Tóm tắt luận văn Giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số tại huyện Đăk Tô tỉnh Kon Tum

pdf 13 trang yendo 6420
Bạn đang xem tài liệu "Tóm tắt luận văn Giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số tại huyện Đăk Tô tỉnh Kon Tum", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftoam_tat_luan_van_giam_ngheo_cho_dong_bao_dan_toc_thieu_so_t.pdf

Nội dung text: Tóm tắt luận văn Giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số tại huyện Đăk Tô tỉnh Kon Tum

  1. 1 2 BỘ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO Cơng trình được hồn thành t ại ĐẠI H ỌC ĐÀ N ẴNG ĐẠI H ỌC ĐÀ N ẴNG NGUY ỄN H ỒNG NAM Ng ười h ướng d ẫn khoa h ọc: TS. NINH TH Ị THU TH ỦY GI ẢM NGHÈO CHO ĐỒNG BÀO DÂN T ỘC THI ỂU S Ố TẠI Ph ản bi ện 1: PGS.TS BÙI QUANG BÌNH HUY ỆN ĐĂ K TƠ T ỈNH KON TUM Ph ản bi ện 2: TS. ĐỖ NG ỌC M Ỹ Chuyên ngành: Kinh t ế phát tri ển Mã số: 60.31.05 Lu ận v ăn đã được b ảo v ệ tr ước H ội đồng ch ấm Lu ận v ăn t ốt nghi ệp Th ạc s ĩ Kinh t ế họp t ại Đại h ọc Đà N ẵng vào ngày 27 tháng 11 n ăm 2011. TĨM T ẮT LU ẬN V ĂN TH ẠC S Ĩ KINH T Ế Cĩ th ể tìm hi ểu Lu ận v ăn t ại: - Trung tâm thơng tin – H ọc li ệu, Đại h ọc Đà N ẵng. Đà N ẵng – N ăm 2011 - Th ư vi ện Tr ường Đại h ọc Kinh T ế, Đại h ọc Đà N ẵng.
  2. 3 4 MỞ ĐẦU ph ươ ng pháp mà các t ổ ch ức qu ốc t ế đã v ận d ụng nghiên c ứu v ề phân hố giàu nghèo và X ĐGN ở n ước ta đã th ực s ự cung c ấp nh ững lu ận 1. Tính c ấp thi ết c ủa đề tài cứ khoa h ọc, th ực ti ễn cho xây d ựng, tri ển khai các ch ươ ng trình Xố đĩi gi ảm nghèo là m ột trong nh ững chính sách xã h ội c ơ b ản XĐGN c ấp tồn qu ốc và địa ph ươ ng. hướng vào phát tri ển con ng ười, nh ất là ng ười nghèo, t ạo c ơ h ội cho 3. Mục tiêu, nhi ệm vụ nghiên c ứu họ tham gia vào quá trình phát tri ển kinh t ế - xã h ội, xây d ựng quê 3.1. Mụ c tiêu nghiên c ứu hươ ng đất n ước. Trên c ơ s ở nh ận th ức v ề lý lu ận và th ực ti ễn c ủa nghèo đĩi và xố Xố đĩi gi ảm nghèo đối v ới đồng bào dân t ộc thi ểu s ố t ỉnh Kon đĩi gi ảm nghèo, m ục tiêu c ủa lu ận v ăn là đề xu ất m ột s ố gi ải pháp Tum nĩi chung, và đồng bào dân t ộc thi ểu s ố huy ện Đă k Tơ nĩi riêng ch ủ y ếu v ề kinh t ế - xã h ội nh ằm th ực hi ện giả m nghè o cho đồng bào cĩ ý ngh ĩa r ất quan tr ọng c ả v ề: Kinh t ế, chính tr ị - xã h ội, an ninh dân t ộc thi ểu s ố t ại huy ện Đă k Tơ, t ỉnh Kon Tum. qu ốc phịng. Đây là quá trình th ực hi ện chính sách dân t ộc c ủa Đảng, 3.2. Nhi ệm v ụ nghiên c ứu một m ặt phát tri ển kinh t ế xã h ội nh ằm nâng cao đời s ống cho đồng - H ệ th ống hố c ơ s ở lý lu ận và th ực ti ễn v ề nghèo đĩi và gi ảm bào các dân t ộc, mặt khác t ừng b ước th ực hi ện các nguyên t ắc: bình nghèo ở vùng dân t ộc thi ểu s ố. đẳng, đồn k ết giúp nhau cùng phát tri ển gi ữa các dân t ộc trên th ực - Đánh giá th ực tr ạng nghèo và cơng tá c giả m nghè o cho đồng bà o tế. Vì v ậy, cơng tá c giả m nghè o là vấn đề cấp thi ết c ần được quan các dân t ộc thi ểu s ố ở huy ện Đă k Tơ, t ỉnh Kon Tum và nguyên nhân. tâm nghiên c ứu tho ả đáng cả về lý lu ận l ẫn th ực ti ễn. - Phân tích nh ững l ợi th ế và thách th ức c ủa dân t ộc thi ểu s ố ở Xu ất phá t t ừ ý nghĩ a quan trọ ng đĩ, tơi đã chọ n đề tà i: “ Giả m huy ện Đă k Tơ, t ỉnh Kon Tum trong cơng tác gi ảm nghèo. nghè o cho đồng bà o dân t ộc thi ểu s ố huy ện Đă k Tơ, tỉ nh Kon - Đề xu ất định h ướng và các gi ải pháp ch ủ y ếu về phát tri ển kinh Tum ” là m lu ận v ăn, nh ằm đánh giá đúng th ực tr ạng và tìm ra nh ững tế để th ực hi ện giả m nghè o cho đồng bà o các dân t ộc thi ểu s ố ở gi ải pháp hi ệu quả để đẩy mạ nh cơng tá c giả m nghè o cho đồng bà o dân huy ện Đă k Tơ, t ỉnh Kon Tum. tộc thi ểu s ố củ a huy ện Đă k Tơ, tỉ nh Kon Tum trong th ời gian đế n. 4. Đối t ượng và ph ạm vi nghiên c ứu 2. T ổng quan nghiên c ứu Luận v ăn ch ỉ t ập trung nghiên c ứu v ấn đề nghèo và gi ảm nghèo ở Cĩ th ể kh ẳng định, các nghiên c ứu v ề nghèo đĩi và xố đĩi gi ảm vùng dân t ộc thi ểu s ố trên địa bàn huy ện Đă k Tơ, t ỉnh Kon Tum. nghèo ở n ước ta nĩi chung và ở vùng dân t ộc thi ểu s ố là r ất phong Các ho ạt động s ản xu ất kinh doanh c ủa dân t ộc thi ểu s ố trên địa phú. Bên c ạnh nh ững ph ươ ng pháp nghiên c ứu, ti ếp c ận truy ền bàn huy ện Đă k Tơ, t ỉnh Kon Tum với ch ủ th ể là các h ộ nơng dân. th ống, các cơng trình nghiên c ứu, ch ỉ đạo X ĐGN đã v ận d ụng nhi ều
  3. 5 6 - Nội dung: T ập trung ch ủ y ếu vào vi ệc phân tích th ực tr ạng CH ƯƠ NG 1 nghè o và đề xu ất m ột s ố gi ải pháp nh ằm phát tri ển kinh t ế để giả m CƠ SỞ LÝ LU ẬN VỀ GI ẢM NGHÈO nghè o cho đồng bà o dân t ộc thi ểu s ố đang sinh s ống trên địa bàn huy ện Đă k Tơ, t ỉnh Kon Tum. 1.1. Nh ững v ấn đề chung v ề nghèo - V ề th ời gian: Số li ệu th ứ c ấp l ấy t ừ các tài li ệu t ừ n ăm 2006 - Nhi ều di ễn đàn khu v ực và th ế gi ới đã kh ẳng định, đĩi nghèo là 2010. vấn đề n ổi c ộm c ủa xã h ội, đồng th ời c ũng c ảnh báo r ằng v ấn đề đĩi - V ề khơng gian: Đề tài nghiên c ứu trên địa bàn các xã thu ộc nghèo khơng ch ỉ ở ph ạm vi qu ốc gia, qu ốc t ế s ẽ đư a đến m ất ổn định huy ện Đă k Tơ, t ỉnh Kon Tum. chính tr ị trong và ngồi n ước, s ẽ t ạo ra nh ững h ậu qu ả khơn l ường; di 5. Ph ươ ng pháp nghiên c ứu dân qu ốc t ế ồ ạt, phá hu ỷ mơi tr ường, tiêu c ực xã h ội lan r ộng, ảnh - Ph ươ ng pháp thu th ập tài li ệu. hưởng chung đến c ả nhân lo ại. Vì v ậy, nghèo đĩi khơng cịn là v ấn - Ph ươ ng pháp x ử lý s ố li ệu. đề riêng c ủa m ột qu ốc gia, mà là v ấn đề qu ốc t ế. - Ph ươ ng pháp phân tích s ố li ệu. 1.1.1. Khái ni ệm, tiêu chí đánh giá nghèo 6. K ết c ấu c ủa đề tài Nghèo là tình tr ạng m ột b ộ ph ận dân c ư khơng được h ưởng và Ngồi ph ần m ở đầu và k ết lu ận, đề tài lu ận v ăn g ồm 3 ch ươ ng: tho ả mãn nh ững nhu c ầu c ơ b ản c ủa con ng ười mà nh ững nhu c ầu - Ch ươ ng 1: C ơ s ở lý lu ận v ề gi ảm nghèo này đã được xã h ội th ừa nh ận tu ỳ theo trình độ phát tri ển kinh t ế xã - Ch ươ ng 2: Th ực tr ạng gi ảm nghèo cho đồng bào dân t ộc thi ểu s ố hội và phong t ục t ập quán c ủa địa ph ươ ng. tại huy ện Đă k Tơ, t ỉnh Kon Tum. Chu ẩn nghèo c ủa Chính ph ủ: Đến n ăm 2010 Chính ph ủ ban hành - Ch ươ ng 3: Một s ố gi ải pháp đẩy m ạnh gi ảm nghèo cho đồng bào chu ẩn nghèo m ới và c ận nghèo áp d ụng cho giai đoạn 2011-2015 là dân t ộc thi ểu s ố huy ện Đă k Tơ trong th ời gian đến. từ 400 nghìn đồng/người/tháng tr ở xu ống đối v ới khu v ực nơng thơn và t ừ 500 nghìn đống/ng ười/tháng tr ở xu ống đối v ới khu v ực thành th ị; đối t ượng c ận nghèo là h ộ cĩ thu nh ập t ừ 401-520 nghìn đồng/ng ười/tháng đối v ới khu v ực nơng thơn và t ừ 501- 650 nghìn đống/ng ười/tháng đối v ới khu v ực thành th ị. 1.1.2. Các nguyên nhân d ẫn đến nghèo 1.1.2.1. Nhân t ố tự nhiên 1.1.2.2. Nhân t ố kinh t ế
  4. 7 8 + T ăng tr ưởng kinh t ế, cơ c ấu kinh t ế. Tá c động v ề an ninh qu ốc phị ng: Ở nhi ều qu ốc gia, phân hố giàu + Hội nh ập kinh t ế qu ốc t ế. nghèo làm t ăng b ất cơng xã h ội và chuy ển thành đối kháng l ợi ích. + Cơ s ở hạ tầng kinh t ế xã hội. 1.2. Gi ảm nghèo 1.1.2.3. Nhân t ố xã hội 1.2.1. Khái ni ệm + Tốc độ gia t ăng dân s ố, trì nh độ văn hĩ a. Gi ảm nghèo là t ổng th ể các bi ện pháp, chính sách c ủa nhà n ước + Thà nh ph ần dân t ộc. và xã h ội hay là c ủa chính nh ững đối t ượng thu ộc di ện nghèo, nh ằm + Phong t ục t ập quán. tạo điều ki ện để h ọ cĩ th ể t ăng thu nh ập, thốt khỏi tình tr ạng thu + Yếu t ố lịch s ử. nh ập khơng đáp ứng được nh ững nhu c ầu t ối thi ểu trên c ơ s ở chu ẩn + Chính sách nhà n ước th ất b ại. nghèo được quy định theo t ừng địa ph ươ ng, khu v ực và qu ốc gia. + Hình th ức s ở h ữu. 1.2.2. N ội dung và tiêu chí đánh giá gi ảm nghèo 1.1.2.4. Nhân t ố thu ộc bả n thân ng ườ i nghè o 1.2.2.1. T ạo điều ki ện cho ng ười nghèo cĩ điều ki ện phát tri ển s ản + Quy mơ h ộ lớn, t ỷ l ệ ph ụ thu ộc cao. xu ất, gia t ăng thu nh ập + Trình độ h ọc v ấn th ấp. + Cung c ấp tín d ụng ưu đãi cho ng ười nghèo. + Khơng cĩ vi ệc làm ho ặc vi ệc làm khơng ổn định. + Đào t ạo ngh ề, gi ải quy ết vi ệc làm cho ng ười nghèo. + Thi ếu v ốn ho ặc thi ếu ph ươ ng ti ện s ản xu ất. + Th ực hi ện đầu t ư c ơ s ở h ạ t ầng. + Do ốm y ếu, b ệnh t ật. + Thực hi ện cá c chí nh sá ch khuy ến nơng, khuy ến ng ư + Cá c y ếu t ố rủ i ro. + Phát tri ển các ngành ngh ề truy ền th ống phù hợp v ới địa ph ươ ng. 1.1.3. Tác động c ủa nghèo đến phát tri ển kinh t ế - xã h ội và s ự c ần 1.2.2.2. Giảm nghèo thơng qua các chính sách an sinh xã h ội thi ết ph ải gi ảm nghèo + Hỗ tr ợ dị ch vụ y t ế Tá c động v ề kinh t ế: Nghèo đĩi làm ảnh h ưởng đến ch ất l ượng + Hỗ tr ợ dịch vụ giáo d ục ngu ồn nhân l ực, h ạn ch ế s ự t ăng tr ưởng và phát tri ển c ủa n ền kinh t ế. + Hỗ tr ợ h ộ nghè o v ề đất s ản xu ất, nhà ở, điện, n ước sinh ho ạt Tá c động v ề xã hội: Ng ười nghèo h ọ khơng cĩ nhà ở, khơng cĩ 1.2.3. Các nhân t ố ảnh h ưởng đến gi ảm nghèo vi ệc làm và thu nh ập khơng ổn định, khơng được h ưởng d ịch v ụ y t ế, Các nhân t ố ảnh h ưởng đến gi ảm nghèo là h ết s ức đa d ạng, vì văn hố. nghèo đĩi là h ậu qu ả c ủa nhi ều nguyên nhân, vì v ậy ta cĩ th ể chia ra Tá c động v ề chí nh trị : Nghèo đĩi là c ơ h ội để các th ế l ực thù địch thành nhĩm cá c nhân t ố sau: lợi d ụng, gây m ất ổn định v ề chính tr ị qu ốc gia. 1.2.3.1. Cơ ch ế, chí nh sá ch và cá c bi ện phá p t ổ ch ức th ực hi ện giả m nghè o
  5. 9 10 - Đườ ng l ối chí nh sá ch củ a Đảng và nhà nướ c: c/ Th ực hi ện ch ươ ng trình xố đĩi gi ảm nghèo g ắn v ới khuy ến - Cơng tá c t ổ ch ức th ực hi ện cá c chí nh sá ch giả m nghè o khích làm giàu chính đáng, th ường xuyên c ủng c ố thành qu ả xố đĩi 1.2.3.2. Cá c ngu ồn l ực th ực hi ện giả m nghè o gi ảm nghèo. Các y ếu t ố ngu ồn l ực nh ư đất đai, ngu ồn vốn, năng l ực đội ngũ d/ Xố đĩi gi ảm nghèo gắn v ới phát tri ển kinh t ế b ằng ch ủ động, cá n b ộ, sự tham gia củ a cá c l ực l ượ ng giả m nghè o, sự hỗ tr ợ từ bên tự l ực, v ươ n lên c ủa ng ười nghèo, c ộng đồng, các c ấp và Nhà n ước ngồi c ũng ảnh h ưởng tr ực ti ếp đến cơng tác gi ảm nghèo. cùng v ới s ự tranh th ủ giúp đỡ c ủa b ạn bè qu ốc t ế. 1.2.3.3. Ý th ức v ươ n lên củ a bả n thân ng ườ i nghè o 1.3.2. Kinh nghi ệm gi ảm nghèo c ủa huy ện Kon Plơng Nếu ng ườ i nghè o l ười lao động, ăn tiêu lãng phí thì cũng khĩ cĩ 1.3.3. Kinh nghi ệm gi ảm nghèo c ủa Thành ph ố Kon Tum th ể thố t nghèo. Do đĩ nếu nh ững h ộ cĩ ý chí thốt nghèo, nh ận th ức 1.3.4. Nh ững bà i họ c rú t ra v ề cơng tá c giả m nghè o tốt và ch ăm ch ỉ h ọc h ỏi kinh nghi ệm làm ăn, áp d ụng khoa h ọc k ỹ Qua h ơn 15 n ăm th ực hi ện cơng tác X ĐGN ở n ước ta đã đạt được thu ật vào s ản xu ất, ch ủ động trong chi tiêu, bi ết ti ết ki ệm và tính tốn nh ững thành t ựu b ước đầu, cĩ th ể rút ra nh ững bài h ọc kinh nghi ệm thì vi ệc thố t nghè o là khơng khĩ . ch ủ y ếu sau: 1.3. Kinh nghi ệm gi ảm nghèo ở Vi ệt Nam a. Tr ước h ết đĩ là đã cĩ s ự chuy ển bi ến l ớn lao trong nh ận th ức v ề 1.3.1. Cách th ức và chính sách gi ảm nghèo c ủa Đảng và nhà n ước XĐGN. Nghiên c ứu đường l ối và các ch ủ tr ươ ng c ủa Đảng và Nhà n ước b. Cĩ nh ững gi ải pháp thích h ợp để huy động ngu ồn l ực và t ạo c ơ cĩ th ể rút ra các quan điểm c ơ b ản sau đây c ủa ho ạt động X ĐGN ở ch ế chính sách cho X ĐGN. nước ta. c. Cĩ s ự ph ối h ợp đồng b ộ gi ữa các B ộ, ngành, đồn th ể t ừ Trung a/ Xố đĩi gi ảm nghèo ph ải được gi ải quy ết trong tổng th ể chi ến ươ ng đến địa ph ươ ng, c ơ s ở và l ồng ghép các ch ươ ng trình X ĐGN lược phát tri ển c ủa n ước ta là k ết h ợp hài hồ gi ữa t ăng tr ưởng kinh với các ch ươ ng trình phát tri ển kinh t ế - xã h ội khác. tế v ới gi ải quy ết các v ấn đề xã h ội trong su ốt quá trình phát tri ển và d. Phát huy n ội l ực là chính v ới vi ệc khơng ng ừng m ở r ộng h ợp ngay trong t ừng giai đoạn c ủa quá trình phát tri ển. tác qu ốc t ế nh ằm m ục tiêu xĩa đĩi, gi ảm nghèo. b/ Xố đĩi gi ảm nghèo là v ấn đề kinh t ế - xã h ội sâu r ộng cho nên e. Phát huy vai trị c ủa các t ổ ch ức Đồn th ể qu ần chúng trong mọi lúc, m ọi n ơi đều ph ải th ống nh ất chính sách kinh t ế v ới chính tri ển khai th ực hi ện các ch ươ ng trình. sách xã h ội.
  6. 11 12 CH ƯƠ NG II - Y ếu t ố v ề phong t ục, t ập quán. TH ỰC TR ẠNG GI ẢM NGHÈO CHO ĐỒNG BÀO DÂN T ỘC - Y ếu t ố v ề chính sách h ỗ tr ợ c ủa Nhà N ước. THI ỂU S Ố TẠI HUY ỆN ĐĂ K TƠ, T ỈNH KON TUM - Ngu ồn l ực đất đai. - Ngu ồn l ực lao động. 2.1. Đặc điểm t ự nhiên, kinh t ế - xã h ội tác động đến v ấn đề nghèo - Đầu t ư ti ền vốn cho s ản xu ất c ủa h ộ. của đồng bào dân t ộc thi ểu s ố huy ện Đă k Tơ, t ỉnh Kon Tum - Cơng c ụ, d ụng c ụ ph ục v ụ s ản xu ất. 2.1.1. Điều ki ện t ự nhiên 2.2.2. Tình hình phát tri ển kinh t ế c ủa đồng bào dân t ộc thi ểu s ố 2.1.2. Điều ki ện kinh t ế huy ện Đă k Tơ 2.1.2.1. T ăng tr ưởng và chuy ển d ịch c ơ c ấu kinh t ế 2.2.2.1. Về tr ồng trọ t 2.1.2.2. C ơ s ở h ạ t ầng Tr ồng tr ọt là ngành s ản xu ất chính c ủa nơng dân các dân t ộc ở Huy ện Đă kTơ đã cĩ đường ơ tơ vào đến trung tâm xã c ả hai mùa huy ện Đă k Tơ, các cây tr ồng ch ủ y ếu là lúa n ước, lúa r ẫy, ngơ, s ắn mưa và n ắng. Tồn b ộ s ố xã đã cĩ điện l ưới qu ốc gia và điện tho ại. 2.2.2.2. V ề ch ăn nuơi Hi ện trên địa bàn huy ện g ồm 8 xã và 1 th ị tr ấn cĩ đồng bào dân t ộc Đồng bào dân t ộc thi ểu s ố ch ăn nuơi gia súc và gia c ầm nh ưng là sinh s ống. Tuy nhiên, đại b ộ ph ận các thơn, xĩm cĩ đồng bào dân t ộc hình th ức ch ăn nuơi nh ỏ, l ạc h ậu mang tính gia đình, h ầu nh ư v ẫn th ả sinh s ống c ơ s ở h ạ t ầng cịn y ếu kém, đặc bi ệt là đường giao thơng rơng trên đồi, r ừng là chính, ch ưa bi ết l ấy phân bĩn để ph ục v ụ cho liên thơn, xĩm hi ện ch ỉ là l ối mịn đi b ộ, và r ất v ất v ả vào mùa m ưa. tr ồng tr ọt, ch ưa bi ết tiêm phịng d ịch và áp d ụng các bi ện pháp k ỹ Các cơng trình n ước s ạch, điện sinh ho ạt và phúc l ợi cơng c ộng h ầu thu ật m ới vào ch ăn nuơi, nh ư t ạm b ợ và xu ống c ấp. 2.2.2.3. Kết qu ả và hi ệu qu ả s ản xu ất nơng, lâm nghi ệp củ a cá c h ộ 2.1.3. Điều ki ện xã h ội - Nơng nghi ệp: 2.1.3.1. Dân s ố, lao động và vi ệc làm Ph ần l ớn thu nh ập c ủa h ộ nơng dân các DTTS ở huy ện Đă k Tơ là 2.1.3.2. V ăn hố, giáo d ục, y t ế từ tr ồng trọt và ch ăn nuơi. Trong 2 ngành ch ăn nuơi và tr ồng tr ọt thì 2.2. Th ực tr ạng nghèo c ủa đồng bào dân t ộc thi ểu s ố huy ện Đă k Tơ tr ồng tr ọt luơn cho thu nh ập cao h ơn. 2.2.1. Nh ững đặc điểm c ủa đồng bào dân t ộc thi ểu s ố huy ện Đắk Tơ - Lâm nghi ệp: Ho ạt động lâm nghi ệp c ủa h ộ DTTS bao g ồm: - Y ếu t ố v ề điều ki ện s ản xu ất. + Khoanh nuơi, ch ăm sĩc và b ảo v ệ r ừng phịng h ộ được giao và - Y ếu t ố v ề KHKT và cơng ngh ệ. nh ận khốn. - Y ếu t ố v ề trình độ dân trí. + Tr ồng r ừng m ới.
  7. 13 14 + Khai thác lâm s ản và lâm s ản ngồi g ỗ t ừ r ừng t ự nhiên và r ừng tr ồng. + Chính sách h ỗ tr ợ đất ở, đất s ản xu ất, nhà ở cho h ộ nghèo dân - K ết qu ả và hi ệu qu ả ho ạt động d ịch v ụ và và các ho ạt động phi tộc thi ểu s ố. nơng nghi ệp khác c ủa h ộ. Đă k Tơ là huy ện mi ền núi nên ho ạt động + D ự án khuy ến nơng, khuy ến lâm. dịch v ụ và và ngành ngh ề c ủa các nơng h ộ DTTS nĩi chung cịn r ất + Dự án phát tri ển đàn bị lai. kém phát tri ển. Ngồi d ịch v ụ máy xay sát và đi làm thuê các h ộ dân + D ự án phát tri ển cây cao su ti ểu điền. tộc thi ểu s ố khơng tham gia ho ạt động phi nơng nghi ệp nào khác. + D ự án nhân r ộng mơ hình gi ảm nghèo. 2.2.3. Nguyên nhân nghèo c ủa đồng bào dân t ộc thi ểu s ố trên địa bàn + D ự án gi ảm nghèo mi ền Trung. huy ện + D ự án phát tri ển c ơ s ở h ạ t ầng thi ết y ếu ở các xã đặc bi ệt khĩ kh ăn. Qua s ố li ệu v ề th ực tr ạng nghèo c ủa ng ười đồng bào dân t ộc thi ểu 2.3.2. Cá c chính sách, d ự án t ạo c ơ h ội để ng ười nghèo ti ếp c ận số trên địa bàn huy ện Đă k Tơ, nguyên nhân nghèo c ủa nh ững h ộ này các d ịch v ụ an sinh xã h ội tập trung vào m ột s ố nhuyên nhân chính sau: + Chính sách h ỗ tr ợ y t ế cho ng ười nghèo. - M ột b ộ ph ận ng ười nghèo đặc bi ệt là ng ười nghèo dân t ộc thi ểu + Chính sách h ỗ tr ợ giáo d ục cho ng ười nghèo. số cịn ch ậm chuy ển bi ến. + Chính sách tr ợ giúp pháp lý cho h ộ nghèo. - S ản xu ất nơng nghi ệp đĩng vai trị ch ủ đạo. + Chính sách c ứu tr ợ xã h ội. - Các h ộ thi ếu đất s ản xu ất, đất s ản xu ất manh mún, b ạc màu. 2.3.3. Cơng tác t ổ ch ức, điều hành - V ề giáo d ục, các h ộ nghèo th ường khơng cho con đến tr ường. + Nâng cao n ăng l ực cho cán b ộ làm cơng tác gi ảm nghèo. - Các h ộ nghèo dân t ộc thi ểu s ố khơng cĩ k ế ho ạch trong s ản xu ất. + Ho ạt động truy ền thơng v ề gi ảm nghèo. - Điều ki ện th ời ti ết, thiên nhiên kh ắc nghi ệt. 2.3.4. K ết qu ả gi ảm nghèo cho đồng bào dân t ộc thi ểu s ố c ủa huy ện - Giao thơng cách trở. Qua 4 năm tri ển khai th ực hi ện Ngh ị quy ết cu ả Huy ện u ỷ và H ội - S ản ph ẩm làm ra ch ủ y ếu để tiêu dùng ho ặc tiêu th ụ d ưới d ạng thơ. đồng nhân dân huy ện v ề đẩy m ạnh cơng tác gi ảm nghèo giai đoạn 2.3. Tình hình th ực hi ện gi ảm nghèo cho đồng bào dân t ộc thi ểu 2006 - 2010 trên địa bàn huy ện đã đạt được các k ết qu ả đáng khích số c ủa huy ện Đă k Tơ. lệ. T ỷ l ệ h ộ nghèo gi ảm t ừ 32,94% n ăm 2006 xu ống cịn 18,67% n ăm 2.3.1. Cá c chính sách, d ự án t ạo điều ki ện cho ng ười nghèo phát 2010 t ươ ng ứng v ới 1.641 h ộ nghèo, trong đĩ cĩ 1.529 h ộ là ng ười tri ển s ản xu ất, nâng cao thu nh ập đồng bào dân t ộc thi ểu s ố chi ếm t ỷ l ệ 93,17% t ỷ l ệ h ộ nghèo tồn + Chính sách tín d ụng ưu đãi cho vay h ộ nghèo. huy ện. Tuy nhiên, t ỷ l ệ gi ảm nghèo ở ng ười kinh cao h ơn ở ng ười đồng bào dân t ộc thi ểu s ố, c ụ th ể t ỷ l ệ thốt nghèo c ủa ng ười kinh
  8. 15 16 trong 4 n ăm là 310 h ộ chi ếm t ỷ l ệ 73,5% s ố h ộ nghèo là ng ười kinh, Bảng 2.29. Tình hình tái nghèo c ủa đồng bào dân t ộc thi ểu s ố trong khi đĩ t ỷ l ệ thốt nghèo c ủa ng ười đồng bào dân t ộc thi ểu s ố là huy ện Đă k Tơ qua 3 n ăm 489 h ộ ch ỉ chi ếm t ỷ l ệ 23,5% s ố h ộ nghèo là ng ười dân t ộc thi ểu s ố trên ĐVT: H ộ địa bàn huy ện. Hộ tái nghèo và nghèo phát sinh Bảng 2.28. Tình hình thốt nghèo c ủa đồng bào dân t ộc thi ểu s ố Tổng s ố huy ện Đă k Tơ qua 3 n ăm Năm hộ nghèo Tổng Tỷ l ệ Hộ Tỷ l ệ ĐVT: h ộ số % DTTS % Hộ thốt nghèo 2007 2.080 138 6,6 108 78,3 Tổng s ố Năm 2008 1.871 177 9,5 140 79,1 hộ nghèo Tỷ l ệ Hộ Tỷ l ệ Tổng s ố 2009 1.827 320 17,5 256 80,0 % DTTS % Tăng BQ 212 11,2 168 79,1 2007 2.080 561 26,9 355 63,3 (Ngu ồn : Niên giám Th ống kê huy ện Đă k Tơ n ăm 2009) 2008 1.871 386 20,6 236 61,1 Qua b ảng s ố li ệu trên ta cĩ th ể nh ận th ấy r ằng t ỷ l ệ gi ảm nghèo 2009 1.827 364 19,9 294 80,7 của các h ộ đồng bào dân t ộc thi ểu s ố huy ện Đă k Tơ ch ậm và khơng 2010 2.514 296 11,8 255 86,1 bền v ững so v ới ng ười kinh trên cùng địa bàn, c ụ th ể qua s ố li ệu 3 Tăng BQ 104 437 22,4 295 68,4 năm s ố h ộ nghèo là ng ười đồng bào dân t ộc thi ểu s ố thốt nghèo (Ngu ồn : Niên giám Th ống kê huy ện Đă k Tơ n ăm 2009 và điều tra chi ếm t ỷ l ệ 68,4% nh ưng t ỷ l ệ h ộ tái nghèo phát sinh l ại cao h ơn là năm 2010) 79,1%, trong khi t ỷ l ệ h ộ nghèo là ng ười dân t ộc thi ểu s ố trên địa bàn huy ện chiếm đa s ố trên 84% qua các n ăm.
  9. 17 18 Bảng 2.30. Tình hình thốt nghèo c ủa đồng bào dân t ộc thi ểu số li ệu cho ta th ấy tình hình h ộ thốt nghèo khơng b ền v ững, cĩ kh ả số T ỉnh Kon Tum qua 3 n ăm n ă ng tái nghèo chi ế m đế n 50% s ố h ộ thốt nghèo; Đặ c bi ệ t n ă m 2009 ĐVT: h ộ tỷ l ệ h ộ tái nghèo r ất cao lên t ới 19,3% trong khi s ố h ộ thốt nghèo Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 Tỷ l ệ ch ỉ chi ếm t ỷ l ệ 18%, nguyên nhân c ụ th ể do n ăm 2009 t ỉnh Kon Tum Huy ện, Tỷ Tỷ bình bị c ơn bão s ố 9 tàn phá n ặng n ề trên địa bàn tồn t ỉnh, đặc bi ệt m ộ s ố Stt Số h ộ Thốt Số h ộ Thốt Tỷ Số h ộ Thốt thành ph ố lệ lệ quân huy ện nh ư Sa Th ầy, Kon R ẫy, Đă k Tơ, Ng ọc H ồi cĩ s ố h ộ nghèo nghèo nghèo nghèo nghèo lệ % nghèo nghèo % % % tăng đột bi ến trong n ăm 2009, điều này cho th ấy h ộ c ận nghèo, h ộ 1 TP Kon Tum 2,652 1,023 38.6 2,325 600 25.8 2,119 472 22.3 28.9 mới thốt nghèo, đặc bi ệt là các h ộ đồng bào dân t ộc thi ểu s ố r ất d ễ 2 Sa Th ầy 2,451 495 20.2 2,258 363 16.1 2,355 595 25.3 20.5 rơi vào tình tr ạng tái nghèo khi g ặp các s ự c ố nh ư thiên tai, đau ốm. 3 Kon R ẫy 1,582 279 17.6 1,245 337 27.1 1,532 241 15.7 20.1 2.3.5. Nh ững h ạn ch ế trong cơng tác gi ảm nghèo cho đồng bào dân 4 Kon Plơng 2,712 351 12.9 2,627 146 5.6 2,223 459 20.6 13.0 tộc thi ểu s ố c ủa huy ện và nguyên nhân 5 Đă k Hà 2,579 559 21.7 2,215 528 23.8 2,041 432 21.2 22.2 2.3.5.1. Nh ững h ạn ch ế 6 Đă k Tơ 2,080 561 27.0 1,871 386 20.6 1,827 364 19.9 22.5 2.3.5.2. Nguyên nhân c ủa nh ững h ạn ch ế 7 Tu M ơ Rơng 2,337 325 13.9 2,241 96 4.3 2,101 200 9.5 9.2 8 Ng ọc H ồi 2,386 688 28.8 2,033 532 26.2 2,045 472 23.1 26.0 9 Đă k Glei 3,323 776 23.4 3,257 395 12.1 3,067 250 8.2 14.5 Tổng 22,102 5,057 22.9 20,072 3,383 16.9 19,310 3,485 18.0 19.3 (Ngu ồn: Báo cáo gi ảm nghèo t ỉnh Kon Tum) - So sánh tình hình bi ến động h ộ nghèo c ủa huy ện Đă k Tơ v ới tồn t ỉnh t ừ các b ảng s ố li ệu trên ta cĩ th ể nh ận th ấy t ỷ l ệ h ộ thốt nghèo c ủa huy ện Đă k Tơ bình quân là 22,5% cao h ơn t ỷ l ệ bình quân chung c ủa t ỉnh là 19,3% và cao h ơn m ột s ố huy ện nh ư Sa Th ầy, Kon Rẫy, Kon Plơng Tuy nhiên t ỷ l ệ tái nghèo bình quân c ủa huy ện Đă k Tơ là 11,2% cao h ơn t ỷ l ệ tái nghèo bình quân chung c ủa t ỉnh ch ỉ cĩ 10,4%. So sánh t ỷ l ệ tái nghèo v ới s ố h ộ thốt nghèo t ừ b ảng
  10. 19 20 CH ƯƠ NG III 3.1.3. Định h ướng GI ẢI PHÁP ĐẨY M ẠNH GI ẢM NGHÈO CHO ĐỒNG BÀO Khai thác cĩ hi ệu qu ả tồn b ộ di ện tích đất cĩ kh ả n ăng s ản xu ất DÂN T ỘC THI ỂU S Ố T ẠI HUY ỆN ĐĂ K TƠ TRONG TH ỜI nơng - lâm nghi ệp, từng b ước chuy ển d ịch c ơ c ấu s ản xu ất, nâng cao GIAN ĐẾN năng su ất lao động, thay đổi t ập quán s ản xu ất cho đồng bào dân t ộc thi ểu s ố nh ằm t ạo điều ki ện cho ng ười nghèo đồng bào dân t ộc thi ểu 3.1. Quan điểm, m ục tiêu, định h ướng gi ảm nghèo cho đồng bào số phát tri ển s ản xu ất, t ăng thu nh ập; t ạo c ơ h ội để ng ười nghèo ti ếp các dân t ộc thi ểu s ố c ủa huy ện Đă k Tơ cận các d ịch v ụ xã h ội và nâng cao n ăng l ực, nh ận th ức cho ng ười 3.1.1. Quan điểm nghèo dân t ộc thi ểu s ố. Quan điểm ch ỉ đạo gi ảm nghèo cho đồng bào dân t ộc thi ểu s ố 3.2. M ột s ố gi ải pháp ch ủ y ếu nh ằm th ực hi ện m ục tiêu gi ảm trong th ời gian t ới là: nghèo cho đồng bào dân t ộc thi ểu s ố c ủa huy ện Đă k Tơ. - Gi ảm nghèo g ắn v ới t ăng tr ưởng kinh t ế và gi ữ v ững ổn định xã 3.2.1. Nhĩm gi ải pháp t ạo điều ki ện cho ng ười nghèo phát tri ển hội. sản xu ất, t ăng thu nh ập - Gi ảm nghèo g ắn v ới cơng b ằng xã h ội. 3.2.1.1. Đẩ y mạ nh tín d ụng ưu đãi cho h ộ nghèo - Phát huy các ngu ồn l ực t ại chỗ để ng ười nghèo, xã nghèo dân Tạ o ngu ồn v ốn cho ng ườ i n ghè o vay. Mở rộng huy động v ốn t ừ tộc thi ểu s ố trong huy ện t ự v ươ n lên thốt nghèo. nhi ều ngu ồn để cho vay h ộ nghèo, đặc bi ệt là thơng qua Ngân hàng - T ạo m ọi điều ki ện thu ận l ợi để phát tri ển các thành ph ần Chính sách xã h ội để t ạo điều ki ện cho h ộ nghèo ti ếp c ận các ngu ồn kinh t ế nh ằm t ăng vi ệc làm, thu nh ập cho đồng bào dân t ộc thi ểu vốn tín d ụng ưu đãi c ủa Chính ph ủ m ột cách thu ận l ợi nh ất. Nâng số để gi ảm nghèo. mức cho vay, kéo dà i th ời hạ n vay, nới lỏ ng điều ki ện cho vay. 3.1.2. M ục tiêu 3.2.1.2. Nâng cao dân trí , phá t tri ển đào t ạo ngh ề và gi ải quy ết vi ệc làm Mục tiêu t ổng quát: Đẩy nhanh t ốc độ gi ảm nghèo, h ạn ch ế tái - V ấn đề nâng cao dân trí : Cùng v ới đất đai, v ấn đề dân trí đang là nghèo đặc bi ệt là h ộ nghèo ng ười đồng bào dân t ộc thi ểu s ố. nỗi b ức xúc trong đồng bào dân t ộc thi ểu s ố c ủa huy ện. Cho nên Mục tiêu c ụ th ể: chính sách và gi ải pháp v ề giáo d ục mang m ột ý ngh ĩa c ấp bách. Để - Ph ấn đấu gi ảm t ỷ l ệ h ộ nghèo t ừ 27% n ăm 2010 xu ống cịn 11- th ực hiện t ốt chính sách này c ần ph ải: 12% ở n ăm 2015, m ỗi n ăm gi ảm trên 3% h ộ nghèo. + Đầu t ư ngu ồn l ực cho các xã nghèo vùng dân t ộc thi ểu s ố đảm - Đến n ăm 2015, thu nh ập c ủa nhĩm h ộ nghèo t ăng 1,5 l ần so v ới bảo cĩ đủ l ớp h ọc, phịng h ọc kiên c ố năm 2010
  11. 21 22 + Cĩ chính sách đào t ạo đội ng ũ giáo viên là ng ười dân t ộc thi ểu - Với m ục tiêu c ơ b ản gi ải quy ết đất s ản xu ất, đất ở và nhà ở cho số t ại thơn, làng để d ạy t ại làng hộ nghèo dân t ộc thi ểu s ố trên địa bàn huyện, nh ằm t ừng b ước ổn - Đào tạ o ngh ề: Đào t ạo ngh ề chính là th ực hi ện chuy ển đổi và định đời s ống, phát tri ển s ản xu ất, xố đĩi, gi ảm nghèo, gi ữ gìn và hướng d ẫn cách làm ăn cho đồng bào dân t ộc thi ểu s ố nghèo, t ạo phát huy b ản s ắc v ăn hố dân t ộc, để phát tri ển kinh t ế xã h ội cho nhi ều c ơ h ội cho h ọ tìm ki ếm thêm vi ệc làm, t ăng thu nh ập và v ươ n vùng ng ười đồng bào dân t ộc thi ểu s ố, g ắn v ới gi ữ v ững an ninh qu ốc lên thốt nghèo b ền v ững. phịng. 3.2.1.3. Đẩ y mạ nh phá t tri ển kinh t ế địa ph ươ ng - Cụ th ể hố trong t ừng d ự án quy ho ạch đảm b ảo m ỗi h ộ nghèo - Xây d ựng c ơ s ở h ạ t ầng kinh t ế ch ủ y ếu ở nơng thơn: Tr ước h ết dân t ộc thi ểu s ố đều cĩ t ừ 0,5 đến 1ha đất n ươ ng r ẫy và t ừ 3 đến 5 là xây d ựng, c ải t ạo, nâng c ấp các cơng trình thu ỷ l ợi. Đồng th ời t ập sào ru ộng n ước để đảm b ảo đáp ứng đủ nhu c ầu l ươ ng th ực, th ực trung xây d ựng các cơng trình phát tri ển s ản xu ất, sinh ho ạt cho ph ẩm cho h ộ trong n ăm. ng ười dân nh ư cơng trình giao thơng liên thơn, liên xã, c ầu c ống, 3.2.2.2. Tăng c ườ ng h ỗ tr ợ về y t ế cho ng ườ i nghè o cơng trình thu ỷ l ợi, tr ường h ọc, cơng trình c ấp n ước sinh ho ạt t ập - Cơng tác y t ế d ự phịng nh ằm tuyên truy ền, v ận động bà con ăn trung, tr ạm y t ế. chín, u ống sơi, ph ổ bi ến ki ến th ức v ề y t ế, để ng ười dân t ự ch ăm lo - M ở rộng thu hú t v ốn đầu t ư: Xây d ựng h ệ th ống chính sách sức kho ẻ cho b ản thân và gia đình b ằng hình th ức c ấp th ẻ B ảo hi ểm y thơng thống nh ằm thu hút các ngu ồn v ốn đầu t ư t ừ trung ươ ng và tế, th ẻ khám ch ữa b ệnh mi ễn phí cho ng ười nghèo dân t ộc thi ểu s ố. của địa ph ươ ng nh ằm phát tri ển kinh t ế, xây d ựng c ơ s ở h ạ t ầng. - Th ực hi ện t ốt các chính sách ưu đãi đặc bi ệt cho đồng bào dân - Chuy ển d ịch c ơ c ấu kinh t ế nơng nghi ệp, nơng thơn, chuy ển đổi tộc thi ểu s ố nghèo, đảm b ảo đa s ố được ch ăm sĩc s ức kho ẻ ban đầu cơ c ấu cây tr ồng v ật nuơi theo h ướng s ản xu ất hàng hố. ngay t ại c ơ s ở. C ấp phát thu ốc mi ễn phí cho các đối t ượng quá khĩ - M ở rộng th ị tr ường tiêu thụ nơng sả n: Coi nơng nghi ệp là m ặt kh ăn. tr ận hàng đầu, thúc đẩy s ản xu ất nơng s ản hàng hố tr ước h ết đáp - T ổ ch ức các đợt khám ch ữa b ệnh l ưu động mi ễn phí, định k ỳ t ại ứng nhu c ầu trong huy ện và trong t ỉnh. T ập trung xây d ựng các các thơn, làng và h ướng d ẫn bà con cách phịng tránh b ệnh t ật. doanh nghi ệp cơng nghi ệp ch ế bi ến, cam k ết thu mua và bao tiêu s ản 3.2.2.3. Chí nh sá ch h ỗ tr ợ về giá o dụ c cho ng ườ i nghè o ph ẩm cho nơng dân sau khi thu ho ạch. - Cĩ c ơ ch ế chính sách ưu tiên cho đối t ượng nghèo dân t ộc thi ểu 3.2.2. Nhĩ m chính sách t ạo c ơ h ội cho ng ười nghèo ti ếp c ận các d ịch v ụ số và con em c ủa h ọ, đảm b ảo xố được n ạn mù ch ữ và ph ổ c ập ti ểu xã h ội học, được mi ễn hồn tồn h ọc phí và các kho ản đĩng gĩp khác. 3.2.2.1. H ỗ tr ợ v ề đất ở, đất s ản xu ất và nhà ở cho h ộ nghèo
  12. 23 24 - M ở r ộng lo ại hình l ớp h ọc bán trú dân nuơi thành m ột quy định KẾT LU ẬN VÀ KI ẾN NGH Ị đĩng gĩp h ợp lý c ủa tồn dân. 3.2.2.4. C ứu t ế, vi ện tr ợ kh ẩn c ấp 1. K ết lu ận Hàng n ăm vùng đồng bào dân t ộc thi ểu s ố đều ph ải gánh ch ịu các Gi ảm nghèo cho đồng bào dân t ộc thi ểu s ố đang là v ấn đề c ấp hậu qu ả c ủa thiên tai thì Nhà n ước cĩ chính sách h ỗ tr ợ v ề đời s ống thi ết ở n ước ta, nh ằm t ạo ra s ự phát tri ển ổn định và b ền v ững. Đây là và s ản xu ất cho nhân dân. T ập trung ch ủ y ếu là l ươ ng th ực, thu ốc một trong nh ững nhi ệm v ụ lâu dài, ph ức t ạp được đặt trong ch ươ ng trình t ổng th ể c ủa qu ốc gia nĩi chung và c ủa huy ện Đă k Tơ nĩi riêng. men và đồ dùng sinh ho ạt thi ết y ếu. Là m ột huy ện nghèo n ằm ở c ực b ắc Tây nguyên, gi ảm nghèo cho 3.2.3. Gi ải pháp tuyên truy ền v ận động t ự v ươ n lên thố t nghè o đồng bào dân t ộc thi ểu s ố ở Đă k Tơ khơng ch ỉ mang ý ngh ĩa quan của đồng bào dân t ộc thi ểu s ố tr ọng trong vi ệc nâng cao đời s ống, kinh t ế, v ăn hố, xã h ội cho - Cơng tá c tuyên truy ền v ận động: Đây là gi ải pháp quan tr ọng, vì ng ười đồng bào dân t ộc thi ểu s ố mà cịn gĩp ph ần c ủng c ố an ninh, vậy vi ệc phát huy ý trí t ự v ươ n lên, huy động n ội l ực là y ếu t ố r ất quốc phịng và đảm b ảo định h ướng phát tri ển xã h ội ch ủ ngh ĩa ở n ước ta. quan tr ọng. Ng ười nghèo ph ải cĩ ý th ức v ươ n lên thốt nghèo và n ỗ Đă k Tơ là m ột huy ện nghèo, xu ất phát điểm th ấp, cách th ức s ản lực thốt nghèo. xu ất c ủa đồng bào dân t ộc thi ểu s ố cịn mang n ặng tính t ự phát, t ự - Ch ống các t ệ n ạn xã hội, mê tín d ị đoan, t ại các thơn, xây d ựng cung, t ự c ấp, ph ần nhi ều d ựa vào s ản v ật t ự nhiên. Đời s ống tinh th ần các chu ẩn m ực v ăn hố phù h ợp v ới vùng đồng bào dân t ộc thi ểu s ố. của bà con dân t ộc cịn mang đậm nét truy ền th ống, bên c ạnh tính - V ận động th ực hi ện chí nh sá ch dân s ố k ế ho ạch hố gia đình. cộng đồng cao, phong t ục t ập quán c ũ cịn chi ph ối n ặng n ề. Vai trị Dân s ố tăng nhanh đi liền v ới nĩ là v ấn đề y t ế, giáo d ục, vi ệc làm. của già làng, ng ười cĩ uy tín trong làng v ẫn chi ph ối nh ững quan h ệ 3.2.4. Gi ải pháp v ề t ổ ch ức th ực hi ện xã h ội và nhi ều cơng vi ệc trong c ộng đồng buơn làng. T ừ đĩ thĩi - L ồng ghé p cá c ch ươ ng trì nh xĩ a đĩi giả m nghè o nh ằm để t ập quen s ống theo “l ệ” v ẫn nhi ều h ơn s ống theo “lu ật”. Đặc điểm này trung các ngu ồn l ực th ực hi ện m ục tiêu gi ảm nghèo. khi ến cho đời s ống đồng bào các dân t ộc thi ểu s ố t ươ ng đối khép kín, - Đẩ y mạ nh xã hội hĩ a cơng tá c giả m nghè o để huy động m ọi ảnh h ưởng đến s ự ti ếp nh ận nh ững kinh nghi ệm s ống t ốt trong quá ngu ồn l ực tham gia ch ươ ng trình giảm nghèo. trình phát tri ển, để làm phong phú thêm đời s ống v ật ch ất, tinh th ần - Phá t tri ển đội ngũ cán b ộ là m cơng tá c xĩ a đĩi gi ảm nghè o. của đồng bào dân t ộc thi ểu s ố. Cơng tác gi ảm nghèo cho đồng bào dân t ộc thi ểu s ố c ần đổi m ới - Ki ểm tra, giá m sá t th ực hi ện cá c ch ươ ng trì nh xĩ a đĩi, giả m nh ận th ức v ề cách nh ận xét, đánh giá và gi ải quy ết. Gi ảm nghèo nghè o, đánh giá hi ệu qu ả c ủa các ch ươ ng trình gi ảm nghèo. khơng ch ỉ thu ần tuý v ề kinh t ế, mà cịn v ề v ăn hố, xã h ội và c ả v ề nh ận th ức. Gi ảm nghèo ph ải đảm b ảo c ả c ơ s ở v ật ch ất l ẫn v ăn hố
  13. 25 26 tinh th ần c ũng nh ư mơi tr ường b ền v ững, nh ằm tìm ra các gi ải pháp tộc thi ểu s ố nĩi chung và dân t ộc thi ểu s ố huy ện Đă k Tơ nĩi riêng đạt hữu hi ệu, thúc đẩy s ự phát tri ển cho đồng bào dân t ộc thi ểu s ố để t ừ hi ệu qu ả nh ư mong mu ốn và nh ững gi ải pháp đư a ra mang l ại hi ệu đĩ gi ảm nghèo m ột cách hi ệu qu ả, k ết h ợp hài hồ gi ữa các yếu t ố qu ả cao thì chúng tơi ki ến ngh ị các c ấp các ngành ch ức n ăng m ột s ố kinh t ế v ới các y ếu t ố v ăn hố xã h ội. M ặt khác, ph ải nâng cao dân trí vấn đề sau đây để gĩp ph ần nâng cao trình độ m ọi m ặt cho đồng bào dân t ộc thi ểu - Nhà n ước c ần ti ếp t ục quan tâm h ơn n ữa đến s ự phát tri ển kinh số, quan tr ọng h ơn trình độ dân trí được nâng cao s ẽ quy ết định s ự tế – xã h ội ở nơng thơn mi ền núi, đặc bi ệt là vùng đồng bào dân t ộc thay đổi trong c ộng đồng dân t ộc thi ểu s ố theo h ướng n ăng động, v ăn thi ểu s ố. minh, ti ến b ộ h ơn. Để gi ảm nghèo và phát tri ển b ền v ững cho ng ười - C ần cĩ s ự ch ỉ đạo th ống nh ất và ph ối h ợp đồng b ộ c ủa nghi ều đồng bào dân t ộc thi ểu s ố ph ải đạt được m ục tiêu chung là phát tri ển ngành, nhi ều c ấp, nhi ều t ổ ch ức cùng tri ển khai thực hi ện. lực l ượng s ản xu ất, b ảo t ồn và phát huy các gí tr ị v ăn hố truy ền - Đề ngh ị các c ấp u ỷ, Chính quy ền ch ỉ đạo các c ơ quan ban ngành th ống và đẩy lùi nh ững t ệ n ạn tiêu c ực trong cộng đồng ng ười dân th ực hi ện l ồng ghép các ch ươ ng trình xã h ội nh ư y t ế, dân s ố k ế tộc, do m ặt trái c ủa c ơ ch ế th ị tr ường đem l ại. ho ạch hố gia đình, v ăn hố thơng tin, giáo d ục trên địa bàn vùng dân Gi ảm nghèo cho đồng bào dân t ộc thi ểu s ố là cơng vi ệc khĩ kh ăn, tộc thi ểu s ố để tránh trùng l ắp và khuy ến khích ý th ức t ự l ực, t ự lâu dài và ph ức t ạp, th ực hi ện được điều đĩ là quá trình đấu tranh b ền cường các dân t ộc t ừng b ước v ươ n lên thốt nghèo và bi ết làm giàu. bỉ và kiên quy ết. Điều đĩ địi h ỏi s ự n ỗ l ực khơng ng ừng c ủa chính - Các ch ươ ng trình đầu t ư h ạ t ầng c ơ s ở v ật ch ất, đặc bi ệt ưu tiên bản thân ng ười nghèo dân t ộc thi ểu s ố, s ự quan tâm th ường xuyên, hàng đầu cho l ĩnh v ực giao thơng, thu ỷ l ợi, n ước sinh ho ạt và tr ồng r ừng, đầu t ư, giúp đỡ k ịp th ời c ủa c ộng đồng xã h ội; ti ến hành các ho ạt phát tri ển s ản xu ất. động ph ối k ết h ợp, l ồng ghép vào các ch ươ ng trình, d ự án phát tri ển, - Đối v ới chính quy ền địa ph ươ ng: chú tr ọng cơng tác đào t ạo đội gắn v ới đặc thù vùng dân t ộc thiếu s ố c ủa huy ện. Nh ững gi ải pháp ng ũ cán b ộ qu ản lý và k ỹ thu ật, đặc bi ệt là đội ng ũ cán b ộ gi ảm được nêu trong ch ươ ng ba là nh ững gi ải pháp ch ủ y ếu để gi ải quy ết nghèo, già làng, tr ưởng b ản là đối t ượng g ần dân nh ất. tốt cơng tác gi ảm nghèo cho ng ười đồng bào dân t ộc thi ểu s ố trong - Đối v ới ng ười dân: c ần nâng cao tính t ự ch ủ trong s ản xu ất và huy ện Đă k Tơ, địi h ỏi s ự k ết h ợp th ống nh ất, đồng b ộ c ủa t ất c ả các đời s ống, phát huy tinh th ần đồn k ết và s ức m ạnh c ộng đồng trong cấp, các ngành m ới mang l ại được k ết qu ả kh ả quan. vi ệc t ổ ch ức, t ươ ng tr ợ nhau trong s ản xu ất và đời s ống c ủa đồng bào 2. Ki ến ngh ị dân t ộc thi ểu s ố trên địa bàn huy ện. Nâng cao ý th ức thốt nghèo, Gi ảm nghèo là nhi ệm v ụ c ủa tồn Đảng, tồn dân và tồn quân, là tinh th ần h ọc t ập, xố b ỏ d ần các phong t ục t ập quán l ạc h ậu, th ực nhi ệm v ụ c ấp bách, c ần cĩ s ức m ạnh t ổng h ợp để s ớm k ết thúc trong hi ện quan điểm ưu tiên v ốn cho s ản xu ất, hạn ch ế tình tr ạng cúng l ễ quá trình cơng nghi ệp hố, hi ện đại hố đất n ước. Để gi ảm nghèo linh đình t ốn kém làm khĩ thêm cho đời s ống h ộ nghèo. nhanh và phát tri ển bền v ững kinh t ế vùng đồng bào đồng bào dân