Khóa luận Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín - CN Bình Thạnh

pdf 100 trang thiennha21 20/04/2022 3650
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín - CN Bình Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_nang_cao_hieu_qua_hoat_dong_tin_dung_tai_nhtmcp_sa.pdf

Nội dung text: Khóa luận Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín - CN Bình Thạnh

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO R ỜNG I HỌC CÔNG NGH TP. HCM KHOA K TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHOÁ LUẬN (SACOMBA – Ngành : Chuyên ngành : – Giảng viên hướng dẫn: Th.s Võ Tường Oanh inh viên h hi n Trầ T Tr MSSV: 1054030609 ớ 10DKTC8 TP. Hồ Chí Minh, 2014
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO R ỜNG I HỌC CÔNG NGH TP. HCM KHOA K TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHOÁ LUẬN (SACOMBA – Ngành : Chuyên ngành : – Giảng viên hướng dẫn: Th.s Võ Tường Oanh inh viên h hi n Trầ T Tr MSSV: 1054030609 ớ 10DKTC8 TP. Hồ Chí Minh, 2014
  3. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh LỜ  Tôi a đoa đ y là đề tài nghiên cứu của riêng tôi. Những kết quả và các số liệu trong khóa luận tốt nghiệp được thực hiện tại à T ư ạ p ầ Sà T ư T Sa o a – Chi nhánh Bình Thạnh không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn ch u trách nhiệ trướ à trường về sự a đoa ày. Tp. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 07 năm 2014 Sinh viên thực hiện SVTH: Trần Thị Bích Trâm ii GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  4. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh LỜI C  Qua thờ a t ự tập tại N à TMCP Sà T ư T Sa o a – Chi nhánh Bình Thạnh, tôi nhận thấy ngân hàng là một trong những ngân hàng lớ trê đ a bàn TP Hồ Chí Minh và là một ngân hàng kinh doanh có hiệu quả, đe lợ doa t u ũ ư lợi nhuận cao. Trong thời gian thực tập tại ngân hàng, tôi chân thành cả các anh cán bộ t dụ tại phòng kinh doa ũ ư a v ê tạ C Bình Thạnh đ p đ tôi trong quá trình tìm hiểu, thu thập thông tin số l ệu và những nghiệp vụ áp dụng tại à . Đồng thời, tôi xin chân thành cả Cô Võ Tường Oanh (Giả v ê ướng dẫn) vì sự p đ tận tình của Cô trong suốt quá trình tôi thực hiệ à a luận tốt nghiệp ày. Tuy ê , do đ y là lầ đầu tiên tiếp xúc với việc tìm hiểu và vận dụng những kiến thứ đ được học ra thực tế tạ à nên không thể tránh khỏi những thiếu sót trong quá trình tìm hiểu, thực hiện Khóa luận qua việ trì ày và đ về Ngân hàng. Vì thế, tôi rất mong nhậ được sự đ p ủa các anh ch tại ngân hàng và các Thầy (Cô). Xin chân thành cả ! Tp. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 07 năm 2014 Sinh viên thực hiện SVTH: Trần Thị Bích Trâm iii GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  5. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh M ĐẦU 1 CHƯƠ 1: CƠ S LÝ LUẬN VỀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG 4 1.1 Các khái niệ ản về tín dụng 4 1.1.1 Khái niệm tín dụng 4 1.1.2 C ứ và va tr ủa t dụ 5 1.1.2.1 C ứ ủa t dụ 5 1.1.2.2 Va tr ủa t dụ 6 1.2 Lý thuyết hiệu quả tín dụng 10 1.2.1 Khái niệm 10 1.2.2 Một số chỉ t êu dù để đ ệu quả tín dụng 11 1.2.2.1 Doanh số cho vay 11 1.2.2.2 Doanh số thu nợ 11 1.2.2.3 Dư ợ 11 1.2.2.4 Nợ quá hạn và nợ xấu 12 1.2.2.5 T dư ợ trên nguồn vố uy động 13 1.2.2.6 Tỷ lệ nợ quá hạn trên t dư ợ 13 1.2.2.7 Hệ số thu nợ 13 1.2.2.8 Vòng quay vốn tín dụng 13 CHƯƠ 2: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI NH TMCP SÀI GÒN THƯƠ TÍ SACOM A – CHI NHÁNH BÌNH THẠNH 15 2.1 s ì t à , qu trì p t tr ển 15 2.1.1 T qua về à TMCP Sà T ư T Sa o a 15 2.1.2 Qu trì ì t à , oạt độ và p t tr ể ủa Sa o a – CN Bình Thạnh 16 2.1.3 ộ y t ứ ủa Sa o a – CN Bình Thạnh 16 SVTH: Trần Thị Bích Trâm iv GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  6. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh 2.1.3.1 S đồ ộ y t ứ 16 2.1.3.2 C ứ ệ vụ p a 17 2.1.3.3 Ưu đ ểm và hạn chế của bộ máy quản lí : 20 2.1.4 Mạ lướ , đ a bàn kinh doanh và kết quả hoạt động kinh doanh 21 2.1.4.1 Mạ lướ , đ a bàn kinh doanh 21 2.1.4.2 ả ạ tra tro và oà ướ 22 2.1.4.3 Kết quả hoạt động kinh doanh 23 2.1.5 Sản phẩm và d ch vụ cung cấp 26 2.1.5.1 Sản phẩm tiền g i 27 2.1.5.2 Sản phẩm tín dụng 28 2.1.5.3 Thẻ Sacombank 30 2.1.5.4 D ch vụ chuyển tiền 30 2.1.5.5 à đ ện t 30 2.1.5.6 Thanh toán quốc tế 30 2.1.5.7 Các sản phẩm d ch vụ khác 30 2.2 Quy trình tín dụng tại Sacombank - CN Bình Thạnh 30 2.3 Tì ì uy động vố à TMCP Sà T ư T Sa o a 2011 – 2013 39 2.3.1 Huy động vốn theo loại tiền 41 2.3.2 Huy động vốn theo kỳ hạn 42 2.3.2.1 Tiền g i không kỳ hạn 43 2.3.2.2 Tiền g i có kỳ hạn 43 2.3.3 Huy động vốn theo thành phần kinh tế 44 2.3.3.1 Nguồn vố uy động cá nhân. 44 2.3.3.2 Nguồn vố uy động doanh nghiệp. 44 2.4 Phân tích tình hình tín dụng tạ à TMCP Sà T ư T Sa o a 2011 – 2013 45 2.4.1 Phân tích doanh số o vay a đoạn 2011 – 2013 47 2.4.1.1 Phân tích doanh số cho vay theo thời hạn 48 SVTH: Trần Thị Bích Trâm v GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  7. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh 2.4.1.2 Phân tích doanh số o vay t eo đố tượng 49 2.4.2 Phân tích doanh số thu nợ a đoạn 2011 – 2013 50 2.4.2.1 Phân tích doanh số thu nợ theo thời hạn 52 2.4.2.2 Phân tích doanh số thu nợ t eo đố tượng 52 2.4.3 P t tì ì dư ợ o vay a đoạn 2011 – 2013 54 2.4.3.1 Dư ợ o vay t eo t ờ ạ o vay 56 2.4.3.2 Dư ợ o vay t eo đố tượ à . 58 2.5 Đ ệu quả oạt độ t dụ tạ à t ô qua ột số ỉ t êu tà 59 2.5.1 T dư ợ trê uồ vố uy độ 59 2.5.2 Tỷ lệ ợ qu ạ trê t dư ợ 60 2.5.2.1 ợ qu ạ 60 2.5.2.2 Tỷ lệ ợ qu ạ trê t dư ợ 60 2.5.3 Chỉ số hệ số thu nợ 62 2.5.4 Chỉ tiêu vòng quay vốn tín dụng 62 2.5.5 ữ đ ể ạ , đ ể yếu, ộ và t t ứ tro oạt độ t dụ tạ Sacombank 63 CHƯƠ 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI NH TMCP SÀI GÒN THƯƠ TÍ SACOM A – CN BÌNH THẠNH 66 3.1 Đ oạt độ t dụ tạ Sa o a 66 3.2 Đ ướ p t tr ể ủa à tro t ờ a tớ . 66 3.2.1 Đ ướng phát triển chung 66 3.2.2 u ướ oạt độ t dụ tro ữ tớ . 67 3.3 Một số ả p p ao ệu quả oạt độ t dụ tạ C ì T ạnh 68 3.3.1 ả p p ao ệu quả oạt độ t dụ tạ C . 68 3.3.1.1 Tro ô t uy độ vố . 68 3.3.1.2 Tro ô t o vay và t u ợ. 69 3.3.2 ế 71 3.3.2.1 Đố vớ à à ướ 71 SVTH: Trần Thị Bích Trâm vi GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  8. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh 3.3.2.2 Đố vớ à TMCP Sà T ư T Sa o a 72 3.3.2.3 Đố vớ à TMCP Sà T ư T Sa o a – CN Bình Thạnh. 74 KẾT LUẬN 76 TÀI LIỆU THAM KHẢO 77 SVTH: Trần Thị Bích Trâm vii GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  9. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh DANH M C CÁC CHỮ VI T TẮT CBTD C ộ t dụ CVKH C uyê v ê à CN Chi nhánh DN Doanh nghiệp NH à NHNN Ngân à à ướ NHTM à t ư ạ NHTMCP à t ư ạ p ầ PGD Phòng giao d ch TCTD T chức tín dụng TP.HCM T à p ố Hồ C M SVTH: Trần Thị Bích Trâm viii GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  10. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh DANH M C CÁC B NG ả 2.1 : ả p t tì ì t u ập, p , lợ uậ Sa o a – CN Bình Thạ a đoạ 2011 – 2013 24 ả 2.2 : ả p t tì ì uy độ vố Sa o a – CN Bình Thạ a đoạ 2011 – 2013 24 ả 2.3 :Tì ì doa số cho vay tại Sacombank – CN Bình Thạ a đoạn 2011 – 2013 47 ả 2.4 :Tì ì doa số thu nợ tạ Sa o a – CN Bình Thạ a đoạ 2011 – 2013 51 ả 2.5 :Tì ì dư ợ cho vay tại Sacombank – CN Bình Thạ a đoạn 2011 – 2013 55 ả 2.6 :Bả dư ợ cho vay trên vố uy động Sacombank – CN Bình Thạnh giai đoạn 2011 – 2013 59 ả 2.7 :Bảng tỷ lệ nợ quá hạn trên t dư ợ Sacombank – CN Bình Thạnh giai đoạn 2011 – 2013 60 ả 2.8 :Bảng hệ số thu nợ Sacombank – CN Bình Thạ a đoạn 2011 – 2013 62 ả 2.9 :Bảng vòng quay vốn tín dụng Sacombank – CN Bình Thạ a đoạn 2011 – 2013 62 SVTH: Trần Thị Bích Trâm ix GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  11. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh DANH M C CÁC BIỂ Ồ, Ồ THỊ, Ồ, S đồ 2.1 :S đồ ấu t chức CN Bình Thạnh 17 S đồ 2.2 :Quy trì ệp vụ o vay 31 Biểu đồ 2.1 :T u ập, p và lợ uậ qua 3 2011 – 2013) 25 Biểu đồ 2.2 : uồ vố t eo loại tiề ủa Sa o a – CN Bình Thạ a đoạn 2011 – 2013 40 Biểu đồ 2.3 : uồ vố t eo ỳ hạ ủa Sa o a – CN Bình Thạ a đoạn 2011 – 2013 42 Biểu đồ 2.4 : uồ vố t eo t à p ần kinh tế ủa Sa o a – CN Bình Thạnh a đoạn 2011 – 2013 44 Biểu đồ 2.5 :Doanh số cho vay theo thời hạn cho vay tại Sacombank – CN Bình Thạ a đoạn 2011 – 2013 48 Biểu đồ 2.6 :Doanh số o vay t eo đố tượng khách hàng cho vay tại Sacombank – CN Bình Thạ a đoạn 2011 – 2013 49 Biểu đồ 2.7 :Doanh số thu nợ cho vay theo thời hạn cho vay tại Sacombank – CN Bình Thạ a đoạn 2011 – 2013 52 Biểu đồ 2.8 :Doanh số thu nợ o vay t eo đố tượng khách hàng cho vay tại Sacombank – CN Bình Thạnh giai đoạn 2011 – 2013 52 Biểu đồ 2.9 :Dư ợ cho vay theo thời hạn cho vay tại Sacombank – CN Bình Thạnh a đoạn 2011 – 2013 56 Biểu đồ 2.10 :Dư ợ o vay t eo đố tượng khách hàng cho vay tại Sacombank – CN Bình Thạ a đoạn 2011 – 2013 58 SVTH: Trần Thị Bích Trâm x GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  12. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh Ờ Ở ẦU 1. nh ấ hi i ề tế t trườ a ộ ập đ a đế o doa ệp rất ều t ờ t uậ lợ , đồ t ờ ũ đ t doa ệp vào t ế p ả ạ tra ố l ệt ô ỉ vớ doa ệp ù à , ù quố a à ả vớ doa ệp t uộ à , quố a, u vự trê toà ầu. Tà – à ũ ô oà p ạ v đ . Tro ữ qua, oạt độ Ngân à ướ ta đ p p ầ t ự uy độ vố , rộ vố đầu tư o l vự sả xuất p t tr ể . Tro đ , oạt độ t dụ Ngân hàng là oạt độ ả , là ế ầu ố tru a ữa t a và t ếu vố ; đe lạ lợ và t u ập ủ yếu o Ngân hàng p p ầ qua trọ vào sự p t tr ể tế x ộ ủa đất ướ ư ê ạ đ ũ ứa đự ều rủ ro. Trướ u ầu vố ủa ề tế, ều à t ư ạ p ầ (NHTMCP), Ngân hàng l ê doa , Ngân hàng ướ oà ra đờ , oạt độ tro sự ạ tra ay t. ế o oạt độ t dụ ô ỉ ạ tra ữa Ngân hàng tro ướ à ạ tra ả vớ Ngân hàng ướ oà ạ về t ề lự tế, ều ệ và lợ t ế doa d vụ đa . Do đ đ ỏ à t ư ạ V ệt a p ả ả t , s p xếp lạ t ứ tra t ết ệ đạ , t t ê d vụ Ngân hàng và oạt độ doa p ả t ự sự ệu quả t ì ớ tồ tạ và đứ vữ . Tro ữ nỗ lự đ , ệ t ố Ngân à t ư ại V ệt a luô đ ệt qua t đế ột oạt độ a lạ t u ập ao ất ế t 60 – 80 t u ập ủa Ngân hàng đ là oạt độ t dụ . Cũ vì tầ qua trọ ủa oạt độ t dụ tro ệ t ố Ngân hàng t ư ại V ệt a và để ểu t ê đượ à T ư ạ p ầ Sà T ư T Sa o a – C ì T ạ đ t ứ và nỗ lự ư t ế ào để đ p o sự p t tr ể ủa ệ t ố à t ư ại V ệt a ê tô quyết đ ọ đề tà cho khóa luận tốt nghiệp ủa ì là : ng hi ả h ng n ng i SVTH: Trần Thị Bích Trâm 1 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  13. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh g n h ng hư ng i ổ hần i n hư ng n n – hi nh nh nh h nh vớ o uố tì ra ữ vấ đề vướ tro l vự ày tạ Chi nhánh và t ể đ p ột và ế ủa ì oà t ệ ữa oạt độ t dụ tạ Chi nhánh. 2. iê nghiên P t đ tì ì oạt độ t dụ tạ Ngân hàng TMCP Sà T ư T – Chi nhánh Bình Thạnh qua a t 2011 – 2013, ất là đ s u vào uồ vố uy độ , tì ì dư ợ và ợ xấu ủa Ngân hàng. P t để t ấy đượ t ạ , t yếu tro oạt độ t dụ x đ ả đ p ứ u ầu vố ủa Ngân hàng đồ t ờ đề xuất ế ả p p để rộ và ao ệu quả oạt độ t dụ tạ C nhánh. 3. h vi, i ư ng nghiên - Tì ểu về oạt độ à Sa o a tạ Chi nhánh Bình Thạnh. - P t đ oạt độ doa và oạt độ t dụ tạ Sa o a – Chi nhánh Bình Thạnh qua 3 2011, 2012, 2013 , đồ t ờ đưa ra ữ ệ p p để ao ệu quả oạt độ t dụ . 4. hư ng h nghiên Để oà t à tốt ài khoá luận, oà sự ết ợp ữa ế t ứ đượ tra t t ầy ô trườ và t ờ a t ự tập tạ Ngân hàng TMCP Sà T ư T Sa o a – Chi nhánh Bình Thạnh. Bên ạ đ à oá luận s dụ ột số p ư p p sau: - P ỏ vấ , t a ảo ế ủa ộ t dụ tạ Ngân hàng. - ê ứu tà t ệu của đ v thực tập và ữ ả t , o o t ườ ê ủa Ngân hàng. - T ợp số l ệu và dù p ư p p so s tuyệt đố , tư đố để p t , đ . SVTH: Trần Thị Bích Trâm 2 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  14. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh à oá luận tốt nghiệp ủa tôi oà lờ đầu và ết luậ , t ì ồ 3 ư : hư ng 1 C s lý luận về tín dụng ngân hàng. hư ng 2 Phân tích hoạt động tín dụng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thư Tín (Sacombank) – Chi nhánh Bình Thạnh. hư ng 3 Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thư Tín (Sacombank) – Chi nhánh Bình Thạnh. SVTH: Trần Thị Bích Trâm 3 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  15. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh 1 Ở LÝ LUẬN VỀ TÍN D NG NGÂN HÀNG 1.1 Các khái ni ản v tín d ng 1.1.1 Khái niệm tín dụng T dụ là qua ệ vay ượ đượ ểu ệ dướ ì t t ề tệ o ệ vật dựa trê uyê t ườ đ vay p ả oà trả o ườ o vay ả vố lẫ l sau ột t ờ ạ ất đ . Hoạt động tín dụng ngân hàng có nhữ đ đ ểm cầ lưu sau: Thứ nhất, giao dịch tín dụng được thực hiện trên cơ sở sự tin tưởng giữa hai bên à và à . Tro đ à t tư ng ngân hàng về khả u ấp d ch vụ và thực hiện những cam kết đối với à à t tư ng khả hoàn trả ũ ư t sẵn lòng hoàn trả của khách hàng Thứ hai, giao dịch được thực hiện trên cơ sở chuyển giao tài sản từ phía ngân hàng cho khách hàng. Ngân hàng cấp tín dụng thực chất là tài trợ vốn cho khách hàng mà vốn là một khái niệ a t vô ì do đ p ả được biểu hiệ dưới một hình thái hữu hình ào đ à ta ọi là tài sản. Tài sản này có thể là tiền, máy móc, thiết b , à a, ư chủ yếu là dưới hình thái tiền. Cụ thể là vố được chuyển t ngân hàng tới tay khách hàng dưới hình thái tiền tệ (là chủ yếu , sau đ tùy t eo ụ đ s dụng của mình mà khách hàng tiếp tục chuyển hóa hình thái tiền tệ đ sa ì t uối cùng nó lại quay về hình thái tiền tệ để hoàn trả ngân hàn . Tro d lưu uyển vố đ rủi ro có thể xảy ra bất kỳ u ào và đ ều cầ lưu đ y là rủ ro đ sẽ xảy ra đối vớ à trước rồi mớ đến ngân hàng. B i vậy để quản tr được rủi ro thì ngân hàng phải kiểm soát khách hàng t việc khách hàng đ uyể a đồng vố vay ư t ế nào. Thứ ba, giá trị hoàn trả của khách hàng phải lớn hơn giá trị ban đầu. Đến kỳ đ o ạn, khách hàng phải hoàn trả khoản vay cho ngân hàng bao gồm khoản vay gốc và một khoản lãi vay. Khoả l vay ày dù để trang trải các chi phí mà ngân hàng bỏ ra ư p uy động vốn, chi phí các hoạt độ và để ngân hàng có lợi nhuận. SVTH: Trần Thị Bích Trâm 4 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  16. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh Thứ tư, khách hàng cam kết sẽ hoàn trả khoản vay cho ngân hàng đúng hạn. Khoản tiền mà ngân hàng cho vay không thuộc s hữu của ngân hàng vì ngân hàng chỉ là một đ v trung gian tài chính thực hiệ “ doa t ền g ” ô a là “đ vay để o vay” . Hoạt động kinh doanh tiền g i này có một quy t c là khi khách hàng g i tiền vào ngân hàng với bất kỳ thời hạn nào thì ngân hàng không có quyền t chối nếu à đ uốn rút tiền trước thời hạ , ược lại khi ngân hàng cho vay một à ào đ t ì dù ất cứ lý do ì ũ ô đượ p ép đ à đ t a to ếu ưa đến hạn. B i vậy, việc các khoả vay đượ t a to đ hạ a qua trọng trong việ đảm bảo khả thanh khoản của à . Tro trường hợp này, rủi ro tín dụng nếu xảy ra sẽ có thể là nguyên nhân của rủi ro thanh khoản mà bất kỳ à ào ũ luô lo sợ phả đối m t. Một đ ều nữa đối với tín đ ạn của khoản hoàn trả là “l ệu ngân hàng có muốn khách hàng trả trước hạ ay ô ?”. Tất nhiên sẽ không có một cán bộ tín dụng nào t chối nếu à đến trả tiề trước hạn. Tuy nhiên nếu chuyệ đ xảy ra ũ sẽ ả ư đến kế hoạ dư ợ của à ũ ư lợi nhuận dự kiến mà ngân hàng tính toán. Tóm lại, việc tính toán thời hạn của khoản vay và quả l để thu nợ đ ạn có vai trò quan trọng trong việ a s dụng vốn sai mụ đ ủa à ũ ư t ực hiện các kế hoạch của ngân hàng. 1.1.2 ụ 1.1.2.1 Chức năng của tín dụng  C ứ tập tru và p p ố lạ vố t ề tệ: Đ y là ứ ả ất ủa t dụ , ờ ứ ày ủa t dụ à vố t ề tệ tro x ộ đượ đ ều a t t a sa t ếu để s dụ p t tr ể tế. Tập tru và p p ố lạ vố t ề tệ là a t ợp t à ứ ốt lõ ủa t dụ .  C ứ t ết ệ t ề t và p lưu t ô o x ộ : T ô qua oạt độ t dụ ô ụ lưu t ô t dụ và ô ụ t a to ệ đạ o p ép uy độ vố lưu t ô qua p t à ứ t , t ể uyể ượ qua lạ . ư vậy t ì t dụ t ể ả lượ t ề lưu t ô t ự tế đ ể. SVTH: Trần Thị Bích Trâm 5 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  17. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh oạt độ t a to ô dù t ề t, t a to ộ t ô qua ệ t ố H ngày à ều và lớ t ì lượ t ề lưu t ô sẽ ả lạ , t ô t ô dù t ề t p t tr ể t ì v ệ tập tru t ề vào tà oả sẽ p ả p ất ữ và ảo quả t ề .  P ả và ể so t oạt độ ề tế: Đ y là ứ p t s , ệ quả ủa a ứ trê . Sự vậ độ ủa vố t dụ p ầ lớ là sự vậ độ l ề vớ vật tư, à a, p tro x ệp, t ứ tế, vì vậy qua đ t dụ ô ữ là tấ ư p ả oạt độ doa ủa doa ệp à t ô qua đ t ự ệ v ệ ể so t oạt độ ấy oạt độ t êu ự l p , v p ạ p p luật 1.1.2.2 Vai trò của tín dụng - T dụ p p ầ t đẩy sả xuất lưu t ô à a p t tr ể . - T dụ đ ều t ết lượ t ề lưu t ô tro ề tế p p ầ đ t ề tệ, đ ả. - T dụ p p ầ đ đờ số , tạo ô v ệ là và đ trật tự x ộ . 1.1.2 Các hình thức tín dụng Ngân hàng. Việc phân loại các hình thức tín dụ t ườ được dựa vào một số tiêu thức nhất đ nh. C ứ đ à t ết lập quy trình cho vay, nâng cao hiệu quả tín dụng và quản lý rủi ro tín dụ được tốt .  ăn v h - Cho vay bất động sản: bao gồm các khoản cho vay xây dựng ng n hạn và giải phóng m t b ũ ư oản cho vay dài hạn tài trợ cho việ ua đất canh tác, nhà, trung t t ư ại và mua các tài sả ướ oà . Đối với loại hình cho vay này, ngân hàng được bảo đảm b ng chính tài sản thự : đất đa , toà à và ô trì . - Cho vay đối với các tổ chức tài chính: bao gồm các khoản tín dụng dành cho ngân hàng, công ty bảo hiểm, công ty tài chính và các t chức tài chính khác. SVTH: Trần Thị Bích Trâm 6 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  18. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh - Cho vay công nghiệp và thương mại: giúp DN trang trả p ư ua à , nhập kho, trả thuế, trả lư o ộ công nhân viên. - Cho vay đối với các cá nhân: giúp tài trợ cho việc mua ô tô, nhà , trang thiết b gia đì , vật liệu xây dự để s a chữa, hiệ đại hóa nhà c a hay trang trải các khoản viện phí và các chi phí cá nhân khác. - Cho vay khác: gồm các khoả o vay ô được xếp trên và các khoản cho vay kinh doanh chứng khoán. - Tài trợ thuê mua: ngân hàng mua thiết b y ay p ư t ện và cho khách hàng thuê.  ăn v ỳ h n - Cho vay ngắn hạn: những khoản cho vay có kỳ hạn tố đa đế 12 t , được xác đ nh phù hợp với chu kỳ sản xuất, kinh doanh và khả trả nợ của khách hàng. - Cho vay trung, dài hạn: những khoả o vay đượ x đ nh chủ yếu để đầu tư ua s m tài sản cố đ , đ i mới trang thiết b , công nghệ, m rộng sản xuất kinh doanh, xây dựng các dự án có quy mô thu hồi vốn lớn. Loạ o vay ày đa ày à được các ngân hàng chú trọng phát triển, một m t đ p ứng nhu cầu vay vốn của DN, m t khác chúng ũ p ù ợp với khả vốn của à t ư ại. Thời hạn cho vay trung hạn là t 12 t đến 60 tháng, thời hạn cho vay dài hạn t 60 tháng tr lê ư ô qu thời hạn hoạt động còn lại theo quyết đ nh thành lập ho c giấy phép thành lập đối với pháp và ô qu 15 đối với cho vay các dự đầu tư p ục vụ đời sống.  ăn v n nhi i với h h h ng - Tín dụng không bảo đảm: là loại tín dụng không có tài sản thế chấp, cầm cố hay bảo lãnh của ười thứ ba, việc cho vay chỉ dựa vào uy tín của bản thân khách hàng. Ngân hàng không n m giữ một loại tài sản nào của ườ vay để thanh lý nh m thu hồi khoản vay khi có vi phạm hợp đồ à t ay vào đ là ữ đ ều kiệ : p ư doa được ngân hàng đ tính khả thi, có khả đe lại lợi nhuận cao; DN phải kinh doanh có lãi trong SVTH: Trần Thị Bích Trâm 7 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  19. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh a l ền kề thờ đ ểm vay vốn. Khách hàng là những khách hàng tốt, trung thực trong kinh doanh, khả tà là ạnh, quản tr có hiệu quả, đ à dựa vào uy tín của khách hàng mà không cần nguồn thu nợ b sung. - Tín dụng có bảo đảm: là hình thức tín dụng dựa trê s ngân hàng n m giữ các tài sản thuộc s hữu trực tiếp của ườ đ vay o c thuộc s hữu của ười bảo lãnh. Các hình thức bảo đả t ường g p là: thế chấp, cầm cố, ho c bảo lãnh. Mụ đ ủa việc này là khi có sự vi phạm hợp đồng tín dụng ngân hàng có quyền x lý các tài sả đ để thu hồi tiền cho vay. Sự bảo đả ày là ứ p p l để ngân hàng có thêm một nguồn thứ hai, b sung cho nguồn thu nợ thứ nhất thiếu ch c ch n. Các tài sản bảo đảm đ y t ường là các bất động sản, động sản thuộc quyền s hữu của ê đ vay, được phép giao d ch, không có tranh chấp, tài sả được bảo hiể t eo quy đ nh của pháp luật.  ăn v h nh h i gi rị n ng - Tín dụng bằng tiền: là loại hình tín dụ được cung cấp b ng tiề . Đ y là ì t ức cấp tín dụng chủ yếu của à và được thực hiện b ng các kỹ thuật au ư: t dụng ứ trước, thấu chi, tín dụng thời vụ, tín dụng trả góp. - Tín dụng bằng tài sản: là hình thức cho vay b ng tài sản rất ph biế và đa dạng, mà đ ển hình nhất là tài trợ t uê ua. T eo p ư t ức này ngân hàng ho c công ty thuê mua (công ty con của Ngân hàng) cung cấp trực tiếp tài sả o à và t eo đ nh kỳ khách hàng hoàn trả nợ vay gồm cả gốc và lãi.  ăn v hư ng h h v y Theo quy chế cho vay của các t chức tín dụng ban hành ngày 31/12/2001, ngân hàng tiến hành o vay t eo p ư t ứ ư sau: - Cho vay từng lần: mỗi lần vay vốn khách hàng và ngân hàng tiến hành thực hiện những thủ tục vay vốn cần thiết và ký kết hợp đồng tín dụ . P ư t ức này áp dụng với những khách hàng có nhu cầu vay vố ô t ường xuyên, sản xuất không đ nh, kinh doanh theo thời vụ, t ư vụ. SVTH: Trần Thị Bích Trâm 8 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  20. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh - Cho vay theo hợp đồng tín dụng: à và à x đ nh, thoả thuận một hạn mức tín dụng duy trì trong một thời hạn nhất đ nh ho c theo chu kỳ sản xuất, kinh doanh. - Cho vay theo dự án đầu tư: ngân hàng cho khách hàng vay vố để thực hiệ đầu tư phát triển sản xuất, kinh doanh, d ch vụ và các dự đầu tư p ục vụ đời sống. - Cho vay hợp vốn: một nhóm t chức tín dụ ù o vay đối với một dự án vay vốn ho p ư vay vốn của à . Tro đ ột t chức tín dụ là đầu mối dàn xếp, phối hợp với các t chức tín dụng khác. Ngoài ra cho vay hợp vốn còn phải thực hiện theo quy chế đồng tài trợ của các t chức tín dụng do Thố đố à à ước ban hành. Cho vay hợp vố ưu đ ểm là san sẻ được rủ ro so ượ đ ểm là nới lỏng việc kiểm soát tiền vay khách hàng. - Cho vay trả góp: khi vay vố , à và à x đ nh và thoả thuận số lãi vốn vay phải trả cộng với số nợ gố ưa đượ a ra để trả nợ theo nhiều kỳ hạn trong thời hạn cho vay. - Cho vay theo hạn mức tín dụng: khách hàng và à x đ nh và thoả thuận một hạn mức tín dụng duy trì trong một khoảng thời gian nhất đ nh. Việc cho vay và thu nợ đa xe au, ô p đ nh ranh giới, thờ đ ểm cụ thể lúc nào cho vay, lúc nào thu nợ. P ư t ức này áp dụ đối với các khách hàng có nhu cầu vay trả t ường xuyên, tình hình kinh doanh đ nh, vòng quay vốn nhanh và có tín nhiệm trong quan hệ tín dụng. - Cho vay theo dự án đầu tư: T chức tín dụng cho khách hàng vay vố để thực hiện các dự đầu tư p t tr ển sản xuất, kinh doanh, d ch vụ và các dự đầu tư p ục vụ đời sống. - Cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng: T chức tín dụng chấp thuậ o à được s dụng số vốn vay trong phạm vi hạn mức tín dụ để thanh toán tiền mua hàng hoá, d ch vụ và rút tiền m t tại máy rút tiền tự động ho đ ểm ứng tiền m t là đại lý của t chức tín dụng. Khi cho vay phát hành và s dụng thẻ tín dụng, t chức tín dụng và khách hàng phả tu t eo quy đ nh của Chính phủ và Ngân hàng Nhà ước Việt Nam về phát hành và s dụng thẻ tín dụng. SVTH: Trần Thị Bích Trâm 9 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  21. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh - Cho vay theo hạn mức tín dụng dự phòng: T chức tín dụng cam kết đảm bảo sẵn sàng cho khách hàng vay vốn trong phạm vi hạn mức tín dụng nhất đ nh. T chức tín dụng và khách hàng thoả thuận thời hạn hiệu lực của hạn mức tín dụng dự phòng, mức phí trả cho hạn mức tín dụng dự phòng. - Cho vay theo hạn mức thấu chi: Là việc cho vay mà t chức tín dụng thoả thuận b v ản chấp thuậ o à vượt số tiền có trên tài khoản thanh toán của khách hàng phù hợp vớ quy đ nh của Chính phủ và à à ước Việt Nam về hoạt động thanh toán qua các t chức cung ứng d ch vụ thanh toán. Các phương thức cho vay khác mà pháp luật không cấm, phù hợp vớ quy đ nh tại Quy chế o vay và đ ều kiện hoạt động kinh doanh của t chức tín dụ và đ đ ểm của khách hàng vay. 1.2 Lý thuy t hi u quả tín d ng 1.2.1 Khái niệm H ệu quả t dụ là tỷ số đượ x đ dựa trê ết quả t u đượ t số t ề à H uy độ , đ vay t à p ầ tế để t ự ệ ệp vụ o vay, ết ấu ủa H. ết quả đạt đượ ồ : lợ uậ t oạt độ o vay, vố ố và t ề l t u ồ ết t ờ ạ o vay o a ạ , tố độ t trư t dụ , doa số o vay H ệu quả TD là ột tro ữ ứ để đ ết quả oạt độ doa ủa HTM u và ủa HTMCP Sà T ư T r ê . H ệu quả TD đượ t ể ệ 2 t: ệu quả tà và ệu quả x ộ . - H ệu quả tà đượ đ t ô qua ỉ t êu: ố lượ sả p ẩ , d vụ à H tạo ra để p ụ vụ à , lợ uậ t u đượ t oạt độ ấp t dụ , tỷ suất lợ uậ trê vố vay, t ờ a t u ồ vố và l đ ạ . - H ệu quả x ộ , à đầu tư sẽ ì t qua oạt độ ủa H để x y dự o ì ột ế lượ đầu tư ệu quả. Hoạt độ TD ủa H tốt sẽ p p ầ ả quyết v ệ là o ườ lao độ , tà trợ vố để doa ệp, sả xuất doa p p ầ p t tr ể tế – x ộ , ả tệ ạ x ộ . SVTH: Trần Thị Bích Trâm 10 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  22. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh 1.2.2 Một số chỉ êu ù để đá á ệu quả tín dụng 1.2.2.1 Doanh số cho vay Doa số o vay là ỉ t êu p ả tất ả oả t dụ à H đ ả dướ ì t ứ t ề t ay uyể oả o à vay ô đế v ệ vay đ t u đượ ay ưa tro ột oả t ờ a ất đ . Sự t trư ủa doa số o vay t ể ệ quy ô t trư ủa ô t t dụ . ếu H uồ vố ạ t ì doa số o vay t ể ao ều lầ so vớ H uồ vố ỏ. Cho vay là hoạt động chủ yếu và quan trọng nhất của bất cứ một NHTM nào. Sự chuyển hóa t vốn tiền g i sang vốn tín dụ để b sung nhu cầu sản xuất kinh doanh trong nền kinh tế, a với nền kinh tế và cả Ngân hàng. Vì hoạt động cho vay tạo ra nguồn thu nhập chủ yếu o à để t đ ồi hoàn lại tiền g i của à , ù đ p các chi phí kinh doanh và tạo ra lợi nhuậ o à . ư lại mang tính rủi ro lớn nên phải quản lý các khoản cho vay một cách ch t chẽ thì mới có thể a, hạn chế các rủi ro trong quá trình hoạt động của Ngân hàng. 1.2.2.2 Doanh số thu nợ xe xét tì ì o vay ủa H ta ỉ ết đượ số lượ và quy ô o vay ủa H ứ ưa p ả đượ ệu quả oạt độ t dụ ủa H vì ệu quả ủa oạt độ t dụ đượ t ể ệ v ệ t u ồ ợ vay ủa H. đ ta s dụ ỉ t êu doa số t u ợ. Đ là ỉ t êu p ả tất ả oả t dụ à H t u về đượ đ o ạ vào ột t ờ đ ể ất đ . Hoạt động tín dụng của Ngân hàng có nhiều rủi ro, đồng vốn mà Ngân hàng cho vay ra có thể được thu hồ đ ạn, trễ hạn ho c không thu hồi được nên công tác thu hồi nợ đượ à đ t lê à đầu. Một Ngân hàng muốn hoạt động tốt thì phả đảm bảo được doanh số cấp tín dụng và doanh số thu nợ để đảm bảo đồng vốn bỏ ra và thu hồi lạ đ ạn, tránh thất thoát cho Ngân hàng. 1.2.2.3 Dư nợ Dư ợ là ệu số ữa doa số o vay và doa số t u ợ. ư vậy, ỉ t êu dư ợ o vay p ả số ợ à H đ o vay và ưa t u ồ đượ vào ột t ờ đ ể ất SVTH: Trần Thị Bích Trâm 11 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  23. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh đ . Đ là ỉ t êu x t ự để đ về quy ô oạt độ t dụ tro t t ờ ỳ. C ỉ t êu ày ô t ể t ếu đế oạt độ t dụ ủa H. Tuy ê , v ệ p t dư ợ ết ợp vớ ợ xấu sẽ o p ép ta p ả x về ệu quả oạt độ t dụ ủa H. ì u , HTM ứ dư ợ ao t ườ là H quy ô oạt độ rộ , uồ vố ạ và đa dạ . 1.2.2.4 Nợ quá hạn và nợ xấu Tro oạt độ t dụ v ệ qua trọ ất sau ả là là sao t u ồ lạ oả ợ ao ồ ả ố lẫ l à à đ vay à . Do đ vấ đề t eo dõ , ể so t t ẽ oả ợ đượ à đ ệt qua t tr rủ ro t dụ . Vì vậy à à ướ đ a à quyết đ 18 2007 QĐ- H tro đ p loạ ợ vay t à 5 ứ rủ ro au p HTM dễ dà ể so t, quả l oả ợ p t s để t ự ệ ô t t u ồ ợ ột tốt ất. ợ đủ t êu uẩ 1 : ợ đủ t êu uẩ là oả ợ tro ạ trả ợ và ợ qu t ờ ạ trả ợ dướ 10 ày. ợ ầ 2 : oả ợ qu ạ t 10 ày đế 90 ày. ợ dướ t êu uẩ 3 : oả ợ qu ạ t 91 ày đế 180 ày. ợ ờ 4 : oả ợ qu ạ t 181 ày đế 360 ày. ợ ả ất vố 5 : oả ợ qu ạ trê 360 ày. Vậy ợ xấu là oả ợ t uộ 3, 4 và 5. Đ y là ỉ t êu p ả ất lượ t dụ . C ỉ t êu ày à ao t ì à rủ ro tro v ệ t u ồ uồ vố o vay ủa à . vì ợ xấu là oả ợ ả ất vố ao do lự trả ợ ủa à ả s t ê trì trệ tro v ệ trả ợ vay o à . Cù vớ doa số t u ợ, ợ xấu ũ p ả ệu quả s dụ vố và ất lượ t dụ ủa H. SVTH: Trần Thị Bích Trâm 12 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  24. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh 1.2.2.5 Tổng dư nợ trên nguồn vốn huy động C ỉ số ày x đ ệu quả đầu tư ủa ột đồ vố uy độ . p ta so s ả o vay ủa H đố vớ uồ vố uy độ . T dư ợ Tỷ lệ dư ợ trê vố uy độ = 100% T uồ vố uy độ Tỷ lệ này càng cao thì càng tốt cho hoạt động của à , do đ à luô tì đa dạng hóa các hình thứ uy động vốn của ì để t uồn vốn hoạt động. 1.2.2.6 Tỷ lệ nợ quá hạn trên tổng dư nợ C ỉ t êu ày p ả ất lư ệp vụ t dụ ũ ư ả t u ồ ợ ủa H. T ể ệ tỷ trọ ợ xấu ế trê t dư ợ ủa à tạ ột t ờ đ ể . ữ H ào ỉ số ày t ấp ũ a là ất lượ t dụ ủa H đ ao. ợ quá hạn Tỷ lệ dư ợ qu ạ = T dư ợ Chỉ tiêu này càng cao cho thấy chất lượng tín dụng của à à é và ược lại. Phần lớ à ô để tỷ lệ ày vượt quá 5%. 1.2.2.7 Hệ số thu nợ C ỉ t êu ày đ ệu quả t dụ tro v ệ t u ợ ủa H. p ả tro ột t ờ ỳ ào đ vớ doa số o vay ất đ , H sẽ t u đượ ao êu đồ vố . Hệ số ày à ao t ì t ể ệ ả t u ồ ợ ủa N à là tốt đồ t ờ à t ệ trả ợ. Đ ều đ o t ấy ô t t u ồ vố ủa H ày à ệu quả và ượ lạ . Doa số t u ợ Hệ số t u ợ = Doa số o vay 1.2.2.8 Vòng quay vốn tín dụng SVTH: Trần Thị Bích Trâm 13 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  25. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh V quay vố t dụ p ả tố độ lu uyể vố ủa H, p ả số vố đầu tư đượ quay v a ay ậ tro ột t ờ ỳ ất đ . Đồ vố quay v à a à tốt và đe lạ lợ uậ o H. Doa số t u ợ V quay vố = Dư ợ ì qu K T LUẬ 1 ư vậy, tro ư 1, đề tài trình bày chi tiết các vấ đề chung về tín dụng ngân à , tro đ ấn mạ đến các chỉ t êu đ ất lượng hoạt động tín dụng vố là đối tượng nghiên cứu của đề tà . oà ra, đề tà đ x y dựng một qua đ ểm thống nhất về vấn đề ệu quả t dụ à để là s lý luận cho việc giải quyết mục tiêu nghiên cứu của đề tài. Việc phân tích thực trạng vấ đề nghiên cứu và đề ra các giải pháp để x lý vấn đề sẽ đượ trì ày tro ư 2 và ư 3 t ếp t eo đ y. SVTH: Trần Thị Bích Trâm 14 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  26. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh 2 PHÂN TÍCH HO NG TÍN D NG T I NH TMCP – CHI NHÁNH BÌNH TH NH 2.1 ị h h nh h nh, quá trình phát triển 2.1.1 u TMCP NHTMCP Sà T ư T Sa o a được thành lập theo Quyết đ nh số 05/GP-UB ngày 03/01/1992 của Ủy ban Nhân dân TP. Hồ Chí Minh và hoạt động theo Quyết đ nh số 0006/NH-GP ngày 05/12/1991 của à à ước Việt Nam. Sacombank chính thứ đ vào oạt động t ày 21 12 1991, trê s chuyển thể Ngân hàng Phát triển Kinh tế Gò Vấp và sáp nhập 03 Hợp tác xã tín dụng Tân Bình - Thành Công - Lữ Gia. Trả qua 20 oạt động và phát triể , đế ay Sa o a đ đạt được số vốn đ ều lệ khoảng 12.425.421.650.000 đồng và tr thành NHTMCP à đầu Việt Nam với 422 đ ểm giao d , tro đ 72 , 339 p ao d tro ước, tạ Ca pu a 1 NH o và 6 , tại Lào có 1 chi nhánh và 2 phòng giao d ch (tính đến t ờ đ ể ày 31 12/2013). Vào ày 12 07 2006 tạ Tru t ao d C ứ o TP.HCM, Sa o a tr t à NH đầu t ê tạ V ệt a ê yết p ếu trê t trườ ứ o . Với việ a trư C ào vào 2008, C Ca pu a 2009, Sacombank tr thành NH Việt a đầu tiên thành lập CN tạ ướ oà . Đ y được xem là ước ngo t trong quá trình m rộng mạ lưới của Sacombank với mục tiêu tạo ra cầu nối tro l vực kinh doanh tiền tệ, tài chính của khu vự Đô Dư . H 20 qua, Sa o a luô ê đ vớ ế lượ p t tr ể ủa ì , tự t ra ữ lố đ r ê và tr t à NH t ê p o tro ều l vự . Sa o a ệ ệ t ố ô ty o oạt độ tro ều à ề au ư: SVTH: Trần Thị Bích Trâm 15 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  27. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh - Công ty T HH Một t à v ê Quả l ợ và a t Tả sả à Sà T ư T Sa o a -SBA) - Cô ty T HH Một T à v ê C o t uê tà à Sà T ư T (Sacombank-SBL) - Cô ty T HH Một t à v ê ều ố à Sà T ư T (Sacombank-SBR) - Cô ty Và ạ đ qu à Sà T ư T Sa o a -SBJ) - à TMCP Sà T ư T Ca od a. 2.1.2 uá độ á ể – CN Bình Th nh Tro ệ t ố ủa Sa o a tạ Tp. Hồ C M , ì T ạ đượ xe là qua trọ đ p ều vào ết quả oạt độ u ủa toà ệ t ố . C trụ s đ t tạ 270 ạ Đ , p ườ 24, quậ ì T ạ . Đượ t à lập vào ày 27 11 2007 trê s t ếp ậ 2 PGD t Sa o a Sà là PGD ì T ạ ay đ tê t à PGD T và PGD T a Đa. Đế t 09 2008, ì T ạ t ếp ậ t ê PGD ì H a t Vấp. Và đế t 10 2009 t à lập t ê PGD Tra o , đ ều ày à là t t ê đ ều ệ t uậ lợ o t ếp tụ p t tr ể ữa.T đế t ờ đ ể ệ ay, ỉ PGD Tra o là trự t uộ ì T ạ , 3 PGD lạ đều t t à PGD t ề t uộ u vự Tp.Hồ C M . 2.1.3 ộ á – CN Bình Th nh 2.1.3.1 Sơ đồ bộ máy tổ chức SVTH: Trần Thị Bích Trâm 16 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  28. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh C CHI NHÁNH Phòng KH Cá Phòng KH Doanh Phòng Hành Nhân Nghiệp Chính Kế Toán Bộ Phận Giao D ch Và Ngân Bộ Phận Hành Quỹ Chánh Nhân Sự Bộ Phận D ch Bộ Phận D ch Vụ KH Thẻ Vụ KH Bộ Phận Thanh Bộ Phận Kế Toán Quốc Tế Toán Bộ Phận TD Bộ Phận TD Doanh Nghiệp Cá Nhân .1: Ồ ẤU TỔ CHỨC CN BÌNH TH NH 2.1.3.2 Chức năng nhiệm vụ phòng ban Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thư Tín - CN Bình Thạnh hiệ 75 ộ công nhân viên. CN hiệ 3 p a dưới sự đ ều hành của Ban G đốc cùng 8 bộ phận hoạt độ dưới sự giám sát và quản lí của các phòng ban. SVTH: Trần Thị Bích Trâm 17 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  29. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh  n gi c Ban G đốc gồm có 1 Giám đốc và 2 Phó G đốc, ch u trách nhiệ đ ều hành toàn bộ hoạt động của CN, bao gồm cả việc giao chỉ tiêu cho các bộ phận và nhận chỉ tiêu t cấp trê . a đốc ch u trách nhiệm báo cáo với cấp trên những kết quả hoạt động kinh doanh của CN, đồng thời làm cầu nối giữa cấp trên với nhân viên, chuyên viên trong CN. - Trực tiếp đ ều hành và thực hiện nhiệm vụ của CN theo quy đ nh của Sacombank. Thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn, ch u trách nhiệ trước pháp luật và trước T Đốc ngân hàng về các quyết đ nh của mình. - Thực hiệ ế lãi suất, tỷ lệ hoa hồng, tỷ lệ phí tiề t ư ng, tiền phát áp dụng t ng thời kì cho khách à do à ướng dẫn. - T chức hạch toán kinh tế, phân phố lư , t ư ng giao chỉ tiêu, nhiệm vụ công việc đến t ng nhân viên cấp dưới theo kết quả kinh doanh phù hợp  Phòng khách hàng cá nhân, doanh nghi p Thiết lập, duy trì và m rộng các mối quan hệ với khách hàng, tiếp th ũ ư ới thiệu tất cả các gói sản phẩm, d ch vụ ngân hàng (tiền g i, tín dụng, các gói d ch vụ đối với khách hàng là cá nhân (doanh nghiệp). Nhận hồ s , ể tra t đầy đủ pháp lí của hồ s uyể đến các bộ phận liên quan để thực hiện theo chứ . P t tì ì tà , doa ệp) theo t ng quy trình nghiệp vụ, đ tà sả đảm bảo nợ vay, t ng hợp ý kiế đ . Quyết đ nh hạn mứ được giao ho c duyệt trình các khoản vay, bảo lãnh tài trợ t ư ại. Quản lí hậu giả ư qu trì s dụng vốn vay của khách hàng, việc tuân thủ đ ều kiện vay vốn, giám sát liên tụ ũ ư t eo dõ và t ực hiện cho vay thu nợ theo quy đ nh. X lí nợ quá hạn, nh c nợ khách hàng, chuyển nợ quá hạn C s toà d ện khách hàng tiếp nhận tất cả các yêu cầu về tất cả các d ch vụ của ngân hàng chuyể đến bộ phậ l ê qua để giải quyết nh m thõa mãn tố ưu u ầu của khách hàng. SVTH: Trần Thị Bích Trâm 18 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  30. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh Cung cấp thông tin liên quan tới hoạt động tín dụng cho phòng thẩ đ ũ ư ộ phận quản lí, tham gia xây dựng chính sách tín dụng. Bộ phận Hỗ trợ tín dụng : - Tiếp nhận hồ s t bộ phận khách hàng cá nhân, x lí thông tin và thực hiện các quy trình nghiệp vụ cần thiết, hỗ trợ giải ngân cho khách hàng. - Hỗ trợ Phòng Tín dụng theo dõi nợ đến hạn, nh c nợ khách hàng, x lí thanh lí nợ trước hạn cho khách hàng, chuyển nợ xấu Bộ phân Pháp lí chứng t : - Nhận hồ s p p l ủa khách hàng, giấy tờ pháp lí tài sả đảm bảo thực hiện các thủ tụ p p l t eo quy đ nh. - Kiểm tra tính hợp pháp của hồ s ũ ư t p p l ủa tài sả đảm bảo. Bộ phận Thẩ đ nh giá - Thẩ đ nh giá tr tài sả đảm bảo - Đề xuất mức tín dụng  Phòng Hành chính- K toán Bộ phận Tài chính – Kế toán : Thực hiện các công tác kế toán tài chính cho toàn bộ hoạt động của CN bao gồm : - T chứ , ướng dẫn thực hiện kiểm tra công tác kế toán và báo cáo của các phòng, các đ v trực thuộc. - Lập và phân tích báo cáo tài chính, kế toán (bả đối tài sản, báo cáo thu nhập chi p , o o lưu uyển tiền tệ - Thực hiện kế toán chi tiêu nội bộ, t a ưu về cách thực hiện chế độ tài chính kế toán. - Thực hiện nộp thuế, trích lập và quản lí s dụng các quỹ. - P t và đ tà , ệu quả kinh doanh, cung cấp về thông tin tài chính và các chỉ tiêu thanh khoản của CN. SVTH: Trần Thị Bích Trâm 19 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  31. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh Bộ phận Hành chính : - Hướng dẫn cán bộ công nhân viên thực hiện các chế độ chính sách của pháp luật về trách nhiệm và quyền lợi của ườ và ười s dụ lao động. - Lập kế hoạch t chức tuyển dụng nhân sự theo yêu cầu hoạt động của CN, quản lí theo dõi bảo mật hồ s l l ũ ư ận xét cán bộ nhân viên. - T chức quả l lao độ , ày ô lao động, thực hiện nộ quy qua . - Xây dựng thực hiện kế hoạ đào tạo của CN, bố trí cán bộ nhân viên tham dự các a đào tạo t eo quy đ nh.  Phòng Giao dịch- Ngân quỹ - Thực hiện việc giải ngân vố vay trê s hồ s được duyệt. M tài khoản tiền g i, ch u trách nhiệm x lý các yêu cầu của khách hàng về tài khoản hiện tại và tài khoản mới. - Thực hiện các giao d ch tiền g i và rút tiền của khách hàng. Thực hiện các giao d ch chuyển tiền, bán thẻ ATM, thẻ tín dụ , o à . - Tiếp nhận thông tin phản hồi t khách hàng. Phòng Ngân quỹ có nhiệm vụ thực hiện các nghiệp vụ kho quỹ. Quản lý quỹ nghiệp vụ của CN, thu chi tiền m t. Quản lý vàng, bạc, kim loạ qu , đ qu . Quản lý giấy tờ có giá, hồ s tà sản thế chấp, cầm cố. Thực hiện các d ch vụ tiền tệ, kho quỹ cho khách hàng.  Phòng Thanh toán qu c t - Trê s hạn mức, khoản vay, bảo lãnh, L/C đ được phê duyệt, thực hiện các nghiệp vụ tài trợ t ư ại các giao d ch thanh toán xuất nhập khẩu cho khách hàng. - M các L/C có ký quỹ, thực hiện nghiệp vụ đối ngoại, thực hiện công tác tiếp th các d ch vụ sản phẩ ư uyển tiền thanh toán học phí du học, chuyển sinh hoạt phí du họ 2.1.3.3 Ưu điểm và hạn chế của bộ máy quản lí :  iểm - Hệ thống bộ máy trực tuyến cấp trên và cấp dưới, cấp dưới nhận lệ ũ ư o cáo công việc với cấp trên tạo đ ều kiện thực hiện chế độ thủ trư , ườ l đạo ch u SVTH: Trần Thị Bích Trâm 20 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  32. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh trách nhiệm trực tiếp đối với kết quả thực hiện công việc của v ê và đảm bảo tính thống nhất thực hiện các quyết đ nh của t chức. - Công việ được phân chia cho các bộ phận riêng biệt, có sự hỗ trợ lẫn nhau theo chức quả l , t ả p t uy t uyê ô và ệp vụ của t ng nhân viên trong t ng bộ phận. - T chức chia thành các phòng ban theo chứ ô v ệc, mỗi bộ phận phòng ban lạ được phân thành nhiều công việc khác nhau ch u sự quản lí trực tiếp của trư ng bộ phận sau đ trư ng bộ phận các phòng ban sẽ ch u trách nhiệm báo cáo tình hình hoạt động công việ o a đố để a đốc có thể n m b t tình hình hoạt động của CN một cách nhanh và t ng quát nhất.  hư iểm - Đ ỏ ườ l đạo phải có kiến thứ toà đ ện, t ng hợp, khả quản lí và n m b t thông tin nhanh chóng. - Thông tin t trư ng bộ phậ đế a đốc có khả sẽ không nhanh chóng và k p thời với tính chất công việc. - Có thể xảy ra xu đột về quyền lực và vai trò, hiện nay có một số p a đa đảm nhiệm nhiều chứ thì xét về l u dà ũ ầ t ra để thể hiện tính chuyên môn hoá công việ ày à ao. Đồng thờ ũ t ường bộ y t a ưu, p a đốc có thể giải quyết nhiều vấ đề ủa Ngân hàng. 2.1.4 M ng l ới, đ a bàn kinh doanh và kết quả ho t động kinh doanh 2.1.4.1 Mạng lưới, địa bàn kinh doanh Đ a à oạt độ ủa C là u vự quậ ì T ạ , ầ ợ à C ểu – u vự ợ tru t ủa quậ ì T ạ , xu qua là v p ủa doa ệp v a và ỏ, d ư tập tru đô đ sầ uất. Đ y là đ ều ệ t uậ lợ o oạt độ t dụ ủa H. Tuy ê , ệ ay ũ sự ạ tra ô t ủa H tê tu oạt độ ạ tra trê ù đ a à : à TMCP C u ACB , à TMCP oạ t ư V ệt a V et o a , à TMCP ỹ T ư V ệt a Te o a , SVTH: Trần Thị Bích Trâm 21 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  33. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh à TMCP P t tr ể Tp.HCM HD a , à TMCP Cô T ư V ệt a V et a , 2.1.4.2 hả năng cạnh tranh trong và ngoài nước Sa o a đượ xe là H lực cạnh tranh cao, sức mạnh th trường lớn, lực tài chính đ nh, hoạt động kinh doanh hiệu quả và tiề p t tr ển dài hạn. C t ể trê trụ đườ ạch Đ ng là tập tru ột số lượ H ô p ả ỏ. Tro ột ô a đ a l ô lớ ư lạ sự tập tru ủa ột số lượ lớ H ư vậy sẽ là o t ạ tra tro à ày à tr ê ay t. Vì vậy đ y sẽ là ột t trườ đầy t ề ư ũ đầy t t o oạt độ ủa H u và ủa Sa o a – CN Bình Thạnh r ê . Một số H ạ tra trự t ếp vớ Sa o a t ể ể đế là AC , Te o a , Do A a , V et o a , V et a , HDBan , AC là ột tro ữ HTMCP lớ quy ô tư đư vớ Sa o a . Tro ố HTMCP, AC là H dẫ đầu về t tà sả , vố uy độ , o vay và lợ uậ . Đ y là đố t ủ ạ tra lớ ất ủa Sa o a tro ố HTMCP. HTMCP Đô l s ì t à l u, sau ầ 21 oạt độ Đô đ là ột tro ữ HTMCP à đầu, đ ệt là H đ đầu tro u ấp d vụ ệ đạ , đ p ứ u ầu t ết t ự ủa à . Đ y ũ là ột tro ữ đố t ủ lớ ủa Sacombank. So s vớ đố t ủ, lự ạ tra ủa Sa o a – CN Bình Thạnh t ể xe là ạ t êu ư ả ứ dụ oa ọ ô ệ, sự à l ủa à . oà ra Sa o a – CN Bình Thạnh ạ ế so vớ AC và Đô về d sả p ẩ d vụ u ứ . Sa o a luô đầu tư rất ều vào oạt độ doa a lạ lợ lớ ất o à . ô ữ t ế, Sa o a t ứ ữ oạt độ au ư: Sacombank chạy v sức kh e cộng đồng , quỹ ọ Ươm mầm cho nh ng ước mơ , ư trì Ghế đá nơi cộng đồng . ữ oạt độ ày a t v ao, SVTH: Trần Thị Bích Trâm 22 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  34. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh ô ỉ t dụ quả t ư ệu Sa o a à p p ầ là o ì ả Sa o a tr ê ầ ũ và t t ết vớ ọ ườ . Dù Sa o a n lự ạ tra dẫ đầu tạ u vự vớ ều đ ể ạ ư ũ tồ tạ ữ ạ ế ất đ . ê ạ đ dù sự ê lệ về lự ạ tra ủa H ư oả ô qu lớ . ếu H sự đầu tư p t tr ể đ đ t ì ả ạ tra ữa H t ể t ay đ . Do đ để duy trì và p t tr ể lự ạ tra tro ố ả ạ tra ay t ệ ay, Sa o a – CN Bình Thạnh ầ ô ao lự ủa ì , tậ dụ t ế ạ ệ để ữ vữ v t ế và ày à p t tr ể tro tư la . 2.1.4.3 Kết quả hoạt động kinh doanh Tuy CN ớ t à lập đượ ột t ờ a ô l u ư vớ sự nỗ lự x y dự ế lượ p t tr ể ề vữ , và ù vớ sự p t tr ể u ủa ệ t ố Sa o a , CN Bình Thạnh đ ột ướ t ế đ ể tro qu trì oạt độ ủa ì . Đ y là ột t à ô đ ể o ữ lự ủa CN Bình Thạnh tro đ ều ệ ạ tra ay t ữa NH tê tu và uy t ù oạt độ trê đ a à ộ vớ tì ì u à ệ t ố NH V ệt a đa đố t. SVTH: Trần Thị Bích Trâm 23 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  35. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh ảng 2 1: ảng h n h nh h nh h nhậ , hi h , i nh ận gi i n 2 11 – 2013 ơn vị tính: triệu đồng ă 2 11 ă 2 12 ă 2 13 2012/2011 2013/2012 Ỉ Ê i n % i n % i n % i n % i n % h h ng 5.099 100,00 6.120 100,00 8.519 100,00 1.021 20,02 2.399 39,2 T u t uầ t l 4.288 84,09 5.332 87,12 7.283 85,49 1.044 24,35 1.951 36,59 T u t uầ d vụ 693 13,59 737 12,05 1.215 14,27 45 6,42 478 64,8 T u t uầ - doa oạ ố 118 2,32 51 0,83 21 0,25 (68) -57,06 (30) 58,66 hi h ng 1.528 100,00 2.049 100,00 3.769 100,00 521 34,10 1.720 83,94 C p v ê 840 54,95 1.126 54,94 2.066 54,81 286 34,07 940 83,53 C tà sả 441 28,88 589 28,73 1.075 28,53 148 33,43 487 82,66 Chi hoạt độ và quả l ô ụ 132 8,65 174 8,50 337 8,93 42 31,79 163 93,33 Dự p rủ ro 115 7,53 160 7,83 291 7,72 45 39,50 130 81,36 i nh ận rướ h 3.571 4.071 4.749 500 14,00 678 16,65 (Nguồn : áo cáo Nhanh Sacombank – CN Bình Thạnh ) SVTH: Trần Thị Bích Trâm 24 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  36. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh Để ì t qu t về tố độ t trư t u ập, p và lợ uậ ủa C tro t ờ a qua, ta t a ảo ì sau: Biể ồ 2.1: h nhậ , hi h v i nh ận n – CN Bình Th nh qua 3 nă 9,000 8,000 7,000 6,000 5,000 T u oạt độ 4,000 C oạt độ 3,000 Thu ập trước t uế 2,000 1,000 - 2011 2012 2013  h nhậ ng n h ng T ả số l ệu trê ta t ấy t u ập ủa CN ô t trư qua 3 . Cụ t ể t t u ập 2011 ỉ đạt 5.099 tr ệu đồ ư ta t ấy sự t lê vào 2012, tố độ t 20,02 tư ứ 1.021 tr ệu đồ ; vớ 2012 ứ đạt đượ là 6.120 tr ệu đồ . Tuy ê ô d lạ đ , vớ sự ỗ lự tro oạt độ C đ ao t u ập ủa ì lê ứ 8.519 tr ệu đồ vào 2013. Cũ ư HTM t ì t u ập t oạt động tín dụng luôn chiếm tỷ lệ cao trong t ng doanh thu của Ngân hàng và Sa o a ũ vậy thu nhập t hoạt động tín dụng ũ luô ếm tỷ trọng cao trong t doa t u. 2010 t u ập t hoạt động tín dụng chiếm 84,09 t doa t u, 2011 ế 87,12 t doa t u, 2012 ế 85,49 . Do tỷ trọ đầu tư vào t dụ ế ưu t ế o ê doa t u ủ yếu ủa Ngân à là doa t u t l , doa t u oà l ế tỷ lệ rất t ấp tro t doa t u ủa N à . Cụ t ể tro 2010 t u oà l ỉ ế 15,91 t doa t u, 2011 SVTH: Trần Thị Bích Trâm 25 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  37. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh ế 12,91 , 2012 ế 14,52 . Tro đ ều ệ ạ tra ư ệ ay à ào t u ập t d vụ ao t ì lợ t ế ạ tra ao và a toà .  Chi h ng n h ng T t u ập t ườ đ đô vớ t p p ả ỏ ra, vì p oạt độ ủa H ũ ư ất ỳ oạt độ doa ào, để tạo ra lợ uậ t ì p ả ỏ ra ột oả p . ì u t p oạt độ ủa NH qua a đều t .Nhìn qua bảng trên ta thấy t ng chi phí có sự a t tro 2011 t ng chi phí là 1.528 tr ệu đồ , đế 2012 t ng chi phí là 2.049 tr ệu độ t 34,1 so vớ 2011, 2013 là 3.769 tr ệu đồ t 1.720 tr ệu đồ ay t 83,94 so vớ 2012. Nguyên nh oả p tro 2012, 2013 t ạ là do p trả l và p tro 2 ày t vớ tố độ ao.  i nh ận rướ h Mục tiêu sau cùng của công việ doa là đạt được lợi nhuậ . Đ y ũ là ỉ t êu đ ất lượng kinh doanh của ngân hàng. Yếu tố có ả ư ng quyết đ đến lợi nhuận của ngân hàng là t ng thu nhập và t ng chi phí. Tuy nhiên t ng thu nhập và t ng chi p à luô sự t ay đ , do đ ũ là o lợi nhuận của ngân hàng luôn có sự biế động giữa . 2012 lợi nhuậ trước thuế là 4.071 triệu đồ t 14 tức 500 triệu đồ . Đế 2013 lợ uậ trướ t uế 4.749 tr ệu đồ . Tuy ê t ờ a s p tớ NH ầ p ả ố ữa tro oạt độ doa ủa ì , đ ệt là oạt độ ấp t dụ để lợ uậ luô sự a t ô . uyê 2011 t a là do ờ ngân hàng luôn m rộng và nâng cao chất lượng tín dụng, sự phấ đấu ỗ lực của cán bộ ô v ê đ ố g ng n m b t thời m m rộng phạm vi kinh doanh tro ô trường cạ tra ũ ư ả nền kinh tế ư ện nay. 2.1.5 Sản phẩm và d ch vụ cung cấp Sả p ẩ d vụ ủa Sa o a đ ô đượ ả t ế và rộ . T ỗ ỉ đ t uầ là uy độ – o vay, đế ay H đ ô ả t ế đa dạ đượ SVTH: Trần Thị Bích Trâm 26 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  38. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh sả p ẩ d vụ đ p ứ u ầu ày à ao ủa à và xu ướ p t tr ể ủa t trườ . Vớ p ư mang lại giá trị cao nhất cho khách hàng , Sa o a ô su , p t tr ể ệ t ố sả p ẩ , d vụ ủa H p o p ao ờ ết. 2.1.5.1 Sản phẩm tiền gửi  Khách hàng cá nhân - Ti t ki m không kỳ h n: phục vụ cho nhu cầu g i và rút tiền m t ngay khi cần, thích hợp cho khách hàng nhận tiền t trong và ngoài ước chuyển đến. - Tài khoản ti n g i thanh toán: ngoài việc có thể g i và rút ngay khi cần, khách hàng có thể s dụng các công cụ thanh toán như uỷ nhiệm chi, séc, thẻ, d ch vụ NH điện t để chuyển tiền, thanh toán. - Ti t ki m có kỳ h n: khách hàng g i tiền được nhận lãi suất c cứ vào kỳ hạn g i gồm các loại tiền VND, USD, EUR. - Ti t ki hù ổng: là sản phẩm dành cho khách hàng có độ tu i t 1 – 15 tu i, m thông qua hình thức có ười giám hộ. Đ c điểm chính của sản phẩm là trong kỳ hạn g i tiền, khách hàng được g i tiền nhiều lần và rút tiền một lần khi tất toán tài khoản. Lãi suất thả n i trong suốt kỳ hạn g i tiền. - Ti t ki m có kỳ h n ngày: sản phẩm cho phép khách hàng tự chọn số ngày g i tiền tư ứng với nhu cầu s dụng tiền trong tư la , để đảm bảo lợi tức nhận được cao nhất. - Ti n g i có kỳ h n: tư tự như tiện ích của tiết kiệm có kỳ hạn. - Ti n g i ư ng i là loại hình tiền g i có kỳ hạn dưới hình thức g i góp một số tiền cố đ nh hàng tháng, quý, 6 tháng để đạt được số tiền thụ ư ng mong muốn trong tư lai. - Ti n g i năng là sản phẩm kết hợp giữa Tiền g i có kỳ hạn và Tiền g i thanh toán. Đ c điểm của sản phẩm là khách hàng g i tiền một lần và được rút tiền với số lần không hạn chế. Phần vốn rút trước hạn được ư ng lãi suất không kỳ hạn, phần vốn còn lại vẫn được ư ng lãi suất tiết kiệm.  Khách hàng doanh nghi p. - Ti n g i thanh toán: đ p ứng nhu cầu nhận và thanh toán của t chức một cách nhanh chóng cùng nhiều tiện ích đi kèm. SVTH: Trần Thị Bích Trâm 27 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  39. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh - Ti n g i có kỳ h n truy n th ng: là loại tiền g i mà khách hàng có thể lựa chọn nhiều kỳ hạn khác nhau tại Sacombank tuỳ theo kế hoạch s dụng vốn của mình, gồm các loại tiền g i b ng VND, USD, EUR. - Ti n g i năng là sản phẩm mà khách hàng có thể linh hoạt rút vốn khi chưa đến hạn tất toán hợp đồng. Số tiền rút trước hạn nhận lãi suất không kỳ hạn tại thời điểm rút ra theo thời gian g i tiền thực tế, số tiền g i duy trì t ngày g i đến ngày đ o hạn ư ng lãi suất ghi trên hợp đồng. - Gói sản phẩm dịch v dành cho tổ ch c giáo d c: gói tài chính này dành riêng cho các t chức giáo dục, đ c biêt là các trường Đại học, Cao đ ng, trường dạy nghề. Gói cung cấp các giải pháp hỗ trợ công tác quản lý nguồn tiền. - Gói The tour: là gói giải pháp tài chính dành cho các DN kinh doanh d ch vụ du l ch. 2.1.5.2 Sản phẩm tín dụng  Khách hàng cá nhân - Vay kinh doanh: tài trợ vốn cho khách hàng để phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hoá d ch vụ. - Vay tiêu dùng - Bảo toàn: tài trợ vốn cho khách hàng có nhu cầu tiêu dùng và dùng bất động sản làm tài sản đảm bảo, mức cho vay tối đa lên đến 100% nhu cầu vốn, thời hạn 15 n . - Vay mua nhà: tài trợ vốn cho khách hàng cho nhu cầu mua/nhận chuyển ượng bất động sản (nhà, c hộ, đất ), thời hạn cho vay tối đa đến 15 n . - Vay tiêu dùng – Cán b nh n viên h nước: tài trợ vốn cho các cá nhân là Cán bộ công nhân viên công tác tại đ v nhà ước dưới hình thức vay tín chấp nh m phục vụ nhu cầu tiêu dùng trên c s nguồn trả nợ t tiền lư và phụ cấp. - Vay bả ảm bằng thẻ ti n g i: tài trợ vốn cho khách hàng có nhu cầu s dụng vốn k p thời khi Thẻ tiền g i tại Sacombank hay các TCTD khác chưa đến hạn. - Vay tiể hư ng h : tài trợ vốn cho các khách hàng là tiểu thư có nhu cầu b sung vốn kinh doanh tại các chợ với tài sản đảm bảo là Quyền s dụng sạp. Mức tài trợ lên đến 500 triệu đồng. SVTH: Trần Thị Bích Trâm 28 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  40. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh - Vay du học: tài trợ vốn cho khách hàng có nhu cầu du học tại chỗ ho c du học tại ước ngoài. Mức tài trợ 100% nhu cầu, thời hạn 10 n . - Vay mua xe ôtô: tài trợ vốn cho khách hàng có nhu cầu mua xe ôtô và dùng chính chiếc xe mua làm tài sản đảm bảo, thời hạn vay tối đa đến 5 n . - Vay phát triển kinh t gi nh tài trợ vốn cho khách hàng cần vốn để b sung vốn kinh doanh nhỏ lẻ, góp vốn, đầu tư tài sản để cải thiện và nâng cao chất lượng cuộc sống. Mức tài trợ tối đa 2 tỷ đồng.  Khách hàng doanh nghi p - Cho vay bổ sung v n ư ng sản xuấ inh nh, h v y ầ ư, h v y án: là các sản phẩm cho vay sản xuất kinh doanh truyền thống mà Sacombank cung cấp cho khách hàng DN để b sung vốn sản xuất doa , đầu tư, dự án. - Cho vay kinh doanh trả góp DN vừa và nhỏ, theo đ khách hàng có thể thoả thuận trả vốn góp theo đ nh kỳ với thời hạn vay vốn lên đến 36 tháng. - Cho vay sản xuấ inh nh ng v n kịp thời: là sản phẩm cho vay đ pứng nhu cầu vốn sản xuất kinh doanh cho các DN tư nhân có món vay nhỏ cần đ giản hoá thủ tục vay. - Tài tr mua xe ôtô DN: Sản phẩm cho vay dành cho các DN đ được Sacombank cấp hạn mức tín dụng có nhu cầu mua xe ôtô để phục vụ nhu cầu đi lại, vận chuyển của DN. Sản phẩm có ưu điểm là thủ tục đ giản và thời gian giải quyết hồ s nhanh chóng. - Tài tr L/C xuất khẩu: tài trợ vốn ng n hạn, không có đảm bảo dành cho các t chức kinh tế hoạt động sản xuất kinh doanh xuất khẩu, đ p ứng nhu cầu vốn lưu động của DN kinh doanh xuất khẩu. - Bảo lãnh: Sacombank cung cấp đầy đủ các sản phẩm bảo lãnh tro ước và ước ngoài với đa dạng hình thức đảm bảo, gồm: Bảo lãnh dự thầu, Bảo lãnh thực hiện hợp đồng, Bảo lãnh thanh toán, Bảo lãnh thuế, Bảo lãnh vay vốn, Bảo lãnh bảo hành - Bao thanh toán: Sacombank cấp tín dụng cho khách hàng thông qua việc mua lại khoản phải thu có truy đ đối với hợp đồng mua bán hàng hoá d ch vụ tro ước và xuất khẩu theo phư thức thanh toán D/P, D/A và T/T. SVTH: Trần Thị Bích Trâm 29 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  41. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh 2.1.5.3 Thẻ Sacombank - Thẻ thanh toán - Thẻ tín dụng - Thẻ trả trước 2.1.5.4 Dịch vụ chuyển tiền 2.1.5.5 Ngân hàng điện tử - InternetBanking: là kênh giao d ch cung cấp các sản phẩm d ch vụ NH cho khách hàng thông qua truy cập website: www.e-sacombank.com.vn - MobileBanking: là kênh giao d ch cung cấp các sản phẩm d ch vụ NH cho khách hàng thông qua g i nhận tin nh n điện thoại d động (SMS) của khách hàng. - PhoneBanking: là kênh giao d ch cung cấp các sản phẩm d ch vụ NH cho khách hàng thông qua t ng tài 1900 5555 88 với 2 ngôn ngữ Tiếng Việt và Tiếng Anh. 2.1.5.6 Thanh toán quốc tế 2.1.5.7 Các sản phẩm dịch vụ khác - Chuyển đ i ngoại tệ - Chi trả hộ lư cán bộ - công nhân viên - Thu chi hộ tiền bán hàng. - D ch vụ trung gian thanh toán mua bán bất động sản - D ch vụ cho thuê ng tủ s t 2.2 Quy trình tín d ng t i Sacombank - CN Bình Th nh Qui trình tín dụng là bảng mô tả công việ ước tiến hành x lý một khoản tín dụng. Về m t hiệu quả công việc, một qui trình tín dụng hợp lý sẽ góp phần nâng cao chất lượng và giảm thiểu rủi ro tín dụng. Về m t quản tr tín dụng, qui trình tín dụ là s cho việ p đ nh trách nhiệm và quyền hạn của các bộ phận liên quan; quản lý tín dụng về m t hành chính; chỉ rõ mối quan hệ giữa các bộ phận liên quan trong hoạt động tín dụng; đồng thời thực hiện kiểm soát tiến trình cấp tín dụ và đ ều chỉnh chính sách tín dụng cho phù hợp với thực tiễn hoạt động của NH. SVTH: Trần Thị Bích Trâm 30 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  42. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh Qui trình tín dụng là một yếu tố ản và cần thiết trong việc t chức thực hiện hoạt động tín dụng của một NH. ồ 2.2: Quy trình tín d ng ước 1: Tiếp th , tiếp nhận nhu cầu ước 12: ưu trữ ồ s cấp tín dụng của khách hàng ước 2: T ếp ậ u ầu và đ Bước 11:Tất to ợ xác minh ước 3: T ẩ đ và trì duyệt ước 10: l ợ qu ạ ước 4: Ra quyết đ o vay ước 9: a ạ ợ và đ ều ỉ ỳ ạ ợ ước 5: Hoà tất ồ s oả vay ước 8: T eo dõ , đô đố t u ồ đ p ê duyệt. ợ ước 6: ả ước 7: T u vố , l ước 1 : Ti p thị, ti p nhận nhu cầu cấp tín d ng c a khách hàng Quy trình tiếp thị phát triển khách hàng: có 2 phương pháp tiếp thị phát triển khách hàng:  hư ng h r c ti p: Trư ng Bộ Phận Tiếp Th tiến hành thu thập các thông tin về à để chuẩn b danh sách khách hàng cần tiếp th trong tháng và giao chỉ tiêu tiếp th khách hàng cho CVKH. Ho c khách hàng có nhu cầu vay vốn tự tì đến ngân hàng. CVKH gọ đ ện thoại xin các cuộc hẹn với khách hàng cần tiếp th để lên l ch giới thiệu, chào bán sản phẩm của Ngân hàng. SVTH: Trần Thị Bích Trâm 31 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  43. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh Sau được l ch hẹn với khách hàng, CVKH sẽ trực tiếp đến với khách hàng nh m: - G i các tài liệu giới thiệu các sản phẩm Ngân hàng. - Chào bán các sản phẩm của Ngân hàng. - Hướng dẫn thủ tục và hồ s ếu à đồng ý s dụng sản phẩm. - Tìm hiểu và thu thập nhu cầu của à để đề xuất các cải tiến sản phẩm hiện có nh m nâng cao chất lượng phục vụ và phát triển sản phẩm mới. - Tìm hiểu và thu thập một số thông tin t ng quát về khách hàng.  hư ng pháp gián ti p: Bao gồm việc quảng cáo sản phẩ trê p ư tiệ t ô t đạ ư o chí, truyền hình, internet, ho c g t ư ỏ, brochure, e- a l đến khách hàng. ước 2 : Ti p nhận nhu cầ v i x inh CVKH ho ườ được ủy quyền sẽ tiếp nhận nhu cầu vay vốn của khách hàng và tiến hành phỏng vấ s ộ khách hàng về: đ ều kiện vay vốn, mụ đ vay, p ư án vay, p ư sản xuất kinh doanh, số tiền vay, kế hoạch trả nợ, tài sản bảo đảm tiền vay. Sau khi phỏng vấn khách hàng, Trư ng phòng tín dụng sẽ quyết đ nh tiếp nhận nhu cầu ho c t chối cho vay. - Nếu tiếp nhận: phân công CVKH giải quyết. - Nếu t chối: t ô o đến các CN khác. Trường hợp tiếp nhận nhu cầu vay vốn của khách hàng, CVKH được phân công giải quyết sẽ tiế à ướng dẫ đ ều kiện, thủ tục, hồ s (xem thêm phần phụ lục), và ải thích các th c m l ê qua đến việc cho vay của Ngân hàng, tư vấn cho khách hàng lựa chọn loại hình vay thích hợp với nhu cầu của mình. Hồ s vay vố đối với cá nhân: - Giấy đề ngh vay vốn. - Giấy chứng nhậ đ doa . SVTH: Trần Thị Bích Trâm 32 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  44. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh - Hộ khẩu t ường trú, giấy Chứng minh nhân dân. - Giấy tờ chứng minh quyền s hữu, quyền s dụng tài sả đảm bảo tiền vay. - Giấy tờ chứng minh mụ đ s dụng vốn. - Sau khi tiếp nhận hồ s x vay vốn của khách hàng, CVKH sẽ hẹn ngày, giờ đ x minh hồ s vay vốn của khách hàng. Nội dung xác minh bao gồm: - Kiể tra đ ều kiệ đối với khách hàng trên hồ s : à đầy đủ lực pháp luật và lực hành vi dân sự? C đ đố tượ được xem xét cho vay? Mụ đ vay vốn của khách hàng có phù hợp? - Xác minh và đ nh giá tài sản bảo đảm: tính hợp lệ, hợp pháp về quyền s hữu tài sản bảo đảm; tình hình thực tế s dụng và quản lý tài sản bảo đảm; giá tr thực tế của tài sản bảo đả . Đối với Sacombank, việ x và đ nh giá tài sả đảm bảo là bất động sản có giá tr lớn sẽ giao cho SBA thực hiện. ước 3 : Thẩ ịnh và trình duy t CVKH tiến hành kiểm tra thông tin khách hàng thông qua: Trung tâm thông tin khách hàng của NHNN và trong nội bộ nh : x đ nh tình hình công nợ của khách hàng tại Sacombank và các Ngân hàng khác, l ch s và uy tín của khách hàng trong giao d ch. Sau khi kiểm tra thông tin khách hàng, CVKH tiến hành thẩ đ nh hồ s vay ủa khách hàng về: - Khả tà , ả oà trả vốn vay. - đ nh nhu cầu vốn, nguồn trả nợ, thời gian cho vay, các kỳ trả nợ. Sau khi xác minh và thẩ đ nh hồ s vay, CVKH sẽ yêu cầu khách hàng b túc hồ s (nếu cần) và tiến hành lập tờ trì đề xuất cho vay trình Trư ng phòng tín dụng. Tờ trình ngoài việc thể hiện các nội dung nêu trên phải nêu thêm một số yếu tố sau: - à đủ đ ều kiện vay vốn hay không. - Các rủi ro tín dụng có thể xảy ra đối vớ p ư , rủi ro về ngành nghề kinh doanh của khách hàng và các rủi ro khác. SVTH: Trần Thị Bích Trâm 33 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  45. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh - Đề xuất cho vay hay không cho vay, lý do; số tiền, thời hạn cho vay; phân kỳ trả nợ, các kiến ngh khác. Trư ng phòng tín dụng tiến hành kiểm soát lại tờ trình thẩ đ , đề xuất cho vay của CVKH và cho ý kiế r ê trước khi ra quyết đ nh cho vay. ước 4 : Ra quy ịnh cho vay Hạn mức cấp tín dụ đối với mỗi món vay tín dụng thuộc thẩm quyền của Trư ng phòng tín dụng . Trư ng Phòng tín dụng tiến hành xem xét lại toàn bộ hồ s ù tờ trì đề xuất của CVKH; ra quyết đ nh cho vay ho c không cho vay (có thể yêu cầu đ ều kiện cần phải b sung hoàn chỉ trước khi giải ngân)  N ồng ý cho vay: Nhân viên kiểm soát tín dụng tiến hành kiểm tra lại hồ s vay về tính tuân thủ các quy đ nh, chính sách cho vay của Sacombank và tính hợp lệ, đầy đủ của hồ s vay và u trách nhiệm phản hồi lạ Trư ng Phòng Tín dụng những vấ đề ưa đ quy đ nh (nếu có) CVKH thông báo cho khách hàng biết và ướng dẫn khách hàng thủ tục và các vấ đề liên quan cần b su để được nhận tiền vay.  N u từ ch i cho vay: Nhân viên kiểm soát tín dụng t chứ lưu trữ hồ s t chối cho vay. CVKH thông báo cho khách hàng về việc t chối cho vay. ước 5 : Hoàn tất hồ h ản v y ã hê y t CVKH ướng dẫn khách hàng b sung giấy tờ, tài liệu và các vấ đề khác theo yêu cầu của l đạo để hoàn chỉnh hồ s vay; ẹn ngày giờ đ ô ứng hợp đồng thế chấp cầm cố; yêu cầu khách hàng mua bảo hiểm tài sản bảo đảm (nếu cầ . Sau đ lập và trình lãnh đạo ký hợp đồng tín dụng, hợp đồng thế chấp, cầm cố tài sản bảo đảm. Nhân viên kiểm soát tín dụng kiểm soát lại hợp đồng tín dụng, hợp đồng thế chấp, cầm cố tài sản bảo đả trướ trì l đạo ký hợp đồng tín dụng. SVTH: Trần Thị Bích Trâm 34 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  46. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh CVKH tiế à đ ô ứng thế chấp, cầm cố và đ đ ao d ch bảo đảm với khách hàng. ước 6 : Giải ngân Sau khi hồ s vay được công chứ và đ ao d ch bảo đảm, nhân viên tiếp nhận hồ s vay oà ỉnh của khách hàng. Nhân viên kiểm soát tín dụng kiểm tra lại tính phù hợp, ch x và đầy đủ của các giấy tờ, chứng t trong hồ s vay với các phê duyệt của l đạo ũ ư ội dung trong quy chế cho vay, nội dung công chứ và đ ao d ch bảo đả . Trường hợp hồ s đầy đủ và hợp lệ sẽ lập chứng t giải ngân kèm toàn bộ hồ s vay. Sau khi tiếp nhận hồ s ải ngân, Giao d ch viên tiến hành giải ngân cho khách hàng. ước 7 : Thu v n, lãi Giao d ch viên tiếp nhận yêu cầu trả một phần vốn ho c lãi của à để: - Tính toán và báo cho khách hàng biết số tiền lãi, lãi phạt, lãi quá hạn (nếu có) - Lập chứng t thu vốn và lãi - Thu tiền ho ướng dẫn khách hàng nộp tiền tại quỹ chính (nếu quá hạn mức) - Trì Trư ng Phòng Tín dụng ký chứng t . - Giao bản sao chứng t cho khách hàng Trường hợp khách hàng trả nợ và đề ngh giải chấp một phần tài sả đảm bảo: CVKH và phòng d ch vụ khách hàng có trách nhiệ đề xuất việc giải chấp trình lãnh đạo phê duyệt. Phòng quản lý tín dụng ch u trách nhiệm kiểm tra lại và lập chứng t giải chấp trình đốc, T đốc, Hộ đồng quản tr giải chấp. ước 8 he õi, ôn c thu hồi n Nhân viên quản lý nợ quản lý danh mục cho vay, lập o o dư ợ, đối chiếu ấu cho vay theo kế hoạ được giao. SVTH: Trần Thị Bích Trâm 35 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  47. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh Đ nh kỳ 10 ngày, nhân viên quản lý nợ liệt kê danh sách khách hàng sẽ đ o ạn vốn, lãi trong 10 ngày tớ và à đ trễ hạn vốn, lãi g i phòng D ch vụ à để CVKH đô đốc thu hồi nợ. CVKH ch u trách nhiệ đô đốc khách hàng trả vố l đ ạ , đ c biệt quan tâm các khách hàng trễ hạn, quá hạn. Cuối kỳ, CVKH báo cáo lạ o đốc kết quả thu nợ trong kỳ cùng những khoản nợ đ qu ạn ho c có dấu hiệu bất t ườ , đồng thờ đề xuất các biện pháp cần thiết để thu hồi nợ. Để theo dõi sát tình hình khoản vay, sau khi cho vay, CVKH phả t ường xuyên kiểm tra, n m b t tình hình hoạt động của à ũ ư ững biế động về tài sả đảm bảo. Nội dung cần kiểm tra: Tình hình s dụng vốn của à đ ụ đ tro p ư vay vốn không. Kiể tra đ d ễn biến của tài sả đảm bảo. ước 9 : Gia h n n v i u chỉnh kỳ h n n Trường hợp khách hàng có nhu cầu gia hạn nợ và đ ều chỉnh kỳ hạn nợ, cán bộ tín dụng sẽ tiếp nhận nhu cầu ày và trì đốc cho ý kiế s ộ về đề ngh gia hạn nợ của khách hàng. Sau khi có ý kiế Trư ng Phòng Tín dụng, CVKH tiến hành n m b t lại quá trình trả vốn lãi của khách hàng; xác minh, thẩ đ nh tình hình sản xuất kinh doanh; và lập tờ trì đề xuất giố ư o vay. Việc quyết đ nh gia hạn nợ o à ũ được thực hiện giố ư quy trì ra quyết đ nh cho vay. Nguyên t c chung là cấp nào ra quyết đ nh cho vay thì cấp đ ra quyết đ nh gia hạn. ước 10 : X lý n quá h n SVTH: Trần Thị Bích Trâm 36 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  48. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh Đ nh kỳ 10 ngày, phòng Quản lý tín dụng ch u trách nhiệm lập danh sách các khoản nợ đ qu ạ t eo đ quy đ nh hiện hành để o o o l đạo CN và thông báo cho phòng D ch vụ khách hàng biết, bao gồm: - Nợ quá hạ đến 90 ngày. - Nợ quá hạ trê 90 ày đến 180 ngày. - Nợ quá hạn trên 180 ngày. Đối với các khoản nợ đ qu ạ , Trư ng phòng D ch vụ khách hàng có trách nhiệm c CVKH đến g p à để đô đốc thu hồ và t ường xuyên báo cáo lại tình hình thu nợ quá hạn.  Khi khoản n quá h n phát sinh trên 90 ngày: CVKH lập tờ trình và nêu lý do chủ qua , qua và đ ả t u ồi của t ng hồ s vay. CVKH chuyển hồ s o p Quản lý tín dụng ho c phòng Quản lý nợ Ngân hàng quản lý và tiếp tục thu hồi dựa trên ý kiến chấp thuận của đốc/ T đốc. Phòng quản lý tín dụng thực hiện việc thu hồi nợ với sự phối hợp của CVKH trong thời gian 90 ngày kể t khi tiếp nhận hồ s , đồng thời báo cáo cho phòng Quản lý nợ Hội s để được hỗ trợ.  Khi khoản n phát sinh trên 180 ngày: Việc thu nợ được chuyển giao cho phòng Quản lý nợ Hội s thực hiện với sự phối hợp của CN ư số dư ợ vẫn giữ trê đối của CN và CN phải ch u l đ ều hoà vốn và toàn bộ chi phí thu nợ (nếu có). Trong một số trường hợp đ c biệt, tuy khoản nợ vẫn trong trách nhiệm thu nợ của CN ư CN phải chuyển về Hội s ho AMC để x lý thu hồi. ước 11 : Tất toán n Giao d ch viên tiếp nhận yêu cầu tất toán nợ của khách hàng. SVTH: Trần Thị Bích Trâm 37 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  49. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh Trư ng phòng Tín dụng có trách nhiệm tìm hiểu lý do khách hàng tất toán nợ. Nếu khách hàng tất toán do d ch vụ của Sa o a ưa tốt ho c lãi suất, p ao à t ì động viên khách hàng tiếp tục giao d ch b ng cách vận dụng chính sách khách hàng nếu thấy cần thiết. Nếu khoả vay được tất toán: Giao d ch viên tính toán phần lãi, lãi phạt, p à khách hàng còn thiếu, lập chứng t thu tiền của khách hàng và in l ch s giao d ch. Phòng Quản lý tín dụ ứ giấy xác nhận tất toán: - Lập giấy giải chấp tài sản bảo đả và trì đốc. - Nhận t kho quỹ Bản chính giấy chứng nhận quyền s hữu tài sản bảo đả để hoàn trả cho khách hàng. - T chứ lưu trữ hồ s tất toán. Sau khi hoàn tất các thủ tục cần thiết, nhân viên kiểm soát tín dụng hoàn trả cho khách hàng chứng t thu nợ và bản chính giấy chứng nhận quyền s hữu tài sản bảo đảm. ước 12 ư rữ hồ Bản chính các tài liệu sau đượ lưu trữ tại kho quỹ: tờ trì đề xuất cho vay, gia hạn của CVKH, hợp đồng tín dụng, hợp đồng bảo lãnh, hợp đồng thế chấp, cầm cố, giấy tờ chứng nhận quyền s hữu tài sản bảo đảm của khách hàng, tờ trình thẩ đ nh tài sản bảo đảm, biên bản họp Hộ đồng tín dụng. Các hồ s ư ồ s t chối cho vay và hồ s tất toán do phòng Quản lý tín dụng có trách nhiệm bảo quả và lưu trữ. C uyê v ê à đ luô tu t ủ theo quy trình cấp tín dụ ả ư trê , bên cạ đ CVKH còn khéo léo trong quá trình vận hành quy trình một cách linh hoạt, tạo cho khách hàng sự thuận lợi nhất để có thể nhanh chóng tiếp cận nguồn vốn t Ngân hàng. SVTH: Trần Thị Bích Trâm 38 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  50. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh 2.3 nh h nh h y ng v n g n h ng i n hư ng n n nă 2011 – 2013 Ngân hàng kinh doanh chủ yếu b ng nguồn vố uy độ , đ ều này cho thấy sự khác nhau giữa việc kinh doanh của NH và các DN à a . Huy động vốn là vấ đề quan trọng trong việc tạo vố để cho vay và phát triể , đồng thờ ũ là vấ đề ả để quyết đ nh cho hoạt động kinh doanh tiền tệ của mỗ à t ư ại. Ngân hàng huy động vốn t nền kinh tế (tiền g i của các t chức tín dụng khác, tiền g i của các t chức kinh tế và d ư, p t à ấy tờ có giá và tài sản nợ khác). Sau đ y ta ù au p tích vố uy động bao gồm những khoản mục gì và nó có sự t ay đ i ra sao? SVTH: Trần Thị Bích Trâm 39 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  51. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh ảng 2 2: ảng h n h nh h nh h y ng v n ng n h ng gi i n 2 11 – 2013 ơn vị tính: triệu đồng ă 2 11 ă 2 12 ă 2 13 2012/2011 2013/2012 Ỉ Ê ư % ư % ư % i n % i n % he i i n h y ng đồ V ệt a 563.708 81,64 657.942 87,14 721.274 89,31 94.234 16,72 63.332 9,63 oạ tệ, và quy ra đồ V ệt a 126.772 18,36 97.098 12,86 86.333 10,69 (29.674) (23,41) (10.765) (11,09) he ỳ h n h y ng T ề ô ỳ ạ 97.081 14,06 90.756 12,02 95.459 11,82 (6.326) (6,52) 4.703 5,18 T ề ỳ ạ 593.399 85,94 664.284 87,98 712.148 88,18 70.886 11,95 47.864 7,21 he i ư ng h y ng T ề 476.569 69,02 522.110 69,15 572.997 70,95 45.541 9,56 50.887 9,75 T ề doa ệp 213.911 30,98 232.930 30,85 234.610 29,05 19.019 8,89 1.680 0,72 Ổ Ồ 690.480 100 755.040 100 807.607 100 64.560 9,35 52.567 6,96 Nguồn : áo cáo Nhanh Sacombank – CN Bình Thạnh) SVTH: Trần Thị Bích Trâm 40 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  52. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh Qua bảng số liệu nguồn vố uy động của ngân hàng ta thấy uồ vố uy động của ngân hàng có sự t ay đ qua 3 . Tro a đoạn này tình hình xã hội có nhiều chuyển biến tích cực nên lượng tiền uy động cũng có nhiều biến động. N 2012 lượng tiền huy động t 9,35% so với n trước. Sang n 2013 lượng tiền g i vẫn tiếp tục theo chiều ướng t đạt như thấp h so với tốc độ t của n 2012 tứ t 6,96 Diễn biến tiền g t ay đ t eo ướng tích cự , đ đ ướng hoạt động bán lẻ của Sacombank và quan đ ểm đ ều hành tiền tệ của H do ô t uy động vốn của ngân hàng g p nhiều thuận lợ , Sa o a đ ô ng chủ động xây dựng các sản phẩm phù hợp, ư trì t trọ đ ểm cho t ng phân khúc khách hàng với lãi suất l độ , đồng thời phát huy lợi thế t ư ệu và mạ lưới rộng kh p, cộng vớ ế khuyến khích nội bộ, t ường kỹ à và ỹ sóc khách hàng nh m a t quy ô uy động đ v . Cụ thể ta đ vào p t t ng sự biế động của các khoản mục vố uy động. 2.3.1 Hu động vốn theo lo i ti n Biểu ồ 2.2: g ồn v n he i ti n Sacombank - CN Bình Th nh gi i n 2 11 – 2013 900,000 800,000 700,000 600,000 ng oại tệ, vàng quy ra đồng V ệt Nam 500,000 400,000 ng đồng V ệt Nam 300,000 200,000 100,000 - 2011 2012 2013 SVTH: Trần Thị Bích Trâm 41 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  53. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh  i n g i ồng i Nguồn vố uy động đồ V ệt a qua 3 đều ế tỷ lệ rất ao trê t uồ vố uy độ . 2012 đạt mức 657.942 tr ệu đồng, chiếm tỷ trọng khoảng 87,14% trong t ng vố uy độ t 94.234 tr ệu đồ so vớ 2011 t 16,72 . Tư tự, t ề V D 2013 vẫ t ếp tụ t 63.332 tr ệu đồ so vớ 2012 vớ số t ề là 721.274 tr ệu đồ , ế 89,31 trê lượ vố uy độ .  i n g i ằng v ng v ng i y r ồng i C vớ lượ t ề uy động đượ và và oạ tệ ỉ chiếm ột tỷ lệ ỏ tro t vố uy độ . Và t eo xu ướ ày à ả qua . Đ ể ì 2011 ế 18,36 trê t vố uy độ ư qua 2012, 2013 tỷ lệ đ ả ạ ỉ 12,86 và 10,69%. D ễ ế t ề tro ữ qua tạ C ình Thạnh đ đ p ứ đượ t êu oạt độ ủa Sa o a và t eo đ qua đ ể đ ều à t ề tệ ủa à ướ : tập tru t trư t ề d ư a t đ l u dà và t tỷ trọ t ề VND. 2.3.2 Hu động vốn theo kỳ h n Biể ồ 2.3: g ồn v n he ỳ h n Sacombank - CN Bình Th nh gi i n 2 11 – 2013 SVTH: Trần Thị Bích Trâm 42 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  54. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh 900,000 800,000 700,000 600,000 T ề ỳ ạ 500,000 400,000 T ề ô ỳ ạ 300,000 200,000 100,000 - 2011 2012 2013 2.3.2.1 Tiền gửi không kỳ hạn ượng tiền g i uy động không kỳ hạn n 2012 là 90.756 triệu đồng giảm 6.326 triệu đồng so với con số 97.081 triệu đồng n 2011. Sang n 2013 tiền g i không kỳ hạn có sự t trư ng nhưng tỷ lệ t trư ng không cao, chỉ t 5,18% so với n 2012.Vì đây là tài khoản khách hàng cá nhân và DN m khi có nhu cầu chi trả tiền lư , tiêu dùng cá nhân qua ngân hàng ho c là số tiền nhàn rỗ tro ười dân như do nhu cầu chi tiêu ô x đ trước nên khách hàng chỉ g i không kỳ hạn và có thể rút ra bất kỳ lúc nào và còn vì lãi suất của loại tiền g i không kỳ hạ ày t ườngthấp. 2.3.2.2 Tiền gửi có kỳ hạn Tiền g i có kỳ hạn chiếm chủ yếu trong số dư lượng tiền uy động (t 85% - 90%). Đối với số dư tiền g i có kỳ hạn, a đoạ 2012 – 2013 t ít a đoạn 2011 – 2012. Cụ thể n 2012 t 70.886 triệu đồng (tư ứng tỷ lệ 11,95%) so với n trước. Động lực của sự t trư ng này là do trong n 2012 ảnh ư ng của lạm phát nên lãi suất uy động của tiền g i tiết kiệm t , đồng thời việc kinh doanh vẫn còn có hiệu quả cao nên khách hàng đ dùng số tiền tích luỹ được của mình để g i vào NH và mong muốn nhận được giá tr t thêm t lãi suất. Như sa đến n 2013, do lãi suất uy động giảm so với n trước nên lượng tiền uy động cũng giảm theo (chỉ t ng 7,21% so với n 2012). Một phần SVTH: Trần Thị Bích Trâm 43 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  55. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh cũng do kinh tế có nhiều khó kh h , công việc kinh doanh không đạt hiệu quả cao như trước. 2.3.3 Hu động vốn theo thành ph n kinh tế Biể ồ 2.4: g ồn v n he thành phần kinh t Sacombank - CN Bình Th nh giai n 2011 – 2013 900,000 800,000 700,000 600,000 T ề doa ệp 500,000 400,000 T ề 300,000 200,000 100,000 - 2011 2012 2013 2.3.3.1 Nguồn vốn huy động cá nhân Nhìn qua bảng số liệu về uy động vố được phân tích t eo đố tượng khách hàng g i tiền ta thấy khách hàng cá nhân g i tiền vào ngân hàng là chủ yếu. Trong bối cảnh nền kinh tế xã hội có nhiều diễn biến phức tạp, khách hàng còn lo sợ nhiều rủi ro, số dư tại CN ít tập trung vào những khách hàng lớn mà duy trì đ nh các khách hàng nhỏ, đ ều đ ũ tạo sự t trư ng bền vữ ũ ư p a độ rủi ro trong nguồn vốn Số dư uy động của à t g tư đối đ , sau t oảng 10% so vớ trước. à t ường là những cá nhân của các hộ a đì kinh doanh nhỏ lẻ, ho c cán bộ công nhân viên chức. Sự t tư đối này thể hiệ lực uy động vốn t người dân là rất tốt, CN đ tạo được niề t à . 2.3.3.2 Nguồn vốn huy động doanh nghiệp SVTH: Trần Thị Bích Trâm 44 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  56. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh Còn với khách hàng DN, a đoạ 2011 – 2013 tuy giảm nhưng lượng giảm không đ kể. Cụ thể n 2012 lượng tiền uy động được t khách hàng DN giảm 19.019 triệu đồng (tư ứng tỷ lệ là 8,89%) so với n 2011. N 2013 tỷ lệ giảm chỉ còn 0,72%. Nguyên nhân do trong giai đoạn này, tình hình kinh tế , t chức tín dụng phải đảm bảo thanh khoả ũ ư dòng tiền cho DN mình duy trì hoạt độ ê lượng tiền nhàn rỗi g i Ngân hàng giảm xuống. M dù tì ì tế ư uồ vố uy độ tạ C vẫ t trư , điều đ à đ nh hiệu quả của chiế lược phát triển lâu dài bền vững của Sacombank dựa trê s s à u đ o ùng hệ thống sản phẩm d ch vụ phong phú của mình. Cụ thể, tro 2013, Sacombank đ l ê tục triển khai các ư trì uyế ư “ ăng k tr n gói – Trúng Ipad m i ngày” dành cho khách hàng cá nhân đ ký các gói tài khoản tiện ích của Sacombank, ay ư trì “ ánh thức thẻ tín dụng của bạn với ưu đ i ngập tràn từ Sacombank” dà o ủ t ẻ t dụ quố tế Sa o a , ầ đ y ất là ư trì C ào ng kỷ niệ 22 t à lập (21/12/1991 – 21 12 2013 “Sinh nhật vui – Ưu đ i lớn” dà o tất cả các khách hàng cá nhân và doa ệp ủa Sa o a ; đa dạng các sản phẩm tiền g , a t t ện ích nh t ường thu hút nguồn tiền g i. 2.4 Phân tích tình hình tín d ng t i g n h ng i n hư ng n (S n nă 2 11 – 2013 Nghiệp vụ uy động vốn của NH tạo ra nguồn vốn n đ nh cho NH hoạt động và phát triển, nhưng nghiệp vụ cho vay mới là nghiệp vụ xư sống của NH, và được coi là nghiệp vụ tạo ra doanh thu, thu nhập và lợi nhuận chính cho NH. ư ao loạ ì doa , doa t dụ H là ề doa đ t ù luô t ề ẩ ều rủ ro ất. Vì oạt độ t dụ luô l ề và ố qua ệ t ẽ vớ ọ loạ ì àng. Tuy được sự l đạo của a đốc CN, ũ ư sự chuyên nghiệp, động trong công tác thẩ đ ũ ư t eo dõ ợ của các CBTD làm việc tại CN, đưa oả vay đ đ ụ đ và p t tr ể luô là p ư SVTH: Trần Thị Bích Trâm 45 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  57. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh châm làm việc của các CBTD tại Sacombank – CN Bình Thạnh, nhưng tình hình tín dụng tại CN vẫn có sự biến động theo những chiều ướng khác nhau qua 3 n . Để t ể tì ra ữ , t t tro oạt độ o vay à ệ ay C Bình Thạnh đa p ả đố t ta sẽ ũ đ vào tì ểu và p t oạt độ o vay tạ đ y; t đ ta sẽ đưa ra ữ ả p p ụ t ể để ả quyết đượ ữ đ . SVTH: Trần Thị Bích Trâm 46 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  58. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh 2.4.1 Phân tích doanh số cho vay giai đo n 2011 – 2013 ảng 2 3 : nh h nh nh h v y i ombank – CN Bình Th nh gi i n 2 11 – 2013 ơn vị tính: triệu đồng ă 2 11 ă 2 12 ă 2 13 2012/2011 2013/2012 Ỉ Ê ư % ư % ư % i n % i n % he hời h n h v y C o vay ạ 693.902 50,67 1.051.685 51,79 1.236.816 51,05 357.783 51,56 185.131 17,60 C o vay tru , dà ạ 675.551 49,33 978.987 48,21 1.185.938 48,95 303.436 44,92 206.951 21,14 he i ư ng h h h ng cho vay C 906.030 66,16 1.318.921 64,95 1.576.971 65,09 412.891 45,57 258.049 19,57 Doa ệp 463.423 33,84 711.751 35,05 845.784 34,91 248.328 53,59 134.033 18,83 Ổ CHO VAY 1.369.453 100 2.030.672 100 2.422.754 100 661.219 48,28 392.082 19,31 Nguồn : áo cáo Nhanh Sacombank – CN Bình Thạnh) SVTH: Trần Thị Bích Trâm 47 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  59. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh 2.4.1.1 Phân tích doanh số cho vay theo thời hạn Biể ồ 2.5: Doanh s cho vay he hời h n h v y c a Sacombank – CN Bình Th nh gi i n 2 11 – 2013 1,400,000 1,236,816 1,185,938 1,200,000 1,051,685 978,987 1,000,000 800,000 693,902 675,551 Cho vay n ạn 600,000 400,000 Cho vay trung, dài ạn 200,000 - 2011 2012 2013 Tro ấu cho vay , Sacombank – CN Bình Thạnh đ và đa t ực hiệ ưu t ê o vay b sung vố lưu động cho tất cả các ngành nghề mang lại hiệu quả kinh tế và có vòng quay ng n hạ ư o vay sản xuất, kinh doanh hàng hóa, sản phẩm, d ch vụ, t ư ạ , Bên cạ đ , quản lý ch t chẽ đối với các món vay trung và dài hạ ư o vay x y dựng, mua s à, đầu tư và doa ất động sả , t ô t ường khi cho vay trung và dài hạ t ường chứa đựng nhiều rủi ro do nhiều nguyên nhân t chủ qua đến khách quan.  Cho vay ngắn h n Chính t nhu cầu về vốn ngày càng t của khách hàng cá nhân nh m b sung vốn lưu động thiếu hụt tạm thời cho việc sản xuất kinh doanh, tiêu dùng mà doanh số cho vay ng n hạn ngày càng t , đ y là thành phần kinh tế n động và đang phát triển trên đ a bàn trong những n gần đ y. Trong n 2012, do ảnh ư ng của lạm phát đ làm cho lãi suất cho vay t cao gây áp lực cho khách hàng trong việc tiếp cận vốn vay nhưng do nhu cầu nền kinh tế nên nhiều khách hàng đã mạnh dạn vay vốn để tiếp tục công việc sản xuất kinh doanh của mình. Cụ thể doanh số cho vay đạt 1.051.685 triệu đồng n 2012, t 357.783 triệu đồng (tư ứng tỷ lệ t 51,56%) so với cùng kì n ngoái. So vớ 2012, doa SVTH: Trần Thị Bích Trâm 48 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  60. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh số o vay 2013 ỉ t 17,6 , t ấp rất nhiều so với thời kỳ 2011-2012. ước sa 2013, do ền kinh tế biến chuyển theo chiều ướng xấu nên việc kinh doanh của khách hàng g p nhiều khó kh vì thế mà tỷ lệ t trư ng doanh số cho vay ng n hạn có t nhưng không mạnh so với n trước.  Cho vay trung và dài h n Đối với khoản vay trung và dài hạn, phần lớn là vay để xây dựng, sữa chữa, đầu tư vào dự án bất động sản, mua xe ôtô, N 2011, doanh số cho vay trung và dài hạn là 675.551 triệu đồng. Đến n 2012 doanh số cho vay trung và dài hạn t lên 978.987 triệu đồng, t g 303.436 triệu đồng so với cùng kỳ n trước, t 44,92%. N 2013 doanh số cho vay trung và dài hạn là 1.185.938 triệu đồng chiếm tỷ trọng 48,95% doanh số cho vay toàn CN, t 206.951 triệu đồng so với n 2012. Nối tiếp sự khó kh trong hai n trước, nền kinh tế n 2013 vẫn chưa thấy nhiều khả quan h , tình hình kinh tế vẫn trong tình trạng khó kh , th trường bất động sản b đ b khiến Sacombank g p nhiều khó kh cũng như rủi ro trong việc cho vay, chỉ tập tru o vay đối với những khách hàng quan hệ giao d ch t ường xuyên, có uy tín và trung thành với H. Đối với những khách hàng mới thì NH phải sàn lọc để có thể chọn ra những khách hàng tiềm n có phư án kinh doanh khả thi nên việc cho vay trong n 2013 có mức t trư ng nhưng thấp. 2.4.1.2 Phân tích doanh số cho vay theo đối tượng Biể ồ 2.6: Doanh s h v y he i ư ng h h h ng h v y c a Sacombank – CN Bình Th nh gi i n 2 11 – 2013 SVTH: Trần Thị Bích Trâm 49 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  61. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh 1,800,000 1,576,971 1,600,000 1,400,000 1,318,921 1,200,000 1,000,000 906,030 845,784 C nhân 711,751 800,000 600,000 463,423 Doanh ệp 400,000 200,000 - 2011 2012 2013 Nhìn vào biểu đồ doanh số o vay t eo đối tượng ta thấy sự t lên của doanh số o vay t eo đối tượng khách hàng cá nhân và cả khách hàng DN. Tỷ trọng cho vay khách hàng cá nhân t ường lớn và gần như gấp đôi cho vay khách hàng DN. Đối với cho vay khách hàng cá nhân, n 2012 t 45,57% so với n 2011, sang giai đoạn n 2012 – 2013 vẫn t nhưng tốc độ t chỉ b ng một n a so với giai đoạn 2011 – 2012 là 19,57%. Còn tốc độ o vay đối với khách hàng DN giai đoạn n 2011 – 2012 t mạnh h giai đoạn 2012 – 2013 là 53,59 . Tro đ giai đoạn 2012 – 2013 có tố độ t ỉ đạt 18,83%. 2.4.2 Phân tích doanh số thu nợ giai đo n 2011 – 2013 Ngân hàng là t chức trung gian đi vay và cho vay. Tiền đi vay qua dân cư, qua các TCTD khác, qua H đều phải trả lãi. Đ là chi phí khi NH s dụng vốn của các chủ thể trong nền kinh tế. Hoạt động của NH là đi vay để cho vay nên vốn phải được bảo toàn và phát triển. Khi các chủ thể vay vốn của NH phải trả lãi cho NH, phần lãi này phải bù đ p được chi phí đầu vào và các khoản chi phí khác đảm bảo cho NH hoạt động hiệu quả và có lợi nhuận. Hoạt động cho vay là hoạt động có nhiều rủi ro nên đ hỏi công tác thu hồi nợ (đ hạn và đầy đủ được H đ t lên hàn đầu. B i NH muốn hoạt động tốt không chỉ muốn nâng cao doanh số cho vay mà còn chú trọng đến công tác thu hồi nợ để làm sao đảm bảo đồng vốn cho vay ra và thu hồi lại nhanh chóng k p thời và hiệu quả. SVTH: Trần Thị Bích Trâm 50 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  62. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh Thu nợ là một hoạt động quan trọng trong nghiệp vụ tín dụng của một ngân hàng. Việc thu nợ tốt hay không sẽ thể hiện hoạt động tín dụng có hiệu quả hay không. Nếu ngân hàng làm tốt khâu thẩ đ nh thì việc thu hồi nợ và lãi sẽ thuận lợ tạo đ ều kiệ đẩy mạnh hoạt động tín dụng của à đồng thời giả được chi phí thu nợ và t u l . Để thấy rõ ta sẽ xem xét tình hình thu nợ của CN nhữ ầ đ y. ảng 2 4 : nh h nh nh thu n i n – CN Bình Th nh gi i n 2 11 – 2013 ơn vị tính: triệu đồng ă 2 11 ă 2 12 ă 2 13 2012/2011 2013/2012 Ỉ Ê ư % ư % ư % i n % i n % he hời h n h v y C o vay ạ 824.746 62,37 1.231.372 63,81 1.621.176 64,78 406.626 49,30 389.804 31,66 C o vay tru , dà ạ 497.598 37,63 698.376 36,19 881.411 35,22 200.778 40,35 183.035 26,21 he i ư ng h h h ng h v y C 831.226 62,86 1.252.020 64,88 1.595.649 63,76 420.795 50,62 343.629 27,45 Doa ệp 491.119 37,14 677.727 35,12 906.937 36,24 186.609 49,38 229.210 33,82 Ổ Ợ 1.322.344 100 1.929.748 100 2.502.587 100 607.403 45,93 572.839 29,68 Nguồn : áo cáo Nhanh Sacombank – CN Bình Thạnh) SVTH: Trần Thị Bích Trâm 51 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  63. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh 2.4.2.1 Phân tích doanh số thu nợ theo thời hạn Biể ồ 2.7 Doanh s h n h v y he hời h n h v y a Sacombank – CN Bình Th nh gi i n 2 11 – 2013 1,800,000 1,621,176 1,600,000 1,400,000 1,231,372 1,200,000 881,411 1,000,000 824,746 Cho vay n ạn 698,376 800,000 497,598 Cho vay trung, dài ạn 600,000 400,000 200,000 - 2011 2012 2013 Tình hình thu nợ ng n hạn đạt kết quả đ kể trong thời gian qua. N 2011 doanh số thu nợ đạt 824.746 triệu đồng; n 2012 đạt 1.231.372 triệu đồng t 406.626 triệu đồng so với n 2011, tốc độ t là 49,3 . ước sang n 2013 doanh số thu nợ đạt 1.621.176 triệu đồng so với n 2012, tốc độ t 31,66%. Có được kết quả trên là nhờ trong 2 n qua tình hình sản xuất kinh doanh của khách hàng vay có đô chút thuận lợi, vốn vay được s dụng đúng mục đ và phát huy hiệu quả tạo điều kiện thuận lợi cho c đ v vay vốn trả nợ đúng hạn cho NH. 2.4.2.2 Phân tích doanh số thu nợ theo đối tượng Biể ồ 2.8:Doanh s thu n h v y he i ư ng h h h ng a Sacombank – CN Bình Th nh gi i n 2 11 – 2013 SVTH: Trần Thị Bích Trâm 52 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  64. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh 1,595,649 1,600,000 1,400,000 1,252,020 1,200,000 906,937 1,000,000 831,226 C nhân 800,000 677,727 600,000 491,119 Doanh ệp 400,000 200,000 - 2011 2012 2013 Phần lớn các khoản cho vay là ng n hạn nên việc quản lý cũng như thu hồi nợ sẽ nhanh chóng h đ ều này giúp CN tránh được rủi ro b i vì cho vay với kỳ hạn dài sẽ có nhiều biến động do ảnh ư ng các yếu tố th trường, giá cả, ư cũng không nên vì lý do đ mà hạn chế trong việc cho vay trung và dài hạn sẽ mất đi nguồn lợi nhuận không nhỏ t hoạt động này. Qua chỉ tiêu bảng trên, doanh số thu nợ tro 2012 t 45,93 so 2011 ứng với số tiề t 607.403 triệu đồng. Tro đ doa số thu nợ cá nhân t 50,62%, tư ứng với số tiề t 420.795 triệu đồng, còn doanh số thu nợ DN t 186.609 triệu đồng, tỷ lệ t 49,38% . So 2013, doanh số thu nợ t là 572.839 triệu đồng với tỷ lệ t 29,68% so vớ 2012 cụ thể: doanh số thu nợ cá nhân t 343.629 triệu đồng với tỷ lệ t 27,45%, doanh số thu nợ DN t tư ứng với số tiền là 229.210 triệu đồng, tỷ lệ t 3,82% so với 2012. Qua phân tích tình hình thu nợ của CN, trong ba n qua doanh số thu nợ đối với khách hàng cá nhân là khá tốt, việc trả nợ gốc và lãi đ hạn cho NH đ y là đối tượng khách hàng chiếm tỷ lệ cấp tín dụng cao h so với khách hàng DN. Bên cạnh đ đối với khách hàng DN doanh số thu nợ tuy vẫn t đều qua các n . CN cần tập tru đối với đối tượng này trong công tác thu hồi nợ, t ường xuyên kiểm tra quá trình s dụng vốn vay của SVTH: Trần Thị Bích Trâm 53 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  65. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh khách hàng, nh c nh khách hàng trả nợ và lãi đ hạn, tích cực đô đốc trả nợ đối với những khách hàng gia hạn nợ, tình hình tài chính yếu kém, kinh doanh thua lỗ, có thể xem xét quyết đ nh cho vay tiếp những khách hàng có khả n cải thiệ được tình hình sản xuất kinh doanh, tài chính nhưng phải kiểm soát được vốn vay và đảm bảo thu hồi các khoản nợ cũ. 2.4.3 Phân tích tình hình d nợ cho vay giai đo n 2011 – 2013 SVTH: Trần Thị Bích Trâm 54 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  66. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh ảng 2.5 : nh h nh ư n h v y i n – CN Bình Th nh gi i n 2 11 – 2013 ơn vị tính: triệu đồng ă 2 11 ă 2 12 ă 2 13 2012/2011 2013/2012 Ỉ Ê ư % ư % ư % i n % i n % he hời h n h v y C o vay ạ 240.591 62,37 302.474 63,81 348.565 64,78 61.883 25,72 46.091 15,24 C o vay tru , dà ạ 145.157 37,63 171.549 36,19 189.510 35,22 26.392 18,18 17.961 10,47 he i ư ng h h h ng h v y C 245.297 63,59 293.278 61,87 338.395 62,89 47.981 19,56 45.117 15,38 Doa ệp 140.451 36,41 180.745 38,13 199.680 37,11 40.294 28,69 18.935 10,48 Ổ Ợ CHO VAY 385.748 100 474.023 100 538.075 100 88.275 22,88 64.052 13,51 Nguồn : áo cáo Nhanh Sacombank – CN Bình Thạnh) SVTH: Trần Thị Bích Trâm 55 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  67. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh C ỉ t êu dư ợ o ta ết đượ à p ả t u ao êu ữa t à vay vố . Dư ợ ao ồ số t ề lũy ế ủa ữ trướ ưa t u ồ đượ và số dư p t s tro ệ à . p ả đượ t ự tế ả oạt độ o vay ủa H ư t ế ào. Để t ể t ấy rõ , ta đ vào p t ụ t ể t oả o vay sau của CN. Tạ t ờ đ ể ày 31 12 2012 t dư ợ o vay ủa C ình Thạnh đạt 474.023 tr ệu đồ , t 22,88 so vớ 2011. ước sang 2013, dù dư ợ có t ư tố độ t trư ng tín dụng lại thấp 2012. Cụ thể, 2013 t dư ợ tín dụ t 64.052 tr ệu đồ tư ứng với 13,51%. Thực tế cho thấy, tình trạng bất động sả đ , à a ậm tiêu thụ, D đa l vào tì t ế cực kì , ầu tín dụng lại thấp, khả suy ảm tố độ t trư ng tín dụ là đ ều khó tránh khỏi. M c dù vậy, với những nỗ lực không ng ng, HTMCP Sà T ư T nói chung và CN Bình Thạnh r ê đ t ực trong việ a t dư ợ ư vẫn đ p ứng các tỷ lệ đảm bảo về độ an toàn trong hoạt động. B ng việc tuân thủ các chính sách, chủ trư ủa NHNN và linh hoạt trong quản lý tín dụng, tin r tro và tới Sacombank sẽ đạt được mứ t trư ng khả qua . 2.4.3.1 Dư nợ cho vay theo thời hạn cho vay Biểu ồ 2.9: ư n h v y he hời h n h v y c a Sacombank – CN Bình Th nh gi i n 2 11 – 2013 SVTH: Trần Thị Bích Trâm 56 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  68. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh 348,565 350,000 302,474 300,000 240,591 250,000 189,510 200,000 171,549 Cho vay n ạn 145,157 150,000 Cho vay trung, dài ạn 100,000 50,000 - 2011 2012 2013 Theo như biểu đồ 2.9 ta t ấy r dư ợ o vay ủa CN tro a qua tập tru ều vào o vay n hạn.  i với h v y ngắn h n Mức sống của ườ d ày à ao, đời sống của ườ d ày à được cải thiện. Nên nhu cầu vay vốn phục vụ đời số ày à t . Đ ều ày đ ỏi cần phải có nguồn vốn lớ để hỗ trợ cho nhu cầu t êu dù . Vì vậy dư ợ cho vay ng n hạn t dần qua các ũ p ần nào thể hiệ xu ướ đ : 2011 là 240.591 tr ệu đồ . Đế 2012 dư ợ o vay đạt đượ 302.474 tr ệu đồ t 61.883 tr ệu đồ tư đư 25,72 so vớ 2011, 2013 dư ợ o vay đạt 348.565 tr ệu đồ t 46.091 tr ệu đồ so vớ 2012 tư đư 15,24 .  i với h v y r ng v i h n Mụ đ ủa t dụ tru và dà ạ là p à rộ sả xuất doa , p t tr ể s ạ tầ , ua s tra t ết Dư ợ o vay tru và dà ạ tạ CN ũ t vớ tố độ ao qua 3 . 2011 đạt 145.157 tr ệu đồ . 2012 đạt 171.549 tr ệu đồ ế 36,19% trên t dư ợ o vay, t 26.392 tr ệu đồ , tư đư vớ 18,18 so vớ 2011. Vớ tố độ t trư a ư vậy, t ể t ấy Sa o a – CN Bình Thạnh đa a t o vay tru SVTH: Trần Thị Bích Trâm 57 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  69. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh và dài hạ tro 2012, t ự đ p ứng nhu cầu m rộng sản xuất kinh doanh của các DN vì cho dù th trườn đa l , sức mua suy giả ư uốn tồn tại và phát triển lâu dài thì họ vẫn cần phả đầu tư đ i mới thiết b , công nghệ nh t sức cạ tra . Đế 2013 o số ày lạ t ếp tụ t so vớ 2012 là 17.961 tr ệu đồ , a là ứ t trư đạt đượ 10,47 . Tố độ t trư ủa t dụ tru và dà ạ 2013 ả so vớ 2012. Đồ t ờ ấu ữa o vay ạ và dà ạ đ đượ đ ều ỉ , ụ t ể dư ợ o vay tru và dà ạ 2013 ỉ ế 35,22 trê t dư ợ o vay, ả so vớ tỷ lệ 36,12 ủa 2012. 2.4.3.2 Dư nợ cho vay theo đối tượng khách hàng Biểu ồ 2.10: ư n h v y he i ư ng h h h ng a Sacombank – CN Bình Th nh gi i n 2 11 – 2013 338,395 350,000 293,278 300,000 245,297 250,000 199,680 180,745 200,000 C nhân 140,451 150,000 Doanh ệp 100,000 50,000 - 2011 2012 2013  i với h v y h h h ng nh n Qua số l ệu trê , ta t ấy đượ sự t trư đ ể tro v ệ o vay đố vớ à . Cụ t ể là 2011 dư ợ o vay ỉ đạt 245.297 tr ệu đồ , 2012 t đế 293.278 tr ệu đồ tư ứ tỷ lệ t ng 19,56 . 2013 dư ợ o vay đ t lê đế 338.395 tr ệu đồ . Đ y là ướ p t tr ể ả qua ủa Sacombank – CN Bình Thạnh. H ệ tạ CN đa nỗ lự x y dự ế lượ t ếp t quả o đưa sả p ẩ o vay t ếp ậ tốt đố vớ à - ột đố tượ à đầy SVTH: Trần Thị Bích Trâm 58 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  70. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh t ề tro đ ều ệ đ a à oạt độ ủa CN. ê ạ đ , qua ả số l ệu ta t ấy so so vớ v ệ t dư ợ o vay đố vớ à CN ố rộ v ệ ấp t dụ o doa ệp a t sự đa dạ a đố tượ à o vay.  i với h v y h h h ng nh nghi Tuy dư ợ o vay à doa ệp ế ột tỷ lệ t ấp h so với cho vay à , ư số dư ợ ày vẫ sự t trư qua 2011 – 2013. Cụ t ể 2012 đạt 180.745 tr ệu đồ , t 40.294 tr ệu đồ tư đư tỷ lệ t 28,69 . Đế 2013 dư ợ o vay đố vớ à doa ệp t ếp tụ t 18.935 tr ệu đồ đạt ứ 199.680 tr ệu đồ . Sự t trư ủa dư ợ o vay p ả đượ qu trì tuầ oà và lu uyể vố tro ề tế t trườ , doa ệp t ếp ậ đượ uồ vố dể duy trì và p t tr ể sả xuất. 2.5 nh gi hi ả h ng n ng i g n h ng hông hỉ iê i h nh 2.5.1 ợ ê u ố u độ ảng 2 ảng ư n cho vay trên v n h y ng Sacombank – CN Bình Th nh giai n 2011 - 2013 ă ă ă Ỉ Ê 2012/2011 2013/2012 2011 2012 2013 ổng ư n h v y (1) 385.748 474.023 538.075 88.275 64.052 ổng ng ồn v n h y ng (2) 690.480 755.040 807.607 64.560 52.567 ng v n (3)=(1)/(2) 55,87 62,78 66,63 - - Nguồn : áo cáo Nhanh Sacombank – CN Bình Thạnh) Qua ả số l ệu 2.6 o t ấy r vố uy độ dù o vay luô t trư qua . 2011, uồ vố uy độ 690.480 tr ệu đồ tro t dư ợ 385.748 tr ệu đồ ệu suất s dụ vố là 55,87 . 2012, ệu suất s dụ vố t lê SVTH: Trần Thị Bích Trâm 59 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  71. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh 62,78 . Đế 2013 ệu suất s dụ vố đạt 66,63%. Nguyên nhân của việc hiệu suất s dụng vốn t qua là do H t ườ tì ế à , p ư ả t rộ o vay vớ tất ả t à p ầ tế. 2.5.2 lệ ợ uá n trên ợ Bảng 2.7 : Bảng tỷ l n quá h n trên tổng dư n Sacombank – CN Bình Th nh giai n 2011 -2013 ă ă ă Ỉ Ê 2012/2011 2013/2012 2011 2012 2013 h n (1) 9.644 9.528 8.986 (116) (542) ổng ư n h v y (2) 385.748 474.023 538.075 88.275 64.052 ỷ n h n (3)=(1)/(2) 2,5 2,01 1,67 - - Nguồn : áo cáo Nhanh Sacombank – CN Bình Thạnh) 2.5.2.1 Nợ quá hạn Do ề tế , ả ư đế v ệ sả xuất doa ủa doa ệp, ườ d là o ọ về tà ả ư đế v ệ trả ợ o H. Đ ều đ dẫ đế v ệ ợ qu ạ 2011 là 9.644 tr ệu đồng, con số này giảm xuống còn 9.528 tr ệu đồ tro 2012. Đế 2013 t ếp tục giảm 542 tr ệu đồ , đạt ứ 8.986 tr ệu đồ . 2.5.2.2 Tỷ lệ nợ quá hạn trên tổng dư nợ à luô đ t chỉ tiêu là tỷ lệ nợ quá hạn không quá 5%, và trong nhữ qua, do công tác quản lý nợ quá hạn, nợ xấu của H tư đối tốt nên tỷ lệ nợ quá hạn không quá cao. 2011 NH có tỷ lệ nợ quá hạn là 2,5%. 2012 tỷ lệ này giảm xuống 2,01% do tình hình kinh tế cả ước còn nhiều , oả vay đ o ạn nhiều tro , ư à trả nợ chậm trễ làm cho tỷ lệ nợ quá hạn của H t lê . 2013 tỷ lệ này giảm xuống còn 1,67% do có sự đ ều chỉnh t phía NH rút kinh nghiệ trước trong công tác thu hồi nợ và phân bố lạ ấu o vay, ấu giải ngân theo ngành nghề, theo nhu cầu s dụng vốn nên hầu hết các khoả vay đều đượ t a to đ ng hạn mức. M dù SVTH: Trần Thị Bích Trâm 60 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  72. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh tỷ lệ ày t ả qua do tì ì tế ều ế độ ư tỷ lệ ợ qu ạ qua vẫ ỏ ứ quy đ ủa H là 5 . Tuy ê ũ ô p ả vì t ế à à t ể l đễ tro v ệ đưa ra ệ p p p a rủ ro, vì rủ ro t ể xảy ra ất ứ l ào. Khách hàng có lẽ ũ ày à ận thứ được r ng việ để phát sinh nợ quá hạn hoàn toàn không có lợi cho họ vì hiện nay tất cả các thông tin tín dụ đều được tập trung về CIC (Trung tâm thông tin tín dụng của NHNN). Hầu hết à đều có thể lấy được những thông tin này, nên nếu để phát sinh nợ quá hạn tại bất cứ NH ào ũ đều không có lợi cho khách hàng vì khi cho vay, các NH sẽ thẩ đ và tro quyết đ nh cho vay ho c nếu cho vay thì tỷ lệ o vay ũ rất thấp. Hay nói cách khác, tiêu chuẩn cho vay sẽ ao đối với những khách hàng có l ch s quan hệ tín dụng không tốt với NH. Công tác quản lý thu hồi nợ của NH ũ ững thiếu sót, bên cạ đ ũ ững yếu tố khách quan khác. Việc thu nợ đối với nhữ à t ường g p , ê ạnh các à uy t ũ ột số khách hàng cố ý né tránh ho c kéo dài thời gian, vì vậy công tác thu nợ ũ ư s t ợ đối vớ đố tượng khách hàng cá nhân là cần thiết. Không những thế với những khách hàng DN, những khoản vay lớ ũ ầ được giám sát ch t chẽ để có những biện pháp x lý k p thời. Tình hình kinh tế xã hộ đa dần phục hồi, thế ư ứa đựng rất nhiều rủi ro, những rủi ro khách quan và chủ quan dễ dàng ảnh ư đến hiệu quả hoạt động tín dụng của NH. Tại CN, nợ quá hạ r vào các khoản vay nh m mụ đ sản xuất kinh doanh là nhiều nhất, khoả 60 . Đ ều này có thể được giải thích do nền kinh tế ước ta có nhiều biến động nên phần nào ả ư ng đến tình hình sản xuất kinh doanh, m t khác, các khoản vay ày t ường lớn nên quá trình trả nợ của khách hàng g p nhiều . SVTH: Trần Thị Bích Trâm 61 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  73. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh 2.5.3 Chỉ số hệ số thu nợ Bảng 2.8 : Bảng h s thu n Sacombank – CN Bình Th nh gi i n 2011 -2013 ă ă ă Ỉ Ê 2012/2011 2013/2012 2011 2012 2013 ổng nh h n (1) 1.322.344 1.929.748 2.502.587 607.403 572.839 ổng nh h vay (2) 1.369.453 2.030.672 2.422.754 661.219 392.082 h n (3)=(1)/(2) 96,56 95,03 103,30 - - Nguồn : áo cáo Nhanh Sacombank – CN Bình Thạnh) Đ y là ột chỉ t êu ũ vô ù qua trọng trong hoạt động tín dụng của NH. Trong a đoạn t 2011 đến 2013 ta t ấy hệ số thu nợ cho vay có sự giảm nhẹ, ư ệ số ày đ t tr lại trong 2013. T đ , ta t ể thấy được công tác thẩ đ nh món vay ũ ư t eo dõ v ệc s dụng vốn của NH được kiểm soát ch t chẽ trong thời bu i kinh tế ư ện nay. Tỷ lệ này càng cao cho thấy hiệu quả của các món vay ngày càng t , v ệ o vay đ ụ đ và đ đố tượ ày à được NH quản lý tốt . T đ , ụ t êu t trư ng lợi nhuận của NH ũ sẽ thuận lợ . 2.5.4 Chỉ tiêu vòng quay vốn tín dụng Bảng 2.9 : Bảng vòng quay v n tín d ng Sacombank – CN Bình Th nh gi i n 2011 - 2013 ă ă ă Ỉ Ê 2012/2011 2013/2012 2011 2012 2013 ổng nh h n (1) 1.322.344 1.929.748 2.502.587 607.403 572.839 ổng ư n cho vay (2) 385.748 474.023 538.075 88.275 64.052 ng y v n n ng (vòng) (3)=(1)/(2) 3,43 4,07 4,65 - - Nguồn : áo cáo Nhanh Sacombank – CN Bình Thạnh) Chỉ số vòng quay vốn tín dụng thể hiện việc luân chuyển vốn cho vay, thời gian thu hồi nợ vay nhanh hay chậm. Chỉ tiêu này khá quan trọng trong việ đ ất lượng tín dụ , đồng vốn quay nhanh thì hiệu quả tín dụ à ao và ược lại. Vòng quay vốn tín SVTH: Trần Thị Bích Trâm 62 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  74. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh dụng của NH trong nhữ qua sự biế động theo một chiều t dầ qua . 2011 vòng quay vốn tín dụng là 3,43 v và đế 2012 t lê 4,07 v , t 0,64 vòng so vớ 2011. Và vớ đà t ư vậy, 2013 vòng quay tín dụ t lê 0,58 vòng so vớ 2012 tức 4,65 vòng. Nguyên nhân dẫ đến tình trạng vòng quay vốn tín dụ tro 2012 và 2013 là do H t dự trữ b t buộc các NHTM thiếu vốn trong kinh doanh, nên các NHTM cạnh tranh quyết liệt dẫ đến lãi suất tiền g i và lãi cho vay ũ t lê . T đ Sa o a uyến khích tiền g i không kỳ hạn và ng n hạ , t cho vay ng n hạn, hạn chế cho vay dài hạ . Đ là uyê dẫn đến vòng quay vốn tín dụ t ạ tro 2011 và 2012. 2.5.5 đ ể đ ể ếu ộ á độ ụ Đ ỂM MẠ H Đ ỂM ẾU Cô t p ụ vụ à Da ụ ệp vụ H ủa C ều đ ớ và ả t ế . Tập t ể ộ ủ yếu tập tru vào sả p ẩ truyề v ê vớ p o p ụ vụ t t ố . T dụ o vay vẫ là oạt độ t ệ , ệt tì , t độ ao d v a lạ p ầ lớ t u ập o H. C l sự, tạo đượ uy t và ề t vớ ệp vụ ư t a to quố tế, ảo à , ày à a t số lượ l , vẫ o trẻ. à , rộ t p ầ . Hiện nay, trong hệ thống C ột quy trì t dụ t Sa o a ũ đ u ấp tài liệu về ẽ, oà ỉ , p o ộ t dụ thực hiện quy trình cho vay, tuy nhiên tài dễ dà t ự ệ ệp vụ o vay đố liệu chỉ đưa ra quy đ nh trình tự thực vớ à t u t ếp x hiện cho vay áp dụng chung cho toàn hệ à , ả , ể tra sau ả tớ thống. Thực tế cho vay có nhiều loại, mỗi t a l ợp đồ t dụ , p p ầ loại có sự khác nhau về đố tượng và tính a t số lượ à và ả t ểu chất của khoan vay . H ữa, mỗi chi rủ ro t dụ . nhánh Sacombank lại hoạt động trên những SVTH: Trần Thị Bích Trâm 63 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  75. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh V tr ủa C trê đ a à quậ đ a bàn khác nhau với sự khác nhau về kinh ì T ạ , ầ u vự ợ à C ểu, là tế, tập qu Đ ều này dẫn tớ là đối u vự đô d ư, oạt độ sả tượng khách hàng của t C ũ sự xuất doa d ễ ra rất sô , t uậ au đ ể. t ệ o v ệ oạt độ t dụ ủa C . Tỷ trọ o vay ế Đ ệt là ả t dụ o vay sả xuất tư đố ao tro t dư ợ o vay doa và ộ a đì . trê 60 , tro vay ủa doa ệp ế tỷ lệ t ấp. Ứ ợ t ế lớ ủa Sa o a ũ T trườ tà t ề tệ ư HTM tro ướ là oạt độ và ều ả ư t uộ ủ oả tà p t tr ể tro ột ô trườ tr và suy t o tế ê dự o sẽ đ và đượ đ là đ ể a toà đố ều ế độ p ứ tạp, lườ vớ à đầu tư tro ố ả tr trướ . ất đ , u t uẫ s tộ , ạo độ , Đố vớ à ủ ố leo t a ều u vự trê vẫ tập qu ữ t ề t và t l t ế ớ . ạ ế s dụ d vụ H. T ế trì ộ ập tạo o Sa o a ộ lớ trao đ , ợp t quố tế, t ếp x ô ệ ệ đạ tro l vự tà H, p H p t tr ể d vụ H ớ , ao ất lượ t dụ , p t uy lợ t ế so s ủa ì để t eo p yêu ầu ạ tra quố tế và rộ t p ầ ra ướ oà . Với quy mô th trường 90 triệu dân SVTH: Trần Thị Bích Trâm 64 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  76. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh sẽ m ra ội lớ o H t ư ạ u và Sa o a r ê m p ười tiêu dùng gia t tr tài sản và quản lý tốt hoạt động kinh doanh của ì ũ ư t ực hiện các hoạt động thanh toán hàng ngày. Trong khi nhu cầu thanh toán dùng tiền m t vẫn còn ph biến thì ngày càng có nhiều ười tiêu dùng ũ ư D uốn s dụ p ư thức thanh toán tiện dụ ư t a toán trực tuyến. K T LUẬ 2 Trả qua 20 ì t à và p t tr ển t một NH nhỏ Sa o a đ vư lê tr thành một trong những NHTM hàn đầu của Việt Nam. Trong nhữ qua Sacombank luôn không ng ng cố g để hoàn thành các mụ t êu đề ra, chất lượng của tín dụ ũ ày à đượ đảm bảo . C ư 2 đ cụ thể a ư 1 b ng cách phân tích số liệu về doanh số cho vay, doanh số thu nợ, tì ì dư ợ và chỉ số hoạt động tín dụng tại Sacombank trong thời gian v a qua để đưa ra ậ đ nh về chất lượng tín dụng hoạt động cho vay của NH. Nhìn chung, chất lượng tín dụng trong hoạt động cho vay tại Sacombank hiện nay vẫn còn tồn tại nhiều m t hạn chế nhất đ nh. Tro ư 3, đề tài sẽ nghiên cứu đề xuất một số giải pháp nh m góp phần nâng cao chất lượng hoạt động cho vay tại Sacombank. SVTH: Trần Thị Bích Trâm 65 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh
  77. Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại NHTMCP Sài Gòn Thương Tín – CN Bình Thạnh 3 M T S GI I PHÁP NÂNG CAO HI U QU HO NG TÍN D NG T – CN BÌNH TH NH 3.1 nh gi h ng n ng i n 3.2 ịnh hướng h riển g n h ng r ng hời gi n ới 3.2.1 nh ớng phát triển chung à Sa o a ũ ư tất ả HTMCP đều lấy ụ t êu lợ uậ là t ướ đo à đầu tro qu trì oạt độ ủa NH. Tuy ê đố vớ ệ t ố Sa o a u và đố vớ Sa o a – CN Bình Thạnh r ê t ì lợ uậ ề vữ , ả s lờ a toà , ệu quả luô là t êu à đầu. Cù vớ ụ t êu u là p ụ vụ tốt ất yêu ầu ủa à và đố t trê s ì đ , ù lợ và ù au p t tr ể đưa Sa o a tr t à ột tro ữ NH lẻ à đầu. Sa o a – CN Bình Thạnh luô ố ô để oà t ệ ụ t êu u ủa NH. Để là đượ đ ều đ CN đ vạ ra ữ ế lượ , ụ t êu, p ư ướ oạt độ ụ t ể. - Về uồ lự : T ườ tuyể dụ ữ sự ỏ lự . P t ệ sự ỏ ộ ộ. C ữ s đào tạo và p t tr ể đ sự, duy trì tỷ lệ sự ỉ v ệ dướ 10 . - Về sả p ẩ , d vụ: Tập tru p t tr ể sả p ẩ d vụ lẻ, t eo đ t dầ tỷ trọ uồ t u t d vụ tro ấu t u ập. Tạo sự ệt tro sả p ẩ d vụ a lạ ệu quả t ết t ự ũ ư ao t ạ tra ủa H. Tro 2014, NH Sa o a đ t ra ụ t êu t trư o oả ụ ụ t ể về vố uy độ t 18 , t dụ t 14-15% và nợ xấu dưới 3%. C về ế lượ p t tr ể Sa o a trong a đoạ 2011-2020 t ếp tụ t eo ụ t êu tr t à Ngân hàng bán lẻ hàng đầu khu vực và t eo đ ướ oạt độ “H ỆU QUẢ – A TOÀ – Ề V ”. SVTH: Trần Thị Bích Trâm 66 GVHD: Th.s Võ Tường Oanh