Đề tài Thuốc tim mạch
Bạn đang xem tài liệu "Đề tài Thuốc tim mạch", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_tai_thuoc_tim_mach.pdf
Nội dung text: Đề tài Thuốc tim mạch
- THUÔĆ TIM MACḤ Tổ 2 – D08A
- Nội dung: 1, Thuôć cheṇ Calci. 2, Thuôć ức chế men chuyên.̉ 3, Thuôć cheṇ thu ̣ thể angiotensin.
- 1. Thuốc chẹn calci: Cơ chê:́
- 1. Thuốc chẹn calci: Chi ̉ đinh:̣ Tać dung̣ điêù tri ̣ chinh:́ o Tăng huyêt́ ap.́ o Đau thăt́ ngực. Môṭ sô ́ tać dung̣ điêù tri ̣ khac:́ o Hiêṇ tượng Raynaud ( Nifedipin, Felodipin, diltiazem ). o Xuât́ hiêṇ dưới mang̣ nhêṇ ( Nimodipin). o Loaṇ nhip̣ ( Verapamil ).
- 1. Thuốc chẹn calci: ADR: Liêù cao: ức chế tim, ngưng tim, block nhi ̃ thât,́ suy tim. Phu.̀ Đo ̉ bừng măṭ , nhức đâù , hoa măt́ , buôǹ nôn, taó bon.́ Dihydropyridin tăng nguy cơ NMCT ở người đau TN và tăng HA. Chônǵ chi ̉ đinh:̣ Bênḥ nut́ xoang, ngheñ nhi ̃ thât́ độ 2 – 3. Ha ̣ huyêt́ aṕ , rôí loaṇ chức năng thât,́ sock tim. Phu ̣ nữ có thai, người suy gan, suy thâṇ
- 1. Thuốc chẹn calci: Tương tać thuôc:́ Không phối hợp Diltiazem với Nifedipin và Verapamil tăng Digoxin, chẹn bêta, Amiodaron, hàm lượng Digoxin. Clonidin. Verapamil không phối hợp với chẹn bêta và các IMAO. UCCa với Nitrat: tăng tác dụng chống TMCB.
- 1. Thuốc chẹn calci: Thuôć và phân liêu:̀
- 1. Thuốc chẹn calci: Thuôć và phân liêu:̀ Thuốc Liều dùng (mg) Số lần/ngày Biệt dược Verapamil 80 3 Verapamil Diltiazem 30-75 4 Diltiazem Nifedipin 30 1-2 Nifedipin Isradipin 5-20 1 Isradipin Nicardipin 20 3 Nicardipin Felodipin 10 1 Felodipin Amlodipin 5-10 1 Amlodipin
- 2. Thuốc ức chế men chuyển: Cơ chê:́
- 2. Thuốc ức chế men chuyển: Chi ̉ đinh:̣ Rôí loaṇ tâm thu thât́ trai:́ o Ngăn ngừa tiêń triên̉ suy tim. o Giam̉ tiêǹ taỉ , giam̉ hâụ tai.̉ o Giam̉ huyêt́ aṕ đông̣ macḥ phôi ̉ o Ngăn ngừa giañ thât́ traí , taọ thât́ trai.́ o Duy trì lưu lượng maú naõ , macḥ vanh.̀ Nhôì maú cơ tim. Suy thâṇ maṇ / Đaí thaó đường.
- 2. Thuốc ức chế men chuyển: ADR: Ho Kich́ ứng da ̣ daỳ Phu ̀ macḥ Tuṭ HA: Nhức đâù , hoa măt́ , buôǹ nôn, khô miêng.̣ Tăng K+ , gây suy thâṇ câp.́ Chônǵ chi ̉ đinh:̣ Hep̣ đông̣ macḥ thân.̣ Suy thâṇ , vô niêu.̣ Phu ̣ nữ có thai.
- 2. Thuốc ức chế men chuyển: Tương tać thuôc:́ Li, TLT giữ Kali. Amphetamin hoặc dẫn chất Benzamid, Dextropropoxyphen, Methyldopa, Rifampin. Thuốc an thần, dẫn chất nitrat chống đau thắt ngực, Thuốc chủ vận morphin, Thuốc cường giao cảm alpha-beta, Thuốc giãn mạch Với Captopril: Thức ăn có thể làm giảm tác dụng chống tăng huyết aṕ . Với Captopril và Enalapril: Không kêt́ hợp Insulin hoặc sulfamid hạ glucose mau.́ Không kết hợp với Digoxin, Glucocorticoid, Indomethacin
- Thuốc Liều dùng (mg) Số lần/ngày Biệt dược 2. Thuốc ức chế men chuyển: Captopril 12,5-150 2-3 Lopril, Caproten EnalaprilThuôć và2,5phân-40 liêu:̀ 1 Vasotec LisinoprilBenazepril 5-40 1 Priniril, Zestril Captopril: tać dung̣ nhanh va ̀ thời gian tach́ Perindoprildung̣ ngăń nhât.́ 4-8 1 Perindopril Alacepril Enalapril: tać du12,5ng̣ -25 trung binh.̀ 2 Fosinopril Benazepril Lisinopril 5-80 2 Cilazpril Moexipril 2,5-5 1 Perindopril Delapril Quinapril 7,5-30 2 Fosinopril Ramipril 10-40 1 Trandolapril QuinaprilCać thuôć coǹ laị 5 ta-80ć dung̣ châm.̣ 1-2 RamiprilCaptopril và lisinopril1,25-30 là 2 dang̣ hoaṭ tinh́1 , cać thuôć coǹ laị dang̣ tiêǹ chât.́ Trandolapril 2 1-2
- 3. Thuốc chẹn thụ thể angiotensin: Cơ chê:́
- 3. Thuốc chẹn thụ thể angiotensin: Chi ̉ đinh:̣ Tương tự ACEi nhưng tać đông̣ cuả angiotensin choṇ loc̣ hơn. Không tać đông̣ trên bradykinin. ADR: Tương tự ACEi nhưng it́ gây ho, it́ gây phu ̀ macḥ hơn. Chônǵ chi ̉ đinh:̣ Phu ̣ nữ có thai. Hep̣ 2 bên đông̣ macḥ thân.̣ Thâṇ trong̣ với người suy gan, suy thâṇ , mât́ thê ̉ tich́ , mât́ Na+.
- 3. Thuốc chẹn thụ thể angiotensin: Tương tać thuôc:́ Không có tương tác thuốc xấu. Có thể dùng một mình hay phối hợp với các thuốc khác.
- 3. Thuốc chẹn thụ thể angiotensin: Thuôć va ̀ liêù dung:̀ Thuốc Liều dùng/ngày (mg) Biệt dược (uống) Losartan 50-100 Cozaar Valsartan 80-120 Diovan Candesartan 16-32 Atacand
- Thank you!