Luận văn Thiết kế tàu chở dầu hoạt động trên tuyến biển không hạn chế, trọng tải 37600 tấn, tốc độ 14,5 knots với sự hỗ trợ của phần mềm AUTOSHIP và SHIPCONSTRUCTOR

pdf 326 trang thiennha21 09/04/2022 7781
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Thiết kế tàu chở dầu hoạt động trên tuyến biển không hạn chế, trọng tải 37600 tấn, tốc độ 14,5 knots với sự hỗ trợ của phần mềm AUTOSHIP và SHIPCONSTRUCTOR", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfluan_van_thiet_ke_tau_cho_dau_hoat_dong_tren_tuyen_bien_khon.pdf

Nội dung text: Luận văn Thiết kế tàu chở dầu hoạt động trên tuyến biển không hạn chế, trọng tải 37600 tấn, tốc độ 14,5 knots với sự hỗ trợ của phần mềm AUTOSHIP và SHIPCONSTRUCTOR

  1. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƢỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM  Khoa: ĐÓNG TÀU Bộ môn: LÝ THUYẾT THIẾT KẾ TÀU THUỶ Sinh viên: 1. NGUYỄN VĂN ĐẠT 2.VŨ TRỌNG HẬU Lớp: VTT52-ĐH2 Khoá: 52 Tên đề tài: Thiết kế tàu chở dầu hoạt động trên tuyến biển không hạn chế, trọng tải 37600 tấn, tốc độ 14,5 knots với sự hỗ trợ của phần mềm AUTOSHIP và SHIPCONSTRUCTOR I
  2. MỤC LỤC PHẦN I Error! Bookmark not defined. TÌM HIỂU TUYẾN ĐƢỜNG - TÀU MẪU Error! Bookmark not defined. 1.1 TÌM HIỂU TUYẾN ĐƢỜNG Error! Bookmark not defined. 1. Cảng Cái Mép –Vũng Tàu Error! Bookmark not defined. 2. Cảng Kobe - Nhật Bản Error! Bookmark not defined. 3. Đặc điểm tuyến đường Error! Bookmark not defined. 1.2. TÌM HIỂU TÀU MẪU 5 PHẦN II 6 KÍCH THƢỚC CHỦ YẾU 6 2.1 GIỚI THIỆU Error! Bookmark not defined. 2.2 XÁC ĐỊNH CÁC KÍCH THƢỚC CHỦ YẾU CỦA TÀU Error! Bookmark not defined. 2.2.1 Xác định chiều dài tàu Error! Bookmark not defined. 2.2.2 Xác định chiều rộng tàu Error! Bookmark not defined. 2.2.3 Xác định chiều chìm tàu Error! Bookmark not defined. 2.2.4 Xác định chiều cao mạn Error! Bookmark not defined. 2.3 XÁC ĐỊNH CÁC HỆ SỐ BÉO CỦA TÀU Error! Bookmark not defined. 2.3.1 Hệ số béo thể tích CB Error! Bookmark not defined. 2.3.2 Hệ số béo đường nước CWP Error! Bookmark not defined. 2.3.3 Hệ số béo sườn giữa CM Error! Bookmark not defined. 2.3.4 Hệ số béo dọc CP Error! Bookmark not defined. 2.4 TÍNH TOÁN SƠ BỘ SỨC CẢN Error! Bookmark not defined. 2.5 SƠ BỘ TÍNH TOÁN CÁC KHỐI LƢỢNG THÀNH PHẦN Error! Bookmark not defined. 2.6 KIỂM TRA DUNG TÍCH, ỔN ĐỊNH,CHÒNG CHÀNH Error! Bookmark not defined. 2.6.1 Kiểm tra dung tích khoang hàng Error! Bookmark not defined. 2.6.2 Chiều cao tâm nghiêng Error! Bookmark not defined. II
  3. 2.6.3 Chu kỳ lắc Error! Bookmark not defined. PHẦN III Error! Bookmark not defined. XÂY DỰNG TUYẾN HÌNH Error! Bookmark not defined. 3.1 PHƢƠNG ÁN THIẾT KẾ Error! Bookmark not defined. 3.2 XÂY DỰNG TUYẾN HÌNH Error! Bookmark not defined. 3.2.1 Thông số chủ yếu của tàu thiết kế Error! Bookmark not defined. 3.2.2 Lựa chọn dạng sống mũi, sống đuôi, dạng sườn.Error! Bookmark not defined. 3.3 XÂY DỰNG TUYẾN HÌNH BẰNG AUTOSHIPError! Bookmark not defined. 3.3 NGHIỆM LẠI LƢỢNG CHIẾM NƢỚC VÀ HỆ SỐ BÉO Error! Bookmark not defined. PHẦN IV 23 BỐ TRÍ CHUNG TOÀN TÀU 23 4.1 PHÂN KHOANG Error! Bookmark not defined. 4.2 BỐ TRÍ HỆ THỐNG DẰN TÀU Error! Bookmark not defined. 4.3 TÍNH DUNG TÍCH CÁC KÉT DỰ TRỮ Error! Bookmark not defined. 4.3.1 Két dầu đốt dự trữ Error! Bookmark not defined. 4.3.2 Két dầu đốt hàng ngày Error! Bookmark not defined. 4.3.3 Két dầu lắng Error! Bookmark not defined. 4.3.4 Dự trữ dầu bôi trơn Error! Bookmark not defined. 4.3.5 Két nước ngọt, két nước thải Error! Bookmark not defined. 4.4 BỐ TRÍ CÁC THIẾT BỊ Error! Bookmark not defined. 4.4.1 Phần đuôi tàu Error! Bookmark not defined. 4.4.2 Phần giữa tàu Error! Bookmark not defined. 4.4.3 Phần mũi Error! Bookmark not defined. 4.4.4 Hệ thống lan can, cầu thang, hàng rào, cầu nối, hành lang Error! Bookmark not defined. 4.5. TÍNH CHỌN THIẾT BỊ Error! Bookmark not defined. 4.5.1. Thiết bị lái Error! Bookmark not defined. III
  4. 4.5.2. Thiết bị neo Error! Bookmark not defined. 4.5.3. Thiết bị chằng buộc Error! Bookmark not defined. 4.5.4. Thiết bị cứu sinh Error! Bookmark not defined. 4.5.5 Thiết bị tín hiệu Error! Bookmark not defined. 4.5.6 Hệ thống cứu hỏa Error! Bookmark not defined. 4.5.7 Trang bị hàng hải Error! Bookmark not defined. 4.5.8 Trang bị vô tuyến điện Error! Bookmark not defined. 4.5.9 Trang bị phòng nạn Error! Bookmark not defined. 4.5.10 Trang thiết bị chống ô nhiễm môi trườngError! Bookmark not defined. PHẦN V 58 TÍNH TOÁN MẠN KHÔ THEO LOADLINE66 58 PHẦN VI XÂY DỰNG SƠ ĐỒ KẾT CẤU CHỐNG CHÁY THEO YÊU CẦU CỦA SOLAS 74 65 6.1 XÁC ĐỊNH CÁC KHÔNG GIAN THEO ĐỊNH NGHĨA TRONG QUY PHẠM PHÙ HỢP VỚI TỪNG LOẠI TÀU 66 6.2 THIẾT LẬP KẾT CẤU CHỐNG CHAY CHO BOONG VÀ SÀN 67 PHẦN VII 70 TÍNH TOÁN CÁC YẾU TỐ THỦY TĨNH 70 7.1 TÍNH TOÁN CÁC YẾU TỐ THỦY LỰC NHÓM 1 71 7.1.1 Cấu trúc lệnh 71 7.2.2 Kết quả 71 7.2 TÍNH TOÁN CÁC YẾU TỐ THỦY LỰC NHÓM 2 72 7.2.1 Cấu trúc lệnh 72 7.2.2 Kết quả 72 7.3 PATOKAREN 73 7.3.1 Cấu trúc lệnh 73 7.3.2 Kết quả 73 7.4 ĐỒ THỊ BONJEAN 75 PHẦN VIII 91 IV
  5. MÔ HÌNH HÓA VÀ TÍNH DUNG TÍCH KHOANG KÉT 91 8.1 MÔ HÌNH HÓA KHOANG KÉT 92 8.1.1 Xuất file GF từ Autoship sang Model maker 92 8.1.2 Mô hình hóa khoang két bằng lệnh 92 8.1.3 Kết quả 93 8.2 TÍNH DUNG TÍCH KHOAN KÉT BẰNG AUTOHIDRO 93 8.3 XÂY DỰNG BIỂU ĐỒ DUNG TÍCH 94 8.3.1 Xây dựng đường cong diện tích sườn 132 8.3.2 Dung tích khoang két 132 PHẦN IX 134 TÍNH TOÁN KẾT CẤU CƠ BẢN 134 9.1 PHÂN KHOANG 135 9.2 KẾT CẤU VÙNG KHOANG HÀNG 136 9.2.1 Kết cấu dàn vách 136 9.2.2 Kết cấu dàn đáy 140 9.2.3 Kết cấu dàn mạn 147 9.2.4 Kết cấu dàn boong 153 9.3 KẾT CẤU KHOANG MÁY 158 9.3.1 Kết cấu dàn vách 158 9.3.2 Kết cấu dàn đáy 161 9.3.3 Kết cấu dàn mạn 166 9.3.4 Kết cấu dàn boong 171 9.4 KẾT CẤU KHOANG MŨI 178 9.4.1 Kết cấu dàn vách 178 9.4.2 Kết cấu dàn đáy 181 9.4.3 Kết cấu dàn mạn 184 9.4.4 Kết cấu dàn boong 188 9.5 KẾT CẤU KHOANG ĐUÔI 192 9.5.1 Kết cấu dàn vách 192 9.5.2 Kết cấu dàn đáy 193 V
  6. 9.5.3 Kết cấu dàn mạn 194 9.5.4 Kết cấu dàn boong 198 9.6 BẢNG QUY CÁCH HÀN 204 PHẦN X 206 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BÁNH LÁI 206 10.1 LỰA CHỌN BÁNH LÁI 207 10.2 XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TRƢNG HÌNH HỌC 207 10.2.1.Dạng profin bánh lái 207 10.2.2.Diện tích bánh lái 207 10.2.3.Chiều cao bánh lái 208 10.2.4.Chiều rộng hệ bánh lái - trụ lái 208 10.2.5.Xây dựng bản vẽ khung giá lái 209 10.2.6.Độ dang của hệ bánh lái - trụ lái 209 10.2.7.Xây dựng profin bánh lái và trụ lái 209 10.2.8.Chiều dày lớn nhất của profin 210 10.2.9.Bảng tung độ profin 210 10.3 XÁC ĐỊNH LỰC MOMEN THỦY ĐỘNG TÁC DỤNG LÊN TRỤ LÁI 211 10.3.1.Vận tốc dòng nước chảy đến bánh lái 211 10.3.2.Lực nâng tác dụng lên bánh lái 213 10.3.3.Lực cản tác dụng lên bánh lái 214 10.3.4.Momen lấy với trụ lái 214 10.3.5. Tâm áp lực 214 10.3.6.Lực thủy động tác dụng lên hệ bánh lái - trụ lái 215 10.3.7Lực thủy động tác dung lên trụ lái 215 10.4 TÍNH LỰC VÀ MOMEN THỦY ĐỘNG TÁC DỤNG LÊN BÁNH LÁI, TRỤ LÁI NỬA DƢỚI 216 10.4.1.Các thông số hình học của bánh lái 216 10.4.2.Tính lực và mômen thuỷ động 218 VI
  7. 10.5 TỔNG HỢP LỰC VÀ MOMEN THỦY ĐỘNG TÁC DỤNG LÊN BÁNH LÁI NỬA TREO 219 10.6 TÍNH KẾT CẤU BÁNH LÁI 219 10.6.1.Kết cấu bánh lái 219 10.6.2. Xác định tọa độ trọng tâm bánh lái. 222 10.6.3.Quy cách hàn Error! Bookmark not defined. 10.7 TÍNH KẾT CẤU TRỤC LÁI 224 10.7.1 Mô hình bánh lái và trục lái 224 10.7.2 Tính đường kính trục ở lần gần đúng thứ nhất. 226 10.7.3 Tính đường kính trục ở lần gần đúng thứ hai. 229 10.7.4 Kiểm tra bền trục lái 233 10.8 TÍNH TOÁN CÁC CỤM Ổ ĐỠ- CHI TIẾT KHÁC 234 10.8.1.Chốt bản lề trụ lái và bánh lái 234 10.8.2.Trục lái với vỏ tàu 235 10.9 TRUYỀN ĐỘNG LÁI 236 10.9.1. Máy lái chính 236 10.9.2. Máy lái dự trữ 236 10.9.3.Máy lái sự cố 240 PHẦN XI 244 TÍNH TOÁN HỆ THỐNG LÀM HÀNG 244 11.1 TÍNH TOÁN HỆ THỐNG HÚT 245 11.1.1 Tính chọn bơm dầu hàng 245 11.1.2Tính thủy lực hệ thống (Tính nghiệm bơm dầu hàng) 246 11.2 TÍNH TOÁN HỆ THỐNG VÉT 250 PHẦN XII 253 TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ CHONG CHÓNG 253 12.1 SỬ DỤNG AUTOPOWER TÍNH SỨC CẢN 254 12.1.1 Thiết lập tính toán 254 12.1.2 Kết quả 255 12.2 TÍNH TOÁN SƠ BỘ THIẾT BỊ ĐẨY 258 VII
  8. 12.2.1Chọn sơ bộ công suất, vòng quay cánh chong chóng 258 12.2.2 Hệ số dòng theo, hệ số lực hút 259 12.2.3 Lực đẩy của chong chóng 259 12.2.4 Xác định sơ bộ đường kính chong chóng 259 12.2.5 Tốc độ tịnh tiển của chong chóng 259 12.2.6 Chọn số cánh chong chóng 260 12.2.7 Chọn tỷ số đĩa theo điều kiện bền 260 12. 3 TÍNH TOÁN ĐƢỜNG KÍNH TỐI ƢU CỦA CHONG CHÓNG ĐẢM BẢO SỬ DỤNG HẾT CÔNG SUÂT ĐỘNG CƠ 262 12.3.1 Lựa chọn đường kính tối ưu 262 12.3.2 Kiểm tra lại theo điều kiện chống xâm thực 264 12.4 XÂY DỰNG BẢN VẼ CHONG CHÓNG 265 12.4.1. X y dựng h nh bao du i ph ng của chong ch ng 265 12.4.2 X y dựng profin cánh 265 12.4.3 X y dựng h nh chiếu pháp và h nh chiếu cạnh 268 12.4.4 X y dựng củ chong ch ng 269 12.4.5 Xây dựng tam giác đúc 270 12.4.6 Khối lượng chong chóng 271 12.5 Kiểm tra bền chong chóng theo lí thuyết 271 12.5.1 Tính toàn chiều dày cánh chong chóng 271 12.6 Tính toán và xây dựng đặc tính vận hành của chong chóng 273 12.6.1 Tính toán các đặc trưng không thứ nguyên của chong chóng làm việc sau thân tàu. 273 12.6.2 Tính toán các đặc trưng của chong chóng sau thân tàu. 273 12.6.3 Tính toán đường đặc tính ngoài của động cơ 277 PHẦN XIII TÍNH TOÁN CÂN BẰNG VÀ KIỂM TRA ỔN ĐỊNH 278 13.1 GIẢI THÍCH CÁC KÍ HIỆU SỬ DỤNG 279 13.2. LOẠI TÀU - CÔNG DỤNG - CẤP TÍNH TOÁN 280 13.3 CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA TÀU 280 13.4 CÁC HẠNG MỤC TÍNH TOÁN VÀ TÀI LIỆU SỬ DỤNG 281 VIII
  9. 13.4.1 Trạng thái 1. Tàu c 100% lượng hàng, 100% dự trữ và nhiên liệu, không dằn. 281 13.4.2 Trạng thái 2. Tàu có 100% hàng, 10% dự trữ 290 13.4.3 Trạng thái 3. Tàu có 0% hàng, 100% dự trữ 298 13.4.4 Trạng thái 4. Tàu có 0% hàng, 10% dự trữ 307 Tài liệu tham khảo 317 IX
  10. PHẦN I TÌM HIỂU TUYẾN ĐƢỜNG - TÀU MẪU 1
  11. 1.1 TÌM HIỂU TUYẾN ĐƢỜNG 1. Cảng Cái Mép –Vũng Tàu + “Vịtrí cảng: 10°31'29"N - 107°01'25"E “ + “Điểm đ n trả hoa tiêu: 10°17'15"N - 107°04'56"E + “ Luồng lạch vào cảng: - “ Chiều dài: 15 km. - “Độ sâu: -14.0 m. - “Chế độ thủy triều: bán nhật triều. Chênh lệch thủy triều: 1.1m ~ 4.9m. Chênh lệch bình quân : 3,4 m. - “Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào: 14m. + “Cảng có 3 cầu bến gồm: - “bến tàu 60000 DWT có chiều dài 320m, sâu 15,2 m - “bến tàu 5000 DWT có chiều dài 138,1 m, sâu -10,8 m - “bến xà lan có chiều dài 24m + “Tổng diện tích mặt bằng cảng: 35 ha. 3 + “ Bồn chứa: 5. Sức chứa tổng cộng: 80,000 m 3 + “Thiết bị chính: Thiết bị nhập xuất có 2 thiết bị với công suất 3000m /h 2. Cảng Kobe - Nhật Bản - “Cảng nằm ở vĩ độ 34,40 Bắc và 135,12 độ kinh đông. KOBE là cảng tự nhiên có vị trí địa lý thuận lợi ở phía bắc vịnh OSAKA,được che kín bởi hệ thống đê chắn sóng phức tạp ( 7 đê chắn sóng ). KOBE là cửa ngõ quan trọng của Nhật Bản trong việc quan hệ với Trung Quốc, Triều Tiên và các nước Châu á. ” - “Cảng KOBE có 12 bến thuộc sự quản lý của chính quyền thành phố và 4 bến tư nh n thuộc sự quản lý của các tập đoàn công nghiệp với tổng chiều dàI 22,4km với 135 bến neo đậu. ” - “Vùng trung tâm cảng có khu bến Shinko gồm 12 bến với tổng chiều dài 665m cho phép đậu một lúc 35 tàu viễn dương.Đ y là trung t m phục vụ khách trong nước và chuyển tải khai thác từ Mỹ qua Astralia khoảng 11500 người/năm ,còn hàng hoá qua lại khu vực này chủ yếu là hàng bách hoá . ” 2
  12. - “Khu Hyogo có 3 bến với tổng chiều dàii là 1089 m,độ s u từ 7,2 đến 9 m cùng một lúc c thể tiếp nhận 17 tàu viễn dương. ” - “Khu Maya c 4 cầu tàu với 12 ch neo đậu , độ s u bến từ 10 đến 12 m.Khu vực này chủ yếu phục vụ tàu Liner của Bắc Mỹ . ” “Khu Higachi c 4 bến s u 5,5 đến 7m tiếp nhận tàu RORO với tổng diện tích 7,8 ha. ” “Khu đảo cảng c 9 bến container với tổng chiều dàI 1089m và 15 bến cho tàu bách hoá thông thường với tổng chiều dàI 3000 m, độ s u (1012) m . ” “Khu đảo nh n tạo Rokko với diện tích 583 ha c thể tiếp nhận một lúc 29 tàu viễn dương ,kể cả tàu container và tàu RORO. ” “Cảng KOBE là cảng tổng hợp lớn nhất thế giới với tổng lượng hàng thông qua trong mấy nam gần đ y lên tới 150 triệu tấn/năm . ” 3. Đặc điểm tuyến đƣờng 3.1.Khí hậu “Khí hậu vùng này n i chung n ng ẩm ,mưa nhiều v nằm trong khu vực nhiệt đới gi mùa. ” - “Gi mùa hạ ẩm ướt ,thổi từ tháng (510) theo hướng Đông Nam và T y Nam. ” - “Gi mùa khô lạnh thổi từ tháng 11 đén tháng 3 năm sau. ” “Do ảnh hưởng của gi mùa nên lượng mưa tập trung từ tháng 6 đến tháng 8. “Do ảnh hưởng của gi mùa lạnh nên khu vực này c sương mù xuất hiện vào buổi sáng hoặc tối ,khoảng thời gian từ tháng 2 đến tháng 4 nên rất ảnh hưởng đến tầm nh n của tàu. ” 3.2.Thuỷ văn - “Tuyến đường này c chế độ nhật chiều,dao động mực nước tương đối lớn. Hải lưu trên tuyến chịu ảnh hưởng của dòng hảI lưu Sumio,dòng hải lưu ven biển ch u á lên phía bắc, lên bờ biển Ch u Mỹ quay về xích đạo tạo thành một vùng kín. ” - “Ngoài ra tuyến đường này còn chịu ảnh hưởng của dòng hải lưu Diano chảy ngược từ Bắc Mỹ lên phía Nam bờ biển Ch u á.Hàng năm lưu lượng nước của 3
  13. dòng chảy ườc tới 46 triệu km3 .Do ảnh hưởng của dòng hải lưu nên tốc độ của tàu bị giảm nhiều. ” 3.3.Gió “Gi đông nam thổi từ tháng 6 đến tháng 10.Gi Bắc thổi từ tháng 3 năm sau.Giữa 2 mùa thường là thời gian chuyển tiếp nên gi nhẹ cấp 2 ,cấp3,c lúc gi thổi tới cấp 7 g y nên biển động,ảnh hưởn,ảnh hưởng tới độ ổn định và tròng trành của tàu. ” 3.4.Bão - “C ảnh hưởng tới hoạt động của tàu ,ảnh hưởng tới ổn định của tàu và sự an toàn của hàng hoá.khu vực này thường c bão nên khai thác tàu bị giảm nhiều . Mật độ bão dày,thường c khi giật mạnh cấp 7,cấp 8. Đôi khi c gi giật mạnh đến cấp 12 và trên cấp12. ” - “Bão thường xuất hiện từ tháng 6 đến tháng 9.Vị trí xuất hiện bão thường từ quần đảo Philippin hoặc từ bờ biển Nam Trung Quốc.Trên tuyến này c xuất hiện s ng hồi hoặc s ng dừng .Biên độ dao động s ng trung b nh thường từ (2,53,2) m. Chiều dài s ng (1580) m . ” 3.5.Độ sâu” “Tuyến đường này c độ s u không hạn chế. ” “Khoảng cách giữa 2 cảng là 2200 hải lý. ” “Thời gian hành trình 7 ngày” 4
  14. 1.2. TÌM HIỂU TÀU MẪU Tên tàu Kí Đơn GULF Britis HISTRI STT Thông số cơ bản EURO FRONT Seatrou MARIT STOLT AZOV hiệu vị ROSEG BAYNUN h A SUN ARROW t EA ISLAND SEA AH Energy GIADA 2002/T3 2006/T11 2001/T8 2007/T6 1 Năm đ ng 2005/T95 2008/T50 2001/T18 2013/T48 2009/T86 1998/T14 7 2 3 0 2 Chiều dài lớn nhất Lmax m 176 183 183,22 183 183 188,33 175 .87 182 .72 179,96 182,5 Chiều dài giũa 2 3 Lpp m 168 174 174 174,5 176 180 169 175,22 172 174,8 đường vuông g c 4 Chiều rộng B m 31 32,2 32,2 27,4 32,2 32,3 29,78 32,2 32,3 32,19 Chiều rộng mạn kép Bmk m 2 2 3,2 2 .03 1,7 2 2 Chiều cao đáy đôi h m 2,15 2,15 1,85 2,03 2,2 2,15 2,3 chiều ch m design 11,1 11 11 9,8 11 10 11 11,9 10,5 11 chiều ch m scantling 9 12,2 12,2 11,1 13,3 11 11 11,9 11 12,2 6 Chiều cao mạn D m 17,2 19,1 18,8 17,6 20,1 17,05 16,8 19,7 16,5 17,1 7 Hệ số béo thể tích Cb 8 Hệ số béo sườn giữa Cm Hệ số béo đường 9 Cw nước 10 Hệ số béo dọc Cp 11 Trọng tải thiết kế DW Tấn 40000 39960 40300 35970 37644 35400 34659 43593 37800 41154 Toàn tải m Tấn 30000 46135 46500 39002 49452 40600 40410 47363 12 Công suất máy Ne kW 11062 8800 8598 8164 7260 11200 9000 9480 8310 13 Vận tốc V hl/h 15,5 14,75 14,8 14,5 14,6 15,5 15 15 15 15,4 14 Tỉ số L/B 5,42 5,40 5,40 6,37 5,47 5,57 5,67 5,44 5,33 5,43 15 Tỉ số B/T 2,79 2,93 2,93 2,80 2,93 3,23 2,71 2,71 3,08 2,93 16 Tỉ số D/T 1,55 1,74 1,71 1,80 1,83 1,71 1,53 1,66 1,57 1,55 5
  15. PHẦN II KÍCH THƢỚC CHỦ YẾU 6
  16. PHẦN II KÍCH THƢỚC CHỦ YẾU 7
  17. 2.1 GIỚI THIỆU “Tàu chở dầu là một dạng tàu chuyên dụng do vậy có ảnh hưởng rất lớn đến cách ”bố trí khoang két, kết cấu khoang hàng ” “Loại hàng cụ thể mà tàu chở là: Dầu thô” “Tàu được thiết kế theo Quy phạm và phân cấp đ ng tàu biển vỏ thép (QCVN 21:2010). Từ điều kiện làm việc của tàu, tuyến đường hoạt động nên tàu thiết kế được ưu tiên tính năng như ổn định hướng, sức bền tàu, tối ưu về mặt sức cản, giá thành đ ng mới giảm. ” “Để tránh được các nhược điểm của phương pháp thiết kế theo tàu mẫu, phát huy được tính sáng tạo tôi lựa chọn phương pháp thiết kế mới, sử dụng các công thức thực nghiệm”. 2.2 XÁC ĐỊNH CÁC KÍCH THƢỚC CHỦ YẾU CỦA TÀU” “Xác định kích thước chủ yếu tàu theo các công thức gần đúng đã được thống kê. ” 2.2.1 Xác định chiều dài tàu” 0,3002 0,3002 L= 7,3423.DW = 7,3423.37600 = 173,5 m ” Trong đ : DW = 37600 tấn là trọng tải của tàu ” Vậy chọn chiều dài tàu L = 170 m ” 2.2.2 Xác định chiều rộng tàu” “Xác định chiều rộng tàu theo công thức gần đúng DW < 50000 tấn : ” 0,295 0,295 B = 1,288D W = 1,288.37600 = 28,8 m ” “Trong đ : DW = 37600 tấn là trọng tải của tàu ” “Vậy chọn chiều rộng tàu B = 32 m ” 2.2.3 Xác định chiều chìm tàu” “Xác định chiều chìm tàu theo công thức gần đúng : ” 0,3052 0,3052 T = 0,4388D W = 0,4388.37600 = 10,93 m ” “Trong đ : DW = 37600 tấn là trọng tải của tàu ” “Vậy chọn chiều chìm tàu T = 11 m ” 2.2.4 Xác định chiều cao mạn” “Xác định chiều cao mạn theo công thức: ” 8
  18. D = 0,6662D W0,301 = 0,6662.376000,301 = 15,87 m “Chọn chiều cao mạn D = 18 m 2.3 XÁC ĐỊNH CÁC HỆ SỐ BÉO CỦA TÀU 2.3.1 Hệ số béo thể tích CB “Tính hệ số béo theo công thức gần đúng : CB =0,883-0,364Fr = 0,817 “Với v=14,5knots =7,4588 m/s - vận tốc tàu L = 170 m - chiều dài tàu “Chọn hệ số béo CB = 0,815 2.3.2 Hệ số béo đƣờng nƣớc CWP ”v “Theo Lindblad : ” CWP =0,985. C B ±0,07 = 0,89 - 0,07 Chọn Cwp = 0,89 2.3.3 Hệ số béo sƣờn giữa CM ” Do Fr = 0,18 <0,28 1/12 CMB =1,014.C 0,004 = 0,997 0,004 Chọn CM = 0,99 2.3.4 Hệ số béo dọc CP CB CP = 0,82 CM *So sánh các tỷ số kích thƣớc với tàu mẫu ” L/B = 5,313 CB = 0,815 B/T = 2,909 CM= 0,99 D/T = 1,636 CP= 0,82 CWP= 0,89 “Các tỷ số kích thước trên nằm trong giới hạn kích thước của tàu mẫu ” Từ các kích thước trên ta có ” 1 = k. .CB.L.B.T= 50238 tấn ” Trong đ : k = 1,005 ” 9
  19. “ L,B,T - Chiều dài, chiểu rộng, chiều chìm tàu ” 3 = 1,025 t/m -trọng lượng riêng của nước ” 2.4 TÍNH TOÁN SƠ BỘ SỨC CẢN” Tính sức cản theo công thức hải quân. ” 2/3.v 3 P S S C 2/3.v 3 TM STM C= là hệ số hải qu n tính bằng phương pháp thống kê tàu mẫu. ” P STM Thống kê tàu mẫu ta được C=325  577” Chọn C= 450 ” 834402/3 .14,5 3 Suy ra P =9110 (kW) ” S 450 2.5 SƠ BỘ TÍNH TOÁN CÁC KHỐI LƢỢNG THÀNH PHẦN” Khối lượng tàu không 0 ” “Trong giai đoạn thiết kế ban đầu, khối lượng tàu không được chia ra thành 3 thành phần khối lượng sau: ” 0 mvt m tbh m m m , tấn Khối lƣợng thân tàu mvt: ” mvt = mv + mtt, tấn “Khối lượng phần thân chính của vỏ tàu được xác định theo công thức: ” kk24k3 mv k1 L B D , tấn Các giá trị của k được cho trong bảng sau: ” Bảng 2.1: Loại tàu k1 k2 k3 k4 Tàu chở dầu 0,0361 1,600 1,000 0,220 Với các thông số tàu: L = 170 m; B = 32 m; D = 18 m; ” mv = 8082 tấn” “Khối lượng phần thượng tầng của tàu được xác định sơ bộ dựa vào khối lượng phần thân chính của vỏ tàu và loại tàu: ” 10
  20. - Đối với tàu dầu: mtt = (6÷8)%mv” mtt = 565 tấn mvt = 8647 tấn Khối lƣợng các trang thiết bị và hệ thống mtbh: ” k2 mktbh 1(L.B.D) , tấn Các giá trị của k được cho ở bảng sau: ” Bảng 2.2: Loại tàu k1 k2 Tàu chở dầu 10,820 0,410 Với các thông số tàu: L = 170 m; B = 32 m; D = 18 m. ” mtbh = 1203 tấn Khối lƣợng trang thiết bị năng lƣợng: ” k2 mkme 1.N , tấn Các giá trị của k được cho trong bảng sau: ” Bảng 2.3: Loại động cơ k1 k2 Động cơ diesel (2 kỳ) 2,41 0,62 Động cơ diesel (4 kỳ) 1,88 0,60 2 x diesel (2 kỳ) 2,35 0,60 Tuarbine hơi 5,00 0,54 Ne - công suất tổ hợp thiết bị năng lượng” Ne = 9110 kW mm = 446 Dự trữ lƣợng chiếm nƣớc: ” mm ' . m ' ' Trong đ : m khối lượng đơn vị dự trữ LCN. m (0,01 0,015) ” mΔ = 493 tấn 11
  21. Khối lƣợng thuyền viên, lƣơng thực, thực phẩm, nƣớc uống: ” m m m m ” 14 1401 1402 1403 “ ” m1401 – khối lượng thuyền viên và hành lý: m1401 = nTV.a “ ” trong đ : nTV – số thuyền viên, nTV = 22 người “a - khối lượng thuyền viên và hành lý (a = 130 kg/người) ” “ ” m1401 = 2,86 tấn “ ” m1402 – khối lượng lương thực, thực phẩm: m1402 = nTV.b.t “trong đ : b – dự trữ thực phẩm cho một thuyền viên trong 1 ngày đêm. ” b = (3÷5) kg/người/ngày; ” “ t – thời gian hành tr nh của tàu; t = 7 ngày” “ ” m1402 = 0,462 tấn “ ” m1403 – khối lượng nước uống và nước sinh hoạt: m1403 = nTV.c.t trong đ : c – dự trữ nước ngọt cho một người trong một ngày đêm, ” c = (100÷150) lít/người/ngày; ” m1403 = 23 tấn m14 = 27 tấn “Khối lƣợng nhiên liệu, dầu mỡ và nƣớc cấp: ” m m m m k. m ” 16 1601 1602 1603nl 1601 “ ” Trong đ : knl = 1,09 ± 0,03, hệ số nhiên liệu “ ” m1601 = kM.t.m’nl.N, khối lượng chất đốt “ ” kM – hệ số dự trữ hàng hải để chảy và rong rêu hà rỉ: kM = 1,1 “ t – thời gian hành tr nh; t = 168 (giờ) ” “ ” Ne – công suất tổ hợp TBNL, Ne = 9040 kW; ” m’nl – suất tiêu hao nhiên liệu, với động cơ Diesel m’nl = 205g/kW.h ” m16 = 376 tấn “Khối lƣợng hàng hóa ” “ m DW ( m m ) 37600 (27 376) 37197t ân ” 15 14 16 12
  22. “Ta lập bảng tổng hợp các khối lượng thành phần: ” “Bảng 2.4. Bảng tổng hợp các khối lượng thành phần ” STT Khối lượng thành phần Kí hiệu Đơn vị Giá Trị 1 Khối lượng th n tàu mvt tấn 8647 2 Khối lượng các thiết bị và hệ thống mtbh tấn 1203 3 Khối lượng TBNL m04 tấn 446 4 Khối lượng dự trữ LCN m11 tấn 493 Khối lượng thuyền viên, dự trữ LTTP và 5 m14 tấn 27 nước ngọt 6 Khối lượng hàng h a m15 tấn 37197 7 Khối lượng nhiên liệu dự trữ m16 tấn 376 8 Tổng m tấn 48389  i So sánh: m 50238 48389  im.100% .100 3,6% 5% m 50238 Vậy các kích thước chủ yếu của tàu đảm bảo. ” 2.6 KIỂM TRA DUNG TÍCH, ỔN ĐỊNH,CHÒNG CHÀNH” 2.6.1 Kiểm tra dung tích khoang hàng ” a. Phân khoang” 13
  23. * Theo chiều dài: ” Theo QCVN21:2010: ” - “Chiều dài khoang mũi: 5%L ≤ Lf≤ 8%L = 8,5 – 13,6 m ” Chọn Lf = 8,6 m ” - “ Chiều dài khoang đuôi: 4%L ≤ La≤ 7%L = 6,8 – 11,9 m” Chọn La = 6,2 m ” - “Chiều dài buồng máy: Lm = 12%L = 20,3 m ” - “Chiều dài buồng bơm Lbơm = 3,5 m ” - “Chiều dài khoang cách ly mũi Lcly = 1,5 m ” - “Chều dài khoang hàng: Lkh = 130 m ” * Theo chiều rộng: “Theo MARPOL 73/78, chiều rộng mạn kép phải không nhỏ hơn: ” DW w = 2 m hoặc w=0,5+ 2,38 m ” 20000 Chọn Bmk = 2 m ” * Theo chiều cao: ” “Khu vực khoang hàng theo quy phạm phải được bố trí đáy đôi ” “Chiều cao đáy đôi h ≥ B/16 = 2 m ” “Chọn Hđđ= 2,2 m ” * “Hệ số béo khoang hàng: CBKH = CB+0,15 = 0,95” b. Dung tích thực tế khoang hàng” “Dung tích thực tế của khoang hàng: ” VKH =L .(B-2B ).(D-H ).C = 54636,4 m3 TT KH MK DD BKH c. “Dung tích khoang hàng yêu cầu” “Dung tích khoang hàng cần thiết: ” CT 3 VKH =m h .μ h = 49472 m ” Trong đ : mh = 37197 tấn ” 3 h = 1,33 m /t “Vậy tàu đủ dung tích yêu cầu ” 14
  24. 2.6.2 “Chiều cao tâm nghiêng ” “Chiều cao tâm nghiêng của tàu phải thoả mạn điều kiện sau: ” h0 ≥ homin “Trong đ homin trị số nhỏ nhất của tàu dầu, theo Burgess ” Δ1 h = 0,0988 = 1,683 m ” 0min L “ho được xác định theo công thức ” ho = zc + ro – zg - lo = 3,219” Trong đ : “ lo : Lượng hiệu chỉnh chiều cao tâm nghiêng do ảnh hưởng của mặt thoáng hàng lỏng gây ra bằng 0 m ” Cw zc : Cao độ tâm nổi (m) Theo Ơle : zTc 5,762 m ” CCBw B2 ro : Bán kính tâm nghiêng r = 7,477 m ” 12,5T Cao độ trọng tâm ZG = (0,56-0,6)D = 10,1 m ” “Như vậy kích thước của tàu đảm bảo điều kiện ổn định ban đầu ” 2.6.3 Chu kỳ lắc” c.B Tθ = =13,02 s h0 Trong đ : T: chu kỳ lắc ngang ” C : hệ số = 0,72 - 0,74 Chọn C = 0,73 ” “Chu kỳ lắc của tàu dầu : T = (11 14) s. ” “Vậy tàu thiết kế đảm bảo yêu cầu về chòng chành ” 15
  25. PHẦN III XÂY DỰNG TUYẾN HÌNH 16
  26. 3.1 PHƢƠNG ÁN THIẾT KẾ” “Hình dáng của tàu ảnh hưởng đến chất lượng thủy động của tàu. Đường hình dáng có quan hệ khăng khít và ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ tàu, khả năng hàng hải, tính ổn định, tính điều khiển. Việc sắp xếp các trang thiết bị trên tàu, dung tích khoang hàng và điều kiện công nghệ của nhà máy đ ng tàu, những yếu tố này mâu thuẫn với nhau trong quá trình thiết kế. Do đ khi thiết kế đường hình dáng thân tàu phải xem xét cho các đặc tính thân tàu là tốt nhất: ” - “Tối ưu về mặt sức cản. ” - “ Phối hợp với sự làm việc của thiết bị đẩy. ” - “ Đảm bảo cho tàu vận hành tốt trong quá trình hành hải trên biển. ” “Thông thường khi xây dựng đường h nh dáng người ta sử dụng 3 phương pháp chủ yếu đ là: ” - “Thiết kế mới. ” - “Thiết kế theo bể thử. ” - “Thiết kế bằng cách tính chuyển đồng dạng từ tàu mẫu. ” “Lựa chọn phương pháp thiết kế mới với sự h trợ của phần mềm Autoship” 3.2 XÂY DỰNG TUYẾN HÌNH” 3.2.1 Thông số chủ yếu của tàu thiết kế” Bảng 3.2.1 Thông số chủ yếu của tàu. ” STT Thông số Đơn vị Trị số 1 Trọng tải DW tấn 37600 2 Chiều dài L m 170 3 Chiều rộng B m 32 4 Chiều chìm T m 11 5 Chiều cao mạn D m 18 6 Hệ số béo thể tích CB 0,815 7 Hệ số béo đường nước CWP 0,89 8 Hệ số béo sườn giữa CM 0,99 9 Hệ số béo dọc CP 0,82 17
  27. 3.2.2 “ Lựa chọn dạng sống mũi, sống đuôi, dạng sƣờn. ” “H nh dáng mũi tàu là mũi quả lê . ” “H nh dáng đuôi : đuôi x gà” Dạng sườn: ” - “Vùng mũi : Sườn dạng chữ U vừa ” - “Vùng giữa tàu : Sườn dạng chữ U” - “Vùng đuôi tàu : Sườn dạng chữ U vừa. ” 3.3 XÂY DỰNG TUYẾN HÌNH BẰNG AUTOSHIP” “Từ các thông số cơ bản đã c , tiến hành xây dựng tuyến hình tàu theo các bước như sau : ” B•íc 1 : “ X©y dùng ®•êng s•ên gi÷a : ” “C¸c th«ng sè c¬ b¶n : ” ChiÒu réng : B = 32(m) ” ChiÒu cao : T =11 (m) ” B¸n kÝnh cung h«ng s•ên gi÷a : R = 2200 (mm) ” 18
  28. B•íc 2 : “T¹o bÒ mÆt mòi tµu nh• mét bÒ mÆt khai triÓn tõ ®•êng s•ên gi÷a víi chiÒu dµi L/2 = 85 m. ” B•íc 3 : “ T¹o h×nh d¸ng mòi tµu b»ng c¸ch chØnh c¸c ®iÓm theo h×nh d¹ng phÇn mòi cña tµu mÉu. Lµm t•¬ng tù ®èi víi phÇn ®u«i tµu. ” B•íc 4 : “NhËp c¸c th«ng sè : ” - “Kho¶ng c¸ch gi÷a c¸c s•ên thùc. ” - “ChiÒu dµi lín nhÊt tõ s•ên gi÷a ®Ðn mòi tµu. ” - “ChiÒu dµi lín nhÊt tõ s•ên gi÷a ®Õn ®u«i tµu. ” - “Kho¶ng c¸ch gi÷a c¸c ®•êng n•íc. ” - “Kho¶ng c¸ch c¸c c¾t däc. ” “§Ó c¸c ®•êng s•ên, ®•êng n•íc, ®•êng c¾t däc cã ®é tr¬n ®Òu, ®é cong uèn theo ®óng quy luËt ta ph¶i tiÕn hµnh chØnh söa c¸c ®iÓm ®iÒu khiÓn trªn c¸c cét, hµng cña bÒ mÆt vá tµu ®Ó ®•îc c¸c ®•êng h×nh d¸ng nh• mong muèn. ” B•íc 5 : “Sau khi chØnh tr¬n xong vá bao tµu, tiÕn hµnh x©y dùng c¸c ®•êng cong däc, cong ngang boong, ®•êng m¹n gi¶ ë mòi vµ ®u«i tµu ” 19
  29. B•íc 6 : “Trªn c¸c h×nh chiÕu c¹nh vµ h×nh chiÕu ®øng vÏ c¸c ®•êng cong ngang vµ cong däc boong, c¸c ®•êng m¹n gi¶ víi c¸c to¹ ®é, vÞ trÝ ta ®· chän nh• tµu mÉu. ” B•íc 7 : “T¹o mÆt boong vµ m¹n gi¶ lµ c¸c bÒ mÆt quÐt lªn tõ c¸c ®•êng cong võa dùng, sau khi t×m giao tuyÕn víi bÒ mÆt vá tµu, c¾t bá c¸c phÇn thõa ta ®•îc mét khèi hoµn chØnh gåm c¸c ®•êng bao vá tµu vµ ®•êng cong däc vµ ngang boong. ” B•íc 8 : “ ChuyÓn tÊt c¶ c¸c h×nh chiÕu vá bao tµu vµ b¶ng trÞ sè tuyÕn h×nh cña tµu thiÕt kÕ tõ Autoship sang AutoCad ®Ó ®•îc b¶n vÏ tuyÕn h×nh hoµn chØnh . ” 20
  30. 3.3 NGHIỆM LẠI LƢỢNG CHIẾM NƢỚC VÀ HỆ SỐ BÉO “Sau khi có tuyến hình trong auto ship ta sử dụng module autohydro trong autoship để xác định lượng chiếm nước của tàu tại chiều chìm thiết kế. Kết quả được thể hiện ở bảng sau: ” Các yếu tố hình dáng ” Draft Volume Coefficients WS Area m m3 Cp Cb Cms Cwp Cvp Cws m2 0.000 0.02 0.271 0.003 0.013 0.079 0.044 6784.087 3,066.63 1.000 3,820.36 0.773 0.727 0.941 0.803 0.906 5.313 4,200.49 2.000 8,072.49 0.786 0.751 0.955 0.822 0.914 4.005 4,633.38 3.000 12,501.28 0.797 0.773 0.970 0.840 0.920 3.469 5,011.36 4.000 17,036.54 0.805 0.786 0.977 0.851 0.925 3.174 5,372.04 5.000 21,650.43 0.810 0.795 0.982 0.857 0.928 2.991 5,725.86 6.000 26,322.45 0.813 0.801 0.985 0.860 0.931 2.868 6,074.31 7.000 31,044.93 0.815 0.805 0.987 0.862 0.933 2.778 6,412.78 8.000 35,810.40 0.819 0.810 0.989 0.868 0.933 2.722 6,756.46 9.000 40,624.40 0.823 0.815 0.990 0.874 0.932 2.684 7,106.05 10.000 45,502.63 0.827 0.819 0.991 0.887 0.924 2.672 7,497.94 11.000 50,446.77 0.822 0.815 0.992 0.887 0.919 2.658 7,905.16 12.000 55,462.80 0.817 0.811 0.992 0.886 0.915 2.646 8,308.99 21
  31. 13.000 60,538.25 0.823 0.817 0.993 0.895 0.912 2.646 8,679.01 14.000 65,700.73 0.829 0.823 0.994 0.908 0.907 2.643 9,031.97 15.000 70,894.19 0.834 0.829 0.994 0.912 0.909 2.642 9,380.14 16.000 76,103.55 0.840 0.835 0.994 0.916 0.912 2.645 9,729.65 17.000 81,332.41 0.844 0.840 0.995 0.920 0.913 2.656 10,098.81 18.000 86,567.76 0.849 0.844 0.995 0.920 0.918 2.664 10,451.08 0,815 0,815 Nghiệm lại hệ số béo: C .100% 0% ” B 0,815 Vậy hệ số béo tính toán thỏa mãn. ” Các yếu tố thủy lực: ” LCF Displ LCB VCB LCF TPcm MTcm KML KMT Draft (MT) (m) (m) (m) (MT/cm (MT-m (m) (m) (m) ) /deg) 0.000 0.023 72.851a -0.004 69.448a 0.201 1.954 4,794.918 419.217 1.000 3915.892 4.201f 0.517 4.433f 42.119 117266.600 1,715.625 73.008 2.000 8274.346 4.284f 1.038 4.379f 44.685 131323.200 909.256 40.021 3.000 12813.880 4.300f 1.558 4.275f 45.996 140548.400 628.382 28.124 4.000 17462.540 4.283f 2.076 4.169f 46.906 147575.500 484.156 22.275 5.000 22191.810 4.261f 2.594 4.131f 47.567 152923.000 394.783 18.920 6.000 26980.660 4.252f 3.110 4.105f 48.071 157231.000 333.860 16.822 7.000 31821.220 4.242f 3.626 3.992f 48.533 161596.800 290.934 15.450 8.000 36705.860 4.206f 4.141 3.676f 49.012 166465.900 259.818 14.547 9.000 41640.230 4.124f 4.657 3.148f 49.495 171545.000 236.017 13.973 10.000 46640.440 3.958f 5.181 1.785f 50.366 181392.000 222.810 13.638 11.000 51708.210 3.711f 5.705 0.503f 51.021 188999.700 209.402 13.457 12.000 56849.670 3.359f 6.230 0.640a 51.648 196469.500 197.991 13.405 13.000 62052.040 3.005f 6.755 1.134a 52.205 203320.100 187.717 13.435 14.000 67343.610 2.621f 7.284 1.916a 52.932 212541.000 180.811 13.553 15.000 72666.930 2.281f 7.811 1.975a 53.196 216259.900 170.497 13.702 16.000 78006.550 1.994f 8.336 1.838a 53.380 219337.000 161.087 13.882 17.000 83366.160 1.770f 8.860 1.306a 53.612 223414.500 153.532 14.090 18.000 88732.430 1.597f 9.383 0.934a 53.639 225035.200 145.294 14.322 51708 50238 Sai số lượng chiếm nước: .100% 2,8% ” 51708 Vậy lượng chiêm nước tính toán thỏa mãn. ” 22
  32. PHẦN IV BỐ TRÍ CHUNG TOÀN TÀU 23
  33. Bảng 4.1: Các tham số tính toán STT Tham số Kí hiệu Đơn vị Trị số 1 Chiều dài tính toán Lpp m 170 2 Chiều rộng tàu B m 32 3 Chiều ch m T m 11 4 Chiều cao mạn D m 18 Yêu cầu: “Việc bố trí phải đảm bảo tính ổn định, chống ch m, đồng thời phải đảm bảo : ” “Khả năng chở hàng cao nhất. ” “Đảm bảo an toàn và sinh hoạt thuận lợi cho thuyền viên. ” “Hệ thống hành lang hợp lý, có lối thoát hiểm khi có nguy hiểm. ” “Trang bị đầy đủ các dụng cụ cứu sinh, cứu hỏa, tín hiệu hàng hải. ” “Với tàu dầu vẫn dặc biệt quan t m đến công tác phòng tránh cháy nổ, ô nhiễm môi trường. ” Bảng 4.2: “ Biên chế thuyền viên trên tàu: ” STT Chức danh Số lƣợng 1 Thuyền trưởng 1 2 Đại phó 1 3 Sỹ quan 2 1 4 Sỹ quan 3 1 5 Máy trưởng 1 6 Máy 1 1 7 Máy 2 1 8 Máy 3 1 9 Bác sỹ 1 10 Bếp trưởng 1 11 Thợ máy 5 12 Thuỷ thủ 5 24
  34. 13 Phục vụ viên 2 Tổng số 22 4.1 PHÂN KHOANG” Theo [5, điều 5.2] ” “Khoảng sườn chuẩn của các cơ cấu ngang thân tàu: ” s = 2.L + 450 = 2.170 + 450 = 790 mm” “Khoảng cách chuẩn giữa các cơ cấu dọc thân tàu: ” a = 2.L + 550 = 2.262 + 550 = 890 mm” “Khoảng sườn khoang mũi, khoang đuôi không lớn hơn 610 mm. ” “Ở đoạn từ 0,2L tính từ mũi tàu đến vách chống va, khoảng sườn phải không lớn ”hơn 700 mm, hoặc khoảng cách chuẩn các sườn tính theo công thức, lấy trị số ”nào nhỏ hơn. Khoảng cách các sườn không nên lớn hơn 1 m. ” Bảng 4.3: “Bảng chọn khoảng sườn cho các khoang: ” Khoảng sườn khoang mũi Sa 600 mm Khoảng sườn khoang đuôi Sf 600 mm Khoảng sườn khoang cách ly mũi Sclm 750 mm Khoảng sườn khoang cách ly đuôi Sclm 750 mm Khoảng sườn khoang máy Sm 700 mm Khoảng sườn khoang hàng Skh 750 mm Khoảng cách cơ cấu dọc - 750 mm “Chiều dài khoang mũi, đuôi: min{5%L; 10 m}<Lmũi , Lđuôi< 8%L” LLKH 1,2. “Chiều dài một khoang hàng: 15,6 m” “Chiều dài khoang máy : 12%L<Lmáy< 15%L 20,4 m < Lm< 25,5 m” “Chiều dài khoang cách ly đuôi LCLĐ = 8.s = 8.750 = 6000 mm” “Chiều dài khoang cách ly mũi: LCLM = 2.s = 2.750 =1500 mm” “Vậy ta chọn chiều dài khoang như bảng sau: ” 25
  35. Bảng 4.4 : Phân khoang cho tàu ” Chiều dài Từ Tới STT Tên khoang Số sƣờn KS(mm) (m) sƣờn sƣờn 1 Khoang đuôi 7.2 12 0 12 600 2 Khoang máy 21 30 12 42 700 3 Khoang CLĐ 6 8 42 50 750 4 KH1 9 12 50 62 750 5 KH2 15 20 62 82 750 6 KH3 15 20 82 102 750 7 KH4 15 20 102 122 750 8 KH5 15 20 122 142 750 9 KH6 15 20 142 162 750 10 KH7 15 20 162 182 750 11 KH8 15 20 182 202 750 12 KH9 15 20 202 222 750 13 Khoang CLM 1.5 2 222 224 750 14 Khoang mũi 6 10 224 234 600 * Phân khoang theo chiều rộng tàu” bmk max{ D / 9;760 mm } “Chiều rộng mạn kép = 2000 mm” “Chọn chiều rộng mạn kép là bmk = 2 m” * “Phân khoang theo chiều cao tàu” “Chiều cao đáy đôi: h0 ≥ B/16 = 2 m” “ Chọn chiều cao đáy đôi là: h0 = 2,5 m” 4.2 BỐ TRÍ HỆ THỐNG DẰN TÀU” “Trong khi khai thác lượng chiếm nước tàu thay đổi nhiều, từ (50  80)% . ” Vì vậy phải bố trí các két dằn để đảm chiều ch m mũi và đuôi khi tàu hành tr nh ” Chiều ch m mũi Tm, chiều ch m đuôi Tđ, là hàm của chiều chìm toàn tải T” 26
  36. Tm tm .T T t .T d d - “Để chống lại hiện tượng Sleming” L tm a. = (0,028 ± 0,003).170/11 = 0,433 ÷ 0,479. Chọn tm = 0,455 T T 0,455.11 5 m m - “Để đảm hiệu quả của thiết bị đẩy và thiết bị lái tđ = 0,7” T 0,7.11 7,7 m d - “Chiều chìm cuả tàu sau khi dỡ hàng và nhận dằn” T T t t TT m d m d d 22 “Biến lượng chiều chìm ở giữa tàu khi tàu chạy ở trạng thái dằn so với trạng thái toàn tải” t t t t TTTTT m d 1 . 1 m d d 22 “Biến lượng này được xác định bằng cách khác” mm   C T d h dh d h k C LBT   B T k S k S k C L BB h d C WP WP k = 1,013: hệ số kể đến phần nhô ” S: diện tích đường nước thiết kế” “Cân bằng hai biến lượng chiều ch m ta được” t t C 1 m dTT  B 2 hdC WP CWP t m t d dh 1 C 2 B mh 37197 Với h 0,74 m 50238 Thay số vào ta được: ” d = 0,74 - 0,89/0,815.(1 – 0,5.(0,455 + 0,7)) = 0,279 Trọng lượng dằn cần thiết : ” 27
  37. md = d = 0,279.50238 = 13997 t lấy md =14000 tấn “Để đảm bảo chiều chìm cần thiết khi hành trình có dằn ngoài tính toán trọng ”lượng nước dằn ta còn phải t m hoành độ trọng tâm chung của hệ thống dằn Xd ”từ mô men gây chúi phát sinh khi dằn tàu. ” Góc chúi  được xác định ” TTTmd  ttmd LL Với H chiều cao tâm ” C 2 L2 H R k WP R CT12. B kR=1,03 0,05 : hệ số tính cho đường nước dạng lồi” MM Thì  hd H “Cân bằng hai góc chúi với chú ý rằng” MXXh  h h fh MXXd  d d fh “Với X fh = - 4,85 m - hoành độ t m đường nước hiện thời so với sườn giữa. ” Sau khi cân bằng ta được: ” kC2 XX tt R WL  h fh XX m d12 CL h d fh B L CWL t m t d d .1 C 2 B X d 18,51m *Bố trí các két dằn ” “Các két dằn được bố trí ở khoang mũi, khoang đuôi, mạn kép và ở đáy đôi khoang hàng: ” 28
  38. 4.3 TÍNH DUNG TÍCH CÁC KÉT DỰ TRỮ” 4.3.1 Két dầu đốt dự trữ” “Diesel chính sử dụng dầu FO và dầu DO ( lượng dầu DO bằng 20% lượng dầu FO mà máy sử dụng). Diesel phụ sử dụng dầu DO” “Bảng 4.5: Tính chọn dung tích két dầu nhiên liệu: ” Ký Đơn Kết STT Hạng mục tính Công thức - Nguồn gốc hiệu vị quả Công suất tính toán của 1 N kW Theo lý lịch máy 9110 Diesel chính 2 Số lượng Diesel chính Z tổ Theo thiết kế 1 Công suất tính toán của 3 Np kW Theo lý lịch máy 1250 Diesel phụ 4 Số lượng Diesel phụ Zp tổ Theo thiết kế 3 Theo lý lịch máy có kể Suất tiêu hao dầu đốt 5 ge g/kWh đến tình trạng kỹ thuật 177 Diesel của chính hiện tại Theo lý lịch máy có kể Suất tiêu hao dầu đốt 6 gep g/kWh đến tình trạng kỹ thuật 188 của Diesel phụ hiện tại Hệ số hoạt động đồng 7 K _ Theo thiết kế 0,667 thời của các Diesel phụ Thời gian hoạt động liên 8 T h Theo tính năng 168 tục của phương tiện Khối lượng riêng của 9 ςDO t/m3 Lấy giá trị trung bình 0,85 dầu DO Khối lượng riêng của 10 ς FO t/m3 Lấy giá trị trung bình 0,95 dầu FO 11 Hệ số dự trữ dầu đốt k1 _ Chọn 1,2 29
  39. Ký Đơn Kết STT Hạng mục tính Công thức - Nguồn gốc hiệu vị quả Hệ số xét đến điều kiện 12 môi trường và phương k2 _ Chọn 1,12 tiện khai thác 13 Hệ số dung tích két chứa k3 _ Chọn 1,1 Lượng dầu FO cần thiết ge NZ. t B1 14 B1 t kk 1 .106 360 cho hành trình 12 Lượng dầu DO cần thiết g N Z k t BB ep p p 0,2. 15 B t 21 1 178,2 2 kk .106 cho hành trình 12 Tổng dung tích cần thiết 3 B1 16 của các két dự trữ dầu V m VkFO . 3 416 FO  FO FO. Tổng dung tích cần thiết 3 B2 17 của các két dự trữ dầu V m VkDO . 3 230,6 DO  DO FO. “Tàu được trang bị 9 két dầu dự trữ” 3 “2 két dự trữ dầu FO có tổng dung tích: 420 m ” 3 “2 két dự trữ dầu DO có tổng dung tích: 230 m ” 4.3.2 Két dầu đốt hàng ngày” “Két dầu đốt hàng ngày cũng cần tính riêng cho 2 loại dầu DO và FO” “Tính chọn két dầu đốt hàng ngày theo bảng sau: ” Bảng 4.6: Bảng tính chọn dung tích két dầu đốt” Ký Đơn Kết STT Hạng mục tính Công thức - Nguồn gốc hiệu vị quả Công suất tính toán của 1 N kW Theo lý lịch máy 9110 Diesel chính 2 Số lượng Diesel chính Z tổ Theo thiết kế 1 3 Công suất tính toán của Np kW Theo lý lịch máy 1250 30
  40. Ký Đơn Kết STT Hạng mục tính Công thức - Nguồn gốc hiệu vị quả Diesel phụ 4 Số lượng Diesel phụ Zp tổ Theo thiết kế 3 Suất tiêu hao dầu đốt Theo lý lịch máy có kể đến 5 ge g/kWh 177 Diesel của chính tình trạng kỹ thuật hiện tại Suất tiêu hao dầu đốt Theo lý lịch máy có kể đến 6 gep g/kWh 188 của Diesel phụ tình trạng kỹ thuật hiện tại Hệ số hoạt động đồng 7 k _ Theo thiết kế 0,667 thời của các Diesel phụ Thời gian hoạt động 8 t h Theo tính năng 168 liên tục của phương tiện Khối lượng riêng của 9 ς DO t/m3 Lấy giá trị trung bình 0,85 dầu DO Khối lượng riêng của 10 ς FO t/m3 Lấy giá trị trung bình 0,95 dầu FO Thời gian cấp dầu liên 11 tục của két dầu đốt hàng τh h Chọn theo ca máy 8 ngày Hệ số dung tích và dự 12 trữ của két dầu đốt hàng k4 _ Chọn 1,25 ngày Dung tích két dầu FO g NZ 3 V e 13 V m hFO 1 16,7 hFO k .106 đốt hàng ngày 4 h FO 0,2g NZ g N Z k Dung tích két dầu DO 3 e ep p p 14 VhDO m VhDO 1 9,2 k .106 đốt hàng ngày 4 h DO 3 “Tàu được trang bị 2 két dầu đốt: 20 m ” 3 “1 két dầu DO có dung tích: 10 m” 31
  41. 4.3.3 Két dầu lắng ” Bảng 4.7 : Tính toán két dầu lắng” Ký Đơn Kết No Hạng mục tính Công thức - Nguồn gốc hiệu vị quả Công suất tính toán của 1 N kW Theo lý lịch máy 9110 Diesel chính 2 Số lượng Diesel chính Z tổ Theo thiết kế 1 Công suất tính toán của 3 Np kW Theo lý lịch máy 1250 Diesel phụ 4 Số lượng Diesel phụ Zp tổ Theo thiết kế 3 Theo lý lịch máy có kể Suất tiêu hao dầu đốt 5 ge g/kWh đến tình trạng kỹ thuật 177 Diesel của chính hiện tại Theo lý lịch máy có kể Suất tiêu hao dầu đốt 6 gep g/kWh đến tình trạng kỹ thuật 188 của Diesel phụ hiện tại Hệ số hoạt động đồng 7 k _ Theo thiết kế 0,667 thời của các Diesel phụ Thời gian hoạt động liên 8 t H Theo tính năng 168 tục của phương tiện Khối lượng riêng của 3 9 ς DO t/m Lấy giá trị trung bình 0,85 dầu DO Khối lượng riêng của 3 10 ς FO t/m Lấy giá trị trung bình 0,95 dầu FO Hệ số kể dến lượng bù 11 k6 Chọn 1,2 phần thể tích két dư 12 Thời gian lắng τ H Chọn 24 Tổng thể tích két lắng g NZ 3 V e 13 V m lFO 1 48,3 lFO k .106 FO 6 FO 32
  42. Ký Đơn Kết No Hạng mục tính Công thức - Nguồn gốc hiệu vị quả 0,2g NZ g N Z . k Tổng thể tích két lắng 3 e ep p p 14 VlDO m VlDO 1 26,7 k .106 DO 6 DO “Tàu được trang bị 2 két dầu lắng” 3 * “1 két lắng dầu FO có dung tích: 50 m ” 3 * “1 két lắng dầu DO có dung tích: 30 m ” 4.3.4 Dự trữ dầu bôi trơn” Bảng 4.8:Tính dự trữ dầu bôi trơn” Ký Kết STT Hạng mục tính Đơn vị Công thức - Nguồn gốc hiệu quả Công suất tính toán của 1 N kW Theo lý lịch máy 9110 Diesel chính 2 Số lượng Diesel chính Z tổ Theo thiết kế 1 Công suất tính toán của 3 Np kW Theo lý lịch máy 1250 Diesel phụ 4 Số lượng Diesel phụ Zp tổ Theo thiết kế 3 Suất tiêu hao dầu bôi 5 gm g/kWh Theo lý lịch máy 1,2 trơn máy chính Suất tiêu hao dầu bôi 6 gmp g/kWh Theo lý lịch máy 1 trơn máy phụ Hệ số hoạt động đồng 7 k _ Theo thiết kế 0,667 thời của các Diesel phụ Hệ số dự trữ dầu bôi 8 k1 _ Chọn 1,25 trơn Hệ số sử dụng dầu bôi 9 k2 _ Chọn 1,2 trơn 10 Hệ số dung tích két k3 _ Chọn 1,15 33
  43. Ký Kết STT Hạng mục tính Đơn vị Công thức - Nguồn gốc hiệu quả Khối lượng riêng dầu 3 11 ςm t/m Chọn theo loại dầu 0,92 bôi trơn Thời gian hoạt động 12 liên tục của phương Τ h Theo nhiệm vụ thư 168 tiện Lượng dầu bôi trơn tiêu gm NZ g mp N p Z p k 13 Bm t Bm 3,35 kk 1 .106 hao trong hành trình 12 Dung tích két dầu bôi 3 Bm 14 V m Vkm 3 4,2 m  trơn dự trữ m 3 “Dự trữ dầu bôi trơn trên tàu là 4 m ” 4.3.5 Két nƣớc ngọt, két nƣớc thải” “Lượng nước ngọt cần thiết cho cả hành trình 45 tấn . ” 4.4 BỐ TRÍ CÁC THIẾT BỊ” 4.4.1 Phần đuôi tàu” “Boong chính ” “1 buồng tạo bọt” “1 xưởng cơ khí” “1 kho dự phòng” “1 phòng thể thao. ” “1 kho trang bị điện” “1 buồng giặt là” “1 buồng CO2” “1 buồng sấy khô” “1 phòng điều khiển buồng máy. ” “1 lối thoát hiểm sự cố” Boong 1 34
  44. “Tầng này chủ yếu dành cho thuyền viên và phục vụ sinh hoạt của tàu. Nên tầng boong này có bố trí: Nhà bếp, phòng ăn cho thủy thủ và cho sỹ quan cũng như toàn bộ số người trên tàu: ” “Bố trí các phòng: ” “1 nhà bếp” “1 phòng phụ tùng” “1 ph ng ăn thuyền viên” “1 câu lạc bộ ” “1 kho ” “1 kho rau” “1 câu lạc bộ ” “1 phòng ăn sỹ quan” “1 phòng thay đồ” “1 phòng khởi động bơm dầu hàng” “1 kho chứa” “1 phòng máy sự cố” “Đồ dùng, trang thiết bị trang bị cho từng phòng: ” “Nhà bếp: ” + “ 1 bếp dầu 1100x 800x 800 ” + “1 bếp điện 600x 800x 850 ” + “1 bàn chế biến” + “1 chậu rửa” + “1 chạn” + “1 tủ lạnh” + “1 bộ nồi, ấm điện” + “ các loại xoong nồi, bát đĩa, bộ đồ ăn” “Nhà vệ sinh” + “1 bệ bệt” + “1 chậu rửa” + “Vòi nước: dùng cho tắm giặt” 35
  45. “Boong sinh hoạt 2” “7 phòng thủy thủ” “ “1 phòng khám” “1 phòng y tế” “1 phòng điều hòa” “Trang thiết bị và đồ dùng trong phòng” “M i phòng gồm. ” + “1 đệm mút, ga trải giường, chăn, màn, gối” + “ 1 bàn,1 ghế tựa” + “ 1 gương treo tường, ” + “b ng điện” + “1 giường” + “ 1 tủ cá nhân” + “ 1 phòng vệ sinh, trong đ c bố trí đồ dùng vệ sinh: Chậu rửa mặt, vòi tắm hoa sen, bệ bệt, gương, lược, chậu tắm ” “Phòng y tế. ” + “ 1 giường ” + “ bàn, ghế. ” + “chậu rửa. ” + “ 1 tủ” + “1 các dụng cụ y tế cần thiết. ” + “ 1 phòng vệ sinh, trong đ c bố trí đồ dùng vệ sinh: Chậu rửa mặt, vòi tắm hoa sen, bệ bệt, gương, lược, chậu tắm ” “Boong sinh hoạt 3” “1 phòng máy 1” “1 phòng máy 2” “1 phòng thợ cả” “1 phòng đầu bếp” “1 phòng đại phó” “2 phòng thủy thủ” 36
  46. “1 phòng phục vụ” “Trang thiết bị và đồ dùng trong phòng” “Phòng thuyền viên. ” + “ 1 đệm mút, ga trải giường, chăn, màn, gối” + “ 1 bàn,1 ghế tựa” + “ 1 gương treo tường, ” + “ b ng điện” + “ 1 giường đôi” + “1 tủ cá nh n hai ngăn ” + “ 1 phòng vệ sinh, trong đ c bố trí đồ dùng vệ sinh: Chậu rửa mặt, vòi tắm hoa sen, bệ bệt, gương, lược, chậu tắm ” “Phòng cho máy 1 ” + “ 1 giường đơn ” + “ 1 đệm mút, ga trải giường, chăn, màn, gối” + “ 1 gương treo tường, ” + “1 tủ cá nh n 1 ngăn ” + “1 bộ bàn ghế tiếp khách. ” + “ 1 phòng vệ sinh, trong đ c bố trí đồ dùng vệ sinh: Chậu rửa mặt, vòi tắm hoa sen, bệ bệt, gương, lược, chậu tắm ” “Phòng máy 2. ” + “1 giường đơn ” + “1 đệm mút, ga trải giường, chăn, màn, gối” + “1 bàn,1 ghế tựa” + “1 gương treo tường, ” + “ 1 tủ cá nh n 1 ngăn ” + “ 1 phòng vệ sinh, trong đ c bố trí đồ dùng vệ sinh: Chậu rửa mặt, vòi tắm hoa sen, bệ bệt, gương, lược, chậu tắm ” “Phòng máy 3. ” + “1 giường đơn ” + “ 1 đệm mút, ga trải giường, chăn, màn, gối” 37
  47. + “1 gương treo tường, ” + “1 tủ cá nh n 2 ngăn ” + “1 bàn làm việc cá nhân” + “1 giá sách ” + “ 1 bộ bàn ghế tiếp khách. ” + “ 1 phòng vệ sinh, trong đ c bố trí đồ dùng vệ sinh: Chậu rửa mặt, vòi tắm hoa sen, bệ bệt, gương, lược, chậu tắm ” “Phòng thợ cả. ” + “1 giường đơn ” + “ 1 đệm mút, ga trải giường, chăn, màn, gối” + “1 gương treo tường, ” + “1 tủ cá nh n 2 ngăn ” + “1 giá sách ” + “1 bộ bàn ghế tiếp khách. ” + 1 phòng vệ sinh, trong đ c bố trí đồ dùng vệ sinh: Chậu rửa mặt, vòi tắm hoa sen, bệ bệt, gương, lược, chậu tắm ” “Phòng đại phó” + “1 giường đơn ” + “1 đệm mút, ga trải giường, chăn, màn, gối” + “1 gương treo tường, ” + “1 tủ cá nh n 2 ngăn ” + “1 bàn làm việc cá nhân” + “1 giá sách ” + “1 bộ bàn ghế tiếp khách. ” + “1 phòng vệ sinh, trong đ c bố trí đồ dùng vệ sinh: Chậu rửa mặt, vòi tắm hoa sen, bệ bệt, gương, lược, chậu tắm ” “Phòng cho đầu bếp. ” + “1 giường đơn ” + “1 đệm mút, ga trải giường, chăn, màn, gối” + “ 1 gương treo tường, ” 38
  48. + “1 tủ cá nhân 2 ngăn” + “1 giá sách ” + “1 bộ bàn ghế tiếp khách. ” + “ 1 phòng vệ sinh, trong đ c bố trí đồ dùng vệ sinh: Chậu rửa mặt, vòi tắm hoa sen, bệ bệt, gương, lược, chậu tắm ” “Boong sinh hoạt 4” “ “1 phòng phó 2 ” “ “1 phòng máy trưởng” “1 phòng phó 3” “1 phòng thuyền trưởng” “1 phòng máy 3” “1 kho hàng” “Trang thiết bị và đồ dùng trong phòng” “Phòng cho máy 3 ” + “ 1 giường đơn ” + “ 1 đệm mút, ga trải giường, chăn, màn, gối” + “ 1 gương treo tường, ” + “ 1 tủ cá nh n 1 ngăn ” + “ 1 bộ bàn ghế tiếp khách. ” + “ 1 phòng vệ sinh, trong đ c bố trí đồ dùng vệ sinh: Chậu rửa mặt, vòi tắm hoa sen, bệ bệt, gương, lược, chậu tắm ” “Phòng phó 2. ” + “ 1 giường đơn ” + “ 1 đệm mút, ga trải giường, chăn, màn, gối” + “ 1 bàn,1 ghế tựa” + “1 gương treo tường, ” + “ 1 tủ cá nh n 1 ngăn ” + “1 phòng vệ sinh, trong đ c bố trí đồ dùng vệ sinh: Chậu rửa mặt, vòi tắm hoa sen, bệ bệt, gương, lược, chậu tắm ” “Phòng phó 3. ” 39
  49. + “1 giường đơn ” + “1 đệm mút, ga trải giường, chăn, màn, gối” + “1 gương treo tường, ” + “1 tủ cá nh n 2 ngăn ” + “1 bàn làm việc cá nhân” + “ 1 giá sách ” + “1 bộ bàn ghế tiếp khách. ” + “ 1 phòng vệ sinh, trong đ c bố trí đồ dùng vệ sinh: Chậu rửa mặt, vòi tắm hoa sen, bệ bệt, gương, lược, chậu tắm ” “Phòng máy trƣởng. + “1 giường đơn ” + “1 đệm mút, ga trải giường, chăn, màn, gối” + “ 1 gương treo tường, ” + “1 tủ cá nh n 2 ngăn ” + “1 giá sách ” + “ 1 bộ bàn ghế tiếp khách. ” + “ 1 phòng vệ sinh, trong đ c bố trí đồ dùng vệ sinh: Chậu rửa mặt, vòi tắm hoa sen, bệ bệt, gương, lược, chậu tắm ” “Phòng thuyền trưởng” + “1 giường đơn ” + “ 1 đệm mút, ga trải giường, chăn, màn, gối” + “ 1 gương treo tường, ” + “1 tủ cá nh n 2 ngăn” + “ 1 bàn làm việc cá nhân” + “1 giá sách ” + “1 bộ bàn ghế tiếp khách. ” + “ 1 phòng vệ sinh, trong đ c bố trí đồ dùng vệ sinh: Chậu rửa mặt, vòi tắm hoa sen, bệ bệt, gương, lược, chậu tắm ” “Lầu lái P9 “Trang thiết bị trong phòng” 40
  50. “Khu vực vô tuyến điện” + “1 máy phát VTĐ” + “1 máy thu chính” + “1 máy VHF” + “1 vô tuyến định hướng” + “1 ra đa hàng hải ” + “1 thiết bị định vị vệ tinh” + “1 máy thu tín hiệu vệ tinh” + “1 thiết bị truyền thanh chỉ huy” + “1 máy phát tín hiệu cấp cứu” + “ máy thu tín hiệu cấp cứu” + “ máy tăng m” + “tủ đựng trang thiết bị” “Phòng hải đồ” + “ bàn thao tác hải đồ” + “ tủ dụng cụ” + “ tủ chứa hải đồ” + “ bàn, ghế làm việc” “Phòng điều khiển máy” + “thiết bị truyền dẫn tín hiệu với buồng lái” + “các thiết bị điều khiển máy” “Buồng lái” + “bục lái” + “a bàn từ” + “la bàn điện” + “ra đa” + “telephone ” + “bảng điện điều khiển” + “thiết bị lái tự động” + “tủ đựng cờ hiệu” 41
  51. + “tủ đựng pháo hiệu” + “bàn gấp” 4.4.2 “ Phần giữa tàu” + “Hệ thống thông hơi hầm hàng” + “ 1 cẩu đơn” + “Hệ thống cầu nối” 4.4.3 “Phần mũi” “Kho dây” “Bố trí neo, tời, cột bích, cột đèn, động cơ lai tời” “Kho thủy thủ” “Kho sơn” 4.4.4 “Hệ thống lan can, cầu thang, hàng rào, cầu nối, hành lang” “Hành lang” “Hành lang lối đi trong buồng 1,2m” “Hành lang lối đi ngoài buồng 2,1m” “Cầu thang” “Cầu thang từ lầu lái xuống boong cứu sinh 3 cái ” “Cầu thang từ boong cứu sinh xuống boong thượng tầng 3 cái” “Cầu thang từ boong thượng tâng xuống boong chính 3 cái ” “Có 2 cầu thang để đi lên và xuông khoang máy” “Chiều rộng cầu thang 1m” 0 “Góc nghiêng 45 ” ” “Chiều cao 1 bậc thang : h = 25cm” “Chiều rộng 1 bậc thang : b = 25cm. ” “Lan can” “Theo phần 2-A chương 19 mục 19.1” “Chiều cao lan can: 1 m” “Khoảng hở : 0,3 m” “Khoảng cách giữa 2 thanh của lan can: 1,5 m. ” 42
  52. “Cầu nối” “Theo quy phạm 2-A.22 - 11.4” “Mặt sàn cách boong chính ” “Cầu nối từ mũi tới lái” “Cầu rộng 1,3m có hàng rào ở 2 bên cao 1m” “Cầu được đõ bởi các cặp cột tại vị trí vách ngang và các cơ cấu khác. Đường kính cột 300mm. ” 4.5. “TÍNH CHỌN THIẾT BỊ” • “Các hạng mục tính toán” - “Thiết bị lái. ” - “Thiết bị neo. ” - “Thiết bị chằng buộc. ” - “Thiết bị cứu sinh” - “Thiết bị tín hiệu. ” - “Điều hòa không khí. ” - “Hệ thống cứu hỏa. ” - “Trang bị hàng hải. ” - “Trang bị vô tuyến điện. ” - “Trang bị phòng nạn. ” - “Thiết bị làm hàng. ” - “Trang thiết bị chống ô nhiễm môi trường. ” 4.5.1 “. Thiết bị lái” “Chọn thiết bị lái là bánh lái cân bằng dạng treo. ” “Bánh lái được đặt trực tiếp sau chân vịt. ” • “Các đặc trưng hình học của bánh lái” - “Dạng profin bánh lái ” “Chọn dạng prôfin thoát nước loại NASA0015. ” - “Diện tích bánh lái” • “Diện tích bánh lái: ” 43
  53. “Diện tích bánh lái được xác định: ” F = L.T/100 Trong đ : L = 170 m Chiều dài tàu. ” T = 11 m Chiều chìm tàu ở trạng thái toàn tải. ”  = 1,3 - 1,9 Hệ số diện tích bánh lái. ” A = 24,31 - 35,53 m2 . ” 2 “Chọn diện tích bánh lái là: F = 32 m . ” “Kiểm tra diện tích bánh lái theo điều kiện Amin¬: ” 150 LT pq 0,75 Amin = L 75 100 = 25,47 m2 Trong đ : “p = 1 Hệ số cho bánh lái đặt trực tiếp sau chân vịt. ” “q = 1 Hệ số cho tàu không phải tàu kéo. ” “L = 170 m Chiều dài tàu. ” “T = 11 m Chiều chìm tàu ở trạng thái toàn tải. ” “Vậy diện tích bánh lái chọn thoả mãn lớn hơn” • “ Chiều cao và chiều rộng bánh lái . ” - “Sơ bộ chọn chiều cao bánh lái hp= (0,7 - 0,8)T = 7,7 ÷ 8,8 m” T = 11 m Chiều chìm tàu” ” “Chọn chiều cao bánh lái hR = 8 m” - “Chiều rộng trung bình của bánh lái” A 32 bmCR 4 hR 8 • “Độ dang của bánh lái. ”  = hR /A = 2 • “Tung độ prôfin bánh lái. ” “Chiều dày lớn nhất của prôfin là: ” tmax = t .b = 0,15.6 = 0,9 m 44
  54. 4.5.2. “Thiết bị neo” • Neo “Đặc trưng cung cấp : EN của thiết bị”. 2/3 EN W 2,0. h . B 0,1 A = 3629 Trong đ : - “W = 44349,92 t – lượng chiếm nước toàn tải của tàu tính theo đường nước tải trọng chở hàng mùa hè DWL. ” - “B = 32.2 (m).– chiều rộng tàu. ” - “ h – là trị số tính theo công thức: ” h f h' = 20 (m). Trong đ : - “f = 4 m. – khoảng cách th ng đứng tại giữa tàu từ đường nước chở hàng thiết kế lớn nhất đến mặt trên của xà boong liên tục trên cùng tại mạn. ” h ' - “ = 16 m.– tổng chiều cao của thượng tầng và lầu có chiều rộng lớn hơn B/4 m.Khi xác định trị số ta bỏ qua độ cong dọc và độ chúi của tàu. ” - “A là diện tích hứng gió trong phạm vi chiều dài tàu L kể từ đường nước chở hàng mùa hè, giá trị A có thể tính theo công thức sau: ” A f. L  h '' l = 1096 m Trong đ : - f = 4 (m) ” - “L = 178 m - chiều dài tàu. ” - “h’’l = 384 - tổng các tích số của chiều cao h’’ và chiều dài l của kết cấu thượng tầng, lầu hoặc hầm nổi được đặt trên boong liên tục trên cùng trong phạm vi chiều dài tàu và có chiều rộng lớn hơn B/4 và chiều cao lớn hơn 1,5 m “Từ giá trị EN vừa xác định được ta tra Bảng 2.3 STTBTT-1 ta chọn được: ” - “Số lượng neo cho tàu là 3 neo” - “Khối lượng neo đứng GN = 11100 kg. ” - “Tổng chiều dài xích neo l = 678,5 m” 45
  55. - “dx= 81 mm - đường kính xích neo . ” “Với neo đứng ta chọn neo Holl không c thanh ngáng, lưỡi quay” “Neo có các thông số sau: ” 3 GN “Chiều rộng cán neo: A0 = 18,5. 412,67 mm” “Chiều dài thân neo H0 = 9,6 A0= 3961,72 mm ” “Độ mở của lưỡi L1 = 6,4A0 = 2641,12 mm ” “Chiều cao lưỡi h1 = 2,75A0 = 1134,87 mm ” “Chiều rộng lưỡi B1 = 2,65 A0= 1093,55 mm ” • “Xích neo chiều dài và kích thƣớc phụ thuộc vào đặc trƣng cung cấp Ne: ” “Xích có ngáng cấp 2. ” “Tổng chiều dài 678,5 m. ” “Đường kính: 81 mm” “• Hãm xích neo” “Hãm vít ma sát cho phép có thể hãm xích neo ở bất kỳ vị trí nào của xích neo. ” “Kích thước chính của bộ hãm chốt chèn tra bảng 2-16 STTBTT-T1” “Kích thước Khối lượng đế và thanh kẹp” Kích thước Khối lượng đế B3 H3 L3 l3 và thanh kẹp 780 610 1080 1130 - • “ Ống thả neo “- Đường kính trong l thả xác định theo công thức: ” DG 333 KN 736,39 mm Trong đ : GN = 11100 kg – khối lượng neo . “ Chiều dài l thả trong lần gần đúng đầu tiên có thể chọn theo: ” lG 185 3 KN 4125,87 mm “- Chiều dày phần làm việc l thả thường chọn theo công thức: ” 46
  56. sk> 0,4 dx =32,8 mm “Chọn chiều dày sK = 35 mm” - “ Chiều dày phần không làm việc lấy bằng 0,65 sk = 22,7 mm, lấy bằng 23 mm. ” • “ Hầm xích neo” - “ Đường kính hầm” “D = (30 ÷ 35)dx = 2430 ÷ 2835 mm” Chọn D = 2600 mm “Chiều cao hầm: ” V ' H 1,27 hk h D2 = 2645 mm Trong đ : - “V- thể tích cần thiết để xếp toàn bộ xích neo, (m3) ” ll V k. dx2 tk 100 = -334,6 m3 Trong đ : “k- hệ số, k = 0,0009” “lt = 678,5m - tổng chiều dài xích neo chứa trong hầm” “lk chiều dài xích neo chứa trong phần nón” = 6340,51 (m) - “hk – chiều cao phần nón khi xích neo tự xếp tạo thành. ” “hk = 0,55D = 1430 (m) ” - “h’ - chiều cao dự trữ của hầm” “h’ = 2,5lx =1215 (mm) ” “lx = 6.dx = 486 (mm) - chiều dài một mắt xích. ” “Chiều dày tôn làm hầm xích: ” - “Thành bên: 14 mm ” - “Đáy: 16 mm” 4.5.3. “ Thiết bị chằng buộc” • “Dây chằng buộc” 47
  57. “Đặc trưng cung cấp của thiết bị: ” 2/3 EN W 2,0. h . B 0,1 A = 3629 “Theo Bảng 3.5 STTBTT-1 ” * “Dây chằng buộc chính, sợi tổng hợp Capron” - “Số lượng 4 dây” - “Tổng chiều dài dây: 720 m” - “Tải trọng kéo được: 214 kN” - “Đường kính: 36,8 mm” - “Khối lượng 100 m dây: 87 kg” * “Dây chằng buộc phụ: sợi tổng hợp Capron” - “Số lượng 4 dây” - “Tổng chiều dài dây: 720 m” - “Tải trọng kéo được: 214 kN” - “Đường kính: 36,8 mm” - “Khối lượng 100 m dây: 87 kg” • “Cọc bích “Dây chằng buộc c đường kính 36,8 mm. Chọn cọc bích cho toàn tàu là cọc bích hàn th ng có bệ. ” “Các thông số cơ bản của cọc bích: ” D = 377 mm D1 = 450 mm B = 532 mm H = 780 mm h = 154 mm h1 = 126 mm L = 1430 mm S1 = r = 16 mm l = 80 mm S = 16 mm a = 900 mm Khối lượng = 415 kg 4.5.4. Thiết bị cứu sinh” “Thiết bị cứu sinh được chọn theo QCVN – 21, SOLAS 74. ” * “Xuồng cứu sinh và xuồng cấp cứu. ” 48
  58. - “Bố trí 1 xuồng cứu sinh xuyên lửa ở đuôi” - “Các thông số xuồng: ” + “Chất liệu: hợp kim nhẹ. ” + “Ký hiệu: CIIIAP22” + “Kích thước: LxBxH = 6,7 x 2,27 x 1,5 m” + “ Khoảng cách các móc nâng 5,25 m” + “Lượng chiếm nước 2,85 t” + “ Khối lượng xuồng trang bị không có khách =1,2 t” + “Tốc độ = 6 knot” + “ Sức chứa = 22 người” * “Phao bè tự thổi : 4 chiếc” “2 ở mạn phải, 1 ở mạn trái, 1 ở mũi” * Phao tròn : ” - “16 phao tròn, trong đ gồm 02 phao có dây ném tại m i mạn; 12 phao c đèn “tự cháy sáng; 02 phao có tín hiệu khói. ” - “Các thông số cơ bản của phao: ” + “ Đường kính ngoài: D = 760 mm” + “ Đường kính trong: d = 440 mm” + “ Chiều dày: h = 60 mm” + “Lực giữ không nhỏ hơn: 14,5 kg ” + “ Khối lượng phao = 3kg” Áo cứu sinh: ” “Chọn số lượng ao cứu sinh cá nhân là 30 bộ kích thước phao nịt làm xốp: ” + L = 0,32 m + B = 0,345 m 4.5.5 “ Thiết bị tín hiệu” “Theo quy phạm an toàn tàu biển thì tàu thiết kế gồm có: ” Đèn cột - “Hai chiếc màu trắng, một đặt ở phía mũi, một đặt ở phía cột lái cả hai đều đặt trong mặt ph ng dọc tâm tàu” 49
  59. 0 - “Phân bổ góc nhìn là 112,5 ở m i bên từ mặt ph ng dọc tâm tàu. Tầm nhìn 6 hải lý” Đèn đuôi 0 - “Một chiếc màu đỏ, góc chiếu sáng 360 , phân bổ góc nhìn theo mọi hướng, tầm nhìn 3 hải lý đặt ở phía mặt ph ng dọc tâm tàu ở phía sau thượng tầng đuôi” Đèn mạn - “Gồm hai chiếc: một chiếc màu xanh ở mạn phải và một chiếc màu đỏ ở mạn trái. Vị trí nằm ở bên cánh gà buồng lái, phân bổ góc nhìn 112,50 về phía mũi tàu” Đèn nhấp nháy” - “Đèn tín hiệu điều động ” 0 “Số lượng 1 cái màu trắng, tầm nhìn 5 hải lý, góc nhìn 360 đặt ở mặt ph ng dọc t m tàu cao hơn đèn cột phía trước là 2 m” ” - “Đèn tín hiệu ban ngày ” 0 “Số lượng 1 cái , màu trắng tầm nhìn 5 hải lý , góc nhìn 360 ” Còi - “Số lượng một cái, điều khiển còi ở buồng lái ” - “Vị trí trên nóc lầu lái ” - “Tần số âm thanh là 100 đêxiben” Chuông ” 0 - “Bố trí ở mũi số lượng 1 cái đu đưa trong g c 50 về các hướng ” Cồng ” - “Số lượng một cái bố trí ở phía đuôi” Vật hiệu màu đen ” - “Quả cầu :3 quả đường kính 0,6m” - “Chóp nón : một cái đường kính và chiều cao là 0,6m” - “Hình thoi : một cái đường chéo ngắn 0,6m” Pháo hiệu 50
  60. - “Pháo hiệu dù màu đỏ : 12quả” - “Pháo hiệu cầm tay màu đỏ : 6 quả” “Tín hiệu khói nổi màu da cam : 6 quả” 4.5.6 “Hệ thống cứu hỏa” “Hệ thống báo cháy” - “Bằng tín hiệu khói: hộp chỉ báo đặt trên buồng lái. ” - “Bằng cường độ ánh sáng. ” “Hệ thống chữa cháy” - “Bằng nước biển. ” “Hệ thống bao gồm: Hệ thống đường ống bố trí trên boong chính trên thượng tầng, hành lang, buồng ở. ” - Hệ thống hơi nước. ” “Hệ thống bao gồm: Nồi hơi, van chính, van phụ, đường ống đi đến các buồng và hầm hàng( để hơi nước bay lên). Trong nồi hơi c áp suất 6 đến 8 kg/cm3 để hệ thống này luôn sẵn sàng hoạt động. ” “Nguyên tắc của hệ thống: Dùng hơi nước làm loãng không khí, giảm %O2 trong không khi vùng cháy. ” - Hệ thống tạo bọt. ” “Khoang tạo bọt đặt ở khoang đằng đuôi về bên mạn. ” 3 “Dung tích tạo bọt: 2x36cm ” - Bố trí khoang phun và vòi rồng. ” “Hai khoang đặt 1 súng phun ” “Đầu phun: Đường kính đầu phun 50 mm. ” - Hệ thống CO2. ” “Khí CO2 được bố trí ở buồng CO2 phía đuôi. Các b nh CO2 được bố trí trực tiếp và hệ thống đường ống để sẵn sàng phục vụ. ” Các thiết bị chữa cháy” - “Bình bọt: dung tích 10 (l ) ” - “Bình CO2: dung tích 10 (l ) đặt ở m i buồng một bình. ” 51
  61. - “Bình bọt xách tay. ” 4.5.7 “Trang bị hàng hải” Bảng 4.9 : “ Trang bị hàng hải” Tên thiết bị Số lƣợng La bàn từ chuẩn 1 La bàn từ lái 1 Đồng hồ bấm giây 3 Khí áp kế 2 Máy đo độ nghiêng 2 Đèn phát tín hiệu ban ngày 1 Hải đồ vùng biển Việt Nam 1 Hải đồ vùng biển Thái B nh Dương 1 La bàn con quay 1 Ống nhòm hàng hải 4 Máy đo độ sâu 1 Máy đo tốc độ tàu 1 4.5.8 “Trang bị vô tuyến điện” Bảng 4.10: “Trang bị vô tuyến điện” Máy phát vô tuyến điện chính 1 Máy phát vô tuyến điện dự phòng 1 Máy thu vô tuyến điện chính 1 Máy thu vô tuyến điện dự phòng 1 Máy phát tín hiệu cấp cứu 1 Máy thu tín hiệu cấp cứu 1 Máy phát khai thác 1 Máy thu khai thác 1 Thiết bị VHF 1 Thiết bị định vị vệ tinh 1 52
  62. Ra đa hàng hải 1 Thiết bị truyền thanh chỉ huy 1 Thiết bị định vị vệ tinh 1 Phao vô tuyến sụ cố 1 4.5.9 “Trang bị phòng nạn” Bảng 4.11 : “Trang bị phòng nạn” Số T.T Tên gọi Kích thƣớc lƣợng 1 Thảm bịt thủng c đệm xơ 3 x 3 m 1 2 Tấm đệm xơ 0.4 x 0.5 m 3 3 Bộ đồ dây nhợ 1 4 Bộ đồ thợ nguội 1 5 Thanh g thông 150x150x4000 6 6 Thanh g thông 80x100x2000 2 7 Tấm g thông 50x200x4000 6 8 Tấm g thông 50x200x2000 2 9 Nêm g thông 20x200x200 6 10 Nêm g bạch dương 60x200 x400 6 Nút g thông cho tàu có cửa sổ 11 6 mạn 12 Nút g thông 10x30x190 6 13 Vải sơn (m2) 6 14 Phớt thô (m2) d = 10 mm 2 15 Tấm cao su (m2) d = 5 mm 1 16 Xơ đay tấm Hắc ín (kg) 30 17 Dây thép ít cac bon d = 3 m ,cuộn 50 m 20 18 Quai d = 12 8 19 Bu lông đầu 6 cạnh M16 x 480 6 53
  63. 20 Bu lông đầu 6 cạnh M16 x 260 2 21 Đai ốc 6 cạnh M16 8 22 Vành đệm đai ốc M16 16 23 Đinh công nghiệp (kg) L = 70 mm 3 24 Đinh công nghiệp (kg) L = 190 mm 4 25 Xi măng mau khô (kg) 300 26 Cát thiên nhiên (kg) 300 27 Chất làm xi măng mau cứng (kg) 15 28 Milium(Pb 304) (kg) 10 29 Mỡ kỹ thuật(kg) 10 30 Rìu thợ mộc(cái) 2 31 Cưa ngang(cái) L = 1200 mm 1 32 Cua tay(cái) L = 600 mm 1 33 Xẻng (cái) 2 34 Xô(cái) 2 35 Búa tạ (cái) Loại 5 kg 1 36 Đèn chống nổ 1 37 Cái hãm dạng xếp được 2 38 Ê tô dự trữ 1 - “Bộ đồ thợ nguội và bộ đồ dây nhợ nghi trong bảng trên được chọn bộ theo bảng: ” Bảng 4.12 : Bộ thợ nguội” Số lượng trong một bộ T.T Tên gọi Kích thước Bộ đồ dây thợ Bộ đồ thợ nguội 1 Thước cuộn L = 1500 m 1 1 2 Búa thợ nguội Loại 0.5 kg 1 1 3 Búa Loại 3 kg 1 - 4 Búa g - 1 - 5 Đầu đột - 1 - 54
  64. b = 20mm 6 Đục 1 1 l = 20 mm 7 Cọc 300 mm 1 - 8 Đầu khoang b = 200 mm 1 - 9 Mũi khoan xoắn ốc D = 18 mm - - 10 Kẹp l =200 mm - - 11 Cái đột l D = 18 - 1 12 Cái đột l D = 25 mm - 1 13 Dũa bán nguyệt l = 300 mm - 1 14 Kẹp tổng hợp l = 200 mm - 1 15 Tuốc l vít b = 10 mm - 1 16 Mỏ nết Độ mở 36 mm - 1 17 Kờ lê Độ mở 24 mm - 1 18 Dao chặt dây - 1 1 19 Máy cưa - - - 20 Lưỡi cưa - - 6 21 Túi đựng đồ dung cụ - 1 1 4.5.10 “ Trang thiết bị chống ô nhiễm môi trƣờng” a) “Trang thiết bị chống ô nhiễm biển từ buồng máy: ” “Kết cấu và bố trí các két dầu cặn phải thỏa mãn các yêu cầu sau: ” - “Các l người chui qua hoắc l quan sát theo 1 kích cỡ thích hợp phải ”được bố trí tại các vị trí sao cho làm sạch được dễ dàng. ” - “Phải trang bị các phương tiện thích hợp để dễ dàng hút và xả dầu cặn. ” - “Không được lắp đặt các bích nối xả trực tiếp qua mạn tàu. ” - “Đường ống xả của két và đường ống đáy tàu phải không được nối với nhau. ” - “Phải trang bị các bơm đế xả dầu cặn ra khỏi két nhưng khồn được ”dùng chung với bơm nước đáy tàu nhiễm dầu. ” 55
  65. Bảng 4.13: “Bích nối xả tiêu chuẩn: ” Tên gọi Qui định Đường kính ngoài 215mm Đường kính tương ứng hợp lý với đường kính Đường kính trong ngoài Đường kính vòng tròn lăn 183 mm Phải khoan 6l đường kính 22 mm ở trên đường Rãnh khía (n bắt bu lông) kính vòng tròn lăn tại các khoảng cách góc bằng trên mặt bích nhau ,và phải ra công các rãnh rộng 22 mm từ các l này thấu tới vách ngoài của bích nối. Chiều dày của bích nối 20 mm Số lượng và đường kính các bu lông và đai ốc với chiều 6bộ đường kính 20 mm dày thích hợp Bích nối phải làm bằng thép hoặc vật liệu tương đương với các bề mặt nhẵn.bích nối phải chịu được áp suất làm việc 0,6 MPa khi một miếng đệm kín dầu được lồng vào b) “Trang bị ngăn ngừa ô nhiễm biển. ”  Két nước thải: ” q.Z.t V (m3 ) 1000 Trong đ : - “q: lượng nước thải định mức 1 người: 30 (lít) ” - “Z : số thuyền viên: Z = 22 người. ” - “t: thời gian hành trình: t = 7 ngày. ” 3 Vkét = 4,8 m ” 3 “Bố trí 1 két thải có thể tích V = 6 m ”  Thùng rác thải: ” “Bố trí thùng chứa rác thải có lắp đậy và được gắn chặt với thân tàu bằng bu lông” 56
  66. P.Z.t V (m3 ) 1000 Trong đ : - “P = 5 lít: lượng nước thải định mức/ 1 ngày đêm” 3 V = 1 m ” 57
  67. PHẦN V TÍNH TOÁN MẠN KHÔ THEO LOADLINE66 58
  68. PHẦN VI XÂY DỰNG SƠ ĐỒ KẾT CẤU CHỐNG CHÁY THEO YÊU CẦU CỦA SOLAS 74 65
  69. 6.1 XÁC ĐỊNH CÁC KHÔNG GIAN THEO ĐỊNH NGHĨA TRONG QUY PHẠM PHÙ HỢP VỚI TỪNG LOẠI TÀU. [Đối với tàu dầu ta c các định nghĩa như sau] (1) Trạm điều khiển - [Các không gian có chứa nguồn năng lượng sự cố và chiếu sáng] - [Buồng lái và buồng hải đồ] - [Các buồng chứa thiết bị vô tuyến điện của tàu] - [Các trạm kiểm soát cháy] - [Phòng điều khiển động lực đẩy tàu khi phòng này bố trí ngoài buồng máy] - [Các buồng chứa các thiết bị báo báo động cháy tập trung] (2) Hành lang -[Hành lang và sảnh] (3) Khu vực sinh hoạt - [Các khu vực phục vụ cho sinh hoạt thuyền viên trừ hành lang] (4) Cầu thang - [Cầu thang bên trong tàu , thang máy, các lối thoát sự cố quây kín hoàn toàn và thang cuốn tự động (trừ các cầu thang được bố trí hoàn toàn bên trong buồng máy) và các không gian quây các cầu thang đ . Liên quan đến điều này, cầu thang chỉ được bao bọc ở một đầu phải được coi là một phần của buồng mà từ đ cầu thang này không bị ngăn cách bằng một cửa chống cháy]. (5) Không gian phục vụ (nguy cơ cháy thấp) - [Tủ và kho chứa không dùng để chứa chất lỏng dễ cháy có diện tích nhỏ hơn 4 m2 và buồng sấy, buồng giặt]. (6) Buồng máy loại A [Không gian được quy định] 3.31 (7) Các buồng máy khác - [Buồng chứa thiết bị điện (chuyển điện thoại tự động, không gian trong đường dẫn không khí điều hòa)] - [Các không gian được định nghĩa trong quy định 3.30 trừ buồng máy loại] A (8) Các không gian chứa hàng 66
  70. -[Tất cả các không gian dùng để chứa hàng (kể cả két dầu hàng) và chòi boong và miệng của các không gian như vậy.] (9) Không gian phục vụ ( nguy cơ cháy cao) [Nhà bếp, buồng để bát đĩa c chứa dụng cụ nấu ăn, buồng tắm hơi, kho sơn, và kho chứa có diện tích lớn hơn hoặc bằng 4 m2 , những không gian có chứa chất lỏng dễ cháy và xưởng không phải là một phần của buồng máy.] (10) Boong hở - [Không gian boong hở và boong dạo kín c nguy cơ cháy thấp hoặc không có nguy cơ cháy. Để được xếp vào loại này, boong dạo kín phải không c nguy cơ g y cháy đáng kể, nghĩa là các vật dụng trên boong phải được hạn chế. Ngoài ra các không gian này phải được thông gió tự nhiên bằng các l mở thường xuyên. Không gian ngoài trời (khoảng không gian bên ngoài thượng tầng và lầu)] 6.2 THIẾT LẬP KẾT CẤU CHỐNG CHAY CHO BOONG VÀ SÀN. [Kết quả tính toán kêt cấu chống cháy theo vách, boong sàn được thể hiện ở bản vẽ.] 67
  71. Bảng 6.1: Tính chịu lửa của vách phân chia các không gian liền kề Không gian (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) Trạm điều khiển(1) A- A- A- A- A- A- A- A-0 A-0 * 0c 60 15 60 15 60 60 B-0 A- A- Hành lang (2) C B-0 A- B-0 A-0 A-0 * 60 60 0a B-0 Khu vực sinh hoạt B-0 A- A- C A- A-0 A-0 * (3) 60 60 0a B-0 B-0 A- A- Cầu thang (4) A- A- A-0 A-0 * 60 60 0a 0a Khu vực phục vụ A- A- (nguy cơ cháy thấp) C A-0 A-0 * 60 60 (5) Buồng máy loại A A- A- * A-0 * (6) 0d 60 Buồng máy khác (7) A- A-0 A-0 * 0b Buồng bơm hàng (8) A- * * 60 Khu vực phục vụ A- (nguy cơ cháy cao ) * 0b (9) Boong hở (10) - 68
  72. Bảng 6.2: Tính chịu lửa của boong, sàn phân chia các không gian liền kề Không (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) gian Không trên gian dưới Trạm điều A-0 A-0 A- A-0 A- A- A- - A-60 * khiển(1) 60 15 60 15 Hành lang (2) A-0 * * B-0 * A- A-0 - A-0 * A- 60 0a Khu vực sinh A- A-0 * A-0 * A- A-0 - A-0 * hoạt (3) 60 60 Cầu thang (4) A-0 A-0 A-0 * A-0 A- A-0 - A-0 * 60 Khu vực phục vụ A- A-0 A-0 A-0 * A- A-0 - A-0 * (nguy cơ cháy 15 60 thấp) (5) Buồng máy loại A- A- A- A- A- * A- A-0 A-60 * A (6) 60 60 60 60 60 60e Buồng máy khác A- A-0 A-0 A-0 A-0 A-0 * A-0 A-0 * (7) 15 Buồng bơm hàng - - - - - A- A-0 * - * (8) 0d Khu vực phục vụ A- A-0 A-0 A-0 A-0 A- A-0 - A-0b * (nguy cơ cháy 60 60 cao) (9) Boong hở (10) * * * * * * * * * - 69
  73. PHẦN VII TÍNH TOÁN CÁC YẾU TỐ THỦY TĨNH 70
  74. 7.1 TÍNH TOÁN CÁC YẾU TỐ THỦY LỰC NHÓM 1 7.1.1 Cấu trúc lệnh [Clear report {xóa toàn bộ report có trong cửa sổ report của Autohydro}] [Water 1.025 {thiết lập tỉ trọng nước biển}] [Ghs dr@0= 0,1,2, 3, ,18 {thiết lập mớn nước và bước nhảy tính toán}] 7.2.2 Kết quả Hydrostatic Properties Draft is from Baseline. No Trim, No heel, VCG = 0.000 LCF Displ LCB VCB LCF TPcm MTcm KML KMT Draft (MT) (m) (m) (m) (MT/cm (MT-m (m) (m) (m) ) /deg) 0.000 0 1.000 3915.892 4.201f 0.517 4.433f 42.119 117266.600 1,715.625 73.008 2.000 8274.346 4.284f 1.038 4.379f 44.685 131323.200 909.256 40.021 3.000 12813.880 4.300f 1.558 4.275f 45.996 140548.400 628.382 28.124 4.000 17462.540 4.283f 2.076 4.169f 46.906 147575.500 484.156 22.275 5.000 22191.810 4.261f 2.594 4.131f 47.567 152923.000 394.783 18.920 6.000 26980.660 4.252f 3.110 4.105f 48.071 157231.000 333.860 16.822 7.000 31821.220 4.242f 3.626 3.992f 48.533 161596.800 290.934 15.450 8.000 36705.860 4.206f 4.141 3.676f 49.012 166465.900 259.818 14.547 9.000 41640.230 4.124f 4.657 3.148f 49.495 171545.000 236.017 13.973 10.000 46640.440 3.958f 5.181 1.785f 50.366 181392.000 222.810 13.638 11.000 51708.210 3.711f 5.705 0.503f 51.021 188999.700 209.402 13.457 12.000 56849.670 3.359f 6.230 0.640a 51.648 196469.500 197.991 13.405 13.000 62052.040 3.005f 6.755 1.134a 52.205 203320.100 187.717 13.435 14.000 67343.610 2.621f 7.284 1.916a 52.932 212541.000 180.811 13.553 15.000 72666.930 2.281f 7.811 1.975a 53.196 216259.900 170.497 13.702 16.000 78006.550 1.994f 8.336 1.838a 53.380 219337.000 161.087 13.882 17.000 83366.160 1.770f 8.860 1.306a 53.612 223414.500 153.532 14.090 18.000 88732.430 1.597f 9.383 0.934a 53.639 225035.200 145.294 14.322 71
  75. Hydrostatic Properties at zero, Heel = 0.00 Long. Location in m 5.1a 0.1a LCB m D 10.0 r LCF m a VCB m f Displ.MT t MT/cm Imm. @ Mom/cm Trim KML 0 . KMT 0 5.0 0 0 a 0.0 VC B m x 1 0.0 1.0 2.0 3.0 4.0 5.0 6.0 Displ.MT x 10000 - 1.0 0.0 1.0 2.0 3.0 4.0 5.0 MT/c m Imm. x 10 - 1.0 0.0 1.0 2.0 3.0 4.0 5.0 6.0 Mom/c m Trim x 1 00 - 1.0 0.0 1.0 2.0 3.0 4.0 5.0 6.0 7.0 KML x 1000 - 1.0 0.0 1.0 2.0 3.0 4.0 5.0 6.0 7.0 KMT x 100 0.0 1.0 2.0 3.0 7.2 TÍNH TOÁN CÁC YẾU TỐ THỦY LỰC NHÓM 2 7.2.1 Cấu trúc lệnh Clear report {xóa toàn bộ report có trong cửa sổ report của Autohydro} Water 1.025 {thiết lập tỉ trọng nước biển} Hull/dr: 0,1 2 3 ,11/form {thiết lập mớn nước và bước nhảy tính toán} 7.2.2 Kết quả ull Form Coefficients (with appendages) Draft Volume Coefficients WS Area m m3 Cp Cb Cms Cwp Cvp Cws m2 1.000 3,820.36 0.773 0.727 0.941 0.803 0.906 5.313 4,200.49 2.000 8,072.49 0.786 0.751 0.955 0.822 0.914 4.005 4,633.38 3.000 12,501.28 0.797 0.773 0.970 0.840 0.920 3.469 5,011.36 4.000 17,036.54 0.805 0.786 0.977 0.851 0.925 3.174 5,372.04 5.000 21,650.43 0.810 0.795 0.982 0.857 0.928 2.991 5,725.86 6.000 26,322.45 0.813 0.801 0.985 0.860 0.931 2.868 6,074.31 7.000 31,044.93 0.815 0.805 0.987 0.862 0.933 2.778 6,412.78 8.000 35,810.40 0.819 0.810 0.989 0.868 0.933 2.722 6,756.46 9.000 40,624.40 0.823 0.815 0.990 0.874 0.932 2.684 7,106.05 10.000 45,502.63 0.827 0.819 0.991 0.887 0.924 2.672 7,497.94 11.000 50,446.77 0.822 0.815 0.992 0.887 0.919 2.658 7,905.16 Note: Coefficients calculated based on length of 170.000 m 72
  76. Curves of Form (with appendages) Coefficient 0.0 0.5 1.0 Prismatic(Cp) d r Block(Cb) 10.0 a Midship(Cms) f Water Plane(Cwp) t m Vol. m^3 WS Area m^2 Vert. Prismatic (Cvp) Wet Surface (Cws) 5.0 0.0 Midship(Cms) x 0.1 9.0 10.0 Vol. m^3 x 10000 0.0 1.0 2.0 3.0 4.0 5.0 WS Area m^2 x 1000 3.0 4.0 5.0 6.0 7.0 8.0 Wet Surface (Cws) x 1 2.0 3.0 4.0 5.0 6.0 7.0 7.3 PATOKAREN 7.3.1 Cấu trúc lệnh Clear report {xóa hết toàn bộ report có trước} Water 1.025 {thiết lập khối lượng riêng của nước} Angles 0,10,20, ,90 {thiết lập bước nhảy góc nghiêng} Cc di {thiết lập bước nhảy lượng chiêm nước} 7.3.2 Kết quả Displ (MT) 10.000s 20.000s 30.000s 40.000s 50.000s 5000.000 7.994s 10.326s 11.159s 11.305s 11.027s 10000.000 5.700s 8.787s 10.247s 10.970s 11.270s 15000.000 4.313s 7.704s 9.579s 10.718s 11.443s 20000.000 3.542s 6.853s 9.059s 10.517s 11.600s 25000.000 3.079s 6.160s 8.633s 10.374s 11.677s 30000.000 2.788s 5.644s 8.277s 10.276s 11.604s 35000.000 2.601s 5.284s 7.984s 10.170s 11.435s 40000.000 2.481s 5.047s 7.731s 9.987s 11.206s 45000.000 2.412s 4.898s 7.535s 9.744s 10.940s 50000.000 2.373s 4.809s 7.385s 9.454s 10.641s 55000.000 2.357s 4.765s 7.222s 9.132s 10.321s 73
  77. Displ (MT) 60.000s 70.000s 80.000s 90.000s 5000.000 10.498s 10.021s 10.317s 10.608s 10000.000 11.327s 11.442s 11.191s 10.429s 15000.000 11.938s 11.933s 11.378s 10.360s 20000.000 12.186s 12.072s 11.427s 10.314s 25000.000 12.201s 12.037s 11.369s 10.279s 30000.000 12.086s 11.939s 11.293s 10.260s 35000.000 11.909s 11.794s 11.197s 10.227s 40000.000 11.691s 11.619s 11.098s 10.197s 45000.000 11.447s 11.434s 10.990s 10.174s 50000.000 11.188s 11.244s 10.880s 10.155s 55000.000 10.921s 11.050s 10.773s 10.139s Water Specific Gravity = 1.025. Cross Curves Displacement in Metric Tons 0.0 10000.0 20000.0 30000.0 40000.0 50000.0 60000.0 10 A r 20 m 30 s 40 i 10.0 50 n 60 70 m 80 90 5.0 0.0 74
  78. 7.4 ĐỒ THỊ BONJEAN Bảng tính đồ thị Bonjean cho sườn số 0 Bảng tỉ lệ Bonjean sườn 0 =1m ĐN yi ∑yi i iyi ∑yi.i Ωzi Mzi 11000 0.570 0.000 11 0 0 0 0 12000 6.159 6.729 12 73.908 73.908 6.729 73.908 13000 8.339 21.227 13 108.407 256.223 21.227 256.223 14000 9.788 39.354 14 137.032 501.662 39.354 501.662 15000 11.005 60.147 15 165.075 803.769 60.147 803.769 16000 11.918 83.070 16 190.688 1159.532 83.070 1159.532 17000 12.557 107.545 17 213.469 1563.689 107.545 1563.689 18000 12.986 133.088 18 233.748 2010.906 133.088 2010.906 75
  79. Bảng tính đồ thị Bonjean cho sườn số 1 Bảng tỉ lệ Bonjean sườn 1 =1m ĐN yi ∑yi i iyi ∑yi.i Ωzi Mzi 0 0 0 0 0 0 0 0 1000 1.102 1.102 1 1.102 1.102 1.102 1.102 2000 1.698 3.902 2 3.396 5.6 3.902 5.6 3000 2.062 7.662 3 6.186 15.182 7.662 15.182 4000 2.259 11.983 4 9.036 30.404 11.983 30.404 5000 2.178 16.42 5 10.89 50.33 16.42 50.33 6000 1.955 20.553 6 11.73 72.95 20.553 72.95 7000 1.956 24.464 7 13.692 98.372 24.464 98.372 8000 2.481 28.901 8 19.848 131.912 28.901 131.912 9000 1.591 32.973 9 14.319 166.079 32.973 166.079 10000 8.202 42.766 10 82.02 262.418 42.766 262.418 11000 9.756 60.724 11 107.316 451.754 60.724 451.754 12000 11.021 81.501 12 132.252 691.322 81.501 691.322 13000 11.981 104.503 13 155.753 979.327 104.503 979.327 14000 12.803 129.287 14 179.242 1314.322 129.287 1314.322 15000 13.525 155.615 15 202.875 1696.439 155.615 1696.439 16000 14.045 183.185 16 224.72 2124.034 183.185 2124.034 17000 14.363 211.593 17 244.171 2592.925 211.593 2592.925 18000 14.624 240.58 18 263.232 3100.328 240.58 3100.328 76
  80. Bảng tính đồ thị Bonjean cho sườn số 2 Bảng tỉ lệ Bonjean sườn 2 T=1m ĐN yi ∑yi i iyi ∑yi.i Ωzi Mzi 0 1.837 0 0 0 0 0 0 1000 5.814 7.651 1 5.814 5.814 7.651 5.814 2000 6.994 20.459 2 13.988 25.616 20.459 25.616 3000 8 35.453 3 24 63.604 35.453 63.604 4000 8.981 52.434 4 35.924 123.528 52.434 123.528 5000 9.876 71.291 5 49.38 208.832 71.291 208.832 6000 10.753 91.92 6 64.518 322.73 91.92 322.73 7000 15.148 117.821 7 106.036 493.284 117.821 493.284 8000 12.197 145.166 8 97.576 696.896 145.166 696.896 9000 12.807 170.17 9 115.263 909.735 170.17 909.735 10000 13.418 196.395 10 134.18 1159.178 196.395 1159.178 11000 13.958 223.771 11 153.538 1446.896 223.771 1446.896 12000 14.404 252.133 12 172.848 1773.282 252.133 1773.282 13000 14.782 281.319 13 192.166 2138.296 281.319 2138.296 14000 15.109 311.21 14 211.526 2541.988 311.21 2541.988 15000 15.375 341.694 15 230.625 2984.139 341.694 2984.139 16000 15.569 372.638 16 249.104 3463.868 372.638 3463.868 17000 15.699 403.906 17 266.883 3979.855 403.906 3979.855 18000 15.784 435.389 18 284.112 4530.85 435.389 4530.85 77
  81. Bảng tính đồ thị Bonjean cho sườn số 3 Bảng tỉ lệ Bonjean sườn 3 T=1m ĐN yi ∑yi i iyi ∑yi.i Ωzi Mzi 0 5.024 0 0 0 0 0 0 1000 9.987 15.011 1 9.987 9.987 15.011 9.987 2000 11.559 36.557 2 23.118 43.092 36.557 43.092 3000 12.6 60.716 3 37.8 104.01 60.716 104.01 4000 13.345 86.661 4 53.38 195.19 86.661 195.19 5000 13.904 113.91 5 69.52 318.09 113.91 318.09 6000 14.321 142.135 6 85.926 473.536 142.135 473.536 7000 14.591 171.047 7 102.137 661.599 171.047 661.599 8000 14.878 200.516 8 119.024 882.76 200.516 882.76 9000 15.164 230.558 9 136.476 1138.26 230.558 1138.26 10000 15.42 261.142 10 154.2 1428.936 261.142 1428.936 11000 15.618 292.18 11 171.798 1754.934 292.18 1754.934 12000 15.615 323.413 12 187.38 2114.112 323.413 2114.112 13000 15.754 354.782 13 204.802 2506.294 354.782 2506.294 14000 15.852 386.388 14 221.928 2933.024 386.388 2933.024 15000 15.917 418.157 15 238.755 3393.707 418.157 3393.707 16000 15.957 450.031 16 255.312 3887.774 450.031 3887.774 17000 15.981 481.969 17 271.677 4414.763 481.969 4414.763 18000 16 513.95 18 288 4974.44 513.95 4974.44 78
  82. Bảng tính đồ thị Bonjean cho sườn số 4 Bảng tỉ lệ Bonjean sườn 4 T=1m ĐN yi ∑yi i iyi ∑yi.i Ωzi Mzi 0 7.831 0 0 0 0 0 0 1000 12.432 20.263 1 12.432 12.432 20.263 12.432 2000 13.663 46.358 2 27.326 52.19 46.358 52.19 3000 14.392 74.413 3 43.176 122.692 74.413 122.692 4000 14.862 103.667 4 59.448 225.316 103.667 225.316 5000 15.215 133.744 5 76.075 360.839 133.744 360.839 6000 15.482 164.441 6 92.892 529.806 164.441 529.806 7000 15.697 195.62 7 109.879 732.577 195.62 732.577 8000 15.845 227.162 8 126.76 969.216 227.162 969.216 9000 15.932 258.939 9 143.388 1239.364 258.939 1239.364 10000 15.974 290.845 10 159.740 1542.492 290.845 1542.492 11000 16 322.819 11 176.000 1878.232 322.819 1878.232 12000 16 354.819 12 192.000 2246.232 354.819 2246.232 13000 16 386.819 13 208.000 2646.232 386.819 2646.232 14000 16 418.819 14 224.000 3078.232 418.819 3078.232 15000 16 450.819 15 240.000 3542.232 450.819 3542.232 16000 16 482.819 16 256.000 4038.232 482.819 4038.232 17000 16 514.819 17 272.000 4566.232 514.819 4566.232 18000 16 546.819 18 288.000 5126.232 546.819 5126.232 79
  83. Bảng tính đồ thị Bonjean cho sườn số 5 Bảng tỉ lệ Bonjean sườn 5 T=1m ĐN yi ∑yi i iyi ∑yi.i Ωzi Mzi 0 10.7 0 0 0 0 0 0 1000 14.062 24.762 1 14.062 14.062 24.762 14.062 2000 14.915 53.739 2 29.83 57.954 53.739 57.954 3000 15.421 84.075 3 46.263 134.047 84.075 134.047 4000 15.757 115.253 4 63.028 243.338 115.253 243.338 5000 15.944 146.954 5 79.72 386.086 146.954 386.086 6000 16 178.898 6 96 561.806 178.898 561.806 7000 16 210.898 7 112 769.806 210.898 769.806 8000 16 242.898 8 128 1009.806 242.898 1009.806 9000 16 274.898 9 144 1281.806 274.898 1281.806 10000 16 306.898 10 160 1585.806 306.898 1585.806 11000 16 338.898 11 176 1921.806 338.898 1921.806 12000 16 370.898 12 192 2289.806 370.898 2289.806 13000 16 402.898 13 208 2689.806 402.898 2689.806 14000 16 434.898 14 224 3121.806 434.898 3121.806 15000 16 466.898 15 240 3585.806 466.898 3585.806 16000 16 498.898 16 256 4081.806 498.898 4081.806 17000 16 530.898 17 272 4609.806 530.898 4609.806 18000 16 562.898 18 288 5169.806 562.898 5169.806 80
  84. Bảng tính đồ thị Bonjean cho sườn số 6 Bảng tỉ lệ Bonjean sườn 6 T=1m ĐN yi ∑yi i iyi ∑yi.i Ωzi Mzi 0 12.559 0 0 0 0 0 0 1000 15.03 27.589 1 15.03 15.03 27.589 15.03 2000 15.66 58.279 2 31.32 61.38 58.279 61.38 3000 15.935 89.874 3 47.805 140.505 89.874 140.505 4000 16 121.809 4 64 252.31 121.809 252.31 5000 16 153.809 5 80 396.31 153.809 396.31 6000 16 185.809 6 96 572.31 185.809 572.31 7000 16 217.809 7 112 780.31 217.809 780.31 8000 16 249.809 8 128 1020.31 249.809 1020.31 9000 16 281.809 9 144 1292.31 281.809 1292.31 10000 16 313.809 10 160 1596.31 313.809 1596.31 11000 16 345.809 11 176 1932.31 345.809 1932.31 12000 16 377.809 12 192 2300.31 377.809 2300.31 13000 16 409.809 13 208 2700.31 409.809 2700.31 14000 16 441.809 14 224 3132.31 441.809 3132.31 15000 16 473.809 15 240 3596.31 473.809 3596.31 16000 16 505.809 16 256 4092.31 505.809 4092.31 17000 16 537.809 17 272 4620.31 537.809 4620.31 18000 16 569.809 18 288 5180.31 569.809 5180.31 81
  85. Bảng tính đồ thị Bonjean cho sườn số 7 Bảng tỉ lệ Bonjean sườn 7 T=1m ĐN yi ∑yi i iyi ∑yi.i Ωzi Mzi 0 13.59 0 0 0 0 0 0 1000 15.474 29.064 1 15.474 15.474 29.064 15.474 2000 15.92 60.458 2 31.84 62.788 60.458 62.788 3000 16 92.378 3 48 142.628 92.378 142.628 4000 16 124.378 4 64 254.628 124.378 254.628 5000 16 156.378 5 80 398.628 156.378 398.628 6000 16 188.378 6 96 574.628 188.378 574.628 7000 16 220.378 7 112 782.628 220.378 782.628 8000 16 252.378 8 128 1022.628 252.378 1022.628 9000 16 284.378 9 144 1294.628 284.378 1294.628 10000 16 316.378 10 160 1598.628 316.378 1598.628 11000 16 348.378 11 176 1934.628 348.378 1934.628 12000 16 380.378 12 192 2302.628 380.378 2302.628 13000 16 412.378 13 208 2702.628 412.378 2702.628 14000 16 444.378 14 224 3134.628 444.378 3134.628 15000 16 476.378 15 240 3598.628 476.378 3598.628 16000 16 508.378 16 256 4094.628 508.378 4094.628 17000 16 540.378 17 272 4622.628 540.378 4622.628 18000 16 572.378 18 288 5182.628 572.378 5182.628 82
  86. Bảng tính đồ thị Bonjean cho sườn số 8-13 Bảng tỉ lệ Bonjean sườn 8-13 T=1m ĐN yi ∑yi i iyi ∑yi.i Ωzi Mzi 0 13.846 0 0 0 0 0 0 1000 15.655 29.501 1 15.655 15.655 29.501 15.655 2000 15.997 61.153 2 31.994 63.304 61.153 63.304 3000 16 93.15 3 48 143.298 93.15 143.298 4000 16 125.15 4 64 255.298 125.15 255.298 5000 16 157.15 5 80 399.298 157.15 399.298 6000 16 189.15 6 96 575.298 189.15 575.298 7000 16 221.15 7 112 783.298 221.15 783.298 8000 16 253.15 8 128 1023.298 253.15 1023.298 9000 16 285.15 9 144 1295.298 285.15 1295.298 10000 16 317.15 10 160 1599.298 317.15 1599.298 11000 16 349.15 11 176 1935.298 349.15 1935.298 12000 16 381.15 12 192 2303.298 381.15 2303.298 13000 16 413.15 13 208 2703.298 413.15 2703.298 14000 16 445.15 14 224 3135.298 445.15 3135.298 15000 16 477.15 15 240 3599.298 477.15 3599.298 16000 16 509.15 16 256 4095.298 509.15 4095.298 17000 16 541.15 17 272 4623.298 541.15 4623.298 18000 16 573.15 18 288 5183.298 573.15 5183.298 83
  87. Bảng tính đồ thị Bonjean cho sườn số 14 Bảng tỉ lệ Bonjean sườn 14 T=1m ĐN yi ∑yi i iyi ∑yi.i Ωzi Mzi 0 13.53 0 0 0 0 0 0 1000 15.458 28.988 1 15.458 15.458 28.988 15.458 2000 15.878 60.324 2 31.756 62.672 60.324 62.672 3000 16 92.202 3 48 142.428 92.202 142.428 4000 16 124.202 4 64 254.428 124.202 254.428 5000 16 156.202 5 80 398.428 156.202 398.428 6000 16 188.202 6 96 574.428 188.202 574.428 7000 16 220.202 7 112 782.428 220.202 782.428 8000 16 252.202 8 128 1022.428 252.202 1022.428 9000 16 284.202 9 144 1294.428 284.202 1294.428 10000 16 316.202 10 160 1598.428 316.202 1598.428 11000 16 348.202 11 176 1934.428 348.202 1934.428 12000 16 380.202 12 192 2302.428 380.202 2302.428 13000 16 412.202 13 208 2702.428 412.202 2702.428 14000 16 444.202 14 224 3134.428 444.202 3134.428 15000 16 476.202 15 240 3598.428 476.202 3598.428 16000 16 508.202 16 256 4094.428 508.202 4094.428 17000 16 540.202 17 272 4622.428 540.202 4622.428 18000 16 572.202 18 288 5182.428 572.202 5182.428 84
  88. Bảng tính đồ thị Bonjean cho sườn số 15 Bảng tỉ lệ Bonjean sườn 15 T=1m ĐN yi ∑yi i iyi ∑yi.i Ωzi Mzi 0 12.35 0 0 0 0 0 0 1000 14.955 27.305 1 14.955 14.955 27.305 14.955 2000 15.509 57.769 2 31.018 60.928 57.769 60.928 3000 15.731 89.009 3 47.193 139.139 89.009 139.139 4000 15.842 120.582 4 63.368 249.7 120.582 249.7 5000 15.915 152.339 5 79.575 392.643 152.339 392.643 6000 15.969 184.223 6 95.814 568.032 184.223 568.032 7000 16 216.192 7 112 775.846 216.192 775.846 8000 16 248.192 8 128 1015.846 248.192 1015.846 9000 16 280.192 9 144 1287.846 280.192 1287.846 10000 16 312.192 10 160 1591.846 312.192 1591.846 11000 16 344.192 11 176 1927.846 344.192 1927.846 12000 16 376.192 12 192 2295.846 376.192 2295.846 13000 16 408.192 13 208 2695.846 408.192 2695.846 14000 16 440.192 14 224 3127.846 440.192 3127.846 15000 16 472.192 15 240 3591.846 472.192 3591.846 16000 16 504.192 16 256 4087.846 504.192 4087.846 17000 16 536.192 17 272 4615.846 536.192 4615.846 18000 16 568.192 18 288 5175.846 568.192 5175.846 85
  89. Bảng tính đồ thị Bonjean cho sườn số 16 Bảng tỉ lệ Bonjean sườn 16 T=1m ĐN yi ∑yi i iyi ∑yi.i Ωzi Mzi 0 10.35 0 0 0 0 0 0 1000 14.195 24.545 1 14.195 14.195 24.545 14.195 2000 14.983 53.723 2 29.966 58.356 53.723 58.356 3000 15.343 84.049 3 46.029 134.351 84.049 134.351 4000 15.532 114.924 4 62.128 242.508 114.924 242.508 5000 15.674 146.13 5 78.37 383.006 146.13 383.006 6000 15.79 177.594 6 94.74 556.116 177.594 556.116 7000 15.892 209.276 7 111.244 762.1 209.276 762.1 8000 15.962 241.13 8 127.696 1001.04 241.13 1001.04 9000 16 273.092 9 144 1272.736 273.092 1272.736 10000 16 305.092 10 160 1576.736 305.092 1576.736 11000 16 337.092 11 176 1912.736 337.092 1912.736 12000 16 369.092 12 192 2280.736 369.092 2280.736 13000 16 401.092 13 208 2680.736 401.092 2680.736 14000 16 433.092 14 224 3112.736 433.092 3112.736 15000 16 465.092 15 240 3576.736 465.092 3576.736 16000 16 497.092 16 256 4072.736 497.092 4072.736 17000 16 529.092 17 272 4600.736 529.092 4600.736 18000 16 561.092 18 288 5160.736 561.092 5160.736 86
  90. Bảng tính đồ thị Bonjean cho sườn số 17 Bảng tỉ lệ Bonjean sườn 17 T=1m ĐN yi ∑yi i iyi ∑yi.i Ωzi Mzi 0 7.3 0 0 0 0 0 0 1000 12.567 19.867 1 12.567 12.567 19.867 12.567 2000 13.71 46.144 2 27.42 52.554 46.144 52.554 3000 14.378 74.232 3 43.134 123.108 74.232 123.108 4000 14.786 103.396 4 59.144 225.386 103.396 225.386 5000 15.075 133.257 5 75.375 359.905 133.257 359.905 6000 15.28 163.612 6 91.68 526.96 163.612 526.96 7000 15.426 194.318 7 107.982 726.622 194.318 726.622 8000 15.549 225.293 8 124.392 958.996 225.293 958.996 9000 15.668 256.51 9 141.012 1224.4 256.51 1224.4 10000 15.776 287.954 10 157.76 1523.172 287.954 1523.172 11000 15.86 319.59 11 174.46 1855.392 319.59 1855.392 12000 15.924 351.374 12 191.088 2220.94 351.374 2220.94 13000 15.963 383.261 13 207.519 2619.547 383.261 2619.547 14000 15.986 415.21 14 223.804 3050.87 415.21 3050.87 15000 16 447.196 15 240 3514.674 447.196 3514.674 16000 16 479.196 16 256 4010.674 479.196 4010.674 17000 16 511.196 17 272 4538.674 511.196 4538.674 18000 16 543.196 18 288 5098.674 543.196 5098.674 87
  91. Bảng tính đồ thị Bonjean cho sườn số 18 Bảng tỉ lệ Bonjean sườn 18 T=1m ĐN yi ∑yi i iyi ∑yi.i Ωzi Mzi 0 4 0 0 0 0 0 0 1000 9.988 13.988 1 9.988 9.988 13.988 9.988 2000 11.333 35.309 2 22.666 42.642 35.309 42.642 3000 12.136 58.778 3 36.408 101.716 58.778 101.716 4000 12.756 83.67 4 51.024 189.148 83.67 189.148 5000 13.219 109.645 5 66.095 306.267 109.645 306.267 6000 13.567 136.431 6 81.402 453.764 136.431 453.764 7000 13.909 163.907 7 97.363 632.529 163.907 632.529 8000 14.187 192.003 8 113.496 843.388 192.003 843.388 9000 14.394 220.584 9 129.546 1086.43 220.584 1086.43 10000 14.583 249.561 10 145.83 1361.806 249.561 1361.806 11000 14.782 278.926 11 162.602 1670.238 278.926 1670.238 12000 14.977 308.685 12 179.724 2012.564 308.685 2012.564 13000 15.155 338.817 13 197.015 2389.303 338.817 2389.303 14000 15.314 369.286 14 214.396 2800.714 369.286 2800.714 15000 15.455 400.055 15 231.825 3246.935 400.055 3246.935 16000 15.579 431.089 16 249.264 3728.024 431.089 3728.024 17000 15.689 462.357 17 266.713 4244.001 462.357 4244.001 18000 15.79 493.836 18 284.22 4794.934 493.836 4794.934 88
  92. Bảng tính đồ thị Bonjean cho sườn số 19 Bảng tỉ lệ Bonjean sườn 19 T=1m ĐN yi ∑yi i iyi ∑yi.i Ωzi Mzi 0 0.673 0 0 0 0 0 0 1000 6.074 6.747 1 6.074 6.074 6.747 6.074 2000 7.32 20.141 2 14.64 26.788 20.141 26.788 3000 8.195 35.656 3 24.585 66.013 35.656 66.013 4000 8.863 52.714 4 35.452 126.05 52.714 126.05 5000 9.352 70.929 5 46.76 208.262 70.929 208.262 6000 9.721 90.002 6 58.326 313.348 90.002 313.348 7000 9.984 109.707 7 69.888 441.562 109.707 441.562 8000 10.171 129.862 8 81.368 592.818 129.862 592.818 9000 10.32 150.353 9 92.88 767.066 150.353 767.066 10000 10.467 171.14 10 104.67 964.616 171.14 964.616 11000 10.64 192.247 11 117.04 1186.326 192.247 1186.326 12000 10.852 213.739 12 130.224 1433.59 213.739 1433.59 13000 11.118 235.709 13 144.534 1708.348 235.709 1708.348 14000 11.44 258.267 14 160.16 2013.042 258.267 2013.042 15000 11.803 281.51 15 177.045 2350.247 281.51 2350.247 16000 12.172 305.485 16 194.752 2722.044 305.485 2722.044 17000 12.509 330.166 17 212.653 3129.449 330.166 3129.449 18000 12.813 355.488 18 230.634 3572.736 355.488 3572.736 89
  93. Bảng tính đồ thị Bonjean cho sườn số 20 Bảng tỉ lệ Bonjean sườn 20 T=1m ĐN yi ∑yi i iyi ∑yi.i Ωzi Mzi 0 0 0 0 0 0 0 0 1000 1.068 1.068 1 1.068 1.068 1.068 1.068 2000 1.711 3.847 2 3.422 5.558 3.847 5.558 3000 2.008 7.566 3 6.024 15.004 7.566 15.004 4000 2.186 11.76 4 8.744 29.772 11.76 29.772 5000 2.302 16.248 5 11.51 50.026 16.248 50.026 6000 2.398 20.948 6 14.388 75.924 20.948 75.924 7000 2.451 25.797 7 17.157 107.469 25.797 107.469 8000 2.411 30.659 8 19.288 143.914 30.659 143.914 9000 2.226 35.296 9 20.034 183.236 35.296 35.296 10000 1.913 39.435 10 19.13 222.4 39.435 39.435 11000 1.07 42.418 11 11.77 253.3 42.418 42.418 12000 0 43.488 12 0 265.07 43.488 43.488 13000 0 43.488 13 0 265.07 43.488 43.488 14000 0.039 43.527 14 0.546 265.616 43.527 43.527 15000 0.25 43.816 15 3.75 269.912 43.816 43.816 16000 0.64 44.706 16 10.24 283.902 44.706 44.706 1700 1.296 46.642 17 22.032 316.174 46.642 46.642 18000 2.005 49.943 18 36.09 374.296 49.943 49.943 90
  94. PHẦN VIII MÔ HÌNH HÓA VÀ TÍNH DUNG TÍCH KHOANG KÉT 91
  95. 8.1 MÔ HÌNH HÓA KHOANG KÉT 8.1.1 Xuất file GF từ Autoship sang Model maker Sau khi tạo contour, ta thực hiện export file sang modul autohydro theo chỉ dẫn sau : File > Export > Autohyro > lưu file dưới dạng .GF1 8.1.2 Mô hình hóa khoang két bằng lệnh Khởi động Model Maker và mở file GF1. Mở cửa sổ editor bằng cách kích vào cmd trên manu bar. Nhập lệnh tạo két vào editor. Ấn F5 để chạy lệnh tạo két ta được kết quả khoang két được mô hình hóa phù hợp với bố trí chung. * Lệnh tạo két của tàu: Ví dụ: Tạo khoang két bằng lệnh Creat ketnuocngot.s Contens fw Ends 88.9a,83.55a Bottom 14.85 Top 18 Inboard 5.03 92
  96. Outboard 13.84 Fit mat_duoi.c / 8.1.3 Kết quả 8.2 TÍNH DUNG TÍCH KHOAN KÉT BẰNG AUTOHIDRO [Khởi động Modul Autohydro]. [Mở file GF1 sau khi đã mô h nh h a xong từ Model Maker]. [Trên giao diện của Autohydro chọn tab Editor và nhập lệnh tính toán vào cửa sổ, ấn F5 để chạy lệnh]. [Fomat câu lệnh]: [Clear report {Xóa toàn bộ report có trong cửa sổ report của autohydro]} [Water 1.025 {Thiết lập trọng lượng riêng của nước}] [Plot off {Tắt hoặc mở biểu đồ}] [Tc(*.*)0.1,0.2, ,1 {Tính dung tích tất cả các két theo phần trăm dung tích} [Kết quả tính toán dung tích két như sau]: 93
  97. Tank Capacities for KETNUOCNGOT.S containing FRESH WATER (1.000) No Trim, No Heel Ref Ht Load Volume Weight Lcg Tcg Vcg FSMt FSMl (m) (%) (m3) (MT) (m) (m) (m) (MT-m) (MT-m) 0.00% 0.00 0.00 15.04 5.00% 5.30 5.30 85.880a 7.930s 14.946 83.19 55.12 15.41 15.00% 15.91 15.91 85.885a 8.027s 15.133 100.01 58.78 15.75 25.00% 26.52 26.52 85.889a 8.119s 15.312 117.35 62.16 16.08 35.00% 37.12 37.12 85.894a 8.203s 15.485 132.08 64.82 16.40 45.00% 47.73 47.73 85.898a 8.279s 15.652 146.90 67.10 16.70 55.00% 58.33 58.33 85.901a 8.349s 15.815 162.13 69.51 17.00 65.00% 68.94 68.94 85.905a 8.414s 15.974 172.56 71.05 17.29 75.00% 79.55 79.55 85.908a 8.469s 16.130 179.98 72.10 17.58 85.00% 90.15 90.15 85.911a 8.518s 16.283 187.51 73.13 17.86 95.00% 100.76 100.76 85.913a 8.562s 16.434 195.15 74.12 100.00 106.06 106.06 85.914a 8.583s 16.509 % Reference Point Part Long.(m) Trans.(m) Vert.(m) KETNUOCNGOT.S 0.000 0.000 0.000 Tank Capacities for KETNUOCNGOT.P containing FRESH WATER (1.000) No Trim, No Heel Ref Ht Load Volume Weight Lcg Tcg Vcg FSMt FSMl (m) (%) (m3) (MT) (m) (m) (m) (MT-m) (MT-m) 0.00% 0.00 0.00 15.04 5.00% 5.30 5.30 85.880a 7.930p 14.946 83.19 55.12 15.41 15.00% 15.91 15.91 85.885a 8.027p 15.133 100.01 58.78 15.75 25.00% 26.52 26.52 85.889a 8.119p 15.312 117.35 62.16 16.08 35.00% 37.12 37.12 85.894a 8.203p 15.485 132.08 64.82 16.40 45.00% 47.73 47.73 85.898a 8.279p 15.652 146.90 67.10 16.70 55.00% 58.33 58.33 85.901a 8.349p 15.815 162.13 69.51 17.00 65.00% 68.94 68.94 85.905a 8.414p 15.974 172.56 71.05 17.29 75.00% 79.55 79.55 85.908a 8.469p 16.130 179.98 72.10 17.58 85.00% 90.15 90.15 85.911a 8.518p 16.283 187.51 73.13 17.86 95.00% 100.76 100.76 85.913a 8.562p 16.434 195.15 74.12 94
  98. 100.00 106.06 106.06 85.914a 8.583p 16.509 % Reference Point Part Long.(m) Trans.(m) Vert.(m) KETNUOCNGOT.P 0.000 0.000 0.000 Tank Capacities for KETDANLAI1.S containing SALT WATER (1.025) No Trim, No Heel Ref Ht Load Volume Weight Lcg Tcg Vcg FSMt FSMl (m) (%) (m3) (MT) (m) (m) (m) (MT-m) (MT-m) 0.00% 0.00 0.00 12.20 5.00% 2.58 2.65 84.741a 5.805s 11.935 3.36 9.09 12.72 15.00% 7.75 7.95 85.221a 6.097s 12.302 10.64 23.60 13.08 25.00% 12.92 13.25 85.400a 6.300s 12.544 17.90 30.70 13.38 35.00% 18.09 18.54 85.498a 6.459s 12.742 25.17 35.50 13.66 45.00% 23.26 23.84 85.561a 6.593s 12.915 32.85 39.57 13.90 55.00% 28.43 29.14 85.607a 6.711s 13.073 40.95 43.10 14.13 65.00% 33.60 34.44 85.641a 6.817s 13.219 49.40 46.30 14.35 75.00% 38.77 39.74 85.668a 6.914s 13.355 57.55 48.98 14.56 85.00% 43.94 45.03 85.691a 7.003s 13.485 65.43 51.47 14.75 95.00% 49.10 50.33 85.710a 7.085s 13.608 73.15 53.63 100.00 51.69 52.98 85.718a 7.123s 13.668 % Reference Point Part Long.(m) Trans.(m) Vert.(m) KETDANLAI1.S 0.000 0.000 0.000 95
  99. Tank Capacities for KETDANLAI1.P containing SALT WATER (1.025) No Trim, No Heel Ref Ht Load Volume Weight Lcg Tcg Vcg FSMt FSMl (m) (%) (m3) (MT) (m) (m) (m) (MT-m) (MT-m) 0.00% 0.00 0.00 12.20 5.00% 2.58 2.65 84.741a 5.805p 11.935 3.36 9.09 12.72 15.00% 7.75 7.95 85.221a 6.097p 12.302 10.64 23.60 13.08 25.00% 12.92 13.25 85.400a 6.300p 12.544 17.90 30.70 13.38 35.00% 18.09 18.54 85.498a 6.459p 12.742 25.17 35.50 13.66 45.00% 23.26 23.84 85.561a 6.593p 12.915 32.85 39.57 13.90 55.00% 28.43 29.14 85.607a 6.711p 13.073 40.95 43.10 14.13 65.00% 33.60 34.44 85.641a 6.817p 13.219 49.40 46.30 14.35 75.00% 38.77 39.74 85.668a 6.914p 13.355 57.55 48.98 14.56 85.00% 43.94 45.03 85.691a 7.003p 13.485 65.43 51.47 14.75 95.00% 49.10 50.33 85.710a 7.085p 13.608 73.15 53.63 100.00 51.69 52.98 85.718a 7.123p 13.668 % Reference Point Part Long.(m) Trans.(m) Vert.(m) KETDANLAI1.P 0.000 0.000 0.000 96
  100. Tank Capacities for KETDANLAI2.S containing SALT WATER (1.025) No Trim, No Heel Ref Ht Load Volume Weight Lcg Tcg Vcg FSMt FSMl (m) (%) (m3) (MT) (m) (m) (m) (MT-m) (MT-m) 0.00% 0.00 0.00 11.51 5.00% 13.26 13.59 79.522a 6.424s 10.980 24.60 44.75 12.64 15.00% 39.78 40.78 80.060a 6.963s 11.736 68.54 78.32 13.49 25.00% 66.30 67.96 80.226a 7.311s 12.271 109.99 94.57 14.22 35.00% 92.83 95.15 80.312a 7.578s 12.725 153.82 107.08 14.89 45.00% 119.35 122.34 80.366a 7.797s 13.133 193.87 116.29 15.51 55.00% 145.88 149.52 80.404a 7.985s 13.509 234.40 124.35 16.09 65.00% 172.40 176.71 80.433a 8.147s 13.861 268.69 130.63 16.65 75.00% 198.92 203.90 80.456a 8.289s 14.196 297.81 135.44 17.20 85.00% 225.44 231.08 80.474a 8.410s 14.518 315.49 138.05 17.74 95.00% 251.97 258.27 80.489a 8.515s 14.828 333.51 140.81 100.00 265.23 271.86 80.495a 8.562s 14.980 % Reference Point Part Long.(m) Trans.(m) Vert.(m) KETDANLAI2.S 0.000 0.000 0.000 97
  101. Tank Capacities for KETDANLAI2.P containing SALT WATER (1.025) No Trim, No Heel Ref Ht Load Volume Weight Lcg Tcg Vcg FSMt FSMl (m) (%) (m3) (MT) (m) (m) (m) (MT-m) (MT-m) 0.00% 0.00 0.00 11.51 5.00% 13.26 13.59 79.522a 6.424p 10.980 24.60 44.75 12.64 15.00% 39.78 40.78 80.060a 6.963p 11.736 68.54 78.32 13.49 25.00% 66.30 67.96 80.226a 7.311p 12.271 109.99 94.57 14.22 35.00% 92.83 95.15 80.312a 7.578p 12.725 153.82 107.08 14.89 45.00% 119.35 122.34 80.366a 7.797p 13.133 193.87 116.29 15.51 55.00% 145.88 149.52 80.404a 7.985p 13.509 234.40 124.35 16.09 65.00% 172.40 176.71 80.433a 8.147p 13.861 268.69 130.63 16.65 75.00% 198.92 203.90 80.456a 8.289p 14.196 297.81 135.44 17.20 85.00% 225.44 231.08 80.474a 8.410p 14.518 315.49 138.05 17.74 95.00% 251.97 258.27 80.489a 8.515p 14.828 333.51 140.81 100.00 265.23 271.86 80.495a 8.562p 14.980 % Reference Point Part Long.(m) Trans.(m) Vert.(m) KETDANLAI2.P 0.000 0.000 0.000 98
  102. Tank Capacities for KETNUOCTHAI.P containing SALT WATER (1.025) No Trim, No Heel Ref Ht Load Volume Weight Lcg Tcg Vcg FSMt FSMl (m) (%) (m3) (MT) (m) (m) (m) (MT-m) (MT-m) 0.00% 0.00 0.00 12.84 5.00% 8.24 8.45 75.978a 8.537p 12.671 109.43 26.29 13.48 15.00% 24.72 25.34 75.984a 8.666p 12.999 133.43 28.16 14.08 25.00% 41.20 42.23 75.988a 8.787p 13.314 158.34 29.90 14.66 35.00% 57.68 59.12 75.991a 8.897p 13.617 180.63 31.20 15.21 45.00% 74.15 76.01 75.994a 8.997p 13.909 203.10 32.49 15.74 55.00% 90.63 92.90 75.996a 9.088p 14.194 221.22 33.47 16.25 65.00% 107.11 109.79 75.998a 9.170p 14.471 238.13 34.29 16.76 75.00% 123.59 126.68 76.000a 9.241p 14.743 248.05 34.75 17.26 85.00% 140.07 143.57 76.002a 9.303p 15.010 258.10 35.27 17.76 95.00% 156.55 160.46 76.004a 9.359p 15.273 268.27 35.75 100.00 164.79 168.91 76.004a 9.385p 15.403 % Reference Point Part Long.(m) Trans.(m) Vert.(m) KETNUOCTHAI.P 0.000 0.000 0.000 Tank Capacities for KETNUOCTHAI.S containing SALT WATER (1.025) No Trim, No Heel Ref Ht Load Volume Weight Lcg Tcg Vcg FSMt FSMl (m) (%) (m3) (MT) (m) (m) (m) (MT-m) (MT-m) 0.00% 0.00 0.00 12.84 5.00% 8.24 8.45 75.978a 8.537s 12.671 109.43 26.29 13.48 15.00% 24.72 25.34 75.984a 8.666s 12.999 133.43 28.18 14.08 25.00% 41.20 42.23 75.988a 8.787s 13.314 158.34 29.90 14.66 35.00% 57.68 59.12 75.991a 8.897s 13.617 180.63 31.20 15.21 45.00% 74.15 76.01 75.994a 8.997s 13.909 203.10 32.49 15.74 55.00% 90.63 92.90 75.996a 9.088s 14.194 221.22 33.47 16.25 65.00% 107.11 109.79 75.998a 9.170s 14.471 238.13 34.29 16.76 75.00% 123.59 126.68 76.000a 9.241s 14.743 248.05 34.79 17.26 85.00% 140.07 143.57 76.002a 9.303s 15.010 258.09 35.27 17.76 95.00% 156.55 160.46 76.004a 9.359s 15.273 268.27 35.75 100.00 164.79 168.91 76.004a 9.385s 15.403 % 99
  103. Reference Point Part Long.(m) Trans.(m) Vert.(m) KETNUOCTHAI.S 0.000 0.000 0.000 Tank Capacities for KETLO.S containing LUBE OIL (0.924) No Trim, No Heel Ref Ht Load Volume Weight Lcg Tcg Vcg FSMt FSMl (m) (%) (m3) (MT) (m) (m) (m) (MT-m) (MT-m) 0.00% 0.00 0.00 12.82 5.00% 7.04 6.51 72.857a 9.102s 12.659 117.97 13.24 13.43 15.00% 21.12 19.52 72.859a 9.198s 12.971 134.90 13.84 14.02 25.00% 35.20 32.53 72.861a 9.290s 13.273 151.66 14.44 14.58 35.00% 49.28 45.54 72.862a 9.374s 13.567 166.45 14.88 15.13 45.00% 63.36 58.55 72.864a 9.451s 13.854 180.13 15.30 15.67 55.00% 77.44 71.56 72.865a 9.520s 14.136 191.96 15.64 16.20 65.00% 91.52 84.56 72.866a 9.582s 14.413 200.94 15.87 16.72 75.00% 105.60 97.57 72.867a 9.635s 14.686 207.54 16.07 17.24 85.00% 119.68 110.58 72.868a 9.682s 14.956 214.21 16.23 17.75 95.00% 133.76 123.59 72.869a 9.725s 15.223 220.95 16.38 100.00 140.80 130.10 72.869a 9.745s 15.355 % Reference Point Part Long.(m) Trans.(m) Vert.(m) KETLO.S 0.000 0.000 0.000 100
  104. Tank Capacities for KETLO.P containing LUBE OIL (0.924) No Trim, No Heel Ref Ht Load Volume Weight Lcg Tcg Vcg FSMt FSMl (m) (%) (m3) (MT) (m) (m) (m) (MT-m) (MT-m) 0.00% 0.00 0.00 12.82 5.00% 7.04 6.51 72.857a 9.102p 12.659 117.97 13.24 13.43 15.00% 21.12 19.52 72.859a 9.198p 12.971 134.90 13.84 14.02 25.00% 35.20 32.53 72.861a 9.290p 13.273 151.66 14.44 14.58 35.00% 49.28 45.54 72.862a 9.374p 13.567 166.45 14.88 15.13 45.00% 63.36 58.55 72.864a 9.451p 13.854 180.13 15.30 15.67 55.00% 77.44 71.56 72.865a 9.520p 14.136 191.97 15.66 16.20 65.00% 91.52 84.56 72.866a 9.582p 14.413 200.94 15.87 16.72 75.00% 105.60 97.57 72.867a 9.635p 14.686 207.54 16.07 17.24 85.00% 119.68 110.58 72.868a 9.682p 14.956 214.21 16.19 17.75 95.00% 133.76 123.59 72.869a 9.725p 15.223 220.95 16.38 100.00 140.80 130.10 72.869a 9.745p 15.355 % Reference Point Part Long.(m) Trans.(m) Vert.(m) KETLO.P 0.000 0.000 0.000 Tank Capacities for KETDAUBOI.S containing LUBE OIL (0.924) No Trim, No Heel Ref Ht Load Volume Weight Lcg Tcg Vcg FSMt FSMl (m) (%) (m3) (MT) (m) (m) (m) (MT-m) (MT-m) 0.00% 0.00 0.00 12.80 5.00% 7.57 6.99 70.079a 9.564s 12.652 162.37 15.16 13.39 15.00% 22.71 20.98 70.080a 9.635s 12.951 177.55 15.67 13.97 25.00% 37.85 34.97 70.082a 9.701s 13.244 191.33 16.06 14.53 35.00% 52.99 48.96 70.083a 9.761s 13.532 204.08 16.37 15.08 45.00% 68.12 62.95 70.084a 9.816s 13.816 215.38 16.71 15.63 55.00% 83.26 76.93 70.085a 9.867s 14.096 225.59 16.98 16.16 65.00% 98.40 90.92 70.086a 9.911s 14.373 232.09 17.11 16.69 75.00% 113.54 104.91 70.087a 9.950s 14.647 238.22 17.26 17.22 85.00% 128.68 118.90 70.087a 9.985s 14.919 244.41 17.42 17.74 95.00% 143.82 132.89 70.088a 10.017s 15.188 250.48 17.57 100.00 151.39 139.88 70.088a 10.032s 15.322 % 101
  105. Reference Point Part Long.(m) Trans.(m) Vert.(m) KETDAUBOI.S 0.000 0.000 0.000 Tank Capacities for KETDAUBOI.P containing LUBE OIL (0.924) No Trim, No Heel Ref Ht Load Volume Weight Lcg Tcg Vcg FSMt FSMl (m) (%) (m3) (MT) (m) (m) (m) (MT-m) (MT-m) 0.00% 0.00 0.00 12.80 5.00% 7.57 6.99 70.079a 9.564p 12.652 162.37 15.16 13.39 15.00% 22.71 20.98 70.080a 9.635p 12.951 177.55 15.67 13.97 25.00% 37.85 34.97 70.082a 9.701p 13.244 191.33 16.07 14.53 35.00% 52.99 48.96 70.083a 9.761p 13.532 204.08 16.37 15.08 45.00% 68.12 62.95 70.084a 9.816p 13.816 215.38 16.71 15.63 55.00% 83.26 76.93 70.085a 9.867p 14.096 225.59 16.98 16.16 65.00% 98.40 90.92 70.086a 9.911p 14.373 232.09 17.11 16.69 75.00% 113.54 104.91 70.087a 9.950p 14.647 238.22 17.27 17.22 85.00% 128.68 118.90 70.087a 9.985p 14.919 244.41 17.42 17.74 95.00% 143.82 132.89 70.088a 10.017p 15.188 250.48 17.57 100.00 151.39 139.88 70.088a 10.032p 15.322 % Reference Point Part Long.(m) Trans.(m) Vert.(m) KETDAUBOI.P 0.000 0.000 0.000 102
  106. 0.00% 0.00 0.00 3.43 5.00% 38.31 33.33 54.360a 9.403s 2.970 254.39 71.32 5.14 15.00% 114.94 100.00 54.368a 9.647s 3.854 325.29 77.55 6.76 25.00% 191.57 166.67 54.372a 9.800s 4.694 363.71 80.47 8.32 35.00% 268.20 233.34 54.374a 9.921s 5.509 402.55 83.28 9.84 45.00% 344.83 300.01 54.377a 10.020s 6.303 428.11 85.02 11.34 55.00% 421.46 366.67 54.380a 10.096s 7.083 440.75 85.90 12.82 65.00% 498.09 433.34 54.382a 10.156s 7.852 448.02 86.35 14.30 75.00% 574.72 500.01 54.384a 10.203s 8.614 450.65 86.49 15.78 85.00% 651.35 566.68 54.386a 10.239s 9.370 452.10 86.64 17.26 95.00% 727.98 633.35 54.388a 10.268s 10.123 452.48 86.61 100.00 766.30 666.68 54.388a 10.280s 10.499 % Reference Point Part Long.(m) Trans.(m) Vert.(m) KHDAUCAN.S 0.000 0.000 0.000 Tank Capacities for KDUTRUNC.S containing FRESH WATER (1.000) No Trim, No Heel Ref Ht Load Volume Weight Lcg Tcg Vcg FSMt FSMl (m) (%) (m3) (MT) (m) (m) (m) (MT-m) (MT-m) 0.00% 0.00 0.00 0.43 5.00% 0.92 0.92 74.013a 0.499s 0.264 0.54 2.02 0.83 15.00% 2.76 2.76 74.221a 0.666s 0.522 1.77 6.08 1.11 25.00% 4.59 4.59 74.366a 0.756s 0.706 2.84 10.42 1.34 35.00% 6.43 6.43 74.481a 0.816s 0.856 3.71 13.71 1.55 45.00% 8.27 8.27 74.562a 0.864s 0.988 4.57 15.56 1.75 55.00% 10.10 10.10 74.615a 0.907s 1.109 5.58 16.84 1.93 65.00% 11.94 11.94 74.652a 0.948s 1.221 6.73 18.05 2.10 75.00% 13.78 13.78 74.678a 0.987s 1.328 7.95 19.19 2.27 85.00% 15.62 15.62 74.699a 1.024s 1.429 9.12 20.21 2.42 95.00% 17.45 17.45 74.716a 1.059s 1.525 10.17 21.16 100.00 18.37 18.37 74.723a 1.076s 1.572 % Reference Point Part Long.(m) Trans.(m) Vert.(m) KDUTRUNC.S 0.000 0.000 0.000 103