Tóm tắt luận văn Bài toán tô màu đồ thị và ứng dụng

pdf 24 trang yendo 4240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tóm tắt luận văn Bài toán tô màu đồ thị và ứng dụng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftoam_tat_luan_van_bai_toan_to_mau_do_thi_va_ung_dung.pdf

Nội dung text: Tóm tắt luận văn Bài toán tô màu đồ thị và ứng dụng

  1. 1 BỘ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO ĐẠI H ỌC ĐÀ N ẴNG NGUY ỄN THANH S ƠN BÀI TỐN TƠ MÀU ĐỒ TH Ị VÀ ỨNG D ỤNG Chuyên ngành: Ph ươ ng pháp Tốn s ơ c ấp Mã s ố: 60 46 40 TĨM T ẮT LU ẬN V ĂN TH ẠC S Ĩ KHOA H ỌC Đà N ẵng - N ăm 2011
  2. 2 Cơng trình được hồn thành t ại ĐẠI H ỌC ĐÀ N ẴNG Ng ười h ướng d ẫn khoa h ọc: PGS-TSKH Tr ần Qu ốc Chi ến Ph ản bi ện 1: TS. Cao V ăn Nuơi Ph ản bi ện 2: TS. Hồng Quang Tuy ến Lu ận v ăn s ẽ được b ảo v ệ trước H ộ i đồng ch ấm Lu ận v ăn t ốt nghi ệp th ạc sĩ khoa h ọc h ọp t ại Đại h ọc Đà N ẵng vào ngày 17 tháng 8 năm 2011 Cĩ th ể tìm hi ểu lu ận v ăn t ại: - Trung tâm Thơng tin-Học li ệu, Đạ i h ọc Đà N ẵng - Th ư vi ện tr ường Đại h ọc S ư Ph ạm, Đại h ọc Đà N ẵng
  3. 3 MỞ ĐẦU 1. Lí do ch ọn đề tài: Lý thuy ết đồ th ị là m ột ph ần c ủa ngành tốn h ọc hi ện đại, được phát tri ển t ừ lâu nh ưng l ại cĩ nhi ều ứng d ụng hi ện đại, nĩ khá “g ần gũi” v ới th ực t ế. Trong ch ươ ng trình THPT, sách giáo khoa trang b ị cho h ọc sinh các ki ến th ức v ề tơ màu đồ th ị cịn ít, đặc bi ệt là bài tốn tơ màu đồ th ị để ph ục v ụ cho vi ệc b ồi d ưỡng h ọc sinh, h ơn n ữa các bài tốn gi ải bằng ph ươ ng pháp tơ màu đồ th ị r ất g ần v ới th ực t ế. Vì v ậy, chuyên đề này ch ứa đựng nhi ều ti ềm n ăng để khai thác b ồi d ưỡng cho h ọc sinh. Vi ệc cung c ấp m ột s ố ph ươ ng pháp gi ải bài tốn b ằng ph ươ ng pháp tơ màu đồ th ị là m ột nhu c ầu c ần thi ết. M ặt khác, vi ệc v ận d ụng kết qu ả bài tốn tơ màu đồ th ị vào gi ải tốn giúp ta đạt được m ục tiêu: gi ải được m ột s ố bài tốn khơng m ẫu m ực, các bài tốn th ường g ặp trong th ực t ế và r ải rác m ột s ố bài tốn trong các kì thi tuy ển Olympic tốn qu ốc t ế. Nghiên c ứu khai thác m ột s ố y ếu t ố c ủa bài tốn tơ màu đồ th ị và ứng d ụng này trong vi ệc gi ải các bài tốn ở ph ổ thơng, c ũng được m ột số tác gi ả quan tâm, xu ất phát t ừ nh ững lý do trên tơi l ựa ch ọn đề tài: “Bài tốn tơ màu đồ th ị và ứng d ụng ” để nghiên c ứu. 2. M ục đích nghiên c ứu: 3. Đối t ượng và ph ạm vi nghiên c ứu: 4. Phươ ng pháp nghiên c ứu: 5. Ý ngh ĩa khoa h ọc và th ực tiễn c ủa đề tài: 6. C ấu trúc lu ận v ăn: Lu ận v ăn g ồm 3 ch ươ ng:
  4. 4 Ch ươ ng 1. Các khái ni ệm c ơ b ản c ủa lý thuy ết đồ th ị: Trình bày nh ững ki ến th ức c ơ b ản c ủa lý thuy ết đồ th ị. Ch ươ ng 2. Bài tốn tơ màu đồ th ị: Nghiên cứu sâu các định lí v ề tơ màu đỉnh, tơ màu c ạnh, các định lí v ề tơ màu đồ th ị ph ẳng và các bài tốn tơ màu đỉnh, tơ màu cạnh. Ch ươ ng 3. Ứng d ụng: Trình bày các ứng d ụng c ủa bài tốn tơ màu đồ th ị trong vi ệc gi ải các bài tốn ph ổ thơng và các v ấn đề th ực t ế.
  5. 5 CH ƯƠ NG 1 CÁC KHÁI NI ỆM C Ơ B ẢN CỦA LÝ THUY ẾT ĐỒ TH Ị. 1.1. CÁC KHÁI NI ỆM V Ề ĐỒ THỊ: 1.1.1 Các định ngh ĩa: Định ngh ĩa 1.1.1.1: Đồ th ị vơ h ướng G = (V,E) g ồm m ột t ập V các đỉnh và t ập E các c ạnh. Mỗi c ạnh e∈E được liên k ết v ới m ột c ặp đỉnh (v, w) (khơng k ể th ứ t ự) Định ngh ĩa 1.1.1.2: Đồ th ị cĩ h ướng G = (V,E) g ồm m ột t ập V các đỉnh và t ập E các c ạnh cĩ h ướng g ọi là cung. Mỗi c ạnh e ∈E được liên k ết v ới m ột c ặp đỉnh (v, w) (cĩ th ứ t ự) Ghi chú: Cho đồ th ị cĩ h ướng G = (V,E). N ếu ta thay m ỗi cung c ủa G bằng m ột c ạnh, thì đồ th ị vơ h ướng nh ận được g ọi là đồ th ị lĩt c ủa G. Đồ th ị vơ h ướng cĩ th ể coi là đồ th ị cĩ h ướng trong đĩ m ỗi cạnh e = (v,w) t ươ ng ứng v ới hai cung (v,w) và (w,v). 1.1.2 Các khái ni ệm: 1.1.3 Các lo ại đồ th ị: Định ngh ĩa 1.1.3.1: Đồ th ị h ữu h ạn. Định ngh ĩa 1.1.3.2: Đồ th ị đơ n. Định ngh ĩa 1.1.3.3: Đồ th ị vơ h ướng đủ. Định ngh ĩa 1.1.3.4: Đồ th ị K n là đơ n đồ th ị vơ h ướng đủ n đỉnh. Định ngh ĩa 1.1.3.5: Đồ th ị cĩ h ướng đủ. Định ngh ĩa 1.1.3.6: Đồ th ị l ưỡng phân G = (V,E), Ký hi ệu: G = ({V 1, V 2}, E). Định ngh ĩa 1.1.3.7: Đồ th ị K m,n là đồ th ị l ưỡng phân ({V 1, V 2}, E) v ới t ập V 1 cĩ m đỉnh và t ập V 2 cĩ n đỉnh và m ỗi đỉnh của V 1 được n ối v ới m ỗi đỉnh c ủa V 2 b ằng m ột c ạnh duy nh ất.
  6. 6 Định ngh ĩa 1.1.3.8: Đồ th ị G g ọi là đồ th ị thu ần nh ất b ậc a (a ∈ N), n ếu m ỗi đỉnh đều cĩ b ậc a. 1.1.4 Bi ểu di ễn đồ th ị b ằng hình h ọc: a) Bi ểu di ễn đỉnh: b) Bi ểu di ễn c ạnh: c) Bi ểu di ễn cung: 1.1.5 B ậc, n ửa b ậc vào, n ửa b ậc ra: Cho đồ thi G = (V, E). Định ngh ĩa 1.1.5.1: Bậc c ủa đỉnh v ∈V. Định ngh ĩa 1.1.5.2: Đỉnh treo là đỉnh cĩ b ậc b ằng 1. Định ngh ĩa 1.1.5.3: Cho G = (V,E) là đồ th ị cĩ h ướng, v ∈V. Nửa b ậc ra c ủa đỉnh v, ký hi ệu d 0(v), là s ố cung đi ra t ừ đỉnh v (v là đỉnh đầu). N ửa b ậc vào c ủa đỉnh v ∈V, ký hi ệu d 1(v), là s ố cung đi t ới đỉnh v (v là đỉnh cu ối). Định ngh ĩa 1.1.5.4: Đồ th ị K n là đồ th ị đơ n, đủ n đỉnh. Bổ đề 1.1.5.5: (B ổ đề b ắt tay- Hand Shaking Lemma) Cho đồ th ị G = (V, E). Khi đĩ: i) Tổng b ậc các đỉnh c ủa đồ th ị là s ố ch ẵn và ∑ dv()= 2.ar cdE ( ) v∈ V ii) N ếu G là đồ th ị cĩ h ướng thì: = = ∑dv() ∑ dv () cdE ar() vV∈0 vV ∈ 1 Trong đĩ card(E), kí hi ệu s ố ph ần t ử c ủa t ập X. Hệ qu ả 1.1.5.6: S ố đỉnh b ậc l ẻ c ủa đồ th ị vơ h ướng là s ố ch ẵn. Mệnh đề 1.1.5.7: Mỗi đỉnh c ủa đồ th ị K n cĩ b ậc n – 1 và K n cĩ − n ( n 1) cạnh. Mệnh2 đề 1.1.5.8: Cho đồ th ị l ưỡng phân đủ
  7. 7 Km,n = ({V 1, V 2}, E) v ới t ập V 1 cĩ m đỉnh và t ập V 2 cĩ n đỉnh. Khi đĩ mỗi đỉnh trong V 1 cĩ b ậc là n, m ỗi đỉnh trong V 2 cĩ b ậc là m và K m,n cĩ m.n c ạnh. 1.2. ĐƯỜNG ĐI, CHU TRÌNH VÀ TÍNH LIÊN THƠNG: 1.2.1 Các định ngh ĩa: Cho đồ th ị G = (V,E). Định ngh ĩa 1.2.1.1: Dây µ t ừ đỉnh v đến đỉnh w là dãy các đỉnh và c ạnh n ối ti ếp nhau b ắt đầu t ừ đỉnh v đến k ết thúc t ại đỉnh w. Số c ạnh trên dây µ g ọi là độ dài c ủa dây µ . Dây µ t ừ đỉnh v đến đỉnh w độ dài n được bi ểu di ễn nh ư sau: µ = (v, e 1, v 1, e 2, v2, , v n-1, e n, w) Trong đĩ v i (i = 1, , n-1) là các đỉnh trên dây và ei (i = 1, ,n) là các c ạnh trên dây liên thu ộc đỉnh k ề tr ước và sau nĩ. Các đỉnh và c ạnh trên dây cĩ th ể l ặp l ại. Định ngh ĩa 1.2.1.2: Đường đi t ừ đỉnh v đến đỉnh w. Định ngh ĩa 1.2.1.3: Đường đi s ơ c ấp. Định ngh ĩa 1.2.1.4: Vịng. Dây cĩ h ướng trong đồ th ị cĩ h ướng Định ngh ĩa 1.2.1.5: Đường đi cĩ h ướng trong đồ thị cĩ h ướng. Định ngh ĩa 1.2.1.6: Đường đi cĩ h ướng s ơ c ấp. Định ngh ĩa 1.2.1.7: Vịng cĩ h ướng. Định ngh ĩa 1.2.1.8: Chu trình. Định ngh ĩa 1.2.1.9: Chu trình s ơ c ấp. Định ngh ĩa 1.2.1.10: Chu trình cĩ h ướng. Định ngh ĩa 1.2.1.11: Chu trình cĩ h ướng s ơ c ấp. Định ngh ĩa 1.2.1.12: Đồ th ị vơ h ướng g ọi là liên thơng, n ếu mọi c ặp đỉnh c ủa nĩ đều cĩ đường đi n ối chúng v ới nhau. Định ngh ĩa 1.2.1.13: Đồ th ị cĩ h ướng g ọi là liên thơng m ạnh, nếu m ọi c ặp đỉnh c ủa nĩ đều cĩ đường đi cĩ h ướng n ối chúng v ới
  8. 8 nhau. Định ngh ĩa 1.2.1.14: Đồ th ị cĩ h ướng g ọi là liên thơng y ếu, nếu đồ th ị lĩt (vơ h ướng) c ủa nĩ liên thơng. Định ngh ĩa 1.2.1.15: Đồ th ị cĩ h ướng g ọi là bán liên thơng, nếu v ới m ọi c ặp đỉnh (u, v) bao gi ờ c ũng t ồn t ại đường đi cĩ h ướng từ u đến v ho ặc t ừ v đến u. Định ngh ĩa 1.2.1.16: Cho đồ th ị G = (V, E). Đồ th ị G ’ = (V ’, E’) g ọi là đồ th ị con c ủa G n ếu V ’ ⊂ V và E ’ ⊂ E Định ngh ĩa 1.2.1.17: Đồ th ị con G ’ = (V ’, E ’) c ủa đồ th ị (cĩ hướng) G = (V, E) g ọi là thành ph ần liên thơng (m ạnh) c ủa đồ th ị G, nếu nĩ là đồ th ị con liên thơng (m ạnh) t ối đại c ủa G, t ức là khơng t ồn tại đồ th ị con liên thơng (m ạnh) G ’’ = (V ’’ , E ’’ ) ≠ G ’ c ủa G th ỏa V ’ ⊂ V ’’ , E ’ ⊂ E ’’ . 1.2.2 Các định lí: Định lí 1.2.2.1: i) Trong đồ th ị vơ h ướng m ỗi dãy t ừ đỉnh v đến w ch ứa đường đi sơ c ấp t ừ v đến w. ii) Trong đồ th ị cĩ h ướng m ỗi dãy cĩ h ướng đi t ừ đỉnh v đến w ch ứa đường đi cĩ h ướng s ơ c ấp t ừ đỉnh v đến w. Định lí 1.2.2.2: Đồ th ị G l ưỡng phân khi và ch ỉ khi G khơng ch ứa chu trình độ dài l ẻ. Định lí 1.2.2.3: Cho G = (V, E) v ới n đỉnh, và k thành ph ần liên thơng. Khi đĩ s ố c ạnh m c ủa đồ th ị th ỏa b ất đẳng th ức: (n− k )( n − k + 1) n− k ≤ m ≤ 2 Hệ qu ả 1.2.2.4: M ọi đơ n đồ th ị n đỉnh v ới s ố c ạnh − − ( n 1)( n 2) là liên thơng. 2 1.3. ĐỒ TH Ị PH ẲNG: 1.3.1 Các định ngh ĩa:
  9. 9 Định ngh ĩa 1.3.1.1: M ột đồ th ị g ọi là đồ th ị hình h ọc ph ẳng n ếu nĩ được bi ểu di ễn trên m ặt ph ẳng sao cho các c ạnh khơng c ắt nhau. Định ngh ĩa 1.3.1.2: M ột đồ th ị g ọi là ph ẳng n ếu nĩ đẳng c ấu với đồ th ị hình h ọc ph ẳng. Định ngh ĩa 1.3.1.3: Hai đồ th ị G 1 = (V 1, E 1) và G2 = (V 2, E 2) g ọi là đẳng c ấu v ới nhau n ếu t ồn t ại song ánh f: V 1 → V2 và g: E 1 → E 2 th ỏa mãn ∀∈ = ⇔ = eEev1 : (,w) ge () ((), fvf (w)) cặp hàm f và g g ọi là m ột đẳng c ấu t ừ G 1 đến G 2. Định ngh ĩa 1.3.1.4: Đồ th ị G g ọi là đồ th ị tuy ến tính ph ẳng, nếu G là đồ th ị hình h ọc ph ẳng cĩ các c ạnh là đoạn th ẳng. Định ngh ĩa 1.3.1.5: Hai đồ th ị G 1 và G 2 g ọi là đồng phơi, n ếu G1 và G 2 cĩ th ể rút g ọn thành nh ững đồ th ị đẳng c ấu qua m ột s ố phép rút g ọn. Định ngh ĩa 1.3.1.6: Cho đồ th ị G cĩ đỉnh v b ậc 2 v ới các c ạnh (v, v 1) và (v, v 2). N ếu ta b ỏ hai c ạnh (v, v 1) và (v, v 2) và thay b ằng cạnh (v 1, v 2), thì ta nĩi r ằng ta đã th ực hi ện phép rút g ọn n ối ti ếp. Đồ th ị G ’ thu được g ọi là đồ th ị rút g ọn t ừ G. 1.3.2 Các định lí: Mệnh đề 1.3.2.1: Hai đơ n đồ th ị G 1 = (V 1, E 1) và G2 = (V 2, E 2) g ọi là đẳng c ấu v ới nhau n ếu t ồn t ại song ánh f: V 1 → ∀ ∈ ⇔ V2 th ỏa mãn v, w G 1 : v k ề w f(v) k ề f(w). Trong tr ường hợp này, hàm f g ọi là m ột đẳng c ấu t ừ G 1 đến G 2. Ghi chú: V ới m ột đồ th ị hình h ọc ph ẳng liên thơng, m ặt ph ẳng được chia làm các mi ền con g ọi là m ặt. M ỗi m ặt gi ới h ạn b ởi chu trình g ọi là biên c ủa m ặt. S ố c ạnh trên biên c ủa m ặt f được g ọi là b ậc của m ặt, kí hi ệu deg(f). B ậc nh ỏ nh ất g ọi là đai c ủa đồ th ị. Mệnh đề 1.3.2.2: M ọi chu trình đồ th ị ph ẳng cĩ độ dài ch ẵn khi
  10. 10 và ch ỉ khi m ọi mặt c ủa đồ th ị cĩ b ậc ch ẵn. Định lí 1.3.2.3: M ỗi đơ n đồ th ị ph ẳng đẳng c ấu v ới đồ th ị tuy ến tính ph ẳng. Định lí 1.3.2.4 (Cơng th ức Euler): Cho G là đồ th ị liên thơng ph ẳng cĩ e c ạnh, v đỉnh và f m ặt. Khi đĩ, ta cĩ: f = e – v + 2. Định lí 1.3.2.5(B ất đẳng th ức c ạnh-đỉnh): Cho G là đơ n đồ th ị ph ẳng liên thơng v ới e c ạnh, v đỉnh và đai g ( g ≥ 3 ), khơng cĩ đỉnh g treo. Khi đĩ, ta cĩ: e≤( v − 2) g−2 Hệ qu ả 1.3.2.6: Cho G là đơ n đồ th ị ph ẳng liên thơng v ới e cạnh và v đỉnh (v ≥ 3) khơng cĩ đỉnh treo. Khi đĩ, ta cĩ: e≤3 v − 6 Hệ qu ả 1.3.2.7: Đồ th ị K 5 là khơng ph ẳng. Hệ qu ả 1.3.2.8: Cho G là đơ n đồ th ị ph ẳng liên thơng v ới e cạnh và v đỉnh (v ≥ 3) . Khơng cĩ đỉnh treo và khơng cĩ chu trình độ dài 3. Khi đĩ, ta cĩ: e≤2 v − 4 H ệ qu ả 1.3.2.9 : Đồ th ị K 3,3 là khơng ph ẳng.
  11. 11 CHƯƠ NG 2 BÀI TỐN TƠ MÀU ĐỒ TH Ị 2.1. TƠ MÀU ĐỈNH: 2.1.1 Tơ màu b ản đồ: Nh ững bài tốn liên quan đến tơ màu b ản đồ đã d ẫn đến r ất nhi ều k ết qu ả trong lý thuy ết đồ th ị. Khi tơ màu b ản đồ, ta th ường tơ 2 mi ền cĩ chung đường biên gi ới b ằng 2 màu khác nhau. M ột bài tốn đặt ra là xác định s ố màu t ối thi ểu c ần s ử d ụng để tơ màu các mi ền b ản đồ sao cho các mi ền k ề nhau khơng được tơ cùng màu. 2.1.2. Đồ th ị đối ng ẫu: Mỗi b ản đồ trên m ặt ph ẳng cĩ th ể bi ểu di ễn b ằng m ột đồ th ị: Mỗi mi ền bi ểu di ễn b ằng 1 đỉnh; 2 đỉnh s ẽ được n ối v ới nhau khi 2 mi ền t ươ ng ứng cĩ chung đường biên gi ới. Hai mi ền ch ỉ chung nhau tại 1 điểm coi nh ư khơng k ề nhau. Đồ th ị này được g ọi là đồ th ị đối ng ẫu ( hay đồ th ị kép ) c ủa b ản đồ. T ừ ph ươ ng pháp xây d ựng đồ th ị kép c ủa 1 b ản đồ, d ễ th ấy m ỗi b ản đồ ph ẳng s ẽ t ươ ng ứng v ới 1 đồ th ị kép ph ẳng . Bài tốn tơ màu các mi ền c ủa b ản đồ t ươ ng đươ ng v ới bài tốn tơ màu các đỉnh đồ th ị đối ng ẫu sao cho các đỉnh k ề nhau cĩ màu khác nhau. 2.1.3. Các định ngh ĩa: Định ngh ĩa 2.1.3.1: Tơ màu đỉnh c ủa m ột đơ n đồ th ị là s ự gán màu cho các đỉnh c ủa nĩ m ột màu c ụ th ể sao cho khơng cĩ 2 đỉnh
  12. 12 kề nhau được gán cùng màu. Định ngh ĩa 2.1.3.2: S ắc s ố c ủa m ột đồ th ị G (Chromatic number) ( kí hi ệu χ(G ) ), là s ố màu t ối thi ểu c ần s ử d ụng để tơ màu đồ th ị này. 2.1.4. Các định lý: Định lý 2.1.4.1: N ếu đồ th ị G ch ứa đồ th ị con đẳng c ấu v ới K n thì χ(G) ≥ n . Định lý 2.1.4.2(Konig) : M ột đơ n đồ th ị cĩ th ể tơ b ằng 2 màu khi và ch ỉ khi nĩ khơng cĩ chu trình độ dài l ẻ. Định lý 2.1.4.3: Mọi đơ n đồ th ị G ta luơn cĩ χ(G) ≤∆ (G) + 1 .( Đẳng th ức xảy ra khi G là đồ th ị đủ ho ặc G là chu trình cĩ độ dài l ẻ).( ∆(G) :là b ậc đỉnh l ớn nh ất c ủa G). Định lý 2.1.4.4 (Định lý Brooks) : Cho G là đơ n đồ th ị n đỉnh liên thơng khác K n và khơng ph ải chu trình cĩ độ dài l ẻ. Khi đĩ χ(G) ≤ ∆ (G) Định lý 2.1.4.5: Mọi đơ n đồ th ị đầy đủ K n đều cĩ: χ( K n) = n. Định lý 2.1.4.6:Mọi chu trình độ dài l ẻ đều cĩ s ắc s ố là 3. Ghi chú: Nếu G' là m ột đồ th ị con c ủa G thì χ()G ≥ χ ( G ') . 2.1.5. Thu ật tốn tu ần t ự ưu tiên đỉnh cĩ b ậc l ớn nh ất: Cho đồ th ị G = (V, E) . Thu ật tốn sau s ẽ tơ màu các đỉnh đồ th ị với s ố màu k g ần v ới s ắc s ố χ(G ) . ’ (i) L ập danh sách các đỉnh đồ th ị E := [v 1, v 2, , v n] theo th ứ t ự bậc gi ảm d ần ≥ ≥ ≥ dv(1 ) dv ( 2 ) dv (n ) Đặt i := 1. (ii) Tơ màu i cho đỉnh đầu tiên trong danh sách. Duy ệt l ần l ượt các đỉnh ti ếp theo và tơ màu i cho đỉnh khơng k ề đỉnh đã tơ màu i. (iii) Nếu t ất c ả các đỉnh đã được tơ màu thì k ết thúc: đồ th ị đã được tơ màu b ằng i màu. Ng ược l ại sang b ước (iv).
  13. 13 (iv) Lo ại kh ỏi E ’ các đỉnh đã được tơ màu, đặt i := i + 1 và quay lại b ước (ii). + Ghi chú: (i) M ỗi đỉnh v∈ G được tơ b ằng màu cĩ s ố hi ệu th ấp nh ất ch ưa tơ cho đỉnh k ề v, và s ố đỉnh k ề v khơng v ượt quá ∆(G ) + 1 . (ii) Cĩ th ể hi ệu ch ỉnh E ’ ở b ước (iv) nh ư sau: Lo ại kh ỏi E ’ các đỉnh đã tơ màu. S ắp x ếp l ại các đỉnh trong E ’ theo th ứ t ự b ậc gi ảm d ần các đỉnh trong đồ th ị con c ủa G, cĩ được bằng cách lo ại b ỏ các đỉnh đã tơ màu và các c ạnh liên thu ộc chúng. 2.1.6. Bài tốn tơ màu đỉnh: Bài tốn 1: Một ng ười nuơi các lo ại con v ật sau: A, B, C, D, E, F. Vì m ối quan h ệ gi ữa v ật ăn th ịt và con m ồi, mà m ột s ố lo ại con v ật cĩ th ể s ống trong cùng m ột chu ồng nh ưng cĩ nh ững lo ại con v ật khơng th ể s ống trong cùng m ột chu ồng. Bảng sau ch ỉ ra nh ững lo ại con v ật khơng th ể sống cùng chu ồng: Lo ại con v ật A B C D E F Khơng th ể B, C A, C, A, C, F B, C, D, E sống cùng E B, F lo ại con v ật D, E Xác định s ố l ượng chu ồng nuơi ít nh ất mà ng ười nuơi c ần dùng để cĩ thể nuơi t ất c ả các lo ại con v ật trên? Bài tốn 2: Tr ường THPT ở m ột Huy ện, trong m ột h ọc k ỳ c ủa năm h ọc nhà tr ường tổ ch ức cho h ọc sinh l ớp 12 (thí sinh t ự do) theo học m ột trong 7 l ớp sau: Lớp 1 s ẽ h ọc các mơn: Tốn, Ti ếng Anh, Sinh h ọc, Hĩa h ọc; Lớp 2 s ẽ h ọc các mơn: Tốn, Ti ếng Anh, Tin h ọc, Địa lý; Lớp 3 s ẽ h ọc các mơn: Sinh h ọc, GDCD, V ật lý, Địa lý;
  14. 14 Lớp 4 s ẽ h ọc các mơn: Ng ữ v ăn, Sinh h ọc, Tin h ọc, L ịch s ử; Lớp 5 s ẽ h ọc các mơn: Ti ếng Anh, GDCD, Tin h ọc, L ịch s ử; Lớp 6 s ẽ h ọc các mơn: Ng ữ v ăn, Hĩa h ọc, GDCD, Tin h ọc; Lớp 7 s ẽ h ọc các mơn: V ật lý, L ịch s ử, Địa lý, GDCD. Cu ối k ỳ nhà tr ường t ổ ch ức cho các l ớp thi các mơn đã h ọc. Hãy s ắp x ếp m ột l ịch thi để các l ớp đều cĩ th ể tham gia thi các mơn mà h ọ đã h ọc sao cho s ố l ần t ổ ch ức thi là ít nh ất. 2.2. TƠ MÀU ĐỒ TH Ị PH ẲNG: 2.2.1 Định ngh ĩa: M ột đồ th ị được g ọi là ph ẳng n ếu nĩ cĩ th ể v ẽ được trên m ột mặt ph ẳng mà khơng cĩ các c ạnh nào c ắt nhau ( ở m ọi điểm khơng ph ải là điểm mút c ủa các c ạnh) Hình v ẽ nh ư th ế g ọi là m ột bi ểu di ễn ph ẳng c ủa đồ th ị. 2.2.2 Các định lí: Định lý 2.2.2.1: M ọi b ản đồ t ạo b ởi các đường th ẳng trên m ặt ph ẳng cĩ th ể tơ b ằng 2 màu. Định lý 2.2.2.2: Điều ki ện c ần và đủ để b ản đồ cĩ th ể tơ b ằng 2 màu là m ọi đỉnh c ủa đồ th ị ph ẳng t ươ ng ứng v ới b ậc ch ẵn l ớn h ơn ho ặc b ằng 2. Định lý 2.2.2.3(Kempe-Heawood): M ọi đồ th ị ph ẳng đều cĩ s ắc số nh ỏ h ơn ho ặc b ằng 5. Định lí 2.2.2.4 (Định lý 4 màu): M ọi đồ th ị ph ẳng đều cĩ s ắc s ố khơng l ớn h ơn 4. 2.3. TƠ MÀU C ẠNH : 2.3.1 Các định ngh ĩa: Định ngh ĩa 2.3.1.1: Tơ màu c ạnh m ột đơ n đồ th ị là s ự gán màu cho các c ạnh c ủa nĩ sao cho khơng cĩ hai c ạnh k ề được gán cùng m ột màu.
  15. 15 Định ngh ĩa 2.3.1.2: S ắc s ố c ạnh c ủa đồ th ị G, ký hi ệu χ'(G) , là s ố màu t ối thi ểu c ần thiết để tơ màu c ạnh đồ th ị. Ghi chú: Mọi đồ th ị G ta cĩ: χ' ()()G ≥ ∆ G Gi ả s ử ta tơ màu các c ạnh c ủa đồ th ị G = (V,E). Cơng vi ệc này cĩ th ể đư a v ề vi ệc tơ màu các đỉnh c ủa đồ th ị đường L(G). 2.3.2 Các định lí: Định lý 2.3.2.1: χ'(G) = χ (L(G)) , L(G) là đồ th ị đường. Định lý 2.3.2.2: (Định lý Konig 1916 ) Nếu G là đồ th ị l ưỡng phân thì χ '(G )= ∆ ( G ) . Ghi chú: Đặc bi ệt s ắc s ố c ạnh c ủa đồ th ị l ưỡng phân đủ K mxn là max{m , n } Định lý 2.3.2.3: χ' =∆ =− (i) N ếu n ch ẵn, thì (K)n (K) n n 1 χ' =∆ += (ii) N ếu n l ẻ, thì (K)n (K) n 1 n Định lý 2.3.2.4: ( Định lý Vizing 1964 ) Mọi đơ n đồ th ị G đều th ỏa mãn: ∆()G ≤χ '() G ≤∆ ()1 G + Định lý 2.3.2.5: Cho G là đồ th ị đủ v ới s ố đỉnh là 2n. Khi đĩ χ '(G )= 2 n − 1 Định lý 2.3.2.6: Cho G là đồ th ị đủ v ới s ố đỉnh là 2n-1. Khi đĩ χ '(G )= 2 n − 1 Định lý 2.3.2.7: Cho dãy s ố nguyên = = =++ . Khi đĩ đồ th ị đủ v ới aa12, 2 5, , an+ 1 ( na 1)n 1 + a n 1 đỉnh v ới các c ạnh được tơ b ằng n màu luơn luơn cĩ chu trình tam giác cùng màu. Định lý 2.3.2.8: Cho dãy s ố nguyên == =−+ bb 2 3, 3 6, , b n + 1 ( bn n 1) 2 khi đĩ đồ th ị đủ v ới − đỉnh và các c ạnh được tơ b ằng n màu sao cho khơng cĩ chu bn+1 1 trình tam giác cùng màu thì trong đồ th ị cĩ hình 5 cạnh v ới các c ạnh
  16. 16 cùng màu và các đường chéo được tơ các màu khác. 2.3.3 Bài tốn tơ màu c ạnh: Bài tốn 1. Cĩ 5 thành ph ố, t ừ m ỗi thành ph ố cĩ đường bay đến một s ố thành ph ố khác. Bi ết r ằng c ứ l ấy ba thành ph ố b ất kì trong 5 thành ph ố đĩ thì cĩ hai thành ph ố cĩ đường bay tr ực ti ếp đến nhau và hai thành ph ố ch ưa cĩ đường bay nh ư v ậy. Ch ứng minh r ằng: a) M ỗi thành ph ố cĩ đường bay tr ực ti ếp đến hai và ch ỉ hai thành ph ố khác; b) T ừ m ỗi thành ph ố cĩ th ể bay đến các thành ph ố khác, m ỗi nơi m ột l ần và quay v ề ch ỗ c ũ. Bài tốn 2. Cĩ 6 đội bĩng thi đấu v ới nhau (M ỗi đội ph ải đấu một tr ận v ới 5 đội khác) . Ch ứng minh r ằng vào b ất c ứ lúc nào c ũng cĩ ba đội trong đĩ t ừng c ặp đã đấu v ới nhau r ồi ho ặc ch ưa đấu v ới nhau tr ận nào. Bài tốn 3 . Ch ứng minh r ằng trong b ất kì 6 ng ười nào c ũng cĩ hai nhĩm, m ỗi nhĩm ba ng ười, t ừng đơi m ột đã quen bi ết nhau ho ặc mới g ặp nhau l ần đầu tiên. Bài tốn 4. Trong m ột bu ổi h ọp t ổ đầu n ăm h ọc l ớp 10, b ạn t ổ tr ưởng phát hi ện ra m ột điều: m ỗi b ạn trong t ổ (t ổ cĩ 9 b ạn) đã quen đúng v ới ba b ạn khác. Bạn Bích nĩi ngay: “Vơ lí khơng th ể được!” Vì sao b ạn Bích l ại cĩ th ể nĩi nh ư th ế? Bài tốn 5. Trong phịng cĩ 9 ng ười, trong đĩ b ất k ỳ 3 ng ười nào c ũng cĩ 2 ng ười quen nhau. Ch ứng minh r ằng cĩ 4 ng ười t ừng đơi m ột quen nhau. Bài tốn 6. Cĩ 17 nhà bác h ọc, m ỗi ng ười trao đổi th ư t ừ v ới 16 ng ười khác. Trong th ư, h ọ ch ỉ bàn v ề ba đề tài, nh ưng b ất c ứ hai nhà bác h ọc nào c ũng ch ỉ bàn với nhau ch ỉ v ề m ột đề tài. Ch ứng minh rằng cĩ khơng ít h ơn 3 nhà bác h ọc đã bàn v ới nhau v ề cùng m ột
  17. 17 đề tài. (Đề thi tốn qu ốc t ế l ần th ứ VI, 1964) Bài tốn 7. (Bài tốn n ữ sinh Lucas) Trong m ột ký túc xá cĩ 2n nữ sinh. M ỗi sáng h ọ đi t ừng c ặp đến tr ường. Cĩ th ể s ắp x ếp nhi ều nh ất bao nhiêu l ần đi nh ư v ậy sao cho khơng cĩ 2 n ữ sinh đi cùng nhau quá m ột l ần? Bài tốn 8. Trong khơng gian cho 7 điểm sao cho khơng cĩ b ất cứ 3 điểm nào trong s ố đĩ th ẳng hàng. M ột s ố c ặp điểm được n ối v ới nhau b ằng các đoạn th ẳng. G ọi n là s ố đoạn th ẳng đã n ối. M ỗi đoạn th ẳng được tơ b ởi m ột trong hai màu đỏ ho ặc xanh. Tìm giá tr ị nh ỏ nh ất c ủa n, sao cho v ới m ọi cách n ối n đoạn th ẳng đã được tơ màu trong 7 điểm đã cho luơn t ồn t ại m ột tam giác cĩ c ạnh cùng màu? (Thi IMO l ần th ứ 33,1992 )
  18. 18 CH ƯƠ NG 3 : ỨNG D ỤNG 3.1. BÀI TỐN ĐIỀU KHI ỂN ĐÈN HI ỆU NÚT GIAO THƠNG: 3.1.1 Bài tốn: Gi ả s ử ta c ần thi ết l ập m ột quy trình điều khi ển đèn hi ệu ở nút giao thơng ph ức t ạp, nhi ều giao l ộ, sao cho trong m ột kho ản th ời gian ấn định, m ột s ố tuy ến được thơng qua, trong khi m ột s ố tuy ến khác b ị cấm để tránh x ảy ra đụng độ. Vấn đề đặt ra là phân ho ạch các tuy ến đường thành m ột s ố ít nh ất các nhĩm, sao cho các tuy ến trong m ỗi nhĩm khơng đụng độ. Khi đĩ th ời gian ch ờ đợi t ối đa để được thơng đường là ít nh ất. 3.1.2 Cách gi ải: Gi ả s ử nút giao thơng cĩ n tuy ến T 1, T 2, , T n. Nh ững tuy ến giao nhau cĩ th ể d ẫn đến đụng độ g ọi là các tuy ến xung kh ắc. Nh ư v ậy đèn hi ệu ph ải báo sao cho nh ững tuy ến xung kh ắc khơng đồng th ời giao thơng, và cho phép đồng th ời l ưu thơng nh ững tuy ến khơng xung kh ắc. Ta mơ hình hĩa bài tốn b ằng đồ th ị và đư a v ề bài tốn tơ màu đồ th ị nh ư sau: Các đỉnh c ủa đồ th ị là các tuy ến đường, và hai tuy ến k ề nhau khi và ch ỉ khi chúng xung kh ắc. Ta tơ màu các đỉnh đồ th ị sao cho các đỉnh k ề nhau khơng cùng màu. Ta coi m ỗi màu đại di ện cho m ột pha điều khi ển đèn báo: các tuy ến cùng màu đĩ l ưu thơng. Nh ư v ậy bài tốn ban đầu đư a v ề bài tốn tơ màu đồ th ị v ới s ố màu ít nh ất. 3.1.3 Ví d ụ: Xét nút giao thơng sau:
  19. 19 D C E B A Hỏi c ần bao nhiêu pha để điều khi ển nút giao thơng l ưu thơng t ất cả các tuy ến? Ở đây C và E là đường 1 chi ều, cịn các đường khác là đường 2 chi ều. 3.2. BÀI TỐN L ẬP L ỊCH THI: 3.2.1 Bài tốn: Gi ả s ử m ỗi h ọc sinh ph ải thi m ột s ố mơn trong n mơn thi. Hãy lập l ịch thi sao cho khơng cĩ h ọc sinh nào cĩ hai mơn thi cùng m ột th ời gian và s ố đợt thi là ít nh ất. 3.2.2 Cách gi ải: Để gi ải bài tốn ta l ập đồ th ị cĩ các đỉnh là các mơn thi và hai mơn thi k ề nhau n ếu cĩ m ột h ọc sinh thi c ả hai mơn này. Th ời gian thi c ủa m ỗi mơn được bi ểu th ị b ằng các màu khác nhau. Nh ư v ậy bài tốn l ập l ịch thi được đư a v ề bài tốn tơ màu đồ th ị. 3.2.3 Ví d ụ: Cĩ 9 mơn thi c ần x ếp l ịch, các mơn h ọc được đánh số t ừ 1 đến 9, các c ặp mơn thi sau cĩ chung h ọc sinh. (1, 2); (1, 3); (1, 5); (1, 6); (1, 8); (2, 3); (2, 4); (2, 5); (2, 7); (2, 9); (3, 4); (3, 6); (3, 8); (4, 5); (4, 6); (4, 8); (5, 3); (5, 6); (5, 9); (6, 2); (6, 8); (7, 6); (7, 8); (7, 9); (8, 9); (9, 1). Hãy s ắp x ếp l ịch thi sao cho các h ọc sinh đều tham gia thi được các mơn trên.
  20. 20 3.3. BÀI TỐN PHÂN CHIA T ẦN S Ố: 3.3.1 Bài tốn: Cĩ n đài phát. Hãy phân chia các kênh truy ền hình cho các đài phát sao cho hai đài cách nhau khơng quá 100 (km) khơng được trùng kênh và s ố kênh dùng là ít nh ất. 3.3.2 Cách gi ải: Để gi ải bài tốn ta l ập đồ th ị cĩ các đỉnh là các đài phát và hai đài phát k ề nhau n ếu kho ảng cách gi ữa chúng khơng quá 100 (km). Kênh truy ền hình c ủa m ỗi đài được bi ểu th ị b ằng các màu khác nhau. Nh ư v ậy bài tốn phân chia t ần s ố được đư a v ề bài tốn tơ màu đồ th ị. 3.3.3 Ví d ụ: Xác định s ố kênh truy ền hình ít nh ất dùng để phân chia cho các đài truy ền hình ở 11 t ỉnh (m ỗi t ỉnh ch ỉ cĩ m ột đài truy ền hình) : Đà N ẵng, Qu ảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hịa, Lâm Đồng, Ninh Thu ận, Bình Ph ước, Gia Lai, Kon Tum, Đắk L ắk sao cho khơng cĩ hai đài phát nào ở hai t ỉnh n ằm c ạnh nhau trên b ảng đồ địa lí dùng cùng m ột kênh. 3.4. BÀI TỐN THANH GHI TRONG B Ộ D ỊCH: 3.4.1 Bài tốn: Trong các b ộ d ịch hi ệu qu ả cao, vi ệc th ực hi ện các vịng l ặp được t ăng t ốc khi các bi ến dùng th ường xuyên được ghi t ạm th ời trong các thanh ghi ch ỉ s ố của b ộ x ử lí trung tâm (CPU) mà khơng ph ải ở trong b ộ nh ớ thơng th ường. V ới m ột vịng l ặp cho tr ước, c ần ít nh ất bao nhiêu thanh ghi ch ỉ s ố. 3.4.2 Cách gi ải: Ta gi ải bài tốn b ằng mơ hình tơ màu đồ th ị. Để xây d ựng mơ hình ta coi m ỗi đỉnh c ủa đồ th ị là m ột bi ến trong vịng l ặp. Gi ữa hai đỉnh cĩ m ột c ạnh n ếu các bi ến bi ểu th ị b ằng các đỉnh này ph ải được
  21. 21 lưu trong các thanh ghi ch ỉ s ố t ại cùng th ời điểm khi th ực hi ện vịng lặp. Nh ư v ậy s ố màu c ủa đồ th ị chính là s ố thanh ghi c ần cĩ vì nh ững thanh ghi khác nhau được phân cho các bi ến khi các đỉnh bi ểu th ị các bi ến này là li ền k ề trong đồ th ị. 3.5 M ỘT S Ố ỨNG D ỤNG KHÁC V Ề TƠ MÀU: Bài tốn 1 . (Bài tốn n ữ sinh Kirkman) Trong m ột ký túc xá cĩ 15 n ữ sinh. M ỗi sáng h ọ đi t ừng nhĩm 3 ng ười đến tr ường v ới t ất c ả 7 ngày trong tu ần. Cĩ th ể s ắp x ếp nhi ều nh ất bao nhiêu l ần đi nh ư v ậy sao cho khơng cĩ 2 n ữ sinh đi cùng nhau quá m ột l ần. Bài tốn 2. Gi ả s ử trong n ăm thành ph ố ở Vi ệt Nam: Hà N ội, Đồng H ới, Hu ế, Đà N ẵng, H ải Phịng n ếu ch ọn ra ba thành ph ố b ất kỳ đều cĩ hai thành ph ố n ối v ới nhau b ởi đường hàng khơng tr ực ti ếp và hai thành ph ố khơng cĩ đường hàng khơng tr ực ti ếp. a) Ch ứng minh r ằng m ỗi thành ph ố đều cĩ đường hàng khơng tr ực ti ếp v ới đúng hai thành ph ố khác. b) M ột khách du l ịch mu ốn đến c ả n ăm thành ph ố trên để tham quan các th ắng c ảnh. H ỏi khi xu ất phát t ại m ột thành ph ố b ất k ỳ trong năm thành ph ố trên, ng ười ta cĩ th ể ch ọn đường hàng khơng tr ực ti ếp để đến các thành ph ố cịn l ại, m ỗi thành ph ố m ột l ần và quay v ề thành ph ố xu ất phát được hay khơng? Bài tốn 3. (Bài tốn x ếp th ời khĩa bi ểu ở tr ường h ọc) Cho danh sách m ột s ố giáo viên và danh sách các l ớp h ọc được dạy b ởi các giáo viên này. Gi ả s ử r ằng cĩ đủ phịng h ọc để cho các giáo viên th ực hi ện các ti ết d ạy c ủa mình t ại các l ớp nh ưng t ại m ột th ời điểm thì m ột giáo viên ch ỉ cĩ th ể d ạy t ại m ột l ớp và cùng m ột lúc tại m ột l ớp khơng th ể cĩ nhi ều h ơn m ột giáo viên d ạy. Xác định th ời gian t ối thi ểu c ần thi ết để b ố trí cho các giáo viên th ực hi ện các ti ết
  22. 22 dạy c ủa mình t ại các l ớp, bi ết r ằng m ột ti ết d ạy cĩ th ời gian 45 phút. Bài tốn 4. Trong m ột n ước, b ất k ỳ 2 thành ph ố nào c ũng n ối với nhau tr ực ti ếp b ằng m ột trong các ph ươ ng ti ện giao thơng: ơ tơ, tàu h ỏa ho ặc máy bay. Bi ết r ằng: khơng cĩ thành ph ố nào được n ối với các thành ph ố khác b ằng c ả 3 ph ươ ng ti ện giao thơng, đồng th ời khơng cĩ b ộ ba thành ph ố nào t ừng c ặp được n ối v ới nhau b ằng cùng một ph ươ ng ti ện. Trong n ước đĩ, cĩ th ể cĩ nhi ều nh ất là bao nhiêu thành ph ố? (Thi h ọc sinh gi ỏi M ỹ, 1981; Bungari, 1981) Bài tốn 5 . Cĩ 20 đội bĩng thi đấu v ới nhau. H ỏi s ố tr ận đã đấu tối thi ểu là bao nhiêu để cho trong b ất c ứ ba đội bĩng nào c ũng cĩ hai đội đã đấu v ới nhau r ồi? (Thi h ọc sinh gi ỏi Liên Xơ, l ớp 9-10, ngày th ứ 2, 1969) Bài tốn 6. a) Cĩ 8 thành ph ố; gi ữa b ất kì 2 thành ph ố nào c ũng cĩ đường giao thơng b ằng m ột trong các ph ươ ng ti ện: ơtơ, tàu th ủy ho ặc máy bay. Ch ứng minh r ằng cĩ ít nh ất 4 thành ph ố được n ối v ới nhau b ằng cùng m ột ph ươ ng ti ện giao thơng. b) Cho m ột đồ th ị đầy đủ v ới n đỉnh, m ỗi c ạnh c ủa nĩ đều được tơ b ằng m ột trong 3 màu. Ch ứng minh r ằng cĩ m ột đồ th ị con liên n thơng, ch ứa khơng ít h ơn đỉnh, cĩ các c ạnh được tơ cùng m ột 2 màu. (Câu b: đề thi sinh viên gi ỏi, khoa Tốn lý, tr ường đại h ọc t ổng h ợp Lomonossov, 1982) Bài tốn 7. Cho 9 điểm trong khơng gian trong đĩ khơng cĩ 4 điểm nào đồng ph ẳng. T ất c ả nh ững điểm này được n ối v ới nhau t ừng cặp b ằng các đoạn th ẳng. M ỗi đoạn th ẳng được tơ màu xanh ho ặc màu đỏ ho ặc khơng tơ màu. Tìm giá tr ị nh ỏ nh ất c ủa n sao cho v ới
  23. 23 mỗi cách tơ màu n đoạn th ẳng luơn t ồn t ại m ột tam giác cĩ c ạnh cùng màu. Bài tốn 8. Cho đồ th ị đầy đủ cĩ k đỉnh; các c ạnh được tơ màu xanh, đỏ ho ặc tr ắng. Tìm giá tr ị nh ỏ nh ất c ủa n sao cho v ới m ọi cách tơ màu n c ạnh c ủa đồ th ị luơn tìm được m ột tam giác cĩ c ạnh cùng màu. Bài tốn 9. Ch ứng minh r ằng trong sáu ng ười b ất kì ho ặc cĩ ba ng ười đơi m ột quen nhau, ho ặc cĩ ba ng ười đơi m ột khơng quen nhau. Bài tốn 10 . Một hình ch ữ nh ật k ẻ ơ vuơng cĩ 1991 hàng và 1992 c ột. Kí hi ệu ơ vuơng n ằm ở giao c ủa hàng th ứ m (k ể t ừ trên xu ống d ưới) và c ột th ứ n (k ể t ừ trái sang ph ải) là (m; n). Tơ màu các ơ vuơng c ủa b ảng theo cách sau: l ần th ứ nh ất tơ 3 ơ (r; s), (r+1; s+1), (r+2; s+1), v ới r, s là hai s ố t ự nhiên cho tr ước th ỏa mãn 1≤r ≤ 1989 và 1≤s ≤ 1991 ; t ừ l ần th ứ hai m ỗi l ần tơ đúng ba ơ ch ưa cĩ màu n ằm c ạnh nhau ho ặc trong cùng m ột hàng ho ặc trong cùng m ột c ột. H ỏi b ằng cách đĩ cĩ th ể tơ màu được t ất c ả các ơ vuơng c ủa b ảng đã cho hay khơng?
  24. 24 KẾT LU ẬN - Qua quá trình nghiên c ứu đề tài tơi đã nh ận được m ột s ố k ết qu ả sau: 1. Với b ản thân đã h ệ th ống được m ột s ố ki ến th ức cơ b ản về Lý Thuy ết tơ màu tơ thị và hi ểu sâu h ơn v ề các định lí và các bài tốn tơ màu đồ th ị. 2. Đư a ra được các ph ươ ng án v ận d ụng. 3. Xây d ựng được h ệ th ống các bài tốn s ơ c ấp gi ải được b ằng cách v ận d ụng nh ững k ết qu ả c ủa bài tốn tơ màu đồ th ị. 4. Hướng phát tri ển c ủa đề tài: Ti ếp t ục nghiên c ứu v ận d ụng lý lu ận và k ết qu ả c ủa lý thuy ết tơ màu đồ th ị và vi ệc b ồi d ưỡng h ọc sinh. - Lu ận v ăn này được vi ết v ới mong mu ốn nghiên c ứu sâu nh ững định lý và ứng d ụng c ủa bài tốn tơ màu đồ th ị, để t ừ đĩ xây d ựng một h ệ th ống các bài tốn s ơ c ấp cĩ th ể gi ải được b ằng cách v ận d ụng nh ững k ết qu ả c ủa bài tốn tơ màu đồ th ị.