Khóa luận Một số cơ sở toán học thường dùng trong vật lý lượng tử
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Một số cơ sở toán học thường dùng trong vật lý lượng tử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- khoa_luan_mot_so_co_so_toan_hoc_thuong_dung_trong_vat_ly_luo.pdf
Nội dung text: Khóa luận Một số cơ sở toán học thường dùng trong vật lý lượng tử
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 KHOA VẬT LÝ ====== PHẠM THỊ HƯỜNG MỘT SỐ CƠ SỞ TOÁN HỌC THƯỜNG DÙNG TRONG VẬT LÝ LƯỢNG TỬ Chuyên ngành: Vật lý lý thuyết KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HÀ NỘI - 2018
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 KHOA VẬT LÝ ====== PHẠM THỊ HƯỜNG MỘT SỐ CƠ SỞ TOÁN HỌC THƯỜNG DÙNG TRONG VẬT LÝ LƯỢNG TỬ Chuyên ngành: Vật lý lý thuyết KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC Người hướng dẫn khoa học TS. NGUYỄN HUY THẢO HÀ NỘI - 2018
- LỜI CẢM ƠN T ƣ ậ ố ệ ỏ ò ế ơ sâ sắc t i TS. Nguyễn Huy Thảo ƣờ đã ú đỡ đị ƣ ng ê ứu, cung cấp nhữ ệ q ý á ậ ƣ ng dẫn, tạo đ ều kiện tốt nhất o o q á o oá ận tốt nghiệp. ờ ả ơ ả ê Vậ ý ý ế ƣờ ạ ọ sƣ ạ H N đã ợ ú đỡ o ờ ọ ậ ƣ ệ ậ Cuố ù xin cả ơ s đ ê ú đỡ c đ ạ è L s ê ầ đầ ê ê ứu khoa họ ê oá ận chắc chắn á ỏi s thiế s ậy rất mong nhậ đƣợc nhữ đ ý ến c a thầ ạ è để oá ậ đƣợ o ệ ơ T â ảm ơ ! Hà Nội, ngày tháng năm 2018 Sinh Viên Phạm Thị Hường
- LỜI CAM ĐOAN Cù v i s ƣ ng dẫn c a TS. Nguyễn Huy Thảo, ậ ố ệ ê Vậ ý ý ế đề M t số ơ sở oá ọ ƣờ ù o vậ ý ƣợng tử” đƣợ á â c hiện T o q á ê ứ o ả ận ảo m t số ệu c a m t số á ả đã trong phầ ệu tham khảo. T đo ững kết quả ê ứ o oá ậ o o trung th ƣ ừ đƣợ ố trong bấ o ọ o á . Hà Nội, ngày tháng năm 2018 Sinh Viên Phạm Thị Hường
- MỤC LỤC PHẦN 1: MỞ ẦU 1 1. Lý o ọ đề 1 2. Mụ đ ê ứu 2 3. ối ƣợ ạ ê ứu 2 4. Nhiệm vụ ê ứu 2 5. P ƣơ á ê ứu 2 6. Cấ ú ận 2 PHẦN 2: NỘI DUNG 3 CHƢƠNG I: MỘT SỐ CƠ SỞ TOÁN HỌC THƢỜNG DÙNG TRONG VẬT LÝ LƢỢNG TỬ 3 1 1 K H e 3 1 1 1 K ế 3 1 1 K H e 5 1.1.3. S o 6 1.1.4. Hệ tr c chuẩn 7 1 Toá ử oá ử t ê ợp tuyế á é oá ê oá ử 8 1 1 Toá ử 8 1 Toá ử ê ợ ế oá ử Hermite) 10 1 Cá é oá ê oá ử 10 1 H ê ị ê oá ử 12 1 Lý ế ề ể ễ 14 1 1 Lý ết về 14 1 Lý ế ể ễ 17 CHƢƠNG II MỘT SỐ BÀI TOÁN ỨNG DỤNG 21 1 B oá ề H e 21 B oá ề ê ị ê oá ử 23 B oá ề ểu diễ 28
- PHẦN 3: KẾT LUẬN 38 TÀI LIỆU THAM KHẢO 39
- PHẦN 1: MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Vậ ý ọ o ữ o ọ ê ứ á q ậ ậ đ ê ừ o đế T o s ố q á á ể ậ ý ầ đị ứ ệ ụ Vậ ý đ ể đã đe ạ ề ê ứ đạ ƣ: đị luậ q á định luậ ạ ậ ấp dẫ ƣ ừ ạ ê ứ ế ể ải đƣợc nhiều hiệ ƣợng trong t ê từ cấ đ đế o vậy, s đời c a vậ ý ệ đại nhằm giả t số hiệ ƣợ ật ý c đ ể ƣ đƣợ ng thời vậ ý ệ đạ đã ại m á sâ sắc c o ƣời về t ê ú đẩy s tiến b c o ƣờ N s á ể ậ ý ệ đạ o ƣờ đã đ sâ o ê ứ á á đ đ ể ấ ế Vậ ý ệ đạ - ò đƣợ ọ ậ ý ƣợ ử đƣợ e o ọ ơ ả ở á đị ậ ậ ý ố ầ ế á o ọ ê ác. Vậ ý ọc giao nhau v i nhiề ê ứ ê á ƣ: vậ ý s ọc, ọ ƣợng tử i hạn c a vậ ý Cá á ện m i trong vậ ý ƣờng giải ữ ơ ế ơ ản c á o ọ á đ ng thời mở ra nhữ ƣ ê ứu m i t o á ƣ oá ọc ho c triết học. Vậ ý oá ọ ố ê ệ ậ ế á ơ sở oá ọ ƣ: H e oá ử He e ê ị ê oá ử ữ ế ứ ề ả ơ ọ ƣợng tử ê ậ ý ƣợ ử V o ố mở ể ế ơ ề á ế ứ ê ọ đề M t s c sở to n học thường d ng trong vật lý lư ng t đề ậ ố ệ 1
- 2. Mục đích nghiên cứu N ê ứu số ơ sở oá ọ sử ụ số ơ sở oá ọ o ọ ậ ê ứ 3. Đ i tư ng và phạm vi nghiên cứu K H e . Toá ử oá ử Hermite. H ê ị ê oá ử. Lý ế ểu diễ M t số ậ ê q 4. Nhiệm vụ nghiên cứu N ê ứ số ơ sở oá ọ ƣờ ù o ậ ý ƣợ ử 5. Phư ng ph p nghiên cứu Sử ụ ƣơ á đọ ệ Sử ụ oá ọ o ậ ý Sử ụ ƣơ á ả oá ọ 6. Cấu trúc khóa luận Phần 1: Mở đầu Phần 2: N i dung Phần 3: Kết luận 2
- PHẦN 2: NỘI DUNG CHƯƠNG I: MỘT SỐ CƠ SỞ TOÁN HỌC THƯỜNG DÙNG TRONG VẬT LÝ LƯỢNG TỬ 1.1. Không gian Hilbert K H e t dạng t q á a E e ị gi i hạn về vấ đề hữu hạn chiều. N mở r ng c á ƣơ á đại số e ơ á oá từ m t ph ng Euclide hai chiề gian ba chiều cho đến hữu hạn ho ạn chiều. M H e e ơ ƣ ng, hay đƣợc hiể o đ oả á đo đƣợc. K H e xuất hiện m á t ê ƣờ ê o oá ọ ậ ý ƣờ á ạn chiều Cá gian Hilbert s m nhấ đƣợ ê ứu trong thập kỷ đầ ê a thế kỷ 20 bởi David Hilbert, Erhard Schmidt F es R esz C ú ữ ụ ể thiế o á ý ết về á ƣơ â ừng phầ ơ họ ƣợng tử é ế đ i Fourier ý ết ergodic ơ sở oá ọc c a nhiệ đ ng l c học. Cá H e o é á tr á ọc ể đƣợ á dụ o t số ạn chiều. C ú ấp m t khung để hệ thố q á á ệm chu i Fourier theo m t hệ bấ c á số tr c giao é biế đ i Fourier ữ á ệm â a giả K H e đ m t ò q ọng trong việ ứ oá ọc ơ ọ ƣợng tử. 1.1.1. Không gian tuyến tính M ế ậ o đ á đị é c a ầ ử é â ầ ử số é é â á ấ ƣờng c é e ơ ọc 3
- é â e ơ ọc v i m t số. C á ơ m ậ X đƣợc gọi m t ế ế ứng v i m i c p phần tử x, y c a X á đị é é á ầ ử X ệ x + y é â c á phần ử X số a (aT ,T ể ập số th c ho c phức, ệ ax ỏ ã á ê đề s : 1. T ấ o oá : v ầ ử ất kỳ x, y X ta x y y x. 2. T ất kết hợp: v i mọi x,, y z X (x y ) z x ( y z ). 3. T ạ ầ ử 0 X sao cho x 00 x x ọ x e ơ 4. T ạ phần tử đơ ị 1.x x .1 x v i mọi xX . 5. a() bx ab x a, b T xX . x,. y X 6. a x y ax ay aT 7. a b x ax bx a, b T xX . 8. T ạ ầ ử đố () xX ầ ử xX sao cho x x 1 1 x 0. x 0. Ở ê ố q ệ ữ á ầ ử a X á số a,. b T Nế a số đị ế c. Nếu a số phứ ế ức [1,3]. Cho hệ n e ơ x12, x , , xnn x X , e ơ: yaxax 1 1 2 2 axyXaTn n , i . ƣợc gọ hợp tuyế á e ơ x12, x , , xn . Nếu a1 x 1 a 2 x 2 ann x 0 t n tạ ất m o á ệ số a12, a , , an á ệ xn đƣợc gọ ụ thu c tuyế T ƣờng hợp ƣợc lại nếu ai 0 ệ e ơ ê đƣợc gọ đ c lập tuyế 4
- N ƣờ đã ứ đƣợc rằng: a. T o X t n tạ ất m t hệ tố đ p e ơ đ c lập tuyến Cá ệ tố đ e ơ đ c lập tuyế o X đề số e ơ ằng p. b. Nế ê o ệ p e ơ đ c lập tuyế a m e ơ bấ xX ệ (p + 1 e ơ ụ thu c tuyế : a1 x 1 a 2 x 2 a p x p a p 1 x 0. V ất hệ số a p 1 c a x á : x a1 x 1 a 2 x 2 app x . c. T o X ể ều hệ ơ sở Cá ệ ơ sở c a X đều số e ơ ằ ằng p N ƣời ta gọi p số chiều c X ệu dimXp . d. Phần tử X’ c X thỏ ã 8 ê đề về ến e ơ đƣợc gọ o a X. N ƣời ta chứng minh rằng dimXX dim [1]. K ế ƣờ đƣợc gọi e ơ á phần tử c ọ á e ơ 1.1.2. Không gian Hilbert M ế th c X đƣợ ọ ề H e ế tro đ á định ế (x, y), gọ ƣ ng e ơ x, y X á ấ s [4,7]: 1. (,),.y x x y 2. x y,(,),. z x z y z 3. (xx , ) 0 (xx , ) 0 x 0. 4. (,),x ay a x y a số V ƣ đƣợ đị ở á ất từ 1– 4 ò t đị ề chuẩn x c a m e ơ x ê X. x x,. x 5
- x t chuẩn ê X, gọ ẩn sinh bở ƣ ng tiề H e đƣợ đị ƣ ê định chuẩn [5]. Định nghĩa 1: M ế i chuẩn x x, x đƣợc gọi ền Hilbert [1]. V t ền Hilbert định chuẩ ê ọ á niệm về định chuẩ đề á ụ o M tiền H e ể đ đ . M ề H e đ gọ gian Hilbert. Định nghĩa 2: M ề H e t hệ ơ sở tr c chuẩ đ đƣợc gọ H e [1]. T o H e X e ơ x bấ ể khai triển theo hệ ơ sở tr c chuẩ đ en: x a1 e 1 a 2 e 2 ann e . N â ƣ ng hai vế v i ek , : akk e, x k 1,2, , n . n 2 Ta sẽ đ ứng minh: ak 1 khi x 1. k 1 Thật vậy: 2 * ak a k e k,, x a k x e k k k k x, akk e x , x 1. k 1.1.3. Sự trực giao Định nghĩa Định nghĩa 3: Cho H e X á ầ ử x, y X ƣờ ta á e ơ x, y o ế xy ệ xy, 0. 6
- C c tính chất 1. Nế xy yx . T xx x 0. 2. Nế x y12, y , , yn x a1 y 1 a 2 y 2 ann y . T ậ ậ xay,1 1 ayn n axy 1 , 1 axy n , n 0. 3. Nế xy n , yn y n xy . T ậ ậ x, y lim( x , y ) 0. n n 4. Nếu xx1, , n đ t tr o x x x22 x22 x x đị ý Pythagore). 1 2nn 1 2 1.1.4. Hệ trực chuẩn C o H e X. 1. Hệ e12, e , X ọ ệ ẩ ế : 0 eeij, ij 1 T o đ : eeij,0 nếu ij . eeij,1 nếu ij . N ƣ ậ e ệ ẩ ế e 1 n n n eij e i j . 2. Nếu ệ ẩ ọ xX ,số (,)xe ọ ệ số ii Fo e x đố ei iie ọ Fo e x eo ệ i 1 en. 3. M ệ ẩ en đƣợ ọ đầ đ e ơ giao ấ ả á ầ ử ệ: 7
- x en ( n 1,2, ) x 0. 1.2. To n t , to n t tự liên h p tuyến tính, c c phép to n trên to n t N o ữ đạ ƣợng vậ ý đ ƣ ạ á ể đ ng c a hạt vi o ƣ tọ đ ƣợ ƣợng, ò ữ đại ƣợng vậ ý ắn liền v i bản chất c a hạ ƣ ố ƣợ đ ệ spin, Trong ơ ọ ƣợng tử, m đạ ƣợng hay thu ậ ý đề đƣợc đ ƣ ởi m oá ử. 1.2.1. To n t Kh i niệm C o X, dim Xp Y, dimYq . a. M é oá o đ ến phần tử xX ần tử yY đƣợc gọ á ạ K ệ é oá Aˆ, é oá biến xy đƣợc viế ƣ s [1]: ˆ Ax y (,)x X y Y (1.1) Á ạ Aˆ đƣợc gọ ế ếu: ˆˆ A ai x i a i Ax i , xii X, a T (1.2) ii M t s to n t Toán tử tuyến tính: T ê tuyế X, v i x, y X oá ử Aˆ đƣợc gọ oá ử tuyế ếu thỏ ã đ ng thời hai đ ều kiện sau: Aˆ x y Ax ˆ Ay ˆ v i (1.3) ˆˆ A() ax aAx v i a bấ xX (1.4) H 1 1 ƣơ đƣơ i nhau ể viết gọn lạ ƣ s : Aaxˆ ax ax aAx ˆ aAx ˆ aAx ˆ . 1 1 2 2k k 1 1 2 2 k k T o đ x12, x , xk X ; a12, a , , ak ững số th c ho c phức bấ 8
- Toán tử đơn vị: T n tạ oá ử đơ ị oá ử á đ ng c ê s đ s ˆ (1.5) I . Toán tử ngược: Toá ử Aˆ 1 đƣợ ọ oá ử ƣợ Aˆ ế á đ ˆ ˆ ˆ 1 ƣợ oá ử A, ế Ax y x A y, x,. y X Toán tử Unita: Toá ử Aˆ ọ oá ử U e ế oá ử ị : AAˆˆ 1 hay AAˆ ˆ A ˆ A ˆ I. (1.6) Toán tử liên hợp oá ử oá ử ê ợ ằ AAˆˆ (1.7) Chứng minh Xé ƣ ng: ˆ xi,. Ax j A ij T ˆ Ta gọi Aij ần tử (i, j) c oá ử A. N ƣ ậy: * ˆˆ* Axi,,. x j x j Ax i A ji A ij ˆ Tƣơ ứ á ần tử c oá ử A . Phần tử Aij đƣợc bằ á vừa chuyển vị vừa lấ ê ợp phức c a phần tử đƣợc gọ ần tử ê ˆ hợp c a phần tử Aij . Tƣơ ứng v đ ề đ oá ử A đƣợc gọ oá ử ˆ ê ợp c oá ử A. Toán tử tự liên hợp (toán tử hermite) Nếu xả đ ng thức AAij ij 9
- Tứ ˆˆ xi,, Ax j Ax i x j Hay AAˆˆ ˆ oá ử A đƣợc gọ oá ử t ê ợ oá ử Hermite [1]. 1.2.2. To n t tự liên h p tuyến tính to n t Hermite ối v i m oá ử ế Aˆ đƣợc đị ê ến Ф, ƣờ đị m oá ử Aˆ ƣ s : Aˆˆ x,, y x Ay ọi x,. y X (1.8) Cá oá ử Aˆ đƣợc gọ á oá ử ê ợp oá ử oá ử ế oá ử AAˆˆ đƣợc gọ oá ử t ê ợ oá ử Hermite. T o (1.8 đƣợc [4,5]: Axˆˆ,, y x Ay ọi (1.9) Xé oá ừ Hermite AAˆˆ BBˆˆ . M t số chất c oá ừ Hermite: 1. T ng c oá ử He e oá ử Hermite. ABABABˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ. 2. T oá ử Hermite v i m t số oá ử Hermite nếu số đ c. kA,,.ˆ kA ˆ kAkAk ˆ ˆ kkR 3. T a hai oá ử He e oá ử He e oá ử đ o oá i nhau. ABˆˆ B ˆ A ˆ BA ˆ ˆ AB ˆ ˆ. 1.2.3. C c phép to n trên to n t 10
- Xé oá ử ABˆ, ˆ số f ấ á é sau: 1. P é oá ử: Aˆ Bˆˆ f Af ˆ Bf Cf ˆ hay CABˆˆ ˆ. 2. P é ừ oá ử: Aˆˆ Bˆ f Af Bf ˆ Df ˆ hay DABˆˆ ˆ . Vậ oá ử ậ ừ oá ử ằ é ừ P é ấ o oá ế ợ 3. P é â oá ử: ABˆˆˆˆ f A( Bf ). ˆˆˆˆ ˆ ˆ ˆˆˆˆ N chung AB BA, AB, o oá ƣợ ạ AB BA, o oá P é ấ oá ử ấ o oá ê ế ể ứ ầ ú ý ứ oá ử ƣ oá ử s d d Thí dụ 1: Aˆ ; Bxˆ ; Pˆˆ Aˆ B x dx dx Cho P á ụ ê x ấ ˆˆˆ dddx PxABx . . xx xx 1 x x dx dx dx d Vậ Pˆˆ Aˆ. B 1 x . dx T BAˆ. ˆ dd Bˆˆ Aˆˆ x x x B A x dx dx Dễ thấy rằ o ƣờng hợ ABˆˆˆˆ BA. N ƣ ậy, tứ oá tử Aˆ Bˆ o oá . Thí dụ 2: Cho Aˆ x2 ,, Bˆ x ta thấy ngay rằng: ˆˆˆˆ 3 AB BA x . 11
- â ƣờng hợ oá ử o oá ˆˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ 4. Giao oá ử: A, B AB BA. Nế AB,0 AB, gọ o ˆ ˆ oá v i nhau, ƣợc lại AB,0 o oá i nhau. 1.3. Hàm riêng và trị riêng của to n t Định nghĩa ˆ ˆ Xé oá ử A á x , x bấ C o oá ử A á dụ ê x bấ đƣợc m á : Aˆ x x (1.10) Trong ƣờng hợp khi m oá ử á ụ ê x , chuyể t hằng số λ â : Aˆ x x (1.11) ˆ Trong ƣờng hợ ƣời ta gọi x ê c oá ử A, ò λ đƣợc gọ á ị ê ị ê ƣơ ứng v ê x c oá tử Aˆ. P ƣơ 1 11 đƣợc gọ ƣơ o á trị ê ê c oá ử. Giả ƣơ 1 11) ể đƣợ ê ị ê oá ử. M oá ử ể ề ê ê ại ứng v i m t trị riê ể viết lại (1.11 : ˆ An x n n x n 1,2,3, (1.12) T o đ n x ê ứng v i trị ê n (n 1,2,3, ). Tập hợp những trị ê oá ử đƣợc gọ c oá ử đ 12
- Nếu trị ê λ ữ á trị rời rạc, ta gọi ph c oá ử Aˆ rời rạ ; ò ếu trị ê λ ữ á ị ê ục, ta gọi ph c oá ử Aˆ ê ục. Ph c oá ử vừ ể ê ục, vừ ể rời rạc. Hàm riêng và trị riêng của to n t Hermite T p ƣơ ê ị ê oá ử: ˆ A x x . T eo đị oá ử Hermite: AAˆˆ,,, (AAˆˆ ). Nếu oá ử Aˆ oá ử Hermite, á ê á ị ê nhữ ất sau: Cá á ị ê oá ử He e ững số th c. P ƣơ o ị ê oá ử Hermite o ƣờng hợ ị ê á đoạ : ˆ An n n V ˆˆ n,,AA n n n ˆ ˆ ˆ ˆ V AAAA n,,, n n n : ,, n n n n n n ,0 nn n n ,0 V n n n n n c. Vậ á ị ê oá ử He e ững số th c. Cá ê ứng v á ị ê á oá ử Hermite tr c giao v i nhau. 13
- T eo đị oá ử Hermite: ˆˆ 1,,AA 2 1 2 aa1 1,, 2 2 1 2 aa1 2 1, 2 0. V a1 a 2 a 1 a 2 0 1 , 2 0. Do đ , tr c giao v i nhau. 1 2 Cá ê oá ử Hermite lậ t hệ đ . Nế fxbấ á ê ux c oá ử Hermite n ể â : fx cux1 1 cux 2 2 cux 3 3 f x cnn u x . n 1.4. Lý thuyết về nhóm và bi u di n nhóm 1.4.1. Lý thuyết về nhóm Định nghĩa M ậ G á ầ ử abc, , , đƣợ ọ ế oá ử é â ỏ ã ấ sau: Tính kín: V ọ a, b G ọ a b G Tính có đơn vị: T ê ậ ợ G ạ ầ ử đơ ị đƣợ ệ e, sao cho: a e e a a aG. Tính có nghịch đảo: V m ầ ử o ậ G ầ ử ị đảo : 11 1 a., a a.a e ọ a,. a G Tính chất kết hợp: a b c a b c v ọ a,,. b c G 14
- T o á ầ ử ấ o oá a b b a Nhóm Abel T o oá ọ A e ò đƣợ ọ o oá o đ ế q ả ệ á ụ á é â ầ ử ụ o ứ ú đƣợ ế N á ữ â theo ê đề ề o oá a b b a ọ a,. b G M á é oá o oá ả A e o oá Nhóm tuần hoàn Ký ệ x. x x xn p ầ ử xn gọ ừa bậc n c a x. M o đ á ần tử đề ững ừ á ù m t phần tử gọ ầ o M ầ o ấ ê o oá Nhóm hữu hạn, vô hạn, liên tục Số phần tử c a m ọ ấp c Nếu cấ t số gi i n ọ ữu hạ T o ƣờng hợ á ạ ọ ạn. M t ạ á ần tử biế ê ê ục gọ ê ục. Bảng nhân nhóm Bả â ả ể ệ q ắ â á ầ ử o đƣợ ể ệ o ả ƣ đâ : 15
- e a b c e e a b c a a a.a a.b a.c b b b.a b.b b.c c c c.a c.b c.c Ví dụ 1: N đơ ả ấ ầ ử đơ ị e ị đảo e e ậ â e e e R ấ ằ ấ ả á ê đề đề đƣợ ỏ ã Ví dụ 2: Xé ầ ử o đ ầ ử đơ ị T ể ị ở ea,. Tù eo ấ e ả e. e e e a a e a Vậ òn a.a ầ đƣợ á đị C ể ả ƣờ ợ : a., a e o a a a K ả ứ ể ế â ả ế 1 a ẫ đế ae . T ệ C2. Luậ â đƣợc biểu thị qua bả ƣ đâ : e a e e a a a e Nhóm quay SO(2) - nhóm quay trong mặt phẳng Xé á é q xOy q ố ọ đ Cá é q ạo SO M é q đƣợ đ ƣ ở ậ S RRR( ), , , á q , , , ệ T ệ ê ế á é q á q Th c hiệ é q ê ế đƣợc m é q a ú hay é q , é q . 16
- RRR . T ấ o oá : RRRRRR ơ ị: RRRRR 0 0 , eR 0. T ạ ầ ử ị đảo: RR 1 . Cá é q ấ o oá ê SO o oá [2,7]. Nhóm con Trong ý thuyế , ƣờ đƣ G v i m t é â . Nếu gọi H t tập con c a G H ể o T o ƣờng hợp H H đƣợc gọ o c a G. Định nghĩa 4: Cho m t G v i é â ập con H c a G. H đƣợc gọ o c a G nế H v é â c a G. M ậ o H G o G khi ỏ ã á đ ề ệ s : V ọ a H, b H a b H Tậ ợ o H ứ ầ ử đơ ị e G: eH . Nế a ầ ử H ầ ử ị đảo a a-1 c ần tử c a H. a H a 1 H. G o ọ ấ ữ o G o G. 1.4.2. Lý thuyết bi u di n nhóm Kh i niệm Xé G g m á ần tử a, b, c U á é ến đ i trong m tuyế n chiều Xn. Gọ U á é ến 17
- đ o X t biểu diễn c G nế é đ ng cấu c G ê U, tứ ứng v i a,, b c G é ế đ i U(a), U(b), U(c o U thỏ ã : a ()b c U a U b U c v i a,,, b c G U a , U b U [2,7]. P é đ ng cấu: GU đƣợc gọ é ểu diễ G o gian Xn. T o đ Xn gọ ểu diễn, n ều biểu diễn. Nếu U ế đ i tuyế é ểu diễn c G é ểu diễn tuyế á ạ é ểu diễn gọ ến. T eo đị s đƣợ á ất sau: V i mọi a, b G U a , U b U : U a U b U a b (1.13) Ứng v i yếu tố đơ ị e c G é ế đ đ ng nhất trong X. U a U e U e U a U a hay Ue 1. (1.14) Yếu tố nghị đảo: 1 1 U a U a . (1.15) Nếu n G g m n phần tử a é â á ần tử trong : n aaa. na . Una . UaUa . Ua Ua . Bi u di n khả quy và bi u di n t i giản Cho m t biểu diễn U c G o e ơ X. Nếu trong X o X1 bất biế đối v i tất cả á é ế đ i U(a) c a biểu diễn U, v i mọi yếu tố a c G ằng U t biểu diễn khả q T o ƣờng hợ ƣợc lại, nế o X t o o ất biế đối v i tất cả á é ế đối v i tất cả á 18
- é ế đ i U(a), trừ on tầ ƣờ X o ằ ằng U ểu diễn tối giản [2]. Bi u di n bất khả quy Cho U(G) ể ễ G ê e ơ Xn V s ọ e ơ ơ sở ê Xn o đ s o o ậ ể ễ U(G) ạ : Dg1 0 Dg 0Dg2 ( ) Trong đ Dg1 ậ mm ; Dg ậ n m n m ” ậ ữ ậ ấ m () n m (),n m n Dg ế Dg2 đƣợ ệ : D g D12 g D g T U(G) ể ễ G ê e ơ Xn U(G) ấ ả q ế X ứ o ấ ế ầ ƣờ o U(G). N ƣợ ạ ể ễ ả q T o ƣờ ợ ế ầ ù o X1 o á e ơ o ọ e ơ o X1 ố e ơ ữ ạ ề ầ ù o X1 ạo o ọ X2 : XXX 12. M ể ễ o o ả q ế ƣơ đƣơ ể ễ á ậ ầ ử ạ : Dg 0 0Dg 19
- o đ Dgj ấ ả q jj 1,2,3 . â ọ ậ ạ éo ố M ể ễ ƣ ạ éo ố ế á ể ễ o Dg . T o ệ ế đ ể ễ ƣ ạ éo ố sẽ â ể ễ ố ế á ầ ấ ả q Vậ ể đị á ề ể ễ ấ ả q ƣ s : M ể ễ o o ả q ế ể â đƣợ ế á ể ễ ấ ả q ” [2,6]. Bi u di n unita B ể ễ U G trong L ọ ể ễ ế ấ ả á ế ố a G ấ ả á é ế đ U(a) đề V á ữ ạ ọ ể ễ đề ƣơ đƣơ ể ễ V á ậ ữ đ ê ê ú ầ ả ọ ễ ễ o ấ ả á ể ễ ƣơ đƣơ ố ữ ạ ữ ể ễ ƣơ đƣơ ể ễ V đế ể ễ á ữ ạ đ ể ễ unita [2,7]. Mọi biểu diễn của một nhóm hữu hạn đều tương đương với một biểu diễn unita. Từ ấ ể ứ 1 15 đƣợ : U a U 11 a U a ọ aG . 20
- CHƯƠNG II. MỘT SỐ BÀI TOÁN ỨNG DỤNG 2.1. Bài to n về không gian Hilbert Bài 1: Chứ á oá ử s đâ oá ử Hermite. d d d a) piˆ , piˆ , piˆ x dx y dy z dz pppˆˆˆ222 b) Hˆ x y z U x,, y z ( ố ƣợng, U ế a hạt) 2m Lời giải d a) piˆ x dx ều kiệ để pˆ x oá ử Hermite: * * ˆˆ 1 x pxx 2 x dx 2 x p 1 dx Ta é : d x pˆ x dx i 2 dx 1x 2 1 dx * i 12 x d x : * * d 1 i1 x 2 x | 2 x i dx dx * ˆ * i1 x 2 x | 2 x px 1 dx Nếu 1 x 2 x khi x bằ : * ˆˆ* 1 x pxx 2 x dx 2 x p 1 dx d d d Vậy piˆ x oá ử Her e Tƣơ , piˆ y , piˆ z dx dy dz oá ử Hermite. pppˆˆˆ222 b) Hˆ x y z U x,, y z 2m 21
- T eo â ) á oá ử pˆx,, p ˆ y p ˆ z ững oá ử Her e ê á oá ử pppˆˆˆ222,, oá ử Hermite. Suy ra pppˆˆˆ222 oá x y z x y z pppˆˆˆ222 tử Hecmite, x y z oá ử Hermite. 2m Thế U x, y ,z c c á ến x, y, z ê : * * 1(,,),,(,,),,x y z U 2 x y z dxdydz 2 x y z U 1 x y z dxdydz Suy ra oá ử Hecmite. Vậ oá ử: pppˆˆˆ222 Hˆ x y z U x,, y z 2m oá ử Hecmite. Bài 2: Cho á hệ tọ đ cong sau: y q1 2 x xy22 q2 42 qz3 Khảo sá s tr c giao c a hệ tọ đ o Lời giải ể m t hệ tọ đ o o ệ tọ đ o đ ần thỏ ã đ ều kiện sau: qqqqqq iiijjj 0 x x y y z z Xé p tọ đ qq, 12 q q q q q q 21 y x 1 2 1 2 1 2 y 0.0 0. (2.1) x x y y z z x322 x Do đ q1 q2 i nhau. 22
- Xé p tọ đ qq, 23 q q q q q q x 2 3 2 3 2 3 .0 y .0 0.1 0. (2.2) x x y y z z 2 Do đ q q i nhau. 2 3 Xé p tọ đ qq, 13 q q q q q q 21 y 1 3 1 3 1 3 .0 .0 0.0 0. (2.3) x x y y z z x32 x Do đ q1 i nhau. Từ (2.1), (2.2), (2.3) ta suy ra hệ tọ đ o ê tr c giao. Bài 3: Trạ á a hạ đƣợ ả bở s s : x2 x A.exp ikx 2a 2 T o đ A, a, k ững hằng số. Từ đ ều kiện chuẩ s á định A. Lời giải ều kiện chuẩ s : * x x dx 1 2 Hay x dx 1 x2 A2 exp dx 1 2 a Aa22 1 1 A . a 1 x2 Vậ s ầ : x .exp 2 ikx a 2a 2.2. Bài to n về hàm riêng và trị riêng của to n t 23
- Bài 1: Toá ử H ơ Hˆ c a hạt ở trong giếng thế t chiề dạng: 22d Hˆ U x 2m dx2 trong đ : 0 khi0 x d Ux khi x d;0x T ê đã ẩ ị ê oá ử Hˆ . Lời giải 2 dx2 T Hˆ x E x khi 0. xd 2m dx2 Ở đâ x ê E ị ê oá ử Hˆ . 2 2mE t k 2 , : dx2 kx2 0 dx2 Nghiệm t q á ƣơ â ạng: ikx ikx x Ce1 Ce 2 A 1cos kxA 2 sin kx T o đ ACC1 1 2 , A2 i C 1 C 2 . t AA1 sin AA2 cos ể viế x ƣ i dạng: x Asin kx N o ếng thế á s ấ ấy hạt bằ ê x 0khi x 0 xd . Từ đ ều kiệ ê ục c s 00 d 0. Từ đ ều kiện 0 A sin 0 suy ra 0 đ ều kiện: n d Asin kd 0 đƣợc kd n n 0, 1, 2, hay k . d 24
- T ƣờng hợp: T ƣờng hợp 1: n 0 k 0 x 0 trong khoảng 0, xd tứ á s ấ ấy hạt ở mọ đ ểm trong giếng thế bằ â ẫn v i đề oá o ạt ở trong giếng thế S ƣờng hợp n 0 ỏa ã nx T ƣờng hợp 2: n 0, s xA sin d nx xA sin ù ả m t trạ á a hạt. d Vậ ê á ị ê ầ : nx 2n 2 2 n xA sin , Enn 2 , 1,2,3 d 2md Bài 2: Trong Sˆ - biểu diễn, đ t Sˆ ˆ , Sˆ ˆ , Sˆ ˆ . T á oá x xx2 yy2 zz2 ˆ ˆ ˆ tử SSSx,, y z ê đã chuẩ a z ứng v i trị ê -1. Lời giải ˆ Trong S x - biểu diễ á ị ê a ma trận x 1 ƣơ ứng v á trị ê c a Sˆ . Muốn vậy, phả ạng: 2 x x 10 x 01 ˆ ˆ ˆ T ệ thứ o oá a SSSx,,: y z Sˆ S ˆ S ˆ S ˆ i S ˆ x y y x z ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ Sy S z S z S y i S x Sˆ S ˆ S ˆ S ˆ i S ˆ z x x z y Từ hệ thứ o oá ận thấy: 25
- ˆx ˆ y ˆ y ˆ x2i ˆ z ˆy ˆ z ˆ z ˆ y2i ˆ x ˆ ˆ ˆ ˆ2i ˆ z x x z y V á á ị ê 1 o ê á ị ê a 2 1. V ế á i i oá ử 2 ả ạng: i 2 10 2 10 2 10 x , y , z 01 01 01 Xé hợp 2i ˆx ˆ y ˆ y ˆ x 2 i ˆ x ˆ y ˆ y 2 i ˆ x ˆy ˆ z ˆ z ˆ y ˆ y ˆ y ˆ y ˆ z ˆ z ˆ y 22 ˆy ˆ z ˆ y ˆ z ˆ y ˆ y ˆ z ˆ y ˆ z ˆ y 0 Suy ra ˆx ˆ y ˆ y ˆ x.Tƣơ : ˆy ˆ z ˆ z ˆ y ˆ ˆ ˆ ˆ z x x z t aa11 12 bb11 12 y , z aa21 22 bb21 22 D o ệ thức ˆx ˆ y ˆ y ˆ x t : a11 a 12 1 0 1 0 a 11 a 12 a21 a 22 0 1 0 1 a 21 a 22 a a a a 11 12 11 12 a a a a 21 22 21 22 Suy ra aa11 22 0 : 0 a 12 . y a 0 21 26
- Sử dụ He e a : yy * 0 a12 0 a21 * . a21 0 a12 0 * Ta phả aa12 21 : 0 a12 y * . a12 0 0 ei t ae i v i số th c bấ 12 y i . e 0 Tƣơ , suy ra: 0 ei ˆ v i l số th c bấ . z i e 0 Sử dụng hệ thức phản o oá : ˆy ˆ z i ˆ x , eeii . Ta đƣợc: . 2 Chọn 0 đ : 2 01 0 i ˆ ˆ y , z 10 i 0 Vậy dạng c a á oá ử SSSˆ,, ˆ ˆ trong S - biểu diễ : x y z x ˆ 10 ˆ 01 ˆ 0 i Sx , S y , Sz . 2 01 2 10 2 i 0 ˆ a Nếu gọi e ơ ê a Sz trong Sx - biểu diễ ạ X b ˆ ƣơ ị ê a Sz trong Sx - biểu diễ : 27
- 0 i a a i0 b b 22 ib a 22 ia b i a ib X b 1 1 Sử dụ đ ều kiện chuẩ s đƣợc b . 2 1 i N ƣ ậ ê c a Sˆ cầ X , ứng v i trị ê 1. z z 2 1 2.3. Bài to n về nhóm và bi u di n nhóm Bài 1: Trong tậ Q đị é oá * : a*, b a b ab mọi ab, Q. a) Hỏ Q * ậ ? Tại sao? b) Chứng minh rằng (Q\ 1 ,*) lậ Lời giải a) Dễ ấ ần tử đơ ị c a Q,* . Giả sử Q,* lậ Xé ần tử 1 Q,* ần tử ần tử nghị đảo b K đ 0 1 *b ( 1) b ( 1) b 1 ý . Vậy Q,* ậ b) Chứng minh rằng (Q\ lậ . Gọi abc, , Q \ 1, : (*) .ab c a b ab c a b ab c ac bc abc a*(*)*. bc a b cbc a b cbc ab ac abc 28
- Suy ra a . b c a b c Vậ é oá ết hợp. a V i a Q \1 ọi phần tử nghị đảo c b 1 a a a a a b a a a 1 a 1 a 1 a a 1 a a a2 11 aa a a22 a a 1 a 0. Tƣơ , ba 0. N ƣ ậy, Q \ 1 ,* lậ Bài 2: Xâ ng bả â Gi 1, v é â ƣờng. Lời giải N G g m bốn phần tử 1, 1,ii , T : 1.1 1. 1.i i .1 i . 1 . 1 1. 1 . i i . 1 i . i. i i . i i2 1. 1. 1 1 .1 1. 1. i i .1 i . 1 .i i . 1 i . i. i i2 1. i . i i2 1. 29
- T đƣợc bả â a G: 1 -1 i - i 1 1 -1 i - i -1 -1 1 - i i i i - i -1 1 - i - i i 1 -1 Bài 3: Cho X i phần tử đơ ị e. Chứng minh rằng nếu mọi aX ae2 X A e Lời giải T ọi a,,. b X ab 2 ea22 eb e Do đ ab 2 a22 b e. M ab 2 a22 b ab = ba. Vậy X A e Bài 4: Giả sử A t b phậ á ng c X. Chứng minh rằng A o a X khi AAA 1 Lời giải T A 11 a|. a A Khi A o a X AA 1 . V AA 1 ê AAA 1 M á ọi aA a a e 11 A A ê AAA 1 Vậy AAA 1 Do đ ọi a,, b A a b 11 A A A Suy ra A o a X. Bài 5: Chứng tỏ rằng tập hợp á ậ ấ định thứ á v é â ận â ả o oá ? Lời giải T eo đị ể á ấ s : Tính kín 30
- ab ab11 Giả sử: MN , cd cd 11 V i mọi MNA,, : ab ab11 MN. cd cd11 aa1 bc 1 ab 1 bd 1 A a1 c c 1 d b 1 c dd 1 Do đ ậ ợ ậ A é â ậ ỏ ã Tính chất kết hợp ab a1 b 1 a 2 b 2 Gọi MNP ,, cd c d c d 1 1 2 2 V i mọi MNPA,, : ab a1 b 1 a 2 b 2 MNP cd c d c d 1 1 2 2 a( aa +c b )+ c ( ab + bd ) b ( aa + bc )+( ab + bd ) d 211211211 112 aaccd(+ )+(+ cbcdd ) baccd (+ )+(+ bcddd ) 211 211 211 1 12 ab a1 b 1 a 2 b 2 . cd c1 d 1 c 2 d 2 MNP Do đ ậ ợ ậ A é â ậ ỏ ã ấ ế ợ Tồn tại phần tử đơn vị V i mọi MA : 1 0 a b 1 0 a b MM. 0 1 c d 0 1 c d Nê 31
- 10 A t n tại phần tử đơ ị: e . 01 Tồn tại phần tử đối V i mọi MA : ab det M ad bc 0. cd C o ê ọi ma trận MA đề ận nghị đảo 1 1 db MA . ad bc ca N ƣ ậy tập hợp A v é â ậ V i mọi MNA, : ab a1 b 1 aa 1 bc 1 ab 1 bd 1 MN. cd c1 d 1 a 1 c c 1 d b 1 c dd 1 ab11 ab cd11 cd NM. Ta kết luậ A o oá . 1 0 0 0 x 1 0 0 Bài 6: Chứng tỏ rằng tập hợ á ận A ,, x y R 0 0 1 0 0 0y 1 é â ậ â ả o oá ? Lời giải T eo đị ể á ất sau: Tính kín 32
- 1 0 0 0 1 0 0 0 x 1 0 0 x 1 0 0 1 Gọi M ;,,;, x y R N x11 y R 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0y 1 0 0y1 1 V i mọi MNA, : 1 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 x 1 0 0 x1 0 0 x x 1 0 0 MNA. 11 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0y 1 0 0y11 1 0 0 y y 1 Do đ ậ ợ ậ A é â ậ ỏ ã Tính chất kết hợp 1 0 0 0 1 0 0 0 x 1 0 0 x 1 0 0 1 Gọi: M ;,, x y R N ;,, x11 y R 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0y 1 0 0y1 1 1 0 0 0 x 1 0 0 2 P ;, x22 y R 0 0 1 0 0 0y2 1 V i mọi MNPA,, : 1 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 x 1 0 0 xx1 0 0 1 0 0 MNP 12 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0y 1 0 0yy12 1 0 0 1 33
- 1 0 0 0 x x x 1 0 0 12 0 0 1 0 0 0y y12 y 1 1 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 x 1 0 0 xx1 0 0 1 0 0 12 . 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0y 1 0 0yy12 1 0 0 1 MNP Do đ ậ ợ ậ A é â ậ ỏ ã ấ ế ợ Tồn tại phần tử đơn vị V i mọi MA : 1000 10001000 1000 0100 xx 1000100 100 MM. 0010 00100010 0010 0001 00yy 10001 00 1 1 0 0 0 0 1 0 0 Nê A n tại phần tử đơ ị: e . 0 0 1 0 0 0 0 1 Tồn tại phần tử đối V i mọi MA : 1 0 0 0 x 1 0 0 det M 1 0. 0 0 1 0 0 0y 1 C o ê ọi ma trận MA đề ận nghị đảo. 34
- 1 0 0 0 x 1 0 0 MA 1 . 0 0 1 0 0 0 y 1 N ƣ ậy tập hợp A v é â ậ V i mọi MNA, : 1 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 x 1 0 0 x1 0 0 x x 1 0 0 MN 11 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0y 1 0 0y11 1 0 0 y y 1 1 0 0 0 1 0 0 0 x 1 0 0 x 1 0 0 1 NM 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0y 1 0 0y 1 1 Ta kết luậ A o oá . Bài 7: Xâ ng bảng â S3 : a. (12)(23)(321)4. b. (123)(23)(12)11. Lời giải S3 oá ị 3 phần tử. Bả â đƣợ á đị ƣ s : 123 (12) 213 12 123. Do đ : 12 12 e . Tiế ƣơ ta thu đƣợc bảng : 35
- e (12) (23) (31) (123) (321) (12) e (123) (321) (23) (13) (23) (321) e (123) (31) (12) (31) (123) (321) e (12) (23) (123) (31) (12) (23) (321) e (321) (23) (31) (12) e (123) T 12 23 321 4 12 23 321 42 123 321 321 321 e . b. T 123 23 12 11 (123) 23 12 11 12 .ee . 12 . Bài 8: T ận D((12)) trong biểu diễ q S3. Lời giải N S3 ả â : e (12) (23) (31) (123) (321) (12) e (123) (321) (23) (13) (23) (321) e (123) (31) (12) (31) (123) (321) e (12) (23) (123) (31) (12) (23) (321) e (321) (23) (31) (12) e (123) Trong biểu diễ q o i phần tử ƣơ ứng v i m t e ơ ơ sở tr c chuẩn trong e ơ e e, 12 g , 13 g , 31 g , 123 g , 132 g 2 3 4 5 6 T : 36
- D g1 g 2 g 1 g 2 D g e D g e ij ij Từ đ đƣợc: 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 D 12 0 0 0 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 37
- PHẦN 3: KẾT LUẬN ối chiếu v i mụ đ ê ứu, về ơ ả ậ đã đƣợ o đạ đƣợc mụ ê đã đề ra. T o q á c hiệ ận, ú đã đạ đƣợ á ết quả sau: C ú đã i i thiệu, t ng kết m t số ý ết về H e oá ử oá ử He e ê ị ê oá ử, ý ết về ểu diễ C ú đã ng hợ đƣ đƣợc m t số dạng về H e ê ị ê oá ử ý ết về ểu diễ Do ý ế oá ọ ạ ậy, k ận sẽ đƣợ o ệ ơ khi m t số oá ê q đến vậ ý đƣợc b s ƣ ý ết phứ ý ế á s ất V o ờ ê ứ ạ ê ê cứ đề ắc chắ á ỏi thiế s ậy, rất mong nhận đƣợc những ý, ch dẫn c a thầ á ạn để oá ậ đƣợ o thiệ ơ . 38
- TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Việt [1] Trầ T á Ho Cơ học lượng tử NXB HSP H N i. [2] Nguyễ Ho P ƣơ Lý thuyết nhóm và ứng dụng vào vật lý học lượng tử, NXB Khoa họ K ậ H N i. [3] Ho Tụy, Hàm thực và Giải tích hàm NXB HQG [4] Phạ Q ý Tƣ T 1996 Cơ học lượng tử, ại học Sƣ ạm H N i. Tiếng Anh [5] Arno Bohn (2001), Quantum Mechanics: Foundations and Applications, NXB World Scientific. [6] Arjeh Cohen, Rosane Ushirobira, Jan Draisma (2002), Group theory for Maths, Physics and Chemistry students, NXB World Scientific. [7] Shen S.Q (2004), Lecture notes on quantum mechanics, NXB World Scientific. 39