Khóa luận Hoàn t iện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác đ nh kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mại Hùng Nguyên
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Hoàn t iện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác đ nh kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mại Hùng Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- khoa_luan_hoan_t_ien_cong_tac_ke_toan_doanh_thu_chi_phi_va_x.pdf
Nội dung text: Khóa luận Hoàn t iện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác đ nh kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mại Hùng Nguyên
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG ISO 9001:2008 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH: KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN Sinh viên : Đồn T P n T ảo Giản viên ớng dẫn : Th.S Nguyễn Th Mai Linh HẢI PHÒNG - 2017
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THƯƠNG MẠI H NG NGU N KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NGÀNH: KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN Sin viên Đồn T P n T ảo Giản viên ớng dẫn: Th.S Nguyễn Th Mai Linh HẢI PHÒNG - 2017
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP Sinh viên: Đ g hị h g h Lớp: QT1807K Ngành: Kế toán - Kiểm toán ê đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết qu kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Th ng Mại H g guyê
- NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI 1. Nội dung và các yêu cầu cần gi i quyết trong nhiệm vụ đề tài tốt nghiệp ( về lý luận, thực tiễn, các số liệu cần tính toán và các b n vẽ). - Khái quát hóa đ ợc những vấn đề lý luận c b n về tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết qu kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ. - Ph n ánh đ ợc thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết qu kinh doanh tại Công ty TNHH Th ng Mại H g guyê - Đánh giá đ ợc những u, nh ợc điểm của công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết qu kinh doanh tại Công ty TNHH Th ng Mại H g Nguyên, trên c sở đó đ a ra những biện pháp hoàn thiện. 2. Các số liệu cần thiết để thiết kế, tính toán. Sử dụng số liệu ăm 2016 3. Địa điểm thực tập tốt nghiệp. Công ty TNHH Th ng Mại H g guyê
- CÁN BỘ HƯỚNG DẪN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP N ời ớng dẫn thứ nhất: Họ và tên: Nguyễn Thị Mai Linh Học hàm, học vị: Thạc sĩ C qua cô g tác r ờng Đại học Dân lập H i Phòng Nội du g h ớng dẫn: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết qu kinh doanh tại Công ty TNHH Th ng Mại H g guyê N ời ớng dẫn thứ hai: Họ và tên: Học hàm, học vị: C qua cô g tác Nội du g h ớng dẫn: Đề tài tốt nghiệp đ ợc gia gày thá g ăm 7 Yêu cầu ph i h à thà h x g tr ớc gày thá g ăm 7 Đ hận nhiệm vụ Đ Đ gia hiệm vụ Đ Sinh viên Người hướng dẫn Đ g hị h g h ThS. Nguyễn Thị Mai Linh Hải Phòng, ngày tháng năm 2017 Hiệu tr ởng GS.TS.NGƯT Trần Hữu Ngh
- PHẦN NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƯỚNG DẪN 1. Tinh thần t ái độ của sin viên tron quá trìn làm đề tài tốt nghiệp: - Chăm chỉ học hỏi, chịu khó s u tầm số liệu, tài liệu phục vụ cho bài viết. - Nghiêm túc, có ý thức tốt trong quá trình làm đề tài tốt nghiệp. - Luôn thực hiện tốt mọi yêu cầu đ ợc giáo viên h ớng dẫn giao. - Đ m b ođúng tiếnđộ của đề tài theo thời gian đã quy định. 2. Đán iá c ất l ợng của khóa luận (so với nội dung yêu cầu đã đề ra trong nhiệm vụ Đ.T. T.N trên các mặt lý luận, thực tiễn, tính toán số liệu ) Kết cấu của khóa luận đ ợc tác gi sắp xếp t ng đối hợp lý, khoa học bao g m 3 ch ng: Ch ng 1, tác gi đã hệ thống hóa đ ợc những vấn đề lý luận c b n về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết qu kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ. Ch ng 2, sau khi giới thiệu khái quát về công ty, tác gi đã mô t và phân tích thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết qu kinh doanh tại Công ty TNHH Th ng Mại H g guyê có số liệu minh họa cụ thể ( ăm ) ố liệu minh họa từ chứng từ vào các sổ sách kế toán logic và hợp lý. Ch ng 3, tác gi đã đánh giá đ ợc những u, nh ợc điểm của công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết qu kinh doanh tại Công ty TNHH Th ng Mại H g guyê trên c sở đó tác gi đã đ a ra đ ợc một số gi i pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán tại Công ty. Các gi i pháp đ a ra có tính kh thi và t ng đối phù hợp với tình hình thực tế tại công ty. 3. C o điểm của cán bộ ớng dẫn (ghi bằng cả số và chữ): Bằng số Bằng chữ Hải Phòng, ngày tháng năm 2017 Cán bộ ớng dẫn Ths. Nguyễn Thị Mai Linh
- MỤC LỤC ỜI Ở ĐẦU 1 CHƯƠNG I NHỮNG VẤN ĐỀ UẬN CƠ ẢN VỀ C NG T C Ế TO N DOANH THU CHI PHÍ VÀ X C ĐỊNH ẾT QUẢ INH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ 2 1.1. hữ g vấ đề chu g về cô g tác kế d a h thu chi phí và xác đị h kết qu ki h d a h tr g d a h ghiệp vừa và hỏ 2 ự cầ thiết ph i tổ chức cô g tác kế t á d a h thu chi phí và xác đị h kết qu ki h d a h tr g d a h ghiệp vừa và hỏ 2 Các khái iệm c về d a h thu chi phí và xác đị h kết qu ki h d a h tr g d a h ghiệp 2 1.1.2.1. Doanh thu 2 Chi phí 6 ác đị h kết qu ki h d a h 7 hiệm vụ của cô g tác kế t á d a h thu chi phí và xác đị h kết qu ki h d a h tại d a h ghiệp vừa và hỏ 8 1.2. ội du g tổ chức cô g tác kế t á d a h thu chi phí xác đị h kết qu ki h d a h tr g d a h ghiệp vừa và hỏ 9 1.2.1. ế t á d a h thu á hà g và cu g cấp dịch vụ các kh gi m trừ doanh thu 9 1.2.1.1. Chứ g từ sử dụ g 9 1.2.1.2. ài kh sử dụ g 9 1.2.1.3. h g pháp hạch t á 10 1.2.2. ế t á giá vố hà g á 12 1.2.2.1. Chứ g từ sử dụ g 12 1.2.2.2. ài kh sử dụ g 12 1.2.2.3. h g pháp hạch t á 14 1.2.3. ế t á d a h thu h ạt độ g tài chí h và chi phí tài chí h 16 1.2.3.1. Chứ g từ sử dụ g 16 1.2.3.2. ài kh sử dụ g 16 1.2.3.3. h g pháp hạch t á 17 1.2.4. ế t á chi phí qu ki h d a h 19 1.2.4.1. Chứ g từ sử dụ g 19 1.2.4.2. ài kh sử dụ g 19
- 1.2.4.3. h g pháp hạch t á 19 1.2.5. ế t á thu hập khác và chi phí khác 21 1.2.5.1. Chứ g từ sử dụ g 21 1.2.5.2. ài kh sử dụ g 21 1.2.5.3. h g pháp hạch t á 21 1.2.6. ế t á xác đị h kết qu ki h d a h 23 1.2.6.1. Chứ g từ sử dụ g 23 1.2.6.2. ài kh sử dụ g 23 1.2.6.3. h g pháp hạch t á 23 1.3. ổ chức vậ dụ g hệ thố g sổ sách và cô g tác d a h thu chi phí và xác đị h kết qu ki h d a h tr g d a h ghiệp vừa và hỏ 25 1.3.1. H h thức kế t á hật k chu g 25 1.3.2. H h thức kế t á hật k – ổ cái 26 1.3.3. H h thức kế t á Chứ g từ ghi sổ 27 1.3.4. H h thức kế t á trê áy vi tí h 29 CHƯƠNG THỰC TRẠNG TỔ CHỨC C NG T C Ế TO N X C ĐỊNH ẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG INH DOANH TẠI C NG T TNHH THƯƠNG ẠI H NG NGU N 30 hái quát chu g về cô g ty HH h g ại H g guyê 30 uá tr h h h thà h và phát triể 30 ổ chức ộ máy qu của cô g ty HH h g ại H g guyê 31 Cô g tác kế t á tại cô g ty HH h g ại H g guyê 32 ổ chức ộ máy kế t á 32 Các chí h sách và ph g pháp kế t á áp dụ g tại Cô g ty HH h g ại H g guyê 33 ổ chức hệ thố g chứ g từ và tài kh kế t á 33 ổ chức hệ thố g sổ kế t á 34 ổ chức hệ thố g á cá tài chí h 36 hực trạ g cô g tác kế t á d a h thu chi phí và khác đị h kết qu ki h d a h tại Cô g ty HH h g ại H g guyê 36 ế t á d a h thu á hà g tại Công ty 36 Đ c điểm d a h thu á hà g tại Cô g ty 36 Chứ g từ sử dụ g 36 ài kh sử dụ g 37 uy tr h hạch t á 37
- ế t á giá vố hà g á tại Cô g y HH h g ại H g guyê 45 2.2.2.1. Nội du g giá vố hà g á 45 Chứ g từ và tài kh sử dụ g 45 uy tr h kế t á giá vố hà g á tại Cô g y HH h g ại H g guyê 46 ế t á chi phí qu ki h d a h tại cô g ty 53 Đ c điểm chi phí qu ki h d a h 53 Chứ g từ sử dụ g 53 ài kh sử dụ g 53 2.2.3.4. Quy tr h hạch t á 53 ế t á d a h thu h ạt độ g tài chí h và chi phí tài chí h 59 Đ c điểm d a h thu h ạt độ g tài chí h của Cô g ty HH h g ại H g guyê 59 Chứ g từ sử dụ g 59 ài kh sử dụ g 59 uy tr h hạch t á 60 ế t á thu hập khác và chi phí khác 64 ế t á xác đị h kết qu ki h d a h 64 Chứ g từ sử dụ g 64 ài kh sử dụ g 64 2.2.6.4. uy tr h hạch t á 64 CHƯƠNG 3 ỘT SỐ GIẢI PH P NH HOÀN THIỆN C NG T C Ế TO N DOANH THU CHI PHÍ VÀ X C ĐỊNH ẾT QUẢ INH DOANH TẠI C NG T TNHH THƯƠNG ẠI H NG NGU N 73 Đá h giá chu g về cô g tác kế t á d a h thu chi phí và xác đị h kết qu ki h d a h tại Cô g ty HH h g ại H g guyê 73 u điểm 73 3.1.2 ột số m t c hạ chế tr g cô g tác kế t á d a h thu chi phí và xác đị h kết qu h ạt độ g ki h d a h tại cô g ty. 75 ột số đề xuất hằm h à thiệ cô g tác kế t á d a h thu chi phí và xác đị h kết qu ki h d a h tại Cô g ty HH h g mại H g guyê 76 ghĩa của việc h à thiệ hữ g hạ chế tr g cô g tác kế t á d a h thu chi phí và xác đị h kết qu h ạt độ g ki h d a h 76 ột số gi i pháp h à thiệ cô g tác kế t á d a h thu chi phí và xác đị h kết qu h ạt độ g ki h d a h 77
- H à thiệ hệ thố g sổ chi tiết tại cô g ty 77 Ứ g dụ g cô g ghệ thô g ti và cô g tác kế t á 86 H à thiệ việc ập dự ph g ph i thu kh đ i tại Cô g ty HH h g ại H g guyê 90 ột số kiế ghị khác 94 ẾT UẬN 95 TÀI IỆU THA HẢO 96
- DANH MỤC SƠ ĐỒ đ – đ hạch t á d a h thu á hà g và cu g cấp dịch vụ các kh gi m trừ d a h thu 11 đ – đ hạch t á giá vố hà g á the ph g pháp kê khai th ờ g xuyên 14 đ – đ hạch t á giá vố hà g á the ph g pháp 15 kiểm kê đị h k 15 đ – đ hạch t á d a h thu h ạt độ g tài chí h và chi phí tài chí h 18 đ – đ hạch t á chi phí qu ki h d a h 20 đ – s đ hạch t á thu hập khác và chi phí khác 22 đ 7 – đ hạch t á xác đị h kết qu ki h d a h 24 đ – r h tự ghi sổ kế t á the h h thức kế t á hật k chu g 26 đ – r h tự ghi sổ kế t á the h h thức kế t á hật k – ổ cái 27 đ – r h tự ghi sổ kế t á th h h thức kế t á Chứ g từ ghi sổ 28 đ – r h tự ghi sổ kế t á the h h thức kế t á trê áy vi tí h 29 đ – ộ máy qu của cô g ty HH h g ại H g guyê 31 đ – đ ộ máy kế t á 32 đ – r h tự ghi sổ kế t á the h h thức hật k chu g 35 đ – uy tr h hạch t á d a h thu tại Cô g ty HH h g mại H g Nguyên 37 đ – quy tr h hạch t á giá vố hà g á tại Cô g y HH h g ại H g guyê 46 đ – uy tr h hạch t á chi phí ki h d a h tại Cô g y HH h g ại H g guyê 54 đ 7 – uy tr h hạch t á h ạt độ g tài chí h tại Cô g ty HH h g ại H g guyê 60 đ -8 – quy tr h xác đị h kết qu ki h d a h tại Cô g ty HH h g ại H g guyê 65 đ – ác đị h kết qu ki h d a h ăm của cô g ty 66
- DANH MỤC BẢNG BIỂU iểu số – (H a đ G G số ) 39 iểu số – G C gày g hà g C Ch u 40 iểu số - – hiếu thu số 41 iểu số -4 – (HĐG G ) 42 iểu số – ổ hật k chu g (trích) 43 iểu số – ổ cái ( rích ) 44 iểu số 7 – hiếu xuất kh số 49 iểu số – hiếu xuất kh số 50 iểu số – ổ hật k chu g (trích) 51 iểu số – ổ cái ( rích ) 52 iểu – H a đ dịch vụ viễ thô g 55 iểu số – hiếu chi số 56 iểu số – ổ hật Chu g (trích) 57 iểu – ổ Cái (trích) 58 iểu số – G C – g hà g C Ch u 61 iểu số – ổ hật k chu g (trích) 62 iểu số 7 – ổ cái (trích) 63 iểu số – hiếu kế t á số 27/12 67 iểu số – hiếu kế t á số 67 iểu số – hiếu kế t á số 68 iểu số – ổ hật k chu g (trích) 69 iểu – ổ Cái 70 iểu – ổ Cái 71 iểu số - á cá kết qu h ạt độ g ki h d a h 72 iểu số – ổ chi tiết á hà g 79 iểu số – ổ chi phí s xuất ki h d a h 80 iểu số – g tổ g hợp kết qu ki h d a h từ g m t hà g 81 iểu – ẫu ổ chi tiết các tài kh 82 iểu số – ổ chi tiết á hà g (th p h h) 83 iểu số – ổ chi phí s xuất ki h d a h 84 iểu số 7 – ổ chi phí s xuất ki h d a h 85 iểu – g kê cô g ợ tí h đế gày 92 iểu – g kê trích ập dự ph g ph i thu kh đ i 93
- Khoá luậ tốt nghiệp r ờ gĐH Dân Lập H i Phòng ỜI Ở ĐẦU ới chí h sách hội hập ki h tế quốc tế của Chí h phủ đề ra tr g hữ g ăm gầ đ y ề ki h tế tr g ớc gày cà g phát triể đ i hỏi các thà h phầ tham gia ki h tế khô g gừ g ực v ê r g điều kiệ cạ h tra h gay gắt của hiều d a h ghiệp với hau đ t ra các vấ đề ch các d a h ghiệp à Làm thế à để t tại u dài và the kịp ề ki h tế tr g ớc và g ài ớc Cũ g h làm thế à để tối đa h a ợi huậ tr g ki h tế ổ đị h vị thế của mình. Qua thời gian thực tập tại Công ty HH và h g ại H g guyê em đ c dịp tìm hiểu thực tế và biết rõ h về công tác kế t á cũ g h tầm quan trọng của đ c biệt là công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết qu kinh doanh. Xuất phát từ tầm quan trọ g đ em đ quyết định chọn đề tài: “Hoàn t iện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác đ nh kết quả kinh doanh tại C n T TNHH T n ại H n N u ên cho bài khóa luận của mình. g ài ời i đầu và kết uậ ài kh a uậ của em g m c ch g Ch g hữ g vấ đề uậ c về cô g tác kế t á d a h thu chi phí và xác đị h kết qu ki h d a h tr g d a h ghiệp vừa và hỏ Ch g hực trạ g tổ chức cô g tác kế toán doanh thu, chi phí và xác đị h kết qu ki h d a h tại Cô g ty HH h g ại H g guyê Ch g ột số gi i pháp hằm h à thiệ cô g tác kế t á d a h thu chi phí và xác đị h kết qu ki h d a h tại Cô g ty HH h g ại H g Nguyên thời gia sự hiểu iết và tr h độ ghiệp vụ c hạ chế ê ài viết của em c hiều thiếu s t Em rất m g hậ đ ợc sự đ g g p kiế của các thầy cô giá và các ạ để ài viết của em đ ợc h à thiệ h Em in c n t àn cảm n. Sinh viên Đ g hị h g h inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 1
- oá luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn CHƯƠNG I NHỮNG VẤN ĐỀ UẬN CƠ ẢN VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU CHI PHÍ VÀ X C ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ 1.1. Những vấn đề chung về công tác kế doan t u c i p í và ác đ nh kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ. . . . Sự cần t iết p ải tổ c ức c n tác ế toán doan t u c i p í và ác đ n ết quả in doan tron doan n iệp vừa và n ỏ. D a h thu và kết qu ki h d a h của d a h ghiệp à kết qu cuối c g để đá h giá chí h xác hiệu qu h ạt độ g ki h d a h của d a h ghiệp tr g từ g thời k vậy kế t á d a h thu và xác đị h kết qu ki h d a h à một ộ phậ vô c g qua trọ g tr g cấu thà h kế t á d a h ghiệp ế t á kết qu ki h d a h ch chú g ta cái h tổ g hợp và chi tiết về h ạt độ g ki h d a h của d a h ghiệp phục vụ đắc ực ch các hà qu trị tr g quá tr h qu và phát triể d a h ghiệp iệc xác đị h đú g kết qu h ạt độ g ki h d a h sẽ giúp ch các hà qu trị d a h ghiệp thấy đ ợc u điểm và h ợc điểm hữ g vấ đề c t tại từ đ đ a ra các gi i pháp khắc phục đề ra các ph g án chiế ợc kinh doanh đú g đắ và ph hợp h ch các k tiếp theo. Đ ng thời cũ g ph i đ m b o tiêu thụ, duy trì sự liên tục của hoạt động kinh tế đ m b o mối liên hệ mật thiết giữa các khâu trong quá trình tái s n xuất. Chính vì thế đẩy mạnh hoạt động tiêu thụ hà g h a cũ g h h à thiện hạch toán tiêu thụ hà g h a và xác định kết qu tiêu thụ hà g h a à điều cần thiết. . . . Các ái niệm c ản về doan t u c i p í và ác đ n ết quả in doan tron doan n iệp. 1.1.2.1. Doanh thu he chuẩ mực kế t á số D a h thu và thu hập khác a hà h và cô g ố the quyết đị h số Đ – C của ộ tr ở g tài chí h d a h thu à tổ g giá trị ợi ích ki h tế mà d a h ghiệp thu đ ợc tr g k kế t á phát si h từ các h ạt độ g s xuất ki h d a h thô g th ờ g của d a h ghiệp g p phầ tă g vố của chủ sở hữu inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 2
- oá luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn Các loại doan t u Doan t u án àn và cun cấp d c vụ D a h thu á hà g và cu g cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền doanh nghiệp thu đ ợc h c sẽ thu đ ợc từ các giao dịch và các nghiệp vụ ki h tế phát si h d a h thu h á s n phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao g m các kho n phụ thu và phí thu ê g ài giá á ( cô g vậ chuyể chi phí ắp đ t ) ếu có. he chuẩ mực kế t á số d a h thu á hà g đ ợc ghi hậ khi đ g thời thỏa m điều kiệ sau D a h ghiệp đ chuyể gia phầ ớ rủi r và ợi ích gắ iề với quyề sở hữu s phẩm h c hà g h a ch g ời mua D a h ghiệp khô g c ắm giữ quyề qu hà g h a h g ời sở hữu hà g h a h c quyề kiểm s át hà g h a D a h thu đ ợc xác đị h t g đối chắc chắ D a h ghiệp đ thu đ ợc h c sẽ thu đ ợc ợi ích ki h tế từ gia dịch á hà g ác đị h đ ợc chi phí c iê qua đế gia dịch á hà g hời điểm ghi hậ d a h thu á hà g the các ph g thức á hà g iêu thụ the ph g thức trực tiếp he ph g thức ày g ời á gia hà g ch g ời mua tại kh tại quầy h c tại ph x ở g s xuất hi g ời mua đ hậ đủ hà g và k và h a đ th hà g chí h thức đ ợc tiêu thụ g ời á c quyề ghi hạ d a h thu Tiêu thụ the ph g thức chuyể hà g hời điểm ghi hậ d a h thu àkhi ê á đ chuyể hà g tới địa điểm của ê mua và ê á đ thu đ ợc tiề iêu thụ the ph g thức tr ch m tr g p à ph g thức á hà g thu tiề hiều ầ khách hà g đ ợc tr chậm tiề hà g và ph i chịu một phầ tiề i tr chậm the một t ệ i suất hất đị h phầ i tr chậm đ ợc ghi hậ và d a h thu h ạt độ g tài chí h he tiêu thức ày d a h thu á hà g và cu g cấp dịch vụ à giá tr một ầ gay từ đầu khô g a g m i tr chậm tr g p D a h thu của gia dịch cu g cấp dịch vụ đ ợc ghi hậ khi kết qu quá tr h mua á cu g cấp dịch vụ hà g h a đ ợc xác đị h một cách đá g ti cậy inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 3
- oá luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn r ờ g hợp gia dịch về cu g cấp dịch vụ iê qua đế hiều k ki h d a h đ ợc ghi hậ tr g k the kết qu phầ cô g việc đ h à thà h và gày ập g c đối kế t á của k đ ết qu của gia dịch cu g cấp dịch vụ đ ợc xác đị h khi thỏa m điều kiệ sau D a h thu đ ợc xác đị h t g đối chắc chắ C kh ă g thu đ ợc ợi ích ki h tế từ gia dịch cu g cấp dịch vụ đ ác đị h đ ợc phầ cô g việc đ h à thà h và gày ập á cá tài chí h ác đị h đ ợc chi phí phát si h và chi phí để h à thà h gia dịch cu g cấp dịch vụ đ hi kết qu của một gia dịch về cu g cấp dịch vụ khô g thể xác đị h đ ợc chắc chắ th d a h thu đ ợc ghi hậ t g ứ g với chi phí đ ghi hậ và c thể thu h i Doan t u t uần Là kho n chênh lệch giữa doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ và các kho n gi m trừ doanh thu Các kh gi m trừ d a h thu a g m - Chiết khấu th g mại Là số tiề g ời mua đ ợc h ở g d mua hà g với số ợ g ớ the thỏa thuậ - Gi m giá hà g á Là số tiề gi m trừ ch ê mua hà g tr g tr ờ g hợp đ c iệt v d hà g k m phẩm chất sai quy cách h c ạc hậu thị hiếu - Hà g á ị tr ại Là giá trị hà g h a s phẩm ị khách hà g tr ại d g ời á vi phạm các điều kh tr g hợp đ g - huế G G ph i ộp ( th o phư ng pháp t ti p thuế G G à một ại thuế giá thu tí h trê phầ giá trị tă g thêm của hà g h a dịch vụ Đối với d a h ghiệp tí h thuế G G sẽ đ ợc xác đị h ằ g t ệ phầ trăm G G tí h trê d a h thu - huế tiêu thụ đ c iệt à ại thuế giá thu thu ở một số s phẩm hà g h a dịch vụ thuộc đối t ợ g chịu thuế tiêu thụ đ c iệt - huế xuất khẩu à ại thuế giá thu đá h và các m t hà g đ ợc ph p xuất khẩu Doan t u oạt độn tài c ín Doa h thu h ạt độ g tài chí h a g m inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 4
- oá luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn - iề i i ch vay i tiề gửi g hà g i á hà g tr chậm r g p i đầu t trái phiếu tí phiếu chiết khấu tha h t á đ ợc h ở g d mua hà g h a dịch vụ - Cổ tức ợi huậ đ ợc chia - hu hập về h ạt độ g đầu t mua á chứ g kh á gắ hạ dài hạ - hu hập về thu h i h c tha h các kh vố g p iê d a h đầu t và cô g ty iê kết đầu từ và cô g ty c đầu t vố khác - Thu hập về các h ạt độ g đầu t khác - L i t giá hối đ ái - Chê h ệch d á g ại tệ - Chê h ệch i chuyể h ợ g vố - Các kh d a h thu h ạt độ g tài chí h khác Điều kiệ ghi hậ d a h thu từ tiề i tiề quyề cổ tức và ợi huậ đ ợc chia - D a h thu phát si h từ tiề i tiề quyề cổ tức và ợi huậ đ ợc chia của d a h ghiệp đ ợc ghi hậ khi thỏa m đ g thời điều kiệ sau C kh ă g thu đ ợc ợi ích từ gia dịch đ D a h thu đ ợc xác đị h t g đối chắc chắ - D a h thu từ tiề i tiề quyề cổ tức và ợi huậ đ ợc chia đ ợc ghi hậ trê c sở iề i đ ợc ghi hậ trê c sở thời gia và i suất thực tế từ g k iề quyề đ ợc ghi hậ trê c sở d tích ph hợp với hợp đ g Cổ tức và i huậ đ ợc chia đ ợc ghi hậ khi cổ đô g đ ợc quyề hậ cổ tức h c các ê tham gia g p vố đ ợc quyề hậ ợi huậ từ việc g p vố T u n ập ác hu hập khác của d a h ghiệp a g m các kh thu từ các h ạt độ g x y ra khô g th ờ g xuyê g ài ra các h ạt độ g tạ ra d a h thu g m - hu về h ợ g á CĐ tha h CĐ - hu từ tiề phạt khách hà g d vi phạm hợp đ g - h ợ ph i tr ay mất chủ đ ợc ghi tă g thu hập - Các kh thu khác inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 5
- oá luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn Chi phí Chi phí à tổ g giá trị các kh àm gi m ợi ích ki h tế tr g k kế t á d ới h h thức các kh tiề chi ra các kh khấu trừ tài s cố đị h h c phát si h các kh ợ dẫ đế àm gi m vố chủ sở hữu khô g a g m kh ph phối d cổ đô g h c chủ sở hữu Các loại c i p í Giá vốn àn án : Là giá trị thực tế xuất kho của số s n phẩm hàng hóa (ho c bao g m chi phí mua hàng phân bổ ch hà g h a đ á tr g k đối với đối với doanh nghiệp th g mại), ho c là giá thành thực tế lao vụ dịch vụ h à thà h và đ đ ợc xác định là tiêu thụ và các kho n chi phí liên quan trực tiếp khác phát si h đ ợc tính vào giá vố hà g á để xác định kết qu kinh doanh trong k . C i p í quản l in doan à hữ g chi phí chi ra tr g quá tr h á s phẩm hà g h a cu g cấp dịch vụ g m các chi phí chà hà g giới thiệu s phẩm qu g cá s phẩm h a h g á hà g chi phí hà h à các kh chi phí phục vụ ch qu chu g tại d a h ghiệp g m các chi phí về g h viê ộ phậ qu d a h ghiệp các kh trích the g chi phí vật iệu vă ph g cô g cụ a độ g khấu ha tài s cố đị h d g ch qu d a h ghiệp C i p í oạt độn tài c ín à t à ộ chi phí phát si h tr g k iê qua đế các h ạt độ g về vố h ạt độ g đầu t tài chí h và các ghiệp vụ ma g tí h chất tài chí h tr g d a h ghiệp g m chi phí ch vay và đi vay vố chi phí g p vố iê d a h iê kết chi phí gia dịch á chứ g kh á chuyể h ợ g chứ g kh á gắ hạ C i p í ác à các kh chi phí phát si h ch các sự kiệ hay các ghiệp vụ riê g iệt với h ạt độ g thô g th ờ g của d a h ghiệp a g m - Chi phí tha h h ợ g á CĐ và giá trị c ại của CĐ tha h h ợ g á CĐ ( ếu c ) - iề phạt d vi phạm hợp đ g ki h tế - ị phạt thuế truy ộp thuế - Các kh chi phí khác inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 6
- oá luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn C i p í t uế t u n ập doan n iệp à ại thuế trực thu thu trê kết qu h ạt độ g s xuất ki h d a h cuối c g của d a h ghiệp Chi phí thuế thu hập d a h ghiệp a g m - Chi phí thuế thu hập d a h ghiệp hiệ hà h à số thuế thu hập d a h ghiệp ph i ộp tí h trê thu hập chịu thuế tr g ăm và thuế suất thuế thu hập d a h ghiệp hiệ hà h - Chi phí thuế thu hập d a h ghiệp h ại à số thuế thu hập d a h ghiệp sẽ ph i ộp tr g t g ai phát si h từ việc ghi hậ thuế thu hập d a h ghiệp h ại ph i tr tr g ăm và việc h à hập tài s thuế thu hập d a h ghiệp h ại đ ợc ghi hậ từ ăm tr ớc Că cứ tí h thuế thu hập d a h ghiệp à thu hập chịu thuế tr g k tí h thuế và thuế suất thuế thu hập d a h ghiệp hu hập chịu thuế tr g k a g m thu hập từ h ạt độ g s xuất ki h d a h hà g h a dịch vụ và thu hập khác T uế TNDN p ải nộp T u n ập c u t uế x T uế suất t uế TNDN ác đị h kết qu ki h d a h ết qu ki h d a h à số tiề i hay từ các h ạt độ g của d a h ghiệp tr g một k hất đị h Đ y à kết qu cuối c g của h ạt độ g s xuất ki h d a h thô g th ờ g và các h ạt độ g khác của d a h ghiệp ết qu h ạt độ g ki h d a h của d a h ghiệp a g m ết qu h ạt độ g s xuất ki h d a h à số chê h ệch giữa d a h thu thuầ và giá vốn hà g á chi phí qu kinh doanh. ết qu h ạt độ g tài chí h à số chê h ệch giữa d a h thu của h ạt độ g tài chí h với chi phí từ h ạt độ g tài chí h ết qu h ạt độ g khác à số chê h ệch giữa các kh d a h thu khác và các kh chi phí khác ổ g ợi huậ kế t á tr ớc thuế à tổ g số ợi huậ từ h ạt độ g s xuất ki h d a h ợi huậ tài chí h và ợi huậ khác ổ g ợi huậ Lợi huậ Lợi huậ từ Lợi huậ kế t á tr ớc từ h ạt h ạt độ g tài khác thuế độ g D chí h Thuế thu hập d a h ghiệp kh i ộp à ại thuế trực thu đá h và ợi huậ của các d a h ghiệp inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 7
- oá luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn huế D ổ g ợi huậ kế t á huế suất thuế = x ph i ộp tr ớc thuế D Lợi huậ sau thuế thu hập d a h ghiệp à tổ g số ợi huậ c ại sau khi ộp thuế thu hập d a h ghiệp Lợi huậ sau thuế ổ g ợi huậ kế huế D ph i thu hập d a h t á tr ớc thuế - ộp ghiệp 1. .3. N iệm vụ của c n tác ế toán doan t u c i p í và ác đ n ết quả in doan tại doan n iệp vừa và n ỏ. Để đáp ứ g các yêu cầu qu lý về thành phẩm hàng hóa; bán hàng xác đị h kết qu và phân phối kết qu của các h ạt độ g ế toán ph i thực hiệ tốt các hiệm vụ sau: - Ph á h và ghi ch p đầy đủ, kịp thời, chính xác tình hình phát sinh hiện có và sự biế động của từng loại s n phẩm, hàng hoá theo chỉ tiêu số ợng, chất ợng, chủng loại, giá trị. - Ph á h và ghi ch p đầy đủ, kịp thời và chính xác các kho n doanh thu, các kho n gi m trừ doanh thu và chi phí của từng hoạt động trong doanh nghiệp Đ ng thời the dõi và đô đốc các kho n ph i thu của khách hàng. - Ph n ánh và tính toán chính xác kết qu của từng hoạt động, giám sát tình hình thực hiệ ghĩa vụ với hà ớc và tình hình phân phối kết qu các hoạt động. - Lựa chọ ph g pháp tí h giá vốn hàng xuất bán phù hợp. Ph n ánh đầy đủ các chi phí phát si h h giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí qu n lý doanh nghiệp, chi phí hoạt độ g tài chí h chi phí khác để àm c sở xác định kết qu kinh doanh. - Ph n ánh và tính toán chính xác kết qu từng hoạt động, giám sát tình hình thực hiệ ghĩa vụ đối với hà ớc để họ c că cứ đá h giá sức mua, đá h giá t h h h tiêu d g đề xuất các chính sách ở tầm vĩ mô. - Cung cấp các thông tin kế toán cần thiết phục vụ cho việc lập báo cáo tài chí h và định k phân tích hoạt động kinh tế iê qua đến bán hàng, xác định và phân phối kết qu kinh doanh. inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 8
- oá luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn - Xác lập đ ợc quá trình luân chuyển chứng từ về kế toán doanh thu và xác định kết qu kinh doanh. 1.2. Nội dun tổ c ức c n tác ế toán doan t u c i p í ác đ n ết quả in doan tron doan n iệp vừa và n ỏ. 1.2.1. ế toán doan t u án àn và cun cấp d c vụ các oản iảm trừ doan t u 1.2.1.1. Chứ g từ sử dụ g - Hợp đ g ki h tế đ đ t hà g - H a đ G G iê gia hậ - Các chứ g từ tha h t á phiếu thu giấy á c - Chứ g từ khác c iê qua phiếu xuất kh phiếu hập kh hà g tr lại 1.2.1.2. ài kh sử dụ g Tài oản – Doan t u án àn và cun cấp d c vụ ài kh ày d g để ph á h d a h thu á hà g và cũ g cấp dịch vụ của d a h ghiệp tr g một thời k kế t á của h ạt độ g s xuất ki h d a h từ các gia dịch và các ghiệp vụ sau á hà g á s phẩm d d a h ghiệp s xuất ra á hà g h a mua và và á ất độ g s đầu t Cu g cấp dịch vụ thực hiệ cô g việc đ đ ợc thỏa thuậ the hợp đ g tr g một k h c hiều k kế t á h dịch vụ vậ t i du ịch ài kh – d a h thu á hà g và cu g cấp dịch vụ c tiểu kh ài kh – D a h thu á hà g h a ài kh – D a h thu á các thà h phẩm ài kh – D a h thu cu g cấp dịch vụ ài kh – D a h thu khác - ết cấu tài oản ên Nợ - Số thuế tiêu thụ đ c biệt, ho c thuế xuất khẩu nộp tính trên doanh thu bán hàng thực tế của s n phẩm, hàng hóa, dịch vụ đ đ ợc cung cấp cho khách hàng và đ ợc xác đị h đ á tr g k kế toán. - Số thuế GTGT ph i nộp của doanh nghiệp nộp thuế the ph g pháp trực tiếp. inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 9
- oá luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn - Doanh thu bán hàng bị tr lại kết chuyển cuối k . - Các kho n chiết khấu th g mại gi m giá hàng bán kết chuyển cuối k . - Kết chuyển doanh thu thuần vào tài kho n 911 - ác định kết qu kinh doanh. ên C - Doanh thu bán s n phẩm hà g h a ất độ g s đầu t và cu g cấp dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện trong k kế toán. ài kh khô g c số d cuối k Tài oản – Các oản iảm trừ doan t u ài kh ày d g để ph á h các kh gi m trừ d a h thu phát si h tr g quá tr h tha h t á khi khách hà g mua hà g với số ợ g ớ hà g h a ị khách tr ại h c hà g á đ ợc gi m giá ài kh – Các kh gi m trừ d a h thu c tiểu kh ài kh – Chiết khấu th g mại ài kh – Hà g á ị tr ại ài kh – Gi m giá hà g á - ết cấu tài oản ên Nợ - Số chiết khấu th g mại đ chấp nhận thanh toán cho khách hàng. - Các kh gi m giá hà g á đ chấp nhậ ch g ời mua hà g d hà g k m phẩm chất h c sai quy cách tr g hợp đ g ki h tế - Doanh thu hàng bán bị tr lại đ tr lại tiề ch g ời mua ho c tính trừ vào kho n ph i thu khách hàng về số s n phẩm hà g h a đ á ên C - Cuối k , kế toán kết chuyển toàn bộ số chiết khấu th g mại, gi m giá hàng bán, hàng bán bị tr lại sang tài kho n 511 (Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ) để xác định doanh thu thuần của k báo cáo. 1.2.1.3. h g pháp hạch t á h g pháp hạch t á d a h thu á hà g và cu g cấp dịch vụ và các kh gi m trừ d a h thu đ ợc khái quát s đồ . h sau inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 10
- oá luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn TK 333 TK 511 TK 3 Đ vị ộp thuế huế thuế Đ GTGT thuế G G ph i ộp D a h the ph g pháp (đ vị áp dụ g ph g pháp thu trực tiếp ( ổ g giá trực tiếp) á tha h t á ) hà g và Đ vị ộp thuế TK 521 cu g GTGT cấp Cuối k k c C hà g the ph g dịch á pháp khấu vụ trừ ị tr ại gi m giá hà g á phát si h tr g TK 911 TK 3331 Cuối k k c d a h thu thuầ huế G G đầu ra Chiết khấu th g mại hà g á ị tr ạigi m giá hà g á phát sinhtr g k S đồ . – S đồ ạc toán doan t u án àn và cun cấp d c vụ các oản iảm trừ doan thu inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 11
- oá luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn 1.2.2. ế toán iá vốn àn án 1.2.2.1. Chứ g từ sử dụ g - hiếu xuất kh - Các chứ g từ khác c iê qua hiếu chi giấy á ợ 1.2.2.2. ài kh sử dụ g Tài oản 3 – Giá vốn àn án ài kh ày d g để ph á h trị giá vố của hà g h a dịch vụ ất độ g s đầu t á tr g k - ết cấu tài oản 3 Tr ờn ợp doan n iệp ế toán àn tồn o t eo p n p áp ê ai t ờn u ên - Đối với h ạt độ g s xuất ki h d a h ph á h ên Nợ - Trị giá vốn thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ đ xuất bán trong k . - Chi phí guyê vật iệu chi phí h cô g v ợt trê mức h th ờ g và chi phí s xuất chu g cố đị h khô g ph ổ đ ợc tí h và giá vố hà g á tr g k - Các kh ha hụt mất mát của hà g t kh sau khi trừ i th ờ g d trách hiệm cá h g y ra - Chi phí x y dự g tự chế tài s cố đị h v ợt trê mức h th ờ g khô g đ ợc tí h và guyê giá tài s cố đị h hữu h h x y dự g tự chế h à thà h - ố trích ập dự ph g gi m giá hà g t kh (chê h ệch giữa số dự ph g gi m giá hà g t kh ph i ập ăm ay ớ h số dự ph g đ ập ăm tr ớc ch a sử dụ g hết) ên C - ết chuyể giá vố của s phẩm hà g h a dịch vụ đ á tr g k sa g ài kh – ác đị h kết qu ki h d a h - ết chuyể t à ộ chi phí ki h d a h ất độ g s đầu t phát si h tr g k để xác đị h kết qu h ạt độ g ki h d a h - h h à hập dự ph g gi m giá hà g t kh cuối ăm tài chí h (Chê h ệch giữa số dự ph g ph i ập ăm ay hỏ h số đ ập ăm tr ớc) - rị giá hà g á ị tr ại hập kh inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 12
- oá luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn ài kh khô g c số d cuối k Tr ờn ợp doan n iệp ế toán àn tồn o t eo p n p áp iểm ê đ n - Đối với d a h ghiệp ki h d a h th g mại ên Nợ - rị giá vố của hà g h a đ xuất á tr g k - ố trích ập dự ph g gi m giá hà g t kh (chê h ệch giữa số dự ph g ph i ập ăm ay ớ h số đ ập ăm tr ớc ch a sử dụ g hết) ên C - ết chuyể giá vố của hà g h a đ gửi đi á h g ch a đ ợc xác đị h à tiêu thụ - H à hập dự ph g gi m giá hà g t kh cuối ăm tài chí h (chê h ệch giữa số dự ph g ph i ập ăm ay hỏ h số đ ập ăm tr ớc) - ết chuyể giá vố của hà g h a đ xuất á và ê ợ ài kh ác đị h kết qu ki h d a h - Đối với d a h ghiệp s xuất và ki h d a h dịch vụ ên Nợ - rị giá vố của thà h phẩm t kh đầu k - ố trích ập dự ph g gi m giá hà g t kh (chê h ệch giữa số dự ph g ph i ập ăm ay ớ h số đ ập ăm tr ớc ch a sử dụ g hết) - rị giá vố của thà h phẩm s xuất x g hập kh và dịch vụ đ h à thà h ên C - ết chuyể giá vố của thà h phẩm t kh cuối k và ê ợ ài kh hà h phẩm - H à hập dự ph g gi m giá hà g t kh cuối ăm tài chí h (chê h ệch giữa số dự ph g ph i ập ăm ay hỏ h số đ ập dự ph g ăm tr ớc ch a sử dụ g hết) - ết chuyể giá vố của thà h phẩm đ xuất á dịch vụ h à thà h đ ợc xác đị h à đ á tr g k và ê ợ ài kh ác đị h kết qu ki h d a h ài kh khô g c số d cuối k inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 13
- oá luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn 1.2.2.3. h g pháp hạch t á h g pháp hạch t á giá vố hà g á the hai ph g pháp kê khai th ờ g xuyê và ph g pháp kiểm kê đị h k đ ợc khái quát qua hai s đồ . và s đồ .3 h sau TK154 TK632 Thành phẩm SX ra tiêu thụ ngay không qua nhập kho TK 157 TK 155, 156 Thành phẩm SX Khi hàng gửi đi HH đ á ị ra đi á khô g á đ ợc xác định tr lại nhập kho qua nhập kho là tiêu thụ TK 155, 156 TK 911 Thành phẩm, Cuối k , K/C giá vốn hàng hóa xuất hàng hóa của TP, HH kho gửi bán D đ tiêu thụ Xuất kh HH để bán TK 1593 Hoàn nhập dự phòng TK 154 gi m giá hàng t n kho Cuối k , K/C giá thành dịch vụ h à thà h tiêu thụ tr g k (D và ki h d a h dịch vụ) Trích lập dự phòng gi m giá HTK S đồ . – S đồ ạc toán iá vốn àn án t eo p n p áp ê ai t ờn u ên inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 14
- oá luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn TK 155 TK 632 TK 155 Đầu k , k/c trị giá vốn của Cuối k , K/C trị giá vố của thành phẩm, hàng hóa t kh đầu k thà h phẩm t kh cuối k TK 157 Đầu k , k/c trị giá vốn của đ gửi TK 157 á ch a xác định là tiêu thụ trong k Cuối k , K/C giá vố thà h phẩm đ gửi á h g ch a xác đị h à tiêu thụ tr g k TK 611 Cuối k xác định và K/C trị giá vốn của HH đ xuất á đ ợc xác định là tiêu thụ (D th g mại) TK 631 TK 911 Cuối k xác đị h và kết chuyể Cuối k k c giá vố hà g á giá thà h của h à thà h hập kh của thà h phẩm hà g h a giá thà h dịch vụ đ h à thà h dịch vụ (D và ki h d a h dịch vụ) S đồ .3–S đồ ạc toán iá vốn àn án t eo p n p áp iểm ê đ n inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 15
- oá luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn 1.2.3. ế toán doan t u oạt độn tài c ín và c i p í tài c ín 1.2.3.1. Chứ g từ sử dụ g - hiếu chi giấy á ợ Giấy á C (giấy á i) - Các chứ g từ khác c iê qua h g tổ g hợp tr i tiề vay 1.2.3.2. ài kh sử dụ g Tài oản – Doan t u oạt độn tài c ín ài kh ày d g để ph á h tiề i tiề quyề cổ tức ợi huậ đ ợc chia và d a h thu h ạt độ g tài chí h khác của d a h ghiệp - ết cấu tài oản Bên Nợ - ố thuế G G ph i ộp tí h the ph g pháp trực tiếp ( ếu c ) - ết chuyể d a h thu h ạt độ g tài chí h thuầ sa g ài kh ác đị h kết qu ki h d a h ên C - iề i cổ tức và ợi huậ đ ợc chia - L i d h ợ g á các kh đầu t và cô g ty c cô g ty iê d a h cô g ty iê kết - Chiết khấu tha h t á đ ợc h ở g - L i t giá hối đ ái phát si h tr g k h ạt độ g của ki h d a h - D a h thu h ạt độ g tài chí h khác phát si h tr g k ài kh khô g c số d cuối k Tài oản 3 – C i p í tài c ín ài kh ày d g để ph á h các kh chi phí phát si h iê qua đế h ạt độ g về vố và đầu t tài chí h - ết cấu tài oản 3 ên Nợ - Chi phí i tiề vay i mua hà g tr chậm i thuê tài s thuê tài chí h - L á g ại tệ - Chiết khấu tha h t á ch g ời mua - Các kh d tha h h ợ á các kh đầu t inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 16
- oá luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn - L t giá hối đ ái phát si h tr g k của h ạt độ g tài chí h ( t giá hối đ ái đ thực hiệ ) - L t giá hối đ ái d đá h giá ại cuối ăm tài chí h các kh mục tiề tệ c gốc g ại tệ của h ạt độ g ki h d a h ( t giá hối đ ái ch a thực hiệ ) - Các kh chi phí của h ạt độ g đầu t tài chí h khác ên C - H à hập dự ph g gi m giá đầu t chứ g kh á - Cuối k kế t á kết chuyể t à ộ chi phí tài chí h phát si h tr g k để xác đị h kết qu h ạt độ g ki h d a h ài kh khô g c số d cuối k 1.2.3.3. h g pháp hạch t á h g pháp hạch t á d a h thu h ạt độ g tài chí h và chi phí tài chí h đ ợc khái quát qua s đồ . h sau inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 17
- oá luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn S đồ . – S đồ ạc toán doan t u oạt độn tài c ín và c i p í tài c ín TK111,112,242 TK 635 TK 229 TK 515 TK 111,112 r tiề vay ph ổ i H à hập số chê h ệch d Chiết khấu tha h mua hà g tr chậm tr g p t á đ ợc h ở g ph g gi m giá đầu t TK 229 i á g ại tệ Dự ph g gi m giá đầu t thu hập h ạt TK 3331 độ g tài chí h khác TK 121,221 c thuế G G TK 413 L về các kh đầu t ( h g pháp trực tiếp) c chê h ệch t giá TK1111,1121 h ạt độ g tài iề thu về Chi phí h ạt độ g TK 911 chí h đá h giá ại cuối k á các kh đầu t iê d a h iê k c chi phí tài chí h k c d a h thu tài TK1112,1122 kết cuối k chí h cuối k á g ại tệ (giá ghi sổ) L về á g ại tệ TK 413 k c chê h ệch t giá d đá h giá ại các kh mục c gốc g ại tệ cuối k inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 18
- oá luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn 1.2.4. ế toán c i p í quản l in doan 1.2.4.1. Chứ g từ sử dụ g - H a đ giá trị gia tă g Giấy á ợ hiếu chi - g tí h và ph ổ khấu ha tài s cố đị h g ph ổ tiề g và hiểm x hội và các chứ g từ khác c iê qua 1.2.4.2. ài kh sử dụ g Tài oản – C i p í quản l in doan ài kh ày d g để ph á h hữ g kh chi phí phát si h tại d a h ghiệp từ á hà g tiếp khách vă ph g phẩm khấu ha CĐ g h viê á hà g g h viê qu - ết cấu tài oản ên Nợ - Chi phí qu ki h d a h thực tế phát si h tr g k - ố dự ph g ph i thu kh đ i dự ph g ph i tr (chê h ệch giữa số dự ph g ph i ập k ày ớ h số dự ph g đ ập k tr ớc ch a sử dụ g hết) - Dự ph g trợ cấp mất việc àm ên C - H à hập dự ph g ph i thu kh đ i dự ph g ph i tr (chê h ệch giữa số dự ph g ph i ập k ày hỏ h số dự ph g đ ập k tr ớc ch a sử dụ g hết) - Kết chuyển chi phí qu n lý kinh doanh vào tài kho ác đị h kết qu ki h d a h ài kh khô g c số d cuối k ài kh c cấp – Chi phí á hà g và – Chi phí qu d a h ghiệp 1.2.4.3. h g pháp hạch t á h g pháp hạch t á chi phí qu ki h d a h đ ợc khái quát qua s đồ 1.5 h sau inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 19
- oá luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn S đồ . – S đồ ạc toán c i p í quản l in doan TK 642 TK111,112,138 Chi phí vật iệu dụ g cụ xuất kh Các kh thu gi m chi TK334,338 TK 911 Chi phí g và các kh trích the g c chi phí qu TK 214 kinh doanh Chi phí khấu ha tài s cố đị h TK142,242,335 Chi phí ph ổ chi phí trích tr ớc Chi phí hà h TK 1592 TK111,112,141,331 Chi phí dịch vụ mua g ài chi phí ằ g tiề khác TK 133 H à hập dự ph g huế GTGT huế G G đầu và ph i thu kh đ i đầu và khô g đ ợc khấu trừ rích ập dự ph g ph i thu kh đ i inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 20
- oá luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn 1.2.5. ế t á thu hập khác và chi phí khác 1.2.5.1. Chứ g từ sử dụ g - iê đá h giá tài s - iê tha h h ợ g á tài s cố đị h - iê g p vố iê d a h - hiếu thu phiếu chi 1.2.5.2. ài kh sử dụ g Tài oản – T u n ập ác ài kh ày d g để ph á h các ại thu hập khác các kh d a h thu g ài h ạt độ g s xuất ki h d a h của d a h ghiệp - ết cấu tài oản ên Nợ - ố thuế giá trị gia tă g ph i ộp ( ếu c ) tí h the ph g pháp trực tiếp đối với các kh thu hập khác ở d a h ghiệp ộp thuế giá trị gia tă g tí h the ph g pháp trực tiếp - Cuối k kế t á kết chuyể các kh thu hập khác phát si h tr g k sa g ài kh ác đị h kết qu ki h d a h ên C - Các tài kh thu hập khác phát si h tr g k - ài kh 7 khô g c số d cuối k Tài oản – C i p í ác ài kh ày d g để ph á h hữ g kh chi phí phát si h d sự kiệ hay các ghiệp vụ riê g iệt với h ạt độ g thô g th ờ g của các d a h ghiệp - ết cấu tài oản ên Nợ - Các kh chi phí khác phát si h ên C - Cuối k kết chuyể t à ộ các kh chi phí khác phát si h tr g k sa g ài kh ác đi h kết qu ki h d a h - ài kh khô g c số d cuối k 1.2.5.3. h g pháp hạch t á h g pháp hạch t á thu hập khác và chi phí khác đ ợc khái quát qua s đồ . h sau inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 21
- oá luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn TK 211 TK 214 TK 811 TK 711 TK 3331 TK111,112,131 Giá trị ha m ( ếu c ) Nguyên Ghi gi m CĐ d g TK3331 hu h ợ g á tha h CĐ giá huế G G hu phạt khách hà g vi phạm hợp ch h ạt độ g D tha h h ợ g á ph i ộp the đ g ki h tế TK331,338 ph g pháp Các kh ợ ph i tr khô g xác Các chi phí khác ằ g tiề (chi h ạt độ g trực tiếp đị h đ ợc chủ TK911 tha h h ợ g á CĐ ) quyết đị h x a ghi và thu hập TK133 k c chi k c thu phí khác hập khác khác huế G G ( ếu c ) TK111,112 phát phát si h hu đ ợc kh ph i thu kh đ i đ sinh tr g k TK111,112 x a sổ (đ g thời ghi c ) h phạt d vi phạm hợp đ g TK152,156,211 hậ tài trợ iếu t g vật t hà g h a CĐ S đồ . – s đồ ạc toán t u n ập ác và c i p í ác inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 22
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn 1.2.6. ế toán ác đ n ết quả in doan 1.2.6.1. Chứ g từ sử dụ g - hiếu kế t á 1.2.6.2. ài kh sử dụ g Tài oản – Xác đ n ết quả in doan ài kh ày d g để xác đị h và ph á h kết qu ki h d a h và các h ạt độ g khác của d a h ghiệp tr g một k kế t á ăm ết qu h ạt độ g ki h d a h của d a h ghiệp a g m ết qu h ạt độ g s xuất kết qu h ạt độ g tài chí h và kết qu h ạt độ g khác ết qu h ạt độ g s xuất ki h d a h Là số chê h ệch giữa d a h thu thuầ và giá trị vố hà g á r g đ d a h thu thuầ à số chê h ệch giữa doanh thu bá hà g và cu g cấp dịch vụ với các kh gi m trừ ết qu h ạt độ g tài chí h Là số chê h ệch giữa các kh thu hập khác và các kh chi phí khác - ết cấu tài oản ên Nợ - rị giá vố của s phẩm hà g h a ất độ g s đầu từ và dịch vụ đ á - Chi phí h ạt độ g tài chí h chi phí thuế thu hập d a h ghiệp và chi phí khác chi phí qu d a h ghiệp - ết chuyể i ên C - D a h thu thuầ về số s phẩm hà g h a ất độ g s đầu từ và dịch vụ đ á tr g k d a h thu h ạt độ g tài chí h các kh thu hập khác và kh ghi gi m chi phí thuế thu hập d a h ghiệp - ết chuyể ài kh khô g c số d cuối k 1.2.6.3. h g pháp hạch t á h g pháp hạch t á xác đị h kết qu h ạt độ g ki h d a h đ ợc khái quát qua s đồ . h sau inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 23
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn TK511 TK632 TK911 c giá vố á hà g c d a h thu thuầ TK521 TK642 c các kh gi m trừ c chi phí qu ki h d a h doanh thu TK515 TK635 c chi phí tài chí h c d a h thu h ạt độ g tài chí h TK811 TK711 c chi phí khác c thu hập khác TK111,112 TK334 TK821 ộp thuế ác đị h K/c chi TNDN thuế D phí thuế ph i ộp TNDN TK421 c i c S đồ . – S đồ ạc toán ác đ n ết quả in doanh inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 24
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn 1.3. Tổ c ức vận dụn ệ t ốn sổ sác vào c n tác doan t u c i p í và ác đ n ết quả in doan tron doan n iệp vừa và n ỏ. 1.3.1. Hìn t ức ế toán N ật c un o H h thức kế t á hật k chu g g m các ại sổ chủ yếu sau - hật k chu g sổ hật k d c iệt - ổ Cái - ổ thẻ chi tiết Hằ g gày că cứ và các chứ g từ đ kiểm tra đ ợc d g àm că cứ ghi sổ tr ớc hết ghi ghiệp vụ phát si h và sổ hật k chu g sau đ că cứ số iệu đ ghi trê sổ hật k chu g để ghi và ổ Cái the các tài khỏa kế t á ph hợp ếu đ vị c mở sổ thẻ kế t á chi tiết th sau khi ghi sổ hật k chu g th kế t á ghi các sổ chi tiết iê qua Cuối thá g cuối qu cuối ăm cộ g số iệu trê ổ Cái ập g c đối số phát si h inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 25
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn ` H a đ G G hiếu xuất kh hiếu chi ổ hật k đ c biệt SỔ NHẬT KÝ CHUNG Sổ chi tiết bán hàng, sổ chi tiết Sổ cái TK B ng tổng hợp chi tiết B g c đối số phát sinh BÁO CÁO TÀI CHÍNH Ghi chú: Ghi hàng ngày: Ghi cuối k : Đối chiếu, kiểm tra: S đồ . – Trìn tự i sổ ế toán t eo ìn t ức ế toán N ật c un 1.3.2. Hìn t ức ế toán N ật – Sổ cái H h thức kế t á hật k – ổ cái g m các ại sổ chủ yếu sau hật k – ổ cái Các sổ thẻ kế t á chi tiết Hằ g gày kế t á că cứ và các chứ g từ kế t á h c g tổ g hợp chứ g từ kế t á c g ại đ đ ợc kiểm tra và đ ợc d g àm că cứ ghi sổ Cuối thá g sau khi đ ph á h t à ộ chứ g từ kế t á phát si h tr g thá g và sổ hật k – ổ cái và các sổ thẻ kế t á chi tiết kế t á tiế hà h cộ g số iệu ở cột số phát si h ở phầ hật k và các cột ợ cột C của từ g tài kh ở phầ ổ cái để ghi và d g cộ g phát si h suối thá g inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 26
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn H a đ G G hiếu xuất kh hiếu chi ổ chi tiết á ổ quỹ g tổ g hợp hà g sổ chi chứ g từ kế t á tiết giá vố c g ại NHẬT – SỔ C I g tổ g hợp chi tiết O C O ÀI CHÍ H S đồ . – Trìn tự i sổ ế toán t eo ìn t ức ế toán N ật – Sổ cái G i c Ghi hà g gày Ghi cuối thá g ua hệ đối chiếu kiểm tra: 1.3.3. Hìn t ức ế toán C ứn từ i sổ - H h thức kế t á Chứ g từ ghi sổ g m các ại sổ kế t á sau Chứ g từ ghi sổ ổ đă g k chứ g từ ghi sổ ổ Cái các sổ thẻ kế t á chi tiết Hằ g gày că cứ và các chứ g từ kế t á h c g tổ g hợp chứ g từ kế t á c g ại đ đ ợc kiểm tra đ ợc d g àm că cứ ghi sổ kế t á ập Chứ g từ ghi sổ Că cứ và Chứ g từ ghi sổ để ghi và sổ Đă g k Chứ g từ ghi sổ sau đ đ ợc d g để ghi và các ổ Cái Cuối thá g ph i kh a sổ tí h ra tổ g tiề của các ghiệp vụ ki h tế tài chí h phát si h tr g thá g că cứ và ổ Cái ập g c đối số phát si h inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 27
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn S đồ . – Trìn tự i sổ ế toán t eo ìn t ức ế toán C ứn từ i sổ H a đ G G hiếu xuất kh hiếu chi ổ quỹ g tổ g hợp chứ g từ ổ chi tiết á kế t á c g ại hà g sổ chi ổ đă g k chứ g tiết giá vố từ ghi sổ CHỨNG TỪ GHI SỔ ổ Cái g tổ g hợp chi tiết g c đối số phát si h O C O ÀI CHÍ H G i c Ghi hà g gày Ghi cuối thá g h c đị h k ua hệ đối chiếu kiểm tra inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 28
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn 1.3.4. Hìn t ức ế toán trên á vi tín Đ y à cô g việc đ ợc thực hiệ trê một ch g tr h phầ mềm kế t á trê máy vi tí h hầ mềm kế t á đ ợc thiết kế the guyê tắc của một tr g a h h thức kế t á h c kết hợp các h h thức kế t á quy đị h à hật k chu g hật k – ổ cái Chứ g từ ghi sổ hầ mềm kế t á khô g hiể thị đầy đủ quy tr h ghi sổ kế t á h g ph i i đ ợc đầy đủ sổ kế t á và á cá tài chí h the quy đị h Hà g gày kế t á că cứ và chứ g từ kế t á h c g tổ g hợp chứ g từ kế t á c g ại đ đ ợc kiểm tra đ ợc d g àm că cứ ghi sổ xác đị h tài kh ghi ợ tài kh ghi C để hập dữ iệu và máy vi tí h the các g iểu đ ợc thiết kế s trê phầ mềm kế t á Cuối thá g kế t á thực hiệ các tha tác kh a sổ (cộ g sổ) và ập á cá tài chí h Ổ Ế O H a đ - ổ tổ g hợp: G G sổ hật k PHẦN Ề Ế TO N chu g ổ Cái phiếu xuất kh phiếu chi - ổ chi tiết sổ chi tiết á hà g giá vố Ả G Ổ G HỢ CHỨ G Ừ Ế O - á cá tài VI TÍNH chí h CÙ G LOẠI - á cá kế t á qu trị S đồ . – Trìn tự i sổ ế toán t eo ìn t ức ế toán trên á vi tín G i c hập số iệu hà g gày I sổ á cá cuối thá g cuối ăm Đối chiếu kiểm tra inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 29
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn CHƯƠNG THỰC TRẠNG TỔ CHỨC C NG T C Ế TO N X C ĐỊNH ẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG INH DOANH TẠI C NG T TNHH THƯƠNG ẠI H NG NGU N . . ái quát c un về c n t TNHH T n ại H n N u ên . . . Quá trìn ìn t àn và p át triển - Tên công ty : Công ty TNHH TM Hùng Nguyên - Địa chỉ trụ sở : số 7 Đ ờ g H g g H ng Bàng,H i Phòng. - Số điện thoại: (031)3850113 - FAX : (031)3850113 - Công ty TNHH TM Hùng Nguyên là công ty ngoài quốc doanh, với vốn điều lệ hiện tại là 4.000.000.000 (Bốn t đ ng ch n) - Giấy phép thành lập công ty số: 0202004682GP/TLDN – 02 ngày 16/03/2007 của ủy ban thành phố H i Phòng. 1. Đă g k ki h d a h số: 0202004682 đ ợc Ủy ban kế hoạch (Nay là sở kế hoạch đầu t H i Phòng) cấp lầ đầu gày thá g ăm 7 2. Đă g k ki h d a h thay đổi lần II số 7 gày thá g ăm 2010 ( Vào ngày 29/7/2008, liên Bộ Kế hoạch đầu t Cô g a và ộ Tài chí h đ a hà h hô g t iê tịch số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA ( hô g t ) quy định về chế độ phối hợp gi i quyết đă g k ki h doanh ,hợp nhất Mã số Đ D và số thuế của Doanh nghiệp là một) - Cô g ty HH H g guyê đ ợc thành lập vào ngày 16/03/2007 với số vố điều lệ a đầu là 1.900.000.000 (Một t chí trăm triệu đ ng ch n), với số ợ g a độ g a đầu à g ời. - Ngày 05/01/2014 xét nhu cầu doanh nghiệp cần mở rộng kinh doanh, hội đ ng thành viên quyết định bổ xung vố điều lệ lên 4.000.000.000 (Bốn t đ ng ch n) - Ngành nghề kinh doanh Công ty TNHH TM Hùng Nguyên tổ chức kinh doanh các ngành nghề: * Các mặt àn t n mại - i h d a h h p chí h phẩm a g m các ại th p x y dự g h th p h h th p tấm th p iệt – hật th p cuộ mạ inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 30
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn - i h d a h h p phế iệu a g m các ại sắt th p phế iệu từ các gu thu mua tr g ớc a g m vật t cắt phá tàu thiết ị cũ các vật t d thừa * ột số n àn n ề ác mà c n t đan oạt độn - Gia cô g và s xuất c khí ắp đ t hà x ở g - á uô máy m c thiết ị c khí . . . Tổ c ức ộ má quản l của c n t TNHH T n ại H n N u ên C cấu bộ máy quản lý: Để đ m b o kh ă g thực hiện tốt nhiệm vụ ki h d a h th c cấu tổ chức bộ máy qu n lý trực tiếp với sự h đạo từ trên xuố g d ới, từ giám đốc đến các ph g a để thực hiện việc điều hành qu điều hàng các hoạt động s n xuất kinh doanh của công ty. Bộ máy qu điều hành s n xuất kinh doanh gọn nhẹ đ m b o chất ợng và tr h độ kỹ thuật nghiệp vụ đ m b o sự phối hợp nhịp nhàng giữa các bộ phận trong doanh nghiệp lấy hiệu qu s n xuất kinh doanh là chính. S đồ 2.1:Bộ máy quản lý của c n t TNHH T n ại H n N u ên. Giám đốc h g kế t á h ng hành Phòng kinh chính tổng hợp doanh Giám đốc công ty: Là g ời chịu trách nhiệm tr ớc Nhà ớc và tập thể nhữ g g ời a động về kết qu hoạt động s n xuất kinh doanh của toàn công ty. Điều hành hoạt động của công ty theo kế hoạch đề ra. Chịu trách nhiệm tr ớc Nhà ớc và công nhân viên chức về qu n lý về toàn bộ tài s a động vật t tiền vố đ m b o an ninh trật tự a t à a động cho toàn công ty, làm tốt công tác đối nội đối ngoại, không ngừ g chăm đế đời sống của g ời a động. Phòng kế toán: u cô g ty tr g ĩ h vực kế toán nhằm phục vụ và đá h giá đú g tru g thực nhất về tài chính công ty, nhằm đá h giá tham m u tr g vấn đề qu ki h d a h ch a Giám Đốc. P òn àn c ín tổn ợp: inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 31
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn ham m u giúp việc ch giám đốc cô g ty và tổ chức thực hiệ các việc tr g ĩ h vực tổ chức a độ g qu và ố trí h ực hộ a độ g chế độ chí h sách chăm s c sức khỏe ch g ời a độ g vệ qu sự the uật và quy chế cô g ty iểm tra đô đốc các ộ phậ tr g cô g ty thực hiệ ghiêm túc ội quy quy chế cô g ty uyể dụ g qu h ực điều độ g thuyê chuyể g ời a độ g Gi i quyết các chế độ chí h sách đối với g ời a độ g the uật đị h và quy chế cô g ty he dõi cô g tác thi đua khe th ở g k uật của cô g ty L u giữ và ổ su g h s C C kịp thời chí h xác. Phòng kinh doanh : Khai thác khách hàng, tìm việc và kí kết hợp đ ng kinh tế, phụ trách việc hoàn thiện các thủ tục thanh toán công nợ cũ g h các tài iệu công nợ, nghiệm thu ph g á ki h d a h à gia tài iệu đ ng thời phối hợp với phòng kế toán để xác định chính xác số công nợ của khách hàng, có kế hoạch thu nợ và khai thác khách hàng 2.1.3. Công tác kế toán tại c n t TNHH T n ại H n N u ên 2.1.3.1. Tổ chức bộ máy kế toán Bộ máy kế toán của cô g ty đ ợc tổ chức theo mô hình tập trung. Phòng kế toán hạch toán mọi nghiệp vụ kế t á iê qua đến công ty, thực hiện mọi công tác kế toán nhận và xử lý chứng từ luân chuyển, ghi chép tổng hợp và lập báo cáo tài chính. Kế t á tr ởng ế t á tha h Kế toán tiề g Kế toán bán hàng Thủ quỹ t á S đồ . S đồ bộ máy kế toán inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 32
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn + Kế toán tr ởng Là g ời chịu trách nhiệm chung toàn bộ công tác kế toán, giao dịch h ớng dẫn, chỉ đạo, kiểm tra công việc của các nhân viên trong phòng, là kế toán tổng hợp, chịu trách nhiệm tr ớc giám đốc c quan thuế về những thông tin kế toán cung cấp. + Kế toán bán hàng: Theo dõi chi tiết xuất nhập và t n kho hàng hoá, cuối tháng cần có chứng từ gốc để lập báo cáo tổng hợp nhập xuất, t n kho hàng hoá. Theo dõi doanh thu, giá vố và xác định kết qu kinh doanh. + Kế toán tiền l ng Ghi ch p ph á h kịp thời đầy đủ t h h h và sự iế độ g về số ợ g và chất ợ g a độ g t h h h sử dụ g thời gia a độ g và kết qu a độ g í h t á chí h xác kịp thời đú g chí h sách chế độ về các kh tiề g tiề th ở g các kh trợ cấp ph i tr ch g ời a độ g y dự g tha g g g và tí h g để ộp ch c qua hiểm í h t á ph ổ chí h xác đú g đối t ợ g các kh tiề g kh trích H H H CĐ và chi phí s xuất ki h d a h ế toán th nh toán Là g ời chịu trách nhiệm trong việc theo dõi các kho n nợ của Cô g ty cũ g h các kh n nợ của khách hàng với Công ty. Theo dõi chi tiết từng kho n nợ với từng khách hàng và nhà cungcấp. + Thủ qu : Theo dõi tình hình thu chi và qu n lý tiền m t că cứ vào các chứng từhợp pháp, hợp lệ để tiến hành xuất, nhập quỹ và ghi chép sổ quỹ. Thủ quỹ hàng ngày còn ph i lập báo cáo thu chi t n quỹ. 2.1.3.2 Các chí h sách và ph g pháp kế t á áp dụ g tại Cô g ty HH h g ại H g guyê - Hình thức kế toán áp dụng : hình thức Nhật ký chung. - iê độ kế t á ắt đầu từ đế hà g ăm - Đ vị tiền tệ sử dụ g Đ ng Việt Nam (VND) - h g pháp tí h thuế G G ph g pháp khấu trừ - h g pháp tí h giá xuất kh h qu gia quyề iê h à - h g pháp kế t á chi tiết hà g t kh thẻ s g s g - h g pháp kế t á tổ g hợp H kê khai th ờ g xuyê ổ chức hệ thố g chứ g từ và tài kh kế t á Cô g ty tổ chức vậ dụ g hệ thố g chứ g từ và tài kh a hà h the uyết đị h số Đ- C gày của ộ ài Chí h inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 33
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn ổ chức hệ thố g sổ kế t á - Là một đ vị kinh doanh với quy mô vừa và nhỏ, nghiệp vụ kinh tế phát sinh khá nhiều d đ để hệ thống hóa và tính các chỉ tiêu kế toán theo yêu cầu qu đ ng thời c đội gũ kế t á t g đối đ g đều về m t chuyên môn, bởi đều đ ợc đà tạ qua các tr ờng lớp từ bậc trung học đế đại học. Vì vậy đ vị chọn hình thức kế t á hật k chu g - Đ c tr g c n của hình thức nhật ký chung: Tất c các nghiệp vụ kinh tế phát si h đều đ ợc ghi vào sổ nhật ký, mà trọng tâm là nhật ký chung, theo trình tự thời gian phát sinh và theo nội dung kinh tế (định kho n kế toán) của nghiệp vụ đ au đ ấy số liệu trên sổ Nhật k chu g để ghi sổ cái theo từng nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Sổ sách sử dụng: Sổ nhật k chu g ổ cái các tài kh ổ chi tiết g tổ g hợp chi tiết inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 34
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn Chứng từ kế toán SỔ NHẬT KÝ SỔ, THẺ, KẾ CHUNG TOÁN CHI TIẾT BẢNG TỔNG SỔ QUỸ SỔ CÁI HỢP CHI TIẾT BẢNG CÂN ĐỐI PHÁT SINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Ghi chú: Ghi hàng ngày: Ghi cuối k : Đối chiếu, kiểm tra: S đồ 2.3: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung. inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 35
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn ổ chức hệ thố g á cá tài chí h Tổ chức hệ thống báo cáo tài chính của doanh nghiệp bao g m: - B g c đối kế toán - Mẫu B01-DNN - B ng báo cáo kết qu hoạt động kinh doanh - Mẫu B02-DNN - á cá u chuyển tiền tệ - Mẫu B03-DNN - Thuyết minh báo cáo tài chính - Mẫu B09-DNN . . T ực trạn c n tác ế toán doan t u c i p í và ác đ n ết quả in doan tại C n t TNHH T n ại H n N u ên. . . . ế toán doan t u án àn tại C n t Đ c điểm d a h thu á hà g tại Cô g ty Hiệ ay Cô g ty HH h g ại H g guyê chuyê ki h d a h các m t hà g th p x y dự g th p h h th p tấm th p c y th p cuộ mạ vậy d a h thu á hà g của cô g ty à d a h thu á các ại m t hà g trê r g ề ki h tế thị tr ờ g hiệ hay sắt th p à m t hà g trở ê thiết yếu của g ời tiêu d g phục vụ ch việc x y dự g s xuất uy hiê d m t hà g thiết yếu số ợ g tiêu d g ớ ê c hiều các cô g ty mở ra hằm cạ h tra h dẫ đế thu hẹp thị phầ P n t ức án àn Hiệ ay cô g ty tiế hà g the ph g thức á hà g trực tiếp mà chủ yếu à á uô và á ẻ c thể thu đ ợc tiề gay h c đ ợc g ời mua chấp hậ tha h t á he ph g thức á hà g ày cô g tác á hà g ở cô g ty đ ợc thực hiệ d ới các h h thức sau - á uô à h h thức á chủ yếu của cô g ty chiếm t trọ g ớ tr g khối ợ g tiêu thụ s phẩm hà g h a he h h thức ày cô g ty k hợp đ g á hà g với các khách hà g că cứ và hợp đ g cô g ty xuất hà g tại kh và viết h a đ G G ch khách - á ẻ khách hà g trực tiếp đế cửa hà g của cô g ty để mua hà g ế t á ập h a đ G G phiếu thu và đ g thời ghi hậ d a h thu. Chứ g từ sử dụ g - Hợp đ g ki h tế đ đ t hà g h a đ G G - Các chứ g từ tha h t á phiếu thu giấy á c - Các chứ g từ khác c iê qua inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 36
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn ài kh sử dụ g - ài kh – D a h thu á hà g và cu g cấp dịch vụ - Các tài kh iê qua h uy tr h hạch t á đ quy tr h hạch t á d a h thu á hà g và cu g cấp dịch vụ tại Cô g ty HH h g ại H g guyê đ ợc khái quát qua s đồ . H a đ G G hiếu thu Giấy á c Ổ HẬ CHU G Ổ C I g c đối số phát si h O C O ÀI CHÍ H S đồ . - Qu trìn ạc toán doan t u tại C n t TNHH T n mại H n Nguyên G i c Ghi hà g gày Ghi cuối thá g h c đị h k inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 37
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn Ví dụ min a Ví dụ gày Cô g ty á ch Cô g ty Cổ phầ th p H i Hà th p h h H (H350*350*12*19 JINXI)với đ giá đ c y (ch a c ) đ thu ằ g chuyể kh ế t á đị h kh ợ C C 12.300.000 ế t á tiế hà h ập h a đ G G số 7 ( iểu . ) và gia iê h a đ ày ch khách hà g Cô g ty Cổ phầ th p H i Hà chuyể tiề qua g hà g cô g ty hậ đ ợc giấy á c gày của g hà g C Ch u C – Chi há h Lê Ch H i h g iểu số . ) thô g á về số tiề đ hậ đ ợc ừ HĐG G số 7 kế t á tiế hà h ghi và sổ hật k chu g iểu số . ) ừ số iệu trê sổ hật k chu g kế t á và sổ cái iểu số . ). Ví dụ gày Cô g ty á ch à Lê hị im Cúc – D g tấm th p tấm (10 x 1500 x 6000mm) với đ giá tấm ch a c đ thu ằ g tiề m t ế t á đị h kh ợ 19.800.000 C 18.000.000 C 1.800.000 ế t á tiế hà h ập phiếu thu số iểu số .3) HĐG G iểu số . ) và gia iê ày ch khách hà g à Lê hị im Cúc – D g tr tiề hà g ằ g tiề m t ừ HĐG G kế t á tiế hà h ghi sổ hật k chu g iểu số . ) từ số iệu trê sổ hật k chu g kế t á và ổ Cái 511 iểu số . ). inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 38
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn iểu số . H a đ n GTGT số ) HÓA ĐƠN GI TRỊ GIA TĂNG ẫu số G hiệu Liên 3: Nội bộ ố 7 Ngày 05 tháng 12 năm 2016 Đ vị á hà g Cô g ty HH h g ại H g guyê số thuế 0200731945 Địa chỉ ố 7 đ ờ g H g g H g à g H i h g iệt am Điệ th ại Fax: 031.3259 508 Email:hungnguyenthep.@gmail.com ố tài kh ại g hà g C Ch u ( C ) Họ tê g ời mua hà g rầ h uấ ê đ vị Cô g ty Cổ hầ h p H i Hà số thuế Địa chỉ ố guyễ Cô g rứ Lê Ch H i h g H h thức tha h t á C ố tài kh ại g hà g C u Đội ( ) Đ vị STT ê hà g h a dịch vụ tính ố ợ g Đ gía hà h tiề A B C 1 2 3=1x2 1 h p h h H cây 12 10.250.000 123.000.000 (H350*350*12*19 JINXI) Cộ g tiề hà g 123.000.000 huế suất G G iề thuế G G 12.300.000 ổ g cộ g tiề tha h t á 135.300.000 ố tiề viết ằ g chữ ột trăm a m i ăm triệu a trăm gà đ g Ng ời mua àn Ng ời án àn T ủ tr ởn đ n v (Ký,ghi õ họ tên (Ký,ghi õ họ tên (Ký,ghi õ họ tên (Cần kiểm t a đối hi u khi lập,giao,nhận hóa đ n inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 39
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn iểu số . – G C n à . N n àn T CP Châu NG N HÀNG THƯƠNG ẠI CỔ PHẦN CH U C i n án ê C n – Hải P òn GIẤ O CÓ gày thá g ăm Mã GDV: Mã KH: 44870 So GD: Kính gửi Cô g ty HH h g ại Hùng Nguyên Mã số thuế : 0200731945 Hôm nay, chúng tôi xin báo đ ghi C tài kh n của quý khách với nội du g h sau: Số tài kho ghi C 93552139 Số tiền bằng số: 135.300.000 Số tiền bằng chữ ột trăm a m i ăm triệu a trăm gà đ g Nội dun C n t Cổ P ần T p Hải Hà t an toán tiền àn . GIAO DỊCH VIÊN KIỂM SOÁT inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 40
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn iểu số -3 – P iếu t u số Đ vị: CÔNG TY TNHH TM HÙNG NGUYÊN Mẫu số: 01- TT Địa chỉ: Số 3 đ ờn H n V n Hồng Bàng, (Ban hành th o QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Hải Phòng Ngày 14/09//2006 của Bộ t ưởng BTC) PHIẾU THU Quyển số: Ngày 15 tháng 12 năm 2016 Số: 11/12 Nợ TK 111: 19.800.000 C C Họ tê g ời ộp tiề Lê hị im Cúc Địa chỉ: Đại – D g L d ộp tha h t á tiề mua th p tấm Số tiền: 19.800.000 Viết bằng chữ : ười h n t i u tám t ăm ngh n đ ng Kèm theo: 01 chứng từ gốc Đ hậ đủ số tiề (viết ằ g chữ) ời chí triệu tám trăm gh đ g Ngày 15 tháng 12 năm 2016 Giám đốc Kế toán tr ởng N ời lập N ời nộp tiền T ủ qu (Đ k tê đ g dấu) (Đ k ) (Đ k ) (Đ k ) (Đ k ) inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 41
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn iểu số -4 – HĐGTGT ) HÓA ĐƠN GI TRỊ GIA TĂNG ẫu số G hiệu Liên 3: Nội bộ ố Ngày 15 tháng 12 năm 2016 Đ vị á hà g Cô g ty HH h g ại H g guyê số thuế 0200731945 Địa chỉ ố 7 đ ờ g H g g H g à g H i h g iệt am Điệ th ại Fax: 031.3259 508 Email:hungnguyenthep.@gmail.com ố tài kh ại g hà g C Ch u ( C ) Họ tê g ời mua hà g Lê hị im Cúc ê đ vị số thuế Địa chỉ Đại – Huyệ D g - H i h g H h thức tha h t á ố tài kh Đ vị STT ê hà g h a dịch vụ tính ố ợ g Đ gía hà h tiề A B C 1 2 3=1x2 1 h p tấm (10 x 1500 tấm 2 9.000.000 18.000.000 x 6000mm) Cộ g tiề hà g 18.000.000 huế suất G G iề thuế G G 1.800.000 ổ g cộ g tiề tha h t á 19.800.000 ố tiề viết ằ g chữ ời chí triệu tám trăm gh đ g Ng ời mua àn Ng ời án àn T ủ tr ởn đ n v (Ký,ghi õ họ tên (Ký,ghi õ họ tên (Ký,ghi õ họ tên (Cần kiểm t a đối hi u khi lập,giao,nhận hóa đ n inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 42
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn iểu số . – Sổ n ật c un tríc ) Công ty TNHH TM Hùng Nguyên Mẫu số S03a-DNN Số 3 Đ ờn H n V n Hồng ( a hà h the Đ số Đ-BTC Bàng, Hải Phòng. Ngày 14/09/2006 của bộ tr ởng BTC) SỔ NHẬT KÝ CHUNG ăm Đ vị tí h đ ng NT Chứng từ Số phát sinh GS Diễn gi i SHTK SH NT Nợ Có uất kh á th p 632 115.320.000 h h H 5/12 PX 09/12 5/12 (H350*350*12*19 JINXI) 156 115.320.000 5/12 GBC05/12 5/12 á th p h h H 112 135.300.000 HĐ 7 (H350*350*12*19 511 123.000.000 JINXI) ch Cô g ty 3331 12.300.000 C h p H i Hà thu ằ g C HĐG G ua hà g Công Ty 156 255.000.000 7/12 0000838 7/12 TNHH Phúc Thị h 1331 25.500.000 PN 04/12 ch a tr tiề 331 280.500.000 15/12 PX 25/12 15/12 uất á th p tấm 632 17.693.750 ch à Cúc 156 17.693.750 15/12 PT11/12 15/12 á th p tấm 111 19.800.000 HĐ (10 x 1500 x 6000mm) ch à Lê hị im Cúc – 511 18.000.000 D g thu ằ g 3331 1.800.000 Cộng phát sinh 390.427.120.926 390.427.120.926 Ngày 31 tháng 12 năm 2016 g ời ghi sổ Kế t á tr ở g Giám đốc ( đ k ) ( đ k ) ( đ k đ g dấu ) inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 43
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn iểu số . – Sổ cái T Tríc ) CÔNG TY TNHH TM Hùng Nguyên Mẫu số S03b-DNN Số 3 Đ ờn H n V n Hồn àn ( a hà h the Đ số Đ-BTC Hải P òn . Ngày 14/9/2006 của bộ tr ởng BTC) SỔ CÁI ài kh – D a h thu á hà g và cu g cấp dịch vụ Năm 2016 Đ n vị t nh đ ng NTGS Chứng từ Diễn giải Số tiền T ĐƯ SH NT Nợ Có ố phát si h 2/12 HĐ 7 2/12 á th p cuộ mạ 112 94.690.000 kẽm ch a h H g thu ằ g C 5/12 HĐ 7 5/12 á th p h h H 112 123.000.000 (H350*350*12*19 JINXI) ch C y C H i Hà thu ằ g C 15/12 HĐ 15/12 á th p tấm 111 18.000.000 (10 x 1500 x 6000mm) ch à Lê hị im Cúc- D g thu ằ g tiề m t ết chuyể D H 31/12 PKT27/12 31/12 911 4.283.579.614 ăm Cộng phát sinh 4.283.579.614 4.283.579.614 Ngày 31 tháng 12 năm 2016 g ời ghi sổ Kế t á tr ởng Giám đốc (Đ k ) (Đ k ) (Đ k tê đ g dấu) inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 44
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn . . . ế toán iá vốn àn án tại C n T TNHH T n ại H n Nguyên ội du g giá vố hà g á Giá vố hà g á tại cô g ty à giá trị thực tế xuất kh của số hà g h a đ á tr g k Cô g ty tí h giá vố hà g á the ph g pháp h qu gia quyề iê h à h g pháp ày vừa đ m tí h kịp thời của số iệu kế t á vừa ph á h đ ợc t h h h iế độ g của giá c iệc tí h t á trị giá vố hà g xuất á c ghĩa vô c g qua trọ g ởi c tí h t á đú g trị giá vố hà g xuất á mới xác đị h chí h xác kết qu á hà g H ữa trị giá vố của hà g xuất á th ờ g chiếm t trọ g chủ yếu tr g k ki h d a h D đ ếu khô g ph á h đú g trị giá vố sẽ dẫ tới kết qu á hà g ị sai ệch Đ giá xuất kh của hà g t kh uô đ ợc thay đổi dựa trê sự thay đổi của đ giá hập kh của hà g t kh ức à sau m i ầ mua hà g t kh về d a h ghiệp kế t á ph i thực hiệ tí h ại đ giá hà g hập kh dựa trê giá trị và số ợ g hà g t kh đa g c tại d a h ghiệp P n p áp ìn qu n ia qu ền liên oàn rị giá thực tế hà g t kh sau m i ầ hập Đ giá xuất kh của H ố ợ g thực tế hà g t kh sau m i ầ hập Chứ g từ và tài kh sử dụ g Chứ g từ sử dụ g - hiếu xuất kh - Các chứ g từ khác c iê qua ài kh kế t á sử dụ g - – Giá vố hà g á - – Hà g h a inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 45
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn uy tr h kế t á giá vố hà g á tại Cô g y HH h g ại H g Nguyên uy tr h kế t á giá vố của cô g ty đ ợc khái quát ằ g s đồ . hiếu xuất kh ổ chi tiết vật iệu Ổ HẬ CHU G dụ g cụ s phẩm hà g h a Ổ C I g tổ g hợp chi tiết vật iệu dụ g cụ s phẩm hà g h a g c đối O C O ÀI CHÍ H S đồ . – qu trìn ạc toán iá vốn àn án tại C n T TNHH T n ại H n N u ên G i c Ghi hà g gày Ghi cuối thá g h c đị h k ua hệ đối chiếu kiểm tra inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 46
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn Ví dụ min a Ví dụ 3 min a tiếp ví dụ ) gày Cô g ty á ch Cô g ty Cổ phầ h p H i Hà th p h h H (H350*350*12*19 JINXI) với đ giá đ c y (ch a c ) đ thu ằ g chuyể kh ế t á đị h kh út t á giá vố ợ C Că cứ và phiếu xuất kh số ( iểu số . ) kế t á tiế hà h ghi và sổ hật k chu g ( iểu số . ) ừ số iệu trê và sổ cái ( iểu số . ). C n t tín tr iá vốn àn uất o t eo p n p áp ìn qu n ia qu ền liên oàn n sau đầu thá g m t hà g th p h h H (H350*350*12*19 JINXI)của cô g ty à c y đ giá đ c y thà h tiề x đ gày mua c y th p h h H (H350*350*12*19 JINXI)của cô g ty h p H a hát đ giá đ c y ch a tha h t á N à c n t án c o C n t CP T p Hải Hà c với đ n iá uất o đ ợc tín n sau 240.490.000 + 9.590.000 x 12 Đ n iá uất o . . đ 25+12 Tr iá uất o n à . . .3 . đ Ví dụ min a tiếp ví dụ ) gày Cô g ty á ch à Lê hị im Cúc – D g th p tấm SS400 (10 x 1500 x 6000mm) với đ giá tấm ch a c đ thu ằ g tiề m t ế t á đị h kh út t á giá vố h sau ợ 7 7 C 7 7 Că cứ và phiếu xuất kh số ( iểu số . ) kế t á tiế hà h ghi và sổ hật k chu g ( iểu số . ) từ số iệu trê và ổ cái ( iểu số . ) inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 47
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn Đ n iá uất o mặt àn t p tấm SS 10 x 1500 x 6000mm) đ ợc tín n sau đầu thá g à tấm Đ giá đ tấm gày Cô g ty mua của Cô g ty HH H à g ai tấm đ giá đ tấm tha h t á ằ g chuyể kh gày 7 xuất á ch a h Đô g tấm thu ằ g tiề m t 8.890.000 x 35 + 8.545.000 x 5 Đ giá xuất 7 đ tấm 40 rị giá xuất gày 7 7 x 7 đ gày xuất á ch Cô g ty Cổ hầ E EC tấm thu ằ g chuyể kh rị giá xuất gày 7 x 7 đ N à C n t uất án c o à ê T im C c – An D n tấm SS400 (10 x 1500 x 6000mm) t u ằn tiền mặt. Tr iá uất n à . . . 3. đ inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 48
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn iểu số . – P iếu uất o số CÔNG TY TNHH TM Hùng Nguyên Mẫu số 02-VT Số 3 đ ờn H n V n Hồng Bàng, HP ( Ban hành th o QĐ số : 48/2006-QĐ/BTC ngày 14/09/2006 của Bộ t ưởng BTC) PHIẾU XUẤT KHO Ngày 05 tháng 12 năm 2016 Nợ TK 632 Số : 09/12 Có TK 156 Họ tê g ời nhậ hà g guyễ hà h Lu Địa chỉ h g ki h d a h L d xuất á ch cô g ty Cổ hầ h p H i Hà Xuất tại kh ố Địa điểm ố 7 đ ờ g H g g H g à g H i h g Số L ợng Tên nhãn hiệu, Đ Mã he Đ STT quy cách phẩm chất vật t Vị hực Thành tiền Số chứ g Giá dụ g cụ s phẩm hà g h a Tính xuất từ A B C D 1 2 3 4 1 Thép h h H Cây 12 12 9.610.000 115.320.000 (H350*350*12*19 JINXI) Cộng 115.320.000 ổ g số tiền ( bằng chữ ) ột trăm m ời ăm triệu a trăm hai m i gh đ g Chứ g từ gốc k m the HĐG G 7 Ngày 05 tháng 12 năm 2016 N ời lập N ời n ận àn T ủ o ế toán tr ởn Giám đốc (k họ tê ) ( k họ tê ) (k họ tê ) (k họ tê ) (k đ g dấu) inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 49
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn iểu số . – P iếu uất o số CÔNG TY TNHH TM Hùng Nguyên Mẫu số 02-VT Số 3 đ ờn H n V n Hồng Bàng, HP ( Ban hành th o QĐ số : 48/2006-QĐ/BTC ngày 14/09/2006 của Bộ t ưởng BTC) PHIẾU XUẤT KHO Ngày 15 tháng 12 năm 2016 Nợ TK 632 Số : 25/12 Có TK 156 Họ tê g ời nhậ hà g guyễ hà h Lu Địa chỉ h g ki h d a h L d xuất á th p ch à Lê hị im Cúc Xuất tại kh ố Địa điểm ố 7 đ ờ g H g g H g à g H i h g Số L ợng Tên nhãn hiệu, Đ Mã he Đ STT quy cách phẩm chất vật t Vị hực Thành tiền Số chứ g Giá dụ g cụ s phẩm hà g h a Tính xuất từ A B C D 1 2 3 4 1 h p tấm (10 x ấm 2 2 8.846.875 17.693.750 1500 x 6000mm) Cộng 17.693.750 ổ g số tiền ( bằng chữ ) ời y triệu sáu trăm chí m i a gh y trăm ăm m i đ g Chứ g từ gốc k m the HĐG G 0000996 Ngày 15 tháng 12 năm 2016 N ời lập N ời n ận àn T ủ o ế toán tr ởn Giám đốc (k họ tê ) ( k họ tê ) (k họ tê ) (k họ tê ) (k đ g dấu) inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 50
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn iểu số . – Sổ n ật c un tríc ) Công ty TNHH TM Hùng Nguyên Mẫu số S03a-DNN Số 3 Đ ờn H n V n Hồng ( a hà h the Đ số Đ-BTC Bàng, Hải Phòng. Ngày 14/09/2006 của bộ tr ởng BTC) SỔ NHẬT KÝ CHUNG ăm Đ vị tí h đ ng NT Chứng từ Số phát sinh GS Diễn gi i SHTK SH NT Nợ Có uất kh á th p h h 632 115.320.000 5/12 PX 09/12 5/12 H (H350*350*12*19 JINXI) 156 115.320.000 5/12 GBC05/12 5/12 á th p h h H 112 135.300.000 HĐ 7 (H350*350*12*19 511 123.000.000 JINXI)ch Cô g ty C 3331 12.300.000 H i Hà thu ằ g C HĐG G ua hà g Cô g y 156 255.000.000 7/12 0000838 7/12 TNHH Phúc Thị h ch a 1331 25.500.000 PN04/12 tr tiề 331 280.500.000 15/12 PX 25/12 15/12 uất á th p tấm 632 17.693.750 SS400 (10 x 1500 x 6000mm) ch à Cúc 156 17.693.750 15/12 PT11/12 15/12 á th p tấm SS400 (10 111 19.800.000 HĐ x 1500 x 6000mm) ch à Lê hị im Cúc – 511 18.000.000 D g thu ằ g 3331 1.800.000 Cộng phát sinh 390.427.120.926 390.427.120.926 Ngày 31 tháng 12 năm 2016 g ời ghi sổ Kế t á tr ở g Giám đốc ( đ k ) ( đ k ) ( đ k đ g dấu ) inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 51
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn iểu số . – Sổ cái T 3 Tríc ) CÔNG TY TNHH TM Hùng Nguyên Mẫu số S03b-DNN Số 3 Đ ờn H n V n Hồn àn ( a hà h the Đ số Đ-BTC Hải P òn . Ngày 14/9/2006 của bộ tr ởng BTC) SỔ CÁI ài kh – Giá vố hà g á Năm 2016 Đ n vị t nh đ ng NTGS Chứng từ Diễn giải TK Số tiền SH NT ĐƯ Nợ Có ố phát si h 1/12 PX01/12 1/12 uất á th p cuộ phi 156 12.850.000 cho anh Kiên 5/12 PX09/12 5/12 uất kh á th p h h H 156 115.320.000 (H350*350*12*19 JINXI)ch Cô g ty Cổ hầ h p H i Hà 12/12 PX19/12 12/12 á th p cuộ cá guội 156 75.360.000 ch Cô g y HH H a ra g thu ằ g C 15/12 PX25/12 15/12 uất á th p tấm 156 17.693.750 (10 x 1500 x 6000mm) ch à Lê hị im Cúc- An D g ết chuyể giá vố hà g 31/12 PKT28/12 31/12 911 3.691.785.296 á ăm Cộng phát sinh 3.691.785.296 3.691.785.296 Ngày 31 tháng 12 năm 2016 g ời ghi sổ Kế t á tr ởng Giám đốc (Đ k ) (Đ k ) (Đ k tê đ g dấu) inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 52
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn . .3. ế toán c i p í quản l in doan tại c n t Đ c điểm chi phí qu ki h d a h ại Cô g ty HH h g ại H g guyê chi phí qu ki h d a h a g m Chi phí về g h viê á hà g h viê qu d a h ghiệp Chi phí khấu ha tài s cố đị h chi phí về đ d g vă ph g các kh chi phí khác Chứ g từ sử dụ g - H a đ G G - hiếu chi giấy á ợ g hà g - g ph ổ tiề g các kh trích the g - g tí h và ph ổ khấu ha tài s cố đị h - Các chứ g từ khác c iê qua ài kh sử dụ g - ài kh Chi phí qu ki h d a h - Các tài kh khác c iê qua uy tr h hạch t á inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 53
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn hiếu chi giấy á ợ H a đ G G Ổ HẬ CHU G Ổ C I g c đối số phát si h O C O ÀI CHÍ H S đồ . – Qu trìn ạc toán c i p í in doan tại C n T TNHH T n ại H n N u ên G i c Ghi hà g gày Ghi cuối thá g h c đị h k Ví dụ min a Ví dụ gày cô g ty chi tiề m t tha h t á tiề c ớc điệ th ại của ộ phậ á hà g với số tiề đ g (đ c ) ế t á hạch t á ợ 7 ợ 7 C Că cứ và h a đ dịch vụ viễ thô g ( iểu số . ) và các chứ g từ c iê qua kế t á ập hiếu chi ( iểu số . ) ế t á và ổ hật k chu g (Biểu số . 3) và ổ cái ( iểu số . ) inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 54
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn iểu . – H a đ n d c vụ viễn t n H Đ D CH I H G (G G ) ẫu số G -2LN-03 TELECOMMUNICATION SERVICE INVOICE hiệu C (VAT) ố iên Giao c o n ời mua Customer cop ) số thuế 7 77-022 iễ thô g ( e ec mmu icati ) H i h g – Dịch vụ khách hà g Địa chỉ ố đ ờ g H g g – H g à g – H i h g ê khách hà g (Custumer s ame) Cô g y HH h g ại H g guyê MST: 0200731945 Địa chỉ ( ddress) ố 7 đ ờ g ph ờ g H g g quạ H g à g HP ố điệ th ại ( e ) ( ) H h thức tha h t á C STT D CH Ử D G Đ Ố Đ HÀ H I (KIND OF SERVICE) (UNIT) L Ợ G GI (AMOUNT) (PRICE) VND H Đ H G 11/2016 C ớc D viễ thô g 764.420 C ớc D viễ thô g 0 khô g thuế Chiết khấu Đa dịch vụ 0 huyế mại 0 rừ đ t cọc rích 0 h ở g ợ (1+2+3+4) Cộn tiền d c vụ Total) A) 764.420 T uế suất GTGT VAT rate) 10% x (1) = VAT amount (B) 76.442 (A+B+5) Tổn cộn tiền t an toán Grand total) (A+B) 840.862 ố tiề viết ằ g chữ (I w rds) ám trăm ố m i gh tám trăm sáu m i hai đ g gày thá g ăm g ời ộp tiề k h viê gia dịch k (Signature of payer) (Signature of dealing staff) inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 55
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn iểu số . – P iếu c i số CÔNG TY TNHH TM HÙNG NGUYÊN Mẫu số: 02- TT Số 3 đ ờn H n V n Hồng Bàng, Hải Phòng (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/09//2006 của Bộ t ưởng BTC) PHIẾU CHI Quyển số: Ngày 8 tháng 12 năm 2016 Số:5/12 Nợ TK 6421: 764.420 ợ 7 C Họ tê g ời nhận tiề G H G LO Địa chỉ h g kế t á L d chi ha h t á c ớc điệ th ại thá g Số tiề đ Viết bằng chữ: ám trăm ố m i gh tám trăm sáu m i hai đ g Kèm theo: 01 chứng từ gốc Đ hậ đủ số tiề (viết ằ g chữ) ám trăm ố m i gh tám trăm sáu m i hai đ g Ngày 8 tháng 12 năm 2016 Giám đốc Kế toán Thủ qu N ời lập phiếu N ời nhận tiền (Đ k tê đ g dấu) tr ởng (Đ k ) (Đ k ) (Đ k ) (Đ k ) inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 56
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn iểu số . 3 – Sổ N ật C un tríc ) Công ty TNHH TM Hùng Nguyên Mẫu số S03a-DNN Số 3 Đ ờn H n V n Hồng ( a hà h the Đ số Đ-BTC Bàng, Hải Phòng. Ngày 14/09/2006 của bộ tr ởng BTC) SỔ NHẬT KÝ CHUNG ăm Đ vị tí h đ ng NT Chứng từ Số phát sinh GS Diễn gi i SHTK SH NT Nợ Có uất kh á th p h h H 632 115.320.000 5/12 PX 09/12 5/12 (H350*350*12*19 JINXI) 156 115.320.000 5/12 GBC05/12 5/12 á th p h h H 112 135.300.000 HĐ 7 (H350*350*12*19 511 123.000.000 JINXI)ch Cô g ty C H i 3331 12.300.000 Hà thu ằ g C 6421 764.420 PC5/12 Chi tiề tha h t á dịch vụ 8/12 8/12 133 76.442 HĐ viễ thô g 111 840.862 26/12 PC 20/12 26/12 ộp tiề và tài kh 112 89.000.000 GBC26/12 g hà g 111 89.000.000 27/12 PC21/12 27/12 Chi tiề mua vă ph g 6422 2.260.000 HĐ phẩm 133 226.000 111 2.486.000 Cộng phát sinh 390.427.120.926 390.427.120.926 Ngày 31 tháng 12 năm 2016 g ời ghi sổ Kế t á tr ở g Giám đốc ( đ k ) ( đ k ) ( đ k đ g dấu ) inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 57
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn iểu . – Sổ Cái T tríc ) CÔNG TY TNHH TM Hùng Nguyên Mẫu số S03b-DNN Số 3 Đ ờn H n V n Hồn àn ( a hà h the Đ số Đ-BTC Hải P òn . Ngày 14/9/2006 của bộ tr ởng BTC) SỔ CÁI ài kh – Chi phí qu ki h d a h Năm 2016 Đ n vị t nh đ ng NTGS Chứng từ Diễn giải Số tiền TK SH NT ĐƯ Nợ Có ố phát si h 8/12 PC5/12 8/12 ha h t á dịch vụ 111 764.420 viễ thô g 27/12 PC21/12 27/12 Chi tiề mua vă 111 2.260.000 ph g phẩm 28/12 PC22/12 28/12 Chi tiề tiếp thị 111 4.000.000 qu g cá ết chuyể chi phí 31/12 PKT28/12 31/12 911 715.420.100 QLKD Cộng phát sinh 715.420.100 715.420.100 Ngày 31 tháng 12 năm 2016 g ời ghi sổ Kế t á tr ởng Giám đốc (Đ k ) (Đ k ) (Đ k tê đ g dấu) inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 58
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn . . . ế toán doan t u oạt độn tài c ín và c i p í tài c ín 2.2.4.1. Đ c điểm d a h thu h ạt độ g tài chí h của Cô g ty HH h g ại H g guyê - D a h thu h ạt độ g tài chí h của Cô g ty HH h g ại H g guyê a g m các kh i h i tiề gửi g hà g - r g ăm cô g ty khô g phát si h ghiệp vụ iê qua đế chi phí tài chí h Chứ g từ sử dụ g - Giấy á c - hiếu tr i tài kh ài kh sử dụ g - ài kh D a h thu h ạt độ g tài chí h - Các tài kh khác c iê qua h inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 59
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn uy tr h hạch t á Giấy á ợ giấy á C Ổ HẬ CHU G Ổ C I g c đối số phát si h O C O ÀI CHÍ H S đồ . – Qu trìn ạc toán oạt độn tài c ín tại C n t TNHH T n ại H n N u ên G i c Ghi thá g ày Ghi cuối thá g h c đị h k inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 60
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn Ví dụ min a Ví dụ gày g hà g h g ại Cổ hầ Ch u tr i tiề gửi số tiề à 7 đ g Că cứ và Giấy á C của g hà g ( iểu số . ) kế t á ph á h và sổ hật k chu g ( iểu số . ) sau đ và ổ Cái tài kh ( iểu số . ) ế t á đị h kh ợ TK 112: 341.750 C 7 iểu số . – GBC 25 – N n àn T CP C u NG N HÀNG THƯƠNG ẠI CỔ PHẦN CH U C i n án ê C n – Hải P òn GIẤ O CÓ gày thá g ăm Mã GDV: Mã KH: 81285 So GD: Kính gửi Cô g ty HH h g ại Hùng Nguyên Mã số thuế : 0200731945 Hôm nay, chú g tôi xi á đ ghi C tài kh n của quý khách với nội du g h sau Số tài kho ghi C 93552139 Số tiền bằng số: 341.750 Số tiền bằng chữ a trăm ố m i mốt gh y trăm ăm m i đ g Nội dun ãi n ập vốn GIAO DỊCH VIÊN KIỂM SOÁT inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 61
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn iểu số . – Sổ n ật c un tríc ) Công ty TNHH TM Hùng Nguyên Mẫu số S03a-DNN Số 3 Đ ờn H n V n Hồng ( a hà h the Đ số Đ-BTC Bàng, Hải Phòng. Ngày 14/09/2006 của bộ tr ởng BTC) SỔ NHẬT KÝ CHUNG ăm Đ vị tí h đ ng NT Chứng từ Số phát sinh GS Diễn gi i SHTK SH NT Nợ Có uất kh á th p h h 632 115.320.000 5/12 PX 09/12 5/12 H (H350*350*12*19 JINXI) 156 115.320.000 5/12 GBC05/12 5/12 á th p h h H 112 135.300.000 HĐ 7 (H350*350*12*19 511 123.000.000 JINXI)ch Cô g ty C 3331 12.300.000 H i Hà thu ằ g C 112 341.750 25/12 GBC25/12 25/12 L i tiề gửi thá g 515 341.750 27/12 PC21/12 27/12 Chi tiề mua vă ph g 6422 2.260.000 HĐ phẩm 133 226.000 111 2.486.000 Cộng phát sinh 390.427.120.926 390.427.120.926 Ngày 31 tháng 12 năm 2016 g ời ghi sổ Kế t á tr ở g Giám đốc ( đ k ) ( đ k ) ( đ k đ g dấu ) inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 62
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn iểu số . – Sổ cái tríc ) CÔNG TY TNHH TM Hùng Nguyên Mẫu số S03b-DNN Số 3 Đ ờn H n V n Hồn àn ( a hà h the Đ số Đ-BTC Hải P òn . Ngày 14/9/2006 của bộ tr ởng BTC) SỔ CÁI ài kh – D a h thu h ạt độ g tài chí h Năm 2016 Đ n vị t nh đ ng NTGS Chứng từ Diễn giải Số tiền TK SH NT ĐƯ Nợ Có ố phát si h 25/10 GBC25/10 25/10 L i tiề gửi thá g 112 247.654 25/11 GBC25/11 25/11 L i tiề gửi thá g 112 302.100 25/12 GBC25/12 25/12 L i tiề gửi thá g 112 341.750 ết chuyể d a h thu h ạt 31/12 PKT27/12 31/12 911 4.574.561 độ g tài chí h ăm Cộng phát sinh 4.574.561 4.574.561 Ngày 31 tháng 12 năm 2016 g ời ghi sổ Kế t á tr ởng Giám đốc (Đ k ) (Đ k ) (Đ k tê đ g dấu) inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 63
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn . . . ế toán t u n ập ác và c i p í ác r g ăm cô g ty khô g phát si h ghiệp vụ à iê qua tới thu hập khác và chi phí khác . . . ế toán ác đ n ết quả in doan Chứ g từ sử dụ g - hiếu kế t á ài kh sử dụ g - Giá vố hà g á - Chi phí h ạt độ g tài chí h - Chi phí qu ki h d a h - Chi phí thuế thu hập d a h ghiệp - ác đị h kết qu h ạt độ g ki h d a h - Lợi huậ sau thuế ch a ph phối - 7 hu hập khác - Chi phí khác 2.2.6.4. uy tr h hạch t án inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 64
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn hiếu kế t á Ổ HẬ CHU G Ổ C I g c đối số phát si h O C O ÀI CHÍ H S đồ - – qu trìn ác đ n ết quả in doan tại C n t TNHH T n ại H n N u ên G i c Ghi hà g gày Ghi cuối thá g h c đị h k ết qu xác đị h kết qu ki h d a h ăm của cô g ty đ ợc khái quát qua s đ sau inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 65
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn TK 911 TK 632 TK 511 3.691.785.296 4.283.579.614 TK 642 TK 515 715.420.100 4.574.561 TK 421 119.051.221 S đồ . – Xác đ n ết quả in doan n m của c n t Cuối ăm că cứ và các út t á thực hiệ kết chuyể kế t á ập các phiếu kế t á để ghi sổ hật k chu g ổ cái tài kh Lợi huậ tr ớc thuế 7 7 – 3.691.785.296 – 715.420.100 = -119.051.221 ết quả in doan n m của doan n iệp là . inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 66
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn iểu số . – P iếu ế toán số CÔNG TY TNHH TM Hùng Nguyên Số 3 đ ờn H n V n Hồng Bàng, HP PHIẾU KẾ TOÁN gày thá g ăm Số 27/12 Diễ gi i ết chuyể d a h thu ăm Đ vị tí h đ g ố phát si h ài kh ê tài kh ợ C 511 D a h thu á hà g và cu g 4.283.579.614 cấp dịch vụ 515 D a h thu h ạt độ g tài chí h 4.574.561 911 ác đị h kết qu ki h d a h 4.288.154.175 ổ g cộ g 4.288.154.175 4.288.154.175 gày thá g ăm g ời ập ế t á tr ở g Giám đốc ( họ tê ) ( họ tê ) ( họ tê ) iểu số . – P iếu ế toán số CÔNG TY TNHH TM Hùng Nguyên Số 3 đ ờn H n V n Hồng Bàng, HP PHIẾU KẾ TOÁN gày thá g ăm Số 28/12 Diễ gi i ết chuyể chi phí ăm Đ vị tí h đ g ố phát si h ài kh ê tài kh ợ C 911 ác đị h kết qu ki h d a h 4.407.205.396 632 Giá vố hà g á 3.691.785.296 642 Chi phí qu ki h d a h 715.420.100 ổ g cộ g 4.407.205.396 4.407.205.396 gày thá g ăm g ời ập ế t á tr ở g Giám đốc ( họ tê ) ( họ tê ) ( họ tê ) inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 67
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn iểu số . – P iếu ế toán số CÔNG TY TNHH TM Hùng Nguyên Số 3 đ ờn H n V n Hồng Bàng, HP PHIẾU KẾ TOÁN gày thá g ăm Số 29/12 Đ vị tí h đ g Diễ gi i ết chuyể ố phát si h ài kh ê tài kh ợ C 421 L ch a ph phối 119.051.221 911 ác đị h kết qu ki h d a h 119.051.221 ổ g cộ g 119.051.221 119.051.221 gày thá g ăm g ời ập ế t á tr ở g Giám đốc ( họ tê ) ( họ tê ) ( họ tê ) inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 68
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn iểu số . – Sổ n ật c un tríc ) Công ty TNHH TM Hùng Nguyên Mẫu số S03a-DNN Số 3 Đ ờn H n V n Hồng ( a hà h the Đ số Đ-BTC Bàng, Hải Phòng. Ngày 14/09/2006 của bộ tr ởng BTC) SỔ NHẬT KÝ CHUNG ăm Đ vị tí h đ ng NT Chứng từ Số phát sinh GS Diễn gi i SHTK SH NT Nợ Có ết chuyể d a h thu 511 4.283.579.614 á hà g và cu g cấp 31/12 PKT27/12 31/12 dịch vụ 911 4.283.579.614 ết chuyể d a h thu 515 4.574.561 h ạt độ g tài chí h 911 4.574.561 31/12 PKT28/12 31/12 ết chuyể giá vố hà g 911 3.691.785.296 á 632 3.691.785.296 911 715.420.100 ết chuyể chi phí qu 715.420.100 ki h d a h 642 31/12 PKT29/12 31/12 ết chuyể 421 119.051.221 911 119.051.221 Cộng phát sinh 390.427.120.926 390.427.120.926 Ngày 31 tháng 12 năm 2016 g ời ghi sổ Kế t á tr ở g Giám đốc ( đ k ) ( đ k ) ( đ k đ g dấu ) inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 69
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn iểu . – Sổ Cái T CÔNG TY TNHH TM Hùng Nguyên Mẫu số S03b-DNN Số 3 Đ ờn H n V n Hồn àn ( a hà h the Đ số Đ-BTC Hải P òn . Ngày 14/9/2006 của bộ tr ởng BTC) SỔ CÁI ài kh – ác đị h kết qu h ạt độ g kinh doanh Năm 2016 Đ n vị t nh đ ng NTGS Chứng từ Diễn giải Số tiền TK SH NT ĐƯ Nợ Có ố phát si h 31/12 PKT27/12 31/12 ết chuyể d a h thu 511 4.283.579.614 á hà g và cu g cấp dịch vụ ết chuyể d a h thu 515 4.574.561 h ạt độ g tài chí h 31/12 PKT28/12 31/12 ết chuyể giá vố 632 3.691.785.296 hà g á ết chuyể chi phí 642 715.420.100 qu ki h d a h 31/12 PKT29/12 31/12 ết chuyể 421 119.051.221 Cộng phát sinh 4.407.205.396 4.407.205.396 Ngày 31 tháng 12 năm 2016 g ời ghi sổ Kế t á tr ở g Giám đốc ( đ k ) ( đ k ) ( đ k đ g dấu ) inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 70
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn iểu . 3 – Sổ Cái T CÔNG TY TNHH TM Hùng Nguyên Mẫu số S03b-DNN Số 3 Đ ờn H n V n Hồn àn (Ban hà h the Đ số Đ-BTC Hải P òn . Ngày 14/9/2006 của bộ tr ởng BTC) SỔ CÁI ài kh – Lợi huậ ch a ph phối Năm 2016 Đ n vị t nh đ ng NTGS Chứng từ Diễn giải Số tiền T ĐƯ SH NT Nợ Có Số d đầu k 234.683.768 ố phát si h 31/12 PKT29/12 31/12 ết chuyể 911 119.051.221 Cộng phát sinh 119.051.221 Số d cuối k 353.734.989 Ngày 31 tháng 12 năm 2016 g ời ghi sổ Kế t á tr ởng Giám đốc (Đ k ) (Đ k ) (Đ k tê đ g dấu) inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 71
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn iểu số . - áo cáo ết quả oạt độn in doan CÔNG TY TNHH TM Hùng Nguyên Mẫu số B02-DNN Số673-đ ờng 5/2-H n V n -Hồng Bàng-HP ( a hà h the Đ số Đ-BTC Ngày 14/09/2006 của bộ tr ởng BTC) O C O ẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG INH DOANH Năm 2016 Đ n vị t nh VNĐ STT Mã N m N m CHỈ TIÊU số nay tr ớc (1) (2) (3) (4) (5) Doanh thu bán hàng và cung cấp 1 01 4.283.579.614 3.391.568.621 d ch vụ 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 02 Doanh thu thuần về bán hàng và 3 10 4.283.579.614 3.391.568.621 cung cấp d ch vụ (10 = 01 - 02) 4 Giá vốn hàng bán 11 3.691.785.296 2.981.789.120 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung 5 20 591.794.318 409.779.501 cấp d ch vụ (20 = 10 - 11) 6 Doanh thu hoạt động tài chính 21 4.574.561 4.519.200 7 Chi phí tài chính 22 - T ong đó Chi phí lãi vay 23 8 C i p í quản l in doan 24 715.420.100 523.005.230 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh 9 doanh (30= 20+21-22-24) 30 (119.051.221) (108.706.529) 10 Thu nhập khác 31 11 Chi phí khác 32 12 Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 Tổng lợi nhuận kế toán tr ớc thuế 13 50 (119.051.221) (108.706.529) (50 = 30 + 40) 15 Chi phí thuế TNDN 51 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh 16 nghiệp (60 = 50-51) 60 (119.051.221) (108.706.529) Ngày 31 tháng12 năm 2016 N ời lập biểu Kế toán tr ởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tê đ g dấu) inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 72
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn CHƯƠNG 3 ỘT SỐ GIẢI PH P NH HOÀN THIỆN C NG T C Ế TO N DOANH THU CHI PHÍ VÀ X C ĐỊNH ẾT QUẢ INH DOANH TẠI C NG T TNHH THƯƠNG ẠI H NG NGU N 3.1. Đán iá c un về c n tác ế toán doan t u c i p í và ác đ n ết quả in doan tại C n t TNHH T n ại H n N u ên. r g c chế thị tr ờng cạnh tranh gay gắt h hiện nay thì m i doanh nghiệp ph i lập ra đ ợc một kế hoạch ki h d a h riê g ch m h để có thể duy trì và phát triển hoạt động kinh doanh của công ty. Muố đ ợc h vậy tr ớc hết công ty ph i không ngừ g đổi mới và hoàn thiện công tác kế toán sao cho phù hợp với yêu cầu qu n lý trong nền kinh tế thị tr ờng hiện nay vì kế toán là bộ máy kinh tế tài chính của doanh nghiệp. Thông qua việc lập chứng từ, kiểm tra, ghi chép tổng hợp các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong k bằng nhữ g ph g pháp kh a học kỹ thuật có thể biết đ ợc những thông tin chính xác kịp thời và đầy đủ về sự vậ động của tài s n và ngu n hình thành nên tài s n, góp phần b o vệ và sử dụng hợp lý tài s n của doanh nghiệp. Về việc lập báo cáo tài chính của kế toán sẽ cung cấp thông tin ch các đối t ợ g qua t m đến tình hình tài chính của doanh nghiệp h các hà qu hà đầu t c qua thuế một cách chính xác và cụ thể ua quá tr h thực tập và t m hiểu tại Cô g ty HH h g ại H g guyê đ ợc tiếp hậ với thực tế cô g tác i chu g và cô g tác kế t á d a h thu chi phí và xác đị h kết qu ki h d a h i riê g c g sự giúp đ của các a h chị ph g kế t á tài chí h em đ c điều kiệ àm que với thực tế và áp dụ g củ g cố hữ g kiế thức đ học tại tr ờ g ua đ em xi mạ h dạ đ a ra một số kiế hậ x t và iệ pháp h à thiệ cô g tác kế t á d a h thu chi phí và xác đị h kết qu ki h d a h tại Cô g ty HH h g ại H g guyê 3. . . Ưu điểm h chu g cô g tác kế t á ở cô g ty đ dựa trê că cứ kh a học đ c điểm t h h h ki h tế của cô g ty và vậ dụ g một cách sá g tạ chế dộ kế t á tài chí h hiệ hà h Đ m đ ợc tí h thố g hất về m t phạm vi ph g pháp kế t á các chi tiêu ki h tế giữa kế t á và các ộ phậ khác iê qua - ộ máy kế t á tại cô g ty tổ chức the mô h h tập tru g hiệ ay à khá ph hợp với yêu cầu của cô g việc và tr h độ chuyê mô của từ g g ời inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 73
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn - i h viê kế t á phụ trách và tự chịu trách hiệm về phầ hà h kế t á đ ợc gia h g tất c đều chịu sự chỉ đạ t à diệ tập tru g và thố g hất của kế t á tr ở g - ế t á tr ở g c quyề hạ kiểm tra giám sát h h thực hiệ hiệm vụ của m i h viê đ g thời cũ g ph i chịu trách hiệm tr ớc hữ g sai s t x y ra tr g quá tr h hạch t á kế t á - Đội gũ kế toán trong công ty là nhữ g g ời c tr h độ chuyên môn, kinh nghiệm u ăm ê ph n ánh nhanh chóng, kịp thời, chính xác các nghiệp vụ kinh tế phát si h the đú g chế độ kế t á đ m b o cung cấp thông tin kế toán hiệu qu , phục vụ tốt công tác qu n lý. - Các chứng từ sử dụng cho việc hạch t á đều phù hợp với yêu cầu kinh tế và pháp lý của các nghiệp vụ kinh tế phát si h đú g với mẫu do Bộ tài chính quy định. Quy trình luân chuyển chứng từ khá nhanh chóng, kịp thời. - Về hệ thống tài kho n kế toán: Hệ thống tài kho n kế toán do Bộ tài chính ban hành theo Quyết đị h Đ – C đ ợc công ty áp dụ g đầy đủ, hợp lý và khoa học. - Công ty áp dụng hình thức sổ hật k chu g H h thức kế toán này có u điểm đ gi n, dễ áp dụng, các nghiệp vụ kế t á phát si h đ ợc ph n ánh rõ ràng trên sổ Nhật ký chung, các sổ cái và sổ chi tiết theo trình tự thời gia và định kho n.Việc áp dụng hình thức kế toán Nhật ký chung là hoàn toàn phù hợp với tr h độ đội gũ cá ộ kế toán, tình hình trang bị ph g tiện kỹ thuật trong công tác tính toán, xử lý thông tin, phù hợp với đ c điểm hoạt độ g ki h d a h cũ g h yêu cầu qu n lý của h đạo công ty. - Về á cá tài chí h Các á cá tài chí h đ ợc lập the đú g mẫu biểu quy đị h và đ m b o tính chính xác, kịp thời cung cấp thông tin phục vụ công tác qu n lý kinh tế tài chính của công ty. - Tổ chức kế t á d a h thu chi phí và xác định kết qu kinh doanh của Công ty đ ợc áp dụ g đú g the chế độ kế toán ban hành theo quyết định số Đ-BTC ban hành ngày 14/09/2006 của Bộ tr ởng Bộ tài chính và các chuẩn mực kế t á iê qua h chuẩn mực kế toán số 14 về doanh thu và thu nhập khác, chuẩn mực số 17 về thuế thu nhập doanh nghiệp Công ty cũ g th ờng xuyên cập nhật kịp thời nhữ g thay đổi của chế độ kế toán, giúp cho Công ty tiến hành công tác kế toán một cách chính xác, phù hợp. - Về tổ chức kế toán doanh thu: Mọi nghiệp vụ kinh tế phát si h iê qua đến inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 74
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn bán hàng và cung cấp dịch vụ đều đ ợc kế toán ghi nhận doanh thu một cách kịp thời chí h xác đầy đủ, phù hợp với các điều kiện ghi nhận doanh thu. - Về tổ chức kế t á chi phí Các chi phí phát si h đ ợc công ty ghi chép một cách đầy đủ, chính xác; giúp công ty qu n lý ch t chẽ đ ợc các kho n chi phí hợp lý, hợp lệ phát sinh; từ đ đ a ra hững biệ pháp điều chỉnh chi phí một cách hợp lý, gi m chi phí để tă g ợi nhuận của công ty. - Về tổ chức kế t á xác định kết qu kinh doanh: Công tác kế t á xác định kết qu ki h d a h đ phầ à đáp ứ g đ ợc yêu cầu của a h đạo công ty về việc cung cấp thông tin kịp thời, chính xác về tình hình kinh doanh của công ty. 3. . . ột số mặt còn ạn c ế tron c n tác ế toán doan t u c i p í và ác đ n ết quả oạt độn in doan tại c n t . ê cạ h hữ g thà h tựu đạt đ ợc th tổ chức kế t á d a h thu chi phí và xác đị h kết qu ki h d a h tại cô g ty vẫ c hiều t tại và ất cập cầ khắc phục Cụ thể T ứ n ất ại Cô g ty HH h g mại H g guyê ki h d a h rất hiều m t hà g sắt th p khác hau về chủ g ại mẫu m xuất xứ tr g khi đ kế t á tại cô g ty khô g mở sổ chi tiết the dõi d a h thu giá vố riê g ch từ g ại hà g h a từ đ g y kh khă ch việc the dõi d a h thu giá vố riê g của từ g ại hà g h a và xác đị h ợi huậ gộp của từ g m t hà g t khác cô g ty cũ g khô g mở sổ chi tiết ch ê khô g the dõi đ ợc chi tiết từ g yếu tố chi phí phát si h. T ứ ai Cô g ty vẫ ch a c phầ mềm kế t á ê việc xử các số iệu và tí h t á vẫ c g p hiều kh khă tố hiều thời gia h ực cô g sức Cô g việc kế t á chủ yếu đ ợc tiế hà h ằ g thủ cô g và thực hiệ trê Exce D vậy các cô g thức tí h t á sa ch p từ sheet ày sa g sheet khác c thể ị sai ệch Điều ày h h ở g đế độ chí h xác của các á cá tài chí h h h ở g đế hiệu qu ki h d a h của cô g ty T ứ ba: Hiệ ay cô g ty c một số khách hà g quá hạ tha h t á tr g khi đ cô g ty ch a tiế hà h trích ập kh dự ph g ph i thu kh đ i Đ y à một ất ợi ớ v cô g ty à một d a h ghiệp th g mại với quy mô các kh ph i thu khách hà g à khá ớ ê cạ h đ để thu hút khách hà g cô g ty c chí h sách á tr chậm ê việc g p ph i rủi r khi khô g inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 75
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn thu h i đ ợc ợ c kh ă g x y ra rất ớ ế t á ph i th ờ g xuyê the dõi một phầ tài s của cô g ty đa g tr g quá tr h tha h t á h c cũ g c thể khô g tha h t á đ ợc 3. . ột số đề uất n ằm oàn t iện c n tác ế toán doan t u c i p í và ác đ n ết quả in doan tại C n t TNHH T n mại H n N u ên. 3.2.1. n a của việc oàn t iện n ữn ạn c ế tron c n tác ế toán doan t u c i p í và ác đ n ết quả oạt độn in doan . Đối với cô g ty ếu qu tốt cô g tác kế t á d a h thu chi phí xác đị h kết qu h ạt độ g ki h d a h sẽ giúp các hà qu trị qu the dõi đ ợc t h h h tiêu thụ và sử dụ g chi phí ki h d a h của t à cô g ty ừ đ cô g ty sẽ c hữ g iệ pháp để thúc đẩy tiêu thụ kiểm s át ch t chẽ chi phí xác đị h kết qu ki h d a h một cách chí h xác ph phối thu hập ch g ời a độ g một cách hợp àm ch g ời a độ g ha g say h tr g cô g việc Đối với cô g tác kế t á cô g tác kế t á d a h thu chi phí và xác đị h kết qu h ạt độ g ki h d a h à một phầ qua trọ g thể hiệ kết qu ki h d a h cuối k của d a h ghiệp v thế việc h à thiệ cô g tác kế t á d a h thu chi phí và xác đị h kết qu h ạt độ g ki h d a h sẽ giúp kế t á đ a ra hữ g thô g ti chí h xác h và tạ iềm ti ch hà qu trị khi sử dụ g thô g ti kế t á Để đáp ứng về qu n lý hoạt động s n xuất kinh doanh của doanh nghiệp ngày càng cao thì việc tổ chức công tác kế t á d a h thu chi phí và xác định kết qu kinh doanh tại Công ty cổ phầ c khí th g mại Hoàng Minh ph i dựa trên những nguyên tắc sau: - Hoàn thiệ trê c sở tôn trọ g c chế tài chính, chế độ kế toán Việt Nam hiện hành, phù hợp với thô g t ghị định của hà ớc. Việc tổ chức công tác kế toán ở m i đ vị cụ thể đ ợc phép vận dụng và c i biến sao cho phù hợp với tình hình của từ g đ vị, không dập khuô may m c h g cũ g chỉ đ ợc sáng tạo trong chừng mực nhất định. - Hoàn thiện phù hợp với yêu cầu qu và đ c điểm hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Tùy theo từng ngành nghề ĩ h vực quy mô mà doanh nghiệp lựa chọn theo chế độ, quyết định phù hợp với công ty mình. Khi áp dụng phù hợp công tác sẽ trở ê đ gi n và hiệu qu h H à thiện công tác kế toán chính là mục tiêu cuối c g để gi m bớt sự phức tạp, gi m khối ợng công việc kế t á h g ph i đ m b o phù hợp với chế độ. Hoàn thiện ph i phù hợp với đ c inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 76
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn tr g của doanh nghiệp đ c biệt là phù hợp với tr h độ và ă g ực của đội ngũ cán bộ công nhân viên trong phòng kế toán. - Hoàn thiện ph i đ m b đáp ứng thông tin một cách kịp thời, chính xác góp phầ àm tă g tí h hiệu qu cho công tác qu n lý của từng doanh nghiệp Đ c biệt là thông tin kế toán nội bộ càng chính xác , kịp thời thì các quyết định qu n trị càng kh thi và giúp cho doanh nghiệp nắm bắt đ ợc kịp thời sự phát triển của nền kinh tế thị tr ờng. Thông tin kế t á c đ ợc sau khi hoàn thiện ph i tốt h chuẩ h đầy đủ h s với tr ớc. - Hoàn thiện ph i đ m b o tính kh thi dựa trên nguyên tắc tiết kiệm mà hiệu qu . Tiết kiệm là làm sao mà chi phí bỏ ra là thấp nhất mà hiệu qu thu đ ợc là cao nhất th khi đ h à thiện thực sự mới có kết qu tốt g ợc lại để hoàn thiện công tác kế toán mà chi phí bỏ ra quá lớ h g tr g khi đ ợi ích thu lại đ ợc khô g đủ đắp cho chi phí bỏ ra thi không kh thi. 3.2.2. ột số iải p áp oàn t iện c n tác ế toán doan t u c i p í và ác đ n ết quả oạt độn in doan . 3.2.2.1 oàn thi n h thống s hi ti t t i ng ty Hiệ ay khi hạch t á d a h thu giá vố cô g ty mới chỉ mở sổ kế t á tổ g hợp ( ổ hật k chu g ổ cái) ch a mở sổ chi tiết để the dõi d a h thu giá vố của từ g m t hà g ( h m m t hà g) Cô g ty ê sử dụ g sổ chi tiết á hà g ( iểu ) sổ chi tiết giá vố ( iểu ) giúp kế t á ắm đ ợc d a h thu tiêu thụ và giá vố của từ g m t hà g ( h m m t hà g) từ đ xác đị h đ ợc i gộp đối với từ g m t hà g ( h m m t hà g) giúp ch hà qu c thể đ a ra chiế ợc ki h d a h ph hợp ê cạ h đ cô g ty ch a mở sổ chi tiết để the dõi từ g yếu tố chi phí tr g kh mục chi phí qu ki h d a h Cô g ty ê sử dụ g sổ chi phí s xuất ki h d a h ( iểu ) giúp kế t á the dõi đ ợc th ờ g xuyê iê tục các kh chi phí phát si h the yếu tố chi phí giúp cô g ty qu ch t chẽ h các kh chi phí phát si h tr g k đ a ra iệ pháp cắt gi m chi phí g p phầ tă g ợi huậ Că cứ và ổ chi tiết á hà g và ổ chi phí s xuất ki h d a h ở ch – chi tiết ch từ g m t hà g ( h m m t hà g) ta xác đị h đ ợc ợi huậ gộp của từ g m t hà g ( h m m t hà g) Để xác đị h đ ợc chí h xác kết qu ki h d a h cuối c g cụ thể ch từ g m t hà g ( h m m t hà g) ta ấy ợi huậ gộp inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 77
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn trừ đi chi phí qu ki h d a h ph ổ ch từ g m t hà g a c thể ph ổ chi phí qu ki h d a h the tiêu thức d a h thu thuầ với cô g thức sau ổ g chi phí qu ki h D a h thu Chi phí qu ki h d a h thực tế phát si h thuầ của m t doa = h ph ổ ch = x hà g ( h m m t hà g ( h m ổ g d a h thu thuầ của tất c m t hà g ) m t hà g ) các m t hà g ( h m m t hà g) au khi ph ổ chi phí qu ki h d a h ta ập g tổ g hợp kết qu ki h d a h từ g m t hà g ( iểu ) Để the dõi kết qu ki h d a h cuối c g của từ m t hà g kế t á c thể mở ổ chi tiết ch ( iểu ) Ngày 26/08/2016 Bộ ài chí h a hà h hô g t -BTC thay thế cho Quyết đị h Đ-BTC từ gày 7 D đ Cô g ty c thể tham kh o mẫu Sổ chi tiết bán hàng , Sổ chi phí s n xuất kinh doanh và Sổ chi tiết các the h h ớng dẫ tr g hô g t - C h iểu 3.1; biểu 3.2 và biểu 3.4. Ví dụ minh họa: Với nghiệp vụ bán hàng tại ví dụ 1 và ví dụ ch g g ài việc ghi chép vào sổ sách đ tr h ày kế toán nên ghi bổ sung vào sổ chi tiết bán hàng và sổ chi tiết giá vốn cho từng m t hàng (nhóm m t hàng) cụ thể. Că cứ và H a đ số 978, kế toán vào sổ chi tiết bán hàng – thép hình ( Biểu ) Că cứ vào phiếu xuất kho 09/12, kế toán vào sổ chi tiết giá vốn – thép hình (Biểu 3.6). Với nghiệp vụ tha h t á c ớc viễn thông bộ phận bán hàng tại ví dụ ch g 2 ngoài việc ghi chép vào sổ sách đ tr h ày kế toán nên ghi bổ sung vào sổ chi tiết chi phí mở cho TK 6421 ( Biểu 3.7). inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 78
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn iểu số 3. – Sổ c i tiết án àn ẫu số S -DNN Đ vị ( a hà h the hô g số -BTC Địa chỉ ngày của ộ ài Chí h) SỔ CHI TIẾT N HÀNG ê s phẩm (hà g h a dịch vụ ất độ g s đầu t ) hà g h a ăm uyể số N à t án C ứn từ Diễn iải Tài oản Doanh thu Các oản tín trừ i sổ Số iệu N à t án đối ứn Số l ợn Đ n iá T àn tiền T uế ác ) A B C D E 1 2 3=1x2 4 5 Cộ g số phát si h -D a h thu thuầ -Giá vố hà g á -L i gộp - ổ ày c tra g đá h số tra g đế tra g - gày mở sổ gày thá g ăm N ời i sổ ế toán tr ởn Giám đốc ( họ tê ) ( họ tê ) ( họ tê đ g dấu) inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 79
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn iểu số 3. – Sổ c i p í sản uất in doan Đ vị ẫu số S 7-DNN Địa chỉ ( a hà h the hô g số -BTC SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT INH DOANH (D g ch các tài kh ) gày của ộ ài Chí h) ê kh ê ph x ở g ê s phẩm dịch vụ C ứn từ G i nợ T TK N à i sổ Diễn iải Tổn số Chia ra SH N à đ tiền . . . . A B C D E 1 2 3 4 5 6 7 8 ố d đầu k ố phát si h tr g k Cộ g phát si h tr g k Ghi C ố d cuối k - ổ ày c tra g đá h số tra g đế tra g - gày mở sổ gày thá g ăm N ời i sổ ế toán tr ởn Giám đốc ( họ tê ) ( họ tê ) ( họ tê đ g dấu) inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 80
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn iểu số 3.3 – ản tổn ợp ết quả in doan từn mặt àn Đ vị Địa chỉ ẢNG TỔNG H P ẾT QUẢ INH DOANH TỪNG T HÀNG NHÓ T HÀNG) ăm ê m t hà g D a h thu Giá vố Chi phí qu ki h d a h ph ổ ết qu STT Lợi huậ gộp ( h m m t hà g) thuầ hà g án ch từ g m t hà g ( h m m t hà g) kinh doanh Cộ g gày thá g ăm N ời i sổ ế toán tr ởn ( họ tê ) ( họ tê ) inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 81
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn iểu 3. – ẫu Sổ c i tiết các tài oản Đ vị Mẫu số S19-DNN Địa chỉ ( a hà h the hô g t số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính ) SỔ CHI TIẾT C C TÀI HOẢN (D g ch các ) ê tài kh Đối t ợ g L ại tiề N à CHỨNG TỪ Tài SỐ PH T SINH SỐ DƯ t án Số N à DIỄN GIẢI oản Nợ C Nợ C i sổ iệu t án đối ứn A B C D E 1 2 3 4 - Số d đầu k - Số phát sinh trong k - Cộng số phát sinh - Số d cuối k - ổ ày c tra g đá h số tra g đế tra g - gày mở sổ gày thá g ăm N ời i sổ ế toán tr ởn Giám đốc ( họ tê ) ( họ tê ) ( họ tê đ g dấu) inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 82
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn iểu số 3. – Sổ c i tiết án àn t p ìn ) Công ty TNHH T n ại H n N u ên ẫu số S -DNN Số 3 Đ ờn H n V n Hồng Bàng, Hải Phòng ( a hà h the hô g số -BTC SỔ CHI TIẾT N HÀNG gày của ộ ài Chí h) ê s phẩm (hà g h a dịch vụ ất độ g s đầu t ) h p h h hà g h a ăm 2016 N à t án C ứn từ Diễn iải Tài oản Doanh thu Các oản tín trừ i sổ Số iệu N à t án đối ứn Số l ợn Đ n iá T àn tiền T uế ác A B C D E 1 2 3=1x2 4 5 hát si h tr g ăm 5/12 HĐ 7 5/12 á hà g ch cô g ty Cổ 112 12 10.250.000 123.000.0000 phầ h p H i Hà Cộ g số phát si h -D a h thu thuầ -Giá vố hà g á -L i gộp gày thá g ăm N ời i sổ ế toán tr ởn Giám đốc ( họ tê ) ( họ tê ) ( họ tê đ g dấu) inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 83
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn iểu số 3. – Sổ c i p í sản uất in doan C n t TNHH T n ại H n N u ên ẫu số S 7-DNN Số 3 Đ ờn H n V n Hồng Bàng, Hải Phòng ( a hà h the hô g số -BTC SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT INH DOANH gày của ộ ài Chí h) ài kh ê s phẩm dịch vụ h p h h N à i C ứn từ TK G i nợ T 3 Diễn iải sổ đ Tổn số tiền S l ợn Đ n iá 5/12 PX09/12 5/12 Xuất bán ch Cô g ty Cổ phầ 156 115.320.000 12 9.610.000 h p H i Hà Cộ g phát si h tr g k Ghi C 911 gày thá g ăm N ời i sổ ế toán tr ởn Giám đốc ( họ tê ) ( họ tê ) ( họ tê đ g dấu) inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 84
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn iểu số 3. – Sổ c i p í sản uất in doan C n t TNHH T n ại H n N u ên ẫu số S 7-DNN Số 3 Đ ờn H n V n Hồng Bàng, Hải Phòng ( a hà h the hô g số -BTC SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT INH DOANH gày của ộ ài Chí h) ài kh – Chi phí á hà g C ứn từ G i nợ T N à TK Chia ra Diễn iải C i p í i sổ SH N à đ Số tiền D c vụ n Vật liệu . ằn tiền mua n oài ác ố phát si h tr g k 8/12 PC5/12 8/12 ha h t á dịch vụ viễ 111 764.420 764.420 thô g ộ phậ á hà g Cộ g phát si h tr g k Ghi C gày thá g ăm N ời i sổ ế toán tr ởn Giám đốc ( họ tê ) ( họ tê ) ( họ tê đ g dấu) inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 85
- a luận tốt n iệp Tr ờn ĐH D n ập Hải P òn 3.2.2 2 ng ng ng ngh th ng tin vào ng tá k toán Cô g ty ê sử dụ g phầ mềm kế t á để tạ điều kiệ tốt hất ch k t á viê h à thà h hiệm vụ của m h và đ a ra hữ g thô g ti kế t á chí h xác và kịp thời h rê thị tr ờ g hiệ ay c rất hiều phầm mềm kế t á h P ần mềm ế toán MISA SME.NET 2017 Là gi i pháp ch các ại h h d a h ghiệp vừa và hỏ và đ ợc áp dụ g tr g các tr ờ g hợp h D a h ghiệp mới thà h ập d a h ghiệp th g mại đ gi và mức độ qu khô g quá phức tạp d a h ghiệp c yêu cầu qu trị ca h và mô h h h ạt độ g ớ ở mức t g đối d a h ghiệp thực hiệ ki h d a h ở hiều ĩ h vực Ưu điểm và nh ợc điểm củ phần mềm kế toán MI A Ưu điểm - Gia diệ hầ mềm kế t á isa c u điểm à dễ sử dụ g ởi gia diệ trực qua và th thiệ với g ời du g ch ph p cập hật dữ iệu h hiều h a đ phiếu chi một cách i h h ạt các mẫu giấy tờ chứ g từ tu the quy đị h a hành. - Độ chí h xác ca C thể khẳ g đị h rằ g số iệu tí h t á tr g phầ mềm MISA cực k chí h xác kh ă g x y ra các sai s t ất th ờ g d i ở phầ mềm à cực hiếm Điều ày giúp hữ g g ời àm kế t á a t m h hiều s với các ph g thức kế t á khác - h ă g mật Cô g ghệ mật dữ iệu rất ca gầ h tuyệt đối a toàn v phầ mềm isa chạy trê c sở dữ iệu L d a h ghiệp sẽ ít ph i đau đầu về vấ đề ày h các phầ mềm kế t á chạy trê các ề t g khác Nhượ điểm - Vì có SQL nên MISA nên ếu máy tí h cài đ t I U ẾU sẽ chạy ạch - ốc độ xử dữ iệu h i chậm inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 86