Khóa luận Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Chi nhánh Tổng Công ty Cổ Phần Khoan V Dịch Vụ Khoan Dầu Khí - Xí nghiệp Điều Hành Khoan

pdf 100 trang thiennha21 23/04/2022 3430
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Chi nhánh Tổng Công ty Cổ Phần Khoan V Dịch Vụ Khoan Dầu Khí - Xí nghiệp Điều Hành Khoan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_ke_toan_doanh_thu_chi_phi_va_xac_dinh_ket_qua_kinh.pdf

Nội dung text: Khóa luận Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Chi nhánh Tổng Công ty Cổ Phần Khoan V Dịch Vụ Khoan Dầu Khí - Xí nghiệp Điều Hành Khoan

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN KHOAN VÀ DỊCH VỤ KHOAN DẦU KHÍ – XÍ NGHIỆP ĐIỀU HÀNH KHOAN Ngành: KẾ TOÁN Chuyên ngành: KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH Giảng viên hướng dẫn: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG Sinh viên thực hiện : CAO THÙY ANH THƯ MSSV: 1054030550 Lớp: 10DKTC3 h nh ph Hồ Chí Minh, 2014
  2. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG LỜI CAM ĐOAN ôi l Cao hùy Anh hư, sinh viên lớp 10DK C3 khóa 2010 – 2014, chuyên ng nh Kế toán – i chính. ôi xin cam đoan đây l đề t i nghiên cứu của tôi. Khóa luận t t nghiệp n y do chính tôi viết dựa trên những cơ sở lý thuyết đã được học, kết hợp với lý luận thực tiễn m tôi đã tiếp thu trong quá trình thực tập tại Chi nhánh ổng Công ty Cổ Phần Khoan V Dịch Vụ Khoan Dầu Khí – Xí nghiệp iều Hành Khoan dưới sự hướng dẫn của hS. rịnh Xuân Hưng. ôi ho n to n chịu trách nhiệm trước nh trường về sự cam đoan n y. TP. Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 7năm 2014 Tác giả Cao hùy Anh hư SVTH: A TH ANH THƯ Trang ii L P: DKT
  3. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG LỜI CẢM ƠN Vậy l đã được b n năm kể từ khi bước những bước đầu tiên v o ngôi trường ại học Công Nghệ h nh ph Hồ Chí Minh. hời gian tưởng như thật d i nhưng trôi qua thật nhanh. rong b n năm học tập tại trường, tôi đã được trang bị nhiều kiến thức cần thiết, trau dồi nhiều kỹ năng, tham gia nhiều hoạt động bổ ích. Chính nhờ thế, hôm nay, tôi có thể vững tin bước v o đời với nhiều h nh trang quý giá. Lời đầu tiên, tôi xin được tỏ lòng biết ơn đến Quý thầy cô của trường ại học Công Nghệ h nh ph Hồ Chí Minh v đặc biệt l tập thể giảng viên Khoa Kế oán – Tài Chính – Ngân H ng, những người đã giảng dạy cho tôi trong su t b n năm vừa qua, những người đã d nh cho chúng tôi thật nhiều tâm huyết v tình cảm. Hơn hết, tôi xin cảm ơn hầy rịnh Xuân Hưng đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ rất nhiều trong việc ho n thành khóa luận này. ôi cũng xin chân th nh cảm ơn ban Giám đ c Xí nghiệp iều H nh Khoan, cùng các anh/chị phòng kế toán của Xí nghiệp đã giúp tôi tìm hiểu quy trình hoạt động, cách thức vận h nh một bộ máy kế toán trên thực tế. Qua đó, tôi có điều kiện thực hiện ho n thiện khóa luận t t nghiệp v củng c kiến thức tích lũy trong su t quá trình học tập. Xin trân trọng cảm ơn, chúc mọi người sức khỏe v th nh đạt! h nh ph Hồ Chí Minh, ng y 21 tháng năm 2014 Sinh viên thực hiện Cao hùy Anh hư SVTH: A TH ANH THƯ Trang iii L P: DKT
  4. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc NHẬN XÉT THỰC TẬP Họ v tên sinh viên: A TH ANH THƯ MSSV:1054030550 Khóa: 2010 – 2014 1. hời gian thực tập: 2. Bộ phận thực tập 3. inh thần trách nhiệm với công việc v ý thức chấp h nh kỷ luật: 4. Kết quả thực tập theo đề t i 5. Nhận xét chung: P. Hồ Chí Minh, ng y tháng năm Đơn vị thực tập SVTH: A TH ANH THƯ Trang iv L P: DKT
  5. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN P. Hồ Chí Minh, ng y tháng năm Giảng viên hướng dẫn SVTH: A TH ANH THƯ Trang v L P: DKT
  6. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG MỤC LỤC . T nh c p thi t c t i 1 2. Mục ch nghiên cứu 1 3. Phương pháp nghiên cứu 2 . Phạ vi nghiên cứu 2 . K t c u c h luận t t nghi p 2 CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, 3 CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 3 . Khái ni , v i trò, phương pháp c toán do nh thu, chi ph v xác ịnh t quả inh do nh 3 1.1.1 Khái niệm 3 1.1.2 Vai trò 3 1.1.3 Nội dung của việc xác định kết quả kinh doanh 3 .2 K toán do nh thu bán h ng 3 1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 3 1.2.1.1 Khái niệm 4 1.2.1.2 iều kiện ghi nhận 4 1.2.1.3 Chứng từ sử dụng 4 1.2.1.4 Các phương thức tiêu thụ: 4 1.2.1.5 i khoản sử dụng 5 1.2.1.6 Nguyên tắc hạch toán 5 1.2.1. Phương pháp hạch toán 6 1.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu. 6 1.2.2.1 Kế toán chiết khấu thương mại 6 1.2.2.1.1 Khái niệm 6 1.2.2.1.3 Tài khoản sử dụng 7 1.2.2.1.4 Nguyên tắc hạch toán 7 1.2.2.1.5 Phương pháp hạch toán 7 1.2.2.2 Kế toán h ng bán trả lại 8 1.2.2.2.1 Khái niệm 8 SVTH: A TH ANH THƯ Trang vi L P: DKT
  7. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG 1.2.2.2.2 Chứng từ sử dụng 8 1.2.2.2.3 Tài khoản sử dụng 8 1.2.2.2.4 Nguyên tắc hạch toán 8 1.2.2.2.5 Phương pháp hạch toán 8 1.2.2.3 Kế toán giảm giá hàng bán 9 1.2.2.3.1 Khái niệm 9 1.2.2.3.2 Chứng từ sử dụng 9 1.2.2.3.3 Tài khoản sử dụng 9 1.2.2.3.4 Nguyên tắc hạch toán 9 1.2.2.3.5 Phương pháp hạch toán 9 .3 K toán chi ph 10 1.3.1 Kế toán giá vốn hàng bán 10 1.3.1.1 Khái niệm 10 1.3.1.2 Chứng từ sử dụng 10 1.3.1.3 i khoản sử dụng 11 1.3.1.4 Nguyên tắc hạch toán 11 1.3.1.5 Phương pháp hạch toán 11 1.3.2 Kế toán chi phí bán hàng 12 1.3.2.1 Khái niệm 12 1.3.2.2 Chứng từ sử dụng 12 1.3.2.3 i khoản sử dụng 13 1.3.2.4 Nguyên tắc hạch toán 13 1.3.2.5 Phương pháp hạch toán 13 1.3.3 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp 14 1.3.3.1 Khái niệm 14 1.3.3.2 Chứng từ sử dụng 14 1.3.3.3 T i khoản sử dụng 15 1.3.3.4 Nguyên tắc hạch toán 15 1.3.3.5 Phương pháp hạch toán 15 1.3.4 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 16 1.3.4.1 Khái niệm 16 SVTH: A TH ANH THƯ Trang vii L P: DKT
  8. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG 1.3.4.2 Chứng từ sử dụng 16 1.3.4.3 i khoản sử dụng 16 1.3.4.4 Nguyên tắc hạch toán 17 1.3.4.5 Phương pháp hạch toán 17 . K toán hoạt ộng ầu tư t i ch nh 19 1.4.1 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính 19 1.4.1.1 Khái niệm 19 1.4.1.2 Chứng từ sử dụng 19 1.4.1.3 i khoản sử dụng 19 1.4.1.4 Nguyên tắc hạch toán 19 1.4.1.5 Phương pháp hạch toán 19 1.4.2 Kế toán chi phí hoạt động tài chính 20 1.4.2.1 Khái niệm 20 1.4.2.2 Chứng từ sử dụng 21 1.4.2.3 i khoản sử dụng 21 1.4.2.4 Nguyên tắc hạch toán 21 1.4.2.5 Phương pháp hạch toán 21 . K toán hoạt ộng hác 22 1.5.1 Kế toán thu nhập khác 22 1.5.1.1 Khái niệm 22 1.5.1.2 Chứng từ sử dụng 23 1.5.1.3 i khoản sử dụng 23 1.5.1.4 Nguyên tắc hạch toán 23 1.5.1.5 Phương pháp hạch toán 23 1.5.2 Kế toán chi phí hoạt động khác 24 1.5.2.1Khái niệm 24 1.5.2.2 Chứng từ sử dụng 24 1.5.2.3 i khoản sử dụng 24 1.5.2.4 Nguyên tắc hạch toán 24 1.5.2.5 Phương pháp hạch toán 25 .6 K toán xác ịnh t quả inh do nh 25 SVTH: A TH ANH THƯ Trang viii L P: DKT
  9. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG 1.6.1 Tài khoản sử dụng 25 1.6.2 Phương pháp hạch toán 25 CHƯƠNG II: KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI XÍ NGHIỆP ĐIỀU HÀNH KHOAN TRỰC THUỘC TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN KHOAN VÀ DỊCH VỤ KHOAN DẦU KHÍ 28 A. GIỚI THIỆU VỀ XÍ NGHIỆP ĐIỀU HÀNH KHOAN 28 2. Lịch sử hình th nh 28 2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển 28 2.1.1.1 Sự hình th nh v phát triển 28 2.1.1.2 hông tin chung về Xí nghiệp điều h nh khoan 29 2.1.1.3 h nh tựu: 29 2.1.2 Chức năng, nhiệm vụ của Xí nghiệp 30 2.1.3 Tầm nhìn, sứ mệnh của Xí nghiệp 30 2.2 Bộ áy tổ chức c X nghi p 30 2.2.1 Sơ đồ tổ chức và chức năng từng phòng ban 30 2.2.2 Đánh giá sự đáp ứng của bộ máy tổ chức Xí nghiệp so với điều kiện hội nhập kinh tế nước ta hiện nay. 31 2.3 Tình hình nhân sự: 32 2.3.1 Chính sách đối với người lao động 32 2.3.2 Cơ cấu lao động 32 2.3.3 Đánh giá sự đáp ứng của cơ cấu nhân sự với tình hình kinh doanh Xí nghiệp 34 2. K t quả inh do nh c X nghi p 34 2. Giới thi u phòng K toán 36 2.5.1 Chức năng, nhiệm vụ cụ thể 36 2.5.2 Sơ đồ tổ chức và nhiệm vụ từng chuyên viên kế toán 37 2.6 H th ng thông tin toán tại X nghi p 39 2.6.1 Tổ chức công tác kế toán tại Xí nghiệp 39 2.6.2Tổ chức chứng từ 40 2.6.3 Quy trình luân chuyển chứng từ: 40 SVTH: A TH ANH THƯ Trang ix L P: DKT
  10. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG 2.6.4 Hệ thống sổ sách kế toán 41 B. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI XÍ NGHIỆP ĐIỀU HÀNH KHOAN 44 2.7 Tổ chức nghi p vụ toán do nh thu, chi ph v xác ịnh t quả inh do nh tại X nghi p: 44 2. .1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 44 2. .1.1 ặc điểm 44 2. .1.2 Chứng từ sử dụng 45 2. .1.3 i khoản sử dụng 46 2.7.1.4 Nguyên tắc hạch toán 46 2. .1.5Các loại sổ v báo cáo sử dụng 47 2. .2 Các khoản giảm trừ doanh thu 47 2. .3 Kế toán giá vốn hàng bán 47 2. .3.1 ặc điểm 47 2. .3.2 Chứng từ sử dụng 47 2. .3.3 i khoản sử dụng 48 2. .3.4 Các loại sổ v báo cáo sử dụng 48 2.7.3.5 Nguyên tắc hạch toán 48 2. .4 Kế toán chi phí bán hàng 48 2. .4.1 Chứng từ sử dụng 48 2. .4.2 i khoản sử dụng: 49 2. .4.3 Nguyên tắc hạch toán 49 2. .5 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp 49 2. .5.1 ặc điểm 49 2. .5.2 Chứng từ sử dụng 49 2.7.5.3 i khoản sử dụng 49 2. .5.4 Nguyên tắc hạch toán 50 2. .6Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 50 2. .6.1 ặc điểm 50 2. .6.2 Chứng từ sử dụng 50 2. .6.3 i khoản sử dụng 50 2. .6.4 Nguyên tắc hạch toán 51 SVTH: A TH ANH THƯ Trang x L P: DKT
  11. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG 2. . Kế toán doanh thu tài chính 51 2. . .1 ặc điểm 51 2. . .2 Chứng từ sử dụng 51 2. . .3 i khoản sử dụng 51 2. . .4 Nguyên tắc hạch toán 52 2. . .5 Các loại sổ v báo cáo liên quan 52 2. . Kế toán chi phí hoạt động tài chính 52 2. .8.1 ặc điểm 52 2. .8.2Chứng từ sử dụng 52 2.7.8.3 Tài khoản sử dụng 53 2. .8.4Nguyên tắc hạch toán 53 2. . Kế toán thu nhập khác 53 2. .9.1 ặc điểm 53 2. .9.2 Chứng từ sử dụng 53 2. .9.3 i khoản sử dụng 53 2. .9.4 Nguyên tắc hạch toán 53 2. .9.5 Các loại sổ v báo cáo liên quan 54 2. .10 Kế toán chi phí khác 54 2. .10.1 ặc điềm 54 2. .10.2 Chứng từ sử dụng 54 2.7.10.3 T i khoản sử dụng 54 2. .10.4 Nguyên tắc hạch toán 54 2. .10.5 Các loại sổ v báo cáo liên quan 55 2. .11 Kế toán xác định kết quả kinh doanh 55 2. .11.1 ặc điểm 55 2. .11.2Chứng từ sử dụng 55 2. .11.3 i khoản sử dụng 55 2. .11.4 Các loại sổ v báo cáo có liên quan 56 2.8 Nghi p vụ lập báo cáo t i ch nh c do nh nghi p: 57 CHƯƠNG III: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ 59 3. Nhận xét chung v tổ chức công tác toán xác ịnh t quả inh do nh tại X nghi p i u h nh ho n 59 SVTH: A TH ANH THƯ Trang xi L P: DKT
  12. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG 3.1.1 Một số ưu điểm đạt được 59 3.1.2 ên cạnh nh ng ưu điểm đạt được, Xí nghiệp còn một số nhược điểm còn tồn tại cần khắc phục 61 3.2 Một s i n nghị nh ho n thi n công tác toán tại X nghi p i u h nh khoan 62 3.3 Một s i n nghị hác nhầ nâng c o hi u quả hoạt ộng inh do nh c X nghi p 63 KẾT LUẬN 65 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 66 PHỤ LỤC SVTH: A TH ANH THƯ Trang xii L P: DKT
  13. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT H SXKD Hoạt động sản xuất kinh doanh GTGT Giá trị gia tăng B iêu thụ đặc biệt XNK Xuất nhập kh u QLDN Quản lý doanh nghiệp TK i khoản BHYT Bảo hiểm y tế BHXH Bảo hiểm xã hội BHTN Bảo hiểm thất nghiệp KPC Kinh phí công đo n CCDC Công cụ dụng cụ CPSX Chi phí sản xuất TNDN hu nhập doanh nghiệp SC i sản c định CBCNV Cán bộ công nhân viên DT Doanh thu H KD Hoạt động kinh doanh BCTC Báo cáo t i chính BCQT Báo cáo quản trị TN hu nhập SVTH: A TH ANH THƯ Trang xiii L P: DKT
  14. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG DANH SÁCH CÁC BẢNG Bảng 2.1 ình hình trình độ đ o tạo của cán bộ Công nhân viên Xí nghiệp 33 Bảng 2.2 Bảng các chỉ s đ o tạo qua các năm của Xí nghiệp 33 Bảng 2.3 KQKD của Xí nghiệp tháng 12 năm 2013 so với các kỳ trước 34 Bảng 2.4 Bảng ký hiệu các phòng ban sử dụng chung cho Xí nghiệp 44 SVTH: A TH ANH THƯ Trang xiv L P: DKT
  15. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG DANH SÁCH CÁC BI U Đ , SƠ Đ Sơ đồ 1.1 Hạch toán t i khoản 511, 512 6 Sơ đồ 1.2 Hạch toán t i khoản 521 8 Sơ đồ 1.3 Hạch toán t i khoản 531 9 Sơ đồ 1.4 Hạch toán t i khoản 532 10 Sơ đồ 1.5 Hạch toán t i khoản 632 12 Sơ đồ 1.6 Hạch toán t i khoản 641 14 Sơ đồ 1. Hạch toán t i khoản 642 16 Sơ đồ 1.8 Hạch toán t i khoản 821 18 Sơ đồ 1.9 Hạch toán t i khoản 515 20 Sơ đồ 1.10 Hạch toán t i khoản 635 22 Sơ đồ 1.11 Hạch toán t i khoản 711 24 Sơ đồ 1.12 Hạch toán t i khoản 811 25 Sơ đồ 1.13 Hạch toán t i khoản 911 27 Sơ đồ 2.1 Sơ đồ bộ máy tổ chức của Xí nghiệp 30 Sơ đồ 2.2 Sơ đồ tổ chức phòng kế toán 37 Sơ đồ 2.3 Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chứng từ 43 Sơ đồ 2.4 Kết cấu t i khoản tại Xí nghiệp 46 Biểu đồ 2.1 Gia tăng ổng Chi phí đ o tạo nhân viên của Xí nghiệp qua các năm 33 Biểu đồ 2.2 Sự gia tăng s lượt người tham gia đ o tạo của Xí nghiệp qua các năm 33 Biểu đồ 2.3 Sự gia tăng S khóa đ o tạo trong năm của Xí nghiệp qua các năm 34 Biểu đồ 2.4 Sự gia tăng chi phí đ o tạo bình quân/CBCNV của Xí nghiệp qua các năm 34 Biểu đồ 2.5 Sự gia tăng doanh thu của Xí nghiệp năm 2013 35 Biểu đồ 2.6 Sự gia tăng lợi nhuận gộp về bán h ng, CCDV của Xí nghiệp năm 2013 35 Biểu đồ 2. Sự gia tăng lợi nhuận thuần từ H KD của Xí nghiệp năm 2013 35 Biểu đồ 2.8 Sự gia tăng Lợi nhuận sau thuế TNDN của Xí nghiệp năm 2013 35 SVTH: A TH ANH THƯ Trang xv L P: DKT
  16. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG LỜI MỞ ĐẦU . T nh c p thi t c t i rong giai đoạn công nghiệp hoá v hiện đại hoá của nước ta hiện nay, việc nước ta gia nhập v o tổ chức W O đã đánh dấu một bước ngoặc quan trọng trong nền kinh tế nói riêng v đất nước nói chung. Nó trở th nh động lực thúc đ y việc cạnh tranh trên thị trường diễn ra ng y c ng gay gắt. iều đó buộc các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế phải tự c gắng hoạt động có hiệu quả nhiều hơn nữa để tăng khả năng cạnh tranh v đứng vững trên thị trường trong nước v thế giới. ể tồn tại v phát triển, các doanh nghiệp phải tiến h nh hoạt động sản xuất kinh doanh đạt hiệu quả m hiệu quả cu i cùng phải được phản ánh thông qua chỉ tiêu tổng lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh. ể đạt được mục tiêu trên thì doanh thu phải lớn hơn chi phí bỏ ra. rong hoạt động kinh doanh, ngo i việc mua sắm các yếu t đầu v o, doanh nghiệp phải tiến h nh tiêu thụ để thu tiền về tạo nên doanh thu của mình. ây l bộ phận quan trọng quyết định sự tồn tại của doanh nghiệp. Việc lập Báo cáo t i chính xác định kết quả hoạt động kinh doanh đóng vai trò hết sức quan trọng nhằm cung cấp các thông tin cần thiết cho việc quản lý, điều h nh, lập kế hoạch, chiến lược phát triển. Bên cạnh đó, Xí nghiệp hoạt động l nh vực dầu khí, tạo ra các dịch vụ cung cấp một trong những nguồn nhiên liệu thiết yếu của qu c gia. Việc xác định được r r ng doanh thu, chi phí để xác định kết quả kinh doanh l một công việc rất quan trọng để đánh giá sự hiệu quả trong hoạt động của Xí nghiệp. Gián tiếp ảnh hưởng sâu sắc đến sự phát triển nền kinh tế của qu c gia nói riêng v cả nước Việt Nam nói chung. 2. Mục ch nghiên cứu Với những nhận định trên tôi quyết định chọn đề t i “Kế toán xác định kết quả kinh doanh” nhằm tìm hiểu thêm sự đa dạng của các nghiệp vụ kế toán liên quan đến việc xác định kết quả kinh doanh của loại hình doanh nghiệp n y. ồng thời tôi mu n rút ra được nhiều b i học bổ ích về nghiệp vụ kế toán bên cạnh những kiến thức đã được truyền dạy tại trường. SVTH: A TH ANH THƯ Trang 1 L P: DKT
  17. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG 3. Phương pháp nghiên cứu ề t i n y được thực hiện dựa v o s liệu sơ cấp v thứ cấp, cụ thể: - ham khảo các t i liệu ghi chép, sổ sách, chứng từ của Xí nghiệp. - hu thập các biểu mẫu liên quan đến sổ sách, chứng từ, báo cáo t i chính. - Ngoài ra tôi còn tham khảo nghiên cứu các t i liệu liên quan đến các văn bản t i chính hiện h nh. . Phạ vi nghiên cứu - Về không gian: rụ sở chính Chi nhánh ổng Công ty cổ Phần Khoan v Dịch Vụ Khoan Dầu Khí – Xí nghiệp iều H nh Khoan ( ịa chỉ: Lầu 3, Tòa nhà Sailing Tower, 111A Pasteur, Phường Bến Nghé, Quận 1, h nh ph Hồ Chí Minh). - Về thời gian: đề t i được thực hiện từ ng y 22/04/2014 đến ng y 21/07/2014 . K t c u c h luận t t nghi p Nội dung của khóa luận bao gồm 3 chương chính -Chương I: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí v xác định kết quả kinh doanh -Chương II: Kế toán doanh thu, chi phí v xác định kết quả kinh doanh tại Xí Nghiệp iều H nh Khoan, Chi nhánh của ổng Công y Cổ Phần Khoan V Dịch Vụ Khoan Dầu Khí - Chương III: Nhận xét v kiến nghị SVTH: A TH ANH THƯ Trang 2 L P: DKT
  18. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 1.1 Khái ni , v i trò, phương pháp c a k toán doanh thu, chi phí và xác ịnh k t quả kinh doanh 1.1.1 Khái niệm Kết quả tiêu thụ sản ph m, h ng hóa, cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp chính l kết quả của hoạt động kinh doanh. Kết quả đó là s chêch lệch doanh thu thực hiện trong kỳ ứng với các khoản chi phí phát sinh kèm theo, bao gồm: giá v n h ng bán, chi phí bán h ng, chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí hoạt động t i chính, chi phí hoạt động khác, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện h nh v được thể hiện thông qua chỉ tiêu lợi nhuận (hay lỗ). 1.1.2 Vai trò Kết quả kinh doanh l chỉ tiêu chất lượng tổng hợp, phản ánh kết quả t i chính cu i cùng của hoạt động có trong doanh nghiệp. Kết quả kinh doanh giúp cho doanh nghiệp nắm được mọi hoạt động của đơn vị thông qua các chỉ tiêu phản ánh kết quả kinh doanh. Giúp doanh nghiệp xác định rõ các nhân t ảnh hưởng các loại hình hoạt động của mình. 1.1.3 Nội dung của việc xác định kết quả kinh doanh Kết quả kinh doanh = kết quả H KD + kết quả hoạt động khác Kết quả H KD = kết quả H SXKD + kết quả hoạt động t i chính Kết quả H SXKD = doanh thu thuần – giá v n h ng bán – chi phí bán hàng – chi phí quản lý doanh nghiệp Doanh thu thuần = doanh thu – (chiết khấu thương mại + h ng bán trả lại + giảm giá h ng bán + thuế xuất kh u + thuế tiêu thụ đặc biệt + thuế G G theo phương pháp trực tiếp) Kết quả hoạt động t i chính = doanh thu t i chính – chi phí tài chính Kết quả hoạt động khác = thu nhập khác – chi phí khác 1.2 K toán doanh thu bán hàng 1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ SVTH: A TH ANH THƯ Trang 3 L P: DKT
  19. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG 1.2.1.1 Khái niệm Doanh thu bán h ng l tổng giá trị được thực hiện do việc bán h ng hóa, sản ph m cung cấp lao vụ, dịch vụ cho khách h ng. ổng s doanh thu bán h ng l s tiền ghi trên hóa đơn bán h ng hay trên hợp đồng cung cấp lao vụ, dịch vụ. Doanh thu bán h ng nội bộ l lợi ích kinh tế thu được từ việc bán h ng hóa, sản ph m, cung cấp dịch vụ nội bộ giữa các đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc trong cùng một công ty, tổng công ty tính theo giá trị nội bộ. 1.2.1.2 Điều kiện ghi nhận - Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro v lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản ph m hoặc h ng hóa cho người mua. - Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý h ng hóa như người sở hữu h ng hóa hoặc quyền kiểm soát h ng hóa . - Doanh thu được xác định tương đ i chắc chắn. - Doanh nghiệp đã thu hay sẽ thu được các lợi ích kinh tế, giao dịch bán h ng. - Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán h ng. 1.2.1.3 Chứng từ sử dụng - Hóa đơn bán h ng: Hóa đơn bán h ng thông thường, hóa đơn giá trị gia tăng. - Phiếu thu, phiếu chi để ghi nhận các khoản thu chi bằng tiền. - Giấy báo nợ, giấy báo có của ngân h ng. - Bảng thanh toán h ng đại lý, ký gửi v các giấy tờ khác có liên quan 1.2.1.4 Các phương thức tiêu thụ: - Bán h ng trong nước + Bán buôn * Bán buôn qua kho: L phương thức bán buôn h ng hóa m trong đó h ng bán phải được xuất từ kho bảo quản của doanh nghiệp. Bán buôn qua kho có hai hình thức: hình thức giao h ng trực tiếp và hình thức chuyển h ng * Bán buôn vận chuyển thẳng: heo phương thức n y, doanh nghiệp sau khi mua h ng, nhận h ng mua không đưa về nhập kho m chuyển bán thẳng cho bên mua. Bán buôn vận chuyển thẳng có hai hình thức: hình thức giao h ng trực tiếp (hình thức giao tay ba) v hình thức chuyển h ng. SVTH: A TH ANH THƯ Trang 4 L P: DKT
  20. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG + Bán lẻ: l phương thức bán h ng trực tiếp cho người tiêu dùng hoặc các tổ chức kinh tế hoặc các đơn vị kinh tế tập thể mua về mang tính chất tiêu dùng nội bộ. Bán lẻ thường bán đơn chiếc hoặc bán với s lượng nhỏ, giá bán thường ổn định. Bán lẻ được thực hiện dưới các hình thức sau: thu tiền tập trung, thu tiền trực tiếp, tự phục vụ, trả góp, bán h ng tự động, gửi đại lý bán hay ký gửi h ng hóa - Kinh doanh xuất kh u + Xuất kh u trực tiếp l phương thức kinh doanh m trong đó đơn vị đơn vị kinh doanh xuất kh u trực tiếp đ m phán, ký kết hợp đồng xuất kh u với nước ngo i, trực tiếp giao hàng v thu tiền h ng. + Xuất kh u ủy thác l phương thức kinh doanh m trong đó đơn vị kinh doanh xuất kh u không trực tiếp xuất kh u h ng hóa v thu tiền h ng m phải thông qua v ký hợp đồng với một đơn vị xuất kh u có uy tín thực hiện hoạt động xuất kh u cho mình. 1.2.1.5 Tài khoản sử dụng - i khoản 511 “ Doanh thu bán h ng v cung cấp dịch vụ ” - i khoản 511 gồm 6 t i khoản cấp 2: + TK 5111 : Doanh thu bán hàng hoá + K 5112 : Doanh thu bán các th nh ph m + K 5113 : Doanh thu cung cấp dịch vụ + K 5114 : Doanh thu trợ cấp, trợ giá + TK 5117 : Doanh thu bất động sản + TK 5117 : Doanh thu khác - i khoản 512 “ Doanh thu bán h ng nội bộ ” : - i khoản 512 gồm 3 t i khoản cấp 2: + TK 5121 : Doanh thu bán hàng hóa + TK 5122 : Doanh thu bán các th nh ph m + K 5123 : Doanh thu cung cấp dịch vụ 1.2.1.6 Nguyên tắc hạch toán - Chỉ hạch toán v o K 511 s doanh thu của kh i lượng sản ph m, h ng hóa, lao vụ, dịch vụ đã xác định l tiêu thụ. - Ghi nhận doanh thu tùy thuộc v o phương pháp tính thuế G G m doanh nghiệp SVTH: A TH ANH THƯ Trang 5 L P: DKT
  21. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG đang áp dụng ( phương pháp khấu trừ hoặc phương pháp trực tiếp). - Nếu doanh thu bán h ng v cung cấp dịch vụ bằng ngoại tệ thì phải quy đổi ngoại tệ ra đồng Việt Nam theo tỷ giá bình quân liên ngân h ng do Ngân h ng Nh nước Việt Nam công b tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ kinh tế. - Giá bán được hạch toán l giá bán thực tế, l s tiền ghi trên hóa đơn. - Doanh thu bán h ng hạch toán v o K 512 l s doanh thu về bán h ng hóa, sản ph m, dịch vụ, tiêu thụ trong nội bộ doanh nghiệp. 1.2.1.7 Phương pháp hạch toán Kết cấu tài khoản 511, 512 - Bên Nợ: + S thuế phải nộp ( huế B, thuế XK, thuế G G tính theo phương pháp trực tiếp) tính trên doanh thu bán h ng hóa, sản ph m, cung cấp dịch vụ. + S chiết khấu thương mại, giảm giá h ng bán, h ng bán bị trả lại. +Kết chuyển doanh thu thuần v o t i khoản 911. - Bên Có: Doanh thu bán sản ph m, h ng hóa, cung cấp dịch vụ. - i khoản 511, t i khoản 512 không có s dư cu i kỳ TK 33311, 3332, 3333 TK 511, 512 TK 111, 112 huế G G (PP trực tiếp) Doanh thu bán hàng thu ngay thuế B, thuế XNK TK 33311 TK 131 TK 521, 531, 532 Các khoản giảm trừ D huế bán h ng phải thu TK 911 Doanh thu bán h ng phải thu Kết chuyển D thuần Sơ đồ 1.1 : Hạch toán tài khoản 511, 512 1.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu. 1.2.2.1 Kế toán chiết khấu thương mại 1.2.2.1.1 Khái niệm SVTH: A TH ANH THƯ Trang 6 L P: DKT
  22. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG Chiết khấu thương mại l khoản tiền m doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc đã thanh toán cho người mua h ng do việc người mua h ng đã mua h ng (dịch vụ, sản ph m, h ng hóa) với kh i lượng lớn v theo thỏa thuận bên bán sẽ d nh cho bên mua một khoản chiết khấu thương mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế mua bán hoặc các cam kết mua, bán h ng. 1.2.2.1.2Chứng từ sử dụng - Chế độ t i chính của doanh nghiệp về chiết khấu thương mại. - Hóa đơn bán h ng. 1.2.2.1.3 Tài khoản sử dụng - i khoản 521 “chiết khấu thương mại” - i khoản 521 không có t i khoản cấp 2 1.2.2.1.4 Nguyên tắc hạch toán - Chỉ hạch toán v o t i khoản n y khoản chiết khấu thương mại, người mua được hưởng đã thực hiện trong kỳ theo đúng chính sách chiết khấu thương mại của doanh nghiệp đã quy định. - Nếu người mua h ng nhiều lần mới đạt được lượng h ng mua chiết khấu thì khoản chiết khấu thương mại n y sẽ được ghi giảm trừ v o giá bán trên hóa đơn giá trị gia tăng hoặc hóa đơn bán h ng lần cu i cùng. 1.2.2.1.5 Phương pháp hạch toán Kết cấu tài khoản 521 - Bên Nợ: S tiền chiết khấu đã chấp nhận thanh toán cho khách h ng. - Bên Có: Kết chuyển to n bộ chiết khấu thương mại sang bên nợ t i khoản 511 “Doanh thu bán h ng v cung cấp dịch vụ” hoặc t i khoản 512 “Doanh thu bán h ng nội bộ” để xác định doanh thu thuần trong kỳ báo cáo. - i khoản 521 không có s dư cu i kỳ. SVTH: A TH ANH THƯ Trang 7 L P: DKT
  23. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG TK 111, 112 TK 521 TK 511, 512 Khoản chiết khấu thương Kết chuyển chiết mại mại trả bằng tiền khấu thương mại TK 33311 TK 131 Khoản chiết khấu trừ v o khoản phải thu Sơ đồ 1.2 : Hạch toán tài khoản 521 1.2.2.2 Kế toán hàng bán trả lại 1.2.2.2.1 Khái niệm Giá trị h ng bán trả lại l giá trị h ng hóa doanh nghiệp đã xác định tiêu thụ nhưng bị khách h ng trả lại hoặc bị từ ch i thanh toán do vi phạm các điều kiện đã cam kết trong hợp đồng kinh tế như: h ng kém ph m chất, sai quy cách, chủng loại, m u sắc 1.2.2.2.2 Chứng từ sử dụng - Biên bản thu hồi hóa đơn bán h ng. - Phiếu nhập kho lại sản ph m. 1.2.2.2.3 Tài khoản sử dụng - i khoản 531 “h ng bán bị trả lại” - i khoản 531 không có t i khoản cấp 2 1.2.2.2.4 Nguyên tắc hạch toán - rường hợp bị trả lại một phần s h ng đã bán thì chỉ phản ánh v o t i khoản n y giá trị của s h ng bị trả lại đúng bằng s lượng h ng bị trả lại nhân đơn giá ghi trên hoá đơn khi bán. - Các chi phí khác phát sinh liên quan đến việc h ng bán bị trả lại n y m doanh nghiệp phải chi, thì chi phí n y được phản ánh v o t i khoản 641 “Chi phí bán h ng”. 1.2.2.2.5 Phương pháp hạch toán Kết cấu tài khoản 531 - Bên Nợ: Doanh thu của h ng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho người mua hoặc tính trừ v o khoản phải thu khách h ng về s h ng hóa, dịch vụ đã bán. SVTH: A TH ANH THƯ Trang 8 L P: DKT
  24. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG - Bên Có: Kết chuyển doanh thu h ng bán bị trả lại v o bên nợ t i khoản 511 “Doanh thu bán h ng v cung cấp dịch vụ” hoặc t i khoản 512 “Doanh thu bán h ng nội bộ” để xác định doanh thu thuần trong kỳ báo cáo. - i khoản 531 không có s dư cu i kỳ TK 111, 112 TK 531 TK 511, 512 rị giá h ng bán bị trả lại Kết chuyển giá trị hàng bán bị trả lại TK 33311 TK 131 Giá trị h ng bán bị trả lại trừ v o khoản phải thu Sơ đồ 1.3: Hạch toán tài khoản 531 1.2.2.3 Kế toán giảm giá hàng bán 1.2.2.3.1 Khái niệm Giảm giá h ng bán l khoản giảm trừ cho khách h ng được người bán chấp nhận trên giá đã thỏa thuận vì sản ph m không đúng thỏa thuận như: kém ph m chất, sai quy cách 1.2.2.3.2 Chứng từ sử dụng Công văn đề nghị giảm giá hoặc chứng từ đề nghị giảm giá có sự đồng ý của người mua v người bán. 1.2.2.3.3 Tài khoản sử dụng - Tài khoản 532 “giảm giá h ng bán” - i khoản 532 không có t i khoản cấp 2 1.2.2.3.4 Nguyên tắc hạch toán Chỉ phản ánh v o t i khoản 532 các khoản giảm trừ do việc chấp thuận giảm giá ngo i hoá đơn, tức l sau khi đã có hoá đơn bán h ng. Không phản ánh v o t i khoản n y s giảm giá (cho phép) đã được ghi trên hoá đơn bán h ng v đã được trừ v o tổng trị giá bán ghi trên hoá đơn. 1.2.2.3.5 Phương pháp hạch toán SVTH: A TH ANH THƯ Trang 9 L P: DKT
  25. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG Kết cấu tài khoản 532 - Bên Nợ: Các khoản giảm giá đã chấp nhận cho người mua h ng. - Bên Có: Kết chuyển to n bộ s giảm giá h ng bán sang bên nợ t i khoản 511 “Doanh thu bán h ng v cung cấp dịch vụ” hoặc t i khoản 512 “Doanh thu bán h ng nội bộ” để xác định doanh thu thuần trong kỳ báo cáo. - i khoản 532 không có s dư cu i kỳ TK 111, 112 TK 532 TK 511, 512 Khoản giảm giá trả bằng tiền Kết chuyển khoản giảm giá h ng bán TK 33311 TK 131 Khoản giảm giá trừ v o khoản phải thu Sơ đồ 1.4: Hạch toán tài khoản 532 1.3 K toán chi phí 1.3.1 Kế toán giá v n hàng bán 1.3.1.1 Khái niệm Giá v n h ng bán l giá thực tế xuất kho của s sản ph m (hoặc gồm cả chi phí mua h ng phân bổ cho h ng hóa bán ra trong kỳ - đ i với doanh nghiệp thương mại) hoặc l giá th nh thực tế, sản ph m ho n th nh v đã được xác định l tiêu thụ v các khoản khác được tính v o giá v n để xác định l tiêu thụ v các khoản khác được tính v o giá v n để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ. Các phương pháp tính giá xuất kho: Giá thực tế đích danh, giá bình quân gia quyền, giá nhập trước xuất trước, giá nhập sau xuất trước. 1.3.1.2 Chứng từ sử dụng - Hợp đồng mua bán - Phiếu xuất kho - Hóa đơn thuế G G SVTH: A TH ANH THƯ Trang 10 L P: DKT
  26. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG 1.3.1.3 Tài khoản sử dụng - i khoản 632 “giá v n h ng bán” - i khoản 632 không có t i khoản cấp 2 1.3.1.4 Nguyên tắc hạch toán - Chỉ phản ánh v o t i khoản 632 khi sản ph m h ng hoá, dịch vụ được xác định l tiêu thụ. - Chi phí sản xuất chung c định không phân bổ ghi v o giá v n h ng bán. - Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp trên mức bình thường trong điều kiện doanh nghiệp tổ chức hạch toán chi phí tính v o giá th nh sản ph m theo chi phí định mức v chênh lệch giữa chi phí sản xuất thực tế so với chi phí định mức l không lớn. - Các khoản hao hụt mất mát của h ng đã bán ra sau khi trừ đi phần bồi thường trách nhiệm cá nhân hay tổ chức gây ra. 1.3.1.5 Phương pháp hạch toán Kết cấu tài khoản 632 - Bên Nợ: + rị giá v n th nh phần, h ng hóa, dịch vụ đã cung cấp theo từng hóa đơn. + Phản ánh chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công vượt trên mức bình thường v chi phí sản xuất chung c định không phân bổ không được tính v o giá trị h ng tồn kho m phải tính v o giá v n h ng bán của kỳ kế toán. + Phản ánh khoản hao hụt, mất mát của h ng tồn kho sau khi trừ phần bồi thường do trách nhiệm cá nhân gây ra. + Phản ánh chi phí xây dựng, tự chế t i sản c định vượt trên mức bình thường không được tính v o nguyên giá t i sản c định hữu hình tự xây dựng tự chế ho n th nh. + Phản ánh khoản chênh lệch giữa s dự phòng giảm giá h ng tồn kho phải lập năm nay lớn hơn khoản đã lập dự phòng năm trước. - Bên Có: + Phản ánh khoản ho n nhập dự phòng giảm giá h ng tồn kho cu i năm t i chính (khoản chênh lệch giữa s phải lập dự phòng năm nay nhỏ hơn khoản đã lập dự phòng năm trước). SVTH: A TH ANH THƯ Trang 11 L P: DKT
  27. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG + Kết chuyển giá v n của th nh ph m, h ng hóa, dịch vụ v o Nợ K 911 - i khoản 632 không có s dư cu i kỳ TK 154, 155 TK 632 TK 155, 157 Xuất kho bán trực tiếp Nhập lại kho h ng bán bị trả lại TK 154, 155 TK 159 H ng đã H ng gửi bán Ho n nhập dự phòng giảm giá HTK tiêu thụ TK 627 TK 911 CPSX chung không phân bổ Kết chuyển giá v n h ng bán TK 159 rích lập dự phòng giảm giá H K TK 152, 153, TK 156, 138 Khoản hao hụt h ng tồn kho TK 241, 154 CP tự SX, tự chế vượt định mức Sơ đồ 1.5: Hạch toán tài khoản 632 1.3.2 Kế toán chi phí bán hàng 1.3.2.1 Khái niệm Chi phí bán h ng l những khoản chi phí m doanh nghiệp bỏ ra có liên quan đến hoạt động tiêu thụ sản ph m, h ng hóa, dịch vụ như tiền lương, các khoản trích theo lương của nhân viên bán h ng, chi phí tiếp thị, vận chuyển, , chi phí khấu hao t i sản c định ở bộ phận bán h ng, chi phí dịch vụ mua ngo i v các chi phí bằng tiền khác như hoa hồng bán h ng, bảo h nh sản ph m. 1.3.2.2 Chứng từ sử dụng - Bảng phân bổ tiền lương, BHXH, khấu hao SC - Hóa đơn G G - Phiếu xuất kho SVTH: A TH ANH THƯ Trang 12 L P: DKT
  28. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG 1.3.2.3 Tài khoản sử dụng - i khoản 641 “ chi phí bán h ng” - i khoản 641 có t i khoản cấp 2: + TK6411: Chi phí nhân viên + K6412: Chi phí vật liệu bao bì + K6413: Chi phí dụng cụ, đồ dùng + K6414: Chi phí khấu hao t i sản c định + TK6415: Chi phí bảo h nh + K641 : Chi phí dịch vụ mua ngo i + K6418: Chi phí bằng tiền khác 1.3.2.4 Nguyên tắc hạch toán - rong quá trình bán sản ph m h ng hoá, căn cứ v o hoá đơn của các khoản chi phí phát sinh có liên quan đến quá trình tiêu thụ thì kế toán ghi nhận v o chi phí bán h ng. - Chi phí bán h ng phải được theo d i chi tiết để có thể quản lý chặt chẽ. - Chi phí bán h ng được phân bổ hết cho sản ph m h ng hoá bán ra trong kỳ - Việc kết chuyển chi phí bán h ng trừ v o thu nhập để tính lợi nhuận về tiêu thụ trong kỳ được căn cứ v o mức độ phát sinh chi phí v o doanh thu, chu kỳ kinh doanh của doanh nghiệp để đảm bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu v chi phí. - uy nhiên trong trường hợp chu kỳ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp quá d i, trong kỳ không hoặc có ít sản ph m h ng hoá tiêu thụ thì cu i kỳ kế toán có thể chỉ chuyển một phần chi phí bán h ng phát sinh trong kỳ sang K 911 để xác định kết quả kinh doanh của kỳ đó còn khoản chi phí bán h ng còn lại được chuyển v o K 1422 để chờ kết chuyển cho kỳ sau. 1.3.2.5 Phương pháp hạch toán Kết cấu tài khoản 641 - Bên Nợ: ập hợp chi phí bán h ng phát sinh trong kỳ. - Bên Có: + Các khoản ghi giảm chi phí bán h ng + Kết chuyển chi phí bán h ng v o bên nợ K 911. - i khoản 641 không có s dư cu i kỳ SVTH: A TH ANH THƯ Trang 13 L P: DKT
  29. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG TK 334, 338 TK 641 TK 111, 112, 138 Chi phí lương nhân viên Ghi giảm chi phí bán hàng v các khoản trích theo lương TK 335 TK 152, 153 Giảm chi phí vượt định mức Chi phí vật liệu, CCDC TK 911 loại phân bổ 1 lần Kết chuyển chi phí bán h ng TK 142, 242 Chi phí vật liệu, CCDC loại phân bổ nhiều lần TK 214 Chi phí khấu hao SC TK 111, 112, 331 Ghi giảm dịch vụ mua ngo i TK 133 Chi phí bằng tiền khác Sơ đồ 1.6: Hạch toán tài khoản 641 1.3.3 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp 1.3.3.1 Khái niệm Chi phí quản lý doanh nghiệp l to n bộ chi phí liên quan đến hoạt động quản lý kinh doanh, quản lý h nh chính v quản lý điều h nh chung của to n doanh nghiệp gồm: chi phí nhân viên quản lý doanh nghiệp, chi phí vật liệu phục vụ cho quản lý doanh nghiệp, chi phí khấu hao SC , chi phí dịch vụ mua ngo i, chi phí khác bằng tiền 1.3.3.2 Chứng từ sử dụng - Bảng phân bổ tiền lương, BHXH - Hóa đơn - Phiếu xuất kho - Phiếu chi - Bảng phân bổ khấu hao t i sản c định SVTH: A TH ANH THƯ Trang 14 L P: DKT
  30. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG 1.3.3.3 Tài khoản sử dụng - i khoản 642 “chi phí quản lý doanh nghiệp” - i khoản 642 có 8 t i khoản cấp 2: + K 6421: Chi phí nhân viên quản lý + K 6422: Chi phí vật liệu quản lý + K 6423: Chi phí đồ dùng văn phòng + K 6424: Chi phí khấu hao t i sản c định + K 6425: huế, phí v lệ phí + K 6426: Chi phí dự phòng + K 642 : Chi phí dịch vụ mua ngo i + K 6428: Chi phí bằng tiền khác 1.3.3.4 Nguyên tắc hạch toán - Chi phí quản lý doanh nghiệp phải được theo d i chi tiết theo từng yếu t chi phí để phục vụ cho việc quản lý v lập báo cáo chi phí sản xuất theo yếu t , để theo d i chặt chẽ công dụng v hiệu quả kinh tế của chi phí. - Chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ được tính hết v o giá th nh to n bộ những sản ph m đã tiêu thụ trong kỳ để xác định kết quả kinh doanh, tuy nhiên trong trường hợp chu kỳ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp d i, hoặc trong kỳ không có sản ph m h ng hoá tiêu thụ hoặc doanh thu không tương ứng với chi phí quản lý thì cu i kỳ kế toán phải kết chuyển to n bộ chi phí hoạt động trong kỳ sang kỳ sau, hoặc phân bổ chi phí quản lý cho những sản ph m đã tiêu thụ v những sản ph m chưa tiêu thụ, chi phí của những sản ph m chưa tiêu thụ được chuyển sang kỳ sau. 1.3.3.5 Phương pháp hạch toán Kết cấu tài khoản 642 - Bên Nợ: ập hợp chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ. - Bên Có: + Các khoản ghi giảm chi phí quản lý doanh nghiệp. + Kết chuyển chi phí doanh nghiệp v o bên nợ K 911. - i khoản 642 không có s dư cu i kỳ SVTH: A TH ANH THƯ Trang 15 L P: DKT
  31. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG TK 334, 338 TK 642 TK 111, 112, 138 Chi phí lương nhân viên Ghi giảm chi phí giá trị và các khoản trích theo lương vật liệu thừa TK 152, 153 TK 335 Chi phí vật liệu, CCDC Giảm chi phí vượt định mức loại phân bổ 1 lần TK 911 TK 142, 242 Kết chuyển chi phí QLDN Chi phí vật liệu, CCDC loại phân bổ nhiều lần TK 214 Chi phí khấu hao SC TK 111, 112, 331 Ghi giảm dịch vụ mua ngo i TK 133 Chi phí bằng tiền khác Sơ đồ 1.7: Hạch toán tài khoản 642 1.3.4 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 1.3.4.1 Khái niệm Chi phí thuế NDN của doanh nghiệp bao gồm chi phí thuế NDN hiện h nh v chi phí thuế NDN hoãn lại phát sinh trong năm l m căn cứ xác định kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong năm t i chính hiện h nh. 1.3.4.2 Chứng từ sử dụng - Các tờ khai thuế thu tạm nộp, quyết toán thuế NDN - hông báo thuế, biên lai thuế 1.3.4.3 Tài khoản sử dụng - i khoản 821 “chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp” - i khoản 821 có hai t i khoản cấp 2: + K 8211: Chi phí thuế NDN hiện h nh SVTH: A TH ANH THƯ Trang 16 L P: DKT
  32. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG + K 8212: Chi phí thuế NDN hoãn lại 1.3.4.4 Nguyên tắc hạch toán - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp được ghi nhận v o t i khoản n y bao gồm chi phí thuế thu nhập hiện h nh v chi phí thuế thu nhập hoãn lại khi xác định lợi nhuận (hoặc lỗ) của một năm t i chính. - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành l s thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế trong năm v thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện h nh. - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại l s thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp trong tương lai phát sinh từ: + Ghi nhận thuế thu nhập hoãn lại phải trả trong năm; + Ho n nhập t i sản thuế thu nhập hoãn lại đã được ghi nhận từ các năm trước. - Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại l khoản ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ: + Ghi nhận t i sản thuế thu nhập hoãn lại trong năm; + Ho n nhập thuế TN hoãn lại phải trả đã được ghi nhận từ các năm trước. 1.3.4.5 Phương pháp hạch toán Kết cấu tài khoản 21 - Bên Nợ: + Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện h nh phát sinh trong năm; + huế thu nhập doanh nghiệp hiện h nh của các năm trước phải nộp bổ sung do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trước được ghi tăng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện h nh của năm hiện tại; + Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh trong năm từ việc ghi nhận thuế thu nhập hoãn lại phải trả (L s chênh lệch giữa thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh trong năm > thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ho n nhập trong năm); + Ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (S chênh lệch giữa t i sản thuế thu nhập hoãn lại được ho n nhập trong năm lớn hơn t i sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh trong năm); SVTH: A TH ANH THƯ Trang 17 L P: DKT
  33. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG + Kết chuyển chênh lệch giữa s phát sinh bên Có K 8212 lớn hơn s phát sinh bên Nợ K 8212 phát sinh trong kỳ v o bên Có i khoản 911. - Bên Có: + S thuế thu nhập doanh nghiệp hiện h nh thực tế phải nộp trong năm nhỏ hơn s thuế thu nhập doanh nghiệp hiện h nh tạm phải nộp được giảm trừ v o chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện h nh đã ghi nhận trong năm; + S thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp được ghi giảm do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trước được ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện h nh trong năm hiện tại; + Ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại v ghi nhận t i sản thuế thu nhập hoãn lại (S chênh lệch giữa t i sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh trong năm lớn hơn t i sản thuế thu nhập hoãn lại được ho n nhập trong năm); + Ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (S chênh lệch giữa thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ho n nhập trong năm lớn hơn thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh trong năm); + Kết chuyển s chênh lệch giữa chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện h nh phát sinh trong năm lớn hơn khoản được ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện h nh trong năm v o i khoản 911 - “Xác định kết quả kinh doanh”; + Kết chuyển s chênh lệch giữa s phát sinh bên Nợ K 8212 lớn hơn s phát sinh bên Có K 8212 phát sinh trong kỳ v o bên Nợ i khoản 911. TK 3334 TK 8211 TK 911 TK 8212 (1) Nợ Có TK 243 TK 347 (2) (3) Nợ Có Sơ đồ 1.8: Hạch toán tài khoản 821 SVTH: A TH ANH THƯ Trang 18 L P: DKT
  34. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG Ghi chú: (1) H ng quý tạm nộp v o Nh nước (2) S chêch lệch thuế thu nhập hoãn lại phải trả trong năm > thuế thu nhập hoãn lại ho n nhập trong năm. (3) Chêch lệch t i sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh trong năm < t i sản tthuế thu nhập hoãn lại ho n nhập trong năm. 1.4 K toán hoạt ộng ầu tư t i ch nh 1.4.1 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính 1.4.1.1 Khái niệm Doanh thu hoạt động t i chính l những doanh thu từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia, doanh thu hoạt động t i chính khác của doanh nghiệp. 1.4.1.2 Chứng từ sử dụng - Phiếu thu, phiếu chi - Giấy báo nợ của ngân h ng - Hợp đồng chuyển nhượng, cho thuê cơ sở hạ tầng 1.4.1.3 Tài khoản sử dụng - i khoản 515 “Doanh thu hoạt động t i chính” - K 515 “doanh thu hoạt động t i chính” không có t i khoản cấp 2 1.4.1.4 Nguyên tắc hạch toán - iền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian v lãi suất từng kỳ. - i với cổ tức v lợi nhuận được chia được ghi nhận khi cổ đông được quyền nhận cổ tức hoặc các bên tham gia v n được quyền nhận lợi nhuận từ việc góp v n. - i với hoạt động mua bán chứng khoán v bán ngoại tệ thì doanh thu được ghi nhận theo phần chênh lệch lãi. - i với hoạt động bất động sản đầu tư, doanh thu được ghi nhận theo giá bán bất động sản đầu tư. 1.4.1.5 Phương pháp hạch toán Kết cấu tài khoản 515 - Bên Nợ: + S thuế G G phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có). SVTH: A TH ANH THƯ Trang 19 L P: DKT
  35. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG + Kết chuyến doanh thu hoạt động t i chính sang t i khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”. - Bên Có:Doanh thu hoạt động t i chính phát sinh trong kỳ. - i khoản 515 không có s dư cu i kỳ TK 33331 TK 515 TK 111, 112 huế G G theo Lãi cho thuê cơ sở hạ tầng phương pháp trực tiếp TK 221, 222,223 TK 911 Kết chuyển doanh thu Lãi do bán ngoại tệ, lãi cổ phiếu, lãi do hoạt động t i chính bán các khoản đầu tư TK 413 Lãi chênh lệch tỷ giá TK 331 ược hưởng chiết khấu thanh toán TK 138 Lãi cho vay phải thu TK 3387 iền lãi bán h ng trả chậm, trả góp Sơ đồ 1.9: Hạch toán tài khoản 515 1.4.2 Kế toán chi phí hoạt động tài chính 1.4.2.1 Khái niệm Chi phí hoạt động t i chính l chi phí có liên quan đến hoạt động về v n như: chi phí đầu tư t i chính, chi phí liên quan đến việc mua bán ngoại tệ, dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán, chi phí cho vay v đi vay v n, lỗ do chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch chứng khoán, SVTH: A TH ANH THƯ Trang 20 L P: DKT
  36. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG 1.4.2.2 Chứng từ sử dụng - Hóa đơn, phiếu thu - Giấy báo nợ 1.4.2.3 Tài khoản sử dụng - i khoản 635 “Chi phí t i chính” - TK 635 không có t i khoản cấp 2 1.4.2.4 Nguyên tắc hạch toán - Lãi đi vay v n được ghi nhận trên cơ sở thời gian v lãi xuất từng kỳ. - i với hoạt động mua bán chứng khoán chỉ ghi phần lỗ (nếu có) v o chi phí hoạt động t i chính. 1.4.2.5 Phương pháp hạch toán Kết cấu tài khoản 635 - Bên Nợ: + Các khoản lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn. + Các khoản lỗ về chênh lệch tỉ giá ngoại tệ phát sinh thực tế trong kỳ v chênh lệch tỉ giá do đánh giá lại s dư cu i kỳ của các khoản phải thu d i hạn g c ngoại tệ. + Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán (Chênh lệch s dự phòng phải lập năm nay lớn hơn s dự phòng đã trích lập năm trước chưa sử dụng hết). + Chiết khấu thanh toán cho người mua. + Các khoản chi phí của hoạt động t i chính. - Bên Có: + Ho n nhập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán (chênh lệch s dự phòng phải lập kỳ n y nhỏ hơn s dự phòng đã trích lập năm trước chưa sử dụng hết). + Kết chuyển chi phí hoạt động t i chính sang t i khoản 911. - i khoản 635 không có s dư cu i kỳ. SVTH: A TH ANH THƯ Trang 21 L P: DKT
  37. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG TK 121, 211 TK 635 TK 129, 229 Lỗ chuyển nhượng chứng khoán Dự phòng giảm giá đầu TK 111, 112, 131 tư chứng khoán TK 129, 229 TK 111, 112, 141 Kết chuyển chi phí Chi phí giao dịch bán chứng khoán t i chính góp v n liên doanh TK 222 Góp v n liên doanh không thu hồi được TK 111, 112, 142, 242, 331, 335 CP vay v n ghi nhận v o chi phí SXKD TK 1111, 1121 Lỗ do bán ngoại tệ TK 1112, 1122 TK 4131 Chênh lệch tỷ giá h i đoái đánh giá lại cu i năm t i chính TK 129, 229 Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán Sơ đồ 1.10: Hạch toán tài khoản 635 1.5 K toán hoạt ộng khác 1.5.1 Kế toán thu nhập khác 1.5.1.1 Khái niệm hu nhập khác l thu nhập của các khoản phải thu xảy ra không thường xuyên, ngo i các hoạt động tạo ra doanh thu gồm: hanh lý SC , nhượng bán SC , thu tiền SVTH: A TH ANH THƯ Trang 22 L P: DKT
  38. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG phạt do khách h ng vi phạm hợp đồng, thu các khoản nợ khó đòi đã sử lý xoá sổ, thu nhập từ qu biếu tặng 1.5.1.2 Chứng từ sử dụng - Phiếu thu - Biên bản vi phạm hợp đồng - Hợp đồng nhượng bán, thanh lý SC 1.5.1.3 Tài khoản sử dụng i khoản 11 “ hu nhập khác”, t i khoản 11 không có t i khoản cấp 2. 1.5.1.4 Nguyên tắc hạch toán Các khoản thu nhập khác ghi v o sổ kế toán phải có biên bản của hợp đồng xử lý v được thủ trưởng v kế toán trưởng của đơn vị ký duyệt. 1.5.1.5 Phương pháp hạch toán Kết cấu tài khoản 11 - Bên Nợ:S thuế G G phải nộp (nếu có) tính theo phương pháp trực tiếp đ i với các khoản thu nhập khác (nếu có). Cu i kỳ kết chuyển khoản thu nhập khác trong kỳ sang t i khoản 911. - Bên Có:Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ. - i khoản 11 không có s dư cu i kỳ SVTH: A TH ANH THƯ Trang 23 L P: DKT
  39. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG TK 33331 TK 711 TK 111, 112, 131 huế G G theo Nhượng bán, thanh lý SC phương pháp trực tiếp TK 111, 112, 334, 338 TK 911 Phạt khách h ng vi phạm hợp đồng Kết chuyển TK 111, 112 thu nhập khác hu được nợ khó đòi TK 111, 112, 1388 hu nhập của kỳ trước bỏ sót nay ghi nhận TK 111, 112, 333 huế G G được ho n trả TK 111, 112, 211, 156 Qu biếu, qu tặng của cá nhân, tổ chức Sơ đồ 1.11: Hạch toán tài khoản 11 1.5.2 Kế toán chi phí hoạt động khác 1.5.2.1Khái niệm Chi phí khác bao gồm các khoản chi phí để thực hiện việc chuyển nhượng, thanh lý SC , chi nộp phạt vi phạm hợp đồng, bị nộp thuế, các khoản chi phí kế toán bị nhầm hay bỏ sót khi ghi sổ kế toán v các khoản chi phí khác. 1.5.2.2 Chứng từ sử dụng - Hóa đơn G G - Phiếu chi 1.5.2.3 Tài khoản sử dụng - i khoản 811 “chi phí khác” - i khoản 811 không có t i khoản cấp 2 1.5.2.4 Nguyên tắc hạch toán Các khoản chi phí khác được ghi v o sổ kế toán trên cơ sở biên bản của hội đồng xử SVTH: A TH ANH THƯ Trang 24 L P: DKT
  40. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG lý phê duyệt. 1.5.2.5 Phương pháp hạch toán Kết cấu tài khoản 11 - Bên Nợ: Các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ - Bên Có: Cu i kỳ kết chuyển to n bộ các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ v o t i khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”. - i khoản 811 không có s dư cu i kỳ TK 211, 213 TK 811 TK 911 Giá trị còn lại của SC thanh lý, bán Kết chuyển chi phí khác TK 111, 331 Chi phí thanh lý cho hoạt động thanh lý TK 133 TK 111, 112, 338 Khoản bị phạt do vi phạm hợp đồng TK 3333 ruy nộp thuế xuất nhập kh u TK 111, 112, 141 Các khoản chi phí khác Sơ đồ 1.12: Hạch toán tài khoản 811 1.6 K toán xác ịnh k t quả kinh doanh 1.6.1 Tài khoản sử dụng - i khoản 911 “xác định kết quả kinh doanh” - i khoản 911 không có t i khoản cấp 2 1.6.2 Phương pháp hạch toán Kết cấu tài khoản 11 - Bên Nợ: SVTH: A TH ANH THƯ Trang 25 L P: DKT
  41. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG + Kết chuyển giá v n h ng bán + Kết chuyển chi phí t i chính + Kết chuyển chi phí bán h ng + Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp + Kết chuyển chi phí khác + Kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp + Kết chuyển kết quả hoạt động kinh doanh (Lãi) - Bên Có: + ổng s doanh thu thuần về tiêu thụ trong kỳ + ổng s doanh thu thuần bán h ng nội bộ tiêu thụ trong kỳ + ổng s doanh thu thuần hoạt động t i chính v hoạt động khác + Kết chuyển kết quả hoạt động kinh doanh (Lỗ) - i khoản 911 không có s dư cu i kỳ SVTH: A TH ANH THƯ Trang 26 L P: DKT
  42. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG TK 632 TK 911 TK 511, 512 Kết chuyển giá v n h ng bán Kết chuyển doanh thu thuần TK 635 TK 515 Kết chuyển CP hoạt động t i chính Kết chuyển doanh thu TK 641 hoạt động t i chính Kết chuyển chi phí bán h ng TK 711 Kết chuyển thu nhập khác TK 642 Kết chuyển chi phí QLDN TK 811 Kết chuyển chi phí khác TK 711 Kết chuyển lỗ TK 821 Kết chuyển chi phí thuế NDN Kết chuyển lãi Sơ đồ 1.13: Hạch toán tài khoản 911 SVTH: A TH ANH THƯ Trang 27 L P: DKT
  43. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG CHƯƠNG II: KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI XÍ NGHIỆP ĐIỀU HÀNH KHOAN TRỰC THUỘC TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN KHOAN VÀ DỊCH VỤ KHOAN DẦU KHÍ A. GIỚI THIỆU VỀ XÍ NGHIỆP ĐIỀU HÀNH KHOAN 2.1 Lịch sử hình thành 2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển 2.1.1.1 Sự hình thành và phát triển Xí nghiệp điều h nh khoan (tên iếng Anh l PV Drilling Division) l đơn vị kinh doanh trực thuộc ổng Công ty cổ phần khoan v dịch vụ khoan dầu khí (tên iếng Anh l PV Drilling) được th nh lập theo Nghị quyết ng y 09 tháng 4 năm 200 của Hội đồng Quản trị, Quyết định s 1249/Q -PVD ng y 24 tháng 5 năm 200 của ổng Giám đ c về việc chuyển đổi Ban điều h nh Khoan th nh Xí nghiệp iều h nh Khoan. heo giấy phép đăng ký kinh doanh s 0302495126-00 ng y 16 tháng 3 năm 2010 thay thế cho Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh s 4113028028 cùng do Sở Kế hoạch ầu tư th nh ph Hồ Chí Minh cấp. Năm 200 , khánh th nh gi n khoan PV DRILLING I l gi n khoan biển tự nâng đa năng đầu tiên do người Việt Nam sở hữu 100%, khánh th nh gi n khoan đất liền PV DRILLING 11. Năm 2011, Xí nghiệp hợp tác kinh doanh với một s đ i tác cung cấp gi n khoan trên thế giới như Maersk, Vantage v đã cung cấp thêm 5 gi n khoan nước ngo i cho các khách hàng Phú Quý POC, Salamander, Premier oil, PVEP POC Năm 2011, Xí nghiệp đã ký hợp đồng quản lý, vận h nh gi n khoan tiếp trợ nửa nổi nửa chìm ( AD) cho chiến dịch khoan 05 năm của công ty biển ông POC; đồng thời khởi động lại dự án khoan 03 năm cho Liên doanh GBRS tại sa mạc Sahara, Algeria tất cả các gi n khoan hoạt động hiệu quả an to n, đạt hiệu suất trên 98% v được các khách h ng đánh giá cao công tác quản lý v vận h nh gi n khoan của Xí nghiệp. SVTH: A TH ANH THƯ Trang 28 L P: DKT
  44. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG 2.1.1.2 Thông tin chung về Xí nghiệp điều hành khoan Mã s thuế: 0311302042-007 rụ sở đăng ký kinh doanh của Xí nghiệp đặt tại Lầu 3, òa nh Sailing ower, 111A Pastuer, Phường Bến Nghé, Quận 1, h nh ph Hồ Chí Minh. Có một chi nhánh tại Vũng u. ịa chỉ: S 65A, đường 30/4, Phường hắng Nhất, h nh ph Vũng t u, ỉnh B Rịa Vũng u. ịa chỉ website: www.pvdrilling.com.vn S điện thoại liên hệ: 0839100662 - Fax: 0839100676 2.1.1.3 Thành tựu: Xí nghiệp điều h nh khoan được Hiệp hội các nh thầu khoan qu c tế (IADC) đánh giá: Năm 2009, gi n khoan PV DRILLING I được công nhận liên tục 2 năm vận hành an to n, không xảy ra L I (Zero Lost ime Incident) với hiệu suất 99,9%. Năm 2010: gi n khoan PV DRILLING I đã được ghi nhận th nh tích 03 năm liên tục vận h nh an to n sau đúng 3 năm đi v o hoạt động. Gi n PV DRILLING II v PV DRILLING III đạt 1 năm hoạt động an to n, không xảy ra L I từ khi đưa v o vận h nh năm 2009. Năm 2011, Gi n khoan PV DRILLING I được ghi nhận th nh tích 04 năm liên tục vận h nh an to n, không xảy ra L I, hiệu suất vận h nh đạt 99,4%. Gi n PV DRILLING II v PV DRILLING III đạt 2 năm hoạt động an to n kể từ ng y đưa v o vận h nh năm 2009, đạt hiệu suất tương ứng 99,53% v 96,9%. Năm 2012, gi n khoan PV DRILLING I được ghi nhận th nh tích 5 năm liên tục vận h nh an to n, không xảy ra L I, hiệu suất vận h nh đạt 99,0%. Gi n khoan PV DRILLING II & PV DRILLING III đạt 3 năm hoạt động an to n, hiệu suất tương ứng đạt 99, % v 98,2%. Gi n khoan PV DRILLING 11 cũng hoạt động an to n kể từ khi đưa v o vận h nh trở lại v o tháng 11/2011, đạt hiệu suất 99, %. Quy mô nhân sự: Xí nghiệp hiện tại có 308người, phân bổ ở các phòng ban tại trụ sở chính v tại các gi n khoan. Quy mô vốn: Xí nghiệp không huy động v n dưới bất kỳ hình thức n o. Nguồn v n hoạt động l do ổng công ty Cổ Phần Khoan V Dịch Vụ Khoan Dầu Khí cung cấp. SVTH: A TH ANH THƯ Trang 29 L P: DKT
  45. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG 2.1.2 Chức năng, nhiệm vụ của Xí nghiệp Xí nghiệp iều h nh Khoan l chi nhánh của ổng Công ty Cổ phần Khoan Và Dịch Vụ Khoan Dầu Khí,với mảng dịch vụ kinh doanh chính là hỗ trợ khai thác dầu thô, khí tự nhiên, khoan v các dịch vụ khoan, quản lý v điều h nh 3 gi n khoan biển, 1 giàn khoan đất liền (PV Drilling sở hữu 100% v n) v vận h nh 1 gi n khoan tiếp trợ nửa nổi nửa chìm (PV Drilling sở hữu 62% v n). 2.1.3 Tầm nhìn, sứ mệnh của Xí nghiệp ầm nhìn: rở th nh nh thầu khoan, cung cấp dịch vụ kỹ thuật khoan dầu khí tin cậy và có uy tín. Sứ mệnh: Cung cấp dịch vụ v kỹ thuật khoan dầu khí h ng đầu trong ổng Công ty nói riêng v ập đo n dầu khí nói chung, tạo ra những giá trị gia tăng cho khách h ng bằng những dịch vụ chất lượng cao v giá cả cạnh tranh. 2.2 Bộ máy tổ chức c a Xí nghi p 2.2.1 Sơ đồ tổ chức và chức năng từng phòng ban GIÁM ỐC Phó Giám đ c Phó Giám đ c Phó Giám đ c Phòng Phòng điều Phòng Phòng Phòng Phòng hành hành thương nhân sự cơ điện kế toán khoan mại chính Sơ đồ 2.1 Sơ đồ bộ máy tổ chức của Xí nghiệp Chức năngmột số phòng ban Giám đốc: Quản lý chung các hoạt động tại Xí nghiệp. Phó Giám đốc: rực tiếp chịu trách nhiệm quản lý, điều h nh, xét duyệt các vấn đề tại phòng ban được phân công quản lý. ề xuất những khó khăn lên Giám đ c khi vượt quá quyền hạn giải quyết. Phòng nhân sự: uyển dụng nhân sự, tính toán lương cho cán bộ công nhân viên, đề xuất thanh toán lương về phòng Kế toán, quản lý nhân sự, điều động cán bộ l m việc SVTH: A TH ANH THƯ Trang 30 L P: DKT
  46. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG tại Văn phòng, các gi n khoan, phụ trách phương tiện cho cán bộ nhân viên đi công tác Phòng hành chính:. Tổ chức v thực hiện các công tác bảo vệ, vệ sinh văn phòng, phòng cháy chữa cháy.Quản lý nhân sự, điều động cán bộ l m việc tại Văn phòng, các gi n khoan, phụ trách phương tiện cho cán bộ nhân viên đi công tác Phòng kế toán:Quản lý v giám sát mọi hoạt động kinh tế, t i chính. ham mưu cho ban lãnh đạo, hạch toán phân tích hoạt động kinh tế, phản ánh đầy đủ các thông tin một cách chính xác nhất, kịp thời nhất để giúp cho ban lãnh đạo tổ chức hoạt động kinh doanh t t hơn. Phòng điều hành khoan: rực tiếp điều h nh, chỉ đạo cho hoạt động của các gi n khoan. ham mưu cho các phòng ban chức năng về tình trạng hoạt động của những gi n khoan v các dịch vụ cung cấp. hông tin về các s liệu từ các gi n khoan về cho các phòng ban có liên quan. Phòng cơ điện: heo d i, quản lý, đề xuất các vấn đề liên quan đến máy móc, thiết bị tại các gi n khoan. Phòng thương mại: Nhận đề xuất của các phòng ban về mua vật tư, thiết bị. Làm đầu m i quan hệ các đ i tác nước ngo i, thực hiện các hợp đồng về các dịch vụ qu c tế, quản lý đánh giá theo d i thực hiện triển khai hợp đồng với các đ i tác nước ngo i. 2.2.2 ánh giá sự đáp ứng của bộ máy tổ chức Xí nghiệp so với điều kiện hội nhập kinh tế nước ta hiện nay. Qua sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy hoạt động hiện nay của Xí nghiệp ta thấy: Cơ cấu tổ chức quản lý của được b trí theo kiểu trực tuyến chức năng. Có phân chia nhỏ trách nhiệm cho từng Phó giám đ c để quản lý chặt chẽ v hiệu quả hơn. Giám đ c điều h nh Xí nghiệp thông qua các Phó giám đ c. Ngược lại các Phó giám đ c v trưởng các phòng ban có trách nhiệm tham mưu cho Giám đ c theo chức năng nhiệm vụ được giao. Cơ cấu tổ chức bộ máy Xí nghiệp như vậy l rất hợp lý trong tình hình hiện nay, các phòng ban được b trí tương đ i gọn nhẹ, không chồng chéo v có quan hệ mật thiết với nhau về mặt nghiệp vụ. iều n y giúp Xí nghiệp có thể dễ d ng kiểm tra việc thực hiện mệnh lệnh của Giám đ c v ổng Công ty, giúp cho cấp trên có những chỉ đạo nhanh chóng kịp thời. SVTH: A TH ANH THƯ Trang 31 L P: DKT
  47. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG 2.3 Tình hình nhân sự: Ng nh khoan v dịch vụ khoan dầu khí luôn đòi hỏi một lực lượng lao động với trình độ chuyên môn cao, do đó vấn đề về đ o tạo v nâng cao năng lực chuyên môn luôn được đặt lên h ng đầu. Nắm bắt được nhu cầu ng y c ng cao về nhân lực, Xí nghiệp luôn xác định: Coi trọng nguồn nhân lực l yếu t cơ bản thúc đ y hiệu quả tại đơn vị. Các chính sách nhân sự được đề ra nhằm mục đích đưa nguồn nhân lực trở th nh một trong những ưu thế cạnh tranh h ng đầu v chính sách đ o tạo v phát triển nguồn nhân lực đã thể hiện r nét chủ trương n y. Xí nghiệp đã đầu tư v o trung tâm đ o tạo đáp ứng các nhu cầu thực tiễn đề ra. Nhờ đó, Xí nghiệp có thể chủ động trong việc phát triển khả năng chuyên môn cho nguồn nhân lực. 2.3.1 Chính sách đ i với người lao động Quy chế trả lương được xây dựng theo các quy định của pháp luật, bảo đảm được tính công bằng v khuyến khích lao động có trình độ chuyên môn, tay nghề cao. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm Y tế, bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của nh nước; Bảo hiểm sức khoẻ chất lượng cao cho nhân viên: iều trị bệnh nội/ngoại trú, chữa răng, thai sản; Bảo hiểm tai nạn 24/24. rợ cấp những dịp lễ ết, hiếu hỉ, m đau, thai sản Chính sách trợ cấp đã giúp người lao động phấn khởi, tích cực lao động sản xuất v gắn bó lâu d i rợ cấp nhân các sự kiện đặc biệt của CBCNV; rợ cấp khi về hưu đ i với CBCNV có thâm niên c ng hiến; rợ cấp ăn trưa; rợ cấp trang phục; Hỗ trợ tiền t u xe khi nghỉ phép năm; Chương trình du lịch trong v ngo i nước h ng năm; Khám sức khỏe định kỳ tại những trung tâm y tế chất lượng, uy tín; Các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao d nh cho CBCNV; Các chương trình chăm lo cho con em CBCNV: Ng y hội gia đình, hỗ trợ đ o tạo, khen thưởng con CBCNV có th nh tích học tập t t. 2.3.2 Cơ cấu lao động - Nhân sự kỹ thuật: 189 người (chiếm 61,4%) - Nhân sự khác: 119 người (chiếm 38,6%) - S lượng lao động: 308 người. rong đó có 7 người nước ngo i. - ộ tuổi trung bình của lao động: 35,2 tuổi SVTH: A TH ANH THƯ Trang 32 L P: DKT
  48. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG S Tỷ Hợp ồng S Trình ộ Tỷ trọng CBCNV trọng l o ộng CBCNV iến s 1 0,3% hử việc 2 0,6% hạc s 14 4,5% hời vụ 3 1% ại học 191 62% Xác định thời hạn 163 53% Cao đẳng, công Không xác định 102 33,2% 140 45,4% nhân kỹ thuật thời hạn ổng cộng 308 100% ổng cộng 308 100% ảng 2.1 Tình hình trình độ đào tạo của cán bộ công nhân viên Xí nghiệp Đơn vị Chỉ tiêu ánh giá 2010 2011 2012 2013 tính S khóa đ o tạo trong năm Khóa 70 89 100 112 S lượt người tham gia đ o tạo Người 413 476 528 600 ổng chi phí đ o tạo riệu đ ng 1300 1600 1900 2200 Chi phí đ o tạo bình quân/CBCNV riệu đồng 3,1 3,4 3,6 3,7 hời gian đ o tạo bình quân/NV Giờ 9,9 10,3 11,8 12,4 ảng 2.2 ảng các chỉ số đào tạo qua các năm tại Xí nghiệp Tổng chi ph o tạo S lượt ngư i th gi o tạo ( V : riệu đồng) ( V : người) 600 2500 600 528 2000 476 500 413 1500 400 1000 300 500 200 0 100 1 2 3 4 Tổng chi phí 0 1300 1600 1900 2200 đào tạo 1 2 3 4 iểu đồ 2.1 iểu đồ sự gia tăng iểu đồ 2.2 iểu đố sự gia tăng tổng chi phí đào tạo nhân viên số lượt người tham gia đào tạo của Xí nghiệp qua các năm của Xí nghiệp qua các năm SVTH: A TH ANH THƯ Trang 33 L P: DKT
  49. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG S h o tạo trong nă Chi ph o tạo bình quân/CBCNV ( V : Khóa) ( V : riệu đồng/người) 120 3.8 3.7 100 3.6 80 3.6 3.4 60 3.4 40 3.2 3.1 20 3 0 1 2 3 4 2.8 Số khóa đào tạo 70 89 100 112 1 2 3 4 trong năm iểu đồ 2.3 iểu đồ sự gia tăng iểu đồ 2.4 iểu đồ sự gia tăng số khóa đào tạo trong năm chi phí đào tạo bình quân C CN của Xí nghiệp qua các năm của Xí nghiệp qua các năm 2.3.3 ánh giá sự đáp ứng của cơ cấu nhân sự với tình hình kinh doanh Xí nghiệp Với đội ngũ lao động được tuyển dụng v o rất nghiêm ngặt, trình độ chuyên môn v kỹ năng t t đã đáp ứng t t các yêu cầu của Xí nghiệp. Nhân sự từng phòng ban được phân công chuyên trách công việc, giúp việc giải quyết các nghiệp vụ chuyên nghiệp, nhanh chóng v đạt hiệu quả cao hơn. Việc trẻ hóa cơ cấu Xí nghiệp được cải tiến ng y c ng cao. ội ngũ cán bộ trẻ năng động, sáng tạo, tiếp thu được nhiều kiến thức từ các nền kinh tế tiên tiến kết hợp các cán bộ có thâm niên công tác cao, có kinh nghiệm quản lý v sử dụng nguồn lực tạo th nh một bộ máy l m việc th ng nhất v đạt năng suất cao, giúp Xí nghiệp hoạt động t t, có sự cạnh tranh mạnh với các công ty khác. 2.4 K t quả kinh doanh c a Xí nghi p( ơn vị tính: USD) Tháng 12/2013 Lũy kế từ đầu năm đến cu i kỳ Chỉ tiêu Năm nay Năm trước Năm nay Năm trước 1. Doanh thu bán hàng và 39,960,051.86 33,840,618.28 380,164,491.55 264,436,618.09 cung cấp dịch vụ 2. Lợi nhuận gộp về bán 4,528,072.93 756,293.91 85,800,116.66 52,214,095.88 hàng, cung cấp dịch vụ SVTH: A TH ANH THƯ Trang 34 L P: DKT
  50. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG 3. Lợi nhuận thuần từ hoạt 691,556.09 428,702.72 67,355,045.67 34,425,206.02 động kinh doanh 4. Lợi nhuận sau thuế thu 232,136.69 696,855.16 67,205,763.13 34,759,946.94 nhập doanh nghiệp ảng 2.3 Kết quả kinh doanh của Xí nghiệp tháng 12 năm 2013 so với các kỳ trước Do nh thu bán h ng v cung c p dịch vụ Lợi nhuận gộp v bán h ng, cung c p dịch vụ 40,000,000.00 5,000,000.00 38,000,000.00 4,000,000.00 36,000,000.00 3,000,000.00 34,000,000.00 2,000,000.00 32,000,000.00 1,000,000.00 30,000,000.00 0.00 Năm trước Năm nay Năm trước Năm nay iểu đồ 2.5 iểu đồ sự gia tăng iểu đồ 2.6 iểu đồ sự gia tăng lợi nhuận gộp doanh thu của Xí nghiệp về bán hàng, cung cấp dịch vụ của Xí nghiệp Lợi nhuận thuần từ hoạt ộng inh do nh Lợi nhuận s u thu thu nhập do nh nghi p 700,000.00 700,000.00 600,000.00 600,000.00 500,000.00 500,000.00 400,000.00 400,000.00 300,000.00 300,000.00 200,000.00 200,000.00 100,000.00 100,000.00 0.00 0.00 Năm trước Năm nay Năm trước Năm nay iểu đồ 2. iểu đồ sự gia tăng lợi nhuận iểu đồ 2.8 iểu đồ sự gia tăng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanhcủa Xí nghiệp sau thuế TN N của Xí nghiệp SVTH: A TH ANH THƯ Trang 35 L P: DKT
  51. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG Nhận xét: Nhìn chung, trong năm 2013, Xí nghiệp đã vận h nh ổn định, an to n các giàn khoan sở hữu cũng như các gi n khoan thuê ngo i, tiếp tục nắm bắt cơ hội ph i hợp với đ i tác nước ngo i, duy trì chiếm l nh 50% thị phần khoan của Việt Nam, thể hiện sự chuyên tâm v nỗ lực không ngừng trong việc quản lý v điều h nh của Ban Giám đ c cũng như sự c gắng ho n th nh nhiệm vụ của to n thể cán bộ công nhân viên, thực hiện t t các công tác: ảm bảo hiệu suất v chất lượng sử dụng các gi n khoan t i ưu nhất, các gi n khoan vận h nh hiệu quả v an to n, đạt hiệu suất trên 9 % Các dịch vụ kỹ thuật giếng khoan v dịch vụ khác được tiếp tục duy trì với chất lượng dịch vụ đáp ứng được nhu cầu ng y c ng cao của các nh thầu dầu khí. Tháng 12/2013 so với cùng kỳ năm trước, doanh thu tăng 18%, lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh tăng 61,31%. L đơn vị hạch toán phụ thuộc, năm 2013, Báo cáo t i chính của PVD Drilling Division đã thể hiện những đóng góp m kinh doanh vận h nh gi n khoan mang lại, chiếm 46, % tổng doanh thu v 4 , % lợi nhuận trước thuế của to n ổng Công ty. 2.5 Giới thi u phòng K toán 2.5.1 Chức năng, nhiệm vụ cụ thể Nghiên cứu, tìm hiểu kịp thời các văn bản, chính sách, chế độ của nh nước ban h nh có liên quan đến hạch toán kế toán t i chính, thuế để áp dụng v o tình hình hoạt động kinh doanh của Xí nghiệp. ham mưu cho Giám đ c về tổ chức bộ máy kế toán phù hợp với Luật kế toán hiện h nh v đặc thù riêng của Xí nghiệp. Phân tích thông tin, s liệu kế toán, phản ánh chính xác, kịp thời, đúng thời gian quy định v đầy đủ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh v o chứng từ kế toán, sổ kế toán v báo cáo tài chính. Phản ánh r r ng, dễ hiểu, chính xác thông tin, s liệu kế toán. Phản ánh trung thực hiện trạng, bản chất sự việc, nội dung v giá trị nghiệp vụ kinh tế, t i chính. Cung cấp thông tin, s liệu kế toán theo quy định của nh nước. hiết lập, hướng dẫn, kiểm soát việc luân chuyển chứng từ v hệ th ng biểu mẫu, th ng kê. SVTH: A TH ANH THƯ Trang 36 L P: DKT
  52. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG Kiểm tra, giám soát các khoản thu, chi t i chính, các ngh a vụ thu nộp, thanh toán các khoản nợ.Phân loại sắp xếp thông tin kế toán theo trình tự, có hệ th ng v có thể so sánh được. ề xuất các biện pháp bảo to n, nâng cao hiệu quả sử dụng v n hoạt động của Xí nghiệp. Có trách nhiệm hướng dẫn khách h ng, bộ phận cung ứng vật tư, thu mua h ng hoá chấp h nh t t các chế độ hoá đơn chứng từ kế toán. hực hiện các nhiệm vụ khác do Ban Giám đ c phân công. 2.5.2 Sơ đồ tổ chức và nhiệm vụ từng chuyên viên kế toán Căn cứ v o tình hình thực tế, Xí nghiệp điều h nh khoan đã tổ chức bộ máy kế toán phù hợp với tình hình của đơn vị v theo đúng yêu cầu của Bộ i chính. Bộ máy kế toán được xây dựng theo mô hình tập trung. Quy định cụ thể trách nhiệm của từng chuyên viên kế toán, trong phòng luôn có sự ph i hợp chặt chẽ với nhau cùng ho n th nh t t công việc được giao. ổng s cán bộ nhân viên, chuyên viên gồm có 17 người. KẾ OÁN RƯỞNG ( rưởng phòng Kế toán) ( Phó phòng Kế toán) ( Phó phòng Kế toán) Phụ trách BC C Phụ trách BCQ rưởng nhóm 1 rưởng nhóm 2 rưởng nhóm 3 Chuyên Chuyên Chuyên Chuyên Chuyên Chuyên viên viên viên viên viên viên kế toán kế toán kế toán kế toán kế toán kế toán Sơ đồ 2.2 Sơ đồ tổ chức phòng kế toán Kế toán trưởng: người phụ trách chung cho mọi hoạt động trong phòng kế toán. Hỗ trợ ban giám đ c về các quyết định liên quan đến tiến trình phát triển kinh doanh của SVTH: A TH ANH THƯ Trang 37 L P: DKT
  53. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG Xí nghiệp chịu trách nhiệm trước Ban Giám đ c về các s liệu báo cáo quyết toán t i chính của đơn vị. Phó phòng phụ trách áo cáo tài chính: Phụ trách báo cáo các s liệu tổng hợp các nghiệp vụ kinh tế phát sinh nhận được từ các nhóm, tiến h nh lập các báo cáo t i chính có liên quan.Kiểm tra tính hợp lệ, hợp pháp của các chứng từ kế toán. rường hợp chứng từ không hợp lệ phải báo cáo cho Kế toán trưởng.Hướng dẫn kiểm tra công việc hạch toán kế toán của các kế toán viên. Hướng dẫn kiểm tra việc tập hợp chứng từ, lập v ghi chép sổ sách kế toán.Khóa sổ hạch toán tháng phát sinh.Kiểm tra, trình ký v lưu các sổ chi tiết, sổcái. Phụ trách hạch toán t i khoản: K136, K336. Báo cáo t i chính, thuyết minh báo cáo tài chính, báo cáo thuế.In, kiểm tra v trình ký báo cáo t i chính Phó phòng phụ trách áo cáo quản trị: Phụ trách thuyết minh các s liệu từ báo cáo t i chính, tính toán, phân tích, đề ra các biện pháp khắc phục hoặc kế hoạch phát triển. Phân bổ chi phí chung, kiểm soát định mức (Kiểm soát chi phí thực tế so với định mức, thông báo tình hình sử dụng chi phí thực tế so với định mức), phân tích kết quả kinh doanh (phân tích doanh thu, chi phí, lợi nhuận, giá th nh, điểm hòa v n theo loại hình dịch vụ) Trưởng nhóm: - rưởng nhóm 1: Phụ trách các nghiệp vụ phát sinh từ gi n khoan PV DRILLING I v các gi n khoan thuê của nước ngo i. Quản lý dòng tiền của Xí nghiệp - rưởng nhóm 2: Phụ trách các nghiệp vụ phát sinh từ gi n khoan PV DRILLING II v gi n khoan nước sâu. Quản lý công nợ nội bộ. - Trưởng nhóm 3: Phụ trách các nghiệp vụ phát sinh từ gi n khoan L11 (đặt tại Algeria) và giàn khoan PV DRILLING III. Chuyên viên kế toán: Mỗi nhóm gồm 3 chuyên viên kế toán, mỗi người l m công tác AR (Accounts Receivable) và AP (Accounts Payable). Ngoài ra, các chuyên viên sẽ được phân công thêm một s nhiệm vụ chuyên trách cho từng người. Ví dụ: Quản lý tiền mặt, phụ trách theo d i, nắm bắt những thay đổi của pháp luật Nh nước, các quy định của Bộ i Chính, kế toán tổng hợp Chuyên viên kế toán kiêm thủ qu : Ngo i việc thực hiện nhiệm vụ của một kế toán viên phụ trách chuyên 1 gi n khoan, hủ quỹ còn thực hiện các công việc: Lập phiếu thu, SVTH: A TH ANH THƯ Trang 38 L P: DKT
  54. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG chi, tập hợp, kiểm tra chứng từ thu, chi của Xí nghiệp, hướng dẫn thanh toán thực hiện theo đúng chế độ quy định của Bộ i chính,của ổng Công ty v của Xí nghiệp. heo d i công nợ, kiểm tra tạm ứng, thanh toán, các nghiệp vụ chuyên về thu chi thuần túy (không thuộc riêng các gi n khoan), đề nghị người thanh toán tạm ứng khi hết thời hạn. Lập kế hoạch báo cáo dòng tiền h ng tuần cho Kế toán trưởng, Giám đ c Xí nghiệp. Chuyển cho kế toán phục trách báo cáo t i chính v kế toán phụ trách báo cáo quản trị các chứng từ thanh toán đã được Kế toán trưởng v Giám đ c ký duyệt chấp thuận. 2.6 H th ng thông tin k toán tại Xí nghi p 2.6.1 Tổ chức công tác kế toán tại Xí nghiệp Do Xí nghiệp điều h nh khoan l đơn vị th nh viên của ổng công ty cổ phần khoan v dịch vụ khoan dầu khí, để thuận tiện cho việc báo cáo nhanh v hình thức thanh toán nội bộ giữa các chi nhánh thuộc ổng công ty thực hiện nhiều, nên Công ty áp hình thức kế toán phụ thuộc. Mỗi tháng s liệu hạch toán trên phần mềm kế toán tại Xí nghiệp điều h nh khoan được tổng hợp tập trung về hệ th ng phần mềm kế toán tại ổng Công ty để ổng công ty hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp v thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp, nên Xí nghiệp điều h nh khoan không hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp v thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp. Năm t i chính bắt đầu ng y 01/01 v kết thúc ng y 31/12 hằng năm. Do Xí nghiệp hạch toán phụ thuộc v o ổng Công ty nên báo cáo tài chính được lập riêng cho Xí nghiệp v báo cáo về cấp trên. ô la Mỹ (USD) được sử dụng l m đơn vị tiền tệ trong kế toán, các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng đơn vị tiền tệ khác được quy đổi ra USD theo tỷ giá ng y phát sinh giao dịch đó. - heo hướng dẫn tại thông tư 244/2009/ -B C ng y 31/12/2009, đ i với các đơn vị kế toán sử dụng đơn vị tiền tệ không phải l ồng Việt Nam (VND), báo cáo t i chính khi quy đổi sang VND thì áp dụng tỷ giá bình quân liên ngân h ng tại ng y kết thúc kỳ kế toán cho tất cả các khoản mục trên báo cáo t i chính, kể cả s liệu so sánh. uy nhiên, do thực tế khách quan phát sinh sử dụng USD, nên trong niên độ Kế toán, trên Bảng cân đ i kế toán được giữ nguyên theo nguyên tệ ban đầu (VND), phần chênh lệch SVTH: A TH ANH THƯ Trang 39 L P: DKT
  55. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG tỷ giá phát sinh từ việc quy đổi báo cáo t i chính đ i với khoản mục n y được ghi nhận v o mục “ Chênh lệch tỷ giá h i đoái” như l một phần của nguồn v n chủ sở hữu. Bên cạnh đó, s liệu trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh v Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được chuyển đổi sang VND theo tỷ giá bình quân liên ngân h ng trung bình tính đến ngày báo cáo. Xí nghiệp điều h nh khoan áp dụng chế độ kế toán Việt Nam ban h nh theo quyết định s 15/2006/Q -B C ng y 20/3/2006 của Bộ i Chính v thông tư 244/2009/TT- B C hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán Doanh nghiệp Phương pháp hạch toán h ng tồn kho: Kê khai thường xuyên Phương pháp xác định giá trị h ng tồn kho cu i kỳ: Bình quân gia quyền Nguyên tác ghi nhận h ng tồn kho: theo thực tế nhập kho TSC ghi nhận đ i với tất cả các t i sản thỏa mãn điều kiện có giá trị trên 30.000.000 VN v có thời gian sử dụng trên 1 năm Xí nghiệp áp dụng phương pháp đường thẳng khi khấu hao SC Phương pháp tính thuế G G : Phương pháp khấu trừ 2.6.2Tổ chức chứng từ Xí nghiệp đã đăng ký sử dụng hầu hết các chứng từ trong hệ th ng chứng từ kế toán th ng nhất do Bộ i chính ban h nh, như: Hóa đơn G G , Hợp đồng kinh tế, giấy đề nghị mua h ng, giấy đề nghị tạm ứng, Phiếu thu, phiếu chi, séc chuyển khoản, Biên bản giao nhận SC , Biên bản đánh giá lại SC , Hợp đồng thanh lý SC , Hoá đơn bán h ng của người bán, phiếu nhập kho, biên bản kiểm nghiệm vật tư, phiếu l nh vật tư theo hạn mức, phiếu xuất kho Chứng từ phản ánh lao động như Bảng chấm công, phiếu ho n th nh sản ph m, Giấy chứng nhận đau m thai sản Ngo i các chứng từ do Bộ i chính ban h nh, còn sử dụng một s mẫu chứng từ do công ty tự thiết kế (Giấy đề nghị thanh toán, bản đ i chiếu, hợp đồng kinh tế, đề xuất thanh toán ) 2.6.3 Quy trình luân chuyển chứng từ: Khi có nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong đơn vị, Kế toán Xí nghiệp tiến h nh định khoản, phản ánh nghiệp vụ trên chứng từ theo hệ th ng ghi sổ kế toán được áp dụng tại đơn vị. Nội dung của việc tổ chức ghi sổ kế toán bao gồm: SVTH: A TH ANH THƯ Trang 40 L P: DKT
  56. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG Phân loại chứng từ kế toán theo các phần h nh theo đ i tượng. ịnh khoản các nghiệp vụ trên chứng từ Ghi sổ các chứng từ kế toán theo hình thức Nhật ký chứng từ. Giai đoạn n y được l m việc trên máy tính thông qua phần mềm trong hệ th ng ERP trên nền cơ sở dữ liệu Oracle. rong năm t i chính, chứng từ được bảo quản tại phòng kế toán, các tệp hồ sơ được lưu trữ theo thứ tự tăng dần từ các nghiệp vụ phát sinh trong ng y, đến các nghiệp vụ của từng ng y trong tháng v các tháng trong một quý. Khi báo cáo quyết toán được duyệt, các chứng từ được chuyển v o lưu trữ tại kho v vẫn lưu theo thứ tự trên. Khi có công việc cần sử dụng lại chứng từ sau khi đã đưa vào lưu tr , kếtoán công ty tuân thủ các yêu cầu: Nếu sử dụng cho đ i tượng trong Xí nghiệp phải xin phép Kế toán trưởng. Nếu sử dụng cho các đ i tượng bên ngo i doanh nghiệp thì phải được sự đồng ý của Kế toán trưởng v đại diện Ban giám đ c. Hủy chứng từ: Chứng từ được hủy sau một thời gian quy định cho từng loại. Các giai đoạn trên của chứng từ kế toán có quan hệ mật thiết với nhau m bất cứ một chứng từ n o cũng phải trải qua. ây l quy trình luân chuyển chứng từm Kế toán Xí nghiệp điều h nh khoan thực hiện rấtchặt chẽ v hiệu quả. 2.6.4 Hệ th ng sổ sách kế toán Xí nghiệp điều h nh khoan căn cứ v o các công văn, quyết định, chỉ thị mới nhất của Bộ i chính trên cơ sở tình hình thực tế tại đơn vị để vận dụng một cách thích hợp hệ th ng sổ sách theo quy định của chế độ kế toánt i chính doanh nghiệp. Xí nghiệp đã đăng ký sử dụng hình thức kế toán Nhật ký chứng từ. SVTH: A TH ANH THƯ Trang 41 L P: DKT
  57. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG Chứng từ kế toán v các bảng phân bổ Sổ, thẻ kế toán Bảng kê NHẬ KÝ CHỨNG Ừ chi tiết SỔ CÁI Bảng tổng hợp chi tiết BÁO CÁO TÀI CHÍNH Sơ đồ 2.3 Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật ký chứng từ Ghi hằng ng y Ghi cu i tháng hoặc định kỳ Quan hệ đ i chiếu, kiểm tra (1). H ng ng y căn cứ v o các chứng từ kế toán đã được kiểm tra lấy s liệu ghi trực tiếp v o các Nhật ký - Chứng từ hoặc Bảng kê, sổ chi tiết có liên quan. i với các loại chi phí sản xuất, kinh doanh phát sinh nhiều lần hoặc mang tính chất phân bổ, các chứng từ g c trước hết được tập hợp v phân loại trong các bảng phân bổ, sau đó lấy s liệu kết quả của bảng phân bổ ghi v o các Bảng kê v Nhật ký - Chứng từ có liên quan. i với các Nhật ký - Chứng từ được ghi căn cứ v o các Bảng kê, sổ chi tiết thì căn cứ v o s liệu tổng cộng của bảng kê, sổ chi tiết, cu i tháng chuyển s liệu v o Nhật ký - Chứng từ. (2). Cu i tháng khoá sổ, cộng s liệu trên các Nhật ký - Chứng từ, kiểm tra, đ i chiếu s liệu trên các Nhật ký - Chứng từ với các sổ, thẻ kế toán chi tiết, bảng tổng hợp chi tiết có liên quan v lấy s liệu tổng cộng của các Nhật ký - Chứng từ ghi trực tiếp v o Sổ Cái. i với các chứng từ có liên quan đến các sổ, thẻ kế toán chi tiết thì được ghi trực tiếp v o các sổ, thẻ có liên quan. Cu i tháng, cộng các sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết v căn SVTH: A TH ANH THƯ Trang 42 L P: DKT
  58. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG cứ v o sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết để lập các Bảng tổng hợp chi tiết theo từng t i khoản để đ i chiếu với Sổ Cái. S liệu tổng cộng ở Sổ Cái v một s chỉ tiêu chi tiết trong Nhật ký - Chứng từ, Bảng kê v các Bảng tổng hợp chi tiết được dùng để lập báo cáo t i chính. Đánh giá chung Thuận lợi - Có sự th ng nhất cao trong nội bộ Xí nghiệp từ Ban Giám đ c, cán bộ quản lý đến nhân viên đều quyết tâm khắc phục mọi trở ngại khó khăn, tập trung kinh doanh để ho n th nh kế hoạch đề ra. - Hoạt động kinh doanh của Xí nghiệp khá ổn định, với uy tín v chất lượng dịch vụ nên luôn giữ được những khách h ng truyền th ng. - Xí nghiệp luôn có kế hoạch bảo trì, bảo dưỡng các máy móc, thiết bị định kỳ h ng năm, thay mới những thiết bị hư, cũ để dịp thời cung cấp dịch vụ cho khách h ng. Khó khăn - uy nhiên bề d y phát triển v sự xuất hiện ng y c ng nhiều các doanh nghiệp hoạt trong l nh vực n yở khu vực thì sự cạnh tranh rất l quyết liệt, đặc biệt từ khi nước ta bắt đầu gia nhập W O, các doanh nghiệp trong nước cần phải có những bước đi đột phá để có thể đương đầu với những thách thức cạnh tranh n y. - Xí nghiệp điều h nh khoan với sản ph m đặc thù l các dịch vụ về khoan dầu khí l một bước phát triển mới v hợp thời, nhưng như vậy vẫn chưa thể cạnh tranh khóc liệt như tình hình hiện nay. SVTH: A TH ANH THƯ Trang 43 L P: DKT
  59. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG B. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI XÍ NGHIỆP ĐIỀU HÀNH KHOAN 2.7 Tổ chức nghi p vụ k toán do nh thu, chi ph v xác ịnh k t quả kinh doanh tại Xí nghi p: Nhằm giúp quá trình hạch toán các nghiệp vụ phát sinh giảm bớt sự rườm r , tạo sự thuận tiện khi kiểm tra, giám sát, Xí nghiệp áp dụng quy định ký hiệu các phòng ban trong nguyên tắc chung của ổng Công ty đề ra Ký hi u Tên phòng ban Ký hi u Tên phòng ban 11C Ban Giám c H01 Topaz 11D Phòng HSE H02 Offshore Resolute 11F Phòng Kế oán H03 Mearsk 11G Phòng Nhân sự H04 Aquamarine 11K Phòng hương Mại H05 Key Hawaii 11L Phòng ổ Chức H nh Chánh H06 Ensco 107 11O Phòng iều H nh Khoan H07 Galveston Key 11P Phòng Cơ iện & Bảo Dưỡng H08 Ocean Patriot 11Q Căn Cứ Hậu Cần Vũng u L11 PV Drilling 11 Căn Cứ Hậu Cần Vũng u – 11R 12L Phòng iều H nh dự ánAlgeria Khoan nước sâu J01 PV Drilling I T05 PV Drilling V J02 PV Drilling II TAD Dự án PVDrilling V J03 PV Drilling III ảng 2.4 ảng ký hiệu các phòng ban sử dụng chung cho Xí nghiệp 2.7.1 Kế toán doanh thu bán h ng v cung cấp dịch vụ 2. .1.1 Đặc điểm - Doanh thu chủ yếu v chiếm tỷ trọng lớn trong hoạt động của Xí nghiệp cũng như l hoạt động khoan va dịch vụ khoan dầu khí tại các gi n khoan. Hiện tại Xí nghiệp hạch toán phụ thuộc v o ổng Công ty, do đó doanh thu không đưa trực tiếp đưa về Xí nghiệp m sẽ đưa về ổng Công ty. Bên cạnh đó, Xí nghiệp cũng lập các báo cáo t i chính để dễ d ng đ i chiếu, kiểm tra, kiểm soát. - Phương thức thanh toán của khách h ng: Xí nghiệp cung cấp các dịch vụ khoan SVTH: A TH ANH THƯ Trang 44 L P: DKT
  60. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG dầu khí nên kh i lượng v giá trị hợp đồng thường rất lớn, do đó khách h ng thanh toán bằng phương thức trả chậm v thanh toán tiền qua ngân h ng - Doanh thu được ghi nhận theo giờ hoạt động của các gi n khoan. rong trường hợp quỹ thời gian để chờ di chuyển từ gi n khoan n y sang gi n khoan khác vẫn được ghi nhận doanh thu với đơn giá thấp hơn. - Ngo i ra còn có các nguồn doanh thu chiếm tỷ trọng nhỏ như doanh thu hoạt động t i chính hay doanh thu từ nội bộ các công ty trong cùng hệ th ng.Khi Xí nghiệp cung cấp dịch vụ cho các Công ty con hay đơn vị trực thuộc của ổng Công ty thì việc thanh toán cũng hạch toán bằng t i khoản phải thu, phải trả nội bộ được mở như sau: + K 136: Phải thu nội bộ + K 336: Phải trả nội bộ - Doanh thu được ghi nhận khi thỏa mãn 5 điều kiện sau: + Xí nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro v lợi ích gắn liền với quyền sở hữu hoặc h ng hóa cho người mua + Xí nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý h ng hóa như người sở hữu h ng hóa hoặc người kiểm soát h ng hóa + Doanh thu được xác định tương đ i chắc chắn + Sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán h ng + Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán h ng 2.7.1.2 Chứng từ sử dụng - Hóa đơn giá trị gia tăng: Phát h nh 1 hóa đơn cho su t thời gian khoan tại một giàn khoan. Phát h nh thêm hóa đơn trong trường hợp thay đổi gi n khoan hoặc quỹ thời gian khoan. - hông báo về các khoản phải thanh toán cho phía khách h ng - Danh sách tỷ giá ngoại tệ (vì các giao dịch của Xí nghiệp đều thanh toán bằng USD) - Proforma Invoice (Hóa đơn ghi Chi tiết giá của các giờ khoan). rong đó bao gồm giá của thời gian khoan chính (Operating Rate) v giá thời gian chờ khoan (Standby Rate) SVTH: A TH ANH THƯ Trang 45 L P: DKT
  61. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG - Operations Summary ( Bảng liệt kê cụ thể thời gian khoan v thời gian chờ khoan). rong đó giải thích cụ thể lý do về s giờ khoan v chờ khoan 2.7.1.3 Tài khoản sử dụng Một cách khái quát nhất, các t i khoản doanh thu tại Xí nghiệp bao gồm: - T i khoản 5113:Doanh thu cung cấp dịch vụ - i khoản 5123:Doanh thu các khoản ho n trả, chưa thu được ở kỳ trước. Cấu trúc của t i khoản tại Xí nghiệp: 11.J01.511300.B05. Cấu trúc n y sử dụng chung cho tất cả các t i khoản của Xí nghiệp 11 J01 511300 R003 Mã s của Xí Phân bổ về các gi n nghiệp điều h nh khoan và phòng Loại t i khoản iểu khoản khoan ban liên quan Sơ đồ 2.4 Kết cấu tài khoản tại Xí nghiệp 2.7.1.4 Nguyên tắc hạch toán Ví dụ minh họa: Ngày 03/12/2013, có hóa đơn giá trị gia tăng mẫu 01G K 3/002, s 0003853v bộ chứng từ ghi nhận l doanh thu hoạt động gi n PV DRILLING I từ 15:00 giờ ng y 15/10/2013 đến 24:00 giờ ng y 31/10/2013 Khách hàng là Liên doanh Việt Nga – Vietsovpetro. Thanh toán hình thức chuyển khoản về ngân h ng ANZ, Chi nhánh PHCM, s i khoản 408.3198 (USD) , s tiền 2.483.620,31 USD. ỷ giá bình quân liên ngân h ng lúc phát sinh nghiệp vụ kinh tế là 21.036 VND/ 1USD. ịnh khoản như sau: ơn vị tính: USD - Ghi nhận doanh thu, thuế G G đầu ra cho gi n khoan PV DRILLING I Nợ K 11.J01.131000.R002.B05 2.731.982,34 Có TK 11.J01.511300.R002.B05 2.483.620,31 Có TK 11.J01.333110.R002.B05 248.362,03 - Khách h ng thanh toán tiền h ng, ghi nhận Nợ K 11.J01.112200.R002.B05 2.731.982,34 Có TK 11.J01.131000.R002.B05 2.731.982,34 SVTH: A TH ANH THƯ Trang 46 L P: DKT
  62. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG - Kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả kinh doanh: Nợ K 11.J01.511300.R002.B05 2.483.620,31 Có TK 11.11F.911000.0000: 2.483.620,31 2.7.1.5Các loại sổ và báo cáo sử dụng - Nhật ký chứng từ - Sổ Cái - Sổ theo d i công nợ phải thu khách h ng - Bảng kê thuế G G đầu ra 2.7.2 Các khoản giảm trừ doanh thu - Do xí nghiệp điều h nh khoan l đơn vị đặc thù kinh doanh ng nh khoan dầu, nên dịch vụ m Xí nghiệp cung cấp l các dịch vụ khoan m khách h ng đã sử dụng. Do đó ở Xí nghiệp không có nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến: h ng bán bị trả lại, giảm giá h ng bán v chiết khấu thương mại. - Xí nghiệp không có các khoản giảm trừ doanh thu như : giảm giá h ng bán, h ng bán trả lại, chiết khấu thương mại 2.7.3 Kế toán giá v n h ng bán 2.7.3.1 Đặc điểm - Giá v n h ng bán l giá th nh thực tế, sản ph m ho n th nh v đã được xác định l tiêu thụ v các khoản khác được tính v o giá v n để xác định l tiêu thụ v các khoản khác được tính v o giá v n để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ. - Xí nghiệp tính giá xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền - ại Xí nghiệp xác định giá v n trên cơ sở tập hợp các chi phí cho tất cả các hoạt động dịch vụ trên liên quan đến t i khoản 154 - Cu i tháng kế toán tổng hợp kết chuyển t i khoản 154 sang t i khoản 632 để xác định giá v n tổng hợp 2.7.3.2 Chứng từ sử dụng - Hợp đồng mua bán - Phiếu xuất kho - Hóa đơn giá trị gia tăng SVTH: A TH ANH THƯ Trang 47 L P: DKT
  63. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG 2.7.3.3 Tài khoản sử dụng - i khoản 632360: Inventory Obsolescence Provision (H ng tồn kho dự phòng) - i khoản 6323 0: Inventory Adjustments - Written-off ( iều chỉnh h ng tồn kho) 2.7.3.4 Các loại sổ và báo cáo sử dụng - Nhật ký chứng từ - Sổ cái 2. .3.5 Nguyên tắc hạch toán Ví dụ minh họa Ngày 28/12/2013 căn cứ v o chứng từ kết chuyển ghi nhận giá v n h ng bán tại gi n khoan PV DRILLING I s tiền l 534.00 .6 2 VND ịnh khoản như sau - Ghi nhận giá v n h ng bán Nợ K 11.J01.632370.0000 534.007.672 Có TK 11.J01.154200.0000 534.007.672 - Kết chuyển giá v n h ng bán để xác định kết quả kinh doanh: Nợ K 11.J01. 911000.0000 534.007.672 Có TK 11.J01.632370.0000 534.007.672 2. .4 Kế toán chi phí bán h ng Chi phí n y sử dụng tại Xí nghiệp chủ yếu l chi phí tiếp khách, chi phí tổ chức hội thảo, chi phí tặng qu khách h ng dịp lễ tết, chi phí giải trí cho khách h ng, chi phí tài liệu tại các buổi triển lãm ng nh công nghiệp, t i liệu quảng cáo gi n khoan, các mô hình, hình ảnh gi n khoan cho khách h ng. Chi phí vé cho sự kiện văn hóa v thể thao, chi phí t i trợ cho các cuộc họp, hội nghị khách h ng, phân bổ chi phí trả trước ngắn hạn, d i hạn 2.7.4.1 Chứng từ sử dụng - Hóa đơn giá trị gia tăng - Sao kê thẻ (nếu thanh toán bằng thẻ) - ề xuất thanh toán - Phiếu xuất kho - V các chứng từ liên quan SVTH: A TH ANH THƯ Trang 48 L P: DKT
  64. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG 2.7.4.2 Tài khoản sử dụng: - i khoản 641800.6021 Clients Relations (Khách h ng hợp tác) - i khoản 641 00.6032 Public Relations (Quan hệ công chúng) - i khoản 641 00.6039 Other Advertising Fees Exp (Chi phí quảng cáo khác) - i khoản 641 00.6033 Meetings (Hội họp) 2.7.4.3 Nguyên tắc hạch toán Ví dụ minh họa: Ngày 28/12/2013, phát sinh đề xuất thanh toán tiền t i liệu phát tay cho buổi triển lãm công nghiệp. S tiền l 3.130.200 VND. ịnh khoản như sau: - Ghi nhận chi phí tiếp khách của ông Nguyễn Văn B Nợ K 11.11C.641800.6021.B05 3.130.200 Có TK 11.11C.111100.6021.B05 3130200 - Cu i kỳ, kết chuyển chi phí bán h ng để xác định kết quả kinh doanh: Nợ K 11.11F.911000.0000: 3.130.200 Có TK 11.11C.641800.6021.B05 3.130.200 2. .5 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp 2.7.5.1 Đặc điểm Chi phí quản lý doanh nghiệp l tất cả các chi phí liên quan đến to n bộ hoạt động, quản lý điều h nh chung của doanh nghiệp bao gồm: chi phí lương, chi phí các khoản trích theo lương, chi phí công cụ, dụng cụ, đồ dùng văn phòng, khấu hao SC , chi phí tiền điện, điện thoại, chi phí trả trước ngắn hạn, d i hạn 2.7.5.2 Chứng từ sử dụng - Bảng thanh toán lương. - Khoản trích BHXH. - Bảng tính v phân bổ hao mòn SC . - Chứng từ g c (dịch vụ mua v o): đề xuất thanh toán, bảng sao kê tiền taxi - Các loại chứng từ khác có liên quan 2.7.5.3 Tài khoản sử dụng - i khoản 642111, i khoản 642112: Chi phí nhân viên quản lý - i khoản 642183: Chi phí tổ chức hội nghị SVTH: A TH ANH THƯ Trang 49 L P: DKT
  65. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG - i khoản 642300: Chi phí h nh chính Xí nghiệp - i khoản 642400: Khấu hao t i sản c định - i khoản 642 00: Chi phí dịch vụ mua ngo i: Phí điện thoại - i khoản 642800: Chi phí khác bằng tiền: Phí ngân h ng, phí taxi 2.7.5.4 Nguyên tắc hạch toán Ví dụ minh họa: Ngày 13/12/2013, phát sinh đề xuất thanh toán v bộ chứng từ tiền đi taxi của ông Nguyễn Văn A. S tiền l 5.633.924 VND. ịnh khoản như sau - Ghi nhận chi phí taxi Nợ K 11.11F.642800.1082.B05 5.633.924 Có TK 11.11F.1121000.B05 5.633.924 - Cu i kỳ, kết chuyển chi phí QLDN để xác định kết quả kinh doanh: Nợ K 11.11F.911000.0000: 5.633.924 Có TK 11.11F.642800.1082.B05 5.633.924 2. .6Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 2.7.6.1 Đặc điểm L khoản thuế thu nhập của doanh nghiệp phải nộp cho nh nước. Do Xí nghiệp l chi nhánh trực thuộc ổng Công ty, hạch toán phụ thuộc v o ổng Công ty. ại Xí nghiệp chỉ hạch toán riêng một s hoạt động chính, còn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp thì chuyển về ổng Công ty để hạch toán chung với Công ty mẹ. Do đó phần Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trình b y dưới đây được tham khảo từ ổng Công ty cổ phần khoan v dịch vụ khoan dầu khí. 2.7.6.2 Chứng từ sử dụng - ề xuất thanh toán - Các tờ khai thuế - Biên lai thuế 2.7.6.3 Tài khoản sử dụng - i khoản 821110: Chi phí thuế thu nhập phải nộp - hiện tại - i khoản 821120: Chi phí thuế thu nhập các khoản phải thu - hiện tại - i khoản 821210: Chi phí thuế thu nhập phải nộp - hoãn lại SVTH: A TH ANH THƯ Trang 50 L P: DKT
  66. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG - i khoản 821220: Chi phí thuế thu nhập các khoản phải thu - hoãn lại Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp = Lợi nhuận trước thuế * 25% 2.7.6.4 Nguyên tắc hạch toán Ví dụ minh họa: - S thuế NDN phải nộp cho nh nước năm 2013 l : 9.513.919 VND Nợ K821110.0000: 79.513.919. Có TK 333400.000: 79.513.919 - Cu i kỳ, kết chuyển chi phí thuế TNDN để xác định kết quả kinh doanh: Nợ K 11.11F.911000.0000: 79.513.919 Có TK 821110.0000: 79.513.919 2. . Kế toán doanh thu t i chính 2.7.7.1 Đặc điểm Doanh thu họat động t i chính l tiền lãi ngân h ng, lãi chênh lệch tỷ giá. Doanh thu được ghi nhận theo tỷ giá liên ngân h ng Lãi chêch lệch tỷ giá: nếu lãi chêch lệch tỷ giá phát sinh ở dịch vụ n o thì ghi nhận cho dịch vụ đó. ịnh kỳ kế toán ngân h ng đến ngân h ng nhận bảng lãi tiền gửi v s kế toán chi tiết của ngân h ng, kế toán căn cứ ghi nhận v o phần mềm nghiệp vụ kinh tế phát sinh. V o cu i mỗi tháng hoặc đầu tháng sau kế toán in sổ chi tiết từ phần mềm, trình ký v chuyển cho kế toán tổng hợp lưu. 2.7.7.2 Chứng từ sử dụng - Bảng lãi tiền gửi từNgân h ng - Các chứng từ khác có liên quan 2.7.7.3 Tài khoản sử dụng - i khoản 515100: Gain on Forex - Current Period (Lợi nhuận giai đoạn hiện tại) - Tài khoản 515200: Interest Incomes ( hu nhập từ lãi) - i khoản 515300: Gain on Forex Revaluation (Lợi nhuận từ việc đánh giá lại) - i khoản 515800: Other Financing Income ( hu nhập t i chính khác) SVTH: A TH ANH THƯ Trang 51 L P: DKT
  67. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG 2.7.7.4 Nguyên tắc hạch toán Ví dụ minh họa: Ngày 10/01/2013, nhận được hồ sơ chứng từ v bản sao kê tiền lãi ngân hàng Vietcombak bằng tiền VND của tháng 1 năm 2013, s tiền 9.030. 43 VND. ịnh khoản như sau: ơn vị tính: VND - Ghi nhận lãi ngân hàng Nợ K 11.11F.112200.0000 9.030.743 Có TK 11.11F.515200.0000 9.030.743 - Kết chuyển doanh thu tài chính để xác định kết quả kinh doanh: Nợ TK 11.11F.515200.0000 9.030.743 Có TK 11.11F.911000.0000: 9.030.743 2.7.7.5 Các loại sổ và báo cáo liên quan - Sổ chi tiết tiền gửi ngân h ng - Nhật ký chứng từ - Sổ cái 2. .8 Kế toán chi phí hoạt động t i chính 2.7.8.1 Đặc điểm Chi phí tài chính của doanh nghiệp l khoản chi phí về lãi tiền vay ngắn hạn, các khoản lỗ do chênh lệch tỷ giá h i đoái. Cu i mỗi tháng kế toán được giao nhiệm vụ căn cứ chứng từ có liên quan để điều chỉnh chêch lệch tỷ giá thanh toán đ i với các khoản phải trả nh cung cấp, phải thu khách h ng bằng ngoại tệ. V o cu i mỗi tháng hoặc đầu tháng sau kế toán in sổ chi tiết từ phần mềm, trình ký v chuyển cho kế toán tổng hợp lưu. 2.7.8.2Chứng từ sử dụng - Giấy báo Nợ của Ngân h ng - Ủy nhiệm chi - Bảng sao kê tiền gửi ngân h ng - ề xuất thanh toán - Các chứng từ khác có liên quan SVTH: A TH ANH THƯ Trang 52 L P: DKT
  68. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG 2.7.8.3 Tài khoản sử dụng - i khoản 635100: Mất mát về ngoại h i - i khoản 635200: Chi phí về lãi suất - i khoản 635300: chênh lệch đánh giá lại ngoại h i - i khoản 635800: Chi phí tài chính khác 2.7.8.4Nguyên tắc hạch toán Ví dụ minh họa: - ổng chi phí về lãi tiền vay ngắn hạn năm 2013 l : 1.51 .936.149 VND Nợ K 11.11F.635100.0000 1.51 .936.149 Có TK 11.11F.112100.0000: 1.517.936.149 - Cu i kỳ, kết chuyển chi phí t i chính để xác định kết quả kinh doanh: Nợ K 11.11F.911000.0000: 1.517.936.149. Có TK 11.11F.635100.0000 1.517.936.149 2. .9 Kế toán thu nhập khác 2.7.9.1 Đặc điểm Ghi nhận những khoản thu nhập không thường xuyên của Xí nghiệp, những khoản thu về thanh lý t i sản c định, thanh lý h ng phế liệu 2.7.9.2 Chứng từ sử dụng - Hóa đơn Giá trị gia tăng - Chứng từ thu tiền - Giấy báo có ngân h ng - Các loại chứng từ khác liên quan 2.7.9.3 Tài khoản sử dụng - i khoản 11100: hu nhập từ việc bán thanh lý phế liệu - i khoản 11200: hu nhập từ việc thanh lý t i sản - i khoản 11800: Các khoản thu nhập bất thường khác 2.7.9.4 Nguyên tắc hạch toán Ví dụ minh họa: Ngày 14/12/2013, Ho n ứng chi phí thuế nhập kh u, chi phí hải quan cho các giàn khoan . S tiền l 80.000.000 VND. ịnh khoản như sau SVTH: A TH ANH THƯ Trang 53 L P: DKT
  69. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG - Ghi nhận khoản thu từ việc ho n ứng Nợ K 11.11F.112100.0000 80.000.000 Có TK 11.11F.711800.0000 80.000.000 - Cu i kỳ, kết chuyển thu nhập khác để xác định kết quả kinh doanh: Nợ K 11.11F. 11800.0000 80.000.000 Có TK 11.11F.911000.0000: 80.000.000 2.7.9.5 Các loại sổ và báo cáo liên quan - Sổ chi tiết t i khoản - Sổ Cái - Nhật ký chứng từ 2. .10 Kế toán chi phí khác 2.7.10.1 Đặc điềm L những khoản chi phí (lỗ) do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thường của Xí nghiệp gây ra như các khoản chi phí cho việc thanh lý h ng phế liệu, các khoản chi phí phát sinh do h ng hóa bị hư hỏng. 2.7.10.2 Chứng từ sử dụng - Ủy nhiệm chi - ề xuất thanh toán v bộ chứng từ kèm theo 2.7.10.3 Tài khoản sử dụng - i khoản 811100: Mất mát về xử lý t i sản-doanh thu bán phế liệu - i khoản 811200: Mất mát về xử lý t i sản-doanh thu bán t i sản 2.7.10.4 Nguyên tắc hạch toán Ví dụ minh họa: - Chi phí mất mát từ việc bán phế liệu trong năm 2013 là: 8.357.920 VND Nợ K 11.11F.811100.0000 8.357.920 Có TK 11.1F.111100.0000 8.357.920 - Cu i kỳ, kết chuyển chi phí khác để xác định kết quả kinh doanh: Nợ K 11.11F.911000.0000: 8.357.920 Có TK 11.11F.811100.0000 8.357.920 SVTH: A TH ANH THƯ Trang 54 L P: DKT
  70. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG 2.7.10.5 Các loại sổ và báo cáo liên quan - Sổ chi tiết t i khoản - Sổ Cái - Nhật ký chứng từ 2. .11 Kế toán xác định kết quả kinh doanh 2.7.11.1 Đặc điểm - Kết quả kinh doanh l chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh trong một kỳ hạch toán. Chỉ tiêu n y đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh l tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh. - Do Xí nghiệp hạch toán phụ thuộc v o ổng Công ty nên Xí nghiệp chỉ xác định kết quả kinh doanh tạm để gửi về báo cáo hợp nhất. Kết quả n y chỉ dùng để theo d i, kiểm tra, đ i chiếu khi phát sinh vấn đề cần thiết, không dùng để giao dịch với các cơ quan khác ngo i ổng Công ty. 2.7.11.2Chứng từ sử dụng Các chứng từ kết chuyển kết quả hoạt động kinh doanh 2.7.11.3 Tài khoản sử dụng - K 511 “Doanh thu bán h ng v CCDV” - K 512 “Doanh thu bán h ng v CCDV nội bộ” - K 515 “Doanh thu t i chính” - K 11 “ hu nhập khác” - K 632 “Giá v n h ng bán” - K 635 “ Chí phí t i chính” - K 641 “Chi phí bán h ng” - K 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp” - TK 811 “Chi phí khác” - K 911 “Xác định kết quả kinh doanh” - i khoản 911 được xác định sau khi đã tập hợp tất cả các chứng từ, t i khoản phát sinh v o cu i kỳ, cu i niên độ kế toán. SVTH: A TH ANH THƯ Trang 55 L P: DKT
  71. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG Xác định kết quả kinh doanh = (doanh thu thuần + thu nhập khác + doanh thu hoạt động t i chính) – (Giá v n h ng bán + Chi p hí bán h ng + Chi phí quản lý doanh nghiệp + chi phí t i chính + chi phí khác) – thuế thu nhập doanh nghiệp. 2.7.11.4 Các loại sổ và báo cáo có liên quan - Sổ chi tiết t i khoản - Sổ cái - Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Ví dụ minh họa: đơn vị tính USD - Kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả kinh doanh: Nợ K 11.J01.511300.R002.B05380.164.491,55 Có TK 11.11F.911000.0000: 380.164.491,55 - Kết chuyển giá v n h ng bán để xác định kết quả kinh doanh: Nợ K 11.J01. 911000.0000 294.364.374,89 Có TK 11.J01.632370.0000 294.364.374,89 - Kết chuyển doanh thu t i chính để xác định kết quả kinh doanh: Nợ K 11.11F.515200.0000 533.606,79 Có TK 11.11F.911000.0000: 533.606,79 - Kết chuyển chi phí t i chính để xác định kết quả kinh doanh: Nợ K 11.11F.911000.0000: 5.527.319,91 Có TK 11.11F.635100.0000 5.527.319,91 - Kết chuyển chi phí bán h ng để xác định kết quả kinh doanh: Nợ K 11.11F.911000.0000: 324.795,01 Có TK 11.11C.641800.6021.B05 324.795,01 - Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp để xác định kết quả kinh doanh: Nợ K 11.11F.911000.0000: 13.126.562,86 Có TK 11.11F.642800.1082.B05 13.126.562,86 - Kết chuyển thu nhập khác để xác định kết quả kinh doanh: Nợ K 11.11F. 11800.0000 369.552,75 Có TK 11.11F.911000.0000: 369.552,75 - Kết chuyển chi phí khác để xác định kết quả kinh doanh: SVTH: A TH ANH THƯ Trang 56 L P: DKT
  72. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG Nợ K 11.11F.911000.0000: 460.118,31 Có TK 11.11F.811100.0000 460.118,31 - Kết chuyển huế thu nhập doanh nghiệp để xác định kết quả kinh doanh: Nợ K 11.11F.911000.0000 58.716,98 Có TK 11.11F.821110.0000 58.716,98 Theo công thức t c : Xác định kết quả kinh doanh = (380.164.491,55 + 369.552,75 + 533.606,79) – (294.364.374,89 + 324.795,01+ 13.126.562,86 + 5.527.319,91+ 460.118,31) - 58.716,98 = 67.205.763,13 Cu i kỳ lãi 67.205.763,13 USD, hạch toán như sau Nợ K 11.11F.911000.0000 67.205.763,13 Có TK 421100.0000 67.205.763,13 2.8 Nghi p vụ lập báo cáo tài chính c a doanh nghi p: Nhiệm vụ n y Phó phòng kế toán phụ trách báo cáo t i chính thực hiện. ất cả t i liệu có liên quan được tổng hợp từ các trưởng nhóm v chuyên viên quản lý từng gi n khoan cụ thể. Ngo i ra thông tin còn được tổng hợp từ các chuyên viên kế toán kiêm nhiệm những công tác phụ khác. i liệu được sử dụng chung trên phần mềm trong hệ th ng ERP trên nền cơ sở dữ liệu Oracle qua mạng internet. Do đó công việc th ng kê diễn ra tương đ i nhanh chóng v dễ d ng. Các báo cáo cũng tuân thủ theo đúng chế độ kế toán Việt Nam ban h nh theo quyết định s 15/2006/Q -B C ng y 20/3/2006 của Bộ i Chính v thông tư 244/2009/ - B C hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán Doanh nghiệp. ể tiện cho việc kiểm tra, giám sát, Xí nghiệp điều h nh khoan sử dụng hệ th ng báo cáo t i chính do Nh nước ban h nh. Kết thúc mỗi quý, kế toán các phần h nh tiến h nh tổng hợp, đ i chiếu v tính ra s dư cu i kỳ các t i khoản, chuyển cho kế toán tổng hợp tiến h nh lập báo cáo t i chính, gồm: - Bảng cân đ i kế toán - Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh - huyết minh báo cáo t i chính - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ SVTH: A TH ANH THƯ Trang 57 L P: DKT
  73. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG uy nhiên do l đơn vị hạch toán phụ thuộc nên Xí nghiệp chỉ lập Báo cáo t i chính để kiểm soát trong nội bộ, các báo cáo này l cơ sở để giải trình cho tất cả các hoạt động của một kỳ kế toán. Xí nghiệp chỉ lập những báo cáo t i chính trên v chuyển về ổng công ty để kiếm soát chứ không nộp trực tiếp cho cơ quan nh nước. Ngo i ra để phục vụ cho nhu cầu quản lý kinh tế, t i chính, yêu cầu chỉ đạo, điều h nh của Ban giám đ c, công ty còn sử dụng một s báo cáo quản trị nội bộ - Báo cáo doanh thu. - Báo cáo thu chi tiền mặt, tiền gửi Ngân h ng. Các báo cáo trên được lập theo yêu cầu khi cần thiết, chúng đều có ý ngh a quan trọng trong hoạt động quản lý kinh tế của Xí nghiệp. ừ các báo cáo quản trị nội bộ, Bangiám đ c có thể đưa ra những ý kiến kết luận đúng đắn, các quyết định linh hoạt trong các hợp đồng kinh tế, kịp thời trong hoạt động sản xuất kinh doanh. - ể cụ thể, chính xác v r r ng hơn có thể xem xét bộ báo cáo t i chính của ổng Công ty cổ phần khoan v dịch vụ khoan dầu khí (Xem phụ lục) SVTH: A TH ANH THƯ Trang 58 L P: DKT
  74. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. TRỊNH XUÂN HƯNG CHƯƠNG III: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ 3.1 Nhận xét chung v tổ chức công tác k toán xác ịnh k t quả kinh doanh tại X nghi p i u h nh ho n rong thời gian thực tập v l m khóa luận tại Xí nghiệp iều H nh Khoan, đã giúp cho tôi học hỏi, tìm hiểu thêm nhiều về kế toán thực tế trong doanh nghiệp, những kiến thức m khi ngồi trên ghế nh trường tôi chưa hiểu được, cũng như giúp tôi thực h nh những kiến thức đã học một cách t t nhất v tích lũy được ít nhiều kinh nghiệm l m việc sau n y. uy nhiên với thời gian có hạn tôi không thể đưa ra những nhận xét khách quan v thực tế về bộ phận kế toán cũng như tình hình hoạt động của Xí nghiệp. ôi xin đưa ra một v i nhận xét của mình về công tác kế toán nói chung v công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh nói riêng tại Xí nghiệp như sau: 3.1.1 Một s ưu điểm đạt được ề tổ chức bộ máy kế toán Công tác tổ chức kế toán rất hợp lý v linh hoạt. ội ngũ nhân viên kế toán có trình độ chuyên môn có khả năng đáp ứng được nhu cầu thông tin ng y c ng cao của các đ i tượng sử dụng, tất cả các nhân viên đều l m việc dưới tinh thần trách nhiệm cao, năng động, nhiệt tình. Mỗi nhân viên trong phòng kế toán được phân công một mảng công việc nhất định. Chính sự phân công đó đã tạo ra sự chuyên môn hoá trong công tác kế toán, tránh chồng chéo công việc, từ đó nâng cao hiệu quả của công tác kế toán, giúp cho mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh được giải quyết nhanh chóng, r r ng theo sự phân công công việc. Bộ máy kế toán được tổ chức theo hình thức tập trung rất phù hợp với hoạt động kinh doanh của Xí nghiệp, tạo điều kiện cho kế toán trưởng kiểm tra, chỉ đạo nghiệp vụ tập trung th ng nhất, đảm bảo sự lãnh đạo đ i với to n bộ hoạt động kinh doanh v công tác kế toán vì to n bộ s liệu phát sinh ở các bộ phận đều tập trung tại phòng kế toán. Ngo i ra, các nhân viên trong phòng kế toán đã xây dựng được một m i quan hệ t t đẹp với nhau v với các phòng ban khác, điều n y tạo được rất nhiều thuận lợi trong công tác kế toán. SVTH: A TH ANH THƯ Trang 59 L P: DKT