Luận văn Nghiên cứu chất lượng dịch vụ tại các cửa hàng thức ăn nhanh ở TP. HCM
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Nghiên cứu chất lượng dịch vụ tại các cửa hàng thức ăn nhanh ở TP. HCM", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- luan_van_nghien_cuu_chat_luong_dich_vu_tai_cac_cua_hang_thuc.pdf
Nội dung text: Luận văn Nghiên cứu chất lượng dịch vụ tại các cửa hàng thức ăn nhanh ở TP. HCM
- BỘ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO TR ƯỜNG ĐẠI H ỌC KINH T Ế THÀNH PH Ố H Ồ CHÍ MINH Hồng Th ị Ph ươ ng Th ảo NGHIÊN C ỨU CH ẤT L ƯỢNG D ỊCH V Ụ TẠI CÁC C ỬA HÀNG TH ỨC ĂN NHANH Ở TP.HCM LU ẬN V ĂN TH ẠC S Ĩ KINH T Ế THÀNH PH Ố H Ồ CHÍ MINH – 2013
- BỘ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO TR ƯỜNG ĐẠI H ỌC KINH T Ế THÀNH PH Ố H Ồ CHÍ MINH Hồng Th ị Ph ươ ng Th ảo NGHIÊN C ỨU CH ẤT L ƯỢNG D ỊCH V Ụ TẠI CÁC C ỬA HÀNG TH ỨC ĂN NHANH Ở TP.HCM Chuyên ngành: Qu ản tr ị kinh doanh Mã s ố : 60340102 LU ẬN V ĂN TH ẠC S Ĩ KINH T Ế Ng ười hướng d ẫn: TS Nguy ễn V ăn Tân THÀNH PH Ố H Ồ CHÍ MINH – 2013
- L I C M ƠN Tơi xin chân thành cám ơn Quý thầy cơ Tr ường Đại h ọc Kinh T ế TP.HCM đã gi ảng d ạy và truy ền đạt nh ững ki ến th ức b ổ ích trong su ốt th ời gian tơi h ọc t ập t ại tr ường. Đặc bi ệt, xin cám ơn TS. Nguy ễn Văn Tân đã nhi ệt tình h ướng d ẫn cho tơi trong th ời gian th ực hi ện lu ận v ăn. Tơi c ũng chân thành cám ơn gia đình, b ạn bè, đồng nghi ệp đã hỗ tr ợ và đĩng gĩp ý ki ến giúp tơi hồn thành lu ận v ăn này.
- ] L I CAM OAN Tơi xin cam đoan luận v ăn này là cơng trình nghiên c ứu độc l ập c ủa tơi. Các thơng tin, d ữ li ệu và k ết qu ả được nêu trong lu ận v ăn này là hồn tồn trung th ực và cĩ ngu ồn g ốc rõ ràng. Ng ười th ực hi ện Hồng Th Ph ng Th o
- M C L C TĨM T T NGHIÊN C U Ch ng 1: T NG QUAN V NGHIÊN C U 1 1.1. Lý do ch n tài 1 1.2. M c tiêu nghiên c u 3 1.3. i t ư ng và ph m vi nghiên c u 3 1.4. Ph ươ ng pháp nghiên c u 3 1.5. Ý ngh a th c ti n 4 1.6. B c c c a tài 4 Ch ng 2: C S LÝ THUY T VÀ MƠ HÌNH NGHIÊN C U 6 2.1. C ơ s lý thuy t 6 2.1.1. D ch v và ch t l ư ng d ch v 6 2.1.2. S hài lịng c a khách hàng 17 2.1.3. M i quan h gi a s hài lịng và ch t l ư ng d ch v 18 2.1.4. c tr ưng c a nhà hàng th c n nhanh 20 2.2. Mơ hình nghiên c u 21 2.3. Gi thuy t nghiên c u 24 Ch ng 3: THI T K NGHIÊN C U 25 3.1. Quy trình nghiên c u 25 3.2. Các b ư c th c hi n trong quy trình nghiên c u 26 Ch ng 4: K T QU NGHIÊN C U 32 4.1. Mơ t m u 32 4.2. Ki m nh thang o b ng h s tin c y Cronbach alpha 34 4.3. Phân tích nhân t khám phá EFA 38 4.3.1. Phân tích nhân t cho thang o ch t l ư ng d ch v 38 4.3.2. Phân tích nhân t cho thang o s hài lịng 46
- 4.4. Hi u ch nh mơ hình 47 4.5. Phân tích h i quy b i 47 4.5.1. Ma tr n t ươ ng quan gi a các bi n 47 4.5.2. ánh giá s phù h p c a mơ hình và phân tích h i quy 48 Ch ng 5: K T LU N 54 5.1. K t qu và ĩng gĩp c a nghiên c u 54 5.2. ng d ng k t qu nghiên c u : Các gi i pháp hồn thi n h th ng d ch v c a các c a hàng th c n nhanh th ươ ng hi u Vi t 55 5.3. H n ch c a nghiên c u và h ư ng nghiên c u ti p theo 59 TÀI LI U THAM KH O PH L C 1 : T NG QUAN V TH TR Ư NG TH C N NHANH VI T NAM 1 1. Gi i thi u v th c n nhanh Vi t Nam 1 2. Gi i thi u m t s th ươ ng hi u fastfood Vi t 2 3. T ng quan v th tr ư ng th c n nhanh Vi t Nam 5 PH L C 2: Dàn bài th o lu n nhĩm 8 PH L C 3: B ng câu h i 10 PH L C 4: K t qu x lý SPSS 17
- DANH M C B NG B ng 2.1: Các lo i hình d ch v 7 B ng 2.2: Mơ hình ch t l ư ng d ch v nhà hàng DINESERV 22 B ng 3.1: Thang o v i các bi n ư c mã hĩa 27 B ng 4.1: M u phân lo i theo c a hàng th c n nhanh 32 B ng 4.2: M u phân lo i theo gi i tính 33 B ng 4.3: M u phân lo i theo ngh nghi p 33 B ng 4.4: M u phân lo i theo m c thu nh p 33 B ng 4.5: M u phân lo i theo tu i 34 B ng 4.6: M u phân lo i theo m c th ư ng xuyên 34 B ng 4.7: T ng h p h s Cronbach alpha c a các thành ph n thang o ch t l ư ng d ch v . 36 B ng 4.8: H s Cronbach alpha c a c a thành ph n thang o s hài lịng 38 B ng 4.9: K t qu phân tích nhân t EFA thang o ch t l ư ng d ch v l n 1 40 B ng 4.10: K t qu phân tích nhân t EFA thang o ch t l ư ng d ch v l n 2. 42 B ng 4.11: T ng h p h s Cronbach alpha các nhân t thang o ch t l ư ng d ch v 45 B ng 4.12: K t qu phân tích nhân t khám phá thang o s hài lịng 46 B ng 4.13: Ma tr n t ươ ng quan gi a các bi n 48 B ng 4.14: T ng h p mơ hình 48 B ng 4.15: Phân tích ph ươ ng sai Anova 49 B ng 4.16: Các thơng s th ng kê c a t ng bi n trong ph ươ ng trình 50
- DANH M C HÌNH Hình 2.1: Mơ hình n m kho ng cách ch t l ư ng d ch v . 14 Hình 2.2: Mơ hình nh n th c c a khách hàng v ch t l ư ng và s th a mãn 20 Hình 2.3: Mơ hình nghiên c u tác ng c a ch t l ư ng d ch v n s hài lịng c a khách hàng 23 Hình 3.1: Quy trình th c hi n nghiên c u 25 Hình 4.1: Mơ hình ch t l ư ng d ch v 47 Hình 4.2: Bi u t n s Histogram c a ph n d ư chu n hĩa 50 Hình 4.3: Bi u Q-Q plot 51 Hình 4.4: th phân tán ph n d ư chu n hĩa theo th t l y m u 51 Hình 4.5: Mơ hình ch t l ư ng d ch v v i h s Beta chu n hĩa 52
- TĨM T ẮT NGHIÊN C ỨU Hi n nay, th tr ng th c n nhanh t i Vi t Nam ang phát tri n y ti m n ng và sơi ng. Tuy nhiên, th tr ng ang hồn tồn b doanh nghi p n c ngồi n m gi , ti p t c thâm nh p sâu và m r ng. Các th ơ ng hi u trong n c v i h th ng ch t l ng d ch v cịn non y u và ch a chuyên nghi p nên phát tri n khá ch m, manh mún, ch a c ng i tiêu dùng bi t n và s d ng nhi u. Vì v y, “Nghiên c u ch t l ư ng d ch v t i các c a hàng th c n nhanh Tp.HCM ” là m t yêu c u t t y u, ra i v i mong mu n giúp các th ơ ng hi u fastfood Vi t cĩ th ng v ng và c nh tranh v i các th ơ ng hi u qu c t . Nghiên c u c th c hi n t i tp.HCM, áp d ng thang o ch t l ng d ch v nhà hàng DINERSERV, s d ng ph ơ ng pháp nghiên c u nh tính và nh l ng, x lý s li u b ng ph n m m SPSS. Qua nghiên c u, rút ra c các nhân t ch t l ng d ch v chính nh h ng n s hài lịng c a khách hàng c ng nh m c tác ng c a t ng nhân t , thi t l p m i quan h gi a các nhân t và s hài lịng. T ĩ gĩp ph n a ra c nh ng gi i pháp c th và thi t th c cho doanh nghi p Vi t.
- 1 Ch ươ ng 1: TỔNG QUAN V Ề NGHIÊN C ỨU 1.1. Lý do ch ọn đề tài: Ngày nay, xã h i phát tri n, nh p s ng ơ th hĩa ngày càng cao và cu c s ng b n r n kéo theo h th ng các c a hàng th c n nhanh ngày càng n r và phát tri n Vi t Nam, c bi t là nh ng thành ph l n nh ư Tp. HCM, Hà N i. Vi c s d ng th c n nhanh là m t gi i pháp h u hi u ti t ki m th i gian, ng th i v n m b o ch t l ư ng và nhu c u dinh d ư ng hàng ngày. V i dân s g n 88 tri u ng ư i (n m 2012), t l GDP t ng 6 - 8% hàng n m, m c s ng ngày càng cao, dân s tr và kh n ng h i nh p nhanh, Vi t Nam là th tr ư ng ti m n ng và h p d n cho ngành cơng nghi p th c n nhanh. Theo thơng tin t B Cơng Th ươ ng, n m 2009, t ng thu nh p c a ngành th c n nhanh c n ư c ư c t kho ng 500 t ng, t ng 35-40% so v i n m 2008. Theo m t th ng kê ch ưa y , doanh thu t th c n nhanh n m 2011 cĩ th x p x 870 t ng v i hàng ch c tri u l ư t giao d ch. Dù g p nh ng khĩ kh n v kinh t trong nh ng n m g n ây, th tr ư ng th c n nhanh v n cĩ t c t ng tr ư ng bình quân 26%, m t con s áng k i v i nhi u ngành kinh doanh d ch v khác. Tuy nhiên, th tr ư ng th c n nhanh y ti m n ng c a Vi t Nam hi n ang hồn tồn b doanh nghi p n ư c ngồi n m gi v i trên 70% v i các tên tu i l n nh ư KFC, Loteria, Jolibee, Trong ĩ KFC cĩ th m nh v gà rán khi s h u trên 60% th ph n, Lotteria chi m 60-70% th ph n bánh mì hamburger, cịn l i chia u cho các th ươ ng hi u bánh pizza, mì spaghetti Các th ươ ng hi u th c n nhanh qu c t ang ti p t c thâm nh p sâu th tr ư ng Vi t Nam v i hàng lo t c a hàng m ra trong th i gian ng n, ph khơng ch t i các thành ph l n nh ư Hà N i, TP.HCM mà lan r ng n các t nh thành khác trong c n ư c. Nhi u nhãn hi u fastfood n i ti ng khác như McDonal, Burger King, c ng ang chu n b thâm nh p th tr ư ng Vi t Nam. Nh ng n m g n ây Vi t Nam c ng xu t hi n m t s chu i c a hàng th c n nhanh nh ư Bánh mì Ta, c ơm k p VietMac, Các th ươ ng hi u Vi t này ã b ư c u hình thành và ang phát tri n r ng kh p. Các c a hàng th c n nhanh th ươ ng hi u
- 2 Vi t bi t t p trung vào nh ng mĩn n thu n Vi t quen thu c và t t cho s c kh e hơn nh ng dịng th c n nhanh n ư c ngồi nhi u béo, m, thi u ch t x ơ, vitamin, d gây béo phì, các b nh tim m ch. Tuy nhiên, hi n nay h u h t các c a h ng này phát tri n khá ch m và v n cịn nh l , manh mún, ch ưa ư c ng ư i tiêu dùng bi t n nhi u và s d ng th ư ng xuyên. Các th ươ ng hi u Vi t hi n nay v n cịn khá m nh t so v i các tên tu i, th ươ ng hi u qu c t nh ư KFC, Lotteria, M t trong nh ng nguyên nhân th t b i chính là h th ng d ch v các c a hàng này cịn non y u và ch ưa chuyên nghi p. i n hình nh ư h th ng C ơm k p VietMac, tuy r t thành cơng Hà N i nh ưng l i g p khĩ kh n th tr ư ng TpHCM, c a hàng u tiên Tp HCM ã ng ưng ho t ng sau m t th i gian ng n ho t ng. Ngồi lý do ngu n thu khơng bù p nh ng chi phí cao v m t b ng, nhân cơng, nguyên v t li u, thì kinh doanh t i TP.HCM r t chú tr ng n d ch v trong khi VietMac t Hà N i vào nên ch ưa hi u h t v n hĩa kinh doanh TP.HCM. M t s nghiên c u ã cho th y, chi phí tìm m t khách hàng m i cao h ơn g p nhi u l n so v i vi c gi chân m t khách hàng c . Do ĩ, v i các nhà qu n tr Vi t, ngồi vi c y m nh marketing b ng các hình th c ti p th , qu ng cáo, khuy n mãi, nh m ti p c n khách hàng, giúp khách hàng bi t n th ươ ng hi u và các chu i c a hàng, ngồi nh ng mĩn n, th c u ng là c tr ưng riêng c a t ng th ươ ng hi u thì ch t l ư ng d ch v là m t y u t vơ cùng quan tr ng. Ch t l ư ng d ch v em n s hài lịng cho th c khách, gi chân và khi n cho h cĩ ý nh quay l i l n sau, c ng nh ư lâu dài s tr thành khách hàng trung thành c a c a hàng. Chính vì v y, vi c nghiên c u tác ng c a y u t ch t l ư ng d ch v n s hài lịng c a khách hàng là m t yêu c u t t y u, t ĩ ư a ra ư c nh ng gi i pháp hồn thi n h th ng d ch v , giúp các th ươ ng hi u fastfood Vi t cĩ th ng v ng và c nh tranh v i các th ươ ng hi u n ư c ngồi ang chi m l nh th tr ư ng Vi t Nam hi n nay. V i lý do ĩ, tác gi ã th c hi n tài “ Nghiên c u ch t l ư ng d ch v t i các c a hàng th c n nhanh Tp.HCM ” – trong ĩ, áp d ng cơng c DINERSERV, m t thang o ch t l ư ng d ch v nhà hàng cĩ giá tr và tin c y cao.
- 3 1.2. Mục tiêu nghiên c ứu: Nghiên c u ư c th c hi n v i các m c tiêu sau: 1. ánh giá m c hài lịng c a khách hàng t i tp HCM khi s d ng d ch v các c a hàng th c n nhanh. 2. ánh giá m c tác ng c a các thành ph n ch t l ư ng d ch v n s hài lịng c a khách hàng i v i các c a hàng th c n nhanh. 3. xu t m t s gi i pháp cho các doanh nghi p th c n nhanh Vi t hồn thi n ch t l ư ng d ch v , nâng cao s hài lịng c a khách hàng và s c c nh tranh v i các th ươ ng hi u m nh qu c t . 1.3. Đối t ượng và phạm vi nghiên c ứu: • Đối t ượng nghiên cứu: i t ư ng c a nghiên c u là ch t l ư ng d ch v các c a hàng th c n nhanh và s hài lịng c a khách hàng. • Phạm vi nghiên c ứu: Nghiên c u ư c th c hi n v i i t ư ng kh o sát là ngư i tiêu dùng thành ph H Chí Minh, ã t ng s d ng d ch v các c a hàng th c n nhanh trong vịng 3 tháng tính t th i i m kh o sát. Gi i h n th i gian này nh m m b o i t ư ng ư c kh o sát cĩ th nh và tr l i úng nh ng thơng tin trong b ng i u tra. 1.4. Ph ươ ng pháp nghiên c ứu: Nghiên c u ư c th c hi n qua 2 bư c chính: nghiên c u s ơ b và nghiên c u chính th c. - Nghiên c u s ơ b ư c th c hi n b ng ph ươ ng pháp nghiên c u nh tính v i k thu t th o lu n nhĩm, ph ng v n s ơ b , nh m i u ch nh và hồn thi n thang o ch t l ư ng d ch v DINERSERV. - Nghiên c u chính th c ư c th c hi n b ng ph ươ ng pháp nghiên c u nh l ư ng. Thơng tin t khách hàng ư c thu th p qua ph ng v n tr c ti p, qua email và website kh o sát tr c tuy n. Sau ĩ, s li u thu th p ư c t ng h p và x lý b ng ph n m m SPSS ki m nh tin c y Cronbach alpha, phân tích nhân t khám phá EFA, phân tích h i quy b i, th ng kê mơ t .
- 4 1.5. Ý ngh ĩa th ực ti ễn: Nghiên c u cung c p cho các doanh nghi p c ơ s khoa h c v mơ hình m i quan h gi a ch t l ư ng d ch v c a các c a hàng th c n nhanh và s hài lịng c a khách hàng. T ĩ giúp nhà qu n tr doanh nghi p ư a ra nh ng gi i pháp, chính sách hồn thi n h th ng d ch v , giúp các th ươ ng hi u fastfood Vi t cĩ th ng v ng và c nh tranh v i các th ươ ng hi u n ư c ngồi ang chi m l nh th tr ư ng Vi t Nam hi n nay. Nghiên c u cĩ th ư c s d ng làm tài li u tham khào cho các nghiên c u r ng h ơn v ch t l ư ng d ch v nhà hàng c ng nh ư ch t l ư ng d ch v nĩi chung. 1.6. Bố c ục c ủa đề tài: tài g m 5 ch ươ ng v i n i dung c th nh ư sau : Ch ư ng 1: T ng quan v tài Ch ươ ng 1 nêu lên lý do ch n tài, s c n thi t và m c tiêu c a nghiên c u, i t ư ng và ph m vi nghiên c u, ý ngh a tài và b c c lu n v n. Ch ư ng 2: C s lý thuy t và mơ hình nghiên c u Ch ươ ng 2 trình bày c ơ s lý thuy t v d ch v , ch t l ư ng d ch v , các mơ hình ch t l ư ng d ch v nh ư SERVQUAL, DINERSERV, s hài lịng c a khách hàng, Ch ươ ng này c ng xây d ng mơ hình nghiên c u ch t l ư ng d ch v các c a hàng th c n nhanh d a trên thang o DINERSERV và nêu ra các gi thuy t v m i quan h gi a ch t l ư ng d ch v và s hài lịng c a khách hàng. Ch ư ng 3: Thi t k nghiên c u Ch ươ ng 3 trình bày v 2 b ư c nghiên c u chính. Nghiên c u s ơ b ư c th c hi n b ng ph ươ ng pháp nghiên c u nh tính v i k thu t th o lu n nhĩm, ph ng v n s ơ b . Nghiên c u chính th c ư c th c hi n b ng ph ươ ng pháp nghiên c u nh l ư ng, thu th p thơng tin khách hàng và x lý s li u b ng ph n m m SPSS ki m nh tin c y Cronbach alpha, phân tích nhân t khám phá EFA, phân tích h i quy b i, th ng kê mơ t . Ch ư ng 4: K t qu nghiên c u
- 5 Ch ươ ng 4 trình bày v k t qu ki m nh mơ hình nghiên c u và các gi thi t. Các bu c phân tích s rút ra các nhân t chính c a ch t l ư ng d ch v nh hư ng n s hài lịng c a khách hàng c ng nh ư m c nh h ư ng c a các nhân t , thi t l p m i quan h gi a các nhân t và s hài lịng theo ph ươ ng trình h i quy tuy n tính, Ch ư ng 5: K t lu n Ch ươ ng 5 trình bày v ng d ng c a nghiên c u nêu ra các gi i pháp nh m hồn thi n h th ng d ch v c a các c a hàng th c n nhanh th ươ ng hi u Vi t. Ch ươ ng này c ng nêu ra nh ng k t qu và ĩng gĩp c a nghiên c u, nh ng h n ch c a tài và xu t hư ng nghiên c u ti p theo.
- 6 Ch ươ ng 2: C Ơ S Ở LÝ THUY ẾT VÀ MƠ HÌNH NGHIÊN C ỨU 2. 1. Cơ s ở lý thuy ết: 2. 1.1. D ịch v ụ và chất l ượng d ịch v ụ: 2.1.1.1. Định ngh ĩa dịch v ụ: D ch v là m t khái ni m ph bi n và cĩ nhi u cách nh ngh a khác nhau. Theo Zeithaml & Britner (2000), d ch v là nh ng hành vi, quá trình, cách th c th c hi n m t cơng vi c nào ĩ nh m t o giá tr s d ng cho khách hàng làm th a mãn nhu c u và mong i c a khách hàng. Theo Kolter & Armstrong (2004), d ch v là nh ng ho t ng hay l i ích mà doanh nghi p cĩ th c ng hi n cho khách hàng nh m thi t l p, c ng c và m r ng nh ng quan h và h p tác lâu dài v i khách hàng. M t nh ngh a khác c ng c a Kolter thì d ch v là b t k hành ng hay l i ích nào m t bên cĩ th cung c p cho bên khác mà v cơ b n là vơ hình và khơng em l i s s h u nào c . D ch v cĩ th g n li n hay khơng g n li n v i m t s n ph m v t ch t. Tĩm l i, chúng ta cĩ th hi u d ch v là s n ph m vơ hình ư c tiêu dùng ngay sau khi ư c s n xu t ra nh m m c ích mang l i m t l i ích nh t nh cho ng ư i s d ng. 2.1.1.2. Các lo ại hình dịch v ụ: D ch v cĩ nhi u lo i hình khác nhau và r t a d ng bao g m d ch v liên quan n con ng ư i ho c liên quan n tài s n (B ng 2.1)
- 7 Bảng 2.1: Các lo ại hình d ịch v ụ D ch v liên quan D ch v liên quan n con ng ư i n tài s n Hành ng Dịch v ụ liên quan đến th ể ch ất: Dịch v ụ liên quan đến hàng hĩa và các h u hình - Ch m sĩc s c kho vật ch ất khác: - V n chuy n hành khách - V n chuy n hàng hĩa - Ch m sĩc s c p, - B o trì và s a ch a thi t b cơng nghi p - T p th d c th m m - B o trì cao c - Gi t i - Ch m sĩc vư n và cây c nh, v t nuơi Hành ng Dịch v ụ liên quan đến trí tu ệ: Dịch v ụ liên quan đến tài s ản vơ hình: vơ hình - Giáo d c - Ngân hàng - Truy n hình - Tư v n pháp lu t - Thơng tin - K tốn - Nhà hát - B o v an ninh - Nhà b o tàng - B o hi m Ngu n: Vươ ng Thanh Huy n (2005)[6] Ngồi ra, theo tài li u ký hi u MTN.GNS/W/120 c a T ch c Th ươ ng m i Th gi i, d ch v ư c chia thành 12 nhĩm l n, trong ĩ l i bao g m nhi u phân nhĩm khác nhau (155 ti u ngành). 12 nhĩm ĩ bao g m: 1. Các d ch v kinh doanh. Ví d : t ư v n pháp lý, x lý d li u, nghiên c u phát tri n, nhà t, cho thuê, qu ng cáo, 2. Các d ch v thơng tin liên l c. Ví d : b ưu chính, vi n thơng, truy n hình, 3. Các d ch v xây d ng và k thu t liên quan n xây d ng. Ví d : xây d ng, l p máy, 4. Các d ch v phân ph i. Ví d : bán buơn, bán l , 5. Các d ch v giáo d c. 6. Các d ch v mơi tr ư ng. Ví d : v sinh, x lý ch t th i, 7. Các d ch v tài chính. Ví d : ngân hàng, b o hi m, 8. Các d ch v liên quan n y t và d ch v xã h i. 9. Các d ch v liên quan n du l ch và l hành. 10. Các d ch v gi i trí, v n hĩa, và th thao. 11. Các d ch v giao thơng v n t i. 12. Các d ch v khác.
- 8 2.1.1.3. Đặc tính của dịch v ụ: D ch v là m t s n ph m phi v t ch t, vì v y nĩ cĩ nhi u c tính khác v i các lo i hàng hố thơng th ư ng, bao g m tính vơ hình, tính khơng ng nh t, tính khơng th tách r i và tính khơng th lưu gi [5]. Chi ti t nh ư sau: Tính vơ hình Khơng gi ng nh ư nh ng s n ph m v t ch t, d ch v khơng th nhìn th y, n m ư c, nghe th y hay ng i th y ư c tru c khi ng ư i ta mua chúng. gi m b t m c khơng ch c ch n, ng ư i mua s tìm ki m các d u hi u hay b ng ch ng v ch t l ư ng d ch v thơng qua a i m, con ng ư i, trang thi t b , tài li u, thơng tin, bi u t ư ng và giá c mà h th y. Tính vơ hình gây ra khĩ kh n trong vi c nh n th c v d ch v và ánh giá ch t l ư ng d ch v . Tính khơng ng nh t Ch t l ư ng c a d ch v là khơng ng nh t (cịn g i là tính khác bi t c a d ch v ). Theo ĩ, ch t l ư ng th c hi n d ch v th ư ng khác nhau tùy thu c vào cách th c ph c v , nhà cung c p d ch v , ng ư i ph c v , th i gian th c hi n, l nh v c ph c v , i t ư ng ph c v và a i m ph c v . c tính này th hi n rõ nh t i v i các d ch v bao hàm s c lao ng cao. Vi c ịi h i ch t l ư ng ng nh t t i ng nhân viên s r t khĩ m b o. Vì v y, nh ng gì cơng ty d nh ph c v cĩ th hồn tồn khác v i nh ng gì mà ng ư i tiêu dùng nh n ư c. Tính khơng th tách r i Tính khơng tách r i c a d ch v th hi n vi c khơng th phân chia d ch v thành hai giai o n r ch rịi là giai o n s n xu t và giai o n s d ng. D ch v th ư ng ư c t o ra và s d ng ng th i. i v i s n ph m hàng hố v t ch t, s n ph m ư c s n xu t ra, nh p kho, phân ph i thơng qua nhi u trung gian mua bán, sau ĩ m i ư c tiêu dùng, khách hàng ch s d ng s n ph m giai o n cu i cùng. Cịn i v i d ch v , khách hàng ng hành trong su t ho c m t ph n c a quá trình t o ra d ch v . Tính khơng l ưu gi ư c
- 9 D ch v khơng th c t gi , l ưu kho r i em bán nh ư hàng hố khác. Tính khơng l ưu gi ư c c a d ch v s khơng là v n tr ng i khi nhu c u n nh. Nh ưng khi nhu c u thay i, các cơng ty d ch v s g p khĩ kh n. Ví d nh ư các cơng ty v n t i cơng c ng ph i cĩ nhi u ph ươ ng ti n h ơn g p b i so v i s l ư ng c n thi t theo nhu c u bình th ư ng trong su t c ngày m b o ph c v cho nhu c u vào nh ng gi cao i m. 2.1.1.4. Ch ất l ượng d ịch vụ: Ch t l ư ng là m t khái ni m khá ph bi n và quen thu c. Tài li u ISO 9000: 2005 nh ngh a: “Ch t l ư ng là m c c a m t t p h p các c tính v n cĩ áp ng các nhu c u hay mong i ã ư c cơng b , ng m hi u chung hay b t bu c”. Riêng v ch t l ư ng d ch v , hi n nay c ng cĩ nhi u nh ngh a khác nhau c a các nhà nghiên c u: Bitner, Booms and Mohr (1994) nh ngh a ch t l ư ng d ch v là “ n t ư ng tồn di n c a khách hàng v s th p kém ho c h ơn h n t ươ ng i c a t ch c và d ch v c a nĩ”. Parasuraman, Zeithaml and Berry (1985) nh ngh a ch t l ư ng d ch v là “m t hàm s c a nh ng s khác bi t gi a s mong ch và s th c hi n cùng v i các th ư c o v ch t l ư ng”. Tĩm l i, chúng ta cĩ th hi u ch t l ư ng d ch v chính là c m nh n c a khách hàng v d ch v mà h ư c cung c p so v i k v ng. N u nh ư trong l nh v c s n xu t, ng ư i ta quan tâm n vi c làm th nào cĩ th s n xu t ra nh ng s n ph m cĩ ch t l ư ng cao thì trong l nh v c d ch v , v n ch t lư ng l i càng quan tr ng h ơn vì d ch v cĩ tính ch t vơ hình r t khĩ nh n bi t. Các tiêu chu n ánh giá ch t l ư ng d ch v c ng r t khác nhau: (1) ch t l ư ng là s xu t s c, (2) ch t l ư ng là giá tr , (3) ch t l ư ng là s áp ng các tiêu chu n, (4) ch t l ư ng là s áp ng mong i c a khách hàng (Chelladurai & Chang, 2000; Reeves & Bednar, 1994 - trích t Yong & ctg, 2004). Thêm vào ĩ, ch t l ư ng c ng khác nhau tùy thu c vào ng ư i ánh giá ch t l ư ng (Chelladurai & Chang,
- 10 2000 - trích t Yong & ctg, 2004). Nh ng nhà nghiên c u v ch t l ư ng d ch v ã ư a ra m t s k t lu n c ơ b n v ch t l ư ng d ch v nh ư sau: Vi c ánh giá ch t l ư ng d ch v khĩ kh n h ơn ch t l ư ng s n ph m S nh n th c c a khách hàng v ch t l ư ng d ch v b nh h ư ng b i s so sánh gi a s mong i c a khách hàng v d ch v và m c nh n ư c c a khách hàng sau khi s d ng d ch v . ánh giá ch t l ư ng d ch v khơng ch d a vào k t qu c a d ch v mà cịn ph i bao g m s ánh giá trong quá trình chuy n giao d ch v . Vì v y, r t khĩ trong vi c xác nh c ng nh ư nh ngh a ch t l ư ng d ch v . Khách hàng là m t y u t quan tr ng c a quá trình cung c p d ch v và khách hàng tham gia tr c ti p vào quá trình s n xu t và tiêu th d ch v . Do ĩ, s tham gia c a khách hàng trong vi c phát tri n và ánh giá ch t l ư ng d ch v là r t quan tr ng. 2.1.1.5. Các mơ hình ch ất l ượng d ịch v ụ: T tr ư c n nay, nhi u nhà nghiên c u ã ti n hành nghiên c u các mơ hình ch t l ư ng d ch v . Mơ hình Gronroos (1984) ch ra r ng nh n th c c a khách hàng v ch t lư ng d ch v d a trên 3 y u t chính. Y u t th nh t liên quan n nh ng gì khách hàng ư c th a mãn (nh n ư c cái gì ,”What”). Y u t th hai liên quan n vi c khách hàng ư c th a mãn nh ư th nào (nh n nh ư th nào, “How”). Và y u t th ba liên quan n danh ti ng (hình nh c a t ch c, doanh nghi p). V i mơ hình 4P, ch t l ư ng tồn di n c a d ch v ư c nh ngh a nh ư là nh n th c c a khách hàng v 4P: s n ph m (nh ng c tính d ch v ư c cung c p), th t c ph c v (nh ng th t c trong quá trình ph c v khách hàng ơ n gi n hay ph c t p), ng ư i ph c v (ph m ch t c a ng ư i tr c ti p cung c p d ch v ), cách gi i quy t tình hu ng b t th ư ng (kh n ng i phĩ, x lý các tình hu ng b t ng x y ra trong qua trình ph c v ). Bên c nh nh ng mơ hình k trên v ch t l ư ng d ch v , ph i k n ĩng gĩp quan tr ng c a Parasuraman & ctg. Parasuraman, Zeithaml và Berry
- 11 (1885/1988) phát tri n m t thang o a bi n cho vi c o l ư ng ch t l ư ng d ch v c m nh n g i là SERVQUAL. Mơ hình ch t l ư ng d ch v SERVQUAL – Parasuraman Mơ hình 10 thành ph ần: Parasuraman & ctg (1985) cho r ng, b t k d ch v nào, ch t l ư ng d ch v c m nh n b i khách hàng cĩ th mơ hình thành 10 thành ph n, ĩ là: 1. Tin c ậy (Reliability): kh n ng th c hi n d ch v phù h p và úng th i h n ngay l n u tiên 2. Đáp ứng (Responsiveness): s mong mu n và s n sàng c a nhân viên ph c v cung c p các d ch v cho khách hàng 3. Năng l ực ph ục v ụ (Competence): trình chuyên mơn th c hi n d ch v . Kh n ng ph c v bi u hi n khi nhân viên ti p xúc v i khách hàng, nhân viên tr c ti p th c hi n d ch v , kh n ng nghiên c u n m b t thơng tin liên quan c n thi t cho vi c ph c v khách hàng. 4. Ti ếp c ận (Access): liên quan n vi c t o m i i u ki n d dàng cho khách hàng trong vi c ti p c n v i d ch v nh ư rút ng n th i gian ch i c a khách hàng, a i m ph c v và gi m c a thu n l i cho khách hàng. 5. Lịch s ự (Courtesy): tính cách ph c v ni m n , tơn tr ng và thân thi n v i khách hàng c a nhân viên. 6. Thơng tin (Communication): liên quan n vi c giao ti p, thơng t cho khách hàng b ng ngơn ng mà h (khách hàng) hi u bi t d dàng và l ng nghe v nh ng v n liên quan nh ư gi i thích d ch v , chi phí, gi i quy t khi u n i th c m c. 7. Tín nhi ệm (Credibility): kh n ng t o lịng tin cho khách hàng, làm cho khách hàng tin c y vào cơng ty. Kh n ng này th hi n qua tên tu i và ti ng t m c a cơng ty, nhân cách c a nhân viên ph c v giao ti p tr c ti p v i khách hàng.
- 12 8. An tồn (Security): liên quan n kh n ng b o m s an tồn cho khách hàng, th hi n qua s an tồn v v t ch t, tài chính, c ng nh ư b o m t thơng tin. 9. Hi ểu bi ết khách hàng (Understanding customer): th hi n qua kh n ng hi u bi t và n m b t nhu c u c a khách hàng thơng qua vi c tìm hi u nh ng ịi h i c a khách hàng, quan tâm n cá nhân h và nh n d ng ư c khách hàng th ư ng xuyên. 10. Ph ươ ng ti ện h ữu hình (Tangibles): th hi n qua ngo i hình, trang ph c c a nhân viên ph c v , các trang thi t b h tr cho d ch v . Mơ hình này cĩ ưu i m bao quát h u h t m i khía c nh c a d ch v , tuy nhiên hơi ph c t p trong vi c ánh giá và phân tích. N m 1988, Parasuraman ã hi u ch nh l i và hình thành mơ hình m i g m n m thành ph n nh ư sau: 1. M c tin c y: Th hi n kh n ng th c hi n d ch v phù h p và úng th i h n ban u. 2. Kh n ng áp ng: Th hi n s mong mu n và s n lịng c a nhân viên ph c v cung c p d ch v k p th i cho khách hàng. 3. Các ph ư ng ti n h u hình: Trang ph c, ngo i hình c a nhân viên và trang thi t b ph c v cho d ch v . 4. N ng l c ph c v : Tính chuyên nghi p c a nhân viên ph c v . 5. S c m thơng: Th hi n s quan tâm c a nhân viên v i khách hàng. Thang o SERVQUAL ã ư c áp d ng o l ư ng ch t l ư ng d ch v c a m t cơng ty cung c p ga và i n (Babakus và Boller, 1992) c ng nh ư nhà hàng (Bojanic và Rosen, 1994; Fu, 1999). Knuston, Wullaert, Patton và Yokoyama (1990) so n th o LODGSERV o l ư ng ch t l ư ng d ch v nhà ngh và th y r ng khách hàng ánh giá thang o tin c y là quan tr ng nh t trong s n m thang o, theo th t s p x p là n ng l c ph c v , s áp ng, ph ươ ng ti n h u hình và s ng c m.
- 13 Knuston, Stevens, Patton và Thompson (1992) ã nghiên c u s mong i c a khách hàng c a ch t l ư ng d ch v các khách s n r , trung và cao c p. Gi a ba phân khúc, h th y r ng thang o ch t l ư ng d ch v u khơng thay i, bao g m c n m thành ph n và h ng giá càng cao thì s mong i c a khách hàng v ch t lư ng d ch v càng l n. Patton, Stevens và Knutson (1995) ã d ch LODGSERV qua nh ng ngơn ng khác và ki m tra thí i m LODGSERV n m n n v n hĩa khác nhau. Các tác gi nh n th y thang o LODGSERV t t nh ư nhau, v n cĩ m c phù h p cao c n m nghiên c u thí i m ĩ.
- 14 Mơ hình n ăm kho ảng cách ch ất l ượng d ịch v ụ Ngu n: Parasuraman & ctg (1985) [23] Hình 2.1: Mơ hình n ăm kho ảng cách ch ất l ượng d ịch vụ. Kho ảng cách 1 Khác bi t gi a mong i c a khách hàng và nh n th c c a nhà qu n lý v mong i c a khách hàng. Kho ảng cách 2 Nhà qu n lý truy n t sai ho c khơng truy n t ư c k v ng c a khách hàng thành quy trình, quy cách ch t l ư ng. Kho ảng cách 3 Nhân viên làm vi c khơng úng quy trình ã nh. Kho ảng cách 4 Qu ng cáo và gi i thi u sai. Kho ảng cách 5 T ng c a 4 khác bi t trên_sai l ch gi a d ch v nh n ư c và k v ng c a khách hàng.
- 15 Kho ng cách th nh t xu t hi n khi cĩ s khác bi t gi a k v ng c a khách hàng v ch t l ư ng d ch v và nhà qu n tr d ch v c m nh n v k v ng c a khách hàng. i m c ơ b n c a s khác bi t này là do cơng ty d ch v khơng hi u ư c h t nh ng c i m nào t o nên ch t l ư ng c a d ch v mình c ng nh ư cách th c chuy n giao chúng cho khách hàng th a mãn nhu c u c a h . Kho ng cách th hai xu t hi n khi cơng ty d ch v g p khĩ kh n trong vi c chuy n i nh n th c c a mình v k v ng c a khách hàng thành nh ng c tính c a ch t l ư ng. Trong nhi u tr ư ng h p, cơng ty cĩ th nh n th c ư c k v ng c a khách hàng nh ưng khơng ph i cơng ty luơn cĩ th chuy n i k v ng này thành nh ng tiêu chí c th v ch t l ư ng và chuy n giao chúng theo úng k v ng cho khách hàng nh ng c tính c a ch t l ư ng d ch v . Nguyên nhân chính c a v n này là kh n ng chuyên mơn c a i ng nhân viên d ch v c ng nh ư dao ng quá nhi u v c u d ch v . Cĩ nh ng lúc c u v d ch v quá cao làm cho cơng ty khơng áp ng k p. Kho ng cách th ba xu t hi n khi nhân viên ph c v khơng chuy n giao d ch v cho nh ng khách hàng theo nh ng tiêu chí ã ư c xác nh. Trong d ch v , các nhân viên cĩ liên h tr c ti p v i khách hàng, ĩng vai trị quan tr ng trong quá trình t o ra ch t l ư ng. Tuy nhiên, khơng ph i lúc nào các nhân viên c ng cĩ th hồn thành nhi m v theo tiêu chí ã ra. Ph ươ ng ti n qu ng cáo và thơng tin c ng tác ng vào k v ng c a khách hàng v ch t l ư ng d ch v . Nh ng h a h n trong các ch ươ ng trình qu ng cáo khuy n mãi cĩ th làm gia t ng k v ng c a khách hàng nh ưng c ng s làm gi m ch t l ư ng mà khách hàng c m nh n ư c khi chúng khơng ư c th c hi n theo nh ng gì ã h a h n. Kho ng cách th n m xu t hi n khi cĩ s khác bi t gi a ch t l ư ng và k v ng b i khách hàng và ch t l ư ng h c m nh n ư c. Ch t l ư ng d ch v ph thu c vào kho ng cách th n m này. M t khi khách hàng nh n th y khơng cĩ s khác bi t gi a ch t l ư ng h k v ng và ch t l ư ng h c m nh n ư c khi tiêu dùng m t d ch v thì ch t l ư ng c a d ch v ư c xem là hồn h o.
- 16 Parasuraman & ctg (1985) cho r ng ch t l ư ng d ch v là hàm s c a kho ng cách th n m. Kho ng cách th n m này ph thu c vào các kho ng cách tr ư c ĩ, ngh a là các kho ng cách 1, 2, 3, 4. Vì th , rút ng n kho ng cách th 5 và gia t ng ch t l ư ng d ch v , nhà qu n tr d ch v ph i n l c rút ng n các kho ng cách này. Mơ hình và thang o SERVQUAL là thang o ch t l ư ng d ch v ư c s d ng ph bi n nh t, khơng ch ư c s d ng nghiên c u trong l nh v c marketing mà cịn ư c s d ng r ng rãi trong các l nh v c khác nh ư d ch v ch m sĩc s c kho , d ch v ngân hàng và d ch v gi t khơ, d ch v bán l , d ch v tín d ng, d ch v siêu th , Các k t qu ki m nh cho th y các thành ph n c a ch t l ư ng d ch v khơng th ng nh t v i nhau t ng ngành d ch v và t ng th tr ư ng khác nhau, ch ng h n nh ư Mels & ctg (1997) ã k t lu n r ng ch t l ư ng d ch v ch bao g m hai thành ph n, Nguy n ình Th & ctg (2003) ki m nh SERVQUAL cho th tr ư ng khu vui ch ơi gi i trí ngồi tr i t i Thành ph H Chí Minh cho th y ch t lư ng d ch v g m b n thành ph n (Nguy n ình Th & ctg, 2003), Nguy n Th Mai Trang & ctg (2003) ki m nh SERVQUAL cho ch t l ư ng d ch v siêu th g m n m thành ph n, v.v ã cĩ nhi u nghiên c u áp d ng các mơ hình SERVQUAL i u ch nh, trong s ĩ cĩ m t vài mơ hình ư c i u ch nh c bi t cho d ch v n u ng, ch ng h n nh ư mơ hình DINESERV (Stevens & ctg, 1995) và TANGSERV (Raajpoot, 2002). TANGSERV ch t p trung o l ư ng ph ươ ng ti n h u hình, bao g m ba nhân t c u trúc cho ph ươ ng ti n h u hình: cách bài trí/ trang trí, s n ph m/d ch v , khơng khí/g n g i. DINESERV ư c mơ ph ng và c i ti n t SERVQUAL và LODGSERV bao g m 29 bi n quan sát. DINESERV k th a n m nhân t c u trúc c a SERVQUAL: ph ươ ng ti n h u hình, s tin c y, s áp ng, n ng l c ph c v và s ng c m. Thang o DINESERV ã ư c s d ng r ng rãi trong vi c o l ư ng ch t l ư ng d ch v nhà hàng bao g m d ch v n u ng t i các nhà hàng n l n (Knutson,
- 17 Steven và Patton, 1995), các nhà hàng n trung bình (Knutson, Steven và Patton, 1995), nhà hàng ph c v nhanh (Knutson, Steven và Patton, 1995; Huang, 2000). Nhi u nhà nghiên c u k t lu n r ng DINESERV là m t th ư c o giá tr o l ư ng s mong i c a khách hàng i v i ch t l ư ng d ch v nhà hàng. TANGSERV ch t p trung o l ư ng ph ươ ng ti n h u hình nên mơ hình này khơng bao quát và y . Vì v y, mơ hình DINESERV ư c s d ng trong nghiên c u này ánh giá s c m nh n ch t l ư ng d ch v c a khách hàng các c a hàng th c n nhanh t i TP HCM. 2.1.2. S ự hài lịng c ủa khách hàng: Nhìn chung, cĩ 2 khái ni m thơng th ư ng v s hài lịng: S hài lịng m t giao d ch c th : là m t s ánh giá c a khách hàng qua c m nh n và s ph n ng c a h i v i m t d ch v c th nào ĩ khi s d ng (Cronin và Taylor, 1992). S hài lịng tích l y nĩi v s ánh giá chung c a khách hàng v kinh nghi m tiêu dùng theo th i gian (Johnson, Anderson and Fornell,1995). Các nhà nghiên c u ã cĩ nhi u nh ngh a v cách o l ư ng s hài lịng c a khách hàng: • S hài lịng là k t qu cu i cùng c a tr ng thái tâm lý khi mà nh ng c m giác cĩ ư c sau khi tiêu dùng d ch v áp ng ư c nh ng mong i tr ư c ĩ (Oliver, 1981). • S hài lịng liên quan n s khác bi t gi a mong i c a khách hàng tr ư c khi mua d ch v và ánh giá c a h sau khi tiêu dùng d ch v d a trên vi c th c hi n d ch v trong th c t (Ramaswamy, 1996). • S hài lịng là m c c a tr ng thái c m giác c a m t ng ư i b t ngu n t vi c so sánh k t qu thu ư c t s n ph m v i nh ng k v ng c a ng ư i ĩ (Kotler, 2001) • S hài lịng c a khách hàng là s ánh giá k t qu h nh n ư c khi s d ng m t s n ph m hay d ch v t c m nh n c a h (Susskind, 2002)
- 18 M t cách t ng quát, m c hài lịng là s khác bi t gi a k v ng c a khách hàng v hàng hố ho c d ch v và bi u hi n c a nĩ trong th c t theo ánh giá c a khách hàng (Kurtz and Clow, 1998). Nh ư v y, khách hàng cĩ th c m nh n m t trong ba m c hài lịng: Khơng hài lịng n u nh ư d ch v nh n ư c kém h ơn k v ng, Hài lịng n u d ch v nh n ư c ngang b ng v i k v ng, R t hài lịng, vui s ư ng, thích thú n u d ch v nh n ư c cao h ơn m c k v ng. Theo nghiên c u c a Hayes (1998), s hài lịng c a khách hàng ư c ánh giá d a trên các y u t : S th a mãn chung. M c th c hi n d ch v th p h ơn hay v ư t quá s mong i. S s p x p th c hi n d ch v t ươ ng ng v i hàng hĩa hay d ch v trong trí t ư ng t ư ng c a khách hàng. Tĩm l i, cĩ th hi u s hài lịng là k t qu ánh giá c a khách hàng v m t s n ph m hay d ch v nào ĩ khi so sánh gi a các ti n ích mà h c m nh n ư c và các chi phí ã b ra, và cho th y s n ph m hay d ch v ĩ cĩ áp ng ư c nhu c u và s mong i c a khách hàng hay khơng. Lý thuy t Hayes ư c ư a vào ng d ng trong nghiên c u này, trong thang o s hài lịng. 2.1.3. Mối quan h ệ gi ữa s ự hài lịng và ch ất l ượng d ịch v ụ: Ch t l ư ng d ch v và s hài lịng c a khách hàng là 2 khái ni m c ơ b n ch y u trong marketing. Các nhà kinh doanh th ư ng cho r ng ch t l ư ng d ch v và s hài lịng c a khách hàng là m t, cĩ th thay th cho nhau. Tuy nhiên ã cĩ nhi u nghiên c u ư c th c hi n và ch ng minh r ng ch t l ư ng d ch v và s hài lịng c a khách hàng là hai khái ni m hồn tồn khác nhau. S hài lịng c a khách hàng
- 19 là m t khái ni m t ng quát trong khi ch t l ư ng d ch v ch t p trung vào các nhân t c a ch t lư ng d ch v . Ch t l ư ng là là ti n t c a s hài lịng (Iacobucci & ctg, 1996). Oliver (1999) kh ng nh r ng n u khách hàng ánh giá cao v ch t l ư ng d ch v thì m c hài lịng s gia t ng. Nhi u nhà nghiên c u b ng th c nghi m ã ch ng minh cho nh n nh trên. Cronin & Taylor (1992) trong nghiên c u m i quan h nhân qu gi a s hài lịng, ch t l ư ng d ch v , và xu h ư ng mua l p l i, ã tìm ra b ng ch ng cho th y ch t l ư ng d ch v quy t nh s hài lịng, và c ng k t lu n r ng ch t l ư ng d ch v là ti n t c a s hài lịng. Anderson & Sullivan (1993) nghiên c u các ti n t và k t qu c a s hài lịng khách hàng, ã phát hi n ra r ng ch t l ư ng d ch v là m t thành ph n c a s hài lịng khách hàng. Thêm vào ĩ, hai nhà nghiên c u trên cịn cho th y cung c p s n ph m/d ch v cĩ ch t l ư ng càng cao, thì s gia t ng s hài lịng c a khách hàng. M t nghiên c u khác trong ngành ch m sĩc s c kho do Ruyter & ctg (1997) th c hi n c ng cho k t qu t ươ ng t (Wang & ctg, 2006). Zeithaml & Bitner (2000) ã ư a ra mơ hình c a nh n th c khách hàng v ch t lư ng và s hài lịng. Theo mơ hình này, ch t l ư ng d ch v ch t p trung ph n ánh nh n th c c a khách hàng v các nhân t c th c a ch t l ư ng d ch v bao g m tin c y, ph n h i, s m b o, s c m thơng và tính h u hình. Trong khi ĩ, s hài lịng c a khách hàng khơng ch b nh h ư ng b i nh n th c c a khách hàng v ch t lư ng d ch v mà cịn ch u nh h ư ng c a ch t l ư ng s n ph m, giá c , các nhân t cá nhân và các nhân t tình hu ng. Nh ư v y theo mơ hình, ch t lư ng d ch v là m t trong nh ng nguyên nhân d n n s hài lịng c a khách hàng.
- 20 Ngu n: Zeithaml & Bitner (2000) [30] Hình 2.2: Mơ hình nh ận th ức c ủa khách hàng v ề ch ất l ượng và s ự th ỏa mãn M i quan h gi a ch t l ư ng d ch v và s th a mãn c a khách hàng là ch ư c các nhà nghiên c u ư a ra bàn lu n nhi u l n. Nhìn chung h ng ý r ng cĩ m i quan h d ươ ng t n t i gi a ch t l ư ng d ch v và s th a mãn khách hàng, ch t l ư ng d ch v là nguyên nhân d n n s th a mãn. Khi s d ng d ch v , n u khách hàng c m nh n ư c d ch v cĩ ch t lư ng, thì h s th a mãn v i d ch v ĩ. Ng ư c l i, n u khách hàng c m nh n ch t l ư ng d ch v th p, thì vi c khơng hài lịng s xu t hi n. 2.1.4. Đặc tr ưng c ủa nhà hàng th ức ăn nhanh Vi c hi u v c tr ưng c a các c a hàng th c n nhanh, c bi t là c tr ưng v phong cách ph c v , r t quan tr ng cho vi c th c hi n các nghiên c u k ti p v ch t l ư ng d ch v các c a hàng th c n nhanh t i Tp. HCM. Cĩ r t nhi u lo i nhà hàng khác nhau trên th tr ư ng v i hàng lo t các khái ni m khác nhau, tuy nhiên h u h t ư c phân lo i theo m t trong ba lo i nhà hàng nh ư sau:
- 21 Nhà hàng cao c p : cung c p các mĩn n ch t l ư ng cao m t m c giá cao. Khách hàng ư c cung c p d ch v y , ư c ch m sĩc quan tâm trong m t khơng gian và b u khơng khí ch t l ư ng cao. Nhà hàng bình th ư ng: cung c p các b a n y m t m c giá trung bình. Khách hàng ư c cung c p d ch v y , ti c buffet hay d ch v h n ch v i khách hàng t hàng t i qu y và cĩ th ư c ph c v b i nhân viên ho c t ph c v . Nhà hàng ph c v th c n nhanh: ưu th v t c ph c v và s ti n l i. Nhà hàng th c n nhanh th ư ng c tr ưng b i phong cách trang trí ơ n gi n, m t hàng th c ph m giá r và d ch v nhanh chĩng. • Giá c : Các c a hàng th c n nhanh th ư ng cĩ s n b ng giá khách hàng l a ch n. H th ư ng cung c p các b a n cĩ m c giá gi i h n và i kèm là ph c v u ng ĩng gĩi nhanh. • Phong cách ph c v : Thư ng bao g m m t qu y d ch v v i m t ho c nhi u nhân viên ph c v và thu ngân. Khách hàng th ư ng xem b ng th c ơ n trên tư ng ho c t i qu y và g i mĩn t i ch . Khu v c n u ng ơ n gi n, ít trang trí c u k , các mĩn n ư c ph c v nhanh chĩng mà khơng ph i ch i lâu. • Th c ơ n: các mĩn n ơ n gi n, nhanh và ti n l i. S lư ng mĩn n khơng nhi u. • u i m: nhà hàng ph c v nhanh th ư ng thành cơng l n vì t c c a d ch v và tính nh t quán t ng th . Các nhà hàng n nhanh mang cùng m t th ươ ng hi u cĩ nh ng phong cách ph c v c tr ưng và mĩn n ph i úng theo tiêu chu n t o nên s ng nh t trên kh p th gi i. 2.2. Mơ hình nghiên c ứu Nghiên c u d a trên mơ hình ch t l ư ng d ch v nhà hàng DINESERV c a Steven, Knutson & Patton (1995) bao g m 5 ch tiêu v i các m c nh nh ư b ng 2.2
- 22 Bảng 2.2: Mơ hình ch ất l ượ ng d ịch v ụ nhà hàng DINESERV STTCÁC CH TIÊU NH NGH A 1 Các ph ươ ng ti ện 1. Nhà hàng cĩ v trí thu n ti n hữu hình 2. Nhà hàng cĩ n ơi u xe thu n ti n (Tangibles ) 3. Khơng gian nhà hàng trơng sang tr ng 4. Nhân viên ph c v s ch s , g n gàng 5. Th c ơ n d c 6. Th c ơ n trơng h p d n 7. D ng c n u ng (bát, mu ng, a, ) s ch s 8. Bàn gh s ch s 9. V trí ng i tho i mái 10. Nhà v sinh s ch s 2 Sự tin c ậy 1. Nhà hàng ph c v b n nhanh chĩng nh ư ã h a (Reliability) 2. Nhà hàng nhanh chĩng s a ch a nh ng sai sĩt 3. B n hồn tồn tin t ư ng vào i u ki n v sinh an tồn th c ph m c a nhà hàng 4. Nhà hàng ph c v th c n úng theo yêu c u 5. Nhà hàng luơn tính ti n úng 3 Sự đáp ứng 1. Nhân viên ph c v bàn khác s n sàng h tr khi nhân viên ph c (Responsiveness) v bàn c a b n ang b n r n 2. Nhân viên ph c v k p th i và nhanh chĩng 3. Nhân viên s n sàng h tr b n nh ng cơng vi c khác khơng thu c trách nhi m c a h 4 Sự đảm b ảo 1. Nhân viên c a nhà hàng cĩ th gi i áp m i th c m c c a b n (Assurance) 2. Nhân viên nhà hàng ư c ào t o bài b n. 3. Nhân viên nhà hàng luơn s n lịng ph c v khi b n c n 4. B n c m th y tho i mái khi n t i nhà hàng 5. B n khơng c m th y ng i khi trị chuy n riêng t ư v i b n bè t i nhà hàng
- 23 5 Sự th ấu hi ểu, 1. Các nhân viên r t nh y c m và am hi u v i nhu c u c a b n đồng cảm 2. Nhân viên trơng thân thi n (Empathy) 3. Nhà hàng d ốn ư c nhu c u c a b n 4. Nhà hàng làm cho b n c m th y mình c bi t. 5. Nhà hàng luơn t s quan tâm n khách hàng lên hàng u Ngu n: Steven, Knutson & Patton (1995) [28] T mơ hình ch t l ư ng d ch v nhà hàng DINESERV, ta rút ra Mơ hình nghiên c u tác ng c a ch t l ư ng d ch v n s hài lịng c a khách hàng nh ư hình 2.3 a a o H1(+) ư H2(+) a H3(+) o H4(+) Sự hài lịng của khách hàng a H5(+) a Ngu ồn: trích t ừ Zeithaml & Bitner (2000) [30] Hình 2.3: Mơ hình nghiên c ứu tác động c ủa ch ất l ượng d ịch v ụ đến s ự hài lịng của khách hàng Th c t nghiên c u này s d ng mơ hình DINESERV c i ti n, trong ĩ ch kh o sát c m nh n c a khách hàng v ch t l ư ng d ch v thay vì kh o sát c m c c m nh n và s k v ng c a khách hàng ( i u này s làm cho b ng kh o sát dài h ơn và cĩ th gây m t m i cho ng ư i ư c kh o sát, khi n cho k t qu thu ư c gi m chính xác). Th c ra ch t l ư ng d ch v nhà hàng th c n nhanh khơng ph i là
- 24 m t khái ni m m i l , vì v y c m nh n c a khách hàng c ng ã b o hàm s ánh giá và cĩ so sánh v i k v ng, mong mu n c a chính khách hàng ĩ v ch t l ư ng d ch v ĩ. 2.3. Các giả thuy ết nghiên c ứu d a trên mơ hình nghiên c u tác ng c a ch t lư ng d ch v n s hài lịng c a khách hàng H1: Phươ ng ti n h u hình tác ng d ươ ng n s hài lịng c a khách hàng H2: M c tin c y tác ng d ươ ng n s hài lịng c a khách hàng. H3: Kh n ng áp ng tác ng d ươ ng n s hài lịng c a khách hàng. H4: S m b o tác ng d ươ ng n s hài lịng c a khách hàng. H5: M c c m thơng, th u hi u tác ng d ươ ng n s hài lịng c a khách hàng. Kết lu ận ch ươ ng 2: Ch ươ ng 2 ã trình bày c ơ s lý thuy t v d ch v , ch t lư ng d ch v , các mơ hình ch t l ư ng d ch v nh ư SERVQUAL, DINERSERV, s hài lịng c a khách hàng, Ch ươ ng này c ng xây d ng mơ hình nghiên c u ch t lư ng d ch v các c a hàng th c n nhanh d a trên thang o DINERSERV và nêu ra các gi thuy t v m i quan h gi a ch t l ư ng d ch v và s hài lịng c a khách hàng.
- 25 Ch ươ ng 3: THI ẾT K Ế NGHIÊN C ỨU Sau ph n c ơ s lý thuy t và mơ hình c a ch ươ ng 2, ch ươ ng 3 s ti p t c trình bày v quy trình các b ư c th c hi n nghiên c u c ng nh ư chi ti t v cách xây d ng thang o, l p b ng câu h i, ph ươ ng pháp l y m u, ph ươ ng pháp x lý k t qu , 3.1. Qui trình nghiên c ứu: Các b ư c th c hi n c a quy trình nghiên c u ư c trình bày trong hình 3.1. Nghiên c ứu định tính M c tiêu Cơ s lý Thang o - Th o lu n nhĩm nghiên thuy t nháp - Ph ng v n tr c ti p c u - i u ch nh thang o Nghiên c ứu định l ượng Thang o/ - Kh o sát khách hàng, thu th p d li u. b ng câu h i - Làm s ch d li u chính th c - X lý k t qu ( ánh giá tin c y Cronbach alpha, phân tích nhân t khám phá, phân tích h i quy, ) K t qu nghiên c u Hình 3.1. Quy trình th ực hi ện nghiên c ứu
- 26 3.2. Các b ước th ực hi ện trong quy trình nghiên c ứu: • D a trên mơ hình nghiên c u và c ơ s lý thuy t ã nêu ch ươ ng 2 thi t l p thang o nháp (thang o ch t l ư ng d ch v DINERSERV b ng 2.2). • S d ng ph ươ ng pháp nghiên c u nh tính i u ch nh và thi t l p thang o chính th c. Các thang o ư c k th a t các nghiên c u tr ư c, tuy nhiên tùy vào th tr ư ng, i t ư ng, ph m vi, kh o sát khác nhau s cĩ nh ng c i m khác nhau. M c ích c a nghiên c u s ơ b là nh m làm rõ ý ngh a, hi u ch nh, b qua ho c b sung thêm các bi n quan sát o l ư ng cho phù h p. Nghiên c u th c hi n thơng qua vi c ti n hành th o lu n nhĩm 5 ng ư i (bao g m 1 ng ư i qu n lý, 2 ng ư i ph trách cơng vi c ph c v khách hàng c a hàng th c n nhanh và 2 khách hàng th ư ng xuyên s d ng d ch v th c n nhanh) cùng i u ch nh thang o nháp cho phù h p v i th tr ư ng th c n nhanh Vi t Nam. Dàn bài th o lu n nhĩm và ph ng v n tr c ti p ư c trình bày trong ph n ph l c 2. K t qu th o lu n nh tính v n gi l i y 5 ch tiêu, tuy nhiên m t vài bi n quan sát kém quan tr ng ư c lo i b , m t vài t ng mơ t ư c i u ch nh l i cho rõ ràng h ơn. Thang o chính th c ư c trình bày và mã hĩa trong b ng 3.1
- 27 Bảng 3.1: Thang đo đã hi ệu ch ỉnh với các bi ến được mã hĩa Các thành ph n Bi n ư c mã hĩa Thành ph ần TAN1: C a hàng n m v trí thu n ti n ph ươ ng ti ện h ữu TAN2: C a hàng cĩ n ơi u xe thu n ti n hình (Tangibles ) TAN3: Khơng gian trong c a hàng r ng rãi, thống mát TAN4: Ch ng i ti n nghi, tho i mái TAN5: Khu v c n u ng s ch s TAN6: D ng c n u ng (bát, a, ly ) s ch s TAN7: Th c ơ n d c, d ch n TAN8: Th c ơ n ư c trình bày h p d n, thu hút TAN9: Trang ph c c a nhân viên l ch s , g n gàng Thành ph ần tin REL1: C a hàng ph c v b n nhanh chĩng nh ư ã h a cậy (Reliability) REL2: C a hàng ph c v mĩn n úng theo yêu c u REL3: C a hàng nhanh chĩng kh c ph c sai sĩt REL4: C a hàng tính úng hĩa ơ n Thành ph ần đáp RES1: Nhân viên ph c v nhanh chĩng, k p th i ứng RES2 : Nhân viên khác s n sàng h tr khi nhân viên ph c v bàn b n ang (Responsiveness) b n RES3 : Nhân viên s n sàng h tr nh ng yêu c u khác c a khách hàng ngồi trách nhi m c a h Thành ph ần đảm ASS1 : Nhân viên hồn tồn cĩ th tr l i các câu h i c a khách hàng v bảo (Assurance) th c ơ n, mĩn n, giá c , ASS2 : Nhân viên c a hàng ư c ào t o bài b n (thành th o/ cĩ kinh nghi m) ASS3: Khách hàng c m th y tho i mái khi ti p xúc v i nhân viên c a hàng ASS4 : Nhân viên áp ng nhanh chĩng mong mu n và nhu c u c a khách hàng Thành ph ần đồng EMP1: Nhân viên làm cho khách hàng c m th y mình ư c quan tâm c cảm (Empathy) bi t. EMP2: Nhân viên ng c m v i nhu c u và quy n l i c a khách hàng EMP3: Nhân viên ốn bi t ư c mong mu n và nhu c u c a khách hàng. Sự hài lịng c ủa S1: Khách hàng hài lịng v i v i ch t l ư ng d ch v c a hàng khách hàng S2: Ch t l ư ng d ch v áp ng k v ng c a khách hàng. (Satisfaction) S3: Nhìn chung, khách hàng c m th y hài lịng khi n v i c a hàng Ngu ồn: Kết qu ả sau khi th ảo lu ận nhĩm, ph ỏng v ấn tr ực ti ếp, tháng 5/2013 B ng câu h i v i các thang o này ã ư c s d ng ph ng v n th 10 khách hàng c a các c a hàng th c n nhanh ki m tra v m c rõ ràng, d hi u.
- 28 B ng câu h i chính th c (xem ph n ph l c 3) ư c thi t k g m 2 ph n chính: Ph n I g m các bi n nh l ư ng o l ư ng s ánh giá c a khách hàng v ch t l ư ng d ch v (g m 23 thang o) và s hài lịng c a khách hàng (g m 3 thang o) nh ư b ng 3.1. Ph n II g m các bi n nh tính phân lo i i t ư ng khách hàng nh ư gi i tính, tu i, ngh nghi p, thu nh p, m c th ư ng xuyên n các c a hàng th c n nhanh. • Th c hi n nghiên c u nh l ư ng bao g m các b ư c: thu th p d li u, x lý d li u, t ng h p k t qu . Thu th ập d ữ li ệu: Nghiên c u ư c th c hi n Tp. HCM. i t ư ng ư c kh o sát và l y m u là ng ư i tiêu dùng s ng tp HCM, ã t ng s d ng d ch v các c a hàng th c n nhanh trong vịng 3 tháng tính t th i i m kh o sát. Gi i h n th i gian này nh m m b o i t ư ng ư c kh o sát cĩ th nh và tr l i úng nh ng thơng tin trong b ng i u tra. Các c a hàng th c n nhanh ư c kh o sát trong nghiên c u g m KFC, Lotteria, Pizza Hut, Jolibee, và m t s ít các c a hàng fastfood th ươ ng hi u Vi t nh ư VietMac (hi n nay là AppeRice), bánh mì Ta, Th tr ư ng th c n nhanh t i Vi t Nam hi n ang hồn tồn b doanh nghi p n ư c ngồi n m gi v i trên 70% v i các tên tu i l n nh ư KFC, Loteria, Jolibee, Ngồi ra c ng ph i k n m t s chu i c a hàng th c n nhanh th ươ ng hi u Vi t nh ư Bánh mì Ta, c ơm k p VietMac, Ph ư ng pháp l y m u: M u trong nghiên c u ư c ch n theo ph ươ ng pháp l y m u thu n ti n. Theo Hair & ctg (1998), cĩ th phân tích nhân t khám phá EFA c n thu th p d li u v i kích th ư c m u là ít nh t 5 m u trên 1 bi n quan sát. Vì v y, v i 26 bi n quan sát nh ư trên, c n ít nh t là 26 x 5 = 130 m u. S b ng câu h i phát ra là 175 b ng (nhi u h ơn 130 vì khi
- 29 t ng h p l i cĩ th c n lo i b m t s b ng tr l i khơng t yêu c u, khơng i n y thơng tin) Ph ư ng pháp thu th p d li u: ph ng v n tr c ti p, phát phi u th m dị, g i email và thơng qua website kh o sát tr c tuy n. Vi c thu th p ư c th c hi n vào tháng 5/2013. Xử lý d ữ li ệu, t ổng h ợp k ết qu ả: s d ng cơng c ph n m m th ng kê SPSS làm s ch d li u, th c hi n các th ng kê mơ t , ánh giá tin c y c a các thang o b ng h s Cronbach’s alpha, phân tích nhân t khám phá EFA t ng h p các bi n quan sát và ánh giá l i tin c y c a các nhân t b ng Cronbach’s alpha. Sau ĩ, ti n hành phân tích h i quy b i ki m nh phù h p c a mơ hình và xây d ng ph ươ ng trình h i quy. Ngồi ra, th c hi n thêm phân tích ANOVA, T-test tìm ra s khác bi t v m t s c i m phân lo i. C th m t s ch tiêu ki m nh, phân tích trong nghiên c u này nh ư sau : ánh giá tin c y c a các thang o b ng h s Cronbach’s alpha : nh m lo i b các bi n khơng phù h p và h n ch các bi n rác. Nh ng bi n cĩ h s tươ ng quan bi n t ng (item-total correlation) nh h ơn 0.3 s b lo i. M t s nhà nghiên c u ngh r ng thang o cĩ h s Cronbach alpha t 0.6 tr lên là cĩ th s d ng ư c trong tr ư ng h p khái ni m ang nghiên c u là m i ho c m i i v i ng ư i tr l i trong b i c nh nghiên c u (Nunnally, 1978; Peterson, 1994; Slater, 1995). Nhi u nhà nghiên c u ng ý là thang o cĩ Cronbach alpha t 0.7 n 0.8 là s d ng ư c và thang o cĩ tin c y t 0.8 tr lên n g n 1 là thang o l ư ng t t. Phân tích nhân t EFA v i ph ươ ng pháp trích các nhân t (ph ươ ng pháp m c nh là rút trích các thành ph n chính – Principal components analysis), ph ươ ng pháp xoay nhân t Varimax procedure (xoay nguyên các gĩc nhân t t i thi u hĩa l ư ng bi n cĩ h s l n t i cùng m t nhân t , vì v y s t ng c ư ng kh
- 30 n ng gi i thích các nhân t ). Trong ĩ ch s KMO (Kaiser-Meyer-Olkin measure of sampling adequacy) ư c dùng xem xét s thích h p c a các phân tích nhân t . Tr s c a KMO l n (gi a 0.5 và 1) cĩ ý ngh a là phân tích nhân t là thích h p, cịn n u ch s KMO nh h ơn 0.5 thì phân tích nhân t cĩ kh n ng khơng thích h p v i các d li u. Phân tích h i quy b i ki m nh phù h p c a mơ hình: 4. Xem xét các m i t ươ ng quan tuy n tính gi a t t c các bi n (gi a bi n ph thu c v i t ng bi n c l p và gi a các bi n c l p v i nhau) b ng cách xây d ng ma tr n t ươ ng quan gi a các bi n 5. ánh giá s phù h p c a mơ hình b ng m t s ph ươ ng pháp : H s R2 hi u ch nh: cho th y t l % mà mơ hình ã xây d ng gi i thích ư c s thay i c a bi n ph thu c. Ki m nh phù h p c a mơ hình v i gi thuy t Ho: khơng cĩ s liên h gi a bi n ph thu c v i các bi n c l p. N u k t qu phân tích ph ươ ng sai Anova cĩ tr s th ng kê F ư c tính t giá tr R2 cĩ giá tr Sig. r t nh cho th y cĩ th bác b gi thuy t này, ngh a là mơ hình xây d ng ư c là phù h p. Ki m tra tính BLUE ( ư c l ư ng khơng thiên l ch tuy n tính t t nh t) c a mơ hình b ng cách xem xét hi n t ư ng a c ng tuy n, xem ph n d ư cĩ phân ph i chu n hay khơng và s tươ ng quan gi a các ph n d ư: Xem xét hi n t ư ng a c ng tuy n (là tr ng thái trong ĩ các bi n c l p cĩ t ươ ng quan ch t ch v i nhau) b ng h s phĩng i ph ươ ng sai VIF. N u VIF < 10 ngh a là các bi n trong mơ hình khơng gây ra hi n tư ng a c ng tuy n hay m i quan h gi a các bi n khơng nh h ư ng áng k n k t qu c a mơ hình h i quy. Xem xét ph n d ư cĩ phân ph i chu n hay khơng b ng bi u t n s Histogram c a ph n d ư chu n hĩa và b n Q-Q plot. B n Q-Q plot th hi n nh ng giá tr c a các i m phân v c a phân ph i c a bi n
- 31 theo các phân v c a phân ph i chu n, n u các i m quan sát th c t t p trung sát ư ng chéo, nh ư v y phân ph i ph n d ư cĩ th xem nh ư chu n Xem xét s tươ ng quan gi a các ph n d ư b ng i l ư ng th ng kê Durbin-Watson : i l ư ng th ng kê Durbin-Watson n m trong mi n ch p nh n gi thuy t các ph n d ư khơng cĩ t ươ ng quan chu i b c nh t và th phân tán ph n d ư chu n hĩa cĩ các i m n m r i rác và khơng mơ t m t quy lu t nào thì ch ng t khơng cĩ m i liên h gi a các ph n dư. Mơ hình h i quy : Trong ph ươ ng trình h i quy tuy n tính, các h s h i quy riêng ph n c a các thành ph n mang d u d ươ ng hay âm cho bi t bi n ph thu c ( ây là s hài lịng) t l thu n hay ngh ch v i các thành ph n này. ánh giá t m quan tr ng c a các thành ph n n bi n ph thu c, chúng ta d a vào h s Beta chu n hĩa hay ph ươ ng trình h i quy tuy n tính theo h s Beta chu n hĩa. Kết lu ận ch ươ ng 3: Ch ươ ng 3 ã trình bày v quy trình th c hi n nghiên c u g m 2 b ư c chính là nghiên c u s ơ b (b ng ph ươ ng pháp nghiên c u nh tính) và nghiên c u chính th c (b ng ph ươ ng pháp nghiên c u nh l ư ng) c ng nh ư chi ti t v thang o, b ng câu h i, ph ươ ng pháp l y m u, các ch tiêu ki m nh, phân tích k t qu .
- 32 Ch ươ ng 4: KẾT QU Ả NGHIÊN C ỨU Ti p theo ph n thi t k nghiên c u c a ch ươ ng 3, ch ươ ng 4 s trình bày v k t qu ki m nh mơ hình nghiên c u và các gi thi t. 4.1. Mơ t ả m ẫu: T ng s b ng câu h i ư c phát ra và g i i là 175, thu v 137 b ng t yêu c u, ư c s d ng làm d li u cho các b ư c phân tích ti p theo. Tr ư c h t, chúng ta ti n hành mơ t m u thu ư c thơng qua phân lo i các c a hàng khách hàng ã n, phân lo i m u theo gi i tính, tu i, ngh nghi p, thu nh p c ng nh ư m c th ư ng xuyên n các c a hàng th c n nhanh. M u phân lo i theo các c a hàng th c n nhanh khách hàng ã n g n ây nh t: B ng 4.1 cho th y KFC là c a hàng mà s l ư ng ng ư i ư c kh o sát n nhi u nh t (chi m 65%), k ti p là Pizza Hut, Lotteria, Cĩ th th y KFC hi n là th ươ ng hi u ph bi n và ư c s d ng th ư ng xuyên tp HCM. Trong khi các th ươ ng hi u fastfood Vi t v n cịn ch ưa ư c ti p c n nhi u (ch chi m 4.4%). Bảng 4.1. Mẫu phân lo ại theo các c ửa hàng th ức ăn nhanh Tên c ửa hàng Tần s ố Tỉ lệ % Tỉ lệ cộng d ồn Jollibee 9 6.6 6.6 KFC 89 65.0 71.6 Lotteria 14 10.2 81.8 Pizza Hut 19 13.9 95.7 Các c a hàng khác 6 4.4 100.0 Tổng s ố 137 100.0 Ngu ồn: Kết qu ả điều tra c ủa tác gi ả, tháng 5/2013 M u phân lo i theo gi i tính c a khách hàng ư c kh o sát: T l kh o sát m u theo gi i tính khá ng u gi a nam và n
- 33 Bảng 4.2. M ẫu phân lo ại theo gi ới tính Gi ới tính Tần s ố Tỉ lệ % Tỉ lệ cộng d ồn N 75 54.7 54.7 Nam 62 45.3 100.0 Tổng s ố 137 100.0 Ngu ồn: Kết qu ả điều tra c ủa tác gi ả, tháng 5/2013 M u phân lo i theo ngh nghi p c a khách hàng ư c kh o sát: T l m u kh o sát cĩ ngh nghi p là nhân viên, ng ư i ã i làm chi m t l cao nh t (96.4%). Bảng 4.3. Mẫu phân lo ại theo ngh ề nghi ệp Ngh ề nghi ệp Tần s ố Tỉ lệ % Tỉ lệ cộng d ồn H c sinh, sinh viên 4 2.9 2.9 N i tr 1 0.7 3.6 Nh ân viê n 132 96.4 100.0 Tổng s ố 137 100.0 Ngu ồn: k ết qu ả điều tra c ủa tác gi ả, tháng 5/2013 M u phân lo i theo thu nh p c a khách hàng ư c kh o sát: Vì m u kh o sát cĩ s khách hàng là nhân viên/ ng ư i i làm chi m a s nên h u h t ã cĩ thu nh p, v i m c > 10 tri u chi m t l cao nh t (chi m 53.5%), k ti p là m c 4-10 tri u/ tháng (chi m 40.9%). Khách hàng ch ưa cĩ thu nh p ho c thu nh p d ư i 4 tri u/ tháng ch chi m t l nh . Bảng 4.4. M ẫu phân lo ại theo m ức thu nh ập Mức thu nh ập Tần s ố Tỉ lệ % Tỉ lệ cộng d ồn Ch ưa cĩ thu nh p 4 2.9 2.9 Dư i 4 tri u 4 2.9 5.8 4 - 10 tri u 56 40.9 46.7 Trên 10 tri u 73 53.5 100.0 Tổng s ố 137 100.0 Ngu ồn: Kết qu ả điều tra c ủa tác gi ả, tháng 5/2013 M u phân lo i theo tu i c a khách hàng ư c kh o sát: tu i c a khách hàng ư c kh o sát t p trung m c 20-35 (chi m 94.2 %), s l ư ng khách hàng tr hơn 20 và trên 35 tu i r t ít. Th c t nh ng ng ư i
- 34 tu i trung và cao niên v n cĩ khuynh h ư ng dùng b a nhà ho c ch n nh ng c a hàng truy n th ng h ơn là các c a hàng th c n nhanh. Bảng 4.5. M ẫu phân lo ại theo độ tu ổi Độ tu ổi Tần s ố Tỉ lệ % Tỉ lệ cộng d ồn Trên 50 tu i 0 0 0 36 - 50 4 2.9 2.9 20- 35 129 94.2 97.1 Dư i 20 tu i 4 2.9 100.0 Tổng s ố 137 100.0 Ngu ồn: Kết qu ả điều tra c ủa tác gi ả, tháng 5/2013 M u phân lo i theo m c th ư ng xuyên n các c a hàng fastfood c a khách hàng: K t qu cho th y m c th ư ng xuyên n các c a hàng th c n nhanh c a các i t ư ng ư c kh o sát ít h ơn 1 l n/ tháng chi m n 69.3%, cịn l i 28.5% v i m c 1-4 l n/ tháng. T l ng ư i kh o sát s d ng th c n nhanh trên 1 l n/ tu n là r t th p, th c t th c n nhanh v n ch ưa thơng d ng và s d ng th ư ng xuyên tp HCM nĩi riêng c ng nh ư Vi t Nam nĩi chung. Bảng 4.6. Mẫu phân lo ại theo m ức độ th ường xuyên Độ th ường xuyên Tần s ố Tỉ lệ % Tỉ lệ cộng d ồn R t ít 95 69.3 69.3 1-4 l n/ thá ng 39 28.5 97.8 Trên 1 l n/ tu n 3 2.2 100.0 Tổng s ố 137 100.0 Ngu ồn: Kết qu ả điều tra c ủa tác gi ả, tháng 5/2013 4.2. Ki ểm định thang đo b ằng h ệ s ố tin c ậy Cronbach alpha Bư c ti p theo, ti n hành ánh giá tin c y c a thang o b ng h s Cronbach alpha nh m lo i b các bi n khơng phù h p và h n ch các bi n rác. Chúng ta ki m nh thang o ch t l ư ng d ch v v i các thành ph n v thang o s hài lịng: Thang o ch t l ư ng d ch v :
- 35 K t qu ki m nh thang o b ng h s Cronbach alpha ư c trình bày chi ti t trong ph n ph l c và ư c t ng h p l i trong b ng 4.7
- 36 Bảng 4.7. Tổng h ợp h ệ s ố Cronbach alpha thành ph ần thang đo ch ất l ượng d ịch v ụ Trung bình Ph ươ ng sai Cronbach's Tươ ng quan Bi n quan thang o n u thang o n u Alpha n u bi n t ng sát lo i bi n lo i bi n lo i bi n này Thành ph n ph ươ ng ti n h u hình (TAN): Cronbach Alpha = 0.953 TAN1 28.8603 56.595 .815 .935 TAN2 29.2059 63.024 .561 .948 TAN3 29.2059 60.194 .714 .940 TAN4 28.9485 58.064 .886 .930 TAN5 28.8603 56.284 .893 .930 TAN6 28.8382 56.463 .881 .930 TAN7 29.0000 61.733 .702 .940 TAN8 29.1103 62.351 .725 .939 TAN9 29.0294 59.169 .858 .932 Thành ph n tin c y (REL): Cronbach Alpha = 0.876 REL1 11.3504 10.788 .761 .848 REL2 11.0219 8.198 .748 .842 REL3 11.2993 10.697 .747 .849 REL4 11.0876 7.463 .810 .820 Thành ph n áp ng (RES): Cronbach Alpha = 0.919 RES1 6.7445 5.059 .721 .977 RES2 6.8613 4.400 .914 .817 RES3 6.8759 4.771 .885 .846 Thành ph n n ng l c ph c v (ASS): Cronbach Alpha = 0.901 ASS1 9.9343 7.474 .695 .909 ASS2 10.0292 6.734 .892 .829 ASS3 10.0000 7.779 .833 .856 ASS4 9.8905 8.392 .730 .891 Thành ph n ng c m (EMP): Cronbach Alpha = 0.745 EMP1 5.9343 2.591 .503 .748 EMP2 5.9708 2.396 .739 .467 EMP3 5.9927 2.846 .496 .745 Ngu ồn: Kết qu ả điều tra c ủa tác gi ả, tháng 5/2013
- 37 Thành ph n ph ươ ng ti n h u hình (TAN) g m 9 bi n quan sát, c 9 bi n này u cĩ h s t ươ ng quan bi n t ng (Corrected Item-Total Correlation) l n h ơn 0.3 nên ư c ch p nh n. Ngồi ra, h s Cronbach alpha là 0.953 (> 0.6) nên thang o thành ph n ph ươ ng ti n h u hình t yêu c u. Thành ph n tin c y (REL) g m 4 bi n quan sát, c 4 bi n này u cĩ h s tươ ng quan bi n t ng (Corrected Item-Total Correlation) l n h ơn 0.3 nên ư c ch p nh n. Ngồi ra, h s Cronbach alpha là 0.876 (> 0.6) nên thang o thành ph n tin c y t yêu c u. Thành ph n áp ng (RES) g m 3 bi n quan sát, c 3 bi n này u cĩ h s tươ ng quan bi n t ng (Corrected Item-Total Correlation) l n h ơn 0.3 nên ư c ch p nh n. Ngồi ra, h s Cronbach alpha là 0.919 (> 0.6) nên thang o thành ph n áp ng t yêu c u. Cronbach alpha n u lo i bi n RES1 l n h ơn Cronbach alpha ban u (0.977 > 0.919), tuy nhiên chênh l ch này khơng áng k và xét th y bi n RES1 là m t ch tiêu quan tr ng nên chúng ta v n gi l i ti p t c phân tích. Thành ph n n ng l c ph c v (ASS) g m 4 bi n quan sát, c 4 bi n này u cĩ h s t ươ ng quan bi n t ng (Corrected Item-Total Correlation) l n h ơn 0.3 nên ư c ch p nh n. Ngồi ra, h s Cronbach alpha là 0.901 (> 0.6) nên thang o thành ph n n ng l c ph c v t yêu c u. Cronbach alpha n u lo i bi n ASS1 l n h ơn Cronbach alpha ban u (0.909 > 0.901), tuy nhiên chênh l ch này khơng áng k và xét th y bi n ASS1 là m t ch tiêu quan tr ng nên chúng ta v n gi l i ti p t c phân tích. Thành ph n ng c m (EMP) g m 3 bi n quan sát, c 3 bi n này u cĩ h s t ươ ng quan bi n t ng (Corrected Item-Total Correlation) l n h ơn 0.3 nên ư c ch p nh n. Ngồi ra, h s Cronbach alpha là 0.745 (> 0.6) nên thang o thành ph n ng c m t yêu c u. Cronbach alpha n u lo i bi n EMP1 l n h ơn Cronbach alpha ban u (0.748 > 0.745), tuy nhiên chênh l ch này khơng áng k và xét th y bi n EMP1 là m t ch tiêu quan tr ng nên chúng ta v n gi l i ti p t c phân tích.
- 38 Thang o s hài lịng : g m 3 bi n quan sát S1, S2, S3 K t qu ki m nh thang o b ng h s Cronbach alpha ư c trình bày trong b ng 4.8 Bảng 4.8. H ệ s ố Cronbach alpha c ủa c ủa thành ph ần thang đo s ự hài lịng Bi n Trung bình thang Ph ươ ng sai thang Tươ ng quan Cronbach's Alpha quan sát o n u lo i bi n o n u lo i bi n bi n t ng n u lo i bi n này Thang o s hài lịng : Cronbach Alpha = 0.945 S1 6.8029 4.409 .927 .887 S2 6.8394 4.327 .903 .905 S3 6.8978 4.592 .827 .963 Ngu ồn: Kết qu ả điều tra c ủa tác gi ả, tháng 5/2013 C 3 bi n này u cĩ h s t ươ ng quan bi n t ng (Corrected Item-Total Correlation) l n h ơn 0.3 nên ư c ch p nh n. Ngồi ra, h s Cronbach alpha là 0.945 (> 0.6) nên thang o s hài lịng t yêu c u. Cronbach alpha n u lo i bi n S3 l n h ơn Cronbach alpha ban u (0.963 > 0.945), tuy nhiên chênh l ch này khơng áng k và xét th y bi n RES1 là m t thang o quan tr ng nên chúng ta v n gi l i ti p t c phân tích. 4.3. Phân tích nhân t ố khám phá EFA Vi c phân tích nhân t ư c th c hi n b ng ph n m m SPSS v i ph ươ ng pháp trích các nhân t (ph ươ ng pháp m c nh là rút trích các thành ph n chính – Principal components analysis), ph ươ ng pháp xoay nhân t Varimax procedure . Trong ĩ ch s KMO ư c dùng xem xét s thích h p c a các phân tích nhân t . 4.3.1. Phân tích nhân t ố cho thang đo ch ất l ượng d ịch v ụ Thang o ch t l ư ng d ch v ư c o b ng 23 bi n quan sát, 23 bi n này ư c ư a vào phân tích nhân t khám phá EFA ki m nh l i m c h i t . K t qu ch y EFA l n 1 (xem ph l c và b ng 4.9)
- 39 Ch s KMO cao (0.918 > 0.5) là i u ki n phân tích nhân t là thích h p. K t qu ki m nh Bartlett’s : gi thuy t khơng, cho r ng các bi n khơng cĩ tươ ng quan v i nhau trong t ng th - ma tr n t ươ ng quan t ng th là 1 ma tr n ơ n v - b bác b (sig. = 0). Vì v y phân tích nhân t là phù h p. B ng Total Variance Explained cho th y t 23 bi n quan sát, rút ra ư c 3 nhân t (theo tiêu chu n Eigenvalues >1), Cumulative t 73.978 % cho th y 3 nhân t rút ra gi i thích ư c 73.978 % bi n thiên c a d li u . Ti n hành phân tích nhân t EFA b ng ph ươ ng pháp rút trích Principal components và phép quay Varimax, trích ư c 3 nhân t t 23 bi n quan sát nh ư b ng 4.9. Theo k t qu phân tích, các bi n u cĩ h s t i nhân t l n h ơn 0.5, tuy nhiên các bi n TAN2, TAN8, RES1, ASS1, ASS4 cĩ khác bi t h s t i nhân t gi a các nhân t nh h ơn 0.3 nên s b lo i ti n hành phân tích nhân t l n 2.
- 40 Bảng 4.9: Kết qu ả phân tích nhân t ố EFA thang đo ch ất l ượng d ịch v ụ l ần 1 Nhân t ố 1 2 3 TAN1 .808 .355 TAN2 .640 .348 TAN3 .820 TAN4 .867 TAN5 .889 TAN6 .876 .333 TAN7 .753 TAN8 .655 .453 TAN9 .848 .301 REL1 .701 .379 REL2 .764 REL3 .718 .364 REL4 .828 .386 RES1 .445 .602 .405 RES2 .900 RES3 .881 ASS1 .612 .431 ASS2 .407 .790 ASS3 .383 .748 ASS4 .338 .641 .479 EMP1 .699 EMP2 .889 EMP3 .741 Giá tr riêng (Eigenvalues) 12.771 2.904 1.340 Ph ươ ng sai trích rút 55.525% 68.150% 73.978% Ch s KMO 0.918 Ngu ồn: Kết qu ả điều tra c ủa tác gi ả, tháng 5/2013 K t qu phân tích nhân t EFA l n 2 (xem ph l c và k t qu t ng h p b ng 4.10) Ch s KMO cao (0.897 > 0.5) và k t qu ki m nh Bartlett’s -gi thuy t khơng b bác b (sig. = 0.00). Vì v y phân tích nhân t là phù h p. B ng Total Variance Explained cho th y t 18 bi n quan sát, rút ra ư c 3 nhân t (theo tiêu chu n Eigenvalues >1), Cumulative t 77.032 % cho th y 3 nhân t rút ra gi i thích ư c 77.032 % bi n thiên c a d li u.
- 41 Ti n hành phân tích nhân t EFA b ng ph ươ ng pháp rút trích principal components và phép quay varimax, trích ư c 3 nhân t t 18 bi n quan sát. Theo k t qu phân tích c a b ng Rotated Component Matrix l n này, các bi n u cĩ h s t i nhân t l n h ơn 0.5 và khác bi t h s t i nhân t gi a các nhân t l n h ơn 0.3 cho th y ây là k t qu ch p nh n ư c và t yêu c u.
- 42 Bảng 4.10 : Kết qu ả phân tích nhân tố EFA thang đo ch ất l ượng d ịch v ụ l ần 2 Nhân t Bi n quan sát 1 2 3 TAN5 .895 TAN6 .878 TAN4 .871 TAN9 .851 REL4 .825 TAN3 .824 TAN1 .799 REL2 .769 TAN7 .760 REL3 .705 REL1 .693 RES2 .897 RES3 .884 ASS2 .793 ASS3 .764 EMP2 .908 EMP3 .785 EMP1 .698 Giá tr riêng (Eigenvalues) 10.128 2.435 1.303 Ph ươ ng sai trích rút 56.268% 69.795% 77.032% Ch s KMO 0.897 Ngu ồn: Kết qu ả điều tra c ủa tác gi ả, tháng 5/2013 Nh ư v y sau khi phân tích nhân t EFA, các thành ph n ch t l ư ng d ch v ư c thay i nh ư sau: 18 bi n ư c nhĩm l i thành 3 thành ph n: 1. Thành ph n thu n ti n & nhanh chĩng TAN1, TAN3, TAN4, TAN5, TAN6, TAN7, TAN9, REL1, REL2, REL3, REL4 TAN 1: C a hàng n m v trí thu n ti n TAN 3: Khơng gian trong c a hàng r ng rãi, thống mát TAN 4: Ch ng i ti n nghi, tho i mái TAN 5: Khu v c n u ng s ch s
- 43 TAN 6: D ng c n u ng (bát, a, ly ) s ch s TAN 7: Th c ơ n d c, d ch n TAN 9: Trang ph c c a nhân viên l ch s , g n gàng REL1: C a hàng ph c v b n nhanh chĩng nh ư ã h a REL2: C a hàng ph c v mĩn n úng theo yêu c u REL3: C a hàng nhanh chĩng kh c ph c sai sĩt REL4: C a hàng tính úng hĩa ơ n 2. Thành ph n n ng l c ph c v c a nhân viên RES2, RES3, ASS2, ASS3 RES2: Nhân viên khác s n sàng h tr khi nhân viên ph c v bàn b n ang b n RES3: Nhân viên s n sàng h tr nh ng yêu c u khác c a khách hàng ngồi trách nhi m c a h ASS2: Nhân viên c a hàng ư c ào t o bài b n ASS3: Khách hàng c m th y tho i mái khi ti p xúc v i nhân viên c a hàng 3. Thành ph n ng c m EMP1, EMP2, EMP3 EMP1: Nhân viên làm cho khách hàng c m th y mình ư c quan tâm c bi t EMP2: Nhân viên ng c m v i nhu c u và quy n l i c a khách hàng EMP3: Nhân viên ốn bi t ư c mong mu n và nhu c u c a khách hàng Nh ư v y t 5 nhân t c a mơ hình lý thuy t, k t qu th c t c a nghiên c u áp d ng trong l nh v c th c n nhanh và th tr ư ng Tp. HCM ư c nhĩm l i ch g m 3 nhân t . Th c ra, khơng ph i ã cĩ 2 nhân t b lo i b mà là 2 nhân t lý thuy t-các ph ươ ng ti n h u hình và s tin c y ư c nhĩm l i thành 1 nhân t (cĩ th khách hàng khơng cĩ s phân bi t trong vi c ánh giá y u t h u hình và các thành ph n
- 44 tin c y mà xem chung ây là nh ng yêu c u c ơ b n mà m t c a hàng th c n nhanh ph i áp ng: thu n ti n, s ch s , nhanh g n) và 2 nhân t lý thuy t- s áp ng và m b o ư c nhĩm l i thành 1 nhân t là n ng l c ph c v (cĩ th khách hàng khơng cĩ s phân bi t trong vi c ánh giá thành ph n áp ng và thành ph n m b o mà xem chung ây là thu c v n ng l c ph c v ). Cịn l i nhân t s ng c m ư c gi l i gi ng nh ư mơ hình lý thuy t. Ch cĩ m t s bi n trong các nhân t b lo i b sau x lý k t qu , xét th y các bi n này c ng ít cĩ tính c tr ưng cho nhân t nên chúng ta s b i, khơng gi l i. Ti n hành ki m nh l i các nhân t b ng h s Cronbach alpha ánh giá tin c y. K t qu chi ti t ư c trình bày trong ph n ph l c và ư c t ng h p trong b ng 4.11
- 45 Bảng 4.11: Tổng h ợp h ệ s ố Cronbach alpha các nhân t ố thang đo ch ất l ượng d ịch v ụ Trung bình Ph ươ ng sai Cronbach's Tươ ng quan Bi n quan thang o n u thang o n u Alpha n u bi n t ng sát lo i bi n lo i bi n lo i bi n này Nhân t 1 : Cronbach Alpha = 0.963 TAN1 36.8175 101.430 .854 .959 TAN3 37.2044 107.914 .739 .962 TAN4 36.9343 104.488 .885 .958 TAN5 36.9416 101.276 .932 .956 TAN6 36.9343 101.532 .927 .956 TAN7 37.0438 109.483 .712 .963 TAN9 37.1168 105.398 .883 .958 REL1 37.1095 112.554 .749 .963 REL2 36.7810 103.452 .787 .961 REL3 37.0584 111.952 .756 .962 REL4 36.8467 99.572 .889 .958 Nhân t 2: Cronbach Alpha = 0.938 RES2 9.9051 8.469 .887 .909 RES3 9.9197 8.957 .864 .916 ASS2 10.0292 8.955 .863 .916 ASS3 10.0000 10.088 .814 .934 Nhân t : Cronbach Alpha = 0.745 EMP1 5.9343 2.591 .503 .748 EMP2 5.9708 2.396 .739 .467 EMP3 5.9927 2.846 .496 .745 Ngu ồn: Kết qu ả điều tra c ủa tác gi ả, tháng 5/2013 Nhân t 1 g m 11 bi n quan sát, c 11 bi n này u cĩ h s t ươ ng quan bi n t ng (Corrected Item-Total Correlation) l n h ơn 0.3 nên ư c ch p nh n. Ngồi ra, h s Cronbach alpha là 0.963 (> 0.6) nên thang o nhân t này t yêu c u.
- 46 Nhân t 2 g m 4 bi n quan sát, c 4 bi n này u cĩ h s tươ ng quan bi n t ng (Corrected Item-Total Correlation) l n h ơn 0.3 nên ư c ch p nh n. Ngồi ra, h s Cronbach alpha là 0.938 (> 0.6) nên thang o nhân t này t yêu c u. Nhân t 3 g m 3 bi n quan sát, c 3 bi n này u cĩ h s t ươ ng quan bi n t ng (Corrected Item-Total Correlation) l n h ơn 0.3 nên ư c ch p nh n. Ngồi ra, h s Cronbach alpha là 0.745 (> 0.6) nên thang o nhân t này t yêu c u. T k t qu c a nghiên c u, chúng ta th y r ng thang o DINERSERV khi áp d ng cho nh ng l nh v c d ch v n u ng khác nhau t i nh ng th tr ư ng khác nhau thì s cĩ nh ng thay i, i u ch nh nh t nh. Nĩi r ng thêm, k t qu c ng gĩp ph n kh ng nh các nh n nh tr ư c ây r ng các thành ph n ch t l ư ng d ch v là khơng c nh, tùy thu c vào t ng l nh v c c th và th tr ư ng nghiên c u cĩ nh ng hi u ch nh phù h p. 4.3.2. Phân tích nhân t ố cho thang đo s ự hài lịng Thang o s hài lịng ư c o b ng 3 bi n quan sát, 3 bi n này ư c ư a vào phân tích nhân t EFA. Sau ĩ ti n hành ki m nh l i nhân t b ng h s Cronbach alpha ánh giá tin c y. K t qu phân tích nhân t EFA ( xem ph l c và t ng h p b ng 4.12) Bảng 4.12: K ết qu ả phân tích nhân t ố khám phá thang đo s ự hài lịng Nhân t Bi n quan sát 1 S1 S2 S3 Giá tr riêng (Eigenvalues) 2.705 Ph ươ ng sai trích rút 90.153 % H s Cronbach alpha 0.731 Ch s KMO cao (0.731 > 0.5) và k t qu ki m nh Bartlett’s -gi thuy t khơng b bác b (sig. = 0.00). Vì v y phân tích nhân t là phù h p. B ng Total Variance Explained cho th y t 3 bi n quan sát, rút ra ư c 1 nhân t (theo tiêu chu n Eigenvalues >1), Cumulative t 90.153 % cho th y nhân t này gi i thích ư c 90.153 % bi n thiên c a d li u.
- 47 H s Cronbach alpha là 0.731 (> 0.6) nên thang o này t yêu c u. 4.4. Hi ệu ch ỉnh mơ hình Theo phân tích EFA nh ư trên, cĩ s thay i v các bi n quan sát c a các thang o. Vì v y, mơ hình lý thuy t s ư c hi u ch nh l i cho phù h p và th c hi n nh ng ki m nh ti p theo. Các gi thuy t ư c thay i nh ư sau: H1': Thành ph n thu n ti n & nhanh chĩng tác ng d ươ ng n s hài lịng c a khách hàng. H2': N ng l c ph c v tác ng d ươ ng n s hài lịng c a khách hàng. H3': S ng c m tác ng d ươ ng n s hài lịng c a khách hàng. Thành ph n thu n H1’ (+) ti n & nhanh chĩng (TAN. REL) N ng l c ph c v H2’ (+) S hài lịng c a nhân viên c a khách (RES. ASS) hàng (S) H3’ (+) S ng c m (EMP) Hình 4.1: Mơ hình ch ất l ượng d ịch v ụ 4.5. Phân tích h ồi quy b ội Bư c u tiên khi ti n hành phân tích h i quy b i là xem xét các m i t ươ ng quan tuy n tính gi a t t c các bi n b ng cách xây d ng ma tr n t ươ ng quan gi a các bi n. Sau ĩ ánh giá s phù h p c a mơ hình và ti n hành phân tích h i quy b i. 4.5.1. Ma tr ận t ươ ng quan gi ữa các bi ến
- 48 Ti n hành xem xét ma tr n t ươ ng quan gi a các bi n : gi a bi n ph thu c v i t ng bi n c l p và gi a các bi n c l p v i nhau, ư c trình bày trong b ng 4.13 Bảng 4.13: Ma tr ận t ươ ng quan gi ữa các bi ến TAN.REL RES.ASS EMP S Tươ ng quan TAN.REL 1 Pearson RES.ASS .651( ) 1 EMP .081 .317( ) 1 S .658( ) .801( ) .489( ) 1 M c ý ngh a TAN.REL .000 .344 .000 (2-tailed) RES.ASS .000 .000 .000 EMP .344 .000 .000 S .000 .000 .000 Tươ ng quan cĩ ý ngh a m c 0.01 (2-tailed). Ngu ồn: Kết qu ả điều tra c ủa tác gi ả, tháng 5/2013 H s tươ ng quan gi a bi n ph thu c S và các bi n c l p TAN.REL, RES.ASS, EMP u tươ ng i cao (th p nh t là 0.489) nên s ơ b cĩ th k t lu n các bi n c l p này cĩ th ư a vào mơ hình gi i thích cho s hài lịng. Tuy nhiên h s tươ ng quan gi a 2 bi n TAN.REL và RES.ASS c ng cao (0.651) nên c ng c n l ưu ý v n a c ng tuy n khi phân tích h i quy b i xem xét vai trị th c s c a các bi n c l p. 4.5.2. Đánh giá s ự phù h ợp c ủa mơ hình và phân tích h ồi quy ánh giá s phù h p b ng h s R2 hi u ch nh: K t qu ki m nh ư c trình bày trong b ng 4.14. Bảng 4.14: T ổng h ợp mơ hình Mơ hình R R2 R2 hi u Sai s chu n c a Durbin-Watson ch nh ư c l ư ng 1 0.869 a 0.755 0.749 0.52055 2.247 a. Predictors: (Constant), EMP, TAN.REL, RES.ASS Ngu ồn: Kết qu ả điều tra c ủa tác gi ả, tháng 5/2013
- 49 H s R2 hi u ch nh = 0.749 cho th y mơ hình ã xây d ng gi i thích ư c 74.9% s thay i c a bi n s hài lịng. Ngh a là 74.9% khác bi t c a m c hài lịng cĩ th ư c gi i thích b i s khác bi t c a 3 thành ph n (bao g m thành ph n thu n ti n & nhanh chĩng, n ng l c ph c v c a nhân viên, s ng c m). Cịn l i là do s tác ng c a các y u t khác n m ngồi mơ hình nh ư giá c , ch t l ư ng và s a d ng c a mĩn n, Ki m nh phù h p c a mơ hình v i gi thuy t Ho: khơng cĩ s liên h gi a bi n ph thu c v i các bi n c l p. Trong b ng 4.15- Phân tích ph ươ ng sai Anova, tr s th ng kê F ư c tính t giá tr R2 cĩ giá tr Sig. r t nh cho th y cĩ th bác b gi thuy t này, ngh a là mơ hình xây d ng ư c là phù h p. Bảng 4.15: Phân tích ph ươ ng sai Anova T ng các l ch df Trung bình F M c ý Mơ hình bình ph ươ ng bình ph ươ ng ngh a H i quy (Regression) 110.961 3 36.987 136.496 0.000 a Ph n d ư (Residual) 36.040 133 0.271 T ng 147.001 136 Ngu ồn: Kết qu ả điều tra c ủa tác gi ả, tháng 5/2013 Ki m tra tính BLUE ( ư c l ư ng khơng thiên l ch tuy n tính t t nh t) c a mơ hình b ng cách xem xét hi n t ư ng a c ng tuy n, xem ph n d ư cĩ phân ph i chu n hay khơng và s tươ ng quan gi a các ph n d ư: Xem xét hi n t ư ng a c ng tuy n (là tr ng thái trong ĩ các bi n c l p cĩ t ươ ng quan ch t ch v i nhau) : H s phĩng i ph ươ ng sai VIF (b ng 4.16) < 10 cho th y các bi n trong mơ hình khơng gây ra hi n tư ng a c ng tuy n. Ngh a là m i quan h gi a các bi n khơng nh hư ng áng k n k t qu c a mơ hình h i quy.
- 50 Bảng 4.16: Các thơng s ố th ống kê c ủa t ừng bi ến trong ph ươ ng trình Mơ hình H s H s M c ý ch ưa chu n hĩa chu n hĩa t ngh a Th ng kê c ng tuy n Sai s ch p nh n H s phĩng tiêu c a bi n i ph ươ ng B chu n Beta (Tolerance) sai (VIF) H ng s -.711 .233 -3.051 .003 TAN.REL .307 .058 .302 5.268 .000 .559 1.788 RES.ASS .530 .063 .508 8.425 .000 .507 1.974 EMP .415 .063 .304 6.609 .000 .873 1.146 Ngu ồn: Kết qu ả điều tra c ủa tác gi ả, tháng 5/2013 Xem xét ph n d ư cĩ phân ph i chu n hay khơng b ng bi u t n s Histogram c a ph n d ư chu n hĩa và b n Q-Q plot. Theo bi u t n s Histogram- hình 4.2, cĩ th nĩi phân ph i ph n dư x p x chu n (trung bình Mean ~ 0 và l ch chu n Std. Dev. = 0.99 ~1). Nh ư v y cĩ th k t lu n gi thi t phân ph i chu n khơng b vi ph m. Hình 4.2: Bi ểu đồ tần s ố Histogram c ủa ph ần d ư chu ẩn hĩa Ngu ồn: Kết qu ả điều tra c ủa tác gi ả, tháng 5/2013 Bi u Q-Q plot th hi n nh ng giá tr c a các i m phân v c a phân ph i c a bi n theo các phân v c a phân ph i chu n. Nh ng giá tr k v ng này t o thành m t ư ng chéo. th 4.3 cho th y các i m quan sát
- 51 th c t t p trung sát ư ng chéo, nh ư v y phân ph i ph n d ư cĩ th xem nh ư chu n. Hình 4.3 : Bi ểu đồ Q-Q plot Ngu ồn: Kết qu ả điều tra c ủa tác gi ả, tháng 5/2013 Xem xét s tươ ng quan gi a các ph n d ư b ng i l ư ng th ng kê Durbin-Watson: i l ư ng th ng kê Durbin-Watson trong b ng 4.14 là 2.247, giá tr này g n b ng 2 và n m trong mi n ch p nh n gi thuy t các ph n d ư khơng cĩ t ươ ng quan chu i b c nh t (tra b ng Durbin-Watson ph n ph l c v i 3 bi n c l p và 137 quan sát). th hình 4.4 th hi n các ph n d ư c ng kh ng nh i u này vì chúng n m r i rác và khơng mơ t m t quy lu t nào trong m i liên h gi a các ph n d ư. Hình 4.4: Đồ th ị phân tán ph ần d ư chu ẩn hĩa theo th ứ tự lấy m ẫu Ngu ồn: Kết qu ả điều tra c ủa tác gi ả, tháng 5/2013 Mơ hình h i quy
- 52 B ng 4.16 cho k t qu mơ hình h i quy nh ư sau: S = - 0,711 + 0.307 TAN.REL + 0.53 RES.ASS + 0.415 EMP Các h s h i quy riêng ph n c a các thành ph n u mang d u d ươ ng cho bi t s hài lịng c a khách hàng t l thu n v i các thành ph n này. Ngh a là n u ánh giá c a khách hàng v thành ph n s thu n ti n & nhanh chĩng, n ng l c ph c v ho c s ng c m càng cao thì s hài lịng càng t ng và ng ư c l i. Ngồi ra m c ý ngh a < 0.05 cho th y s nh h ư ng này là áng k . H ng s c a ph ươ ng trình mang d u âm c ng cho th y n u b qua các y u t ch t l ư ng d ch v thì s hài lịng c a khách hàng mang d u âm, t c là khách hàng khơng c m th y hài lịng. i u này m t l n n a cho th y ch t l ư ng d ch v cĩ nh hư ng quan tr ng, quy t nh n s hài lịng c a khách hàng. ánh giá t m quan tr ng c a các thành ph n n s hài lịng, chúng ta d a vào h s Beta chu n hĩa: Thành ph n thu n H1’ (+0.302) ti n & nhanh chĩng (TAN. REL) N ng l c ph c v H2’ (+0.508) S hài lịng c a nhân viên c a khách (RES. ASS) hàng (S) H3’ (+ 0.304) S ng c m (EMP) Hình 4.5: Mơ hình ch ất l ượng d ịch v ụ với h ệ s ố Beta chu ẩn hĩa Các h s Beta chu n hĩa cho th y n ng l c ph c v nh h ư ng m nh nh t n s hài lịng (do h s Beta chu n hĩa cao nh t 0.508), s ánh giá v thu n ti n & nhanh chĩng và s ng c m cĩ nh h ư ng th p h ơn và t ươ ng ươ ng nhau (0.302 và 0.304).
- 53 Kết lu ận ch ươ ng 4: Ch ươ ng 4 ã trình bày v k t qu ki m nh mơ hình nghiên c u và các gi thi t. Các bu c phân tích ã rút ra ư c các nhân t chính c a ch t l ư ng d ch v nh h ư ng n s hài lịng c a khách hàng c ng nh ư m c nh hư ng c a các nhân t , thi t l p m i quan h gi a các nhân t và s hài lịng theo ph ươ ng trình h i quy tuy n tính
- 54 Ch ươ ng 5: K ẾT LU ẬN T k t qu nghiên c u c a ch ươ ng 4, chươ ng 5 t ng k t l i và trình bày nh ng k t qu và ĩng gĩp c a nghiên c u, nh ng h n ch c a tài và xu t h ư ng nghiên c u ti p theo. Ngồi ra c ng nêu lên m t s g i ý v chính sách hồn thi n h th ng d ch v cho nh ng nhà qu n lý c a hàng th c n nhanh th ươ ng hi u Vi t. 5.1. Kết qu ả và đĩng gĩp c ủa nghiên c ứu M c ích chính c a lu n v n là xác nh các y u t ch t l ư ng d ch v tác ng n s hài lịng c a khách hàng c a hàng th c n nhanh Tp. HCM. Nghiên c u ã xây d ng ư c mơ hình m i quan h gi a ch t l ư ng d ch v các c a hàng th c n nhanh và s hài lịng c a khách hàng theo mơ hình DINESERV, ki m nh và i u ch nh các thang o c a mơ hình cho phù h p v i th tr ư ng Tp. H Chí Minh nĩi riêng và Vi t Nam nĩi chung, c ng nh ư ánh giá m c tác ng c a các thành ph n c a ch t l ư ng d ch v n s hài lịng c a khách hàng i v i các c a hàng th c n nhanh. K t qu c th nh ư sau : • T 5 nhân t c a mơ hình lý thuy t, k t qu th c t c a nghiên c u áp d ng trong l nh v c th c n nhanh và th tr ư ng Tp. HCM, mơ hình xây d ng ư c ch g m 3 nhân t : n ng l c ph c v , s thu n ti n & nhanh chĩng và s ng c m. Trong ĩ nhân t n ng l c ph c v nh h ư ng m nh nh t n s hài lịng, nhân t s thu n ti n & nhanh chĩng và s ng c m cĩ nh h ư ng th p h ơn và tươ ng ươ ng nhau. • T nghiên c u này, chúng ra rút ra ư c m t s g i ý v m t gi i pháp cho các doanh nghi p th c n nhanh th ươ ng hi u Vi t nh m hồn thi n ch t l ư ng d ch v c a c a hàng, nâng cao s hài lịng c a khách hàng, giúp doanh nghi p trong n ư c c nh tranh v i các th ươ ng hi u m nh qu c t v l nh v c th c n nhanh t i th tr ư ng Vi t Nam. V m t ph ươ ng pháp nghiên c u, tài này ã ĩng gĩp vào h th ng thang o ch t l ư ng d ch v và s th a mãn c a khách hàng b ng cách b sung h th ng
- 55 thang o cho ngành d ch v th c n nhanh. Các nhà nghiên c u ng d ng cĩ th tham kh o mơ hình này cho các h ư ng nghiên c u khác ho c áp d ng cho các th tr ư ng khác. tài c ng gĩp ph n kh ng nh các nh n nh tr ư c ây r ng các thành ph n ch t l ư ng d ch v là khơng c nh và ng nh t vì m i ngành d ch v u cĩ nh ng c thù riêng. Tùy thu c vào t ng l nh v c và th tr ư ng nghiên c u c th chúng ta cĩ nh ng hi u ch nh phù h p. 5.2. Ứng d ụng k ết qu ả nghiên c ứu: Các gi ải pháp hồn thi ện h ệ th ống dịch v ụ c ủa các c ửa hàng th ức ăn nhanh th ươ ng hi ệu Vi ệt Ph ươ ng trình h i quy ã phân tích ph n tr ư c cho th y n ng l c ph c v nh h ư ng m nh nh t n s hài lịng, thành ph n thu n ti n & nhanh chĩng và s ng c m cĩ nh h ư ng th p h ơn và t ươ ng ươ ng nhau. Vì v y các nhà qu n tr c n c bi t chú ý n vi c nâng cao n ng l c ph c v c a nhân viên: Nhân viên c a hàng ư c ào t o bài b n, thành th o và cĩ kinh nghi m; s n sàng h tr khi nhân viên khác ang b n; s n sàng h tr nh ng yêu c u khác c a khách hàng ngồi trách nhi m c a h và t o c m giác tho i mái cho khách hàng khi ti p xúc. i v i s thành cơng c a doanh nghi p kinh doanh d ch v n u ng, s ti p xúc, thái , cách c ư x gi a nhân viên i v i khách hàng là r t quan tr ng. Vì v y các nhà qu n tr c n ph i: ào t o hu n luy n nhân viên áp ng các chu n m c l ch s t i thi u; cách chào h i, ti p xúc, c ư x v i khách hàng; cách l ng nghe, chia s . Hu n luy n nhân viên i x v i khách hàng nh ư ng ư i nhà c a mình. Nêu g ươ ng và thư ng cho các nhân viên hay b ph n tích c c trong vi c em l i s hài lịng cho khách hàng. ng viên nhân viên h ph c v khách hàng t t h ơn, hư ng d n và t o i u ki n cho h ư a ra nh ng ý t ư ng làm hài lịng khách hàng. Yêu c u nhân viên ĩn nh n ph n h i t phía các khách hàng v i thái chân thành, c g ng hành ng theo nh ng ph n h i t phía khách hàng.
- 56 L ng nghe và h n ch nh ng l i bi n h hay gi i thích nh t là khi khách hàng ang nĩng gi n, ph t ý. Ngồi ra c ng c n quan tâm n thành ph n thu n ti n & nhanh chĩng là y u t cơ b n mà m t c a hàng th c n nhanh c n ph i cĩ: v trí thu n ti n, khơng gian r ng rãi, c ơ s v t ch t và th c ph m s ch s , h p v sinh, áp ng nhanh chĩng, úng yêu c u khách hàng. Th c khách n m t c a hàng th c n nhanh thay cho m t nhà hàng bình th ư ng vì h mu n ti t ki m th i gian, vì v y c a hàng nên áp ng nh ng yêu c u sau: V trí d ti p c n nh ư n m ngồi m t ư ng l n, v trí trung tâm c a các khu mua s m, vui ch ơi, Nơi d ng, xe nhanh chĩng, ti n l i, khơng phát sinh thêm chi phí Nhân viên ph c v th c n t i ch nhanh g n. Th m chí khách hàng cĩ th t i xe, t i v n phịng ho c nhà và ư c giao hàng nhanh chĩng, úng h n sau khi yêu c u. B trí qu y th c n, n ư c u ng thu n ti n sao cho th c khách cĩ th t ph c v theo ý mình m t cách nhanh chĩng rút ng n th i gian. i v i vi c kinh doanh c a hàng th c ph m, s s ch s là m t y u t t i quan tr ng. Ph i m b o r ng dao n a, bàn gh , n n nhà, nhà v sinh u s ch s , h p v sinh ngang t m v i các c a hàng th c n nhanh n ư c ngồi. Ngồi ra, bàn gh , ch ng i n u ng c ng c n ph i tho i mái, ti n nghi, cĩ ch ng i thích h p cho tr em, ng ư i già, ng ư i khuy n t t, ho c ngay c b trí sân ch ơi, ch ơi cho tr em. S ng c m, quan tâm c ng nh ư nhanh chĩng n m b t mong mu n c a khách hàng c ng ph i ư c chú ý làm t ng s hài lịng c a khách hàng. Khi mà các y u t k trên – n ng l c ph c v , s thu n ti n, nhanh chĩng ã là i m m nh c a các h th ng c a hàng th c n nhanh th ươ ng hi u qu c t thì các nhà qu n tr c a hàng th c n nhanh Vi t c n chú ý khai thác y u t ng c m. Nhà qu n tr cĩ th c i thi n y u t này b ng các gi i pháp sau:
- 57 Khi n cho khách hàng c m th y h ư c i x c bi t ngày t nh ng giây u tiên cho n nh ng phút sau cùng t i c a hàng. N u h c m th y hài lịng, thú v , vui thích, h s l i lâu h ơn và s n sàng tr l i l i cĩ th t n hư ng c m giác ĩ. Yêu c u nhân viên s n sàng giúp , thân thi n và quan tâm t i khách hàng. Nh ng thái tích c c chân thành s làm hài lịng khách hàng khĩ tính nh t. Khơng nh t thi t ph i hi u khách hàng sâu s c và t ư ng t n, nh ưng ít nh t c ng hi u và ốn ư c khách hàng cĩ nhu c u và mong mu n gì, i u gì ang di n ra khi khách hàng h bi u l c m xúc, thái dù khơng tr c ti p cĩ cách ng x phù h p. Luơn m b o quy n l i c a khách hàng ngay c trong i u ki n x u nh t làm hài lịng khách hàng. H s nh và nh t nh quay l i n ơi h ư c quan tâm, i x t t và quy n l i ư c m b o. Khách hàng là ng ư i em l i l i nhu n và m b o s s ng cịn cho doanh nghi p. Kinh t ngày càng phát tri n, ngày càng nhi u i th gia nh p ngành kinh doanh th c n nhanh, khách hàng ngày càng cĩ nhi u s l a ch n. Vì v y, các cơng ty nh t thi t ph i hi u th u áo v các khách hàng c a mình, làm m i th ph c v h t t h ơn, làm h hài lịng h ơn, th a mãn h ơn gi chân khách hàng và h ơn c là tr thành khách hàng trung thành cùa doanh nghi p. 5.3. Hạn ch ế của nghiên c ứu và h ướng nghiên c ứu ti ếp theo Nh ư b t k nghiên c u nào, tài nghiên c u này c ng cĩ nh ng h n ch nh t nh. Chúng ta s l n l ư t xem xét nh ng h n ch ĩ cĩ h ư ng nghiên c u ti p theo cho phù h p. Th nh t, nghiên c u ch n m u theo ph ươ ng pháp thu n ti n nên tính i di n cịn th p, kh n ng t ng quát hĩa cho ch ưa cao. Ví d nh ư m u kh o sát ch t p trung vào nhĩm cĩ thu nh p trung bình khá và tu i ph bi n th ư ng s d ng th c n nhanh (các nhĩm khác cĩ s l ư ng quá nh ư a vào phân tích). Nghiên
- 58 c u ti p theo nên ch n m u theo ph ươ ng pháp xác su t, phân t ng, cĩ ư c t ng quát và tính i di n cao h ơn. Th hai, nghiên c u ch ư c th c hi n i v i các khách hàng ã t ng n các c a hàng th c n nhanh trên a bàn Thành ph H Chí Minh nên kh n ng khái quát ch ưa cao. M t h ư ng cho các nghiên c u ti p theo là m r ng kh o sát thêm các thành ph khác, t ng s lư ng m u kh o sát cĩ k t qu t ng quan h ơn. Th ba, nghiên c u ch t p trung vào nh ng tiêu chí v ch t l ư ng d ch v xem xét tác ng c a chúng n s hài lịng c a khách hàng, và b qua tác ng c a các y u t khác c ng cĩ th cĩ s nh h ư ng nh ư giá c , khuy n mãi, qu ng cáo, ch t l ư ng th c n, Hư ng nghiên c u ti p theo cĩ th xem xét ng th i tác ng c a các y u t nêu trên n s hài lịng, và cĩ th m r ng n ý nh quay tr l i c a hàng, lịng trung thành c a khách hàng,
- TÀI LI ỆU THAM KH ẢO Ti ếng Vi ệt 1. Hồng Tr ọng & Chu Nguy ễn M ộng Ng ọc (2005), Phân tích d li u nghiên c u v i SPSS , Nxb Th ống Kê. 2. Nguy ễn Đình Th ọ & Nguy ễn Th ị Mai Trang (2007), Nghiên c u khoa h c marketing - ng d ng mơ hình c u trúc tuy n tính SEM, Nxb ĐH Qu ốc gia TPHCM. 3. Nguy ễn Đình Th ọ & Nguy ễn Th ị Mai Trang (2009), Nguyên lý marketing , Nxb ĐH Qu ốc gia TPHCM. 4. Nguy ễn Đình Th ọ & Nguy ễn Th ị Mai Trang (2007), Nghiên c u th tr ư ng , Nxb ĐH Qu ốc gia TPHCM. 5. Nguy ễn Th ị Mai Trang (2006), Ch t lư ng d ch v , s th a mãn, và lịng trung thành c a khách hàng siêu th t i TpHCM , Tạp chí phát tri ển KH&CN, tập 9, s ố 10. 6. Vươ ng Thanh Huy ền (2005), Marketing D ch V , Nxb Tr ẻ. Ti ếng Anh 7. Amelia Adora V. Estepa, M.S. (2005), Students’ Perceived Service Quality and Customer Satisfaction in a Midwestern University , Foodservice Operation& Dietetics Kansas State University. 8. Babakus, E., & Boller, G. (1992), An empirical assessment of the SERVQUAL scale , Journal of Business Research 9. Bitner, M., Booms, B., and Mohr, L. (1994). Critical service encounters: the employee's viewpoint , Journal of Marketing. 10. Bojanic, D. C., (1991), Quality Measurement in Professional Services Firms , Journal of Professional Services Marketing.
- 11. Caruana, A., and Pitt, L. ( 1997), 1NTQUAL . an internal measure of service quality and the link between service quality and business performance , European Journal of Marketing. 12. Cronin, J. J. & S. A. Taylor (1992), Measuring Service Quality: A Reexamination and Extension , Journal of Marketing. 13. Gronroos, C (1984), A Service Quality Model and Its Marketing Implications , European Journal of Marketing. 14. Hair & ctg (1998), Multivariate Data Analysis , Prentice-Hall International, Inc. 15. Hatice Camgưz Akda ğ (2001), The Fundamental Competitive Strategy in the Service Industry: Quality. A Study on Fast-Food Industry , Faculty of Business and Economics, I şık University. 16. Hayes, Bob E. (1998), Measuring Customer Satisfaction, Milwaukee: ASQ Quality Press,. 17. Huang, C.H (2000), Relationship between service quality, consuming patterns and customer satisfactions on the quick service restaurant franchises . Proceeding of the Fifth Annual Graduate Education and Graduate Students Research Conference in Hospitality &Tourism. 18. Johnson, M. D.; Anderson, E. W. and C. Fornell (1995), Rational and Adaptive Performance Expectations in a Customer Satisfaction Framework, Journal of Consumer Research. 19. Keang Meng Tang (2006), Service Quality: An investigation into Malaysia consumers using DINESERV , University of Newcastle Ursula Bougoure, Queensland University of Technology. 20. Knutson, B., Wullaert, C.; Patton, M., & Yokoyama, F. (1990), LODGSERV: a service quality index for the lodging industry, Hospitality Research Journal. 21. Knutson, B., Stevens, P., & Patton, M. (1995), DINESERV :Measuring service quality in quick service, casual/theme, and fine dining restaurants, Journal of Hospitality & Leisure Marketing.
- 22. Mels, G., Boshoff, C. and Nel, D. (1997), The Dimensions of Service Quality: The Original European Perspective Revisited , The Services Industries Journal. 23. Parasuraman, A., Zeithaml, V.A. and Berry, L.L. (1985), A conceptual model of service quality and its implication , Journal of Marketing. 24. Parasuraman, A., Zeithaml, V. A., & Berry, L. L. (1988), SERVQUAL: a multiple-item scale for measuring consumer perceptions of service quality, Journal of Retailing. 25. Philip Kotler (2003), Marketing Management , Upper Saddle River, NJ: Prentice- Hall Milgrom & Roberts. 26. Philip Kotler, Gary Armstrong (2004) , Principles of Marketing , Prentice- Hall Upper Saddle River, New Jersey, USA. 27. Raajpoot, N. A. (2002) , TANGSERV: a multiple item scale for measuring tangible quality in foodservice industry , Journal of Foodservice business research. 28. Stevens, P., Knutson, B., & Patton, M. (1995, April). DINESERV :a tool for measuring service quality in restaurants. The Cornell Hotel and Restaurant Administration Quarterly. 29. Susskind, A.M. (2002). I told you so! Restaurant customers’ word-of-mouth communication patterns . Cornell Hotel and Restaurant Administration Quarterly. 30. Zeithaml, V.A., & Bitner, M.J. (2000). Services marketing: Integrating customer focus across the firm . New York: McGraw-Hill.
- 1 PH L C 1 T NG QUAN V TH TR NG TH C N NHANH VI T NAM 1. Gi i thi u v th c n nhanh Vi t Nam Theo ơng Lý Quý Trung- nguyên ch ủ th ươ ng hi ệu Ph ở 24- th ức ăn nhanh là hình th ức th ức ăn ch ế bi ến t ại ch ỗ theo ki ểu cơng nghi ệp, khách t ự ph ục v ụ, s ản ph ẩm th ức ăn nhanh ph ải đảm b ảo nhanh v ề th ời gian ch ế bi ến, ti ện l ợi. Nh ư v ậy các mĩn ăn khác nh ư bánh mì k ẹp th ịt, xơi, c ơm k ẹp, bánh ướt, n ếu được ch ế bi ến và ph ục v ụ nhanh chĩng c ũng cĩ th ể x ếp vào lo ại hình fastfood. Cĩ th ể nĩi h ầu h ết các mĩn ăn đặc tr ưng c ủa ba mi ền Vi ệt Nam đều cĩ th ể làm fast food. Hi ện nay, m ột s ố mĩn ăn Vi ệt b ước đầu đã được ph ục v ụ trong các c ửa hàng lớn và khang trang. Tuy r ằng khơng d ễ dàng khi thuy ết ph ục ng ười tiêu dùng b ỏ ra số ti ền g ấp hai ho ặc ba l ần cho nh ững mĩn ăn đã khá quen thu ộc và th ường ở mức giá bình dân nh ưng ngày nay khi m ức s ống được nâng cao, nhi ều khách hàng s ẵn sàng chi tr ả thêm để cĩ được khơng gian khang trang, thống mát, th ực ph ẩm an tồn, h ợp v ệ sinh và ph ục v ụ nhanh chĩng. So v ới các lo ại th ức ăn nhanh Âu M ỹ, th ức ăn nhanh Vi ệt Nam cĩ nh ững ưu điểm sau: • Nguyên li ệu đầu vào, ph ần đường b ột th ường s ử d ụng các lo ại tinh b ột g ạo, đậu, n ếp v ốn cĩ ch ỉ s ố đường huy ết th ấp h ơn b ột mì và thành ph ần đạm th ường dùng k ết h ợp nhi ều lo ại • Cách ch ế bi ến th ường là h ấp lu ộc h ơn là chiên xào nên l ượng ch ất béo s ẽ ít hơn. • Th ường cĩ thêm th ức ăn kèm nh ư các lo ại rau t ươ i s ống, d ưa, hành, ớt t ỏi, nước ch ấm các ki ểu c ũng là ngu ồn c ấp thêm ch ất khống và vitamin cho bữa ăn hồn ch ỉnh.