Khóa luận Thực trạng kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH MTV Động Cơ và Máy Nông Nghiệp Miền Nam VIKYNO & VINAPPRO

pdf 107 trang thiennha21 23/04/2022 1820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Thực trạng kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH MTV Động Cơ và Máy Nông Nghiệp Miền Nam VIKYNO & VINAPPRO", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_thuc_trang_ke_toan_tap_hop_chi_phi_san_xuat_va_tin.pdf

Nội dung text: Khóa luận Thực trạng kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH MTV Động Cơ và Máy Nông Nghiệp Miền Nam VIKYNO & VINAPPRO

  1. BỘ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO TR ƯỜNG ĐẠI H ỌC CÔNG NGH Ệ TP. H Ồ CHÍ MINH KHÓA LU ẬN T ỐT NGHI ỆP CÔNG TÁC K Ế TOÁN T ẬP H ỢP CHI PHÍ S ẢN XU ẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH S ẢN PH ẨM T ẠI CÔNG TY TNHH MTV ĐỘNG C Ơ VÀ MÁY NÔNG NGHI ỆP MI ỀN NAM VIKYNO & VINAPPRO Ngành: KẾ TOÁN Chuyên ngành: KẾ TOÁN KI ỂM TOÁN Gi ảng viên h ướng d ẫn :Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh Sinh viên th ực hi ện :Hà Minh Đại MSSV:1154030135 Lớp:11DKKT01 TP. H ồ Chí Minh, 2015
  2. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại LỜI CAM ĐOAN Em cam đoan đây là đề tài c ủa em. Nh ững k ết qu ả và các s ố li ệu trong lu ận văn được th ực hi ện t ại Công ty TNHH MTV Động c ơ và Máy Nông Nghi ệp Mi ền Nam VIKYNO & VINAPPRO, không sao chép b ất kì ngu ồn nào khác. Em hoàn toàn ch ịu trách nhi ệm tr ước nhà tr ường v ề s ự cam đoan này. Tp.H ồ Chí Minh, ngày tháng n ăm Tác gi ả Hà Minh Đại Trang i
  3. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại LỜI CẢM ƠN Sau g ần b ốn n ăm h ọc t ập t ại tr ường, em xin g ửi l ời c ảm ơn sâu s ắc đến Quý Th ầy, cô của Khoa K ế toán – Tài chính –Ngân hàng, Tr ường Đại h ọc Công ngh ệ Thành ph ố Hồ Chí Minh đã cung c ấp cho em nh ững ki ến th ức b ổ ích trong nh ững n ăm tháng em h ọc t ại tr ường. Đặc bi ệt, em xin c ảm ơn cô Th.S Tr ịnh Ng ọc Anh, ng ười đã t ận tình h ướng d ẫn em trong su ốt th ời gian th ực hi ện Khóa lu ận tốt nghi ệp này. Trong th ời gian th ực t ập và tìm hi ểu v ề Công ty TNHH MTV Động c ơ và Máy Nông Nghi ệp Mi ền Nam VIKYNO & VINAPPRO, em nh ận được s ự giúp đỡ t ận tình t ừ phía công ty, em xin chân thành c ảm ơn các anh ch ị trong công ty đã t ận tình, ch ỉ b ảo, h ướng d ẫn, t ạo điều ki ện thu ận l ợi cho em hoàn thành t ốt Khóa lu ận tốt nghi ệp này. V ới s ự giúp đỡ đó, em đã h ọc được r ất nhiều điều b ổ ích mà ở tr ường em ch ưa có c ơ h ội ti ếp c ận. Một l ần n ữa em xin chân thành c ảm ơn. Tp.H ồ Chí Minh, ngày tháng n ăm Tác gi ả Hà Minh Đại Trang ii
  4. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại Trang iii
  5. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại TR ƯỜNG ĐẠI H ỌC CÔNG NGH Ệ TP. HCM KHOA K Ế TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG NH ẬN XÉT C ỦA GI ẢNG VIÊN H ƯỚNG D ẪN NH ẬN XÉT V Ề QUÁ TRÌNH TH ỰC T ẬP C ỦA SINH VIÊN : Họ và tên sinh viên : MSSV : Lớp : Th ời gian th ưc t ập: T ừ đến Tại đơ n v ị: . Trong quá trình vi ết báo cáo th ực t ập sinh viên đã th ể hi ện : 1. Th ực hi ện vi ết báo cáo th ực t ập theo quy định: Tốt Khá Trung bình Không đạt 2. Th ường xuyên liên h ệ và trao đổi chuyên môn v ới Gi ảng viên h ướng d ẫn : Th ường xuyên Ít liên h ệ Không 3. Đề tài đạt ch ất l ượng theo yêu c ầu : Tốt Khá Trung bình Không đạt TP.HCM, ngày . tháng .n ăm 20 Gi ảng viên h ướng d ẫn Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh Trang iv
  6. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại DANH MỤC CÁC TỪ VI ẾT TẮT TNHH Trách nhi ệm h ữu h ạn MTV Một thành viên TT Thông t ư BTC Bộ Tài chính P.KT-TV Phòng K ế toán – Tài v ụ TG Đ Tổng Giám đốc VND Vi ệt Nam Đồng XK Xu ất kh ẩu NK Nh ập kh ẩu TK Tài kho ản BHXH Bảo hi ểm xã h ội BHYT Bảo hi ểm y t ế BHTN Bảo hi ểm th ất nghi ệp KPC Đ Kinh phí công đoàn TSC Đ Tài s ản c ố định SXKD Sản xu ất kinh doanh CPSX Chi phí s ản xu ất NVL Nguyên v ật li ệu GTGT Giá tr ị gia t ăng Trang v
  7. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại DANH M ỤC CÁC B ẢNG Bảng 2.1: B ảng mô t ả chi ti ết các c ấp c ủa tài kho ản 57 Bảng 2.2: B ảng định m ức v ật t ư s ản xu ất s ản ph ẩm Rulo Cao su 6” 60 Bảng 2.3: B ảng danh m ục v ật t ư c ần mua phân x ưởng cao su tháng 10/2014 61 Bảng 2.4: B ảng đánh giá s ản ph ẩm d ở dang cu ối tháng 10/2014 77 Bảng 2.5: Bảng tính giá thành s ản ph ẩm Rulo cao su 6” tháng 10/2014 78 Trang vi
  8. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại DANH M ỤC CÁC S Ơ ĐỒ Sơ đồ 1.1: S ơ đồ h ạch toán chi phí nguyên v ật li ệu tr ực ti ếp (kê khai th ường xuyên) 10 Sơ đồ 1.2: S ơ đồ h ạch toán chi phí nhân công tr ực ti ếp (kê khai th ường xuyên) 12 Sơ đồ 1.3: S ơ đồ h ạch toán chi phí s ản xu ất chung (kê khai th ường xuyên) 15 Sơ đồ 1.4: S ơ đồ k ế toán thi ệt h ại h ư h ỏng trong quá trình s ản xu ất công nghi ệp 16 Sơ đồ 1.5: S ơ đồ h ạch toán chi phí SXKD d ở dang (kê khai th ường xuyên) 19 Sơ đồ 2.1: S ơ đồ c ơ c ấu b ộ máy qu ản lý c ủa công ty 35 Sơ đồ 2.2: S ơ đồ b ộ máy k ế toán t ại công ty 40 Sơ đồ 2.3: S ơ đồ quy trình x ử lí nghi ệp v ụ k ế toán trên ph ần m ềm k ế toán MISA 42 Sơ đồ 2.4: Sơ đồ quy trình luân chuy ển ch ứng từ Phi ếu đề ngh ị thanh toán/Phi ếu chi 45 Sơ đồ 2.5: Sơ đồ quy trình sản xu ất sản ph ẩm Rulo Cao su tại công ty 47 Sơ đồ 2.6: S ơ đồ quy trình tính giá thành s ản ph ẩm 53 Sơ đồ 2.7: S ơ đồ quy trình h ạch toán xu ất kho nguyên v ật li ệu 56 Sơ đồ 2.8: S ơ đồ quy trình ch ấm công và thanh toán l ươ ng t ại công ty 64 Trang vii
  9. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại MỤC L ỤC LỜI M Ở ĐẦU 1 CH ƯƠ NG 1: C Ơ S Ở LÍ LU ẬN V Ề CÔNG TÁC K Ế TOÁN T ẬP H ỢP CHI PHÍ S ẢN XU ẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH S ẢN PH ẨM CÔNG NGHI ỆP 3 1.1 Nh ững v ấn đề chung 3 1.1.1 Khái ni ệm chi phí s ản xu ất và tính giá thành s ản ph ẩm trong doanh nghi ệp s ản xu ất công nghi ệp 3 1.1.1.1 Chi phí s ản xu ất 3 1.1.1.2 Giá thành s ản ph ẩm 3 1.1.2 Phân lo ại chi phí s ản xu ất và tính giá thành s ản ph ẩm trong doanh nghi ệp s ản xu ất công nghi ệp 3 1.1.2.1 Phân lo ại chi phí s ản xu ất 3 1.1.2.2 Phân lo ại giá thành s ản ph ẩm 5 1.1.3 Mối quan hệ gi ữa chi phí sản xu ất và giá thành sản ph ẩm 6 1.1.4 Nhi ệm v ụ công tác k ế toán chi phí s ản xu ất và tính giá thành s ản ph ẩm công nghi ệp 6 1.2 Nội dung k ế toán chi phí s ản xu ất và tính giá thành s ản ph ẩm công nghi ệp 6 1.2.1 Đối t ượng t ập h ợp chi phí s ản xu ất s ản ph ẩm 6 1.2.2 Ph ươ ng pháp t ập h ợp chi phí s ản xu ất s ản ph ẩm 7 1.2.3 Kế toán chi phí nguyên vật li ệu tr ực ti ếp 8 1.2.3.1 Khái ni ệm 8 1.2.3.2 Ph ươ ng pháp tính giá xu ất kho 8 1.2.3.3 Ch ứng t ừ, s ổ sách s ử d ụng 9 1.2.3.4 Tài kho ản s ử d ụng 9 1.2.3.5 Ph ươ ng pháp h ạch toán m ột s ố nghi ệp v ụ kinh t ế phát sinh ch ủ y ếu 9 1.2.4 Kế toán chi phí nhân công tr ực ti ếp 11 1.2.4.1 Khái ni ệm 11 1.2.4.2 Ch ứng t ừ, s ổ sách s ử d ụng 11 1.2.4.3 Tài kho ản s ử d ụng 11 1.2.4.4 Ph ươ ng pháp h ạch toán m ột s ố nghi ệp v ụ kinh t ế phát sinh ch ủ y ếu 11 1.2.5 Kế toán chi phí s ản xu ất chung 13 1.2.5.1 Khái ni ệm 13 1.2.5.2 Ch ứng t ừ, s ổ sách s ử d ụng 13 1.2.5.3 Tài kho ản s ử d ụng 13 Trang viii
  10. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại 1.2.5.4 Ph ươ ng pháp h ạch toán m ột s ố nghi ệp v ụ kinh t ế phát sinh ch ủ y ếu 14 1.2.6 Kế toán thi ệt h ại h ư h ỏng trong quá trình s ản xu ất công nghi ệp 16 1.2.7 Kế toán t ập h ợp chi phí s ản xu ất s ản ph ẩm 17 1.2.7.1 Đặc điểm 17 1.2.7.2 Tài kho ản s ử d ụng 17 1.2.7.3 Ph ươ ng pháp h ạch toán m ột s ố nghi ệp v ụ kinh t ế phát sinh ch ủ y ếu 18 1.2.8 Ki ểm kê đánh giá s ản ph ẩm d ở dang 20 1.2.8.1 Khái ni ệm 20 1.2.8.2 Ch ứng t ừ, s ổ sách s ử d ụng 20 1.2.8.3 Ph ươ ng pháp đánh giá s ản ph ẩm d ở dang 20 1.2.9 Kế toán tính giá thành s ản ph ẩm 23 1.2.9.1 Đặc điểm 23 1.2.9.2 Ch ứng t ừ, s ổ sách s ử d ụng 24 1.2.9.3 Tài kho ản s ử d ụng 24 1.2.9.4 Ph ươ ng pháp tính giá thành s ản ph ẩm 24 1.3 Nh ững quy định v ề quy ết toán Báo cáo tài chính ảnh h ưởng vi ệc h ạch toán chi phí sản xu ất kinh doanh 27 1.3.1 Về thay đổi chính sách k ế toán, ước tính k ế toán 28 1.3.2 Về hóa đơ n mua vào 28 1.3.3 Về hàng hóa b ị thi ệt h ại 29 1.3.4 Về định m ức nguyên v ật li ệu 30 1.3.5 Về h ạch toán chi phí l ươ ng 30 1.3.6 Về h ạch toán chi phí d ịch v ụ liên quan đến s ản xu ất kinh doanh 31 TÓM T ẮT CH ƯƠ NG 1 32 CH ƯƠ NG 2: TH ỰC TR ẠNG CÔNG TÁC K Ế TOÁN T ẬP H ỢP CHI PHÍ S ẢN XU ẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH S ẢN PH ẨM T ẠI CÔNG TY TNHH MTV ĐỘNG C Ơ VÀ MÁY NÔNG NGHI ỆP MI ỀN NAM VINYNO & VINAPPRO 33 2.1 Giới thi ệu chung v ề công ty 33 2.1.1 Vài nét v ề công ty 33 2.1.2 Lịch s ử hình thành và phát tri ển công ty 33 2.1.3 Đặc điểm c ủa công ty 34 2.1.3.1 Mục tiêu ho ạt động 34 2.1.3.2 Đặc điểm s ản xu ất kinh doanh 34 2.1.4 Tổ ch ức b ộ máy qu ản lý c ủa công ty 35 Trang ix
  11. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại 2.1.5 Tổ ch ức công tác k ế toán c ủa công ty 39 2.1.5.1 Tổ ch ức b ộ máy k ế toán c ủa công ty 39 2.1.5.2 Quy trình x ử lí nghi ệp v ụ k ế toán 42 2.1.5.3 Chính sách k ế toán được áp d ụng 44 2.1.5.4 Quy trình luân chuy ển ch ứng từ trong công ty 44 2.1.6 Đặc điểm s ản xu ất sản ph ẩm t ại công ty 45 2.1.6.1 Đặc điểm s ản ph ẩm công ty 45 2.1.6.2 Phân lo ại s ản ph ẩm 46 2.1.6.3 Quy trình sản xu ất sản ph ẩm tại công ty 47 2.1.7 Thu ận l ợi, khó kh ăn và ph ươ ng h ướng phát tri ển ngành công nghi ệp c ơ khí trên địa bàn t ỉnh Đồng Nai nói chung và t ại công ty nói riêng 49 2.1.7.1 Thu ận l ợi 49 2.1.7.2 Khó kh ăn 50 2.1.7.3 Ph ươ ng h ướng phát tri ển 50 2.2 Th ực tr ạng công tác k ế toán t ập h ợp chi phí s ản xu ất và tính giá thành s ản ph ẩm t ại công ty 51 2.2.1 Tổ ch ức công tác tính giá thành s ản ph ẩm 51 2.2.2 Đặc điểm chi phí s ản xu ất s ản ph ẩm 52 2.2.2.1 Phân lo ại 52 2.2.2.2 Ph ươ ng pháp h ạch toán 52 2.2.2.3 Đối t ượng h ạch toán 52 2.2.3 Đặc điểm công tác đánh giá s ản ph ẩm d ở dang 53 2.2.4 Đặc điểm tính giá thành sản ph ẩm 53 2.2.4.1 Đối tượng tính giá thành sản ph ẩm 53 2.2.4.2 Kì tính giá thành s ản ph ẩm 53 2.2.4.3 Ph ươ ng pháp tính giá thành s ản ph ẩm 53 2.2.4.4 Quy trình tính giá thành s ản ph ẩm 53 2.2.5 Ví d ụ minh h ọa 54 2.3 Nội dung và trình t ự k ế toán t ập h ợp chi phí s ản xu ất và tính giá thành s ản ph ẩm 55 2.3.1 Kế toán chi phí nguyên v ật li ệu tr ực ti ếp 55 2.3.1.1 Đặc điểm 55 2.3.1.2 Trình t ự luân chuy ển ch ứng t ừ 56 2.3.1.3 Ch ứng t ừ, s ổ sách s ử d ụng 56 2.3.1.4 Tài kho ản s ử d ụng 56 Trang x
  12. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại 2.3.1.5 Ví d ụ minh h ọa 57 2.3.2 Kế toán chi phí nhân công tr ực ti ếp 63 2.3.2.1 Đặc điểm 63 2.3.2.2 Trình t ự luân chuy ển ch ứng t ừ 64 2.3.2.3 Ch ứng t ừ, s ổ sách s ử d ụng 64 2.3.2.4 Tài kho ản s ử d ụng 65 2.3.2.5 Ví d ụ minh h ọa 65 2.3.3 Kế toán chi phí s ản xu ất chung 68 2.3.3.1 Đặc điểm 68 2.3.3.2 Trình tự luân chuy ển ch ứng từ 68 2.3.3.3 Ch ứng t ừ, s ổ sách s ử d ụng 70 2.3.3.4 Tài kho ản s ử d ụng 70 2.3.3.5 Ví d ụ minh h ọa 71 2.3.4 Kế toán t ập h ợp chi phí s ản xu ất s ản ph ẩm 74 2.3.5 Ki ểm kê đánh giá s ản ph ẩm d ở dang 77 2.3.6 Kế toán tính giá thành sản ph ẩm 77 TÓM T ẮT CH ƯƠ NG 2 79 CH ƯƠ NG 3: NH ẬN XÉT – KI ẾN NGH Ị 80 3.1 Nh ận xét v ề công tác k ế toán nói chung và k ế toán t ập h ợp chi phí s ản xu ất và tính giá thành s ản ph ẩm nói riêng t ại công ty 80 3.1.1 Ưu điểm 80 3.1.1.1 Ưu điểm chung c ủa công ty 80 3.1.1.2 Ưu điểm v ề b ộ máy k ế toán và công tác k ế toán giá thành s ản ph ẩm t ại công ty 80 3.1.2 Khuy ết điểm 81 3.2 Ki ến ngh ị hoàn thi ện công tác k ế toán nói chung và k ế toán t ập h ợp chi phí s ản xu ất và tính giá thành s ản ph ẩm nói riêng t ại công ty 82 KẾT LU ẬN 84 TÀI LI ỆU THAM KH ẢO 85 PH Ụ L ỤC 86 Trang xi
  13. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại LỜI M Ở ĐẦU 1. Lý do ch ọn đề tài Trong n ền kinh t ế th ị tr ường hi ện nay cùng v ới chính sách m ở c ửa h ội nh ập đã làm cho các doanh nghi ệp c ạnh tranh càng gay g ắt. Đứng tr ước tình thế đó, đòi h ỏi các doanh nghi ệp ph ải luôn ch ủ động trong ho ạt động s ản xu ất kinh doanh c ủa mình nh ằm m ục đích tạo ra l ợi nhu ận và đứng v ững trên th ị tr ường. Vì v ậy, song song v ới vi ệc nâng cao ch ất lượng s ản ph ẩm, doanh nghi ệp còn ph ải tìm m ọi cách để h ạ giá thành s ản ph ẩm. Xét trong ph ạm vi toàn b ộ n ền kinh t ế, h ạ giá thành s ản ph ẩm trong các doanh nghi ệp sẽ mang l ại s ự ti ết ki ệm lao động xã h ội, t ăng tích l ũy cho n ền kinh t ế, t ăng ngu ồn thu nh ập cho qu ốc gia. M ặt khác, thông qua nh ững thông tin v ề chi phí s ản xu ất và tính giá thành do kế toán cung c ấp cho các nhà qu ản tr ị để phân tích, đánh giá tình hình s ử d ụng v ốn, tài s ản, nhân l ực t ừ đó có nh ững đối sách h ợp lí, hi ệu qu ả trong vi ệc ti ết ki ệm chi phí s ản xu ất nh ằm h ạ giá thành, t ăng kh ả n ăng c ạnh tranh trên th ị tr ường. Chính vì v ậy, vi ệc th ực hi ện t ốt công tác t ập h ợp chi phí s ản xu ất và tính giá thành s ản ph ẩm có ý ngh ĩa r ất quan tr ọng đối với các doanh nghi ệp, đặc bi ệt là doanh nghi ệp s ản xu ất. Nh ận th ức được t ầm quan tr ọng c ủa v ấn đề này, em xin được ch ọn đề tài “ Th ực tr ạng k ế toán t ập h ợp chi phí s ản xu ất và tính giá thành s ản ph ẩm t ại Công ty TNHH MTV Động C ơ và Máy Nông Nghi ệp Mi ền Nam VIKYNO & VINAPPRO ”. 2. Mục đích c ủa đề tài Qua th ời gian nghiên c ứu em có th ể ti ếp c ận công tác k ế toán nói chung và công tác k ế toán tập h ợp chi phí s ản xu ất và tính giá thành s ản ph ẩm trong công ty. Qua đó, em có th ể hi ểu rõ hơn, trau d ồi và b ổ sung thêm nh ững ki ến th ức mà em h ọc được ở tr ường và đư a ra m ột s ố gi ải pháp nh ằm hoàn thi ện công tác k ế toán t ập h ợp chi phí s ản xu ất và tính giá thành s ản ph ẩm t ại công ty. 3. Ph ươ ng pháp nghiên c ứu Nghiên c ứu theo s ự h ướng d ẫn c ủa Gi ảng viên h ướng d ẫn hàng tu ần. Thu th ập tài li ệu công ty thông qua vi ệc tìm hi ểu các công vi ệc c ủa k ế toán giá thành và quy trình tính giá thành s ản ph ẩm t ại công ty. Bên c ạnh đó là vi ệc c ập nh ật các thông tin bên ngoài qua các ph ươ ng ti ện thông tin nh ư sách, báo chí, internet Thu th ập các tài li ệu, văn b ản pháp lu ật liên quan nh ư Ch ế độ k ế toán doanh nghi ệp theo Thông t ư 200/2014/TT- BTC, Chu ẩn m ực K ế toán Vi ệt Nam Trang 1
  14. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại Dựa trên các thông tin đã có, t ổng h ợp và ch ọn l ọc nh ững thông tin c ần thi ết k ết h ợp với quan điểm b ản thân để đư a ra gi ải pháp. 4. Ph ạm vi nghiên c ứu Khóa lu ận t ốt nghi ệp này ch ủ y ếu t ập trung vào tìm hi ểu k ế toán t ập h ợp chi phí s ản xu ất và tính giá thành s ản ph ẩm t ại Công ty TNHH MTV Động C ơ và Máy Nông Nghi ệp Mi ền Nam VIKYNO & VINAPPRO trong n ăm 2014. 5. Kết c ấu đề tài Ngoài l ời m ở đầu, k ết lu ận chung, tài li ệu tham kh ảo và các ph ụ l ục thì báo cáo g ồm ba ch ươ ng chính: CH ƯƠ NG 1: C Ơ S Ở LÍ LU ẬN V Ề CÔNG TÁC K Ế TOÁN T ẬP H ỢP CHI PHÍ S ẢN XU ẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH S ẢN PH ẨM CÔNG NGHI ỆP CH ƯƠ NG 2: TH ỰC TR ẠNG CÔNG TÁC K Ế TOÁN T ẬP H ỢP CHI PHÍ SẢN XU ẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH S ẢN PH ẨM T ẠI CÔNG TY TNHH MTV ĐỘNG C Ơ VÀ MÁY NÔNG NGHI ỆP MI ỀN NAM VINYNO & VINAPPRO CH ƯƠ NG 3: NH ẬN XÉT VÀ KI ẾN NGH Ị Trang 2
  15. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại CH ƯƠ NG 1: C Ơ S Ở LÍ LU ẬN V Ề CÔNG TÁC K Ế TOÁN T ẬP H ỢP CHI PHÍ S ẢN XU ẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH S ẢN PH ẨM CÔNG NGHI ỆP 1.1 Nh ững v ấn đề chung 1.1.1 Khái ni ệm chi phí s ản xu ất và tính giá thành s ản ph ẩm trong doanh nghi ệp sản xu ất công nghi ệp 1.1.1.1 Chi phí s ản xu ất Để ti ến hành ho ạt động s ản xu ất kinh doanh, doanh nghi ệp ph ải bi ết k ết h ợp ba y ếu t ố cơ b ản, đó là: t ư li ệu lao động, đối t ượng lao động và s ức lao động. Hao phí c ủa nh ững y ếu tố này bi ểu hi ện d ưới hình th ức giá tr ị g ọi là chi phí s ản xu ất. Nh ư v ậy, chi phí s ản xu ất là bi ểu hi ện b ằng ti ền c ủa toàn b ộ hao phí v ề lao động s ống và lao động v ật hóa, và các chi phí b ằng ti ền khác mà doanh nghi ệp đã chi ra để ti ến hành sản xu ất, ch ế t ạo s ản ph ẩm ho ặc th ực hi ện cung c ấp lao v ụ, d ịch v ụ trong m ột k ỳ nh ất định. 1.1.1.2 Giá thành s ản ph ẩm Giá thành s ản ph ẩm là ch ỉ tiêu kinh t ế t ổng h ợp, ph ản ánh ch ất l ượng ho ạt động s ản xu ất, k ết qu ả s ử d ụng các lo ại tài s ản, v ật t ư, lao động, ti ền v ốn trong quá trình s ản xu ất c ũng nh ư các gi ải pháp kinh t ế k ĩ thu ật mà doanh nghi ệp đã thực hi ện nh ằm đạt được m ục đích sản xu ất kh ối l ượng s ản ph ẩm nhi ều nh ất v ới chi phí th ấp nh ất. Quá trình s ản xu ất là quá trình th ống nh ất bao g ồm 2 m ặt: chi phí s ản xu ất và k ết qu ả sản xu ất. T ất c ả các kho ản chi phí phát sinh (phát sinh trong k ỳ, k ỳ tr ước chuy ển sang) và các chi phí trích tr ước có liên quan đến kh ối l ượng s ản ph ẩm lao v ụ, d ịch v ụ hoàn thành trong k ỳ s ẽ t ạo nên ch ỉ tiêu giá thành s ản ph ẩm. Nói cách khác, giá thành s ản ph ẩm là bi ểu hi ện b ằng ti ền c ủa toàn b ộ các kho ản chi phí mà doanh nghi ệp bỏ ra b ất k ể k ỳ nào nh ưng có liên quan đến kh ối l ượng s ản ph ẩm hoàn thành trong k ỳ. 1.1.2 Phân lo ại chi phí s ản xu ất và tính giá thành s ản ph ẩm trong doanh nghi ệp sản xu ất công nghi ệp 1.1.2.1 Phân lo ại chi phí s ản xu ất Phân lo ại chi phí s ản xu ất theo n ội dung kinh t ế: Chi phí nguyên li ệu, v ật li ệu bao g ồm chi phí nguyên v ật li ệu chính, v ật li ệu ph ụ, chi phí nhiên li ệu, chi phí ph ụ tùng thay th ế và chi phí v ật li ệu khác s ử d ụng vào s ản xu ất. Trang 3
  16. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại Chi phí ti ền l ươ ng g ồm có các kho ản chi phí cho nhân công tr ực ti ếp s ản xu ất và nhân công c ủa phân x ưởng. Chi phí các kho ản trích theo l ươ ng nh ư b ảo hi ểm xã h ội, b ảo hi ểm y t ế, b ảo hi ểm th ất nghi ệp, kinh phí công đoàn, Chi phí kh ấu hao tài s ản c ố định g ồm toàn b ộ chi phí kh ấu hao tài s ản c ố định dùng vào ho ạt động s ản xu ất kinh doanh c ủa doanh nghi ệp. Chi phí d ịch v ụ mua ngoài g ồm chi phí tr ả cho các d ịch v ụ mua ngoài ph ục v ụ vào ho ạt động s ản xu ất kinh doanh c ủa doanh nghi ệp nh ư ti ền điện, ti ền điện tho ại, Chi phí khác b ằng ti ền là các kho ản chi phí s ản xu ất kinh doanh b ằng ti ền phát sinh trong quá trình ho ạt động s ản xu ất kinh doanh c ủa doanh nghi ệp. Phân lo ại chi phí s ản xu ất theo công d ụng kinh t ế: Chi phí nguyên v ật li ệu tr ực ti ếp là chi phí c ủa các v ật li ệu chính, v ật li ệu ph ụ bi ểu hi ện b ằng ti ền ch ủ y ếu t ạo thành th ực th ể c ủa s ản ph ẩm. Chi phí nhân công tr ực ti ếp là ti ền l ượng chính, ti ền l ươ ng ngoài gi ờ, các kho ản trích theo l ươ ng (BHXH, BHYT, BHTN, KPC Đ) và các kho ản ph ải tr ả khác cho công nhân tr ực ti ếp s ản xu ất s ản ph ẩm. Chi phí s ản xu ất chung là nh ững chi phí để ph ục v ụ cho quá trình s ản xu ất ra s ản ph ẩm nh ưng không k ể chi phí nguyên v ật li ệu tr ực ti ếp và chi phí nhân công tr ực ti ếp nh ư: • Chi phí nhân viên phân x ưởng • Chi phí v ật li ệu • Chi phí d ụng c ụ s ản xu ất • Chi phí kh ấu hao TSC Đ • Chi phí d ịch v ụ mua ngoài: điện, n ước, điện tho ại • Chi phí b ằng ti ền khác Phân lo ại chi phí s ản xu ất theo m ối quan h ệ gi ữa chi phí và kh ối l ượng công vi ệc hoàn thành: Chi phí bi ến đổi (bi ến phí) là nh ững chi phí có s ự thay đổi v ề l ượng t ươ ng đươ ng t ỉ l ệ thu ận v ới s ự thay đổi kh ối l ượng s ản ph ẩm s ản xu ất trong kì nh ư chi phí nguyên v ật li ệu tr ực ti ếp, chi phí nhân công tr ực ti ếp Chi phí c ố định ( định phí) là nh ững chi phí không thay đổi v ề t ổng s ố khi có s ự thay đổi kh ối l ượng s ản ph ẩm s ản xu ất trong m ức độ nh ất định chi phí kh ấu hao TSC Đ theo ph ươ ng pháp bình quân, ti ền l ươ ng b ộ ph ận qu ản lý doanh nghi ệp Trang 4
  17. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại Hỗn h ợp phí bao g ồm c ả hai y ếu t ố bi ến phí và định phí nh ư chi phí điện, chi phí bán hàng Phân lo ại chi phí s ản xu ất theo m ối quan h ệ gi ữa chi phí và đối t ượng ch ịu chi phí: Chi phí tr ực ti ếp là nh ững chi phí có liên quan tr ực ti ếp v ới quá trình s ản xu ất ra m ột lo ại s ản ph ẩm bao g ồm nguyên v ật li ệu, ti ền l ươ ng công nhân s ản xu ất, kh ấu hao máy móc thi ết b ị s ản xu ất Chi phí gián ti ếp là nh ững chi phí s ản xu ất có liên quan đến vi ệc s ản xu ất ra nhi ều loại s ản ph ẩm, nhi ều công vi ệc th ường phát sinh ở b ộ ph ận qu ản lý. Cho nên, k ế toán c ần phân b ổ chi phí này theo m ột tiêu th ức nh ất định. 1.1.2.2 Phân lo ại giá thành s ản ph ẩm • Xét theo th ời điểm và ngu ồn s ố li ệu:  Giá thành k ế ho ạch: Vi ệc tính toán xác định giá thành k ế ho ạch được ti ến hành tr ước khi b ước vào kinh doanh do b ộ ph ận k ế ho ạch th ực hi ện. Giá thành k ế ho ạch được tính trên c ơ s ở chi phí s ản xu ất k ế ho ạch và s ản l ượng k ế ho ạch, đồng th ời được xem là m ục tiêu ph ấn đấu c ủa doanh nghi ệp, là c ăn c ứ để so sánh, đánh giá tình hình th ực hi ện k ế ho ạch h ạ giá thành c ủa doanh nghi ệp.  Giá thành định m ức: Gi ống nh ư giá thành k ế ho ạch, vi ệc tính giá thành định m ức cũng được th ực hi ện tr ước khi ti ến hành s ản xu ất s ản ph ẩm và được tính trên c ơ sở các định m ức chi phí hi ện hành và tính cho t ừng đơ n v ị s ản ph ẩm.  Giá thành th ực t ế: Khác v ới 2 lo ại giá thành trên, giá thành th ực t ế c ủa s ản ph ẩm ch ỉ có th ể tính toán được sau khi đã k ết thúc quá trình s ản xu ất s ản ph ẩm và d ựa trên c ơ s ở các chi phí s ản xu ất th ực t ế phát sinh trong quá trình s ản xu ất s ản ph ẩm tập h ợp được trong k ỳ. • Xét theo ph ạm vi phát sinh chi phí:  Giá thành s ản xu ất (hay giá thành xu ất xưởng): là ch ỉ tiêu ph ản ánh t ất c ả các chi phí phát sinh liên quan đến vi ệc s ản xu ất, ch ế t ạo s ản ph ẩm trong ph ạm vi phân xưởng sản xu ất (chi phí nguyên v ật li ệu tr ực ti ếp, chi phí nhân công tr ực ti ếp, chi phí s ản xu ất chung).  Giá thành toàn b ộ (hay giá thành tiêu th ụ): là ch ỉ tiêu ph ản ánh t ất c ả các chi phí phát sinh liên quan đến vi ệc s ản xu ất, tiêu th ụ s ản ph ẩm và được tính theo công th ức: Trang 5
  18. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại Giá thành toàn b ộ Giá thành s ản xu ất Chi phí qu ản lý Chi phí bán = + + của s ản ph ẩm của s ản ph ẩm doanh nghi ệp hàng 1.1.3 Mối quan hệ gi ữa chi phí sản xu ất và giá thành sản ph ẩm Gi ữa chi phí s ản xu ất và giá thành s ản ph ẩm có m ối quan h ệ ch ặt ch ẽ v ới nhau trong quá trình s ản xu ất để t ạo ra s ản ph ẩm. Chúng đều gi ới h ạn để t ập h ợp chi phí cho công tác qu ản lý, phân tích và ki ểm tra giá thành. Cả hai gi ống nhau v ề ch ất, cùng bi ểu hi ện b ằng ti ền c ủa lao động s ống và lao động vật hóa. Chúng khác nhau v ề l ượng. Chi phí s ản xu ất g ắn li ền v ới m ột kì nh ất định. Giá thành sản ph ẩm g ắn v ới m ột lo ại s ản ph ẩm, công vi ệc, lao v ụ nh ất định. 1.1.4 Nhi ệm v ụ công tác k ế toán chi phí s ản xu ất và tính giá thành s ản ph ẩm công nghi ệp Th ực hi ện các tiêu chu ẩn ch ứng t ừ, h ệ th ống tài kho ản, s ổ sách k ế toán phù h ợp v ới quy định c ủa B ộ Tài chính, c ũng nh ư các chu ẩn m ực k ế toán, ch ế độ k ế toán. Xác định được đối t ượng, ph ươ ng pháp h ạch toán chi phí và tính giá thành s ản ph ẩm dựa trên đặc điểm t ổ ch ức s ản xu ất kinh doanh và quy trình công ngh ệ s ản xu ất s ản ph ẩm. Tổ ch ức t ập h ợp và phân b ổ chi phí s ản xu ất theo đúng đối t ượng t ập h ợp chi phí s ản xu ất. Tính toán chính xác giá thành th ực t ế c ủa đối t ượng tính giá thành và th ường xuyên ki ểm tra tình hình th ực hi ện công tác tính giá thành c ủa doanh nghi ệp. Hướng d ẫn, ki ểm tra các b ộ ph ận có liên quan đến vi ệc tính toán, phân lo ại chi phí ph ục v ụ cho vi ệc t ập h ợp chi phí s ản xu ất và tính giá thành s ản ph ẩm nhanh chóng, trung th ực và h ợp lí. L ập báo cáo v ề chi phí s ản xu ất và tính giá thành s ản phẩm. 1.2 Nội dung k ế toán chi phí s ản xu ất và tính giá thành s ản ph ẩm công nghi ệp 1.2.1 Đối t ượng t ập h ợp chi phí s ản xu ất s ản ph ẩm Đối t ượng t ập h ợp chi phí s ản xu ất là n ơi phát sinh và ch ịu chi phí. Tùy theo yêu c ầu qu ản lý, yêu c ầu tính giá thành mà đối t ượng t ập h ợp chi phí có th ể được xác định là t ừng sản ph ẩm, t ừng đơ n đặt hàng, t ừng phân x ưởng s ản xu ất hay t ừng giai đoạn công ngh ệ s ản xu ất s ản ph ẩm. Trang 6
  19. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại Xác định đối t ượng t ập h ợp chi phí là nh ằm ph ục v ụ cho vi ệc ki ểm tra, phân tích chi phí s ản xu ất và tính giá thành s ản ph ẩm. Vi ệc xác định đối t ượng t ập h ợp chi phí ph ải c ăn c ứ vào: • Tính ch ất s ản xu ất và quy trình công ngh ệ s ản xu ất s ản ph ẩm: đơ n gi ản hay ph ức t ạp • Lo ại hình s ản xu ất: s ản xu ất đơ n chi ếc hay s ản xu ất hàng lo ạt • Địa điểm t ổ ch ức s ản xu ất: có hay không phân x ưởng s ản xu ất, đội s ản xu ất • Yêu c ầu trình độ qu ản lý c ủa doanh nghi ệp • Đơ n v ị giá thành áp d ụng trong doanh nghi ệp 1.2.2 Ph ươ ng pháp t ập h ợp chi phí s ản xu ất s ản ph ẩm Có hai ph ươ ng pháp h ạch toán k ế toán: Ph ươ ng pháp kê khai th ường xuyên theo dõi và ph ản ánh th ường xuyên liên t ục có h ệ th ống tình hình Nh ập - Xu ất - T ồn kho hàng t ồn kho trên s ổ k ế toán. Do v ậy, giá tr ị hàng t ồn kho trên s ổ k ế toán có th ể xác định t ại b ất c ứ th ời điểm nào trong k ỳ k ế toán. Cu ối k ỳ k ế toán, c ăn c ứ vào s ố li ệu ki ểm kê th ực t ế v ật t ư, hàng hoá t ồn kho, so sánh v ới s ố li ệu v ật t ư, hàng hoá t ồn kho trên s ổ k ế toán. Ph ươ ng pháp ki ểm kê định k ỳ là ph ươ ng pháp c ăn c ứ vào k ết qu ả ki ểm kê th ực t ế để ph ản ánh giá tr ị hàng t ồn kho cu ối k ỳ trên s ổ k ế toán t ổng h ợp và t ừ đó tính ra tr ị giá v ật t ư, hàng hoá đã xu ất. Ph ươ ng pháp này không theo dõi s ố l ựơng xu ất trên báo cáo k ế toán mà cu ối k ỳ m ới t ổng h ợp l ại để k ết chuy ển d ựa trên công th ức sau: XU ẤT TRONG KÌ = ĐẦU KÌ + NH ẬP TRONG KÌ - T ỒN CU ỐI KÌ. Có hai ph ươ ng pháp t ập h ợp chi phí s ản xu ất: Tập h ợp tr ực ti ếp: áp d ụng v ới các chi phí liên quan tr ực ti ếp đến đối t ượng k ế toán CPSX riêng bi ệt, CPSX phát sinh được tính tr ực ti ếp cho t ừng đối t ượng ch ịu chi phí. Phân b ổ gián ti ếp: áp d ụng khi m ột lo ại chi phí liên quan đến nhi ều đối t ượng ch ịu chi phí, không th ể t ập h ợp riêng cho t ừng đối t ượng được. Vì v ậy, c ần th ực hi ện vi ệc phân bổ cho t ừng đối t ượng có liên quan. Vi ệc phân b ổ có hai b ước: Bước 1: Tính h ệ s ố phân b ổ Tổng chi phí đã t ập h ợp phân b ổ Hệ s ố phân b ổ = Tổng tiêu chu ẩn dùng để phân b ổ Bước 2: Phân b ổ chi phí cho t ừng đối t ượng liên quan Trang 7
  20. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại Chi phí phân b ổ cho t ừng đối Tiêu chu ẩn phân b ổ cho t ừng Hệ s ố phân = x tượng đối t ượng bổ 1.2.3 Kế toán chi phí nguyên vật li ệu tr ực ti ếp 1.2.3.1 Khái ni ệm Chi phí nguyên v ật li ệu tr ực ti ếp là nh ững chi phí nguyên li ệu, v ật li ệu (G ồm c ả nguyên li ệu, v ật li ệu chính và v ật li ệu ph ụ) được s ử d ụng tr ực ti ếp để s ản xu ất s ản ph ẩm, th ực hi ện d ịch v ụ trong k ỳ s ản xu ất, kinh doanh. Chi phí nguyên li ệu, v ật li ệu ph ải tính theo giá th ực t ế khi xu ất s ử d ụng. 1.2.3.2 Ph ươ ng pháp tính giá xu ất kho Xác định giá tr ị hàng xu ất kho, doanh nghi ệp áp d ụng theo m ột trong các ph ươ ng pháp sau: • Ph ươ ng pháp giá bình quân gia quy ền: Theo ph ươ ng pháp này giá xu ất kho hàng hoá được tính theo đơ n giá bình quân. Giá th ực t ế nguyên v ật li ệu, = Số l ượng xu ất dùng x Giá đơ n v ị bình quân hàng hoá xu ất dùng • Ph ươ ng pháp nh ập tr ước xu ất tr ước Hàng hoá nào nh ập tr ước thì xu ất tr ước, xu ất h ết s ố nh ập tr ước r ồi m ới đến s ố nh ập sau theo giá th ực t ế c ủa t ừng s ố hàng xu ất. Do v ậy hàng hoá t ồn kho cu ối k ỳ s ẽ là giá th ực t ế của s ố v ật li ệu mua vào trong k ỳ. Ph ươ ng pháp thích h ợp trong tr ường h ợp giá c ả ổn định ho ặc có xu h ướng gi ảm. Ph ươ ng pháp này th ường được áp d ụng trong doanh nghi ệp v ề l ĩnh vực thu ốc, s ữa • Ph ươ ng pháp giá th ực t ế đích danh Theo ph ươ ng pháp này s ản ph ẩm, v ật t ư, hàng hoá xu ất kho thu ộc lô hàng nh ập nào thì l ấy đơ n giá nh ập kho c ủa lô hàng đó để tính. Đây là ph ươ ng án t ốt nh ất, nó tuân th ủ nguyên t ắc phù h ợp c ủa k ế toán; chi phí th ực t ế phù h ợp v ới doanh thu th ực t ế. Giá tr ị c ủa hàng xu ất kho đem bán phù h ợp v ới doanh thu mà nó t ạo ra. H ơn n ữa, giá tr ị hàng t ồn kho được ph ản ánh đúng theo giá tr ị th ực t ế c ủa nó. Tuy nhiên, vi ệc áp d ụng ph ươ ng pháp này đòi h ỏi nh ững điều ki ện kh ắt khe, ch ỉ nh ững doanh nghi ệp kinh doanh có ít lo ại m ặt hàng, hàng t ồn kho có giá tr ị l ớn, m ặt hàng ổn định và lo ại hàng t ồn kho nh ận di ện được thì m ới có Trang 8
  21. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại th ể áp d ụng được ph ươ ng pháp này. Còn đối v ới nh ững doanh nghi ệp có nhi ều lo ại hàng thì không th ể áp d ụng được ph ươ ng pháp này. 1.2.3.3 Ch ứng t ừ, s ổ sách s ử d ụng Hóa đơ n bán hàng, Hóa đơ n GTGT, Phi ếu nh ập/xu ất kho, Gi ấy đề ngh ị t ạm ứng, Phi ếu chi 1.2.3.4 Tài kho ản s ử d ụng Tài kho ản 621 - Chi phí nguyên v ật li ệu tr ực ti ếp Bên N ợ: Tr ị giá th ực t ế nguyên li ệu, v ật li ệu xu ất dùng tr ực ti ếp cho ho ạt động s ản xu ất s ản ph ẩm, ho ặc th ực hi ện d ịch v ụ trong k ỳ h ạch toán. Bên Có: Kết chuy ển tr ị giá nguyên li ệu, v ật li ệu th ực t ế s ử d ụng cho s ản xu ất, kinh doanh trong k ỳ vào TK 154 “Chi phí s ản xu ất, kinh doanh d ỡ dang” ho ặc TK 631 “Giá thành s ản xu ất” và chi ti ết cho các đối t ượng để tính giá thành s ản phẩm, d ịch v ụ; Kết chuy ển chi phí nguyên li ệu, v ật li ệu tr ực ti ếp v ượt trên m ức bình th ường vào TK 632; Tr ị giá nguyên li ệu, v ật li ệu tr ực ti ếp s ử d ụng không h ết được nh ập l ại kho. Tài kho ản 621 không có s ố d ư cu ối k ỳ. 1.2.3.5 Ph ươ ng pháp h ạch toán m ột s ố nghi ệp v ụ kinh t ế phát sinh ch ủ y ếu Trang 9
  22. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại Sơ đồ 1.1: Sơ đồ h ạch toán chi phí nguyên v ật li ệu tr ực ti ếp (kê khai th ường xuyên) 621 152 154 Xu ất kho NVL dùng cho Cu ối kì, k ết chuy ển chi phí sxsp, th ực hi ện d ịch v ụ 621 111,112,331 152 Mua NVL dùng ngay sxsp, th ực hi ện d ịch v ụ NVL th ừa dùng không h ết 632 133 Ph ần chi phí 621 v ượt m ức Thu ế GTGT được kh ấu tr ừ 138 Phân b ổ chi phí 621 s ử Chi phí nguyên v ật li ệu dụng chung cho h ợp sử d ụng cho h ợp đồng đồng h ợp kinh doanh hợp tác kinh doanh 331 Trang 10
  23. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại 1.2.4 Kế toán chi phí nhân công tr ực ti ếp 1.2.4.1 Khái ni ệm Chi phí nhân công tr ực ti ếp bao g ồm các kho ản ph ải tr ả cho ng ười lao động tr ực ti ếp sản xu ất s ản ph ẩm, th ực hi ện d ịch v ụ thu ộc danh sách qu ản lý c ủa doanh nghi ệp và cho lao động thuê ngoài theo t ừng lo ại công vi ệc, nh ư: Ti ền l ươ ng, ti ền công, các kho ản ph ụ c ấp, các kho ản trích theo l ươ ng (b ảo hi ểm xã h ội, bảo hi ểm y t ế, kinh phí công đoàn, b ảo hi ểm th ất nghi ệp). Không h ạch toán vào tài kho ản này nh ững kho ản ph ải tr ả v ề ti ền l ươ ng, ti ền công và các kho ản ph ụ c ấp cho nhân viên phân x ưởng, nhân viên qu ản lý, nhân viên c ủa bộ máy qu ản lý doanh nghi ệp, nhân viên bán hàng. Tr ường h ợp m ột quy trình s ản xu ất ra nhi ều lo ại s ản ph ẩm trong cùng m ột kho ảng th ời gian mà chi phí nhân công tr ực ti ếp c ủa m ỗi lo ại s ản ph ẩm không được ph ản ánh m ột cách tách bi ệt, thì s ẽ được phân b ổ cho các lo ại s ản ph ẩm theo tiêu th ức phù h ợp và nh ất quán gi ữa các k ỳ k ế toán. 1.2.4.2 Ch ứng t ừ, s ổ sách s ử d ụng Bảng thanh toán ti ền l ươ ng, b ảng ch ấm công, b ảng phân b ổ ti ền l ươ ng 1.2.4.3 Tài kho ản s ử d ụng Tài kho ản 622 - Chi phí nhân công tr ực ti ếp Bên N ợ: Chi phí nhân công tr ực ti ếp tham gia quá trình s ản xu ất s ản ph ẩm, th ực hi ện d ịch v ụ bao gồm: Ti ền l ươ ng, ti ền công lao động và các kho ản trích trên ti ền l ươ ng, ti ền công theo quy định phát sinh trong k ỳ. Bên Có: Kết chuy ển chi phí nhân công tr ực ti ếp vào bên N ợ TK 154 “Chi phí s ản xu ất, kinh doanh d ở dang" ho ặc vào bên N ợ TK 631 “Giá thành s ản xu ất”; Kết chuy ển chi phí nhân công tr ực ti ếp v ượt trên m ức bình th ường vào TK 632. Tài kho ản 622 không có s ố d ư cu ối k ỳ. 1.2.4.4 Ph ươ ng pháp h ạch toán m ột s ố nghi ệp v ụ kinh t ế phát sinh ch ủ y ếu Trang 11
  24. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại Sơ đồ 1.2: Sơ đồ h ạch toán chi phí nhân công tr ực ti ếp (kê khai th ường xuyên) 622 154 334 Ti ền l ươ ng ph ải tr ả cho công Cu ối kì k ết chuy ển nhân tr ực ti ếp s ản xu ất s ản ph ẩm chi phí 622 335 632 Ti ền l ươ ng ngh ỉ phép ph ải Trích tr ước Ph ần chi phí 622 ti ền l ươ ng vượt m ức tr ả cho công nhân tr ực ti ếp ngh ỉ phép c ủa sxsp công nhân s ản xu ất s ản ph ẩm 138 338 Phân b ổ chi phí 622 chung cho h ợp đồng Trích BHXH, BHYT, BHTN, kinh doanh KPC Đ cho công nhân sxsp 3331 111, 112, 331 Chi phí nhân công s ử d ụng chung cho h ợp đồng h ợp tác kinh doanh 133 Trang 12
  25. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại 1.2.5 Kế toán chi phí s ản xu ất chung 1.2.5.1 Khái ni ệm Tài kho ản này dùng để ph ản ánh chi phí ph ục v ụ s ản xu ất, kinh doanh chung phát sinh ở phân x ưởng, b ộ ph ận, đội, công tr ường, ph ục v ụ s ản xu ất s ản ph ẩm, th ực hi ện d ịch vụ, g ồm: Chi phí l ươ ng nhân viên qu ản lý phân x ưởng, b ộ ph ận, đội; Kh ầu hao TSC Đ s ử dụng tr ực ti ếp để s ản xu ất, Kho ản trích b ảo hi ểm xã h ội, b ảo hi ểm y t ế, kinh phí công đoàn, bảo hi ểm th ất nghi ệp được tính theo t ỷ l ệ quy định trên ti ền l ươ ng ph ải tr ả c ủa nhân viên phân x ưởng, b ộ ph ận, đội s ản xu ất và các chi phí có liên quan tr ực ti ếp khác đên phân xưởng. Tr ường h ợp m ột quy trình s ản xu ất ra nhi ều lo ại s ản ph ẩm trong cùng m ột kho ảng th ời gian mà chi phí s ản xu ất chung c ủa m ỗi lo ại s ản ph ẩm không được ph ản ánh m ột cách tách bi ệt, thì chi phí s ản xu ất chung được phân b ổ cho các lo ại s ản ph ẩm theo tiêu th ức phù hợp và nh ất quán gi ữa các k ỳ k ế toán. 1.2.5.2 Ch ứng t ừ, s ổ sách s ử d ụng Bảng thanh toán ti ền l ươ ng, Phi ếu xu ất kho, các ch ứng t ừ liên quan khác 1.2.5.3 Tài kho ản s ử d ụng Tài kho ản 627 - Chi phí s ản xu ất chung ° Tài kho ản 6271 - Chi phí nhân viên phân x ưởng ° Tài kho ản 6272 - Chi phí v ật li ệu ° Tài kho ản 6273 - Chi phí d ụng c ụ s ản xu ất ° Tài kho ản 6274 - Chi phí kh ấu hao TSC Đ ° Tài kho ản 6277 - Chi phí d ịch v ụ mua ngoài ° Tài kho ản 6278 - Chi phí b ằng ti ền khác Bên N ợ: Các chi phí s ản xu ất chung phát sinh trong k ỳ. Bên Có: - Các kho ản ghi gi ảm chi phí s ản xu ất chung; - Chi phí s ản xu ất chung c ố định không phân b ổ được ghi nh ận vào giá v ốn hàng bán trong kỳ do m ức s ản ph ẩm th ực t ế s ản xu ất ra th ấp h ơn công su ất bình th ường; Trang 13
  26. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại - K ết chuy ển chi phí s ản xu ất chung vào bên N ợ tài kho ản 154 “Chi phí s ản xu ất, kinh doanh dở dang" ho ặc vào bên N ợ TK 631 “Giá thành s ản xu ất”. *Tài kho ản 627 không có s ố d ư cu ối k ỳ. 1.2.5.4 Ph ươ ng pháp h ạch toán m ột s ố nghi ệp v ụ kinh t ế phát sinh ch ủ y ếu Trang 14
  27. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại Sơ đồ 1.3: Sơ đồ h ạch toán chi phí s ản xu ất chung (kê khai th ường xuyên) 627 154 334, 338 Cu ối kì k ết chuy ển chi phí 627 (Chi phí 627 c ố định phân b ổ vào theo m ức Chi phí nhân viên phân x ưởng ( công s ất bình th ường) bao g ồm các kho ản trích theo lươ ng) 632 152, 153, 242 Kho ản chi phí 627 c ố định không được ghi nh ận giá thành, được ghi Chi phí v ật li ệu,d ụng c ụ s ản xu ất nh ận giá v ốn 214 111, 112, 138 Chi phí kh ấu hao TSC Đ Các kho ản thu gi ảm chi 111, 112, 331 138 Chi phí d ịch v ụ mua ngoài Các kho ản thu gi ảm chi 133 331 Thu ế GTGT 111, 112 Chi phí b ằng ti ền khác 111, 112, 335, 242 Chi phí đi vay ( được v ốn hóa) 352 Dự phòng ph ải tr ả v ề b ảo Trang 15 hành công trình xây l ắp
  28. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại 1.2.6 Kế toán thi ệt h ại h ư h ỏng trong quá trình s ản xu ất công nghi ệp Trong quá trình s ản xu ất, có nh ững s ản ph ẩm ho ặc m ột ph ần vi ệc b ị ảnh h ưởng tiêu cực ph ải b ỏ đi làm l ại do thiên tai, h ỏa ho ạn, do l ỗi c ủa nhà s ản xu ất ho ặc do khách hàng h ủy đặt hàng gây ra. Giá tr ị thi ệt h ại hư h ỏng là s ố chênh l ệch gi ữa giá tr ị kh ối l ượng ph ải b ỏ đi v ới giá tr ị vật t ư thu h ồi được. Giá tr ị kh ối l ượng ph ải b ỏ đi bao g ồm các phí t ổn v ề chi phí nguyên v ật li ệu, chi phí nhân công, chi phí s ản xu ất chung đã b ỏ ra và các chi phí phát sinh để h ủy s ản ph ẩm đó. Sơ đồ 1.4: Sơ đồ k ế toán thi ệt h ại h ư h ỏng trong quá trình s ản xu ất công nghi ệp 154 632 Giá tr ị thi ệt hại do khách hàng Cu ối kì k ết chuy ển các chi phí 621, 622, 627 152, 111 Giá tr ị ph ế li ệu thu h ồi 1388, 334 Giá tr ị thi ệt h ại ph ải b ồi th ường 1381 Bắt b ồi th ường Thi ệt h ại đang ch ờ Xử lí giá tr ị thi ệt xử lí hại 811 Ch ịu l ỗ Giá tr ị thi ệt h ại tính vào kho ản lỗ b ất th ường Trang 16
  29. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại 1.2.7 Kế toán t ập h ợp chi phí s ản xu ất s ản ph ẩm 1.2.7.1 Đặc điểm Căn c ứ vào đối t ượng h ạch toán chi phí và ph ươ ng pháp h ạch toán đã xác định t ươ ng ứng, cu ối kì k ế toán k ết chuy ển chi phí nguyên v ật li ệu tr ực ti ếp, chi phí nhân công tr ực ti ếp, chi phí s ản xu ất chung vào bên N ợ TK 154 –Chi phí s ản xu ất kinh doanh d ở dang, tài kho ản này được m ở chi ti ết theo t ừng đối t ượng h ạch toán chi phí s ản xu ất. Tài kho ản 154 - “Chi phí s ản xu ất, kinh doanh d ở dang" áp d ụng trong ngành công nghi ệp dùng để t ập h ợp, t ổng h ợp chi phí s ản xu ất và tính giá thành s ản ph ẩm c ủa các phân xưởng, ho ặc b ộ ph ận s ản xu ất, ch ế t ạo s ản ph ẩm. 1.2.7.2 Tài kho ản s ử d ụng Tài kho ản 154 - Chi phí s ản xu ất kinh doanh d ở dang Bên N ợ: Các chi phí nguyên li ệu, v ật li ệu tr ực ti ếp, chi phí nhân công tr ực ti ếp, chi phí s ử d ụng máy thi công, chi phí s ản xu ất chung phát sinh trong k ỳ liên quan đến s ản xu ất s ản ph ẩm và chi phí th ực hi ện d ịch v ụ; Các chi phí nguyên li ệu, v ật liệu tr ực ti ếp, chi phí nhân công tr ực ti ếp, chi phí s ử d ụng máy thi công, chi phí s ản xu ất chung phát sinh trong k ỳ liên quan đến giá thành s ản ph ẩm xây l ắp công trình ho ặc giá thành xây l ắp theo giá khoán n ội b ộ; Kết chuy ển chi phí s ản xu ất, kinh doanh d ở dang cu ối k ỳ (tr ường h ợp doanh nghi ệp h ạch toán hàng t ồn kho theo ph ươ ng pháp ki ểm kê định k ỳ). Bên Có: Giá thành s ản xu ất th ực t ế c ủa s ản ph ẩm đã ch ế t ạo xong nh ập kho, chuy ển đi bán, tiêu dùng nội b ộ ngay ho ặc s ử d ụng ngay vào ho ạt động XDCB; Giá thành sản xu ất s ản ph ẩm xây l ắp hoàn thành bàn giao t ừng ph ần, ho ặc toàn b ộ tiêu th ụ trong k ỳ; ho ặc bàn giao cho doanh nghi ệp nh ận th ầu chính xây l ắp (c ấp trên ho ặc n ội b ộ); ho ặc giá thành s ản ph ẩm xây l ắp hoàn thành ch ờ tiêu th ụ; Chi phí th ực t ế c ủa kh ối l ượng dịch v ụ đã hoàn thành cung c ấp cho khách hàng; Tr ị giá ph ế li ệu thu h ồi, giá tr ị s ản ph ẩm h ỏng không s ửa ch ữa được; Tr ị giá nguyên li ệu, v ật li ệu, hàng hoá gia công xong nh ập l ại kho; Ph ản ánh chi phí nguyên v ật li ệu, chi phí nhân công v ượt trên m ức bình thường và chi phí sản xu ất chung c ố định không phân b ổ không được tính vào tr ị giá hàng t ồn kho mà ph ải tính vào giá v ốn hàng bán c ủa k ỳ k ế toán. Đối v ới doanh nghi ệp s ản xu ất theo đơ n đặt hàng, ho ặc Trang 17
  30. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại doanh nghi ệp có chu k ỳ s ản xu ất s ản ph ẩm dài mà hàng k ỳ k ế toán đã k ết chuy ển chi phí s ản xu ất chung c ố định vào TK 154 đến khi s ản ph ẩm hoàn thành m ới xác định được chi phí s ản xu ất chung c ố định không được tính vào tr ị giá hàng t ồn kho mà ph ải h ạch toán vào giá v ốn hàng bán (Có TK 154, N ợ TK 632); Kết chuy ển chi phí s ản xu ất, kinh doanh d ở dang đầu k ỳ (tr ường h ợp doanh nghi ệp h ạch toán hàng t ồn kho theo ph ươ ng pháp ki ểm kê định k ỳ). Số d ư bên N ợ: Chi phí s ản xu ất, kinh doanh còn d ở dang cu ối k ỳ. 1.2.7.3 Ph ươ ng pháp h ạch toán m ột s ố nghi ệp v ụ kinh t ế phát sinh ch ủ y ếu Trang 18
  31. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại Sơ đồ 1.5: Sơ đồ h ạch toán chi phí SXKD d ở dang (kê khai th ường xuyên) 154 621 152 Tr ị giá NVL xu ất thuê Phân b ổ, k ết gia công ch ế bi ến hoàn chuy ển chi phí thành nh ập kho 621 622 138, 334 Phân b ổ, k ết Tr ị giá sp h ỏng không chuy ển chi phí sửa được, ph ải b ồi 622 th ường 627 641, 642, 241 Phân b ổ, k ết chuy ển chi phí Sp sx ra s ử d ụng cho n ội b ộ 627 ho ặc s ử d ụng cho H ợp đồng XDCB không qua nh ập kho 241 Chi phí s ản xu ất 111, 112, 331 th ử nh ỏ h ơn s ố thu hồi t ừ vi ệc bán, Chi ết kh ấu thươ ng m ại, gi ảm giá thanh lý s ản ph ẩm hàng bán được h ưởng t ươ ng ứng v ới th ử số NVL đã xu ất dùng để s ản xu ất s ản ph ẩm d ở dang 133 Thu ế GTGT (n ếu có) 111, 112, 131 Thu h ồi (bán, thanh lý) s ản ph ẩm th ử 241 Chi phí s ản xu ất th ử l ớn h ơn s ố thu h ồi sp th ử 155 632 Sản ph ẩm hoàn thành nh ập kho Xu ất bán thành ph ẩm Trang 19
  32. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại 154 632 627 Sản ph ẩm hoàn thành Phân b ổ k ết chuy ển tiêu th ụ ngay chi phí 627 vào giá thành sp Kho ản chi phí 627 c ố định không phân b ổ được vào giá thành, được phân b ổ vào giá v ốn 1.2.8 Ki ểm kê đánh giá s ản ph ẩm d ở dang 1.2.8.1 Khái ni ệm Sản ph ẩm d ở dang là kh ối l ượng s ản ph ẩm công vi ệc còn đang trong quá trình s ản xu ất gia công, ch ế bi ến, đang n ằm trên các giai đoạn c ủa quy trình công ngh ệ ho ặc đã hoàn thành m ột vài quy trình ch ế bi ến nh ưng v ẫn còn ph ải gia công ch ế bi ến ti ếp m ới tr ở thành sản ph ẩm. Ki ểm kê đánh giá s ản ph ẩm d ở dang là xác định và tính toán ph ần chi phí s ản xu ất còn n ằm trong ph ần s ản ph ẩm d ở dang cu ối k ỳ là m ột trong nh ững y ếu t ố quy ết định tính hợp lý c ủa giá thành s ản xu ất s ản ph ẩm hoàn thành trong k ỳ. Các thông tin v ề s ản ph ẩm d ở dang không nh ững ảnh h ưởng đến tr ị giá hàng t ồn kho trên b ảng cân đối k ế toán mà còn ảnh hưởng đến l ợi nhu ận trên báo cáo k ết qu ả kinh doanh khi thành ph ẩm xu ất bán trong k ỳ. Tu ỳ theo đặc điểm tình hình c ụ th ể v ề t ổ ch ức s ản xu ất, quy trình công ngh ệ, c ơ c ấu chi phí, yêu cầu trình độ qu ản lý c ủa t ừng doanh nghi ệp mà v ận d ụng ph ươ ng pháp ki ểm kê đánh giá s ản ph ẩm d ở dang thích h ợp. Vì v ậy ki ểm kê đánh giá s ản ph ẩm d ở dang có ý ngh ĩa r ất quan tr ọng trong k ế toán doanh nghi ệp. 1.2.8.2 Ch ứng t ừ, s ổ sách s ử d ụng Biên b ản ki ểm kê phân x ưởng s ản xu ất 1.2.8.3 Ph ươ ng pháp đánh giá s ản ph ẩm d ở dang a) Xác định giá tr ị s ản ph ẩm d ở dang theo chi phí nguyên v ật li ệu chính. Trang 20
  33. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại Theo ph ươ ng pháp này toàn b ộ chi phí ch ế bi ến được tính h ết cho thành ph ẩm. Do vậy trong s ản ph ẩm d ở dang ch ỉ bao g ồm giá tr ị v ật li ệu chính mà thôi. Giá tr ị v ật Số lượng SP dở dang cu ối kì Toàn b ộ giá li ệu chính tr ị v ật li ệu nằm trong = x Số l ượng Số l ượng SP chính xu ất SP d ở thành ph ẩm + dở dang dùng dang Ưu điểm: Ph ươ ng pháp này đơ n gi ản v ề tính toán, xác định chi phí s ản xu ất s ản ph ẩm d ở dang cu ối k ỳ k ịp th ời ph ục v ụ cho vi ệc tính giá thành được nhanh chóng. Nh ược điểm: K ết qu ả đánh giá giá tr ị s ản ph ẩm d ở dang ở m ức độ chính xác th ấp, do không tính chi phí ch ế bi ến cho s ản ph ẩm d ở dang, do đó giá thành c ủa thành ph ẩm có độ chính xác th ấp. Ph ươ ng pháp này áp d ụng thích h ợp đối v ới các doanh nghi ệp có chi phí nguyên v ật li ệu chính chi ếm t ỷ tr ọng l ớn trong giá thành và s ố l ượng s ản ph ẩm d ở dang cu ối k ỳ. b) Xác định giá tr ị s ản ph ẩm d ở dang theo s ản l ượng ước tính t ươ ng đươ ng Dựa theo m ức độ hoàn thành và s ố l ượng s ản ph ẩm d ở dang để quy s ản ph ẩm d ở dang thành s ản ph ẩm hoàn thành. Do v ậy, tr ước h ết c ần c ăn c ứ kh ối l ượng s ản ph ẩm d ở dang và m ức độ ch ế bi ến c ủa chúng để tính đổi kh ối l ượng s ản ph ẩm d ở dang ra kh ối l ượng sản ph ẩm hoàn thành t ươ ng đươ ng. Sau đó, tính toán xác định t ừng kho ản m ục chi phí cho sản ph ẩm d ở dang. Vì v ậy ph ươ ng pháp này ch ỉ nên áp d ụng để tính các chi phí ch ế bi ến còn các chi phí nguyên v ật li ệu chính ph ải xác định theo s ố th ực t ế đã dùng. Số l ượng SP d ở dang cu ối kì Giá tr ị v ật (không quy đổi) Toàn b ộ giá li ệu chính tr ị v ật li ệu nằm trong = Số l ượng SP x chính xu ất SP d ở Số l ượng dở dang + dùng dang thành ph ẩm (không quy đổi) Trang 21
  34. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại Số l ượng SP d ở dang cu ối kì quy Chi phí ch ế đổi ra thành ph ẩm Tổng chi bi ến n ằm phí ch ế bi ến trong SP d ở = x Số l ượng Số l ượng SP d ở từng lo ại dang (theo thành dang quy đổi ra từng lo ại) + ph ẩm thành ph ẩm Số l ượng SP d ở % m ức độ Số l ượng SP d ở dang cu ối kì dang quy đổi ra = x hoàn thành (ch ưa quy đổi) thành ph ẩm Ưu điểm: Ph ươ ng pháp này k ết qu ả tính toán được chính xác và khoa h ọc h ơn. Nh ược điểm: Tính toán ph ức t ạp, kh ối l ượng tính toán nhi ều vi ệc đánh giá m ức độ ch ế bi ến của s ản ph ẩm d ở dang còn mang n ặng tính ch ủ quan. Ph ươ ng pháp này áp d ụng thích h ợp đối v ới các doanh nghi ệp có t ỷ tr ọng chi phí nguyên v ật li ệu trong t ổng giá thành s ản xu ất không l ớn l ắm, kh ối l ượng s ản ph ẩm d ở dang cu ối k ỳ nhi ều và có s ự bi ến động l ớn so v ới đầu k ỳ. c) Xác định giá tr ị s ản ph ẩm d ở dang theo định m ức. Căn c ứ vào m ức tiêu hao cho các khâu, cho các b ước, các công vi ệc trong quá trình ch ế t ạo s ản ph ẩm để xác định giá tr ị s ản ph ẩm d ở dang. Nh ư v ậy, theo ph ươ ng pháp này c ăn c ứ vào kh ối l ượng s ản ph ẩm d ở dang ki ểm kê cu ối k ỳ ở nh ững công đoạn s ản xu ất và định m ức t ừng kho ản m ục chi phí đã tính ở t ừng công đoạn s ản xu ất, để tính ra giá tr ị s ản ph ẩm d ở dang cu ối k ỳ. Định m ức Giá tr ị s ản ph ẩm Số l ượng s ản ph ẩm d ở dang cu ối = x chi phí dở dang cu ối kì kì Trang 22
  35. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại Ưu điểm: Ph ươ ng pháp này tính toán nhanh chóng d ễ tính. Nh ược điểm: nhi ều khi m ức độ chính xác không cao vì có s ự chênh l ệch gi ữa th ực t ế và định m ức. Ph ươ ng pháp này áp d ụng thích h ợp v ới nh ững doanh nghi ệp đã xây d ựng được định m ức chi phí s ản xu ất h ợp lý và vi ệc qu ản lý và th ực hi ện theo định m ức là ổn định ít có s ự bi ến động. d) Xác định giá tr ị s ản ph ẩm d ở dang theo 50% chi phí ch ế bi ến. Đối v ới nh ững lo ại s ản ph ẩm mà chi phí ch ế bi ến chi ếm t ỷ tr ọng th ấp trong t ổng chi phí ,k ế toán th ường s ử d ụng ph ươ ng pháp này.Th ực ch ất đây là m ột d ạng c ủa ph ươ ng pháp ước tính theo s ản l ượng t ươ ng đươ ng ,trong đó gi ả định s ản ph ẩm d ở dang đã hoàn thành ở mức độ 50% so v ới thành ph ẩm. Giá tr ị s ản ph ẩm 50% chi phí Giá tr ị NVL chính n ằm trong s ản dở dang ch ưa = + ch ế bi ến ph ẩm d ở dang hoàn thành Đây là tr ường h ợp đặc bi ệt c ủa ph ươ ng pháp đánh giá s ản ph ẩm d ở dang theo s ản lượng hoàn thành t ươ ng đối. Trong tr ường h ợp này ng ười ta coi m ức độ hoàn thành c ủa s ản ph ẩm d ở dang là 50% so v ới thành ph ẩm. Vi ệc xác định giá tr ị s ản ph ẩm d ở dang được th ực hi ện t ươ ng t ự nh ư ph ươ ng pháp ước tính s ản l ượng t ươ ng đươ ng. Chi phí nguyên v ật li ệu chính được tính theo m ức tiêu th ụ th ực t ế. Các chi phí ch ế bi ến được tính b ằng 50% chi phí ch ế bi ến phân b ổ cho thành ph ẩm. Do m ức độ chính xác th ấp nên ph ươ ng pháp này ch ỉ nên áp d ụng ở nh ững doanh nghi ệp có chi phí ch ế bi ến chi ếm t ỷ lệ nh ỏ trong giá thành s ản ph ẩm. 1.2.9 Kế toán tính giá thành s ản ph ẩm 1.2.9.1 Đặc điểm Để xác định đối t ượng tính giá thành c ần d ựa vào đặc điểm t ổ ch ức s ản xu ất và c ơ c ấu sản ph ẩm, qui trình công ngh ệ s ản xu ất, ch ế t ạo s ản ph ẩm, đặc điểm s ử d ụng thành ph ẩm, nửa thành ph ẩm, các yêu c ầu qu ản lý, cung c ấp thông tin cho vi ệc ra quy ết định, kh ả n ăng và trình độ h ạch toán. Nếu doanh nghi ệp s ản xu ất đơ n chi ếc thì t ừng s ản ph ẩm, công vi ệc là đối t ượng tính giá thành. N ếu doanh nghi ệp t ổ ch ức s ản xu ất hàng lo ạt thì t ừng lo ại s ản ph ẩm, t ừng đơ n đặt hàng là đối t ượng tính giá thành.N ếu doanh nghi ệp có qui trình công ngh ệ ph ức t ạp ki ểu ch ế Trang 23
  36. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại bi ến liên t ục thì tu ỳ theo yêu c ầu qu ản lý, đặc điểm s ử d ụng n ửa thành ph ẩm(bán ra ngoài, nh ập kho ) và kh ả n ăng tính toán mà đối t ượng tính giá thành có th ể ch ỉ là thành ph ẩm hoàn thành ở giai đoạn cu ối ho ặc bao g ồm c ả thành ph ẩm, n ửa thành ph ẩm ở t ừng giai đoạn công ngh ệ Đối v ới s ản ph ẩm có qui trình công ngh ệ ph ức t ạp ki ểu song song thì đối t ượng tính giá thành có th ể là t ừng b ộ ph ận, chi ti ết ho ặc s ản ph ẩm l ắp ráp hoàn ch ỉnh. Kỳ tính giá thành là th ời k ỳ b ộ ph ận k ế toán giá thành c ần ph ải ti ến hành công vi ệc tính giá thành cho các đối t ượng đã xác định. Nếu doanh nghi ệp t ổ ch ức s ản xu ất nhi ều chu k ỳ s ản xu ất ng ắn xen k ẽ liên t ục thì k ỳ tính giá thành thích h ợp là tháng ( phù h ợp v ới k ỳ báo cáo). Nếu doanh nghi ệp t ổ ch ức s ản xu ất đơ n chi ếc ho ặc hàng lo ạt theo đơ n đặt hàng c ủa khách hàng thì k ỳ tính giá thành thích hợp là th ời điểm k ết thúc chu k ỳ s ản xu ất s ản ph ẩm ho ặc lo ạt s ản ph ẩm s ản xu ất đã hoàn thành ( không phù h ợp v ới k ỳ báo cáo). 1.2.9.2 Ch ứng t ừ, s ổ sách s ử d ụng Phi ếu nh ập/xu ất kho thành ph ẩm, B ảng/Th ẻ tính giá thành 1.2.9.3 Tài kho ản s ử d ụng Tài kho ản 155 – Thành ph ẩm. Tài kho ản này được m ở chi ti ết theo t ừng đối t ượng h ạch toán chi phí s ản xu ất. 1.2.9.4 Ph ươ ng pháp tính giá thành s ản ph ẩm • Ph ươ ng pháp tr ực ti ếp (gi ản đơ n) Ph ươ ng pháp này được áp d ụng trong các doanh nghi ệp thu ộc lo ại hình s ản xu ất gi ản đơ n, s ố l ượng m ặt hàng ít , s ản xu ất v ới kh ối l ượng l ớn và chu kì s ản xu ất ng ắn nh ư các nhà máy điện ,n ước, các doanh nghi ệp khai thác (qu ặng , than , g ỗ ) Đối t ượng k ế toán chi phí là từng lo ại sàn ph ẩm , d ịch v ụ . Đối t ượng k ế toán chi phí trùng v ới đối t ượng h ạch toán giá thành. Ngoài ra ph ươ ng pháp còn được áp d ụng cho nh ững doanh nghi ệp tuy có quy trình sản xu ất ph ức t ạp nh ưng s ản xu ất kh ối l ượng l ớn và ít lo ại s ản ph ẩm , m ỗi lo ại s ản ph ẩm được s ản xu ất trong nh ững phân x ưởng riêng bi ệt , ho ặc để tính giá thành c ủa nh ững công vi ệc k ết qu ả trong t ừng giai đoạn s ản xu ất nh ất định. Ưu điểm :d ễ ho ạch toán do s ố l ượng m ặt hàng ít , vi ệc ho ạch toán th ường được ti ến hành vào cu ối tháng trùng v ới kì báo cáo nên d ễ dàng đối chi ếu , theo dõi. Nh ược điểm :ch ỉ áp d ụng được cho doanh nghi ệp s ản xu ất s ố l ượng m ặt hàng ít kh ối lượng l ớn , doanh nghi ệp s ản xu ất độc quy ền m ột lo ại s ản ph ẩm, chu kì s ản xu ất ng ắn s ản Trang 24
  37. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại ph ẩm d ở dang (ph ế li ệu thu h ồi) ít ho ặc không đáng k ể nh ư các doanh nghi ệp khai thác than , qu ặng , h ải s ản các doanh nghi ệp s ản xu ất động l ực . Công th ức: Tổng giá thành Chi phí s ản xu ất Chi phí s ản xu ất Chi phí s ản sản xu ất = kinh doanh d ở + - kinh doanh dở xu ất trong k ỳ sản ph ẩm dang đầu k ỳ dang cu ối k ỳ Giá thành Tổng giá thành s ản xu ất s ản ph ẩm sản ph ẩm = Số l ượng s ản ph ẩm hoàn thành đơ n chi ếc • Ph ươ ng pháp lo ại tr ừ s ản ph ẩm ph ụ Đối v ới nh ững doanh nghi ệp mà trong cùng m ột quá trình s ản xu ất , bên c ạnh s ản ph ẩm chính còn thu được s ản ph ẩm ph ụ , để tính giá tr ị s ản ph ẩm chính k ế toán ph ải lo ại tr ừ giá tr ị s ản ph ẩm ph ụ ra kh ỏi t ổng chi phí s ản xu ất s ản ph ẩm. Giá tr ị s ản ph ẩm ph ụ có th ể xác định theo giá có th ể s ử d ụng được , giá ước tính , giá k ế ho ạch , giá nguyên li ệu ban đầu Ưu điểm : vi ệc ho ạch toán th ường được ti ến hành vào cu ối tháng trùng v ới kì báo cáo nên dễ dàng đối chi ếu , theo dõi. Nh ược điểm :doanh nghi ệp c ần đầu t ư máy móc thêm để s ản xu ất s ản ph ẩm ph ụ . khó kh ăn trong vi ệc phân định r ạch ròi chi phí dành cho s ản ph ẩm ph ụ và s ản ph ẩm chính . • Ph ươ ng pháp đơ n đặt hàng Áp d ụng trong điều ki ện doah nghi ệp s ản xu ất theo đơ n đạt hàng c ủa ng ười mua. Đặc điểm ph ươ ng pháp này là tính giá theo t ừng đơn đạt hàng, nên vi ệc t ổ ch ức k ế toán chi phí ph ải chi ti ết hóa theo t ừng đơ n đặt hàng . Theo ph ươ ng pháp này thì đối t ượng t ập h ợp chi phí là t ừng đơ n đặt hàng c ũng là đối tượng tính gián thành . Giá thành cho t ừng đơ n đặt hàng là toàn b ộ cho chi phí s ản xu ất phát sinh k ể t ừ lúc b ắt đầu th ực hi ện cho đến lúc hoàn thành , hay giao hàng cho khách hàng . Nh ững đơ n đặt hàng ch ưa hoàn thành vào th ời điểm cu ối kì thì toàn b ộ các chi phí s ản xu ất đã t ập h ợp theo đơ n d ặt hàng đó được coi là giá tr ị c ủa nh ững s ản p ẩm d ở dang cu ối ki chuy ển sang kì sau . Ưu điểm: linh ho ạt , không phân bi ệt phân x ưởng th ực hi ện ch ỉ quan tâm đến các đơ n dặt hàng. Có th ể tính được chi phí s ản xu ất cho t ừng đơ n đặt hàng , t ừ đó xác định giá bán và tính được l ợi nhu ận trên t ừng đơ n đặt hàng. Trang 25
  38. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại Nh ược điểm: Rời r ạc, ch ưa th ống nh ất n ếu phân b ổ ở các phân x ưởng khác. Nếu nh ận đươ c nhi ều đơ n đặt hàng s ản xu ất gây khó kh ăn trong vi ệc s ản xu ất và phân bổ. Sẽ g ặp khó kh ăn n ếu có đơ n v ị yêu c ầu báo giá tr ước. • Ph ươ ng pháp h ệ s ố Áp d ụng trong nh ững doanh nghi ệp mà trong cùng m ột quá trình s ản xu ất cùng s ử dụng m ột th ứ nguyên li ệu và m ột l ượng lao động nh ưng thu được đồng th ời nhi ều s ản ph ẩm khác nhau và chi phí không t ập h ợp riêng cho t ừng lo ại s ản ph ẩm được mà ph ải t ập h ợp chung cho c ả quá trình s ản xu ất. Do v ậy, để xác định giá thành cho t ừng lo ại s ản ph ẩm chính cần ph ải quy đổi các s ản ph ẩm chính khác nhau v ề m ột lo ại s ản ph ẩm duy nh ất, g ọi là s ản ph ẩm tiêu chu ẩn theo h ệ s ố quy đổi được xây d ựng s ẵn.S ản ph ẩm có h ệ s ố 1 được ch ọn làm sản ph ẩm tiêu chu ẩn. Đối t ượng h ạch toán chi phí s ản xu ất t ại doanh nghi ệp là phân x ưởng hay quy trình công ngh ệ. Đối t ượng tính giá thành là s ản ph ẩm chính hoàn thành. Nếu trong quá trình s ản xu ất có s ản ph ẩm d ở dang thì c ũng c ần quy đổi v ề s ản ph ẩm tiêu chu ẩn để xác định chi phí s ản xu ất d ở dang cu ối k ỳ. Ưu điểm: tính được nhi ều lo ại s ản ph ẩm trong cùng m ột quy trình. Nh ược điểm: v ấn đề l ựa ch ọn s ản ph ẩm nào là s ản ph ẩm chính. Các b ước tính toán ph ức t ạp. - Xác định giá thành đơ n v ị s ản ph ẩm tiêu chu ẩn: Tổng giá thành c ủa t ất c ả các lo ại s ản ph ẩm Giá thành đơ n v ị s ản ph ẩm tiêu chu ẩn = Tổng s ố s ản ph ẩm g ốc - Quy đổi s ản ph ẩm thu được c ủa t ừng lo ại v ề sản ph ẩm tiêu chu ẩn theo các h ệ s ố quy định: Số s ản ph ẩm tiêu chu ẩn = Số s ản ph ẩm t ừng lo ại x Hệ s ố quy đổi t ừng lo ại - Xác định giá thành c ủa t ừng lo ại s ản ph ẩm: Số l ượng s ản ph ẩm Giá thành đơ n v ị Tổng giá thành s ản xu ất s ản ph ẩm = tiêu chu ẩn c ủa t ừng x sản ph ẩm tiêu lo ại chu ẩn • Ph ươ ng pháp t ỷ l ệ ( định m ức) Trang 26
  39. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại Th ường được áp d ụng trong các doanh nghi ệp s ản xu ất nhi ều lo ại sản ph ẩm có quy cách, ph ẩm ch ất khác nhau nh ư may m ặc, d ệt kim, đóng gi ầy, c ơ khí ch ế t ạo (d ụng c ụ, ph ụ tùng) v.v để gi ảm b ớt kh ối l ượng h ạch toán, k ế toán th ường ti ến hành t ập h ợp chi phí s ản xu ất theo nhóm s ản ph ẩm cùng lo ại. C ăn c ứ vào t ỷ l ệ chi phí giữa chi phí s ản xu ất th ực t ế với chi phí s ản xu ất k ế ho ạch (ho ặc định m ức), k ế toán s ẽ tính ra giá thành đơ n v ị và t ổng giá thành s ản ph ẩm t ừng lo ại. Đối t ượng t ập h ợp chi phí là nhóm s ản ph ẩm cùng lo ại, đối t ượng t ập h ợp giá thành là từng quy cách s ản ph ẩm trong nhóm. Ưu điểm: Ph ươ ng pháp này cho phép phát hi ện m ột cách nhanh chóng nh ững kho ản chênh l ệch v ề chi phí phát sinh th ực t ế so v ới định m ức c ủa t ừng kho ản m ục, theo t ừng n ơi phát sinh chi phí c ũng nh ư đối t ượng ch ịu chi phí, các nguyên nhân d ẫn đến nh ững thay đổi này v.v nên giúp cho nhà qu ản lý có nh ững c ăn c ứ đề ra nh ững quy ết định h ữu ích, k ịp th ời nh ằm ti ết ki ệm chi phí, ng ăn ch ặn được nh ững hi ện t ượng lãng phí, s ử d ụng chi phí đúng mục đích, có hi ệu qu ả nh ằm h ạ th ấp giá thành s ản ph ẩm. Nh ược điểm: Theo ph ươ ng pháp này thì ngay t ừ đầu m ỗi tháng k ế toán ph ải tính giá thành định m ức các lo ại s ản ph ẩm trên c ơ s ở các định m ức chi phí tiên ti ến hi ện hành làm c ơ sở cho vi ệc tính giá thành s ản xu ất th ực t ế c ủa s ản ph ẩm sau này. Khi tính giá thành định mức các lo ại s ản ph ẩm, k ế toán ph ải tính riêng t ừng kh ỏan m ục chi phí c ấu t ạo nên giá thành sản ph ẩm theo nh ững cách th ức khác nhau.Do đó s ử d ụng ph ươ ng pháp này r ất ph ức t ạp. • Ph ươ ng pháp phân b ước Áp d ụng trong doanh nghi ệp có quy trình công ngh ệ s ản xu ất ph ức t ạp theo ki ểu ch ế bi ến liên t ục, quy trình s ản xu ất bao g ồm nhi ều công đoạn n ối ti ếp nhau theo trình t ự, m ỗi công đoạn ch ế bi ến m ột lo ại bán thành ph ẩm. Bán thành ph ẩm c ủa công đoạn tr ước là đối tượng c ủa công đoạn sau. Đặc điểm c ủa lo ại hình s ản xu ất này là luôn có s ản ph ẩm d ở dang và s ản ph ẩm d ở dang có th ể ở t ất c ả các công đoạn. Đối t ượng t ập h ợp chi phí là các giai đoạn ch ế bi ến c ủa quy trình công ngh ệ, đối tượng tính giá thành bán thành ph ẩm c ủa t ừng công đoạn trung gian và thành ph ẩm ở giai đoạn ch ế bi ến cu ối cùng. Ưu điểm: các công đoạn di ễn ra ch ặt ch ẽ, có k ế ho ạch s ản xu ất ổn định. Nh ược điểm: tính toán ph ức t ạp, nhi ều công đoạn. 1.3 Nh ững quy đị nh v ề quy ết toán Báo cáo tài chính ảnh h ưởng vi ệc h ạch toán chi phí sản xu ất kinh doanh Trang 27
  40. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại Theo Chu ẩn m ực kế toán s ố 29 – Thay đổi chính sách k ế toán, ước tính k ế toán và các sai sót. Theo Thông t ư 96/2015/TT-BTC H ướng d ẫn v ề Lu ật Thu ế Thu nh ập Doanh nghi ệp, tại Điều 4 c ủa Thông t ư 96 b ổ sung Điều 6 c ủa Thông t ư 78/2014/TT-BTC và Điều 1 c ủa Thông t ư 151/2014/TT-BTC. Theo Thông t ư 23/2015/TT-BL ĐTBXH Hướng d ẫn quy định hình th ức tr ả l ươ ng làm thêm gi ờ áp d ụng t ừ 08/08/2015. 1.3.1 Về thay đổi chính sách k ế toán, ước tính k ế toán Khi x ảy ra s ự ki ện thay đổi chính sách k ế toán, ước tính k ế toán thì doanh nghi ệp ph ải th ực hi ện áp d ụng h ồi t ố ho ặc áp d ụng phi h ồi t ố hay điều ch ỉnh h ồi t ố ho ặc điều ch ỉnh phi h ồi t ố. Áp d ụng h ồi t ố là áp d ụng m ột chính sách k ế toán m ới đối v ới các giao d ịch, s ự ki ện phát sinh tr ước ngày ph ải th ực hi ện các chính sách k ế toán đó. Áp d ụng phi h ồi t ố là áp dụng CSKT m ới ngay vào k ỳ k ế toán phát hi ện ra s ự thay đổi CSKT. Tr ường h ợp Doanh nghi ệp đang áp d ụng kì k ế toán n ăm ngoái là tính giá xu ất kho hàng hóa, thành ph ẩm theo ph ươ ng pháp FIFO, sau đó sang kì k ế toán n ăm sau chuy ển sang ph ươ ng pháp bình quân gia quy ền (ho ặc ng ược l ại) thì vi ệc thay đổi nh ư v ậy ảnh h ưởng đến Bảng Cân đối k ế toán, Báo cáo K ết qu ả Ho ạt động Kinh doanh. N ếu vi ệc áp d ụng h ối t ố làm cho giá v ốn hàng bán trong kì k ế toán n ăm ngoái t ăng lên thì đồng th ời làm cho giá tr ị hàng tồn kho, chi phí thu ế thu nh ập doanh nghi ệp và l ợi nhu ận sau thu ế t ăng lên và ng ược l ại. 1.3.2 Về hóa đơ n mua vào Kho ản chi n ếu có hoá đơ n mua v ật t ư, nguyên v ật li ệu, hàng hóa, d ịch v ụ t ừng l ần có giá tr ị t ừ 20 tri ệu đồng tr ở lên (giá đã bao g ồm thu ế GTGT) khi thanh toán ph ải có ch ứng t ừ thanh toán không dùng ti ền m ặt thì kho ản chi này m ới được tính vào chi phí được tr ừ khi xác định thu nh ập ch ịu thu ế. Tr ường h ợp mua vật t ư, nguyên v ật li ệu, d ịch v ụ t ừng l ần có giá tr ị t ừ hai m ươ i tri ệu đồng tr ở lên ghi trên hóa đơ n mà đến th ời điểm ghi nh ận chi phí, doanh nghi ệp ch ưa thanh toán thì doanh nghi ệp được tính vào chi phí được tr ừ khi xác định thu nh ập ch ịu thu ế. Tr ường h ợp khi thanh toán doanh nghi ệp không có ch ứng t ừ thanh toán không dùng ti ền m ặt thì doanh nghi ệp ph ải kê khai, điều ch ỉnh gi ảm chi phí đối v ới ph ần giá tr ị hàng hóa, d ịch v ụ không có ch ứng t ừ thanh toán không dùng ti ền m ặt vào k ỳ tính thu ế phát sinh vi ệc thanh Trang 28
  41. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại toán b ằng ti ền m ặt (k ể c ả trong tr ường h ợp c ơ quan thu ế và các c ơ quan ch ức n ăng đã có quy ết định thanh tra, ki ểm tra k ỳ tính thu ế có phát sinh kho ản chi phí này). 1.3.3 Về hàng hóa b ị thi ệt h ại Tr ường h ợp doanh nghi ệp có chi phí sản xu ất liên quan đến ph ần giá tr ị t ổn th ất do thiên tai, h ỏa ho ạn và tr ường h ợp b ất kh ả kháng khác không được b ồi th ường thì kho ản chi này được tính vào chi phí được tr ừ khi xác định thu nh ập ch ịu thu ế. Doanh nghi ệp ph ải t ự xác định rõ t ổng giá tr ị t ổn th ất do thiên tai, hỏa ho ạn và tr ường hợp b ất kh ả kháng khác theo quy định c ủa pháp lu ật. Ph ần giá tr ị t ổn th ất do thiên tai, hỏa ho ạn và tr ường h ợp b ất kh ả kháng khác không được b ồi th ường được xác định b ằng t ổng giá tr ị t ổn th ất tr ừ ph ần giá tr ị doanh nghi ệp b ảo hi ểm ho ặc t ổ ch ức, cá nhân khác ph ải b ồi th ường theo quy định c ủa pháp lu ật. Hồ s ơ đối v ới tài s ản, hàng hóa b ị t ổn thất do thiên tai, h ỏa ho ạn được tính vào chi phí được tr ừ: ° Biên b ản ki ểm kê giá tr ị tài s ản, hàng hóa b ị t ổn th ất do doanh nghi ệp l ập. ° Hồ s ơ b ồi th ường thi ệt h ại được c ơ quan b ảo hi ểm ch ấp nh ận b ồi th ường (n ếu có). ° Hồ s ơ quy định trách nhi ệm c ủa t ổ ch ức, cá nhân ph ải b ồi th ường (n ếu có) Về hạch toán chi phí kh ấu hao tài s ản c ố định ° Chi kh ấu hao đối v ới tài s ản c ố định không s ử d ụng cho ho ạt động s ản xu ất, kinh doanh hàng hóa, d ịch v ụ. Riêng tài s ản c ố định ph ục v ụ cho ng ười lao động làm vi ệc tại doanh nghi ệp nh ư nhà ngh ỉ gi ữa ca, nhà ăn gi ữa ca, nhà thay qu ần áo, nhà v ệ sinh, phòng ho ặc tr ạm y t ế để khám ch ữa b ệnh và các thi ết b ị, n ội th ất đủ điều ki ện là tài sản c ố định tr ực ti ếp cho ng ười lao động được trích kh ấu hao tính vào chi phí được tr ừ khi xác định thu nh ập ch ịu thu ế. ° Chi kh ấu hao đối v ới tài s ản c ố định không có gi ấy t ờ ch ứng minh thu ộc quy ền s ở hữu c ủa doanh nghi ệp (tr ừ tài s ản c ố định thuê mua tài chính). ° Chi kh ấu hao đối v ới tài s ản c ố định không được qu ản lý, theo dõi, h ạch toán trong s ổ sách k ế toán c ủa doanh nghi ệp theo ch ế độ qu ản lý tài s ản c ố định và h ạch toán k ế toán hi ện hành. ° Ph ần trích kh ấu hao vượt m ức quy định hi ện hành c ủa B ộ Tài chính v ề ch ế độ qu ản lý, s ử d ụng và trích kh ấu hao tài s ản c ố định. ° Kh ấu hao đối v ới tài s ản c ố định đã khấu hao hết giá tr ị. Trang 29
  42. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại ° Ph ần chi phí thuê tài s ản c ố định v ượt quá m ức phân b ổ theo s ố n ăm mà bên đi thuê tr ả ti ền tr ước thì không được tính vào chi phí được tr ừ. ° Kh ấu hao đối v ới công trình trên đất v ừa s ử d ụng cho s ản xu ất kinh doanh v ừa s ử dụng cho m ục đích khác thì không được tính kh ấu hao vào chi phí được tr ừ đối v ới giá tr ị công trình trên đất t ươ ng ứng ph ần di ện tích không s ử d ụng vào ho ạt động s ản xu ất kinh doanh. 1.3.4 Về định m ức nguyên v ật li ệu ° Ph ần chi v ượt định m ức tiêu hao nguyên li ệu, v ật li ệu, nhiên li ệu, n ăng l ượng, hàng hoá đối v ới m ột s ố nguyên li ệu, v ật li ệu, nhiên li ệu, n ăng l ượng, hàng hóa đã được Nhà n ước ban hành định m ức không được tính vào chi phí được tr ừ khi xác định thu nh ập ch ịu thu ế. ° Ph ần v ượt m ức tiêu hao h ợp lý do doanh nghi ệp t ự xây dựng, qu ản lý định m ức tiêu hao nguyên li ệu, v ật li ệu, nhiên li ệu, n ăng l ượng, hàng hoá s ử d ụng vào s ản xu ất, kinh doanh làm c ơ s ở xác định chi nguyên li ệu, v ật li ệu, nhiên li ệu, n ăng l ượng, hàng hoá không được tính vào chi phí được tr ừ. 1.3.5 Về h ạch toán chi phí l ươ ng ° Theo Thông t ư 23/2015/TT-BL ĐTBXH, Công ty ph ải áp d ụng tr ả l ươ ng công nhân viên theo th ời gian được quy định nh ư sau: Ti ền l ươ ng gi ờ th ực Mức ít nh ất 150% Ti ền l ươ ng làm Số gi ờ = tr ả c ủa ngày làm x ho ặc 200% ho ặc x thêm gi ờ làm thêm vi ệc bình th ường 300% o Mức ít nh ất 150%: so v ới ti ền l ươ ng gi ờ th ực tr ả c ủa ngày làm vi ệc bình th ường, áp d ụng đối v ới gi ờ làm thêm vào ngày th ường . o Mức ít nh ất 200%: so v ới ti ền l ươ ng gi ờ th ực tr ả c ủa ngày làm vi ệc bình th ường, áp d ụng đối v ới gi ờ làm thêm vào ngày ngh ỉ h ằng tu ần. o Mức ít nh ất 300%: so v ới ti ền l ươ ng gi ờ th ực tr ả c ủa ngày làm vi ệc bình th ường, áp d ụng đối v ới gi ờ làm thêm vào ngày ngh ỉ l ễ, t ết, ngày ngh ỉ có h ưởng l ươ ng , ch ưa k ể ti ền l ươ ng c ủa ngày ngh ỉ l ễ, t ết, ngày ngh ỉ có h ưởng l ươ ng. ° Chi ti ền l ương, ti ền công và các kho ản ph ải tr ả khác cho ng ười lao động doanh nghi ệp đã h ạch toán vào chi phí s ản xu ất kinh doanh trong k ỳ nh ưng th ực t ế không Trang 30
  43. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại chi tr ả ho ặc không có ch ứng t ừ thanh toán theo quy định c ủa pháp lu ật không được tính vào chi phí được tr ừ. ° Chi ti ền l ươ ng, ti ền công và các kho ản ph ụ c ấp ph ải tr ả cho ng ười lao động nh ưng h ết th ời h ạn n ộp h ồ s ơ quy ết toán thu ế n ăm th ực t ế ch ưa chi thì không được tính vào chi phí được tr ừ (tr ừ tr ường h ợp doanh nghi ệp có trích l ập qu ỹ d ự phòng để b ổ sung vào qu ỹ ti ền l ươ ng c ủa n ăm sau li ền k ề. Mức d ự phòng hàng n ăm do doanh nghi ệp quy ết định nh ưng không quá 17% qu ỹ ti ền l ươ ng th ực hi ện). 1.3.6 Về h ạch toán chi phí d ịch v ụ liên quan đến s ản xu ất kinh doanh Chi tr ả ti ền điện, ti ền n ước đối v ới nh ững h ợp đồng điện n ước do ch ủ s ở h ữu là h ộ gia đình, cá nhân cho thuê địa điểm s ản xu ất, kinh doanh ký tr ực ti ếp v ới đơ n v ị cung c ấp điện, nước không có đủ ch ứng t ừ thu ộc m ột trong các tr ường h ợp sau thì không được tính vào chi phí được tr ừ : a) Tr ường h ợp doanh nghi ệp thuê địa điểm s ản xu ất kinh doanh tr ực ti ếp thanh toán ti ền điện, n ước cho nhà cung c ấp điện, n ước không có các hoá đơ n thanh toán ti ền điện, nước và h ợp đồng thuê địa điểm s ản xu ất kinh doanh. b) Tr ường h ợp doanh nghi ệp thuê địa điểm s ản xu ất kinh doanh thanh toán ti ền điện, nước v ới ch ủ s ở h ữu cho thuê địa điểm s ản xu ất kinh doanh không có ch ứng t ừ thanh toán ti ền điện, n ước đối v ới ng ười cho thuê địa điểm s ản xu ất kinh doanh phù h ợp v ới s ố l ượng điện, n ước th ực t ế tiêu th ụ và h ợp đồng thuê địa điểm s ản xu ất kinh doanh. Trang 31
  44. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại TÓM T ẮT CH ƯƠ NG 1 Ch ươ ng 1 đã cho th ấy được n ội dung và trình t ự h ạch toán k ế toán t ập h ợp chi phí s ản xu ất và tính giá thành s ản ph ẩm công nghi ệp c ũng nh ư nh ững quy định v ề quy ết toán báo cáo tài chính ảnh h ưởng đến vi ệc h ạch toán chi phí s ản xu ất và giá thành s ản ph ẩm. Qua đó có th ể th ấy làm t ốt công tác t ập h ợp chi phí và tính giá thành s ản ph ẩm giúp doanh nghi ệp nhìn nh ận đúng đắn th ực tr ạng c ủa quá trình s ản xu ất, qu ản lý cung c ấp thông tin m ột cách chính xác k ịp th ời cho b ộ máy lãnh đạo để đư a ra quy ết định, bi ện pháp t ối ưu nh ằm ti ết ki ệm chi phí s ản xu ất, nâng cao ch ất l ượng s ản ph ẩm, t ăng l ợi nhu ận cho doanh nghi ệp và cũng đồng th ời giúp doanh nghi ệp có s ự ch ủ động sáng t ạo trong s ản xu ất kinh doanh. Trang 32
  45. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại CH ƯƠ NG 2: TH ỰC TR ẠNG CÔNG TÁC K Ế TOÁN T ẬP HỢP CHI PHÍ S ẢN XU ẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH S ẢN PH ẨM T ẠI CÔNG TY TNHH MTV ĐỘNG C Ơ VÀ MÁY NÔNG NGHI ỆP MI ỀN NAM VINYNO & VINAPPRO 2.1 Gi ới thi ệu chung v ề công ty 2.1.1 Vài nét v ề công ty Tên công ty: Công ty TNHH MTV Động c ơ và Máy Nông Nghi ệp Mi ền Nam VIKYNO & VINAPPRO Tên Ti ếng Anh: SVEAM (Southern Vietnam Engine and Agricultural Machinery Company Ltd) Hình th ức s ở h ữu: Công ty nhà n ước Hình th ức ho ạt động: Ho ạt động d ưới lu ật doanh nghi ệp Trụ s ở chính: Khu ph ố 1, P.Bình Đa, Tp.Biên Hòa, T.Đồng Nai. 2.1.2 Lịch s ử hình thành và phát tri ển công ty Công ty được thành l ập vào tháng 7/1967 nh ưng ho ạt động chính th ức vào tháng 2/1971. Công ty Máy Nông Nghi ệp Mi ền Nam là thành viên c ủa T ổng Công ty Máy Động Lực và Máy Nông Nghi ệp Vi ệt Nam, được thành l ập vào ngày 22/05/1993 theo quy ết định số 227/Q Đ/ TCNS ĐT. Gi ấy phép đă ng ký kinh doanh s ố 100868 do tr ọng tài kinh t ế ủy ban nhân dân t ỉnh Đồng Nai c ấp ngày 17/06/1993. Gi ấy phép đă ng ký kinh doanh xu ất nh ập kh ẩu s ố 1011036/GP do B ộ Th ươ ng M ại cấp ngày 12/05/1995. Khi thành l ập Công ty ch ỉ có phân x ưởng c ơ khí và phân x ưởng gò hàn, v ới nhi ệm v ụ là l ắp ráp các ph ụ tùng nh ập kh ẩu để s ản xu ất máy n ổ. Năm 1973 Công ty xây d ựng thêm x ưởng luy ện kim, đúc nh ững b ộ ph ận để s ản xu ất toàn b ộ máy xay xát lúa. Năm 1974 phân x ưởng cao su được xây d ựng và hình thành nh ằm s ản xu ất rulô cao su ph ục v ụ nhu c ầu xay xát lúa. Trang 33
  46. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại Năm 1975 trang thi ết b ị ở các phân xu ởng t ươ ng đối đầy đủ và hoàn ch ỉnh. Công ty sản xu ất hàng lo ạt máy n ổ, máy xay xát lúa. Ngày 13/12/1979 đổi tên thành nhà máy ph ụ tùng s ố 2. Ngày 26/10/1990 đổi tên thành nhà máy VINAPPRO. Ngày 22/05/1993 đổi tên thành Vi ệt Nam K ỹ Ngh ệ Động C ơ. Ngày 30/08/1995 B ộ Nông Nghi ệp n ặng ra quy ết định s ố 844/BDT đổi tên thành “Công ty Ch ế T ạo Động C ơ VINAPPRO”. Công ty chính th ức thay đổi tên vào ngày 01/09/1995 – Gi ấy phép kinh doanh 100258 ngày 2/9/1995 UBKH. Ngày 18/02/2005 chính th ức mang tên Công ty TNHH M ột Thành Viên Ch ế T ạo Động C ơ VINAPPRO theo quy ết định só 07/2005/Q Đ-BCN của B ộ Công th ươ ng. Ngày 01/01/2009 Công ty Máy Nông Nghi ệp Mi ền Nam (VIKYNO) và Công ty Ch ế Tạo Động C ơ (VINAPPRO) v ừa chính th ức sát nh ập thành Công ty TNHH M ột Thành Viên Động C ơ và Máy Nông Nghi ệp Mi ền Nam (VIKYNO – VINAPPRO) ph ối h ợp nghiên c ứu ch ế t ạo, nâng cao m ức độ chuyên môn hóa trên l ĩnh v ực ch ế t ạo các lo ại động c ơ và máy nông nghi ệp hoàn ch ỉnh để ph ục v ụ cho nhu c ầu trong n ước và xu ất kh ẩu. 2.1.3 Đặc điểm c ủa công ty 2.1.3.1 Mục tiêu ho ạt động Sản xu ất và cung c ấp các động c ơ và máy nông nghi ệp ph ục v ụ cho nông dân và các doanh nghi ệp trong và ngoài n ước. 2.1.3.2 Đặc điểm s ản xu ất kinh doanh Công ty TNHH MTV Độ ng C ơ và Má y Nông Nghi ệp Mi ền Nam l ắp rá p và sả n xu ất má y nông ng ư c ơ đầu tiên ở nướ c ta. Cá c sả n ph ẩm củ a Công ty phụ c vụ chủ yếu cho n gà nh nông nghi ệp nh ư: má y b ơm n ướ c, má y g ặt lú a, má y cà y, má y l ồng đất, má y phun thu ốc tr ừ sâu, má y xay xá t, động c ơ x ăng, má y phá t điện, má y n ổ, phụ tù ng má y n ổ cá c loạ i, và một số sả n ph ẩm mang nhã n hi ệu củ a KUBOTA như: ER7 (má y n ổ D9), DV12, RV15 .Công ty SVEAM g ồm hai th ươ ng hi ệu là VIKYNO và VINAPPRO. Các s ản ph ẩm c ủa Công ty SVEAM ch ủ l ực nh ư: ° Động c ơ Diesel t ừ 5 - 30 mã l ực ° Động c ơ X ăng t ừ 5.5 - 13 mã l ực ° Máy g ặt đập liên h ợp ° Máy cày 4 (b ốn) bánh Trang 34
  47. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại ° Máy phát điện 1 pha và 3 pha t ừ 2 – 60 KVA ° Máy b ơm n ước t ừ 17 – 600m3/gi ờ ° Máy xay xát lúa g ạo t ừ 600 – 1.200kg/gi ờ ° Máy phun thu ốc ° Thi ết b ị ph ục v ụ nuôi tôm công nghi ệp ° Rulo chà lúa các lo ại Với s ản ph ẩm phong phú, đa d ạng, ch ất l ượng cao và ổn định, SVEAM đã thi ết l ập được h ệ th ống đại lý bán hàng r ộng kh ắp c ả n ước (05 t ổng đại lý v ới trên 200 đại lý tr ải kh ắp ba mi ền B ắc–Trung–Nam). Trên th ị tr ường n ước ngoài, s ản ph ẩm c ủa công ty đã có m ặt t ại hơn 20 qu ốc gia ở Châu á , Châu Phi, Trung M ỹ và Trung Đông. 2.1.4 Tổ ch ức b ộ máy qu ản lý c ủa công ty Sơ đồ 2.1: Sơ đồ c ơ c ấu b ộ máy qu ản lý c ủa công ty Tổng Giám Đốc Phó T ổng Giám Đốc Phó T ổng Giám Đốc Phòng Phòng Phòng Phòng Phòng máy nông IT KT-TV Tổng Kỹ thu ật nghi ệp hợp đầu t ư Phòng Phòng Phòng Phòng Phòng Phòng Phòng Phòng Kinh XNK QLCL máy Cơ KHSX Nhân Cung doanh động l ực điện sự ứng Kho Bộ ph ận Phân Phân Phân Kho Bộ Thành giao xưởng xưởng xưởng đầu ph ận ph ẩm hàng NM2 NM1 Cao su vào ti ếp li ệu Trang 35
  48. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại Gi ải thích s ơ đồ: 1. Ban Giám đốc: Gồm T ổng Giám đốc và 2 Phó T ổng Giám đốc. Tổng giám đốc là ng ười điều hành ho ạt động hàng ngày c ủa công ty và ch ịu trách nhi ệm tr ước H ội đồng qu ản tr ị v ề vi ệc th ực hi ện các quy ền và nhi ệm v ụ được giao.  Quy ết định v ề t ất c ả các v ấn đề liên quan đến ho ạt động hàng ngày c ủa công ty;  Tổ ch ức th ực hi ện các quy ết định c ủa H ội đồng qu ản trị;  Tổ ch ức th ực hi ện k ế ho ạch kinh doanh và ph ươ ng án đầu t ư c ủa công ty;  Ki ến ngh ị ph ươ ng án b ố trí c ơ c ấu t ổ ch ức, quy ch ế qu ản lý n ội b ộ công ty;  Bổ nhi ệm, mi ễn nhi ệm, cách ch ức các ch ức danh qu ản lý trong công ty, tr ừ các ch ức danh do H ội đồng qu ản tr ị b ổ nhi ệm, mi ễn nhi ệm, cách ch ức;  Quy ết định l ươ ng và ph ụ c ấp (n ếu có) đối v ới ng ười lao động trong công ty, k ể cả cán b ộ qu ản lý thu ộc th ẩm quy ền b ổ nhi ệm c ủa T ổng giám đốc;  Các quy ền và nhi ệm v ụ khác theo quy định c ủa pháp lu ật, Điều l ệ công ty và quy ết định c ủa H ội đồng qu ản tr ị. Phó T ổng Giám đốc là ng ười giúp vi ệc đắc l ực cho T ổng Giám đốc. C ụ th ể m ỗi Phó Tổng Giám đốc s ẽ đảm nh ận m ột vai trò nh ư đóng góp ý ki ến cho T ổng Giám đốc, đôn đốc ti ến độ s ản xu ất, qu ản lý ch ất l ượng s ản ph ẩm c ũng nh ư k ịp th ời điều hành ho ạt động s ản xu ất kinh doanh trong khi T ổng Giám đốc v ắng m ặt. 2. Phòng T ổng h ợp: Gồm 1 tr ưởng phòng, 1 phó phòng và 25 nhân viên, ch ịu trách nhi ệm v ề:  Bảo l ưu h ồ s ơ, gi ấy t ờ liên quan đến tài s ản c ủa công ty, gi ữ con d ấu m ộc đỏ.  Photo v ăn b ản, tài li ệu ,trình ký  Ch ăm sóc s ức kh ỏe, b ữa ăn c ủa cán b ộ công nhân viên.  Điều động xe đư a r ước cán b ộ công nhân viên đi làm, đi công tác.  Đặt v ăn phòng ph ẩm ph ục v ụ cho công vi ệc c ủa công nhân viên.  Vệ sinh v ăn phòng, trà n ước cho khách, sân v ườn đảm b ảo s ạch s ẽ, thoáng mát. 3. Phòng Nhân s ự: Gồm 1 tr ưởng phòng, 2 phó phòng và 21 nhân viên, ch ịu trách nhi ệm v ề:  Bổ sung nhân s ự, đào t ạo ngu ồn nhân l ực cho công ty.  Ch ấm công, tính l ươ ng, lo ch ế độ cho cán b ộ công nhân viên.  Gi ữ gìn tr ật t ư, b ảo v ệ tài s ản c ủa công ty. Trang 36
  49. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại  Công tác thanh tra, pháp ch ế  Công tác an toàn lao động, v ệ sinh lao động  Công tác qu ản tr ị hành chính, đời s ống, y t ế  Công tác tuyên truy ền, thi đua, khen th ưởng, k ỷ lu ật  Ph ục v ụ công tác Đảng, Đoàn;  Th ực hi ện các nhi ệm v ụ khác do Giám đốc giao. 4. Phòng Cung ứng: Qu ản lý các kho đầu vào, các kho v ật t ư và b ộ ph ận ti ếp li ệu. G ồm 1 tr ưởng phòng, 2 phó phòng và 58 nhân viên, ch ịu trách nhi ệm v ề:  Cung c ấp v ật t ư đầy đủ ph ục v ụ cho quá trình s ản xu ất.  Qu ản lý các kho v ật t ư.  Phát tri ển qu ản lý các nhà h ợp tác s ản xu ất, các nhà cung c ấp v ật t ư, phôi li ệu, bán thành ph ẩm 5. Phòng K ế ho ạch s ản xu ất: Phân công, điều ti ết s ản xu ất, tr ực ti ếp qu ản lý các x ưởng s ản xu ất. G ồm 1 tr ưởng phòng, 15 nhân viên, ch ịu trách nhi ệm:  Lập k ế ho ạch s ản xu ất cho t ừng k ỳ.  Điều độ s ản xu ất. 6. Phòng Kinh doanh và Phòng Xu ất nh ập kh ẩu: Hai phòng này tuy tách bi ệt nh ưng có cùng m ột nhi ệm v ụ, qu ản lý kho đầu ra (kho thành ph ẩm) và b ộ ph ận giao hàng. Gồm 1 tr ưởng phòng, 2 phó phòng và 62 nhân viên, ch ịu trách nhi ệm v ề:  Tham m ưu cho T ổng Giám đốc công ty v ề các v ấn đề liên quan đến công tác kinh doanh có s ử d ụng ngu ồn v ốn c ủa công ty;  Xây d ựng và th ực hi ện k ế ho ạch khai thác để thu h ồi v ốn nh ằm đảm b ảo ngu ồn vốn để tri ển khai k ế ho ạch đầu t ư hàng n ăm đã được phê duy ệt c ủa công ty;  Kinh doanh d ịch v ụ sàn giao d ịch b ất động s ản, kinh doanh các d ịch v ụ b ất động sản theo Gi ấy đă ng ký kinh doanh;  Tổ ch ức th ực hi ện ti ếp th ị, qu ảng cáo, bán hàng nh ằm đảm b ảo thu h ồi v ốn nhanh và t ối đa hóa l ợi nhu ận;  Th ực hi ện các báo cáo định k ỳ và đột xu ất theo yêu c ầu c ủa T ổng Giám đốc công ty; Trang 37
  50. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại  Các nhi ệm v ụ khác theo s ự phân công c ủa T ổng Giám đốc công ty.  Tiêu th ụ các s ản ph ẩm c ủa công ty trong và ngoài n ước.  Tìm ki ếm th ị tr ường m ới. Qu ảng bá s ản ph ẩm kh ắp m ọi mi ền đất n ước, trong nước c ũng nh ư ngoài n ước.  Bảo hành s ản ph ẩm cho khách hàng trong th ời h ạn còn b ảo hành. 7. Phòng K ỹ thu ật đầu t ư: Gồm hai b ộ ph ận nh ỏ: B ộ ph ận giám sát ch ất l ượng và b ộ ph ận công ngh ệ. G ồm 1 tr ưởng phòng, 1 phó phòng và 15 nhân viên, ch ịu trách nhi ệm v ề:  Cung c ấp định m ức d ựa vào b ảng v ẽ.  Lập, th ực hi ện và theo dõi k ết qu ả các k ế ho ạch: K ế ho ạch đầu t ư thi ết b ị m ới, kế ho ạch trang b ị d ụng c ụ ki ểm tra, k ế ho ạch s ửa ch ữa trang b ị m ới gá l ắp khuôn, k ế ho ạch c ải ti ến công ngh ệ, nh ằm đảm b ảo ti ến độ ph ục v ụ s ản xu ất và nâng cao ch ất l ượng . 8. Phòng Qu ản lý ch ất l ượng: Gồm 1 tr ưởng phòng, 1 phó phòng và 14 nhân viên, ch ịu trách nhi ệm v ề:  Lập, th ực hi ện, theo dõi các k ế ho ạch: K ế ho ạch đánh giá ch ất l ượng cho s ản ph ẩm m ới, k ế ho ạch ki ểm tra th ử nghi ệm s ản ph ẩm  Đánh giá ch ất l ượng s ản ph ẩm và ph ối h ợp v ới các x ưởng ki ểm tra 100% bán thành ph ẩm xu ất x ưởng.  Ki ểm tra, xác nh ận ch ất l ượng nguyên v ật li ệu mua vào, ch ất l ượng hàng sau khi đem gia công ngoài nh ập v ề 9. Phòng C ơ điện: Gồm 1 tr ưởng phòng, 8 nhân viên, ch ịu trách nhi ệm v ề:  Mạng l ưới điện c ủa Công ty.  Lập k ế ho ạch theo dõi tình hình s ử d ụng điện c ủa b ộ ph ận v ăn phòng, các nhà máy s ản xu ất tránh tình tr ạng m ất điện đột xu ất do h ư đường dây, ho ặc vì m ột lý do ch ủ quan khác mà ta có th ể kh ắc ph ục n ếu có k ế ho ạch tr ước. 10. Phòng K ế toán – Tài v ụ: Tổ ch ức công tác k ế toán và b ộ máy k ế toán phù h ợp v ới t ổ ch ức kinh doanh c ủa công ty. Ch ịu trách nhi ệm tr ực ti ếp tr ước giám đốc công ty v ề các công vi ệc thu ộc ph ạm vi trách nhi ệm và quy ền h ạn c ủa K ế toán tr ưởng. Trang 38
  51. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại Gồm 1 tr ưởng phòng, 1 phó phòng và 10 nhân viên, ch ịu trách nhi ệm v ề:  Lập k ế ho ạch ti ết gi ảm chi phí.  Tính giá thành s ản ph ẩm.  Kế ho ạch s ử d ụng v ốn cho các ho ạt động s ản xu ất kinh doanh.  Thu h ồi công n ợ.  Lập các báo cáo tài chính, các báo cáo theo yêu c ầu qu ản lý thông tin c ủa ban Tổng Giám đốc và cơ quan qu ản lý c ấp trên. Nếu thi ếu b ộ ph ận này s ẽ ảnh h ưởng r ất l ớn đến các quy ết định tài chính c ủa ban Tổng Giám đốc, đồng th ời không tính được l ời ( l ỗ ) 11. Phòng Máy nông nghi ệp: Gồm 1 tr ưởng phòng, 7 nhân viên, ch ịu trách nhi ệm v ề:  Xây d ựng các tiêu chu ẩn, định m ức kinh t ế k ỹ thu ật các lo ại máy nông nghi ệp nh ư máy xay xát các lo ại, máy g ặt đập  Lập k ế ho ạch ch ế th ử s ản ph ẩm m ới, c ải ti ến s ản ph ẩm.  Ki ểm tra đánh giá tr ị s ử d ụng c ủa s ản ph ẩm m ới. 12. Phòng máy Động l ực: Gồm 1 tr ưởng phòng, 7 nhân viên, ch ịu trách nhi ệm v ề:  Xây d ựng các tiêu chu ẩn, định m ức kinh t ế k ỹ thu ật các lo ại động c ơ Diesel s ản ph ẩm chính c ủa Công ty.  Lập k ế ho ạch ch ế th ử s ản ph ẩm m ới, c ải ti ến s ản ph ẩm.  Ki ểm tra đánh giá tr ị s ử d ụng c ủa s ản ph ẩm m ới. 13. Phòng IT: Gồm 1 tr ưởng phòng, 4 nhân viên, ch ịu trách nhi ệm v ề:  Mạng l ưới thông tin c ủa Công ty.  Lưu tr ữ d ữ li ệu k ế toán và các d ữ li ệu khác c ủa Công ty.  Bảo trì máy móc thi ết b ị nh ư máy vi tính, máy in 2.1.5 Tổ ch ức công tác k ế toán c ủa công ty 2.1.5.1 Tổ ch ức b ộ máy k ế toán c ủa công ty Trang 39
  52. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại Sơ đồ 2.2: Sơ đồ b ộ máy k ế toán t ại công ty Kế Toán Tr ưởng Phó Phòng K ế Toán (k ế toán t ổng h ợp, tài s ản cố định, ti ền l ươ ng) Kế toán Kế toán tiêu Kế toán thu ế Kế toán Kế toán Kế toán công n ợ th ụ công n ợ và ti ết giảm Thanh toán Giá thành vật t ư mua vào bán ra chi phí & Th ủ qu ỹ Gi ải thích s ơ đồ: 1. Kế toán tr ưởng Phụ trá ch chung và chị u trá ch nhi ệm tr ướ c T ổng giá m đốc v ề toà n b ộ hoạ t động củ a Phò ng k ế toá n – Tà i vụ , là ng ườ i chỉ đạo tr ực ti ếp cá c k ế toá n viên, phân công công vi ệc m ột cá ch khoa họ c, tổ ch ức ghi ché p, tí nh toá n phả n ánh chí nh xá c, trung th ực, kị p th ời, đầy đủ toà n b ộ tà i sả n và phân tí ch k ết quả hoạ t động sả n xu ất củ a Công ty. 2. Phó phòng k ế toán Giú p cho K ế toá n tr ưở ng hoà n thà nh nhi ệm vụ củ a Phò ng K ế toá n – Tà i vụ . Cập nh ật cá c thông t ư h ướ ng d ẫn củ a Nhà nướ c để hạ ch toá n k ế toá n đúng lu ật. Hướ ng d ẫn k ế toá n viên x ử lý , hạ ch toá n đúng theo h ướ ng d ẫn củ a Lu ật k ế toá n. Ki ểm tra cá c nghi ệp vụ phá t sinh củ a k ế toá n viên hạ ch toá n. Lập bá o cá o định kỳ và đột xu ất theo yêu c ầu củ a c ơ quan Nhà nướ c và Ban lã nh đạo Công ty. Theo dõ i t ăng giả m TSC Đ, phân b ổ kh ấu hao theo đúng đối t ượ ng s ử dụ ng, theo dõ i tì nh hì nh s ửa ch ữa l ớn TSC Đ. Tham gia ki ểm kê, đánh giá lập bá o cá o và phân tí ch tì nh hì nh về TSC Đ. Phân b ổ ti ền l ươ ng và cá c khoả n trí ch theo l ươ ng, cá c khoả n tr ợ cấp, phụ cấp cho toà n th ể công nhân viên Công ty. 3. Kế toán thanh toán và Th ủ qu ỹ Có nhi ệm vụ theo dõ i và th ực hi ện cá c nghi ệp vụ thu chi b ằng ti ền khi có chỉ đạo củ a cấp trên. Giá m sá t ch ặt chẽ tì nh hì nh s ử dụ ng v ốn b ằng ti ền, vi ệc ch ấp hà nh ch ế độ quả n lý Trang 40
  53. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại ti ền t ệ, ngoạ i t ệ. Theo dõ i đối chi ếu s ố phá t sinh và số dư trên tà i khoả n ti ền mặt và ti ền g ửi ngân hà ng. Th ủ qu ỹ cù ng v ới k ế toá n thanh toá n theo dõ i tì nh hì nh thu chi b ằng ti ền m ặt theo cá c phi ếu thu phi ếu chi đã đượ c duy ệt, ki ểm kê bá o cá o quỹ . Bả o quả n ti ền không th ất thoá t. 4. Kế toán giá thành s ản ph ẩm Tổng h ợp chi phí sả n xu ất, tí nh giá thà nh phù hợp v ới đặc điểm sả n xu ất, quy trì nh công ngh ệ củ a Công ty. Định kỳ cung c ấp cá c bá o cá o v ề CPSX và tí nh giá thà nh sả n ph ẩm nh ập kho trong kỳ sả n xu ất, ti ến hà nh phân tí ch chi phí , tì nh hì nh th ực hi ện k ế hoạ ch giá thà nh sả n ph ẩm để tì m bi ện phá p nh ằm ti ết ki ệm chi phí sả n xu ất và giá thà nh sả n ph ẩm. Lập thông báo kiểm kê, tham gia ki ểm kê s ản ph ẩm d ở dang t ại các x ưởng hàng tháng. Thu th ập s ố li ệu d ở dang th ực t ế ở m ỗi x ưởng và s ố li ệu d ở dang ở kho t ạm c ủa các x ưởng. Tính tổng giá tr ị d ở dang hàng tháng và giá tr ị d ở dang kho t ạm c ủa các x ưởng, báo cáo s ố li ệu d ở dang v ới Ban Giám đốc và Qu ản đốc các phân xưởng. 5. Kế toán v ật t ư Theo dõ i tì nh hì nh nh ập, xu ất, tồn kho nguyên v ật li ệu chí nh, kho nguyên v ật li ệu phụ , kho nhiên li ệu, phụ tù ng thay th ế, kho công cụ dụ ng cụ , kho ph ế liêu thu h ồi. Hướ ng dẫn ki ểm tra cá c phân x ưở ng, cá c phò ng ban th ực hi ện cá c ch ứng t ừ ghi ché p ban đầu v ề vật li ệu. Ki ểm tra vi ệc ch ấp hà nh ch ế độ bả o quả n, xu ất nh ập v ật li ệu, tì m bi ện phá p x ử lý th ừa, thi ếu, ứ đọng, ké m ch ất l ượ ng, Phân b ổ chí nh xá c giá trị vật li ệu tiêu hao và cá c đối t ượ ng sử dụ ng. Ti ến hà nh ki ểm kê, đánh giá vật li ệu, lập bá o cá o v ật li ệu. 6. Kế toán công n ợ mua vào Theo dõ i cá c khoả n phả i trả cho ng ườ i bá n, đối chi ếu công n ợ v ới nhà cung c ấp, tạ m ứng v ới CB-CNV trong Công ty. Ki ểm tra ch ặt chẽ viêc ch ấp hà nh ch ế độ quy định v ề quả n lý phả i trả . Lập bá o cá o tì nh hì nh n ợ đế n hạ n phả i trả , nợ quá hạ n. Theo dõi tu ổi n ợ ph ải tr ả nhà cung c ấp để thanh toán theo đúng tu ổi n ợ. Ki ểm tra các phi ếu đề ngh ị thanh toán c ủa t ất cả các phòng ban tránh tình tr ạng s ố ti ền đề ngh ị thanh toán l ớn h ơn th ực t ế mua vào. Đồng th ời phát hi ện giá mua vào b ất h ợp lý. 7. Kế toán tiêu th ụ và công nợ bán ra Theo dõ i tì nh hì nh nh ập, xu ất, tồn kho thà nh ph ẩm, kho hà ng hó a và hà ng ký gửi theo dõ i tì nh hì nh tiêu thụ củ a Công ty. Lập bá o cá o tì nh hì nh tiêu thụ sả n ph ẩm, bá o cá o k ế quả kinh doanh. Định kỳ phân tí ch tì nh hì nh tiêu thụ . Ph ối h ợp v ới nhân viên Phòng Kinh doanh th ường xuyên đôn đốc các khách hàng tr ả n ợ. Ki ểm soát giá bán thành ph ẩm, ph ụ tùng c ủa Trang 41
  54. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại từng khách hàng. Xác nh ận công n ợ v ới t ừng khách hàng hàng tháng ho ặc đột xu ất khi có yêu c ầu c ủa các khách hàng. Phân tích và báo cáo tình hình bán hàng, thu ti ền và công n ợ của các khách hàng hàng tu ần ho ặc đột xu ất, ph ục v ụ Ban thu h ồi công n ợ có thông tin để đòi n ợ khách hàng. 8. Kế toán thu ế GTGT và ti ết gi ảm chi phí Tí nh thu ế GTGT đầu và o đượ c kh ấu tr ừ, thu ế GTGT đầu ra, kê khai và lập bá o cá o thu ế GTGT hàng tháng và l ập h ồ s ơ hoàn thu ế khi phát sinh. Ti ết giả m chi phí là nh ững khoả n chi phí mà cá c cá nhân, tập th ể CB - CNV trong Công ty ti ết ki ệm đượ c giả m đượ c m ột ph ần chí phí sả n xu ất kinh doanh nh ằm t ăng l ợi nhu ận. Hàng quý K ế toá n sẽ tập h ợp nh ững khoả n chi phí đã ti ết ki ệm đượ c t ừ các đơ n v ị gửi v ề, tí nh toá n và lập bá o cá o ti ết giả m chi phí trình Ban T ổng Giám Đốc. 2.1.5.2 Quy trình x ử lí nghi ệp v ụ k ế toán Sơ đồ 2.3: Sơ đồ quy trình x ử lí nghi ệp v ụ k ế toán trên ph ần m ềm k ế toán MISA Bắt đầu Công vi ệc hàng ngày, Công vi ệc sử d ụng hàng tu ần, hàng tháng cu ối kì/n ăm Tạo m ới Nh ập Kết dữ li ệu ch ứng t ừ chuy ển lãi, l ỗ Mở d ữ In ch ứng li ệu k ế từ, s ổ Khóa s ổ toán sách, báo kế toán cáo (k ỳ/n ăm) Nh ập s ố dư ban Sao l ưu đầu dữ li ệu Tạo d ữ kế toán li ệu k ế toán cho năm h ạch Ph ục h ồi toán m ới dữ li ệu kế toán Trang 42
  55. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại Gi ải thích s ơ đồ: 1. T ạo d ữ li ệu k ế toán m ới: Có 2 cách để làm vi ệc: T ạo m ới t ừ đầu hoàn toàn không có s ố li ệu, d ữ li ệu k ế toán ;T ạo m ới t ừ d ữ li ệu n ăm tr ước có s ố li ệu s ố d ư đầu kì và d ữ li ệu k ế toán năm tr ước. 2. M ở d ữ li ệu k ế toán : Sau khi m ở d ữ li ệu k ế toán thành công, b ắt đầu th ực hi ện vi ệc c ập nh ật s ố li ệu k ế toán thông qua các phân h ệ: Theo dõi tình hình thu, chi theo d ự toán c ủa t ừng văn phòng, chi nhánh ; Kế toán ti ền m ặt ; Kế toán ti ền g ửi ngân hàng ; Kế toán mua hàng ; Kế toán bán hàng ; Kế toán v ật t ư, hàng hóa ; Kế toán tài s ản c ố định ; Kế toán ti ền l ươ ng ; Kế toán giá thành ; Kế toán thu ế ; Qu ản lý h ợp đồng mua bán ; Qu ản lý c ổ đông ; Kế toán tổng h ợp. 3* .Tr ường h ợp m ới s ử d ụng l ần đầu, c ần th ực hi ện Nh ập s ố d ư ban đầu. Tr ước khi nh ập s ố d ư ban đầu, c ần ki ểm tra các tài kho ản chi ti ết c ần theo dõi (TK Ngân hàng, TK v ật t ư hàng hóa công c ụ d ụng c ụ, TK Khách hàng, Nhà cung c ấp, Nhân viên, TK Đối t ượng t ập h ợp chi phí, TK Ngo ại t ệ, TK khác). 4. Khi có nghi ệp v ụ k ế toán phát sinh, k ế toán ph ải nh ập đúng, đủ các thông tin c ủa nghi ệp vụ đó vào ph ần m ềm, h ệ th ống s ẽ t ự động tổng h ợp s ố li ệu lên báo cáo k ế toán liên quan. Hệ th ống đã phân chia thành các phân h ệ theo t ừng nghi ệp v ụ k ế toán c ụ th ể. 5. Sao l ưu d ữ li ệu k ế toán nh ằm đảm b ảo cho d ữ li ệu k ế toán c ủa Công ty tránh vi ệc m ất d ữ li ệu, h ỏng d ữ li ệu do nguyên nhân khách quan. 6. Ph ục h ồi d ữ li ệu k ế toán cho phép ph ục h ồi l ại d ữ li ệu k ể t ừ ngày ti ến hành sao l ưu tr ở v ề tr ước, nh ững thay đổi v ề d ữ li ệu k ể t ừ sau ngày sao l ưu t ới th ời điểm ph ục h ồi s ẽ b ị m ất. 7. K ết chuy ển lãi l ỗ cho phép th ực hi ện k ết chuy ển để xác định k ết qu ả kinh doanh c ủa Công ty trong kì. Nh ập ngày h ạch toán là ngày cu ối cùng c ủa kì k ế toán, ph ần m ềm s ẽ tự động sinh ra các bút toán định kho ản các nghi ệp v ụ k ết chuy ển cu ối kì để xác định lãi l ỗ. *L ưu ý: Vi ệc l ập ch ứng t ừ k ết chuy ển lãi l ỗ được th ực hi ện cu ối kì, nh ưng tr ước tiên c ần th ực hi ện các bút toán cu ối kì nh ư tính giá xu ất kho, kh ấu tr ừ thu ế, tính kh ấu hao tài s ản c ố định 8. Khi khóa s ổ k ế toán, ch ọn ngày khóa s ổ là ngày cu ối cùng c ủa kì k ế toán (tháng/quý/n ăm). Sau đó có th ể xem l ại và in các lo ại s ổ sách báo cáo trong kì k ế toán bình th ường nh ưng không được s ửa ch ứng t ừ được. Trang 43
  56. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại *Tr ường h ợp k ế toán mu ốn s ửa l ại các ch ứng t ừ đã khóa s ổ tr ước đó, k ế toán th ực hi ện B ỏ khóa s ổ k ế toán. 2.1.5.3 Chính sách k ế toán được áp d ụng • Ph ươ ng pháp h ạch toán hàng t ồn kho: Theo ph ươ ng pháp kê khai th ường xuyên. • Ph ươ ng pháp xác định giá tr ị hàng t ồn kho: Theo ph ươ ng pháp bình quân gia quy ền. • Tài s ản c ố định h ữu hình được trình bày theo nguyên giá tr ừ giá tr ị hao mòn l ũy k ế. Tài s ản c ố định h ữu hình được kh ấu hao theo ph ươ ng pháp đường th ẳng d ựa trên th ời gian h ữu d ụng ước tính theo Thông t ư 45/2013/TT-BTC: Tên TSC Đ Số n ăm Nhà x ưởng, v ật ki ến trúc 06 - 50 n ăm Máy móc, thi ết b ị 05 - 10 n ăm Ph ươ ng ti ện v ận t ải, truy ền d ẫn 05 - 10 n ăm Thi ết b ị, d ụng c ụ qu ản lý 05 - 12 n ăm • Niên độ kế toán: Bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc ngày 31/12. • Hệ th ống ch ứng từ kế toán và tài kho ản kế toán sử dụng theo quy ết định số 15/2006/QĐ/CĐKT ngày 20/3/2006 áp dụng đến hết ngày 31/12/2014. Từ ngày 01/01/2015, hệ th ống ch ứng từ kế toán và tài kho ản kế toán sử dụng theo hướng dẫn thông tư số 200/2014/TT-BTC. • Đơ n vị ti ền tệ sử dụng trong ghi chép: Vi ệt Nam Đồng. 2.1.5.4 Quy trình luân chuy ển ch ứng từ trong công ty Trang 44
  57. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại Sơ đồ 2.4: Sơ đồ quy trình luân chuy ển ch ứng từ Phi ếu đề ngh ị thanh toán/Phi ếu chi Phòng Lậ p Phi ếu đề ban yêu ngh ị thanh toán cầu Ban Giám đốc Xét duy ệt Phòng K ế Lập Phi ếu Chi toán – Tài vụ Xu ất qu ỹ Ghi s ổ k ế toán Lưu ch ứng t ừ Gi ải thích sơ đồ: Vi ệc luân chuy ển ch ứng t ừ được đảm b ảo các nguyên t ắc k ế toán, khi m ột nghi ệp v ụ kinh t ế nào đó phát sinh thì ng ười có trách nhi ệm tr ực ti ếp ph ải l ập phi ếu đề ngh ị, các phi ếu đề ngh ị này ph ải được các tr ưởng b ộ ph ận, Giám đốc ký duy ệt tr ước khi giao cho các b ộ ph ận k ế tóan ph ụ trách. Sau đó k ế toán s ẽ l ập ch ứng t ừ theo quy ết định, k ế toán c ập nh ật n ội dung kinh t ế trên ch ứng t ừ ph ần m ềm k ế toán và l ưu ch ứng t ừ. 2.1.6 Đặc điểm s ản xu ất s ản ph ẩm t ại công ty 2.1.6.1 Đặc điểm s ản ph ẩm công ty Rulo cao su c ũng là m ột trong nh ững s ản ph ẩm chính c ủa Công ty, là m ặt hàng ch ủ yếu để xu ất kh ẩu n ước ngoài. Chính vì v ậy, đòi h ỏi ph ải đạt ch ất l ượng cao và hình th ức. Sản ph ẩm được s ản xu ất ch ủ y ếu b ằng nguyên li ệu trong n ước, chi phí c ấu thành s ản ph ẩm động c ơ và máy nông nghi ệp không cao nên giá thành phù h ợp v ới ng ười tiêu dung c ũng Trang 45
  58. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại nh ư các doanh nghi ệp yêu c ầu chi phí th ấp. Độ b ền s ản ph ẩm khá t ốt, v ới d ịch v ụ h ậu mãi chu đáo nên th ị tr ường khá ưa chu ộng. 2.1.6.2 Phân lo ại s ản ph ẩm • Các lo ại Động c ơ Diesel: RV70; RV70-N; RV70-H; RV70-B; RV70-NB; RV80; RV80-N; EV2400; EV2400-N; EV2600; EV2600-N; DS60; DS105-C; TFV80 • Các lo ại Động c ơ X ăng: 168F(Q-Type); 168F-2(Q-Type); BN3X+168F-2; VIKING GE200; UP200(3600v/p); • Các lo ại Máy nông nghi ệp: Máy cày GN12+RV125; Máy phun thu ốc MPT- 768+134F; Máy phát điện GWFS 30; C ụm b ơm n ước V4+RV165-2N; Máy c ắt cỏ VKN260; Máy c ưa xích VKN 5200 ; • Các lo ại Ph ụ tùng: Cánh b ơm CE3 ; Ống n ối đầu vào CE3 ; Lò xo điều t ốc UP160 ; Nắp thùng nhiên li ệu UP160 ; B ộ ch ế hòa khí VKN5800 ; Ch ốt piston VKN5800 ; • Các lo ại Rulo cao su: Rulo 10’’(NSC) ; Rulo 10’’(NSC) lo ại 2 ; Rulo 6’’(NSC) XK ; Rulo cao su HW60A ; Trang 46
  59. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại 2.1.6.3 Quy trình sản xu ất sản ph ẩm tại công ty Sơ đồ 2.5: Sơ đồ quy trình sản xu ất sản ph ẩm Rulo Cao su tại công ty Nh ận k ế ho ạch s ản xu ất Tri ển khai L ệnh s ản xu ất Nòng nhôm Nòng thép Ti ếp nh ận nguyên li ệu (đúc) (d ập vu ốt) (Cao su , hóa ch ất ) • Gia công b ề mặt Khoan l ỗ Hàn Tr ộn v ật li ệu • Ti ện ren Sữa ch ữa Ki ểm tra Cán nòng • Làm s ạch Ép Kho ph ế li ệu • Quét keo Lưu hóa Thanh lý Lói Ki ểm tra Ti ện cao su Sơn nòng Ki ểm tra Làm s ạch sản ph ẩm, Nh ập kho Tách cao su dán nhãn kh ỏi nòng Kho nguyên li ệu Trang 47
  60. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại Gi ải thích s ơ đồ: • Phòng K ế ho ạch S ản xu ất: Điều động các phân x ưởng th ực hi ện và ki ểm soát s ố lượng. L ập l ệnh s ản xu ất theo B ảng D ự toán s ản xu ất đã trình kí Ban Giám đốc nh ằm dự toán s ản xu ất s ản ph ẩm trong th ời gian s ắp t ới, theo dõi ti ến độ s ản xu ất. • Phòng Cung ứng đặt hàng và cung c ấp b ổ sung v ật t ư, bán thành ph ẩm cho vi ệc sản xu ất và tân trang. D ựa vào d ự toán s ản xu ất s ản ph ẩm c ủa Phòng K ế ho ạch s ản xu ất để l ập d ự toán mua nguyên v ật li ệu cung c ấp cho phân x ưởng s ản xu ất. • Phân x ưởng Cao su: Công đoạn 1 Công đoạn chu ẩn b ị g ồm 3 b ước - Nh ận nòng qua các giai đoạn khoan, ti ện ren, quét keo - Nh ận hóa ch ất, ph ối li ệu theo định m ức, cán tr ộn, cán t ấm, cán nóng. - Chu ẩn b ị lò h ơi. Sau khi 3 b ước trên hoàn t ất ta s ẽ ép, h ấp. Công đoạn 2 Công đoạn hoàn t ất. Ta c ắt Bavia cao su làm mịn bóng bề mặt sản ph ẩm; s ơn, ti ện rulô cho đẹp, thông qua KCS - Kiểm tra Chất l ượng Sản ph ẩm - ti ến hành nh ập kho. • Phòng Qu ản lý ch ất l ượng đánh giá ki ểm tra 100% ch ất l ượng s ản ph ẩm nh ập kho. Tổ ch ức ki ểm soát s ố l ượng và ch ất l ượng thành ph ẩm xu ất x ưởng đạt yêu c ầu chính xác. Sau đó thông báo ngay cho phòng k ế ho ạch s ản xu ất làm Phi ếu: Đối v ới phi ếu nh ập kho: Chuy ển phi ếu nh ập kho cho th ủ kho, th ủ kho ki ểm tra s ố lượng, tên, mã s ố gi ữa phi ếu nh ập và th ực t ế mà x ưởng đư a đến n ếu đúng th ủ kho ký vào phi ếu nh ập. Phi ếu nh ập có 3 liên: ° Liên 1 (liên g ốc ): Chuy ển v ề phòng KT-TV để h ạch toán. ° Liên 2 (liên ph ụ ): Chuy ển v ề phòng KHSX để phòng KHSX l ưu c ũng nh ư theo dõi s ản l ượng s ản xu ất được trong tháng và s ẽ dùng để đối chi ếu khi c ần. ° Liên 3 (liên ph ụ ): Th ủ kho s ẽ vào th ẻ kho, sau đó chuy ển b ộ ph ận tr ực ti ếp qu ản lý kho thành ph ẩm là phòng kinh doanh. Đối v ới phi ếu xu ất v ật t ư thuê ngoài gia công: Phòng Cung Ứng s ẽ có m ột nhân viên theo dõi hàng gia công ngoài, sau khi cùng nhân viên th ống kê x ưởng ki ểm tra s ố lượng th ực xu ất đi thuê ngoài gia công, nhân viên theo dõi hàng gia công đư a phi ếu xu ất cho Qu ản đốc x ưởng ký xác nh ận s ố hàng đư a đi gia công ngoài. Sau đó, C ơ s ở Trang 48
  61. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại gia công s ẽ ký nh ận s ố l ượng hàng đã nh ận trên phi ếu xu ất thuê ngoài gia công. Phi ếu xu ất g ồm 3 liên: ° Liên 1 (liên g ốc): Chuy ển v ề phòng KT-TV để h ạch toán. ° Liên 2 (liên ph ụ): C ơ s ở gia công gi ữ để đối chi ếu. ° Liên 3 (liên ph ụ): Nhân viên theo dõi hàng gia công ngoài gi ữ để khi c ần đối chi ếu. • Phòng K ế toán – Tài v ụ sau khi nh ận ch ứng từ gốc sẽ ti ến hành phân lo ại ch ứng từ, lựa ch ọn các ph ươ ng pháp t ập h ợp chi phí, tính giá thành s ản ph ẩm phù h ợp v ới trình độ doanh nghi ệp, v ới quy trình công ngh ệ; Sử d ụng các ph ươ ng pháp phân b ổ h ợp lí và không vi ph ạm định m ức chi phí đã đă ng kí. Tổ ch ức h ạch toán chi ti ết, c ụ th ể cho từng đối t ượng h ạch toán. 2.1.7 Thu ận l ợi, khó kh ăn và ph ươ ng h ướng phát tri ển ngành công nghi ệp c ơ khí trên địa bàn t ỉnh Đồng Nai nói chung và tại công ty nói riêng 2.1.7.1 Thu ận l ợi Ngành công nghi ệp c ơ khí là ngành công nghi ệp n ền t ảng có vai trò quan tr ọng trong vi ệc phát tri ển n ền kinh t ế đối v ới s ự nghi ệp công nghi ệp hoá - hi ện đại hoá đất n ước, c ủng cố và gi ữ gìn an ninh qu ốc phòng, là động l ực thúc đẩy các ngành kinh t ế khác phát tri ển. Th ực hi ện ngh ị quy ết Đại h ội Đảng bộ t ỉnh Đồng Nai l ần th ứ X, T ỉnh u ỷ Đồng Nai đã phê duy ệt "Ch ươ ng trình phát tri ển Công nghi ệp nhanh và b ền v ững, nâng cao s ức c ạnh tranh đáp ứng yêu c ầu h ội nh ập giai đoạn 2015-2020", trong đó xác định ngành c ơ khí điện t ử là một ngành công nghi ệp có công ngh ệ cao, t ạo ra s ản ph ẩm có hàm l ượng ch ất xám l ớn. T ỉnh đã có ch ủ tr ươ ng, có chính sách, có k ế ho ạch c ụ th ể để phát tri ển ngành c ơ khí điện t ử trong Đề án "Phát tri ển các ngành công nghi ệp có l ợi th ế c ạnh tranh và công nghi ệp công ngh ệ cao". Nh ững s ản phẩm c ơ khí đã góp ph ần lớn vào s ự phát tri ển công nghi ệp nhanh và b ền vững c ủa t ỉnh Đồng Nai. N ăm 2014 giá tr ị s ản xu ất công nghi ệp c ủa ngành c ơ khí điện t ử đạt 3.758,8 t ỷ đồng, t ốc độ t ăng tr ưởng bình quân là 20,9%. S ố lao động có trình độ khoa học k ỹ thu ật, tay ngh ề cao được qua đào t ạo lên t ới h ơn 13.000 ng ười, đẫ đư a máy móc, thi ết bị m ới, áp d ụng ti ến b ộ khoa h ọc, công ngh ệ cao vào s ản xu ất c ải thi ện n ơi làm vi ệc, an toàn vệ sinh công nghi ệp cho ng ười lao động, đồng th ời gi ảm thi ểu được tác động đến môi tr ường. Trang 49
  62. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại Hội nh ập đã góp ph ần t ạo ra các c ơ h ội phát tri ển ngành công nghi ệp c ơ khí. Vi ệc nước ta gia nh ập các t ổ ch ức WTO, AFTA t ạo điều ki ện cho vi ệc giao l ưu hàng hóa thông su ốt, ít c ản tr ở, xóa b ỏ hàng rào phi thu ế quan. 2.1.7.2 Khó kh ăn Vi ệc đư a c ơ gi ới hóa vào s ản xu ất nông nghi ệp ở nh ững vùng nông thôn còn khó kh ăn do nhi ều nguyên nhân. Ph ần l ớn là do th ực tr ạng ru ộng đất ở m ột s ố huy ện còn manh mún, đời s ống nông dân còn nghèo. M ặc dù m ột s ố t ỉnh đã quy ết li ệt c ải cách ru ộng đất, h ỗ tr ợ bà con nông dân, v ẫn còn m ột s ố n ơi địa hình ph ức t ạp, nh ất là khu v ực mi ền núi khó đư a máy móc để s ản xu ất. Có hai nhân t ố tác động không nh ỏ đến chi phí s ản xu ất và giá thành s ản ph ẩm t ại Công ty SVEAM: Nhân t ố khách quan: kh ả n ăng cung c ấp c ủa th ị tr ường lao động, nguyên v ật li ệu, v ốn cũng nh ư giá bán, kh ả n ăng c ạnh tranh đầu ra s ản ph ẩm. Nhân t ố ch ủ quan: trình độ ứng d ụng k ĩ thu ật, công ngh ệ s ản xu ất, trình độ s ử d ụng nguyên v ật li ệu c ũng nh ư lao động trong s ản xu ất và qu ản lý. 2.1.7.3 Ph ươ ng h ướng phát tri ển Cơ khí là ngành công nghi ệp n ền t ảng, có vai trò và v ị trí r ất quan tr ọng trong s ự nghi ệp công nghi ệp hóa - hi ện đại hóa đất n ước. Th ực hi ện Chi ến l ược phát tri ển ngành c ơ khí Vi ệt Nam đến n ăm 2010, t ầm nhìn đến n ăm 2020, trong th ời gian qua, m ặc dù g ặp nhi ều khó kh ăn, ngành c ơ khí đã có nhi ều c ố g ắng, n ỗ l ực v ươ n lên, t ạo s ự chuy ển bi ến b ước đầu ở một s ố l ĩnh v ực, nh ư ch ế t ạo thi ết b ị c ơ khí th ủy công, ch ế t ạo dàn khoan d ầu khí, thi ết b ị điện, ch ế t ạo và cung c ấp thi ết b ị cho các d ự án xi m ăng, đóng tàu, các công trình thi ết b ị toàn b ộ Để kh ắc ph ục nh ững m ặt h ạn ch ế và t ồn t ại, t ập trung ngu ồn l ực phát tri ển ngành c ơ khí Vi ệt Nam nói chung, m ở r ộng quy mô và th ị tr ường cho Công ty SVEAM tr ở thành m ột ngành công nghi ệp ch ủ ch ốt, góp ph ần tích c ực hoàn thành công cu ộc công nghi ệp hóa - hi ện đại hóa đất n ước: Sự tác động t ừ các nhân t ố khách quan c ũng nh ư ch ủ quan đều ảnh h ưởng t ăng gi ảm chi phí s ản xu ất t ại Công ty. Công ty luôn c ố g ắng n ắm b ắt k ịp th ời để ch ỉ ra nh ững m ặt tích cực và tiêu c ực và đư a ra các biên pháp theo chi ều h ướng có l ợi và ch ấp hành đúng pháp lu ật. Trang 50
  63. GVHD: Th.S.Tr ịnh Ng ọc Anh SVTH: Hà Minh Đại Xây d ựng cơ ch ế, chính sách h ỗ tr ợ vi ệc s ản xu ất và khuy ến khích tiêu th ụ các s ản ph ẩm c ơ khí trong n ước, phù h ợp v ới các cam k ết qu ốc t ế c ủa Vi ệt Nam. Tập trung gi ải quy ết v ướng m ắc v ề th ủ t ục hành chính thu ế, h ải quan để tháo g ỡ khó kh ăn cho các doanh nghi ệp trong vi ệc nh ập kh ẩu thi ết b ị, v ật t ư s ản xu ất và xu ất kh ẩu s ản ph ẩm c ơ khí. Xây d ựng và ban hành Tiêu chu ẩn, Quy chu ẩn k ỹ thu ật cho s ản ph ẩm c ơ khí tr ọng điểm, làm c ăn c ứ để ki ểm tra ch ất l ượng s ản ph ẩm, nh ằm h ạn ch ế các s ản ph ẩm c ơ khí giá rẻ, ch ất l ượng th ấp nh ập kh ẩu vào Vi ệt Nam. Đẩy m ạnh vi ệc th ực hi ện các d ự án đầu t ư ch ế t ạo máy nông nghi ệp, công nghi ệp ph ụ tr ợ cho ngành máy nông nghi ệp ph ục v ụ c ơ gi ới hóa trong l ĩnh v ực nông - lâm - ng ư nghi ệp và công nghi ệp ch ế bi ến. T ăng c ường vi ệc h ướng d ẫn, đôn đốc và ki ểm tra vi ệc th ực hi ện Quy ết định s ố 68/2013/Q Đ-TTg ngày 14 tháng 11 n ăm 2013 c ủa Th ủ t ướng Chính ph ủ v ề chính sách h ỗ tr ợ nh ằm gi ảm t ổn th ất trong nông nghi ệp. Đẩy m ạnh vi ệc liên k ết, h ợp tác đầu t ư, đầu t ư đổi m ới công ngh ệ, thi ết b ị tiên ti ến để sản xu ất s ản ph ẩm có ch ất l ượng, giá c ả hợp lý cung c ấp cho nhu c ầu trong n ước và xu ất kh ẩu. 2.2 Th ực tr ạng công tác k ế toán t ập h ợp chi phí s ản xu ất và tính giá thành s ản ph ẩm tại công ty 2.2.1 Tổ ch ức công tác tính giá thành s ản ph ẩm • Quy trình công ngh ệ t ươ ng đối ổn định. Phòng Máy Nông Nghi ệp đảm nhi ệm vai trò, ch ức n ăng quan tr ọng trong vi ệc đảm b ảo ch ất l ượng s ản ph ẩm t ốt nh ất, h ạ giá thành cạnh tranh và xây d ựng h ệ th ống qu ản lý ch ất l ượng ISO 9001:2008. • Phòng K ỹ thu ật đầu t ư nghiên c ứu thi ết b ị m ới, k ế ho ạch trang b ị d ụng c ụ ki ểm tra, kế ho ạch s ửa ch ữa trang b ị m ới gá l ắp khuôn, k ế ho ạch c ải ti ến công ngh ệ, nh ằm đảm bảo ti ến độ ph ục v ụ s ản xu ất và nâng cao ch ất l ượng. • Tổ ch ức h ạch toán chi ti ết t ừng phân x ưởng s ản xu ất, c ụ th ể cho t ừng s ản ph ẩm do Công ty s ản xu ất. • Sử d ụng các ph ươ ng pháp phân b ổ h ợp lí. Chi phí s ản xu ất s ử d ụng chung cho phân xưởng s ẽ phân b ổ theo tiêu th ức chi phí NVL tr ực ti ếp. • Lựa ch ọn các ph ươ ng pháp t ập h ợp chi phí, tính giá thành s ản ph ẩm phù h ợp v ới trình độ c ủa doanh nghi ệp, v ới quy trình công ngh ệ. Trang 51