Khóa luận Hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Xây dựng Đông Nam Á
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Xây dựng Đông Nam Á", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- khoa_luan_hoan_thien_cong_tac_ke_toan_chi_phi_san_xuat_va_ti.pdf
Nội dung text: Khóa luận Hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Xây dựng Đông Nam Á
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG ĐÔNG NAM Á Ngành: KẾ TOÁN Chuyên ngành: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH Giảng viên hướng dẫn : TH.S Cung Hữu Đức Sinh viên thực hiện : Đào Thị Kim Kiều MSSV: 1054030278 Lớp: 10DKTC1 TP. Hồ Chí Minh, 2014 SV: Đào Thị Kim Kiều i Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức ỜI AM ĐOAN Em xin o n à ề tài nghiên ứu em Những t quả và số iệu trong Khóa luận tốt nghiệp ư thự hiện t i C ng T Cổ Ph n Xây Dựng Đ ng N h ng s o h p t nguồn nào h Em xin hoàn toàn hịu tr h nhiệ trướ nhà trư ng về sự o n nà . Tp ồ Ch Minh ngà th ng nă 2014 T giả SV: Đào Thị Kim Kiều ii Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức LỜI CẢM ƠN Qua th i gian thực tập t i Công Ty Cổ Ph n Xây Dựng Đ ng N , e ã học hỏi ư c nhiều kinh nghiệm bổ h ể bổ sung thêm vào vốn ki n thứ à e ã học ở trư ng ặc biệt giúp em làm quen với i trư ng k toán thực t , làm hành trang vững vàng ho e ước vào cuộc sống. Em xin chân thành cả ơn th y cô t i Trư ng Đ i ọ C ng Nghệ Thành Phố ồ Ch Minh ã nhiệt tình truyền t ki n thức và kinh nghiệm trong suốt th i gian em ngồi trên gh nhà trư ng. Em xin chân thành cả ơn B n Gi Đốc cùng toàn thể các anh chị cán bộ công nhân viên t i Công Ty Cổ Ph n Xây Dựng Đ ng N ặc biệt là các cô, chú, anh, chị trong phòng K To n ã tận tình giúp ỡ cho em trong suốt th i gian thực tập và hoàn thành o o t i ơn vị. Và quan trọng hơn h t, em xin chân thành cả ơn gi o viên hướng dẫn trực ti p cho em, là th y CUNG HỮU ĐỨC ã tận tình giúp ỡ em trong suốt th i gian thực tập và vi t khóa luận này. Kính chúc các th y Trư ng Đ i ọ C ng Nghệ Thành Phố ồ Ch Minh, các cô, chú, anh, chị t i công ty dồi dào sức khoẻ, công tác tốt trong th i gian tới, chúc công t inh do nh ngà àng ph t t. Tp ồ Ch Minh ngà 12 th ng 07 nă 2014 SV: Đào Thị Kim Kiều iii Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức SV: Đào Thị Kim Kiều iv Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức SV: Đào Thị Kim Kiều v Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức MỤ Ụ LỜI MỞ ĐẦU 1 1. Tính cấp thiết của đề tài 1 2. Mục đích nghiên cứu 2 3. Nhiệm vụ nghiên cứu 2 4. Phƣơng pháp nghiên cứu 2 5. Phạm vi nghiên cứu 2 6. Kết cấu của chuyên đề 2 HƢƠNG 1: Ý UẬN HUNG VỀ KẾ TOÁN TẬP HỢP HI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP XÂY ẮP 4 1.1 Đặ iể ho t ộng inh do nh trong do nh nghiệp x ắp 4 1.2 Kh i niệ hung về hi ph sản xu t và gi thành sản phẩ 4 1.2.1 Kh i niệ và nội dung hi ph sản xu t trong do nh nghiệp x ắp 4 1.2.1.1 Kh i niệ về hi ph sản xu t 4 1.2.1.2 Ph n o i hi ph sản xu t 5 1.2.1.2.1 Phân lo i chi phí sản xu t theo nội dung kinh t 5 1.2.1.2.2 Phân lo i chi phí sản xu t thep phương ph p tập h p chi phí sản xu t và mối quan hệ ối với ối tư ng chịu chi phí 6 1.2.1.2.3 Phân lo i chi phí sản xu t theo khoản mục ( theo mụ h và ng dụng kinh t c a chi phí) 6 1.2.2 Kh i niệ và nội dung gi thành sản phẩ 7 1.2.2.1 Kh i niệ về gi thành sản phẩ 7 1.2.2.2 Ph n o i gi thành sản phẩ x ắp 7 1.2.2.2.1 Căn ứ vào ơ sở dữ liệu và th i iểm tính giá thành 7 1.2.2.2.2 Phân lo i theo ph m vi tính giá thành 8 1.3 Phương ph p to n tập h p hi ph sản xu t và t nh gi thành sản phẩ x ắp 8 1.3.1 Đối tư ng phương ph p tập h p hi ph sản xu t 8 1.3.1.1 Đối tư ng và ăn ứ x ịnh ối tư ng tập h p hi ph sản xu t 8 1.3.1.2 Phương ph p tập h p hi ph sản xu t 9 1.3.1.2.1 Phương ph p tập h p trực ti p 9 1.3.1.2.2 Phương ph p ph n ổ gián ti p 9 1.3.2 Trình tự h h to n hi ph sản xu t 9 1.3.3 K to n tập h p hi ph sản xu t theo phương ph p ê h i thư ng xu ên 9 1.3.3.1 Tài hoản sử dụng 9 1.3.3.2 Phương ph p to n 10 1.3.3.2.1 K toán chi phí nguyên vật liệu trực ti p 10 1.3.3.2.2 K toán chi phí nhân công trực ti p 12 1.3.3.2.3 H ch toán chi phí sử dụng máy thi công 13 1.3.3.2.4 K toán chi phí sản xu t chung 15 SV: Đào Thị Kim Kiều vi Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức 1.3.4 Phương ph p nh gi sản phẩ dở d ng trong x ắp 17 1.3.4.1 Phương ph p nh gi sản phẩ dở d ng theo hi ph dự to n 17 1.3.4.2 Phương ph p nh gi sản phẩ dở d ng theo tỷ ệ hoàn thành tương ương 18 1.3.4.3 Phương ph p nh gi sản phẩ dở d ng theo gi trị dự to n 18 1.3.5 Đối tư ng và phương ph p t nh gi thành sản phẩ x ắp 18 1.3.5.1 Đối tư ng và ăn ứ x ịnh ối tư ng t nh gi thành 18 1.3.5.2 K t nh gi thành 19 1.3.5.3 Phương ph p t nh gi thành 19 1.3.5.3.1 Phương ph p t nh gi thành thực t 19 1.3.5.3.2 Phương ph p tổng cổng chi phí 19 1.3.5.3.3 Phương ph p t nh gi thành theo ơn ặt hàng 20 1.3.5.3.4 Phương ph p t nh gi thành theo ịnh mức 20 1.3.5.4 Trình tự to n tổng h p hi ph sản xu t và t nh gi thành sản phẩ x ắp hoàn thành 20 HƢƠNG 2: THỰ TRẠNG KẾ TOÁN TẬP HỢP HI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI ÔNG TY Ổ PHẦN XÂY DỰNG ĐÔNG NAM Á 23 2.1 Kh i qu t hung về C ng t Cổ ph n X dựng Đ ng N 23 2.1.1 Qu trình hình thành và ph t triển Công ty 23 2.1.2 Chứ năng và nhiệ vụ 23 2.1.2.1 Chứ năng 23 2.1.2.2 Nhiệ vụ 24 2.1.3 Bộ tổ hứ Công ty 24 2.1.4 Do nh số C ng t nă 2011 – 2012 – 2013 27 2.1.5 Bộ phòng K to n - Tài chính 28 2.1.6 Đặ iể vận dụng h ộ to n 29 2.1.6.1 Ch nh s h h ộ to n hung p dụng t i C ng t 29 2.1.6.2 Đặ iể hệ thống hứng từ to n 30 2.1.6.3 Đặ iể hệ thống tài hoản to n 31 2.1.6.4 Đặ iể sổ to n 31 2.1.6.5 Đặ iể vận dụng hệ thống Báo cáo tài chính 32 2.2 Thự tr ng to n tập h p hi ph sản xu t và t nh gi thành sản phẩ x ắp t i C ng t Cổ ph n X dựng Đ ng N 33 2.2.1 Đặ iể hi ph sản xu t và t nh gi thành t i Công ty 33 2.2.2 Phương ph p to n hi ph sản xu t 35 2.2.2.1 K to n tập h p hi ph ngu ên vật iệu trự ti p 35 2.2.2.2 K to n hi ph nh n ng trự ti p 41 2.2.2.3 K to n hi ph sử dụng thi ng 48 2.2.2.4 K to n hi ph sản xu t hung 54 2.2.3 Tổng h p hi ph sản xu t 61 2.2.4 X ịnh hi ph sản xu t dở d ng và t nh gi thành sản phẩ 63 2.2.4.1 X ịnh hi ph sản xu t dở d ng 63 SV: Đào Thị Kim Kiều vii Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức 2.2.4.2 T nh gi thành sản phẩ 64 HƢƠNG 3: MỘT SỐ NHẬN XÉT VÀ ĐỀ XUẤT NHẰM HOÀN THIỆN ÔNG TÁ KẾ TOÁN TẠI ÔNG TY Ổ PHẦN XÂY DỰNG ĐÔNG NAM Á 70 3.1 Những ặt t ư 70 3.1.1 Trong tổ hứ quản ý 70 3.1.2 Trong tổ hứ ng t toán 71 3.1.3 Về việ sử dụng hứng từ sổ s h 71 3.1.4 C ng t to n tập h p hi ph và t nh gi thành 72 3.2 Những h n h òn tồn t i 72 3.2.1 Về u n hu ển hứng từ 72 3.2.2 Về hứng từ sử dụng 72 3.2.3 Về hi ph ngu ên vật iệu trự ti p 73 3.2.4 Về hi ph nh n ng trự ti p 73 3.2.5 Về hi ph sản xu t hung 74 3.3 Một số ề xu t nhằ hoàn thiện ng t to n t i C ng t Cổ ph n X dựng Đ ng N 74 3.3.1 Đề xu t thứ nh t: Về ng t u n hu ển hứng từ 75 3.3.2 Đề xu t thứ h i:Về hi ph ngu ên vật iệu trự ti p 75 3.3.3 Đề xu t thứ : Sử dụng ảng h ng à thê gi 76 3.3.4 Đề xu t thứ tư: Về hi ph nh n ng 77 3.3.5 N ng o trình ộ ội ngũ n ộ nh n viên to n 78 3.3.6 Đẩ nh ứng dụng ng nghệ tin họ và ng t to n 78 KẾT LUẬN 80 TÀI LIỆU THAM KHẢO 81 SV: Đào Thị Kim Kiều viii Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT BCTC Báo cáo tài chính BHYT Bảo hiểm y t BHXH Bảo hiểm xã hội CCDC Công cụ dụng cụ CPNVLTT Chi phí nguyên vật liệu trực ti p CPNCTT Chi phí nhân công trực ti p CPSDMTC Chi phí sử dụng máy thi công CPSXC Chi phí sản xu t chung GTGT Giá trị gi tăng K TSCĐ Kh u hao tài sản cố ịnh KPCĐ Kinh ph ng oàn TSCĐ Tài sản cố ịnh SV: Đào Thị Kim Kiều ix Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức DANH SÁ H Á ẢNG IỂU Bảng 2.1 K t quả ho t ộng inh do nh 2011 – 2012 – 2013 Bảng 2.2 Phi u xu t kho Bảng 2.3 ó ơn GTGT Bảng 2 4 Sổ chi ti t TK 154 (1541.1) Bảng 2 5 H p ồng giao khoán Bảng 2 6 Bảng ch m công Bảng 2 7 Biên bản nghiệm thu và thanh lý h p ồng Bảng 2 8 Bảng th nh to n ương Bảng 2 9 Sổ chi ti t TK 154 (1541.2) Bảng 2 10 H p ồng GTGT Bảng 2 11 Sổ chi ti t TK 154 (1541.3) Bảng 2 12 Bảng t nh ương và hoản tr h theo ương Bảng 2 13 Bảng kê công cụ dụng cụ trong công trình Bảng 2 14 Bảng tính và phân bổ kh u hao Bảng 2 15 Bảng tổng h p chi phí sản xu t chung Bảng 2 16 Sổ chi ti t TK 154 (1541.4) Bảng 2 17 Sổ chi ti t TK 154 (154.1) Bảng 2 18 Thẻ tính giá thành Bảng 2 19 Sổ nhật ký chung Bảng 2 20 Sổ cái TK 154 Bảng 3.1 Phi u báo vật tư òn i cuối k Bảng 3.2 Bảng ch m công làm thêm gi SV: Đào Thị Kim Kiều x Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức DANH SÁ H ĐỒ TH Sơ ồ 1.1 Trình tự k toán tập h p chi phí nguyên vật liệu trực ti p Sơ ồ 1 2 Trình tự k toán tập h p chi phí nhân công trực ti p Sơ ồ 1 3 K toán chi phí sử dụng máy thi công (Trư ng h p không tổ chứ ội máy thi công riêng biệt hoặc có tổ chứ ội máy thi ng riêng nhưng h ng tổ chức k toán riêng ho ội máy thi công) Sơ ồ 1 4 K toán chi phí sử dụng máy thi công (Trư ng h p ơn vị ó ội thi công riêng, có k toán riêng) Sơ ồ 1 5 K toán chi phí sử dụng máy thi công (Trư ng h p ơn vị i thuê ) Sơ ồ 1 6 K toán tập h p chi phí sản xu t chung Sơ ồ 1 7 Trình tự k toán chi phí sản xu t Sơ ồ 2 1 Bộ máy quản lý Sơ ồ 2 2 Tổ chức phòng k toán Sơ ồ 2 3 Trình tự ghi sổ k toán theo hình thức nhật ký chung SV: Đào Thị Kim Kiều xi Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức LỜI MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Ngà n trong gi i o n toàn c u hóa và xu th hội nhập quốc t , chính là th i iểm mà cả thuận l i và hó hăn th h thứ n xen Vậy nên các doanh nghiệp muốn ứng vững và phát triển trên thị trư ng phải ch p nhận c nh tranh và tìm cho mình một phương n inh do nh t hiệu quả nh t. Đồng th i các doanh nghiệp ũng phải ó h nh s h úng ắn và quản lý chặt chẽ mọi ho t ộng kinh t Để thực hiện ư iều ó do nh nghiệp phải ti n hành thực hiện một h ồng bộ các y u tố ũng như h u a quá trình sản xu t kinh doanh. Xây dựng ơ ản là một ngành sản xu t vật ch t t o r ơ sở vật ch t kỹ thuật cho nền kinh t quốc dân. Sản phẩm ngành xây dựng không chỉ ơn thu n là những công trình có giá trị lớn, th i gian sử dụng u dài ó ý nghĩ về mặt kinh t mà còn là những công trình có tính thẩm mỹ cao thể hiện phong cách, lối sống c a dân tộ ồng th i ó ý nghĩ qu n trọng về Văn hó – xã hội. Trong bối cảnh nước ta hiện nay, việc hiện i hó ơ sở h t ng trên thực t ng à ột òi hỏi h t sức c p thi t ở khắp mọi nơi V n ề ặt r à à s o ể quản lý và sử dụng vốn một cách hiệu quả, khắc phụ ư c tình tr ng lãng phí, th t thoát vốn trong iều kiện kinh doanh xây lắp phải trải qua nhiều gi i o n (thi t k , lập dự toán, thi công, nghiệ thu ) và th i gian kéo dài. Chính vì th , h ch toán chi phí sản xu t và tính giá thành sản phẩm là một trong những công việc h t sức quan trọng trong v n ề quản lý kinh t . Chi phí sản xu t ư c tập h p một cách chính xác k t h p với t nh giá thành sản phẩm sẽ làm lành m nh các mối quan hệ Kinh t - Tài chính trong doanh nghiệp, góp ph n tích cực vào việc sử dụng hiệu quả các nguồn lực kinh t . Nhận thứ ư iều ó s u th i gian thực tập t i Công ty Cổ ph n Xây dựng Đ ng N e ã ựa chọn ề tài: “Hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Xây dựng Đông Nam Á”. SV: Đào Thị Kim Kiều 1 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức 2. Mục đích nghiên cứu Hệ thống hóa những v n ề lý luận về k toán tập h p chi phí sản xu t và tính giá thành sản phẩm. Tìm hiểu cách tập h p chi phí sản xu t và y u tố c u thành nên giá thành sản phẩm c C ng t S u hi t nh gi thành à ơ sở ể ư r ý i n ề xu t các giải pháp nhằm khai thác và phát huy th m nh c C ng t và ồng th i khắc phục những h n ch trong quá trình sản xu t kinh doanh. 3. Nhiệm vụ nghiên cứu - Tập h p hi ph sản xu t theo từng hoản ụ h h to n và ên sơ ồ hữ T - K t hu ển và tập h p hi ph sản xu t ể t nh gi thành sản phẩ - Đ nh gi ng t tổ hứ h h to n hi ph sản xu t và t nh gi thành sản phẩ C ng t và ề r iện ph p hoàn thiện 4. Phƣơng pháp nghiên cứu Phương ph p thu thập số iệu: - Thu thập nghiên ứu tài iệu (sổ s h ảng iểu hứng từ ) t i phòng K to n – Tài h nh C ng ty. - Tì hiểu tình hình thự t t i C ng t ằng h hỏi n ộ C ng t - Th hảo tài iệu ó iên qu n n ề tài nghiên ứu Phương ph p xử ý số iệu: - Tổng h p thống ê so s nh và ph n t h 5. Phạm vi nghiên cứu Đi s u nghiên ứu thực tr ng công tác k toán tập h p chi phí sản xu t và tính giá thành sản phẩm t i Công ty Cổ ph n Xây dựng Đ ng N Cụ thể là công trình: Xƣởng dƣợc thuốc tiêm dƣợc quận 7, số liệu của Quý IV năm 2012. 6. Kết cấu của chuyên đề Chu ên ề gồ 3 hương: hƣơng 1: Lý luận chung về k toán tập h p chi phía sản xu t và tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp xây lắp hƣơng 2: Thực tr ng k toán tập h p chi phí sản xu t và tính giá thành sản phẩm t i Công ty Cổ ph n Xây dựng Đ ng N SV: Đào Thị Kim Kiều 2 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức hƣơng 3: Một số nhận x t và ề xu t nhằm hoàn thiện công tác k toán t i Công ty Cổ ph n Xây dựng Đ ng N Qu e ũng xin gửi l i cả ơn n th y Cung Hữu Đức và các anh chị nhân viên t i Công ty Cổ ph n Xây dựng Đ ng N ặc biệt là sự hướng dẫn và chỉ bảo tận tình c a các anh chị trong phòng k toán c C ng t ã giúp e hoàn thành hu ên ề. Do th i gian và ki n thức còn h n ch nên trong quá trình thực hiện và trình bày luận văn h ng thể tránh khỏi sai sót. Nên em r t mong nhận góp ý c a th y cô. Em xin chân thành cả ơn! TP.Hồ Ch Minh ngà 30 th ng 06 nă 2014 Sinh viên Đào Thị Kim Kiều SV: Đào Thị Kim Kiều 3 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức HƢƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP XÂY LẮP 1.1 Đặc điểm của hoạt động kinh doanh trong doanh nghiệp xây lắp Trong các nhóm ngành trực ti p sáng t o ra c a cải vật ch t cho xã hội, kinh doanh xây lắp là ngành sản xu t vật ch t quan trọng mang tính công nghiệp nhằm t o ơ sở vật ch t cho ngành kinh t quố d n Th ng thư ng ho t ộng xây lắp ó ặ iểm sau: - Sản phẩm xây lắp là những công trình, h ng mục công trình, vật ki n trú ó qu mô lớn, k t c u phức t p, mang tính ch t ơn hi c, th i gian thi công dài và phân tán. Vì vậ òi hỏi việc quản lý và ho ch toán sản phẩm xây lắp nh t thi t phải ư c lập dự toán, quá trình sản xu t xây lắp phải so sánh với dự toán, l y dự toán làm thướ o - Sản phẩm xây lắp hoàn thành không thể nhập ho à ư c tiêu thụ ngay theo dự toán và giá th u ư c thỏa thuận với ơn vị c a u tư từ trước. Do vậy tính ch t hàng hóa không thể hiện rõ. - Ch t ư ng ng trình ơ ản phụ thuộc vào y u tố khảo s t thi ng ặc biệt là khâu thi ng Do ó trong x dựng ơ ản phải giám sát chặt chẽ ch t ư ng công trình. Th i gian sử dụng sản phẩ u dài òi hỏi ch t ư ng công trình phải ảm bảo Đặc iể nà òi hỏi công tác k toán phải ư c tổ chức tốt sao cho ch t ư ng sản phẩm như dự toán, thi t k t o iều kiện thuận l i cho việc bàn giao công trình, ghi nhận doanh thu và thu hồi vốn. - Sản phẩm xây lắp cố ịnh t i nơi sản xu t òn iều kiện sản xu t ( xe, máy thi t bị thi ng ngư i o ộng ) phải di chuyển theo ị iể ặt sẵn c a sản phẩm. Đặ iểm này làm cho công tác quản lý sử dụng, ho ch toán sản phẩm r t phức t p do ảnh hưởng c iều kiện thiên nhiên, th i ti c nên dễ m t t hư hỏng. Do vậy công tác k toán phải tổ chức tốt quá trình ho h to n n u. Ngoài ra phải thư ng xuyên ti n hành kiểm kê vật tư tài sản, phát hiện sai ph m một cách kịp th i. 1.2 Khái niệm chung về chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm 1.2.1 Khái niệm và nội dung của chi phí sản xuất trong doanh nghiệp xây lắp 1.2.1.1 Khái niệm về chi phí sản xuất Cũng như ngành sản xu t vật ch t khác, doanh nghiệp xây lắp muốn ti n hành ho t ộng sản xu t thì phải có 3 y u tố ơ ản: Tư iệu o ộng (nguyên vật liệu, nhiên liệu ) ối tư ng o ộng và sức l o ộng c on ngư i. Các y u tố này tham gia vào quá trình SV: Đào Thị Kim Kiều 4 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức sản xu t hình thành nên 3 lo i hi ph tương ứng Đó à hi ph về sử dụng tư iệu o ộng, hi ph ối tư ng o ộng và chi phí về sứ o ộng. Trong iều kiện sản xu t hàng hóa, các chi ph nà ư c biểu hiện dưới d ng giá trị gọi là chi phí sản xu t. Như vậy, chi phí sản xu t xây lắp là toàn bộ chi phí về o ộng sống và o ộng vật hóa phát sinh trong quá trình xây lắp và c u thành nên gía thành xây lắp (với khối ư ng xây lắp ã hoàn thành) Chi phí sản xu t c a doanh nghiệp xây lắp bao gồm chi phí sản xu t xây lắp và chi phí sản xu t ngoài xây lắp. Các chi phí sản xu t xây lắp c u thành nên giá thành sản phẩm xây lắp. - Chi phí sản xu t xây lắp là toàn bộ các chi phí phát sinh trong ĩnh vực ho t ộng xây lắp. - Chi phí sản xu t ngoài xây lắp là toàn bộ hi ph ph t sinh trong ĩnh vực sản xu t ngoài xây lắp như ho t ộng sản xu t công nghiệp phụ tr , ho t ộng sản xu t nông nghiệp phụ tr . Chi phí sản xu t c a doanh nghiệp ph t sinh thư ng xuyên trong suốt quá trình thi công. Vì vậy, chi phí sản xu t phải ư c tính toán lập cho từng th i k : th ng quý nă ho phù h p với k báo cáo và chỉ tính vào chi phí sản xu t trong k , những chi phí mà doanh nghiệp ã ỏ ra trong k . Trong doanh nghiệp xây lắp chi phí sản xu t gồm nhiều lo i có tính ch t và công dụng kinh t khác nhau, yêu c u quản ý ối với từng lo i ũng h nh u Việc quản lý sản xu t không chỉ dựa vào số liệu cụ thể c a từng lo i chi phí riêng biệt ể phục vụ cho yêu c u kiểm tra và phân tích toàn bộ các chi phí sản xu t hoặc từng y u tố chi phí ban u c a chúng theo từng chi phí, theo từng công trình, h ng mục công trình, phân lo i chi phí là một y u tố t t y u ể ho ch toán chi phí sản xu t và tính giá thành sản phẩm xây lắp. 1.2.1.2 Phân loại chi phí sản xuất Tùy theo yêu c u c a công tác quản lý chi phí sản xu t và k toán tập h p chi phí sản xu t, mà có thể phân lo i theo các tiêu thức khác nhau: 1.2.1.2.1 Phân loại chi phí sản xuất theo nội dung kinh tế Theo cách phân lo i này, các chi phí có cùng nội dung kinh t ư c x p chung vào cùng một y u tố h ng x t n nơi ph t sinh hi ph hoặc mụ h sử dụng c a chi phí trong quá trình sản xu t ối với doanh nghiệp xây lắp, bao gồm các y u tố chi phí sau: - Chi phí vật liệu bao gồm: vật liệu h nh như xi ăng sắt th p nhiên iệu như xăng d u và ng ụ dụng cụ như qu n áo bảo hộ o ộng. SV: Đào Thị Kim Kiều 5 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức - Chi phí tiền ương và hoản tr h theo ương a công nhân viên. - Chi phí K TSCĐ là khoản chi phí tính cho hao mòn c a các lo i TSCĐ dùng trong quản lý. - Chi phí phục vụ u ngoài: iện nướ iện tho i 1.2.1.2.2 Phân loại chi phí sản xuất thep phương pháp tập hợp chi phí sản xuất và mối quan hệ đối với đối tượng chịu chi phí Theo cách phân lo i này, chi phí phân thành 2 lo i: - Chi phí trực ti p: Là những chi phí quan hệ trực ti p với việc sản xu t ra một lo i sản phẩm, một công việc nh t ịnh bao gồm nguyên vật liệu xây dựng, tiền ương h nh c a công nhân sản xu t, kh u hao máy móc thi t bị thi ng ăn ứ vào số liệu, chứng từ k to n ể ghi trực ti p cho từng ối tư ng chịu chi phí. - Chi phí gián ti p: Là những chi phí sản xu t ó iên qu n n việc sản xu t ra nhiều lo i sản phẩm, nhiều công việc, những chi phí này phát sinh ở bộ phận quản ý ội, ng trư ng c ơn vị xây lắp, vì vậy k toán phải ti n hành phân bổ ho ối tư ng có liên quan theo một tiêu thức thích h p. 1.2.1.2.3 Phân loại chi phí sản xuất theo khoản mục ( theo mục đích và công dụng kinh tế của chi phí) Căn ứ vào mụ h và ng dụng kinh t c a chi phí trong sản xu t, toàn bộ chi phí sản xu t sản phẩm xây lắp ư c chia ra làm các khoản mục chi phí sau: - Chi phí nguyên vật liệu trực ti p: Là t t cả những chi phí về nguyên vật liệu ể c u t o nên thực thể ng trình như ngu ên vật liệu chính ( g ch, sắt vật k t c u, c u kiện ê t ng ) Vật liệu phụ, vật liệu luân chuyển ( hu n phà gi o ) n thành phẩ - Chi phí nhân công trực ti p: Là tiền ương ơ ản, các khoản phụ c p ương ương phụ có tính ch t ổn ịnh c a công nhân trực ti p sản xu t c n thi t ể hoàn thành sản phẩm xây lắp. - Chi phí về sử dụng máy thi công: Là chi phí sử dụng thi ng ể hoàn thành sản phẩm xây lắp, bao gồm: Chi phí nhân công, chi phí vật liệu, chi phí dụng cụ sản xu t, chi phí kh u hao máy thi công, chi phí dịch vụ mua ngoài, chi phí bằng tiền khác phục vụ cho sử dụng máy thi công. - Chi phí sản xu t chung: Là chi phí dùng cho ho t ộng sản xu t chung ở các tổ ội bao gồm: tiền ương tiền công, các khoản phụ c p c nh n viên như B X B YT SV: Đào Thị Kim Kiều 6 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức KPCĐ c a công nhân trực ti p xây lắp, công nhân sử dụng máy, nhân viên quản lý, nhân viên k to n ; Chi ph về công cụ dụng cụ dùng cho quản lý ở tổ ội; Chi phí K TSCĐ; Chi phí dịch vụ mua ngoài; Các khoản chi bằng tiền khác. 1.2.2 Khái niệm và nội dung của giá thành sản phẩm 1.2.2.1 Khái niệm về giá thành sản phẩm Trong quá trình sản xu t, doanh nghiệp phải bỏ ra những chi phí sản xu t ổi l i doanh nghiệp thu ư c những sản phẩm, công việc lao vụ nh t ịnh ã hoàn thành p ứng nhu c u tiêu dùng c a xã hội. Những sản phẩm, công việc lao vụ ã hoàn thành c n phải ư c tính gi thành nghĩ à t nh hi ph ã ỏ r ể sản xu t húng Như vậy, giá thành sản phẩm là biện pháp bằng tiền c a tổng số các hao phí về o ộng sống và o ộng vật hó hi r ể ti n hành sản xu t ra một ơn vị khối ư ng sản phẩm, lao vụ và dịch vụ nh t ịnh. Giá thành sản phẩm xây lắp là toàn bộ hi ph hi r như: chi phí vật tư hi ph nh n công, chi phí máy thi công và những hi ph h t nh ằng tiền ể hoàn thành một khối ư ng sản phẩm xây lắp theo qu ịnh. Giá thành công trình hoặc h ng mục công trình hoàn thành toàn bộ là giá thành sản phẩm cuối cùng c a sản phẩm xây lắp. Giá thành sản phẩ òn à ăn ứ ể t nh to n x ịnh hiệu quả kinh t c a các ho t ộng sản xu t kinh doanh trong doanh nghiệp. 1.2.2.2 Phân loại giá thành sản phẩm xây lắp 1.2.2.2.1 Căn cứ vào cơ sở dữ liệu và thời điểm tính giá thành Giá thành dự toán (Zdt) là tổng các chi phí dự to n ể hoàn thành khối ư ng xây lắp công trình. Giá thành dự to n ư x ịnh trên ơ sở ịnh mức, qu ịnh c Nhà nước và hung gi qu ịnh áp dụng theo từng vùng lãnh thổ. Zdt = Giá trị dự toán – Lợi nhuận định mức Giá thành k ho ch ( Zkh) à gi thành ư x ịnh trên ơ sở những iều kiện cụ thể c a doanh nghiệp về ịnh mứ ơn gi iện pháp thi công áp dụng trong doanh nghiệp. Zkh = Zdt - Mức hạ giá thành kế hoạch Giá thành thực t (Ztt) là biểu hiện bằng tiền c a những chi phí thực t mà doanh nghiệp ã ỏ r ể hoàn thành khối ư ng xây lắp nh t ịnh và ư x ịnh theo số liệu k toán cung c p. Giá thành thực t sản phẩm xây lắp không chỉ bao gồm những hi ph ịnh mức mà còn bao gồm những chi phí thực t ph t sinh như: hi ph về thiệt h i ph i à i, thiệt SV: Đào Thị Kim Kiều 7 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức h i ngừng sản xu t, m t mát hao hụt vật tư Những nguyên nhân ch quan c a doanh nghiệp. 1.2.2.2.2 Phân loại theo phạm vi tính giá thành Giá thành sản xu t (Gi thành ng xưởng) bao gồm CPNVLTT, CPNCTT, CPSDMTC, CPSXC tính cho công trình, h ng mục công trình ã hoàn thành ư c sử dụng ghi sổ cho sản phẩm dã hoàn thành bàn gi o ho h h hàng Đ à ăn ứ ể tính giá vốn hàng bán và l i nhuận gộp ở các doanh nghiệp xây lắp. Giá thành toàn bộ c a sản phẩm xây lắp bao gồm giá thành sản xu t cộng (+) chi phí bán hàng cộng (+) chi phí quản lý doanh nghiệp tính cho sản phẩ ó và ư x ịnh khi sản phẩm xây lắp ư c tiêu thụ Đ à ăn ứ ể x ịnh l i nhuận trước thu c a doanh nghiệp. Ngoài ra, trong xây dựng ơ ản còn sử dụng 2 tiêu chí giá thành: Giá thành th u xây lắp và giá h p ồng công tác xây lắp. 1.3 Phƣơng pháp kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp 1.3.1 Đối tƣợng, phƣơng pháp tập hợp chi phí sản xuất 1.3.1.1 Đối tượng và căn cứ xác định đối tượng tập hợp chi phí sản xuất Đối tư ng k toán tập h p chi phí sản xu t là ph m vi giới h n ể tập h p các chi phí sản xu t ph t sinh Để x ịnh ư ối tư ng tập h p chi phí sản xu t c n ăn ứ vào: - Tính ch t sản xu t ặ iểm quy trình công nghệ sản xu t sản phẩm (giản ơn h phức t p Qu trình sản xu t liên tục hay song song). - Lo i hình sản xu t: Sản xu t ơn hi c hay hàng lo t. - Đặ iểm sản xu t: có hay không có bộ phận ng trư ng, tổ ội thi công. - Yêu c u và trình ộ quản lý trong doanh nghiệp. Đối với doanh nghiệp xây lắp do những ặ iểm sản xu t, việc tổ chức sản xu t và quá trình sản xu t nên ối tư ng tập h p chi phí sản xu t thư ng ư x ịnh là từng công trình, h ng mục công trình gi i o n công việc c a h ng mục công trình, theo từng ơn ặt hàng h iểm dừng kỹ thuật. SV: Đào Thị Kim Kiều 8 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức 1.3.1.2 Phương pháp tập hợp chi phí sản xuất Do ối tư ng tập h p chi phí sản xu t ó ặ iể riêng nên phương ph p tập h p chi phí sản xu t ũng ó ặ iểm khác với các ngành khác. 1.3.1.2.1 Phương pháp tập hợp trực tiếp Áp dụng ho hi ph ó iên qu n n từng công trình, h ng mục công trình cụ thể. 1.3.1.2.2 Phương pháp phân bổ gián tiếp Áp dụng ối với những lo i chi phí có liện qu n n nhiều công trình, h ng mục công trình, không thể tập h p trực ti p mà phải ti n hành phân bổ cho từng công trình, h ng mục công trình theo tiêu thức phù h p. 1.3.2 Trình tự hạch toán chi phí sản xuất Đối với ngành xây dựng ơ ản, chi phí sản xu t ư c tập h p qu ước: - Bước 1: Tập h p hi ph ơ ản có liên quan trực ti p cho từng công trình, h ng mục công trình. - Bước 2: Tính toán và phân bổ lao vụ c a ngành sản xu t kinh doanh phụ có liên quan trực ti p cho từng công trình, h ng mục công trình trên ơ sở khối ư ng lao vụ và ơn vị giá thành lao vụ. - Bước 3: Tập h p và phân bổ chi phí sản xu t chung cho các công trình có liên quan theo tiêu thức thích h p. - Bước 4: X ịnh chi phí dở dang cuối k , từ ó t nh gi thành hoàn thành 1.3.3 Kế toán tập hợp chi phí sản xuất theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên 1.3.3.1 Tài khoản sử dụng - TK 621: CPNVLTT - TK 622: CPNCTT - TK 623: CPSDMTC. TK này có 6 TK c p 2: - TK 6231: Chi phí nhân công - TK 6232: Chi phí vật liệu - TK 6233: Chi phí dụng cụ sản xu t SV: Đào Thị Kim Kiều 9 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức - TK 6234: Chi phí kh u hao máy thi công - TK 6237: Chi phí dịch vụ mua ngoài - TK 6238: Chi phí bằng tiền khác - TK 627: CPSXC. TK này có 6 TK c p 2: - TK 6271: Chi ph nh n ng ph n xưởng - TK 6272: Chi phí vật liệu - TK 6273: Chi phí công cụ dụng cụ sản xu t - TK 6274: Chi phí KHTSCĐ - TK 6277: Chi phí dịch vụ mua ngoài - TK 6278: Chi phí bằng tiền khác - TK 154: Chi phí sản xu t kinh doanh dở dang c a sản phẩm xây lắp 1.3.3.2 Phương pháp kế toán Căn ứ vào nội dung lập dự toán công trình xây lắp, dự to n thư ng ư c lập cho công trình, h ng mục công trình và theo khoản mục chi phí. Vì vậ ể so sánh việc kiểm tra thực hiện dự toán chi phí, k toán tập h p chi phí sản xu t và tính giá thành sản phẩm xây lắp ũng ph n t h theo các khoản mục chi phí. 1.3.3.2.1 Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp CPNVLTT xây lắp bao gồm giá thực tế toàn bộ vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện, các bộ phận, kết cấu công trình sử dụng trong quá trình thực hiện và hoàn thành xây lắp từng công trình, hạng mục công trình. Ngoài ra còn bao gồm cả các chi phí cốt pha, đà giáo, công cụ dụng cụ được sử dụng nhiều lần. Việc tập h p CPNVLTT và ối tư ng có thể ti n hành theo phương ph p trực ti p hoặc phương ph p ph n ổ gián ti p. Phương pháp trực ti p ư c áp dụng cho CPNVLTT iên qu n n 1 ối tư ng k toán tập h p chi phí sản xu t (bộ phận, công trình, h ng mục công trình) vật liệu sử dụng cho công trình nào thì phải tính trực ti p ho ng trình ó trên ơ sở chứng từ gốc theo giá thực t vật liệu và theo số ư ng vật liệu thực t ã sử dụng. Phương ph p gi n ti p ư c áp dụng trong trư ng h p CPNVLTT iên qu n n nhiều ối tư ng h nh u Để phân bổ cho nhiều ối tư ng c n xác minh lựa chọn tiêu thức phân SV: Đào Thị Kim Kiều 10 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức bổ h p lý tức là tiêu thức phải ảm bảo mối quan hệ giữa tổng số chi phí c n phân bổ với tiêu thức phân bổ c ối tư ng. Trước h t tính hệ số phân bổ theo công thức Trong đó: H: Hệ số phân bổ C: Tổng chi phí vật liệu tập h p c n phân bổ T: Tổng tiêu chuẩn dùng ể phân bổ Ti p theo tính phân bổ chi phí vật liệu cho từng ối tư ng có liên quan theo công thức: Cn = Tn x H Trong đó: Cn: Chi phí vật liệu phân bổ ho ối tư ng n Tn: Tiêu chuẩn phân bổ c ối tư ng SV: Đào Thị Kim Kiều 11 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức SƠ ĐỒ 1.1 TRÌNH TỰ KẾ TOÁN TẬP HỢP CPNVLTT NVL sử dụng cho x p lo i nhưng h ng h t hoặc ph liệu thu hồi nhập l i kho TK 152,153 TK 152,153 TK 154.1 Khi xu t VL cho K t chuyển ho t ộng xây lắp CPNVLTT TK 331,111,112,141 TK 133 NVL MUA SỬ DỤNG NGAY (KHÔNG QUA KHO) NVL mua sử dụng l i cho ho t ộng XL thuộ ối tư ng không chịu thu GTGT 1.3.3.2.2 Kế toán chi phí nhân công trực tiếp CPNCTT bao gồm các khoản tiền ương phải trả cho công nhân trực ti p xây lắp thuộc ơn vị và số tiền o ộng thuê ngoài trực ti p xây lắp ể hoàn thành sản phẩ theo ơn gi xây dựng ơ ản. CPNCTT ư c tập h p riêng theo từng ối tư ng (công trình, h ng mục công trình). Căn ứ ể h ch toán chi phí nhân công là các bảng ch ng ối với việ t nh ương theo th i gian, h p ồng gi o ho n ối với tính ương theo sản phẩm. H p ồng giao khoán ư c ký k t theo từng công việ gi i o n công việc, theo h ng mục công trình hoàn thành với ội, tổ thi ng và ư c xác nhận k t quả rồi chuyển về phòng k to n à ăn ứ t nh ương àng th ng toán tính rồi chuyển về phòng k to n à ăn ứ t nh ương Hàng tháng, k to n t nh ương theo từng ngư i, tổng h p phân bổ tiền ương ho ối tư ng tập h p chi phí sản xu t. SV: Đào Thị Kim Kiều 12 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức Căn ứ vào bảng thanh toán tiền ương h p ồng làm khoán, số tiền phải trả công nhân xây lắp, k toán ti n hành tổng h p số tiền ương phải trả ghi sổ k toán. SƠ ĐỒ 1.2 TRÌNH TỰ KẾ TOÁN TẬP HỢP CPNCTT TK 111 TK 622 TK 154.1 Lương o ộng thuê ngoài K t chuyển chi TK 334 phí NCTT Phải trả công nhân viên TK 141 T m ứng ể thực hiện giá trị khoán nội bộ 1.3.3.2.3 Hạch toán chi phí sử dụng máy thi công CPSDMTC là toàn bộ các chi phí trực ti p phát sinh trong quá trình sử dụng máy thi công ể thực hiện khối ư ng công việc xây lắp ng trình theo phương thức thi công hỗn h p vừa th công vừa k t h p bằng máy. CPSDMTC bao gồm những khoản sau: - Chi phí vật liệu: nhiên liệ (xăng d u, mỡ ) vật liệu khác phục vụ xe, máy thi công. - Chi phí nhân ng: ương h nh ương phụ, phụ c p trả cho công nhân trực ti p iều khiển xe, máy thi công, phục vụ máy thi công. - Chi phí dụng cụ sản xu t: dùng ể phản ánh công cụ dụng cụ o ộng liên quan tới ho t ộng c a xe, máy thi công. - Chi phí dịch vụ mua ngoài: thuê ngoài sữa chữa xe, máy thi công; bào hiểm xe, máy thi công; hi ph iện nướ - Chi phí bằng tiền khác dùng cho ho t ộng xe, máy thi công. SV: Đào Thị Kim Kiều 13 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức SƠ ĐỒ 1.3 KẾ TOÁN PSDMT (Trƣờng hợp không tổ chức đội máy thi công riêng biệt hoặc có tổ chức đội máy thi công riêng nhƣng không tổ chức kế toán riêng cho đội máy thi công) TK 111,334 TK 623 TK 154.1 TIỀN CÔNG PHÀI TRẢ CNV ĂN Ứ VÀO TK 152,153,141,111 BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ SỬ DỤNG Phải trả CNV TK 214 Chi phí kh u hao MTC TK 111,112,334 Chi phí dịch vụ mua ngoài, chi phí bằng tiền khác TK 133 Thu GTGT ư c kh u trừ SV: Đào Thị Kim Kiều 14 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức SƠ ĐỒ 1.4 KẾ TOÁN PSDMT (Trƣờng hợp đơn vị có đội thi công riêng, có kế toán riêng) TK 152 111 334 TK 621 622 627 TK 154 TK 623 Chi phí liên quan tới K/c chi phí phục vụ Cung c p lao vụ ho t ộng ội MTC ho t ộng ội máy giữa các bộ phận trong DN TK 512,511 TK 133 Bán lao vụ bằng máy giữa TK 333(3331) các bộ phận trong nội bộ SƠ ĐỒ 1.5 KẾ TOÁN PSDMT (Trƣờng hợp đơn vị đi thuê máy) TK 111 112 331 TK 623 TK 154.1 K/c chi phí MTC Thanh toán tiền thuê máy thuê ngoài 1.3.3.2.4 Kế toán chi phí sản xuất chung CPSXC phản ánh chi phí sản xu t c ội ng trư ng xây dựng phát sinh trong k , bao gồm: tiền ương tiền ăn giữa ca c a nhân viên quản ý ội thi ng B X B YT KPCĐ tính theo tỷ lệ (%) qu ịnh trên tổng tiền ương a công nhân trực ti p xây lắp ( thuộc d nh s h o ộng c a doanh nghiệp), nhân viên quản ý ội xây dựng, nhân viên sử dụng máy thi công, nhân viên kỹ thuật, k to n ội thi công; Chi phí vật liệu, công cụ dùng cho quản ý ội; Chi phí KHTSCĐ sử dụng ở ội; Chi phí dịch vụ mua ngoài và những chi phí h iên qu n n ho t ộng c ội; (Chi phí không có thu GTGT u vào n u ư c kh u trừ thu GTGT). SV: Đào Thị Kim Kiều 15 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức SƠ ĐỒ 1.6 KẾ TOÁN TẬP HỢP CPSXC TK 334,338 TK 621,622,627 TK 154 T nh ương tr h B X B YT Phát sinh giảm chi phí KPCĐ ng nh n XL nh n viên SXC quản ý ội xây dựng TK 152,153 Xu t CCDC sử dụng cho ội Phân bổ và k t chuyển chi TK 142 phí SXC Phân bổ chi phí CCDC vào CPSXC TK 214 K TSCĐ dùng ho ội xây dựng TK 111 112 141 Chi phí khác thuộ ội xây dựng TK 133 Thu GTGT ư c kh u trừ SV: Đào Thị Kim Kiều 16 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức 1.3.4 Phƣơng pháp đánh giá sản phẩm dở dang trong xây lắp Sản phẩm dở dang trong các doanh nghiệp xây dựng là công trình, h ng mục công trình hay khối ư ng xây lắp dở dang trong k hư ư c bên ch u tư nghiệm thu, ch p nhận thanh toán. Đ nh gi sản phẩm dở dang là việ t nh to n x ịnh ph n chi phí trong k cho khối ư ng làm dở cuối k theo nguyên tắc nh t ịnh. Muốn nh gi sản phẩm dở dang một h h nh x trước h t phải kiểm kê chính xác khối ư ng xây lắp hoàn thành trong k Đồng th i, phải x ịnh úng ứ ộ hoàn thành c a khối ư ng xây lắp hoàn thành theo qu ước ở từng gi i o n thi ng ể x ịnh khối ư ng xây lắp dở dang, phát hiện những tổn th t trong quá trình thi công. Ch t ư ng c a công tác kiểm kê khối ư ng xây lắp dở dang có ảnh hưởng lớn n tính chính xác c a việ nh gi sản phẩm dở dang và tính giá thành. Đặ iểm c a sản phẩm xây dựng là có k t c u phức t p do ó việ x ịnh mứ ộ hoàn thành c a nó r t khó. Vì vậ hi nh gi sản phẩm dở dang k toán cẩn k t h p chặt chẽ với các bộ phận kỹ thuật, bộ phận tổ chứ o ộng ể x ịnh mứ ộ hoàn thành c a công tác xây lắp dở dang một h h nh x Trên ơ sở k t quả kiểm kê sản phẩ ã tổng h p ư c, k toán ti n hành nh gi sản phẩm dở dang. Trong các doanh nghiệp xây lắp thư ng áp dụng một trong phương ph p nh gi sản phẩm dở dang sau: 1.3.4.1 Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí dự toán Chi phí thực t c a Chi phí thực t c a Chi phí thực t khối ư ng xây lắp khối ư ng xây lắp Chi phí c a khối ư ng c a khối ư ng dở d ng u k + trong k xây lắp dở dang cuối xây lắp dở dang = x k ã t nh hu ển theo cuối k dự toán Chi phí c a khối Chi phí c a khối ư ng ư ng xây lắp hoàn xây lắp dở dang cuối thành bàn giao + k theo dự toán trong k theo dự toán SV: Đào Thị Kim Kiều 17 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức 1.3.4.2 Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang theo tỷ lệ hoàn thành tương đương Chi phí thực t c a Chi phí thực t c a Chi phí thực t khối ư ng xây lắp khối ư ng xây lắp Chi phí c a khối ư ng c a khối ư ng dở d ng u k + trong k xây lắp dở dang cuối xây lắp dở dang = x k ã t nh hu ển theo cuối k sản ư ng hoàn thành Chi phí c a khối Chi phí c a khối ư ng ư ng xây lắp hoàn xây lắp dở dang cuối thành bàn giao + k ã t nh hu ển theo trong k sản ư ng hoàn thành 1.3.4.3 Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang theo giá trị dự toán Chi phí thực t c a Chi phí thực t c a Chi phí thực t khối ư ng xây lắp khối ư ng xây lắp c a khối ư ng dở d ng u k + thực hiện trong k Giá trị dự toán khối xây lắp dở dang = x ư ng xây lắp dở dang cuối k cuối k Giá trị dự toán c a Giá trị dự toán c a khối ư ng xây lắp khối ư ng xây lắp dở hoàn thành bàn + dang cuối k ã t nh giao trong k chuyển theo sản ư ng hoàn thành Ngoài r ối với một số công việ như n ng p sữa chữa hoàn thiện hoặc xây dựng các công trình có giá trị nhỏ, th i gian thi công ngắn theo h p ồng bên ch u tư th nh to n hi ã hoàn thành toàn ộ chi phí dở dang cuối k chính là toàn bộ chi phí sản xu t thực t phát sinh từ khi thi công tới th i iểm kiể ê nh gi 1.3.5 Đối tƣợng và phƣơng pháp tính giá thành sản phẩm xây lắp 1.3.5.1 Đối tượng và căn cứ xác định đối tượng tính giá thành Đối tư ng tính giá thành là các lo i sản phẩm, công việc lao vụ do doanh nghiệp sản xu t ra c n phải ư t nh gi thành và gi thành ơn vị. Khác với h ch toán chi phí sản xu t, công việ t nh gi thành à x ịnh giá thực t từng lo i sản phẩm và toàn bộ sản phẩ ã SV: Đào Thị Kim Kiều 18 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức ư hoàn thành X ịnh ối tư ng tính giá thành là công việ u tiên trong toàn bộ công tác tính giá thành sản phẩm. Bộ phận k toán giá thành phải ăn ứ vào ặ iểm sản xu t, tính ch t sản xu t và ặ iểm sử dụng c a sản phẩm hàng hóa mà doanh nghiệp sản xu t ể x ịnh ối tư ng tính giá thành cho phù h p. Trong doanh nghiệp xây lắp ối tư ng t nh gi thành thư ng trùng h p với ối tư ng tập h p chi phí sản xu t ó ụ thể là công trình, h ng mục công trình hay khối ư ng xây lắp hoàn thành bàn giao. 1.3.5.2 Kỳ tính giá thành K tính giá thành là mốc th i gian bộ phận k toán giá thành phải tổng h p số liệu ể tính giá thành thực t ho ối tư ng tính giá thành. Với những doanh nghiệp có sản phẩm là vật ki n trúc thì k tính giá thành là th i gian mà sản phẩm xây lắp ư c gọi là hoàn thành, nghiệm thu và bàn giao thanh toán cho bên A (bên ch u tư) 1.3.5.3 Phương pháp tính giá thành Phương ph p t nh gi thành à phương ph p h hệ thống phương ph p ư c sử dụng ể t nh to n x ịnh gi thành ơn vị c a từng lo i sản phẩm, công việc hoàn thành. Những phương ph p t nh gi thành ư c áp dụng trong xây dựng ơ ản: 1.3.5.3.1 Phương pháp tính giá thành thực tế Phương ph p nà ư c áp dụng ch y u trong các doanh nghiệp có sản phẩm xây lắp ơn chi ối tư ng tập h p hi ph ũng à ối tư ng tính giá thành. Công việc tính giá thành như s u: Z = DĐK + - DCK Trong đó: Z: Tổng giá thành sản phẩm DĐK: Gi trị công trình dở d ng u k C: Chi phí phát sinh trong k DCK: Giá trị công trình dở dang cuối k 1.3.5.3.2 Phương pháp tổng cổng chi phí Phương ph p nà thư ng ư c áp dụng với các công trình, h ng mục công trình phải trải qua nhiều ng o n thi công. Giá thành thực t c a toàn bô công trình, h ng mục công trình ư x ịnh: SV: Đào Thị Kim Kiều 19 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức Z = DĐK + 1 + 2 + + n – DCK Trong đó: Z: Giá thành thực t c a toàn bộ CT, HMCT Cn: Chi phí sản xu t gi i o n 1 2 gi i o n n DĐK: Chi ph dở d ng u k DCK: Chi phí dở dang cuối k 1.3.5.3.3 Phương pháp tính giá thành theo đơn đặt hàng Áp dụng trong trư ng h p doanh nghiệp nhận th u xây lắp theo ơn ặt hàng. Theo phương ph p nà hàng th ng hi ph thực t ph t sinh ư c tập h p theo từng ơn ặt hàng. Khi hoàn thành công trình thì chi phí sản xu t tập h p ư ũng h nh à gi trị thực t c a công trình. 1.3.5.3.4 Phương pháp tính giá thành theo định mức Áp dụng ối với doanh nghiệp xây dựng thỏ ãn iều kiện sau: Phải t nh ư gi thành ịnh mứ trên ơ sở ịnh mứ và ơn gi t i các th i iểm tính giá thành, v h r ư c một cách chính xác cá th ổi về ịnh mức trong quá trình thực hiện thi ng ng trình x ịnh ư c các chênh lệch so với với ịnh mức và nguyên nhân xảy ra chênh lệ h ó Gi thực t ư x ịnh như s u: Giá thành thực Gi thành ịnh Chênh lệch Chênh lệch do t c a sản mức sản phẩm th ổi ịnh tho t ịnh phẩm xây lắp = xây lắp + mức + mức Ngoài r phương phương ph p trên ũng như ngành h ngành xây dựng ơ ản còn áp dụng một số phương ph p t nh gi thành h như: phương ph p hệ số phương ph p tỷ lệ theo k ho ch. Việc áp dụng phương ph p nào à dự trên ơ sở phát sinh ở từng doanh nghiệp. 1.3.5.4 Trình tự kế toán tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp hoàn thành K toán tổng h p chi phí sản xu t và tính giá thành sản phẩm xây lắp ư c thực hiện trên TK 154 – Chi phí sản xu t kinh doanh dở dang, mở chi ti t cho từng ối tư ng. SV: Đào Thị Kim Kiều 20 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức Việc tập h p chi phí sản xu t, tính giá thành sản phẩm xây lắp phải theo từng công trình, h ng mục công trình và theo khoản mụ gi thành qu ịnh trong giá trị dự toán xây lắp, gồm: CPNVLTT, CPNCTT, CPSDMTC, CPSXC. Ngoài ra, toàn bộ giá thành sản phẩm xây lắp ư x ịnh trên ơ sở tổng cộng các chi phí phát sinh từ lúc khởi ng n lúc hoàn thành. Gi thành ư c tính theo công thức: Chi phí sản Chi phí sản Chi phí sản Giá thành xu t kinh xu t kinh xu t kinh xây lắp = doanh dở dang + doanh phát + doanh dở dang u k sinh trong k cuối k SV: Đào Thị Kim Kiều 21 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức SƠ ĐỒ 1.7 TRÌNH TỰ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT TK 152 331 TK 621 TK 154.1 TK 623,155 Chi phí nguyên vật K/c chi phí liệu trực ti p NVLTT TK 622 K/c giá Công nhân trực thành công K/c chi phí ti p xây trình hoàn NCTT thành bàn TK 334 giao cho TK 623 ch u tư hay ch Tiền Công nhân sử K/c chi phí sừ tiêu thụ ương dụng MTC dụng MTC phải trả TK 627 Nhân viên ph n xưởng Phân bổ (hoặc k/c) chi phí SXC TK 214, 338, 111, 112 142 335 Chi phí SXC khác SV: Đào Thị Kim Kiều 22 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức HƢƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG ĐÔNG NAM Á 2.1 Khái quát chung về Công ty Cổ phần xây dựng Đông Nam Á 2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của Công ty Công ty Cổ ph n Xây dựng Đ ng N ư c sở K ho h Đ u tư TP CM p gi y phép kinh doanh ngày 02/06/2006 và chính thứ i vào ho t ộng từ ngày 01/07/2006. C ng t ư c thành lập theo quy t ịnh số 10/QĐ – ĐQT – BMJSC ngày 05/05/2006 c a Hội Đồng Quản trị Công ty phát triển Đ thị Bình Minh về việc chuyển ổi Xí nghiệp xây dựng số 3 thuộ C ng t Đ u tư và Ph t triển Đ thị trực thuộc Tổng công ty Xây dựng số 1. Công ty Cổ ph n Xây dựng Đ ng N ã và ng ph t triển không ngừng ơn vị ngày càng vững m nh và khẳng ịnh vị trí c ình trên thương trư ng. Đơn vị luôn phát triển là do Công ty hiện ó ội ngũ n ộ ó năng ự ó trình ộ chuyên môn, tay nghề, nhiều kinh nghiệm và lự ư ng công nhân kỹ thuật lành nghề ã thi ng nhiều công trình có t m quy mô lớn. Cùng với năng ực về trang thi t bị ó ồng bộ, hệ thống quản lý ch t ư ng sức thi công nhiều công trình lớn ể p ứng nhu c u về ti n ộ và ảm bảo ch t ư ng công trình. Tên công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG ĐÔNG NAM Tên quốc t : SOUTHEAST ASIA CONSTRUCTION STOCK COMPANY Số 168/65, Đư ng D2 Phư ng 25, Quận Bình Th nh, Tp Hồ Chí Minh. Điên tho i: (08) 3841 6686 – Fax: (08) 3841 6686 Mã số thu : 0 3 0 4 4 0 1 0 0 3 Email: saconjsc@yahoo.com Tài khoản: 001570406000002 t i Sài Gòn C ng thương Ng n hàng – CN Bình Hòa, TP HCM 2.1.2 Chức năng và nhiệm vụ 2.1.2.1 Chức năng - Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông (c u ư ng, cảng, sân bay), ng trình ư ng dây tải iện, t m bi n áp. - Đ u tư x dựng và inh do nh nhà hu thị ng trình ơ sở h t ng kỹ thuật. SV: Đào Thị Kim Kiều 23 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức - Kinh doanh nhà ở. Trang trí nội th t, sản xu t, mua bán thi t bị, vật liệu xây dựng (không sản xu t t i trụ sở). - Mua bán vật tư thi t bị ngành xây dựng. - Tư v n xây dựng (trừ khảo sát, giám sát và thi t k công trình xây dựng). - Cho thuê nhà xưởng văn phòng Kinh do nh t ộng sản. - Sửa chữa và cho thuê thi t bị ngành xây dựng (trừ gi ng ơ h t i h ph thải, xi m iện t i trụ sở). - Trồng u nă ( h ng ho t ộng t i trụ sở). 2.1.2.2 Nhiệm vụ - Thực hiện chỉ tiêu hướng dẫn về k ho ch c C ng t hàng nă - Dự báo các công trình Công ty có khả năng ảm nhận th u thi công thông qua hình thức u th u hoặc chỉ ịnh th u và các h p ồng kinh t chuyển ti p và các h p ồng mới ký trong nă - Cải ti n công nghệ, trang thi t bị trong thi công. - Thực hiện về các chính sách, ch ộ quản lý tài chính, tài sản. - Bảo ảm h h to n h nh x và à tròn nghĩ vụ với ng n s h nhà nước. - Đảm bảo i sống ho ngư i o ộng với mứ ương h p ý úng qu ịnh - Quản lý và sử dụng vốn có hiệu quả. 2.1.3 Bộ máy tổ chức của Công ty Tổ chức bộ máy Quản lý Công ty là việc sắp x p bố trí các chứ năng quản lý, tổ chức bộ máy quản ý ph n hi và iều hòa phối h p với các bộ phận chứ năng nà s o ho phù h p với ơ u tổ chức sản xu t c a Công ty với mụ h quản lý hiệu quả toàn bộ ho t ộng sản xu t c ơn vị, tránh sự chồng chéo lên nhau hoặc bỏ sót giữa các chứ năng N u công tác tổ chức tốt sẽ có tác dụng thú ẩy ho t ộng sản xu t kinh doanh c ơn vị phát triển. Hiện n C ng t ng p dụng bộ máy quản lý theo mô hình sau: SV: Đào Thị Kim Kiều 24 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức SƠ ĐỒ 2.1: BỘ MÁY QUẢN LÝ Gi ốc Phó Gi ốc Phòng Phòng Phòng Phòng Phòng Phòng tổ chức kinh tế k toán tài vật tư kỹ hành chính thuật chính k toán thi công Chức năng và nhiệm vụ của bộ máy quản lý: Gi ố : Là ngư i chịu trách nhiệ hung ngư i ãnh o cao nh t, có toàn quyền quy t ịnh ở Công ty, và chịu trách nhiệm với ơ qu n hứ năng về mọi ho t ộng sản xu t kinh doanh, tổ chức quản lý trong Công ty. Phó gi ốc: Là ngư i cộng sự c Gi ố trong ng t iều hành quản lý t i Công ty, chịu trách nhiệ trướ Gi ốc về việ ư gi o và ư c y quyền iều hành hi Gi ốc vắng mặt. Phòng tổ chứ hành h nh: Th ưu ho Gi ốc về ĩnh vực trong công tác tổ chức, quản ý o ộng, tiền ương và ng t hành h nh a Công ty. Có nhiệm vụ lập k ho ch quỹ ương x dựng biên ch và iều ộng, k ho ch bảo hộ o ộng, k ho ch ào t o nâng cao bậc th , tay nghề Đồng th i ảm bảo quyền ch ộng trong việc sắp x p nhân công tuyển dụng o ộng phù h p với chính sách và nhu c u sản xu t. Phòng kinh t : Th ưu ho Gi ốc Công ty về ĩnh vực kinh t trong toàn bộ ho t ộng sản xu t kinh doanh c C ng t Đồng th i có nhiệm vụ so n thảo các h p ồng nhận th u thi công, giao th u nội bộ và các h p ồng kinh t . Xây dựng ịnh mứ ơn giá giao th u thi công cho từng h p ồng cụ thể trình Gi ốc công ty xem xét quy t ịnh à ơ sở ký h p ồng khoán thi công nội bộ và giao th u thi công cho các nhà th u phụ bên ngoài. Tổng h p, thống kê và phân tích hiệu quả kinh t c a từng h p ồng theo th i k trên ơ sở ó ề xu t với Gi ố ng t phương n xử lý kịp th i. SV: Đào Thị Kim Kiều 25 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức Phòng k to n: Th ưu ho Gi ốc công ty về ĩnh vực k ho h u tư ti p thị, tìm ki m việc làm. Có nhiệm vụ xây dựng k ho ch sản xu t kinh doanh c a toàn Công ty trên từng tháng, từng quý nă s u ó trình Gi ốc xét duyệt trên ơ sở ó ề xu t giải pháp với Gi ốc nhằ giúp ơn vị hoàn thành nhiệm vụ k ho h ư c giao. So n thỏa các h p ồng kinh t iên qu n n ho t ộng u tư Lập các biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện k ho h theo qu ịnh. Tổng h p và theo dõi tình hình thực hiện các h p ồng khu vự ư c thi công. Phòng tài chính k to n: Th ưu ho Gi ốc công ty chỉ o thực hiện công tác k toán, tài chính, thống kê c a Công ty theo pháp lệnh k toán thống ê và iều lệ tổ chức k to n Nhà nước. Có nhiệm vụ tổ chức công tác k toán và ho t ộng tài chính c a Công ty cụ thể như: Lập báo cáo k toán, thống ê , chính xác, kịp th i theo quy ịnh, tổ chứ ào t o k to n ũng như iểm tra xét duyệt quy t toán và xây dựng phương n hen thưởng, xử ý những công tác nghiệp vụ, công tác quản lý. Tổ chức bảo quản ưu trữ hồ sơ theo qu ịnh. Phòng vật tư: Th ưu ho Gi ốc công ty về ĩnh vực thu mua và quản lý vật tư nhiên liệu. Có nhiệm vụ tổng h p, thống kê toàn bộ vật tư nhiên iệu sử dụng cho từng công trình. Phân tích, so sánh với ịnh mức k toán, xây dựng hệ thống, lập bảng biểu báo cáo theo dõi tình hình thu mua và sử dụng vật tư nhiên iệu. Tổ chức hệ thống kho quản lý, bảo quản vật tư tồn ho và ề xu t phương n xử lý những lo i vật tư n thanh lý với Gi ốc công ty. Phòng kỹ thuật thi ng: Th ưu ho Gi ốc công ty về toàn bộ ĩnh vực kỹ thuật thi công c a Công ty. Có nhiệm vụ cung c p hồ sơ thi t k , dự to n ũng như tổ chức việc khoán công việ ho ơn vị thi ng ướng dẫn ơn vị thành viên sáng lập các biện pháp thi công, kỹ thuật n toàn o ộng, ch t ư ng và kiểm tra việc thực hiện chung Đồng th i lập th tục và hồ sơ nghiệm thu, bàn giao công trình, thay mặt Công ty làm việc với Ch u tư về các v n ề kinh t tài chính và ti n ộ thi công công trình. SV: Đào Thị Kim Kiều 26 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức 2.1.4 Doanh số của Công ty năm 2011 – 2012 – 2013 ẢNG 2 1: KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2011 - 2012 - 2013 ĐVT: 1 000 000 VND hênh lệch hênh lệch Năm Năm Năm h tiêu 2012/2011 2013/2012 2011 2012 2013 Số tiền % Số tiền % Do nh thu thu n 41.200 61.342 103.911 20.141 48,89 42.569 69,40 BH & CCDV Gi vốn hàng n 41.124 61.394 103.936 20.270 49,29 42.542 69,29 L i nhuận gộp từ 76 (52) (24) (128) (168,66) 28 53,85 BH & CCDV L i nhuận thu n 76 (52) (24) (128) (168,66) 28 53,85 từ ĐKD L i nhuận từ ho t 15 89 104 74 485,51 15 16,85 ộng h Tổng i nhuận 91 37 80 ( 54) ( 59,53) 43 116,22 to n trướ thu L i nhuận s u 68 27 60 (40) (59,53) 33 122,22 thu TNDN Nguồn: Phòng K to n – Tài h nh Nhận t: Nhìn vào bảng trên ta có thể th y rằng, k t quả ho t ộng kinh doanh c C ng t ều có lãi nhưng ó sự trồi sụt h ng ều qu nă (từ nă 2011 n nă 2013) Nă 2012 so với nă 2011: Mặc dù giá trị sản xu t tăng nhưng i nhuận c a Công ty l i giảm m nh. Doanh thu tăng 20 141 triệu ồng tương ứng với 48 89% trong hi ó i nhuận c a Công ty l i giảm m nh 40 triệu ồng tương ứng 59,53%. Nguyên nhân c a sự giảm sút ng ể này là do ảnh hưởng c a giá vốn hàng bán. Giá vốn hàng bán nă 2012 so với 2011 l i tăng o hơn (tăng 20 270 436 394 ồng) với tỉ lệ tăng 49 29% à ho i nhuận gộp từ bán hàng và cung c p dịch vụ nă 2012 giả 128 927 430 ồng với tỉ lệ giảm 168,66% so SV: Đào Thị Kim Kiều 27 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức với nă 2011 Mức giảm c a l i nhuận gộp từ bán hàng và cung c p dịch vụ ũng à ức giảm c a l i nhuận thu n từ ho t ộng kinh doanh.Như ã i t nă 2012 à ột nă y hó hăn và th h thứ ối ngành xây dựng nói chung và Công ty nói riêng: giá cả nhiên liệu iện, nguyên liệu u vào liên tụ tăng tín dụng ngân hàng mặ dù ã ư c nới lỏng so với nă 2011 nhưng C ng t vẫn gặp hó hăn trong việc ti p cận vốn vay. Nă 2013 so với nă 2012: Sang nă 2013 t th do nh thu tăng ên ng ể so với với nă 2012 ụ thể tăng 42 569 triệu ồng tương ứng 69,40%. Nguyên nhân là do ho t ộng xây lắp và ho t ộng tư v n, thi t k gi s t ều tăng do ng trình x dựng ã hoàn thành và bàn giao cho các ch th u. Bên c nh ó gi vốn hàng n ũng tăng ột h ng kể, cụ thể tăng 42 542 triệu ồng tương ứng 69,29%. L i nhuận gộp từ bán hàng và cung c p dịch vụ nă 2013 ti p tục âm (24 triệu ồng) nhưng so với nă 2012 ó hởi sắ hơn L i nhuận sau thu nă 2013 tăng 33 triệu ồng với tỉ lệ 122,22% so với nă 2012 ngu ên nhân là do tố ộ tăng a l i nhuận từ ho t ộng khác. Qua phân tích trên ta th y mặc dù l i nhuận h ng o nhưng tình hình C ng t ã ó chuyển bi n tích cự trong gi i o n khó hăn c a ngành xây dựng Qu ó t th ư c sự cố gắng c a B n ãnh o cùng cán bộ công nhân viên trong ho t ộng kinh doanh. 2.1.5 Bộ máy phòng Kế toán - Tài chính SƠ ĐỒ 2.2: TỔ CHỨC PHÒNG KẾ TOÁN K to n trưởng K toán KT chi K toán K toán Th o ộng phí sản nguyên tổng quỹ tiền xu t và vật liệu h p và ương tính giá và thanh thành TSCĐ toán SV: Đào Thị Kim Kiều 28 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức K to n trưởng: Là ngư i iều hành chung c a phòng k toán và chịu trách nhiệ trước Gi ốc. K to n o ộng tiền ương và hoản phụ c p cho công nhân viên: Theo hình thức trả ương ho ng nh n và ương ho n ho C ng t T nh và th nh to n B X ho công nhân viên và lập bảng phân bổ tiền ương và B XH. K toán nguyên vật liệu và TSCĐ: Có nhiệm vụ h ch toán, theo dõi tình hình bi n ộng c a các lo i vật liệu, công cụ dụng cụ và Tài sản cố ịnh. Ghi chép nghiệp vụ kinh t phát sinh vào ph n mềm, tính và trích kh u h o TSCĐ phù h p với ối tư ng chi phí ồng th i tham gia kiể ê ịnh k t i công ty. K toán chi phí sản xu t và tỉnh giá thành sản phẩm: Có nhiệm vụ x ịnh ối tư ng ể tính chi phí sản xu t và tính giá thành sản phẩm. tổ chức và phân bổ chính xác chi phí theo từng ối tư ng h ch toán. X ịnh sản phẩm dở dang cuối k từ ó t nh gi thành công trình, bàn giao công trình trong k . Lập báo cáo về chi phí sản xu t và tính giá công trình. K toán tổng h p và thanh toán: Tổ chức h ch toán khối ư ng xă ắp hoàn thành và bàn giao trong k ể phản ánh vào doanh thu c a Công ty. Tổ chức h ch toán k toán tiền mặt, tiền gửi ngân hàng và khả năng th nh to n Th quỹ: Có nhiệm vụ thu, chi tiền mặt và bảo quản tiền mặt t i Công ty. Ghi chép sổ quỹ và báo cáo quỹ từng ngày. 2.1.6 Đặc điểm vận dụng chế độ kế toán 2.1.6.1 Chính sách, chế độ kế toán chung áp dụng tại Công ty Hiện n C ng t ng p dụng ch ộ k toán theo Quy t ịnh số 48/2006/QĐ-BTC ban hành ngà 14 th ng 09 nă 2006 a Bộ trưởng Bộ Tài chính với niên ộ k to n à nă dương ịch (bắt u từ 01/01/N n 31/12/N hàng nă ) - Đơn vị tiền tệ ư c Công ty sử dụng ể h ch toán là Việt N Đồng. - Công ty còn sử dụng phương ph p to n theo phương ph p ê h i thư ng xuyên. - Phương ph p toán hàng tồn ho à phương ph p nhập trước xu t trước. - C ng t ũng áp dụng phương ph p K TSCĐ theo phương ph p ư ng thằng. - Phương ph p t nh thu giá trị gi tăng: Phương ph p h u trừ. SV: Đào Thị Kim Kiều 29 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức - Công ty h ch toán chi ti t hàng tồn ho theo phương ph p thẻ song song. 2.1.6.2 Đặc điểm hệ thống chứng từ kế toán Hệ thống chứng từ c a Công ty sử dụng theo mẫu c a Bộ Tài chính ban hành, Tuy nhiên ể phù h p với ặ iểm sản xu t kinh doanh c ình C ng t ũng tự lập một số mẫu chứng từ riêng, ví dụ như sổ chi ti t cho từng công trình, h ng mục công trình. Danh mục chứng từ k toán Công ty sử dụng gồm có: L o ộng, tiền ương - Bảnh ch m công - H p ồng giao khoán - Biên bản nghiệm thu và thanh lý h p ồng - Bảng thanh toán tiền ương - Bảng kê trích nộp các khoản theo ương - Bảng phân bổ tiền ương và ảo hiểm xã hội Hàng tồn kho - Phi u nhập kho, phi u xu t kho - Phi u báo vật tư òn i cuối k - Biên bản kiểm nghiệm vật tư ng ụ, sản phẩm, hàng hóa - Biên bàn kiểm kê vật tư ng ụ, sản phẩm, hàng hóa - Bảng kê mua hàng - Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ Tiền tệ - Phi u thu, phi u chi - Gi ề nghị t m ứng - Gi y thanh toán tiền t m ứng - Gi ề nghị thanh toán - Bảng kiểm kê quỹ SV: Đào Thị Kim Kiều 30 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức - Bảng kê chi tiền Tài sản cố ịnh - Biên bản giao nhận tài sản cố ịnh - Biên bản thanh lý tài sản cố ịnh - Biên bản bàn giao tài sản cố ịnh cữa chữa lớn hoàn thành - Biên bản nh gi i tài sản cố ịnh - Bảng tính và phân bổ kh u hao tài sản cố ịnh 2.1.6.3 Đặc điểm hệ thống tài khoản kế toán Việc sử dụng ph n mềm k toán giúp Công ty mở ư c hệ thống tài khoản phù h p r t tiện l i cho công tác h ch toán k toán. Ngoài những tài khoản sẵn có trong ph n mềm k to n như: TK 111 112 152 153 211 331 154 632 C ng t òn ở thê ư c các tài khoản chi ti t c a các tài khoản c p 1, c p 2 cho từng công trình, h ng mục công trình. Các tài khoản ư c mã hóa bằng số hiệu tài khoản gồm: số hiệu tài khoản c p trên và ph n mở rộng tùy chọn – ư c tự ộng sinh r hi ăng ý tài hoản mới ( theo thứ tự tăng d n). Ví dụ: TK 152.1 mở chi ti t cho công trình Dư xưởng thuố tiê dư c Quận 7. Đặc biệt khi nhập số dư h số phát sinh k toán phải nhập từ tài khoản c p th p nh t, hương trình sẽ tự ộng cộng dồn số dư số phát sinh lên các tài khoản c p trên. Một số tài khoản ư c Công ty hay sử dụng như: TK 111 TK 112 TK 131 TK 141 TK 152 TK 153 TK 154, TK 211, TK 214, TK 241, TK 331, TK 333, TK 335, TK 338, TK 341, TK 411, TK 421, TK 431, TK 511, TK 515, TK 521, TK 632, TK 635, TK 711, TK 811, TK 911. 2.1.6.4 Đặc điểm sổ kế toán Sổ k toán dùng ể ghi chép, hệ thống và ưu trữ toán bộ các nghiệp vụ kinh t , tài chính ã ph t sinh theo nội dung kinh t và trình tự th i gi n ó iên qu n n doanh nghiệp. Sổ k toán c C ng t ư c ghi bằng máy vi tính. Hệ thống sổ k toán c a Công ty bao gồm sổ k toán tổng h p và sổ k toán chi ti t. Sổ k toán tổng h p bao gồm: Sổ nhật ký chung, Sổ i Trong ó Sổ nhật ý hung ể ghi chép các nghiệp vụ kinh t , tài chính phát sinh trong từng k k toán và trong một niên ộ k toán theo trình tự th i gian và quan hệ ối ứng các tài khoản c a các nghiệp vụ ó Và Sổ i dùng ể ghi chép các nghiệp vụ kinh t , tài chính phát sinh trong từng k và trong một niên ộ k toán theo các tài khoản k toán. SV: Đào Thị Kim Kiều 31 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức Sổ k toán chi ti t bao gồm: Sổ, thẻ k toán chi ti t. Sổ k toán chi ti t dùng ể ghi chép các nghiệp vụ kinh t , tài chính phát sinh liên qu n n ối tư ng k toán c n thi t phải theo dõi chi ti t theo yêu c u quản lý. Hình thức k toán Công ty áp dụng là hình thức k toán trên máy vi tính. Ph n mềm k toán Công ty sử dụng ó à ph n mềm FAST, dành cho các doanh nghiệp xây dựng. Hằng ngày, k to n ăn ứ vào chứng từ k toán hoặc bảng tổng h p chứng từ k toán cùng lo i ã ư c kiể tr ư dùng à ăn ứ ghi sổ x ịnh tài khoản ghi N ghi Có ể nhập vào máy vi tính theo bảng biểu ã ư c thi t k sẵn trên ph n mềm k toán. C th ng tin ư c tự ộng nhập vào sổ k toán tổng h p và các sổ, thẻ k toán chi ti t liên quan. Cuối tháng, k toán thực hiện các thao tác khóa sổ ( cộng sổ ) và lập BCTC. Việ ối chi u giữa số liệu tổng h p và số liệu chi ti t u n ảm bảo sự trung thự h nh x theo th ng tin ã ư c nhập trong k . 2.1.6.5 Đặc điểm vận dụng hệ thống báo cáo tài chính Hệ thống báo cáo k to n ư c trình bày nhằm mụ h tổng h p và trình bày bày một cách tổng quát, toàn diện tình hình tài sản, nguồn vốn c a doanh nghiệp, tình hình và k t quả ho t ộng sản xu t kinh doanh c a doanh nghiệp trong một nă tài h nh Nó ũng nhằm cung c p các thông tin kinh t , tài chính ch y u cho việ nh gi tình hình tài chính c a doanh nghiệp trong nă tài h nh ã qu ũng như dự toán trong tương i Th ng tin trên BCTC ũng à ăn ứ quan trọng cho việ ư r những quy t ịnh về quản ý iều hành sản xu t kinh doanh c a ch doanh nghiệp, ch sở hữu nhà u tư h n hiện t i và tương i a doanh nghiệp ồng th i cung c p thông tin phục vụ yêu c u quản ý vĩ c Nhà nước. Cuối mỗi nă toán tổng h p c a Công ty phải lập BCTC ể nộp ho ơ qu n quản ý Nhà nước bao gồm: - Bảng n ối k toán - Báo cáo k t quả kinh doanh - Bảng thuy t minh BCTC - BCTC gửi ơ qu n thu phải lập và gửi thêm phụ biểu: Bảng n ối tài khoản Ngoài r ể phục vụ yêu c u quản lý, chỉ o Công ty còn lập thêm một số báo cáo sau: - B o o ưu hu ển tiền tệ - Bảng n ối công n khách hàng SV: Đào Thị Kim Kiều 32 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức SƠ ĐỒ 2 3 TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN THEO HÌNH THỨ NHẬT KÝ HUNG Chứng từ k toán Sổ nhật ký chung Sổ nhật ý ặc Sổ chi ti t biệt Sổ cái Bảng tổng h p chi ti t Bảng n ối số phát sinh Báo cáo tài chính Ghi chú: Ghi hàng ngày Ghi cuối tháng Đối chi u kiểm tra 2.2 Thực trạng kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty Cổ phần Xây dựng Đông Nam Á 2.2.1 Đặc điểm chi phí sản xuất và tính giá thành tại Công ty Hiện nay Công ty áp dụng ch ộ k toán theo quy t ịnh số 48/2006/QĐ-BTC ban hành ngà 14 th ng 09 nă 2006 a Bộ trưởng Bộ tài chính với niên ộ k to n à nă dương lịch (bắt u từ 01/01/N n 31/12/N). Vì vậy, k toán sẽ gộp chung các chi phí sản xu t vào TK 154 à h ng qu TK 621 622 623 627 và TK 154 ư c mở chi ti t cho từng công SV: Đào Thị Kim Kiều 33 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức trình, h ng mục công trình. Ví dụ: TK 154.1 chi tiết công trình Dƣợc xƣởng thuốc tiêm dƣợc Quận 7. Ti p ó với mỗi công trình và h ng mục công trình, k toán ti p tục mở các tài khoản chi ti t theo từng khoản mụ hi ph như: - TK 1541.1 CPNVLTT - TK 1541.2 CPNCTT - TK 1541.3 CPSDMTC - TK 1541.4 CPSXC Đối tư ng tính giá thành ư x ịnh là các công trình, h ng mục công trình hoàn thành bàn giao hoặc khối ư ng hoàn thành theo gi i o n xây lắp hoặ theo iểm dừng kỹ thuật h p lý. Ngoài ra, Công ty còn tính giá thành cho những lao vụ mà Công ty cung c p cho các công trình thi công hoặc cung c p ho ên ngoài như: o t ộng kinh doanh vật tư cung c p dịch vụ Đối với lao vụ cung c p cho các tổ ội thì các ho t ộng tính giá thành này chỉ nhằm mụ h giúp x nghiệp x ịnh ư c doanh thu nội bộ Còn ối với lao vụ cung c p cho bên ngoài thì ho t ộng tính giá thành nhằ x ịnh tổng chi phí mà doanh nghiệp bỏ r và x ịnh giá vốn c a ho t ộng này. Phương ph p t nh gi thành: S u hi t nh to n x ịnh ư c số liệu tổng h p về chi phí sản xu t, chi phí thực t c a khối ư ng xây lắp dở dang ta có thể x ịnh ư c giá thành khối ư ng hoàn thành cho từng công trình, h ng mục công trình. Áp dụng phương ph p t nh Giá thành thực t Chi phí sản xu t Chi phí sản xu t Chi phí sản xu t c a KLXL hoàn thực t c a KLXL trực ti p phát sinh thực t c a KLXL thành c a từng = dở d ng u k + trong k c a từng - dở dang cuối k c a từng CT, c a từng CT, CT, HMCT CT, HMCT HMCT HMCT giá thành giản ơn ho từng ối tư ng c n tính giá thành theo công thức sau: Do ặ iểm c a ngành xây dựng , tập h p chi phí theo từng h ng mục công trình nên ể à rõ ư c quá trình tập h p hi ph ũng như t nh gi thành sản phẩm xây lắp t i C ng t e xin ư c l y số liệu c a công trình Dư xưởng thuốc tiêm dư c Quận 7 ể phân tích chi ti t quá trình tập h p chi phí sản xu t t i Công ty. SV: Đào Thị Kim Kiều 34 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức 2.2.2 Phƣơng pháp kế toán chi phí sản xuất Công ty Cổ ph n Xây dựng Đ ng N sử dụng phương ph p trực ti p ể tập h p chi phí sản xu t. Các chi phí trực ti p ư c tính toán và quản lý chặt chẽ, chi phí sản xu t phát sinh ở công trình, h ng mục công trình nào thì ư c h ch toán trực ti p vào công trình, h ng mục công trình ó Các chi phí gián ti p n u phát sinh ở công trình nào thì h ch toán vào công trình ó òn ối với những chi phí gián ti p có tính ch t chung toàn Công ty thì cuối tháng k toán ti n hành tập h p, phân bổ cho từng công trình, h ng mục công trình theo tiêu thức phân bổ thích h p. Mỗi công trình, h ng mục công trình từ khi khởi ng n khi hoàn thành bàn giao , quy t toán ều ư c mở riêng sổ chi ti t “ hi ph sản xu t” ể tập h p chi phí sản xu t thực t phát sinh cho công trình, h ng mục công trình ó ồng th i ũng ể tính giá thành công trình, h ng mục công trình ó Căn ứ số liệu ể ịnh khoản và ghi sổ này là từ các bảng tổng h p chứng từ gốc phát sinh cùng lo i ( như vật liệu, tiền ương ) a mỗi tháng và ư c chi ti t theo các khoản mụ như s u: Hiện nay, chi phí sản xu t t i C ng t ư c tập h p theo các khoản mục sau: - CPNVLTT (TK 621) - CPNCTT (TK 622) - CPSDMTC (TK 623) - CPSXC (TK 627) Cuối mỗi quý, từ các sổ chi ti t chi phí sản xu t ư c tập h p theo từng tháng, k toán ti n hành lập bảng tổng h p chi phí sản xu t cả quý. Việc tập h p chi phí sản xu t theo phương ph p nà t o iều kiện thuận l i cho việc tính giá thành sản phẩm dễ dàng C hi ph ư c tập h p hàng tháng theo các khoản mục: CPNVLTT, CPNCTT, CPMTC và CPSXC. Do vậy, khi công trình hoàn thành và bàn giao, k toán chỉ việc tổng cộng các chi phí sản xu t ở các tháng từ lúc khởi ng n khi hoàn thành bàn giao sẽ ư c giá thành thực t c a từng công trình, h ng mục công trình. 2.2.2.1 Kế toán tập hợp chi phí nguyện vật liệu trực tiếp SV: Đào Thị Kim Kiều 35 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức Ch ng lo i vật tư trong C ng t r t d ng, do vậ ể quản lý tốt việc xu t nhập vật tư ũng như vật tư xu t dùng trực ti p C ng t ã x dựng hệ thống iểm danh vật tư dựa trên ph n mềm k toán c a Công ty. T i các công trình do Công ty quản lý tập trung, nguyên vật liệu trực ti p phục vụ cho thi công do Công ty xu t kho hoặc mua chuyển thẳng tới công trình xu t dùng trực ti p không qua kho. Kho c C ng t ư ặt trực ti p t i ng trư ng ng ti n hành thi ng ể t o thuận l i cho việc xu t dùng nguyên vật liệu một cách nhanh chóng phù h p với ti n ộ thi công. Đối với vật tư qu ho: Khi ti n hành thi công công trình phòng k ho ch cùng Phó giám ốc phụ trách vật tư ăn cứ ti n ộ thi ng và ịnh mức sử dụng ể lập dự to n ư ng cung ứng vật tư n thi t phục vụ ng trư ng trong từng gi i o n cụ thể. Khi có nhu c u về vật liệu, tổ trưởng hoặ ội trưởng lập Giấy yêu cầu cung cấp vật tƣ có xác nhận c a ban chỉ hu ng trư ng. Căn ứ vào ó ộ phận vật tư sẽ vi t Phiếu xuất kho gồ 2 iên ngư i ĩnh vật tư ng 2 liên phi u xu t n th ho ĩnh vật tư Th kho xu t ho theo úng số ư ng ghi trên phi u xu t vào cột thực xu t Ngư i nhận và th kho ký cả vào 2 liên, th ho nh số hiệu phi u. Th kho giữ l i 1 iên ề vào thẻ ho s u ó hu ển cho k toán vật liệu ể h ch toán, 1 iên ngư i nhận ư về nộp ho ội trưởng hoặc cán bộ kỹ thuật phụ tr h ng trư ng ể kiểm tra số ư ng và ch t ư ng vật liệu. Cuối tháng, k toán công trình tập h p các chứng từ trên về phòng k toán c a Công ty. T i toán vật tư iểm tra tính h p ph p úng ắn c a chứng từ chuyển về rồi lập chứng từ h ch toán chuyển cho k toán tổn h p nhập liệu vào máy. Cụ thể như: Ngà 27/12/2012 xu t ho xi ăng phục vụ công trình Dư xưởng thuốc tiêm dư c Quận 7. Sau khi bộ phận k toán c a công ty nhận ư c chứng từ là phi u xu t kho do th kho ở tổ ội chuyển về Căn ứ vào Phi u xu t kho ( Bảng 2.2 ) k toán ti n hành nhập liệu vào ph n mềm k to n trên t nh theo ịnh khoản: N TK 1541.1 : 11.575.909 Có TK 152 : 11.575.909 Sau khi nhập xong chứng từ, máy tự ộng chuyển dữ liệu vào các sổ c a hình thức Nhật ý hung như s u: SV: Đào Thị Kim Kiều 36 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức - Sổ nhật ý hung ( Bảng 2 19 ) - Sổ hi ti t TK 1541 – Công trình Dư xưởng thuố tiê dư Quận 7 ( Bảng 2 17) - Sổ hi ti t TK 1541 1 – CPNVLTT ( Bảng 2 4) - Sổ i TK 154 (Bảng 2 20) - Sổ i TK 152 Th kho theo dõi số ư ng nhập xu t tồn kho từng lo i vật tư ở từng kho trên thẻ kho. Thẻ kho do phòng k ho ch lập và giao cho th ho ể ghi chép hàng SV: Đào Thị Kim Kiều 37 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức BẢNG 2.2 PHIẾU XUẤT KHO Công ty Cổ ph n Xây dựng Mẫu số: 01 - VT Đ ng N QĐ số: 48/ 2006/ QĐ-BTC Ngà 14 th ng 09 nă 2006 a Bộ Trưởng Bộ Tài chính PHIẾU XUẤT KHO Nợ: 154 Ngà 27 th ng 12 nă 2012 Có: 152 Số: 141 Họ và tên ngư i nhận hàng: Nguyễn Chính Thắng Lý do xu t kho: Phục vụ công trình Dư xưởng thuố tiê dư c Quận 7 Xu t t i ho (Ngăn ): Vật tư Số lƣợng Tên vật Đơn vị Thành STT Mã số Thực Đơn giá tƣ tính Yêu cầu tiền xuất A B C D 1 2 3 4 01 Xi ăng PC 30 T n 13 13 890.454,5 11.575.909 Cộng 11.575.909 Số tiền vi t bằng chữ: Mư i một triệu nă tră ả ươi ă nghìn h n tră inh h n ồng chẵn Kèm theo số chứng từ gố : Ngà 27 th ng 12 nă 2012 Ngư i lập phi u Ngư i giao hàng Th kho K to n trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Nguồn: Phòng K toán – Tài chính Đối với vật tƣ không qua kho: Căn ứ vào gi y yêu c u cung c p vật tư, cán bộ vật tư ti n hành mua và chuyển thẳng tới nơi thi ng h ng qu ho a Công ty. Các chứng từ ó iên qu n à hó ơn GTGT hứng từ phản ánh chi phí thu mua, chi phí vận chuyển và biên bản giao nhận vật tư ối với bộ phận sử sụng. SV: Đào Thị Kim Kiều 38 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức Chi phí mua vật tư sẽ ư c trừ vào tiền t m ứng c a công trình hoặc chi Có phải trả ngư i bán. Định k 3 n 5 ngày k toán ở tổ ội sẽ chuyển chứng từ iên qu n n nghiệp vụ mua cho phòng k toán ở Công ty. Căn ứ vào các chứng từ như ó ơn u hàng (Bảng 2.3), k toán nhập dữ liệu, phản ánh nghiệp vụ kinh t phát sinh vào máy. Sau khi nhập xong chứng tứ, máy tự ộng chuyển dữ liệu vào các sổ c a hình thức Nhật ý hung như s u: - Sổ Nhật ý hung - Sổ i TK 154 - Sổ hi ti t TK 154.1 – Công trình Dư xưởng thuố tiê dư - Sổ hi ti t TK 1541 1 – Chi phí NVLTT - Sổ tổng h p hi ti t TK 154 - Sổ i TK 331 - Sổ i TK 112 (n u ó) - Sổ i TK 141 Khi c n thi t, k toán ti n hành IN các Sổ k to n r ể à ăn ứ ối chi u và sử dụng làm tài liệu ưu dữ. SV: Đào Thị Kim Kiều 39 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức BẢNG 2 3 HÓA ĐƠN GTGT HÓA ĐƠN GIÁ TR GIA TĂNG Liên 2: Giao khách hàng Ngày 07 tháng 12 nă 2012 Đơn vị bán hàng: DNTN Đoàn Ki O nh Địa chỉ: 103 oàng Văn Thụ - Phư ng 8 - Quận Phú Nhuận - TP.HCM Số tài khoản:060007567882 Điện tho i: ( 08 ) 38479839 Họ tên ngư i u hàng: Tên ơn vị: Công ty Cổ ph n Xây Dựng Đ ng N Địa chỉ:168/65 Đư ng D2 Phư ng 25 Quận Bình Th nh Số tài khoản: Hình thức thanh toán:CK Tên hàng hóa, dịch STT Đơn vị tính Số ư ng Đơn gi Thành tiền vụ A B C 1 2 3=1x2 1 Thép phi 6 Kg 278 14.545,45 4.043.635 2 Thép phi 8 Kg 505 14.545,45 7.345.452 3 Thép phi 10 Kg 57,6 14.393,9 829.089 4 Thép phi 16 Kg 1.567,3 13.710 21.487.683 5 Kẽm buộc 1 ly Kg 10 17.273 172.730 Cộng tiền hàng 33.878.589 Thu su t GTGT: 10% Tiền thu GTGT: 3.387.859 Tổng cộng tiền thanh toán 37.266.448 Số tiền bằng chữ: a mƣơi bảy triệu, hai trăm sáu mƣơi sáu ngàn, bốn trăm bốn mƣơi tám đồng chẵn . Ngư i u hàng Ngư i bán hàng Th trưởng ơn vị (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký óng d u, ghi rõ họ tên) Nguồn: Phòng K toán – Tài chính SV: Đào Thị Kim Kiều 40 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức BẢNG 2.4 SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 154 (1541.1) SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 154 (1541.1) Công trình Dư xưởng thuố tiê dư c Quận 7 Chi phí nguyên vật liệu trực ti p Tháng 12/2012 Đơn vị t nh: Đồng NT CT Diễn giải TK ối Tổng Trong ó ghi SH NT ứng số tiền VLC VLP Nhiên sổ liệu Số dư u k 2/12 PX- 2/12 Xu t xi ăng 152 500 550.000.000 123 thi công 9/12 PX- 9/12 Xu t thép cho 152 650 220.500.000 125 thi công công trình 20/12 PX- 20/12 Xu t cát vàng 152 300 100.100.00 140 cho thi công 27/12 PX- 27/12 Xu t xi ăng 152 11 11.575.909 140 Cộng phát sinh 1.400 1.256.175.909 31/12 31/12 Tập h p chi phí 154.1 1400 sang TK 154 Công trình Dư uối k Nguồn: Phòng K toán – Tài chính 2.2.2.2 Kế toán chi phí nhân công trực tiếp CPNCTT là những khoản tiền ương phải trả cho công nhân trực ti p sản xu t thi công công trình, bao gồm các khoản phải trả ho ngư i o ộng trong và ngoài biên ch o ộng SV: Đào Thị Kim Kiều 41 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức thuê ngoài. Và nó không bao gồm các khoản tr h theo ương: B X B YT KPCĐ BHTN c a công nhân trực ti p sản xu t ũng như ương và hoản tr h theo ương a nhân viên quản lý. Ngoài ra, Công ty còn cho công nhân có thể hưởng một số phụ c p như phụ c p làm thêm gi . Việc h ch toán chi phí nhân công trực ti p chính xác, h p lý tiền ương tiền thưởng rõ ràng sẽ khuy n h h ngư i o ộng t năng xu t cao, ch t ư ng hiệu quả. Hiện nay, lự ư ng o ộng t i Công ty gồm 2 lo i: công nhân viên trong danh sách (biên ch ) và công nhân ngoài danh sách (công nhân thuê ngoài). Bộ phận công nhân trong danh sách bao gồm công nhân trực ti p sản xu t và o ộng gián ti p (nhân viên kỹ thuật, nhân viên quản lý kinh t , nhân viên quản ý hành h nh) Đối với công nhân trực ti p sản xu t, Công ty áp dụng hình thức trả ương theo sản phẩ Đối với o ộng gián ti p sản xu t, Công ty trả ương ho n theo ng việc c a từng ngư i (có quy ch trả ương theo p bậc, năng ực và công việc thực hiện hoàn thành c a từng ngư i). Khi có một công trình hay h ng mục công trình Công ty sẽ ti n hành giao khoán cho các tổ trong ội trên h p ồng gi o ho n Căn ứ vào h p ồng ó tổ trong ội tự tổ chức thi ng dưới sự giám sát c a cán bộ giám sát thi công. Trong quá trình thi công, tổ trưởng tự ch m công cho các thành viên trong tổ vào mẫu bảng ch ng theo qu ịnh. Bảng ch ng à ăn ứ ể k to n ương t nh ương ho các thành viên trong tổ. Sau khi ký h p ồng gi o ho n ịnh k hàng tháng hoặc k t thúc công việc, Công ty sẽ cử cán bộ kỹ thuật ùng i diện tổ ội trưởng ội xây dựng à “Biên ản nghiệm thu và thanh lý h p ồng” Dự vào “Biên ản nghiệm thu và thanh lý h p ồng” “Bảng ch m ng” to n ội lập “Bảng th nh to n ương” ho tổ. việ t nh ương a từng thành viên dự trên “Bảng ch ng” SV: Đào Thị Kim Kiều 42 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức BẢNG 2.5 HỢP ĐỒNG GIAO KHOÁN Đơn vị: Công ty cổ ph n Xây dựng Đ ng N Địa chỉ: 168/65 Đư ng D2 Phư ng 25 Quận Bình Th nh HỢP ĐỒNG GIAO KHOÁN Ngà 01 th ng 12 nă 2012 Đại diện bên giao khoán Họ và tên: Ông Nguyễn Hồng Sơn Chức vụ: Gi ốc Đại diện bên nhận khoán Họ và tên: Ông Nguyễn Ngọc Hùng Chức vụ: Gi ốc Hai bên cùng ký h p ồng gi o ho n như s u: Th i gian Đơn Khối TT Nội dung công việc Đơn gi Bắt K t Thành tiền vị tính ư ng u thúc 1 Khoan ông dẫn nước m3 8.000 1.000 1/12 31/12 8.000.000 2 Đổ bê tông m3 60.000 100 1/12 31/12 6.000.000 3 L t hung m3 70.000 100 1/12 31/12 7.000.000 Cộng 21.000.000 Đ i diện ên gi o ho n Đ i diện bên nhận khoán (ký, họ tên) (ký, họ tên) Nguồn: Phòng K toán – Tài chính SV: Đào Thị Kim Kiều 43 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức BẢNG 2.6 BẢNG CHẤM CÔNG Đơn vị: Công ty Cổ ph n Xây dựng Đ ng N Địa chỉ: 168/65 Đư ng D2 Phư ng 25 Quận Bình Th nh BẢNG CHẤM CÔNG Th ng 12 nă 2012 Số công Số sông Số công làm Tổng C p trong hưởng 100% thêm gi cộng STT Họ và tên Ngày trong tháng bậc tháng ương nghĩ ễ ngày t t công 1 2 3 4 5 6 31 1 Tr n Công Thành x x x x x N x 24 2 Nguyễn Hải Nam x x x x x x x 23 3 Nguyễn Quốc Bảo x x x x x N x 24 4 oàng Đỉnh Khánh x x x x x N x 22,5 5 Tổng số công 203 Nguồn: Phòng K toán – Tài chính SV: Đào Thị Kim Kiều 44 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức Khi công việc hoàn thành phải có biên bản nghiệm thu, bàn giao về khối ương h t ư ng với sự tham gia c a các thành viên giám sát kỹ thuật bên A, giám sát kỹ thuật bên B, ch nhiệm công trình cùng các thành viên khác thì ti n hành lập biên bản nghiệm thu và thanh lý h p ồng theo mẫu sau: BẢNG 2.7 BIÊN BẢN NGHIỆM THU VÀ THANH LÝ HỢP ĐỒNG Đơn vị: Công ty cổ ph n Xây dựng Đ ng N Địa chỉ: 168/65 Đư ng D2 Phư ng 25 Quận Bình Th nh BIÊN BẢN NGHIỆM THU VÀ THANH LÝ HỢP ĐỒNG n ngà 31 th ng 12 nă 2012 T i ị iểm: CT Dư xưởng thuố tiê dư c Quận 7 Đ i diện hai bên gồ Chúng tôi thống nh t ti n hành nghiệ thu x ịnh giá trị, khối ư ng xây lắp hoàn thành như s u: Hợp đồng Thực hiện STT Nội dung ĐVT Khối Đơn giá Khối Thành tiền lƣợng lƣợng 1 Khoan ống dẫn nước m3 1.000 8.000 1.000 8.000.000 2 Đổ bê tông m3 100 60.000 100 6.000.000 3 L t hung m3 100 70.000 100 7.000.000 4 Cộng 21.000.000 (Số tiền bằng chữ: i ươi ốt triệu ồng chẵn ./.) Căn ứ vào giá trị khối ư ng thực hiện ã ư x ịnh trên gi trị nghiệm thu và thanh toán giữ h i ên như s u: Tổng số: 82 135 000đ Trong ó ã th nh to n: 82 135 000đ Hai bên nh t trí số liệu trên và h p ồng ã ý ư c thanh lý, không còn hiệu lực. Đại diện bên A Đại diện bên B Nguồn: Phòng K toán – Tài chính SV: Đào Thị Kim Kiều 45 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức BẢNG 2.8 BẢNG THANH TOÁN ƢƠNG Đơn vị: Công ty cổ ph n Xây dựng Đ ng N Địa chỉ: 168/65 Đư ng D2 Phư ng 25 Quận Bình Th nh Tổ ội số 1 BẢNG THANH TOÁN ƢƠNG Th ng 12 nă 2012 Công trình Dư xưởng thuố tiê dư c Quận 7 Đơn vị t nh: 1 000 ồng Các khoản giảm trừ Chức Lương p Lương sản Họ và tên Phụ c p Tổng số BHXH BHYT Thự ĩnh vụ bậc phẩm T m ứng Tổng số 7% 1,5% Tr n Công Thành TT 730.000 1.700.000 400.000 2.830.000 170.100 36.450 400.000 606.550 2.223.450 Nguyễn Hải Nam KT 630.000 1.500.000 300.000 2.430.000 149.100 31.950 200.000 381.050 2.048.950 Nguyễn Quốc Bảo CN 1.580.000 1.580.000 1.580.000 Tổng cộng 23.920.000 3.000.000 26.920.000 754.800 188.700 1.500.000 2.443.500 24.476.500 Công nhân công ty 12.580.000 3.000.000 15.580.000 754.800 188.700 1.000.000 1.943.500 13.636.500 Công nhân thuê ngoài 11.340.000 11.340.000 500.000 500.000 10.840.000 Cán bộ kỹ thuật K toán thanh toán Đội trưởng công trình (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Nguồn: Phòng K toán – Tài chính SV: Đào Thị Kim Kiều 46 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức Từ các bảng th nh to n ương ho tổ thi công, k toán thanh toán tổng số ương a công nhân trực ti p thi công (gồm công nhân thuê ngoài và công nhân trong d nh s h) Căn cứ vào số liệu tổng h p trên bảng nà ể k toán tổng h p chứng từ h ch toán nhập liệu vào S u ó sẽ tự ộng chuyển dữ liệu vào các sổ c a Hình thức Nhật ký chung: - Sổ nhật ý hung - Sổ i TK 154 - Sổ hi ti t TK 1541 – CT Dư xưởng thuố tiê dư Quận 7 - Sổ hi ti t TK 1541 2 – Chi phí NCTT - Sổ tổng h p hi ti t TK 154 - C sổ i và sổ hi ti t iên qu n h Khi c n thi t, k toán sẽ IN các Sổ k to n r ể à ăn ứ ối chi u, quản lý và làm tài liệu ưu dữ. BẢNG 2.9 SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 154 (1541.2) Sổ chi tiết tài khoản 154 (1541.2) C ng trình Dư xưởng thuố tiê dư c Quận 7 Chi phí nhân công trực ti p NT CT Số phát sinh SHTK ghi Diễn giải SH NT ối ứng N Có sổ Số dư u k T nh r ương phải trả cho nhân 334.1 100.100.000 viên và CN trong biên ch T nh r ương thuê ngoài phải trả 334.8 20.500.000 Cộng phát sinh 150.600.000 Tập h p sang TK 154 Công trình 154.1 150.600.000 Dư uối k Nguồn: Phòng K toán – Tài chính SV: Đào Thị Kim Kiều 47 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức 2.2.2.3 Kế toán chi phí sử dụng máy thi công CPSDMTC là chi phí riêng có trong các doanh nghiệp xây lắp thi công theo phương thức thi công hỗn h p và chi m tỷ trọng ng ể trong toàn bộ chi phí sản xu t công trình. CPSDMTC ở Công ty gồm: Chi phí nguyên liệu ộng lực ch hi ph nh n ng iều khiển máy thi công, chi phí kh u hao máy thi công, chi phí chung ở bộ phận máy thi công và các chi phí khác phục vụ máy thi công. Máy thi công c a Công ty gồm: máy trộn vữa, máy trộn bê tông, máy xúc, máy kéo, ô tô tải Khi ti n hành thi công công trình, Công ty sẽ có lệnh iều ộng máy thi công phục vụ sản xu t. Sau khi hoàn thành ph n công việc thi công, máy sẽ ư iều ộng i công trình khác hoặc nghỉ bảo dưỡng ch phục vụ công trình mới. Công ty có thể thuê ngoài máy thi công, có thể thuê theo phương ph p ho n gọn gồm cả nh n ng iều khiển máy và nguyên vật liệu ch y máy hoặc chỉ thuê máy thi công Đối với máy thi công thuê ngoài Công ty sẽ không ti n hành tính kh u hao c a máy. Khi có công trình, h ng mục công trình c n ti n hành bằng máy thi công, chỉ huy công trư ng sẽ làm Gi y yêu c u iều ộng máy thi công lên phòng tổ chức hành chính c a công t S u hi ư c duyệt, máy thi công sẽ ư iều ộng xuống phục vụ cho công trư ng thi ng do ội ơ giới thi t bị quản lý. Các lo i chi phí sử dụng máy thi công bao gồm: - Chi ph ng nh n sử dụng máy thi công: gồ tiền ương và hoản phụ p trả ho ng nh n ở tổ thi ng ng t và tổ thi ng thuê ngoài theo h p ồng C ng nh n iều hiển máy thi công C ng t h thuê ngoài ều ư trả ương theo hình thứ ho n Việ h h to n hi ph sử dụng máy thi công ũng tương tự như h h to n CPNCTT. - Chi ph vật iệu phụ vụ máy thi công: gồ hi ph nhiên iệu phụ vụ máy thi công như: d u ỡ xăng Căn ứ vào nhiệm vụ thi ng ộ ơ giới thi t bị sẽ làm nhiệm vụ yêu c u cung c p nguyên vật liệu phục vụ máy thi công lên chỉ hu trưởng ng trình ể nghị cho mua vật tư Đư c sự ồng ý c a chỉ huy trưởng công trình, cán bộ vật tư sẽ mua nguyên vật liệu hoặc th kho xu t kho nguyên vật liệu gi o ho i diện c a tổ ơ giới. Nguyên vật liệu sẽ ư c bàn giao cho các tổ máy thi công. SV: Đào Thị Kim Kiều 48 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức K toán công trình sẽ tập h p các chứng từ liên quan: Gi y yêu c u cung c p vật tư iên bản giao nhận vật tư hó ơn GTGT phi u xu t ho ịnh k gửi lên phòng k toán Công ty. Việc nhập dữ liệu vào vi t nh tương tự như việc nhập phát sinh CPNVLTT. - Chi ph dụng ụ sản xu t: dụng ụ phụ vụ máy thi công gồ : p ì hàn và ng ụ dụng ụ o ộng iên qu n tới ho t ộng máy thi công. Chi phí công cụ dụng cụ dùng cho máy thi công ư c phân bổ tùy theo th i gian sử dụng. Dụng cụ sản xu t dùng cho máy thi công có thể ư c mua dùng trực ti p hoặc xu t từ kho c a Công ty. Đối với công cụ dụng cụ giá trị lớn th i gian sử dụng dài, k toán tính toán phân bổ d n hàng k giá thực t công cụ dụng cụ vào chi phí sản xu t kinh doanh c a công trình sử dụng. Giá trị phân bổ hàng k t nh như s u: Trị giá vốn thực t c a công cụ dụng cụ xu t Giá trị công cụ dung dùng cụ phân bổ hàng k = Số k sử dụng (dự ki n) 34.500.000 Giá trị công cụ dụng cụ phân bổ tháng = = 2.875.000 12 Theo Đ GTGT số 0079234 ngày 1/12/2012 mua Kìm hàn, cáp, dây hàn phục vụ thi công, trị giá mua: 34.599.441, th i gian sử dụng dự ki n là 3 tháng: Việc h h to n tương tự như h ch toán chi phí vật liệu phục vụ máy thi công. SV: Đào Thị Kim Kiều 49 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức BẢNG 2 10 HÓA ĐƠN GIÁ TR GIA TĂNG HÓA ĐƠN GTGT (Liên 2: Giao cho khách hàng) Số: 0000588 Ngày 01/12/2012 Đơn vị bán hàng: DNTN DV TM VLXD Nam Phương Địa chỉ: 646 Nguyễn Văn Linh Phư ng Tân Phong, Quận 7, TP.HCM Số tài khoản: Điên tho i: MST: Họ tên ngư i mua hàng: Đơn vị: Công ty Cổ ph n Xây dựng Đ ng N Địa chỉ: 168/65 Đư ng D2 Phư ng 25 Quận Bình Th nh Số tài khoản: MST: Hình thức thanh toán: STT Tên hàng hóa dịch vụ ĐVT SL Đơn gi Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 1 Kìm hàn Bộ 50 330.000 16.500.000 2 Cáp hàn m3 300 53.000 15.900.000 3 Dây hàn m3 2.100.000 Cộng tiền hàng 34.500.000 Số tiền vi t bằng chữ: ( a mƣơi triệu năm trăm ngàn đồng chẵn) Ngư i u hàng Ngư i bán hàng Nguồn: Phòng K toán – Tài chính - Chi ph h u h o máy thi công: Phản ánh chi phí kh u hao máy thi công. Công ty chỉ tính kh u h o ối với các máy thi công c a Công ty. Và hiện nay C ng t ng p dụng trích kh u h o theo phương ph p ư ng thẳng. Số tiền trích kh u h o hàng nă ng t ăn ứ vào tuổi thọ kinh t và th i gian sử dụng hữu ích c TSCĐ SV: Đào Thị Kim Kiều 50 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức Giá trị trích KH c TSCĐ Mức trích KH trung bình hàng nă TSCĐ = Th i gian sử dụng dự ki n Mứ tr h K hàng nă Mức trích KH trung bình hàng tháng c TCSĐ = 12 - Chi ph dị h vụ u ngoài: Gồ tiền u ảo hiể hi ph iện nướ hi ph trả ho nhà th u phụ hi ph thuê ngoài máy thi công Khi thuê máy thi công, chỉ hu trưởng công trình gi o ho ội ơ giới thi t bị quản lý sử dụng. Khi h t th i gian thuê máy theo h p ồng, k toán công trình xu t quỹ tiền mặt trả cho bên cho thuê. Các chứng từ liên quan là: h p ồng thuê thi ng hó ơn GTGT Đối với các chi phí trả cho nhà th u phụ như thuê vận chuyển t xú t móng, hố hứng từ liên quan là: biên bản nghiệm thu công việc hoàn thành, h p ồng giao khoán. Căn ứ vào các chứng từ trên, k toán nhập dữ liệu vào máy. - Chi ph ằng tiền h : Gồ hi ph ằng tiền phụ vụ ho ho t ộng máy thi công như hi ph sữ hữ máy thi công u phụ tùng ho Khi máy thi công bị hỏng, công nh n iều khiển o ho ội trưởng S u ó ti n hành lập biên bản kiểm tra tình tr ng máy móc thi t bị và ề nghị e sửa chữa. Khi công việc hoàn thành lập biên bản nghiệ thu ư thi t bị vào sử dụng. K toán C ng t ăn ứ vào: Biên bản kiểm tra tình tr ng máy móc thi t bị hó ơn GTGT gi y báo giá sửa chữa thi t bị máy, và biên bản nghiệ thu ư thi t bị vào sử dụng sẽ lập chứng từ h ch toán và nhập dữ liệu vào máy. Và ph n mềm k toán sẽ tự ộng ưu dữ liệu vào các sổ k toán liên qu n như: - Sổ nhật ý hung - Sổ i TK 154 - Sổ hi ti t TK 1541 – CT Dư xưởng thuố tiê dư Quận 7 - Sổ hi ti t TK 1541 3 – Chi phí NCTT - Sổ tổng h p hi ti t TK 154 SV: Đào Thị Kim Kiều 51 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức - C sổ i và sổ hi ti t iên qu n Khi c n thi t, k toán ti n hành IN các sổ k to n r ể à ăn cứ ối chi u, quản lý và làm tài liệu ưu dữ. SV: Đào Thị Kim Kiều 52 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức BẢNG 2.11 SỔ CHI TIẾT THÀI KHOẢN 154 (1541.3) Sổ chi tiết tài khoản 154 (1541.3) ông trình Dƣợc ƣởng thuốc tiêm dƣợc Quận 7 Chi phí sử dụng máy thi công CT SH Trong ó NT ghi TK CP nhân Diễn giải Tổng số tiền Kh u hao Dụng cụ CP dịch vụ sổ SH NT ối công sử Vật liệu MTC sản xu t mua ngoài ứng dụng MTC Số dư u k 2/12 PX-05 2/12 Xu t nhiên liệu cho sử dụng MTC 152 10.500.000 10.500.000 5/12 PX-07 5/12 Xu t cáp phục vụ MTC 153 4.000.000 4.000.000 20/12 PC-12 20/12 Đóng B ho MTC 111 2.000.000 2.000.000 30/12 Trích KHMTC 214 1.400.000 1.400.000 Tính ra tiền ương phải trả Công nhân 334 12.300.000 12.300.000 Cộng phát sinh 40.200.000 Tập h p chi phí sang TK 1541 Công trình Nguồn: Phòng K toán – Tài chính SV: Đào Thị Kim Kiều 53 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức 2.2.2.4 Kế toán chi phí sản xuất chung CPSXC bao gồm: Chi phí nhân viên quản ý ội, KHTSCĐ dùng hung ho quản ý ội và các chi phí bằng tiền khác phục vụ cho công tác giao nhận mặt bằng o c, nghiệm thu, bàn giao công trình giữa các bên liên quan. Nội dung h ch toán CPSXC bao gồm: - Chi ph nh n viên ph n xư ng: Chi phí nhân viên gồm khoản ương h nh ương phụ và các khoản tr h theo ương phải trả cho nhân viên quản lý công trình, các khoản trích theo ương a công nhân trực ti p sản xu t và công nhân sử dụng máy thi công trong d nh s h o ộng c a Công ty. Căn ứ vào các bảng th nh to n ương t nh tổng ương ơ ảng ương thực t c a nhân viên quản ý ng trư ng và tính các khoản tr h theo ương: B X B YT KPCĐ a công nh n viên theo qu ịnh. SV: Đào Thị Kim Kiều 54 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức BẢNG 2.12 BẢNG TÍNH ƢƠNG VÀ Á KHOẢN TRÍ H THEO ƢƠNG Đơn vị: Công ty Cổ ph n Xây dựng Đ ng N Địa chỉ: 168/65 Đư ng D2 Phư ng 25 Quận Bình Th nh Bảng tính lƣơng và các khoản trích theo lƣơng Th ng 12 nă 2012 C ng trình Dư xưởng thuố tiê dư c Quận 7 (tổ ội số 1) Đơn vị t nh: VNĐ Các khoản trích ƣơng cơ Họ tên BHXH BHYT KPCĐ BHTN bản Tổng cộng (17%) (3%) (2%) (1%) Tr n công 2.430.000 413.100 72.900 48.600 24.300 558.900 Thành Nguyễn 2.130.000 362.100 63.900 42.600 21.300 489.900 Hải Nam Nguyễn 1.580.000 31.600 31.600 Quốc bảo Tổng 23.920.000 1.887.000 251.600 538.400 2.677.000 Ngư i lập K to n trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Nguồn: Phòng K toán – Tài chính Cuối k , k toán thanh toán lập hai chứng từ h ch toán nhân viên quản lý và danh sách thu B X B YT KPCĐ B TN: ột chứng từ h ch toán tiền ương a nhân viên quản lý, một chứng từ h ch toán các khoản tr h theo ương a công nhân viên ở ng trư ng. Căn ứ vào tổng c a 2 chứng từ k toán tổng h p ti n hành nhập dữ liệu vào máy tính. - Chi ph dụng ụ sản xu t: C ng ụ dụng ụ dùng ho ho t ộng quản ý công trình thư ng ó gi trị nhỏ nên ư ph n ổ ột n vào hi ph hung dụng ụ sản xu t Khi u những ng ụ nà to n ng trư ng vẫn phải tập h p hứng từ: ó ơn GTGT phi u xu t dưới ng trư ng về ho phòng to n ng t ể to n h h to n vào TK 154 SV: Đào Thị Kim Kiều 55 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức Th ng thư ng công cụ dụng cụ Công ty không quản ý trong ho à ể công trình tự mua bằng tiền t m ứng ể phục vụ thi công khi có nhu c u do ó ng t quản lý chi phí công cụ dụng cụ th ng qu hó ơn GTGT và ảng kê công cụ dụng cụ do bộ phận vật tư ập. BẢNG 2.13 BẢNG KÊ CÔNG CỤ DỤNG CỤ TRONG CÔNG TRÌNH BẢNG KÊ CCDC TRONG CÔNG TRÌNH Th ng 12 nă 2012 Ngày Thu Tổng tiền STT Số CT Nội dung Tiền hàng tháng GTGT thanh toán 1 072 28/12 Th i u d p iện 4.672.000 467.200 5.139.200 dùng cho CT bằng tiền t m ứng 4 00932 31/12 Th i u d m dùi 1.25.000 125.000 1.375.000 phục vụ thi công Tổng cộng 35.254.760 Ngư i lập biểu TB.TC-KT Gi ốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Nguồn: Phòng K toán – Tài chính Quy trình nhập liệu tương tự như qu trình nhập liệu ph n khoản mục CPNVLTT, sau khi nhập liệu xong máy sẽ tự ộng chuyển dữ liệu vào các sổ. - Chi phí KHTSCĐ Hiện nay, máy móc thi t bị thi công ở Ban ch nhiệm công trình gồm 2 lo i: máy móc c a Công t và ó i thuê Đối với TSCĐ thuộc sở hữu c a Công ty, hàng tháng Ban ch nhiệm công trình phải ti n hành trích kh u hao cho từng TSCĐ Việc trích KHTSCĐ ư c thực hiện theo phương ph p ư ng thẳng. Định k , dự trên d nh s h TSCĐ ã ư c cục quản lý vốn duyệt, k toán ti n hành trích kh u hao và lập bảng phân bổ KHTSCĐ: SV: Đào Thị Kim Kiều 56 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức BẢNG 2.14 BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO Tháng 12 năm 2012 Công trình Dƣợc ƣởng thuốc tiêm dƣợc Quận 7 Mức KH Tỷ lệ KH hoặc thời Số KH Chi phí sử Chi phí Cộng STT Ch tiêu Nguyên giá gian sử dụng (năm) (năm) dụng SXC MTC I Số KH trích tháng trƣớc 990.490.738 229.274.544 15.530.000 3.576.212 19.106.212 II Số KHTS Đ tăng trong tháng - - - - - III Số KHTS Đ giảm trong tháng - - - - - IV Số KH phải trích tháng này 990.490.738 229.274.544 15.530.000 3.576.212 19.106.212 1 Bộ phận quản ý ng trư ng 15% 250.000.000 37.500.000 3.125.000 3.125.000 2 Xe san nền 15% 320.000.000 48.000.000 4.000.000 4.000.000 3 Ô tô tải 15% 102.600.000 6.840.000 570.000 570.000 Cộng x Ngà 31 th ng 12 nă 2012 Ngư i lập bảng K to n trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Nguồn: Phòng K toán – Tài chính SV: Đào Thị Kim Kiều 57 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức Căn ứ vào các chứng từ này, k toán nhập dữ liệu vào máy. - Chi ph dị h vụ u ngoài: Khoản chi phí dịch vụ mua ngoài c a Công ty gồ : hi ph iện tho i nước, chi phí thuê TSCĐ phục vụ việc quản lý công trình, chi phí thí nghiệm vật tư Khi ph t sinh hi ph dịch vụ mua ngoài, k toán công trình sẽ tập h p hó ơn hứng từ iên qu n như: H p ồng thuê nhà, Biên lai thanh toán tiền iện nước, Phi u thu c ơn vị h uối tháng chuyển về phòng k to n ể h ch toán: Quy trình nhập liệu ũng tương tư như qu trình nhập liệu khoàn mục CPNVLTT. - Chi phí ằng tiền h : B o gồ hi ph ti p h h gi o dị h ảo dưỡng ó in n tài iệu Căn ứ vào hứng từ gố ó iên qu n n tiền ặt tiền gửi ngân hàng gi th nh to n t ứng to n ên ảng ê hứng từ và tổng h p vào Sổ nhật ký chung. Cuối k , k toán tập h p chi phí sản xu t chung vào bảng tổng h p chi phí sản xu t như s u: BẢNG 2.15 BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG Th ng 12 nă 2012 C ng trình Dư xưởng thuố tiê dư c Quận 7 STT Nội dung Số tiền 1 Chi phí tiền ương ộ phận quản lý 15.868.000 2 Chi phí vật liệu phục vụ quản lý 5.450.810 3 Chi phí CCDC quản lý 5.150.460 4 Chi phí kh u h o TSCĐ phục vụ quản lý 3.576.212 5 Chi phí dịch vụ mua ngoài 3.512.300 6 Chi phí bằng tiền khác 2.758.000 Tổng cộng 35.315.782 Nguồn: Phòng K toán – Tài chính Dựa vào các chứng từ và sổ sách liên quan k toán nhập dữ liệu vào máy và máy tính sẽ tự ộng ưu số liệu vào các sổ iên qu n như: - Sổ nhật ý hung - Sổ i TK 154 SV: Đào Thị Kim Kiều 58 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức - Sổ hi ti t TK 154 1 – Công trình Dư xưởng thuố tiê dư Quận 7 - Sổ hi ti t TK 1541 4 – CPNCTT - Sổ tổng h p hi ti t TK 154 - C sổ i và sổ hi ti t iên qu n Khi c n thi t, k toán ti n hành IN các Sổ k to n r ể à ăn ứ ối chi u, quản lý và làm tài liệu ưu dữ. SV: Đào Thị Kim Kiều 59 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức BẢNG 2.16 SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 154 (1541.4) Sổ chi tiết tài khoản 154 (1541.4) C ng trình Dư xưởng thuố tiê dư c Quận 7 Chi phí sản xu t chung CT Trong ó CP SHTK Dịch NT Tổng số dụng Diễn giải ối CP nhân Chi phí vụ ghi sổ SH NT tiền cụ ứng viên PX KHTSCĐ mua sản ngoài xu t Số dư u k 20/12 Tính ra tiền ương a nhân viên quản lý 334 11.300.000 11.300.000 20/12 Tính ra các khoản tr h theo ương a nhân viên 338 2.486.000 2.486.000 Cộng phát sinh 17.100.000 Tập h p chi phí sang TK 154 Công trình 17.100.000 Số dư uối k Nguồn: Phòng K toán – Tài chính SV: Đào Thị Kim Kiều 60 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức 2.2.3 Tổng hợp chi phí sản xuất Ở Công ty Cổ ph n Xây dựng Đ ng N ngu ên tắc h ch toán chi phí sản xu t và giá thành sản phẩm là tập h p theo từng khoản mục chi phí c a từng công trình và h ng mục công trình như s u: - CPNVLTT - CPNCTT - CPSDMTC - CPSXC Các sổ chi tiết CPNCTT, CPSDMTC, CPSX đƣợc lập tƣơng tƣ nhƣ sổ chi tiết CPNVLTT. Sau khi công tác tập h p chi phí theo từng khoản mục ã hoàn thành ăn ứ vào số liệu trên các sổ chi ti t c a các khoản mục chi phí phát sinh theo từng công trình, h ng mục công trình, k toán ti n hành k t chuyển toàn bộ chi phí sản xu t phát sinh trong k sang Sổ chi tiết TK 154 theo từng công trình, hạng mục công trình tương ứng. SV: Đào Thị Kim Kiều 61 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức BẢNG 2.17 SỔ CHI TIẾT TK 154 (154.1) Sổ chi tiết tài khoản 154 (1541.4) C ng trình Dư xưởng thuố tiê dư c Quận 7 CT SHTK Trong ó NT Diễn giải ối Tổng số tiền ghi sổ SH NT CPNVLTT CPNCTT CPSDMTC CPSXC ứng Số dư u k 4.950.700.000 Tập h p CPNVLTT 1541.1 1.244.000.000 1.244.000.000 Tập h p CPNCTT 1541.2 150.600.00 150.600.000 Tập h p CPSDMTC 1541.3 40.200.000 40.200.000 Tập h p CPSXC 1541.4 17.100.000 17.100.000 Công phát sinh 1.451.900.000 Tổng giá trị CT 6.402.600.000 Nguồn: Phòng K toán – Tài chính SV: Đào Thị Kim Kiều 62 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức 2.2.4 Xác định chi phí sản xuất dở dang và tính giá thành sản phẩm 2.2.4.1 Xác định chi phí sản xuất dở dang Xu t phát từ ặ iểm c a ngành xây dựng ơ ản c a sản phẩm xây dựng, các công trình có th i gian thi công dài, khối ư ng lớn nên việc bàn giao khối ư ng công tác xây lắp hoàn thành àn gi o ư x ịnh theo th i gi n qu ước. Tùy theo h p ồng và ti n ộ thi công mà trong quý có thể thực hiện bàn giao khối ư ng hoặc ph n việc xây lắp hoàn thành. Việc x ịnh chi phí c a khối ư ng xây lắp dở dang cuối k c a các công trình ở C ng t ư c ti n hành ước: - Thứ nh t: Nghiệ thu nội ộ: B n ỹ thuật x dựng ội x dựng tổ hứ nghiệ thu hối ư ng thự t ã hoàn thành à ơ sở ể th nh to n tiền ng nh n và ập báo cáo. - Thứ h i: Nghiệ thu ơ sở: Thư ng do n ộ gi s t B n quản ý dự n (Bên h u tư) với C ng t thự hiện số iệu nà à ăn ứ ể o o - Thứ : Nghiệ thu th nh to n: Thư ng ư nghiệ thu gi i o n theo iể dừng ỹ thuật Thành ph n ỹ thuật gồ : gi s t ỹ thuật n Quản ý dự n tư v n thi t và ngư i i diện C ng t . Căn ứ vào số iệu nghiệ thu nà C ng t ập ồ sơ dự to n th nh to n hối ư ng x ắp hoàn toàn - Thứ tư: Nghiệ thu công trình hoàn thành: Đư thự hiện hi toàn ộ công trình ã hoàn thành ó thể àn gi o ư vào sử dụng àng nă vào th i iểm cuối quý i diện Ban kỹ thuật xây dựng cùng cán bô kỹ thuật theo dõi công trình ti n hành kiểm kê x ịnh ph n khối ư ng xây lắp ã hoàn thành trong k , tổ chức bàn giao nghiệm thu với Bên A ch p nhân nghiệm thu thanh toán. Với những công trình ư c bàn giao thanh toán theo từng gi i o n xây lắp thì những gi i o n xây l p dở d ng hư hoàn thành àn gi o ư c coi là sản phẩm dở dang, chí phí sản xu t tập h p trong ký cho những giai o n ó ư c tính là chi phí dở dang. Với những công trình khác, khối ư ng xây lắp ã à nhưng hư ư c Bên A nghiệ thu ư oi như sản phẩm dở dang, ph n chi phí tương ứng C ng t ăn ứ biên bản nghiệm thu nội bộ x ịnh những khối ư ng ã à hư ư c nghiệm thu nhân với ơn gi a từng lo i công việc (CPNVLTT, CPNCTT, CPSDMTC,), vì các công trình C ng t thi ng thư ng ã ư c duyệt dự toán chi ti t. SV: Đào Thị Kim Kiều 63 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức Căn ứ Biên bản nghiệm thu nội bộ và Biên bản ư c nghiệm thu th nh to n ể x ịnh khối ư ng hư hoàn thành (sản phẩm dở dang), cán bộ kỹ thuật cùng ch u tư ùng ập “B o o gi trị dự toán khối ư ng xây lắp” (theo từng khoản mục tính giá thành) tính cho từng công trình. Cán bộ kỹ thuật sẽ gửi bản này sang phòng k toán, k to n ăn ứ vào chi phí thực t phát sinh trong k , chi phí dở d ng u k tính ra chi phí dở dang cuối k theo công thức sau: Giá trị CPSX dở dang CPSX phát sinh + khối u k trong k Giá trị khối ư ng ư ng xây xây lắp = x lắp dở dang dở dang cuối k theo cuối k Giá tị khối ư ng Giá trị khối ư ng dự toán xây lắp hoàn + xây lắp dở dang thành theo dự toán 2.2.4.2 Tính giá thành sản phẩm Việ x ịnh khối ư ng tính gía thành sản phẩm xây lắp là r t quan trọng trong công tác tính giá thành sản phẩm. T i C ng t ể thuận l i cho công tác tập h p chi phí và tính giá thành ư c thực hiện nh nh hóng h nh x nên ã ựa chọn ối tư ng tính giá thành trùng với ối tư ng h ch toán chi phí sản xu t là các công trình, h ng mục công trình. S u hi t nh to n x ịnh ư c số liệu tổng h p về chi phí sản xu t, chi phí thực t c a khối ương x ắp dở dang ta có thể x ịnh ư c giá thành khối ư ng hoàn thành cho từng công trình, h ng mục công trình. Áp dụng phương ph p t nh gi thành giản ơn ho từng ối tư ng c n tính giá thành theo công thức sau: Giá thành Chi phí sản Chi phí sản Chi phí sản thực t c a xu t thực t xu t trực ti p xu t thực t KLXL hoàn c a KLXL dở phát sinh c a KLXL dở thành c a = d ng u k + trong k c a + dang cuối k từng CT, c a từng CT, từng CT, c a từng CT, HMCT HMCT HMCT HMCT SV: Đào Thị Kim Kiều 64 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức Đối với mỗi công trình và h ng mục công trình ăn ứ vào sổ chi ti t tài khoản 154, k toán ti n hành lập Thẻ tình giá thành cho từng công trình và hạng mục công trình tương ứng. BẢNG 2.18 THẺ TÍNH GIÁ THÀNH Thẻ tính giá thành Đối tƣợng tính giá: ông trình Dƣợc ƣởng thuốc tiêm dƣợc Quận 7 Tháng 12/2011 Khoản mục giá DDĐK Phát sinh trong k DDCK Tổng giá thành thành CT 1.Chi phí NVLTT 2.475.000.000 1.244.000.000 0 3.719.000.000 -Trong ó: Vật 2.110.000.000 955.420.000 3.065.420.000 liệu chính 2.Chi phí NCTT 1.485.210.000 150.600.000 0 1.635.810.000 3.Chi phí sử dụng 990.140.000 40.200.000 0 1.030.340.000 MTC 4.Chi phí SXC 495.070.0000 17.100.000 0 512.170.000 5.Cộng 4.950.700.000 1.451.900.000 0 6.402.600.000 Nguồn: Phòng K toán – Tài chính Căn ứ vào các chứng từ c n thi t, thi t k nhập dữ liệu vào t nh S u ó sẽ tự ộng ưu dữ liệu vào các sổ k toán c a Hình thức Nhật ký chung. Để xem hoặc in các sổ tổng h p ra bằng cách: - Từ àn hình nền vào “K to n tổng h p” - Chọn “Sổ nhật ý hung” n u uốn xe Sổ nhật ý hung hoặ họn “Sổ i TK” n u uốn xe Sổ i tài hoản - Để in Sổ r hỉ n n nút IN SV: Đào Thị Kim Kiều 65 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức ẢNG 2 19 SỔ NHẬT KÝ HUNG SỔ NHẬT KÝ CHUNG (trích) Ngày Chứng từ Đã Số phát sinh tháng Số hiệu Ngày ghi STT SH TK Diễn giải ghi sổ tháng sổ dòng ối ứng N Có cái Số trang trƣớc chuyển sang 12.235.482.141 12.235.482.141 01/12/12 PN167 01/12/12 Nhập 1x2 CT CP thi ng ơ giới x 152 12.500.000 Chi n Thắng - Chư hoàn thành 133 1.250.000 331 13.750.000 01/12/12 ĐGK 01/12/12 Gi o ho n MCT theo ĐGK với x 1542 82.135.000 ông Tr n Trung dũng 331 82.135.000 03/12/12 PX452 03/12/12 Xu t xi ăng thi ng CT Dư xưởng x 1541 9.795.000 thuố tiê dư c Quận 7 152 9.795.000 05/12/12 Đ7892 04/12/12 Mua cát vàng c CT Thành Long hư x 152 7.632.500 thanh toán 133 763.250 331 8.395.750 05/12/12 KHTSCĐ 05/12/12 Trích KH xe san nền vào CFM thi công x 1543 4.000.000 CT Xưởng dư c thuố tiê dư c Quận 7 214 4.000.000 06/07/12 Đ008918 06/07/12 Mu t phục vụ CT Dư c xưởng x 1541.1 391.824.000 SV: Đào Thị Kim Kiều 66 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức thuố tiê dư c Quận 7 133 39.182.4000 112 431.006.400 10/12/12 Đ83882 10/12/12 Mua dây thừng ưới an toàn phục vụ CT x 153 125.000 Xưởng dư c thuố tiê dư c Quận 7 133 12.500 1544 137.500 11/12/12 PX461 11/12/12 Xu t xi ăng phục vụ CT Xưởng dư c x 1541 890.454,5 thướ tiê dư c Quận 7 152 890.454,5 12/12/12 PC512 12/12/12 Thanh t m ứng tiền i ng t x 141 800.000 111 800.000 27/12/12 PX141 27/12/12 Xu t ho xi ăng phục vụ CT Xưởng x 1541.1 11.575.909 dư thướ tiê dư c Quận 7 152 11.575.909 29/12/12 PC518 29/12/12 Thanh toán tiền iện SH phục vụ CT x 1544 1.230.000 Xưởng dư thướ tiê dư c Quận 7 111 1.230.000 tháng 12 31/12/12 Bảng tính 31/12/12 Tính tiền ương phải trả cho công nhân x 1542 24.485.200 ương trực ti p thi ng CT Xưởng dư thước 334 24.485.200 tiê dư c Quận 7 31/12/12 PC525 31/12/12 Th nh to n ương ho ng nhận trực x 334 24.485.200 ti p thi ng CT Xưởng dư thước tiêm 111 24.485.200 dư c Quận 7 BBNT,TL 31/12/12 NTTMCP Đ ng – Chuyển trả tiền x 331 82.135.000 SV: Đào Thị Kim Kiều 67 Lớp: 10DKTC1
- Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Cung Hữu Đức Đ thuê khoán theo biên bản TL Đ ngà 112 82.135.000 31/12 31/12/12 BBĐC 31/12/12 Giá trị thuê máy tính thẳng vào chi phí x 1543 79.970.000 công n SXKD dở dang 331 79.970.000 31/12/12 K TSCĐ 31/12/11 Tr h K TSCĐ ho ộ phận quản lý x 1544 3.125.000 ng trư ng 314 3.125.000 Cộng phát sinh tháng 12 3.984.762.164 3.984.762.164 Cộng phát sinh năm 2012 16.220.244.305 16.220.244.305 Ngư i lập bảng K to n trưởng Gi ốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Nguồn: Phòng K toán – Tài chính SV: Đào Thị Kim Kiều 68 Lớp: 10DKTC1