Tóm tắt Luận văn Hoàn thiện công tác đào tạo nguồn nhân lực tại Công ty TNHH MTV cao su Kon Tum

pdf 26 trang yendo 4820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tóm tắt Luận văn Hoàn thiện công tác đào tạo nguồn nhân lực tại Công ty TNHH MTV cao su Kon Tum", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftom_tat_luan_van_hoan_thien_cong_tac_dao_tao_nguon_nhan_luc.pdf

Nội dung text: Tóm tắt Luận văn Hoàn thiện công tác đào tạo nguồn nhân lực tại Công ty TNHH MTV cao su Kon Tum

  1. BỘ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO ĐẠI H ỌC Đ À N ẴNG HỨA TH Ị H ƯƠ NG GIANG HỒN THI ỆN CƠNG TÁC ĐÀO T ẠO NGU ỒN NHÂN L ỰC T ẠI CƠNG TY TNHH MTV CAO SU KON TUM Chuyên ngành : Qu ản tr ị kinh doanh Mã s ố : 60.34.05 TĨM T ẮT LU ẬN V ĂN TH ẠC S Ĩ QU ẢN TR Ị KINH DOANH Đà N ẵng - N ăm 2011
  2. Cơng trình được hồn thành t ại ĐẠI H ỌC ĐÀ N ẴNG Ng ười h ướng d ẫn khoa h ọc: TS. Nguy ễn Thanh Liêm Ph ản bi ện 1: PGS.TS. Võ Xuân Ti ến Ph ản bi ện 2: TS. Nguy ễn V ăn Hùng Lu ận v ăn đã được b ảo v ệ tr ước H ội đồng ch ấm lu ận v ăn t ốt nghi ệp Th ạc s ĩ Qu ản tr ị Kinh doanh h ọp t ại Đại h ọc Đà N ẵng vào ngày 10 tháng 10 năm 2011. Cĩ th ể tìm hi ểu Lu ận v ăn tại: - Trung tâm Thơng tin - H ọc li ệu, Đại h ọc Đà N ẵng; - Th ư vi ện Tr ường Đại h ọc Kinh t ế, Đại h ọc Đà N ẵng.
  3. MỞ ĐẦU 1. Tính c ấp thi ết c ủa đề tài Cơng ty TNHH MTV Cao su Kon tum là m ột trong các đơ n v ị s ản xu ất cơng nghi ệp c ủa T ập đồn Cơng nghi ệp Cao su Vi ệt Nam v ới trên 2000 lao động. Các ho ạt động s ản xu ất kinh doanh ch ủ y ếu là: Tr ồng m ới, ch ăm sĩc, khai thác, ch ế bi ến và tiêu th ụ m ủ cao su, được giám sát b ởi H ội đồng nghi ệm thu c ủa Cơng ty. Cơng ty TNHH MTV Cao su Kon tum luơn luơn chú tr ọng t ới cơng tác đào t ạo ngu ồn nhân l ực c ủa t ổ ch ức mình, luơn coi đây là m ột y ếu t ố c ơ b ản d ẫn đến s ự thành cơng. Tuy nhiên, cơng tác đào t ạo ngu ồn nhân l ực c ủa cơng ty trong nh ững n ăm qua cịn b ộc l ộ nh ững t ồn t ại, h ạn ch ế. Do v ậy, làm th ế nào để nâng cao h ơn n ữa ch ất lượng và ti ến t ới hồn thi ện cơng tác đào t ạo ngu ồn nhân l ực t ại cơng Cơng ty TNHH MTV Cao su Kon tum. Đây chính là v ấn đề s ẽ được bàn t ới trong đề tài này. “ Hồn thi ện cơng tác đào t ạo ngu ồn nhân l ực t ại cơng ty TNHH MTV Cao su Kon Tum” 2. Mục tiêu nghiên c ứu Thứ nh ất, tìm hiểu thực trạng nhu cầu nguồn nhân lực Cơng ty TNHH MTV Cao Su Kon tum trong thời điểm hiện tại, dự kiến đến năm 2015. Th ứ hai, đánh giá kh ả n ăng đào t ạo ngu ồn nhân l ực c ủa Cơng ty đến n ăm 2010. Th ứ ba, phân tích nh ững v ấn đề cịn t ồn đọng trong vi ệc đào t ạo ngu ồn nhân l ực. Thứ tư, định hướng và giải pháp hồn thi ện cơng tác đào t ạo ngu ồn nhân lực Cơng ty đến năm 2015 3. Đối t ượng và ph ạm vi nghiên c ứu - Lu ận v ăn t ập trung nghiên c ứu v ấn đề đào t ạo ngu ồn nhân l ực c ủa Cơng ty TNHH MTV Cao su Kon tum - L ấy c ơ s ở th ực ti ễn quá trình ho ạt động s ản xu ất kinh doanh, ho ạt động đào t ạo và ngu ồn nhân l ực cùng các ho ạt động b ổ tr ợ khác để nghiên c ứu các m ối quan h ệ gi ữa chúng để đư a ra các hình th ức và ph ươ ng pháp đào t ạo phù h ợp trong ph ạm vi tồn cơng ty. 4. Lu ận v ăn đã s ử d ụng t ổng h ợp các ph ươ ng pháp nghiên c ứu: Đề tài đã sử dụng tổng hợp các phương pháp như - Ph ươ ng pháp duy v ật bi ện ch ứng, duy v ật l ịch s ử - Các ph ươ ng pháp tốn - Các ph ươ ng pháp nghiên c ứu qu ản tr ị khác - Phân tích số li ệu thống kê mơ tả, k ết h ợp v ới s ố li ệu kh ảo sát, báo cáo c ủa doanh nghi ệp Số liệu thứ cấp được lấy từ nội b ộ Cơng ty TNHH MTV Cao su Kon Tum Số liệu sơ cấp được thu thập thơng qua các bài phát biểu của các chuyên gia 3
  4. ngành cao su, điều tra th ực t ế l ực l ượng lao động 5. Các đĩng gĩp c ủa lu ận v ăn - Lu ận v ăn đã h ệ th ống hố các v ấn đề lí lu ận v ề ngu ồn l ực, ngu ồn nhân l ực, đào tạo ngu ồn nhân l ực - Lu ận v ăn đã phân tích th ực tr ạng ngu ồn nhân l ực và th ực tr ạng đào t ạo ngu ồn nhân l ực và các chính sách thúc đẩy quá trình đĩ - Lu ận v ăn đã d ự báo nhu c ầu đào t ạo, đề xu ất các gi ải pháp và n ội dung c ụ th ể hồn thi ện cơng tác đào t ạo, các ki ến ngh ị v ề điều ki ện để th ực hi ện chính sách đào tạo ngu ồn nhân l ực c ủa cơng ty. 6. Kết c ấu lu ận v ăn Lu ận v ăn, ngồi ph ần m ở đầu, k ết lu ận, Danh m ục tài li ệu tham kh ảo, các ph ụ l ục, đã kết c ấu thành 3 ch ươ ng: Ch ươ ng 1: Tổng quan v ề ngu ồn nhân l ực và cơng tác đào t ạo ngu ồn nhân l ực trong Doanh nghi ệp Ch ươ ng 2: Th ực tr ạng cơng tác đào t ạo ngu ồn nhân l ực ở Cơng ty TNHH MTV Cao su Kon tum Chươ ng 3: Định h ướng và giáp pháp hồn thi ện cơng tác đào t ạo ngu ồn nhân l ực ở Cơng ty TNHH MTV Cao su Kon tum. CH ƯƠ NG 1: T ỔNG QUAN V Ề NGU ỒN NHÂN L ỰC VÀ ĐÀO T ẠO NGU ỒN NHÂN L ỰC TRONG DOANH NGHI ỆP 1.1. KHÁI NI ỆM, M ỤC TIÊU, VAI TRỊ C ỦA ĐÀO T ẠO NGU ỒN NHÂN L ỰC 1.1.1 Khái ni ệm ngu ồn nhân l ực, đào t ạo và phát tri ển ngu ồn nhân l ực Ngu ồn nhân l ực c ủa m ột t ổ ch ức bao g ồm t ất c ả nh ững ng ười lao động làm vi ệc trong t ổ ch ức đĩ, con nhân l ực được hi ểu là ngu ồn nhân l ực c ủa m ỗi con ng ười mà ngu ồn nhân l ực này g ồm cĩ th ể l ực và trí l ực. Đào t ạo và phát tri ển là các ho ạt động để duy trì và nâng cao ch ất l ượng ngu ồn nhân l ực c ủa t ổ ch ức, là điều ki ện quy ết định để các t ổ ch ức cĩ th ể đứng v ững và th ắng l ợi trong mơi tr ường c ạnh tranh. 1.1.2. M ục tiêu c ủa đào t ạo ngu ồn nhân l ực Mục tiêu chung đào t ạo ngu ồn nhân l ực là nh ằm s ử d ụng t ối đa ngu ồn nhân l ực hi ện cĩ và nâng cao tính hi ệu qu ả c ủa t ổ ch ức thơng qua vi ệc giúp cho ng ười lao động hi ểu rõ v ề cơng vi ệc 1.1.3. Vai trị c ủa đào t ạo ngu ồn nhân l ực Tr ực ti ếp giúp nhân viên th ực hi ện cơng vi ệc t ốt h ơn.; Cập nh ật các k ỹ n ăng, ki ến th ức m ới cho nhân viên; Tránh tình tr ạng qu ản lý lỗi th ời; Gi ải quy ết các v ấn đề về t ổ ch ức; Hướng d ẫn cơng vi ệc cho nhân viên m ới; Chu ẩn b ị cho đội ng ũ cán b ộ qu ản lý, chuyên mơn k ế c ận; Th ỏa mãn nhu c ầu phát tri ển cho nhân viên; Gi ảm b ớt 4
  5. sự giám sát vì ng ười lao động được đào t ạo là ng ười cĩ kh ả n ăng t ự giám sát; Tạo ra các l ợi th ế c ạnh tranh c ủa doanh nghi ệp. 1.2. TRÌNH T Ự XÂY D ỰNG CH ƯƠ NG TRÌNH ĐÀO T ẠO NGU ỒN NHÂN LỰC TRONG T Ổ CH ỨC 1.2.1. Xác định nhu c ầu và đối t ượng đào t ạo 1.2.1.1. Xác định nhu c ầu đào t ạo * Phân tích t ổ ch ức: Phân tích m ục tiêu phát tri ển c ủa t ổ ch ức,Phân tích nhu c ầu ngu ồn nhân l ực,Phân tích hi ệu su ất c ủa t ổ ch ức. * Phân tích nhu c ầu cơng vi ệc phân tích hai n ội dung sau: - Ch ức trách cơng tác c ủa ch ức v ị, bao g ồm các nhi ệm v ụ cơng tác và m ức độ khĩ d ễ của nĩ. - Yêu c ầu nh ận ch ức c ủa ch ức v ị, ngh ĩa là nh ững điều ki ện t ố ch ất c ần cĩ để th ực hi ện ch ức trách cơng tác này, nh ư ki ến th ức, k ĩ thu ật và n ăng l ực c ần n ắm b ắt. * Phân tích nhu c ầu nhân viên - Chú tr ọng lên các ch ức n ăng và các đặc tính cá nhân của nhân viên, để xác định ai là người c ần thi ết được đào t ạo và nh ững ki ến th ức và kỹ n ăng nào c ần được chú tr ọng trong quá trình đào t ạo Ph ươ ng pháp, k ĩ thu ật phân tích nhu c ầu đào t ạo: Ph ươ ng pháp điều tra, ph ỏng v ấn, Ph ươ ng pháp phân tích d ữ li ệu, Ph ươ ng pháp quan sát hi ện tr ường, Ph ươ ng pháp tr ưng c ầu ý ki ến Xác định nhu c ầu đào t ạo ngu ồn nhân l ực d ựa trên c ơ s ở n ăng l ực là cách ti ếp cận c ăn c ứ vào k ết qu ả cơng vi ệc và hi ệu qu ả cơng vi ệc đĩ ra sao c ủa m ỗi ng ười lao động, ch ứ khơng n ặng v ề đánh giá, xem xét h ọ d ựa trên b ằng c ấp hay chuyên mơn h ọ được đào t ạo. 1.2.1.2. Xác định đối t ượng đào t ạo Nh ững ng ười thích h ợp ph ải là nh ững ng ười phù h ợp v ới m ục đích c ủa t ổ ch ức và kh ả n ăng c ủa các đối t ượng cĩ th ể được k ết qu ả đào t ạo t ốt nh ất. Tu ỳ thu ộc vào yêu cầu, m ục đích và n ội dung c ủa các ch ươ ng trình đào t ạo mà t ổ ch ức cĩ th ể l ựa ch ọn đối tượng là cá nhân, m ột nhĩm ng ười hay tồn b ộ cơng nhân viên c ủa mình. 1.2.2. Xác định m ục đích, m ục tiêu đào t ạo * M ục đích: - Tr ực ti ếp giúp nhân viên th ực hi ện cơng vi ệc t ốt hơn; C ập nh ật các ki ến th ức, kĩ n ăng m ới cho nhân viên; Tránh tình tr ạng l ỗi th ời; Gi ải quy ết v ấn đề t ổ ch ức; Hướng d ẫn cho cơng nhân viên m ới; Chu ẩn b ị đội ng ũ cán b ộ qu ản lý, chuyên mơn kế c ận; Tho ải mãn nh ững nhu c ầu phát tri ển cho nhân viên. * M ục tiêu - Th ứ nh ất, nh ững k ĩ n ăng c ụ th ể c ần được đào t ạo và trình độ k ĩ n ăng cĩ được sau đào t ạo. 5
  6. - Th ứ hai, s ố l ượng và c ơ c ấu h ọc viên cho ch ươ ng trình đào t ạo. - Th ứ ba, th ời gian đào t ạo. 1.2.3. Nội dung và ph ươ ng pháp đào t ạo 1.2.3.1. Nội dung đào t ạo Nh ững b ước phát tri ển k ỹ n ăng của con ng ười thơng qua đào t ạo. Theo đĩ, kh ởi đầu ở m ức “khơng bi ết mình khơng cĩ k ỹ n ăng”, ti ến đến “bi ết mình khơng cĩ k ỹ năng”, r ồi phát tri ển lên “bi ết mình cĩ k ỹ n ăng” và sau cùng đạt ng ưỡng “khơng bi ết mình cĩ k ỹ n ăng”. 1.2.3.2. Các ph ươ ng pháp đào t ạo Đào t ạo trong cơng vi ệc (O.J.T) Đào t ạo ngồi cơng vi ệc 1.2.4. L ựa ch ọn giáo viên và th ời gian đào t ạo Khi l ưa ch ọn, ta cĩ th ể l ựa ch ọn các giáo viên t ừ nh ững ng ười trong biên ch ế c ủa tổ ch ức ho ặc ở thuê ngồi (gi ảng viên c ủa tr ường đại h ọc, trung tâm đào t ạo ) Th ời gian đào t ạo được chia làm 2 lo ại: đào t ạo ng ắn h ạn và dài h ạn. 1.2.5. Dự tính chi phí đào t ạo Giá thành đào t ạo bao g ồm giá thành tr ực ti ếp và giá thành gián ti ếp. Giá thành đào t ạo tr ực ti ếp th ường bao g ồm thù lao cho gi ảng viên, ti ền l ươ ng cho ng ười được đào tạo,chi phí giáo trình, tài li ệu, địa điểm Giá thành đào t ạo gián ti ếp: là giá thành c ơ h ội đào t ạo, ngh ĩa là nh ững t ổn th ất vơ hình cho t ổ ch ứcdo ngu ồn tài nguyên và th ời gian vì dùng cho vi ệc đào t ạo nên khơng th ể dùng cho ho ạt động khác. 1.2.6. Đánh giá cơng tác đào t ạo. Ti ến hành đánh giá hi ệu qu ả đào t ạo là cơng tác cu ối cùng trong cơng tác đào tạo. Vi ệc đánh giá này v ừa đo l ường được hi ệu q ủa và l ợi ích cĩ được trong giai đoạn đào t ạo tr ước, cung c ấp tiêu chu ẩn và c ơ s ở cho vi ệc v ận d ụng thành qu ả đào t ạo m ột cách cĩ hi ệu q ủa. 1.2.6.1. Ng ười làm cơng tác đánh giá. Vi ệc quy định ai ti ến hành đánh giá c ũng cĩ ý ngh ĩa quan trong nh ằm đạt được m ục tiêu c ủa đánh giá. Các nhĩm đối t ượng sau đây th ực hi ện vi ệc đánh giá: T ự b ản thân ng ười lao động, th ủ tr ưởng c ơ quan, chuyên gia 1.2.6.2. Ph ươ ng th ức chính c ủa cơng tác đánh giá hi ệu qu ả đào t ạo - Ý ki ến ph ản ánh c ủa ng ười tham gia đào t ạo. - Tổ ch ức thi sau đào t ạo. - Sự thay đổi hành vi c ủa ng ười được đào t ạo sau khố h ọc - Phân tích đầu vào và đầu ra c ủa t ổ ch ức: theo cơng th ức : Hi ệu ích c ủa đầu t ư đào t ạo = (Hi ệu ích đào t ạo/ Giá thành đào t ạo) *100 6
  7. CH ƯƠ NG 2: TH ỰC TR ẠNG CƠNG TÁC ĐÀO T ẠO NGU ỒN NHÂN L ỰC Ở CƠNG TY TNHH MTV CAO SU KON TUM 2.1 GI ỚI THI ỆU KHÁI QUÁT V Ề CƠNG TY TNHH MTV CAO SU KON TUM 2.1.1. L ịch s ử hình thành và phát tri ển Cơng ty cao su Kontum được thành l ập theo quy ết định s ố 84/Q Đ-TCCS ngày 17/8/1984 c ủa T ổng C ục cao su Vi ệt Nam nay là T ập Đồn cơng nghi ệp cao su Vi ệt Nam, v ới s ố đă ng ký kinh doanh là 1101860. 2.1.1.1. Giai đoạn t ừ 1984-1995 Trong su ốt giai đoạn này, do thi ếu v ốn đầu t ư tr ầm tr ọng nên cơng ty ch ỉ tr ồng được 1.656 ha cao su (bình quân 150 ha/n ăm), đời s ống c ủa ng ười lao động h ết sức khĩ kh ăn, nhi ều ng ười đã xin ngh ỉ vi ệc ho ặc xin chuy ển cơng tác khác. 2.1.1.2. Giai đoạn t ừ n ăm 1996 đến nay Được s ự đầu t ư v ề v ốn c ủa T ập đồn cơng nghi ệp cao su Vi ệt Nam, cùng v ới s ự quan tâm c ủa Đảng - Nhà n ước v ề chính sách phát tri ển kinh t ế trên khu v ực Tây nguyên. Cơng ty cao su Kon tum đã th ực hi ện ph ủ xanh trên 7/8 huy ện - th ị trong tỉnh Kon tum, v ới t ổng di ện tích r ất l ớn, tính đến 31/12/2009 tồn cơng ty 10.101,08 ha cao su. 2.1.2. Ch ức n ăng - nhi ệm v ụ, c ơ c ấu b ộ máy t ổ ch ức 2.1.2.1. Ch ức n ăng Ch ức n ăng ho ạt động ch ủ y ếu c ủa Cơng ty TNHH MTVcao su Kontum là: - Xây d ựng c ơ b ản cho cơng ty và đáp ứng nhu c ầu th ị tr ường. - S ản xu ất kinh doanh m ủ cao su nguyên li ệu. 2.1.2.2. Nhi ệm v ụ - Khai hoang, tr ồng m ới, ch ăm sĩc, khai thác, ch ế bi ến và tiêu th ụ m ủ cao su nguyên li ệu - S ản xu ất cây gi ống cao su ph ục v ụ tr ồng m ới. - Các d ịch v ụ khoa h ọc k ỹ thu ật cao su. - Xây d ựng cơng nghi ệp hĩa ch ất, phân bĩn và cao su. - Th ươ ng nghi ệp bán buơn. 2.1.2.3. C ơ c ấu b ộ máy t ổ ch ức 7
  8. ế c ạ h ho g K Phịn c c ự n p ệ đố đơ hành hành ị g nghi 02 v chính s chính doan Kinh Phịn Phĩ Giám Giám Phĩ XDCB, kinh doanh kinh doanh XDCB, g T p TCK Phịn ệ 04 Xí c nghi ố đ c c ứ ch ổ ế ng thành viên viên thành ng ủ - ng Giám u t u Đ g ổ đồ ấ VT i T n m n Phịn T c ộ ế cao su ơ 02 Nhà 02 Nhà H bi máy ch máy t ỹ ậ g K thu Phịn 2.1: C 2.1: ỹ t i đồ ấ c K c g ơ Độ c KCS KCS Phịn đố S t, ứ n xu ậ ả 01 s ch thu ổ g t V TTB Phịn Phĩ Giám Giám Phĩ - ng g Đ TCL Phịn 12 ườ Nơng Nơng tr n ă g V phịn Ghi chú: Quan h ệ tr ực tuy ến Quan h ệ ch ức n ăng 2.1.3. Đặc điểm lao động t ại Cơng ty Lao động và ch ất l ượ ng lao động là vấn đề hết s ức quan trọ ng củ a m ỗi doanh nghi ệp. Đặ c bi ệt, với hoạ t động sả n xu ất nơng nghi ệp củ a Cơng ty cao su Kontum lạ i c ần s ố lượ ng lao động r ất l ớn, nh ất là lao động tr ực ti ếp và cĩ tay ngh ề cao. Tổng cá n b ộ cơng nhân viên tồ n cơng ty tí nh đế n nà y 31/12/2010 là 2.323 ng ườ i. 2.1.3.1. Lao động tạ i cá c phị ng ban Cơng ty Nhì n và o s ố li ệu trong bả ng ta th ấy trì nh độ chuyên mơn nghi ệp vụ củ a cá c cá n b ộ nhân viên đang là m vi ệc tạ i cá c phị ng ban c ơ bả n đã đượ c đào tạ o và đượ c Cơng ty s ắp x ếp đúng chuyên ngà nh đã đượ c đào tạ o. Từ đĩ phá t huy h ết khả năng củ a ng ườ i lao động Bả ng 2.1 : Lao động giá n ti ếp tạ i cá c phị ng ban Cơng ty n ăm 2008-2010 Chuyên mơn ngh ề đượ c đào tạ o Phị ng ban Kinh t ế TCK Kỹ sư Kỹ sư QTK KS Lu ật, LĐ T XD NN D Sinh hĩ a thanh tra Tổ ch ức L ĐXH 6 8
  9. Tà i chí nh k ế tố n 7 Kế hoạ ch XDCB 6 Kỹ thu ật 12 Kinh doanh TM 5 KCS 5 Thanh tra bả o v ệ 5 Tổng c ộng 6 7 6 12 5 5 5 Ngu ồn: Phị ng T ổ ch ức L Đ 2.1.3.2. C ơ c ấu lao động theo đối t ượ ng Bảng 2.2: Phân lo ại theo đối t ượng lao động n ăm 2008-2010 Năm 2008 2009 2010 Ch ỉ tiêu SL % SL % SL % Lao động tr ực ti ếp 1.723 84,50 1.783 82,50 1.872 80,50 Lao động gián ti ếp 316 15,50 376 17,50 451 19,50 Tổng c ộng 2.039 100% 2.159 100% 2.323 100% 2.1.3.3. C ơ c ấu lao động theo gi ới tính Bảng 2.3: C ơ c ấu lao động theo gi ới tính n ăm 2008-2010 Năm 2008 2009 2010 Ch ỉ tiêu SL % SL % SL % Lao động nam 898 44 972 45 1.069 46 Lao động n ữ 1.141 56 1.187 55 1.254 54 Tổng c ộng 2.039 100% 2.159 100% 2.323 100% Ngu ồn Phịng t ổ ch ức L Đ-XH Cơng ty. 2.1.3.4. C ơ c ấu lao động theo trình độ Bảng 2.4: C ơ c ấu lao động theo trình độ n ăm 2008-2010 Năm 2008 2009 2010 Ch ỉ tiêu SL % SL % SL % Đại h ọc 114 5,59 127 5,88 187 8,05 Cao đẳng – T. C ấp 204 10,00 218 10,09 223 9,60 Lao động ph ổ thơng 230 11,28 210 9,72 209 9,00 Lao động k ỹ thu ật 1.491 73,13 1.604 74,30 1.704 73,35 Tổng 2.039 100% 2.159 100% 2.323 100% Lao động t ại Cơng ty cao su Kontum h ầu h ết đã được đào t ạo. T ỷ l ệ lao động ph ổ thơng r ất th ấp so v ới t ổng s ố lao động và cĩ xu h ướng gi ảm d ần. Điều này ch ứng tỏ r ằng Cơng ty r ất quan tâm đến trình độ tay ngh ề c ủa cơng nhân và cĩ k ế ho ạch đào t ạo để nâng cao trình độ tay ngh ề cho cơng nhân. 2.1.3.5. C ơ c ấu lao động theo độ tuổi 9
  10. Bảng 2.5: C ơ c ấu lao động theo độ tu ổi n ăm 2008-2010 N ăm 2008 2009 2010 Ch ỉ tiêu SL % SL % SL % Từ 18 đến 25 tu ổi 361 17,70 412 19,08 508 21,86 Từ 26 đến 35 u ổi 1.419 69,61 1.466 67,91 1.518 65,36 Từ 36 đến 45 tu ổi 145 7,11 164 7,60 174 7,50 Từ 46 đến 55 tu ổi 65 3,18 71 3,28 81 3,48 Từ 56 đến 60 tu ổi 49 2,40 46 2,13 42 1,80 Tổng 2.039 100% 2.159 100% 2.323 100% Ngu ồn Phịng T ổ ch ức L Đ-XH Cơng ty Về c ơ c ấu lao động theo độ tu ổi: tỷ l ệ lao động trong độ tu ổi t ừ 26-35 là r ất lớn, t ỷ l ệ này qua các n ăm đều chi ếm trên 65%. Ở độ tu ổi này ng ười lao động cĩ sức kh ỏe t ốt và đã tích l ũy được m ột s ố kinh nghi ệm nên n ăng su ất v ườn cây t ăng lên. M ặt khác cho th ấy Cơng ty đã cĩ s ự tr ẻ hĩa đội ng ũ lao động, lao động trong độ tu ổi g ần ngh ỉ h ưu chi ếm t ỷ l ệ r ất th ấp. 2.1.4. Đặc điểm v ề ngu ồn v ốn kinh doanh c ủa Cơng ty Bảng 2.6: Ngu ồn v ốn kinh doanh Cơng ty n ăm 2008 - 2010 Đơ n v ị tính: nghìn đồng TT Ch ỉ tiêu Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 I Vốn 326.001.138 422.063.118 509.873.395 1 Vốn ch ủ s ở h ữu 251.087.530 351.924.205 382.249.076 2 Ngu ồn kinh phí và qu ỹ khác 74.913.608 70.138.913 127.624.319 II Nợ ph ải tr ả 269.387.970 319.333.052 375.458.208 1 Nợ ng ắn h ạn 94.578.107 104.320.497 173.972.746 2 Nợ dài h ạn 174.809.863 215.012.555 201.485.462 Cộng 595.389.108 741.396.170 885.331.603 Ngu ồn: Báo cáo tài chính k ế tốn Nguồn v ốn kinh doanh c ủa Cơng ty t ươ ng đối l ớn và t ăng d ần qua các n ăm. Điều này ch ứng t ỏ hàng n ăm Cơng ty đã m ở r ộng thêm quy mơ s ản xu ất kinh doanh, mà c ụ th ể là Cơng ty đã đầu t ư sang các l ĩnh v ực khác ngồi ngành ngh ề truy ền th ống nh ư: nhà hàng, khách s ạn, siêu th ị, 2.1.5. K ết qu ả s ản xu ất kinh doanh c ủa Cơng ty giai đoạn 2008-2010 2.1.5.1. Tình hình tiêu th ụ m ủ c ủa Cơng ty Kết qu ả ho ạt động s ản xu ất kinh doanh là k ết qu ả mong đợi sau cùng c ủa quá trình sản xu ất c ủa doanh nghi ệp, t ừ k ết qu ả này Cơng ty s ẽ h ạch tốn l ỗ - lãi. 2.1.5.2. Doanh thu và l ợi nhu ận Lợi nhu ận là ch ỉ tiêu mà b ất k ỳ doanh nghi ệp kinh doanh nào c ũng ph ải 10
  11. quan tâm, b ởi vì l ợi nhu ận là kho ản thu được mà sau khi doanh nghi ệp đã tr ừ đi các chi phí b ỏ ra c ộng v ới các kho ản đã trích n ộp ngân sách Nhà n ước, cĩ l ợi nhu ận Cơng ty m ới cĩ ngu ồn để tái m ở r ộng s ản xu ất Bảng 2.8 : K ết qu ả SXKD và l ợi nhu ận n ăm 2008-2010 Đơ n v ị tính: nghìn đồng STT Ch ỉ tiêu Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 1 Tổng doanh thu 292.896.433 407.192.568 431.301.507 2 Tổng chi phí 218.809.627 309.111.370 319.193.342 3 Lợi nhu ận 74.086.806 98.081.198 112.108.165 4 Thu ế thu nh ập doanh nghi ệp 20.744.025 27.462.735 28.027.041 5 Lợi nhu ận sau thu ế 53.342.780 70.618.463 84.081.123 Ngu ồn Phịng Tài chính k ế tốn Cơng ty. Hầu h ết các ch ỉ tiêu doanh thu và l ợi nhu ận n ăm sau cao h ơn n ăm tr ước. Điều đĩ kh ẳng định s ản xu ất phát tri ển và Cơng ty ho ạt động cĩ hi ệu qu ả. 2.2. TRÌNH T Ự XÂY D ỰNG CH ƯƠ NG TRÌNH ĐÀO T ẠO PHÁT TRI ỂN NGU ỒN NHÂN L ỰC TRONG CƠNG TY 2.2.1. Xác định nhu c ầu và đối t ượng đào t ạo 2.2.1.1. Xác định nhu c ầu đào t ạo 2.2.1.2. Xác định đối t ượng đào t ạo 2.2.2. Xác định m ục đích, m ục tiêu đào t ạo - Cơng ty TNHH MTV CAO SU KON TUM luơn th ống kê s ố lao động s ẽ v ề h ưu, ngh ỉ m ất s ức hay thuyên chuy ển cơng tác trong th ời gian t ới để cĩ k ế ho ạch đào t ạo ng ười thay vào v ị trí thi ếu đĩ. Cơng tác này được th ực hi ện b ởi phịng Hành chính- Tổ ch ức c ủa cơng ty mà Tr ưởng phịng là ng ười tham m ưu và điều hành. - Tiêu chí v ề ch ất l ượng cán b ộ trong m ỗi phịng ban: nh ư đã đề c ập ở ph ần phân tích k ĩ thu ật đào t ạo thì ta th ấy vi ệc xác định ch ất l ượng nhân viên ch ủ y ếu được th ực hi ện b ởi tr ưởng phịng nên khơng mang tính chính xác cao. 2.2.3. Nội dung và ph ươ ng pháp đào t ạo 2.2.3.1. N ội dung đào t ạo Th ực t ế ở cơng ty, sau khi xác định được nhu c ầu đào t ạo và l ựa ch ọn được đối tượng đào t ạo cơng ty đã xác định được c ần đào t ạo nh ững k ỹ n ăng nh ững n ội dung ph ải truy ền đạt đến ng ười h ọc. t ừ đĩ l ựa chon giáo viên, và n ội dung s ẽ do giáo viên so ạn th ảo, sau đĩ được thơng qua cán b ộ phịng nhân s ự, cán b ộ phịng nhân s ự c ăn cứ vào m ục tiêu khĩa h ọc để đư a ra quy ết định cĩ đồng ý v ới n ội dung hay khơng. 2.2.3.2. Các ph ươ ng pháp đào t ạo cơng ty áp d ụng + Đào t ạo theo ki ểu chỉ dẫn cơng vi ệc 11
  12. Đây c ũng là ph ươ ng pháp mà cơng ty th ường áp d ụng dùng để d ạy các k ỹ năng th ực hi ện cơng vi ệc cho h ầu h ết cá c cơng nhân sả n xu ất và kể cả một s ố cơng vi ệc qu ản lý. Bảng 2.10: Tình hì nh đào t ạo theo ki ểu chỉ dẫn cơng vi ệc (2008-2010) STT Nội dung ĐVT Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 1 Cơng nhân lai tháp Ng ười 70 50 50 2 Cơng nhân tr ồng m ới Ng ười 70 50 150 3 Cơng nhân khai thác Ng ười 1.950 1.800 1.000 - Đào t ạo m ới Ng ười 1.600 1.250 900 - Đào t ạo l ại Ng ười 350 550 100 - Tỷ l ệ đào t ạo l ại/TS ĐT KT % 17,8% 30,5% 10% * Ưu điểm: Ph ươ ng phá p nà y là giú p cho quá trì nh lĩ nh h ội ki ến th ức và kỹ năng cần thi ết đượ c d ễ dà ng h ơn; Chi phí đào tạ o th ấp, khơng c ần ph ươ ng ti ện và trang thi ết bị riêng cho họ c t ập. * Nh ượ c điểm: Can thi ệp tr ực ti ếp và o v ườ n cây d ễ là m h ư hỏ ng v ườn cây trong quá trì nh đào tạ o. + Luân chuy ển và thuyên chuy ển cơng vi ệc: Luân chuy ển và thuyên chuy ển cơng vi ệc th ường xuyên là ph ươ ng pháp mà cơng ty TNHH MTV cao su Kon Tum th ường s ử d ụng. Bảng 2.11: Tì nh hì nh b ổ nhi ệm, luân chuy ển cán b ộ qu ản lý (2008-20010) STT Nội dung ĐVT Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 1 Bổ nhi ệm, luân chuy ển, Giám đốc, Ng ười 8 5 4 phĩ giám đốc các đơ n v ị thành viên 2 Luân chuy ển, thuyên chuy ển t ổ Ng ười 12 16 17 tr ưởng s ản xu ất Tổng c ộng Ng ườ i 20 21 21 * Ưu điểm: Cá n b ộ quả n lý đượ c là m th ật nhi ều cơng vi ệc, họ c t ập th ật s ự, mở rộng kỹ năng là m vi ệc củ a ng ườ i họ c. * Nh ượ c điểm: Cá n b ộ đượ c luân chuy ển khơng hi ểu bi ết đầy đủ về một cơng vi ệc, th ời gian ở lạ i m ột cơng vi ệc hay m ột vị trí là m vi ệc quá ng ắn nên khi hi ểu bi ết, nắm b ắt đượ c cơng vi ệc thì lạ i luân chuy ển đi là m cơng vi ệc m ới. Để nâng cao ki ến th ức cho ng ười lao động Cơng ty TNHH MTV CAO SU KON TUM s ử d ụng ch ủ y ếu Đào t ạo ngồi cơng vi ệc: + Liên k ết đào tạ o gi ữa Doanh nghi ệp v ới cá c tr ườ ng * Ưu điểm: Sau đào t ạo Cơng ty cĩ m ột ngu ồn nhân l ực phù h ợp v ới nhu c ầu c ủa đơ n v ị. * Nh ược điểm: Chi phí đào t ạo cao. 12
  13. + Cơng ty c ử đi đào t ạo: Là ph ươ ng phá p mà Cơng ty c ử ng ườ i lao động đế n họ c t ập ở các tr ườ ng dạ y ngh ề củ a ngà nh cao su, tr ườ ng nghi ệp vụ quả n lý cá n b ộ thu ộc B ộ nơng nghi ệp và phá t tri ển nơng thơn, cá c tr ườ ng đại họ c trong và ngồ i tỉ nh. Bả ng 2.13: Tì nh hì nh đào tạ o theo ph ươ ng pháp Cơng ty c ử đi đào t ạo (2008-2010) Năm Năm Năm STT Nội dung ĐVT 2008 2009 2010 1 Th ạc s ỹ Ng ười 2 3 3 2 Đại h ọc Chuyên ngành k ế tốn doanh nghi ệp Ng ười 50 40 38 3 ĐH Kinh t ế Chuyên ngành QTKD Ng ười 50 40 40 4 Đại h ọc nơng nghi ệp Ng ười 4 4 6 5 Cử nhân chính tr ị Ng ười 13 15 10 6 Trung c ấp chính tr ị Ng ười 20 10 7 7 Đại h ọc ngo ại ng ữ Ng ười 5 - - 8 Cử nhân tin h ọc Ng ười 2 - - 9 Bác s ỹ đa khoa Ng ười - - - 10 Cơng nhân ch ế bi ến m ủ cao su Ng ười 60 90 150 11 Nghi ệp v ụ qu ản lý Ng ười 2 10 10 12 Tập hu ấn nghi ệp v ụ ki ểm tra ch ất l ượng s ản Ng ười 10 10 10 ph ẩm 13 Tập hu ấn nghi ệp v ụ đầu t ư xây d ựng c ơ b ản, Ng ười 5 15 75 kế tốn, lao động ti ền l ươ ng, 14 Tập hu ấn nghi ệp v ụ v ề cơng tác b ảo v ệ Ng ười 60 60 30 15 Tập hu ấn nghi ệp v ụ v ề cơng tác dân quân t ự Ng ười 150 2 120 vệ 16 Tập hu ấn nghi ệp v ụ v ề cơng tác an tồn v ệ Ng ười 210 150 273 sinh lao động 17 Tập hu ấn nghi ệp v ụ v ề cơng tác pháp lu ật lao Ng ười 210 150 273 động 18 Bồi d ưỡng nghi ệp v ụ cho cán b ộ t ổ đội Ng ười 40 - 125 19 Bồi d ưỡng ki ến th ức qu ốc phịng – an ninh Ng ười 3 3 3 Ngu ồn: Phịng T ổ ch ức Cơng ty * Ưu điểm: Ph ươ ng phá p nà y khơng can thi ệp (ảnh h ưở ng) tới vi ệc th ực hi ện cơng vi ệc củ a ng ườ i khá c, bộ ph ận. * Nh ượ c điểm: Tốn ké m nhi ều v ề th ời gian và kinh phí . + Tham quan, họ c t ập kinh nghi ệm quả n lý nướ c ngồ i:(xem bang2.14) 13
  14. * Ưu điểm: H ọc h ỏi được nhi ều kinh nghi ệm tiên ti ến c ủa n ước ngồi. * Nh ược điểm: T ốn kém v ề kinh phí. 2.2.4. L ựa ch ọn giáo viên và th ời gian đào t ạo Giáo viên đào t ạo c ũng cĩ th ể là ở n ội b ộ, h ọ là nh ững cán b ộ giàu kinh nghi ệm trong cơng tác, các khĩa đào t ạo dài h ạn giáo viên th ường được thuê ngồi Th ời gian đào t ạo Đối v ới cơng nhân hàng n ăm cơng ty v ẫn th ường xuyên t ổ ch ức các l ớp đào t ạo ng ắn h ạn Các khố đào t ạo ng ắn h ạn g ồm: - Đào t ạo c ạo m ủ; Nghi ệp v ụ qu ản lý; T ập hu ấn nghi ệp v ụ v ề cơng tác pháp lu ật lao động; T ập hu ấn nghi ệp v ụ ki ểm tra ch ất l ượng s ản ph ẩm; Cơng nhân ch ế bi ến m ủ cao su; Tập hu ấn nghi ệp v ụ đầu t ư xây d ựng c ơ b ản; Tập hu ấn nghi ệp v ụ v ề cơng tác an tồn v ệ sinh lao động; T ập hu ấn nghi ệp v ụ về cơng tác dân quân t ự v ệ; Bồi d ưỡng nghi ệp v ụ cho cán b ộ t ổ đội; Đào t ạo ngo ại ng ữ: s ố l ượng ng ười tham gia các khố đào t ạo ngo ại ng ữ ch ỉ chi ếm 9.3% t ổng s ố l ượt ng ười tham gia các khố đào tạo c ơ b ản trong giai đoạn này. Các khố h ọc ti ếng anh ch ủ y ếu là do cán b ộ tr ẻ m ới vào được c ử đi đào t ạo nâng cao trình độ; Đào t ạo, đào t ạo nâng cao nghi ệp v ụ cho các cán b ộ tr ẻ v ề các ki ến th ức liên quan đến ngành cao su Các khố đào t ạo dài h ạn: Theo hình th ức đào t ạo này hàng n ăm Cơng ty TNHH MTV CAO SU KON TUM cĩ m ột s ố cán b ộ đi h ọc và ch ủ y ếu là t ự đề xu ất và t ự tham gia. Các cán b ộ này ch ủ y ếu được đào t ạo ở các tr ường chuyên nghi ệp nh ư kinh tế Hu ế, đại h ọc nơng nghi ệp I Hà N ội. Khố đào t ạo chính tr ị cao c ấp: m ỗi n ăm c ử 2 đến 4 ng ười cán b ộ đi h ọc khố h ọc này 2.2.5. Chi phí đào t ạo - Chi phí cho ho ạt động đào t ạo trong cơng vi ệc: - Chi phí cho ho ạt động đào t ạo ngồi cơng vi ệc: . + Cơng ty c ử đi h ọc: + Tham quan, họ c t ập kinh nghi ệm quả n lý nướ c ngồ i: - T ổng chi phí cho ho ạt động đào t ạo của doanh nghi ệp giai đoạn 2008-2010 Bảng 2.19: Tổng h ợp chi phí cho ho ạt động đào t ạo 2008-2010 STT Nội dung ĐVT Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 1 Ch ỉ d ẫn cơng vi ệc Trđ 746,70 812,50 1.072,50 2 Đào t ạo liên k ết Tr đ 240,00 300,00 300,00 3 Cơng ty c ử đi h ọc Tr đ 726,65 747,20 976,90 4 Tham quan h ọc t ập Tr đ 20,00 90,00 90,00 Tổng c ộng Tr đ 1.733,35 1.949,70 2.439,40 Ngu ồn phịng tài chính k ế tốn Cty. 14
  15. - T ỷ tr ọng chi phí đào t ạo/t ổng chi phí c ủa doanh nghi ệp Bảng 2.20: T ỷ tr ọng chi phí đào t ạo/t ổng chi phí N ăm 2008 2009 2010 Ch ỉ tiêu Tổng chi phí (tri ệu đồng) 218.809,627 309.111,370 319.193,342 Chi phí đào t ạo (tri ệu đồng) 1.733,35 1.949,70 2.439,40 Tỷ tr ọng chi phí đào t ạo/t ổng chi phí (%) 0,79 0,63 0,76 Ngu ồn: Phịng TCKT Cơng ty. - T ỷ tr ọng chi phí đào t ạo/tổng doanh thu c ủa doanh nghi ệp Bảng 2.21: T ỷ tr ọng chi phí đào t ạo/t ổng doanh thu N ăm 2008 2009 2010 Ch ỉ tiêu Tổng doanh thu (tri ệu đồng) 292.896,433 407.192,568 431.301,507 Chi phí đào t ạo (tri ệu đồng) 1.733,350 1.949,700 2.439,400 Tỷ tr ọng chi phí đào t ạo/t ổng doanh thu 0,59 0,47 0,56 (%) Ngu ồn: Phịng TCKT Cơng ty Chi phí đào t ạo chi ếm t ỷ l ệ r ất ít so v ới t ổng doanh thu c ủa Cơng ty. Con s ố này n ăm 2008 chi ếm kho ảng 0,59%, song giàm xu ống cịn 0,56% n ăm 2010, điều này khơng cĩ ngh ĩa là chi phí cho cơng tác đào t ạo gi ảm mà nguyên nhân là do doanh thu n ăm 2010 t ăng 1,47 l ần so v ới n ăm 2008, trong khi đĩ chi phí đào t ạo n ăm 2010 so v ới n ăm 2008 ch ỉ t ăng 1,4 l ần 2.2.6. Đánh giá hi ệu qu ả cơng tác đào t ạo Cu ối n ăm, Cơng ty t ổ ch ức đánh giá hi ệu qu ả kinh t ế c ủa ch ươ ng trình đào t ạo. So sánh chi phí b ỏ ra v ới l ợi ích thu v ề, đánh giá n ăng su ất lao động cĩ t ăng hay gi ảm. * Ng ười làm cơng tác đánh giá. Cơng tác đánh giá trong Cơng ty r ất s ơ sài, vi ệc đánh giá được giao cho nhĩm sau: - M ỗi nhân viên s ẽ t ự đánh giá v ề k ết qu ả c ủa mình sau khố h ọc c ũng nh ư là ch ất l ượng c ủa ch ươ ng trình đào t ạo. Tuy nhiên vi ệc đánh giá ch ỉ dùng l ại ở vi ệc điền vào b ản xin ý ki ến v ề khố h ọc ch ứ ch ưa cĩ m ẫu c ụ th ể. - Tr ưởng phịng, t ổ tr ưởng, đội tr ưởng là ng ười tr ực ti ếp đánh giá thái độ và k ĩ năng làm vi ệc c ủa nhân viên sau khi nhân viên đĩ được c ử đi tham gia m ột khố đào t ạo. - Cu ối cùng là Tr ưởng phịng Hành chính- T ổ chức, ng ười ch ịu trách nhi ệm chính v ề nhân s ự s ẽ t ổng h ợp l ại và đánh giá k ết qu ả đào t ạo, t ừ đĩ rút kinh nghi ệm cho đợt đào t ạo sau. 15
  16. * Ph ươ ng th ức đánh giá: các ch ươ ng trình đào t ạo phát tri ển cán b ộ trong Cơng ty là r ất đa d ạng và phong phú v ới nhi ều hình th ức. Cơng ty đã r ất c ố g ắng trong vi ệc tạo điều ki ện cho đội ng ũ cán b ộ tham gia nhi ều khĩa h ọc khác nhau nh ằm nâng cao ki ến th ức. Tuy nhiên, các ch ươ ng trình đào t ạo v ẫn ch ưa thu được k ết qu ả nh ư mong mu ốn do ch ưa xu ất phát t ừ m ục tiêu đào t ạo. Để cĩ được đánh giá chung v ề đào t ạo c ủa Koruco, t ại Ph ụ l ục 1 đã thu th ập ý ki ến c ủa 100 CB và 100 ng ười cơng nhân tr ực ti ếp s ản xu ất trong Cơng ty, k ết qu ả được trích d ẫn d ưới đây: Bảng 2.22: Nhận xét về đào t ạo của 200 CBCNV trong Koruco Số người đánh giá Câu hỏi theo các mức độ 1 2 3 4 5 Bạn cĩ kỹ năng c ần thiết để thực hi ện t ốt cơng 8 9 92 41 50 Bạn được tham gia những ch ương trình đào tạo theo yêu cầu của cơng v iệc 11 25 66 72 26 Nhìn chung cơng tác đào t ạo trong Cơng ty là cĩ hi ệu qu ả qu ả tốt 51 75 47 12 15 Nh ư v ậy ch ỉ cĩ 27 ng ười trong t ổng s ố 200 ng ười được h ỏi ý ki ến (chi ếm t ỷ l ệ 13,50%) đồng ý ho ặc r ất đồng ý khi cho r ằng cơng tác đào t ạo trong Cơng ty cĩ hi ệu qu ả t ốt. 2.2.7. Đánh giá chung ho ạt động đào t ạo c ủa Cơng ty TNHH MTV cao su Kontum 2.2.7.1. Ưu điểm - Cơng ty áp d ụng r ất nhi ều hình th ức đào t ạo, điều này giúp cơng ty chủ động đượ c ngu ồn nhân l ực. - Ph ươ ng pháp đào t ạo theo ki ểu ch ỉ d ẫn cơng vi ệc cĩ ưu điểm n ổi b ật là giúp cho quá trình l ĩnh h ội ki ến th ức và k ỹ n ăng c ần thi ết được d ễ dàng, chi phí đào t ạo th ấp, khơng c ần ph ươ ng ti ện và trang thi ết b ị riêng cho h ọc t ập - Đối v ới ph ươ ng pháp đào t ạo theo ki ểu liên k ết đào t ạo thì sau đào t ạo Cơng ty cĩ m ột ngu ồn nhân l ực phù h ợp, đáp ứng nhu c ầu Cơng ty. - Khơng can thiệp t ới vi ệc th ực hi ện cơng vi ệc củ a ng ườ i khá c, bộ ph ận khác. - Cơng ty th ực hi ện chính sách luân chuy ển, bổ nhi ệm cán b ộ làm cho đội ng ũ cá n bộ quả n lý đượ c là m th ật nhi ều cơng vi ệc, họ c t ập th ật s ự, mở rộng kỹ năng là m vi ệc củ a ng ườ i họ c. 2.2.7.2. T ồn t ại - Ho ạt động phát tri ển ngu ồn nhân l ực t ại cơng ty hi ện nay ch ưa được quan tâm đúng mức th ể hi ện: - Bộ máy t ổ ch ức c ồng k ềnh , c ơ ch ế qu ản lý và ho ạt động c ứng nh ắc, kém linh ho ạt, nhân l ực l ớn nh ưng n ăng su ất khơng cao 16
  17. - Cơng ty ch ưa là th ươ ng hi ệu t ốt trên th ị tr ường . Th ươ ng hi ệu là điều t ự hào là ni ềm hãnh di ện c ủa nhân viên khi được làm vi ệc trong cơng ty. Sau khi chuy ển sang hình th ức TNHH MTV, vi ệc tái c ơ c ấu l ại giúp cơng ty gi ảm đi m ột s ố nhân viên khơng phù h ợp trong giai đoạn m ới. - Đội ng ũ lao động ch ưa th ật s ự tinh nhu ệ, n ăng su ất lao động ch ưa cao, hi ện nay cơng ty ch ưa cĩ quy trình s ử d ụng nhân s ự minh b ạch. - Do đặc thù là s ản xu ất nơng nghi ệp nên s ản xu ất mang tính ch ất th ời v ụ, kéo theo lao động c ũng mang tính ch ất th ời v ụ d ẫn đến cĩ kho ảng th ời gian cơng nhân khơng cĩ vi ệc làm. - Do đĩng chân trên địa bàn ch ủ y ếu các lao động là ng ười dân t ộc, nên vi ệc ti ếp thu các cơng ngh ệ m ới, k ỹ n ăng , k ỹ thu ật m ới cịn h ạn ch ế. - Nh ận th ức v ề h ội nh ập, c ạnh tranh và phát tri ển c ủa đại đa s ố CBCNV đặc bi ệt là m ột s ố cán b ộ ch ủ ch ốt ch ưa đầy đủ - Thi ếu chi ến l ược phát tri ển ngu ồn nhân l ực cơng ty ch ưa cĩ chi ến l ược dài h ạn v ề nhân l ực. CH ƯƠ NG 3: ĐỊNH H ƯỚNG VÀ GI ẢI PHÁP ĐỂ HỒN THI ỆN CƠNG TÁC ĐÀO T ẠO NGU ỒN NHÂN L ỰC T ẠI CƠNG TY TNHH MTV CAO SU KON TUM 3.1. QUAN ĐIỂM VÀ M ỤC TIÊU 3.1.1. Quan điểm, m ục tiêu và xu h ướng phát tri ển ngành cao su Định h ướng cho s ự phát tri ển c ủa ngành cao su Vi ệt Nam t ới n ăm 2020 bao g ồm chuy ển đổi s ản xu ất cao su nguyên li ệu và định h ướng phát tri ển s ản xu ất cao su cơng nghi ệp, xu ất kh ẩu cao su thành ph ẩm k ết h ợp v ới cao su nguyên li ệu. Trong gi ải pháp th ị tr ường, m ột trong nh ững cân đối quy ết định s ự phát tri ển bền v ững là chính sách quy ho ạch phát tri ển tồn di ện ngành để cĩ chi ến l ược cung ứng b ền v ững. 3.1.2. Quan điểm m ục tiêu phát tri ển c ủa cơng ty TNHH MTV cao su Kon Tum 3.1.2.1. Quan điểm 3.1.2.2. M ục tiêu đào t ạo ngu ồn nhân l ực 3.2. ĐỊNH H ƯỚNG PHÁT TRI ỂN C ỦA CƠNG TY 3.2.1. Định h ướng phát tri ển chung Th ực hi ện phát tri ển các ngành hàng cĩ liên quan đến s ản ph ẩm cao-su thiên nhiên l ẫn nguyên li ệu g ỗ cao-su. Tr ước h ết là vi ệc phát tri ển các s ản ph ẩm mà cơng ty cĩ th ể ti ếp c ận nhanh v ề k ỹ thu ật, cơng ngh ệ nh ư: s ản ph ẩm g ỗ dân d ụng, g ỗ nguyên li ệu, bao bì, s ản ph ẩm tiêu dùng t ừ nguyên li ệu cao-su Liên doanh, liên k ết v ới các đơ n v ị trong và ngồi ngành, các trung tâm nghiên 17
  18. cứu ứng d ụng, các tr ường đại h ọc, cĩ ti ềm n ăng kinh nghi ệm v ề qu ản lý, cơng ngh ệ để phát tri ển ngành ngh ề m ới. Định h ướng phá t tri ển c ủa cơng ty t ừ n ăm 2011 đến n ăm 2013 là đư a 9.341 ha cao su vào kinh doanh, ch ế bi ến đến đâu tiêu th ụ h ết đến đĩ. Trên c ơ s ở n ền là sản xu ất cao su 3.2.2. Định h ướng v ề phát tri ển ngu ồn nhân l ực Ðối v ới kh ối lao động tr ực ti ếp, t ổ ch ức s ắp x ếp l ại cơng nhân s ản xu ất t ại vườn cây theo h ướng gi ảm d ần độ tu ổi bình quân xu ống cịn 35 tu ổi ( đến n ăm 2015), nâng cao tay ngh ề cho cơng nhân tr ực ti ếp (t ổ ch ức trong các mùa cây cao-su r ụng lá, ngh ỉ c ạo), t ổ ch ức th ường xuyên các h ội thi tay ngh ề, tuyên d ươ ng th ợ gi ỏi. Ðối v ới kh ối lao động gián ti ếp, rà sốt th ực hi ện tri ệt để định biên trong tồn cơng ty, b ảo đảm t ỷ l ệ lao động qu ản lý trên t ổng s ố lao động khơng quá 10%; ti ếp tục nâng cao n ăng l ực qu ản lý, đặc bi ệt là qu ản lý điều hành c ấp cao. 3.2.3. M ột s ố ch ỉ tiêu đào t ạo n ăm 2011-2013 Bả ng 3.1: Một s ố chỉ tiêu đào tạ o (2011-2013) TT Nội dung đào tạ o ĐVT 2011 2012 2013 I Đào tạ o trong cơng vi ệc 1 Tập hu ấn cơng nhân tr ồng m ới Ng ườ i 120 180 200 2 Đào tạ o cơng nhân lai thá p Ng ườ i 50 70 100 3 Đào tạ o, đào tạo l ại cơng nhân khai thá c Ng ườ i 800 870 900 4 Bổ nhi ệm, luân chuy ển cá n b ộ Ng ườ i 15 12 10 II Đào tạ o ngồ i cơng vi ệc 1 Thạ c sỹ Ng ườ i 5 7 10 2 Đại họ c chuyên ngà nh k ế tố n DN Ng ườ i 50 50 50 3 Đại họ c chuyên ngà nh QTKD Ng ườ i 50 50 50 4 Đại họ c nơng nghi ệp Ng ườ i 10 15 20 5 Cử nhân chí nh trị Ng ườ i 10 12 15 6 Trung c ấp chí nh trị Ng ườ i 7 9 12 7 Bá c sỹ chuyên đa khoa Ng ườ i 2 2 2 8 Cơng nhân ch ế bi ến mủ Ng ườ i 150 200 300 9 Nghi ệp vụ quả n lý Ng ườ i 10 12 15 10 Nghi ệp vụ ki ểm tra ch ất l ượ ng SP Ng ườ i 10 10 15 11 Nghi ệp v ụ đầu t ư xây d ựng c ơ bả n Ng ườ i 3 5 7 12 Nghi ệp vụ bả o v ệ Ng ườ i 80 100 150 13 Nghi ệp vụ an tồ n VSL Đ Ng ườ i 250 300 350 14 Nghi ệp vụ về phá p lu ật lao động Ng ườ i 250 300 350 15 Nghi ệp vụ cá n b ộ tổ đội sả n xu ất Ng ườ i 300 350 400 18
  19. 3.3. XÂY D ỰNG CH ƯƠ NG TRÌNH ĐÀO T ẠO NGU ỒN NHÂN L ỰC TẠI CƠNG TY TNHH MTV CAO SU KON TUM 3.3.1. Xác định nhu c ầu đào t ạo và đối t ượng đào t ạo a. Áp d ụng xác định nhu c ầu đào t ạo theo khe h ở n ăng l ực cho cán b ộ lãnh đạo Bước 1: Tr ước h ết xác định giá tr ị c ốt lõi c ủa Koruco: - Chính sách của Koruco: ◦ Tập trung ch ủ l ực là kinh doanh m ủ cao su ◦ H ướng t ới SXKD đa ngành. - Mục tiêu của Koruco: ◦ Nâng cao hoat động kinh doanh m ủ: ch ất l ượng m ủ ◦ Ti ết ki ệm chi phí và nâng cao hi ệu qu ả kinh doanh th ươ ng m ại ◦ Hợp tác tốt với khâu phân xu ất kh ẩu, đảm b ảo cung ứng hàng k ịp th ời v ới đối tác Bước 2: Xác định danh sách các n ăng l ực c ần cĩ cho các cấp lãnh đạo Dựa trên các giá trị cốt lõi trên, lấy ý kiến của tất cả các tr ưởng phịng ban, đơn vị trong Koruco để lập ra danh sách các năng lực cần cĩ của các cấp lãnh đạo và được chia thành b ốn nhĩm ( xem b ảng 3.2.tr 66-67, cu ốn tồn v ăn) Nh ư v ậy cĩ r ất nhi ều n ăng l ực khác nhau ch ưa đạt được t ỷ l ệ n ăng l ực 100%. Nh ưng vì ngu ồn l ực (Ngân sách, th ời gian, ) dành cho đào t ạo cĩ h ạn, nên khơng th ể đào t ạo cho t ất c ả các n ăng l ực cĩ khe h ở (t ỷ l ệ n ăng l ực nh ỏ h ơn 100%). Bảng 3.3: Xác định khe hở năng l ực cho vị trí “Cán b ộ lãnh đạo” Mức Thàn Thàn Điểm Điểm Năng lực độ h th ạo h th ạo năng năng Tỷ lệ quan yêu th ực lực lực năng I. N ăng lực phát tri ển chi ến lược tr ọng cầu tế yêu th ực lực 1. Chính t rị 3 4 4 12 12 100 2. H iểu b iết bên trong và bên ngồi 3 5 4 15 12 80% 3. Tầm nh ìn chi ến lược 3 4 3 12 9 75% 4. Q uyết đốn, dám chịu trách 3 4 3 12 9 75% 5. Tổ ch ức 3 4 3 12 9 75% 6. Xử lý kỷ luật 3 4 4 12 12 100 II. N ăng lực làm vi ệc chuyên mơn 7. Lập k ế ho ạch 2 3 3 6 6 100 8. Ra q uyết định 3 4 3 12 9 75% 9. Phân tích v ấn đề 2 2 2 4 4 100 10. Gi ải qu yết vấn đề 3 4 3 12 9 75% 11. Tác động đến NNL 3 4 2 12 6 50% 12. Q uản lý cơng ngh ệ 3 3 3 9 9 100 13. Ki ểm sốt 3 4 3 12 9 75% 14. Uy tín 3 4 3 12 9 75% 19
  20. 15. Năng động, sáng t ạo 2 4 2 8 4 50 % III. N ăng lực làm việc v ới người 16. Giao ti ếp 2 3 3 6 6 100 17 . Ảnh hưởng 3 4 3 12 9 75% 18. Ti ếp thu 2 3 2 6 4 67 % 19. Hợp tác 2 2 2 4 4 100 20. Hỗ tr ợ 2 4 4 8 8 100 21. Làm vi ệc nhĩm 3 3 3 9 9 100 22. Q uản lý xung đột 3 4 3 12 9 75% 23 . Đàm phán 3 4 3 12 9 75% IV. N ăng lực phát tri ển cá nhân 24. Tích cực 3 4 3 12 9 75% 25. Cầu ti ến 3 4 2 12 6 50% 26 . Linh hoạt 3 4 2 12 6 50% 27. Lạc quan 3 3 3 9 9 100 28. Tr ung thực 3 4 4 12 12 100 Ngu ồn: T ổng hợp trên cơ s ở ý ki ến c ủa các tr ưởng phịng ban, đơn vị trong Koruco + Cầu ti ến: Vấn đề này được hi ểu vì cĩ nhi ều cán b ộ lãnh đạo đã l ớn tu ổi, s ức ỳ ngày càng l ớn, tr ước nh ững địi h ỏi c ủa tình hình m ới h ọ r ất ng ại ph ải h ọc t ập nâng cao trình độ, đặc bi ệt là h ọc ngo ại ng ữ, tin h ọc. + Linh hoạt: Bi ết rằng KORUCO chịu sự chi phối và tác động của r ất nhi ều văn bản từ phía Nhà nước, Ngành cao su nhưng khơng vì th ế sẽ trĩi bu ộc tính linh ho ạt của cán bộ lãnh đạo Cơng ty. b. Áp dụng xác định nhu c ầu đào tạo theo khe hở năng lực cho đội ngũ cơng nhân tr ực ti ếp s ản xu ất Bảng 3.4: Xác định khe hở năng l ực cho vị trí “Cơng nhân tr ực ti ếp s ản xu ất” Mức Thành Thành Điểm Điểm độ th ạo th ạo năng năng Tỷ lệ Năng lực quan yêu th ực lực lực năng tr ọng cầu tế yêu th ực lực I. N ăng lực phát tri ển chi ến lược cầu tế 1. Chính t rị 1 2 2 2 2 100 2. H iểu b iết bên trong và bên ngồi 2 2 2 4 4 100 3. Tầm nhìn chi ến lược 1 2 2 2 2 100 4. Q uyết đốn, dám chịu trách 1 2 2 2 2 100 5. Tổ ch ức 1 2 2 2 2 100 6. Xử lý kỷ luật 1 2 2 2 2 100 II. Năng lực làm vi ệc chuyên mơn 7. Lập k ế ho ạch 2 2 2 4 4 100 8. Ra q uyết định 2 2 2 4 4 100 9. Phân tích v ấn đề 2 2 2 4 4 100 10. Gi ải qu yết vấn đề 2 2 2 4 4 100 11. Tác động đến NNL 2 2 2 4 4 100 12. Q uản lý cơng ngh ệ 2 2 2 4 4 100 20
  21. 13. Ki ểm sốt 2 2 2 4 4 100 14. Uy tín 3 4 2 12 6 50% 15. Năng động, sáng t ạo 3 3 2 9 6 67 % III. N ăng lực làm v iệc v ới người 16. Giao ti ếp 2 2 2 4 4 100 17 . Ảnh hưởng 2 2 2 4 4 100 18. Ti ếp thu 3 5 3 15 9 60% 19. Hợp tác 3 4 3 12 9 75% 20. Hỗ tr ợ 2 2 2 4 4 100 21. Làm vi ệc nhĩm 3 4 3 12 9 75% 22. Q uản lý xung đột 1 2 2 2 2 100 23 . Đàm phán 1 2 2 2 2 100 IV. N ăng lực phát tri ển cá nhân 24. Tích cực 3 4 3 12 9 75% 25. Cầu ti ến 3 5 3 15 9 60% 26 . Linh hoạt 2 2 2 4 4 100 27. Lạc quan 2 3 3 6 6 100 28. Tr ung thực 3 3 3 9 9 100 Ngu ồn: T ổng h ợp trên c ơ s ở ý ki ến c ủa các tr ưởng phịng ban, đơ n v ị trong Koruco - Theo Bảng 3.5, Koruco cần tập trung đào tạo các kỹ năng: Uy tín; năng động, sáng tạo; ti ếp thu và cầu ti ến. Theo đĩ, c ần trang b ị cho cơng nhân tr ực ti ếp s ản xu ất: Các ki ến thức bổ sung chuyên mơn; Kỹ năng ph ục hồi, ngăn ngừa sai l ầm; Kỹ năng quan sát; Khả năng phát hi ện nguyên nhân chính của hành vi con ng ười, Bảng 3.5 : N ăng l ực c ần đào t ạo b ổ sung Năng l ực Vị trí Cán b ộ Nhân viên Kỹ s ư k ỹ Cơng nhân lãnh đạo gián ti ếp thu ật I. N ăng l ực phát tri ển chi ến l ược t ổ ch ức 4. Quy ết đốn, dám ch ịu O trách nhi ệm II. N ăng l ực làm vi ệc chuyên mơn 11. Tác động đến NNL O 14. Uy tín O 15. N ăng động, sáng t ạo O 18. Ti ếp thu O 21. Làm vi ệc nhĩm O 24. Tích c ực O 25. C ầu ti ến O Ghi chú: O: C ần đào t ạo b ổ sung (Ví d ụ minh h ọa) 21
  22. 3.3.2. Xác định m ục tiêu cho đào t ạo Sau khi phân tích được nhu c ầu đào t ạo thì c ần ph ải chuy ển nhu c ầu đĩ thành mục tiêu hành động. M ục tiêu này c ần ph ải: ph ải c ụ th ể: nêu rõ được nh ững gì c ần đạt được m ột cách rõ ràng, ph ải được l ượng hố b ằng nh ững con s ố c ụ th ể, Mục tiêu ph ải g ắn v ới gi ới h ạn th ời gian th ực hi ện, M ục tiêu ph ải kh ả thi. 3.3.3. Nội dung và l ựa ch ọn ph ươ ng pháp đào t ạo 3.3.3.1. N ội dung đào t ạo Ch ươ ng trình gi ảng d ạy c ần ph ải lên k ế ho ạch tr ước Xây d ựng ch ươ ng trình đào t ạo chu ẩn cho t ừng ch ức danh cơng vi ệc t ại c ơ s ở nh ư sau: Bảng 3.8: đào t ạo chuyên bi ệt c ần th ực hi ện đối v ới nhân viên KORUCO Đối t ượng Cơng Kỹ thu ật Kỹ Nhân Qu ản lý Nội dung đào Nội dung nhân viên sư viên VP tạo Định h ướng x x x x x Yêu c ầu đào Kỹ thu ật c ơ b ản x x x tạo chung Cơng vi ệc x x x x Yêu c ầu đào Cơng vi ệc được x x x x x tạo theo t ừng phân cơng phịng ban Đào t ạo nâng cao I I I I I Ngu ồn:T ổng h ợp trên c ơ s ở tham kh ảo ý ki ến phịng tổ ch ức lao động Ghi chú : x: b ắt bu ộc / yêu c ầu I: n ếu c ần thi ết 3.3.3.2 Ph ươ ng pháp đào t ạo Ngồi nh ững phươ ng pháp cơng ty đang áp d ụng, đề xu ất thêm m ột s ố ph ươ ng pháp khác nh ư: - Đào t ạo đa cơng vi ệc: Đào t ạo đa cơng vi ệc s ẽ được áp d ụng cho nh ững nhân viên đã cĩ ch ứng nh ận cơng vi ệc hi ện t ại và được yêu c ầu đào t ạo cơng vi ệc khác để linh động trong s ắp x ếp nhân l ực. - Đào t ạo b ổ sung: Đào t ạo b ổ sung được ti ến hành v ới m ục đích b ổ sung nh ững thay đổi nh ỏ trong tiêu chu ẩn ho ặc thao tác c ủa cơng vi ệc hi ện t ại. - Tái đào t ạo: Tái đào t ạo s ẽ được áp d ụng cho nh ững nhân viên t ạm th ời ngh ỉ vi ệc quá th ời gian cho phép đã được qui định trong yêu c ầu c ủa t ừng phịng ban ho ặc cho nh ững nhân viên khơng cĩ c ơ h ội th ực hi ện cơng vi ệc trong m ột kho ảng th ời gian dài quá qui định. - Đào t ạo k ỹ n ăng kém : Đào t ạo k ỹ n ăng kém được xác định và yêu c ầu b ởi c ấp trên c ủa nh ững nhân viên c ần được đào t ạo và được th ực hi ện b ởi phịng ban liên quan. Đào t ạo k ỹ n ăng kém được áp d ụng cho nh ững tr ường h ợp sau:Nh ững nhân viên khơng đạt yêu c ầu trình độ qui định , Nh ững nhân viên khơng đạt tái ch ứng nh ận l ần đầu 22
  23. 3.3.4. D ự tính v ề chi phí đào t ạo Ngồi kinh phí đào t ạo do t ập đồn c ấp, nên cơng ty c ần phải l ập ra m ột qu ỹ đào t ạo riêng mà qu ỹ đĩ cĩ th ể huy động t ừ các ngu ồn sau: - Trích m ột ph ần kinh phí ho ạt động c ủa cơng ty do t ập đồn c ấp. - Đĩng gĩp c ủa cán b ộ CNV thơng qua các qu ỹ. Th ưởng cu ối n ăm - Trích t ừ kinh phí ho ạt động kinh doanh khác c ủa cơng ty. 3.3.5. Lựa ch ọn và đào t ạo giáo viên - Để đạt được nh ững hi ệu qu ả đào t ạo, doanh nghi ệp ph ải ch ọn cho mình m ột địa ch ỉ đào t ạo đáng tin c ậy. - Giáo viên đào t ạo cĩ th ể l ấy t ừ nhi ều ngu ồn khác nhau, vì v ậy tu ỳ theo lo ại hình đào tạo, đối t ượng đào t ạo và ngu ồn kinh phí cho ho ạt động này mà l ựa ch ọn ngu ồn giáo viên cho cơng tác gi ảng d ạy t ừ các ngu ồn sau: + Các giáo viên t ừ trong tr ường đại h ọc. + Các cán b ộ cĩ kinh nghi ệm t ại cơng ty. + Các t ổ ch ức trong n ước và qu ốc t ế. Nếu s ử d ụng đội ng ũ giáo viên giàu kinh nghi ệm c ần chú ý đến đào t ạo h ọ v ề trình độ s ư ph ạm, k ỹ n ăng truy ền đạt. Liên k ết, h ợp tác v ới các c ơ s ở đào t ạo trong và ngồi n ước để đa d ạng hĩa các hình th ức đào t ạo, xây d ựng ch ươ ng trình đào t ạo chu ẩn, nâng cao ch ất l ượng đào t ạo: - Đào t ạo chuyên viên qu ản lý, v ận hành các h ệ th ống nhà máy ch ế bi ến, các h ệ th ống máy mĩc t ại các xí nghi ệp s ản xu ất - H ỗ tr ợ m ột s ố c ơ s ở đào t ạo trang thi ết b ị th ực hành nh ằm nâng cao ch ất l ượng th ực hành cho h ọc viên c ủa Cơng ty. - T ổ ch ức các đồn tham quan, h ọc h ỏi và trao đổi kinh nghi ệm v ề qu ản lý ở m ột số n ước phát tri ển. 3.3.6. Đánh giá ch ươ ng trình đào t ạo * G ợi ý v ề ng ười làm cơng tác đánh giá: Vi ệc quy định ai ti ến hành đánh giá c ũng cĩ ý nghĩa quan tr ọng nh ằm đạt được m ục tiêu c ủa đánh giá. * G ợi ý v ề l ựa ch ọn th ời điểm đánh giá: vì th ời điểm đánh giá là m ột trong nh ững v ấn đề nh ạy c ảm c ủ cơng tác đánh giá - Đánh giá sau khi hồn thành m ột cơng vi ệc c ụ th ể. - Đánh giá th ường kì ( 6 tháng hay hàng n ăm). - Đánh giá khi cĩ c ơ h ội th ăng ti ến ( n ếu cĩ th ể). * G ợi ý v ề ph ươ ng pháp đánh giá: đánh giá k ết qu ả đào t ạo cĩ th ể dùng nh ững cách sau đây: - Ph ươ ng pháp so sánh v ới m ục tiêu đã định nh ằm xác định m ức độ hồn thành cơng vi ệc; m ức độ đạt được m ục tiêu đào t ạo c ủa cá nhân. 23
  24. - Ph ươ ng pháp cho điểm, x ếp hàng theo tiêu chí: cho phép đánh giá hành vi của cán b ộ sau khi tham gia khoa đào t ạo nh ư t ốc độ, hi ệu qu ả x ử lý cơng vi ệc chuyên mơn, kh ả n ăng giao ti ếp, ra quy ết định * Chứng nh ận và tái ch ứng nh ận c ấp th ẻ ch ứng nh ận sau khi đào t ạo 3.4. ĐỀ XU ẤT M ỘT S Ố GI ẢI PHÁP CH Ủ Y ẾU HỒN THI ỆN CƠNG TÁC ĐÀO T ẠO NHÂN L ỰC 3.4.1. Đổi m ới vi ệc xây d ựng k ế ho ạch đào t ạo * Xây d ựng k ế ho ạch đào t ạo là m ột trong nh ững nhi ệm v ụ c ủa t ổ ch ức. * Đánh giá hi ện tr ạng ngu ồn nhân l ực trong Cơng ty để xác định các đặc điểm và tính ch ất các nhĩm c ần đào t ạo: Nhĩm cán b ộ lãnh đạo, qu ản lý; Nhĩm chuyên mơn nghi ệp v ụ; Nhĩm k ỹ thu ật; Nhĩm kinh doanh dịch v ụ khách hàng; Nhĩm hành chính; Nhĩm cơng nhân lao động tr ực ti ếp * Ho ạch định các hình th ức đào t ạo h ợp lý theo đặc điểm và tính ch ất cơng vi ệc của t ừng nhĩm đào t ạo nêu trên: Đào t ạo t ập trung; Đào t ạo theo địa ch ỉ s ử d ụng; Đào tạo theo hình th ức v ừa h ọc v ừa làm; Đào t ạo, b ồi d ưỡng ng ắn ngày; Đào t ạo thơng qua H ội ngh ị, h ội th ảo, tham quan, kh ảo sát * Ph ối h ợp v ới các c ơ s ở đào t ạo để xây d ựng các danh m ục ngành ngh ề c ần đào tạo, ch ươ ng trình đào t ạo sao cho phù h ợp và sát th ực v ới cơng vi ệc t ại c ơ s ở. * Ch ọn l ọc đối t ượng đào t ạo; t ổ ch ức giám sát vi ệc đào t ạo; đánh giá ch ất l ượng đào t ạo thơng qua s ự ph ản ánh 2 chi ều t ừ ng ười lao động và ng ười s ử d ụng lao động. 3.4.2. T ăng c ường ngân sách cho ho ạt động đào t ạo Cần t ăng c ường chi phí cho vi ệc đào t ạo nh ững n ăng l ực c ần thi ết theo s ự phân tích khe h ở đâị t ạo để tránh lãng phí. 3.4.3. Đẩy m ạnh ho ạt động đào t ạo cho cơng nhân s ản xu ất tr ực ti ếp Bộ ph ận s ản xu ất là n ơi tr ực ti ếp đem l ại k ết qu ả kinh doanh cho doanh nghi ệp. Do đĩ vi ệc đào t ạo cho cơng nhân tr ực ti ếp s ản xu ất là r ất c ần thi ết và c ấp bách. Xây d ựng đội ng ũ cán b ộ đầu đàn t ại c ơ s ở ; Đư a m ột s ố ch ươ ng trình đào t ạo chuẩn; Đầu t ư xây d ựng b ộ ph ận đào t ạo đơ n v ị, trang b ị c ơ s ở v ật ch ất, trang thi ết b ị dạy và h ọc phù h ợp v ới th ực t ế s ản xu ất kinh doanh t ừng đơ n v ị 3.4.4. Áp d ụng cơng ngh ệ m ới trong ho ạt động đào t ạo Sự phát tri ển nh ư vũ bão c ủa cơng ngh ệ thơng tin tạo ra áp l ực ph ải s ử d ụng lượng thơng tin r ất l ớn cho cơng tác đào t ạo và phát tri ển ngu ồn nhân l ực. 3.4.5. Nâng cao trình độ đội ng ũ cán b ộ qu ản lý ph ụ trách cơng tác đào t ạo * Đối v ới Ban lanh đạo cơng ty: Cần ph ải quan tâm h ơn n ữa đến cơng tác đào tạo phát tri ển cán b ộ. * Đối v ới cán b ộ ph ụ trách cơng tác đào t ạo: để t ạo ra s ự chuy ển bi ến m ạnh m ẽ 24
  25. trong ho ạt động đào t ạo, ban lãnh đạo cơng ty c ần quan tâm hơn t ới đội ng ũ cán b ộ đào t ạo. * Đối v ới nh ững nhân viên k ỹ thu ật t ại nơng tr ường nên th ực hi ện luân chuy ển luân phiên gi ữa các cơng tr ường: Các nhà lãnh đạo tr ực tuy ến t ại v ăn phịng nên t ạo cơ h ội cho các nhân viên t ại v ăn phịng được hốn đổi v ị trí cho nhau. 3.4.6. Lươ ng b ổng và đãi ng ộ Cải ti ến ch ế độ thù lao và đãi ng ộ đảm b ảo tính cơng b ằng và duy trì được ngu ồn nhân l ực bên trong và thu hút bên ngồi cơng ty Bảng 3.9 : B ảng h ệ s ố hồn thành cơng tác theo thành tích cơng tác ( Đề xu ất) HSHTCT 0,8 0,9 1 1,1 1,2 Thành tích kém Yếu Trung bình Tốt Xu ất s ắc Cơng th ức tính l ươ ng hi ện t ại c ủa cơng ty: TTN = LCB + PCCV + PCTN + PCGT + PCL Đg + PC ĐH + PCKV + PCK TTN = (LCB + PCCV + PCTN + PCKV) x HSHTCT + PCGT + PCL Đg + PC ĐH + PCL Đ + PCK - Vi ệc nâng l ươ ng nên th ực hi ện ph ụ thu ộc vào n ăng l ực cơng tác và đĩng gĩp c ủa nhân viên cho ho ạt động c ủa cơng ty. Nâng l ươ ng khơng ph ụ thu ộc vào th ời gian cơng tác theo thâm niên nh ư đang th ực hi ện hi ện nay t ại cơng ty.N ếu th ực hi ện t ốt các gi ải pháp đã nêu s ẽ t ạo s ự kích thích cho m ọi ng ười n ỗ l ực ph ấn đấu h ơn trong cơng tác và nâng cao ch ất l ượng cơng vi ệc 3.4.7. Xây d ựng v ăn hĩa doanh nghi ệp - T ạo d ựng nhân l ực cao c ấp nên quan tâm hàng đầu. Ng ười lãnh đạo c ất nh ắc ng ười tài c ố g ắng khơng làm t ổn m ối hịa khí trong n ội b ộ cơng ty. - Hàng n ăm cơng ty nên duy trì t ổ ch ức các chuy ến du l ịch cho tồn th ể nhân viên. Đây khơng ch ỉ là l ời c ảm ơn c ủa cơng ty đến nhân viên mà cịn làm cho m ọi ng ười trong cơng ty nâng cao tinh th ần t ập th ể, cĩ c ơ h ội g ắn bĩ thơng c ảm l ẫn nhau. - Nhi ều nhà qu ản lý th ường t ỏ ra khơng thích đối tho ại tr ực ti ếp v ới nhân viên vì lý do thi ếu th ời gian ho ặc nh ững lý do khác. Nh ưng đây l ại là vi ệc r ất quan tr ọng, vì thơng qua đối tho ại tr ực ti ếp nhà qu ản lý m ới đư a được các thơng điệp c ủa t ổ ch ức và cá nhân c ủa mình t ới nhân viên m ột cách h ữu hi ệu. KẾT LU ẬN VÀ KI ẾN NGH Ị I. K ết lu ận: Trong k ế ho ạch 5 n ăm m ục tiêu ngành cao su là t ăng n ăng su ất và đi đơi với phát tri ển quy mơ di ện tích. Như vậy, mục tiêu phát triển ngu ồn nhân lực đến năm 2015 đáp ứng yêu cầu nhân lực c ủa cơng ty nh ằm đạt m ục tiêu phát tri ển và m ở rộng di ện tích quy mơ s ản xu ất kinh doanh đến 2015 Để th ực hi ện m ục tiêu đĩ, tr ước m ắt Cơng ty TNHH MTV CAO SU KON TUM 25
  26. cần cĩ chính sách thu hút lao động h ợp lý, t ổ ch ức đào t ạo l ại lao động hi ện t ại, h ỗ tr ợ các ch ươ ng trình đào t ạo ng ắn h ạn và quan tr ọng là th ực hi ện được liên k ết gi ữa doanh nghi ệp và nhà tr ường , hi ện nay đã cĩ tr ường Cao đẳng cơng nghi ệp cao su, đào t ạo riêng cho ngành cao su, cơng ty nên đư a ng ười lao động được đi đào t ạo t ại tr ường ho ặc k ết h ợp v ới tr ường để t ổ ch ức các khoa đào t ạo sao cho hi ệu qu ả. Về lâu dài, cơng ty cần cĩ hướng đổi mới ph ương pháp đào tạo,nh ất là đào t ạo cơng nhân tr ực ti ếp s ản xu ất, tăng c ường hợp tác quốc tế trong đào tạo để nắm b ắt được cơng ngh ệ s ản xu ất hi ện đại. II. Ki ến ngh ị: 1. Đối v ới T ập đồn cơng nghi ệp cao su Vi ệt Nam: Hàng n ăm cĩ ch ỉ đạo, t ập hu ấn, h ướng d ẫn k ịp th ời cho các đơ n v ị thành viên trong ngành trong cơng tác l ập k ế ho ạch đào t ạo. 2. Đối v ới UBND T ỉnh Kontum : Cần đầu t ư, s ửa ch ữa, nâng c ấp Trung tâm h ướng nghi ệp d ạy ngh ề c ủa T ỉnh, các trung tâm giáo d ục th ường xuyên t ại các huy ện để t ừ đĩ m ọi ng ười lao động trong t ỉnh đều cĩ th ể cĩ điều ki ện theo h ọc d ễ dàng. 3. Đối v ới cơng ty TNHH MTV cao su Kon Tum - Ch ươ ng trình và n ội dung đào t ạo ph ải được xây d ựng tr ước tiên d ựa trên c ơ sở chi ến l ược DN và chi ến l ược phát tri ển NNL, th ứ đến là d ựa trên c ơ s ở k ế ho ạch kinh doanh hàng n ăm. - M ặc dù n ội dung ch ươ ng trình đào t ạo được thi ết k ế trên c ơ s ở k ế ho ạch chi ến lược và ph ục v ụ chi ến l ược, song tr ước khi quy ết định m ột ch ươ ng trình đào t ạo c ụ th ể DN c ần kh ảo sát nhu c ầu đào t ạo c ủa DN, c ủa h ọc viên – đối t ượng c ủa ch ươ ng trình đào t ạo - c ả v ề n ội dung, ph ươ ng pháp, th ời l ượng, th ời gian, địa điểm, ph ươ ng ti ện và th ậm trí c ả đối t ượng tham gia đào t ạo - Trong đào t ạo ng ắn h ạn c ần tr ọng k ỹ n ăng th ực hành h ơn là tri th ức hàn lâm; cân đối th ời gian đào t ạo v ới kh ối l ượng n ội dung ch ươ ng trình nh ằm h ạn ch ế tình tr ạng “c ưỡi ng ựa xem hoa”. - Nếu cĩ th ể được, nên k ết h ợp gi ữa gi ảng viên m ời ngồi v ới các nhà qu ản tr ị và chuyên mơn cĩ trình độ cao trong DN (v ới t ư cách là tr ợ gi ảng, hay đồng gi ảng viên) trong các ch ươ ng trình đào t ạo k ỹ n ăng th ực hành nghi ệp v ụ. - Ph ươ ng pháp l ấy ng ười h ọc làm trung tâm là ph ươ ng pháp phù h ợp v ới đào t ạo ng ười l ớn tu ổi. - C ần coi tr ọng đào t ạo ki ến th ức và k ỹ n ăng qu ản tr ị, ngh ệ thu ật lãnh đạo cho qu ản tr ị c ấp trung và c ấp c ơ s ở, đặc bi ệt là qu ản tr ị gia c ấp c ơ s ở. - Liên k ết gi ữa các DN trên cùng m ột địa bàn trong cơng tác đào t ạo là m ột h ướng đi nh ằm đa m ục tiêu 26