Tóm tắt Luận văn Quản lý hoạt động trải nghiệm sáng tạo cho học sinh các trường Tiểu học huyện Vĩnh Bảo thành phố Hải Phòng
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tóm tắt Luận văn Quản lý hoạt động trải nghiệm sáng tạo cho học sinh các trường Tiểu học huyện Vĩnh Bảo thành phố Hải Phòng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- tom_tat_luan_van_quan_ly_hoat_dong_trai_nghiem_sang_tao_cho.pdf
Nội dung text: Tóm tắt Luận văn Quản lý hoạt động trải nghiệm sáng tạo cho học sinh các trường Tiểu học huyện Vĩnh Bảo thành phố Hải Phòng
- 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài - . Từ ữ ấ b ề - ặ ữ ề mẫ ờ m ẫ ữ ề ấ D ó ổ m ổ m m ó ữ mẫ ứ ữ b ổ ấ ứ ồ ó ó ấ ứ ậ ờ ò ỏ ó b m mẽ ề ứ ý ờ ă m ấ ổ m b bị ứ m ờ ờ m m ă M n ă m ấ ề ặ m ề m D m ở ờ ẽ ữ m í í ờ ; ồ ờ ữ m ữ ò ữ ò ò ứ ẻ ữ ăm ở ờ T V m ó ờ T Vĩ B H P ò ó ổ m ằm í ó ổ ứ T ST M ờ b ậ ĩ ậ m ấ ị T ờ V m ỷ XXI ó ữ ă m ấ ờ m ý ờ T Vĩ B ẫ ò ữ ứ b ắ V m m m b ý m ờ Vĩ B H P ò ằm m ứ ề : “Quản lý hoạt động trải nghiệm sáng tạo cho học sinh các trường Tiểu học huyện Vĩnh Bảo thành phố Hải Phòng” m ậ ă
- 2 2. Mục đích nghiên cứu T ở ứ ý ậ ễ ý m ề ấ ý m ở ờ Ti Vĩ B H P ò ằm giúp ă m ấ ấ ềm ă ă mỗ ó ấ ờ T ị b 3. Khách thể, đối tượng nghiên cứu 3.1. Khách thể nghiên cứu Q ý m ờ T 3.2. Đối tượng nghiên cứu Qu n lý ho ng tr i nghi m sáng t i v i h c sinh trong các ờng Ti u h c huy Vĩ B o, thành ph H i Phòng. 4. Giả thuyết khoa học Qu n lý ho ng tr i nghi m sáng t e ng tập trung phát tri n toàn di ă c, ph m chấ ời h ng thờ i và là vi c làm c n thi t phù h th c hi n m c tiêu giáo d c nhữ ờ ă ng, t ch ă o ph c v công cu c xây d ng và phát tri ấ c. Qu n lý ho ng tr i nghi m sáng t ờng Ti u h c huy n Vĩ B o, thành ph H i Phòng hi ũ ó ững k t qu nhấ ịnh ẫn b c l nhiều bất cập so v i yêu c u th c tiễn. N ề xuấ c bi n pháp qu n lý ho ng tr i nghi m sáng t o cho h c sinh d a trên các luận cứ và luận chứ ẽ m b o tính phù h p, kh thi và tri n ồng b thì sẽ khắc ph c các bất cập giúp h c sinh phát tri n toàn di ă c ph m chất góp ph n nâng cao chấ ng giáo d c toàn di n t i ờng ti u h c huy Vĩ B o, thành ph H i Phòng. 5. Nhiệm vụ nghiên cứu - ứ ở ý ậ ý m ở ờ T - K ý m ở ờ T Vĩ B H P ò - ề ấ b ý m ở ờ T Vĩ B H P ò 6. Phạm vi nghiên cứu Luậ ă ập trung nghiên cứu th c tr ng qu n lý ho ng tr i nghi m sáng t ờng ti u h c huy Vĩ B o, thành ph H i Phòng 3 ăm c g : ăm h c 2014-2015; 2015-2016; 2016-2017 từ ó ề xuất bi n pháp qu n lý ho ng tr i nghi m sáng t o c a hi ởng các
- 3 ờng Ti u h ịa bàn, nhằm giúp h c sinh phát tri n toàn di ă l c, ph m chất. Ti ều tra bằng phi u hỏi, phỏng vấn: Cán b qu n lý, giáo viên, h c sinh, ph huynh c 6 ờng ti u h c trong huy n: Hi p Hòa, Thị Trấn, Giang Biên, Cổ Am, An Hòa, Thắng Th y. 7. Phương pháp nghiên cứu 7.1. Nhóm phương pháp nghiên cứu lý luận Phân tích, tổng h p, h th ng hoá, khái quát hoá các tài li u khoa h c n các ho ng tr i nghi m sáng t o và qu n lý các ho ó ờng Ti u h c, xây d ng khung lý thuy t và các khái ni m công c làm luận cứ cho vấ ề nghiên cứu. 7.2. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn Ph ổ m; P ề bằ ỏ ; P ; P ỏ ấ ; P nghiên ứ m P 7.3. Phương pháp xử lý số liệu bằng thống kê toán học P ử m í ử ý í ứ ồ ờ mứ ậ ề 8. Cấu trúc luận văn Ngoài ph n mở u, k t luận và khuy n nghị, tài li u tham kh o, ph l c, luận vă b 3 Chương 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO CHO HỌC SINH TRONG TRƯỜNG TIỂU HỌC 1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề 1.1.1. Những nghiên cứu ở nước ngoài Trong ph n này, tác gi tìm hi u m t s công trình nghiên cứu c a các tác gi c ngoài : J Dewe D K b E e S Masatsugu Murate, Atsushi Tsukui, Manabu Saito, Masaaki Sato về kinh nghi m giáo d c, h c từ tr i nghi m, ho ng ngo i khóa về kỹ ă ng, tr i nghi m sáng t o giúp cho h c sinh hình thành nhữ ă u tiên trong bậc h c giáo d b n ững tài li u khoa h c và quý báu giúp tác gi có nhận thứ ắn, ch n l c vận d ng phù h p trong hoàn c nh hi n nay. 1.1.2. Những nghiên cứu ở Việt Nam Ở V m C ị Hồ C í M ỉ õ ữ ờ ứ : “H ấ ờ ắ ề ” ữ ăm 1990 T í ũ ó ă b ỉ Q ị 1363/Q -
- 4 TT ề " m ờ " ó ề ậ bị ờ ữ ấ ề ă ó ứ ử ề H m ữ m ổ m ị 29: “C m ừ bị ứ ă m ấ ờ H ; ý ậ ắ ễ ; ờ ” ề ó ấ ổ m ứ e C m ( ) ăm 2015 ặ b ấ m ứ ậ m m bắ b ừ 1 12 ổ B m ứ m ĩ m ờ ổ : ễ T ị Mỹ L T ị K m T T T ị M Hằ V có ữ ậ ă ĩ : ễ T ị Á ; ễ T ị T ù C T M P t K 1041/KH-B D T 03 11 ăm 2015 B C C b ý ở C m b ấ ờ (SEQAP) ổ ứ ậ ấ "Kỹ ă ổ ứ m ờ " ừ 23/12 25/12/2015 H C ứ ý H T ST e ó ý H D LL H D ỹ ă Ở ề ậ ấ b í õ í ấ b H T ST ứ ổ ứ H T ST HS 1.2. Một số khái niệm được sử dụng trong luận văn T m õ m b : ý ý ờ m ý m T ó: H T ST ó ẫ ổ ứ ừ HS m ễ ờ ờ ũ ó ă ễ m ấ ềm ă cá nhân mình; Q ý m ó ị ó m í ý ổ ứ m b ồm: m sáng t ; ; ổ ứ ; ỉ m m ằm ử
- 5 ồ m ỗ b ũ ỗ m 1.3. Hoạt động trải nghiệm sáng tạo cho học sinh trong trường tiểu học Ph ề cậ n các n i dung sau: 1.3.1. Mục tiêu giáo dục Tiểu học 1.3.2. Khái quát về hoạt động trải nghiệm sáng tạo 1.3.3. Nhiệm vụ và nội dung hoạt động trải nghiệm sáng tạo ở trường tiểu học H T ST ó m m ễ í ũ m m m ừ ó ó b e m ề ó b m ấ m í í ổ ứ ĩ ă ề m ề ĩ ậ : ứ í ĩ ă ị m mĩ ấ m ờ ò m ò HIV/AIDS m ấ ờ ứ 1.3.4. Những yêu cầu về tổ chức hoạt động trải nghiệm cho HS tiểu học - ề ấ ổ ứ H T ST ề ù ậ ă ề ễn ằm ă - mỗ ị õ m ứ ặ b m õ m ậ m mỗ - K ổ ứ ứ ị õ m ậ m b mỗ õ - H ứ ổ ứ m m ờ Mỗ ứ ổ ứ H T ST ữ í õ 1.4. Nội dung quản lý HĐTNST của hiệu trưởng trường Tiểu học 1.4.1. Quản lý mục tiêu của hoạt động trải nghiệm sáng tạo cho học sinh trong trường tiểu học Q ý m H T ST m b ý bở m õ m í ề T mỗ H T ST ẽ ó m m ù ữ ề m ấ ă ấ ị ĩ ừ m Q ó m em ở
- 6 Q ý ề m ẽ ị ề ứ ổ ứ T ST 1.4.2. Quản lý nội dung, xây dựng kế hoạch tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo cho học sinh trong trường Tiểu học Q ý H T ST ờ T b ồm ý í ó e ó g trình. Q ý ị m ó ă ứ ữ m ỉ m V H T ST ờ m b í K ăm mặ ù b ấ ù ỉ ị ăm ăm B D& T S ó ừ ừ Từ ó m ă ứ b ậ ổ m V H T ST m 1.4.3. Quản lý các hình thức tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo Có ấ ề ứ ổ ứ T ST ờ ý ắm õ ý ặ ẽ ứ T ờ H T ST ổ ứ ề ứ b ổ ứ ò ễ ấ m ồ ậ í ấ ó ( ị m m ị m ) ổ ứ Mỗ ứ ề m ý ĩ ấ ị 1.4.4. Quản lý phương pháp tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo H T ST ễ m í HS ề b m í ậ ỗ í mỗ ậ ữ H D ổ ứ ắ ề m HS m ề ó ò ỏ ứ ổ ứ H T ST HS m í Ở ó 5 í ó : 1.4.4.1. Phương pháp giải quyết vấn đề (GQVĐ) 1.4.4.2. Phương pháp sắm vai 1.4.4.3. Phương pháp trò chơi 1.4.4.4. Phương pháp làm việc nhóm 1.4.4.5. Phương pháp thực địa 1.4.5. Quản lý việc thực hiện hoạt động trải nghiệm sáng tạo cho học sinh của giáo viên và các lực lượng tham gia
- 7 H T ST ữ í ậ ý H T ST m ý m m m ữ H T ST T ó ó m ữ b ờ ( b ) b ờ ổ ứ í ề ổ ứ H T ST 1.4.6. Hỗ trợ cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho hoạt động trải nghiệm sáng tạo trong các trường tiểu học 1.4.7. Quản lý hoạt động kiểm tra, đánh giá trong hoạt động trải nghiệm sáng tạo 1.5. Một số yếu tố ảnh hưởng đến quản lý hoạt động trải nghiệm sáng tạo cho học sinh trong trường tiểu học 1.5.1. Về nhận thức 1.5.2. Năng lực tổ chức thực hiện HĐTNST 1.5.3. Trình độ chuyên môn của đội ngũ 1.5.4. Về CSVC phục vụ cho HĐTNST 1.5.5. Hoàn cảnh kinh tế- xã hội của địa phương 1.5.6. Sự quan tâm của chính quyền, đoàn thể K ậ 1 Chương 2 THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO Ở CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC HUYỆN VĨNH BẢO, THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG 2.1. Thực trạng về giáo dục Tiểu học huyện Vĩnh Bảo, Thành phố Hải Phòng 2.1.1. Vị trí địa lý, kinh tế- xã hội huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng 2.1.2. Khái quát về giáo dục Tiểu học huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng Huy Vĩ B o có tổng s : 29 ờng Ti u h 1 ờng TH&THCS: S l p: 429 l p ; s h c sinh 13746 em. Có 16/30 ờ t chu n qu c gia. C b ý: ổ 60 / 100% ó 591 / ỉ 1 38 / ó 100% 92 4% CSVC: 100% ờ ều ó 1 m ờ ở vật chấ ờng l p khá khang trang. Thi t bị d y h b ứng nhu c u t i thi u.
- 8 2.2. Khái quát về hoạt động khảo sát 2.2.1. Mục tiêu khảo sát T ậ ử í í ý H T ST ở ờ Vĩ B H P ò 2.2.2. Đối tượng khảo sát ng kh o sát là 50 CBQL c 30 ờng Ti u h c và 150 giáo viên c 6/30 ờng Ti u h c huy Vĩ B o. Ngoài ra, tác gi còn phỏng vấ CBQL ờng TH, GV, ph huynh HS về th c tr ng tổ chứ H T ST ý H T ST ờng TH huy Vĩ B o, thành ph H i Phòng. 2.2.3. Nội dung khảo sát Kh o sát cáo n i dung: Kh o sát về m ch n i dung, ch ề, mứ th c hi n th c các n i dung và sử d ng các hình thức tổ chứ H T ST; Th c tr ng tr ng qu ý H T ST HS ờng Ti u h c huy Vĩ B o, Thành ph H i Phòng, bao gồm: Vi c xây d ng k ho ch và chỉ o tổ chứ H T ST; c tr ng qu ý H T ST c a các l ng giáo d c; qu ý nh thức tổ chứ H T ST; c tr ng về ti n, công c tổ chứ H T ST; công tác bồ ỡng h c tập c a giáo viên và cán b về H T ST ững y u t ở H T ST a h c sinh; công tác ki m u qu H T ST; mứ c n thi t c a s ph i h p giữa các l ng giáo d c nhằm nâng cao chấ ng hi u qu tổ chức H T ST HS ờng Ti u h ịa bàn huy Vĩ B o, Thành ph H i Phòng. 2.2.4. Công cụ khảo sát Tác gi xây d ng mẫu phi u kh o sát dành cho 50 CBQL thu c 30 ờng Ti u h 150 6 ờng Ti u h ịa bàn huy Vĩ B o, k t h p câu hỏi phỏng vấn CBQL, GV, ph HS ờng TH huy Vĩ B o, thành ph H i Phòng. 2.2.5. Phương pháp khảo sát - óm ứ ý ậ - Nhóm ứ ễ : P ề ý ổ m, ứ m - óm ỗ 2.2.6. Tiến hành khảo sát và tổng hợp dữ liệu thu được Tổ ứ ứ ồ ờ ồ ờ : H Hò T ị T ấ B Cổ Am A Hò T ắ T Vĩ B H P ò Q T ST ờ ý H T ST HT ờ ậ ề ó
- 9 P ị ề ử ý S ề m ổ b : Bảng 2.2. Tổng hợp tình hình tham gia khảo sát Tỷ lệ phản hồi Đối tượng Số phiếu Số phiếu trả lời trên Tỷ lệ khảo sát phát ra 50% số lượng câu hỏi (%) CBQL 50 50 100 Giáo viên 150 150 100 B ó ỏ ấ CBQL V HS ằm m ỏ m m ề ý HÐT ST ờ 2.3. Thực trạng về việc tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo tại các trường tiểu học huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng T 50 CBQL 30 ờ à 150 CBQL V 6 ờ T : H Hò T ị T ấ B Cổ Am A Hò T ắ T Vĩ B H P ò : 2.3.1. Nội dung Tổ ấ 100% CBQL ờ ấ ề m bồ ỡ è T T ó ề ấ ở mứ ấ 65% ề ấ ò b ở mứ ấ 62 5%; B ò ở mứ ấ là trên 40%. ề ò m ờ T K ề mứ ổ ứ ó m ồ é ở ờ ấ ý ó m B ấ m C ỉ ị m ăm ừ ăm 2013 - 2014, ữ ò m ó ẫ ò H T ST m ỉ ồ é ờ m m (T V K ứ Âm T ) 2.3.2. Hình thức T :
- 10 Bảng 2.5. Mức độ sử dụng các hình thức tổ chức HĐTNST cho học sinh các trường Tiểu học Mức độ thực hiện Các hình thức tổ Thường Không thường Không STT chức các HĐTNST xuyên xuyên thực hiện SL % SL % SL % 1 H b 52 26 85 42,5 63 31,5 2 Tổ ứ ò 75 37,5 110 55 15 7,5 3 Tổ ứ ễ 8 4 77 38,5 115 57,5 4 S ấ 45 22,5 87 43,5 68 34 5 T ăm 20 10 65 32,5 115 57,5 6 H / 61 30,5 74 37 65 32,5 7 Tổ ứ 2 1 32 16 166 83 8 H 18 9 25 12,5 157 78,5 9 H ị 2 1 7 3,5 191 95,5 10 H 46 23 72 36 82 41 11 L í 98 49 77 38,5 25 12,5 12 S ậ 112 56 88 44 0 0 2.3.3. Đánh giá kết quả bước đầu T ữ ăm H T ST ờ PP í ỹ ậ e m V E ờ T ặ ấ ề ó ă ở ừ í V HS V ắ ờ ỉ P ò D& T ỡ Sở D& T H P ò 3 ăm b : - Về í : em í ứ m H T ST em m ậ ồ ậ í b ù óm V ồ Ở HS ó b ĩ ă ă b C em m m (M bị ậ ) ề ă m P ă m óm è í ỉ ậ ậ C m ề H ắ ờ ữ ữ HS T m m ờ í ò ồ C ó m
- 11 - Về í : ăm ờ ổ CBQL V ấ : m b ậ V ẻ V ở ờ m m m m b m ề í CSVC ờ ổ ứ ề V ềm m ặ ẽ ữ ờ ồ b ổ ứ H T ST 2.4. Thực trạng quản lý hoạt động trải nghiệm sáng tạo của hiệu trưởng các trường tiểu học huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng 2.4.1. Thực trạng việc lập kế hoạch tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo cho học sinh trong trường tiểu học C ờ T Vĩ B ị m HS m ó ý mứ ; ờ ề ằm ổ ứ H T ST HS T ở ờ . Bảng 2.6. Quản lý xây dựng và thực hiện kế hoạch HĐTNST cho học sinh tiểu học trên địa bàn huyện Vĩnh Bảo Kết quả thực hiện T Trung Nội dung Tốt Khá Yếu T bình SL % SL % SL % SL % Q ý 1 H T ST 25 16,7 102 68 23 15,3 0 0 HS ở ờ T Q ý ị 2 m 15 10 93 62 32 28 0 H T ST HS Q ý bị ề CSVC í 3 54 36 86 57,3 10 6,7 0 ổ ứ H T ST HS Có ở ờ TH : ờ ề ó H T ST HS T nhiên v ị m ù g tham gia xây ở ờ ò ề ờ m ề m m í ăm m b é ăm ẫ e ổ m V ị m V bổ ồ
- 12 ắ ề CSVC Trong ấ ề ý H T ST HS ở mứ T ề ờ ậ b m ờ ồ b m e b m ờ ó 2.4.2. Thực trạng tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo cho HS trong các trường Tiểu học huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng - Thực trạng quản lý việc thực hiện hoạt động trải nghiệm sáng tạo cho học sinh của giáo viên. Q ấ ờ ờ ề m sinh Mứ ề D ó ờ í ữ ỉ ề ổ ứ H T ST ứ í ứ m H T ST ở ý m bồ ỡ ổ ứ H T ST - Thực trạng quản lý học sinh khi tham gia hoạt động trải nghiệm sáng tạo. K HS m H T ST ý ề ổ ứ m ờ ễ m ổ ứ ờ ấ ề ý ẽ ặ ề ó ă - Thực trạng quản lý việc kết hợp với các lực lượng, đoàn thể khác trong xã hội tham gia hoạt động trải nghiệm sáng tạo. õ ề ỉ ữ ờ ổ ứ H T ST HS ề b ý ổ ( ồm 120 ờ ) K ở b : Bảng 2.11. Sự chỉ đạo, phối hợp giữa cán bộ quản lý nhà trường với các lực lượng tham gia HĐTNST cho HS tiểu học STT Các lực lượng tham gia Số ý kiến xác nhận là Tỉ lệ % "có" 1 ũ V m 120 100 2 T TP Hồ C í M 120 100 3 b m 120 100 4 100 83,3 5 H CMHS 90 75 6 HS 75 62,5 7 C ổ ứ ị 102 85 8 Các cá nhân có liên quan 120 100
- 13 2.4.3. Thực trạng chỉ đạo thực hiện hoạt động TNST Chỉ o GV th c hi H T ST m ở mứ khá t ều này cho thấy ban giám hi i h p v i các tổ m ờ ỡ các thành viên trong tổ ă c m ó ững bi n pháp khích l , t o ng l c cho giáo viên và h c sinh. 2.4.4. Thực trạng kiểm tra đánh giá hoạt động TNST T ờ ề ó m m ờ ồm b m ổ ở ổ m í C í ờ ừ ăm ề ị b ứ ăm í H T ST ờ g chú ý. 2.4.5. Tình hình xây dựng và sử dụng cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho các hoạt động trải nghiệm sáng tạo trong các trường tiểu học Ho ng TNST có hi u qu ó n, công c hỗ tr giáo d c. Qua tìm hi u về ở vật chấ ờng l n công c d y h c ở ờng ti u h c huy Vĩ B o cho thấ b ờng m b ứng nhi m v giáo d ó H T ST HS ó Theo Báo cáo c a Phòng Giáo d Vĩ B : “C sở vật chấ m b ồng b , hi i và hi u qu ứng yêu c ổi m i d y và h c c ờng. 2.5. Những yếu tố ảnh hưởng đến quản lý hoạt động trải nghiệm sáng tạo cho HS tiểu học huyện Vĩnh Bảo Qua kh o sát tác gi c k t qu : Bảng 2.15. Những yếu tố ảnh hưởng đến quản lý hoạt động trải nghiệm sáng tạo cho HS tiểu học huyện Vĩnh Bảo Mức độ tác động Ảnh hưởng Ít ảnh Không ảnh TT Nội dung tác động nhiều hưởng hưởng SL % SL % SL % 1 ậ ứ CBQL 140 93,3 10 6,7 0 0 ă m ổ ứ 2 130 86,7 20 13,7 0 0 ũ ý ờ M 3 90 60 60 40 0 0 C ở ậ ấ bị 4 110 73,3 40 26,7 0 0 H T ST HS S b 5 b ờ ổ 58 38,7 87 58 5 3,3 ứ H T ST HS
- 14 T e b 2 14 ậ ứ ă ũ b ý ờ ề ấ 93 3% 86 7% K ý ứ ề m ậ ấ K ờ ó ậ ứ ă ẽ é e ữ C m ; ậ ấ bị; m ổ ứ m : Mỗ ó ề ở ề m HS C ỉ m í ý ằ ậ ứ ờ 2.6. Nhận xét đánh giá về thực trạng quản lý các hoạt động trải nghiệm sáng tạo cho học sinh các trường Tiểu học huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng 2.6.1. Các mặt mạnh và nguyên nhân 2.6.1.1. Các mặt mạnh CBQL V ó ý ứ ề ò m m ổ ứ ũ H T ST HS ữ ờ m ; T m ă b ẫ ề ổ ứ H T ST ĩ ă ữ b ề í í HS; B ậ ứ m ý H T ST ờ ấ HS ữ m - m HS ó ề THCS C bồ ỡ ũ ă m M ờ ổ ứ ề ề H T ST HS ấ C ờ ỉ H T ST ứ m HS ũ ờ ậ ồ é B D& T b b em C ờ m CSVC bị H T ST Có ữ H T ST HS 2.6.1.2. Nguyên nhân C ờ T Vĩ B ậ ỉ t ấ ũ b ý ờ T ị b Vĩ B ề b ó ă m m ấ ó C í ề ị ở ậ ấ bị ở
- 15 S m ổ ứ ị H CMHS H T ST ũ ó 2.6.2. Các tồn tại và nguyên nhân 2.6.2.1. Tồn tại ậ ứ m b ý ở ờ m M b ậ ũ b ý bé ă ổ m í ậ ổ ứ m H TNST ặ b ứ ó m e ờ V ứ H T ST ấ ữ ờ ò bó ẹ ở m ề b ổ ờ C ứ ổ ứ ấ ẫ HS ờ ỉ ậ ở ứ ễ b m ă ổ ứ ò n ễ H ũ ó ờ T ị b Vĩ B m m m ờ m b ồ é m C ở ậ ấ bị ỗ m ề ờ bị ồ b ấ S ữ b b ờ ặ ẽ C ó m o ó m HS ó . 2.6.2.2. Nguyên nhân C ề ậ ứ C bồ ỡ ũ ừ óm Kĩ ă b ề ổ ứ ý m HS ò ề ứ P m H T ST õ ờ õ C ở ậ ấ ò ỏ ò ồ b K í ứ H T ST S ặ ẽ ò ứ 2.6.3. Những vấn đề cần tiếp tục giải quyết X bồ ỡ ũ ề ậ ứ ề ổ ứ H T ST Tổ ứ ề m m ó H T ST Tă ờ CSVC bị H T ST ó ó
- 16 X ý õ m b ứ m ề H ở ổ m b ậ ờ ổ ứ H T ST ổ m m e ở H T ST Tă ờ ữ C ề m í ý ĩ H T ST m ổ ứ H T ST Kết luận chương 2 Chương 3 BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC HUYỆN VĨNH BẢO THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG 3.1. Một số nguyên tắc đề xuất các biện pháp 3.1.1. Nguyên tắc đảm bảo tính mục tiêu 3.1.2. Nguyên tắc đảm bảo tính thực tiễn 3.1.3. Nguyên tắc đảm bảo tính hiệu quả và khả thi 3.1.4. Nguyên tắc đảm bảo tính hệ thống và đồng bộ 3.2. Biện pháp quản lý hoạt động trải nghiệm sáng tạo của các trường tiểu học huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng 3.2.1. Biện pháp 1: Nâng cao nhận thức cho CBQL, GV và CMHS về HĐTNST cho HS trường Tiểu học trong huyện 3.2.1.1. Mục tiêu của biện pháp m ậ ứ ý ứ m ũ b ổ ứ ờ ề ổ ứ H T ST HS ấ m ấ ổ ứ H T ST HS trong giai 3.2.1.2. Nội dung và cách thức thực hiện T ậ ờ ề ă b ị ề H T ST ờ TH V õ m m í ý ĩ ứ ổ ứ ề H T ST C ỉ ổ m H T ST ề chuyên môn hàng tháng. C ấ ề H T ST V Tổ ứ ề ề H T ST b H T ST HS ó m CBQL V CMHS D K í ề ị ề ị b ề ề ổ m DTH ề ị 29- Q/TW
- 17 K í V ứ ă ý m ề H T ST ờ T ổ m ổ ứ H T ST m ờ Mờ ờ m ó ó H T ST Tổ ứ em bă ĩ ó H T ST 3.2.1.4. Điều kiện thực hiện C ó m ỉ ổ ứ H T ST HS ờ ờ B m H ờ b í ề ổ ứ b giáo viên. Tổ ứ b m m b í ồ b ổ ị m b ậ ậ ấ í m b ị ề 3.2.2. Biện pháp 2: Đẩy mạnh công tác bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý các HĐTNST cho CBQL và GV các trường Tiểu học 3.2.2.1. Mục tiêu của biện pháp M b ậ ứ CBQL ề m bồ ỡ ổ ứ H T ST ; ũ ó ý ứ bồ ỡ ổ ứ H T ST ồ ờ í m H T ST 3.2.2.2. Nội dung và cách thức thực hiện CBQL ậ ấ m bồ ỡ ổ ứ H T ST e ị ă Bồ ỡ ứ ề H T ST ậ b ặ H T ST C ỉ ổ ứ bồ ỡ Lậ bồ ỡ ề ũ Tổ ứ ó ậ ấ bồ ỡ ắ em m S ề bồ ỡ ở C ỉ ờ ổ ứ b ổ m ề ậ H ó ậ m m C TT ờ ỉ ẫ ử C TT ậ ; ẫ em m m ứ m e e ổ b b bè; m m w ; m T ó ẻ H ồ T ề em m ậ ỉ ứ Tổ ứ m ị ễ ăm 26/3; 19/5; 20/11
- 18 3.2.2.4. Điều kiện thực hiện ờ ấ m m bồ ỡ ỹ ă em ồ ờ í em ó ậ ắ ó ý ứ bồ ỡ ậ b P ổ ứ H T ST ở ấ ậ ứ ỹ ă ậ í m 3.2.3. Biện pháp 3: Tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị và nâng cao hiệu quả sử dụng trang thiết bị sẵn có trong HĐTNST cho HS. 3.2.3.1. Mục tiêu của biện pháp Tă ờ b bổ ý ở ậ ấ bị ấ ó ó ổ ứ H T ST ó ó ấ T ứ HS í m ò m ĩ ứ m 3.2.3.2. Nội dung và cách thức thực hiện Lậ ở ậ ấ bị Tă ờ ổ ứ ỉ ề ử ở ậ ấ bị T ó m ở ậ ấ ờ Cách thức: Có ử bổ ị ờ ở ậ ấ bị H ở ậ ấ bị ồ b ổ m ặ ù ừ m P ồ ồ P t V HS m m ồ ù ổ m e ở ữ V ó ề í ử m ồ ù ồ ù m b í í m mĩ ờ 3.2.3.4. Điều kiện thực hiện C m m ừ í ờ m í ấ ỗ m ặ b ó ồ ậ ừ í UB D Tỉ /T ậ / ó ổ bổ ở ậ ấ ấ m bị ờ m b ò ò ứ ă bị m ấ ờ
- 19 3.2.4. Biện pháp 4: Tăng cường phối hợp giữa nhà trường - gia đình và xã hội trong HĐTNST cho HS. 3.2.4.1. Mục tiêu của biện pháp P ậ ứ m ổ ờ - - ồ m ăm và phát huy ữ ềm ă m ẻ Nhà trường HỌC SINH Xã hội Gia đình Sơ đồ 3.1. Sơ đồ phối hợp giữa Nhà trường - Gia đình - Xã hội T T ậ Xử ý ở P ử ý ề 3.2.4.2. Nội dung và cách thức thực hiện C ỉ ờ ứ ổ ứ em H T ST m ó ỗ ồ H m ờ ó ò m mẹ ờ ù m ” X ị õ ồ ề m ổ ứ H T ST ờ ặ ẽ b ứ ă b ă ó ù ó ị b em X m í ề ị ă ặ m ậ ờ ; m mấ ờ
- 20 3.2.4.4. Điều kiện thực hiện - X m ặ ẽ ắ bó ữ ờ - - C m ổ ứ T ST m ò ẻ - P ồ í ỗ ó 3.2.5. Biện pháp 5: Đổi mới hoạt động kiểm tra, đánh giá, thi đua khen thưởng trong HĐTNST cho HS 3.2.5.1. Mục tiêu ổ m e ở b í ỉ ă b m b e e ị ờ ằm ó ổ ứ H T ST 3.2.5.2. Nội dung và cách thức thực hiện X m X m ăm m X e ở Cách thức: X m T í m m ă ứ m ị mứ X m e ờ ăm P õ ờ õ m H T ST K e ở mứ ờ T e ở ề ứ ổ ứ C ề ổ ứ H T ST 3.2.5.4. Điều kiện thực hiện Có m ề ổ ứ H T ST ă ứ ữ ấ ị P ề ý ằm ữ mặ mặ í ó ó ằm ấ úc í C b ý ờ ổ ứ ậ m ổ ứ ậ e ở b 3.3. Mối quan hệ giữa các nhóm biện pháp ữ b ó m ẫ m b ứ m ỉ ấ ằm m í ấ ý H T ST ờ TH D ó ý H T ST
- 21 ừ b ẻ ờ m m ồ b 3.4. Khảo sát tính cấp thiết và khả thi của các biện pháp đề xuất í b ăm ò ũ b ý ờ T ị b ( 200 ờ ) T ề ị ý : í í 5 b ừ ứ K : Bảng 3.1: Tổng hợp kết quả đánh giá tính cần thiết của các biện pháp tổ chức hoạt động TNST cho học sinh Tiểu học Mức độ cần thiết của các biện pháp Không cần Các biện pháp Rất cần thiết Cần thiết thiết SL % SL % SL % B 1 150 75 50 25 0 0 B 2 157 78,5 43 21,5 0 0 B 3 132 66 65 32,5 3 1,5 B 4 145 72,5 55 27,5 0 0 B 5 154 77 46 23 0 0 Trung bình chung 738 73,8 259 25,9 3 0,3 Bảng 3.2: Tổng hợp kết quả đánh giá tính khả thi của các biện pháp tổ chức hoạt động TNST cho học sinh Tiểu học Mức độ khả thi của các biện pháp Các biện pháp Rất khả thi Khả thi Không khả thi SL % SL % SL % B 1 76 38 124 62 0 0 B 2 102 51 98 49 0 0 B 3 88 44 112 56 0 0 B 4 73 36,5 125 62,5 2 1 B 5 101 52 96 48 3 1,5 Trung bình chung 440 44 555 55,5 5 0,5 S ữ mứ mứ b ý m ề ấ b ồ sau:
- 22 Biểu đồ 3.1. Tương quan giữa mức độ cần thiết và mức độ khả thi của các biện pháp quản lý V i k t qu ó cho phép khẳng các bi n pháp qu ý H T ST i các ờng TH huy Vĩ B o thành ph H i phòng mà tác gi luậ ă n thi t và kh thi. N u ti ồng b , hi u qu các bi n pháp trên sẽ t ều ki y tri n khai hi u qu công tác qu n lý H T ST HS ờng TH, góp ph n nâng cao chấ ng giáo d c c a ờng. Kết luận chương 3 KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 1. Kết luận Từ k t qu nghiên cứu th c hi n luậ ă “Quản lý hoạt động trải nghiệm sáng tạo cho học sinh các trường Tiểu học huyện Vĩnh Bảo thành phố Hải Phòng” rút ra k t luận: Tổ ứ H T ST m ờ ằm HS ý ứ ứ ử ó ă ó ậ ữ ứ m ữ í T ở ề ề ổ ứ H T ST ở ờ T Vĩ B T H P ò ậ ữ ý ừ ỏ ấ ồm b ý Tổ ờ Q ử ý ề ấ ổ ứ H T ST
- 23 m m b : C b ý ở ờ ậ ứ ắ ề m ổ ứ H T ST C ờ m b ứ ý ỉ ổ ứ ờ ù m ổ ứ H T ST T ó ẫ ò m bấ ậ : ổ ứ H T ST HS ề ứ ; ý ồ b H T ST C ý ở ậ ấ ử ử bị ỗ ó ổ ứ H T ST ó ò bị ò bó bở ý ặ b ý í C m H T ST ờ ậ ề ò m í ó ặ ề í í H ữ b ề ấ m ý H T ST ở ờ T Vĩ B T H P ò b ổ m ẽ ó ấ ờ ữ ăm 2. Khuyến nghị giúp hi ở ờng Ti u h ịa bàn huy Vĩ B o ó ờng ti u h c c a thành ph H i Phòng th c hi n t t vi c qu n lý và tổ chức các H T ST xin có m t s khuy n nghị : 2.1. Với Bộ Giáo dục và Đào tạo X ă b ị m H T ST ở ờ ổ ó ờ T nói riêng. Tổ ứ ậ ấ CBQL V ờ T ề ổ ứ H T ST HS T X b í ỏ ũ b ý m ý ổ ứ H T ST HS 2.2. Với UBND thành phố Hải Phòng và Sở Giáo dục - Đào tạo Hải Phòng ị ỳ ổ ứ bồ ỡ ỹ ă b ý m H T ST HS C ỉ ổ ứ H ề ề H T ST HS T b í V ờ m Tă ờ m ổ ứ H T ST HS ờ T
- 24 2.3. Với UBND huyện Vĩnh Bảo và Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Bảo. C m ỉ ờ ý H T ST ở ờ . C m CSVC ờ ứ T ST HS T ấ ề ổ ứ H T ST ằm ù ễ ừ ờ 2.4. Với Hiệu trưởng các trường tiểu học huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng. - H ở í ổ ứ H T ST ờ ờ ứ ậ ậ b ý ù ấ ý Có b ữ ỉ m ổ ứ H T ST - ũ CBQL V ờ ừ ậ ý ậ m ă m ă ó m ờ ó ứ m ý ề m ý ỹ ă ứ e “ ĩ m” - C ề ữ ò Tổ ổ ở m bồ ỡ ă ấ ă ổ ứ H T ST m ò m bậ - Q ổ ứ H T ST HS m ữ m m ờ ờ ừ ăm T ề HS ó m H T ST ờ - T ề ậ b ề ấ ậ ă m ồ b m ằm ờ - Tă ờ ồ m ằm ă ờ ở ậ ấ bị ờ - X m ờ m ấ ữ ờ ổ ứ H T ST m ò ò é í ó ò