Tóm tắt Luận văn Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại trường Trung học Bưu chính viễn thông và Công nghệ thông tin 2

pdf 13 trang yendo 5360
Bạn đang xem tài liệu "Tóm tắt Luận văn Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại trường Trung học Bưu chính viễn thông và Công nghệ thông tin 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftom_tat_luan_van_hoan_thien_cong_tac_dao_tao_va_phat_trien_n.pdf

Nội dung text: Tóm tắt Luận văn Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại trường Trung học Bưu chính viễn thông và Công nghệ thông tin 2

  1. 1 2 BỘ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO Cơng trình được hồn thành t ại ĐẠI H ỌC ĐÀ N ẴNG ĐẠI H ỌC ĐÀ N ẴNG VŨ TH Ị H ẠNH NGUYÊN Ng ười h ướng d ẫn khoa h ọc: TS. ĐỖ NG ỌC M Ỹ HỒN THI ỆN CƠNG TÁC ĐÀO T ẠO VÀ PHÁT TRI ỂN NGU ỒN NHÂN L ỰC T ẠI TR ƯỜNG TRUNG H ỌC B ƯU CHÍNH VI ỄN THƠNG VÀ CƠNG NGH Ệ THƠNG TIN 2 Ph ản bi ện 1: TS. Ph ạm Th ị Lan H ươ ng Ph ản bi ện 2: TS. Nguy ễn T ừ Chuyên ngành: Qu ản tr ị Kinh doanh Mã s ố: 60. 34. 05 Lu ận v ăn s ẽ được b ảo v ệ t ại H ội đồng ch ấm Lu ận v ăn t ốt nghi ệp Th ạc s ĩ Qu ản tr ị Kinh doanh h ọp t ại Đại h ọc Đà N ẵng vào ngày 30 TĨM T ẮT LU ẬN V ĂN TH ẠC S Ĩ tháng 10 n ăm 2010. QU ẢN TR Ị KINH DOANH Cĩ th ể tìm hi ểu t ại: - Trung tâm Thơng tin - H ọc li ệu, Đại h ọc Đà N ẵng - Th ư vi ện Tr ường Đại h ọc Kinh t ế, Đại h ọc Đà N ẵng Đà Nẵng - Năm 2010
  2. 3 4 MỞ ĐẦU tài “Hồn thi ện cơng tác đào t ạo và phát tri ển ngu ồn nhân l ực t ại tr ường trung h ọc B ưu chính vi ễn thơng và Cơng ngh ệ thơng tin 2” 1. TÍNH C ẤP THI ẾT C ỦA ĐỀ TÀI làm lu ận v ăn t ốt nghi ệp c ủa mình. Trong th ời đại khoa h ọc k ỹ thu ật phát tri ển nh ư v ũ bão, cu ộc c ạnh 2. M ỤC TIÊU NGHIÊN C ỨU C ỦA ĐỀ TÀI tranh gi ữa các n ước và các cơng ty ngày càng kh ốc li ệt. Cu ộc c ạnh - Trình bày nh ững v ấn đề lý lu ận chung v ề đào t ạo và phát tri ển tranh đĩ th ể hi ện t ất c ả trên các m ặt: cơng ngh ệ, tài chính, ch ất l ượng, ngu ồn nhân l ực. Nêu lên kinh nghi ệm v ề đào t ạo và phát tri ển ngu ồn giá c ả, Nh ưng trên h ết, y ếu tố đứng đằng sau m ọi cu ộc c ạnh tranh nhân l ực c ủa m ột s ố tr ường đại h ọc và cao đẳng. là con ng ười. Th ực t ế đã ch ỉ ra r ằng đối th ủ c ạnh tranh cĩ th ể copy mọi bí quy ết c ủa cơng ty v ề s ản ph ẩm, cơng ngh ệ, v.v Duy ch ỉ cĩ - Phân tích và đánh giá th ực tr ạng cơng tác đào t ạo và phát tri ển đầu t ư vào y ếu t ố con ng ười là ng ăn ch ặn được đối th ủ c ạnh tranh sao ngu ồn nhân l ực t ại tr ường TH BCVT và CNTT 2. Làm rõ nh ững t ồn chép bí quy ết c ủa mình. Để cĩ th ể c ạnh tranh thành cơng, vi ệc đầu t ư tại trong cơng tác này và s ự c ần thi ết ph ải thay đổi nĩ cho phù h ợp vào cơng tác đào t ạo và phát tri ển ngu ồn nhân l ực là điều t ất y ếu. với xu th ế SXKD hi ện nay. Vi ệt Nam đang trong giai đoạn h ội nh ập sâu r ộng v ới th ế gi ới, địi - Đề xu ất các gi ải pháp hồn thi ện cơng tác đào t ạo và phát tri ển hỏi các doanh nghi ệp trong n ước ph ải n ỗ l ực nâng cao hi ệu qu ả ho ạt ngu ồn nhân l ực. động hơn. Ngành B ưu chính vi ễn thơng đang t ừng b ước đổi m ới để 3. ĐỐI T ƯỢNG VÀ PH ẠM VI NGHIÊN C ỨU hướng đến m ột th ị tr ường c ạnh tranh. Ho ạt động đào t ạo, cung c ấp - Đối t ượng nghiên c ứu c ủa lu ận v ăn này là tr ường TH BCVT & ngu ồn nhân l ực cho các đơ n v ị trong ngành BCVT và CNTT là ch ức CNTT 2, tr ực thu ộc T ập đồn BCVT Vi ệt Nam. năng, nhi ệm v ụ c ủa tr ường TH BCVT & CNTT 2, bên c ạnh đĩ tr ường cịn tham gia t ổ ch ức cơng tác thi nâng b ậc cho các B ưu điện - Ph ạm vi nghiên c ứu c ủa lu ận v ăn là nh ững v ấn đề v ề c ơ s ở lý Tỉnh khu v ực mi ền Trung và Tây nguyên để đánh giá ch ất l ượng làm lu ận và th ực tr ạng v ề cơng tác đào t ạo và phát tri ển ngu ồn nhân l ực vi ệc c ủa cơng nhân ngành B ưu điện. tại tr ường TH BCVT để đư a ra m ột s ố gi ải pháp hồn thi ện cơng tác đào t ạo và phát tri ển ngu ồn nhân l ực. Để đáp ứng được yêu c ầu h ội nh ập kinh t ế trong tình hình m ới c ần ph ải cung c ấp cho các đơ n v ị trong ngành BCVT nh ững con ng ười cĩ 4. PH ƯƠ NG PHÁP NGHIÊN C ỨU kỹ n ăng ngh ề nghi ệp cao, địi h ỏi ph ải cĩ nh ững thay đổi trong cơng Ph ươ ng pháp duy v ật bi ện ch ứng và duy v ật l ịch s ử là ph ươ ng tác đào t ạo và phát tri ển ngu ồn nhân l ực, đặc bi ệt là đội ng ũ lao động pháp lu ận chung nghiên c ứu lu ận v ăn. Trên c ơ s ở đĩ Lu ận v ăn s ử tr ực ti ếp c ủa tr ường để nâng cao ch ất l ượng gi ảng d ạy và t ăng thêm dụng nhi ều ph ươ ng pháp c ụ th ể nh ư: Ph ươ ng pháp phân tích, ph ươ ng giá tr ị cho nhà tr ường. Xu ất phát t ừ nh ững v ấn đề trên, tơi ch ọn đề
  3. 5 6 pháp th ống kê, ph ươ ng pháp so sánh đối chi ếu, ph ươ ng pháp điều tra Ch ươ ng 1: kh ảo sát th ực t ế CƠ S Ở LÍ LU ẬN V Ề ĐÀO T ẠO VÀ PHÁT TRI ỂN NGU ỒN NHÂN L ỰC TRONG T Ổ CH ỨC 5. Ý NGH ĨA KHOA H ỌC VÀ TH ỰC TI ỄN C ỦA ĐỀ TÀI Trong xu th ế h ội nh ập qu ốc t ế, cu ộc c ạnh tranh gi ữa các cơng ty 1.1. KHÁI NI ỆM VÀ Ý NGH ĨA C ỦA ĐÀO T ẠO VÀ PHÁT ngày càng kh ốc li ệt và khĩ kh ăn h ơn. Ngành b ưu chính vi ễn thơng TRI ỂN NGU ỒN NHÂN L ỰC khơng ch ỉ c ạnh tranh v ới các cơng ty trong n ước, mà khĩ kh ăn h ơn 1.1.1. Ngu ồn nhân l ực trong t ổ ch ức ph ải c ạnh tranh v ới nhi ều cơng ty n ước ngồi cĩ kinh nghi ệm h ơn Ngu ồn nhân l ực là ngu ồn tài nguyên c ủa t ổ ch ức, đĩ là t ập h ợp trong kinh t ế th ị tr ường. Tr ường Trung h ọc BCVT & CNTT 2 th ực của r ất nhi ều cá nhân cĩ nhân cách khác nhau v ới nh ững nhu c ầu và hi ện nhi ệm v ụ đào t ạo, cung c ấp ngu ồn nhân l ực cho ngành BCVT tâm lý khác nhau, là tồn b ộ đội ng ũ nhân viên c ủa t ổ chức, v ừa cĩ t ư cần thi ết ph ải cĩ nh ững gi ải pháp để hồn thi ện cơng tác đào t ạo và cách là khách th ể c ủa ho ạt động qu ản lý v ừa là ch ủ th ể ho ạt động và phát tri ển ngu ồn nhân l ực ( đặc bi ệt là đội ng ũ giáo viên) để đảm b ảo là động l ực c ủa t ổ ch ức đĩ. năng l ực đáp ứng các yêu c ầu m ới trong quá trình h ội nh ập kinh t ế 1.1.2. Đào t ạo và phát tri ển ngu ồn nhân l ực qu ốc t ế. - Đào t ạo ngu ồn nhân l ực là m ột lo ại ho ạt động cĩ t ổ ch ức, được 6. C ẤU TRÚC C ỦA LU ẬN V ĂN th ực hi ện trong m ột th ời gian nh ất định và nh ằm đem đến s ự thay đổi Ngồi ph ần m ở đầu, ph ần k ết lu ận, tài li ệu tham kh ảo và ph ụ l ục, nhân cách. Là quá trình h ọc t ập nh ằm m ở ra cho cá nhân m ột cơng lu ận v ăn g ồm 3 ch ươ ng: vi ệc m ới d ựa trên nh ững định h ướng t ươ ng lai c ủa t ổ ch ức Ch ươ ng 1: C ơ s ở lý lu ận v ề đào t ạo và phát tri ển ngu ồn nhân l ực - Phát tri ển ngu ồn nhân l ực là t ổng th ể các hình th ức, ph ươ ng trong doanh nghi ệp pháp, chính sách và bi ện pháp nh ằm hồn thiện và nâng cao ch ất Ch ươ ng 2 : Th ực tr ạng cơng tác đào t ạo và phát tri ển ngu ồn nhân lượng c ủa ngu ồn nhân l ực (trí tu ệ, th ể ch ất và ph ẩm ch ất tâm lý xã lực tại tr ường TH BCVT & CNTT 2. hội), nh ằm đáp ứng địi h ỏi v ề ngu ồn nhân l ực cho s ự phát tri ển kinh Ch ươ ng 3 : Nh ững gi ải pháp hồn thi ện cơng tác đào t ạo và phát tế - xã h ội trong t ừng giai đoạn phát tri ển. tri ển ngu ồn nhân l ực t ại tr ường TH BCVT & CNTT 2. 1.1.3. Ý ngh ĩa c ủa đào t ạo và phát tri ển ngu ồn nhân l ực Đào t ạo và phát tri ển ngu ồn nhân l ực là m ột trong nh ững ho ạt động quan tr ọng c ủa qu ản lý ngu ồn nhân l ực, nh ằm s ử d ụng t ối đa ngu ồn nhân l ực hi ện cĩ và nâng cao tính hi ệu qu ả c ủa doanh nghi ệp, thơng qua vi ệc giúp ng ười lao động hi ểu rõ h ơn v ề cơng vi ệc, n ắm vững h ơn ngh ề nghi ệp c ủa mình và th ực hi ện các ch ức n ăng, nhi ệm
  4. 7 8 vụ c ủa mình m ột cách t ự giác h ơn, động c ơ làm vi ệc t ốt h ơn, c ũng 1.2.1.4. Xây d ựng ch ươ ng trình đào t ạo và l ựa ch ọn ph ươ ng pháp nh ư nâng cao kh ả n ăng thích ứng c ủa h ọ trong t ươ ng lai. Cĩ tác d ụng đào t ạo và ý ngh ĩa nh ất định đối v ới c ả doanh nghi ệp và ng ười lao động: - Xây d ựng ch ươ ng trình đào t ạo 1.2. N ỘI DUNG C ỦA CƠNG TÁC ĐÀO T ẠO VÀ PHÁT TRI ỂN Một ch ươ ng trình đào t ạo cĩ th ể áp d ụng nhi ều ph ươ ng pháp NNL đào t ạo khác nhau cho nh ững đối t ượng khác nhau. 1.2.1. N ội dung c ủa cơng tác đào t ạo NNL - L ựa ch ọn ph ươ ng pháp đào t ạo 1.2.1.1. Xác định nhu c ầu đào t ạo Các ph ươ ng pháp đào t ạo bao g ồm các ph ươ ng pháp đào t ạo Xác định nhu c ầu đào t ạo là xác định khi nào, ở b ộ ph ần nào c ần trong cơng vi ệc và ngồi cơng vi ệc. ph ải đào t ạo, đào t ạo k ỹ n ăng nào, cho lo ại lao động nào,bao nhiêu Ðào t ạo trong cơng vi ệc: là các ph ươ ng pháp đào t ạo tr ực ti ếp ng ười. tại n ơi làm vi ệc. Nhĩm này bao g ồm các ph ươ ng pháp đào t ạo: Kèm Xác định nhu c ầu đào t ạo s ẽ lo ại tr ừ nh ững ch ươ ng trình đào t ạo cặp, h ướng d ẫn t ại ch ỗ, Luân phiên thay đổi cơng vi ệc. khơng thích h ợp, nh ận bi ết nh ững nhu c ầu đào t ạo thích h ợp cịn Ðào t ạo ngồi cơng vi ệc: là các ph ươ ng pháp đào t ạo tách kh ỏi ch ưa được đáp ứng và hồn thành m ục tiêu đào t ạo được v ạch ra. sự th ực hi ện cơng vi ệc để cung c ấp các ki ến th ức và k ỹ n ăng cho Để xác định nhu c ầu đào t ạo cần th ực hi ện các phân tích liên ng ười lao động. Nhĩm này bao g ồm các ph ươ ng pháp: ph ươ ng pháp quan, đĩ là: phân tích doanh nghi ệp, phân tích tác nghi ệp và phân nghiên c ứu tình hu ống, ph ươ ng pháp h ội th ảo, ph ươ ng pháp nh ập tích nhân viên. vai, hu ấn luy ện theo mơ hình m ẫu, ch ươ ng trình liên h ệ v ới các 1.2.1.2. Xác định m ục tiêu đào t ạo tr ường đại h ọc, ph ươ ng pháp trị ch ơi qu ản tr ị. Xác định m ục tiêu đào t ạo là xác định cái đích đến, tiêu chu ẩn 1.2.1.5. D ự tính chi phí đào t ạo cần đạt, nh ững k ết qu ả c ần đạt được c ủa ng ười tham gia đào t ạo khi Chi phí đào t ạo là tồn b ộ nh ững chi phí di ễn ra trong quá trình kết thúc quá trình đĩ. ng ười lao động tham gia khĩa h ọc và nh ững chi phí khác liên quan 1.2.1.3. L ựa ch ọn đối t ượng đào t ạo đến quá trình đào t ạo. Xác định đối t ượng đào t ạo là l ựa ch ọn nh ững ng ười c ụ th ể, b ộ Chi phí đào t ạo bao g ồm các chi phí học t ập và chi phí đào t ạo ph ận nào và đang làm cơng vi ệc gì để đào t ạo. học, ngồi ra cịn cĩ chi phí c ơ h ội và kho ản chi phí b ỏ l ỡ cho h ọc Lựa ch ọn đối t ượng đào t ạo ph ải c ăn c ứ vào nhu c ầu đào t ạo và viên khi khơng tham gia lao động. ph ải đánh giá được ch ất l ượng cơng vi ệc hi ện cĩ, đánh giá vi ệc th ực 1.2.1.6. Th ực hi ện ch ươ ng trình đào t ạo hi ện cơng vi ệc c ủa t ừng ng ười lao động, d ựa vào đĩ xác định đối Vi ệc ti ến hành ti ến trình đào t ạo được phân rõ trách nhi ệm cho tượng đào t ạo là nh ững ng ười ch ưa đủ yêu c ầu đáp ứng cơng vi ệc. một đối t ượng tr ực ti ếp qu ản lý, báo cáo và ch ịu trách nhi ệm tr ước cấp trên. Trong quá trình th ực hi ện ti ến trình n ếu cĩ điều khơng phù
  5. 9 10 hợp x ảy ra thì ph ải k ịp th ời báo ngay v ới lãnh đạo c ấp trên để tr ực Động c ơ thúc đẩy ám ch ỉ nh ững n ỗ l ực c ả bên trong l ẫn bên ti ếp xem xét, thay đổi, điều ch ỉnh cho phù h ợp. ngồi c ủa m ột con ng ười cĩ tác d ụng kh ơi d ậy lịng nhi ệt tình và s ự 1.2.1.7. Đánh giá k ết qu ả đào t ạo kiên trì theo đuổi m ột cách th ức hành động đã xác định. Ho ạt động đào t ạo c ần được đánh giá để xem k ết qu ả thu được 1.2.3. M ối quan h ệ gi ữa đào t ạo và phát tri ển ngu ồn nhân l ực là gì và rút ra bài h ọc kinh nghi ệm cho các l ần đào t ạo ti ếp theo. Đào t ạo và phát tri ển ngu ồn nhân l ực cĩ m ối quan h ệ g ắn bĩ v ới Đánh giá k ết qu ả đào t ạo cĩ th ể thơng qua k ết qu ả h ọc t ập c ủa nhau. Phát tri ển ngu ồn nhân l ực ch ỉ cĩ th ể d ựa trên đào t ạo m ới b ền học viên, và tình hình th ực hi ện cơng vi ệc c ủa h ọc viên sau đào t ạo. vững, ng ược l ại đào t ạo để đáp ứng nh ững tình hu ống m ới được rút - Đánh giá k ết qu ả h ọc t ập c ủa h ọc viên: Vi ệc đánh giá này cĩ th ể ra t ừ quá trình phát tri ển ngu ồn nhân l ực. Đào t ạo b ổ sung nh ững v ấn th ực hi ện qua các cu ộc ki ểm tra nh ư: Ph ỏng v ấn, tr ắc nghi ệm, báo đề cịn thi ếu c ủa nhân l ực và nĩ là c ơ s ở, n ền t ảng cho s ự phát tri ển cáo d ưới d ạng m ột chuyên đề, d ự án, x ử lý các tình hu ống, ngu ồn nhân l ực trong t ươ ng lai - Đánh giá tình hình th ực hi ện cơng vi ệc c ủa h ọc viên sau đào t ạo: 1.3. CÁC NHÂN T Ố ẢNH H ƯỞNG ĐẾN CƠNG TÁC ĐÀO Cĩ th ể đánh giá qua các tiêu chí c ơ b ản sau đây: N ăng su ất lao động, TẠO VÀ PHÁT TRI ỂN NNL chất l ượng cơng vi ệc, tinh th ần trách nhi ệm, hi ệu su ất s ử d ụng máy 1.2.1. Nhân t ố thu ộc mơi tr ường bên trong doanh nghi ệp mĩc, thi ết b ị, tác phong làm vi ệc, tinh th ần h ợp tác, hành vi ứng Bao g ồm các nhân t ố: chi ến l ược, chính sách; quy mơ, c ơ c ấu t ổ xử, ch ức, ngu ồn nhân l ực, đặc điểm s ản xu ất kinh doanh, kh ả n ăng tài Ngồi vi ệc đánh giá kết qu ả t ừ phía ng ười h ọc, doanh nghi ệp cịn chính c ủa doanh nghi ệp và quan điểm c ủa nhà qu ản tr ị. ph ải đánh giá c ả ch ươ ng trình đào t ạo. 1.3.2. Nhân t ố thu ộc mơi tr ường bên ngồi doanh nghi ệp 1.2.2. Phát tri ển ngu ồn nhân l ực Bao g ồm các nhân tố: Mơi tr ường kinh t ế, chính tr ị, xã h ội, chi ến 1.2.2.1. N ăng l ực c ủa ng ười lao động lược c ủ đối th ủ c ạnh tranh N ăng l ực là s ự t ổng hịa các y ếu t ố ki ến th ức, k ỹ n ăng, hành vi 1.4. TR ƯỜNG ĐÀO T ẠO TRONG CÁC T ẬP ĐỒN KINH T Ế và thái độ c ủa ng ười lao động. Nh ư v ậy, n ăng l ực được th ể hi ện VÀ ẢNH H ƯỞNG C ỦA NĨ ĐẾN CƠNG TÁC ĐÀO T ẠO VÀ thơng qua ki ến th ức, k ỹ n ăng, hành vi và thái độ c ủa ng ười lao động PHÁT TRI ỂN NGU ỒN NHÂN L ỰC khi th ực hi ện cơng vi ệc. 1.4.1. Tr ường đào t ạo trong các t ập đồn kinh t ế Năng l ực c ủa ng ười lao động chia thành các lo ại: n ăng l ực t ổng Các tr ường đào t ạo trong các T ập đồn kinh t ế được thành l ập hợp, n ăng l ực chuyên mơn và n ăng l ực đặc thù cho t ừng cơng vi ệc nh ằm m ục tiêu th ực hi ện nh ững nhi ệm v ụ chính tr ị, chuyên mơn nh ất cụ th ể. định để ph ục v ụ gián ti ếp cho ho ạt động s ản xu ất kinh doanh c ủa T ập 1.2.2.2. Động c ơ c ủa ng ười lao động đồn đĩ và đáp ứng nhu c ầu c ủa xã h ội. 1.4.2. Đặc điểm c ủa tr ường đào t ạo trong các T ập đồn kinh t ế ảnh
  6. 11 12 hưởng đến cơng tác đào t ạo và phát tri ển ngu ồn nhân l ực - Nhi ệm v ụ: Đào t ạo h ọc sinh cĩ trình độ trung c ấp các ngành v ề - Th ực hi ện đào t ạo, b ồi d ưỡng v ề chuyên mơn mang đặc thù bưu chính, vi ễn thơng ; b ồi d ưỡng nâng cao trình độ ngh ề cho đội ng ũ ngành đáp ứng ngu ồn nhân l ực cho các đơ n v ị trong ngành cơng nhân b ưu chính, vi ễn thơng, nghiên c ứu ứng d ụng ti ến b ộ khoa - Ngu ồn kinh phí ch ủ y ếu c ủa các tr ường trong T ập đồn. học và cơng ngh ệ vào cơng tác t ổ ch ức, qu ản lý đào t ạo và đào t ạo. 1.5. KINH NGHI ỆM TRONG CƠNG TÁC ĐÀO T ẠO VÀ 2.1.2. C ơ c ấu t ổ ch ức c ủa Tr ường PHÁT TRI ỂN NGU ỒN NHÂN L ỰC Ở M ỘT S Ố DOANH Cơ cấu t ổ ch ức theo mơ hình tr ực tuy ến ch ức n ăng, th ực hi ện NGHI ỆP. nguyên t ắc m ột th ủ tr ưởng. 1.5.1. H ọc vi ện cơng ngh ệ B ưu chính vi ễn thơng 2.1.3. C ơ s ở v ật ch ất c ủa tr ường 1.5.2. Tr ường cao đẳng Điện l ực Thành ph ố H ồ Chí Minh Cơ s ở v ật ch ất c ủa tr ường đầy đủ, hi ện đại t ạo điều ki ện thu ận l ợi cho quá trình đào t ạo ngu ồn nhân l ực trong th ời gian t ới t ại tr ường, Ch ươ ng 2: vừa áp d ụng được lý thuy ết, v ừa áp d ụng th ực hành TH ỰC TR ẠNG CƠNG TÁC ĐÀO T ẠO VÀ PHÁT TRI ỂN 2.1.4. Đặc điểm tài chính NGU ỒN NHÂN L ỰC C ỦA TR ƯỜNG TH BCVT VÀ CNTT2 2.1.5. Đặc điểm ngu ồn nhân l ực c ủa tr ường 2.1.5.1. S ố l ượng lao động c ủa nhà tr ường 2.1. T ỔNG QUAN V Ề TR ƯỜNG TH BCVT VÀ CNTT 2 Số l ượng lao động c ủa tr ường cĩ t ăng nh ưng khơng đáng k ể. Điều 2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri ển này được ch ứng minh qua b ảng: 2.1.1.1. Quá trình hình thành và phát tri ển Bảng 2.1 - S ố l ượng và c ơ c ấu lao động c ủa tr ường Tr ường Trung h ọc B ưu chính Vi ễn thơng và Cơng ngh ệ thơng Ch ỉ tiêu ĐVT 2006 2007 2008 2009 tin II ti ền thân là tr ường Cơng nhân B ưu điện 2 ( Được thành l ập ngày 1. Tổng s ố lao động Ng ười 90 92 96 98 13/10/1975). 2. Lao động tr ực ti ếp Ng ười 44 45 45 46 Tr ường chính th ức mang tên là Tr ường Trung h ọc B ưu chính 3. Lao động gián ti ếp Ng ười 46 47 51 52 Vi ễn thơng và Cơng ngh ệ thơng tin 2 t ừ ngày 18/11/2005 theo quy ết - T ốc độ t ăng % - 2,22 4,35 2,08 định s ố 32/2005/Q Đ-Bộ tr ưởng B ộ B ưu Chính Vi ễn Thơng. . ( Ngu ồn: Phịng T ổng h ợp) 2.1.1.2. Ch ức n ăng, nhi ệm v ụ - T ốc độ t ăng lao động bình quân là 8,9%, th ấp và ch ưa phù h ợp - Ch ức n ăng: đào t ạo, b ồi d ưỡng h ọc sinh cĩ trình độ trung c ấp với quy mơ đào t ạo ngày càng m ở r ộng. các ngh ề chuyên ngành BCVT trong ph ạm vi các t ỉnh, thành ph ố đã - C ơ c ấu lao động khơng phù h ợp gi ữa t ỷ l ệ lao động gián ti ếp và được phân vùng đào t ạo theo qui ch ế t ổ ch ức và ho ạt động c ủa các lao động tr ực ti ếp. tr ường. 2.1.5.2. C ơ c ấu tu ổi và gi ới tính c ủa lao động trong nhà tr ường
  7. 13 14 - T ỷ l ệ lao động n ữ là chi ểm t ỷ l ệ > 50% t ổng s ố lao động, c ơ c ấu Vi ệc xác định nhu c ầu đào t ạo c ủa tr ường ch ỉ được ti ến hành theo này ch ưa phù hợp v ới đặc điểm c ủa nhà tr ường. từng n ăm ch ứ ch ưa d ựa vào k ế ho ạch dài h ạn. Ph ần l ớn vi ệc c ử ng ười - C ơ c ấu lao động theo độ tu ổi khá thu ận l ợi cho cơng tác đào t ạo đi đào t ạo đều do T ập đồn thơng báo cĩ l ớp đào t ạo k ỹ n ăng, cơng và phát tri ển c ủa tr ường, ch ủ y ếu là lực l ượng lao động tr ẻ, độ tu ổi 30 ngh ệ m ới, ho ặc b ồi d ưỡng nghi ệp v ụ sau đĩ b ộ ph ận qu ản lý đào t ạo chi ếm 12,2%, độ tu ổi t ừ 30-50 chi ếm 74,5%. V ới t ỷ tr ọng này, lao cử ng ười cĩ liên quan đến đến n ội dung đào t ạo tham gia ch ứ khơng động ph ần đơng là cịn tr ẻ. xu ất phát t ừ yêu c ầu th ực ti ễn c ủa cơng vi ệc. 2.1.5.3. Cơ c ấu lao động theo trình độ đào t ạo Mặt khác, các cán b ộ, giáo viên t ự tham gia các khĩa đào t ạo để - Tính đến n ăm 2009, tồn tr ường cĩ 20 ng ười đạt trình độ sau đại nâng cao trình độ chuyên mơn c ủa mình nh ư h ọc Đại h ọc t ại ch ức học, chi ếm t ỷ l ệ 20,4%; trình độ đại h ọc là 44 ng ười, chi ếm t ỷ tr ọng bằng 2, h ọc cao h ọc. Sau đĩ h ọ làm đơ n xin đi h ọc, nhà tr ường xem 44,9% trong t ổng s ố lao động. Nhìn chung, t ỷ l ệ lao động trình độ xét các khía c ạnh thâm niên, v ị trí cơng tác để quy ết định t ạo điều cao c ủa đơ n v ị tr ường h ọc là cịn th ấp. C ần ph ải chú tr ọng đào t ạo ki ện v ề m ặt th ời gian hay tài chính cho h ọ tham gia khĩa h ọc. nâng cao trình độ cho đội ng ũ lao động cĩ trình độ cao đẳng, trung Nhà tr ường ch ưa s ử d ụng các ph ươ ng pháp khoa h ọc để tìm hi ểu cấp và xác định nhu c ầu đào t ạo, ch ưa xu ất phát t ừ k ết qu ả phân tích cơng 2.2. TH ỰC TR ẠNG CƠNG TÁC ĐÀO T ẠO VÀ PHÁT TRI ỂN vi ệc c ủa cán b ộ CNV để xác định nhu c ầu đào t ạo. Vì v ậy, s ố l ượng NNL C ỦA TR ƯỜNG TH BCVT VÀ CNTT 2 ng ười lao động được đào t ạo cịn h ạn ch ế và ch ưa đúng v ới yêu c ầu 2.2.1. Th ực tr ạng cơng tác đào t ạo ngu ồn nhân l ực c ủa tr ường cơng vi ệc. TH BCVT và CNTT 2 2.2.1.2.3. Xác định m ục tiêu đào t ạo c ủa nhà tr ường 2.2.1.1. Tình hình th ực hi ện cơng tác đào t ạo ngu ồn nhân l ực c ủa - Mục tiêu đào t ạo c ủa tr ường nêu ra ch ỉ d ừng l ại m ột cách khái tr ường trong th ời gian qua quát nh ư nh ằm nâng cao ch ất l ượng lao động, kh ả n ăng làm vi ệc cho Trong chi ến l ược phát tri ển nhà tr ường luơn cĩ ch ủ tr ươ ng đào ng ười lao động, tho ả mãn nhu c ầu h ọc t ập và nhu c ầu th ăng ti ến c ủa tạo, b ồi d ưỡng cho nhi ều l ượt cán b ộ, giáo viên thơng qua các ng ười lao động ch ươ ng trình đào t ạo ng ắn h ạn, dài h ạn trong và ngồi n ước, coi đĩ là Trường ch ưa xác định được m ục tiêu đào t ạo c ụ th ể cho t ừng khĩa chi ến l ược quan tr ọng trong chi ến l ược phát tri ển của nhà tr ường. đào t ạo mà cịn đang ở d ạng chung chung, ch ưa c ụ th ể chi ti ết, thi ếu 2.2.1.2. Thực tr ạng t ổ ch ức đào t ạo ngu ồn nhân l ực cán b ộ chuyên trách v ề vi ệc xây d ựng h ệ th ống m ục tiêu đào t ạo. 2.2.1.2.1. Quy trình đào t ạo ngu ồn nhân l ực t ại tr ường 2.2.1.2.4. Việc xác định đối t ượng đào t ạo ngu ồn nhân l ực Quy trình đào t ạo t ại tr ường TH BCVT và CNTT 2 c ơ b ản đáp Tùy vào m ục đích, yêu c ầu c ủa ch ươ ng trình đào t ạo mà nhà ứng được yêu c ầu c ủa ho ạt động chung. tr ường l ựa ch ọn đối tượng tham gia đào t ạo. C ụ th ể nh ư: 2.2.1.2.2. Vi ệc xác định nhu c ầu đào t ạo ngu ồn nhân l ực
  8. 15 16 - Nhu c ầu b ồi d ưỡng các l ớp lý lu ận cao c ấp thì đối t ượng là lãnh Bảng 2.5. Chi phí đào t ạo c ủa tr ường qua các n ăm đạo nhà tr ường. Năm Nội dung ĐVT - Nhu c ầu đào t ạo b ồi d ưỡng nghi ệp v ụ, nâng cao trình độ chuyên 2007 2008 2009 mơn, bổ sung nh ững ph ươ ng th ức m ới trong ho ạt động s ản xu ất kinh Tổng chi phí đào t ạo Tri ệu 175,5 211,2 235 doanh c ủa ngành BCVT thì đối t ượng là giáo viên, chuyên viên c ủa đồng các phịng, khoa. Tổng s ố lao động Ng ười 92 96 98 2.2.1.2.5. Chươ ng trình đào t ạo và ph ươ ng pháp đào t ạo Chi phí đào t ạo bình Tri ệu 1,9 2,2 2,4 * Ch ươ ng trình đào t ạo: quân/ng ười đồng Các ch ươ ng trình h ầu nh ư đều do Trung tâm đào t ạo c ủa T ập đồn Tổng qu ỹ l ươ ng và th ưởng Tri ệu 276 297,6 313,6 thi ết k ế nên mang tính ch ất chung chung, d ựa trên yêu c ầu th ực t ế đồng của tồn ngành mà khơng c ăn c ứ vào tình hình th ực t ế c ủa m ột đơ n v ị Tổng CP đào t ạo/t ổng qu ỹ 0,64 0,71 0,75 % nào, nên các ch ươ ng trình đào t ạo ch ưa th ực s ự đáp ứng được nhu lươ ng và th ưởng cầu th ực t ế c ủa tr ường. Do đĩ tr ường ch ưa th ực s ự ch ủ động trong (Ngu ồn: Phịng Tài chính k ế tốn) vi ệc xây d ựng ch ươ ng trình đào t ạo cho mình. Qua bi ểu 2.5 cho th ấy chi phí đào t ạo/ng ười và chi phí đào * L ựa ch ọn ph ươ ng pháp đào t ạo tạo/t ổng qu ỹ l ươ ng, th ưởng c ủa tr ường qua các n ăm cĩ t ăng lên và Phươ ng pháp mà nhà tr ường áp d ụng ch ủ y ếu đĩ là đào t ạo tốc độ này ngày càng l ớn, điều đĩ th ể hi ện s ự quan tâm và coi tr ọng th ường xuyên và đào t ạo b ất th ường. ho ạt động đào t ạo c ủa lãnh đạo nhà tr ường. Vi ệc áp d ụng các ph ươ ng pháp đào t ạo cịn h ạn ch ế, các ph ươ ng M ột th ực t ế hi ện nay, tr ường v ẫn là c ấp h ạch tốn ph ụ thu ộc pháp m ới ch ỉ d ừng l ại ở ch ỗ là t ổ ch ức các khĩa đào t ạo v ới mơ hình VNPT, h ầu h ết các kho ản chi đều l ệ thu ộc vào c ấp ch ủ qu ản nên đầu nh ư các l ớp h ọc cĩ giáo viên đến gi ảng d ạy và h ọc viên nghe. Do đĩ cĩ tư kinh phí cho ho ạt động đào t ạo s ẽ cĩ ảnh h ưởng nh ất định b ởi c ơ th ể làm cho vi ệc d ạy và h ọc nhàm chán, kém phong phú. Nhà tr ường ch ế này. cần cĩ nh ững bi ện pháp để áp d ụng nhi ều h ơn n ữa các ph ươ ng pháp đào 2.2.1.2.7. Th ực hi ện ch ươ ng trình đào t ạo tạo cho linh ho ạt và phù h ợp. Phịng t ổng h ợp c ăn c ứ vào nhu c ầu đào t ạo, k ế ho ạch đào t ạo đã 2.2.1.2.6. Phân tích ngu ồn kinh phí dành cho đào t ạo. được phê duy ệt ti ến hành tri ển khai ch ươ ng trình đào t ạo. Kinh phí đào t ạo ngu ồn nhân l ực c ủa nhà tr ường qua các n ăm cĩ Kết qu ả h ọc t ập được phịng T ổng h ợp l ưu vào h ồ s ơ đào t ạo tăng lên. Cụ th ể qua b ảng sau: 2.2.1.2.8. Đánh giá ch ươ ng trình đào t ạo Cơng tác đánh giá ch ươ ng trình đào t ạo và hi ệu qu ả c ủa khố đào tạo v ẫn ch ưa th ực s ự được nhà tr ường quan tâm. Tr ường ch ỉ t ổ ch ức
  9. 17 18 đánh giá hi ệu qu ả m ột cách chung chung, ch ủ y ếu đánh giá b ằng các hi ệu qu ả s ử d ụng các ngu ồn l ực, t ừ đặc điểm ho ạt động, ch ức n ăng, kỳ thi cu ối khố và l ấy ý ki ến c ủa h ọc viên v ề khố đào t ạo (n ội nhi ệm v ụ c ủa tr ường mà chu ẩn b ị c ơ c ấu ngu ồn nhân l ực cho phù dung, th ời gian, gi ảng d ạy) b ằng phi ếu gĩp ý. Và tr ường ch ỉ d ựa vào hợp. nh ững ch ứng ch ỉ, b ằng được c ấp và báo cáo k ết thúc khố h ọc c ủa Vấn đề n ăng l ực ng ười lao động được xem xét qua t ỷ l ệ v ề trình các h ọc viên để đánh giá hi ệu qu ả cơng tác. Để đánh giá k ết qu ả đào độ chuyên mơn c ủa h ọ được đào t ạo. Lao động cĩ trình độ th ạc s ỹ, tạo thì nhà tr ường cĩ đư a ra các c ăn c ứ sau: ti ến s ĩ n ăm 2006 chi ếm 13,3% t ổng s ố lao động, đến n ăm 2009 là - Đối v ới lao động t ự nguy ện tham gia các khĩa đại h ọc t ại 20,4%. Lao đọng cĩ trình độ trung c ấp n ăm 2006 chi ếm 24,5%, cịn ch ức (v ăn b ằng 2), cao h ọc thì tr ường c ăn c ứ vào b ảng điểm và x ếp năm 2009 chi ếm 20,4%. C ơ c ấu trình độ th ể hi ện n ăng l ực b ằng k ỹ lo ại h ọc t ập t ừng k ỳ c ủa n ơi đào t ạo cung c ấp. năng lao động c ủa h ọ. - Đối v ới nh ững ng ười được đào t ạo b ồi d ưỡng do T ập đồn t ổ b. Phát tri ển trình độ chuyên mơn c ủa ng ười lao động ch ức thì c ăn c ứ vào gi ấy ch ứng nh ận đào t ạo. Năng l ực c ủa ng ười lao động th ể hi ện qua trình độ chuyên mơn Nhà tr ường v ẫn ch ưa v ận d ụng các ph ươ ng pháp khoa h ọc nh ư đào t ạo c ủa h ọ. S ự phát tri ển trình độ chuyên mơn ngu ồn nhân l ực so sánh, phân tích t ổng chi phí và t ổng l ợi ích do đào t ạo mang l ại mà của nhà tr ường đã được chú ý và t ỷ l ệ qua đào t ạo/t ổng s ố lao động ch ỉ d ựa vào k ết qu ả h ọc t ập để đánh giá nh ư ch ứng ch ỉ, b ằng c ấp, ngày càng t ăng. C ụ th ể, n ăm 2006, t ỷ lệ này 33,3%, đến n ăm 2009 là phi ếu điểm, 35,7%. Điều này được minh h ọa qua b ảng sau: 2.2.2. Th ực tr ạng cơng tác phát tri ển ngu ồn nhân l ực c ủa tr ường B ảng 2.8 - S ố l ượng và t ỷ l ệ lao động được đào t ạo c ủa tr ường 2.2.2.1. N ăng l ực c ủa ng ười lao động qua các n ăm Ph ần l ớn lao động c ủa nhà tr ường ở trong độ tu ổi r ất tr ẻ và mong Ch ỉ tiêu ĐVT 2006 2007 2008 2009 mu ốn được kh ẳng định mình trong chính cơng vi ệc c ủa mình, đặc Tổng s ố lao động Ng ười 90 92 96 98 bi ệt là đội ng ũ giáo viên. N ăng l ực c ủa ng ười lao động đã nâng cao Lao động đào t ạo Ng ười 30 30 33 35 sau th ời gian làm vi ệc được th ể hi ện qua hành vi, thái độ mà h ọ đảm Tỷ l ệ lao động qua % 33,3 32,6 34,3 35,7 nh ận cơng vi ệc. N ăng l ực đĩ th ể hi ện qua các v ấn đề đĩ là phát tri ển đào t ạo trình độ chuyên mơn k ỹ thu ật ngu ồn nhân l ực và mức độ yêu thích (Ngu ồn: Phịng T ổng h ợp) gắn bĩ v ới ngh ề nghi ệp. a. C ơ c ấu ngu ồn nhân l ực c. M ức độ phù h ợp gi ữa b ố trí cơng vi ệc v ới trình độ đào t ạo Cơ c ấu ngu ồn nhân l ực được xác định theo yêu c ầu c ủa chi ến l ược Vi ệc b ố trí cơng vi ệc phù h ợp v ới trình độ đào t ạo c ủa nhân viên của nhà tr ường đặt ra. Nĩi cách khác, ph ải xu ất phát t ừ m ục tiêu c ủa sẽ t ạo điều ki ện cho ngu ồn nhân l ực phát huy h ết kh ả n ăng chuyên tổ ch ức, t ừ yêu c ầu cơng vi ệc ph ải hồn thành, t ừ yêu c ầu nâng cao mơn c ủa mình c ũng nh ư cho s ự phát tri ển ngh ề nghi ệp trong t ươ ng
  10. 19 20 lai. Qua k ết qu ả điều tra cho th ấy, cĩ t ới 80% ng ười được h ỏi tr ả l ời hồ s ơ lý l ịch, thâm niên cơng tác, và ph ần l ớn do c ơ c ấu t ừ T ập đồn. rằng: cơng vi ệc hi ện t ại phù h ợp v ới trình độ chuyên mơn được đào Điều này ảnh h ưởng đến động c ơ ph ấn đấu c ủa nh ững ng ười gi ỏi, t ạo tạo. Điều này được minh h ọa qua b ảng sau: ra rào c ản đối v ới h ọ. Bảng 2.9 - M ức độ phù h ợp gi ữa trình độ đào t ạo c ủa CB, GV 2.3. CÁC NHÂN T Ố ẢNH H ƯỞNG ĐẾN CƠNG TÁC ĐÀO tr ường v ới cơng vi ệc đang làm hi ện t ại TẠO VÀ PHÁT TRI ỂN NNL C ỦA TR ƯỜNG 2.3.1. Các nhân t ố bên trong Mức độ Số ý ki ến điều tra Tỷ l ệ (%) 2.3.1.1. Quan điểm c ủa lãnh đạo v ề đào t ạo và phát tri ển ngu ồn Rất phù h ợp 11 20 nhân l ực Phù h ợp 33 60 - Đầu t ư cho con ng ười là đầu t ư c ơ b ản nh ất c ần được ưu tiên Ít phù h ợp 08 14,5 hàng đầu. Khơng phù h ợp 03 5,5 - Cần th ực hi ện tuy ển ch ọn nhân viên đúng v ới ch ức n ăng thu 2.2.2.2. Động c ơ thúc đẩy ng ười lao động hút nhân tài, thu hút ngu ồn nhân l ực cho nhà tr ường Nhà tr ường đã c ố g ắng nâng cao nh ận th ức c ủa ng ười lao động, - Cần coi đào t ạo là b ản l ề c ủa vi ệc nâng cao trình độ, n ăng l ực kết h ợp v ới chính sách ti ền l ươ ng và đào t ạo v ới vi ệc b ố trí s ử d ụng. của nhân viên nên ph ải đầu t ư thích đáng. a. Nâng cao nh ận th ức cho ng ười lao động - Cần cĩ chính sách l ươ ng, th ưởng thích h ợp để duy trì đội ng ũ Nh ận th ức c ủa ng ười lao động được coi là tiêu chí đánh giá trình nhân viên hi ện t ại và thu hút nhân tài cho tr ường. độ phát tri ển ngu ồn nhân l ực. Nhà tr ường đã r ất chú tr ọng đến cơng - Xây d ựng đội ng ũ cán b ộ và giáo viên cĩ trình độ và k ỹ n ăng tác này thơng qua các ho ạt động để nâng cao hi ểu bi ết v ề xã h ội, đào nghi ệp v ụ cao đáp ứng yêu c ầu phát tri ển c ủa tr ường. tạo cao c ấp chính tr ị, cơng tác chính tr ị Đảng, đồn th ể luơn được đẩy 2.3.1.2. Định h ướng c ủa tr ường trong th ời gian t ới mạnh. Vì th ế khả n ăng nh ận th ức c ủa ng ười lao động r ất cao. - Hồn thành l ộ trình nâng c ấp tr ường thành tr ường cao đẳng b. Chính sách ti ền l ươ ng và ch ế độ đãi ng ộ Thơng tin và truy ền thơng Đà n ẵng vào tháng 11/2010 và đa d ạng Cĩ th ể nĩi các chính sách l ươ ng và ch ế độ đãi ng ộ đối v ới cán b ộ, ngành ngh ề đào t ạo. giáo viên, cơng nhân viên cĩ quan tâm nh ưng ch ưa th ực s ự là địn - Xây d ựng m ột c ơ ch ế, t ạo m ột th ế h ệ cán b ộ, giáo viên h ữu ích, bẩy khuy ến khích CB CNV quan tâm, t ận l ực v ới cơng vi ệc phát tri ển tồn di ện s ẵn cĩ ti ềm tàng trong m ỗi con ng ười c. Chính sách đề b ạt, b ổ nhi ệm 2.3.2. Các nhân t ố bên ngồi Hi ện nay, nhà tr ường ch ưa cĩ ch ỉ tiêu rõ ràng và nh ất quán trong Nhân t ố th ị tr ường và xã h ội vi ệc đề b ạt nhân viên qu ản lý. Cách đề b ạt, b ổ nhi ệm ch ưa th ực s ự Sự phát tri ển kinh t ế xã h ội đặt ra nh ững yêu c ầu m ới v ề con cơng khai và minh b ạch để m ọi ng ười cùng ph ấn đấu, cịn nghiêng v ề ng ười, vì th ế nhà tr ường ph ải cĩ m ột đội ng ũ giáo viên cĩ trình độ
  11. 21 22 cao, giàu kinh nghi ệm để hồn thành t ốt nhi ệm v ụ đào t ạo ngu ồn - Tập hu ấn cán b ộ qu ản lý theo mơ hình t ổ ch ức qu ản lý m ới, cĩ nhân l ực ch ất l ượng cao cung c ấp cho 30 b ưu điện và vi ễn thơng ch ươ ng trình h ọc t ập cho t ừng c ấp qu ản lý. trong khu v ực, đáp ứng được yêu c ầu trong điều ki ện c ạnh tranh gay - Đáp ứng đầy đủ các yêu c ầu v ề s ố l ượng giáo viên đạt chu ẩn. gắt nh ư hi ện nay 3.2. GI ẢI PHÁP HỒN THI ỆN CH ƯƠ NG TRÌNH ĐÀO Yếu t ố xã h ội: đời s ống c ủa ng ười dân ngày càng nâng cao nên TẠO VÀ PHÁT TRI ỂN NNL C ỦA TR ƯỜNG TH BCVT VÀ nhu c ầu v ề nh ững s ản ph ẩm, d ịch v ụ b ưu chính vi ễn thơng ch ất l ượng CNTT 2 và đa d ạng c ũng nh ư nh ững d ịch v ụ chu đáo là t ất y ếu 3.2.1. T ăng c ường tính ch ủ động trong cơng tác đào t ạo và phát Ch ươ ng 3: tri ển ngu ồn nhân l ực GI ẢI PHÁP HỒN THI ỆN CƠNG TÁC 3.2.2. Các gi ải pháp hồn thi ện cơng tác đào t ạo ngu ồn nhân l ực ĐÀO T ẠO VÀ PHÁT TRI ỂN NGU ỒN NHÂN L ỰC 3.2.2.1. Hồn thi ện cách xác định nhu c ầu đào t ạo TẠI TR ƯỜNG TH BCVT VÀ CNTT 2 Phải c ăn c ứ vào m ột s ố các tiêu th ức sau: đánh giá ch ất l ượng cán bộ, giáo viên, kh ả n ăng th ực hi ện k ế ho ạch c ủa Tr ường. 3.1. C Ơ S Ở ĐỀ XU ẤT GI ẢI PHÁP Nhà tr ường ph ải ti ến hành phân tích nhân viên xem h ọ cĩ đủ điều 3.1.1. M ục tiêu và xu h ướng phát tri ển c ủa T ập đồn B ưu chính ki ện để tham gia các khố đào t ạo đĩ khơng b ằng cách ti ến hành các vi ễn thơng cu ộc điều tra b ằng hình th ức tr ực ti ếp ph ỏng v ấn ho ặc b ảng h ỏi để Năm 2010, đạt ch ỉ tiêu v ề n ăng su ất, ch ất l ượng lao động ph ục v ụ kh ảo sát nhu c ầu đào t ạo. bưu chính vi ễn thơng Vi ệt Nam ngang b ằng trình độ các nước tiên Phân tích, t ổng h ợp k ết qu ả đánh giá nhu c ầu đào t ạo ti ến trong khu v ực. Nhà tr ường cĩ th ể s ử d ụng phi ếu đánh giá lao động hàng k ỳ cĩ 3.1.2 Ph ươ ng h ướng phát tri ển c ủa tr ường TH BCVT và CNTT2 các ch ỉ tiêu nh ư sau: Phi ếu đánh giá nhân viên (Ph ụ l ục 3) - Nâng c ấp tr ường lên cao đẳng và đa d ạng các ngành ngh ề đào t ạo 3.2.2.2. Hồn thi ện xác định m ục tiêu đào t ạo c ủa tr ường phù h ợp v ới yêu c ầu trong tình hình kinh doanh m ới. M ục tiêu đào t ạo, phát tri ển ph ải được xác định m ột cách c ụ th ể 3.1.3. Ph ươ ng h ướng đào t ạo và phát tri ển ngu ồn nhân l ực trong và chi ti ết. Các m ục tiêu đĩ ph ải rõ ràng, chính xác, cĩ tính kh ả thi, nh ững n ăm t ới - M ọi m ục tiêu đào t ạo và phát tri ển ngu ồn nhân l ực ph ải được - Tăng c ường xây d ựng đội ng ũ hi ện cĩ, đào t ạo đĩn đầu thích h ợp xác định trên c ơ s ở ph ục v ụ cho m ục tiêu c ủa chung c ủa Nhà tr ường. với các m ục tiêu phát tri ển, đa d ạng hố các lo ại hình đào t ạo, b ồi Nhà tr ường ph ải xu ất phát t ừ chi ến l ược phát tri ển trong t ươ ng lai dưỡng. T ăng c ường h ợp tác qu ốc t ế trong đào t ạo ngu ồn nhân l ực. và đánh giá ngu ồn nhân l ực hi ện cĩ để xác định m ục tiêu đào t ạo cho - Kết h ợp giữa đào t ạo m ới, đào t ạo l ại, v ừa t ổ ch ức tuy ển d ụng ng ười lao động trong nh ững n ăm t ới. theo yêu c ầu, nhi ệm v ụ c ủa nhà tr ường. 3.2.2.3. Hồn thi ện ch ươ ng trình và ph ươ ng pháp đào t ạo
  12. 23 24 Ch ươ ng trình đào t ạo ph ải được xây d ựng m ột cách cĩ h ệ th ống Hồn thi ện cơng tác đào t ạo s ẽ phát tri ển trình độ chuyên mơn và và khoa h ọc g ồm: h ệ th ống ki ến th ức, k ỹ n ăng c ần được đào t ạo, th ời làm thay đổi c ơ c ấu trình độ chuyên mơn nghi ệp v ụ ngu ồn nhân l ực gian, địa điểm ti ến hành ho ạt động đào t ạo. tại Tr ường. Căn c ứ vào t ừng ch ươ ng trình đào t ạo c ụ th ể, Tr ường c ần ph ải l ựa 3.2.3.1. Gi ải pháp t ăng c ường động l ực thúc đẩy ng ười lao động ch ọn ph ươ ng pháp đào t ạo cho phù h ợp v ới đối t ượng đào t ạo, th ời a. Hồn thi ện ch ế độ ti ền l ươ ng, đánh giá thi đua khen th ưởng gian đào t ạo và lo ại ki ến th ức, k ỹ n ăng c ần đào t ạo. Hồn thi ện ch ế độ đãi ng ộ, chính sách ti ền l ươ ng, đánh giá và khen Áp d ụng ph ươ ng pháp đào t ạo theo khe h ở n ăng l ực cho t ừng v ị th ưởng trí cơng vi ệc để đào t ạo b ổ sung nh ững n ăng l ực y ếu nh ất. b. Hồn thi ện ch ế độ đề b ạt, b ố trí và b ổ nhi ệm nhân viên 3.2.2.4. S ử d ụng hi ệu qu ả kinh phí đào t ạo Nhà tr ường c ần xây d ựng tiêu chí rõ ràng và nh ất quán trong vi ệc Ph ải đảm b ảo đủ kinh phí, s ử d ụng đúng m ục đích, đúng đối đề b ạt nhân viên qu ản lý. Vi ệc đề b ạt cán b ộ ph ải g ắn v ới k ết qu ả và tượng và chú tr ọng kh ấu qu ản lý, phân b ổ kinh phí đào t ạo ch ợp lý. hi ệu qu ả cơng vi ệc hồn thành. Sử d ụng hi ệu qu ả kinh phí đã cĩ, đầu t ư đúng ch ỗ, đúng các khố 3.2.4. Các gi ải pháp khác đào t ạo c ần thi ết và đúng đối t ượng c ần thi ết ph ải đào t ạo. 3.2.4.1. Đổi m ới trong cơng tác tuy ển d ụng Tăng c ường kinh phí cho cơng tác đào t ạo ngu ồn nhân l ực, khai 3.2.4.2. Áp d ụng thành t ựu cơng ngh ệ thơng tin thác các ngu ồn khác nhau. 3.2.4.3. Nâng cao nh ận th ức cho ng ười lao động 3.2.2.5. T ăng c ường cơng tác đánh giá k ết qu ả đào t ạo, hồn thi ện 3.2.4.4. Ph ối h ợp v ới t ổ ch ức cơng đồn động viên ng ười lao động và nâng cao chất l ượng đào t ạo phát huy m ọi n ăng l ực, đời s ống v ật ch ất và tinh th ần đối v ới ng ười - Nhà tr ường ph ải t ổ ch ức đánh giá ngay khi đào t ạo và c ả sau khi lao động đào t ạo b ằng các mơ hình đánh giá hi ệu qu ả đào t ạo. 3.2.4.5. Phát tri ển v ăn hĩa t ổ ch ức phù h ợp v ới mơi tr ường làm - Nhà tr ường nên ch ủ động t ổ ch ức và ki ểm sốt quá trình áp d ụng vi ệc. ki ến th ức vào th ực t ế cơng vi ệc sau khi đào t ạo k ết thúc. Để đánh giá 3.3. M ỘT S Ố KI ẾN NGH Ị nhà tr ường thi ết l ập phi ếu đánh giá. 3.4.1. Ki ến ngh ị đối v ới t ập đồn BCVT - Vận d ụng các mơ hình đánh giá k ết qu ả và hi ệu qu ả trong đào 1 - Tăng thêm định m ức chi phí đào t ạo c ủa t ừng ng ười/n ăm tạo 2- Khi duy ệt qu ỹ l ươ ng, th ưởng, khen th ưởng, phúc l ợi, c ần xem 3.2.3. Các gi ải pháp phát tri ển ngu ồn nhân l ực xét đến y ếu t ố CPI để c ải thi ện được thu nh ập th ực cho ng ười lao 3.2.3.1. Gi ải pháp nâng cao n ăng l ực ng ười lao động động. Nhà tr ường ph ải làm t ốt cơng tác đào t ạo nh ư đã trình bày ở ph ần trên s ẽ nâng cao n ăng l ực c ủa ng ười lao động
  13. 25 26 3- Các ch ươ ng trình đào t ạo, các h ọc b ổng c ấp qu ốc gia và qu ốc t ế KẾT LU ẬN th ường đầu m ối ti ếp nh ận là VNPT. Chính vì v ậy, VNPT nên cĩ Để t ổ ch ức ngày nay cĩ th ể t ồn t ại và phát tri ển trên th ị tr ường thơng báo k ịp th ời nh ững v ấn đề này cho các đơ n v ị thành viên. thì t ổ ch ức đĩ luơn ph ải t ạo ra được nh ững l ợi th ế c ủa riêng mình và 3.4.2. Ki ến ngh ị đối v ới các tr ường, trung tâm đào t ạo ph ải t ận d ụng được nh ững l ợi th ế ấy. Đối v ới tr ường TH BCVT và 1- Đào t ạo ngu ồn nhân l ực đáp ứng nhu c ầu c ủa tr ường nên cĩ s ự CNTT 2 nh ững l ợi th ế c ủa tr ường cĩ th ể được th ể hi ện ở th ươ ng ph ối h ợp v ới nhà tr ường ho ặc đào t ạo theo đơ n đặt hàng c ủa tr ường. hi ệu, ngu ồn v ốn, thi ết b ị máy mĩc khá hi ện đại. Tuy nhiên m ột l ợi 2- C ần ph ải cĩ s ự h ợp tác gi ữa các Tr ường, Trung tâm đào t ạo th ế quan tr ọng nh ất mà nhà tr ường c ần ph ải phát huy đĩ chính là trong và ngồi ngành BCVT và CNTT để t ận d ụng được th ế m ạnh ngu ồn l ực con ng ười trong tr ường, ch ỉ khi ngu ồn l ực này phát tri ển của nhau, gĩp ph ần nâng cao ch ất l ượng đào t ạo. thì nh ững ngu ồn l ực cịn l ại trong tr ường m ới cĩ th ể được phát huy 3- Th ực hi ện nhi ều hình th ức đào t ạo đa d ạng để thu hút nhi ều đối và t ạo được v ị th ế cho nhà tr ường. Do v ậy, đầu t ư vào ngu ồn l ực con tượng tham gia. ng ười đối v ới nhà tr ường ph ải là m ục tiêu hàng đầu, vi ệc đầu t ư vào 3.4.3. Ki ến ngh ị v ới nhà tr ường vốn con ng ười c ủa tr ường ch ỉ cĩ th ể cĩ hi ệu qu ả nh ất khi thơng qua - C ần xây d ựng chi ến l ược dài h ạn v ề cơng tác đào t ạo, phát tri ển cơng tác đào t ạo và phát tri ển ngu ồn nhân l ực c ủa tr ường. Cơng tác ngu ồn nhân l ực. đào t ạo và phát tri ển ngu ồn nhân l ực giúp nhà tr ường cĩ th ể khơng - Xây d ựng ch ươ ng trình đào t ạo h ợp lý cung c ấp đầy đủ các ki ến ng ừng nâng cao n ăng l ực và trình độ c ủa đội ng ũ cán b ộ, giáo viên, th ức theo yêu c ầu c ủa cơng vi ệc cơng nhân viên c ủa tr ường qua đĩ ngu ồn nhân l ực c ủa tr ường s ẽ tr ở - Cĩ k ế ho ạch phát tri ển qu ỹ đào t ạo, phát tri ển m ột cách h ợp lý thành m ột v ũ khí s ắc bén để giúp nhà tr ường hồn thành t ốt nhi ệm v ụ và xây d ựng m ột h ệ th ống h ạch tốn dài h ạn để cĩ th ể s ử d ụng t ốt của mình v ới T ập đồn BCVT và đào t ạo được ngu ồn nhân l ực ch ất ngu ồn kinh phí dành cho đào t ạo, phát tri ển và định h ướng đào t ạo lượng cao cho ngành BCVT. theo các m ục tiêu phát tri ển c ủa tr ường. Mặc dù h ết s ức c ố g ắng, nh ưng do h ạn ch ế v ề kh ả n ăng và - Cần cĩ m ột cán b ộ ph ụ trách theo dõi s ự cĩ m ặt c ủa các h ọc viên th ời gian nên Lu ận v ăn này ch ắc ch ắn cĩ nhi ều khi ếm khuy ết. R ất và quá trình gi ảng d ạy c ủa các gi ảng viên. mong được s ự gĩp ý c ủa quý th ầy cơ và nh ững ai quan tâm đến v ấn - Nhà tr ường nên t ạo động l ực cho ng ười lao động trong và sau đề này để Lu ận v ăn ngày càng tr ở nên hồn thi ện và cĩ th ể áp d ụng khố h ọc. cĩ hi ệu qu ả nh ất vào tr ường TH BCVT và CNTT 2. - Nhà tr ường nên xác đinh rõ các m ục tiêu, th ứ t ự ưu tiên các nhu cầu đào t ạo d ựa trên yêu c ầu c ủa tình hình ho ạt động trong n ăm t ới