Tóm tắt Luận văn Quản lý hoạt động hướng nghiệp cho học sinh các trường Trung học phổ thông huyện Hoài Đức - Hà Nội theo chương trình giáo dục phổ thông mới

pdf 24 trang phuongvu95 3510
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tóm tắt Luận văn Quản lý hoạt động hướng nghiệp cho học sinh các trường Trung học phổ thông huyện Hoài Đức - Hà Nội theo chương trình giáo dục phổ thông mới", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftom_tat_luan_van_quan_ly_hoat_dong_huong_nghiep_cho_hoc_sinh.pdf

Nội dung text: Tóm tắt Luận văn Quản lý hoạt động hướng nghiệp cho học sinh các trường Trung học phổ thông huyện Hoài Đức - Hà Nội theo chương trình giáo dục phổ thông mới

  1. 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Bước sang thế kỷ thứ 21 khoa học và công nghệ trên thế giới phát triể ư ữ g ước tiến nhảy vọt, g ự điện tử - i g g g ệ g i g g ệ sinh học. iệ hữ g ăm gần đây iệu ứng của cuộc cách m ng Công nghiệp 4.0 (hay Cách m ng Công nghiệp lần thứ Tư) và ữ g ự ủ ự iể y đ độ g m m đế mọi m t củ đời sống xã hội trong từng quố gi m i ầ ữ g yể iế ế ứ m m y đ i ỏi ngành giáo dụ đ o Việt Nam phải đổi mới toàn diệ để đ ứng nhu cầu về tri thức và nhân lực cho thời đ i mới T g k i đó ề gi ụ iệ y đ g ó iề ướ ữ g y ầ mới ủ ự g iệ m g ó iề đề ải giải yế g ự iệ đổi mới gi ụ đ . ể có thể thành công trong trong công cuộ đổi mới giáo dụ đ o được nguồn nhân lự đ ứng nhu cầ đ ng của thời đ i mới, giáo dụ đ t o cần có nhữ g ướ đi đú g đắn không chỉ về nội dung và hình thứ đ o mà còn về g đị ướng nghề nghiệp. Chỉ có v y mới t o ra sự â đối giữa các nguồn cung và cầu về nguồn nhân lực. Nh n thứ được sự c p bách của việ đổi mới giáo dục, Bộ giáo dụ đ o g đ xây ự g ươ g gi ục phổ thông mới với r t nhiều cải tiến, g đó ho động ướng nghiệ được coi trọ g T ướ đây, ho động giáo dục nghề nghiệ g đ đượ đư ươ g p THCS và THPT ư g ẫn còn mang tính hình thức, không hiệu quả ư đ ứng nhu cầu của học sinh c ng ư đ i ỏi của xã hội T g ươ g gi ục phổ thông mới, công tác ướng nghiệ được thiết kế bài bản với nội g ươ g m ực tế xã hội phát huy tính hiệu quả. Huyệ H i ức có 19 xã và 1 thị tr n nằm cách trung tâm Thủ đ H ội khoảng 16 km, diện tích tự nhiên 8.246 ha, dân số ( í đế ăm 2017) 230 000 gười. Với lợi thế ù g e i g y ù g e đ H i ứ đ iển một nền kinh tế tổng hợp. Ngoài nông nghiệp hàng hóa vùng bãi kết hợp du lịch i i H i ức còn phát triể ươ g m i, dịch vụ k đ ị ơ u kinh tế bao gồm công nghiệ ươ g m i, dịch vụ, nông nghiệp. Hiệ y H i ức có 51/53 làng có nghề g đó 12 g được công nh n làng nghề truyền thố g iển hình là các làng nghề truyền thống nổi tiếng: Chế biến nông sả Mi K i Dươ g Li u, Cát Quế, La Phù, Ngự Câ đi k ắ ơ ượ g Sơ ồng, bánh kẹo, dệt kim L P ù Sản phẩm từ các làng nghề được tiêu thụ trên toàn quốc và xu t khẩu sang một số ước trên thế giới ây ế m để H i ức phát triển sản xu t kinh doanh, chuyển dị ơ u kinh tế ơ động. C ường THPT huyệ H i ứ ướ đây g ực hiện ho động giáo dục nghề nghiệp qua ho động d y một số nghề phổ g ư: m y m c, làm ườn, thú ý, n ă i ọc tuy nhiên với thời gi ươ g n chế ượng kiến thức ít ỏi k g ó điều kiện thực hành nên kết quả k g được ư m g m ố Hơ ữa, việc chọn học nghề của các em không xu t phát từ việc
  2. 2 đị ướng nghề nghiệp mà chủ yế để ưở g điểm ư i g kỳ thi tốt nghiệp THPT. Bên c đó ườ g THPT k g ó đủ đội g gi i y nghề mà phải kết hợp với các trung tâm giáo dụ ườ g x y đị để tiến hành việc d y nghề. Công tác quản lý ho độ g ướng nghiệp còn coi nhẹ, thiếu khoa học, n ng tính hình thức không có hiệu quả đối với đối ượng họ i g ư k g đ ứng nhu cầu củ đị ươ g Bên c đó ươ g gi ục phổ thông mới g đ x định được tầm quan trọng của việ đị ướng nghề nghiệ đ ó i g một nội g đó là Ho t động trải nghiệm và Ho t động ướng nghiệp. Thời ượng dành cho Ho t động trải nghiệm và Ho t động ướng nghiệp là 3 tiết/tuần. ây ự y đổi r t lớn củ ươ g gi ục phổ thông mới. Xu t phát từ thực tế trên, tác giả xin chọn nghiên cứ đề tài: “Quản lý hoạt động hướng nghiệp cho học sinh các trường trung học phổ thông huyện Hoài Đức - Hà Nội theo chương trình giáo dục phổ thông mới”. Với mong muốn s góp phầ â g ơ ữa hiệu quả của ho độ g ướng nghiệp cho học sinh ở ường THPT huyệ H i ức - Hà Nội, đ ứng yêu cầu đổi mới giáo dục và nhu cầu phát triển nhân lực của thành phố đ ước trong bối cảnh hiện nay. 2. Mục đích nghiên cứu T ơ ở nghiên cứu lý lu n và thực ti n về quản lý ho độ g ướng nghiệp cho họ i THPT e ươ g gi ục phổ thông mới đề i đề x mộ ố iệ ả ho độ g ướng nghiệp cho học sinh ở ường THPT huyệ H i ức - Hà Nội e ươ g gi ục phổ thông mới ằm nâng cao hiệu quả của lý ho độ g ướng nghiệp, gó ầ â g ượng giáo dục toàn diện cho học sinh và đ ứng nhu cầu phát triển nguồn nhân lực ươ g i ủa củ đị ươ g đ ước trong bối cảnh hiện nay. 3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu 3.1. Khách thể nghiên cứu Ho độ g ướng nghiệp cho họ i ườ g THPT e ươ g gi dục phổ thông mới. 3.2. Đối tượng nghiên cứu Q ả ho độ g ướng nghiệp cho họ i ường THPT huyện H i ức - Hà Nội e ươ g rình giáo dục phổ thông mới. 4. Nhiệm vụ nghiên cứu ể đ đượ mụ đí g i ứ đề ư đề i g iệm ụ : 4.1. Nghiên ứ ề hoạt độ g hướng nghiệp cho học sinh THPT theo hư g trình giáo dục phổ thông mới. .2. h o t đ h gi th t ạ g hoạt độ g hướng nghiệp cho học sinh t ường THPT huyệ Hoài Đức - Hà Nội theo hư ng trình giáo dục phổ thông mới. .3. Đề t à h o nghiệ ột ố iệ h hoạt độ g hướng nghiệp cho học sinh t ường THPT huyệ Hoài Đức - Hà Nội theo hư g trinh giáo dục phổ thông mới.
  3. 3 5. Phạm vi nghiên cứu 5.1. Giới hạn về chủ thể quản lý Hiệu ưởng ường THPT huyện H i ức - Hà Nội. 5.2. Giới hạn về thời gian lấy số liệu khảo - Thời gi 3 ăm ọc trở l i đây ( ừ ăm ọc 2016 - 2017 đế ăm ọc 2018 - 2019). 5.3. Giới hạn về địa bàn, khách thể điều tra - K ả : 11 CBQL và 89 gi i ộ 3 ườ g THPT đị yệ H i ứ - TP. H ội gồm: T ườ g THPT H i ứ A T ườ g THPT H i ứ B ườ g THPT V X â - K ả 720 HS ộ k ối 10 11 và 12 ủ ườ g THPT H i ứ A, t ườ g THPT H i ứ B ườ g THPT V X â 720 ụ y ọ i 6. Giả thuyết khoa học Hiện nay, quản lý ho độ g ướng nghiệp cho học sinh ở ường THPT huyệ H i ức - Hà Nội đ đ được những kết quả nh đị ư g nh đó ẫn còn tồn t i một số b t c p. Nếu lựa chọ đề xu t và áp dụ g được một số biện pháp quản lý ho độ g ướng nghiệ e ươ g gi ục phổ thông mới, phù hợp với thực ti n hiện nay thì s góp phần nâng cao ch ượng ho t độ g ướng nghiệ g ường THPT huyệ H i ức, đ ứng yêu cầ đổi mới giáo dục mới giáo dục và chuẩn bị tốt nguồn nhân lự ươ g i địa ươ g đ ước. 7. Phương pháp nghiên cứu 7.1. Nhóm phương pháp nghiên cứu lý thuyết 7.2. Nhóm các phương pháp nghiên cứu thực tiễn 7.2.1. Phư g h a sát 7.2.2. Phư g h hỏng v n 7.2.3. Phư g h điều tra bằng phiếu hỏi 7.2. . Phư g h h yê gia 7.2.5. Phư g h tổng kết kinh nghiệm giáo dục 7.3. Nhóm các phương pháp xử lý số liệu 8. Cấu trúc luận văn g i ầ mở đầ kế k yế g ị i iệ m k ả ụ ụ ội g ă y g 3 ươ g: Chương 1: Cơ ở ề ản lý ho độ g ướng nghiệp cho học sinh THPT e ươ g gi ục phổ thông mới. Chương 2: T ự g ả ho độ g ướng nghiệp cho học sinh các ường THPT huyệ H i ức - Hà Nội e ươ g gi ục phổ thông mới. Chương 3: Biệ ả ho độ g ướng nghiệp cho học sinh các ường THPT huyệ H i ức - Hà Nội e ươ g gi ục phổ thông mới.
  4. 4 Chương 1 CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG HƯỚNG NGHIỆP CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG THPT THEO CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG MỚI 1.1. Tổng quan về nghiên cứu vấn đề 1.1.1. Các nghiên cứu trên thế giới 1.1.2. Các nghiên cứu ở Việt Nam 1.2. Một số khái niệm cơ bản 1.2.1. Quản lý và quản lý giáo dục 1.2.1.1. Q Q ả độ g ó mụ đí ó ổ ứ ủ ủ ể ả đế k ể ả ằm ử ụ g ó iệ ả iềm ă g ơ ội ủ ệ ố g để đ mụ i đ g điề kiệ iế độ g ủ m i ườ g 1.2.1.2. Q gi o dụ . QLGD ự độ g ó ổ ứ ó đị ướ g ù ợ ới y k ủ ủ ể ả đế đối ượ g ả ằm đư độ g gi ụ ở ừ g ơ ở ườ g ọ ủ ệ ố g gi ụ đ ới mụ i đ đị 1.2.2. Nghề nghiệp T e ừ điể Tiế g Việ g ề g iệ : “ g iệ y m m e ự â g độ g x ội” Cụ ể ơ ó ể iể “ g ề g iệ mộ g độ g ừ m g í XH ( ự â g XH) ừ m g í â ( ầ ả â ) g đó gười ới ư ủ ể độ g đ i ỏi để ỏ m ầ đị ủ XH â ” 1.2.3. Hướng nghiệp và giáo dục hướng nghiệp 1.2.3.1. Hướ g ghiệ . Hướ g g iệ mộ ệ ố g iệ độ g ủ gi đ ườ g XH g đó ườ g đó g i ủ đ ằm ướ g ẫ ẩ ị ế ệ ẻ ẵ g đi độ g ở g g ề i ữ g ơi XH đ g ầ iể đồ g ời i ù ợ ới ứ g ú ă g ự â 1.2.3.2. Gi o dụ hướ g ghiệ T e C ươ g gi ụ ổ g mới: “Gi ụ ướ g g iệ gồm ộ độ g ủ ườ g ối ợ ới gi đ x ội ằm g ị kiế ứ ă g ự đị ướ g g ề g iệ ọ i ừ đó giú ọ i ự ọ g ề g iệ ù ợ ới ă g ự í ở í iệm ề gi ị ủ ả â ù ợ ới điề kiệ ả ủ gi đ ù ợ ới ầ ủ x ội Gi ụ ướ g g iệ ó g ọ g gó ầ ự iệ mụ i gi ụ iệ â ồ g ọ i g ọ ơ ở g ọ ổ g” [6, tr 29]. 1.2.4. Phân luồng học sinh P â ồ g HS iệ x đị mụ i ổ ứ ệ ố g GD- T ù ợ ới y ầ ơ ủ ự ượ g độ g XH ằm đ ứ g iế ượ
  5. 5 iể â đối ề ữ g ủ mỗi ố gi ơ ở đó đị ướ g ự iể gi ụ g ọ 1.2.5. Quản lý hoạt động hướng nghiệp. T ơ ở k i iệm ả k i iệm ề độ g ướ g g iệ , có ể iể k i iệm ề ả độ g ướ g g iệ ư : “Q ả độ g độ g ướ g g iệ độ g ó ủ đí ợ y ủ ủ ể ả đế đối ượ g đượ ả ằm đảm ả độ g độ g ướ g g iệ ọ i đ đượ mụ i â g iệ ả đ ủ ườ g 1.2.6. Quản lý hoạt động hướng nghiệp theo chương trình giáo dục phổ thông mới Q ả độ g H e ươ g gi ụ ổ g mới chính là iệ kế H e đị ướ g đổi mới gi ụ ổ ứ H HN theo ươ g gi ụ ổ g mới ỉ đ H HN theo ươ g gi ụ ổ g mới kiểm đ gi iệ ự iệ kế H e đổi mới gi ụ 1.3. Định hướng đổi mới giáo dục và chương trình giáo dục phổ thông mới. 1.3.1. Quan điểm của Đảng về đổi mới giáo dục 1.3.2. Chương trình giáo dục phổ thông mới và định hướng đổi mới hướng nghiệp THPT 1.3.2.1. Chư g t ì h gi o dục phổ thông mới. 1.3.2.2. Đị h hướng đổi mới hướng nghiệp THPT 1.3.3. Định hướng đổi mới hoạt động hướng nghiệp 1.4. Đặc điểm tâm sinh lý của học sinh trong việc lựa chọn nghề 1.4.1. Về thể chất Ở ổi y em ó ứ k ỏe ứ ị đự g ố ơ ổi iế i T ể ủ em đ g ở độ ổi iể m m g ứ gười y ói: “T ổi 17 ẻ g y ừ g â ” Sự iể ể ở ứ ổi y ó ả ưở g đế ự iể âm â đồ g ời ó ả ưở g ới ự ự ọ g ề g iệ y ủa các em. 1.4.2. Về tâm lý - ứ ủ HS ội i ứ ổ g i ứ ki g iệm ừ ộ ố g ự g ú ề i ứ ki g iệm ộ ố g ở ườ g XH giú em g ú í ớ g gữ ư y ố - HS ự ứ ở mứ độ ướ đầ em iế â í ự đ gi ự điề ỉ ả â ố g ội âm â ắ ơ - ời ố g ảm iể m m đ g ổi ệ ảm gi đ đ i ứ m ữ - D iệ ề ể í ệ í í iể ổ đị 1.5. Hoạt động hướng nghiệp cho học sinh ở trường THPT theo chương trình giáo dục phổ thông mới. H độ g ải g iệm ướ g g iệ độ g gi ụ gi ụ đị ướ g iế kế ướ g ẫ ự iệ ơ ội ọ i iế ự ế ể g iệm ảm xú í ự k i ữ g ki g iệm đ ó y
  6. 6 độ g ổ g ợ kiế ứ k ă g ủ m ọ k để ự iệ ữ g iệm ụ đượ gi giải yế ữ g đề ủ ự i đời ố g ườ g gi đ x ội ù ợ ới ứ ổi; g đó yể ữ g ki g iệm đ ải i ứ mới k ă g mới gó ầ y iềm ă g g k ả ă g í ứ g ới ộ ố g m i ườ g g ề g iệ ươ g lai. 1.5.1. Mục tiêu hướng nghiệp cho học sinh ở trường THPT “H t động trải nghiệm, ướng nghiệp giúp học sinh phát triển các phẩm ch t, năng lực đã được hình thành ở c p tiểu học và c p trung học ơ sở. Kết thúc giai đ n giáo dục định ướng nghề nghiệp, học sinh có khả ă g thích ứng với cá điều kiện sống, học t p và làm việc khác nhau; thích ứng với những thay đổi của xã hội hiện đ i; có khả ă g tổ chức cuộc sống, công việc và quản lí bản thân; có khả năng phát triển hứng thú nghề nghiệp và ra quyết định lựa chọn được nghề nghiệp tương lai; xây dựng được kế ho ch rèn luyệ đ ứng yêu cầu nghề nghiệp và trở thành người công dân có ích ” 1.5.2. Nội dung hướng nghiệp cho học sinh ở trường THPT theo chương trình giáo dục phổ thông mới. 1.5.2.1. Đị h hướ g ghề ghiệ 1.5.2.2. Tư ghề ghiệ . 1.5.2.3. T yể họ ghề ghiệ . 1.5.3. Các hình thức hoạt động hướng nghiệp theo chương trình giáo dục phổ thông mới. - Hướ g g iệ g m C g g ệ H - Tí ợ ội g ướ g g iệ giả g y mộ ố m ọ - Hướ g g iệ độ g ải g iệm - H độ g ướ g g iệ g y đề ọ - H độ g ướ g g iệ g độ g k ở ườ g đị ươ g. 1.5.4. Phương pháp hoạt động hướng nghiệp theo chương trình giáo dục phổ thông mới C ươ g độ g ướ g g iệ : P ươ g y ọ e ố g; P ươ g yế đề; P ươ g ả ; P ươ g y ọ e ự ; P ươ g đó g i m ỏ g 1.5.5. Lực lượng tham gia hướng nghiệp cho học sinh ở trường THPT C ự ượ g m gi độ g ướ g g iệ g ườ g THPT gồm: BGH GV ủ iệm GV ộ m i B ướ g g iệ ( ế ó) HS ự ượ g k 1.5.6. Các điều kiện đảm bảo cho hoạt động hướng nghiệp ở trường THPT - Diệ í k i y ầ ề ây x đẹ g m đảm ả y đị ; ó ổ g iể ườ g ườ g g e y đị ; ó â ơi i e y đị - Số ượ g y ượ g iế ị ủ g ọ đảm ả y đị
  7. 7 - H độ g ủ ư iệ đ ứ g ầ g i ứ y ọ ủ CB GV â i HS; ổ g i iệ m k ả ằ g ăm đ ứ g y ầ y ọ e ươ g mới - T i iệ ư gi k m k ả ộ ắ g iệm để k ả ă g ự ứ g ú ủ HS - Bă g m y iế - C ươ g iệ g i đ i ú g - Cơ ở iế ị ối iể ụ ụ H HN. 1.5.7. Đánh giá kết quả hoạt động hướng nghiệp và phân luồng học sinh ở các trường THPT Kiểm đ gi ứ ă g ọ g ủ ả ; đượ i độ g kiểm g iệm mứ độ ù ợ độ g ủ đối ượ g ả ới yế đị ả đ ự ọ Q ả độ g kiểm đ gi độ g độ g ướ g g iệ í iệ đ gi độ g y ọ gi ụ ủ ộ gi i kế ả ọ ự ủ HS g đề H i ườ g THPT 1.6. Nội dung quản lý hoạt động hướng nghiệp cho học sinh ở trường THPT theo chương trình giáo dục phổ thông mới 1.6.1. Lập kế hoạch hoạt động hướng nghiệp cho học sinh 1.6.2. Tổ chức hoạt động hướng nghiệp cho học sinh 1.6.3. Chỉ đạo hoạt động hướng nghiệp cho học sinh 1.6.4. Kiểm tra đánh giá hoạt động hướng nghiệp cho học sinh 1.7. Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý hoạt động hướng nghiệp cho học sinh các trường THPT theo chương trình giáo dục phổ thông mới. 1.7.1. Các yếu tố chủ quan 1.7.1.1. Nh thứ ề tầ a t ọ g ủa ô g t hoạt độ g hướ g ghiệ . 1.7.1.2. Nă g ủa CB GV à ô g t hoạt độ g hướ g ghiệ . 1.7.2. Các yếu tổ khách quan 1.7.2.1. Ng ồ hụ ụ ho hoạt độ g hướ g ghiệ . 1.7.2.2. Thông tin hoạt độ g hướ g ghiệ . Kết luận chương 1 Với đề độ g ướ g g iệ ở Việ m ế giới g ư iệ m õ đượ mộ ố k i iệm ơ ả i đế độ g ướ g g iệ ả độ g ướ g g iệ x đị đị ướ g đổi mới gi ụ iệ y đ điểm âm i ủ HS g iệ ự ọ g ề T ơ ở đó xây ự g đượ ội g độ g ướ g g iệ ội g ả độ g ướ g g iệ g ư yế ố ả ưở g đế ả độ g ướ g g iệ HS ở ườ g THPT e đị ướ g đổi mới gi ụ m ơ ở ữ g ắ iệ g i ứ ự g ả ho độ g ướ g g iệ ở ươ g 2 đề x iệ ả độ g ướ g g iệ HS ở ườ g THPT yệ H i ứ - TP H ội ở ươ g 3
  8. 8 Chương 2 THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG HƯỚNG NGHIỆP CHO HỌC SINH Ở CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG HUYỆN HOÀI ĐỨC - THÀNH PHỐ HÀ NỘI THEO CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG MỚI 2.1. Sơ lược về khảo sát thực trạng 2.1.1. Mục đích khảo sát 2.1.2. Nội dung khảo sát 2.1.3. Đối tượng khảo sát 2.1.4. Phương pháp khảo sát 2.1.5. Xử lý kết quả khảo sát 2.2. Khái quát về tình hình Kinh tế - Xã hội và Giáo dục đào tạo huyện Hoài Đức - TP Hà Nội 2.2.1. Đặc điểm kinh tế, xã hội của huyện Hoài Đức - TP Hà Nội H yệ H i ứ ó 19 x 1 ị ằm g âm T ủ đ H ội k ả g 16 km iệ í ự i 8 246 ha, dân ố ( í đế ăm 2018) 230 000 gười 2.2.2. Tình hình giáo dục - đào tạo huyện Hoài Đức - TP Hà Nội. 2.2.2.1. Quy mô phát triển trường, lớp từ năm học 2016-2017 đến năm học 2018-2019. Bảng 2.1. Thống kê số lớp THPT giai đoạn 2016-2019 THPT Hoài THPT Hoài THPT Vạn Tổng Năm học Đức A Đức B Xuân cộng 2016 - 2017 42 41 38 121 2017 - 2018 43 42 39 123 2018 - 2019 43 42 39 123 ố iệ y y m ố ớ đị ươ g đối ổ đị Sự ổ đị y ó ể y g ăm ọ iế e 2.2.2.2. Về t h t t ườ g ớ à t a g thiết ị dạy họ . Q k ả ự ế ừ ườ g ươ g iệ y ọ iệ đ i ư m y iế PROJECTOR g ọ iế g g ọ ộ m iệ ử ụ g đư y ọ ế ư k i ố C iế ị đồ ù g y ọ e y đị ủ Bộ GD & T ó e mụ ư g ư đủ để đ ứ g độ g y ọ ói g ườ g THPT H i ứ A, THPT Hoài ứ B, THPT V X â CSVC ươ g đối đầy đủ. 2.1.3.3. Về đội gũ gi o iê THPT. Bảng 2.3. Số lượng CBGV, trình độ đào tạo Số cán bộ giáo viên Trình độ đào tạo Trường THPT Tổng Thạc Nam Nữ CĐ ĐH số sĩ THPT H i ứ A 98 31 67 0 64 34 THPT H i ứ B 95 39 56 0 66 29 THPT V X â 91 37 54 0 60 31
  9. 9 2.1.3.4. Về đội gũ ộ THPT. H yệ H i ứ ó 3 ườ g THPT ới 11 ộ ả 2.1.3.5. Số lượng và chất lượng giáo dục học sinh THPT huyện Hoài Đức từ 2016- 2019. Theo ả g 2 5 ỷ ệ kiểm ố k g ba ăm y trên 95%; tỷ ệ TB yế y ưới 2%. ư ỷ ệ ọ ự K Giỏi 2.3. Thực trạng hoạt động hướng nghiệp cho học sinh ở các trường THPT huyện Hoài Đức - Hà Nội theo chương trình giáo dục phổ thông mới. 2.3.1. Thực trạng về nhận thức của cán bộ, giáo viên, phụ huynh học sinh và học sinh về mục tiêu hướng nghiệp Bảng 2.8. Kết quả về việc xác định mục tiêu HĐHN khi thiết kế bài dạy Số Tỉ lệ TT Mục tiêu bài dạy lượng 1 HS hiể đượ g ầm quan trọng của việc chọn nghề. 92 15.75% HS biế được một số thô g i ơ ản về đị ướng phát triển 2 57 9.76% KT-XH ở đị ươ g 3 Biế được một số thông tin về thị ườ g động. 84 14.38% 4 Biế được một số thông tin về hệ thống giáo dục 65 11.13% Có k ă g â í g ề, tự đ gi đượ ă g ực bản thân 5 61 10.45% điều kiệ gi đ g iệ đị ướng nghề. HS tìm kiếm được thông tin nghề g i ơ ở đ o cần 6 73 12.5% thiết cho bản thân trong việc chọn nghề. 7 HS ó k ă g ựa chọ ươ g i ản thân. 56 9.59% 8 Có i độ đú g đắn, tích cực trong việc chọn nghề. 96 16.44% Tổng 584 100% Kết quả được về x định mục tiêu H HN khi thiết kế bài d y của GV ường THPT huyện H i ức - Hà Nội cho th y: ố GV khi thiết kế bài giả g đề âm đến việc xây dựng cho họ i i độ đú g đắn, tích cực trong việc chọn nghề (16.44%); học sinh hiể đượ g ầm quan trọng của việc chọn nghề (15.75%); cung c p thông tin về thị ườ g động (14.38%). T g k i đó mụ i giú HS ó k ă g ựa chọn nghề (9.59%) ư t sự được giáo viên chú trọng. 2.3.2. Thực trạng việc thực hiện nội dung hướng nghiệp Bảng 2.10. Mức độ thực hiện nội dung HĐHN Mức độ đạt được R t Thứ TT Nội dung HĐHN T ường Thỉnh Hiếm Không ∑ ường bậc xuyên thoảng khi bao giờ xuyên 1 ị ướng nghề 38 45 12 5 0 416 4.16 1 2 Tư n nghề 26 37 31 6 0 381 3.81 2 3 Tuyển chọn nghề 12 21 47 17 3 322 3.22 3
  10. 10 Qua bảng 2.10 cho th y: Mứ độ thực hiện nội dung H H đ t ở mức cao. 2.3.3. Thực trạng sử dụng các hình thức, phương pháp hướng nghiệp cho học sinh. Từ kết quả thu th p cho th y đ ố GV thực hiện H H qua lồng ghép nội dung HN vào giảng d y các môn học (36%), H H thông qua môn Công nghệ và HN (30%), H H g y đề học t p (22%). Các hình thức H H qua ho động trải nghiệm sáng t í được tổ chức (12%). 2.3.4. Thực trạng các lực lượng tham gia hướng nghiệp cho học sinh. Bảng 2.14. Nhận thức về tầm quan trọng của lực lượng tham gia Mức độ đạt được R t Tươ g Ít Không Thứ TT Đối tượng Quan ∑ quan đối quan quan quan bậc trọng trọng trong trọng trọng 1 T i 29 31 22 18 0 371 3.71 4 2 GV chủ nhiệm 57 24 19 0 0 438 4.38 1 3 GV bộ môn 42 31 22 5 0 410 4.1 2 4 B ướng nghiệp 38 29 18 15 0 390 3.9 3 6 Chính quyề đị ươ g 4 12 41 29 14 263 2.63 7 C ơ ở tiếp nh n lao 7 6 13 8 280 2.8 6 động nghề 44 29 C ơ ở giáo dục khác 8 ( ườ g H C T g 8 12 2 293 2.93 5 c ường nghề ) 47 31 Qua kết quả ở bảng 2.14 thì lự ượng quan trọng nh t tham gia công tác H H cho HS là giáo viên chủ nhiệm đượ đ gi ở mứ độ r t cao = 4.38 (thứ b c 1), Giáo viên bộ môn (thứ b c 2), B ướng nghiệp (thứ b c 3), Thanh niên (thứ b c 4). Mứ độ quan trọng củ 3 đối ượng này đượ đ gi ở mứ độ cao > 3.39. Ba đối ượng xếp cuối cùng là: C ơ ở giáo dục khác ( ườ g H CÐ T g T ường nghề ) (thứ b c 5); C ơ ở tiếp nh n lao động nghề (thứ b c 6) và chính quyề đị ươ g ( ứ b c 7). Mứ độ quan trọng củ đối ượng này chỉ đượ đ gi ở mức TB. 2.3.5. Thực trạng các điều kiện đảm bảo cho hoạt động hướng nghiệp cho học sinh Từ kết quả ở bảng 2.16, chúng ta th y mứ độ quả ơ ở v t ch t phục vụ công tác H H đ ố nội dung chỉ đ t ở mứ độ TB. Nội g đ t kết quả cao nh t (thứ b c 1) là: Máy chiếu, thiết bị phục vụ cho giờ d y H H , d y Công nghệ, tổ chức ho động trải nghiệm sáng t o (ho động giáo dục ngoài giờ lên lớp) với = 3.7; vị trí thứ hai là: Các tài liệu, sách báo cung c p thông tin về HN, về ườ g H C TCC ường d y nghề cho HS với = 3.13. Hai vị trí
  11. 11 cuối : S ă g ục vụ H H (thứ b c 5) với = 2.66 và: T o nguồn kinh phí cho H H xếp cuối cùng với =2.6. 2.3.6. Thực trạng kết quả hướng nghiệp và phân luồng học sinh các trường THPT huyện Hoài Đức - Hà Nội. Bảng 2.18. Mức độ quan tâm của HS về vấn đề lựa chọn nghề Rất Chưa Không bao Khối Quan tâm Thờ ơ TT quan tâm quan tâm giờ quan tâm lớp SL % SL % SL % SL % SL % 1 10 64 26.67 138 57.5 38 15.83 0 0 0 0 2 11 143 59.58 72 30 25 10.42 0 0 0 0 3 12 186 77.5 41 17.08 13 5.42 0 0 0 0 Với kết quả này tôi nh n th y đ ố HS lớ 12 đề âm đến v đề lựa chọn NN (94.58% thể hiệ i độ từ r âm đến quan tâm). 2.4. Thực trạng quản lý hoạt động hướng nghiệp cho học sinh các trường THPT huyện Hoài Đức - Hà Nội theo chương trình giáo dục phổ thông mới. 2.4.1. Thực trạng lập kế hoạch hoạt động hướng nghiệp cho học sinh. Bảng 2.19. Đánh giá công tác xây dựng kế hoạch quản lý HĐHN theo chương trình giáo dục phổ thông mới. Mức độ đạt được Thứ TT Nội dung R t Trung ∑ Tốt Khá Yếu bậc tốt bình Xây ự g kế ử ụ g 1 g iế ị ụ ụ 14 49 24 13 0 364 3.64 1 H H Xây ự g kế ối ợ 2 ự ượ g GD g 3 18 37 36 6 276 2.76 5 ngoài nhà ườ g Kế kiểm đ gi 3 5 28 34 33 0 305 3.05 3 các H H Kế ồi ưỡ g â g 4 2 25 36 33 4 288 2.88 4 k ă g ổ ứ CB GV Xây ự g kế ự iệ 5 11 42 24 21 2 339 3.39 2 ội g ươ g H H . Q kế ả ù g ới iệ đổi ới iệ ưở g ườ g ề iệ xây ự g kế ả H H : ú g i y ườ g đề âm ơ đế iệ ự iệ ội g ươ g H H CSVC ụ ụ độ g y ư g kế kiểm đ gi đ iệ kế ối ợ ới ự ượ g g g i ườ g ư đượ âm đú g mứ ầ ớ kế ỉ kế độ g mộ ội g ụ ể ư ó kế mộ ọ k ăm ọ để GV ủ độ g
  12. 12 2.4.2. Thực trạng tổ chức hoạt động hướng nghiệp cho học sinh. Bảng 2.20. Đánh giá công tác tổ chức thực hiện kế hoạch HĐHN của nhà trường theo chương trình giáo dục phổ thông mới. Mức độ Thứ TT Nội dung Không có ∑ Có Không bậc thông tin T iế kế m ơ ổ ứ 1 42 39 19 223 2.23 5 m iệm ụ H H P ối ợ ới ự ượ g GD 2 71 17 12 259 2.59 3 g g i ườ g 3 P â g iệm ụ CB GV 83 4 13 270 2.7 2 C ẩ ị CSVC ụ ụ H ỗ 4 ợ â ự iệm ụ 86 9 5 281 2.81 1 đượ gi Tổ ứ gi ư đổi ki 5 66 19 15 251 2.51 4 g iệm Nhìn chung, công tác tổ ứ ự iệ kế H H ủ ườ g đề đượ iế g iệ ầ iế T y y iệ iế kế m ơ ổ ứ m iệm ụ H H ầ ế ư ự iệ đượ 2.4.3. Thực trạng chỉ đạo hoạt động hướng nghiệp cho học sinh. Bảng 2.21. Đánh giá công tác chỉ đạo hoạt động HĐHN của nhà trường theo chương trình giáo dục phổ thông mới. Mức độ đạt được R t Ít Không C ư Thứ TT Nội dung T ường ∑ ường ường ường thực bậc xuyên xuyên xuyên xuyên hiện Chỉ đ o thực hiện ho t 1 độ g H H ừng 26 51 14 9 0 394 3.94 1 khối lớp đố động viên, khích lệ mọi gười thực 2 32 29 28 11 0 382 3.82 2 hiện nhiệm vụ H H đ được giao Chỉ đ o xây dựng CSVC điều kiệ đảm bảo 3 27 37 24 9 3 376 3.76 3 ho động GDHN của các ường Giám sát, sửa chữa, ra các quyế định quản lý và 4 9 25 33 31 2 308 3.08 4 ú đẩy các ho động H H iển
  13. 13 Kế ả k ả y g ỉ đ H H ủ ườ g đượ ú ọ g ự iệ ươ g đối đồ g đề giữ ội g 2.4.4. Thực trạng kiểm tra đánh giá hoạt động hướng nghiệp cho học sinh Với kế ả y ó ể y g kiểm đ gi H H đượ đ gi ở mứ độ ữ g ội g ự iệ ở mứ độ đó : Kiểm đ gi kế ả H H ủ GV ( ứ 1); Kiểm đ gi iệ ự iệ ội g ươ g ( ứ 2). Kiểm đ gi kế ả H H theo HK, theo ăm ( ứ 3). Xế ối ù g ội g: Kiểm đ gi kế ả â ồ g HS ( iểm TB = 3.37) ỉ đ ở mứ độ TB 2.5. Thực trạng các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý hoạt động hướng nghiệp cho học sinh các trường THPT huyện Hoài Đức - Hà Nội theo chương trình giáo dục phổ thông mới 2.5.1. Thị trường lao động C yế ố ủ ị ườ g độ g ư â ố iề ươ g yể ụ g ầ ị ườ g í gười độ g ở yệ H i ứ k g ú đ g ới iề g g ề ị ườ g k ộ g yế ố ủ yế độ g ới g ồ â ự gười độ g đượ ả g e ượ g ả iệ ả độ g đ k yế k í ọ ọ è yệ để â g kỹ ă g kiế ứ Gi ụ đ ủ yệ H i ứ g ắ đầ phát triể m Với ứ : đầ ư gi ụ đầ ư ó ợi yệ H i ứ đ ó ự y đổi g iế ượ đầ ư gi ụ GD& T g ồ ự yế đị ự iể ủ đ ướ g ươ g i 2.5.2. Đội ngũ cán bộ quản lý và giáo viên C ộ ả ườ g THPT luôn âm ối ợ ới ự ượ g đ ể ư i Hội LHT Việ m đư ội g độ g H H ổ ứ ầy đây ổ ứ ừ ó ự ượ g đ g đả ừ ó i độ g í ự iệ ả g iệ độ g y yề đế đối ượ g ọ i 2.5.3. Phụ huynh học sinh C PHHS ở H i ứ đ k g ờ ơ y để ùy iệ ọ ướ g g ề g iệ m ó ự ối ợ ừ í ả â em gi đ để ó t ể yế đị đú g đắ ọ ở ườ g g ù ợ ới ầ x ội ở ườ g ả ủ ả â gi đ 2.5.4. Các tổ chức xã hội g i ườ g gi đ i yế ố ọ g i ối đế H HN thì í yề đị ươ g xí g iệ CSSX ở H i ứ có vai trò quan ọ g ối ới í yề đị ươ g đ ó kế gắ i g iệ xây g ồ ự đ iệ ải âm đế g đ g ề ụ ụ iệ iể ki ế đị ươ g 2.6. Đánh giá thực trạng quản lý hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh các trường THPT huyện Hoài Đức - Hà Nội theo chương trình giáo dục phổ thông mới. 2.6.1. Những ưu điểm
  14. 14 2.6.2. Những tồn tại hạn chế, nguyên nhân Kết luận chương 2 Từ ữ g ự g ề độ g H g ả độ g H ở ườ g THPT yệ H i ứ - H ội ú g i y ầ ải ó mộ ố iệ ả độ g H ằm â g iệ ả độ g H ủ ườ g THPT đị yệ H i ứ - H ội Chương 3 BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG HƯỚNG NGHIỆP CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG THPT HUYỆN HOÀI ĐỨC - HÀ NỘI THEO CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG MỚI 3.1. Các nguyên tắc đề xuất biện pháp 3.1.1. Nguyên tắc đảm bảo tính khả thi g y ắ y đ i ỏi iệ đề x ải ải đảm ả ó k ả ă g ụ g ự i iệ đó ải ù ợ ới ự i ù ợ ới điề kiệ g ồ ự m đơ ị đó iệ ó C iệ đề ải đượ ự ủ g ộ ừ í CB GV g đơ ị ự ối ợ ủ ườ g ổ g ự giú đỡ điề kiệ ủ 3.1.2. Nguyên tắc đảm bảo tính phù hợp g y ắ y đ i ỏi iệ đư ải ù ợ ới ự ế ủ ườ g ù ợ ới ầ đ i ỏi ủ gười ọ ư XH g ư ự âm ối ợ giữ ườ g g đị yệ đ ứ g ầ đảm ả k ả ă g í ứ g ủ HS đối ới đời ố g x ội độ g g ề g iệ 3.1.3. Nguyên tắc đảm bảo tính kế thừa Xây ự g iệ đảm ả í kế ừ g ải ó ự iế ối giữ ữ g iệ đ g ự iệ ữ g iệ đ g đượ xây ự g đề x e x ế độ g g y g iể Biệ ả đề x ải đượ ắ ọ ữ g ư điểm i ỏ ượ điểm ủ iệ đ g ử ụ g đồ g ời ổ g ội g mới m iệ k ư ó đ ó ư g ự iệ kém iệ ả 3.2. Một số biện pháp quản lý hoạt động hướng nghiệp cho học sinh ở các trường THPT huyện Hoài Đức - TP Hà Nội theo chương trình giáo dục phổ thông mới 3.2.1. Biện pháp 1: Tổ chức tuyên truyền nâng cao nhận thức cho cán bộ, giáo viên, học sinh, phụ huynh học sinh và các lực lượng xã hội về hoạt động hướng nghiệp theo chương trình giáo dục phổ thông mới 3.2.1.1. Mụ tiê ủa iệ h â g ứ ứ iệm đội g CB GV ổ ứ đ ể g ườ g ề g H H Từ đó â g ỉ ầ trách iệm í ự m gi độ g H ằm â g ượ g H H nói i g ượ g gi ụ iệ ói g
  15. 15 3.2.1.2. Nội d g iệ h - C ủ ươ g ề H H g ườ g ổ g e đị ướ g đổi mới gi ụ g â ồ g HS ố g iệ THPT đị ướ g iể â ự đ ứ g y ầ XH - Mụ đí g ầm ọ g mụ i H H tro g ườ g - V i iệm ủ đơ ị â đối ới iệ ổ ứ độ g H g ườ g - C g g i ề KT-XH ầ ề â ự ữ g y ầ đ đối ới độ g H HS 3.2.1.3. C h thứ th hiệ iệ h Xây ự g kế ổ ứ ỉ đ kiểm iệ y yề T ườ g x y kiểm gi m g iệ ủ ưới để kị ời iệ ữ g ồn i ế để kị ời điề ỉ Kế đư ải ụ ể õ g m g í t y yề ổ iế g độ g ụ ể k ả i ù ợ ới điề kiệ ủ ườ g Kế ải ó ữ g ỉ i đị m i í đ đây m g H HS 3.2.1. . Điề iệ th hiệ iệ h - Bả â CBQL ải ứ õ ề i ủ g H H trong ườ g ữ g kiế ứ ó i ắm õ ủ ươ g í ủ ả g ướ Bộ g ề H H . - ườ g ầ đ g ó ứ y yề g kênh thông tin kh : i iệ HS ổi ọ i ớ ổi ả ổ ứ ổi ọ đ m - P ươ g gi ụ y yề ải i ó ứ i ố - ầ ư ử ụ g ối đ ó iệ ả g iế ị ỗ ợ H H . 3.2.2. Biện pháp 2: Tổ chức hoạt động hướng nghiệp theo chương trình giáo dục phổ thông mới phù hợp với đặc điểm học sinh ở khu vực và điều kiện của các nhà trường 3.2.2.1. Mụ tiê ủa iệ h C ươ g ội g H H g ườ g g ọ ụ ể ó mụ tiêu H H ọ i ổ g e y ầ iể â ự ủ đị ươ g đ ướ g gi i đ mới điề kiệ H H ở ườ g đ điểm âm i í ủ ọ i ối ới HS ở ườ g THPT yệ H i ứ - Hà ơi ó điề kiệ ki ế XH ắ đầ iể ượ g gi ụ ế m ằ g yế i đầ o còn ư ới ườ g THPT đị . 3.2.2.2. Nội d g iệ h - ổi mới ội g ươ g H H ; - ổi mới m m ươ g H H e ướ g y í í ự ủ độ g ủ HS - g ó ươ g ứ H H 3.2.2.3. C h thứ th hiệ iệ h C y đề GV i ầ đượ độ g ộ g i gười ọ m ư iệ ọ ừ iế kiệm ời gi g i é ờ ệ ố g kiế ứ đ
  16. 16 đượ óm ắ g i iệ ừ giú GV ó iề ời gi để ổ ứ em ự ườ g ó ể ứ g ụ g ứ H H đ g k ư: Tổ ứ ộ i iế y ề iệ ự đị ủ HS; H H thông qua g i ứ k ọ k 3.2.2. . Điề iệ th hiệ iệ h - Hiệ ưở g ủ độ g g iệ y â g GV ụ H để ó kế ồi ưỡ g ừ ở ườ g ừ đư đi đ ồi ưỡ g â g - Có g ồ i iệ ề g H H cho HS. - Có g ồ i í đầ ư CSVC iế ị y ọ ụ ụ đổi mới ươ g iế H H . 3.2.3. Biện pháp 3: Tổ chức bồi dưỡng cho cán bộ, giáo viên trong các nhà trường những kiến thức, kĩ năng về hoạt động hướng nghiệp theo chương trình giáo dục phổ thông mới. 3.2.3.1. Mụ tiê ủa iệ h â g kiế ứ k ă g đội g CB GV V m g H để đội g y ự iệ iệ ả ượ g độ g H H trong nhà ườ g 3.2.3.2. Nội d g iệ h . - Bồi ưỡ g y m - Bồi ưỡ g g iệ ụ ư m 3.2.3.3. C h thứ th hiệ iệ h - Có ể ồi ưỡ g e ứ + Bồi ưỡ g gắ + Bồi ưỡ g i + Hội ả y đề ội giả g + T ự ả x m + Tự ồi ưỡ g. 3.2.3. . Điề iệ th hiệ iệ h - ườ g ầ ó đủ CSVC i iệ iệ ồi ưỡ g kiế ứ k ă g đội g CB GV - Mỗi GV ải k g gừ g è yệ ự ồi ưỡ g 3.2.4. Biện pháp 4: Đầu tư nguồn lực tài chính, cơ sở vật chất, phương tiện phục vụ hoạt động hướng nghiệp cho học sinh THPT theo chương trình giáo dục phổ thông mới. 3.2. .1. Mụ tiê iệ h ầ ư xây ự g CSVC ă g ườ g ươ g iệ iế ị y ọ ằm điề kiệ iệ đổi mới ươ g y ọ ói g ươ g H H nói i g e đị ướ g đổi mới gi ụ D y ă g ườ g CSVC ầ iế g g ả ủ iệ ưở g ườ g để â g ượ g y ọ 3.2. .2. Nội d g iệ h - Tă g ườ g ả xây ự g CSVC ụ ụ độ g H H . - Xây ự g ừ g ướ ổ g g iế ị độ g H H .
  17. 17 3.2. .3. C h thứ th hiệ iệ h - Hiệ ưở g m mư ự iế ới Sở GD& T để xi ki í iệ ă g ườ g iế kế xây ự g g ọ ự ư iệ m ắm iế ị - Hiệ ưở g ó kế gâ đầ ư g iế ị i H m C g g ệ y g ề ổ g để H H iệ ả ơ - Bố í g ọ i g H H ới đầy đủ iế ị ươ g iệ y ọ xây ự g gó ướ g g iệ g ườ g - T ủ ự ợ giú đỡ ỗ ợ ủ gi đ HS ự ượ g XH ề điề kiệ CSVC ươ g iệ ụ ụ H H . 3.2. . . Điề iệ th hiệ iệ h . - ườ g ải ủ g ồ ự i í ừ gâ ử ụ g g ồ ki í y mộ ối ư - ườ g xây ự g g ồ ự i í g i gâ ủ m - ượ ự ủ g ộ ủ ự ượ g g g i ườ g 3.2.5. Biện pháp 5: Đổi mới kiểm tra, đánh giá hoạt động hướng nghiệp theo chương trình giáo dục phổ thông mới. 3.2.5.1. Mụ tiê iệ h . X ừ ự g g ả iệ kế ổ ứ ỉ đ kiểm đ gi g ả H H HS i ườ g THPT yệ Hoài ứ - H ội ồ i iề ế C í y iệ ă g ườ g g kiểm đ gi H H giú CBQL ắm đượ g i ề iệ ự iệ kế mụ i ừ đó đề r ữ g iệ độ g i giú đỡ điề ỉ ằm ự iệ ố kế mụ i đề gó ầ â g iệ ả H H . 3.2.5.2. Nội d g iệ h Că ứ kế g ủ Bộ GD& T ủ Sở GD&ÐT H ội, BGH ườ g xây ự g kế ăm ọ â g iệm ừ g i ụ H H kiểm iệ xây ự g kế ủ GV ụ ể ó e ự ế ủ ườ g đối ới độ g H Tổ ứ kiểm iệ ự iệ kế g iệ kiểm đị k kiểm y đề độ g H Q mỗi ầ kiểm ầ đ gi rút kinh g iệm để xây ự g ý ứ ự kiểm ở gi i 3.2.5.3. C h thứ th hiệ iệ h - Xây ự g i í đ gi . - Tiế kiểm đ gi e i : - Sử ụ g ươ g kiểm đ gi : 3.2.5. . Điề iệ th hiệ iệ h - Cầ đổi mới kiểm đ gi đượ iế đồ g ộ ới iệ đổi mới ội g ươ g ươ g H H . - C ươ g kiểm đ gi ầ đượ iế ự ự g i m ú ẩ e đú g y ằm đảm ả độ i y ủ kế ả kiểm - Cầ điề kiệ GV HS m gi đ gi T ự iệ g k i kế ả kiểm đ gi đảm ả điề ỉ g độ g GDH ủ GV HS
  18. 18 3.2.6. Biện pháp 6: Phối kết hợp giữa nhà trường với gia đình, xã hội, các cơ sở đào tạo nghề, đặc biệt các cơ sở sản xuất, doanh nghiệp ở địa phương trong hoạt động hướng nghiệp cho học sinh THPT. 3.2.6.1. Mụ tiê iệ h T e C ỉ ị ố 33/CT- BGD& T đ k ẳ g đị ả gi ụ ầ iệ ủ ươ g x ội ó gi ụ ủ ả g ướ g ỉ đ ự iệ GDH D y mụ i ủ iệ pháp y ối đ g ồ ự g XH để m gi g H H ằm gó ầ â g ượ g iệ ả độ g H g ườ g 3.2.6.2. Nội d g iệ h - Xây dự g mối ệ giữ ườ g ới ự ượ g g i ườ g (gi đ XH) H y độ g mọi ự ượ g XH m gi độ g H cho HS. - Xây ự g mối ệ ự ợ giữ ườ g ới CSSX g iệ ở đị ươ g - C ẩ ị XH mộ ự ượ g i ó độ iể iế ề k ọ k ẵ g đi ộ ố g độ g 3.2.6.3. C h thứ th hiệ iệ h Bướ 1: X đị mụ i i y. Bướ 2: C ọ CSSX ầ m Bướ 3: C ẩ ị ủ BGH GV HS Bước 4: Tổ ứ độ g m ự ế gồm độ g; 3.2.6. . Điề iệ th hiệ iệ h - ườ g ự ượ g g i ầ ứ đú g đắ ề i và tầm ọ g ủ H H â ồng HS sau THPT. - Cầ ó ự âm ủ g g iệ đị ươ g PHHS P ải xây ự g kế ợ giữ ườ g ới ơ ở ả x - ảm ả đầy đủ ề CSVC â ự ự iệ iệm ụ H H . 3.2.7. Biện pháp 7: Xây dựng nguồn hệ thống thông tin phục vụ hoạt động hướng nghiệp 3.2.7.1. Mụ tiê ủa iệ h . ội g ủ ứ H H i đế iề ự k g XH đ i ỏi ải ó g i ừ iề g ồ k iề ội g ư đị ướ g iể ki ế XH ủ đị ươ g đ ướ ế giới ườ g H C ó ự iế độ g ằ g ăm M k ườ g THPT yệ H i ứ g iề k ó k ă ề iề m V y BGH ầ xây ự g ệ ố g g i k để g i đế ới HS PHHS mộ iệ m ầ iế g g H g ườ g 3.2.7.2. Nội d g iệ h - Xây ự g ệ ố g ă ả i đế g H Xây ự g g ồ i iệ ư ề ế giới i yể i đ g ề - Xây ự g ệ ố g yề g ườ g
  19. 19 - Xây ự g ư iệ ó ệ ố g I e e ối m g để GV HS ó ể y g i ầ iế - Sử ụ g C TT g iệ i kế giữ ườ g ới PHHS 3.2.7.3. C h thứ th hiệ iệ h - Phân công tác i g B ướ g g iệ ắm ắ g i ừ GVC ổ y m g i i đế ủ HS xây ự g ả i để g i đế HS g ời gi ướ SH 15 ú đầ giờ ổi i ể - Bố trí g ư iệ để HS ó ể mượ m k ả ề H H . P g m y í kế ối i e e Mỗi ườ g ầ ó mộ g ư iệ ới đầy đủ ữ g í i đế H H . 3.2.7.4. Điề iệ th hiệ iệ h - C ộ gi i ải ó kiế ứ ơ ả ề H đồ g ời ải iế ử ụ g ổ g k i g i I e e ươ g iệ g i đ i ú g i iệ m k ả - Cầ ải iế đượ g ồ g i đ g i y ù ợ để ử ụ g ứ H ủ ườ g 3.3. Mối quan hệ giữa các biện pháp đề xuất T g m iể ự g ả độ g H HS i ườ g THPT yệ H i ứ - TP H ội i y iệ g i ứ đề x iệ ả độ g H HS ầ iế X ừ ơ ở ự i k i g i ứ i đ ọ ọ đư đượ 7 iệ ù ợ ới đ điểm ườ g iệ y ây ữ g g ụ ươ g iệ ó gi ị g iệ ự iệ mụ i ươ g độ g iệ ơ ở để đ gi kế ả ủ ả ; ự iệ đồ g ộ iệ đ đượ đề độ g H ủ ườ g đ iệ ả Có ể ói iệ đượ ó mối ệ ữ ơ ới mộ ệ ố g iệ ă g ườ g iệ H ủ ườ g Mỗi iệ ó mộ ị í i i g ổ g ú đây mộ ệ ố g iệ m gười QLGD ầ ụ g kế ợ mộ k é é ằm gó ầ â g iệ ả ả độ g H ườ g 3.4. Khảo sát sự cần thiết và tính khả thi của các biện pháp. 3.4.1. Mục đích khảo sát 3.4.2. Đối tượng khảo sát 3.4.3. Quy trình kháo sát
  20. 20 Bảng 3.1. Kết quả đánh giá tính cần thiết của các biện pháp quản lý được đề xuất. Tính cần thiết (%) Tươ g R t C ư TT Các biện pháp đề xuất Cần đối Ít cần cần cần thiết cần thiết thiết thiết thiết Tổ chức tuyên truyền â g ứ CB GV HS PHHS ự ượ g 1 92 8 0.0 0.0 0.0 x ội ề H H e ươ g gi ụ ổ g mới Tổ ứ H H e ươ g gi ụ ổ g mới ù ợ ới đ điểm ọ 2 94 6 0.0 0.0 0.0 sinh ở k ự điề kiệ ủ ườ g Tổ ứ ồi ưỡ g CB, GV trong các ườ g ữ g kiế ứ k ă g ề 3 90 10 0.0 0.0 0.0 H H e ươ g gi ụ ổ g mới ầ ư g ồ ự i í CSVC ươ g 4 iệ ụ ụ H H ọ i THPT 88 6 6 0.0 0.0 e ươ g gi ụ ổ g mới ổi mới kiểm đ gi H H theo 5 90 4 6 0.0 0.0 ươ g gi ụ ổ g mới P ối kế ợ giữ ườ g ới gi đ x ội ơ ở đ g ề đ iệ 6 86 6 8 0.0 0.0 CSSX g iệ ở đị ươ g g H H ọ i THPT Xây ự g g ồ ệ ố g g i ụ 7 82 16 2 0.0 0.0 ụ H H Bảng 3.2. Kết quả đánh giá tính khả thi của các biện pháp quản lý được đề xuất. Tính khả thi (%) Tươ g TT Các biện pháp đề xuất R t Khả Ít khả C ư đối khả khả thi thi thi khả thi thi Tổ chức tuyên truyền â g ứ CB GV HS PHHS ự ượ g 1 84 8 8 0.0 0.0 x ội ề H H e ươ g gi ụ ổ g mới Tổ ứ H H e ươ g gi ụ ổ g mới ù ợ ới đ điểm ọ 2 90 8 2 0.0 0.0 sinh ở k ự điề kiệ ủ ườ g
  21. 21 Tổ ứ ồi ưỡ g CB, GV trong các ườ g ữ g kiế ứ k ă g ề 3 86 12 2 0.0 0.0 H H e ươ g gi ụ ổ g mới ầ ư g ồ ự i í CSVC ươ g 4 iệ ụ ụ H H ọ i THPT 86 8 6 0.0 0.0 e ươ g gi ụ ổ g mới ổi mới kiểm đ gi H H theo 5 88 6 6 0.0 0.0 ươ g gi ụ ổ g mới P ối kế ợ giữ ườ g ới gi đ x ội ơ ở đ g ề đ iệ 6 80 12 8 0.0 0.0 CSSX g iệ ở đị ươ g g H H ọ sinh THPT. Xây ự g g ồ ệ ố g g i ụ 7 84 6 10 0.0 0.0 ụ H H Q ả g kế ả iệ kiểm đị ứ ề í ầ iế í k ả i ủ iệ ả độ g H HS ở ườ g THPT yệ Hoài ứ - TP H ội e ươ g gi ụ ổ ô g mới ú g i y ằ g 100% CBQL đội g GV ườ g đ ố g 7 iệ đề x Tuy nhiên, g ự ế iệ ụ g đ i ỏi gười Hiệ ưở g ải i ho g ừ g iệ ải inh t g ề đồ g ời ải m iể ự i ủ ườ g m để ụ g mộ ù ợ m g i iệ ả gi ụ 3.4.4. Tính tương quan giữa mức độ cần thiết và khả thi của các biện pháp quản lý hoạt động hướng nghiệp cho học sinh ở các trường THPT huyện Hoài Đức - TP Hà Nội theo chương trình giáo dục phổ thông mới Bảng 3.3. Mối quan hệ giữa mức độ cần thiết và khả thi của biện pháp quản lý HĐHN cho HS ở các trường THPT huyện Hoài Đức - TP Hà Nội theo chương trình giáo dục phổ thông mới Cần thiết Khả thi TT Các biện pháp đề xuất Thứ Thứ b c b c Tổ chức tuyên truyền â g ứ CB GV 1 HS PHHS ự ượ g x ội ề H H theo 4.92 2 4.76 5 ươ g gi ụ ổ g mới Tổ ứ H H e ươ g gi ụ ổ g 2 mới ù ợ ới đ điểm ọ i ở k ự điề 4.94 1 4.88 1 kiệ ủ ườ g Tổ ứ ồi ưỡ g CB, GV g ườ g 3 ữ g kiế ứ k ă g ề H H e ươ g 4.9 3 4.84 2 gi ụ ổ g mới ầ ư g ồ ự i í CSVC ươ g iệ ụ ụ 4 4.82 5 4.8 4 H H ọ i THPT e ươ g gi ụ
  22. 22 ổ g mới ổi mới kiểm đ gi H H e ươ g 5 4.84 4 4.82 3 gi ụ ổ g mới P ối kế ợ giữ ườ g ới gi đ x ội 6 ơ ở đ g ề đ iệ CSSX g iệ ở 4.78 7 4.72 7 đị ươ g g H H ọ i THPT 7 Xây ự g g ồ ệ ố g g i ụ ụ H H 4.8 6 4.74 6 Q ả g 3 3 y ầ ế kiế đượ ỏi đề đ gi tính ầ iế k ả i ủ iệ ả H H HS đ đề x Kế ả đ gi mứ độ ầ iế í k ả i đề ở mứ độ T g đó, ở iệ đề x í ầ iế đề ơ í k ả i Bảng 3.4. Tính hệ số tương quan thứ bậc Spiecman giữa tính cần thiết và tính khả thi của các biện pháp đề xuất Cần Khả thiết thi TT Các biện pháp đề xuất D D2 Thứ Thứ b c b c Tổ chức tuyên truyền â g ứ CB GV 1 HS PHHS ự ượ g x ội ề H H theo 2 5 -3 9 ươ g gi ụ ổ g mới Tổ ứ H H e ươ g gi ụ ổ g 2 mới ù ợ ới đ điểm ọ i ở k ự điề 1 1 0 0 kiệ ủ ườ g Tổ ứ ồi ưỡ g CB, GV g ườ g 3 ữ g kiế ứ k ă g ề H H e ươ g 3 2 1 1 gi ụ ổ g mới ầ ư g ồ ự i í CSVC ươ g iệ ụ 4 ụ H H ọ i THPT e ươ g gi 5 4 1 1 ụ ổ g mới ổi mới kiểm đ gi H H e ươ g 5 4 3 1 1 gi ụ ổ g mới P ối kế ợ giữ ườ g ới gi đ x ội 6 ơ ở đ g ề đ iệ CSSX g iệ 7 7 0 0 ở đị ươ g g H H ọ i THPT 7 Xây ự g g ồ ệ ố g g i ụ ụ H H 6 6 0 0 6 9 1 1 1 Kế ả í r 1 0.79 . V y ươ g 7 72 1 Q đó y ằ g iệ ả độ g H HS ở ườ g THPT yệ H i ứ - TP H ội đ đề x ó ự ố g ù ợ ới Biệ ả ó mứ độ ầ iế ư ế mứ độ k ả i ươ g đối ù ợ
  23. 23 Kết luận chương 3 T ơ ở kế ả g i ứ kế ả k ả ự g ả độ g H HS ở ườ g THPT yệ H i ứ - TP H ội e ươ g gi ụ ổ g mới i đ đề x 7 iệ ả độ g H ườ g. Mỗi iệ ó ữ g é đ ư g i k ó độ g đị ả ưở g đế kế ả ủ ư g ả đề ướ g đế mụ i g ủ H H HS ở ườ g THPT e đị ướ g đổi mới gi ụ D đó ầ ự iệ đồ g ộ y ụ g ủ ừ g iệ ồ g ời g ầ ụ g ự iệ mộ i ù ợ ới ả ườ g ằm đ iệ ả ối ư g g y ọ g ư độ g H HS ườ g THPT yệ H i ứ g iệ y KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 1. Kết luận Hướ g g iệ mộ ộ ọ g ủ ề GDPT độ g GDH gó ầ ụ ể ó mụ i gi ụ ủ ườ g HS k i ốt g iệ ườ g ải ó ă g ự m gi mộ g ề ở đị ươ g iế ụ ọ để y y m ố mộ g ề để HS ó mộ ươ g i ữ g ắ đề ụ ộ yế đị đú g đắ đầ g iệ ự ọ g g ề ươ g i ù ợ ới ă g ự ở ườ g ủ â ù ợ ới y ầ ủ đ ứ g đượ y ầ â ự g điề kiệ iể đ ướ iệ y C g ả độ g H g ườ g THPT đ g gó ầ í ự ó iệ ả iệ â g ử ụ g ợ HS k i ố g iệ ườ g điề ỉ ơ độ g đ ứ g y ầ iể KT-XH ở đị ươ g T ự ế độ g H g ườ g THPT ói g ườ g THPT yệ H i ứ - H ội ói i g ẫ iề ế yế kém ể đ ứ g đị ướ g đổi mới gi ụ g đó ó đổi mới độ g g ời gi ới ườ g đ ổ ứ độ g H HS ới ội g ứ mới ư g m g í ứ ư ó ự âm ầ iế ủ BGH, GV, PHHS, các ổ ứ g g i ườ g ư ó mộ đội g GV đượ đ ồi ưỡ g ố để m g H CSVC iế X ừ ữ g ơ ở g i ứ ( ươ g 1) đ gi ự g độ g H ả độ g H ự điề kiệ ự ế ủ ườ g i đ đề x 7 iệ ằm â g iệ ả độ g H HS ở ườ g THPT yệ H i ứ -H ội e đị ướ g đổi mới gi ụ C iệ đượ đề x e g y ắ xây ự g iệ ả độ g HN có tính ầ iế k ả i đượ iế đồ g ộ ằm đem i iệ ả 2. Khuyến nghị 2.1. Đối với Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Bộ GD& T ầ ó ươ g mụ i iệ ă g ườ g CSVC g iế ị ụ ụ độ g H e ướ g ẩ ó iệ đ i ó
  24. 24 - Bi g đủ i iệ ỗ ợ độ g H i i iệ ướ g ẫ GV m g ư ướ g g iệ để ơ ở gi ụ ự iệ g H mộ iệ ả - T ồi ưỡ g g iệ ụ đội g GV m g H e đị ướ g đổi mới gi ụ - Có í ỗ ợ k yế k í HS k i ố g iệ đi ồ g đ g ề ể iệ ở ế độ yể i ọ ổ g ọ í ế độ ư i k 2.2. Đối với Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội - Hằ g ăm ó kế kiểm đ gi độ g H i ườ g THPT đị ỉ Có kế để CBQL ườ g m ọ ki g iệm i ườ g THPT m ố g H - C ú ọ g iệ ồi ưỡ g GV làm công tác HN - C ỉ đ iệ đổi mới ội g ứ H H e đị ướ g đổi mới gi ụ - H y độ g ổ ứ XH g đ ể ù g m gi g tác H HN cho HS 2.3. Đối với các trường THPT huyện Hoài Đức. - Tí ự y yề gi ụ í ị ư ưở g CBGV g ườ g PHHS để ứ đú g mụ đí ầm ọ g ủ H HN trong nhà ườ g g i XH - P â g iệm õ g ó kế độ g ụ ể ừ g ọ k ă g ườ g g kiểm gi m đ gi - Có kế ối ợ giữ ườ g gi đ XH g iệ ự iệ công tác H HN cho HS. - Hàng ăm ổ g kế ú ki g iệm iệ ự iệ g ả độ g H g ườ g /.