Luận văn Thiết kế tàu chở than, tải trọng 25000 t, chạy tuyến Việt Nam - Indonesia, tốc độ v = 15,2 knots, chạy tuyến đường Việt Nam (Sài Gòn) - Indonesia (Tanjung Priok)

pdf 221 trang thiennha21 09/04/2022 5450
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Thiết kế tàu chở than, tải trọng 25000 t, chạy tuyến Việt Nam - Indonesia, tốc độ v = 15,2 knots, chạy tuyến đường Việt Nam (Sài Gòn) - Indonesia (Tanjung Priok)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfluan_van_thiet_ke_tau_cho_than_tai_trong_25000_t_chay_tuyen.pdf

Nội dung text: Luận văn Thiết kế tàu chở than, tải trọng 25000 t, chạy tuyến Việt Nam - Indonesia, tốc độ v = 15,2 knots, chạy tuyến đường Việt Nam (Sài Gòn) - Indonesia (Tanjung Priok)

  1. PHẦN I TUYẾN ĐƯỜNG – TÀU MẪU 1
  2. 1.1. TUYẾN ĐƯỜNG. Với đề thiết kế tàu chở than, tải trọng 25000 t, chạy tuyến Việt Nam - Indonesia, tốc độ v = 15,2 knots, chạy tuyến đƣờng Việt Nam (Sài Gòn) – Indonesia (Tanjung Priok). 1.2 “CẢNG SÀI GÕN”. 1.2.1 “Vị trí địa lý của cảng” . Vị trí Cảng : 10°48‟ vĩ độ Bắc - 106°42‟ kinh độ Đông 1.2.2 Đặc điểm khí hậu thuỷ văn. “ Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa, cũng nhƣ một số tỉnh Nam bộ khác, Thành phố Hồ Chí Mình không có bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông rõ rệt, nhiệt độ cao đều và mƣa quanh năm (mùa khô ít mƣa). Trong năm Thành phố Hồ Chí Minh có 2 mùa là biến thể của mùa hè: mùa mƣa – khô rõ rệt. Mùa mƣa đƣợc bắt đầu từ tháng 5 tới tháng 11 (khí hậu nóng ẩm, nhiệt độ cao mƣa nhiều), còn mùa khô từ tháng 12 tới tháng 4 năm sau (khí hậu khô mát, nhiệt độ cao vừa mƣa ít).” 1.2.3 Nhiệt độ. Nhiệt độ khu vực thay đổi rất ít. Nhiệt độ cao nhất tuyệt đối 400C. Nhiệt độ trung bình hàng năm vào mùa hè (từ tháng 6 - tháng 8) khoảng 270C, vào mùa đông (từ tháng 12 - tháng 2) 160C ÷170C. Nhiệt độ thấp nhất tuyệt đối 13,80C (tháng 1) 1.2.4 Độ ẩm “Biến thiên của độ ẩm tƣơng ứng với quá trình mƣa, thời kỳ mƣa nhiều độ ẩm lớn và thời kỳ mùa khô, độ ẩm nhỏ” Độ ẩm trung bình nhiều năm: 79,5% Độ ẩm trung bình tháng cao nhất: 80% Độ ẩm cực tiểu tuyệt đối: 74,5% 1.2.5 Gió “ Thành phố Hồ Chí Minh chịu ảnh hƣởng bởi hai hƣớng gió chính là gió mùa Tây – Tây Nam và Bắc – Ðông Bắc. Gió Tây – Tây Nam từ Ấn Độ Dƣơng, tốc độ trung bình 3,6 m/s, vào mùa mƣa. Gió Gió Bắc – Ðông Bắc từ biển Đông, tốc độ trung bình 2,4 m/s, vào mùa khô. Ngoài ra còn có gió mậu dịch theo hƣớng Nam – Đông Nam vào khoảng tháng 3 tớitháng 5, trung bình 3,7 m/s.” 2
  3. 1.2.6 Mưa “Lƣợng mƣa trung bình của thành phố đạt 1.949 mm/năm, trong đó năm 1908 đạt cao nhất 2.718 mm, thấp nhất xuống 1.392 mm vào năm 1958. Một năm, ở thành phố có trung bình 159 ngày mƣa, tập trung nhiều nhất vào các tháng từ 5 tới 11, chiếm khoảng 90%, đặc biệt hai tháng 6 và 9. Trên phạm vi không gian thành phố, lƣợng mƣa phân bố không đều, khuynh hƣớng tăng theo trục Tây Nam – Ðông Bắc. Các quận nội thành và các huyện phía bắc có lƣợng mƣa cao hơn khu vực còn lại.” 1.2.7 Bão “ Có thể nói Thành phố Hồ Chí Minh thuộc vùng không có gió bão. “ 1.2.8 Thuỷ triều Chế độ thuỷ triều : Nhật triều đều . Chênh lệch bình quân : 4 m Mớn nƣớc cho tàu ra vào : 9.5 m tại cảng chính và 13.5 m tại bến phao . Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận đƣợc: 65 000 DWT 1.2.9 Dòng chảy “Dòng chảy đo tại khu vực phía trƣớc bến cho thấy tốc độ dòng chảy điển hình lúc triều xuống nhanh hơn so với lúc triều lên. “ “Tốc độ dòng chảy lớn nhất lúc triều xuống là 0,6m/s (khoảng 1,2 Knots) và lúc triều lên là 0,85m/s (khoảng 1,7 knots).” Trong khu vực Cảng thì dòng chảy chủ yếu chạy theo hƣớng bờ biển 3
  4. 1.2.10 Cơ sở hạ tầng và thiết bị Cầu bến: Tên Dài ( m ) Sâu ( m ) Loại tàu/Hàng Số hiệu Cầu số 1 300 9 Hàng rời/than Cầu số 2 250 10.5 Hàng rời/than Cầu số 3 150 4.5 Hàng bao kiện /than Bến phao : 02 bến Bến neo đậu tàu : Độ sâu : - 21m Bến neo đậu Sà lan : Độ sâu : - 3m Kho bãi: Tổng diện tích mặt: 200,000 m2, trong đó : Kho bãi: 200,000 m2 Lực chứa tổng cộng: 600,000MT Thiết bị chính: Thiết bị Số lƣợng Lực nâng/ tải/ công suất Cẩu trục poóc-tích 2 250 MT/giờ-cẩu Máy rót băng tải 2 800 MT/giờ-máy Máy rót băng tải 1 1,600 MT/giờ-máy Xe gạt hầm hàng 3 30 CV/chiếc Tàu lai 3 tổng c/suất 5.000CV 1.2.11 Hàng hoá thông quan Năm Tổng cộng Xuất khấu Nhập Trong ( MT ) ( MT ) khẩu(MT) nƣớc(MT) 2002 6.164.443 5.529.162 635.281 - 554 2003 7.200.000 5.900.000 1.300.000 - 561 2004 10.167.202 8.745.225 1.421.997 - 694 2005 12.603.083 11.159.475 - 1.743.608 1.128 2006 15.500.500 13.434.000 - 2.066.000 1.506 2007 20.348.665 17.894.451 - 2.454.214 2.014 2008 13.431.000 13.431.000 - 11.801.000 2.186 2009 10.714.000 0 7.667.000 3.047.000 2.543 2010 21.230.586 330.000 17.174.163 3.726.423 4.300 4
  5. 1.2.12 Các dịch vụ chính “Bốc xếp than chuyển tải. Quản lý khai thác tuyến luồng và bến cảng. Dịch vụ lai dắt cứu hộ. Dịch vụ xuất nhập khẩu hàng hóa. Dịch vụ hàng hải, du lịch, Bốc xếp hàng hóa ngoài than”. 1.3 CẢNG TANJUNG PRIOK (INDONESIA) 1.3.1 Vị trí địa lý “Là cảng lớn nhất của Indonesia. Cảng nằm ở vĩ độ 6o1‟ Nam và kinh độ 106o86‟ Đông” Cảng Tanjung Priok nằm ở phía bắc của thủ đô Giacácta. Cảng cho phép các loại tàu có kích thƣớc sau ra vào : Tàu hàng rời : Trọng tải 232.000 DWT , chiều dài LOA = 300 m , B = 50 m , chiều chìm d = 15.2 m Tàu khách : Chiều chìm d = 11.0 m. Tàu dầu : Chiều chìm d = 11.6 m. 1.3.2 Khả năng thông quan “Cảng Tanjung Priok là một trung tâm kinh tế của Indonesia, trong tƣơng lai nó sẽ trở thành trung tâm kinh doanh của khu vực Đông Nam Á. Nó sẽ là cảng xuất khẩu than lớn nhất thế giới với hơn 500 triệu tấn, 107 triệu tấn dầu, 40 triệu tàu dầu cọ, 43 triệu tấn hang hóa và 42 triệu Công-ten-nơ tiêu chuẩn(TEU) vào năm 2030.” “Trong năm 2007 - 2008, cảng Tanjung Priok bốc xếp khoảng 89 triệu tấn than,một số lƣợng hàng khổng lồ. Ngoài ra,cảng còn bốc xếp 1,3 triệu tấn nhôm, 1 triệu tấn các loại hàng rời khác, và nhiều loại hàng khác nhau bao gồm: thép, nhiên liệu hoá thạch, phân bón,gỗ ép, và ngũ cốc.” “Cảng Tanjung Priok có cơ sở hạ tầng đảm bảo để bốc xếp nhiều loại hàng với chủng loại khác nhau.” “ Hầu hết hàng hoá mậu dịch qua cảng đều là than, tuy nhiên cảng cũng có các phƣơng tiện để bốc xếp hàng bách hoá, hàng rời và container.” “Đặc điểm khí hậu thủy văn”: Tỷ trọng nƣớc: 1000 – 1023 kg/m3 “Cảng Tanjung Priok nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa và mƣa nhiều nhất là vào tháng 7, tháng 8. Gió bão là yếu tố đặc trƣng của tháng 8.” 5
  6. “Gió đông nam hoạt động trong thời gian mùa hè, tuy nhiên thỉnh thoảng cũng có gió đông bắc thổi đến làm mát cả vùng, có lúc lại có gió tây bắc khô nóng thổi vào gây cảm giác nóng bức khó chịu cho con ngƣời.” “Nhiệt độ cao nhất trong tháng 1 là 27,2oC thấp nhất là 19,5oC. Nhiệt độ cao nhất trong tháng 7 là 17,2oC thấp nhất là 7,7oC “ Lƣợng mƣa bình quân mỗi năm là: 2103 mm Tốc độ gió trung bình: 13 km/h “Thủy triều:cảng Tanjung Priok là chế độ bán nhật triều không đều. Biên độ dao động thủy triều khoảng 2 m” Chiều sâu luồng chính là 15,2 m 1.3.3 Tình trạng trang thiết bị: Cơ sở hạ tầng cảng Tanjung Priok bao gồm các cầu tàu với các phƣơng tiện xếp dỡ hiện đại,và bao gồm các kho bãi. Chúng đƣợc liên kết với hệ thống đ- ƣờng sắt của địa phƣơng và quốc gia. Cảng gồm các khu vực: a) The Basin(lưu vực sông): Là khu vực để bốc xếp hàng tổng hợp bao gồm containers, ngũ cốc và là cảng sửa chữa tàu. b) The Main Shipping Channel ( khu kênh chính ): Là khu vực để bốc xếp dầu, than và phục vụ cho tập trung hàng rời: đồng, chì, kẽm - Khu Dyke số 1: Cầu tàu có sâu là 12,8 m,chiều dài cầu tàu Dyke số 1 là 238 m Cầutàu có thể tiếp nhận tàu có trọng tải đến 140.000 tấn với chiều rộng lớn nhất là 50m, mớn nƣớc lớn nhất là 12,5 m(kể cả thủy triều) Cầu tàu Dyke số 1 có kết cấu bê tông cốt thép nối liền với đƣờng bộ. Loại hàng bốc xếp chính của bến Dyke số 1 là các sản phẩm dầu mỏ. Ngoài ra cầu tàu Dyke số 1 phục vụ cho các du thuyền - Khu Dyke số 2 “Cầu tàu có chiều chìm thiết kế là 12,8 m,chiều dài cầu tàu Dyke số 2 là 238 m” “Cầutàu có thể tiếp nhận tàu có trọng tải đến 40.000 DWT với chiều rộng lớn nhất là 26 m; mớn nƣớc lớn nhất là 12,5 m (kể cả thủy triều)” “Cầu tàu chỉ có thể tiếp nhận 1 tàu 1 lúc với năng suất bốc xếp là 1200 T/h”. 6
  7. “Khu Dyke số 2 đƣợc sử dụng để tập trung quặng với 5 nhà kho riêng biệt có lực chứa lần lƣợt là”: Kho 1:6500 m3 Kho 2:2500 m3 Kho 3:5500 m3 Kho 4:7500 m3 Kho 4:6500 m3 - Khu Dyke số 4&5 Mỗi cầu tàu có sâu là 16,5 m,tổng chiều dài 2 cầu tàu là 558 m Cầu tàu có thể tiếp nhận tàu có trọng tải đến 180.000 tấn với chiều rộng lớn nhất là 47m, mớn nƣớc lớn nhất là 15,74 m (không kể thủy triều) 2 cầu tàu có thể xếp dỡ 2 tàu cùng lúc(mỗi cầu tàu xếp dỡ 1 tàu) với năng suất là 3000 T/h cho 2 tàu và tối đa 2500 T/h/tàu Loại hàng bốc xếp của bến Dyke số 4 &5 là than. Băng tải có tầm với 29,2 m ; di chuyển trên đƣờng ray dài 490 m , chiều cao lớn nhất 18,5 m - Khu Mayfield số 4 Hiện tại dang đợc nâng cấp nối thêm đoạn cầu tàu dài 265 m với khu vực cũ để nâng cao năng lực xếp dỡ và tăng thêm diện tích kho bãi. - Khu BHP 6 Chiều dài 205 m, chiều sâu 7,9 m Dùng để chứa và xếp dỡ nhựa đƣờng trong các thùng chứa nhiệt độ cao. c) Kooragang (khu kooragang) Là khu vực để bốc xếp than và sản phẩm phân bón , quặng nhôm Vùng này có chiều sâu luồng lạch là 15,2 m bao gồm các bến tàu sau: - Khu Kooragang 4 & 6: Mỗi cầu tàu có chiều chìm thiết kế là 16,5 m,tổng chiều dài 3 cầu tàu là 976 m Cầu tàu có thể tiếp nhận tàu có trọng tải đến 232.000 tấn với chiều dài lớn nhất là 300 m ,chiều rộng lớn nhất là 50 m,mớn nƣớc lớn nhất là 15,74m (không kể thủy triều), 3 cầu tàu có thể xếp dỡ 3 tàu cùng lúc(mỗi cầu tàu xếp dỡ 1 tàu) với năng suất là 10500 T/h với mỗi tàu. Loại hàng bốc xếp của bến Kooragang 4 & 6 là than. 7
  8. Nhà kho lực chứa 3.000.000 tấn - Khu Kooragang số 3: Cầu tàu có chiều chìm thiết kế là 13,5 m , chiều dài cầu tàu Kooragang số 3 là 190 m Cầu tàu có thể tiếp nhận tàu có trọng tải đến 74.000 tấn với chiều dài lớn nhất là 255 m , chiều rộng lớn nhất là 35 m,mớn nƣớc lớn nhất là 13,2 m (kể cả thủy triều). Năng suất bốc xếp thiết kế là 2 x 550 T/h (nhôm) Loại hàng bốc xếp chính của bến Kooragang số 3 là hàng rời (nhôm, than cốc ) - Khu Kooragang số 2: Cầu tàu có chiều dài 182 m ; chiều sâu là 11,6 m Cầu tàu có thể tiếp nhận tàu có trọng tải đến 40.000 tấn với chiều dài lớn nhất là 230 m, chiều rộng lớn nhất là 30 m, mớn nƣớclớn nhất là 11,3 m(kể cả thủy triều). Cầu tàu có thể tiếp nhận 4 tàu cùng lúc với năng suất bốc xếp mỗi tàu là 4000 T/h Cần cẩu tầm với 2,5 -30,0 m. chiều cao lớn nhất 10,8 m 04 xe lửa với khả năng chuyên chở hàng hóa 04 x 2700 tấn/h 1.4 CHIỀU DÀI QUÃNG ĐƯỜNG: Chọn tuyến đƣờng Sài Gòn – Tanjung Priok đƣợc phân cấp không hạn chế, chiều dài tuyến đƣờng: 971 hl. 8
  9. 1.5 TÀU MẪU : Tên tàu Đại lƣợng BLUE HANARO AFRCAN Đơn vị STARS MELODY HAWK IMO BV-09 9125798 9284362 Năm đóng 2010 2008 2006 Loại tàu Hàng rời Hàng rời Hàng rời Lpp m 143 163,33 169 Bmax m 26,06 25,06 26 Chiều rộng thiết kế B m 26,00 25 26 Chiều cao mạn D m 13,75 14,2 13,8 10 10 9,68 Chiều chìm tàu T m Vận tốc knot 14,5 14 15 Công suất máy hp 8230 7949 9555 Trọng tải DW ( t ) t 24000 25069 26074 D/T - 1,375 1,42 1,43 B/T - 2,6 2,5 2.68 L/B - 5,5 6,53 6.5 D 0,78 0,795 0,775 ∆ t 30213 32770 34934 9
  10. PHẦN II XÁC ĐỊNH THÔNG SỐ TÀU 11
  11. 2.1 “GI I THI U CHUNG”. “Tàu chở hàng rời là một dạng tàu chở hàng chuyên dụng, chúng có đặc điểm chung của một tàu hàng nhƣng cũng có những điểm riêng của loại hàng rời Việc xác định kích thƣớc chủ yếu của tàu hàng rời trên một tuyến đƣờng cụ thể phải xuất phát từ tính kinh tế (giá thành chi phí chuyên chở 1 tấn hàng là thấp nhất)”. 2.2 “S XÁC ĐỊNH K CH THƯ C CHỦ YẾU”. 2.2.1 “Lượng chiếm nước sơ bộ”. - “Hệ số lợi dụng lƣợng chiếm nƣớc theo trong tải”. DW  Trong đó : 0,105 “ ηDW = 0,2882.DWT hệ số lợi dụng lƣợng chiếm nƣớc theo trong tải (LTTK-Tr176)” ηDW = 0.83 DW = 25000 T – trọng tải Δ - lƣợng chiếm nƣớc sơ bộ (t) → Δ = DW/η = 30120 (t) 2.2.2 “Chiều dài tau”. “Căn cứ vào số liệu thống kê tau mẫu, mối quan hệ giữa trong tải và lƣợng chiếm nƣớc, ta có”: L, m 400 350 300 250 0.310 200 y = 6.6x R2 = 0.9669 150 100 50 0 DW, t 0 25000 50000 75000 100000 125000 150000 175000 200000 L = 6,6.DW0,310 = 152 m Trong đó: DW: trọng tải = 25000(tấn) 12
  12. “L : chiều dài” =>”Kết hợp tàu mẫu chọn chiều dài L = 143 m” 2.2.3 “Xác định cac hệ số béo”. 2.2.3.1. “Tính số Frut”. v Fr g.L Trong đó : v = 15,2 (knot) = 7,82 (m/s) L = 143 (m) g = 9,81 (m/s2) => Fr = 0,19 2.2.3.2.” Xác định các hệ số béo”. + “Hệ sô béo thể tích CB tinh theo công thức 4.2 trang 67, " Bài giảng thiết kê đội tau " .CB = 1,085 – 1,68.Fr = 0,77” “Kêt hợp với tàu mẫu chọn CB = 0,78” + “Hệ sô béo sƣờn giữa (Giáo trình Lý thuyết thiết kế tàu thủy trang 79)” CMB 0,926 0,085.C 0,004 0,99 ± 0,004 “Kêt hợp với tau mẫu chọn CM = 0,99” + “Hê sô béo đƣờng nƣớc (Bài giảng Thiết kế đội tau trang 62)” CW = 0,205+ 0,85.CB = 0,876 “Kêt hợp với tau mẫu chọn CW = 0,86” +” Hê sô béo doc đƣợc xác định bởi tỷ số giữa CB va CM”. CP = CB/CM = 0,79 +” Hê sô béo thẳng đứng đƣợc xác định bởi tỷ số giữa CB và CWP”: CVP = CB/CWP = 0.91 13
  13. 2.2.4 “Chiều rộng tau, chiều chìm tau và chiêu cao mạn”. B, m 70 60 50 40 30 20 10 0 DW, t 0 25000 50000 75000 100000 125000 150000 175000 200000 “Với trọng tải DW = 25000 T kết hơp với thông số tau mẫu ta chọn: B = 26 “ D, m 35 30 25 20 y = 0.488x0.326 15 R2 = 0.955 10 5 0 0 25000 50000 75000 100000 125000 150000 175000 200000 DW, t D = 0,488.DW0,326 = 13,2 (m) =>”Kêt hợp với thông số tau mâu chọn D = 13,75 m” “Căn cứ vào số liệu thống kê tau mẫu, mối quan hê giữa trọng tải và chiều chìm, ta đƣợc”: 14
  14. T, m 25 20 15 y = 0.358x0.324 2 10 R = 0.9514 5 0 0 25000 50000 75000 100000 125000 150000 175000 200000 DW, t T = 0,358.DW0,324 = 9.5 m “Kêt hợp với thông số tau mẫu chọn T= 10 m” “Kiểm tra lại các ti sô dựa vào sô liệu thông kê của tau hàng rời:” “L/D = 10,4 ÷ 13,1 (THỎA MÃN) (L/D = 10,4)” “L/B = 5,4 ÷ 6,6 (THỎA MÃN) (L/B = 5,5)” “B/D = 1,6 † 2,2 (THỎA MÃN) (B/D = 1,89)” “B/T = 2,48 † 3,1 (THỎA MÃN) (B/T = 2,6)” “D/T = 1,35 † 1,45 (THỎA MÃN) (D/T = 1,38)” Vậy kích thƣớc chủ yếu sơ bộ của tàu nhƣ sau: L = 143 (m) B = 26 (m) D = 13,75 (m) T = 10 (m) CB = 0,78 CW = 0,86 CM = 0,99 CP = 0,79 2.3 “ T NH NGHI M CÁC THÔNG SỐ S .” 2.3.1 “Nghiệm các KTCY theo phương trình sức nổi.” Ta có : Δ = k.ρ.C.B.L.B.T Với k = 1.007 15
  15. ρ = 1.025 : ( t/m3) CB = 0.78 L = 143 B = 26 T = 10 → Δ = 29933 (tân) Δsb = 30120 (tân) Xét : [(Δsb - Δ)/Δsb].100%= 0,6% Kết Luận : các kích thƣớc chọn đã thỏa mãn 2.3.2 « Nghiệm lại các KTCY theo phương trình khối lượng. » Δm = mi = Δ0 + DW * Trong đó: Δ0 DW 2.3.2.1. Khối lượng tàu không ∆0. Trong giai đoan thiêt kê ban đâu, khôi lƣợng tau không đƣợc chia ra thành các thành phân khôi lƣợng sau: ∆0 = (mvt+ mtbh + mm + m k tấn * Trong đó: mvt – Trọng lƣợng thân tàu. mtbh – Trọng lƣợng các trang thiết bị, hệ thống mm – Trọng lƣợng trang thiết bị năng lƣợng. m  – Trọng lƣợng dự trữ lƣợng chiếm nƣớc. Trọng lượng thân tau mvt: mvt = mv+mtt, tấn * Trong đó: mv – Trọng lƣợng phân thân chính của vỏ tau. mtt – Trọng lƣợng phân thƣợng tầng. * k là hệ số kể đến sai số tính toán, lấy k=1,07. Khối lƣợng phần thân chính của vỏ tàu có thể đƣợc xác định theo công thức: k2 k3 k4 mv = k1L B D = 3733 tấn Giá trị của các hệ số k trong công thức (2.14) dựa vào bảng sau: k1 k2 k3 k4 Tàu hàng rời 0.0318 1,6 1 0,22 16
  16. “Khôi lƣợng phân thƣợng tâng :” -“ Đối với tàu hàng rời: mtt = (6÷7)%mv = 0,07.mv =261 tấn” => mvt = 3733 + 261=3994 tấn. “Khôi lượng thiết bị tau.” k2 mtbh = k1(L.B.D) = 905 tân (2.15) “Giá trị của các hê sô k trong công thức (2.15) dựa vào bảng sau:” k1 k2 Tàu hàng rời 6,179 0,48 “Khôi lượng trang thiêt bị năng lượng.” k2 mm = k1.Ne * “Trong đó: Ne – công suât của tổ hợp thiêt bị năng lƣợng, cv.” “Giá trị của các hê số k1 và k2 trong công thức (2.16) phụ thuộc vào loại may chính dựa vào bảng sau”: k1 k2 Động cơ diesel (2 kỳ) 2.411 0.621 Động cơ diesel (4 kỳ) 1.881 0.601 2 x Diesel (2 kỳ) 2.351 0.601 Turbine hơi 5.001 0.541 2.3.2.2. „Tính toán khôi lượng các thành phần của tàu“ 2.3.2.2.1. “Sơ bộ tính sức cản.“ Bảng 2.1 - Se-ri 60 tính sức cản No Thông số Giới hạn của se-ri Tau thiết kế 1 Dạng sƣờn U, V, trung gian - 2 L/B 5.50 - 8.50 5.50 3 B/T 2.0 - 3.50 2.60 4 ψ = L/V1/3 4.5 - 7.5 4.64 5 Fr 0.16 - 0.30 0.19 6 CB 0.60 - 0.80 0.78 7 CP 0.614 - 0.805 0.79 “Vây đặc trƣng của tau thiết kê thỏa mãn se-ri đã chọn.” 17
  17. “Khi đó sức cản nhƣ sau :” “ R = RF + RR + RA + RAP “ (kN) * “Trong đó : R - lực cản toàn phân” (kN) 2 “RF - lực cản ma sát , RF = 1/2*ρ*CF*v *S (kN)” “Với CR = CR(CB; Fr).kψ.kB/d.aB/d.kxB” “CR(CB;Fr) - hs lực cản dƣ với giá trị hê số béo CB của bài toán và số Fr” 1/3 “kψ - hs để ý tới ảnh hƣởng của chiều dài tƣơng đôi ψ = L/V ” “kB/d và aB/d - hệ số ảnh hƣởng của sự khác nhau giữa B/T tính toán và giá trị tiêu chuẩn B/T = 2.5” “ kxB - hs ảnh hƣởng của hoành độ tâm nổi” 2 “RA - lực cản do nhám , RA = 1/2*ρ*CA*v *S (kN)” 2 “ RAP - lực cản do phần nhô , RAP = 1/2*ρ*CAP*v *S (kN)” 2 “→ R = 1/2*ρ*(CF+CR+CA+CAP)*v *S” “ S - diện tích mặt ƣớt của tàu” “Theo công thức V.A.Cemeki với tàu vận tải biển có hệ số béo CB lớn” 2 (CB > 0.65) thì: S =5437 (m ) “Quá trình tính toán đƣợc thể hiện dƣới bảng sau:” 18
  18. “Bảng 2.2 - Tính sức cản” Vận tốc giả TT “Đại lƣợng” Đơn vị thiết 01 vs knot 15.2 02 v=0.5147vs m/s 7.82 03 v2 (m/s)2 61.2 04 Fr = v/(gL)1/2 - 0.19 3 05 CR0.10 = CR0(CB;Fr) - 1.570 06 l0 = l0(CB) - 5.285 07 al = al(ψ;Fr) - 1.16 08 al0 = al0(ψ0;Fr) - 1.21 09 kl = al/al0 - 0.959 10 kxB = kxB(CB; Fr) - 1.262 11 kB/T = kB/d(B/d;Fr) - 0.984 12 aB/T = aB/d(B/d) - 1 3 13 CR.10 =[5].[9].[10].[11].[12] - 1.870 14 Re/106=vL/(υ.106) - 1059.4 3 2.58 3 15 CF0.10 =[0.455/(lgRe) ]/10 - 1.559 3 16 CA.10 - 0.2 3 17 CAP.10 - 0.1 18 C.103=[9]+[11]+[12]+[13] - 3.729 2 19 S=LT[2+1.37(CB-0.274)B/T] m 5437.392 20 R=1/2.ρ.[14].[3].[15] kN 636.041 21 PE=[20].[2] kW 4975.819 “Tra đồ thị ta có : R = 636.041 kN“ “PE = 4975.819 kW “ Công suất sơ bộ động cơ : PS = PE/η = 9951.638 (kN) “ “PE = 5929,92 (kN)- công suất sau chong chóng. “ “ η = 0,5 - hiệu suất chung của bộ truyền. “ 19
  19. „Tra Catalogues,sơ bộ chọn :‟ Tên máy Hãng Công suất Số vòng quay Khối lƣợng kW rpm kg 14V40/50 Man B &W 10500 600 104000 => “Vậy công suất máy chính : Ne = 10500 “ ‟Với Ne tính đƣợc ở trên :‟ 0,6 mm = 1,88.10500 = 508 (tấn) „Dự trữ lượng chiêm nước và ôn định.‟ m = ( 0,01 ÷ 0,02 ) = 599 tân Vậy: 0 = (3994+905+508+599).1,07 =6047 tân 2.3.3.2.2.“Khối lượng thuyền viên, dự trữ lương thực, thực phẩm, nước ngọt.“ - “Khôi lƣợng thuyên viên và hành lý:“ “Chọn số thuyên viên theo tau mẫu là 30 thuyên viên“ “Đôi với tau chạy biên khôi lƣợng của 1 thuyền viên và hành lí là 130 kg.“ = 30 .130 = 3900 kilogam = 3,9 tân . - “Khôi lƣợng lƣơng thực, thực phẩm; thành phần khôi lƣợng này lấy bằng 4kg cho 1 ngƣời trong 1 ngày đêm:“ “Chọn số ngày hành trình ( kể cả thời gian nằm bến ) là 7 ngày .“ = 30 × 4×7= 840 (kg) = 0,840 t. - “Khối lƣợng nƣớc uống + nƣớc sinh hoạt: nƣớc uống và tắm rửa cho 1 ngƣời một ngày đêm là 100 lít. Vậy thành phần khối lƣợng này là:“ = 30× 100 × 7 = 21000 (lít) = 21 t. Vậy: m14 = 25,7 t. 2.3.2.3.“ Khối lượng dự trữ nhiên liệu, dầu mỡ bôi trơn.“ „ m16 = m1601 + m1602 + m1603 = knl.m1601 » = 1,12.370,44= 415 t * Trong đó: knl =1,09 ± 0,03, hs nhiên liệu „ m1601 = km.t.m‟nl.Ne , khối lƣợng chất đốt „ 3 „ m1601 = 1,5.168.0,14.10500/10 = 370,44 (tân)‟ „ kM - hs dự trữ hàng hải để ý đên thời gian đô bến hành trình, gặp bão, dòng chảy và rong rêu hà rỉ: km = 1,13  1,5;‟ 20
  20. t = 168h - thời gian hành trình; (giờ); Ne (kW) - công suất tổ hợp TBNL; m‟nl - suất tiêu hao nhiên liệu.với động cơ Diesel m‟nl =(0,11÷0.14) kg/kW.h 2.3.2.4.‘ Khối lượng hàng hóa.‘ m15 = DW - (m14+m16) =25000 – (25,7 + 415) = 24559 t ‚Vậy : Khối lƣợng toàn bộ của tàu thiết kế tính theo các khối lƣợng thành phần là:„ tt =∑ = 0 +m14+m15+m16 = 6047+25,74+24559+415= 31046 t Mà sb= 30120 t tt sb 00  .10000 3 sb LCN Vây lƣợng chiếm nƣớc tàu thiết kê đã thỏa mãn 2.3.3 „Kiểm tra sơ bộ dung tích khoang hàng.‟ - „Chọn chiêu dài sb các khoang nhƣ sau :‟ + „Chiêu dài khoang mũi Lf = (4-7)%L = 143.4% = 6,4 „ + „Chiêu dài khoang đuôi La = 6% L = 155.5% = 8,6‟ + „Chiêu dài buồng máy Lbm = (11-13)%L = 155.13% =18,6 „ + „Chiêu dài khoang hàng Lkh =L-Lf-La-Lbm=143 –6,4 – 8,6 – 18,6 = 109,4 „ +‟ Chiêu cao đáy đôi không nhỏ hơn trị số hđđ=B/16 = 1,625‟ „Chọn chiều cao đáy đôi băng hđđ = 1,63 „ 3 „Vtt = (1-k).Lkh.Bh(D – Hđđ)CBkh = (1-0,1).109,4.26.(13,75– 1,63).0,93 = 31095,8 m ‟ * Trong đó : .Lkh = 109,4 m „kng: Hệ số hiệu chỉnh tính đến sự chiếm chỗ của két hông và két đỉnh mạn.‟ 'k=0,1 21
  21. „CBkh: Hệ số béo thể tích khoang hàng = CB + 0,15 = 0,93‟ 2.3.4 „Dung tích yêu cầu.‟ 3 Vyc = 1,3.24582,1 = 30973,45(m ) 3 với p = 1,3 (m /t) bảng 2.63/STKTDT1 – μp= 1,1  1,35 hệ số dung tích hàng hoá với hàng than. VVtt yc 31095,8 30973,45 kh kh yc 2,1% 3% Vkh 30973,45 Tau đủ dung tích. 2.3.5. „Nghiệm lại ổn định ban đầu.‟ „Chiêu cao ổn định ban đâu, h0 là : h0 = zB + r0 - zG - Δh ≥ hmin‟ * „Trong đó :‟ zB – „Cao độ tâm nôi, tính theo công thức của Normand (T84/LTTK)‟ CWP zmB .T 5,24 CCWP B r0 – „Bán kính tâm nghiêng ngang, theo Normand (T408/STKTĐT)‟ 2 2 CWP B r0 kr 7,19 m CTB 12. kr : „Hs điều chỉnh phụ thuôc hình dáng đƣờng nƣớc.Đối với đƣờng nƣớc có dạng lồi „ kr = 1.03 ± 0.05m, Chọn kr = 1.05 zG – „cao độ trọng tâm tàu:‟ zG = kg.D = 8.80 m „kg = 0.52 † 0.65 , đối với các tàu hang‟ „ kg =0.55 † 0.59, đối với các tàu chở dầu‟ “Δh - trị số giảm chiêu cao ổn định ban đâu do ảnh hƣởng của mặt nƣớc tự do.” Với tau hàng Δh = 0.25 - 0.3 m Chọn Δh = 0.3 m hmin = (0,04 – 0,05)B = 1,04 – 1.3 (m) → h0 = 3,53 (m) > hmin Vậy : Thông số của tau thoả mãn điêu kiện ôn định. 2.3.6. « Sơ bộ kiểm tra tính lắc. » CB.  9,972(s )  h 0 22
  22. * Trong đó: C = (0,72 : 0,74) Chọn: C = 0,72 B= 26 m –chiều rộng tàu “Theo bảng (2 - 44 - STĐT - T1) ta có:  ( 91 2) s Thì tàu đảm bảo chòng chành.” “Vậy: Thông số của tau thoả mãn điều kiện chòng chành.” 23
  23. Bảng 2.3 – “Các thông số chủ yếu” No Thông số cơ bản Ký hiệu Đơn vị Giá trị 1 Chiều dài tau L m 143.0 2 Chiều rộng tau B m 26.00 3 Chiều chìm tau T m 10.00 4 Chiều cao mạn D m 13.750 5 Hs béo thể tích CB - 0.78 6 Hs béo sƣờn giữa CM - 0.99 7 Hs béo đƣờng nƣớc CWP - 0.86 8 Hs béo dọc CP - 0.79 9 Hs béo thẳng đứng CVP - 0.91 10 Tỉ số L/B L/B - 5.5 11 Tỉ số B/T B/T - 2.6 12 Tỉ số D/T D/T - 1.38 13 Tải trọng DW (t) 25000 14 Công suất N kW 10500 15 Vận tốc vs knot 15.2 16 LCN khối lƣợng Δ (t) 31046 24
  24. PHẦN III XÂY DỰNG TUYẾN HÌNH 25
  25. 3.1 “ĐẶT VẤN ĐỀ.” STT Đại lƣợng Kí hiệu giá trị đơn vị 1 Chiêu dài giữa 2 đƣờng vuông góc LPP 143 (m) 2 Chiêu rộng tàu B 26 (m) 3 Chiêu chìm tàu T 10 (m) 4 Chiêu cao mạn D 13,75 (m) 5 Hs béo thê tích CB 0,78 - 6 Hs béo sƣờn giữa CM 0,99 - 7 Hs béo đƣờng nƣớc CWP 0,86 - 8 Hs béo dọc tàu CP 0,79 - 9 LCN khôi lƣợng Δ 31046 tấn Trong 9.71 [Lý Thuyết Thiết Kế Trang 123] :HĐ tâm nổi CB 0,65 XCB= L.0,022 Sin 0,5 =(1,64  5,2) 2 0,15 Lấy XCB = 1,7 m “Y/C chở hàng nên thiết kế tau có đoạn thân ống.” “Hình dáng mũi và đuôi tau “ + “Mũi tau : mũi tàu có ảnh hƣởng đến sức cản sóng và tính ổn định của tàu, chọn mũi tàu có dạng quả lê. “ Hình 3.1: “Mũi tau dang quả lê “ 26
  26. Hình 3.2: Đuôi tau dạng đuôi - « Chiều dài đoạn thon mũi và thân ống: » « XĐ chiều dài các đoạn thon mũi , thân ống P, thon đuôi R ,.Vơi tau : » CB= 0,7÷0,8 , Theo 4.9 , Tr 212(Sổ Tay Kỹ Thuật Đóng Tàu.1)ta có: « Chiêu dài đoạn thân ông : m = LP = 34,5%L = 49,34m » « Chiêu dài đoạn thon mũi : e = LE = 27%L = 38,61m « « Chiêu dài đoạn thon đuôi : r = LR= 38,5%L = 55,05m « -« Hs béo dọc phân thon mũi CPe và phân thon đuôi CPr : « LL LL CPt.e CPs.r C 22 = 0,696 ; C 22 =0,711 Pe e Pr r 100X Tacó: C C  1 c = 0,836 Pt P 2 L(14 8CPP 28C ) 100X C C  1 c = 0,778 Ps P 2 L(14 8CPP 28C ) - “Diện tích sƣờn lớn nhât của tau :” 2 ωmax = CM.B.T = 0,985.26.10 = 258,719 (m ) - “Tính ωmvà ωđ : “ 2 ωm = (2CPe - 1).ωmax = (2.0,836 - 1).258,719 =172,1(m ) 2 ωđ= (2CPr- 1).ωmax = (2.0,778 –1).258,719 = 142,4 (m )  - - “Nửa góc vào nƣớc của đƣờng nƣớc thiêt kê “: vn = 16,50 2 3.2 “CÁC Ư C XÂY DỰNG TUYẾN HÌNH.” 3.2.1 “Xây dựng đường nước trung bình:” “Từ các số liệu trên ta dựng đƣợc đƣờng cong diện tích đƣờng sƣờn” 27
  27. Lr = 55,05 m L m = 49,34 m Le = 38,61 m 142,4 172,1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Hình 3.3: “Đường cong dt đường sươn” “Quá trình tính toán theo bảng sau” 28
  28. Bảng 3.1: “Nghiệm lại hoành độ tâm nổi và lượng chiếm nước” 2 Sƣờn i(m ) ki i.ki i i.i.ki 0 13.552 1 13.552 -10 -135.520 1 56.348 2 112.696 -9 -1014.260 2 117.656 2 235.312 -8 -1882.496 3 173.910 2 347.820 -7 -2434.740 4 217.603 2 435.206 -6 -2611.236 5 244.223 2 488.446 -5 -2442.230 6 255.129 2 510.258 -4 -2041.032 7 258.324 2 516.648 -3 -1549.944 8 258.719 2 517.438 -2 -1034.876 9 258.719 2 517.438 -1 -517.438 10 258.719 2 517.438 0 0.000 11 258.719 2 517.438 1 517.438 12 258.719 2 517.438 2 1034.876 13 258.719 2 517.438 3 1552.314 14 258.116 2 516.232 4 2064.928 15 255.661 2 511.322 5 2556.610 16 245.191 2 490.382 6 2942.292 17 209.116 2 418.232 7 2927.624 18 146.245 2 292.490 8 2339.920 19 78.644 2 157.288 9 1415.592 20 24.593 1 24.593 10 245.930  1 = 8175.105 2 = 1933.752 “Nghiêm lại lƣợng chiêm nƣớc :” mTT =  ki.Ωi L/2= 1,025.8175,105.7,15/2= 29956,65 t “Trong đó : L = 7,15 m là khoảng cách giữa các sƣờn lý thuyết” “ = 1,025 tấn/m3 là khối lƣợng riêng của nƣớc biển” “So sánh với lƣợng chiếm nƣớc thiết kế ta có :” 29
  29. mTT mTK 29956,65 30120 m .100% 0,54% 3% mTK 30120 Hoành độ tâm nổi XB thực tế: ik 1933,752 X  i i i . L .7,15 1,691 m BTT k  8175,105  ii XXBTT BTK 1,691 1,7 X B .100% .100% 0,5% 3% X BTK 1,7 3.2.2” Đường cong đường nước thiết kế”  “Nửa góc vào nƣớc của đƣờng nƣớc thiêt kê : vn = 16,50” 2 “XĐ HĐ tâm đƣờng nƣớc thiêt kê Xf : “ L X 1,75 CC 3,5C2 1 f 100 WWWPPP 143 X 1,75 0,86 3,5.0,862 1 0,86 = -2,8 (m) f 100 + “Hs béo đƣờng nƣớc đoạn thon mũi” CWPe =CWP - 0.125. 1-CWP = 0,837 + “Hs béo đƣờng nƣớc đoạn thon đuôi” CWPr =CWP + 0.125. 1-CWP = 0,923 AA‟ = B(CWPr - 0,5) = 12,01 BB‟ =B(CWPe - 0,5) = 9,57 30
  30. Hình 3.4: “Đường cong dt đường nước thiêt kê” Bảng 3.2 : Bảng tính nghiệm lại ĐNTK Sƣờn yi ki ki.yi i i.ki.yi VL 0,71 0,7 0,497 -10,7 -5,3179 0 9,216 1,7 15,667 -10 -156,67 1 11,047 2 22,094 -9 -198,85 2 11,181 2 22,362 -8 -178,9 3 11,296 2 22,592 -7 -158,14 4 12,353 2 24,706 -6 -148,24 5 12,44 2 24,88 -5 -124,4 6 12,55 2 25,1 -4 -100,4 7 12,941 2 25,882 -3 -77,646 8 13 2 26 -2 -52 9 13 2 26 -1 -26 10 13 2 26 0 0 11 13 2 26 1 26 12 13 2 26 2 52 13 13 2 26 3 78 14 13 2 26 4 104 15 12,93 2 25,86 5 129,3 16 12,431 2 24,862 6 149,17 17 11,93 2 23,86 7 167,02 18 10,291 2 20,582 8 164,66 19 6,348 2 12,696 9 114,26 20 2,609 1 2,609 10 26,09 Σ1 476,25 Σ2 -160,53 “Nghiệm lại diện tích đƣờng nƣớc thiết kế:” 2 STT = ∆L∑yiki =7,15.476,25=3205,19 (m ) 31
  31. 2 STK = CWP.L.B=0,86.143.26=3197,48(m ) SS 3205,19 3197,48 S TT TK .100% 0,24% 3% STK 3197,48 HĐ tâm đƣờng nƣớc thiêt kê thực tê: M L2 y k i 7,152 .( 160,5) Xm y ii 2,79 fTT SS 3205,19 XXfTT fTK 2,79 ( 2,80) X f .100% .100% 0,36% 3% X fTK 2,80 “KL : HĐ tâm nổi của tàu thiêt kê thoả mãn điêu kiên” 3.2.3 “Xây dựng sườn giữa và các sườn thân ống” RCBT 1,525 (1M ) . Chọn : R = 2 (m) CL DWL T r BL B/2 3.2.4 “Dựng các sườn cân bằng theo phương pháp I,A,Ia-kov-lev” “Chọn các sƣờn vùng mũi tau có dạng chữ U vừa , các sƣờn vùng đuôi tàu chủ yêu là dạng chữ U vừa và một số sƣờn phía gần mút đuôi có dạng chữ V” 32
  32. yiDWL CL A B C DWL T D P1 BL E F K yitb + yj : « Chiêu rộng của đƣờng sƣờn thứ j lây tại đƣờng nƣớc thiêt kê đã xây dựng ở trên ». + i : « dt sƣờn thứ i, giá trị này đƣợc lấy từđƣờng cong diện tích đƣờng sƣờn đã xây dựng ở trên, » « Nghiệm diện tích các đƣờng thiết kế : » Sƣờn 0, ΔT = 1(m) Sƣờn 1, ΔT = 1(m) ĐN yi(m) ki yi.ki ĐN yi(m) ki yi.ki 0 0.000 1 0.000 0 0.447 1 0.447 1000 0.000 2 0.000 1000 1.112 2 2.224 2000 0.000 2 0.000 2000 1.360 2 2.720 3000 0.000 2 0.000 3000 1.508 2 3.016 33
  33. 4000 0.000 2 0.000 4000 1.655 2 3.310 5000 0.000 2 0.000 5000 1.832 2 3.664 6000 0.000 2 0.000 6000 2.144 2 4.288 7000 0.000 2 0.000 7000 2.996 2 5.992 8000 1.189 2 2.378 8000 4.936 2 9.872 9000 3.225 2 6.450 9000 6.533 2 13.067 10000 4.724 1 4.724 10000 7.748 1 7.748 A0 = T. yi.ki 13.552 A0 = T. yi.ki 56.348 Sƣờn 2, ΔT = 1(m) Sƣờn 3, ΔT = 1(m) ĐN yi(m) ki yi.ki ĐN yi(m) ki yi.ki 0 1.388 1 1.388 0 3.205 1 3.205 1000 3.384 2 6.768 1000 5.831 2 11.662 2000 4.041 2 8.082 2000 6.850 2 13.700 3000 4.544 2 9.088 3000 7.574 2 15.148 4000 4.994 2 9.988 4000 8.196 2 16.392 5000 5.451 2 10.902 5000 8.843 2 17.686 6000 6.118 2 12.236 6000 9.513 2 19.026 7000 7.059 2 14.118 7000 10.199 2 20.398 8000 8.183 2 16.366 8000 10.872 2 21.744 9000 9.255 2 18.510 9000 11.481 2 22.962 10000 10.210 1 10.210 10000 11.987 1 11.987 A0 = T. yi.ki 117.656 A0 = T. yi.ki 173.910 34
  34. Sƣờn 4, ΔT = 1(m) Sƣờn 5, ΔT = 1(m) ĐN yi(m) ki yi.ki ĐN yi(m) ki yi.ki 0 5.507 1 5.507 0 7.905 1 7.905 1000 8.420 2 16.840 1000 10.709 2 21.418 2000 9.453 2 18.906 2000 11.661 2 23.322 3000 10.175 2 20.350 3000 12.164 2 24.328 4000 10.805 2 21.610 4000 12.505 2 25.010 5000 11.356 2 22.712 5000 12.749 2 25.498 6000 11.826 2 23.652 6000 12.896 2 25.792 7000 12.220 2 24.440 7000 12.975 2 25.950 8000 12.547 2 25.094 8000 13.000 2 26.000 9000 12.781 2 25.562 9000 13.000 2 26.000 10000 12.930 1 12.930 10000 13.000 1 13.000 A0 = T. yi.ki 217.603 A0 = T. yi.ki 244.223 Sƣờn 6, ΔT = 1(m) Sƣờn 7, ΔT = 1(m) ĐN yi(m) ki yi.ki ĐN yi(m) ki yi.ki 0 10.045 1 10.045 0 11.420 1 11.420 1000 12.255 2 24.510 1000 12.952 2 25.904 2000 12.815 2 25.630 2000 13.000 2 26.000 3000 12.973 2 25.946 3000 13.000 2 26.000 4000 12.999 2 25.998 4000 13.000 2 26.000 5000 13.000 2 26.000 5000 13.000 2 26.000 6000 13.000 2 26.000 6000 13.000 2 26.000 7000 13.000 2 26.000 7000 13.000 2 26.000 8000 13.000 2 26.000 8000 13.000 2 26.000 9000 13.000 2 26.000 9000 13.000 2 26.000 10000 13.000 1 13.000 10000 13.000 1 13.000 A0 = T. yi.ki 255.129 A0 = T. yi.ki 258.324 35
  35. Sƣờn 8-13, ΔT = 1(m) Sƣờn 14, ΔT = 1(m) ĐN yi(m) ki yi.ki ĐN yi(m) ki yi.ki 0 11.815 1 11.815 0 11.304 1 11.304 1000 12.952 2 25.904 1000 12.906 2 25.812 2000 13.000 2 26.000 2000 13.000 2 26.000 3000 13.000 2 26.000 3000 13.000 2 26.000 4000 13.000 2 26.000 4000 13.000 2 26.000 5000 13.000 2 26.000 5000 13.000 2 26.000 6000 13.000 2 26.000 6000 13.000 2 26.000 7000 13.000 2 26.000 7000 13.000 2 26.000 8000 13.000 2 26.000 8000 13.000 2 26.000 9000 13.000 2 26.000 9000 13.000 2 26.000 10000 13.000 1 13.000 10000 13.000 1 13.000 A0 = T. yi.ki 258.719 A0 = T. yi.ki 258.116 Sƣờn 15, ΔT = 1(m) Sƣờn 16, ΔT = 1(m) ĐN yi(m) ki yi.ki ĐN yi(m) ki yi.ki 0 9.999 1 9.999 0 7.381 1 7.381 1000 12.471 2 24.942 1000 11.140 2 22.280 2000 12.879 2 25.758 2000 11.947 2 23.894 3000 12.981 2 25.962 3000 12.317 2 24.634 4000 13.000 2 26.000 4000 12.547 2 25.094 5000 13.000 2 26.000 5000 12.703 2 25.406 6000 13.000 2 26.000 6000 12.832 2 25.664 7000 13.000 2 26.000 7000 12.934 2 25.868 8000 13.000 2 26.000 8000 12.986 2 25.972 9000 13.000 2 26.000 9000 12.999 2 25.998 10000 13.000 1 13.000 10000 13.000 1 13.000 A0 = T. yi.ki 255.661 A0 = T. yi.ki 245.191 36
  36. Sƣờn 17, ΔT = 1(m) Sƣờn 18, ΔT = 1(m) ĐN yi(m) ki yi.ki ĐN yi(m) ki yi.ki 0 5.448 1 5.448 0 2.829 1 2.829 1000 8.632 2 17.264 1000 5.487 2 10.974 2000 9.586 2 19.172 2000 6.356 2 12.712 3000 10.138 2 20.276 3000 6.884 2 13.768 4000 10.543 2 21.086 4000 7.281 2 14.562 5000 10.868 2 21.736 5000 7.600 2 15.200 6000 11.137 2 22.274 6000 7.905 2 15.810 7000 11.383 2 22.766 7000 8.201 2 16.402 8000 11.625 2 23.250 8000 8.514 2 17.028 9000 11.868 2 23.736 9000 8.857 2 17.714 10000 12.108 1 12.108 10000 9.246 1 9.246 A0 = T. yi.ki 209.116 A0 = T. yi.ki 146.245 Sƣờn 19, ΔT = 1(m) Sƣờn 20, ΔT = 1(m) ĐN yi(m) ki yi.ki ĐN yi(m) ki yi.ki 0 0.866 1 0.866 0 0.265 1 0.265 1000 2.692 2 5.384 1000 1.031 2 2.062 2000 3.429 2 6.858 2000 1.432 2 2.864 3000 3.887 2 7.774 3000 1.673 2 3.346 4000 4.167 2 8.334 4000 1.811 2 3.622 5000 4.272 2 8.544 5000 1.868 2 3.736 6000 4.310 2 8.620 6000 1.770 2 3.540 7000 4.327 2 8.654 7000 1.509 2 3.018 8000 4.449 2 8.898 8000 1.033 2 2.066 9000 4.753 2 9.506 9000 0.037 2 0.074 10000 5.206 1 5.206 10000 0.000 1 0.000 `A0 = T. yi.ki 78.644 A0 = T. yi.ki 24.593 37
  37. 3.2.5 Kiểm tra lượng chiếm nước: 2 Sƣờn i(m ) ki i.ki i i.i.ki 0 13.552 1 13.552 -10 -135.520 1 56.348 2 112.696 -9 -1014.260 2 117.656 2 235.312 -8 -1882.496 3 173.910 2 347.820 -7 -2434.740 4 217.603 2 435.206 -6 -2611.236 5 244.223 2 488.446 -5 -2442.230 6 255.129 2 510.258 -4 -2041.032 7 258.324 2 516.648 -3 -1549.944 8 258.719 2 517.438 -2 -1034.876 9 258.719 2 517.438 -1 -517.438 10 258.719 2 517.438 0 0.000 11 258.719 2 517.438 1 517.438 12 258.719 2 517.438 2 1034.876 13 258.719 2 517.438 3 1552.314 14 258.116 2 516.232 4 2064.928 15 255.661 2 511.322 5 2556.610 16 245.191 2 490.382 6 2942.292 17 209.116 2 418.232 7 2927.624 18 146.245 2 292.490 8 2339.920 19 78.644 2 157.288 9 1415.592 20 24.593 1 24.593 10 245.930  1 = 8175.105 2 = 1933.752 -“ LCN của tàu sau khi xây dựng tuyếnhình”: L 7,15   1,025. .8175,705 =29958,85 t 012 2 “Trong đó : L = 7,15 m là khoảng cách giữa các sƣờn lýthuyết” = 1,025 tấn/m3 là khốilƣợng riêng của nƣớc biển “Sosánh với lƣợngchiếm nƣớc thiết kế ta có :” 38
  38. mTT mTK 29958,85 30120 m .100% 0,54% 3% mTK 30120 ”Vậy lƣợngchiếm nƣớc của tàu đảmbảo tiêu chuẩn.” - Hoànhđộ tâm nổi: kii  i i 1933,752 XLB 7,15. = 1,79 m kii. 8175,105 XXBTT BTK 1,69 1,7 %X B .100% 0,56% 3% X BTK 1,7 - Hs béo thể tích: 29958,85 C 0 0,786 B LBT 1,025.143.26.10 CCBTT BTK 0,786 0,78 % CB .100% 0,769% 3% CBTK 0,78 Vậy hs béo CB của tau thoảmãn - “Các giátrị tung độ đƣờn nƣớc thiết kế trong xây dựng tuyếnhình đƣợc giữ nguyên nên có diệntích và hoành độ trọng tâm không đổi so với bƣớc xây dựng đƣờng nƣớc thiết kế.” KL: “tuyếnhình xây dựng trên hợp lí.” 39
  39. PHẦN IV Ố TR CHUNG 41
  40. 4.1.” Những y u cầu cơbản về bố trí chung.” Bảng 4.1 – “Các thôngsố chủ yếu” No “Thông số cơ bản” Ký hiệu Đơn vị Giá trị 1 Chiềudài tàu toàn bộ tàu LOA m 153.2 2 Chiềudài giữa 2 đƣờng vuông góc Lpp m 143.0 3 Chiềurộng tàu B m 26.00 4 Chiềuchìm tàu d m 10 5 Chiềucao mạn D m 13.75 6 Hs béo thể tích CB - 0.78 7 Hs béo sƣờn giữa CM - 0.99 8 Hs béo đƣờng nƣớc CWP - 0.86 9 Hs béo dọc CP - 0.79 10 Hs béo thẳng đứng CVP - 0.91 11 Tỉsố L/B L/B - 5.50 12 Tỉsố B/T B/d - 2.6 13 Tỉsố D/T D/d - 1.375 14 Trọngtải DW (t) 25000 15 Côngsuất N kW 10500 16 Vậntốc vs knot 15.2 17 LCN Δ (t) 31046 4.2.” Phân khoang. “ “ Ý nghĩa của việc phânkhoang tau là: “ +” Đảm bảo tính chốngchìm” + “Đảm bảo tính chốngcháy” + “Phân chia các không gian riêng biệt theochức năng và nhiệm vụ” * “Phân khoang theo chiều dài tàu;” “Với L = 153,2 (m) - tra bảng 2A-B/2.2.1 QCVN 2013 tìm đƣợc số vách kín nƣớc tốithiểu là 7 với trƣờng hợp buồngmáy đặt ở đuôi.” 42
  41. “Khoảng sƣờn vùng khoangmũi và khoanglái:” S = min(2L + 450;610) = 610 Chọn S = 600 “Khoảng sƣờn các vùng còn lại:” S = 2L + 450 = 756 Chọn S = 750 “Tiến hành phânkhoang theo chiềudài tàu:” “ Vậy khoảng cách từ vách chống va tới đƣờng vuông góc mũi là:” min(5%LPP,10) = 7.635 (m) ≤ a ≤ 8% LPP = 12.256 (m) → chọn Lm = 8.75 m “Tra trên đồ thị đƣợc khoảng cách từ đƣờng vuông góc đuôi tới vách đuôi:” Lđ = 4.2% Lpp = 6.01 (m) → chọn Lđ = 6 m Lbm = 18.75 m 43
  42. Bảng 4.2 – “Phân khoang theo chiềudài tau” TT Khoang Chiềudài Suờn 1 Khoangđuôi 6 0 - 10 2 Khoangmáy 18.75 10 - 35 3 Khoanghàng 1 18 35 - 66 4 Khoang hàng 2 20.25 66 - 98 5 Khoang hàng 3 24 98 - 130 6 Khoang hàng 4 24 130 - 157 7 Khoang hàng 5 23.25 157 - 181 8 Khoang mũi 8.75 181 - 195 * “Phân khoang theochiều cao tau” “Theo chiều cao, tàu đƣợc phân chia bởi cáctầng boong, sàn. Đối với tàu biến có chiều dài lớn hơn 50m phải có kết cấu đáy đôi. Ngoài nhiệm vụ chứa nhiên liệu, nƣớc dằn thì đáy đôi còn bảo vệ tàu trong trƣờng hợp đâm va, mắc cạn.Nếu có thể, đáy đôi phải chạy liên tục suốt chiều dài tàu từ váchmũi đến vách đuôi và liên tục ratới mạn tàu. Chiều cao đáy đôi đƣợcxác định theo QCVN 21 : 2012, tập 2A-B mục 3.6.6/trang 73 với tàu hàngrời không đƣợc nhỏ hơn B/20 và 2 m lấy giá trị nào nhỏ hơn”. d ≥ min(B/20;2000) = 1300 (mm) → chọn d = 1600 (mm) * “Phân khoang theo chiều rộng tàu” “Chiều rộng tàu đƣợc phânchia bởi các vách dọc để giảm ảnh hƣởng của mặt thoáng tới chòng chành ngang của tàu. Nhƣng với tàu hàngkhô thì không cần thiết.” 4.2.1. ố trí các két dằn. Tm = tm.T (m) L 153,2 * Trong đó: ta . (0,028 0,03). 0,383  0,457 Chọn: t = 0,54 m d 10 m =>Tm = 5,4 m 44
  43. - “Chiều chìm đuôi đảmbảo hiệu quả làm việc cho thiếtbị đẩy và thiết bị lái:” Tđ = 0,7.T = 7 m TT =>” Chiều chìm trungbình của tau ở trạngthái chạy dằn:” T md= 6,2 m dan 2 => “Sự thay đổi chiềuchìm so với trạng tháitoàn tải:” TTT dan = 3,8 m “Mặt khác, do tàu có kết cấu mạn thẳng nên 1 cách gần đúng, ta lập đƣợc công thức sau:” mh m d( h  d ). (  h  d ) k  C B L BT CB TT ()hd kAkCLB W (  WP ) kCLB (  WP ) C W CB => (hd )Tm 3,8 CW m * Trong đó:  h 0,647 h Các hệ số béo: CB = 0,78 ; CWP= 0,86 =>d = 0,228 => “Trọng lƣợng dằn cần thiết:” mtd  d. m 7378 md 3 =>”Thể tích nước dằn( nước mặn) cần nhận”: Vmd 7198  m - “Tìm hoành độ trọng tâm của khối nƣớc dằn: xd , m” TTMM “Góc chúi của tàu ở trạng thái dằn:”  m d d h , rad LH . M Md  d.() x d x fh * Trong đó: ; xfh “là trọng tâm đƣờng nƣớc hiện thời (đƣờng Mh  h.() x h x fh nƣớc ở trạng thái dằn) so với sƣờn giữa.” 2 2 CW L - “Chiều cao tâm chúi”: HMR R k. . 196,23 m CTB 12. kR = 0,9 0,03 (Trang 123-LTTK). Chọn kR = 0,9 - “Trọng tâm khối hàng trƣớc khi nhận dằn” Xh =7,667m Bảng 4.3: “Bảng các két nƣớc dằn đƣợc tính toán bằng phần mền.” 45
  44. Khối Dung tích lý LCG TCG VCG TT Tên két lƣợng thuyết (m3) (m) (m) (m) (tấn) Két dằn đáy 01.P 171.18 175.460 123.399 3.561T 0.869 1 Két dằn đáy 01.T 171.18 175.460 123.399 3.561P 0.869 Két dằn đáy 02.P 359.49 265.455 105.797 7.674T 0.860 2 Két dằn đáy 02.T 359.49 265.455 105.797 7.674P 0.860 Két dằn đáy 03.P 359.49 169.853 83.962 10.576T 0.825 3 Két dằn đáy 03.T 359.49 169.853 83.962 10.576P 0.825 Két dằn đáy 04.P 359.49 259.940 60.206 9.297T 0.828 4 Két dằn đáy 04.T 359.49 259.940 60.206 9.297P 0.828 Két dằn đáy 05.P 192.45 197.261 36.507 6.934T 0.897 5 Két dằn đáy 05.T 192.45 197.261 36.507 6.934P 0.897 6 Két dằn lái 135.73 139.123 0.281 0 9.747 7 Két dằn mũi 513.56 526.399 138.279 0 5.236 Két hông 01.P 155.33 159.213 124.853 12.329T 7.123 8 Két hông 01.T 155.33 159.213 124.853 12.329P 7.123 Két hông 02.P 323.778 327 105.834 12.329T 7.422 9 Két hông 02.T 323.778 327 105.834 12.329P 7.422 Két hông 03.P 323.778 327 84 12.350T 7.257 10 Két hông 03.T 323.778 327 84 12.350P 7.257 Két hông 04.P 323.778 327 60.003 12.350T 7.257 11 Két hông 04.T 323.778 327 60.003 12.350P 7.257 Két hông 05.P 253.48 259.817 38.449 12.304T 8.256 12 Két hông 05.T 253.48 259.817 38.449 12.304P 8.256 Két đỉnh mạn 01.T 84.64 86.756 128.365 9.900T 12.20 13 Két đỉnh mạn 01.P 84.64 86.756 128.365 9.900T 12.20 Két đỉnh mạn 02.T 124.98 128.105 106.125 9.900T 12.20 14 Két đỉnh mạn 02.P 124.98 128.105 106.125 9.900P 12.20 15 Két đỉnh mạn 03.T 148.08 151.782 84.001 9.900P 12.20 46
  45. Két đỉnh mạn 03.P 148.08 151.782 84.001 9.900T 12.20 Két đỉnh mạn 04.T 147.99 151.690 60.005 9.900T 12.20 16 Két đỉnh mạn 04.P 147.99 151.690 60.005 9.900P 12.20 Két đỉnh mạn 05.T 143.1 146.678 36.375 9.903T 12.20 17 Két đỉnh mạn 05.P 143.1 146.678 36.375 9.903P 12.20 Tổng 7401.37 7586.4 81.6776 0 6.88 - Khối lƣợng dằn Wdằn yc = 7378 (Tấn) “yêu cầu: - Khối lƣợng dằn W dằn tt = 7401.37 (Tấn) thực tế: Ta có: WW 7401,37 7378 dtt dyc 100% 100% 0,3% 3% Wdyc 7378 “Vậy dung tích dằn đƣợc bố trí là thảo mãn”. 4.2.2 “ ố trí các két khác tr n tàu.” 4.2.2.1” Két nhiên liệu FO, DO.” “Lƣợng nhiên liệu dầu FO, DO cần thiết cho hànhtrình 7 ngày ( tính cả nhiênliệu dự trữ): m16 = 415 t” m16 415 3 Vmketnl 490  nl 0,85 => “Ta bố trí két nhiênliệu tổng FO và DO với tổng thểtích là: 490 m3 “ “Lƣợng nhiênliệu dầu DO cần thiết cho hànhtrình phụ thuộc vào công suất tínhtoán của Diesel phụ và đƣợc lấy thêmmột lƣợng bằng 20% lƣợng dầu FO. Tính chọn VDO = 98 m3” 3 “Lƣợng nhiênliệu dầu FO ở dƣới khoanghàng N05. Tính chọn VFO = 392 m ” 47
  46. 4.2.2.2 “Két nước ngọt phục vụ cho sinh hoạt:” - “Lƣợng nƣớc ngọt cần thiết cho hành trình của tàu 7 ngày đêm (tính cả dự trữ): “ V c. Z . t .10 33 21 m “Trong đó:” “ c = 100 lít/ ngày / ngƣời.” “Z = 30 nguoi : Slg thuyềnviên.” “ t = 7 ngay : time hànhtrình.” Bảng 4.4“Bảng các két nước ngọt được tính toán bằng phần mền.” Khối lƣợng Dung tích lý LCG TCG VCG TT Tên két (tấn) thuyết (m3) (m) (m) (m) 1 Két nƣớc ngọt T 10.51 10.51 3.962 0 12.08 2 Két nƣớc ngọt P 10.51 10.51 4.300 0 9.293 Tổng 21 21 4.131 0 10.69 => Dungtích két nƣớcngọt: 21 m3 4.2.2.3 “Két trực nhật.” “Két dùng phụcvụ cho máy làm việc trong suốt hànhtrình, đảm bảo nhiệmvụ làm mátmáy. Chọn thểtích két là 35,731 m3” 4.2.2.4 “Két dầu bôi trơn:” Phụcvụ cho việc bôi trơn máychính và các máyphụ, các bộ làm việc khác. Chọn thểtích két là 26,491 m3” 4.2.2.5 “Két dầu bẩn.” “Dùng để chứa dầu làmmát, dầu bôitrơn máy có lẫnnƣớc và các tạp chất sau khi vệ sinhmáy. Dung tích két phải đảmbảo đủ lớn. Chọn dungtích két là 9,939 m3.” 48
  47. 4.2.1.6 “Két nước đáy tàu.” Chọn thể tích là : 9,939 m3 4.2.2.7 “Két nước thải.” “Dùng để chứa nƣớc thải sinh hoạt của thuyền viên trên tàu. Chọn thể tích két 2 m3” 4.3. “HI U CHỈNH MẠN KHÔ.” 49
  48. 4.4. “ IÊN CHẾ THUYỀN VIÊN.” Bảng 4.3 – “Biên chế thuyềnviên” Số No Chức danh Vị trí lƣợng 1 Thuyềntrƣởng 1 BoongC 2 Đạiphó 1 BoongB 3 Phó2 1 BoongC 4 Phó3 1 BoongB 5 Máytrƣởng 1 BoongC 6 Máy1 1 BoongB 7 Máy2 1 BoongB 8 Máy3 1 BoongB 9 Điện trƣởng 1 BoongB 10 Chấm dầu 1 BoongA 11 Thủ trực ca 1 BoongB 12 Thủythủ trƣởng 1 BoongB 13 Thủythủ 8 BoongB + Boongchính 14 Thợcả 1 BoongB 15 Thợmáy 4 BoongB + Boongchính 16 Đầubếp 1 BoongA 17 Phụcvụ viên 4 Boongchính Tông 30 4.5. “ Ố TR UỒNG PHÕNG.” 4.5.1. “ oong chính.” “Từ VL tới sƣờn 35 bố trí cácphòng và trang thiếtbị sau:” “Thiếtbị chằng buộc phía đuôi tàu” “ Nhà kho đựng đồ đạc trong phòng thuyềnviên: chăn, gối ” “ Buồngchứa chai O2, buồng chứa axit.” “Kho 1” “Phòng tập thể dục” “Phòng điều hòa trung tâm” “Kho thịt, cá, rau.” “ Buồng đựng thiếtbị tiếp nhận dầu, nhiên liệu.” “Buồng thiếtbị cứu hỏa.” 50
  49. “Buồngthiết bị điện.” “Phòng của nhânviên quét dọn và phòng của nhânviên phục vụ.” “ Phòng của thợmáy và thủythủ.” “ Từ sƣờn 35 tới 180 là khu vực khoanghàng.” “Từ sƣờn 180 tới 202 là khu vực thƣợngtầng mũi bao gồm: “ “ Khosơn” “ Hầm xíchneo” “ Giá để các thiếtbị dự phòng.” 4.5.2. oong thượng tầng mũi. “Bố trí các thiếtbị sau: “ Máytời neo + tời dây” “ Ốngthả neo” “ Hầmxích neo” “ Xôma luồndây” “Cộtđèn mũi” “Cầncẩu cẩu đèn mũi” “ Cộtbích” 4.5.3. “Boong A.” “Bao gồm buồng phòng và các thiết bị sau:” “Phòng ăn thuyền viên.” “ Phòng ăn sĩ quan.” “ Nhà bếp.” “ Phòng vệsinh.” “Phòng thủthủ trƣởng.” “Phòng thợcả.” “ Phòng chấmdầu và phòng đầubếp.” “Phòng trựcca.” “ Kh0.” 4.5.4. “Boong B.” “ Bao gồm buồngphòng và các thiếtbị sau:” “Giếngmáy”. “Buồng máy phátsự cố” 51
  50. “ Phòng vệ sinh, kho.” “ Phòng điện trƣởng và phòng đại phó.” “ Phòng của phó 3,2 thủy thủ.” “ Phòng máy 1, 2, 3.” “Phòng điều hòa trung tâm.” “Phòng bệnh viện.” “Thuyền cứu sinh.” “Quạt thông gió buồng máy.” 4.5.5. “Boong C.” “ Bao gồm buồng phòng và các thiết bị sau:” “ Phòng thuyền trƣởng” “Phòng máy trƣởng” “ Phòng phó 2” “Ống khói.” “ Phòng phó 2” “ Phòng dự phòng.” “ Phòng vệ sinh, kho, cứu hỏa.” 4.5.6. “ oong lầu lái.” “Bao gồm buồng phòng và các thiết bị sau:” “ Buồng lái” “ Phòng bản đồ” “ Phòng vô tuyến” “ Phòng thiết bị vô tuyến” “ Phòng acquy” “ Phòng vệ sinh” “ Kho” 4.5.7. “N c lầu lái.” Bao gồm các thiết bị sau: Cột radar và đèn hành trình Các ăng ten 4.6.” Ố TR THIẾT Ị UỒNG PHÕNG.” * “Buồng thuyền trưởng, máy trưởng;” 52
  51. “1 giƣờng đơn: 2160x1025” “1 tủ quần áo: 1000x600” “ 1 bàn làm việc: 1400x765” “1 tủ để đồ : 900x515 “ “ 1 bộ sofa tiếp khách: 2280x1730” “1 kệ kê tivi và thiết bị khác : 2030x450” “1 bàn tiếp khách : 1200x700” “5 ghế đệm : “ “1 bàn cá nhân : 1160x600” “ 1 nhà vệ sinh riêng gồm: bồn tắm, lavabo, vòi hoa sen và bồn cầu.” * “Buồng đại phó, máy 1:” “1 bộ làm việc: 1100x600” “ 1 ghế đệm” “ 1 bộ sofa : 1800x500” “ 1 giƣờng đơn: 2220x800” “1 bàn tiếp khách : 800x500” “1 tủ để quần áo : 850x580” “ 1 tủ để đồ: 780x515” “ 1 nhà vệ sinh riêng gồm: bồn cầu, lavabo, vòi hoa sen và bồn cầu.” * Buồng phó 2:” “1 bộ bàn làm việc : 1100x600.” “ 1 ghế đệm” “ 1 bộ sofa : 1600x500” “1 giƣờng đơn: 2160x930” “1 bàn tiếp khách : 800x500” “1 tủ để quần áo : 780x450” “1 tủ để đồ: 780x515” “1 nhà vệ sinh riêng gồm: bồn cầu, lavabo.” * “Buồng điện trưởng, máy 2:” “1 bộ bàn làm việc : 1100x600” “ 1 ghế đệm” “1 bộ sofa : 1800x500” 53
  52. “1 giƣờng đơn: 2200x870” “1 bàn tiếp khách : 800x500” “1 để đồ: 515x455” “1 nhà vệ sinhriêng gồm: bồncầu, lavabo.” * “Buồng phó 3, máy 3:” “1 giƣờngđơn: 2080x820” “1 bàn làmviệc : 1170x600.” “1 ghế” “1 bộ sofa : 1800x500” “1 tủ để đồ: 515x455” “1 nhà vệ sinh riêng gồm: bồn cầu, lavabo.” * “Buồng sĩ quan:” “ 1 giƣờng đơn: 2125x800” “1 bàn làm việc: 800x600” “1ghế” “ 1 bàn tiếp khách : 800x500” “1 tủ đồ: 600x500” “ 1 bộ sofa : 1800x500” “1 lavabon” “ 1 nhà vệsinh dung chung với phòngbên cạnh gồm: bồncầu, vòihoa sen.” * “Buồng thuyền viên;” “ 1 giƣờng đơn: 2080x820” “ 1 bàn làm việc: 800x600” “1 ghế” “ 1 tủ đồ : 515x455” “ 1 nhà vệ sinh dùng chung với phòng bên cạnh gồm: vòi hoa sen, bồn cầu và lavabo” * “Buồng giặt + sấy;” “ 2 máygiặt” “1 chậugiặt” “2 tủ để quầnáo, dâyphơi” * “Nhà bếp;” 54
  53. “ 2 bếpnấu” “1 bồn + 2 chậu rửabát” “ 1 bàn chếbiến” “1 tủlạnh” “ 4 chậurửa “ * “Nhà ăn sĩ quan;” “ 2 bộsofa” “ 1tivi. “ “ 2 bànăn, mỗi bàn6 ngƣời “ “ 1 tủ đểđồ : “ “ 1 lavabo” * “Nhà ăn thuyền viên; “1 bộsofa” “ 1tivi” “ 2 bànăn, mỗibàn10 ngƣời” “1 tủ đểđồ” “ 1lavabo” * “Phòng y tế;” 1 giƣờngbệnh: 2175x8500 1 bàn làmviệc: 800x600 1 tủ: 515x455 1 phòng vệsinh riênggồm: 1 bồn tắm, 1 lavabo và 1 bồn cầu * Phòng tập thể dục: 1 bàn bóngbàn 2 máychạy 2 máy tập thểhình 4.7.” H THỐNG CỬA, CẦU THANG, HÀNH LANG, LAN CAN.” 4.7.1. “Hệ thống c a.” “Cửa trên kín nƣớc: 300mm” “Cửa sổ: 400x600mm” “ Cửa ra vào buồng ở: 1800x600mm” “ Cửa hành lang: 1700x550mm” 55
  54. 4.7.2. “Cầu thang.” “ Cầu thang từ lóc lầu lái xuống boong lầu lái : 1cái” “ Cầu thang từ boong lầu lái xuống boong C : 3 cái” “ Cầu thang từ boong C xuống boong B : 3 cái” “ Cầu thang từ boong B xuống boong A : 3 cái” “Cầu thang từ boong A xuống boong chính : 4 cái” “ Cầu thang xuống buồng máy : 2 cái” “Chiều rộng cầu thang bên trong thƣợng tầng là : 850mm, còn ngoài thƣợng tầng là : 700mm.” “Góc nghiêng : 600” “Chiều cao 1 bậc thang : h = 25 cm” “Chiều rộng 1 bậc thang : b = 25 cm” 4.7.3. « Hành lang. « « Chiềurộng hànhlang là 1201 mm » 4.7.4. « Mạn chắn s ng. » « Quyđịnh trong tập2, chƣơng10, mục 2, QCVN 21: 2013. » « Chiềucao mạn chắnsóng là 1000 mm » 4.7.5. « Lan can. » « Quyđịnh trong tập 2, chƣơng10, mục3, QCVN 21: 2013. » « Khoảnghở thấp nhất không đƣợcvƣợt quá 240 mm và khoảng hở lớn nhất không vƣợtquá 390 mm. » « Khoảng cách giữacác cộtđỡ không quá 1.5 m » « Chọn kíchthƣớc lan can:” “ Chiềucao: 1010 mm” “Khoảng hở thấpnhất: 100 mm” “ Khoảnghở giữa các thanhlan can: 390 mm” “ Khoảngcách các cộtđỡ: 980 mm” 4.8.” H THỐNG THÔNG H I, THÔNG GIÓ.” 4.8.1. “Hệ thống thông gi .” “Đặt 2 ống thônggió cho buồngmáy, kéocao tới boong B, có lắp 2 quạt để thông giócƣỡng bức.” 56
  55. “Đặt 1 ống thông gió các buồngkéo từ phòng điều hòa trung tâmtới boong lầu lái.” 4.8.2. “Hệ thống thông hơi.” “ Đặt 1 ống thông hơi cho tất cả các két dằn và két nhiên liệu, với két nhiên liệu thì ống thông hơi phải có màng chắn lửa. Các ống phải kéo cao đến boong thời tiết.” 4.8.3. “Hệ thống cứu hỏa. “ “ Khu vực khoang hàng bố trí hệ thống cứu hỏa bằng nƣớc cố định trên boong.” “Buồng có đặt dụng cụ hành hải chính và các trang thiếtbị điều khiển tàu, thiết bị vô tuyế điện của tàu và vô tuyến điện chuyểntiếp, acquy, máy phát dùng cho trạm vô tuyến điệnhay dùng cho chiếu sáng dự phòng phải đƣợc trang bị hệ thống tự động.” “ Các buồng ở phải bố trí thiết bịphun nƣớc tự động “ “Các khoang hàngchữa cháy bằng khí CO2” 4.9. “T NH CHỌN THIẾT Ị.” “ Các hạng mục tính toán:” “ Thiếtbị cứusinh” “Thiếtbị đèn tínhiệu” “Thiếtbị lái” “ Thiếtbị neo” “Thiếtbị chằng buộc” “ Trang thiếtbị hành hải” “Trang thiếtbị vô tuyến điện” “Trang thiếtbị phòng nạn” 4.9.1. “Thiết bị cứu sinh.” “ Theo bảng phụlục 2/1- "Quy phạm trang bị an toàn tàu biển" với tàu thiếtkế ta trang bị thiết bị cứusinh trên tàu nhƣ sau:” * “Xuồng cứusinh” “ Số lƣợng:1” “ Kích thƣớc: 6.3x2.6x3.2” “ Khối lƣợng:2 (tân)” “ Kiểu động cơdiesel” “ Lƣợng chiếm nƣớc 5 (t)” “ Sức chở 25 ngƣời” “Loại tự hạ thẳng nhờ trọng lực, bố trí phía đuôi tàu” 57
  56. *”Xuồng cứuhộ” “Số lƣợng: 01” “Kích thƣớc: 3.1x2.0x2.6” “ Khối lƣợng: 0.5 (t)” “ Kiểu động cơ truyền động tay” *”Phao cứusinh” “ Bố trí mỗi bên 1 chiếc trênboong A, và1 chiếc trên boong chính ở khuvực giữa tàu.” “ Bán kính phao: 2.3 m” “ Chiều cao thả cho phép: 15670 mm và 12520 mm” “ Sức chứa: 10 ngƣời” *”Thiết bị cứu sinh cánhân” “ Phao tròn cứusinh: Bố trí12 chiếc, trong đó có 6 chiếc trangbị đèn tự sáng, 2 chiếc có cảđèn và tín hiệukhói." “ Phaoáo, bộ quần áobơi: Trang bị1 phaoáo và 01 bộ quần áo bơi cho mỗi thuyềnviên. Tổng cộng30 phaoáo và30 bộ quầnáo bơi.” 58
  57. 4.9.2. “Thiết bị tín hiệu.” Bảng 4.4 No Trang thiếtbị Sốlƣợng Màusắc Góc chiếu 01 Đèn hành trình Đèncột 02 Trắng 225 o Đènđuôi 01 Trắng 135o Đènmạn phải 01 Xanh 112.5o Đènmạn trái 01 Đỏ 112.5o Đènchiếu sáng 04 Trắng + đỏ 360o 02 Đènnhấp nháy Chỉdẫn điều động 01 Vàng 360 o Tínhiệu ban ngày 01 Vàng 360o 03 Còi 01 Cồng 01 Chuông 01 04 Vật hiệu màuđen Quả cầu 02 Chóp nón 01 4.9.3. “Thiết bị lái.” -“ Xác định các yếu tố hìnhhọc của bánh lái:” + “Diện tích bánh lái đƣợc chọn theo công thức 1-7/STTBTT-12” FP = μ.Ld/100 = 19,92 – 29,11 (m2) * “Trong đó : L = 153,2 d = 10 μ = 1,3 - 1,9 – “ hs diện tích bánh lái thốngkê cho trong bảng (1.2) đến bảng (1.4) STTBTT-13” 2 Chọn FP = 22 m + “Diện tích bánh lái:” Ld 150 FP p. q 0,75 min 100 L 75 59
  58. “Trong đó : “ p =1.2 q =1.0 2 Fpmin = 21,6 m + “Diện tích bánhlái đã chọn thỏa mãn diệntích tối thiểu Fpmin “ + “Bánhlái tấm dạng hình chữ nhật có profin thoá nƣớc. Chiềucao của bánh lái đƣợclựa chọn phù hợp với tuyến hình đuôi tàu đƣờngkính chong chóng và chiều chìm tàu. “ Chiều cao bánh lái: hP=5,5 m Chiều rộng bánh lái:bP = 4 m Độ dang bánh lái: λ = hP/bP = 1,38 4.9.4. “Thiết bị neo.” 4.9.4.1. “Chọn neo.” “Việc trangbị neo tính chọn theo quyphạm dựa vào đặc trƣng cung cấp tàu. “ “Đặc trƣng cungcấp tính theo công thức (2-20) Sổ Tay Thiết Bị Tàu Thủy tập 1:” EN = 2/3+2B.h+0,1A * « Trong đó : » = 30120 (Tấn) B= 26 m h = f + h' = 17,4 m f = 3,8 m h' = 13,6 m A = f.L + h'.l = 720,88 m2 l = 10,2 m  EN =1943,39 “Khối lƣợng neo: Q = 6000kg - Bảng 2A-B/10.4 trong QCVN 21:2013” “Số lƣợng 2 neo mũi có thanhngang “ “Loại neo đƣợc lựachọn là neo Holl “ “Kích thƣớc cơbản của neo đƣợc xácđịnh theo biểu thức:” A0 = 18.5Q1/3 = 336 mm + “Chiềudài thân neo”: H1 = 9.6A0 = 3226 mm + “Độmở của lƣỡi” : L1 = 6.4A0 = 2150 mm 60
  59. + “Chiềucao lƣỡi: h1 = 5.8A0 = 1949 mm” + “Chiềurộng đế: B1 = 2.65A0 = 890 mm” 4.9.4.2. “Xích neo.” “Theosố đặc trƣng cung cấp, tra bảng 2A-B/10.4 QCVN 21:2013 ta có chiều dài và đƣờngkính xích neo là: “ “ Chiều dài : 577,5 m” “Đƣờng kính: 68 mm” 4.9.4.3.” Hãm xích neo.” “Hãm xíchneo: Đế và thanhkẹp làm bằng thépđúc” “Khối lƣợng : 600 kg” “Kíchthƣớc CB:” Be = 540 mm He = 1170 mm Le = 940 mm lc = 850 mm l‟c = 580 mm 4.9.4.4. “Lỗ thả neo.” “ Đƣờngkính lỗ thảneo : Dk = 35.Q1/3 = 636 mm” “ Chọn Dk =640 mm” “ Góc nghiêng của lỗ thả neoso với mặt phẳng song song với mặt phẳngđƣờng nƣớc là : 400” “ Góc lệchcủa lỗ thả neo so với mặt phẳngdọc tâm tàu là : 300” “ Chiều dàycủa ống: “ Nửadƣới : t1 > 0,4.dx = 27 mm Nửatrên : t2 > 0,65.t1 = 18 mm 4.9.4.5. “Thiết bị giữ và nhả gốc xích neo.” “Để giữ và nhảneo khi cần thiết ta sử dụng 1 kếtcấu khá đơn giản là 1 chốt đặtbên tƣờng hầm xíchneo, khi khẩncấp có thể dùng búa quay chốtbay ra để nhả xích. » 4.9.4.6. “Bố trí hầm xich neo.” “Bốtrí hầm xích neo nằm đối xứng qua mặtphẳng dọc tâm.” “Chọn hầm xíchneo có dạng hình lăng trụ, có đáy là hình lụcgiác đều” “Thểtích hầm xích neo đƣợc xđ nhƣ sau: “ 61
  60. 2 3 3 V 1,6. l . dx / (183.10 ) 12,0 m “Trong đó: “ l = 288,8 m : Chiều dài 1 xích neo dx : 68 m : Đƣờng kính xích. 4.9.4.7. “Chọn tời kéo neo.” “Theo khối lƣợngcủa neo, cỡ xíchneo và bảng ta chọn máy neokiểu nằm có các thông số cơbản sau đây: “ “ Chiều dài: 4000 mm” “Chiều rộng: 4265 mm” “ Chiều cao: 1860 mm” “Tốc độ nâng: 11 m/ph” “ Lực kéo: 78,5 kN” “ Công suất: 60 kW” “ Khối lƣợng máy: 1625 kg” 4.9.5.” Thiết bị ch ng buộc.” 4.9.5.1.” Dây chằng buộc.” “Chọndây có độ bền thƣờng – dâycáp thép, sức bềnkéo của sợi là : 1400Mpa” Bảng 4.5 Đơnvị Dâychính Dâyphụ “Chiều dàu tối thiểu “ m 220 190 “Số dây” dây 1 5 “Lực dứt dây” kN 1168 420 “Đƣờngkính dây “ mm 30 28 “Khốilƣợng/ 1000met” kilogam 3000 2600 4.9.5.2. “Bệ dẫn dây.” “ Bệ dẫndây kiểukín 2 conlăn với các thôngsố sau:” “Kíchthƣớc : LxBxH = 1300.340.385” “Đƣờngkính con lăn : d=190 mm” “Khốilƣợng : m =410 kg” 4.9.5.3. “Cột bích buộc dây.” “Châncột bíchhàn, thẳng, có bệcó thôngsố cơbản nhƣsau:” LxBxH = 1140 x 440 x 600mm 62
  61. D= 355mm “ Khối lƣợng 216 kg” 4.9.5.4. “Tời thu dây.” “ Chọnloại tời thu dâychằng buộc ngangchạy điện” “Lựckéo đứt trên tangkéo 80 kN” “Tốcđộ cuốn dâyđịnh mức: 18 m/ph” “Tốcđộ kéo dâylớn nhất: 24- 40 m/ph” 4.9.6. “Trang thiết bị hành hải. “ Bảng 4.6 STT Tên thiếtbị Số lƣợng 01 La bàn từchuẩn 01 02 Labàn từ lái 01 03 Đồnghồ bấm dây 03 04 Khí ápkế 02 05 Máy đonghiêng 02 06 Đèn phát tínhiệu ban ngày 01 07 Hảiđồ 01 08 La bàn conquay 01 09 Ống nhòm hànghải 04 10 Máy đođộ sâu 01 11 Máyđo tốcđộ tau 01 63
  62. 4.9.7. “Trang thiết bị vô tuyến điện. “ Bảng 4.7 STT Tên thiết bị Số lƣợng 01 Máyphát vô tuyến điện chính 01 02 Máyphát vô tuyến điện dự phòng 01 03 Máythu vô tuyến điện chính 01 04 Máythu vô tuyến điện dự phòng 01 05 Máyphát điện cấp cứu 01 06 Má phát khai thác 01 07 Máythu khai thác 01 08 Thiếtbị VHF 01 09 Thiếtbị định vị vệ tinh 01 10 Radar hành hải 01 11 Thiếtbị truyền thanh chỉ huy 01 12 Thiếtbị định vị vệ tinh 01 13 Phaovô tuyến sự cố 01 4.9.8. Trang thiết bị phòng nạn. Bảng 4.8 TT Tên gọi Kíchthƣớc Sốlƣợng 01 Thảmbịt thủng có đệm xơ 3x3 m 01 02 Tấmđệm xơ 0.4x0.5 m 03 03 Bộđồ dây dợ 01 04 Bộđồ thợ nguội 01 05 Thanhgỗ thông 150x150x4000 06 06 Thanhgỗ thông 80x100x2000 02 07 Tấmgỗ thông 50x200x4000 06 08 Tấmgỗ thông 50x200x2000 02 09 Nêmgỗ thông 20x200x200 06 10 Nêmgỗ bạch dƣơng 60x200x400 06 11 Nútgỗ thông cho tàu có cửa sổ 06 64
  63. 12 Nút gỗ thông 10x30x190 06 13 Vải sơn 06 14 Phớt thô d = 10 mm 02 15 Tấm cao su d = 5 mm 01 16 Xơ đay tẩm hắc ín 30 17 Dây thép ít cacbon d = 3 m, cuộn 50 m 20 18 Quai d = 12 08 19 Bulong đầu 6 cạnh M16x480 06 20 Bulong đầu 6 cạnh M16x260 02 21 Ốc 6 cạnh M16 08 22 Vành đệm đai ốc M16 16 23 Đinh công nghiệp L = 70 mm 03 24 Đinh công nghiệp L = 190 mm 04 25 Xi măng mau khô 300 26 Cát thiên nhiên 300 27 Chấy làm xi măng mau cứng 15 28 Milium (Pb 304) 10 29 Mỡ ký thuật 10 30 Rìu thợ mộc 02 31 Ca ngang L = 1200 mm 01 32 Ca tay L = 600 mm 01 33 Xèng 02 34 Xô 02 35 Búa tạ Loại 5 kg 01 36 Đèn chống nổ 01 37 Cai hãm dạng xếp đƣợc 02 38 Eto dự trữ 01 65
  64. “PHẦN V CÁC YẾU TỐ T NH NỔI ( onjean,Thủy lực)” 67
  65. 5.1 “T NH TOÁN VÀ XÂY DỰNG TỈ L ONJEAN.” “Tỷlệ Bonjean là một đồthị gồm 2 họ đƣờng cong:” - “Đƣờngcong diện tích ngâm nƣớc của sƣờn phụ thuộc chiều chìm tàu w(d).” - “Đƣờngcong mômen tĩnh diện tích phần ngâm nƣớc củasƣờn lấy đố với đƣờng chuẩn đáy phụthuộc chiều chìm tàu : Mw(z).” “Để xâydựng đƣờng cong diện tích sƣờn ngâm nƣớc, ta sử dụng công thức:” z  2ydz “Để xây dựngđƣờng cong mômenz0 tĩnh diện tích sƣờn ngâm nƣớc lấy đối với đƣờng chuẩn đáy ta sử dụngcông thức:” z M 2yzdz z0 “Áp dụng tínhgần đúng tích phân bằng phƣơng pháp hình thang tacó các côngthức:” 2  = .tpyi (m ) 2 3 và M =  .tp(yii) (m ) * “Trong đó”: T = 1 m i – sốgia cánh tayđòn. yi – tungđộ sƣờn thứi Bảng 5.1: Sườn 0, ΔT = 1.0(m) ĐN yi ∑tpyi AS i i.yi ∑tpi.yi MAS 8.000 1.189 - - 8.00 - - - 9.000 3.225 4.41 4.41 9.00 29.03 - 39.7 10.000 4.724 7.95 7.95 10.00 47.24 76.27 79.5 11.000 5.944 18.62 18.62 11.00 65.38 188.89 196.8 12.000 6.953 31.51 31.51 12.00 83.44 337.71 351.6 13.000 7.811 46.28 46.28 13.00 101.54 522.69 543.5 13.020 7.826 61.92 46.59 13.02 101.89 726.13 547.6 68
  66. Bảng 5.2: Sườn 1, ΔT = 1.0(m) ĐN yi ∑tpyi AS i i.yi ∑tpi.yi MAS 0.000 0.447 - 0.0 0.00 0.00 - 0.0 1.000 1.112 1.56 1.56 1.00 1.11 1.11 1.6 2.000 1.360 4.03 4.03 2.00 2.72 4.94 6.5 3.000 1.508 6.90 6.90 3.00 4.52 12.19 15.1 4.000 1.655 10.06 10.06 4.00 6.62 23.33 27.8 5.000 1.832 13.55 13.55 5.00 9.16 39.11 45.2 6.000 2.144 17.53 17.53 6.00 12.86 61.14 69.1 7.000 2.996 22.67 22.67 7.00 20.97 94.97 105.0 8.000 4.936 30.60 30.60 8.00 39.49 155.43 168.5 9.000 6.533 42.07 42.07 9.00 58.80 253.72 271.7 10.000 7.748 56.35 56.35 10.00 77.48 390.00 414.5 11.000 8.774 72.87 72.87 11.00 96.51 564.00 596.3 12.000 9.621 91.26 91.26 12.00 115.45 775.96 817.0 12.960 10.335 111.22 110.42 12.96 133.94 1025.35 1065.3 Bảng 5.3: Sườn 2, ΔT = 1.0(m) ĐN yi ∑tpyi AS i i.yi ∑tpi.yi MAS 0.000 1.388 - 0.0 0.00 0.00 - 0.0 1.000 3.384 4.77 4.77 1.00 3.38 3.38 4.8 2.000 4.041 12.20 12.20 2.00 8.08 14.85 19.6 3.000 4.544 20.78 20.78 3.00 13.63 36.56 45.4 4.000 4.994 30.32 30.32 4.00 19.98 70.17 83.5 5.000 5.451 40.77 40.77 5.00 27.26 117.40 135.8 6.000 6.118 52.33 52.33 6.00 36.71 181.37 205.2 7.000 7.059 65.51 65.51 7.00 49.41 267.49 297.4 8.000 8.183 80.75 80.75 8.00 65.46 382.36 419.3 9.000 9.255 98.19 98.19 9.00 83.30 531.12 576.3 10.000 10.210 117.66 117.66 10.00 102.10 716.52 770.9 11.000 10.981 138.85 138.85 11.00 120.79 939.41 1004.0 12.000 11.603 161.43 161.43 12.00 139.24 1199.44 1275.0 12.920 12.090 185.12 183.23 12.92 156.20 1494.87 1556.7 69
  67. Bảng 5.4: Sườn 3, ΔT = 1.0(m) ĐN yi ∑tpyi AS i i.yi ∑tpi.yi MAS 0.000 3.205 - 0.0 0.00 0.00 - 0.0 1.000 5.831 9.04 9.04 1.00 5.83 5.83 9.0 2.000 6.850 21.72 21.72 2.00 13.70 25.36 34.4 3.000 7.574 36.14 36.14 3.00 22.72 61.78 77.7 4.000 8.196 51.91 51.91 4.00 32.78 117.29 140.8 5.000 8.843 68.95 68.95 5.00 44.22 194.29 225.9 6.000 9.513 87.31 87.31 6.00 57.08 295.58 336.1 7.000 10.199 107.02 107.02 7.00 71.39 424.05 474.1 8.000 10.872 128.09 128.09 8.00 86.98 582.42 642.6 9.000 11.481 150.44 150.44 9.00 103.33 772.73 843.8 10.000 11.987 173.91 173.91 10.00 119.87 995.93 1078.5 11.000 12.419 198.32 198.32 11.00 136.61 1252.41 1347.0 12.000 12.728 223.46 223.46 12.00 152.74 1541.75 1648.7 12.900 12.905 249.10 246.53 12.90 166.47 1860.96 1946.3 Bảng 5.5: Sườn 4, ΔT = 1.0(m) ĐN yi ∑tpyi AS i i.yi ∑tpi.yi MAS 0.000 5.507 - 0.0 0.00 0.00 - 0.0 1.000 8.420 13.93 13.93 1.00 8.42 8.42 13.9 2.000 9.453 31.80 31.80 2.00 18.91 35.75 49.7 3.000 10.175 51.43 51.43 3.00 30.53 85.18 108.6 4.000 10.805 72.41 72.41 4.00 43.22 158.92 192.5 5.000 11.356 94.57 94.57 5.00 56.78 258.92 303.3 6.000 11.826 117.75 117.75 6.00 70.96 386.66 442.4 7.000 12.220 141.80 141.80 7.00 85.54 543.15 610.7 8.000 12.547 166.56 166.56 8.00 100.38 729.07 808.8 9.000 12.781 191.89 191.89 9.00 115.03 944.48 1036.8 10.000 12.930 217.60 217.60 10.00 129.30 1188.80 1293.9 11.000 13.000 243.53 243.53 11.00 143.00 1461.10 1579.1 12.000 13.000 269.53 269.53 12.00 156.00 1760.10 1891.1 12.900 13.000 295.53 292.93 12.90 167.70 2083.80 2193.0 70
  68. Bảng 5.6: Sườn 5, ΔT = 1.0(m) ĐN yi ∑tpyi AS i i.yi ∑tpi.yi MAS 0.000 7.905 - 0.0 0.00 0.00 - 0.0 1.000 10.709 18.61 18.61 1.00 10.71 10.71 18.6 2.000 11.661 40.98 40.98 2.00 23.32 44.74 63.4 3.000 12.164 64.81 64.81 3.00 36.49 104.55 134.8 4.000 12.505 89.48 89.48 4.00 50.02 191.07 233.5 5.000 12.749 114.73 114.73 5.00 63.75 304.83 359.8 6.000 12.896 140.38 140.38 6.00 77.38 445.95 513.6 7.000 12.975 166.25 166.25 7.00 90.83 614.15 694.7 8.000 13.000 192.22 192.22 8.00 104.00 808.98 902.5 9.000 13.000 218.22 218.22 9.00 117.00 1029.98 1136.5 10.000 13.000 244.22 244.22 10.00 130.00 1276.98 1396.5 11.000 13.000 270.22 270.22 11.00 143.00 1549.98 1682.5 12.000 13.000 296.22 296.22 12.00 156.00 1848.98 1994.5 12.900 13.000 322.22 319.62 12.90 167.70 2172.68 2296.4 Bảng 5.7: Sườn 6, ΔT = 1.0(m) ĐN yi ∑tpyi AS i i.yi ∑tpi.yi MAS 0.000 10.045 - 0.0 0.00 0.00 - 0.0 1.000 12.255 22.30 22.30 1.00 12.26 12.26 22.3 2.000 12.815 47.37 47.37 2.00 25.63 50.14 72.4 3.000 12.973 73.16 73.16 3.00 38.92 114.69 149.8 4.000 12.999 99.13 99.13 4.00 52.00 205.60 253.7 5.000 13.000 125.13 125.13 5.00 65.00 322.60 383.7 6.000 13.000 151.13 151.13 6.00 78.00 465.60 539.7 7.000 13.000 177.13 177.13 7.00 91.00 634.60 721.7 8.000 13.000 203.13 203.13 8.00 104.00 829.60 929.7 9.000 13.000 229.13 229.13 9.00 117.00 1050.60 1163.7 10.000 13.000 255.13 255.13 10.00 130.00 1297.60 1423.7 11.000 13.000 281.13 281.13 11.00 143.00 1570.60 1709.7 12.000 13.000 307.13 307.13 12.00 156.00 1869.60 2021.7 12.900 13.000 333.13 330.53 12.90 167.70 2193.30 2323.5 71
  69. Bảng 5.8: Sườn 7, ΔT = 1.0(m) ĐN yi ∑tpyi AS i i.yi ∑tpi.yi MAS 0.000 11.420 - 0.0 0.00 0.00 - 0.0 1.000 12.952 24.37 24.37 1.00 12.95 12.95 24.4 2.000 13.000 50.32 50.32 2.00 26.00 51.90 76.3 3.000 13.000 76.32 76.32 3.00 39.00 116.90 154.3 4.000 13.000 102.32 102.32 4.00 52.00 207.90 258.3 5.000 13.000 128.32 128.32 5.00 65.00 324.90 388.3 6.000 13.000 154.32 154.32 6.00 78.00 467.90 544.3 7.000 13.000 180.32 180.32 7.00 91.00 636.90 726.3 8.000 13.000 206.32 206.32 8.00 104.00 831.90 934.3 9.000 13.000 232.32 232.32 9.00 117.00 1052.90 1168.3 10.000 13.000 258.32 258.32 10.00 130.00 1299.90 1428.3 11.000 13.000 284.32 284.32 11.00 143.00 1572.90 1714.3 12.000 13.000 310.32 310.32 12.00 156.00 1871.90 2026.3 12.900 13.000 336.32 333.72 12.90 167.70 2195.60 2328.1 Bảng 5.9: Sườn 8-13, ΔT = 1.0(m) ĐN yi ∑tpyi AS i i.yi ∑tpi.yi MAS 0.000 11.815 - 0.0 0.00 0.00 - 0.0 1.000 12.952 24.77 24.77 1.00 12.95 12.95 24.8 2.000 13.000 50.72 50.72 2.00 26.00 51.90 76.7 3.000 13.000 76.72 76.72 3.00 39.00 116.90 154.7 4.000 13.000 102.72 102.72 4.00 52.00 207.90 258.7 5.000 13.000 128.72 128.72 5.00 65.00 324.90 388.7 6.000 13.000 154.72 154.72 6.00 78.00 467.90 544.7 7.000 13.000 180.72 180.72 7.00 91.00 636.90 726.7 8.000 13.000 206.72 206.72 8.00 104.00 831.90 934.7 9.000 13.000 232.72 232.72 9.00 117.00 1052.90 1168.7 10.000 13.000 258.72 258.72 10.00 130.00 1299.90 1428.7 11.000 13.000 284.72 284.72 11.00 143.00 1572.90 1714.7 12.000 13.000 310.72 310.72 12.00 156.00 1871.90 2026.7 13.000 13.000 336.72 336.72 13.00 169.00 2196.90 2364.7 72
  70. Bảng 5.10: Sườn 14,ΔT =1.0(m) ĐN yi ∑tpyi i i i.yi ∑tpi.yi MAS 0.000 11.304 - 0.0 0.00 0.00 - 0.0 1.000 12.906 24.21 24.21 1.00 12.91 12.91 24.2 2.000 13.000 50.12 50.12 2.00 26.00 51.81 76.0 3.000 13.000 76.12 76.12 3.00 39.00 116.81 154.0 4.000 13.000 102.12 102.12 4.00 52.00 207.81 258.0 5.000 13.000 128.12 128.12 5.00 65.00 324.81 388.0 6.000 13.000 154.12 154.12 6.00 78.00 467.81 544.0 7.000 13.000 180.12 180.12 7.00 91.00 636.81 726.0 8.000 13.000 206.12 206.12 8.00 104.00 831.81 934.0 9.000 13.000 232.12 232.12 9.00 117.00 1052.81 1168.0 10.000 13.000 258.12 258.12 10.00 130.00 1299.81 1428.0 11.000 13.000 284.12 284.12 11.00 143.00 1572.81 1714.0 12.000 13.000 310.12 310.12 12.00 156.00 1871.81 2026.0 12.900 13.000 336.12 333.52 12.90 167.70 2195.51 2327.9 Bảng 5.11: Sườn 15, ΔT=1.0(m) ĐN yi ∑tpyi AS i i.yi ∑tpi.yi MAS 0.000 9.999 - 0.0 0.00 0.00 - 0.0 1.000 12.471 22.47 22.47 1.00 12.47 12.47 22.5 2.000 12.879 47.82 47.82 2.00 25.76 50.70 73.2 3.000 12.981 73.68 73.68 3.00 38.94 115.40 150.8 4.000 13.000 99.66 99.66 4.00 52.00 206.34 254.7 5.000 13.000 125.66 125.66 5.00 65.00 323.34 384.7 6.000 13.000 151.66 151.66 6.00 78.00 466.34 540.7 7.000 13.000 177.66 177.66 7.00 91.00 635.34 722.7 8.000 13.000 203.66 203.66 8.00 104.00 830.34 930.7 9.000 13.000 229.66 229.66 9.00 117.00 1051.34 1164.7 10.000 13.000 255.66 255.66 10.00 130.00 1298.34 1424.7 11.000 13.000 281.66 281.66 11.00 143.00 1571.34 1710.7 12.000 13.000 307.66 307.66 12.00 156.00 1870.34 2022.7 12.900 13.000 333.66 331.06 12.90 167.70 2194.04 2324.5 73
  71. Bảng 5.12: Sườn 16, ΔT=1.0(m) ĐN yi ∑tpyi AS i i.yi ∑tpi.yi MAS 0.000 7.381 - 0.0 0.00 0.00 - 0.0 1.000 11.140 18.52 18.52 1.00 11.14 11.14 18.5 2.000 11.947 41.61 41.61 2.00 23.89 46.17 64.7 3.000 12.317 65.87 65.87 3.00 36.95 107.02 137.5 4.000 12.547 90.74 90.74 4.00 50.19 194.16 236.9 5.000 12.703 115.99 115.99 5.00 63.52 307.86 363.2 6.000 12.832 141.52 141.52 6.00 76.99 448.37 516.4 7.000 12.934 167.29 167.29 7.00 90.54 615.90 696.8 8.000 12.986 193.21 193.21 8.00 103.89 810.32 904.1 9.000 12.999 219.19 219.19 9.00 116.99 1031.20 1138.0 10.000 13.000 245.19 245.19 10.00 130.00 1278.19 1398.0 11.000 13.000 271.19 271.19 11.00 143.00 1551.19 1684.0 12.000 13.000 297.19 297.19 12.00 156.00 1850.19 1996.0 12.900 13.000 323.19 320.59 12.90 167.70 2173.89 2297.8 Bảng 5.13: Sườn 17, ΔT=1.0(m) ĐN yi ∑tpyi AS i i.yi ∑tpi.yi MAS 0.000 5.448 - 0.0 0.00 0.00 - 0.0 1.000 8.632 14.08 14.08 1.00 8.63 8.63 14.1 2.000 9.586 32.30 32.30 2.00 19.17 36.44 50.5 3.000 10.138 52.02 52.02 3.00 30.41 86.02 109.7 4.000 10.543 72.70 72.70 4.00 42.17 158.61 192.4 5.000 10.868 94.11 94.11 5.00 54.34 255.12 299.5 6.000 11.137 116.12 116.12 6.00 66.82 376.28 431.5 7.000 11.383 138.64 138.64 7.00 79.68 522.79 589.1 8.000 11.625 161.65 161.65 8.00 93.00 695.47 773.2 9.000 11.868 185.14 185.14 9.00 106.81 895.28 984.6 10.000 12.108 209.12 209.12 10.00 121.08 1123.17 1224.4 11.000 12.344 233.57 233.57 11.00 135.78 1380.03 1493.4 12.000 12.567 258.48 258.48 12.00 150.80 1666.62 1792.3 12.910 12.702 283.75 281.47 12.91 163.98 1981.41 2089.2 74
  72. Bảng 5.14: Sườn 18, ΔT=1.0(m) ĐN yi ∑tpyi AS i i.yi ∑tpi.yi MAS 0.000 2.829 - 0.0 0.00 0.00 - 0.0 1.000 5.487 8.32 8.32 1.00 5.49 5.49 8.3 2.000 6.356 20.16 20.16 2.00 12.71 23.69 32.0 3.000 6.884 33.40 33.40 3.00 20.65 57.05 71.7 4.000 7.281 47.56 47.56 4.00 29.12 106.83 128.4 5.000 7.600 62.45 62.45 5.00 38.00 173.95 202.8 6.000 7.905 77.95 77.95 6.00 47.43 259.38 295.8 7.000 8.201 94.06 94.06 7.00 57.41 364.22 408.6 8.000 8.514 110.77 110.77 8.00 68.11 489.74 542.3 9.000 8.857 128.14 128.14 9.00 79.71 637.56 698.6 10.000 9.246 146.25 146.25 10.00 92.46 809.73 879.6 11.000 9.690 165.18 165.18 11.00 106.59 1008.78 1087.9 12.000 10.174 185.05 185.05 12.00 122.09 1237.46 1326.3 12.955 10.611 205.83 204.89 12.96 137.47 1497.02 1583.5 Bảng 5.15: Sườn 19, ΔT=1.0(m) ĐN yi ∑tpyi AS i i.yi ∑tpi.yi MAS 0.000 0.866 - 0.0 0.00 0.00 - 0.0 1.000 2.692 3.56 3.56 1.00 2.69 2.69 3.6 2.000 3.429 9.68 9.68 2.00 6.86 12.24 15.8 3.000 3.887 17.00 17.00 3.00 11.66 30.76 37.7 4.000 4.167 25.05 25.05 4.00 16.67 59.09 70.0 5.000 4.272 33.49 33.49 5.00 21.36 97.12 112.2 6.000 4.310 42.07 42.07 6.00 25.86 144.34 163.7 7.000 4.327 50.71 50.71 7.00 30.29 200.49 224.1 8.000 4.449 59.48 59.48 8.00 35.59 266.37 294.3 9.000 4.753 68.69 68.69 9.00 42.78 344.74 377.1 10.000 5.206 78.64 78.64 10.00 52.06 439.57 476.7 11.000 5.807 89.66 89.66 11.00 63.88 555.51 597.9 12.000 6.641 102.11 102.11 12.00 79.69 699.08 747.2 13.000 7.335 116.08 116.08 13.00 95.36 874.13 928.9 13.030 7.360 130.78 116.52 13.03 95.90 1065.38 934.7 75
  73. Bảng 5.16: Sườn 20, ΔT=1.0(m) ĐN yi ∑tpyi AS i i.yi ∑tpi.yi MAS 0.000 0.265 - 0.0 0.00 0.00 - 0.0 1.000 1.031 1.30 1.30 1.00 1.03 1.03 1.3 2.000 1.432 2.46 3.76 2.00 2.86 3.90 6.2 3.000 1.673 3.11 6.86 3.00 5.02 7.88 15.5 4.000 1.811 3.48 10.35 4.00 7.24 12.26 29.5 5.000 1.868 3.68 14.03 5.00 9.34 16.58 47.9 6.000 1.770 3.64 17.67 6.00 10.62 19.96 69.7 7.000 1.509 3.28 20.94 7.00 10.56 21.18 92.6 8.000 1.033 2.54 23.49 8.00 8.26 18.83 113.0 9.000 0.037 1.07 24.56 9.00 0.33 8.60 122.6 10.000 0.000 0.04 24.59 10.00 0.00 0.33 123.0 11.000 0.848 0.85 25.44 11.00 9.33 9.33 132.3 12.000 1.302 3.00 27.59 12.00 15.62 24.95 158.1 13.000 2.463 6.76 31.36 13.00 32.02 47.64 207.1 13.140 2.590 11.82 32.06 13.14 34.03 66.05 216.4 76
  74. 5.2.” XÂY DỰNG ĐƯỜNG CONG THỦY LỰC.” “Để xây dựng các đƣơngcong này ta sử dụng phƣơng pháptính gần đúnghình thang.” 5.2.1.” Các đường cong nh m 1.” “Các đƣờng cong nhóm1 thể hiện sự phụthuộc của các yếu tố của diệntích đƣờng nƣớc vào chiềuchìm tàu. Bao gồm các đƣờng cong:” “ Diện tíchđƣờng nƣớc:” xm = L.y k (m2). S 2 yi dx i i xd Mômen tĩnh diện tích đƣờng nƣớc đối với trục Oy: xm 23 My 2y xdx SL Syii k i m . xd M Hoànhđộ tâm diện tíchđƣờng nƣớc: X y (m) f S Mômen quán tính diện tích đƣờng nƣớc lấy đối với trục Ox: 2 x m I y3 dx x 3 Mômenquán tính diện tíchx đƣờngd nƣớc lấy đối vớitrục Oy: xm 2 I y 2 yx dx xd “ Momen quántính diện tích đƣờng nƣớc đối với trục ff (là trục song song với trục Oy và đi qua tâm diện tích đƣờng nƣớc): If = Iy – S.Xf2 (m4)” 5.2.2. “Các đường cong nh m 2.” “Các đƣờng cong nhóm 2 là đồ biểu diễn các yếu tố của thể tích ngâm nƣớc phụ thuộc chiều chìm tàu khi tàu ở tƣthế không nghiêng không chúi. Nó bao gồm các đƣờng cong:” z T - Lƣợng chiếm nƣớc thể tích: S (m3 )  Sdz  i tp z0 2 Z SXf dz MyzZ T  tp SXif - Hoànhđộ tâm nổi: xB xB 0 (m)  2  77
  75. Z Szdz 2 MxyZ T  tp Sii - Caođộ tâm nổi: zB zB 0  2  - Lƣợngchiếm nƣớc khối lƣợng: Δ = ρ. (tấn). I - Bánkính tâm nghiêng: r = x (m)  I - Bánkính tâm chúi: R = y (m)   - Hs béo thể tích: C B LBT S - Hs béo đƣờng nƣớc: C WP LB 5.2.3. Phương pháp tính Sử dụng phƣơngpháp tính tích phân gần đúng hìnhthang đểtính các tíchphân: Aw = 2/3.  L.ykii . 2 ii 2 L. y k i My 2 / 3. L .  y i . k i . i L CF L. yii. k .A TPC s 100 2 32 I L yii k y 3  2 3 2 2 If = I y - S.L CF = L .  y i .k i . i L CF . A s A A i d tpsi tp si V S L KB d 2  i CB AA tpsi tp si .A Sốtấn trên1cm chiềuchìm: TPC s 100 78
  76. i : hệ số cánh tay đòn; i = xi/ΔL Bảng 5.17:Bảng thủy lực nhóm 1 ĐN 0 χa = 0.5,χf = 0.32, ΔL = 7.15(m) 3 3 2 Sn yi ki yi.ki i yi.ki.i y i ki.y i yi.i .ki (I) (II) (III) (IV) (V) (VI) (VII) (VIII) (IX) VL - - - - - - - - 0 - 0.50 - -10.00 - - - - 1 447 1.50 0.7 -9.00 -6.0 0.1 0.1 54.4 2 1388 2.00 2.8 -8.00 -22.2 2.7 5.3 177.7 3 3205 2.00 6.4 -7.00 -44.9 32.9 65.8 314.1 4 5507 2.00 11.0 -6.00 -66.1 167.0 334.0 396.5 5 7905 2.00 15.8 -5.00 -79.1 494.0 988.0 395.3 6 10045 2.00 20.1 -4.00 -80.4 1013.6 2027.1 321.4 7 11420 2.00 22.8 -3.00 -68.5 1489.4 2978.7 205.6 8 11815 2.00 23.6 -2.00 -47.3 1649.3 3298.6 94.5 9 11815 2.00 23.6 -1.00 -23.6 1649.3 3298.6 23.6 10 11815 2.00 23.6 0.00 0.0 1649.3 3298.6 0.0 11 11815 2.00 23.6 1.00 23.6 1649.3 3298.6 23.6 12 11815 2.00 23.6 2.00 47.3 1649.3 3298.6 94.5 13 11815 2.00 23.6 3.00 70.9 1649.3 3298.6 212.7 14 11304 2.00 22.6 4.00 90.4 1444.4 2888.9 361.7 15 9999 2.00 20.0 5.00 100.0 999.7 1999.4 500.0 16 7381 2.00 14.8 6.00 88.6 402.1 804.2 531.4 17 5448 2.00 10.9 7.00 76.3 161.7 323.4 533.9 18 2829 2.00 5.7 8.00 45.3 22.6 45.3 362.1 19 866 2.00 1.1 9.00 10.3 0.6 0.9 92.9 20 265 0.32 0.1 10.00 0.9 0.0 0.0 8.6 ∑ 296.5 115.5 16126.7 32252.8 4704.6 2 Tính toán : AW = ΔL.∑(IV) = 2120 (m ) 2 3 My = ΔL .∑(VI) = 5903 (m ) xG = My/S = 2.78 (m) 4 Ix =1/3.ΔL.∑(VIII) = 76869 (m ) 3 4 Iy = ΔL .∑(IX) = 1719648 (m ) 2 4 IF = Iy - S.LCF = 1703214 (m ) 79
  77. Bảng 5.18: Bảng thủy lực nhóm 1 ĐN 1000 χa = 0.5,χf = 0.47, ΔL = 7.15(m) 3 3 2 Sn yi ki yi.ki i yi.ki.i y i ki.y i yi.i .ki (I) (II) (III) (IV) (V) (VI) (VII) (VIII) (IX) VL - - - - - - - - 0 - 0.50 - -10.00 - - - - 1 1112 1.50 1.7 -9.00 -15.0 1.4 2.1 135.4 2 3384 2.00 6.8 -8.00 -54.1 38.8 77.5 433.2 3 5831 2.00 11.7 -7.00 -81.6 198.3 396.5 571.4 4 8420 2.00 16.8 -6.00 -101.0 596.9 1193.9 606.2 5 10709 2.00 21.4 -5.00 -107.1 1228.1 2456.3 535.5 6 12255 2.00 24.5 -4.00 -98.0 1840.5 3681.0 392.2 7 12952 2.00 25.9 -3.00 -77.7 2172.8 4345.5 233.1 8 12952 2.00 25.9 -2.00 -51.8 2172.8 4345.5 103.6 9 12952 2.00 25.9 -1.00 -25.9 2172.8 4345.5 25.9 10 12952 2.00 25.9 0.00 0.0 2172.8 4345.5 0.0 11 12952 2.00 25.9 1.00 25.9 2172.8 4345.5 25.9 12 12952 2.00 25.9 2.00 51.8 2172.8 4345.5 103.6 13 12952 2.00 25.9 3.00 77.7 2172.8 4345.5 233.1 14 12906 2.00 25.8 4.00 103.2 2149.7 4299.4 413.0 15 12471 2.00 24.9 5.00 124.7 1939.6 3879.1 623.6 16 11140 2.00 22.3 6.00 133.7 1382.5 2764.9 802.1 17 8632 2.00 17.3 7.00 120.8 643.2 1286.4 845.9 18 5487 2.00 11.0 8.00 87.8 165.2 330.4 702.3 19 2692 2.00 4.0 9.00 35.6 19.5 28.6 320.2 20 1031 1.47 0.5 10.00 4.8 1.1 0.5 48.3 ∑ 369.9 153.7 25414.0 50815.2 7154.6 2 Tính toán : AW = ΔL.∑(IV) = 2645 (m ) 2 3 My = ΔL .∑(VI) = 7857 (m ) xG = My/S = 2.97 (m) 4 Ix =1/3.ΔL.∑(VIII) = 121110 (m ) 3 4 Iy = ΔL .∑(IX) = 2615188 (m ) 2 4 IF = Iy - S.LCF = 2591846 (m ) 80
  78. Bảng 5.19: Bảng thủy lực nhóm 1 ĐN 2000 χa = 0.5,χf = 0.57, ΔL = 7.15(m) 3 3 2 Sn yi ki yi.ki i yi.ki.i y i ki.y i yi.i .ki (I) (II) (III) (IV) (V) (VI) (VII) (VIII) (IX) VL - - - - - - - - 0 - 0.50 - -10.00 - - - - 1 1360 1.50 2.0 -9.00 -18.4 2.5 3.8 165.6 2 4041 2.00 8.1 -8.00 -64.7 66.0 132.0 517.2 3 6850 2.00 13.7 -7.00 -95.9 321.4 642.8 671.3 4 9453 2.00 18.9 -6.00 -113.4 844.7 1689.4 680.6 5 11661 2.00 23.3 -5.00 -116.6 1585.7 3171.3 583.1 6 12815 2.00 25.6 -4.00 -102.5 2104.5 4209.1 410.1 7 13000 2.00 26.0 -3.00 -78.0 2197.0 4394.0 234.0 8 13000 2.00 26.0 -2.00 -52.0 2197.0 4394.0 104.0 9 13000 2.00 26.0 -1.00 -26.0 2197.0 4394.0 26.0 10 13000 2.00 26.0 0.00 0.0 2197.0 4394.0 0.0 11 13000 2.00 26.0 1.00 26.0 2197.0 4394.0 26.0 12 13000 2.00 26.0 2.00 52.0 2197.0 4394.0 104.0 13 13000 2.00 26.0 3.00 78.0 2197.0 4394.0 234.0 14 13000 2.00 26.0 4.00 104.0 2197.0 4394.0 416.0 15 12879 2.00 25.8 5.00 128.8 2136.2 4272.4 644.0 16 11947 2.00 23.9 6.00 143.4 1705.2 3410.4 860.2 17 9586 2.00 19.2 7.00 134.2 880.9 1761.7 939.4 18 6356 2.00 12.7 8.00 101.7 256.8 513.5 813.6 19 3429 2.00 5.4 9.00 48.4 40.3 63.2 435.5 20 1432 1.57 0.8 10.00 8.1 2.9 1.7 81.3 ∑ 387.4 157.1 27523.1 55023.4 7945.9 2 Tính toán : AW = ΔL.∑(IV) = 2770 (m ) 2 3 My = ΔL .∑(VI) = 8029 (m ) xG = My/S = 2.90 (m) 4 Ix =1/3.ΔL.∑(VIII) = 131139 (m ) 3 4 Iy = ΔL .∑(IX) = 2904427 (m ) 2 4 IF = Iy - S.LCF = 2881155 (m ) 81
  79. Bảng 5.20: Bảng thủy lực nhóm 1 ĐN 3000 χa = 0.5,χf = 0.61, ΔL = 7.15(m) 3 3 2 Sn yi ki yi.ki i yi.ki.i y i ki.y i yi.i .ki (I) (II) (III) (IV) (V) (VI) (VII) (VIII) (IX) VL - - - - - - - - 0 - 0.50 - -10.00 - - - - 1 1508 1.50 2.3 -9.00 -20.4 3.4 5.2 183.6 2 4544 2.00 9.1 -8.00 -72.7 93.8 187.6 581.6 3 7574 2.00 15.1 -7.00 -106.0 434.5 869.0 742.3 4 10175 2.00 20.4 -6.00 -122.1 1053.4 2106.8 732.6 5 12164 2.00 24.3 -5.00 -121.6 1799.8 3599.6 608.2 6 12973 2.00 25.9 -4.00 -103.8 2183.3 4366.7 415.1 7 13000 2.00 26.0 -3.00 -78.0 2197.0 4394.0 234.0 8 13000 2.00 26.0 -2.00 -52.0 2197.0 4394.0 104.0 9 13000 2.00 26.0 -1.00 -26.0 2197.0 4394.0 26.0 10 13000 2.00 26.0 0.00 0.0 2197.0 4394.0 0.0 11 13000 2.00 26.0 1.00 26.0 2197.0 4394.0 26.0 12 13000 2.00 26.0 2.00 52.0 2197.0 4394.0 104.0 13 13000 2.00 26.0 3.00 78.0 2197.0 4394.0 234.0 14 13000 2.00 26.0 4.00 104.0 2197.0 4394.0 416.0 15 12981 2.00 26.0 5.00 129.8 2187.4 4374.8 649.1 16 12317 2.00 24.6 6.00 147.8 1868.6 3737.2 886.8 17 10138 2.00 20.3 7.00 141.9 1042.0 2083.9 993.5 18 6884 2.00 13.8 8.00 110.1 326.2 652.5 881.2 19 3887 2.00 6.3 9.00 56.3 58.7 94.6 507.0 20 1673 1.61 1.0 10.00 10.2 4.7 2.9 102.1 ∑ 397.0 153.6 28631.9 57232.7 8427.1 2 Tính toán : AW = ΔL.∑(IV) = 2850 (m ) 2 3 My = ΔL .∑(VI) = 7850 (m ) xG = My/S = 2.77 (m) 4 Ix =1/3.ΔL.∑(VIII) = 136405 (m ) 3 4 Iy = ΔL .∑(IX) = 3080315 (m ) 2 4 IF = Iy - S.LCF = 3058606 (m ) 82
  80. Bảng 5.21: Bảng thủy lực nhóm 1 ĐN 4000 χa = 0.5,χf = 0.62, ΔL = 7.15(m) 3 3 2 Sn yi ki yi.ki i yi.ki.i y i ki.y i yi.i .ki (I) (II) (III) (IV) (V) (VI) (VII) (VIII) (IX) VL - - - - - - - - 0 - 0.50 - -10.00 - - - - 1 1655 1.50 2.5 -9.00 -22.4 4.5 6.8 201.6 2 4994 2.00 10.0 -8.00 -79.9 124.6 249.1 639.2 3 8196 2.00 16.4 -7.00 -114.7 550.6 1101.1 803.2 4 10805 2.00 21.6 -6.00 -129.7 1261.5 2522.9 778.0 5 12505 2.00 25.0 -5.00 -125.1 1955.5 3910.9 625.3 6 12999 2.00 26.0 -4.00 -104.0 2196.5 4393.0 416.0 7 13000 2.00 26.0 -3.00 -78.0 2197.0 4394.0 234.0 8 13000 2.00 26.0 -2.00 -52.0 2197.0 4394.0 104.0 9 13000 2.00 26.0 -1.00 -26.0 2197.0 4394.0 26.0 10 13000 2.00 26.0 0.00 0.0 2197.0 4394.0 0.0 11 13000 2.00 26.0 1.00 26.0 2197.0 4394.0 26.0 12 13000 2.00 26.0 2.00 52.0 2197.0 4394.0 104.0 13 13000 2.00 26.0 3.00 78.0 2197.0 4394.0 234.0 14 13000 2.00 26.0 4.00 104.0 2197.0 4394.0 416.0 15 13000 2.00 26.0 5.00 130.0 2197.0 4394.0 650.0 16 12547 2.00 25.1 6.00 150.6 1975.2 3950.5 903.4 17 10543 2.00 21.1 7.00 147.6 1171.9 2343.8 1033.2 18 7281 2.00 14.6 8.00 116.5 386.0 772.0 932.0 19 4167 2.00 6.7 9.00 60.6 72.4 116.9 545.2 20 1811 1.62 1.1 10.00 11.1 5.9 3.7 111.4 ∑ 404.1 144.6 29477.5 58916.7 8782.3 2 Tính toán : AW = ΔL.∑(IV) = 2890 (m ) 2 3 My = ΔL .∑(VI) = 7394 (m ) xG = My/S = 2.56 (m) 4 Ix =1/3.ΔL.∑(VIII) = 140418 (m ) 3 4 Iy = ΔL .∑(IX) = 3210174 (m ) 2 4 IF = Iy - S.LCF = 3191250 (m ) 83
  81. Bảng 5.22: Bảng thủy lực nhóm 1 ĐN 5000 χa = 0.5,χf = 0.62, ΔL = 7.15(m) 3 3 2 Sn yi ki yi.ki i yi.ki.i y i ki.y i yi.i .ki (I) (II) (III) (IV) (V) (VI) (VII) (VIII) (IX) VL - - - - - - - - 0 - 0.50 - -10.00 - - - - 1 1832 1.50 2.8 -9.00 -24.8 6.1 9.2 223.1 2 5451 2.00 10.9 -8.00 -87.2 162.0 323.9 697.7 3 8643 2.00 17.3 -7.00 -121.0 645.6 1291.3 847.0 4 11356 2.00 22.7 -6.00 -136.3 1464.5 2928.9 817.6 5 12749 2.00 25.5 -5.00 -127.5 2072.2 4144.4 637.5 6 13000 2.00 26.0 -4.00 -104.0 2197.0 4394.0 416.0 7 13000 2.00 26.0 -3.00 -78.0 2197.0 4394.0 234.0 8 13000 2.00 26.0 -2.00 -52.0 2197.0 4394.0 104.0 9 13000 2.00 26.0 -1.00 -26.0 2197.0 4394.0 26.0 10 13000 2.00 26.0 0.00 0.0 2197.0 4394.0 0.0 11 13000 2.00 26.0 1.00 26.0 2197.0 4394.0 26.0 12 13000 2.00 26.0 2.00 52.0 2197.0 4394.0 104.0 13 13000 2.00 26.0 3.00 78.0 2197.0 4394.0 234.0 14 13000 2.00 26.0 4.00 104.0 2197.0 4394.0 416.0 15 13000 2.00 26.0 5.00 130.0 2197.0 4394.0 650.0 16 12703 2.00 25.4 6.00 152.4 2049.8 4099.7 914.6 17 10868 2.00 21.7 7.00 152.2 1283.7 2567.3 1065.1 18 7600 2.00 15.2 8.00 121.6 439.0 878.0 972.8 19 4272 2.00 6.9 9.00 62.1 78.0 125.9 558.9 20 1868 1.62 1.1 10.00 11.5 6.5 4.0 114.9 ∑ 409.5 133.0 30177.4 60312.6 9059.3 2 Tính toán : AW = ΔL.∑(IV) = 2928 (m ) 2 3 My = ΔL .∑(VI) = 6800 (m ) xG = My/S = 2.32 (m) 4 Ix =1/3.ΔL.∑(VIII) = 143745 (m ) 3 4 Iy = ΔL .∑(IX) = 3311396 (m ) 2 4 IF = Iy - S.LCF = 3295605 (m ) 84
  82. Bảng 5.23: Bảng thủy lực nhóm 1 ĐN 6000 χa = 0.49, χf = 0.61, ΔL = 7.15(m) 3 3 2 Sn yi ki yi.ki i yi.ki.i y i ki.y i yi.i .ki (I) (II) (III) (IV) (V) (VI) (VII) (VIII) (IX) VL - - - - - - - - 0 - 0.49 - -10.00 - - - - 1 2144 1.49 3.2 -9.00 -28.7 9.9 14.7 258.5 2 6118 2.00 12.2 -8.00 -97.9 229.0 458.0 783.1 3 9513 2.00 19.0 -7.00 -133.2 860.9 1721.8 932.3 4 11826 2.00 23.7 -6.00 -141.9 1653.9 3307.8 851.5 5 12896 2.00 25.8 -5.00 -129.0 2144.7 4289.4 644.8 6 13000 2.00 26.0 -4.00 -104.0 2197.0 4394.0 416.0 7 13000 2.00 26.0 -3.00 -78.0 2197.0 4394.0 234.0 8 13000 2.00 26.0 -2.00 -52.0 2197.0 4394.0 104.0 9 13000 2.00 26.0 -1.00 -26.0 2197.0 4394.0 26.0 10 13000 2.00 26.0 0.00 0.0 2197.0 4394.0 0.0 11 13000 2.00 26.0 1.00 26.0 2197.0 4394.0 26.0 12 13000 2.00 26.0 2.00 52.0 2197.0 4394.0 104.0 13 13000 2.00 26.0 3.00 78.0 2197.0 4394.0 234.0 14 13000 2.00 26.0 4.00 104.0 2197.0 4394.0 416.0 15 13000 2.00 26.0 5.00 130.0 2197.0 4394.0 650.0 16 12632 2.00 25.3 6.00 151.6 2015.7 4031.3 909.5 17 11137 2.00 22.3 7.00 155.9 1381.4 2762.7 1091.4 18 7905 2.00 15.8 8.00 126.5 494.0 988.0 1011.8 19 4310 2.00 6.9 9.00 62.5 80.1 129.1 562.8 20 1770 1.61 1.1 10.00 10.8 5.5 3.4 108.4 ∑ 415.3 106.7 30845.0 61646.1 9364.1 2 Tính toán : AW = ΔL.∑(IV) = 3069 (m ) 2 3 My = ΔL .∑(VI) = 5454 (m ) xG = My/S = 1.84 (m) 4 Ix =1/3.ΔL.∑(VIII) = 146923 (m ) 3 4 Iy = ΔL .∑(IX) = 3422822 (m ) 2 4 IF = Iy - S.LCF = 3412803 (m ) 85
  83. Bảng 5.24: Bảng thủy lực nhóm 1 ĐN 7000 χa = 0.37,χf = 0.54, ΔL = 7.15(m) 3 3 2 Sn yi ki yi.ki i yi.ki.i y i ki.y i yi.i .ki (I) (II) (III) (IV) (V) (VI) (VII) (VIII) (IX) VL - - - - - - - - 0 - 0.37 - -10.00 - - - - 1 2996 1.37 4.10 -9.00 -36.9 26.9 36.8 332.4 2 7059 2.00 14.12 -8.00 -112.9 351.7 703.5 903.6 3 10199 2.00 20.40 -7.00 -142.8 1060.9 2121.8 999.5 4 12220 2.00 24.44 -6.00 -146.6 1824.8 3649.6 879.8 5 12975 2.00 25.95 -5.00 -129.8 2184.3 4368.7 648.8 6 13000 2.00 26.00 -4.00 -104.0 2197.0 4394.0 416.0 7 13000 2.00 26.00 -3.00 -78.0 2197.0 4394.0 234.0 8 13000 2.00 26.00 -2.00 -52.0 2197.0 4394.0 104.0 9 13000 2.00 26.00 -1.00 -26.0 2197.0 4394.0 26.0 10 13000 2.00 26.00 0.00 0.0 2197.0 4394.0 0.0 11 13000 2.00 26.00 1.00 26.0 2197.0 4394.0 26.0 12 13000 2.00 26.00 2.00 52.0 2197.0 4394.0 104.0 13 13000 2.00 26.00 3.00 78.0 2197.0 4394.0 234.0 14 13000 2.00 26.00 4.00 104.0 2197.0 4394.0 416.0 15 13000 2.00 26.00 5.00 130.0 2197.0 4394.0 650.0 16 12934 2.00 25.87 6.00 155.2 2163.7 4327.4 931.2 17 11383 2.00 22.77 7.00 159.4 1474.9 2949.9 1115.5 18 8201 2.00 16.40 8.00 131.2 551.6 1103.1 1049.7 19 4327 2.00 6.66 9.00 60.0 81.0 124.7 539.6 20 1170 1.54 0.63 10.00 6.3 1.6 0.9 63.1 ∑ 421.3 73.0 31691.5 63326.4 9673.3 2 Tính toán : AW = ΔL.∑(IV) = 3113 (m ) 2 3 My = ΔL .∑(VI) = 3731 (m ) xG = My/S = 1.24 (m) 4 Ix =1/3.ΔL.∑(VIII) = 150928 (m ) 3 4 Iy = ΔL .∑(IX) = 3535831 (m ) 2 4 IF = Iy - S.LCF = 3531209 (m ) 86
  84. Bảng 5.25: Bảng thủy lực nhóm 1 ĐN 8000 χa = 0.29, χf = 0.21, ΔL = 7.15(m) 3 3 2 Sn yi ki yi.ki i yi.ki.i y i ki.y i yi.i .ki (I) (II) (III) (IV) (V) (VI) (VII) (VIII) (IX) VL - - - - - - - - 0 1189 0.29 0.35 -10.00 - - - - 1 4939 1.29 6.38 -9.00 -13.0 120.5 35.1 116.7 2 8183 2.00 16.37 -8.00 -130.9 547.9 1095.9 1047.4 3 10872 2.00 21.74 -7.00 -152.2 1285.1 2570.1 1065.5 4 12546 2.00 25.09 -6.00 -150.6 1974.8 3949.5 903.3 5 13000 2.00 26.00 -5.00 -130.0 2197.0 4394.0 650.0 6 13000 2.00 26.00 -4.00 -104.0 2197.0 4394.0 416.0 7 13000 2.00 26.00 -3.00 -78.0 2197.0 4394.0 234.0 8 13000 2.00 26.00 -2.00 -52.0 2197.0 4394.0 104.0 9 13000 2.00 26.00 -1.00 -26.0 2197.0 4394.0 26.0 10 13000 2.00 26.00 0.00 0.0 2197.0 4394.0 0.0 11 13000 2.00 26.00 1.00 26.0 2197.0 4394.0 26.0 12 13000 2.00 26.00 2.00 52.0 2197.0 4394.0 104.0 13 13000 2.00 26.00 3.00 78.0 2197.0 4394.0 234.0 14 13000 2.00 26.00 4.00 104.0 2197.0 4394.0 416.0 15 13000 2.00 26.00 5.00 130.0 2197.0 4394.0 650.0 16 12986 2.00 25.97 6.00 155.8 2189.9 4379.8 935.0 17 11625 2.00 23.25 7.00 162.8 1571.0 3142.0 1139.3 18 8514 2.00 17.03 8.00 136.2 617.2 1234.3 1089.8 19 4449 2.00 5.36 9.00 48.3 88.1 106.1 434.3 20 1033 1.21 0.21 10.00 2.1 1.1 0.2 21.2 ∑ 427.4 58.5 32562.5 64847.2 9612.4 2 Tính toán : AW = ΔL.∑(IV) = 3256 (m ) 2 3 My = ΔL .∑(VI) = 2992 (m ) xG = My/S = 0.98 (m) 4 Ix =1/3.ΔL.∑(VIII) = 154553 (m ) 3 4 Iy = ΔL .∑(IX) = 3513577 (m ) 2 4 IF = Iy - S.LCF = 3510647 (m ) 87
  85. Bảng 5.26: Bảng thủy lực nhóm 1 ĐN 9000 χa = 0.56, χf = 0, ΔL = 7.15(m) 3 3 2 Sn yi ki yi.ki i yi.ki.i y i ki.y i yi.i .ki (I) (II) (III) (IV) (V) (VI) (VII) (VIII) (IX) VL 1273 0.56 0.7 0.00 0.0 2.06 1.16 0.0 0 3225 1.56 5.0 -10.00 -50.3 33.5 52.4 503.4 1 6534 2.00 13.1 -9.00 -117.6 279.0 557.9 1058.5 2 9255 2.00 18.5 -8.00 -148.1 792.7 1585.5 1184.6 3 11481 2.00 23.0 -7.00 -160.7 1513.3 3026.7 1125.1 4 12781 2.00 25.6 -6.00 -153.4 2087.8 4175.7 920.2 5 13000 2.00 26.0 -5.00 -130.0 2197.0 4394.0 650.0 6 13000 2.00 26.0 -4.00 -104.0 2197.0 4394.0 416.0 7 13000 2.00 26.0 -3.00 -78.0 2197.0 4394.0 234.0 8 13000 2.00 26.0 -2.00 -52.0 2197.0 4394.0 104.0 9 13000 2.00 26.0 -1.00 -26.0 2197.0 4394.0 26.0 10 13000 2.00 26.0 0.00 0.0 2197.0 4394.0 0.0 11 13000 2.00 26.0 1.00 26.0 2197.0 4394.0 26.0 12 13000 2.00 26.0 2.00 52.0 2197.0 4394.0 104.0 13 13000 2.00 26.0 3.00 78.0 2197.0 4394.0 234.0 14 13000 2.00 26.0 4.00 104.0 2197.0 4394.0 416.0 15 13000 2.00 26.0 5.00 130.0 2197.0 4394.0 650.0 16 12999 2.00 26.0 6.00 156.0 2196.5 4393.0 935.9 17 11868 2.00 23.7 7.00 166.2 1671.6 3343.2 1163.1 18 8857 2.00 17.7 8.00 141.7 694.8 1389.6 1133.7 19 4753 2.00 9.5 9.00 85.6 107.4 214.8 770.0 20 37 1.00 0.0 10.00 0.4 0.0 0.0 3.7 ∑ 448.8 -80.4 33545.7 67073.8 11658.3 2 Tính toán : AW = ΔL.∑(IV) = 3309 (m ) 2 3 My = ΔL .∑(VI) = -4108 (m ) xG = My/S = -1.28 (m) 4 Ix =1/3.ΔL.∑(VIII) = 159859 (m ) 3 4 Iy = ΔL .∑(IX) = 4261397 (m ) 2 4 IF = Iy - S.LCF = 4256137 (m ) 88
  86. Bảng 5.27: Bảng thủy lực nhón 1 ĐN 10000 χa = 0.56, χf = 0, ΔL = 7.15(m) 3 3 2 Sn yi ki yi.ki i yi.ki.i y i ki.y i yi.i .ki (I) (II) (III) (IV) (V) (VI) (VII) (VIII) (IX) VL 2913 0.56 1.6 0.00 0.0 24.72 13.86 0.0 0 4724 1.56 7.4 -10.00 -73.7 105.4 164.5 737.3 1 7748 2.00 15.5 -9.00 -139.5 465.1 930.2 1255.2 2 10210 2.00 20.4 -8.00 -163.4 1064.3 2128.7 1306.9 3 11987 2.00 24.0 -7.00 -167.8 1722.4 3444.8 1174.7 4 12930 2.00 25.9 -6.00 -155.2 2161.7 4323.4 931.0 5 13000 2.00 26.0 -5.00 -130.0 2197.0 4394.0 650.0 6 13000 2.00 26.0 -4.00 -104.0 2197.0 4394.0 416.0 7 13000 2.00 26.0 -3.00 -78.0 2197.0 4394.0 234.0 8 13000 2.00 26.0 -2.00 -52.0 2197.0 4394.0 104.0 9 13000 2.00 26.0 -1.00 -26.0 2197.0 4394.0 26.0 10 13000 2.00 26.0 0.00 0.0 2197.0 4394.0 0.0 11 13000 2.00 26.0 1.00 26.0 2197.0 4394.0 26.0 12 13000 2.00 26.0 2.00 52.0 2197.0 4394.0 104.0 13 13000 2.00 26.0 3.00 78.0 2197.0 4394.0 234.0 14 13000 2.00 26.0 4.00 104.0 2197.0 4394.0 416.0 15 13000 2.00 26.0 5.00 130.0 2197.0 4394.0 650.0 16 13000 2.00 26.0 6.00 156.0 2197.0 4394.0 936.0 17 12108 2.00 24.2 7.00 169.5 1775.1 3550.2 1186.6 18 11246 2.00 22.5 8.00 179.9 1422.3 2844.6 1439.5 19 5206 2.00 10.4 9.00 93.7 141.1 282.2 843.4 20 0 1.00 0.0 10.00 0.0 0.0 0.0 0.0 ∑ 463.9 -100.4 35246.2 70410.5 12670.5 2 Tính toán : AW = ΔL.∑(IV) = 3312 (m ) 2 3 My = ΔL .∑(VI) = -5132 (m ) xG = My/S = -1.55 (m) 4 Ix =1/3.ΔL.∑(VIII) = 167812 (m ) 3 4 Iy = ΔL .∑(IX) = 4631405 (m ) 2 4 IF = Iy - S.LCF = 4623465 (m ) 89
  87. Bảng 5.28: Bảng thủy lực nhón 1 ĐN 11000 χa = 0.56, χf = 0.06, ΔL = 7.15(m) 3 3 2 Sn yi ki yi.ki i yi.ki.i y i ki.y i yi.i .ki (I) (II) (III) (IV) (V) (VI) (VII) (VIII) (IX) VL 4190 0.56 2.3 0.00 0.0 73.56 41.26 0.0 0 5944 1.56 9.3 -10.00 -92.8 210.0 327.8 927.8 1 8774 2.00 17.5 -9.00 -157.9 675.4 1350.9 1421.4 2 10981 2.00 22.0 -8.00 -175.7 1324.1 2648.2 1405.6 3 12419 2.00 24.8 -7.00 -173.9 1915.4 3830.8 1217.1 4 13000 2.00 26.0 -6.00 -156.0 2197.0 4394.0 936.0 5 13000 2.00 26.0 -5.00 -130.0 2197.0 4394.0 650.0 6 13000 2.00 26.0 -4.00 -104.0 2197.0 4394.0 416.0 7 13000 2.00 26.0 -3.00 -78.0 2197.0 4394.0 234.0 8 13000 2.00 26.0 -2.00 -52.0 2197.0 4394.0 104.0 9 13000 2.00 26.0 -1.00 -26.0 2197.0 4394.0 26.0 10 13000 2.00 26.0 0.00 0.0 2197.0 4394.0 0.0 11 13000 2.00 26.0 1.00 26.0 2197.0 4394.0 26.0 12 13000 2.00 26.0 2.00 52.0 2197.0 4394.0 104.0 13 13000 2.00 26.0 3.00 78.0 2197.0 4394.0 234.0 14 13000 2.00 26.0 4.00 104.0 2197.0 4394.0 416.0 15 13000 2.00 26.0 5.00 130.0 2197.0 4394.0 650.0 16 13000 2.00 26.0 6.00 156.0 2197.0 4394.0 936.0 17 12344 2.00 24.7 7.00 172.8 1880.9 3761.8 1209.7 18 9690 2.00 19.4 8.00 155.0 909.9 1819.7 1240.3 19 5407 1.06 5.7 9.00 51.5 158.1 167.1 463.1 20 848 0.06 0.0 10.00 0.5 0.6 0.0 4.9 ∑ 463.8 -220.5 35709.0 71069.7 12621.8 2 Tính toán : AW = ΔL.∑(IV) = 3316 (m ) 2 3 My = ΔL .∑(VI) = -11271 (m ) xG = My/S = -3.40 (m) 4 Ix =1/3.ΔL.∑(VIII) = 169383 (m ) 3 4 Iy = ΔL .∑(IX) = 4613579 (m ) 2 4 IF = Iy - S.LCF = 4575270 (m ) 90
  88. Bảng 5.29: Bảng thủy lực nhón 1 ĐN 12000 χa = 0.56, χf = 0.17, ΔL = 7.15(m) 3 3 2 Sn yi ki yi.ki i yi.ki.i y i ki.y i yi.i .ki (I) (II) (III) (IV) (V) (VI) (VII) (VIII) (IX) VL 5273 0.56 3.0 0.00 0.0 146.61 82.23 0.0 0 6953 1.56 10.9 -10.00 -108.5 336.1 524.7 1085.3 1 9621 2.00 19.2 -9.00 -173.2 890.6 1781.1 1558.6 2 11603 2.00 23.2 -8.00 -185.6 1562.1 3124.2 1485.2 3 12728 2.00 25.5 -7.00 -178.2 2062.0 4123.9 1247.3 4 13000 2.00 26.0 -6.00 -156.0 2197.0 4394.0 936.0 5 13000 2.00 26.0 -5.00 -130.0 2197.0 4394.0 650.0 6 13000 2.00 26.0 -4.00 -104.0 2197.0 4394.0 416.0 7 13000 2.00 26.0 -3.00 -78.0 2197.0 4394.0 234.0 8 13000 2.00 26.0 -2.00 -52.0 2197.0 4394.0 104.0 9 13000 2.00 26.0 -1.00 -26.0 2197.0 4394.0 26.0 10 13000 2.00 26.0 0.00 0.0 2197.0 4394.0 0.0 11 13000 2.00 26.0 1.00 26.0 2197.0 4394.0 26.0 12 13000 2.00 26.0 2.00 52.0 2197.0 4394.0 104.0 13 13000 2.00 26.0 3.00 78.0 2197.0 4394.0 234.0 14 13000 2.00 26.0 4.00 104.0 2197.0 4394.0 416.0 15 13000 2.00 26.0 5.00 130.0 2197.0 4394.0 650.0 16 13000 2.00 26.0 6.00 156.0 2197.0 4394.0 936.0 17 12567 2.00 25.1 7.00 175.9 1984.7 3969.4 1231.6 18 10174 2.00 20.3 8.00 162.8 1053.1 2106.2 1302.3 19 6641 1.17 7.8 9.00 70.1 292.9 343.3 630.5 20 1302 0.17 0.2 10.00 2.2 2.2 0.4 22.4 ∑ 473.2 -234.5 36891.3 73177.4 13295.1 2 Tính toán : AW = ΔL.∑(IV) = 3383 (m ) 2 3 My = ΔL .∑(VI) = -11990 (m ) xG = My/S = -3.54 (m) 4 Ix =1/3.ΔL.∑(VIII) = 174406 (m ) 3 4 Iy = ΔL .∑(IX) = 4859694 (m ) 2 4 IF = Iy - S.LCF = 4817206 (m ) 91
  89. Bảng 5.30: Bảng thủy lực nhón 1 ĐN 13000 χa = 0.56, χf = 0.29, ΔL = 7.15(m) 3 3 2 Sn yi ki yi.ki i yi.ki.i y i ki.y i yi.i .ki (I) (II) (III) (IV) (V) (VI) (VII) (VIII) (IX) VL 6178 0.56 3.5 0.00 0.0 235.80 132.25 0.0 0 7811 1.56 12.2 -10.00 -121.9 476.6 743.8 1219.2 1 10362 2.00 20.7 -9.00 -186.5 1112.6 2225.2 1678.6 2 12127 2.00 24.3 -8.00 -194.0 1783.4 3566.9 1552.3 3 12919 2.00 25.8 -7.00 -180.9 2156.2 4312.4 1266.1 4 13000 2.00 26.0 -6.00 -156.0 2197.0 4394.0 936.0 5 13000 2.00 26.0 -5.00 -130.0 2197.0 4394.0 650.0 6 13000 2.00 26.0 -4.00 -104.0 2197.0 4394.0 416.0 7 13000 2.00 26.0 -3.00 -78.0 2197.0 4394.0 234.0 8 13000 2.00 26.0 -2.00 -52.0 2197.0 4394.0 104.0 9 13000 2.00 26.0 -1.00 -26.0 2197.0 4394.0 26.0 10 13000 2.00 26.0 0.00 0.0 2197.0 4394.0 0.0 11 13000 2.00 26.0 1.00 26.0 2197.0 4394.0 26.0 12 13000 2.00 26.0 2.00 52.0 2197.0 4394.0 104.0 13 13000 2.00 26.0 3.00 78.0 2197.0 4394.0 234.0 14 13000 2.00 26.0 4.00 104.0 2197.0 4394.0 416.0 15 13000 2.00 26.0 5.00 130.0 2197.0 4394.0 650.0 16 13000 2.00 26.0 6.00 156.0 2197.0 4394.0 936.0 17 12766 2.00 25.5 7.00 178.7 2080.5 4161.0 1251.1 18 10719 2.00 21.4 8.00 171.5 1231.6 2463.2 1372.0 19 7335 1.29 9.4 9.00 84.9 394.6 507.8 764.5 20 2463 0.29 0.7 10.00 7.1 14.9 4.3 70.6 ∑ 481.6 -241.1 38047.2 75238.7 13906.3 2 Tính toán : AW = ΔL.∑(IV) = 3443 (m ) 2 3 My = ΔL .∑(VI) = -12326 (m ) xG = My/S = -3.58 (m) 4 Ix =1/3.ΔL.∑(VIII) = 179319 (m ) 3 4 Iy = ΔL .∑(IX) = 5083124 (m ) 2 4 IF = Iy - S.LCF = 5039004 (m ) 92
  90. Bảng 5.31: Bảng thủy lực nhón 1 ĐN 13200 χa = 0.56, χf = 031, ΔL = 7.15(m) 3 3 2 Sn yi ki yi.ki i yi.ki.i y i ki.y i yi.i .ki (I) (II) (III) (IV) (V) (VI) (VII) (VIII) (IX) VL 6340 0.56 3.6 0.00 0.0 254.84 142.92 0.0 0 7967 1.56 12.4 -10.00 -124.4 505.7 789.3 1243.5 1 10496 2.00 21.0 -9.00 -188.9 1156.3 2312.6 1700.4 2 12216 2.00 24.4 -8.00 -195.5 1823.0 3646.0 1563.6 3 12944 2.00 25.9 -7.00 -181.2 2168.7 4337.5 1268.5 4 13000 2.00 26.0 -6.00 -156.0 2197.0 4394.0 936.0 5 13000 2.00 26.0 -5.00 -130.0 2197.0 4394.0 650.0 6 13000 2.00 26.0 -4.00 -104.0 2197.0 4394.0 416.0 7 13000 2.00 26.0 -3.00 -78.0 2197.0 4394.0 234.0 8 13000 2.00 26.0 -2.00 -52.0 2197.0 4394.0 104.0 9 13000 2.00 26.0 -1.00 -26.0 2197.0 4394.0 26.0 10 13000 2.00 26.0 0.00 0.0 2197.0 4394.0 0.0 11 13000 2.00 26.0 1.00 26.0 2197.0 4394.0 26.0 12 13000 2.00 26.0 2.00 52.0 2197.0 4394.0 104.0 13 13000 2.00 26.0 3.00 78.0 2197.0 4394.0 234.0 14 13000 2.00 26.0 4.00 104.0 2197.0 4394.0 416.0 15 13000 2.00 26.0 5.00 130.0 2197.0 4394.0 650.0 16 13000 2.00 26.0 6.00 156.0 2197.0 4394.0 936.0 17 12835 2.00 25.7 7.00 179.7 2114.4 4228.8 1257.8 18 10844 2.00 21.7 8.00 173.5 1275.2 2550.3 1388.0 19 7454 1.31 9.8 9.00 87.9 414.2 542.4 790.7 20 2518 0.31 0.8 10.00 7.8 16.0 4.9 78.0 ∑ 483.2 -241.1 38289.3 75676.8 14022.6 2 Tính toán : AW = ΔL.∑(IV) = 3455 (m ) 2 3 My = ΔL .∑(VI) = -12326 (m ) xG = My/S = -3.57 (m) 4 Ix =1/3.ΔL.∑(VIII) = 180363 (m ) 3 4 Iy = ΔL .∑(IX) = 5125622 (m ) 2 4 IF = Iy - S.LCF = 5081649 (m ) Bảng 5.37 - BẢNG TÍNH CÁC THÔNG SỐ ĐƢỜNG CONG THỦY LỰC. ΔT = 1 (m) Δ L = 7,15 (m) 93
  91. “PHẦN VI T NH TOÁN KẾT CẤU C ẢN” 95
  92. A. “KẾT CẤU C ẢN CỦA KHOANG MÁY” 6.1. “ĐẶC ĐIỂM CỦA TÀU THIẾT KẾ VÀ TÀI LI U SỬ DỤNG” “ Tàu thiếtkế là tau hàngrời, trọng tải 25000 tấn, tốcđộ 15.2 knot, chạy cấp lhoong hạn chế.” “Các thôngsố cơbản:” Bảng 6.1 – “Các thôngsố chủyếu” TT Thông số cơ bản Ký hiệu Đơn vị Giá trị 01 Chiềudài tàu L m 153.20 02 Chiềudài đƣờng nƣớc thiết kê LDWL m 143.97 03 Chiềudài giữa 2 đƣờng vuông góc Lpp m 143.00 04 Chiềurộng tàu B m 26.00 05 Chiềuchìm tàu d m 10.00 06 Chiềucao mạn D m 13.75 07 Hs béo thể tích CB - 0.78 08 Hs béo sƣờn giữa CM - 0.99 09 Hs béo đƣờng nƣớc CWP - 0.86 10 Hs béo dọc CP - 0.79 11 Hs béo thẳng đứng CVP - 0.91 12 Tỉsố L/B L/B - 5.89 13 Tỉsố B/T B/d - 2.74 14 Tỉsố D/T D/d - 1.45 15 Trọngtải DW (t) 25000 16 Côngsuất N kW 10500 17 Vậntốc vs knot 15.20 18 LCN Δ (t) 31046 *”Tàiliệu sửdụng” “Với đặcđiểm tàu thiếtkê trên, ta sử dụng Quyphạm Phâncấp và Đóngtàu vỏ thép Quy chuẩn ViệtNam QCVN 21: 201./BGTVT” 96
  93. 6.2.” VẬT LI U” “Vậtliệu: théptấm và théphình, đƣợc chọn theobảng 2A-B/3.1” Cấp thép đôivới tấm có Ứngsuất chảy nhỏ Độ bènkéo tới hạn Rm, 2 2 t<100mm nhất ReH, N/mm N/mm AH40 - DH40-ED40-FH40 395 520-670 6.3. H THỐNG KẾT CẤU “Với các thôngsố của tàu thiếtkế, lựa chọn hìnhthức kếtcấu toàn tàu nhƣsau:” - Dànđáy: Kết cấu đáyđôi, kết cấu hệ thốngngang. - Dànboong: Một boong, kết cấu hệ thống hỗnhợp. - Dànvách: Kết cấu gồm nẹp đứng, sốngđứng, sốngnằm. Vách khoanghàng là vách song. 6.4 PHÂN KHOANG, KHOẢNG SƯỜN. Việc phânkhoang và lựa chọn khoảng sƣờnđã đƣợc thựchiện ở phần 4: *Phân khoang - Theo chiềudài tàu: Bảng 6.2 - Phân khoang theo chiều dài tàu TT Khoang Chiều dài Sƣờn 01 Khoangđuôi 6 0 - 10 02 Khoangmáy 18.75 10 - 35 03 Khoanghàng 1 18 35 - 59 04 Khoang hàng 2 20.25 59 - 86 05 Khoang hàng 3 24 86 - 118 06 Khoang hàng 4 24 118 - 150 07 Khoang hàng 5 23.25 150 - 181 08 Khoang mũi 8.75 181 - 195 - Theo chiềucao tàu: + chiều cao đáyđôi: d = 1600 (mm) *Khoảng sườn Khoảng cách giữacác cơ cấungang : Sn = 2L + 450 = 756 (mm) Chọn Sn = 750 (mm) 97
  94. Khoảng cách giữa các cơ cấu ngang : Sd = 2L + 550 = 856 (mm) Chọn Sn = 840 (mm) Khoảng cách giữa các cơ cấu ngang khỏe: S'n = 3000 (mm) Khoảng cách giữa các cơ cấu dọc khỏe: S'd = 2250 (mm) Các khoảng sƣờn không nên lớn hơn 1.0 mét 6.5 KẾT CẤU DÀN ĐÁY 6.5.1 Sơ đồ kết cấu Đáyđôi kết cấu theo hệ thống ngang : 1 - Sống chính đáy 2 - Sống phụ đáy 3 - Đà ngang đáy 4 - Bệ máy 5 - Nẹp gia cƣờng bệ máy 98
  95. 6.5.2” Sống chính,sống phụ.” 6.5.2.1 “ ố trí và kết cấu của sống.” “Ở đoạn buồng máy các sống phải đặt sao cho khoảng cách từ sống chính đến sống phụ trong cùng, khoảng cách giữa các sống phụ, khoảng cách từ sống phụ ngoài cùng đến sống hông phải không lớn hơn 4.6 mét. Sống phụ phải đƣợc kéo càng dài về phía đuôi tàu càng tốt.” “Chiềudày của các cơcấu đáyđôi phải không nhỏhơn 6 mm.” 6.5.2.2 “Chiều cao tiết diện sống chính” “Theo 2A-4.2.3 QCVN 21:2010 thì chiều dày tấm sốngchính và sốngphụ phải không nhỏhơn trịsố tính theo các yêucầu (1) và (2), lấy trịsố nào lớn:” (1) “Chiều dày tấm sống phải đƣợc tính theo công thức sau đây tùythuộc vào vịtrí củasống trongkhoang:” 2 SBd x  y C1. (2,6. 0,17).  1 4 2,5 d01 d lH  B Trong đó: S :” Khoảng cách giữa tâm của hai vùng kề cận với sống chính hoặc sống chính hoặc từ sống phụ đang xét đến các sống phụ kề cận hoặc đến các sống phụ kề cận hoặc đến đƣờng đỉnh của mã hông. S = 2,25 (m)” d0 : “chiều cao tiết diện sống chính hoặc sống phụ đang xét. d0 = 1,6 (m)” d1 : “chiều cao lỗ khoét tại điểm đang xét. d1 = 0 (m)” lH : “Chiều dài khoang. lH = 18,75 (m)” x : “khoảng cách theo chiều dọc từ trung điểm của lH của mỗi khoang đến điểm đang ” xét. Nếu x < 0,2.lH thì lấy x = 0.2lH ; nếu x < 0,45.lH thì x = 0,45.lH x = 9,375 (m) y = 0 (m) C1 : nếu B/lH ≥ 1.4 thì lấy B/lH = 1.4 và nếu B/lH < 0.4 thì lấy B/lH = 0.4 B/lH = 1,39 Hệ thống kết cấu ngang: C1 = (3-B/lH)/90 = 0,02 B = 26 (m) - chiều rộng tàu d = 10 (m) - chiều chìm tàu 99
  96. Vậy t1 = 9,9 (mm) (2) Chiềudày còn phải đƣợctính theo côngthức sau đây: ' Cd10. 2,5 Trong đó: d0 = 1,6 (m) ' C1 : Hs tính theobảng 2A/4.1 tùy thuộcvào tỷ số S1/d0 S1/d0 = 0,53 → C'1 = 6,525 - sống chính → C'1 = 6,0 - sống phụ S1 : khoảng cách cá mã hoặc nẹp đặt ở sống chính hoặc sống phụ. S1 = 0,84 (m) Vậy : t1 = 12,9 (mm) - sốngchính t2 = 12,1 (mm) - sốngphụ Chọn chiều dàytấm sốngchính và tấm sốngphụ là : Sống chính: 14 (mm) Sống phụ : 12 (mm) 6.5.3 “Đà ngang” 6.5.3.1 “Vị trí của đà ngang” - “Đƣợcđặt cách nhaukhông quá 3.5 mét” - “Trong vùng buồng máy kếtcấu hệ thống ngang thì đƣợc đặt ở mỗi mặt sƣờn” 6.5.3.2 “Chiều dày của đà ngang đặc” “Theo 2A-4.3.2 QCVN 21:2010 thì chiềudày đà ngang đặc phải không nhỏhơn trị số tínhtheo các yêu cầu (1) và (2), lấytrị số nào lớn:” (1) “Chiềudày phải đƣợc tính theo công thức sauđây phụ thuộc vào vịtrí của đàngang trong khoang:” SB' d 2 y C 2,5 2 '' d01 d B Trong đó: S = 0,75 (m) B' = 21,72 (m) 100
  97. B"= 11 (m) nếu y C2 = 0,017 d = Chiều chìm tàu. d = 10 (m) Vậy t1 = 5,27 (m) (2) “Chiều dày còn phải đƣợc tính theo công thức sau đây phụ thuộc vào vị trí của đà ngang trong khoang:” 22 Hd. 0 3 8,6' (t1 2,5) 2,5 C2 Trong đó: t1 : chiều dày tính theo yêu cầu (1). t1 = 5,27 (m) d0 : chiều cao tiết diện. d0 = 1,6 (m) ' C2 : hệ số cho ở bảng 2A/4.3 tùy thuộc vào tỷ số khoảng cách nẹp S1 S1/d = 0,53 => = 21,75 H : trị số lấy theo công thức sau đây: 1/2 H = (4.d1/S1-1) = 1,36 (Với đà ngang có lỗ khoét được gia cường bồi thường) trong đó: d1/S1 = 0,71 Nếu d1/S1 ≤ 0.5 thì H đƣợc lấy bằng 1.0 Vậy t2 = 9,77 Vậy ta chọn chiều dày của đà ngang là: 10 (mm) 6.5.3.3 Nẹp đứng « Ở đà ngang đặc các nẹp đứng phải đƣợc đặt theo những khoảng cách thích hợp nếu đáy đôi đƣợc kết cấu theo hệ thống ngang. » 101
  98. « Khi đáy đôi kết cấu theo hệ thống ngang, nẹp đứng quy định ở trên là thanh thép dẹt có chiều dày bằng chiều dày đà ngang, có chiều cao không nhỏ hơn 0.08d0 « Vậy nẹp có kích thƣớc nhƣ sau: chiều dày : 10 (mm) chiều cao : 128 (mm) 6.5.4 « Tôn đáy tr n,tôn bao đáy, sống hông » 6.5.4.1 « Chiều dày tôn đáy tr n » « Theo 2A-4.5.1 QCVN 2010 chiều dày của tôn đáy trên phải không nhỏ hơn trị số tính theo các công thức sau đây, lấy trị số nào lớn hơn: « 2 1/2 CB .d/1000d0 + 2.5 ; C'Sh + 2.5 (mm) Trong đó: d0 : chiều cao tiết diện sống chính, d0 = 1,6 (m) S : khoảng cách các dầm dọc nếu kết cấu hệ thống dọc hoặc khoảng sƣờn nếu kết cấu hệ thống ngang, S = 0,75 (m) h : khoảng cách thẳng đứng từ mặt tôn đáy trên đến boong thấp nhất đo tại tâm tàu. h = 12,15 (m) C : bằng b0 hoặc αb1 tùy thuộc vào B/lH B/lH = 1,39 → C = αb1 = 1,82 Với b1 = 1,71 α =13.8/(24-11fB) = 1,06 fB = 1 C‟ : hệ số tính theo công thức sau tùy thuộc vào l/S 0.43l/S + 2.5 nếu 1 ≤ l/S < 3.5 4.0 nếu 3.5 ≤ l/S l = 2,25 (m) - khoảng cách đà ngang nếu kết cấu hệ thống dọc hoặc khoảng cách sống dọc với kết cấu hệ thống ngang. l/S = 3,00 → C' = 3,79 B = 26 (m) d = 10,00 (m) Vậy chiều dày tôn đáy lấy giá trị lớn hơn trong 2 giá trị sau: t1 = 10,18 (mm) 102