Đồ án Xây dựng app bán hàng
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Xây dựng app bán hàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- do_an_xay_dung_app_ban_hang.docx
Nội dung text: Đồ án Xây dựng app bán hàng
- ĐẠI HỌC DUY TÂN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỒ ÁN CDIO – SE397V Tên đề tài: XÂY DỰNG APP BÁN HÀNG Giảng viên hướng dẫn: ThS. Nguyễn Dũng Nhóm SVTH: 1. Trương Hữu Đông–24211202195 2. Lê Dương Quốc–24211207017 3. Trần Văn Nho-24211216485 Đà Nẵng, 20/02/2021 1
- TỔNG QUAN DỰ ÁN Tên dự án Xây dựng app bán hàng Ngày bắt đầu – kết thúc Từ 20/02/2021 đến 30/04/2021 Trường Đại Học Duy Tân Tên GVHD ThS. Nguyễn Dũng Trưởng nhóm Trường: Đại học Duy Tân Khoa: Công Nghệ Thông Tin Trương Hữu Đông Mail: dongtruong11052000@gmail.com Tel: 0332232286 Thành viên 1. Lê Dương Quốc 2. Trần Văn Nho 3. Trương Hữu Đông 2
- MỤC LỤC PHẦN MỞ ĐẦU 7 1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI 7 2. MỤC ĐÍCH VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐỀ TÀI 7 2.1 Mục đích của đề tài 7 2.2 Ý nghĩa của đề tài 7 3. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU 7 4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU 8 5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 8 PHẦN 1 9 CONCEIVE (Ý TƯỞNG) 9 1. XÂY DỰNG Ý TƯỞNG SẢN PHẨM 9 1.1 Thành viên 1 9 1.2 Thành viên 2 10 1.3 Thành viên 3 12 2. ĐÁNH GIÁ Ý TƯỞNG SẢN PHẨM TRONG NHÓM 14 PHẦN II 17 DESIGN (PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG) 17 2.1 KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG 17 2.1.1 Hạ tầng các ứng dụng nghe nhạc hiện nay 17 2.1.2 Quy trình nghiệp vụ 17 2.1.3 Xác định các yêu cầu nghiệp vụ 17 2.1.4 Xác định yêu cầu kỹ thuật 18 2.2 XÁC ĐỊNH CÁC TÌNH HUỐNG SỬ DỤNG (USE CASE) 18 2.2.1 Danh sách các tác nhân trong hệ thống của hệ thống (Actor) 18 2.2.2 User-case tổng quát 20 2.2.3 Danh mục các Usecase của hệ thống 20 2.3 BIỂU ĐỒ TUẦN TỰ 46 2.3.1 Đặc tả tuần tự chức năng Đăng Kí 46 3
- 2.3.2 Đặc tả tuần tự chức năng Đăng Nhập và Đăng Xuất 47 2.3.3 Đặc tả tuần tự chức năng Xem Sản Phẩm 48 2.3.4 Đặc tả tuần tự chức năng Tìm Kiếm Sản Phẩm 49 2.3.5 Đặc tả tuần tự chức năng Quản Lý Sản Phẩm 50 2.3.6 Đặc tả tuần tự chức năng Quản Lý Đơn Hàng 53 2.3.7 Đặc tả tuần tự chức năng Quản Lý Giỏ Hàng 55 2.3.8 Đặc tả tuần tự chức năng Thống Kê 58 2.3.9 Đặc tả tuần tự chức năng Quản Lý Thông Tin Cá Nhân 61 2.3.10 Đặc tả tuần tự chức năng Quản Lý Thành Viên 64 2.3.11 Đặc tả tuần tự chức năng Quản Lý Sản Phẩm Quảng Cáo 68 2.3.12 Đặc tả tuần tự chức năng Thống Kê Thành Viên 70 2.4 BIỂU ĐỒ HOẠT ĐỘNG 71 2.4.1 Biểu đồ hoạt động Đăng ký 71 2.4.2 Biểu đồ hoạt động Đăng Nhập 72 2.4.3 Biểu đồ hoạt động Đăng xuất 73 2.4.3.1 Biểu đồ hoạt động đăng xuất 73 2.4.4 Biểu đồ hoạt xem sản phẩm 73 2.4.5 Biểu đồ hoạt động Quản Lý Sản Phẩm 74 2.4.5.1 Biểu đồ hoạt động thêm sản phẩm 74 2.4.6 Biểu đồ hoạt động Tìm Kiếm sản phẩm 77 2.4.6.1 Biểu đồ hoạt động tìm kiếm sản phẩm 77 2.4.7 Biểu đồ hoạt động Quản Lý Đơn Hàng 78 2.4.7.1 Biểu đồ hoạt động chấp nhận đơn hàng 78 2.4.7.2 Biểu đồ hoạt động hủy đơn hàng 78 2.4.8 Biểu đồ hoạt động Quản Lý Giỏ Hàng 79 2.4.8.1 Biểu đồ hoạt động thêm sản phẩm vào giỏ hàng 79 2.4.8.2 Biểu đồ hoạt động xóa sản phẩm trong giỏ hàng 80 2.4.9 Biểu đồ hoạt động thống kê 82 2.4.9.1 Biểu đồ hoạt động thống kê mặt hàng đã bán 82 4
- 2.4.9.2 Biểu đồ hoạt động thống kê mặt hàng đã mua 83 2.4.9.4 Biểu đồ hoạt động thống kê chi tiêu 85 2.4.10 Biểu đồ hoạt động Quản Lý thông tin cá nhân 85 2.4.10.1 Biểu đồ hoạt động thêm thông tin cá nhân 86 2.4.10.2 Biểu đồ hoạt động cập nhật thông tin cá nhân 87 2.4.10.3 Biểu đồ hoạt động xóa thông tin cá nhân 88 2.4.11 Biểu đồ hoạt động Quản lý thành viên 89 2.4.11.1 Biểu đồ hoạt động thêm thành viên 89 2.4.11.2 Biểu đồ hoạt động cập nhật thành viên 90 2.4.12.3 Biểu đồ hoạt động tìm kiếm thành viên 91 2.4.12.4 Biểu đồ hoạt động xóa thành viên 92 2.4.13 Biểu đồ hoạt động Thống Kê thành viên 93 2.4.13.1 Biểu đồ hoạt động thống kê thành viên đã bán 93 2.4.13.2 Biểu đồ hoạt động thống kê thành viên đã mua 94 PHẦN III 95 THỰC HIỆN (IMPEMENTATION) 95 3.1 LỰA CHỌN CƠ SỞ DỮ LIỆU 95 3.2 THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU 95 3.2.1 Lược đồ cơ sở dữ liệu 95 3.2.2 Kiến trúc các bảng dữ liệu 96 3.2.2.1. Bảng admin 96 3.2.2.2. Bảng taikhoan 96 3.2.2.3. Bảng quangcao 97 3.2.2.4. Bảng loaisp 97 3.2.2.5. Bảng sanpham 98 3.2.2.6. Bảng hoadon 98 3.2.2.7. Bảng chitiethoadon 99 3.2.3 Mô hình thực thể liên kết 100 3.3 THIẾT KÊ GIAO DIỆN 101 5
- 3.3.1. Giao diện đăng nhập 101 3.3.1.1 Ảnh giao diện đăng nhập 101 3.3.2. Giao diện đăng ký 102 3.3.2.1 Ảnh giao diện đăng ký 102 3.3.3. Giao diện trang chủ 103 3.3.3.1 Ảnh giao diện trang chủ 103 3.3.4. Giao diện kệ hàng 104 3.3.4.1 Ảnh giao diện kệ hàng 104 3.3.5. Giao diện giỏ hàng 105 3.3.5.1 Ảnh giao diện giỏ hàng 105 3.3.6. Giao diện thống kê 106 3.3.6.1 Ảnh giao diện thống kê 106 3.3.7. Giao diện quản lý tài khoản 107 3.3.7.1 Ảnh giao diện quản lý tài khoản 107 6
- PHẦN MỞ ĐẦU 1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI Với sự phát triển nhảy vọt của công nghệ thông tin hiện nay, internet ngày càng giữ vai trò quan trọng trong các lĩnh vực khoa học kĩ thuật và đời sống. Dĩ nhiên các bạn đã được nghe nói nhiều về Internet, nói một cách đơn giản, Internet là một tập hợp máy tính nối kết với nhau, là một mạng máy tính toàn cầu mà bất kì ai cũng có thể kết nối bằng máy tính cá nhân của họ. Với mạng Internet, tin học thật sự tạo nên một cuộc cách mạng trao đổi thông tin trong mọi lĩnh vực văn hóa, xã hội, chính trị, kinh tế, giải trí Vì thế nhóm chúng em chọn đề tài: “Xây dựng app bán hàng” để giúp các bạn trẻ và những người có đam mê với shopping được dể dàng hơn trong việc tìm kiếm và lựa chọn những mặt hàng mà mình yếu thích. 2. MỤC ĐÍCH VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐỀ TÀI 2.1 Mục đích của đề tài - Hỗ trợ tìm kiếm những mặt hàng nhanh chóng - Có thể đưa nhanh thông tin về mặt hàng - Các mặt hàng được sắp xếp hợp lý để dể dàng tiếp cận người dùng hơn 2.2 Ý nghĩa của đề tài - Là một ứng dụng trực tuyến, các sản phẩm và thông tin phải được cập nhật liên tục. - Người dùng truy cập vào ứng dụng có thể xem, tìm kiếm và thưởng thức những sản phẩm có trên ứng dụng. - Các sản phẩm được sắp xếp hợp lý. - Người dùng có thể mua những sản phẩm mà mình yêu thích 3. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU - Tìm hiểu các công cụ hỗ trợ phân tích thiết thiết kế hệ thống hướng đối tượng như Visio, Mockup, - Tìm hiểu ngôn ngữ lập trình và các phẩm mềm lập trình cho ứng dụng như Java, Sql, PHP 7
- - Tìm hiểu phương pháp triển khai ứng dụng Web - Tìm hiểu cách cài đặt ứng dụng Website bán hàng 4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU - Về thời gian: Từ 20/02/2021 đến 30/04/2021. - Về nội dung: • Tìm hiểu về phân tích thiết kế hệ thống hướng đối tượng • Tìm hiểu về hệ quản trị CSDL SQL server. • Phân tích thiết kế hướng đối tượng 5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU - Tìm hiểu các tài liệu liên quan ( quy trình quản lý dịch vụ, .) - Phân tích và lựa chọn giải pháp - Tổng hợp các tài liệu liên quan đến xây dựng và phát triển phần mềm - Góp ý của các chuyên gia 8
- PHẦN 1 CONCEIVE (Ý TƯỞNG) 1. XÂY DỰNG Ý TƯỞNG SẢN PHẨM 1.1 Thành viên 1 - Họ và tên (sinh viên): Trương Hữu Đông - Chuyên nghành (của sinh viên): Công Nghệ Phần Mềm - Tên ý tưởng (sản phẩm): Phần mềm quản lý thư viện - Ngày/Tháng/Năm: 20/02/2021 1.1.1 Mô tả ý tưởng sản phẩm Ngày nay công nghệ thông tin vô cùng phát triển khiến việc tra cứu thông tin dễ dàng hơn. Các thư viện hiện nay cũng không còn là những thư viện truyền thống như trước. Một thư viện với hàng trăm ngàn đầu sách thì chúng ta không thể quản lý thủ công bằng giấy tờ, ghi chép. Vì thế em muốn tạo ra một phần mềm quản lý các vấn đề trên. Ứng dụng hỗ trợ các chức năng sau: - Quản lý thông tin bạn đọc - Quản lý sách - Quản lý việc mượn trả sách - v.v Để sử dụng ứng dụng, yêu cầu máy tính kết nối Internet, có trình duyệt thông dụng. 1.1.2 Đánh giá cơ sở kiến thức của sinh viên - Phân tích thiết kế hệ thống: Đang học - Phân tích và thiết kế hướng đối tượng: Chưa học - Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Chưa học - Ngôn ngữ lập trình: (java, C#, ASP.NET): Đang nghiêm cứu 9
- 1.1.3 Đánh giá khả năng phát triển của sản phẩm Ước tính số lượng người sẽ hưởng lợi từ sản phẩm 10000 của bạn Ước tính số lượng người sẽ bỏ tiền ra mua sản 100 phẩm của bạn Liệt kê các loại đối tượng sẽ được hưởng lợi từ ý Khách hàng, đối tác, nhà cung tưởng sản phẩm của bạn (ít nhất là 1, nhiều nhất là cấp 5) Trung Khá Cao Rất Cao bình Đánh giá khả năng các nhà đầu tư sẽ bỏ X tiền ra cho ý tưởng sản phẩm của bạn: Ước lượng số năm sản phẩm của bạn sẽ ở trên thị trường cho đến khi bị thay 2 năm thế: Trung Khá Cao Rất Cao bình Ước tính độ khó để phát triển thành công sản phẩm của bạn X Ước lượng số năm cần thiết để phát triển sản phẩm của bạn 0.4 1.2 Thành viên 2 - Họ và tên (sinh viên): Lê Dương Quốc - Chuyên nghành (của sinh viên): Công Nghệ Phần Mềm - Tên ý tưởng (sản phẩm):Xây dựng App Bán Hàng 10
- - Ngày/Tháng/Năm: 20/02/2021 1.2.1 Mô tả ý tưởng sản phẩm Hiện nay xu hướng shopping online của giới trẻ đang phát triển. Vì thế em muốn tạo ra một ứng dụng mua bán nhằm cung cấp cho người dùng nhiều sản phẩm chất lượng. Với sản phẩm này họ có thể mua sắm tùy thích mà không cần phải di chuyển Ứng dụng hỗ trợ các chức năng sau: - Tìm kiếm sản phẩm - Mua/Bán sản phẩm - Thêm,cập nhật sản phẩm - Đánh giá và thảo luận - v.v Để sử dụng ứng dụng, yêu cầu smartphone cần phải tải ứng dụng thành công, có kết nối Internet. 1.2.2 Đánh giá cơ sở kiến thức của sinh viên - Phân tích thiết kế hệ thống: Đã học - Phân tích thiết kế hướng đối tượng: Đang học - Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Đang học - Ngôn ngữ lập trình (java,C#,ASP.NET): Đang nghiên cứu - PHP: Đang nghiên cứu 1.1.3 Đánh giá khả năng phát triển của sản phẩm Ước tính số lượng người sẽ hưởng lợi từ sản phẩm 15000 của bạn Ước tính số lượng người sẽ bỏ tiền ra mua sản 150 phẩm của bạn Liệt kê các loại đối tượng sẽ được hưởng lợi từ ý tưởng sản phẩm của bạn (ít nhất là 1, nhiều nhất là Đối tác, nhà cung cấp 5) Trung Khá Cao Rất Cao 11
- bình Đánh giá khả năng các nhà đầu tư sẽ bỏ X tiền ra cho ý tưởng sản phẩm của bạn: Ước lượng số năm sản phẩm của bạn sẽ ở trên thị trường cho đến khi bị thay 1 năm thế: Trung Khá Cao Rất Cao bình Ước tính độ khó để phát triển thành công sản phẩm của bạn X Ước lượng số năm cần thiết để phát triển sản phẩm của bạn 0.6 1.3 Thành viên 3 - Họ và tên (sinh viên): Trần Văn Nho - Chuyên nghành (của sinh viên): Công Nghệ Phần Mềm - Tên ý tưởng (sản phẩm): Website bán hàng mỹ phẩm - Ngày/Tháng/Năm: 20/02/2021 1.3.1 Mô tả ý tưởng sản phẩm Với nhu cầu làm đẹp của phái đẹp hiện nay. Việc tạo ra một website bán hàng mỹ phẩm cho riêng mình đem lại một lợi thế, và thuận lợi riêng. Đặc biệt là các mặt hàng mỹ phẩm thường thu hút được nhiều người mua. Vì thế em muốn tạo ra một website bán hàng mỹ phẩm làm cho nhiều người biết đến, cung cấp giá cả và chất lượng để người dùng có những lựa chọn tốt nhất Website hỗ trợ các chức năng sau: - Nhập hàng(Tên, đơn giá, số lượng) - Tìm kiếm theo danh mục 12
- - Thêm, xóa mặt hàng - Tham gia đánh giá chất lượng sản phẩm Để sử dụng ứng dụng, yêu cầu máy tính kết nối Internet, có trình duyệt thông dụng. 1.3.2 Đánh giá cơ sở kiến thức của sinh viên - Phân tích thiết kế hệ thống: Đang học - Phân tích thiết kế hướng đối tượng: Chưa học - Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Chưa học - Ngôn ngữ lập trình (Java, C#, ASP.NET): Đang nghiên cứu - HTML/CSS: Đang nghiên cứu 1.3.3 Đánh giá khả năng phát triển của sản phẩm Ước tính số lượng người sẽ hưởng lợi từ sản phẩm của 20000 bạn Ước tính số lượng người sẽ bỏ tiền ra mua sản phẩm của 1000 bạn Liệt kê các loại đối tượng sẽ được hưởng lợi từ ý tưởng Khách hàng, đối tác, nhà sản phẩm của bạn (ít nhất là 1, nhiều nhất là 5) cung cấp Trung Khá Cao Rất Cao bình Đánh giá khả năng các nhà đầu tư sẽ X bỏ tiền ra cho ý tưởng sản phẩm của bạn: Ước lượng số năm sản phẩm của bạn sẽ ở trên thị trường cho đến khi bị thay 2 năm thế: Trung Khá Cao Rất Cao bình 13
- Ước tính độ khó để phát triển thành công sản phẩm của bạn X Ước lượng số năm cần thiết để phát triển sản phẩm của bạn: 0.5 2. ĐÁNH GIÁ Ý TƯỞNG SẢN PHẨM TRONG NHÓM - Tên ý tưởng sản phẩm đề xuất: Xây dựng App Bán Hàng - Ngày 20 tháng 02 năm 2021 Liệt kê mảng kiến thức chuyên ngành cần thiết cho việc phát triển sản phẩm Phân tích Phân tích thiết kế Hệ quản trị Ngôn ngữ lập Thành viên thiết kế hệ hướng đối tượng cơ sở dữ liệu trình Java thống Thành viên 1 Đã học Đang học Đang học Đã học Thành viên 2 Đã học Đang học Đang học Đã học Thành viên 3 Đã học Đang học Đang học Đã học Ước lượng số người hưởng lợi từ sản phẩm của bạn Thành viên 1 Thành viên 2 Thành viên 3 10000 15000 20000 Ước tính số lượng người sẽ bỏ tiền ra mua sản phẩm của bạn Thành viên 1 Thành viên 2 Thành viên 3 100 150 1000 Liệt kê các loại đối tượng hưởng lợi từ sản phẩm Thành viên Đối Tượng 1 Đối Tượng 2 Thành viên 1 Người Bán Người Mua 14
- Thành viên 2 Người Bán Người Mua Thành viên 3 Người Bán Người Mua Đánh giá khả năng các nhà đầu sẽ bỏ tiền ra để phát triển sản phẩm của bạn Thành viên Trung bình Khá Cao Rất Cao Thành viên 1 x Thành viên 2 x Thành viên 3 x Ước lượng số năm sản phẩm đã nêu sẽ ở trên thị trường cho đến trước Thành viên 1 Thành viên 2 Thành viên 3 2 năm 1 năm 2 năm Liệt kê những sản phẩm thực tế hay sản phẩm tiềm năng có thể thay thế sản phẩm hay ý tưởng sản phẩm đã nêu Thành viên 1 Thành viên 2 Thành viên 3 Faceworks Amazon Music Watsons Ước lượng độ khó trong việc phát triển thành công ý tưởng sản phẩm đã nêu: Trung bình Khá Cao Rất Cao Thành viên 1 x Thành viên 2 x Thành viên 3 x Ước lượng thời gian cần thiết để phát triển đầy đủ sản phẩm đã nêu 15
- Thành viên 1 Thành viên 2 Thành viên 3 4 tháng 6 tháng 5 tháng 16
- PHẦN II DESIGN (PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG) 2.1 KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG 2.1.1 Hạ tầng các ứng dụng nghe nhạc hiện nay Hiện nay có khá ít các ứng dụng bán hàng trên thị trường Việt Nam, vì thế chưa thể đáp ứng hết nhu cầu của người dùng. Các ứng dụng bán hàng còn khá mới mẻ, những bài nhạc trong kho dữ liệu còn ít, bên cạnh đó cũng chưa cung cấp đủ các dịch, và thuận tiện cho người dùng 2.1.2 Quy trình nghiệp vụ - Quy trình thêm sản phẩm: + Khi có một sản phẩn mới được ra mắt thì bộ phận thu mua sẽ làm việc với tác giả để mua lại bản quyền với giá cả hợp lý nhất. + Bộ phận quản lý dữ liệu sẽ đưa sản phẩm vào kho dữ liệu và hiển thị nó trên ứng dụng. - Chăm sóc khách hàng: + Trực tiếp. + Qua điện thoại, mail. 2.1.3 Xác định các yêu cầu nghiệp vụ - Yêu cầu phi chức năng ✓ Hệ thống được áp dụng rộng rãi, phổ biến cho mọi đối tượng ✓ Giao diện đơn giản, thân thiện, đẹp và dễ nhìn, dễ sử dụng cho mọi đối tượng mà không cần trình độ cao. ✓ Phải có tính bảo mật cao. ✓ Thao tác nhanh chóng, hợp lý, hiệu quả, chính xác. ✓ Cập nhật, phục hồi và sao lưu dữ liệu. - Yêu cầu nghiệp vụ: Hệ thống có các chức năng sau: 17
- 1. Quản trị hệ thống (Admin) - Quản lý thành viên - Cập nhật những thành viên mới - Lập báo cáo - v.v 2. Nhóm khách hàng Gồm có 2 đối tượng:Thành viên (Member), khách vãng lại (Customer) - Khách vãng lại (Customer) + Đăng ký thành viên: Để có thể mua sản phẩm thì khách vãng lai phải đăng ký thành viên - Thành viên (Member) + Đăng nhập + Quản lý tài khoản: Thay đổi thông tin người dùng + Quản lý đơn hàng + Quản lý sản phẩm + Tìm kiếm sản phẩm + v.v 2.1.4 Xác định yêu cầu kỹ thuật - Môi trường phát triển ✓ Công nghệ phát triển: Android Studio ✓ Ngôn ngữ: Java và PHP ✓ Hệ quản trị: Microsoft SQL Server 2012 - Môi trường ứng dụng ✓ Ứng dụng phát triển trên nền tảng Android và Web 2.2 XÁC ĐỊNH CÁC TÌNH HUỐNG SỬ DỤNG (USE CASE) 2.2.1 Danh sách các tác nhân trong hệ thống của hệ thống (Actor) - Hệ thống gồm có các tác nhân sau: 18
- Bảng 2.1. Bảng mô tả các tác nhân của hệ thống Tác Nhân Mô tả Quản trị viên Là người quản lý toàn bộ hệ thống. Khách vãng lai Là khách hàng nhưng chưa được cấp account Là khách hàng nhưng được cấp account để trở thành thành Thành viên viên - Chức năng của hệ thống: ❖ Người quản trị (Admin) - Đăng nhập - Xem, cập nhật, xoá thông tin sản phẩm. - Xem, trả lời ý kiến, góp ý và phản hồi của khách hàng hoặc xoá các thông tin đó từ khách hàng. - Xem, xoá các thông tin của khách hàng nhưng không được quyền thay đổi thông tin đó. - Cập nhật tin tức ❖ Khách hàng - Khách vãng lai (Customer) + Đăng kí thành viên - Thành viên (Member): + Đăng nhập + Tìm kiếm sản phẩm + Đặt hàng + Quản lý đơn hàng + v.v 19
- 2.2.2 User-case tổng quát Use case mô tả sự tương tác đặc trưng giữa người dùng và hệ thống. Nó thể hiện ứng xử của hệ thống đối với bên ngoài, trong một hoàn cảnh nhất định, xét từ quan điểm của người quản lý. Nó mô tả các yêu cầu đối với hệ thống quản lý, có nghĩa là những gì hệ thống phải làm chứ không phải mô tả hệ thống làm như thế nào. Tập hợp tất cả Use case của hệ thống sẽ mô tả tất cả các trường hợp mà hệ thống có thể được sử dụng. 2.2.3 Danh mục các Usecase của hệ thống 20
- Hình 1.1: Biểu đồ Use case tổng quát của hệ thống Bảng 2.1: Mô tả use case hệ thống STT Tên Use case Ý nghĩa/Ghi Chú 1 Đăng Kí Thành Viên Use case này giúp cho khách vãng lai có thể đăng kí tài khoản. 2 Đăng nhập Use case này giúp người dùng sử dụng các chức năng của hệ thống cần đến quyền truy cập. 3 Xem Sản Phẩm Use case này giúp người dùng sử dụng xem những sản phẩm của hệ thống 4 Tìm Kiếm Sản Phẩm Use case này giúp người dùng sử dụng tìm kiếm những sản phẩm của hệ thống 5 Quản Lý Sản Phẩm Use case này giúp cho thành viên thêm, cập nhật, xem và xóa sản phẩm. 6 Quản Lý Đơn Hàng Use case này quản lý đơn hàng chấp nhận hay hủy bỏ đơn hàng. 7 Quản Lý Giỏ Hàng Use case này quản lý khi thành viên thêm, xóa và đặt hàng sản phẩm. 8 Thống Kê Use case này thống kê những thành viên bán và mua. 9 Quản Lý Thông Tin Use case này quản lý thông tin cá nhân Cá Nhân khi thêm, xóa và cập nhật thông tin. 10 Quản Lý Thành Use case này quản lý tài khoản của Viên những thành viên khi thêm, xóa, cập nhật và tìm kiếm thành viên. 11 Quản Lý Sản Phẩm Use case này quản lý tài khoản của 21
- Quảng Cáo những thành viên khi thêm và xóa sản phẩm. 12 Thống Kê Thành Use case này mô tả chức năng thống kê Viên những thành viên bán và mua sản phẩm. 2.2.3.1 Đặc tả Use Case Đăng Kí Hình 1.2 Biểu đồ Use Case Đăng Ký Bảng 2.2: Mô tả Use Case Đăng Ký Mã Use Case UC001 Tên Use Case Đăng Ký Tác nhân Khách Vãng Lai Mô tả Use case mô tả việc đăng kí tài khoản Dòng sự kiên Tác nhân Hệ thống 1. Chọn chức năng 2.Hiển thị from đăng kí 22
- đăng kí 3. Nhập thông tin đăng kí 4. Gởi Đăng kí 5.Tiến hành kiểm tra các định dạng nội dung đăng ký 5.1. Nếu không đúng xuất thông báo và yêu cầu nhập lại 5.2. Ngược lại, tiến hành kiểm tra cơ sở dữ liệu 6. Kiểm tra CSDL 6.1. Nếu tồn tại tài khoản thì thông báo “tài khoản đã tồn tại” 6.2. Ngược lại thì lưu thông tin tài khoản vào CSDL 7. Thông báo đăng kí thành công. Điều kiện trước Không có Điều kiện sau Nhập đúng cú pháp 2.2.3.2. Đặc tả use case Đăng nhập và Đăng xuất 23
- Hình 1.3 Use Case Đăng Nhập và Đăng Xuất Bảng 2.3: Mô tả Use Case Đăng Nhập Mã Use Case UC002 Tên Use Case Đăng Nhập Tác nhân Người dùng Mô tả Use case mô tả việc đăng nhập vào hệ thống Tác nhân Hệ thống 24
- Dòng sự kiện 1.Chọn chức năng 2.Hiển thị form đăng nhập đăng nhập 3.Nhập thông tin tài khoản 4.Chọn đăng nhập 5.Tiến hành kiểm tra cơ sở dữ liệu. 5.1.Nếu tồn tại tài khoản thì login vào tài khoản 5.2.Ngược lại thì thông báo tài khoản không tồn tại. Điều kiện Đăng ký tài khoản thành công trước Điều kiện sau Không có Bảng 2.3.1 Mô tả Use Case Đăng Xuất Mã Use Case UC002 Tên Use Case Đăng Xuất Tác nhân Người dùng Mô tả Use case mô tả việc đăng xuất khỏi hệ thống Tác nhân Hệ thống Dòng sự kiên 1.Chọn chức năng đăng 2.Hệ thống đăng xuất tài khoản xuất người dùng ra khỏi hệ thống 3.Hệ thống quay lại giao diện đăng nhập. Điều kiện Đã đăng nhập trước Điều kiện sau Không có 25
- 2.2.3.3. Đặc tả Use Case Xem Sản Phẩm Hình 1.4 Use case Xem Sản Phẩm Bảng 2.4: Mô tả use case Xem Sản Phẩm Mã Use Case UC003 Tên Use Case Xem Sản Phẩm Tác nhân Người Dùng Mô tả Use case mô tả việc Xem Sản Phẩm Tác nhân Hệ thống Dòng sự kiện 1. Chọn chức 2. Hiển thị form sản phẩm năng xem sản 3. Tiến hành kiểm tra CSDL phẩm 4. Hiển thị form thông tin sản phẩm. Điều kiện Không có trước Điều kiện sau Không có 26
- 2.2.3.4. Đặc tả Use Case tìm kiếm Sản Phẩm Hình 1.5 Use case Tìm Kiếm Bảng 2.5:Mô tả Use case Tìm kiếm Sản Phẩm Mã Use Case UC004 Tên Use Case Tìm Sản Phẩm Tác nhân Người dùng Mô tả Use case mô tả việc tìm kiếm sản phẩm Tác nhân Hệ thống Dòng sự kiện 1. Chọn chức 2. Hiển thị form tìm kiếm năng tìm kiếm sản phẩm 3. Nhập thông tin tìm kiếm (tên sản phẩm) 4. Chọn tìm kiếm 5. Tiến hành kiểm tra cơ sở dữ liệu. 27
- 6. Hiển thị thông tin sản phẩm. Điều kiện Không có trước Điều kiện sau Không có 2.2.3.5. Đặc tả Use Case Quản Lý Sản Phẩm Hình 1.6 Use case xem Quản Lý Sản Phẩm Bảng 2.6:Mô tả Use case Quản Lý Sản Phẩm Mã Use UC005 case Tên uscae Quản lý Sản Phẩm Tác nhân Thành viên Mô tả Quản lý thêm, xóa, cập nhật sản phẩm Điều kiện Đăng nhập trước Tên Thêm Sản Phẩm 28
- Usecase Dòng sự Tác nhân Hệ thống kiện 1.Chọn chức 2.Hiển thì form thêm sản phẩm năng thêm sản phẩm 3. Nhập thông tin Sản Phẩm 4. Chọn thêm 5. Gửi thông tin 6. Kiểm tra định dạng sản phẩm 6.1 Nếu không đúng xuất thông báo yêu cầu nhập lại 6.2 Ngược lại tiến hành kiểm tra CSDL 7.Kiểm tra CSDL 7.1 Nếu sản phẩm đã tồn tại thì thông báo “Sản Phẩm đã tồn tại” 7.2 Ngược lại thì lưu sản phẩm vào CSDL 8. Thông báo thêm sản phẩm thành công. Tên Cập Nhật Sản Phẩm Usecase Dòng sự Tác nhân Hệ thống kiện 1.Chọn sản phẩm cần sửa 2.Chọn chức 3.Hiển thị form sửa sản phẩm năng sửa sản phẩm 4.Nhập thông tin 29
- 5.Chọn sửa 6. Kiểm tra định dạng 6.1. Nếu không đúng xuất thông báo yêu cầu nhập lại 6.2. Ngược lại tiến hành lưu vào CSDL. 7. Thông báo cập nhật sản phẩm thành công. Tên Xóa Sản Phẩm Usecase Dòng sự Tác nhân Hệ thống kiện 1.Chọn sản phẩm cần xóa 2.Chọn chức 3.Hiển thị form xóa sản phẩm năng xóa 4.Chọn xóa 5.Xóa sản phẩm khỏi CSDL 6.Thông báo xóa thành công. 2.2.3.6. Đặc tả use case Quản Lý Đơn Hàng 30
- Hình 1.7 Use case Quản Lý Đơn Hàng Bảng 2.7:Mô tả Use case Quản Lý Đơn Hàng Mã Use UC006 case Tên uscae Quản lý Đơn Hàng Tác nhân Thành Viên Mô tả Quản lý chấp nhận, hủy đơn hàng Điều kiện Đăng nhập trước Tên Chấp Nhận Đơn Hàng Usecase Dòng sự Tác nhân Hệ thống kiện 1.Click vào nút 2. Lưu vào Database chấp nhận 31
- 3. Thông báo thàng công. Tên Hủy Đơn hàng Usecase Dòng sự Tác nhân Hệ thống kiện 1.Click vào nút 2. Lưu vào Database hủy 3. Thông báo thàng công. 2.2.3.7. Đặc tả use case Quản lý Giỏ Hàng Hình 1.8 Use case Quản lý Giỏ Hàng Bảng 2.8:Mô tả Use case Quản lý Giỏ Hàng Mã Use UC007 case 32
- Tên uscae Quản lý Giỏ Hàng Tác nhân Thành Viên Mô tả Quản lý thêm, xóa, đặt hàng sản phẩm vào giỏ hàng Điều kiện Đăng nhập trước Tên Thêm Sản Phẩm Usecase Dòng sự Tác nhân Hệ thống kiện 1.Click vào nút 2. Hiển thị sản phẩm trong form giỏ hàng thêm 3. Thông báo thêm thành công. Tên Xóa sản phẩm Usecase Dòng sự Tác nhân Hệ thống kiện 1.Click vào nút 2. Xóa sản phẩm trong form giỏ hàng xóa 3. Thông báo xóa thành công. Tên Đặt Hàng sản phẩm Usecase Dòng sự Tác nhân Hệ thống kiện 1.Click vào nút 2. Hiển thị form nhập địa chỉ giao hàng đặt hàng 3. Lưu vào Database 4. Thông báo đặt hàng thàng công. 2.2.3.8. Đặc tả use case Thống Kê 33
- Hình 1.9 Use case Thống Kê Bảng 2.9:Mô tả Use case Thống Kê Mã Use Case UC008 Tên Use Case Thống Kê Tác nhân Thành Viên Mô tả Thống kê những mặt hàng đã bán,đã mua,doanh thu,chi tiêu Điều kiện Đã đăng nhập trước Tên Use Case Thống kê mặt hàng đã bán Dòng sự kiện Tác nhân Hệ thống 1. Người dùng chọn Thống 2.Hệ thống hiển thị giao diện kê mặt hàng đã bán thống kê 34
- 3.Thống kê báo cáo 4.Thông báo kết quả thống kê. Tên Use Case Thống kê mặt hàng đã mua Dòng sự kiện Tác nhân Hệ thống 1. Người dùng chọn Thống 2.Hệ thống hiển thị giao diện kê mặt hàng đã mua thống kê 3.Thống kê báo cáo 4.Thông báo kết quả thống kê. Tên Use Case Thống kê doanh thu Dòng sự kiện Tác nhân Hệ thống 1. Người dùng chọn Thống 2.Hệ thống hiển thị giao diện kê doanh thu thống kê 3.Thống kê báo cáo 4.Thông báo kết quả thống kê. 35
- Tên Use Case Thống kê chi tiêu Dòng sự kiện Tác nhân Hệ thống 1. Người dùng chọn Thống 2.Hệ thống hiển thị giao diện kê chi tiêu thống kê 3.Thống kê báo cáo 4.Thông báo kết quả thống kê Điều kiện sau Không có 2.2.3.9. Đặc tả use case Quản Lý Thông Tin Cá Nhân 36
- Hình 1.10 Use case Quản Lý Thông Tin Cá Nhân Bảng 2.10:Mô tả Use case Quản Lý Thông Tin Cá Nhân Mã Use UC009 case Tên uscae Quản Lý Thông Tin cá nhân Tác nhân Admin Mô tả Quản lý thêm, xóa, cập nhật thông tin cá nhân Điều kiện Đăng nhập trước Tên Thêm thông tin cá nhân Usecase Dòng sự Tác nhân Hệ thống kiện 1.Chọn chức 2.Hiển thì form thêm thông tin cá nhân năng thêm thông tin cá nhân 3. Nhập thông tin cá nhân 4. Chọn thêm 5. Gửi thông tin 6. Kiểm tra định dạng cá nhân 6.1 Nếu không đúng xuất thông báo yêu cầu nhập lại 6.2 Ngược lại tiến hành kiểm tra CSDL 7.Kiểm tra CSDL 7.1 Nếu thông tin cá nhân đã tồn tại thì thông báo “thông tin cá nhân đã tồn tại” 37
- 7.2 Ngược lại thì lưu thông tin cá nhân vào CSDl 8. Thông báo thêm thông tin cá nhân thành công. Tên Cập Nhật thông tin cá nhân Usecase Dòng sự Tác nhân Hệ thống kiện 1.Chọn thông tin cá nhân cần cập nhật 2.Chọn chức 3.Hiển thị form cập nhật thông tin cá nhân năng cập nhật thông tin cá nhân 4.Nhập thông tin 6. Kiểm tra định dạng 5.Chọn sửa 6.1. Nếu không đúng xuất thông báo yêu cầu nhập lại 6.2. Ngược lại tiến hành lưu vào CSDL 7. Thông báo cập nhật cập nhật thành công. Tên Xóa thông tin cá nhân Usecase Dòng sự Tác nhân Hệ thống 38
- kiện 1.Chọn thông tin cá nhân cần xóa 2.Chọn chức 3.Hiển thị form xóa thông tin cá nhân năng xóa thông tin cá nhân 4.Chọn xóa 5.Xóa thông tin cá nhân khỏi CSDL 6.Thông báo xóa thành công. 2.2.3.10. Đặc tả use case Quản Lý Thành Viên Hình 1.11 Use case Quản Lý Thành Viên Bảng 2.11:Mô tả Use case Quản Lý Thành Viên Mã Use UC010 case Tên uscae Quản Lý Thành Viên Tác nhân Admin 39
- Mô tả Quản lý thêm, xóa, cập nhật,tìm kiếm thành viên Điều kiện Đăng nhập trước Tên Thêm Thành Viên Usecase Dòng sự Tác nhân Hệ thống kiện 1.Chọn chức 2.Hiển thì form thêm thông tin thành viên năng thêm thành viên 3. Nhập thông tin thành viên 4. Chọn thêm 5. Gửi thông tin 6. Kiểm tra định dạng thành viên 6.1 Nếu không đúng xuất thông báo yêu cầu nhập lại 6.2 Ngược lại tiến hành kiểm tra CSDL 7.Kiểm tra CSDL 7.1 Nếu thành viên đã tồn tại thì thông báo “thành viên đã tồn tại” 7.2 Ngược lại thì lưu thành viên vào CSDl 8. Thông báo thêm thông tin cá nhân thành công. Tên Cập Nhật Thành Viên Usecase Dòng sự Tác nhân Hệ thống kiện 1.Chọn thành 2.Hiển thị form cập nhật thông tin thành viên 40
- viên cần cập nhật 3.Nhập thông tin 4.Chọn cập nhật 5. Kiểm tra định dạng 5.1. Nếu không đúng xuất thông báo yêu cầu nhập lại 5.2. Ngược lại tiến hành lưu vào CSDL 6. Thông báo cập nhật cập nhật thành công. Tên Xóa Thành Viên Usecase Dòng sự Tác nhân Hệ thống kiện 1.Chọn thành 2.Hiển thị form xóa thành viên viên cần xóa 3.Chọn xóa 4.Xóa thành viên khỏi CSDL 5.Thông báo xóa thành công. Tên Tìm Kiếm Thành Viên Usecase Dòng sự Tác nhân Hệ thống 41
- kiện 1. Nhập thông 2.Hiển thị form tìm kiếm tin tìm kiếm 3.Chọn tìm kiếm 4.Tìm trong CSDL 5. Hiển thị kết quả tìm kiếm. 2.2.3.11. Đặc tả use case Quản Lý Sản Phẩm Quảng Cáo Hình 1.12 Use case Quản lý Sản Phẩm Quảng Cáo Bảng 2.12:Mô tả Use case Quản lý Sản Phẩm Quảng Cáo Mã Use UC011 case Tên uscae Quản lý Sản Phẩm Quảng Cáo Tác nhân Admin Mô tả Quản lý thêm, xóa Sản Phẩm Quảng Cáo 42
- Điều kiện Đăng nhập trước Tên Thêm Sản Phẩm Usecase Dòng sự Tác nhân Hệ thống kiện 1. Chọn sản phẩm cần thêm 2.Click vào nút 3. Hiển thị sản phẩm trong form sản phẩm thêm quảng cáo. 4. Thông báo thành công. Tên Xóa sản phẩm Usecase Dòng sự Tác nhân Hệ thống kiện 1. Chọn sản phẩm cần xóa 2.Click vào nút 3. Xóa sản phẩm trong form sản phẩm quảng xóa cáo. 4. Thông báo xóa thành công. 2.2.3.12. Đặc tả use case Thống Kê Thành Viên 43
- Hình 1.13Use case Thống Kê Thành Viên Bảng 2.13:Mô tả Use case Thống Kê Thành Viên Mã Use Case UC012 Tên Use Case Thống Kê Tác nhân Admin Mô tả Thống kê những mặt hàng đã bán,đã mua,doanh thu,chi tiêu Điều kiện Đã đăng nhập trước Tên Use Case Thống kê thành viên bán Dòng sự kiện Tác nhân Hệ thống 1. Người dùng chọn Thống 2.Hệ thống hiển thị giao diện kê những thành viên bán thống kê 3.Thống kê báo cáo 4.Thông báo kết quả thống kê. 44
- Tên Use Case Thống kê thành viên mua Dòng sự kiện Tác nhân Hệ thống 1. Người dùng chọn thống 2.Hệ thống hiển thị giao diện kê thành viên mua thống kê 3.Thống kê báo cáo 4.Thông báo kết quả thống kê. 45
- 2.3 BIỂU ĐỒ TUẦN TỰ 2.3.1 Đặc tả tuần tự chức năng Đăng Kí Hình 2.3.1 Đặc tả tuần tự chức năng Đăng Kí 46
- 2.3.2 Đặc tả tuần tự chức năng Đăng Nhập và Đăng Xuất Hình 2.3.2.1 Đặc tả tuần tự chức năng Đăng Nhập 47
- Hình 2.3.2.2 Đặc tả tuần tự chức năng Đăng Xuất 2.3.3 Đặc tả tuần tự chức năng Xem Sản Phẩm Hình 2.3.3.1 Đặc tả tuần tự chức năng Xem Sản Phẩm 48
- 2.3.4 Đặc tả tuần tự chức năng Tìm Kiếm Sản Phẩm Hình 2.3.4 Đặc tả tuần tự chức năng Tìm Kiếm Sản Phẩm 49
- 2.3.5 Đặc tả tuần tự chức năng Quản Lý Sản Phẩm Hình 2.3.5.1 Đặc tả tuần tự chức năng Thêm Sản Phẩm 50
- Hình 2.3.5.2 Đặc tả tuần tự chức năng Xóa Sản Phẩm 51
- Hình 2.3.5.3 Đặc tả tuần tự chức năng Cập Nhật Sản Phẩm 52
- 2.3.6 Đặc tả tuần tự chức năng Quản Lý Đơn Hàng Hình 2.3.6.1 Đặc tả tuần tự chức năng Chấp Nhận Đơn Hàng 53
- Hình 2.3.6.2 Đặc tả tuần tự chức năng Hủy Đơn Hàng 54
- 2.3.7 Đặc tả tuần tự chức năng Quản Lý Giỏ Hàng Hình 2.3.7.1 Đặc tả tuần tự chức năng Thêm SP Vào Giỏ Hàng 55
- Hình 2.3.7.2 Đặc tả tuần tự chức năng Xóa SP Vào Giỏ Hàng 56
- Hình 2.3.7.3 Đặc tả tuần tự chức năng Đặt Hàng SP Vào Giỏ Hàng 57
- 2.3.8 Đặc tả tuần tự chức năng Thống Kê Hình 2.3.8.1 Đặc tả tuần tự chức năng Thống Kê Mặt Hàng Đã Bán 58
- Hình 2.3.8.2 Đặc tả tuần tự chức năng Thống Kê Mặt Hàng Đã Mua 59
- Hình 2.3.8.3 Đặc tả tuần tự chức năng Thống Kê Doanh Thu Hình 2.3.8.4 Đặc tả tuần tự chức năng Thống Kê Chi Tiêu 60
- 2.3.9 Đặc tả tuần tự chức năng Quản Lý Thông Tin Cá Nhân Hình 2.3.9.1 Đặc tả tuần tự chức năng Thêm Thông Tin Cá Nhân 61
- Hình 2.3.9.2 Đặc tả tuần tự chức năng Xóa Thông Tin Cá Nhân 62
- Hình 2.3.9.3 Đặc tả tuần tự chức năng Cập Nhật Thông Tin Cá Nhân 63
- 2.3.10 Đặc tả tuần tự chức năng Quản Lý Thành Viên Hình 2.3.10.1 Đặc tả tuần tự chức năng Thêm Thành Viên 64
- Hình 2.3.10.2 Đặc tả tuần tự chức năng Xóa Thành Viên 65
- Hình 2.3.10.3 Đặc tả tuần tự chức năng Cập Nhật Thành Viên 66
- Hình 2.3.10.4 Đặc tả tuần tự chức năng Tìm KiếmThành Viên 67
- 2.3.11 Đặc tả tuần tự chức năng Quản Lý Sản Phẩm Quảng Cáo Hình 2.3.11.1 Đặc tả tuần tự chức năng Thêm Sản Phẩm 68
- Hình 2.3.11.2 Đặc tả tuần tự chức năng Xóa Sản Phẩm 69
- 2.3.12 Đặc tả tuần tự chức năng Thống Kê Thành Viên Hình 2.3.12.1 Đặc tả tuần tự chức năng Thống Kê Thành Viên Bán Hình 2.3.12.2 Đặc tả tuần tự chức năng Thống Kê Thành Viên Mua 70
- 2.4 BIỂU ĐỒ HOẠT ĐỘNG 2.4.1 Biểu đồ hoạt động Đăng ký Hình 2.4.1.1 Biểu đồ hoạt động đăng ký 71
- 2.4.2 Biểu đồ hoạt động Đăng Nhập Hình 2.4.2.1 Biểu đồ hoạt động đăng nhập 72
- 2.4.3 Biểu đồ hoạt động Đăng xuất 2.4.3.1 Biểu đồ hoạt động đăng xuất 2.4.4 Biểu đồ hoạt xem sản phẩm 2.4.4.1 Biểu đồ hoạt động xem sản phẩm 73
- 2.4.5 Biểu đồ hoạt động Quản Lý Sản Phẩm 2.4.5.1 Biểu đồ hoạt động thêm sản phẩm 74
- 2.4.5.2 Biểu đồ hoạt cập nhật sản phẩm 75
- 2.4.5.3 Biểu đồ hoạt động xóa sản phẩm 76
- 2.4.6 Biểu đồ hoạt động Tìm Kiếm sản phẩm 2.4.6.1 Biểu đồ hoạt động tìm kiếm sản phẩm 77
- 2.4.7 Biểu đồ hoạt động Quản Lý Đơn Hàng 2.4.7.1 Biểu đồ hoạt động chấp nhận đơn hàng 2.4.7.2 Biểu đồ hoạt động hủy đơn hàng 78
- 2.4.8 Biểu đồ hoạt động Quản Lý Giỏ Hàng 2.4.8.1 Biểu đồ hoạt động thêm sản phẩm vào giỏ hàng 79
- 2.4.8.2 Biểu đồ hoạt động xóa sản phẩm trong giỏ hàng 80
- 2.4.8.3 Biểu đồ hoạt động đặt hàng 81
- 2.4.9 Biểu đồ hoạt động thống kê 2.4.9.1 Biểu đồ hoạt động thống kê mặt hàng đã bán 82
- 2.4.9.2 Biểu đồ hoạt động thống kê mặt hàng đã mua 83
- 2.4.9.3 Biểu đồ hoạt động thống kê doanh thu 84
- 2.4.9.4 Biểu đồ hoạt động thống kê chi tiêu 2.4.10 Biểu đồ hoạt động Quản Lý thông tin cá nhân 85
- 2.4.10.1 Biểu đồ hoạt động thêm thông tin cá nhân 86
- 2.4.10.2 Biểu đồ hoạt động cập nhật thông tin cá nhân 87
- 2.4.10.3 Biểu đồ hoạt động xóa thông tin cá nhân 88
- 2.4.11 Biểu đồ hoạt động Quản lý thành viên 2.4.11.1 Biểu đồ hoạt động thêm thành viên 89
- 2.4.11.2 Biểu đồ hoạt động cập nhật thành viên 90
- 2.4.12.3 Biểu đồ hoạt động tìm kiếm thành viên 91
- 2.4.12.4 Biểu đồ hoạt động xóa thành viên 92
- 2.4.13 Biểu đồ hoạt động Thống Kê thành viên 2.4.13.1 Biểu đồ hoạt động thống kê thành viên đã bán 93
- 2.4.13.2 Biểu đồ hoạt động thống kê thành viên đã mua 94
- PHẦN III THỰC HIỆN (IMPEMENTATION) 3.1 LỰA CHỌN CƠ SỞ DỮ LIỆU MySQL là một hệ thống cơ sở dữ liệu với mã nguồn mở (RDBMS – Relational Database Management System) hoạt động theo mô hình client-server. RDBMS là một dịch vụ hay phần mềm để tạo và quản lý Database (cơ sở dữ liệu) đi theo hình thức quản lý các mối liên kết giữa chúng. MySQL được tích hợp apache và PHP. Phần mềm RDBMS có chứa MySQL mà RDBMS được đánh giá có độ phổ biến cao trên ứng dụng web lớn nhất như YouTube, Google, Facebook, Twitter và Yahoo! Những ứng dụng web này đều dùng MySQL để lưu trữ dữ liệu Những hệ điều hành đa dạng như Mac OS X, Windows và Linux. 3.2 THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU 3.2.1 Lược đồ cơ sở dữ liệu admin (IdAdmin, TenDN, Password, Email) Lưu thông tin quả trị taikhoan(IdTaiKhoan, TenTaiKhoan, SDT, Gmail, Password, AnhDaiDien) quangcao(IdQuangCao, IdSP, MoTa, AnhQuangCao) loaisp(IdLoaiSP, TenLoaiSP, HinhAnh) sanpham(IdSP, IdLoaiSP, IdTaiKhoan, TenSP, SoLuong, AnhSP, GiaSP, MoTa) hoadon(IdHoaDon, DiaChi, Ngay, IdKhachHang) chitiethoadon(IdCT,IdHoaDon, IdSP, SoLuong, TrangThai) 95
- 3.2.2 Kiến trúc các bảng dữ liệu 3.2.2.1. Bảng admin - Mục đích: Lưu trữ tài khoản của admin Bảng 3.1 Mô tả bảng admin STT Tên trường Kiểu dữ liệu Khóa Ghi chú 1 IdAdmin INT(10) Khóa ID đăng nhập chính 2 TenDN Varchar(45) Tên đăng nhập 3 Password Varchar(32) Mật khẩu 4 Email VarChar(45) Email 3.2.2.2. Bảng taikhoan - Mục đích: Lưu trữ thông tin tài khoản của người dùng. Bảng 3.2 Mô tả bảng taikhoan STT Tên Trường Kiểu dữ liệu Khóa Ghi chú 1 IdTaiKhoan int(10) Khóa Id tài khoản chính 2 TenTaiKhoan varchar(45) Tên tài khoản 3 SDT varchar(10) Số điện thoại 4 Gmail varchar(45) Gmail 5 Password varchar(32) Mật khẩu 6 AnhDaiDien varchar(255) Link ảnh đại diện 96
- 3.2.2.3. Bảng quangcao - Mục đích: Lưu trữ thông tin về quảng cáo Bảng 3.3 Mô tả bảng quangcao STT Tên Trường Kiểu dữ liệu Khóa Ghi chú 1 IdQuangCao int(10) Khóa Id quảng cáo chính 2 IdSP int(255) Id sản phẩm 3 MoTa varchar(255) Mô tả về sản phẩm 4 AnhQuangCao varchar(10) Link ảnh sản phẩm 3.2.2.4. Bảng loaisp - Mục đích: Lưu trữ thông tin về loại sản phẩm Bảng 3.4 Mô tả bảng loaisp STT Tên Trường Kiểu dữ liệu Khóa Ghi chú 1 IdLoaiSP int(10) Khóa Id loại sản phẩm chính 2 TenLoaiSP varchar(45) Tên loại sản phẩm 3 HinhAnh varchar(255) Link hình ảnh loại sản phẩm 97
- 3.2.2.5. Bảng sanpham - Mục đích: Lưu trữ thông tin về sản phẩm được bày bán Bảng 3.5 Mô tả bảng sanpham STT Tên Trường Kiểu dữ liệu Khóa Ghi chú 1 IdSP int(10) Khóa Id sản phẩm chính 2 IdLoaiSP int(10) Id loại sản phẩm 3 IdTaiKhoan int(10) Id tài khoản 4 TenSP varchar(255) Tên sản phẩm 5 SoLuong int(10) Số lượng sản phẩm hiện có 6 AnhSP varchar(255) Link hình ảnh sản phẩm 7 GiaSP int(10) Giá bán sản phẩm 8 MoTa varchar(10000) Mô tả về sản phẩm 3.2.2.6. Bảng hoadon - Mục đích: Lưu trữ thông tin về hóa đơn Bảng 3.6 Mô tả bảng hoadon STT Tên Trường Kiểu dữ liệu Khóa Ghi chú 1 IdHoaDon int(10) Khóa Id hóa đơn chính 2 DiaChi varchar(255) Địa chỉ đặt hàng 3 Ngay Date Ngày thành lập đơn hàng 98
- 4 IdKhachHang int(10) Id Khách Hàng 3.2.2.7. Bảng chitiethoadon - Mục đích: Lưu trữ thông tin về chi tiết các mặt hàng trong hóa đơn. Bảng 3.7 Mô tả bảng chitiethoadon STT Tên Trường Kiểu dữ liệu Khóa Ghi chú 1 IdCT int(10) Khóa Id chi tiết hóa đơn chính 2 IdHoaDon int(10) Id hóa đơn 3 IdSP int(10) Id sản phẩm 4 SoLuong int(10) Số lượng sản phẩm 5 TrangThai int(1) Trạng thái của hóa đơn 99
- 3.2.3 Mô hình thực thể liên kết 100
- 3.3 THIẾT KÊ GIAO DIỆN 3.3.1. Giao diện đăng nhập 3.3.1.1 Ảnh giao diện đăng nhập 101
- 3.3.2. Giao diện đăng ký 3.3.2.1 Ảnh giao diện đăng ký 102
- 3.3.3. Giao diện trang chủ 3.3.3.1 Ảnh giao diện trang chủ 103
- 3.3.4. Giao diện kệ hàng 3.3.4.1 Ảnh giao diện kệ hàng 104
- 3.3.5. Giao diện giỏ hàng 3.3.5.1 Ảnh giao diện giỏ hàng 105
- 3.3.6. Giao diện thống kê 3.3.6.1 Ảnh giao diện thống kê 106
- 3.3.7. Giao diện quản lý tài khoản 3.3.7.1 Ảnh giao diện quản lý tài khoản 107
- HƯỚNG PHÁT TRIỂN - Tìm hiểu sâu hơn về ngôn ngữ JAVA, ASP.NET & MySQL để có thể đáp ứng nhiều hơn nữa nhu cầu của người sử dụng, phát triển và tối ưu hóa hệ thống, - Tìm hiểu về ASP.NET với các hệ quản trị cơ sở dữ liệu lớn hơn. - Phát triển thêm trang web. 108
- TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Việt [1]. Simon Bennett, John Skelton, Ken Lunn, Gia Vĩnh (dịch thuật), 413 Bài tập phân tích và thiết kế hướng đối tượng bằng UML, NXB Hồng Đức, ISBN: 200279, 6/2009 [2]. Trương Ninh Thuận, Đặng Đức Hạnh, Giáo trình thiêt kế hướng đối tượng, NXB Đại học Quốc Gia Hà Nội, 10/2020 Tài liệu Internet [3]. [4]. 109