỊT RỬA ÁP LỰC CAO BẰNG TI NƢỚC FUMAK F3000 - 220V- 1500W 21112 331 50.000.000 0 31/12/2019 31/12/2019 MH00016 MÁY XỊT RỬA ÁP LỰC CAO BẰNG TI NƢỚC FUMAK F3000 - 220V- 1500W 331 21112 0 50.000.000 31/12/2019 31/12/2019 MH00016 Thuế GTGT - MÁY XỊT RỬA ÁP LỰC CAO 1331 331 5.000.000 0 BẰNG TI NƢỚC FUMAK F3000 - 220V- 1500W 31/12/2019 31/12/2019 MH00016 Thuế GTGT - MÁY XỊT RỬA ÁP LỰC CAO BẰNG 331 1331 0 5.000.000 TI NƢỚC FUMAK F3000 - 220V- 1500W 31/12/2019 31/12/2019 NK3005611 CONT VĂN PHÒNG 20 FEET SỐ TL 1231G 15511 1541 46.516.850 0 31/12/2019 31/12/2019 NK3005611 CONT VĂN PHÒNG 20 FEET SỐ TL 1231G 1541 15511 0 46.516.850 31/12/2019 31/12/2019 NK3005611 CONT KHO 20 FEET SỐ TL 1231H 15511 1541 31.176.596 0 31/12/2019 31/12/2019 NK3005611 CONT KHO 20 FEET SỐ TL 1231H 1541 15511 0 31.176.596 31/12/2019 31/12/2019 NTTK03289 NGÂN HÀNG TRẢ LÃI TIỀN GỬI 11211 515 167.172 0 31/12/2019 31/12/2019 NTTK03289 NGÂN HÀNG TRẢ LÃI TIỀN GỬI 515 11211 0 355.112 31/12/2019 31/12/2019 NTTK03290 THANH TOAN TIEN MUA CONTANINER 11211 131 57.200.000 0 31/12/2019 31/12/2019 NTTK03290 THANH TOAN TIEN MUA CONTANINER 131 11211 0 57.200.000 31/12/2019 31/12/2019 NTTK03291 TRA THUE CONTAINER 11211 131 16.400.000 0 31/12/2019 31/12/2019 NTTK03291 TRA THUE CONTAINER 131 11211 0 16.400.000 31/12/2019 31/12/2019 PBCC00012 Phân bổ chi phí CCDC tháng 12 năm 2019 64221 2422 1.155.303 0 31/12/2019 31/12/2019 PBCC00012 Phân bổ chi phí CCDC tháng 12 năm 2019 2422 64221 0 1.155.303 31/12/2019 31/12/2019 PBCC00012 Phân bổ chi phí CCDC tháng 12 năm 2019 63214 2422 21.865.183 0 31/12/2019 31/12/2019 PBCC00012 Phân bổ chi phí CCDC tháng 12 năm 2019 2422 63214 0 21.865.183 36
  45. 31/12/2019 31/12/2019 PC3104466 Tuyết thanh toán tiền cƣớc đƣờng bộ 3 vé x 175 000 đ 6421 1111 525.000 0 31/12/2019 31/12/2019 PC3104466 Tuyết thanh toán tiền cƣớc đƣờng bộ 3 vé x 175 000 đ 1111 6421 0 525.000 31/12/2019 31/12/2019 PC3105324 Chi phí quản lý 64221 1111 3.663.636 0 31/12/2019 31/12/2019 PC3105324 Chi phí quản lý 1111 64221 0 3.663.636 31/12/2019 31/12/2019 PC3105324 Thuế GTGT - Chi phí quản lý 1331 1111 366.364 0 31/12/2019 31/12/2019 PC3105324 Thuế GTGT - Chi phí quản lý 1111 1331 0 366.364 31/12/2019 31/12/2019 PC3105345 Trả lại tiền cọc thuê cont ở Lê Trân -Hải Phòng 3388 1111 8.293.000 0 31/12/2019 31/12/2019 PC3105345 Trả lại tiền cọc thuê cont ở Lê Trân -Hải Phòng 1111 3388 0 8.293.000 31/12/2019 31/12/2019 PC3105364 TT tiền gas kèm theo hđ số 0003880 331 1111 9.309.594 0 31/12/2019 31/12/2019 PC3105364 TT tiền gas kèm theo hđ số 0003880 1111 331 0 9.309.594 31/12/2019 31/12/2019 PT1232112 TT tiền thuê cont 1111 131 11.200.000 0 31/12/2019 31/12/2019 PT1232112 TT tiền thuê cont 131 1111 0 11.200.000 31/12/2019 31/12/2019 PT1232128 Thu tiền bảo hiển XH 8 % + YT 1.5% + TN 1% của CBCNV công ty tháng 12/2019 1111 3383 7.131.584 0 31/12/2019 31/12/2019 PT1232128 Thu tiền bảo hiển XH 8 % + YT 1.5% + TN 1% của CBCNV công ty tháng 12/2019 3383 1111 0 7.131.584 31/12/2019 31/12/2019 PT1232128 Thu tiền bảo hiển XH 8 % + YT 1.5% + TN 1% của CBCNV công ty tháng 12/2019 1111 3384 1.337.172 0 31/12/2019 31/12/2019 PT1232128 Thu tiền bảo hiển XH 8 % + YT 1.5% + TN 1% của CBCNV công ty tháng 12/2019 3384 1111 0 1.337.172 31/12/2019 31/12/2019 PT1232128 Thu tiền bảo hiển XH 8 % + YT 1.5% + TN 1% của CBCNV công ty tháng 12/2019 1111 3385 891.448 0 31/12/2019 31/12/2019 PT1232128 Thu tiền bảo hiển XH 8 % + YT 1.5% + TN 1% của CBCNV công ty tháng 12/2019 3385 1111 0 891.448 31/12/2019 31/12/2019 PT1232129 thu tiền bán sắt vụn 1111 131 19.250.000 0 31/12/2019 31/12/2019 PT1232129 thu tiền bán sắt vụn 131 1111 0 19.250.000 31/12/2019 31/12/2019 UNC123738 THANG LONG CONTAINER TRA LAI TIEN COC THEO HD SO 2309T2019 3388 11211 12.250.000 0 31/12/2019 31/12/2019 UNC123738 THANG LONG CONTAINER TRA LAI TIEN COC THEO HD SO 2309T2019 11211 3388 0 12.250.000 31/12/2019 31/12/2019 UNC123738 THANG LONG CONTAINER TRA LAI TIEN COC THEO HD SO 2309T2019 64225 11211 22.000 0 31/12/2019 31/12/2019 UNC123738 THANG LONG CONTAINER TRA LAI TIEN COC THEO HD SO 2309T2019 11211 64225 0 22.000 31/12/2019 31/12/2019 UNC123740 THANG LONG CONTAINER THANH TOAN TIEN CONG NO 331 11211 100.000.000 0 31/12/2019 31/12/2019 UNC123740 THANG LONG CONTAINER THANH TOAN TIEN CONG NO 11211 331 0 100.000.000 31/12/2019 31/12/2019 UNC123740 THANG LONG CONTAINER THANH TOAN TIEN CONG NO 64225 11211 22.000 0 31/12/2019 31/12/2019 UNC123740 THANG LONG CONTAINER THANH TOAN TIEN CONG NO 11211 64225 0 22.000 37
  46. 31/12/2019 31/12/2019 UNC123741 THANG LONG CONTAINER TT TIEN CONG NO 331 11211 150.000.000 0 31/12/2019 31/12/2019 UNC123741 THANG LONG CONTAINER TT TIEN CONG NO 11211 331 0 150.000.000 31/12/2019 31/12/2019 UNC123741 THANG LONG CONTAINER TT TIEN CONG NO 64225 11211 33.000 0 31/12/2019 31/12/2019 UNC123741 THANG LONG CONTAINER TT TIEN CONG NO 11211 64225 0 33.000 31/12/2019 31/12/2019 UNC123746 THANGLONG CONTAINER TT TIEN CONG NO 331 11211 873.741.000 0 31/12/2019 31/12/2019 UNC123746 THANGLONG CONTAINER TT TIEN CONG NO 11211 331 0 873.741.000 31/12/2019 31/12/2019 UNC123746 THANGLONG CONTAINER TT TIEN CONG NO 64225 11211 288.334 0 31/12/2019 31/12/2019 UNC123746 THANGLONG CONTAINER TT TIEN CONG NO 11211 64225 0 288.334 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 51111 911 31,000,000 0 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 911 51111 0 31,000,000 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 5112 911 1.375.063.636 0 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 911 5112 0 1.375.063.636 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 51131 911 2.387.485.599 0 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 911 51131 0 2.387.485.599 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 51132 911 603.236.361 0 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 911 51132 0 603.236.361 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 5118 911 1.985.000 0 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 911 5118 0 1.985.000 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính 515 911 355.112 0 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính 911 515 0 355.112 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển giá vốn hàng bán 911 63211 1.363.735.598 0 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển giá vốn hàng bán 63211 911 0 1.363.35.598 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển giá vốn hàng bán 911 63213 263.805.281 0 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển giá vốn hàng bán 63213 911 0 263.805.281 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển giá vốn hàng bán 911 63214 1.928.856.886 0 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển giá vốn hàng bán 63214 911 0 1.928.856.886 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính 911 635 17.057.541 0 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính 635 911 0 355.112 38
  47. 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí bán hàng 911 6421 378.725.839 0 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí bán hàng 6421 911 0 378.725.839 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 911 64221 291.673.095 0 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 64221 911 0 291.673.095 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 911 64224 23.381.461 0 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 64224 911 0 23.381.461 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 911 64225 4.556.686 0 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 64225 911 0 4.556.686 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 911 642286 2.527.465 0 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 642286 911 0 2.527.465 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển thu nhập khác phát sinh trong kỳ 711 911 17.500.000 0 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển thu nhập khác phát sinh trong kỳ 911 711 0 17.500.000 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí thuế TNDN 821 3334 35.576.463 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí thuế TNDN 821 911 35.576.463 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ 911 4212 142.305.855 0 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ 4212 911 0 142.305.855 Số dòng = 22.370.636.492 22.370.636.492 2580 Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc (Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên) 39
  48. Ví dụ 3.2: Căn cứ vào phiếu chi số PC3105380 ngày 18/12/2019, dịch vụ nâng hạ, vận chuyển Container kho cho ông Huỳnh Trọng Ngọc, số tiền 3.358.000 (đồng). Kế toán định khoản nhƣ sau: Nợ TK 63213: 3.358.000 Có TK 1111: 3.358.000 Mẫu số 3.4: Phiếu chi PHIẾU CHI Ngày 18 tháng 12 năm 2019 Số: PC3105380 Nợ TK 63213: Có TK 1111: Họ và tên ngƣời nhận tiền: Mai Văn Định Địa chỉ: Phòng tài chính kế toán Lý do chi: Chi tiền dịch vụ nâng hạ, vận chuyển Container kho. Số tiền: 3.358.000 Viết bằng chữ: Ba triệu ba trăm lăm mƣơi tám nghìn đồng chẵn./. Kèm theo: 01 Giám đốc Kế toán trƣởng Thủ quỹ Ngƣời lập phiếu Ngƣời nhận tiền (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Mẫu số 3.5: Sổ chi tiết TK 63213 Ổ CHI TIẾT TK 63213 Tháng 12 năm 2019 ĐVT:Đồng Ngày hạch Ngày TK đối Phát sinh Phát sinh Số chứng từ Diễn giải TK toán chứng từ ứng Nợ Có Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 01/12/2019 01/12/2019 PC3105425 63213 1111 2.455.109 0 container Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 04/12/2019 04/12/2019 PC3105319 63213 1111 4.545.455 0 container Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 05/12/2019 05/12/2019 PC3105314 63213 1111 4.545.455 0 container Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 06/12/2019 06/12/2019 PC3105320 63213 1111 4.545.455 0 container Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 07/12/2019 07/12/2019 PC3105315 63213 1111 4.545.455 0 container 40
  49. Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 08/12/2019 08/12/2019 PC3105321 63213 1111 3.922.364 0 container Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 09/12/2019 09/12/2019 PC3105322 63213 1111 4.545.455 0 container Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 10/12/2019 10/12/2019 PC3105316 63213 1111 3.636.364 0 container Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 13/12/2019 13/12/2019 PC3105405 63213 1111 2.280.781 0 container Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 14/12/2019 14/12/2019 PC3105318 63213 1111 4.545.455 0 container Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 18/12/2019 18/12/2019 PC3105360 63213 1111 3.358.000 0 container Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 19/12/2019 19/12/2019 PC3105361 63213 1111 3.636.364 0 container Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 20/12/2019 20/12/2019 PC3105362 63213 1111 3.454.545 0 container Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 25/12/2019 25/12/2019 PC3105438 63213 1111 1.825.000 0 container Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 27/12/2019 27/12/2019 PC3105323 63213 1111 181.818 0 container Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 28/12/2019 28/12/2019 DV1130554 63213 331 16.000.000 0 container Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 30/12/2019 30/12/2019 PC3105406 63213 1111 919.800 0 container Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 31/12/2019 31/12/2019 DV1130555 63213 331 15.000.000 0 container 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển giá vốn hàng bán 63213 911 0 263.805.281 Cộng 263.805.281 263.805.281 Sổ này có trang, đánh số từ trang 01 đến trang -Ngày mở sổ: Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc (Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên) Ví dụ 3.3: Ngày 31/12/2019, phân bổ chi phí CCDC Tháng 12 năm 2019 số tiền: 21.865.183(đồng). Căn cứ vào bảng phân bổ công cụ dụng cụ Tháng 12 năm 2019, kế toán định khoản nhƣ sau: Nợ TK 63214: 21.865.183 Có TK 2422: 21.865.183 Căn cứ vào bảng phân bổ CCDC (Mẫu số 3.6), kế toán tiến hành ghi chép vào sổ cái TK 632 (Mẫu 3.8) và sổ nhật ký chung (Mẫu số 3.3) 41
  50. Mẫu sổ 3.6: Sổ chi tiết TK 63214 SỔ CHI TIẾT TK 63214(Tháng 12 năm 2019) ĐVT:Đồng Ngày hạch Ngày ố chứng TK đối Diễn giải TK Phát sinh Nợ Phát sinh Có toán chứng từ từ ứng 31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 63214 2141 630.194.854 0 Phân bổ chi phí CCDC tháng 12 năm 31/12/2019 31/12/2019 PBCC00012 63214 2422 21.865.183 0 2019 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển giá vốn hàng bán 63214 911 0 1.928.856.886 Cộng 1.928.856.886 1.928.856.886 Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc (Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên) Mẫu 3.7. Trích sổ cái TK 632 “Giá vốn hàng bán” Ổ CÁI 632 Tháng 12 năm 2019 ĐVT:Đồng Ngày hạch Ngày TK đối Phát sinh Số chứng từ Diễn giải TK Phát sinh Có toán chứng từ ứng Nợ 01/12/2019 01/12/2019 PC3105425 Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container 63213 1111 2.455.109 0 04/12/2019 04/12/2019 PC3105319 Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container 63213 1111 4.545.455 0 05/12/2019 05/12/2019 XK0515368 CONT VĂN PHÒNG 20 FEET SỐ TL 1205B 63211 15511 38.522.406 0 05/12/2019 05/12/2019 XK0515383 CONT KHO 20 FEET SỐ CBHU 6095181 63211 15511 28.242.251 0 05/12/2019 05/12/2019 PC3105314 Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container 63213 1111 4.545.455 0 06/12/2019 06/12/2019 PC3105320 Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container 63213 1111 4.545.455 0 31/12/2019 31/12/2019 PBCC00012 Phân bổ chi phí CCDC tháng 12 năm 2019 63214 2422 21.865.183 0 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển giá vốn hàng bán 63211 911 0 1.363.735.598 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển giá vốn hàng bán 63213 911 0 263.805.281 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển giá vốn hàng bán 63214 911 0 1.928.856.886 Cộng 3.556.397.765 3.556.397.765 Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên) Bảng 3.1: Bảng Tổng hợp giá vốn hàng bán trong Tháng 12 năm 2019 ĐVT:Đồng STT Tên TK TK ố tiền 1 Gía vốn hàng bán 63211 1.363.735.598 2 Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển 63213 263.805.281 3 Phân bổ CCDC và khấu hao TSCĐ 63214 1.928.856.886 Tổng 632 3.556.397.765 42
  51. 3.2.2 Kế toán DTBH & CCDV Chứng từ, sổ sách sử dụng: Hóa đơn GTGT, Hóa đơn bán hàng, Phiếu xuất kho, Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ, Hợp đồng mua bán hàng hóa, Chứng từ thanh toán: Phiếu thu, Uỷ nhiệm thu, giấy báo Có, TK sử dụng: Để hạch toán DTBH & CCDV, kế toán sử dụng TK 511. TK 511 mở TK chi tiết nhƣ sau : TK 5112: Doanh thu bán thành phẩm. TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ TK 51131: Phí cho thuê Container TK 51132: Dịch vụ nâng hạ vận chuyển Container. TK 5118: Doanh thu khác Trình tự hạch toán: Hàng ngày căn cứ vào phiếu xuất kho, thủ kho sẽ vào thẻ kho hàng hóa. Hàng ngày căn cứ vào hóa đơn GTGT, kế toán sẽ vào sổ chi tiết, sổ nhật ký chung, sổ cái TK 511. Cuối tháng, căn cứ vào sổ chi tiết doanh thu bán hàng đối chiếu số liệu trên sổ cái TK 511. Căn cứ vào Ví dụ 3.1 ở phần giá vốn, Kế toán lập hóa đơn GTGT (mẫu số 3.9) và định khoản nhƣ sau: Nợ TK 131 : 34.100.000 Có TK 5112: 31.000.000 Có TK 3333 : 3.100.000 43
  52. Mẫu số 3.8: Trích hóa đơn GTGT liên 1 HÓA ĐƠN GTGT Mẫu số: 01GTKT3/002 Ký hiệu: CK/19E Số: 0003519 Ngày 05 tháng 12 năm 2019 Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH dịch vụ thương mại vận tải Thăng Long Container. Mã số thuế: 0105962357 Địa chỉ: Nhà U7-05, Khu D Đô thị mới Dương Nội, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, TP Hà Nội. Người mua hàng: Đoàn Đình Luận Đơn vị mua hàng: Công ty TNHH Giai Đức Địa chỉ: Chúc Sơn, Chương Mỹ, Hà Nội Số TK: Hình thức thanh toán: Chuyển khoản Mã số thuế: 1 1 0 0 7 9 2 4 3 1 STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 2 3 4 5 6=4x5 Container kho 20 Feet 1 Chiếc 1 31.000.000 31.000.000 CBHU6095181 Cộng tiền hàng 31.000.000 Thuế suất GTGT: 10 % Tiền thuế GTGT 3.100.000 Tổng cộng tiền thanh toán 34.100.000 Số tiền viết bằng chữ: Ba mươi tư triệu một trăm nghìn đồng chắn./. Người mua hàng Người bán hàng (Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, đóng dấu ghi rõ họ, tên) (Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn) Sau đó, hóa đơn GTGT đƣợc phản ánh vào sổ chi tiết TK 5112 (Mẫu số 3.10), nhật ký chung (Biểu 3.3). 44
  53. Mẫu số 3.9. Sổ chi tiết TK 5112 Ổ CHI TIẾT TK 5112 Tháng 12 năm 2019 ĐVT:Đồng Ngày hạch Ngày chứng TK đối Số chứng từ Diễn giải TK Phát sinh Nợ Phát sinh Có toán từ ứng 05/12/2019 05/12/2019 BH112436 CONT VĂN PHÒNG 20 FEET SỐ TL 1205B 5112 131 0 42.500.000 05/12/2019 05/12/2019 BH112446 CONT KHO 20 FEET SỐ CBHU 6095181 5112 131 0 31.000.000 09/12/2019 09/12/2019 BH112447 CONT VP 20 FEET SỐ TL 1209 5112 131 0 51.000.000 09/12/2019 09/12/2019 BH112562 cont kho 20 feet số TL 1209 5112 131 0 47.000.000 23/12/2019 23/12/2019 BH112559 CONT VĂN PHÒNG 40 FEET SỐ TL 1223 5112 131 0 89.000.000 25/12/2019 25/12/2019 BH112556 CONT VĂN PHÒNG 10 FEET SỐ TL 1225B 5112 131 0 27.200.000 31/12/2019 31/12/2019 BH112558 CONT VĂN PHÒNG 20 FEET SỐ TL 1231G 5112 131 0 49.500.000 31/12/2019 31/12/2019 BH112558 CONT KHO 20 FEET SỐ TL 1231H 5112 131 0 32.000.000 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển DTBH & CCDV 5112 911 1.406.063.636 0 Cộng 1.406.063.636 1.406.063.636 Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc (Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên) Ví dụ 3.4. Ngày 02/12/2019, Công ty cho ông Nguyễn Phúc Tuấn thuê Container văn phòng 20 Feet, giá chƣa thuế: 2.700.000đ/tháng, thuế GTGT 10%. Khách hàng chƣa thanh toán. Căn cứ vào hợp đồng cho thuê giữa 2 bên,kế toán định khoản nhƣ sau: Nợ TK 131: 2.970.000 Có TK 51131: 2.700.000 Có TK 3331: 270.000 Mẫu số 3.10: Trích sổ chi tiết TK 51131 SỔ CHI TIẾT TK 51131 Tháng 12 năm 2019 ĐVT:Đồng Ngày Ngày ố chứng TK đối hạch Diễn giải TK Phát sinh Nợ Phát sinh Có chứng từ từ ứng toán 02/12/2019 02/12/2019 BH112373 Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 51131 131 0 818.182 02/12/2019 02/12/2019 BH112374 Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 51131 131 0 2.700.000 02/12/2019 02/12/2019 BH112375 Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 51131 131 0 2.727.273 02/12/2019 02/12/2019 BH112375 Phí cho thuê container kho 20 feet_thuê 51131 131 0 1.636.364 31/12/2019 31/12/2019 BH112571 Phí cho thuê Container văn phòng 20 feet_thuê 51131 131 0 8.181.818 31/12/2019 31/12/2019 BH112572 Phí cho thuê Container văn phòng 40 feet_thuê 51131 131 0 6.909.091 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển DTBH & CCDV 51131 911 2.387.485.599 0 Tổng 2.387.485.599 2.387.485.599 Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc (Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên) 45
  54. Căn cứ vào bút toán giá vốn ở Ví dụ 2, giá bán của dịch vụ nâng hạ vận chuyển là 3.500.000 đồng, thuế GTGT 10%. Khách hàng chƣa thanh toán. Kế toán định khoản bút toán doanh thu nhƣ sau: Nợ TK 131: 3.850.000 Có TK 51132: 3.500.000 Có TK 3331: 350.000 Mẫu số 3.11: Trích sổ chi tiết TK 51132 Ổ CHI TIẾT TK 51132 Tháng 12 năm 2019 ĐVT:Đồng Ngày Ngày ố chứng TK đối Phát sinh Phát sinh Diễn giải TK hạch toán chứng từ từ ứng Nợ Có 07/12/2019 07/12/2019 BH112394 Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container 51132 131 0 1.200.000 09/12/2019 09/12/2019 BH112447 Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container 51132 131 0 1.000.000 12/12/2019 12/12/2019 BH112412 Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container 51132 131 0 5.454.545 13/12/2019 13/12/2019 BH112418 Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container 51132 131 0 1.818.182 13/12/2019 13/12/2019 BH112431 Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container 51132 131 0 2.500.000 13/12/2019 13/12/2019 HT0307534 Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container 51132 131 0 3.500.000 . 31/12/2019 31/12/2019 BH112561 Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container 51132 131 0 4.545.455 31/12/2019 31/12/2019 BH112564 Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container 51132 131 0 7.000.000 31/12/2019 31/12/2019 BH112564 Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container 51132 131 0 9.000.000 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển DTBH & CCDV 51132 911 603.236.361 0 Cộng 603.236.361 603.236.361 Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc (Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên) Mẫu số 3.12. Sổ chi tiết TK 5118 Ổ CHI TIẾT TK 5118 Tháng 12 năm 2019 ĐVT:Đồng TK Ngày hạch Ngày Số chứng Phát sinh Phát sinh Diễn giải TK đối toán chứng từ từ Nợ Có ứng 05/12/2019 05/12/2019 BH112446 Phí phát sinh 5118 131 0 1.500.000 31/12/2019 31/12/2019 BH112551 Phí phát sinh 5118 131 0 230.000 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển DTBH & CCDV 5118 911 1.985.000 0 Cộng 1.985.000 1.985.000 Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc (Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên) 46
  55. Mẫu số 3.13.Trích sổ cái TK 511 “DTBH & CCDV” Ổ CÁI TK 511 Tháng 12 năm 2019 ĐVT:Đồng TK Ngày Số chứng Tài đối hạch toán từ Diễn giải khoản ứng Phát sinh Nợ Phát sinh Có Số dƣ đầu kỳ 511 5/12/2019 BH112436 CONT VĂN PHÒNG 20 FEET SỐ TL 1205B 5112 131 0 42.500.000 5/12/2019 BH112436 Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container 51132 131 0 2.500.000 5/12/2019 BH112446 CONT KHO 20 FEET SỐ CBHU 6095181 5112 131 0 31.000.000 5/12/2019 BH112446 Dịch vụ nâng hạ, vận chuyển container 51132 131 0 1.000.000 . 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển DTBH & CCDV 5112 911 1.406.063.636 0 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển DTBH & CCDV 51131 911 2.387.485.599 0 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển DTBH & CCDV 51132 911 603.236.361 0 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển DTBH & CCDV 5118 911 1.985.000 0 Cộng 511 4.398.770.596 4.398.770.596 Số dƣ cuối kỳ 511 Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc (Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên) Tổng hợp DTBH & CCDV trong tháng 12 đƣợc thể hiện ở bảng 3.2 Bảng 3.2.Bảng tổng hợp DTBH & CCDV TK 511 ĐVT:Đồng STT Tên TK ố TK ố tiền 1 Doanh thu bán thành phẩm 5112 1.406.063.636 2 Dịch vụ cho thuê 51131 2.387.485.599 3 Dịch vụ nâng hạ vận chuyển 51132 603.236.361 4 Doanh thu khác 5118 1.985.000 Tổng 511 4.398.770.596 3.2.3.Kế toán chi phí quản lý kinh doanh của Công ty 3.2.3.1.Kế toán chi phí bán hàng Chi phí bán hàng là toàn bộ các chi phí phát sinh trong quá trình bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ. Chi phí bán hàng thực tế phát sinh trong kỳ cần đƣợc phân loại rõ ràng và tổng hợp theo đúng nội dung. 47
  56. Chi phí bán hàng của Công ty TNHH Dịch Vụ Thƣơng Mại Vận Tải Thăng Long Container bao gồm nhiều loại chi phí khác nhau nhƣ: chi phí nhân viên; chi phí vận chuyển, bốc dỡ hàng, tiền điện, chi phí điện thoại Chứng từ sử dụng: Hóa đơn GTGT ,hóa đơn bán hàng thông thƣờng ,Phiếu xuất kho,Bảng phân bổ tiền lƣơng,Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ,Phiếu chi, giấy báo Nợ Tài khoản sử dụng TK 6421 – Chi phí bán hàng Trình tự hạch toán Hàng ngày khi phát sinh chi phí bán hàng, kế toán căn cứ vào các chứng từ kế toán có liên quan để ghi vào sổ Nhật ký chung, sổ chi tiết TK 6421. Khi phát sinh các chi phí bán hàng bằng tiền mặt, kế toán viết phiếu chi tiền mặt. Phiếu chi đƣợc lập thành 3 liên : Liên 1: Lƣu tại cuống sổ phiếu chi. Liên 2 : Giao cho thủ quỹ để ghi sổ quỹ và chuyển cho kế toán ghi sổ Liên 3 : Giao cho ngƣời nhận tiền. Trƣờng hợp các khoản chi phí bán hàng phát sinh bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán căn cứ vào các giấy báo nợ, các ủy nhiệm chi và các chứng từ thanh toán có liên quan để lấy số liệu ghi sổ. Trƣờng hợp các khoản chi phí bán hàng phát sinh chƣa thanh toán cho ngƣời bán kế toán căn cứ vào chứng từ kế toán để lấy số liệu ghi sổ. Đối với chi phí nhân viên, cuối tháng căn cứ vào bảng chấm công và các chứng từ có liên quan nhƣ giấy chứng nhận nghỉ việc hƣởng lƣơng, giấy xin nghỉ việc không lƣơng kế toán thực hiện tính lƣơng và các khoản trích theo lƣơng. Đối với chi phí khấu hao TSCĐ, cuối tháng căn cứ vào bảng phân bổ khấu hao TSCĐ và các chứng từ khác liên quan nhƣ hóa đơn về việc sửa chữa TSCĐ, phiếu chi, . Kế toán thực hiện việc tính khấu hao theo phƣơng pháp đƣờng thẳng. Cuối tháng, kế toán cộng số liệu chi phí bán hàng để tính tổng chi phí bán hàng phát sinh trong tháng. Ví dụ 3.7. Ngày 01/12/2019, nhân viên Kiều Văn Tiến thanh toán tiền vé cầu đƣờng 9 vé, 200.000 đồng/vé.Thanh toán bằng tiền mặt. Kế toán định khoản: 48
  57. Nợ TK 6421: 1.800.000 Có TK 1111: 1.800.000 Mẫu số 3.14: Phiếu chi PHIẾU CHI Ngày 01 tháng 12 năm 2019 Số: PC310644 Nợ TK 6421: 1.800.000 Có TK 1111: 1.800.000 Họ và tên ngƣời nhận tiền: Kiều Văn Tiến Địa chỉ: Phòng tài chính kế toán. Lý do chi: Thanh toán tiền vé cầu đƣờng gồm 9 vé x 200.000 Số tiền: 1.800.000 Viết bằng chữ: Một triệu tám trăm nghìn đồng chẵn./. Kèm theo: 01 Giám đốc Kế toán trƣởng Thủ quỹ Ngƣời lập phiếu Ngƣời nhận tiền (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Mẫu số 3.15. Trích sổ cái TK 6421 “chi phí bán hàng” Ổ CÁI TK 6421 Tháng 12 năm 2019 ĐVT:Đồng Ngày Ngày Số chứng TK đối Phát sinh Phát sinh Diễn giải TK hạch toán chứng từ từ ứng Nợ Có 01/12/2019 01/12/2019 PC3104636 TT tiền phí cầu đƣờng có 9 vé x 200.000 đ 6421 1111 1,800,000 0 02/12/2019 02/12/2019 PC3105297 Chi phí Bán hàng 6421 1111 2,000,000 0 04/12/2019 04/12/2019 PC3105329 Chi phí Bán hàng 6421 1111 1,045,276 0 04/12/2019 04/12/2019 PC3105330 Chi phí Bán hàng 6421 1111 504,735 0 04/12/2019 04/12/2019 PC3105332 Chi phí Bán hàng 6421 1111 503,422 0 31/12/2019 31/12/2019 HT0307651 HT tiền lƣơng bộ phận kinh doanh T12/2019 6421 334 38,308,200 0 31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 6421 2141 53,851,010 0 Tuyết thanh toán tiền cƣớc đƣờng bộ 3 vé x 175 31/12/2019 31/12/2019 PC3104466 6421 1111 525,000 0 000 đ 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí bán hàng 6421 911 0 378,725,839 Cộng 378,725,839 378,725,839 Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc (Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên) 49
  58. 3.2.3.2.Kế toán CPQLDN CPQLDN là toàn bộ chi phí có liên quan đến hoạt động quản lý kinh doanh, quản lý hành chính và quản lý điều hành chung toàn doanh nghiệp. Bao gồm nhiều loại chi phí khác nhau nhƣ: chi phí nhân viên; chi phí đồ dùng văn phòng; tiền điện, nƣớc; chi phí điện thoại Chứng từ sử dụng: Hóa đơn GTGT, Hóa đơn bán hàng thông thƣờng, Phiếu xuất kho, Bảng phân bổ tiền lƣơng, Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ, Phiếu chi, giấy báo Nợ, TK và sổ sách sử dụng TK 6422 – CPQLDN. TK 6422 đƣợc mở 4 TK cấp 2 nhƣ sau: TK 64221: Chi phí nhân viên TK 64224: Chi phí khấu hao TSCĐ TK 64225: Phí và lệ phí TK 64228: Chi phí khác Trình tự kế toán Hàng ngày khi phát sinh CPQLDN, kế toán căn cứ vào các chứng từ kế toán có liên quan để ghi vào sổ Nhật ký chung, sổ chi tiết TK 6422, sổ cái TK 6422 Khi phát sinh các CPQLDN bằng tiền mặt, kế toán viết phiếu chi tiền mặt. Phiếu chi đƣợc lập thành 3 liên : Liên 1: Lƣu tại cuống sổ phiếu chi. Liên 2 : Giao cho thủ quỹ để ghi sổ quỹ và chuyển cho kế toán ghi sổ Liên 3 : Giao cho ngƣời nhận tiền. Trƣờng hợp các khoản CPQLDN phát sinh bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán căn cứ vào các giấy báo nợ, các ủy nhiệm chi và các chứng từ thanh toán có liên quan để lấy số liệu ghi sổ. * Kế toán chi phí nhân viên Đối với chi phí nhân viên, cuối tháng căn cứ vào bảng chấm công và các chứng từ có liên quan nhƣ giấy chứng nhận nghỉ việc hƣởng lƣơng, giấy xin nghỉ việc không lƣơng kế toán thực hiện tính lƣơng và các khoản trích theo lƣơng. Khi phát sinh lƣơng và các khoản trích theo lƣơng, kế toán định khoản nhƣ sau: Ví dụ 3.8. Ngày 31/12/2019, hạch toán tiền lƣơng phải trả cho bộ phận quản lý doanh nghiệp Tháng 12 năm 2019 số tiền 36.001.000 (đồng). 50
  59. Kế toán định khoản: Nợ TK 6422: 36.001.000 Có TK 334: 36.001.000 Nợ TK 334: 3.255.105 Có TK 338: 3.255.105 Khi thanh toán tiền lƣơng cho ngƣời lao động bằng chuyển khoản: Nợ TK 334: 32.745.895 Có TK 1111: 32.745.895 Mẫu số 3.16: Bảng thanh toán tiền lương tháng 12 năm 2019 bộ phận quản lý doanh nghiệp BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƢƠNG KHỐI VĂN PHÒNG Tháng 12 năm 2019 ĐVT:Đồng Lƣơng và phụ cấp công việc trong tháng Phụ cấp ảo hiểm Lƣơng xăng xe, TT Họ và tên MST cá nhân Tổng tiền trừ 10.5 (XH cơ điện thoại, Thực Lĩnh lƣơng 8+YT bản nhà ở, 1.5+TN 1) trang phục 1 2 3 4 5 6=4+5 7 8=6-7 1 Bùi Thanh Long 8269117288 6.291.600 2.000.000 8.291.600 660.618 7.630.982 2 Nguyễn Văn Khơi 8026489894 6.291.600 1.000.000 7.291.600 660.618 6.630.982 3 Nguyễn Thị Khen 8017844239 5.000.000 500.000 5.500.000 525.000 4.975.000 4 Nguyễn Thị Ngọc Lan 8095743862 4.472.600 500.000 4.972.600 469.623 4.502.977 5 Vũ Tuấn nh 8014260789 4.472.600 500.000 4.972.600 469.623 4.502.977 6 Vũ Thị Tuyết 8456464725 4.472.600 500.000 4.972.600 469.623 4.502.977 TỔNG CỘNG 31.001.000 5.000.000 36.001.000 3.255.105 32.745.895 Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2019 Lập phiếu Giám đốc (Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) Sau đó, kế toán tiến hành ghi vào sổ chi tiết TK 64221 (Mẫu số 3.17), Nhật ký chung (Mẫu sổ 3.3) 51
  60. Mẫu số 3.17. Sổ chi tiết TK 64221 Ổ CHI TIẾT TK 64221 Tháng 12 năm 2019 ĐVT:Đồng Ngày Ngày Số chứng TK đối Phát sinh Phát sinh Diễn giải TK hạch toán chứng từ từ ứng Nợ Có 03/12/2019 03/12/2019 PC3105299 Chi phí quản lý 64221 1111 5.910.000 0 07/12/2019 07/12/2019 PC3105357 Chi phí quản lý 64221 1111 1.126.655 0 31/12/2019 31/12/2019 HT0307639 HT tiền lƣơng bộ phận văn phòng T12/2019 64221 334 36.001.000 0 HT tiền đóng BHXH 17,5 % + BHYT 3 % + 31/12/2019 31/12/2019 HT0307675 BHTN 1 % + BHNN Tháng 12 năm 2019 tính 64221 3383 15.161.662 0 vào chi phí HT tiền đóng BHXH 17,5 % + BHYT 3 % + 31/12/2019 31/12/2019 HT0307675 BHTN 1 % + BHNN Tháng 12 năm 2019 tính 64221 3384 2.875.293 0 vào chi phí HT tiền đóng BHXH 17,5 % + BHYT 3 % + 31/12/2019 31/12/2019 HT0307675 BHTN 1 % + BHNN Tháng 12 năm 2019 tính 64221 3385 801.996 0 vào chi phí HT tiền đóng BHXH 17,5 % + BHYT 3 % + 31/12/2019 31/12/2019 HT0307675 BHTN 1 % + BHNN Tháng 12 năm 2019 tính 64221 3389 445.724 0 vào chi phí 31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 64221 2141 25.401.299 0 31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 64221 2141 7.039.333 0 31/12/2019 31/12/2019 PBCC00012 Phân bổ chi phí CCDC tháng 12 năm 2019 64221 2422 1.155.303 0 31/12/2019 31/12/2019 PC3105324 Chi phí quản lý 64221 1111 3.663.636 0 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển CPQLDN 64221 911 0 291.673.095 Cộng 291.673.095 291.673.095 Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc (Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên) * Kế toán chi phí khấu hao TSCĐ Đối với chi phí khấu hao TSCĐ, cuối tháng căn cứ vào bảng phân bổ khấu hao TSCĐ và các chứng từ khác liên quan Cuối tháng, kế toán cộng số liệu CPQLDN để tính tổng CPQLDN phát sinh trong tháng. Ví dụ 3.9. Căn cứ vào bảng tính và phân bổ khấu hao, kế toán định khoản nhƣ sau: Nợ TK 64224 : 23.381.461 Có TK 2141: 23.381.461 52
  61. Mẫu số 3.18. Sổ chi tiết TK 64224 SỔ CHI TIẾT 64224 (Tháng 12 năm 2019) ĐVT:Đồng Ngày hạch Ngày Số chứng TK đối Phát sinh Phát sinh Diễn giải TK toán chứng từ từ ứng Nợ Có Khấu hao TSCĐ tháng 31/12/2019 31/12/2019 KH00012 64224 2141 23.381.461 0 12/2019 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển CPQLDN 64224 911 0 23.381.461 Cộng 23.381.461 23.381.461 Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc (Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên) * Kế toán các khoản phí, lệ phí và chi phí khác Khi phát sinh các khoản phí và các khoản chi phí khác phát sinh kế toán sử dụng TK 64225 và TK 64228 Trong tháng, phát sinh các khoản phí nhƣ phí giao dịch, phí chuyển tiền, phát sinh kế toán, ghi: Nợ TK 64225 Có TK 111, 112 Khi phát sinh các khoản phí nhƣ phí giao dịch, phí chuyển tiền, và các khoản chi phí khác phát sinh kế toán, ghi: Nợ TK 64228 Có TK 111, 112 53
  62. Mẫu số 3.19. Trích sổ chi tiết TK 64225 SỔ CHI TIẾT TK 64225 (Tháng 12/2019) ĐVT:Đồng TK Ngày hạch Ngày chứng Tài Phát sinh Phát sinh Số chứng từ Diễn giải đối toán từ khoản Nợ Có ứng 01/12/2019 01/12/2019 UNC123710 ngân hàng thu phí 64225 11211 19.800 0 02/12/2019 02/12/2019 UNC123711 TH NG LONG CONT INER TT TIỀN HÀNG 64225 11211 22.000 0 THANG LONG CONTAINER 02/12/2019 02/12/2019 UNC123712 64225 11211 22.000 0 TRA LAI TIEN DAT COC THEO HD SO 2109 T2016 THANG LONG CONTAINER 02/12/2019 02/12/2019 UNC123713 64225 11211 22,000 0 TRA LAI TIEN COC THEO HD 0306 T2019 THANG LONG CONTAINER 02/12/2019 02/12/2019 UNC123714 64225 11211 29.040 0 TRA LAI TIEN COC THEO HD 0306 T2019 So GD: 322A19C03JFNA5WM THANG LONG COTAINER 03/12/2019 03/12/2019 UNC123715 64225 11211 22.000 0 TRA LAI TIEN COC THEO HD SO 00609 2019 04/12/2019 04/12/2019 UNC123717 ngân hàng thu phí 64225 11211 19.800 0 05/12/2019 05/12/2019 UNC123718 TH NG LONG CONT INER TT TIỀN CÔNG NỢ 64225 11211 22.000 0 THANG LONG CONTAINER TRA LAI TIEN COC THEO HD 05/12/2019 05/12/2019 UNC123719 64225 11211 22.000 0 2204 2019 THANH TOAN TIEN THEO HD : 1091,1102 VA TIEN DAT 10/12/2019 10/12/2019 UNC123722 64225 11211 45,981 0 COC 10/12/2019 10/12/2019 UNC123723 TT tiền lƣơng T11/2019 64225 11211 55,000 0 THANG LONG CONTAINER 12/12/2019 12/12/2019 UNC123724 64225 11211 22.000 0 TRA LAI TIEN COC THEO HD SO T1607/2019TL 13/12/2019 13/12/2019 UNC123725 TH NG LONG CONT INER TT TIỀN HÀNG 64225 11211 27.500 0 THANG LONG CONTAINER 13/12/2019 13/12/2019 UNC123726 64225 11211 27.500 0 TRA LAI TIEN COC THEO HD SO LGDH2 4F TL NH 2018 THANG LONG CONTAINER 13/12/2019 13/12/2019 UNC123727 64225 11211 27.500 0 TRA LAI TIEN DAT COC THEO HD SO 0909 2019 TL THANG LONG CONTAINER 16/12/2019 16/12/2019 UNC123728 64225 11211 22.000 0 TRA LAI TIEN COC THEO HD SO T1010 2017 23/12/2019 23/12/2019 UNC123729 -Bảo lãnh ngân hàng-Phí phát hành 64225 11211 1.000.000 0 THANG LONG CONTAINER 25/12/2019 25/12/2019 UNC123731 64225 11211 60.501 0 TT TIEN CONG NO KEM THEOHD 0002268 0002242 THANG LONG CONTAINER 25/12/2019 25/12/2019 UNC123732 64225 11211 22.000 0 TRA LAI TIEN COC THEO HD SO 2308 2019 THANG LONG CONTAINER 27/12/2019 27/12/2019 UNC123734 64225 11211 22.000 0 TRA LAI TIEN COC THEO HD SO 1309T 2019 THANGLONG CONTAINER TT 30/12/2019 30/12/2019 UNC123735 64225 11211 24.103 0 TIEN CONG NO KEM THEO HD 0001343 30/12/2019 30/12/2019 UNC123736 THANGLONG CONTAINER TT TIEN CONG NO 64225 11211 69,937 0 CONTAINER THANH TOAN TIEN CONG NO KEM THEO 30/12/2019 30/12/2019 UNC123737 64225 11211 43.973 0 0000049 THANG LONG CONTAINER 31/12/2019 31/12/2019 UNC123738 64225 11211 22.000 0 TRA LAI TIEN COC THEO HD SO 2309T2019 31/12/2019 31/12/2019 UNC123740 THANG LONG CONTAINER THANH TOAN TIEN CONG NO 64225 11211 22.000 0 31/12/2019 31/12/2019 UNC123741 THANG LONG CONTAINER TT TIEN CONG NO 64225 11211 33.000 0 31/12/2019 31/12/2019 UNC123746 THANGLONG CONTAINER TT TIEN CONG NO 64225 11211 288.334 0 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 64225 911 0 4.556.686 Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc (Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên) 54
  63. Mẫu số 3.20. Trích sổ chi tiết TK 64228 SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 64228 (Tháng 12/2019) ĐVT:Đồng TK Phát Ngày hạch toán Ngày chứng từ Số chứng từ Diễn giải Tài khoản đối sinh Phát sinh Có ứng Nợ Kết chuyển chi 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 phí quản lý 642286 911 0 2.527.465 doanh nghiệp Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc (Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên) Mẫu số 3.21: Trích sổ cái TK 6422 “Chi phí QLDN” SỔ CÁI 6422(Tháng 12 năm 2019) ĐVT:Đồng Ngày hạch Ngày ố chứng TK đối Phát sinh Phát sinh Diễn giải TK toán chứng từ từ ứng Nợ Có 01/12/2019 01/12/2019 UNC123710 ngân hàng thu phí 64225 11211 19.800 0 TH NG LONG CONT INER TT TIỀN 02/12/2019 02/12/2019 UNC123711 64225 11211 22.000 0 HÀNG THANG LONG CONTAINER TRA LAI 02/12/2019 02/12/2019 UNC123712 64225 11211 22.000 0 TIEN DAT COC THEO HD SO 2109 T2016 THANG LONG CONTAINER TRA LAI 02/12/2019 02/12/2019 UNC123713 64225 11211 22.000 0 TIEN COC THEO HD 0306 T2019 31/12/2019 31/12/2019 HT0307639 HT tiền lƣơng bộ phận văn phòng T12/2019 64221 334 36.001.000 0 HT tiền đóng BHXH 17,5 % + BHYT 3 % + BHTN 1 % + BHNN 1 Tháng 12 năm 2019 31/12/2019 31/12/2019 HT0307675 64221 3383 15.161.662 0 công ty trả cho ngƣời lao động tính vào chi phí HT tiền đóng BHXH 17,5 % + BHYT 3 % + BHTN 1 % + BHNN 1 Tháng 12 năm 2019 31/12/2019 31/12/2019 HT0307675 64221 3384 2.875.293 0 công ty trả cho ngƣời lao động tính vào chi phí HT tiền đóng BHXH 17,5 % + BHYT 3 % + BHTN 1 % + BHNN 1 Tháng 12 năm 2019 31/12/2019 31/12/2019 HT0307675 64221 3385 801.996 0 công ty trả cho ngƣời lao động tính vào chi phí HT tiền đóng BHXH 17,5 % + BHYT 3 % + 31/12/2019 31/12/2019 HT0307675 BHTN 1 % + BHNN 1 Tháng 12 năm 2019 64221 3389 445.724 0 công ty trả cho ngƣời lao động tính vào chi phí 31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 64224 2141 7.233.785 0 31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 64224 2141 2.038.530 0 31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 64221 2141 25.401.299 0 31/12/2019 31/12/2019 KH00012 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2019 64221 2141 7.039.333 0 31/12/2019 31/12/2019 PBCC00012 Phân bổ chi phí CCDC tháng 12 năm 2019 64221 2422 1.155.303 0 31/12/2019 31/12/2019 PC3105324 Chi phí quản lý 64221 1111 3.663.636 0 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển CPQLDN 64221 911 0 291.673.095 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển CPQLDN 64224 911 0 23.381.461 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển CPQLDN 64225 911 0 4.556.686 31/12/2019 31/12/2019 NVK00146 Kết chuyển CPQLDN 642286 911 0 2.527.465 Cộng 322.138.707 322.138.707 Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc (Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) ( Ký ,họ tên) 55