Khóa luận Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH sản xuất và dịch vụ Tân Vĩnh Tiến - Trần Thị Xuân Anh

pdf 90 trang thiennha21 21/04/2022 3150
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH sản xuất và dịch vụ Tân Vĩnh Tiến - Trần Thị Xuân Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_ke_toan_doanh_thu_chi_phi_va_xac_dinh_ket_qua_kinh.pdf

Nội dung text: Khóa luận Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH sản xuất và dịch vụ Tân Vĩnh Tiến - Trần Thị Xuân Anh

  1. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp S VTT: Tr ần Thị Xuân Anh i
  2. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả vá các số liệu trong khoá luận tốt nghiệp được thực hện tại công ty TNHH sản xuất và dịch vụ Tân Vĩnh Tiến, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước thầy, cô và nhà trường về sự cam đoan này. Tp.HCM, ngày 20 tháng 07 năm 2014 Sinh viên Trần Thị Xuân Anh SVTT: Trần Thị Xuân Anh ii
  3. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp LỜI CÁM ƠN Em xin gửi lời cám ơn đến: Ban Giám Đốc công ty TNHH sản xuất và dịch vụ Tân Vĩnh Tiến. Phòng kế toán của công ty TNHH sản xuất và dịch vụ Tân Vĩnh Tiến. Chị Huỳnh Thị Tuyết Mai – kế toán trưởng của công ty TNHH sản xuất và dịch vụ Tân Vĩnh Tiến. Thầy/ cô trường Đại học Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh. Thầy/ cô khoa Kế toán- Tài chính- Ngân hàng. Thầy Nguyễn Trọng Toàn – giáo viên hướng dẫn. đã tạo điều kiện, giúp đỡ và hướng dẫn tận tình cho em hoàn thành tốt bài khoá luận tốt nghiệp này. Em xin chân thành cám ơn! Kính gửi lời chúc sức khoẻ và thành công! Tp.HCM, ngày 20 tháng 07 năm 2014. Sinh viên Trần Thị Xuân Anh SVTT: Trần Thị Xuân Anh iii
  4. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc NHẬN XÉT THỰC TẬP Họ và tên sinh viên : MSSV : Khoá : 1. Thời gian thực tập 2. Bộ phận thực tập 3. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật 4. Kết quả thực tập theo đề tài 5. Nhận xét chung Ngày tháng .năm 201 Đơn vị thực tập (ký tên và đóng dấu) SVTT: Trần Thị Xuân Anh iv
  5. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN TP.Hồ Chí Minh, ngày . tháng .năm Giảng viên hướng dẫn Nguyễn Trọng Toàn SVTT: Trần Thị Xuân Anh v
  6. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Từ Viết Tắt Diễn Giải BC Báo có BH Bán hàng BL Bảng lương BN Báo nợ CP Chi chí DT Doanh thu GTGT Giá trị gia tăng HBTL Hàng bán trả lại KH Khấu hao K/c Kết chuyển PNK Phiếu nhập kho PXK Phiếu xuất kho QLDN Quản lý doanh nghiệp SDCK Số dư cuối kỳ SDĐK Số dư đầu kỳ TC Tài chính TNHH Trách nhiệm hữu hạn TK Tài khoản TNDN Thu nhập doanh nghiệp TSCĐ Tài sản cố định SVTT: Trần Thị Xuân Anh vi
  7. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp DANH MỤC CÁC BẢNG trang Bảng số 2.1:Cơ cấu doanh thu và lợi nhuận từ năm 2011-2013 30 Bảng số 2.2: Sổ cái tài khoản 511 34 Bảng số 2.3: Sổ cái tài khoản 515 35 Bảng số 2.4: Sổ cái tài khoản 632 38 Bảng số 2.5: Sổ cái tài khoản 642 41 Bảng số 2.6: Sổ cái tài khoản 635 42 Bảng số 2.7: Sổ cái tài khoản 911 44 Bảng số 2.8: Sổ nhật ký chung 44 Bảng số 2.9: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 48 SVTT: Trần Thị Xuân Anh vii
  8. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1: Hạch toán doanh thu bán hàng trang 3 Sơ đồ 1.2: Hạch toán chiết khấu thương mại trang 4 Sơ đồ 1.3: Hạch toán giảm giá hàng bán trang 5. Sơ đồ 1.4: Hạch toán hàng bán bị trả lại trang 6 Sơ đồ 1.5: Hạch toán doanh thu hoạt động tài chính trang 7. Sơ đồ 1.6: Hạch toán thu nhập khác trang 9 Sơ đồ 1.7: Hạch toán giá vốn hàng bán trang 11 Sơ đồ 1.8: Hạch toán chi phí bán hàng trang 13 Sơ đồ 1.9: Hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp trang 15 Sơ đồ 1.10: Hạch toán chi phí hoạt động tài chính trang 17 Sơ đồ 1.11 Hạch toán chi phí khác trang 19 Sơ đồ 1.12: Hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành trang 23. Sơ đồ 1.13: Hạch toán xác định kết quả kinh doanh trang 25 Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy công ty trang 27 Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của công ty trang 28 Sơ đồ 2.2: Sơ đồ ghi sổ kế toán theo hình thức nhật ký chung tại công ty trang 29 SVTT: Trần Thị Xuân Anh viii
  9. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp MỤC LỤC Lời mở đầu trang 1 Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 2 1.1. Kế toán doanh thu và thu nhập khác 2 1.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 2 1.1.1.1. Khái niệm 2 1.1.1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu 2 1.1.1.3. Chứng từ và tài khoản sử dụng 2 1.1.1.4. Trình tự hạch toán. 3 1.1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu. 3 1.1.2.1. Chiết khấu thương mại. 3 1.1.2.1.1. Khái niệm. 4 1.1.2.1.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng. 4 1.1.2.1.3. Trình tự hạch toán. 4 1.1.2.2. Giảm giá hàng bán 4 1.1.2.2.1. Khái niệm 4 1.1.2.2.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng 4 1.1.2.2.3. Trình tự hạch toán. 5 1.1.2.3. Hàng bán bị trả lại 5 1.1.2.3.1. Khái niệm 5 1.1.2.3.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng 5 1.1.2.3.3. Trình tự hạch toán 6 1.1.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính. 6 1.1.3.1. Khái niệm 6 1.1.3.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng 7 1.1.3.3. Trình tự hạch toán 7 1.1.4. Kế toán thu nhập khác. 8 1.1.4.1. Khái niệm 8 1.1.4.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng 8 1.1.4.3. Trình tự hạch toán 8 1.2. Kế toán các khoản chi phí 9 SVTT: Trần Thị Xuân Anh ix
  10. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp 1.2.1. Giá vốn hàng bán 9 1.2.1.1. Khái niệm 9 1.2.1.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng 9 1.2.1.3. Trình tự hạch toán 10 1.2.2. Chi phí bán hàng 11 1.2.2.1. Khái niệm 11 1.2.2.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng 11 1.2.2.3. Trình tự hạch toán 12 1.2.3. Chi phí quản lý doanh nghiệp 13 1.2.3.1. Khái niệm 13 1.2.3.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng 13 1.2.3.3. Trình tự hạch toán 14 1.2.4. Chi phí hoạt động tài chính 15 1.2.4.1. Khái niệm 15 1.2.4.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng 15 1.2.4.3. Trình tự hạch toán 16 1.2.5. Chi phí khác 17 1.2.5.1. Khái niệm 17 1.2.5.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng 18 1.2.5.3. Trình tự hạch toán 18 1.2.6. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 19 1.2.6.1. Khái niệm 19 1.2.6.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng 19 1.2.6.3. Trình tự hạch toán 23 1.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh 23 1.3.1. Khái niệm về kết quả kinh doanh. 23 1.3.2. Công thức xác định kết quả kinh doanh. 23 1.3.3. Tài khoản sử dụng 24 1.3.4. Trình tự hạch toán 24 CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ TÂN VĨNH TIẾN 26 SVTT: Trần Thị Xuân Anh x
  11. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp 2.1 Giới thiệu khái quát về công ty 26 2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển 26 2.1.2. Cơ cấu tổ chức của công ty 27 2.1.2.1. Sơ đồ tổ chức 27 2.1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ từng bộ phận 27 2.1.3 Cơ cấu tổ chức phòng kế toán 28 2.1.3.1. Sơ đồ tổ chức 28 2.1.3.2. Chức năng, nhiệm vụ từng bộ phận 28 2.1.4. Tổ chức công tác kế toán. 28 2.1.5. Tình hình kinh doanh tại công ty và phương hướng phát triển 30 2.1.5.1. Tình hình kinh doanh tại công ty 30 2.1.5.2. Phương hướng phát triển 31 2.2 Thực trạng tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty 31 2.2.1. Kế toán doanh thu và thu nhập khác 31 2.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 31 2.2.1.1.1. Chứng từ và tài khoản sử dụng tại công ty 31 2.2.1.1.2. Số liệu minh hoạ 31 2.2.1.1.3. Sổ sách kế toán 34 2.2.1.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính 35 2.2.1.2.1. Chứng từ và tài khoản sử dụng tại công ty 35 2.2.1.2.2. Số liệu minh hoạ 35 2.2.1.2.3. Sổ sách kế toán 35 2.2.1.3. Kế toán thu nhập khác 36 2.2.2. Kế toán chi phí 36 2.2.2.1. Giá vốn hàng bán 36 2.2.2.1.1. Chứng từ và tài khoản sử dụng tại công ty 36 2.2.2.1.2. Số liệu minh hoạ 36 2.2.2.1.3. Sổ sách kế toán 38 2.2.2.2. Chi phí quản lý doanh nghiệp 38 2.2.2.2.1. Chứng từ và tài khoản sử dụng tại công ty 38 2.2.2.2.2. Số liệu minh hoạ 39 2.2.2.2.3. Sổ sách kế toán 41 SVTT: Trần Thị Xuân Anh xi
  12. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp 2.2.2.3. Chi phí hoạt động tài chính 41 2.2.2.3.1. Chứng từ và tài khoản sử dụng tại công ty 42 2.2.2.3.2. Số liệu minh hoạ 42 2.2.2.3.3. Sổ sách kế toán 42 2.2.2.4. Chi phí khác 42 2.2.2.5. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 42 2.2.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh 43 2.2.3.1. Số liệu minh hoạ 43 2.2.3.2. Sổ sách kế toán 43 2.3 Sổ nhật ký chung 44 2.4 Trình bày thông tin trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 48 CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ 49 3.1 Nhận xét 49 3.1.1. Nhận xét về tình hình kinh doanh tại công ty 49 3.1.1.1. Ưu điểm 49 3.1.1.2. Nhược điểm 49 3.1.2. Nhận xét về công tác kế toán tại công ty 49 3.1.2.1. Ưu điểm 49 3.1.2.2. Nhược điểm 50 3.2 Kiến nghị. 50 KẾT LUẬN 51 TÀI LIỆU THAM KHẢO 52 PHỤ LỤC A. SVTT: Trần Thị Xuân Anh xii
  13. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp LỜI MỞ ĐẦU Đất nước ta đang trên đường phát triển công nghiệp hoá hiện đại hoá và nền kinh tế thị trường đã tạo cho Việt Nam một thị trường đầy tiềm năng. Nền kinh tế nước ta là nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần vận hành theo cơ chế thị trường. Do vậy, để tồn tại và phát triển buộc các doanh nghiệp phải có đủ trình độ, sự nhạy bén để đưa ra những chiến lược kinh doanh nhằm tối đa hoá lợi nhuận có thể đạt được. Đối với Công ty TNHH Sản xuất và Dịch vụ Tân Vĩnh Tiến, để đảm bảo sự an toàn, ổn định và khả năng mang lại lợi nhuận cao cho các các quyết kinh kinh doanh của công ty thì chất lượng thông tin kế toán thông qua hạch toán sản phẩm, hàng hoá vá xác định kết quả kinh doanh ngày càng đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao sức cạnh tranh của doanh nghiệp trên thị trường hiện nay. Kết quả đạt được kịp thời, chính xác, đầy đủ và đúng đắn sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu quả quản lý góp phần thúc đẩy sự phát triển của doanh nghiệp. Hiểu được tầm quan trọng của hệ thống kế toán nói chung và bộ phận kế toán về tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh nói riêng trong việc đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp, em đã chọn đề tài: “KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ TÂN VĨNH TIẾN" làm đề tài khoá luận tốt nghiệp của mình. Mặc dù bài khoá luận đã hoàn thành nhưng do hạn chế về kiến thức và thời gian thực tập nên không tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong nhận được những góp ý của thầy, cô và các anh chị trong công ty. Khoá luận gồm 3 phần: Chương 1: Cơ sở lý luận kế toán doanh thu, chi phí xác định kết quả kinh doanh. Chương 2: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH sản xuất và dịch vụ Tân Vỉnh Tiến. Chương 3: Nhận xét và kiến nghị. SVTT: Trần Thị Xuân Anh 1
  14. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH. 1.1 Kế toán doanh thu và thu nhập khác. 1.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. 1.1.1.1 Khái niệm. Khái niệm doanh thu: Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. 1.1.1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ được ghi nhận đồng thời thoã mãn tất cả năm điều kiện sau:  Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hoá cho người mua.  Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hoá như người sở hữu hàng hoá hoặc quyền kiểm soát hàng hoá.  Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.  Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.  Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. 1.1.1.3 Chứng từ và tài khoản sử dụng.  Chứng từ hạch toán:  Hoá đơn giá trị gia tăng.  Hoá đơn bán hàng.  Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi.  Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý.  Hoá đơn dịch vụ cho thuê tài chính.  Bảng kê hàng hoá bán lẻ.  Tài khoản sử dụng: Tài khoản 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu bán hàng thực tế của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán của hoạt động sản xuất kinh doanh. Doanh thu bán hàng có thể thu tiền ngay, chưa thu tiền sau khi doanh nghiệp giao sản phẩm hoặc cung cấp dịch vụ đã được khách hàng chấp nhận thanh toán. SVTT: Trần Thị Xuân Anh 2
  15. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp  Kết cấu tài khoản 511:  Bên nợ: - Thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, thuế xuất khẩu, thuế TTĐB của số hàng tiêu thụ. - Các khoản giảm doanh thu. - Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản 911.  Bên có: Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ, phát sinh trong kỳ.  Tài khoản này không có số dư cuối kỳ.  Tài khoản này có sáu tài khoản cấp hai:  TK 5111: Doanh thu bán hàng hoá.  TK 5112: Doanh thu bán thành phẩm.  TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ.  TK 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá.  TK 5117: Doanh thu bất động sản.  TK 5118: Doanh thu khác. 1.1.1.4 Trình tự hạch toán. Sơ đồ1.1 : Hạch toán doanh thu bán hàng. TK 3331,3332,3333 TK 511 TK 111, 112,113 Doanh thu bán hàng phát sinh Thuế XK, thuế TTĐB, Thuế GTGT (p.p trực tiếp) TK 33311 TK521,531, 532 Thuế GTGT Các khoản giảm trừ DT TK 911 K/c doanh thu thuần 1.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu. 1.1.2.1 Chiết khấu thương mại. SVTT: Trần Thị Xuân Anh 3
  16. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp 1.1.2.1.1 Khái niệm. Chiết khấu thương mại: là khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc thanh oán cho người mua hàng do việc người mua hàng đã mua hàng (sản phẩm, hàng hoá), dịch vụ với khối lượng lớn theo thoả thuận về chiết khấu thương mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế hoặc cam kết mua, bán hàng. 1.1.2.1.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng.  Chứng từ hạch toán: hoá đơn bán hàng.  Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng tài khoản 521: Chiết khấu thương mại để theo dõi khoản chiết khấu thương mại bán hàng.  Kết cấu tài khoản 521:  Bên nợ: số chiết khấu thương mại đã chấp nhận thanh toán.  Bên có: Kết chuyển toàn bộ số chiết khấu thương mại sang tài khoản 511.  Tài khoản này không có số dư cuối kỳ. 1.1.2.1.3 Trình tự hạch toán. Sơ đồ1.2: Hạch toán chiết khấu thương mại. TK 111, 112 TK 521 TK 511 CK thương mại trả bằng tiền TK 33311 K/c khoản CK thương mại TK 131 CK trừ vào khoản phải thu 1.1.2.2 Giảm giá hàng bán. 1.1.2.2.1 Khái niệm. Giảm giá hàng bán: là khoản giảm trừ cho người mua trong trường hợp cung ứng hàng kém phẩm chất, không đúng quy cách trong hợp đồng. Giảm giá hàng bán chỉ có thể thực hiện sau khi đã có hoá đơn bán hàng. 1.1.2.2.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng. SVTT: Trần Thị Xuân Anh 4
  17. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp  Chứng từ hạch toán: Chứng từ đề nghị giảm giá có sự đồng ý cả người mua và người bán.  Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng tài khoản 532 Giảm giá hàng bán để theo dõi khoản giảm giá hàng bán.  Kết cấu tài khoản 532:  Bên nợ: Khoản giảm giá hàng bán phát sinh.  Bên có: Kết chuyển toàn bộ số giảm giá hàng bán sang tài khoản 511.  Tài khoản này không có số dư cuối kỳ. 1.1.2.2.3 Trình tự hạch toán. Sơ đồ1.3: Hạch toán giảm giá hàng bán. TK 111, 112 TK 532 TK 511 Khoản giảm giá trả bằng tiền TK 33311 K/c khoản giảm giá hàng bán TK 131 Giảm giá trừ vào khoản phải thu 1.1.2.3 Hàng bán bị trả lại 1.1.2.3.1 Khái niệm. Hàng bán trả lại: là số sản phẩm, hàng hoá doanh nghiệp đã xác định tiêu thụ nhưng bị khách hàng trả lại do vi phạm hợp đồng kinh tế, vi phạm cam kết, hàng bị mất, kém phẩm chất, không đúng chủng loại, quy cách. Hàng bán trả lại phải có văn bản đề nghị của người mua ghi rõ lý do trả lại hàng, số lượng hàng bị trả lại, giá trị hàng bị trả lại, đính kèm hoá đơn trả lại hàng. Và đính kèm theo chứng từ nhập kho của doanh nghiệp số hàng nói trên. 1.1.2.3.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng.  Chứng từ hạch toán: hoá đơn trả lại hàng, phiếu nhập kho số hàng trả lại. SVTT: Trần Thị Xuân Anh 5
  18. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp  Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng tài khoản 531: Hàng bán bị trả lại để theo dõi khoản giá trị hàng bán bị trả lại.  Kết cấu tài khoản 531:  Bên nợ: giá trị hàng bán bị trả lại phát sinh.  Bên có: Kết chuyển toàn bộ số hàng bán trả lại sang tài khoản 511.  Tài khoản này không có số dư cuối kỳ. 1.1.2.3.3 Trình tự hạch toán. Sơ đồ1.4: Hạch toán hàng bán bị trả lại. TK 111, 112 TK 531 TK 511 Trị giá hàng bán trả lại bằng tiền TK 33311 K/c hàng bán trả lại TK 131 HBTL trừ vào khoản phải thu 1.1.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính. 1.1.3.1 Khái niệm. Doanh thu tài chính: là những khoản doanh thu do hoạt động tài chính mang lại như tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp. Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm:  Tiền lãi: lãi cho vay, lãi tiền gửi ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi đầu tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hoá, dịch vụ,  Cổ tức lợi nhuận được chia.  Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn.  Thu nhập về thu hồi hoặc thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư vào công ty con, SVTT: Trần Thị Xuân Anh 6
  19. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp  Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác.  Lãi tỷ giá hối đoái.  Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ.  Chênh lệch lãi do chuyển nhượng vốn.  Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác. 1.1.3.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng.  Chứng từ hạch toán: phiếu thu, sổ phụ ngân hàng,  Tài khoản sử dụng: kế toán sử dụng tài khoản 515: Doanh thu hoạt động tài chính.  Kết cấu tài khoản 515:  Bên nợ: Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính sang TK 911.  Bên có: Doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ.  Tài khoản này không có số dư cuối kỳ. 1.1.3.3 Trình tự hạch toán. Sơ đồ1.5: Hạch toán doanh thu hoạt động tài chính. TK 911 TK 515 TK 111, 112 Lãi đầu tư chứng khoán K/c DT hoạt động TC TK 111,131 Chuyển nhựơng BĐS TK 3387 Lãi bán hàng trả chậm TK 413 Chênh lệch tỷ giá SVTT: Trần Thị Xuân Anh 7
  20. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp 1.1.4 Kế toán thu nhập khác. 1.1.4.1 Khái niệm. Thu nhập khác là các khoản thu hoạt động xảy ra không thường xuyên, ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.  Nội dung thu nhập khác của doanh nghiệp, gồm:  Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ.  Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư, hàng hoá, tài sản cố định đưa đi góp vốn liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác.  Thu nhập từ nghiệp vụ bán và thuê lại tài sản.  Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng.  Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ.  Các khoản thuế được NSNN hoàn lại.  Thu các khoản nợ phải trả không xác định được chủ.  Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hoá, sản phẩm, dịch vụ không tính trong doanh thu (nếu có).  Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân tặng cho doanh nghiệp.  Các khoản thu nhập khác ngoài các khoản nêu trên. 1.1.4.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng.  Chứng từ hạch toán: phiếu thu, uỷ nhiệm thu, .  Tài khoản sử dụng: kế toán sử dụng tài khoản 711: Thu nhập khác.  Kết cấu tài khoản 711:  Bên nợ: Kết chuyển các khoản thu nhập khác trong kỳ sang tài khoản 911.  Bên có: Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ.  Tài khoản này không có số dư cuối kỳ. 1.1.4.3 Trình tự hạch toán. SVTT: Trần Thị Xuân Anh 8
  21. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp Sơ đồ1.6: Hạch toán thu nhập khác TK911 TK 711 TK 111, 112 Nhượng bán,thanh lý TSCĐ K/c thu nhập khác TK 111,112,338 Tiền phạt KH vi phạm HĐ TK 111,112 Thu được nợ khó đòi TK 211,156 Quà biếu tặng 1.2 Kế toán các khoản chi phí. 1.2.1 Giá vốn hàng bán. 1.2.1.1 Khái niệm. Giá vốn hàng bán là giá gốc của số sản phẩm hoặc là giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành và đã được xác định là tiêu thụ và các khoản khác được tính vào giá vốn để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.  Các phương pháp tính giá vốn hàng bán:  Giá thực tế đích danh.  Giá bình quân gia quyền.  Giá nhập trước xuất trước.  Giá nhập sau xuất trước. 1.2.1.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng.  Chứng từ hạch toán: phiếu xuất kho, hoá đơn, . SVTT: Trần Thị Xuân Anh 9
  22. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp  Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng tài khoản 632: Giá vốn hàng bán để theo dõi giá vốn của thành phẩm, hàng hoá, bất động sản và dịch vụ bán ra.  Kết cấu tài khoản 632:  Bên nợ: - Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ bán ra trong kỳ. - Chi phí sản xuất, tự chế TSCĐ vượt trên định mức. - Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho. - Hao hụt hàng hoá, vật tư vượt định mức.  Bên có: - Gia vốn hàng bán bị trả lại. - Kết chuyển số giá vốn hàng bán sang tài khoản 911.  Tài khoản này không có số dư cuối kỳ. 1.2.1.3 Trình tự hạch toán. SVTT: Trần Thị Xuân Anh 10
  23. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp Sơ đồ1.7: Hạch toán giá vốn hàng bán TK 154, 155 TK 632 TK 155,157 Xuất bán trực tiếp TK 157 Nhập lại kho hàng bán trả lại Hàng gởi bán hàng đã tiêu thụ TK 627 TK 159 CPSX chung không phân bổ Hoàn nhập dự phòng HTK TK 159 TK 911 Trích lập dự phòng HTK K/c giá vốn hàng bán TK 152,156, 138 Khoản hao hụt HTK TK 241, 154 CP tự SX, tự chế vượt mức 1.2.2 Chi phí bán hàng. 1.2.2.1 Khái niệm. Chi phí bán hàng là những khoản chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra có liên quan đến hoạt động tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, lao vụ, dịch vụ trong kỳ như chi phí nhân viên bán hàng, chi phí dụng cụ bán hàng, chi phí quảng cáo 1.2.2.2 Chứng từ vả tài khoản sử dụng. SVTT: Trần Thị Xuân Anh 11
  24. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp  Chứng từ hạch toán: Bảng phân bổ tiền lương, bảo hiểm xã hội, hoá đơn, phiếu xuất kho, bảng phân bổ khấu hao tài sản cố định,  Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng tài khoản 641: Chi phí bán hàng để theo dõi khoản chi phí bán hàng.  Kết cấu tài khoản 641:  Bên nợ: Chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ.  Bên có: Kết chuyển toàn bộ chi phí bán hàng sang tài khoản 911.  Tài khoản này không có số dư cuối kỳ.  Tài khoản này có các tài khoản cấp 2:  TK 6411: Chi phí nhân viên.  TK 6412: Chi phí vật liệu, bao bì.  TK 6413: Chi phí dụng cụ, đồ dùng.  TK6414: Chi phí khấu hao tài sản cố định.  TK 6415: Chi phí bảo hành.  TK 6417: Chi phí dịch vụ mua ngoài.  TK 6418: Chi phí bằng tiền khác. 1.2.2.3 Trình tự hạch toán. SVTT: Trần Thị Xuân Anh 12
  25. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp Sơ đồ1.8: Hach toán chi phí bán hàng TK 334, 338 TK 641 TK 111, 112, 335 CP lương và trích theo lương Khoản giảm chi phí BH TK 152, 153 CP vật liệu, dụng cụ , TK 111,112 TK 911 CP dịch vụ mua ngoài Kết chuyển chi phí TK 214 CP khấu hao TSCĐ 1.2.3 Chi phí quản lý doanh nghiệp. 1.2.3.1 Khái niệm. Chi phí quản lý doanh nghiệp là những chi phí phát sinh có liên quan chung đến toàn bộ hoạt động của cả doanh nghiệp mà không tách riêng ra được cho bất kỳ một hoạt động nào. Chi phí quản lý bao gồm nhiều loại như: chi phí quản lý kinh doanh, chi phí hành chính và chi phí chung khác. 1.2.3.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng.  Chứng từ hạch toán: Bảng phân bổ tiền lương, bảo hiểm xã hội, hoá đơn, phiếu xuất kho, bảng phân bổ khấu hao tài sản cố định,  Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng tài khoản 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp để theo dõi khoản chi phí này.  Kết cấu tài khoản 642: SVTT: Trần Thị Xuân Anh 13
  26. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp  Bên nợ: - Chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ. - Số dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả, dự phòng trợ cấp mất việc làm.  Bên có: - Kết chuyển toàn bộ chi phí quản lý doanh nghiệp sang tài khoản 911. - Hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả.  Tài khoản này không có số dư cuối kỳ.  Tài khoản này có các tài khoản cấp 2:  TK 6421: Chi phí nhân viên quản lý.  TK 6422: Chi phí vật liệu quản lý.  TK 6423: Chi phí đồ dùng văn phòng.  TK6424: Chi phí khấu hao tài sản cố định.  TK 6425: Thuế, phí và lệ phí.  TK 6426: Chi phí dự phòng.  TK 6427: Chi phí dịch vụ mua ngoài.  TK 6428: Chi phí bằng tiền khác. 1.4.3.3 Trình tự hạch toán. SVTT: Trần Thị Xuân Anh 14
  27. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp Sơ đồ1.9: Hach toán chi phí quản lý doanh nghiệp TK 334, 338 TK 642 TK 111, 112,335 CP lương và trích theo lương Khoản giảm CP QLDN TK 152, 153 CP vật liệu, dụng cụ, TK139 TK 111,112 Hoàn nhập dự phòng CP dịch vụ mua ngoài TK 214,139 TK 911 CP khấu hao TSCĐ Dự phòng phải thu khó đòi Kết chuyển chi phí 1.2.4 Chi phí hoạt động tài chính. 1.2.4.1 Khái niệm. Chi phí hoạt động tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, lỗ chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khoán , khoản lập và hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán, đầu tư khác, khoản lỗ về chênh lệch tỷ giá ngoại tệ và bán ngoại tệ 1.2.4.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng.  Chứng từ hạch toán: thông báo về lãi vay, bảng kê chênh lệch tỷ giá,  Tài khoản sử dụng: kế toán sử dụng tài khoản 635: Chi phí hoạt động tài chính.  Kết cấu tài khoản 635:  Bên nợ: SVTT: Trần Thị Xuân Anh 15
  28. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp - Các khoản chi phí của hoạt động tài chính. - Các khoản lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn. - Các khoản lỗ về chênh lệch tỷ giá ngoại tệ phát sinh thực tế trong kỳ. - Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư cuối kỳ của các khoản phải thu dài hạn phải trả dài hạn có gốc ngoại tệ. - Khoản lỗ phát sinh do bán ngoại tệ. - Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán.  Bên có: - Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán. - Kết chuyển toàn bộ chi phí hoạt động tài chính  Tài khoản này không có số dư cuối kỳ. 1.2.4.3 Trình tự hạch toán. SVTT: Trần Thị Xuân Anh 16
  29. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp Sơ đồ1.10 :Hạch toán chi phí hoạt động tài chính. TK 121, 211 TK 635 TK 129,229 Lỗ chuyển nhượng CK Dự phòng giảm giá ĐTCK TK 111,112, 141 TK 911 CP giai dịch CK, góp vốn K/c chi phí tài chính TK 111,112 Lỗ do bán ngoại tệ TK 413 Chênh lệch tỷ giá cuối năm TK 129,229 Dự phòng giảm giá CK 1.2.5 Chi phí khác. 1.2.5.1 Khái niệm. Chi phí khác là những khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thường của các doanh nghiệp.  Chi phí khác của doanh nghiệp, gồm:  Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ và giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý và nhượng bán TSCĐ (nếu có). SVTT: Trần Thị Xuân Anh 17
  30. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp  Chênh lệch lỗ do đánh giá lại vậu tư, hàng hoá, TSCĐ đưa đi góp vốn liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác.  Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế.  Bị phạt thuế, truy nộp thuế.  Các khoản chi phí khác. 1.2.5.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng.  Chứng từ hạch toán: phiếu chi, uỷ nhiệm chi, .  Tài khoản sử dụng: kế toán sử dụng tài khoản 811: Chi phí khác để theo dõi.  Kết cấu tài khoản:  Bên nợ: Các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ.  Bên có: cuối kỳ, kế toán kết chuyển toàn bộ các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ vào tài khoản 911.  Tài khoản này không có số dư cuối kỳ. 1.2.5.3 Trình tự hạch toán SVTT: Trần Thị Xuân Anh 18
  31. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp Sơ đồ1.11 Hạch toán chi phí khác TK 211, 213 TK 811 TK 911 Giá trị còn lại TSCĐ thanh lý K/c chi phí khác TK 111,113,131 CP thanh lý, nhượng bán TK 111,338 Khoản phạt do vi phạm HĐ TK 333 Truy nộp thuế xuất nhập khẩu TK 111, 141 Các khoản chi phí khác 1.2.6 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. 1.2.6.1 Khái niệm. Chi phí thuế TNDN là tổng chi phí thuế TNDN hiện hành và chi phí thuế thu nhập hoãn lại khi xác định lợi nhuận hoặc lỗ của một kỳ. Thuế thu nhập doanh nghiệp là loại thuế trực thu đánh vào thu nhập chịu thuế của doanh nghiệp theo thuế suất được quy định và doanh nghiệp phải có trách nhiệm khai báo, nộp thuế đầy đủ, kịp thời cho Nhà Nước. 1.2.6.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng.  Chứng từ hạch toán: tờ khai thuế TNDN, giấy nộp tiền, SVTT: Trần Thị Xuân Anh 19
  32. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp  Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng TK 821: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp để theo dõi.  Kết cấu tài khoản 821:  Bên nợ: - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành phát sinh trong năm. - Thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trước phải nộp bổ sung do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trước được ghi tăng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành của năm hiện tại. - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh trong năm từ việc ghi nhận thuế thu nhập hoãn lại phải trả ( là số chênh lệch giữa thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh trong năm lớn hơn thuế thu nhập hoãn lại phải trả được hoàn nhập trong năm). - Ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (số chênh lệch giữa tài sản thuế thu nhập hoãn lại được hoàn nhập trong năm lớn hơn tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh trong năm). - Kết chuyển chênh lệch giữa số phát sinh bên Có TK 8212 lớn hơn số phát sinh bên Nợ TK 8212 :Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh trong năm vào bên Có tài khoản 911 :Xác định kết quả kinh doanh.  Bên có: - Số thuế thu nhập doanh nghiệp thực tế phải nộp trong năm nhỏ hơn số thuế thu nhập doanh nghiệp tạm phải nộp được giảm trừ vào chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp đã ghi nhận trong năm. - Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp được ghi giảm do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trước được ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành trong năm hiện tại. - Ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại và ghi nhận tài sản thuế thu nhập hoãn lại (số chênh lệch giữa tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh trong năm lớn hơn tài sản thuế thu nhập hoãn lại được hoàn nhập trong năm). - Ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (số chênh lệch giữa thuế thu nhập hoãn lại phải trả được hoàn nhập trong năm lớn hơn thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh trong năm). SVTT: Trần Thị Xuân Anh 20
  33. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp - Kết chuyển số chênh lệch giữa chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành phát sinh trong năm lớn hơn khoản được ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành trong năm vào bên Nợ Tài khoản 911: Xác định kết quả kinh doanh. - Kết chuyển số chênh lệch giữa số phát sinh bên Nợ TK 8212 lớn hơn số phát sinh bên Có TK 8212 : Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh trong năm vào bên Nợ tài khoản 911 : Xác định kết quả kinh doanh.  TK 821 không có số dư cuối kỳ.  Tài khoản này có hai tài khoản cấp hai:  TK 8211: Chi phí thuế TNDN hiện hành.  TK 8212: Chi phí thuế TNDN hoãn lại.  Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành.  Hàng quý, khi xác định thuế thu nhập doanh nghiệp tạm phải nộp theo quy định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp, kế toán phản ánh số thuế thu nhập doanh nghiệp tạm phải nộp Nhà nước vào chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành: Nợ TK 8211 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành. Có TK 3334 – Thuế thu nhập doanh nghiệp.  Cuối năm tài chính, căn cứ vào số thuế thu nhập doanh nghiệp thực tế phải nộp, kế toán ghi : - Nếu số thuế thu nhập doanh nghiệp thực tế phải nộp trong năm lớn hơn số thuế thu nhập doanh nghiệp tạm phải nộp, kế toán phản ánh bổ sung số thuế thu nhập doanh nghiệp còn phải nộp, ghi : Nợ TK 8211 : Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. Có TK 3334 : Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước. - Khi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp vào Ngân sách Nhà nước ghi : Nợ TK 3334: Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước. Có các TK 111, 112, - Nếu số thuế thu nhập doanh nghiệp thực tế phải nộp trong năm nhỏ hơn số thuế thu nhập doanh nghiệp tạm phải nộp, thì số chênh lệch kế toán ghi giảm chi phí số thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, ghi : Nợ TK 3334: Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước. Có TK 8211: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. SVTT: Trần Thị Xuân Anh 21
  34. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp  Trường hợp thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành của các năm trước phải nộp bổ sung do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trước được ghi tăng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành của năm hiện tại, ghi : Nợ TK 8211: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. Có TK 3334:Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước.  Trường hợp số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp được ghi giảm do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trước được ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành trong năm hiện tại, ghi : Nợ TK 3334:Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước. Có TK 8211: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.  Cuối năm tài chính, kế toán kết chuyển chi phí thuế thu nhập hiện hành: - Nếu TK 8211 có số phát sinh Nợ lớn hơn số phát sinh Có, thì số chênh lệch được kết chuyển sang bên nợ TK 911: Nợ TK 911 :Xác định kết quả kinh doanh. Có TK 8211: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. - Nếu TK 8211 có số phát sinh Nợ nhỏ hơn số phát sinh Có, thì số chênh lệch được kết chuyển sang bên có TK 911: Nợ TK 8211:Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. Có TK 911 :Xác định kết quả kinh doanh.  Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại  Ghi nhận tài sản thuế TNDN hoãn lại: Nợ TK 243 :Tài sản thuế TNDN hoãn lại Có TK 8212 : Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại  Cuối kỳ kết chuyển chi phí thuế TNDN hoãn lại sang TK 911: Nợ TK 8212 : Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Có TK 911 : Xác định kết quả kinh doanh  Khi hoàn nhập tài sản thuế TNDN hoãn lại: Nợ TK 8212: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Có TK 243 : Tài sản thuế TNDN hoãn lại  Cuối kỳ kết chuyển chi phí thuế TNDN hoãn lại được hoàn nhập sang TK 911: SVTT: Trần Thị Xuân Anh 22
  35. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp Nợ TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh Có TK 8212: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 1.2.6.3 Trình tự hạch toán. Sơ đồ1.12 Hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp TK 3334 TK 8211 TK 911 Số thuế TNDN tạm nộp Nếu số thuế TNDN thực tế phải K/c chi phí thuế TNDN nộp xác định cuối năm lớn hơn số tạm nộp quý trong năm Chênh lệch giữa số thuế TNDN tạm nộp hàng quý trong năm lớn hơn số thuế TNDN thực tế phải nộp và số thuế TNDN được miễn giảm 1.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh. 1.3.1 Khái niệm về kết quả kinh doanh. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ thuần, doanh thu nội bộ thuần,doanh thu hoạt động tài chính và giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp và chi phí tài chính. Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các khoản chi phí khác. 1.3.2 Công thức xác định kết quả kinh doanh. Kết quả kinh doanh được xác định theo công thức sau: Doanh thu thuần = Doanh thu bán hàng – Các khoản giảm trừ doanh thu Lợi nhuận gộp bán hàng = Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán Lợi nhuận Lợi nhuận Doanh thu Chi phí thuần từ Chi phí Chi phí = gộp bán + hoạt động – bán – – hoạt động QLDN tài chính hàng tài chính hàng kinh doanh Lợi nhuận khác = Thu nhập khác – Chi phí khác SVTT: Trần Thị Xuân Anh 23
  36. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp Lợi nhuận kế toán Lợi nhuận thuần từ = + Lợi nhuận khác trước thuế hoạt động kinh doanh 1.3.3 Tài khoản sử dụng.  Tài khoản sử dụng: kế toán sử dụng tài khoản 911: Xác định kết quả kinh doanh .  Kết cấu tài khoản 911:  Bên nợ: - Giá vốn hàng bán kết chuyển từ bên có TK 632. - Chi phí bán hàng kết chuyển từ bên có TK 641. - Chi phí quản lý doanh nghiệp kết chuyển từ bên có TK 642. - Chi phí hoạt động tài chính kết chuyển từ bên có TK 635. - Chi phí khác kết chuyển từ bên có TK 811. - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. - Kết chuyển lãi.  Bên có: - Doanh thu thuần kết chuyển từ bên nợ TK 511. - Doanh thu hoạt động tài chính kết chuyển từ bên có TK 515. - Thu nhập khác kết chuyển từ bên TK 711. - Kết chuyển lỗ.  Tài khoản này không có số dư cuối kỳ. 1.3.4 Trình tự hạch toán. SVTT: Trần Thị Xuân Anh 24
  37. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp Sơ đồ1.13 Hạch toán xác định kết quả kinh doanh TK 632 TK 911 TK 521,531, TK 511 K/c các khoản Kết chuyển GVHB giả m trừ DT K/c doanh thu thuần TK 635 TK 515 K/c chi phí tài chính Kết chuyển doanh thu hoạt động TC TK 641,642 TK711 K/c CPBH, CPQLDN Kết chuyển thu nhập khác TK 811 K/c chi phí khác TK 821 TK 821 K/c CP thuế TNDN Kết chuyển giảm chi phí thuế TNDN TK 421 TK 421 Kết chuyển lãi Kết chuyển lỗ SVTT: Trần Thị Xuân Anh 25
  38. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp CHƯƠNG 2 : KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ TÂN VĨNH TIẾN. 2.1 Giới thiệu khái quát về công ty. 2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển. Công ty TNHH sản xuất dịch vụ Tân Vĩnh Tiến là một doanh nghiệp hoạt động với tư cách pháp nhân theo qui định hiện hành của Nhà nước, có con dấu riêng và tự chủ về mặt tài chính. Công ty hoạt động ở lĩnh vực sản xuất và dịch vụ ngành thêu, được Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp giấy phép. Tên viết tắt: TVT Co. Ltd Địa chỉ công ty: 120 Trần Hữu Trang, phường 10, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh. Mã số thuế: 0302715195 Giám đốc/ Người đại diện pháp luật: Ngô Trí Tuệ Giấy phép hoạt động kinh doanh: 0302715195 Ngày cấp: 05/09/2002. Ngày hoạt động: 01/10/2002. Điện thoại: (08) 8441270. Fax: (08) 8451690. TK ngân hàng: 73498709- ngân hàng ACB. Ngày 1/10/2002 công ty đã đi vào hoạt động với số vốn ban đầu là 3 tỷ đồng. Khi đó công ty gặp nhiều khó khăn về cạnh tranh, tay nghề, lao động, Công ty luôn tìm biện pháp tốt nhất để giải quyết các khó khăn này. Sau hơn 10 năm hoạt động, công ty đã đi vào ổn định và có hướng phát triền bền vững, lâu dài. Công ty đã khẳng định được uy tính trong cạnh tranh bằng sự hài lòng, tin tưởng của khách hàng. Bên cạnh đó, luôn tìm kiếm những mặt hàng mới, lĩnh vực mới để đa dạng hoá đầu tư, nâng cao tay nghề để tạo ra những sản phẩm tốt nhất cho khách hàng. Hiện nay, công ty đang triển khai thực hiện dự án mới là đầu tư trồng cây lấy quả chứa dầu và cà phê. Với hoạt động kinh doanh đạt hiệu quả, công ty đã mở rộng quy mô sản xuất kinh doanh. Hiện nay, công ty đã có 2 chi nhánh tại thành phố Hồ Chí Minh. SVTT: Trần Thị Xuân Anh 26
  39. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp Chi nhánh 1: 211/29 Hoàng Văn Thụ, phường 8, quận Phú Nhuận. Chi nhánh 2: 72/74 Đường D13, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú. 2.1.2 Cơ cấu tổ chức của công ty. 2.1.2.1 Sơ đồ tổ chức. Sơ đồ 2.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy công ty. Giám Đốc Phó Giám Đốc Phòng kế toán Phòng kinh Phòng nhân sự doanh 2.1.2.2 Chức năng, nhiệm vụ từng bộ phận. Giám đốc: là đại diện pháp nhân của công ty, là người đứng đầu trong doanh nghiệp, là người lãnh đạo doanh nghiệp. Chịu trách nhiệm chung về tình hình kinh doanh của công ty và thực hiện đầy đủ nghĩa vụ với Nhà nước. Giám đốc có thể uỷ quyền cho Phó giám đốc thực hiện theo chức năng và cộng việc khi Giám đốc đi công tác. Phó giám đốc: là người có quyền dưới vị trí giám đốc, chịu sự chỉ đạo của Giám đốc và trực tiếp quản lý các phòng ban. + Chỉ đạo thực hiện công tác tổ chức lao động; sắp xếp, bố trí và đề bạt nhân sự. + Chỉ đạo thực hiện công tác tài chính kế toán, các hoạt động kinh tế và sản xuất khác. Quyết định các chỉ tiêu thu và chi tài chính, các biện pháp tiết kiệm chi phí trong hoat động kinh doanh. Phòng kế toán: chịu trách nhiệm về vấn đề thu, chi tài chính, chi phí sản xuất và dịch vụ đối với khách hàng. Quản lý và tổ chức thực hiện công tác kế toán trong toàn công ty, đảm bảo luôn đủ vốn cho các hoạt động. Lập các báo cáo thuế, báo cáo tài chính, và thực hiện các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Tư vấn cho Giám đốc về tình hình tài chính của công ty và các phương án tối ưu. Phòng kinh doanh: là bộ phận quan trọng trong cơ cấu tổ chức của đơn vị. Thực hiện xây dựng kế hoạch và theo dõi thực hiện các chỉ tiêu kinh doanh của công ty. Luôn đưa ra những định hướng phát triển, cũng như tìm kiếm khách hàng cho doanh nghiệp. SVTT: Trần Thị Xuân Anh 27
  40. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp Phòng nhân sự: chịu trách nhiệm điều động nhân sự, quản lý nhân viên trong công ty, tuyển dụng lao động và đào tạo tay nghề cho công nhân. Chăm lo đời sống, quyền lợi cho các nhân viên, lao động trong công ty. 2.1.3 Cơ cấu tổ chức phòng kế toán. 2.1.3.1 Sơ đồ tổ chức. Sơ đồ 2.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của công ty. Kế toán trưởng Kế toán thuế Kế Kế toán công nợ toán tổng hợp Kế toán vật tư 2.1.3.2 Chức năng nhiệm vụ từng bộ phận. Kế toán trưởng: có nhiệm vụ tổ chức, điều hành, kiểm soát toàn bộ hệ thống kế toán của công ty, bố trí phân công theo dõi công tác cho các kế toán viên. Lập kế hoạch tài chính, ký duyệt các báo cáo; thống kê, phân tích tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Tổ chức phổ biến hướng dẫn thực hiện theo các quy định của Nhà nước. Kế toán tổng hợp: tập hợp, kiểm tra số liệu của các kế toán viên, kết chuyển doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh. Lập các báo cáo theo chế độ quy định. Kế toán công nợ: theo dõi, ghi chép, cập nhật, kiểm tra về tình hình công nợ như thanh toán tiền mua hàng, tiền bán hàng và cung cấp dịch vụ của công ty đối với từng khách hàng, nhà cung cấp. Kế toán vật tư: lập phiếu nhập kho, phiếu xuất kho mỗi khi nhập hay xuất nguyên vật liệu và theo dõi xuất, nhập, tồn trên sổ chi tiết từng mặt hàng. Định kỳ đối chiếu với thủ kho số dư cuối kỳ của từng mặt hàng. Kế toán thuế: Cập nhật, theo dõi thuế GTGT đầu vào và đầu ra của toàn công ty, lập báo cáo quyết toán thuế hàng tháng. Kiểm tra tất cả các hóa đơn đầu vào và đầu ra. 2.1.4 Tổ chức công tác kế toán SVTT: Trần Thị Xuân Anh 28
  41. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp Công ty áp dụng Chế độ kế toán Việt Nam ban hành theo quyết định số 15/2006/QĐ- BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính, các Chuẩn mực kế toán Việt Nam do Bộ Tài Chính ban hành và các thông tư hướng dẫn kèm theo. Đơn vị tiền tệ sử dụng: đồng Việt Nam. Niên độ kế toán: bắt đầu từ 01/01và kết thúc vào 31/12. Chính sách kế toán đối với hàng tồn kho: + Nguyên tắc đánh giá hàng tồn kho: theo giá gốc thực tế khi nhập kho. + Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho cuối kỳ: được xác định theo phương pháp nhập trước xuất trước. + Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: công ty áp dụng theo phương pháp kê khai trường xuyên. Ghi nhận TSCĐ và khấu hao TSCĐ: + TSCĐ được ghi nhận theo giá thực tế lúc mua, giá trị khi phê duyệt quyết toán đầu tư xây dựng cơ bản hoàn thành. + Khấu hao được tính theo phương pháp đường thẳng. Phương pháp tính thuế GTGT: theo phương pháp khấu trừ. Hình thức ghi sổ kế toán. Công ty áp dụng hình thức sổ kế toán nhật ký chung. Sơ đồ 2.3: Sơ đồ ghi sổ kế toán theo hình thức nhật ký chung tại công ty Chứng từ gốc Sổ kế toán chi tiết Sổ nhật ký chung Sổ cái Bảng tổng hợp chi tiết Bảng cân đối số phát sinh Báo cáo tài chính Ghi hằng ngày SVTT: Trần Thị Xuân Anh 29
  42. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp Ghi cuối tháng Quan hệ kiểm tra, đối chiếu. Hằng ngày, các kế toán viên căn cứ vào những chứng từ gốc ( như hoá đơn giá trị gia tăng, phiếu thu, phiếu chi, ) đã được kiểm tra để ghi vào sổ nhật ký chung và sổ cái. Chứng từ gốc sẽ chuyển cho kế toán chi tiết theo dõi và ghi chép. Cuối kỳ, kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết đối chiếu, kiểm tra khớp số liệu với nhau, kế toán tổng hợp sẽ căn cứ vào sổ cái để lập bảng cân đối phát sinh và các báo cáo khác. 2.1.5 Tình hình kinh doanh tại công ty và phương hướng phát triển. 2.1.5.1 Tình hình kinh doanh của công ty. Trong tình hình kinh tế gặp nhiều khó khăn, cạnh tranh như hiện nay, công ty vẫn kinh doanh hiệu quả, đạt được lợi nhuận là nhờ các chính sách, biện pháp hiệu quả của công ty, sự quản lý, lãnh đạo của ban giám đốc. Bảng 2.1: Cơ cấu doanh thu và lợi nhuận từ năm 2011-2013 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Tỷ lệ % Tỷ lệ % Số tiền ( đồng) Số tiền ( đồng) so với Số tiền ( đồng) so với 2011 2012 Doanh thu 2,052,102,943 3,936,500,155 191.8 4,900,468,511 1 24.5 Lợi nhuận (163,051,772) 3 99,514,859 245.0 62,608,554 15.7 Nhìn chung, doanh thu của công ty tăng qua từng năm cho thấy chính sách bán hàng của công ty đạt hiệu quả cao, thu hút được khách hàng. Năm 2012 tăng 91,8%, gần bằng gấp đôi so với năm 2011, tương đương tăng từ 2 tỷ lên 3,9 tỷ đồng. Năm 2013, doanh thu tăng 24,5 % so với năm 2012, cho thấy sự tăng trưởng mạnh của công ty trong các năm qua. Về lợi nhuận, năm 2011, công ty kinh doanh gặp nhiều khó khăn và sự thiếu hụt nhân công nên lợi nhuận của công ty bị lỗ. Nhưng đến năm 2012, có chính sách đổi mới về công tác quản lý đã giúp công ty ổn định và phát triển, cùng với việc tăng doanh thu,lợi nhuận đạt được là 399,5 triệu đồng ( tăng 145%). Năm 2013, công ty vẫn duy trì được lợi nhuận nhưng tăng thấp hơn so với năm 2012, chỉ còn 15,7% so với năm 2012. Trong năm này, doanh thu tăng nhưng lợi nhuận giảm là do giá hàng bán tăng mạnh, chủ yếu là giá vật tư tăng. SVTT: Trần Thị Xuân Anh 30
  43. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp 2.1.5.2 Phương hướng phát triển. - Khát khao thương hiệu Việt: công ty sẽ cố gắng giữ vững uy tín, cũng như sự tín nhiệm của khách hàng. - Trong ngắn hạn: công ty sẽ củng cố hệ thống kinh doanh, hệ thống quản lý, nâng cao chất lượng dịch vụ đối với khách hàng. Hoàn thiện nhà máy và dây chuyền sản xuất - Trung và dài hạn: công ty sẽ mở thêm nhà máy sản xuất, mở thêm các dịch vụ đi kèm nhằm hỗ trợ các khách hàng bằng các sản phẩm và dịch vụ theo hướng hiện đại của mình. Mở rộng quy mô và đầu tư vào một số ngành nghề khác, - Nghiên cứu, sáng tạo công nghệ tiên tiến, sản phẩm độc đáo và thiết kế hiện đại của công ty là đầu tư trong tương lai. 2.2 Thực trạng tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty. 2.2.1 Kế toán doanh thu và thu nhập khác. 2.2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. 2.2.1.1.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng tại công ty.  Chứng từ: công ty sử dụng hoá đơn giá trị gia tăng.  Tài khoản: kế toán sử dụng tài khoản 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. 2.2.1.1.2 Số liệu minh hoạ. Trong tháng 3/2014, có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: 1) Ngày 01/03/2014, công ty nhận thêu 17cái áo PV Drilling cho Tổng công ty cổ phần khoan và dịch vụ khoan Dầu Khí, mã số thuế: 0302495126 với giá bán là 40.000 đồng/ cái ( chưa bao gồm thuế GTGT 10%), bán hàng qua điện thoại, số hoá đơn: 0000291, thanh toán bằng tiền mặt. Định khoản: ta có, 17 x 40.000 = 680.000 đồng. Nợ TK 111: 748.000. Có TK 511: 680.000. Có TK 33311: 68.000. SVTT: Trần Thị Xuân Anh 31
  44. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp 2) Ngày 12/03/2014, công ty nhận thêu chi tiết trên vải nón cho công ty TNHH Hiếu Đệ, mã số thuế: 0310638642, số hoá đơn 0000292, chưa thanh toán, bao gồm các mặt hàng như sau (chưa bao gồm GTGT 10%): - VT- 0675: số lượng 360 cái, đơn giá 15.500 đồng/cái. - VT- 0675: số lượng 240 cái, đơn giá 20.000 đồng/cái. - V- 1392: số lượng 432 cái, đơn giá 13.500 đồng/cái. - V- 1396: số lượng 576 cái, đơn giá 14.000 đồng/cái. - V- 1402: số lượng 432 cái, đơn giá 10.500 đồng/cái. - V- 1404: số lượng 288 cái, đơn giá 10.500 đồng/cái. Định khoản: Ta có: 360 x 15.500 + 240 x 20.000 + 432 x13.500 +576 x 14.000 + 432 x 10.500 + 288 x 10.500 = 31.836.000 đồng. Nợ TK 131: 35.019.600. Có TK 511: 31.836.000. Có TK 33311: 3.183.600. 3) Ngày 12/03/2014, công ty nhận thêu chi tiết trên vải nón cho công ty TNHH Hiếu Đệ, mã số thuế: 0310638642, số hoá đơn 0000293, chưa thanh toán, bao gồm các mặt hàng như sau (chưa bao gồm GTGT 10%): - V-1406: số lượng 432cái, đơn giá 16.000 đồng/cái. - V- 1422: số lượng 288 cái, đơn giá 19.500 đồng/cái. - V- 1425: số lượng 504 cái, đơn giá 7.000 đồng/cái. - V- 1426: số lượng 360 cái, đơn giá 10.000 đồng/cái. Định khoản: Ta có: 432 x 16.000 + 288 x 19.500 + 504 x 7.000 + 360 x 10.000 = 19.656.000 đồng. Nợ TK 131: 21.621.600. Có TK 511: 19.656.000. Có TK 33311: 1.965.600. 4) Ngày 12/03/2014, Công ty nhận thêu gia công theo hợp đồng số 02-T03/TVT- HĐ/2014 của công ty TNHH sản xuất SL- VINA, mã số thuế: 0302452394, số hố đơn 0000294, chưa thanh toán, các mặt hàng như sau: - VCTK- 144032: số lượng 18.676 cái với đơn giá bán là 3.500 đồng/cái (chưa bao gồm thuế GTGT 10%). SVTT: Trần Thị Xuân Anh 32
  45. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp - VCTK- 134017: số lượng 6.948 cái với đơn giá bán là 3.100 đồng/cái (chưa bao gồm GTGT 10%). Định khoản: Ta có: 18.676 x 3.500 + 6.948 x 3.100 = 86.904.800 đồng. Nợ TK 131: 95.595.280. Có TK 511: 86.904.800. Có TK 33311: 8.690.480. 5) Ngày 12/03/2014, công ty nhận thêu nón cho công ty TNHH TASKO VINA, mã số thuế: 0304238050, số hoá đơn 0000295, chưa thanh toán, bao gồm các mặt hàng như sau (chưa bao gồm GTGT 10%): - IS- LCL-02: số lượng 1.059 cái, đơn giá 10.191 đồng/cái. - RDST- 19: số lượng 2.263 cái, đơn giá 9.000 đồng/cái. - GER- 01: số lượng 2.836 cái, đơn giá 2.728 đồng/cái. - Chỉ kim tuyến: số lượng 10 cuộn, đơn giá 60.000 đồng/cuộn. Định khoản: Ta có: 1.059 x 10.191+ 2.263 x 9.000 + 2.836 x 2.728 + 10 x 60.000 = 39.569.384 đồng. Nợ TK 131: 43.526.322. Có TK 511: 39.569.384. Có TK 33311: 3.956.938. 6) Ngày 1403/2014, công ty nhận thêu mã hàng PD- 001( túi nhỏ) cho công ty TNHH Túi xách Đông Nam, mã số thuế: 0311948333, số hoá đơn: 0000296, số lượng 1.850 cái, đơn giá bán 6.000 đồng/cái (chưa bao gồm GTGT 10%), khách hàng thanh toán bằng tiền mặt. Định khoản: Ta có: 1.850 x 6.000 = 11.100.000 đồng. Nợ TK 111: 12.210.000. Có TK 511: 11.100.000. Có TK 33311: 1.110.000. 7) Ngày 1403/2014, công ty nhận thêu mã hàng PD- 001( túi lớn) cho công ty TNHH Túi xách Đông Nam, mã số thuế: 0311948333, số hoá đơn: 0000297, số lượng 1.850 cái, đơn giá bán 6.000 đồng/cái (chưa bao gồm GTGT 10%), khách hàng thanh toán bằng tiền mặt. SVTT: Trần Thị Xuân Anh 33
  46. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp Định khoản: Ta có: 1.850 x 6.000 = 11.100.000 đồng. Nợ TK 111: 12.210.000. Có TK 511: 11.100.000. Có TK 33311: 1.110.000. 8) Ngày 20/03/2014, công ty nhận thêu chi tiết trên vải túi kiểu MMB-030(VT- 0654) cho công ty TNHH Hiếu Đệ, mã số thuế: 0310638642, số hoá đơn: 0000299, số lượng 300 cái, đơn giá bán 20.000 đồng/cái (chưa bao gồm GTGT 10%), khách hàng thanh toán bằng tiền mặt. Định khoản: Ta có: 300 x 20.000 = 6.000.000 đồng. Nợ TK 111: 6.600.000. Có TK 511: 6.000.000. Có TK 33311:600.000. 9) Ngày 20/03/2014, công ty nhận thêu chi tiết trên vải nón cho công ty TNHH Hiếu Đệ, mã số thuế: 0310638642, số hoá đơn: 0000300, khách hàng chưa thanh toán, bao gồm các mặt hàng sau (chưa bao gồm GTGT 10%): - V- 1430: số lượng 216 cái, đơn giá 16.000 đồng/cái. - V- 1413: số lượng 384cái, đơn giá 10.500 đồng/cái. - V- 1413: số lượng 168 cái, đơn giá 15.500 đồng/cái. - V- 1434: số lượng 288 cái, đơn giá 7.500 đồng/cái. - V- 1444: số lượng 144 cái, đơn giá 12.500 đồng/cái. - V- 1414 số lượng 216 cái, đơn giá 14.400 đồng/cái. Định khoản: Ta có: 216 x 16.000 + 384 x 10.500 + 168 x 15.500 + 288 x 7.500 + 144 x 12.500 + 216 x 14.400 = 17.162.400 đồng. Nợ TK 131: 18.878.640. Có TK 511: 17.162.400. Có TK 33311: 1.716.240. Trong tháng 03/2014, xuất bán từ hoá đơn 291 đến hoá đơn 300, xoá bỏ hoá đơn 298. 2.2.1.1.3 Sổ sách kế toán. Bảng 2.2: Sổ cái tài khoản 511 SVTT: Trần Thị Xuân Anh 34
  47. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp Công ty TNHH SX DV Tân Vĩnh Tiến MST: 0302715195 SỔ CÁI TÀI KHOẢN Từ ngày 01/03/2014 đến 31/03/2014 Tài khoản 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Đvt: đồng Chứng từ Trang TK Số tiền Ngày Diễn giải Số Ngày NKC đối Nợ Có SDĐK 01/03 HĐ291 01/03 Thêu áo 111 680,000 12/03 HĐ292 12/03 Thêu nón 131 31,836,000 12/03 HĐ293 12/03 Thêu nón 131 19,656,000 12/03 HĐ294 12/03 Thêu gia công 131 86,904,800 12/03 HĐ295 12/03 Thêu nón 131 39,569,384 14/03 HĐ296 14/03 Thêu túi nhỏ 111 11,100,000 14/04 HĐ297 14/04 Thêu túi lớn 111 11,100,000 20/03 HĐ299 20/03 Thêu túi kiểu 111 6,000,000 20/03 HĐ300 20/03 Thêu vải nón 111 17,162,400 31/03 31/03 K/c doanh thu 911 224,008,584 Cộng phát sinh 224,008,584 2 24,008,584 SDCK 2.2.1.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính. 2.2.1.2.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng tại công ty.  Chứng từ: kế toán theo dõi doanh thu hoạt động tài chính dựa trên sổ phụ ngân hàng.  Tài khoản sử dụng: kế toán sử dụng tài khoản 515 để theo dõi. 2.2.1.2.2 Số liệu minh hoạ. Trong tháng 03/2014, có nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: Ngày 25/03/2014, ngân hàng báo có tiền lãi nhập vốn là 69.843 đồng. Định khoản: Nợ TK 1121: 69.843. Có TK 515: 69.843. 2.2.1.2.3 Sổ sách kế toán. Bảng 2.3: Sổ cái tài khoản 515 SVTT: Trần Thị Xuân Anh 35
  48. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp Công ty TNHH SX DV Tân Vĩnh Tiến MST: 0302715195 SỔ CÁI TÀI KHOẢN Từ ngày 01/03/2014 đến 31/03/2014 Tài khoản 515: Doanh thu hoạt động tài chính Đvt: đồng Chứng từ Trang TK đối Số tiền Ngày Diễn giải Số Ngày NKC ứng Nợ Có SDĐK 25/03 BC01 25/03 Lãi nhập vốn 1121 69,843 31/03 K/c doanh thu TC 911 69,843 Cộng phát sinh 69,843 69,843 SDCK 2.2.1.3 Kế toán thu nhập khác.  Chứng từ sử dụng: hoá đơn, phiếu thu, báo có ngân hàng,  Tài khoản sử dụng: kế toán sử dụng tài khoản 711: Thu nhập khác. Trong kỳ không phát sinh nghiệp vụ liên quan đến kế toán thu nhập khác. 2.2.2 Kế toán chi phí. 2.2.2.1 Giá vốn hàng bán. 2.2.2.1.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng tại công ty.  Chứng từ sử dụng: kế toán thường sử dụng phiếu nhập kho thành phẩm.  Tài khoản sử dụng: kế toán theo dõi trên tài khoản 632: Giá vốn hàng bán. 2.2.2.1.2 Số liệu minh hoạ. Trong tháng 03/2014, có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: 1) Ngày 31/03/2014, công ty tính giá vốn cho hoá đơn bán ra số 0000291- Tổng công ty cổ phần khoan và dịch vụ khoan dầu khí, phiếu xuất kho 01, tổng giá trị xuất là 596.814 đồng. Định khoản: Nợ TK 632: 596.814. Có TK 155: 596.814. 2) Ngày 31/03/2014, công ty tính giá vốn cho hoá đơn bán ra số 0000292- công ty TNHH Hiếu Đệ, phiếu xuất kho 02, tổng giá trị xuất là 24.044.135 đồng. Định khoản: Nợ TK 632: 24.044.135. SVTT: Trần Thị Xuân Anh 36
  49. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp Có TK 155: 24.044.135. 3) Ngày 31/03/2014, công ty tính giá vốn cho hoá đơn bán ra số 0000293- công ty TNHH Hiếu Đệ, phiếu xuất kho 03, tổng giá trị xuất là 19.258.947 đồng. Định khoản: Nợ TK 632: 19.258.947. Có TK 155: 19.258.947. 4) Ngày 31/03/2014, công ty tính giá vốn cho hoá đơn bán ra số 0000294- Công ty TNHH sẩn xuất SL- VINA, phiếu xuất kho 04, tổng giá trị xuất là 74.315.685 đồng. Định khoản: Nợ TK 632: 74.315.685 Có TK 155: 74.315.685. 5) Ngày 31/03/2014, công ty tính giá vốn cho hoá đơn bán ra số 0000295- Công ty TNHH TASKO VINA, phiếu xuất kho 05, tổng giá trị xuất là 31.435.047 đồng. Định khoản: Nợ TK 632: 31.435.047. Có TK 155: 31.435.047. 6) Ngày 31/03/2014, công ty tính giá vốn cho hoá đơn bán ra số 0000296- Công ty TNHH Túi xách Đông Nam, phiếu xuất kho 06, tổng giá trị xuất là 10.295.073 đồng. Định khoản: Nợ TK 632: 10.295.073. Có TK 155: 10.295.073. 7) Ngày 31/03/2014, công ty tính giá vốn cho hoá đơn bán ra số 0000297- Công ty TNHH Túi xách Đông Nam, phiếu xuất kho 07, tổng giá trị xuất là 10.295.073 đồng. Định khoản: Nợ TK 632: 10.295.073. Có TK 155: 10.295.073. 8) Ngày 31/03/2014, công ty tính giá vốn cho hoá đơn bán ra số 0000299- Công ty TNHH Hiếu Đệ, phiếu xuất kho 08, tổng giá trị xuất là 7.262.303 đồng. Định khoản: SVTT: Trần Thị Xuân Anh 37
  50. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp Nợ TK 632: 7.262.303. Có TK 155: 7.262.303. 9) Ngày 31/03/2014, công ty tính giá vốn cho hoá đơn bán ra số 0000300- Công ty TNHH Hiếu Đệ, phiếu xuất kho 09, tổng giá trị xuất là 5.685.953 đồng. Định khoản: Nợ TK 632: 5.685.953. Có TK 155: 5.685.953. 2.2.2.1.3 Sổ sách kế toán. Bảng 2.4: Sổ cái tài khoản 632 Công ty TNHH SX DV Tân Vĩnh Tiến MST: 0302715195 SỔ CÁI TÀI KHOẢN Từ ngày 01/03/2014 đến 31/3/2014 Tài khoản 632: Giá vốn hàng bán Đvt: đồng Chứng từ Trang TK đối Số tiền Ngày Diễn giải Số Ngày NKC ứng Nợ Có SDĐK 31/03 PXK01 Xuất giá vốn HĐ291 155 596,814 31/03 PXK02 Xuất giá vốn HĐ292 155 24,044,135 31/03 PXK03 Xuất giá vốn HĐ293 155 19,258,947 31/03 PXK04 Xuất giá vốn HĐ294 155 74,315,685 31/03 PXK05 Xuất giá vốn HĐ295 155 31,435,047 31/03 PXK06 Xuất giá vốn HĐ296 155 10,295,073 31/03 PXK07 Xuất giá vốn HĐ297 155 10,295,073 31/03 PXK08 Xuất giá vốn HĐ299 155 7 ,262,303 31/03 PXK09 Xuất giá vốn HĐ300 155 5 ,685,953 31/03 K/c giá vốn hàng bán 911 183,189,029 Cộng phát sinh 183,189,029 183,189,029 SDCK 2.2.2.2 Chi phí quản lý doanh nghiệp. 2.2.2.2.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng tại công ty. Do công ty hoạt động với quy mô nhỏ, chi phí bán hàng rất nhỏ nên kế toán theo dõi chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp chung.  Chứng từ sử dụng: hoá đơn mua vào, bảng khấu hao TSCĐ, bảng lương, SVTT: Trần Thị Xuân Anh 38
  51. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp  Tài khoản sử dụng: kế toán sử dụng tài khoản 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp để theo dõi, cụ thể là:  TK 6421: Chi phí nhân viên quản lý.  TK 6424: Chi phí khấu hao.  TK 6427: Chi phí dịch vụ mua ngoài. 2.2.2.2.2 Số liệu minh hoạ. Trong tháng 03/2014, có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: 1) Ngày 05/03/2014, công ty mua bình chữa cháy của công ty TNHH một thành viên PCCC Tân Tôn Vinh, mã số thuế: 0309402145, số HĐ 0000440, tổng số tiền là 1.740.000 đồng, chưa bao gồm thuế GTGT 10%, thanh toán bằng tiền mặt. Định khoản: Nợ TK 6427: 1.740.000. Nợ TK 1331: 174.000. Có TK 111: 1.914.000. 2) Ngày 07/03/2014, công ty thanh toán tiền cước dịch vụ viễn thông cho VNPT như sau (chưa bao gồm GTGT 10%), thanh toán bằng tiền mặt:  Hoá đơn 1208891, số tiền là 41.084 đồng  Hoá đơn 1104111, số tiền là 31.490 đồng.  Hoá đơn 1104112, số tiền là 124.918 đồng.  Hoá đơn 1208890, số tiền là 130.843 đồng. Định khoản: Ta có: 41.084 + 31.490 + 124.918 + 130.918 = 328.335 đồng. Nợ TK 6427: 328.335. Nợ TK 1331: 32.834. Có TK 111: 361.169. 3) Ngày 10/03/2014, công ty thanh toán tiền điện cho công ty điện lực Tân Phú, số hoá đơn 3199038, số tiền: 3.910.763 đồng (chưa bao gồm GTGT 10%), thanh toán bằng tiền mặt. Định khoản: Nợ TK 6427: 3.910.763. Nợ TK 1331: 391.076. Có TK 111: 4.301.839. SVTT: Trần Thị Xuân Anh 39
  52. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp 4) Ngày 30/03/2014, công ty trích khấu hao TSCĐ cho bộ phận phân xưởng: 46.859.737 đồng, bộ phận quản lý: 1.769.551 đồng. Định khoản: Nợ TK 6274: 46.859.737. Nợ TK 6424: 1.769.551. Có TK 2141: 48.629.288. 5) Ngày 31/03/2014, công ty chi tiền ăn cho nhân viên tháng 03/ 2014 với tổng số tiền là: 4.080.000 đồng. Định khoản: Nợ TK 6421: 4.080.000. Có TK 111: 4.080.000. 6) Ngày 31/03/2014, công ty trả lương cho nhân viên quản lý là 48.000.000 đồng. Trích các khoản theo lương (lương cơ bản là 31.000.000 đồng).  Thanh toán lương nhân viên: Định khoản: Nợ TK 6421: 48.000.000. Có TK 334: 48.000.000.  Trích theo lương: Định khoản: Nợ TK 6421: 6.510.000. Nợ TK 334: 2.945.000. Có TK 338: 9.455.000. Chi tiết:  TK 3383: 31.000.000 x 26% = 8.060.000 đồng.  TK 3384: 31.000.000 x 4.5% = 1.395.000 đồng.  Công ty có dưới 10 lao động nên không phải đóng bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công đoàn.  Chi lương: Số tiền phải trả người lao động = 48.000.000 – 2.945.000 = 45.055.000 đồng. Định khoản: Nợ TK 334: 45.055.000. Có TK 111: 45.055.000. SVTT: Trần Thị Xuân Anh 40
  53. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp 2.2.2.2.3 Sổ sách kế toán. Bảng 2.5: Sổ cái tài khoản 642 Công ty TNHH SX DV Tân Vĩnh Tiến MST: 0302715195 SỔ CÁI TÀI KHOẢN Từ ngày 01/03/2014 đến 31/03/2014 Tài khoản 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp Đvt: đồng Chứng từ Trang TK đối Số tiền Ngày Diễn giải Số Ngày NKC ứng Nợ Có SDĐK Cước DV + tiền nước, HD 01/03 PC 01 111 624,284 1061985+1057283/01 .03+430727/03.03 Bình chữa cháy, HD 05/03 PC 02 111 1 ,740,000 440/05.03 Cước DV, HD 07/03 PC 03 1208891+1104111+1 111 328,335 12+1208890/07.03 Cước DV, HD 21/03 PC 04 111 290,000 407799/21.03 Cước DV, HD 27/03 PC 05 111 109,000 0242909/27.03 Bảng 30/03 KH Trích khấu hao TSCĐ 2141 1 ,769,551 TSCĐ Cước thuê bao, HĐ 31/03 PC 06 111 676,000 0610262 +167/31.03 Bảng 31/03 Chi tiền ăn tháng 3 111 4 ,080,000 lương Bảng 31/03 Trích theo lương 338 6 ,510,000 lương Bảng 31/03 Chi lương tháng 3 334 48,000,000 lương 31/03 K/c chi phí QLDN 911 64,127,170 Cộng phát sinh 64,127,170 64,127,170 SDCK 2.2.2.3 Chi phí hoạt động tài chính. SVTT: Trần Thị Xuân Anh 41
  54. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp 2.2.2.3.1 Chứng từ và tài khoản sử dụng tại công ty.  Chứng từ sử dụng: báo nợ hoặc sổ phụ ngân hàng.  Tài khoản sử dụng: kế toán theo dõi trên tài khoản 635: Chi phí tài chính. 2.2.2.3.2 Số liệu minh hoạ. Trong tháng 03/2014 có nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: Ngày 15/03/2014, ngân hàng báo nợ tài khoản của công ty số tiền thanh toán vay ngắn hạn là 25.067.349 đồng ( vốn: 16.670,000 đồng, lãi: 8.397.349 đồng). Định khoản: Nợ TK 311: 16.670.000. Nợ TK 635: 8.397.349. Có TK 1121: 25.067.349. 2.2.2.3.3 Sổ sách kế toán. Bảng 2.6: Sổ cái tài khoản 635 Công ty TNHH SX DV Tân Vĩnh Tiến MST: 0302715195 SỔ CÁI TÀI KHOẢN Từ ngày 01/03/2014 đến 31/03/2014 Tài khoản 635: Chi phí tài chính Đvt: đồng Chứng từ Trang TK đối Số tiền Ngày Diễn giải Số Ngày NKC ứng Nợ Có SDĐK 15/03 BN 01 Lãi tiền vay 1121 8,397,349 31/03 K/c doanh thu TC 911 8,397,349 Cộng phát sinh 8,397,349 8,397,349 SDCK 2.2.2.4 Chi phí khác.  Chứng từ sử dụng: hoá đơn, phiếu chi, báo có ngân hàng.  Tài khoản sử dụng: kế toán theo dõi trên tài khoản 811: Chi phí khác. Trong kỳ 03/2014, không phát sinh nghiệp vụ liên quan đến kế toán chi phí khác. 2.2.2.5 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.  Chứng từ sử dụng: chứng từ nội bộ ghi nhận thuế TNDN.  Tài khoản sử dụng: kế toán theo dõi trên tài khoản 8211: Chi phí thuế TNDN hiện hành. SVTT: Trần Thị Xuân Anh 42
  55. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp Trong kỳ tháng 03/2014, công ty lỗ 31.635.121 đồng nên không phát sinh chi phí thuế TNDN. 2.2.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh. 2.2.3.1 Số liệu minh hoạ. Trong tháng 03/2014, có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:  Kết chuyển doanh thu: Định khoản: Nợ TK 511: 224.008.584. Nợ TK 515: 69.843. Có TK 911: 224.078.427.  Kết chuyển chi phí: Định khoản: Nợ TK 911: 255.713.548. Có TK 632: 183.189.029. Có TK 635: 8.397.349. Có TK 6421: 58.590.000. Có TK 6424: 1.769.551. Có TK 6427: 3.767.619.  Xác định kết quả kinh doanh: Lợi nhuận = Tổng doanh thu – Tổng chi phí Lợi nhuận = 224.078.427 – 255.713.548 = ( 31.635.121) đồng. Chi phí thuế TNDN bằng 0 đồng. Vậy trong tháng 03/2014, công ty lỗ 31.635.121 đồng. 2.2.3.2 Sổ sách kế toán. SVTT: Trần Thị Xuân Anh 43
  56. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp Bảng 2.7: Sổ cái tài khoản 911 Công ty TNHH SX DV Tân Vĩnh Tiến MST: 0302715195 SỔ CÁI TÀI KHOẢN Từ ngày 01/03/2014 đến 31/03/2014 Tài khoản 911: Xác định kết quả kinh doanh Đvt: đồng Chứng từ Trang TK đối Số tiền Ngày Số Ngày Diễn giải NKC ứng Nợ Có SDĐK 31/03 K/c doanh thu K/c doanh thu BH 511 2 24,008,584 K/c doanh thu TC 515 6 9,843 31/03 K/c chi phí K/c giá vốn hàng bán 632 1 83,189,029 K/c chi phí TC 635 8,397,349 K/c chi phí QLDN 6421 58,590,000 K/c chi phí QLDN 6424 1,769,551 K/c chi phí QLDN 6427 3,767,619 K/c chi phí thuế TNDN 821 - K/c lợi nhuận 4212 31,635,121 Cộng phát sinh 2 55,713,548 2 55,713,548 SDCK 2.3 Sổ nhật ký chung. Bảng 2.8: Sổ nhật ký chung SVTT: Trần Thị Xuân Anh 44
  57. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp Công ty TNHH SX DV Tân Vĩnh Tiến MST: 0302715195 SỔ NHẬT KÝ CHUNG Từ ngày 01/03/2014đến 31/03/2014 Đvt: đồng Chứng từ STT TK đối Phát sinh Ngày Diễn giải Số Ngày dòng ứng Nợ Có 01/03 PT 01 Thêu áo, HĐ 291 Tiền mặt 511 748,000 Doanh thu bán hàng 111 680,000 Thuế GTGT đầu ra 111 68,000 03/01 PC01 Cước DV + tiền nước CP DV mua ngoài 111 624,284 Thuế GTGT khấu trừ 111 48,989 Tiền mặt 6427 673,273 Bình chữa cháy, HD 05/03 PC02 440 CP DV mua ngoài 111 1,740,000 Thuế GTGT khấu trừ 111 174,000 Tiền mặt 6427 1,914,000 Cước DV, HD 07/03 PC03 1208891 + 1104111+ 112+ 1208890 CP DV mua ngoài 111 328,335 Thuế GTGT khấu trừ 111 32,835 Tiền mặt 6427 361,170 12/03 Thêu nón, HD 292 Phải thu của khách hàng 511 3 5,019,600 Doanh thu bán hàng 131 3 1,836,000 Thuế GTGT đầu ra 131 3,183,600 12/03 Thêu nón, HD 293 Phải thu của khách hàng 511 2 1,621,600 Doanh thu bán hàng 131 1 9,656,000 Thuế GTGT đầu ra 131 1,965,600 12/03 Thêu gia công, HĐ 294 Phải thu của khách hàng 511 9 5,595,280 Doanh thu bán hàng 131 8 6,904,800 Thuế GTGT đầu ra 131 8,690,480 12/03 Thêu nón, HĐ 295 Phải thu của khách hàng 511 4 3,526,322 Doanh thu bán hàng 131 3 9,569,384 Thuế GTGT đầu ra 131 3,956,938 14/03 PT 02 Thêu túi nhỏ, HD 296 Tiền mặt 511 1 2,210,000 Doanh thu bán hàng 111 1 1,100,000 Thuế GTGT đầu ra 111 1,110,000 trang 1 SVTT: Trần Thị Xuân Anh 45
  58. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp Chứng từ STT TK đối Phát sinh Ngày Diễn giải Số Ngày dòng ứng Nợ Có 14/03 PT 03 Thêu túi lớn, HD 297 Tiền mặt 511 12,210,000 Doanh thu bán hàng 111 11,100,000 Thuế GTGT đầu ra 111 1 ,110,000 15/03 BN 01 Thanh toán tiền vay Vay ngắn hạn 1121 16,670,000 Chi phí tài chính 1121 8 ,397,349 Tiền gửi NH ACB 635 25,067,349 20/03 PT 04 Thêu túi kiểu,HĐ 299 Tiền mặt 511 6 ,600,000 Doanh thu bán hàng 111 6 ,000,000 Thuế GTGT đầu ra 111 600,000 20/03 PT 05 Thêu vải nón, HĐ 300 Tiền mặt 511 18,878,640 Doanh thu bán hàng 111 17,162,400 Thuế GTGT đầu ra 111 1 ,716,240 21/03 PC04 Cước DV, HD 407799 CP DV mua ngoài 111 290,000 Thuế GTGT khấu trừ 111 29,000 Tiền mặt 6427 319,000 25/03 BC 01 Lãi nhập vốn Tiền gửi NH ACB 515 69,843 Lãi TGNH 1121 69,843 27/03 PC 05 Cước DV, HD 0242909 CP DV mua ngoài 111 109,000 Tiền mặt 6427 109,000 Bảng Trích khấu hao tháng 30/03 KH 03/2014 TSCĐ CP sản xuất chung 214 46,859,737 CP QLDN 214 1 ,769,551 Hao mòn TSCĐ 6424 48,629,288 Cước thuê bao,HĐ 31/03 PC 06 0610262 + 167 CP DV mua ngoài 111 676,000 Thuế GTGT khấu trừ 111 67,600 Tiền mặt 6427 743,600 trang 2 SVTT: Trần Thị Xuân Anh 46
  59. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp Chứng từ STT TK đối Phát sinh Ngày Diễn giải Số Ngày dòng ứng Nợ Có 31/03 PC07 Chi tiền ăn tháng 03 CP nhân viên QL 111 4 ,080,000 Tiền mặt 6421 4 ,080,000 Bảng Ghi nhận lương nhân 31/03 lương viên CP nhân viên QL 334 48,000,000 Phải trả người lao động 6421 48,000,000 31/03 Trích theo lương CP nhân viên QL 338 6 ,510,000 Phải trả người lao động 338 2 ,945,000 Phải trả khác 6421 9 ,455,000 31/03 Xuất giá vốn PXK01 Xuất giá vốn HĐ291 155 596,814 PXK02 Xuất giá vốn HĐ292 155 24,044,135 PXK03 Xuất giá vốn HĐ293 155 19,258,947 PXK04 Xuất giá vốn HĐ294 155 74,315,685 PXK05 Xuất giá vốn HĐ295 155 31,435,047 PXK06 Xuất giá vốn HĐ296 155 10,295,073 PXK07 Xuất giá vốn HĐ297 155 10,295,073 PXK08 Xuất giá vốn HĐ299 155 7 ,262,303 PXK09 Xuất giá vốn HĐ300 155 5 ,685,953 Thành phẩm 632 183,189,029 31/03 K/c doanh thu Doanh thu bán hàng 911 224,008,584 Doanh thu hoạt động TC 911 69,843 Xác định KQKD 511 224,078,427 31/03 K/c chi phí Giá vốn hàng bán 911 183,189,029 Chi phí tài chính 911 8 ,397,349 Chi phí QLDN 911 64,127,170 Xác định KQKD 632 255,713,548 31/03 K/c lỗ Xác định KQKD 4212 31,635,121 Lợi nhuận chưa p.phối 911 31,635,121 trang 3 SVTT: Trần Thị Xuân Anh 47
  60. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp 2.4 Trình bày thông tin trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Bảng 2.9: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Mẫu số BN02- DN Độc lập- Tự do- Hạnh phúc BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH [01] Kỳ tính thuế: Tháng 3/2014 [02] Tên người nộp thuế: Công ty TNHH SX DV Tân Vĩnh Tiến [03] Mã số thuế: 0302715195 Đvt: đồng THUYẾT STT CHỈ TIÊU MÃ SỐ NĂM NAY SỐ NĂM TRƯỚC MINH (1) (2) (3) (4) (5) (6) 1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.25 2 24,008,584 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 02 Doanh thu thuần về bán hàng và 3 10 2 24,008,584 cung cấp dịch vụ 4 Giá vốn hàng bán 11 VI.27 1 83,189,029 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung 5 20 4 0,819,555 cấp dịch vụ (20= 10-11) 6 Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.26 6 9,843 7 Chi phí tài chính 22 VI.28 8,397,349 - Trong đó: Chi phí lãi vay 23 8,397,349 8 Chi phí hàng bán 24 - 9 Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 6 4,127,170 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh 10 30 (31,635,121) doanh (30= 20+ (21-22)- (24+25)) 11 Thu nhập khác 31 - 12 Chi phí khác 32 - 13 Lợi nhuận khác (40=31-32) 40 - Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 14 50 (31,635,121) (50= 30+40) Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện 15 51 VI.30 - hành Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 16 52 VI.31 hoãn lại Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh 17 60 (31,635,121) nghiệp (60=50-51-52) 18 Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 Ngày .tháng năm Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc SVTT: Trần Thị Xuân Anh 48
  61. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ. 3.1 Nhận xét. 3.1.1 Nhận xét về tình hình kinh doanh tại công ty. 3.1.1.1 Ưu điểm.  Công ty tiếp tục đẩy mạnh kinh doanh và tham gia các ngành nghề khác đem lại cơ hội tăng thu nhập cho công nhân viên và lợi nhuận cho công ty.  Lực lượng cán bộ công nhân viên của đơn vị nhiệt tình công tác, cố gắng phấn đấu để hoàn thành chỉ tiêu sản xuất kinh doanh.  Công ty có các đối tác kinh doanh ổn định, lâu dài. Bên cạnh đó, công ty cũng tăng cường khai thác các tiềm năng, tìm kiếm khách hàng mới.  Công ty kinh doanh đạt hiệu quả và đang mở rộng quy mô sản xuất kinh doanh. Công ty đang cố gắng tạo thương hiệu trên thị trường. 3.1.1.2 Nhược điểm.  Giá nguyên vật liệu biến động tăng cao làm ảnh hưởng không nhỏ đến công ty, làm tăng chi phí sản xuất kinh doanh của công ty.  Việc thực hiện các đơn đặt hàng còn chậm, chưa kịp tiến độ cung cấp cho khách hàng.  Một số máy móc đã cũ, lỗi thời cần được thay thế.  Một số nhân sự vừa mới được bổ sung về các phòng, ban tham mưu của đơn vị có trình độ chuyên môn còn non trẻ cần phải có thời gian rèn luyện phấn đấu.  Công ty cần có các chính sách hậu bán hàng để tăng sức cạnh tranh, thu hút khách hàng. 3.1.2 Nhận xét về công tác kế toán tại công ty. 3.1.2.1 Ưu điểm.  Tổ chức bộ máy kế toán khoa hoc, hợp lý. Có đội ngũ nhân viên kế toán năng động, nhiệt tình, giàu kinh nghiệm trong công tác, có tinh thần trách nhiệm cao trong công việc, luôn cập nhật thông tin kịp thời và theo sát sự thay đổi của các chuẩn mực kế toán.  Phân công công viêc cho từng kế toán viên rõ ràng, luôn có sự hỗ trợ, giúp đỡ nhau trong công viêc. Tăng cường đào tạo nhằm nâng cao trình độ chuyên môn.  Trang bị đầy đủ máy móc, thiết bị phục vụ trong công tác kế toán. SVTT: Trần Thị Xuân Anh 49
  62. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp  Việc áp dụng hình thức kế toán sổ nhật ký chung đơn giản, dễ hiểu và thực hiện, lưu trữ. Dễ dàng kiểm tra, đối chiếu các số liệu kế toán khi cần thiết, cung cấp thông tin chính xác cho người quản lý.  Trích lập các quỹ dự phòng.  Kê khai thuế qua mạng bằng phần mềm hỗ trợ Taxonline của công ty cổ phần TS- 24 nhanh chóng, hiệu quả. 3.1.2.2 Nhược điểm.  Khối lượng công việc phòng kế toán rất nhiều, chủ yếu dồn vào cuối tháng, lượng ghi chép nhiều gây mất thời gian hoàn thành báo cáo, ghi chép sai,  Chưa trích lập dự phòng hàng tồn kho.  Chưa có phần mềm kế toán hỗ trợ. 3.2 Kiến nghị. Trong quá trình thực tập tại công ty, so sánh giữa tình hình thực tế tại công ty và kiến thức đã học được trong nhà trường em xin được đưa ra các kiến nghị sau:  Kế toán cần phân phối công việc đều đặn vào mỗi ngày, công ty nên tạo điều kiện cho các nhân viên kế toán tham gia các khóa học nghiệp vụ dài hạn và ngắn hạn để nâng cao thêm trình độ nghiệp vụ giúp công ty xử lý nhanh chóng các nghiệp vụ kinh tế để hoàn thành báo cáo kịp thời.  Công ty cần thiết lập chương trình phòng chống virus.  Kế toán nên in sổ sách vào cuối mỗi tháng phòng khi dữ liệu có bị mất.  Nên trích lập dự phòng hàng tồn kho.  Công ty nên có các chính sách hậu bán hàng để kinh doanh đạt hiệu quả hơn.  Công ty cần thay thế một số máy móc, công nghệ mới.  Công ty nên mua phần mềm kế toán hỗ trợ để đạt hiệu quả cao trong công việc. SVTT: Trần Thị Xuân Anh 50
  63. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp KẾT LUẬN Xác định kết quả kinh doanh là mối quan tâm hàng đầu của các doanh nghiệp vì đó là kết quả cuối cùng dùng để đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong từng thời kỳ. Các thông tin sẽ được trình bày chủ yếu trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Số liệu kế toán càng chi tiết, khoa học, chính xác sẽ hỗ trợ cho nhà quản trị tốt hơn trong việc cân nhắc để đưa ra những quyết định phù hợp nhất với tình hình hoạt động của doanh nghiệp. Mặt khác, việc xác định đúng, nhanh chóng, kịp thời kết quả hoạt động kinh doanh sẽ giúp cho các nhà quản trị thấy được ưu và nhược điểm, những vấn đề tồn tại. Từ đó, các nhà quản trị sẽ đưa ra các biện pháp khắc phục, những chính sách, chiến lược kinh doanh đúng đắn, phù hợp hơn cho sự phát triển ổn định, lâu dài trong tương lai. Công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh là rất cần thiết và quan trọng trong mỗi doanh nghiệp. Vì vậy, cần phải hoàn thiện hơn nữa công tác kế toán như tăng cường đào tạo trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, cung cấp các phần mềm hỗ trợ, nhằm nâng cao hiệu quả công việc, góp phần vào sự phát triển của doanh nghiêp. Công ty TNHH Sản xuất và dịch vụ Tân Vĩnh Tiến đã đạt được những thành quả hoạt động nói trên là nhờ vào sự lãnh đạo sáng suốt của Ban giám đốc doanh nghiệp, cùng với sự nhạy bén, năng động trong quản lý tổ chức hoạt động kinh doanh của cán bộ công nhân viên doanh nghiệp. Vì thời gian và kiến thức có hạn, nên chuyên đề khoá luận này chắc chắn không tránh khỏi những sai sót, song đây là tất cả những nỗ lực của tôi trong thời gian qua. Tôi mong rằng sẽ nhận được sự nhận xét, đóng góp quý báu của quý thầy cô và các anh (chị) phòng kế toán công ty. Cuối cùng tôi xin chúc quý thầy cô cùng toàn thể cán bộ, công nhân viên Công ty TNHH Sản xuất và dịch vụ Tân Vĩnh Tiến sức khỏe dồi dào, Công ty ngày càng phát triển hơn nữa. SVTT: Trần Thị Xuân Anh 51
  64. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp TÀI LIỆU THAM KHẢO. 1) Kế toán tài chính 1- Th.s: Trịnh Ngọc Anh, Nhà xuất bản Thanh niên năm 2012. 2) Kế toán tài chính ( phần 1-2) PGS.TS Bùi Văn Dương, Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh-, khoa Kế Toán- Kiểm toán. 3) Kế toán chi phí, Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh, khoa Kế toán- Kiểm toán, nhà xuất bản lao động năm 2010. 4) Hệ thống thông tin kế toán tập 2, Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh, khoa Kế toán- Kiểm toán, nhà xuất bản Phương Đông. 5) Tài liệu lưu trữ tại công ty TNHH sản xuất và dịch vụ Tân Vĩnh Tiến. 6) Quyết định số 15/2006/QĐ- BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006, về việc ban hành chế độ kế toán doanh nghiệp. SVTT: Trần Thị Xuân Anh 52
  65. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp PHỤ LỤC A  Bảng khấu hao tài sản cố định.  Bảng lương nhân viên văn phòng.  Hoá đơn GTGT.  Báo cáo tài chính năm 2012 của công ty TNHH sản xuất và dịch vụ Tân Vĩnh Tiến.  Báo cáo tài chính năm 2013 của công ty TNHH sản xuất và dịch vụ Tân Vĩnh Tiến. SVTT: Trần Thị Xuân Anh 53
  66. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp BẢNG KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH NĂM 2014 TK NGUYEÂN GIAÙ KHAÁU HAO TSCÑ tam tinh Naêm baét TSCÑ STT TEÂN TSCÑ ñaàu SD vaø GIAÛM KâÛo 1tâÛná Tæ æeä KH TAÊNG GIAÙ TRÒ COØN trích KH SDÑK TRONG SDCK LK 2014 (%) nÛêm TRONG 2014 LAÏI dÛï 2015 SL T.TIEFN KYØ 1 MÛùy tâeâï TMFD- 2113 '10/2002 1 1,531,000,000 1,274,820,655 16.66% 255,064,600 1,529,885,255 1,114,745 21,255,383 G1520, (Nâậê kâẩï nÛm 2002) TGSD: 6 năm 2 MÛáy tâêeâï (mïÛ cïûÛ 2113 12/2008 3 556,000,000 556,000,000 20.00% 111,200,000 667,200,000 111,200,000 9,266,667 DNTN CâÛâï GiÛná ) TGSD: 5 nÛêm 3 MÛùy tâeâï TMEG- 2113 11/2009 1 65,468,200 52,374,560 20.00% 13,093,640 65,468,200 0 1,091,137 ÒG618 4 MÛùy tâeâï TMEG- 2113 11/2009 1 60,977,600 48,782,080 20.00% 12,195,520 60,977,600 0 1,016,293 VG620 5 MÛùy tâeâï TMD-G624, 2113 11/2009 1 45,299,000 36,239,200 20.00% 9,059,800 45,299,000 0 754,983 6 Note book 2114 8/2010 1 17,900,000 10,081,899 20.00% 3,580,000 13,661,899 4,238,101 298,333 7 Note book 8/2010 1 16,050,000 8,025,000 20.00% 3,210,000 11,235,000 4,815,000 267,500 8 MÛùy æÛïnâ 10/2010 1 13,520,000 11,265,540 33.33% 4,506,216 15,771,756 2,251,756 375,518 9 LCD SÛmsïná 11/2011 1 14,545,455 7,336,551 33.33% 4,848,000 12,184,551 2,360,904 404,000 10 Note book 2114 8/2012 1 15,272,727 5,090,400 33.33% 5,090,400 10,180,800 5,091,927 424,200 11 MÛy tâeï 2112 3/2013 910,000,000 113,704,500 16.66% 151,606,000 265,310,500 644,689,500 12,633,833 12 MÛy do kim 2112 5/2013 50,486,400 5,890,080 20.00% 10,097,280 15,987,360 34,499,040 841,440 Toång coäng 3,296,519,382 2,129,610,465 3 583,551,456 0 2,713,161,921 583,357,461 48,629,288 NáÛøy 31 TâÛùná 03 NÛêm 2014 GiÛùm Ñoác SVTT: Trần Thị Xuân Anh
  67. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ TÂN VĨNH TIẾN 120 TRẦN HỮU TRANG, P.10, Q. PHÚ NHUẬN BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN VĂN PHÒNG Tháng 03/2014 Lương cơ Trừ BHXH, STT Họ và tên Chức vụ Phụ cấp Tổng cộng Thực lãnh Ký nhận bản BHYT 1 Ngô Trí Tuệ Giám đốc 8,000,000 5,000,000 13,000,000 760,000 12,240,000 3 Lê Hoàng Mai Kế toán 5,000,000 4,000,000 9 ,000,000 475,000 8 ,525,000 Nguyễn Thị Thanh 4 Kiểm hàng 5,000,000 2,000,000 7,000,000 475,000 6,525,000 Liên 5 Trần Thị Dư Thư ký 5,000,000 2,000,000 7 ,000,000 475,000 6 ,525,000 6 Trần Thị Ly Nhân viên 4,000,000 2,000,000 6 ,000,000 380,000 5 ,620,000 Quản lý 7 Nguyễn Thị Trúc Ly 4,000,000 2,000,000 6,000,000 380,000 5,620,000 xưởng Tổng 31,000,000 17,000,000 48,000,000 2 ,945,000 45,055,000 Người lập biểu Kế toán trưởng Ngày tháng .năm 2014 Giám đốc SVTT: Trần Thị Xuân Anh
  68. GVHD: Nguyễn Trọng Toàn Khoá luận tốt nghiệp SVTT: Trần Thị Xuân Anh
  69. Mẫu số: CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (Ban hành kèm theo Quyết định Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN [01] Kỳ tính thuế: Năm 2012 [02] Tên người nộp thuế: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ TÂN VĨNH TIẾN. [03] Mã số thuế: 0 3 0 2 7 1 5 1 9 5 [04] Địa chỉ: 120 Trần Hữu Trang, Phường 10 [05] Quận/huyện: Phú Nhuận [06] Tỉnh/thành phố: TP. Hồ Chí Minh [07] Điện thoại: 8441270 [08] Fax:8451690 [09]Email: tuongtran98@gmail.com [10] Tên đại lý thuế (nếu có): [11] Mã số thuế: [12] Địa chỉ: . . [13] Quận/huyện: [14] Tỉnh/thành phố: [15] Điện thoại: [16] Fax: [17] Email: [18] Hợp đồng đại lý thuế số ngày đồng Việt Nam Thuyết STT CHỈ TIÊU Mã Số năm nay Số năm trước minh (1) (2) (3) (4) TÀI SẢN A A-TÀI SẢN NGẮN HẠN(100=110 + 120 + 130 + 140 + 150) 100 5.150.704.451 4.852.950.721 I I. Tiền và các khoản tương đương tiền (110=111 + 112) 110 772.871.378 919.434.793 1 1. Tiền 111 V.01 772.871.378 919.434.793 2 2. Các khoản tương đương tiền 112 II II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn (120=121 + 129) 120 V.02 1 1. Đầu tư ngắn hạn 121 2 2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn(*)(2) 129 III. Các khoản phải thu ngắn hạn 4.060.482.810 3.240.565.054 III (130=131+132+133+134+135+139) 130 1 1. Phải thu khách hàng 131 1.060.482.810 240.565.054 2 2. Trả trước cho người bán 132 3.000.000.000 3.000.000.000 3 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 4 4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134 5 5. Các khoản phải thu khác 135 V.03 Trang 2
  70. 6 6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139 IV IV. Hàng tồn kho(140 = 141+149) 140 179.223.080 475.119.395 1 1. Hàng tồn kho 141 V.04 179.223.080 475.119.395 2 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho(*) 149 V V. Tài sản ngắn hạn khác (150=151+152+154+158) 150 188.127.183 217.831.479 1 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 188.127.183 217.831.479 2 2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 3 3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 V.05 4 4. Tài sản ngắn hạn khác 158 B B- TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210+220+240+250+260) 200 832.449.094 1.252.380.185 I. Các khoản phải thu dài hạn I (210=211+212+213+218+219) 210 1 1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 2 2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212 3 3. Phải thu dài hạn nội bộ 213 V.06 4 4. Phải thu dài hạn khác 218 V.07 5 5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 II II. Tài sản cố định (220 = 221+224+227+230) 220 738.598.597 1.137.320.197 1 1. Tài sản cố định hữu hình (221 = 222+223) 221 V.08 738.598.597 1.137.320.197 - - Nguyên giá 222 2.336.032.982 2.320.760.255 - - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 223 (1.597.434.385) (1.183.440.058) 2 2. Tài sản cố định thuê tài chính (224 = 225+226) 224 V.09 - - Nguyên giá 225 - - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 226 3 3. Tài sản cố định vô hình (227=228+229) 227 V.10 - - Nguyên giá 228 - - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 229 4 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 V.11 III III. Bất động sản đầu tư (240=241+242) 240 V.12 - - Nguyên giá 241 Trang 3
  71. - - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 242 IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn IV (250=251+252+258+259) 250 1 1. Đầu tư vào công ty con 251 2 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 3 3. Đầu tư dài hạn khác 258 V.13 4 4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) 259 V V. Tài sản dài hạn khác (260=261+262+268) 260 93.850.497 115.059.988 1 1. Chi phí trả trước dài hạn 261 V.14 2 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 V.21 3 3. Tài sản dài hạn khác 268 93.850.497 115.059.988 TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270=100+200) 270 5.983.153.545 6.105.330.906 NGUỒN VỐN A A - NỢ PHẢI TRẢ (300=310+330) 300 2.738.395.012 3.169.206.192 I I. Nợ ngắn hạn (310=311+312+ +319+320+323) 310 2.738.395.012 3.169.206.192 1 1. Vay và nợ ngắn hạn 311 V.15 200.000.000 2 2. Phải trả người bán 312 2.680.239.000 2.954.927.400 3 3. Người mua trả tiền trước 313 7.107.390 2.020.000 4 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 V.16 45.048.622 6.258.792 5 5. Phải trả người lao động 315 6 6. Chi phí phải trả 316 V.17 7 7. Phải trả nội bộ 317 8 8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 318 9 9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 V.18 6.000.000 6.000.000 10 10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 11 11. Quỹ khen thưởng phúc lợi 323 II II. Nợ dài hạn (330=331+332+ +338+339) 330 1 1. Phải trả dài hạn người bán 331 2 2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 V.19 3 3. Phải trả dài hạn khác 333 4 4.Vay và nợ dài hạn 334 V.20 Trang 4
  72. 5 5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 V.21 6 6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 7 7. Dự phòng phải trả dài hạn 337 8 8. Doanh thu chưa thực hiện 338 9 9. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 339 B B. VỐN CHỦ SỞ HỮU(400=410+430) 400 3.244.758.533 2.936.124.714 I I. Vốn chủ sở hữu(410=411+412+ +421+422) 410 V.22 3.244.758.533 2.936.124.714 1 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 3.000.000.000 3.000.000.000 2 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 3 3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 4 4. Cổ phiếu quỹ (*) 414 5 5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 6 6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 7 7. Quỹ đầu tư phát triển 417 23.875.000 23.875.000 8 8. Quỹ dự phòng tài chính 418 23.875.000 23.875.000 9 9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 10 10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 173.133.533 (135.500.286) 11 11. Nguồn vốn đầu tư XDCB 421 12 12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 422 23.875.000 23.875.000 II II. Nguồn kinh phí và quỹ khác (430 = 432 + 433) 430 1 1. Nguồn kinh phí 432 2 2. Nguồn kinh phí đó hình thành TSCĐ 433 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN(440=300+400) 440 5.983.153.545 6.105.330.906 CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 1 1. Tài sản thuê ngoài 2 2. Vật tư hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công 3 3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược 4 4. Nợ khó đòi đã xử lý 5 5. Ngoại tệ các loại 6 6. Dự án chi sự nghiệp, dự án Trang 5
  73. Ngày tháng . năm Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) Trang 6
  74. Mẫu số: B-02/DN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (Ban hành kèm theo Thông tư Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 20số/3/ 21050/2006 củ6/Qa BĐộ- TBàTiC c hnígnàyh) KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH [01] Kỳ tính thuế: Năm 2012 [02] Tên người nộp thuế: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ TÂN VĨNH TIẾN [03] Mã số thuế: 0 3 0 2 7 1 5 1 9 5 [04] Tên đại lý thuế (nếu có): [05] Mã số thuế: đồng Việt Nam Thuyết STT CHỈ TIÊU Mã minh Số năm nay Số năm trước (1) (2) (3) (4) (5) (6) 1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.25 3.936.500.155 2.052.102.943 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 02 3 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10 3.936.500.155 2.052.102.943 4 Giá vốn bán hàng 11 VI.27 2.447.981.604 1.557.516.580 5 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10-11) 20 1.488.518.551 494.586.363 6 Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.26 3.977.555 3.190.083 7 Chi phí tài chính 22 VI.28 144.033.057 106.251.665 -Trong đó: Chi phí lãi vay 23 61.191.665 8 Chi phí hàng bán 24 9 Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 1.008.948.190 383.730.334 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 339.514.859 7.794.447 10 (30=20+(21-22)-(24+25)) 30 11 Thu nhập khác 31 276.818.182 12 Chi phí khác 32 447.664.401 13 Lợi nhuận khác (40=31-32) 40 (170.846.219) Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 339.514.859 (163.051.772) 14 (50=30+40) 50 15 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 51 VI.30 30.881.040 16 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 52 VI.30 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 308.633.819 (163.051.772) 17 (60=50-51-52) 60 18 Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 Trang 1
  75. Ngày tháng . năm Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) Trang 2
  76. Mẫu số: B-03/DN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (Ban hành kèm theo Thông tư Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 20số/3/ 21050/2006 củ6/Qa BĐộ- TBàTiC c hnígnàyh) LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP) [01] Kỳ tính thuế: Năm 2012 [02] Tên người nộp thuế: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ TÂN VĨNH TIẾN [03] Mã số thuế: 0 3 0 2 7 1 5 1 9 5 [04] Tên đại lý thuế (nếu có): [05] Mã số thuế: đồng Việt Nam Thuyết STT CHỈ TIÊU Mã minh Số năm nay Số năm trước (1) (2) (3) (4) (5) (6) I I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 3.492.619.442 2.429.365.730 1 01 2 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 02 (467.527.405) (174.734.000) 3 3. Tiền chi trả cho người lao động 03 (537.000.000) (176.400.000) 4 4. Tiền chi trả lãi vay 04 5 5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 05 (197.126.608) (120.375.246) 6 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 34.804.847 48.640.604 7 7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 (2.307.060.964) (1.521.138.408) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 18.709.312 485.358.680 II II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn (15.272.727) (14.545.455) 1 khác 21 2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn 2 khác 22 3 3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 4 4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24 5 5. Tiền chi góp vốn đầu tư vào các đơn vị khác 25 6 6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 7 7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (15.272.727) (14.545.455) III III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 1 31 2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của 2 doanh nghiệp đã phát hành 32 3 3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 400.000.000 800.000.000 Trang 1
  77. 4 4.Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (600.000.000) (900.000.000) 5 5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 6 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 (200.000.000) (100.000,000)0 Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50 (196.563.415) 370.813.225 Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 919.434.793 548.621.568 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70 VII.34 722.871.378 919.434.793 Trang 2
  78. Ngày tháng . năm Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) Trang 3
  79. Mẫu số: CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (Ban hành kèm theo Quyết định Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 20/3/2006 của Bộ Tài chính) BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN [01] Kỳ tính thuế: Năm 2013 [02] Tên người nộp thuế: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ TÂN VĨNH TIẾN. [03] Mã số thuế: 0 3 0 2 7 1 5 1 9 5 [04] Địa chỉ: 120 Trần Hữu Trang, Phường 10 [05] Quận/huyện: Phú Nhuận [06] Tỉnh/thành phố: TP. Hồ Chí Minh [07] Điện thoại: 8441270 [08] Fax:8451690 [09]Email: tuongtran98@gmail.com [10] Tên đại lý thuế (nếu có): [11] Mã số thuế: [12] Địa chỉ: . . [13] Quận/huyện: [14] Tỉnh/thành phố: [15] Điện thoại: [16] Fax: [17] Email: [18] Hợp đồng đại lý thuế số ngày đồng Việt Nam Thuyết STT CHỈ TIÊU Mã Số năm nay Số năm trước minh (1) (2) (3) (4) TÀI SẢN A A-TÀI SẢN NGẮN HẠN(100=110 + 120 + 130 + 140 + 150) 100 5.784.380.508 5.150.704.451 I I. Tiền và các khoản tương đương tiền (110=111 + 112) 110 1.387.125.414 772.871.378 1 1. Tiền 111 V.01 1.387.125.414 772.871.378 2 2. Các khoản tương đương tiền 112 II II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn (120=121 + 129) 120 V.02 1 1. Đầu tư ngắn hạn 121 2 2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn(*)(2) 129 III. Các khoản phải thu ngắn hạn 3.860.206.570 4.060.482.810 III (130=131+132+133+134+135+139) 130 1 1. Phải thu khách hàng 131 852.616.570 1.060.482.810 2 2. Trả trước cho người bán 132 3.007.590.000 3.000.000.000 3 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 4 4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134 5 5. Các khoản phải thu khác 135 V.03 Trang 1
  80. 6 6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139 IV IV. Hàng tồn kho(140 = 141+149) 140 316.145.040 179.223.080 1 1. Hàng tồn kho 141 V.04 316.145.040 179.223.080 2 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho(*) 149 V V. Tài sản ngắn hạn khác (150=151+152+154+158) 150 220.903.484 188.127.183 1 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 188.127.183 188.127.183 2 2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 23.921.492 3 3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 V.05 8.854.809 4 4. Tài sản ngắn hạn khác 158 B B- TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210+220+240+250+260) 200 1.261.196.983 832.449.094 I. Các khoản phải thu dài hạn I (210=211+212+213+218+219) 210 1 1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 2 2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212 3 3. Phải thu dài hạn nội bộ 213 V.06 4 4. Phải thu dài hạn khác 218 V.07 5 5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 II II. Tài sản cố định (220 = 221+224+227+230) 220 1.166.908.915 738.598.597 1 1. Tài sản cố định hữu hình (221 = 222+223) 221 V.08 1.166.908.915 738.598.597 - - Nguyên giá 222 3.296.519.382 2.336.032.982 - - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 223 (2.129.610.467) (1.597.434.385) 2 2. Tài sản cố định thuê tài chính (224 = 225+226) 224 V.09 - - Nguyên giá 225 - - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 226 3 3. Tài sản cố định vô hình (227=228+229) 227 V.10 - - Nguyên giá 228 - - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 229 4 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 V.11 III III. Bất động sản đầu tư (240=241+242) 240 V.12 - - Nguyên giá 241 Trang 2
  81. - - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 242 IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn IV (250=251+252+258+259) 250 1 1. Đầu tư vào công ty con 251 2 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 3 3. Đầu tư dài hạn khác 258 V.13 4 4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) 259 V V. Tài sản dài hạn khác (260=261+262+268) 260 94.288.068 93.850.497 1 1. Chi phí trả trước dài hạn 261 V.14 2 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 V.21 3 3. Tài sản dài hạn khác 268 94.288.068 93.850.497 TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270=100+200) 270 7.045.577.491 5.983.153.545 NGUỒN VỐN A A - NỢ PHẢI TRẢ (300=310+330) 300 3.754.862.543 2.738.395.012 I I. Nợ ngắn hạn (310=311+312+ +319+320+323) 310 3.754.862.543 2.738.395.012 1 1. Vay và nợ ngắn hạn 311 V.15 917.612.216 2 2. Phải trả người bán 312 2.749.226.198 2.680.239.000 3 3. Người mua trả tiền trước 313 80.651.987 7.107.390 4 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 V.16 1.372.142 45.048.622 5 5. Phải trả người lao động 315 6 6. Chi phí phải trả 316 V.17 7 7. Phải trả nội bộ 317 8 8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 318 9 9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 V.18 6.000.000 6.000.000 10 10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 11 11. Quỹ khen thưởng phúc lợi 323 II II. Nợ dài hạn (330=331+332+ +338+339) 330 1 1. Phải trả dài hạn người bán 331 2 2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 V.19 3 3. Phải trả dài hạn khác 333 4 4.Vay và nợ dài hạn 334 V.20 Trang 3
  82. 5 5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 V.21 6 6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 7 7. Dự phòng phải trả dài hạn 337 8 8. Doanh thu chưa thực hiện 338 9 9. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 339 B B. VỐN CHỦ SỞ HỮU(400=410+430) 400 3.290.714.948 3.244.758.533 I I. Vốn chủ sở hữu(410=411+412+ +421+422) 410 V.22 3.290.714.948 3.244.758.533 1 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 3.000.000.000 3.000.000.000 2 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 3 3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 4 4. Cổ phiếu quỹ (*) 414 5 5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 6 6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 7 7. Quỹ đầu tư phát triển 417 23.875.000 23.875.000 8 8. Quỹ dự phòng tài chính 418 23.875.000 23.875.000 9 9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 10 10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 219.089.948 173.133.533 11 11. Nguồn vốn đầu tư XDCB 421 12 12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 422 23.875.000 23.875.000 II II. Nguồn kinh phí và quỹ khác (430 = 432 + 433) 430 1 1. Nguồn kinh phí 432 2 2. Nguồn kinh phí đó hình thành TSCĐ 433 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN(440=300+400) 440 7.045.577.491 5.983.153.545 CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 1 1. Tài sản thuê ngoài 2 2. Vật tư hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công 3 3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược 4 4. Nợ khó đòi đã xử lý 5 5. Ngoại tệ các loại 6 6. Dự án chi sự nghiệp, dự án Trang 4
  83. Ngày tháng . năm Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) Trang 5
  84. Mẫu số: B-02/DN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (Ban hành kèm theo Thông tư Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 20số/3/ 21050/2006 củ6/Qa BĐộ- TBàTiC c hnígnàyh) KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH [01] Kỳ tính thuế: Năm 2013 [02] Tên người nộp thuế: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ TÂN VĨNH TIẾN [03] Mã số thuế: 0 3 0 2 7 1 5 1 9 5 [04] Tên đại lý thuế (nếu có): [05] Mã số thuế: đồng Việt Nam Thuyết STT CHỈ TIÊU Mã minh Số năm nay Số năm trước (1) (2) (3) (4) (5) (6) 1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.25 4.900.468.511 3.936.500.155 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 02 3 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10 4.900.468.511 3.936.500.155 4 Giá vốn bán hàng 11 VI.27 3.755.222.910 2.447.981.604 5 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10-11) 20 1.145.245.601 1.488.518.551 6 Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.26 6.300.563 3.977.555 7 Chi phí tài chính 22 VI.28 100.368.296 144.033.057 -Trong đó: Chi phí lãi vay 23 8 Chi phí hàng bán 24 9 Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 988.569.314 1.008.948.190 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 62.608.554 339.514.859 10 (30=20+(21-22)-(24+25)) 30 11 Thu nhập khác 31 12 Chi phí khác 32 13 Lợi nhuận khác (40=31-32) 40 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 62.608.554 339.514.859 14 (50=30+40) 50 15 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 51 VI.30 15.652.139 30.881.040 16 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 52 VI.30 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 46.956.415 308.633.819 17 (60=50-51-52) 60 18 Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 Trang 1
  85. Ngày tháng . năm Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) Trang 2
  86. Mẫu số: B-03/DN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (Ban hành kèm theo Thông tư Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 20số/3/ 21050/2006 củ6/Qa BĐộ- TBàTiC c hnígnàyh) LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP) [01] Kỳ tính thuế: Năm 2013 [02] Tên người nộp thuế: CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ TÂN VĨNH TIẾN [03] Mã số thuế: 0 3 0 2 7 1 5 1 9 5 [04] Tên đại lý thuế (nếu có): [05] Mã số thuế: đồng Việt Nam Thuyết STT CHỈ TIÊU Mã minh Số năm nay Số năm trước (1) (2) (3) (4) (5) (6) I I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 5.664.322.276 3.492.619.442 1 01 2 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 02 (1.473.878.940) (467.527.405) 3 3. Tiền chi trả cho người lao động 03 (465.000.000) (537.000.000) 4 4. Tiền chi trả lãi vay 04 5 5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 05 (133.675.869) (197.126.608) 6 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 149.059.182 34.804.847 7 7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 (3.994.184.829) (2.307.060.964) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 (253.358.180) 18.709.312 II II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn (15.272.727) 1 khác 21 2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn 2 khác 22 3 3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 4 4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24 5 5. Tiền chi góp vốn đầu tư vào các đơn vị khác 25 6 6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 7 7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 1.220.000.000 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 1.220.000.000 (15.272.727) III III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở 1 hữu 31 2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của 2 doanh nghiệp đã phát hành 32 3 3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 400.000.000 Trang 1
  87. 4 4.Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (302.387.784) (600.000.000) 5 5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 6 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 (302.387.784) (200.000.000) Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50 664.254.036 (196.563.415) Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 722.871.378 919.434.793 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70 VII.34 1.387.125.414 722.871.378 Trang 2
  88. Ngày tháng . năm Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) Trang 3
  89. Trang 1