Tóm tắt Luận văn Quản lý hoạt động giáo dục giới tính cho học sinh các trường Trung học cơ sở quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội

pdf 24 trang phuongvu95 3620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tóm tắt Luận văn Quản lý hoạt động giáo dục giới tính cho học sinh các trường Trung học cơ sở quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftom_tat_luan_van_quan_ly_hoat_dong_giao_duc_gioi_tinh_cho_ho.pdf

Nội dung text: Tóm tắt Luận văn Quản lý hoạt động giáo dục giới tính cho học sinh các trường Trung học cơ sở quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội

  1. 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài ăm qua, công cuộ ư ư ội nhập giao lư sâu rộ , văn hóa xã hộ ư ột xã hộ ă ậ ộc, khơi dậ ă ộ ư ệ ậ . Tuy nhiên xã hộ ặ ộ , ặc biệ ă ội nhậ ăn hóa tác ộn ặ ư riêng. ặ ư ư ộ ậ ăn hóa phươ hư - l ư . ương tiệ ú ư , tràn lan, ư ư và nhậ ộ . ư ệ thai ngày càng gia tăng. Việ ư ư ệ . Ngoài ra, ệ ú ộ ă ừ ư ộ Vì vậy, ệ ư ộ ậ ư , ư ư ương lai . ộ ư ệ ươn lên làm ngư “ ệ . Là một bộ phậ ư ưu văn hóa như hiệ ộ ệ . Việc giáo ư ộ ú ư ư ệ ú ưa nộ ộ ộ ă ư ư ư chung, mà còn có nă ặ nhau trong quá ộng cùng nhau. ộ ư ậ mộ ập và ư ặ ư: việ , tậ dư ệ , chư ư -
  2. 2 và chư ộ ơ ư ư ư ư ă ư ệ ộ ệ iệm và các bộ ư ệ ậ c . ậ ư ệ ệ ệ ư . ú hư ệ ậ ơ . ừ , chúng n h độn c nh ch học nh các trư n n học cơ ở q ận Cầ G ấy, h nh h H Nộ ” ộ ệ ộ ệ các ư q ậ ội. 2. M c đ ch n h ên cứ Trên cơ ận ễ ộng GDGT các trư , l ậ ă các biệ ộ ệ ư các trư ậ ộ . 3. Kh ch hể v đ ượn n h ên cứ 3.1. Kh ch hể n h ên cứ Quá ộ ư . 3.2. Đ ượn n h ên cứ Các biệ ộ ệu trư ư ậ ộ . 4. G h yế kh a học H ộ ư ậ , thành ộ ư ư . , việ ộ ệu trư ư ậ ộ trong nă ư ộ ệ ặ ệ ư ệ ư ện. 5. Nh ệm v n h ên cứ 5.1 Xây ựn cơ ở ận về q n h độn c nh ch học nh ở ư n n học cơ ở. 5.2 Kh , phân tích, đ nh hực n q n h độn c nh ở c c ư n HC q ận Cầ G ấy, h nh h H Nộ . Đề ấ biện h q n h độn c nh ch học nh ở trư n HC q ận Cầ G ấy, h nh h H Nộ
  3. 3 6. G h n n h ên cứ G h n về nội dung ậ ệ lý ệ ư ộ ư ậ ộ theo ậ ăng . 6.2. Ph m v n h ên cứ 05 trư ậ ộ : - ư ; - ư ậ ; - ư ; - ư ; - ư . 6.3. G h n về đ ượn kh ư ư , GV ệ 5 ư ộ 5 ư . ư ừ ư õ ệ 7. Phươn h n h ên cứ 7.1. Phươn h n h ên cứ ệ , văn b n 7.2. Phươn h đ ề a b n h ế h 7.3. Phương pháp quan sát 7.4. Phươn h h n vấn sâu 7.5. Phương pháp ổn kế k nh n h ệm 7.6. Phương pháp h n kê n học 8. Cấ úc ận văn m , k ậ , tài liệ , p và 3 chương CHƯƠNG CƠ Ở LÝ LUẬN U N L H ĐỘNG G C G NH CH H C NH Ư NG UNG H C CƠ Ở 1.1. ổn q an n h ên cứ vấn đề 1.1.1. 1.1.2. o ư 1.2. Các khái niệm cơ b n ên q an đến vấn đề n h ên cứ 1.2.1. G và g G ặ ừ ệ ư ư ư ộ ă ộ ộ
  4. 4 . 1.2.2. G o dụ GDGT là một bộ phậ diệ ư ệ ệ ộ ă ă ệ ư ội, rèn luyệ ă ư ộ ộ ội. ư ư ú ậ , thái ộ ú quan hệ ă ư ộ ệc rèn luyệ diệ ộ ệ ươ . 1.2.3. o dụ h cho ọ s TH S ộ ư ư ệ , nội ệ ệ ư c. 1.3. Nh n vấn đề cơ b n về c nh ch học nh ở ư n THCS 1.3.1. Đặ ọ s TH S ư ậc trung ơ ộ ừ - ễ “ ặ ệ ư ư ộ ộ ư ư ộ ư ộ ừ ư ặ ư ệ ậ . 1.3. . ụ , nộ d o dụ o ọ s TH S i. , nội dung - ư . - . - ệ ư ặ ư ộng chung. - ă ệ ư ệ ú ệ . - ộ trách nhiệ ư ệ . - thành
  5. 5 niên. - ă ư . - ú . - , phân biệ ệ ệ ư ậ ệ ện nay trong xã hội và trong - . - ư ện một cách toàn diệ , xã hộ . - ệ ệ ộ ú . - ệ ậ ễ ễ . - ư ện mộ ặ ặ ư ư ậ ừ ừ ươ . 1.3.3. o ư , phươ o dụ o ọ s TH S ư ư ệ ư ộ ộ ư ư ư ộng xã hội vv b. P ươ ươ ộng não (Công não) ươ ậ ươ ươ ươ ươ ươ ơ ươ ơ ươ ươ ễ 1.4. n h độn c nh ch học nh HC ư ện các nhiệ ệ ă ộ ư vv Các nhiệ ư ư mộ ư .
  6. 6 1.5. Các yế nh hưởng q n h độn c nh ch học sinh THCS - ư ư chuyên sâu ậ GDGT - ộ ă ộ ư - ươ ệ ơ ậ - ệ ệ ư ư ệ - - ư - - ộ ộ ệ ệ ể kế chươn ú ậ ộ ú ệ ă ư ộ ệ ệ ệ ộ ệ ươ . ộ ư ư ệ ộ ệ ệ ư . Các ộ là ơ ậ ư ệ ư q ậ ộ ừ ệ ệ ộ ư THCS. CHƯƠNG 2 H C NG U N L H ĐỘNG G C G NH CH H C NH CÁC TRƯ NG UNG H C CƠ Ở UẬN CẦU G ẤY, HÀNH PHỐ HÀ NỘ 2 Kh q về đ ề k ện ự nh ên, k nh ế hộ v c q ận Cầ G ấy, h nh h H Nộ . . . ặ d ư ậ ư ậ 74-CP ngày 22/11/1996 ộ ừ 0 / / 7. . . . ư - ộ q ậ ầ G ấ K ậ ệ ư ơ ú ư ừ “Công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, xây dựng - thương mại, dịch vụ - nông nghiệp”
  7. 7 sang “Dịch vụ - Thương mại và Công nghiệp - Xây dựng”. q ậ ộ ươ - - Hành chính - ệ Tài chính - Ngân hàng - - ễ . . . Đ ư o dụ ủ q ậ ầ G ấ ươ ệ ơ ậ ư ư ộ ệ ư ậ ệ ộ ư ừ ư ư ư quát 3 chính : 2.1.3.1 ục tiêu à tạ ngu n nhân ực ặ : s ư và c ư 2.1.3.2 ục tiêu i dư ng nhân ực ươ ệ ư ư ộ . 2.1.3.3 ục ti u t ng cư ng cơ v t ch t t ư ng h c : - ệ . - ư ệ ư . - ơ ậ ệ ộ ú ơ ậ K . - / : - ậ ú ư ư ệ ệ ộ ư . - ă ư ệ ư ệ . 2.2 ổ chức kh hực n 2.2.1. ụ o s 2.2. . Đ ư , bà o s 2.2.3. Nộ d o s 2.2.4. Phươ o s 2.3 hực n c nh ch học nh các ư n HC q ận Cầ G ấy, h nh h H Nộ ư ậ ộ ộ ú ư 25 CBQL, 80 giáo
  8. 8 viên, và 251 . 2.3. . T ậ ủ bộ o ọ s o dụ 2.3.1.1. Nh n th c củ c n ộ u n và gi vi n v công t c D T ch h c inh ng 2.1. Nhận hức về ầm q an ọn c a m c đ ch GDGT ch học nh ấ q ọ q ọ ọ TT M c đ ch G G % % % ư ư ư ộ 1 85 80.95 20 19.05 0 0 ộ ệ ệ ư 2 69 65.71 26 24.76 10 9.53 ệ ư ư 3 67 63.81 38 36.19 0 0 4 76 72.38 29 27.62 0 0 ộ ậ 5 83 79.05 22 20.95 0 0 ệ ộ ng 2.1 80.95 ộ ộ ộ ệ có trách nhiệm trong ư , 79.05% cho nộ sinh nhậ ệ ộ . ộ ư n 90.47 ư ư 9.53 ươ thông. 2.3.1.2. Nh n th c củ h c inh v D T
  9. 9 ng 2.3 h độ c a học nh v h động GDGT trong trư ng THCS ư n h độ Đ ượn ấ Thích Bì ư Không thích TT kh ệ ệ ệ ệ ư % ư % ư % ư % 1 20 40 15 30 15 30 0 0 2 ậ 17 37.78 19 42,22 7 15.56 2 4.44 3 Ng 25 41.67 15 25 17 28.33 3 5 4 Ma 23 35.38 20 30.77 12 18.46 10 15.39 5 7 22.58 9 29.03 14 45.16 1 3.23 ổn 92 36.65 78 31.08 65 25.89 16 6.38 các ư ậ ộ ơ ú ơ ừ ư ệ ư . 2.3. . T nộ d o dụ ọ s TH S à ng 2.4 ư 100% cán bộ ư ư 90.48% cán bộ ư ư ộ ú ư ộ . ộ o ậ ặ ư ư ộ ư hiệ ư . 2.3. . T ì , phươ o dụ 2.6 : việ ư ư ệ ệ ặ . ư ươ ộ các ư ậ ú ư ư :
  10. 10 n 2.7 hực n c c phươn h G G đ ển kha Mức độ hực h ện h nh TT Thư ng xuyên Chưa bao Phươn h G G h n ệ ệ ệ ư % ư % ư % 1 ậ 55 52.38 37 35.24 13 12.38 2 35 33.33 37 35.24 33 31.43 3 65 61.90 40 38.1 0 0 4 ơ 55 52.38 30 28.57 20 19.05 5 ư 34 32.38 25 23.81 46 43.81 6 105 100 0 0 0 0 ệ ươ ư ư ư ệ . 2.3.4. ă o o dụ - Một th c t ang diễn ra là chúng ta chưa có gi i pháp giáo d c ng bộ, chưa xây d ng ư c một hệ th ng ki n th c v gi i tính cho HS. Việc giáo d c gi i tính v n ch y u là do từng nhà trư ng v i nh ng ph m vi r t nh h p. Chính vì th , h u như HS chưa có nh ng hi u bi t y , khoa h c v s phát tri n c a cơ th mình. - ư ư . - ư ă ư . - ơ ậ ư ư ư ú ộng GDGT. - K ộ ư ư ộ - ư ơ ệ 2.4 hực n q n h độn c nh c a H ệu trưởng các trư n HC q ận Cầ G ấy, hành ph H Nộ 2.4. . T g o o dụ ủ H ệu trư ác trư THCS q ậ ầ G ấ à Hà ộ
  11. 11 n 2.8 hực n ậ kế h ch q n G G ch học nh Mức độ Đ ểm ế TT Kế h ch Thư ng ư TB bậc ( ( ( 1 60 20 25 2.45 2 ư 2 45 32 28 2.27 3 ộ 3 38 35 32 2.16 4 ộ 4 ậ 10 35 60 1.60 5 5 ễ 65 20 20 2.55 1 ừ chúng ta nhậ , việ ộ ư ậ ừ ậ ễ ă ư ú ừ ộ ộ ư ư ư ộ ộng ng ậ Vì vậ ặ ă ư ậ ộ 2.4. . T ệ o o dụ ủ H ệu trư ư TH S q ậ ầ G ấ à Hà ộ ng 2.9 hực n v ệc ổ chức hực h ện kế h ch G G ch học nh Mức độ hư n Chưa hư n Chưa TT Kế h ch xuyên xuyên hực h ện ệ ệ ệ ư % ư % ư % ệ ừ 1 65 61.90 40 38.1 0 0 chuyên môn, cá nhân giáo viên ệ ậ ộ 2 62 59.05 43 40.95 0 0 ệ ệ ơ 3 58 55.24 47 44.76 0 0 ư 4 ệ 56 53.33 49 46.67 0 0 ă 5 105 100 0 0 ư 6 58 55.24 47 44.76 0 0 K ư , 7 57 54.28 48 45.72 0 0 chính xác 8 ệ
  12. 12 T ội dung công việ ệ ư ư ệ ư ệ ư ệ ư ặ ệ ư . 2.4. . T o o ộ o dụ ủa Hiệu trư trư TH S q ậ ầ G ấ à Hà ộ i. ệ ư Việ ệ ư ươ Sinh hiệ ư ư ộ ệ ệ . 251 ư ừ 40.64 65.73% ch ư ừ , còn trên 34.27 ư ư ư . 2.11 ư ệ ghi nhậ ộ ệ ư ệch quá l n. ệ ộ ừ o sát ộ ư ệ ộ ộ ư ệ cao. ư Qu ệ 2.13 nhìn chung các hiệ ư ệ ư . Tuy nhiên ộ ư , hiệ ư ư ậ ộ ư ệ ư ệm, giáo viên bộ môn, cán bộ ư . Mộ ư ộ ư ộ ơ ư ú , hộ ư ư ệ ệ . 2.4. . T q ệ o o dụ o ọ s ư TH S q ậ ầ G ấ à Hà ộ .
  13. 13 n 2.14. hực n v ệc k ểm a đ nh kế q G G c a GH v G Đ Mức độ hực h ện T Nộ n ượn Khá TB Yế T kh SL TL % SL TL % SL TL % SL TL % ệ BGH 3 12 5 20 8 32 9 36 1 GV 9 11.25 17 21.25 34 42.50 20 25 ệ ệ BGH 4 16 6 24 8 32 7 28 2 GV 15 18.75 29 36.25 25 31.25 11 13.75 ệ ệ BGH 3 12 6 24 8 32.5 9 36 3 GV 8 10 24 30 29 36.25 19 23.75 ệ BGH 4 16 7 38 6 24 8 32 4 ệ GV 9 11.25 22 27.50 29 36.25 20 25 GDGT 2.14 ệ ộ ệ ệ ộ ậ ư ộ ội n ư ư , Mai . Việ ư ệ iá, rút kinh nghiệ ộng GDGT. 2.5 Đ nh ch n về hực n q n h độn c nh ở các trư n HC q ận Cầ G ấy, h nh h H Nộ 2.5. . Đ 2.5.1.1. u iểm 2.5.1.2. ạn ch 2.5.2. ủ - ư ư ậ . - ươ ệ ơ ậ - ệ ệ ư ư ệ - - ư ể kế chươn 2 ệ , x ệ ư ậ ộ ư ư ộ ư ộ ậ : Hiện nay ệ ộ ư ậ ộ ư ư ư ú , nộ ơ ệu. Việ ộ
  14. 14 ộ ư ư ư ệ ư ệ ư ậ ư ệ toàn diện nhân cách trí tuệ ột bộ phậ ư . lý h ộ ư ện một cách toàn diệ ư ừ ệ ươ ư ộ ộ ư ộ ư ư ệ ộng G ư ư ệ ư . CHƯƠNG N PH P U N L H ĐỘNG G C G NH CH H C NH CÁC Ư NG UNG H C CƠ Ở UẬN CẦU G ẤY, HÀNH PHỐ HÀ NỘ C c n yên c y ựn b ện pháp ậ ơ , có tính quy luậ ận. Chính vì vậ ệ ộ ư ậ ộ tuân ơ : . . . b o ệ ừ ễ ư ậ ộ ệ ậ ư ư ệ . . . b o ộ ơ ậ ệ ơ ễ ễ ú ậ ễ . . . b o ú ệ , trí tuệ ă ơ ă ă ộ ư ệt Nam xã hộ ư ch và trách nhiệ ; ặ ộ ộ ệ . Vì vậ ệ ộ ư ư . . . . b o bộ Hệ ư ư ừ ộ phậ
  15. 15 ă : Chi bộ , Ban Giám hiệ , Công ội PHHS Các bộ phậ ă ư ệ ộ phậ ư ệ ộ ộng. 3.2. Các biện h q n h độn c nh ch học nh các trư ng THCS q ận Cầ G ấy, h nh h H Nộ 3.2.1. T o ậ o bộ giáo viên à ư o ộ o dụ o ọ s ục ích biện pháp ện pháp này là làm cho 100% ư ơ ột nộ ệ ư 3.2.1.2. Nội dung công việc - ư ư ộ ư ơ ậ ộ ă ă ươ ư . - t ơ ệ ệ ệ ộ ơ ư ư ậ , trách nhiệ ừ ộ quan tâm và có trách nhiệ ư . 3.2.1.3. Tổ ch c thực hiện - ộ ệ ư , mua các tài liệ ơ . - ệ , trang ệc phát tài liệ ậ . 3.2.1.4. Đi u kiện thực hiện - ư ệu ư ư ă nhậ ộ ư ă . - ộng GDGT một cách hệ ặ , có hiệ ộ - ộ ư ừ ư ư ệc mua tài liệ ộ ận, tham quan
  16. 16 - ú ệ . 3.2.2. B dư o ă o dụ o bộ, giáo viên ục ích biện pháp ậ ệ ư ă ư ộ ộ ộng GDGT. 3.2.2.2. Nội dung công việc L - ư ệ ộng ộ ư ừ ă . 3.2.2.3. Tổ ch c thực hiện ư ộ ươ ă . Tậ ệ ộ ươ ư ă . nộ ươ ư ươ ư ư ư . ệ ư ư . 3.2.2.4. Đi u kiện thực hiện - ư ă ộ ư ư ư ă , Hiệ ư ệ ộ phậ ệ ư ư . ư ộ ư . . . . o ư d o ộ d o dụ q d ọ ọ ư ục ích củ iện pháp. ư ệ ội dung GDGT trong chính khóa thông qua việ ă ư ươ ă các nộ . 3.2.3.2. Nội dung công việc ộ ừ . ươ . . ậ ă ệ ă ư ( ơ ậ ện GDGT. 3.2.3.3. Tổ ch c thực hiện ừ ộ ươ ừ ươ ộ ậ ộ ú .
  17. 17 3.2.3.4. Đi u kiện thực hiện - Hiệ ư ậ ậ , lậ ừ ơ ệc lậ . - ă ươ , chính sách, pháp luậ ư ; ă ư ; ă ệ ă ă ư 3.2.4. Tăng cư o o ộ o dụ oà ộ d o dụ ục ích biện pháp ư ộ ậ . 3.2.4.2. Nội dung thực hiện công việc ộ ộ ư ện. Các nộ ă , luậ 3.2.4.3. Tổ ch c thực hiện ệc lậ ộ ư ộ . 3.2.4.4. Đi u kiện thực hiện - ư ộ ư ệ ư . - ư ư ộng khác nhau nh ú . - ư ộ ư , tham gia. . . . T ệ à ư ì à ư xã hộ o o ộ o dụ o ọ s ục ích biện pháp ư ư ư ư ội TNTP.HCM, 3.2.5.2. Nội dung công việc ư , nộ . ộ . ộ sinh THCS và trách nhiệ ư .
  18. 18 ộ . 3.2.5.3 Tổ ch c thực hiện ư ư : ư ư : 3.2.5.4. Đi u kiện thực hiện - ư ậ ộ ; - , nộ ươ ư ; 3.2.6. Xây ựn h độn c a hòn ham vấn, ư vấn học đư n trong ư n HC chú ọn q an m đến G G ch học nh 2 M c đ ch b ện h ư ư ú ễ ậ ừ ú ộ ừ ú ơ ư . 3.2.6.2. Nội dung công việc ệ ư ư ệ ă 3.2.6.3 Tổ ch c thực hiện - - ă ư ộ - ộ ư ư M quan hệ a c c b ện h đề ấ BP1 BP6 BP2 BP5 BP3 BP4 ơ đồ : M q an hệ a c c b ện h
  19. 19 Qua ơ các biệ ặ ộ , cán bộ ệ ộ 6 biệ . Các biệ ú ư ệ ư mộ ộ ư . Kh n h ệm mức độ cần h ế v kh h c a c c b ện h đề ấ . . . ụ o ệ - ện pháp. - ệ ư . 3.4.2. Đ ư o ệ ệ ư 00 ư ậ ộ . 3.4.3. Nộ d o ệ Nhậ ộ 6 biệ : - , ký hiệu (RCT) - , ký hiệu (CT) - , ký hiệu (KCT) Nhậ ộ 6 biệ : - , ký hiệu (RKT) - thi, ký hiệu (KKT) - K , ký hiệu (KT) . . . ươ o ệm - . - . . . . o ệm ệ ệ ú ư ư . n Mức độ cần h ế c a c c b ện h q n h động GDGT ch học nh ư n HC q ận Cầ G ấy, h nh h H Nộ Mức độ cần h ế ∑ Đ ểm ế ấ cần Cần h ế TB bậc cần h ế h ế TT ện h q n G G SL % SL % SL % ậ ộ ư 1 58 55.24 40 38.09 7 6.67 261 2.61 4 ộ . lý ư 2 ă 75 71.43 30 28.57 0 0 285 2.85 1 ộ
  20. 20 ư 3 ộ 71 67.62 34 32.38 0 0 281 2.81 2 ư . ă ư ộ 4 66 62.86 37 35.24 2 1.90 274 2.74 3 ộ . ệ ư 5 ư ộ 56 53.33 40 38.09 9 8.58 257 2.57 5 ộ ộ ư 6 ư ư 40 38.09 57 54.29 8 7.62 242 2.42 6 ú 2.69 ừ ă ệ 0 ư ư i cho là và i trung bình 2.69 . ộ . n 2 Mức độ kh h c a c c b ện h q n h động GDGT ch học nh ư n HC q ận Cầ G ấy, h nh h H Nộ Mức độ kh h ấ Không ế TT ện h q n G G Kh h ∑ kh h kh h TB bậc SL % SL % SL % ậ ộ ư 1 66 62.86 30 28.57 9 8.57 267 2.67 4 ộ . lý ư 2 ă 72 68.57 33 31.43 0 0 282 2.82 1 ộ ư 3 ộ 70 66.67 35 33.33 0 0 280 2.80 2 ư . ă ư ộ 4 66 62.86 28 26.67 11 10.47 265 2.65 5 ộ .
  21. 21 ệ ư 5 ư ộ 70 66.67 26 24.76 9 8.57 271 2.71 3 ộ ộ ư 6 ư ư THCS, 45 42.86 60 57.14 0 0 2.55 6 ú sinh 2.70 ừ ă ệ 0 ư ư i cho là thi và thi trung bình 2.70 . * Nhận xét chung: ư ư ư 6 biệ ú ư ộ ư ệ ộ sinh THCS ậ ộ ừ 8.57 % -10.47% ư ệ ư . ộ ư t ươ ệ ơ ệ ộ . ể kế chươn ậ ă ư 6 biệ . Các biệ ệ , biệ ệ ư . ệ ệ ệ ệ ư ệ ệ ú ệ ộ ư ậ ộ ư ơ KẾ LUẬN À KHUYẾN NGHỊ Kế ận ề m ận ệ mậ ộ ư ư ện. , ộ
  22. 22 ư . ư ệ ư hiệ 4 ă ệ , nộ . Hiệ ư ư ư ậ ư ệ ộ ộng. 2 ề kế q n h ên cứ hực n ệ ư ơ ậ ộ ú ú ậ u n iểm củ gi vi n ư ộ ễ ư ệ ư ơ ư ư , nộ . ộ ậ ư ệ ừ ệ ư ư ậ ; . ộ ộ ư ơ ậ ộ ư ộ ư ộ ệu. Giáo viên còn e n . ư ư ư ộ ú ệ ện. ộ ộ ư ư ( ư ư - ư ) nên việ hiệ . 1.2.2. Việc u n t iển kh i gi dục gi i tính Việ ư ệ ư ậ ộ ệ ư ư ú ộ ư (Hiệ ư + các Phó hiệ ư ư ệ ột việ “ ệ . Chính vì vậ ộ ư ư ư ột cách có hệ ặ ộ. - Cán bộ ư ơ trong huyệ ư ậ ư . - Cán bộ ư ơ ệ ư ệ ệ ộ
  23. 23 bộ phậ ư . - Cán bộ ươ ư ộng vậ ộ . - ội trong nh ư ư ộ ộ ư . - ệ ộ ơ ư ệ ư ư ệ . - Việ , việ ộ ư ư ệ ộ ư ộ ư ư ơ ệ . phí ch m h c inh và h c inh - Mộ ệ ư ư ư ệ ặ ộ ộ ậ ậ - ậ ộ ệ ư ặ ư . - K ệch. 2 Kh yến n h ệ ư ậ ộ , chúng tôi có mộ ư : 2.1 Đ v U N h nh h ệ ộ ư ươ ộ - ư ư ươ ộng GDGT. ộ ư ện thuậ ộng GDGT. ă ư ư ơ ậ ư hiện GDGT có hiệ ơn. 2.2 Đ v Phòn G ư ộ ư ư ệ ộ . ươ ện hiệ nói riêng. ă ư ộ ư
  24. 24 hiệ . 2.3 Đ v nh đ v v ên c c ư n HC q ận Cầ G ấy, h nh h H Nộ Hiệ ư õ ệ ệ ậ - ệ ă - xã hội hiệ ậ ộ . Nâng cao nhậ ệt việ ện nhiệm ư ư ện có hiệ ệ . ệ ộ ư ệ ộ ệ ệ ộ ặ ệ ư ặ ư ư ư ặ ư ậ ậ ư ư ệ ă ộ ư ộ ậ ộ ệ ộ ặ . ệ ệ ơ ậ ệ ệ . ộ ă ậ ộ ư ư ú ộ ộ . ệ ú ộ . 2.4 Đ v học sinh THCS ư ậ ộ “ ư tr ộ ú ệ ặ ệ ệ ộ