Đề tài Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trang thiết bị tại kí túc xá

docx 74 trang thiennha21 14/04/2022 8393
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề tài Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trang thiết bị tại kí túc xá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_tai_phan_tich_va_thiet_ke_he_thong_quan_ly_trang_thiet_bi.docx

Nội dung text: Đề tài Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trang thiết bị tại kí túc xá

  1. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Trình Đức Khanh Lớp môn học: AAS7182020.001 BÀI TẬP HỌC PHẦN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ TRANG THIẾT BỊ TẠI KÍ TÚC XÁ Giáo viên phụ trách: Nguyễn Hoài Anh HÀ NỘI,08/2020
  2. Lời nói đầu Ngày nay, công nghệ thông tin đã được ứng dụng rộng rãi trên mọi lĩnh vực của cuộc sống. Với tốc độ và tính chính xác, máy tính đã giúp con người tận dụng hiệu quả thời gian, giảm nhân lực và cải thiện chất lượng công việc. Việc ứng dụng công nghệ thông tin vào các đơn vị, trường học giúp nâng cao hiệu quả rõ rệt trong công tác quản lý. Với sự phát triển của xã hội, thời buổi công nghiệp hóa- hiện đại hóa thì việc quản lý các cấp trong một hệ thống đòi hỏi sự nhanh nhạy, chính xác, tiện dụng và nâng cao hiệu quả trong quá trình quản lý. Hiện tại, nhiều cơ quan, tổ chức, trường học, hệ thống quản lý vẫn chưa được tin học hóa, dẫn đến mất rất nhiều thời gian và công sức quản lý. Do đó, em quyết định chọn đề tài “Phân tích thiết kế hệ thống quản lý trang thiết bị tại kí túc xá” làm bài tập lớn môn học Phân tích thiết kế hệ thống. Với mong muốn hệ thống có thể làm giảm số lượng công việc của nhân viên và tiết kiệm chi phí cũng như thời gian trong công tác quản lý. Với kinh nghiệm từ thực tiễn và kiến thức còn hạn chế, tuy đã cố gắng nỗ lực hết mình nhưng đề tài của em vẫn không tránh khỏi những thiếu sót. Em mong nhận được những đóng góp về thiếu sót của em từ thầy cô và các bạn để em có thể rút kinh nghiệm và phát triển hệ thống một cách tốt nhất có thể. Em xin chân thành cảm ơn!
  3. Mục lục CHƯƠNG 1: KHẢO SÁT HỆ THỐNG 4 1.1. Mô tả hệ thống 4 1.1.1. Nhiệm vụ cơ bản 4 1.1.2. Cơ cấu tổ chức và nhiệm vụ 4 1.1.3. Quy trình xử lý 4 1.1.4. Mẫu biểu 6 1.2. Mô hình hóa hệ thống 14 1.2.1. Mô hình tiến trình nghiệp vụ 14 1.2.2. Biểu đồ hoạt động 15 CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG 20 2.1. Phân tích chức năng nghiệp vụ 20 2.1.1. Mô hình hóa chức năng nghiệp vụ 20 2.1.2. Mô hình hóa tiến trình nghiệp vụ 26 2.1.3. Dặc tả tiến trình nghiệp vụ 30 2.2. Phân tích dữ liệu nghiệp vụ 32 2.2.1. Mô hình dữ liệu ban đầu 32 2.2.2. Chuẩn hóa dữ liệu 34 2.2.3. Đặc tả dữ liệu 41 CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ HỆ THỐNG 45 3.1. Thiết kế tổng thể 45 3.1.1. Xác định tiến trình hệ thống 45 3.1.2. Xác định bảng dữ liệu hệ thống 47 3.1.3. Vẽ DFD hệ thống 48 3.2. Thiết kế kiểm soát 51 3.2.1. Xác định nhóm người dùng 51 3.2.2. Phân định quyền hạn nhóm người dùng 53 3.3. Thiết kế cơ sở dữ liệu 55 3.3.1. Thiết kế bảng dữ liệu phục vụ bảo mật 55 3.3.2. Xác định thuộc tính kiểm soát, bảng kiểm soát 55 3.3.3. Nghiên cứu gom nhóm bảng dữ liệu 56 3.3.4. Mô hình dữ liệu hệ thống 56
  4. 3.3.5. Đặc tả bảng dữ liệu 56 3.4. Thiết kế giao diện người – máy 64 3.4.1. Thiết kế hệ thống đơn chọn 65 3.4.2. Thiết kế form nhập liệu cho danh mục 65 3.4.3. Thiết kế form xử lý nghiệp vụ 68 3.4.4. Thiết kế báo cáo 71
  5. CHƯƠNG 1: KHẢO SÁT HỆ THỐNG 1.1. Mô tả hệ thống 1.1.1. Nhiệm vụ cơ bản - Quản lý trang thiết bị các phòng ở của sinh viên tại kí túc xá - Theo dõi, đánh giá tình trạng của thiết bị - Quản lý thêm mới thiết bị - Quản lý sửa chữa thiết bị - Báo cáo, thống kê, đánh giá trang thiết bị 1.1.2. Cơ cấu tổ chức và nhiệm vụ - Bộ phận quản lý thiết bị: • Quản lý số lượng thiết bị tại các phòng • Kiểm tra, đánh giá tình trạng thiết bị định kỳ • Yêu cầu sửa chữa thiết bị • Yêu cầu bổ sung thiết bị mới nếu cần • Thống kê, báo cáo định kỳ - Bộ phận sửa chữa thiết bị: • Tiếp nhận yêu cầu sửa chữa, lắp đặt từ đội quản lý thiết bị • Lập danh sách thiết bị cần sửa chữa • Đánh giá thẩm định thiết bị nào sửa chữa được, thiết bị nào cần thay thế mới • Lập biên bản nghiệm thu • Thống kê, báo cáo về việc sửa chữa thiết bị - Bộ phận quản lý kho thiết bị: • Tiếp nhận yêu cầu thêm mới thiết bị từ đội quản lý thiết bị • Lập hóa đơn nhập/xuất thiết bị • Báo cáo, thống kê định kỳ 1.1.3. Quy trình xử lý - Yêu cầu bổ sung thiết bị: Nếu sinh viên tại các phòng có nhu cầu lắp đặt thêm thiết bị để phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt hàng ngày thì sẽ phải viết đơn xin bổ sung thiết bị mới (1) (MB01) gửi lên bộ phận quản lý thiết bị chờ ký phê duyệt yêu cầu (2). Sau khi đã phê duyệt, bộ phận quản lý thiết bị sẽ chuyển đơn xuống bộ phận quản lý kho. Bộ phận kho thiết bị tiếp nhận sau đó kiểm kê thiết bị trong kho (3). Lúc này sẽ có 2 trường hợp:
  6. • TH1: Hiện tại kho đang thiếu trang thiết bị mà bộ phận quản lý thiết bị yêu cầu. Bộ phận quản lý kho sẽ lập đơn yêu cầu nhập bổ sung thiết bị (4) (MB02) chuyển lên ban quản lý chờ xác nhận. Sau khi xác nhận sẽ tiến hành nhập mới thiết bị (5) • TH2: Thiết bị yêu cầu đã có sẵn trong kho. Bộ phận quản lý kho lập phiếu xuất kho (6) (MB03) chuyển các thiết bị được yêu cầu lại cho nhân viên kỹ thuật tiến hành lắp đặt và cập nhật lại tình trạng kho (7). Sau khi lắp đặt xong nhân viên kỹ thuật sẽ lập phiếu bàn giao thiết bị (8) (MB04) và hóa đơn mua mới thiết bị(MB05) cho sinh viên trưởng phòng ký xác nhận. Sinh viên sẽ phải mang hóa đơn đến phòng tài vụ đóng tiền mua thiết bị - Yêu cầu sửa chữa thiết bị: Nếu trong quá trình sử dụng, thiết bị tại phòng bị hỏng hóc thì sinh viên phòng đó phải lập phiếu đề nghị sửa chữa thiết bị (9) (MB06) gửi lên bộ phận quản lý thiết bị xin ký xác nhận rồi chuyển đến bộ phận sửa chữa thiết bị. Sau khi tiếp nhận yêu cầu bộ phận sửa chữa sẽ lập danh sách các thiết bị cần phải sửa chữa (10) (MB07) và tiến hành thẩm định tình trạng thiết bị (11). • TH1: Nếu thẩm định thấy thiết bị có khả năng sửa chữa được sẽ tiến hành sửa chữa thiết bị (12). Khi dã sửa chữa xong đội sửa chữa sẽ lập phiếu nghiệm thu kết quả sửa chữa (13) (MB08) gửi lại cho bộ phận quản lý thiết bị để cập nhật tình trạng thiết bị (14) trong danh sách thiết bị của từng phòng(MB09). • TH2: Nếu thẩm định thấy thiết bị không còn khả năng sửa chữa bộ phận sửa chữa sẽ lập danh sách các thiết bị hỏng không thể sửa chữa (15) (MB10) gửi lại cho bộ phận quản lý thiết bị. Bộ phận quản lý thiết bị sẽ lập phiếu yêu cầu thay mới thiết bị (16) (MB11) cho sinh viên kí nhận rồi chuyển đến bộ phận kho. Bộ phận quản lý kho lập phiếu xuất kho (17) (MB03) chuyển các thiết bị được yêu cầu lại cho nhân viên kỹ thuật tiến hành lắp đặt thiết bị mới (18). Sau khi lắp đặt xong nhân viên kỹ thuật sẽ lập phiếu bàn giao thiết bị (19) (MB04). - Nhập thiết bị vào kho: Khi số thiết bị trong kho không đủ đáp ứng các yêu cầu bộ phận kho sẽ lập danh sách yêu cầu nhập bổ sung thiết bị (20) (MB02) gửi lên bộ phận quản lý thiết bị. Sau khi được phê duyệt bộ phận kho sẽ làm việc với nhà cung cấp tiến hành nhập hàng (21). Nhà cung sẽ chuyển thiết bị đã được đặt đến
  7. kho cùng với hóa đơn nhập hàng(MB12). Kho sẽ ký xác nhận và cập nhật tình trạng kho (22) rồi chuyển qua phòng tài vụ thanh toán. - Kiểm tra đánh giá thiết bị hàng năm: Bộ phận quản lý thiết bị sẽ lấy thông tin danh sách thiết bị hiện đang được sử dụng tại các phòng giao cho tổ kỹ thuật. Tổ kỹ thuật sẽ tiến hành kiểm tra đánh giá thiết bị từng phòng (23). Sau khi kiểm tra sẽ tổng hợp kết quả gửi cho bộ phận quản lý thiết bị. Bộ phận quản lý thiết bị sẽ cập nhật lại tình trạng thiết bị (24) rồi lập báo cáo kết quả kiểm tra thiết bị định kỳ (25) (MB13) gửi lên ban quản lý kí túc xá. 1.1.4. Mẫu biểu - MB01: Đơn xin bổ sung thiết bị mới CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐƠN XIN BỔ SUNG THIẾT BỊ Kính gửi: Bộ phận quản lý thiết bị Đơn vị sử dụng thiết bị: Do nhu cầu cải thiện nâng cao điều kiện sinh hoạt để có môi trường học tập làm việc tốt hơn, phòng: . Xin được bổ sung các thiết bị sau STT Tên thiết bị Số lượng Loại thiết bị Ghi chú ., ngày tháng, năm . Bộ phận quản lý thiết bị Đơn vị sử dụng thiết bị
  8. - MB02: Đơn yêu cầu mua bổ sung thiết bị vào kho Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập- Tự do- Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ NGHỊ NHẬP MỚI THIẾT BỊ VÀO KHO Kính gửi: Ban quản lý Dựa trên tình hình hiện tại của kho và nhu cầu sử dụng thiết bị, tại kho đang thiếu các thiết bị sau: STT Tên thiết Thông Số Đơn giá Nhà Ghi chú bị số kỹ lượng cung thuật cấp Bộ phận kho xin đề nghị ban quản lý xem xét và phê duyệt việc mua mới thiết bị bổ sung để đảm bảo việc hoạt động của kho cũng như đảm bảo trang thiết bị phục vụ cho mọi hoạt động thiết yếu. , ngày tháng năm Đơn vị yêu cầu
  9. - MB03: phiếu xuất kho Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập- Tự do- Hạnh phúc PHIẾU XUẤT KHO Kính gửi: Ban quản lý Đơn vị nhận thiết bị: . STT Mã thiết Tên thiết Số lượng Bộ phận Tình bị bị tiếp nhận trạng thiết bị ., ngày tháng năm Người lập báo cáo - MB04: Phiếu bàn giao thiết bị CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHIẾU BÀN GIAO THIẾT BỊ STT Mã thiết Tên thiết Bộ phận Thời gian Tình bị bị tiếp nhận trạng thiết bị ., ngày tháng, năm . Người lập báo cáo Đơn vị tiếp nhận
  10. - MB05: Hóa đơn mua mới thiết bị CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc HÓA ĐƠN MUA THIẾT BỊ STT Tên thiết Thông Số Nhà Đơn giá bị số kỹ lượng cung thuật cấp Tổng tiền: ., ngày tháng, năm . Người lập báo cáo Đơn vị tiếp nhận - MB06: phiếu yêu cầu sửa chữa thiết bị CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHIẾU ĐỀ NGHỊ SỬA CHỮA THIẾT BỊ Kính gửi: Bộ phận sửa chữa thiết bi Đơn vị sử dụng thiết bị: Danh sách thiết bị cần sửa chữa: STT Mã Tên Tình trạng Nội dung sửa chữa Ghi chú thiết bị thiết bị .,, ngày tháng năm . Đơn vị sử dụng thiết bị
  11. - MB07: Danh sách các thiết bị cần phải sửa chữa DANH SÁCH THIẾT BỊ CẦN SỬA CHỮA STT Mã thiết bị Tên Loại Tình Ghi chú thiết bị thiết bị trạng - MB08: Phiếu nghiệm thu kết quả sửa chữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập- Tự do – Hạnh phúc BIÊN BẢN NGHIỆM THU THIẾT BỊ ĐÃ ĐƯỢC SỬA CHỮA ĐƯA VÀO SỬ DỤNG Bên sửa chữa: Bên sử dụng: Bộ phận tiếp nhận thiết bị: Chúng tôi đồng ý ký biên bản bàn giao thiết bị với các nội dung sau: STT Mã Tên Chi Nội Chi tiết Người Ngày sửa Ghi chú thiết thiết tiết dung thay thế sửa bị bị hỏng sửa Chúng tôi nhất trí xác nhận việc đã bàn giao thiết bị đã được sửa , ngày . tháng năm . Đơn vị tiếp nhận thiết bị Bộ phận sửa chữa
  12. - MB09: Danh sách thiết bị theo từng phòng DANH SÁCH THIẾT BỊ THEO TỪNG PHÒNG Đơn vị chịu trách nhiệm bảo quản: STT Mã thiết bị Tên Loại Số lượng Tình Ghi chú thiết bị thiết bị trạng - MB10: Danh sách thiết bị đã hỏng không thể sửa chữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc DANH SÁCH THIẾT BỊ HỎNG KHÔNG SỬA ĐƯỢC Kính gửi: Ban quản lý Sau khi tiếp nhận yêu cầu sửa chữa từ bộ phận quản lý trang thiết bị phòng máy và đã khảo sát kiểm tra. Chúng tôi đưa ra được danh sách các thiết bị đã hỏng không sửa được. STT Mã Tên Loại Lý do Đơn vị Ghi thiết bị thiết bị thiết bị hỏng sử dụng chú ,ngày .tháng năm Ban quản lý thiết bị Người lập báo cáo
  13. - MB11: Phiếu đề nghị thay mới thiết bị Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập- Tự do- Hạnh phúc ĐỀ NGHỊ THAY MỚI THIẾT BỊ Kính gửi: Bộ phận quản lý thiết bị Đơn vị yêu cầu: Sau một thời gian sử dụng thiết bị, có xảy ra các vấn đề và bộ phận đã đề nghị sửa chữa. Tuy nhiên do thiết bị không còn khả năng sử dụng cũng như sửa chữa, nên bộ phận đề nghị được thay mới các thiết bị sau: STT Mã thiết Tên thiết bị Số lượng Lý do thay bị thế , ngày tháng năm Bộ phận quản lý thiết bị Đơn vị sử dụng thiết bị
  14. - MB12: Hóa đơn Nhập hàng (Nhà cung cấp) Chuyên cung cấp: Địa chỉ: . Web: Tel: Mobile: Email: HÓA ĐƠN MUA THIẾT BỊ Số hiệu: Người mua: . Số điện thoại: Hình thức thanh toán: Tên Hãng Loại Số STT thiết sản Đơn giá Thành tiền thiết bị lượng bị xuất 1 2 3 Tổng tiền: ., ngày . tháng . năm 20 Người mua hàng Người bán hàng
  15. 1.2. Mô hình hóa hệ thống 1.2.1. Mô hình tiến trình nghiệp vụ - Ký hiệu sử dụng: Bộ phận trong hệ thống NCC Tác nhân tác động vào hệ thống Luồng thông tin - Mô hình: Phiếu đề nghị sửa chữa TB (MB06) Bộ phận quản lý thiết bị P h - QL số lượng thiết bị tại i ế u các phòng n g Sinh viên Đơn xin bổ sung thiết bị mới (MB01) - Đánh giá TB định kỳ h i ệ - Yêu cầu sửa chữa TB m - Yêu cầu bổ sung TB t h u - Thống kê báo cáo định Xác nhận yêu cầu sửa chữa ( M kỳ B 0 8 ) Báo cáo thống kê thiết bị Y ê X Bộ phận sửa chữa thiết bị u á c c ầ n u h n ậ - Tiếp nhận yêu cầu sửa h Ban quản lý KTX n ậ Báo cáo thống kê kho y chữa p ê b u ổ - Lập DS TB cần sửa chữa c ầ x u - Đánh giá mức độ hư hại u n b g của TB Báo cáo thống kê ổ T s B - Lập biên bản nghiệm thu công tác sửa chữa u n ( M - Thống kê báo cáo định kỳ g B Bộ phận quản lý kho T B 0 2 ) Phiếu xuất kho (MB03) - Tiếp nhận yêu cầu thêm Phiếu bàn giao thiết bị (MB04) mới TB - Lập hóa đơn nhập/xuất Tổ kỹ thuật Hóa đơn mua TB TB (MB05) - Thống kê báo cáo định kỳ Đơn đặt hàng Hóa đơn nhập hàng Giao hàng Sinh viên Phòng tài vụ Nhà cung cấp Hóa đơn nhập hàng (MB12) Thanh toán hóa đơn Thanh toán hóa đơn
  16. 1.2.2. Biểu đồ hoạt động - Ký hiệu: Bộ phận kho Điểm bắt đầu Đường bơi Điểm kết thúc Công việc Điều kiện lựa chọn Kho dữ liệu Mẫu biểu Luồng dữ liệu Luồng công việc
  17. - Biểu đồ: • Yêu cầu bổ sung thiết bị: Sinh viên Bộ phận QL thiết bị Bộ phận QL kho Danh sách TB trong kho Lập danh sách TB Phê duyệt yêu cầu Tiếp nhận yêu cầu cần bổ sung Đơn xin bổ sung TB (MB01) Chuyển tiếp yêu cầu Sai Kiểm tra Đơn yêu cầu nhập bổ sung TB (MB02) Đúng Lập phiếu xuất kho Nhận thiết bị (MB03) Phiếu bàn giao TB (MB04) Cập nhật lại tình trạng kho
  18. • Yêu cầu sửa chữa thiết bị: Bộ phận kho Sinh viên Bộ phận QL thiết bị Bộ phận sửa chữa Lập danh sách TB Phê duyệt yêu cầu Tiếp nhận yêu cầu cần sửa chữa Phiếu đề nghị Chuyển tiếp yêu cầu sửa chữa TB D (MB06) a c n ầ h n ( M s s á ử B c a h 0 c 7 c h ) á ữ c a T B Tiếp nhận yêu Ký xác nhận thay Lập phiếu yêu cầu Lập danh sách TB cầu mới thiết bị Phiếu yêu cầu thay mới TB được yêu cầu thay mới TB (MB11) Sai Lập danh sách Xác nhận Sửa được Danh sách TB hỏng TB hỏng không thể sửa chữa (MB10) Đúng Lập phiếu xuất Cập nhật tình Lập biên bản nghiệm Nhận thiết bị kho (MB03) trạng TB thu kết quả Phiếu bàn giao TB (MB04) Danh sách TB của từng phòng
  19. • Nhập thiết bị vào kho: Nhà cung cấp Bộ phận kho Bộ phận QL thiết bị Phòng tài vụ Danh sách TB trong kho Lập danh sách TB Phê duyệt yêu cầu cần nhập bổ sung Yêu cầu nhập bổ sung TB (MB02) Xác nhận đơn hàng Đặt mua hàng Lập hóa đơn và giao Nhận hàng và hóa hàng đơn Hóa đơn nhập hàng (MB12) Ký nhận và chuyển Xác nhận hóa đơn tiếp hóa đơn Cập nhật kho Nhận khoản thanh Thanh toán hóa đơn toán
  20. • Kiểm tra đánh giá thiết bị hàng năm: Đội kỹ thuật Bộ phận QL thiết bị Ban quản lý KTX Danh sách TB của từng phòng Lập danh sách TB Tiếp nhận danh hiện đang sử sách dụng Tiến hành kiểm tra TB Tổng hợp kết quả Tiếp nhận kết quả Cập nhật tình trạng TB Tiếp nhận báo Lập báo cáo cáo Báo cáo kết quả kiểm tra TB định kỳ (MB13)
  21. CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG 2.1. Phân tích chức năng nghiệp vụ 2.1.1. Mô hình hóa chức năng nghiệp vụ 2.1.1.1. Xác định chức năng chi tiết - Bước 1: Danh sách những chức năng có thể có của hệ thống (1) Viết đơn xin bổ sung thiết bị mới (2) Phê duyệt yêu cầu (3) Kiểm kê thiết bị trong kho (4) Lập đơn yêu cầu nhập bổ sung thiết bị (5) Nhập mới thiết bị (6) Lập phiếu xuất kho (7) Cập nhật lại tình trạng kho (8) Lập phiếu bàn giao thiết bị (9) Lập phiếu đề nghị sửa chữa thiết bị (10) Lập danh sách các thiết bị cần phải sửa chữa (11) Thẩm định tình trạng thiết bị (12) Sửa chữa thiết bị (13) Lập phiếu nghiệm thu kết quả sửa chữa (14) Cập nhật tình trạng thiết bị (15) Lập danh sách các thiết bị hỏng không thể sửa chữa (16) Lập phiếu yêu cầu thay mới thiết bị (17) Lập phiếu xuất kho (18) Lắp đặt thiết bị mới (19) Lập phiếu bàn giao thiết bị (20) Lập danh sách yêu cầu nhập bổ sung thiết bị (21) Nhập hàng (22) Cập nhật tình trạng kho (23) Kiểm tra đánh giá thiết bị từng phòng (24) Cập nhật lại tình trạng thiết bị (25) Lập báo cáo kết quả kiểm tra thiết bị định kỳ
  22. - Bước 2: Loại bỏ những chức năng trùng lặp (1) Viết đơn xin bổ sung thiết bị mới (2) Phê duyệt yêu cầu (3) Kiểm kê thiết bị trong kho (4) Lập đơn yêu cầu nhập bổ sung thiết bị (5) Nhập mới thiết bị (6) Lập phiếu xuất kho (7) Cập nhật lại tình trạng kho (8) Lập phiếu bàn giao thiết bị (9) Lập phiếu đề nghị sửa chữa thiết bị (10) Lập danh sách các thiết bị cần phải sửa chữa (11) Thẩm định tình trạng thiết bị (12) Sửa chữa thiết bị (13) Lập phiếu nghiệm thu kết quả sửa chữa (14) Cập nhật tình trạng thiết bị (15) Lập danh sách các thiết bị hỏng không thể sửa chữa (16) Lập phiếu yêu cầu thay mới thiết bị (17) Lắp đặt thiết bị mới (18) Nhập hàng (19) Kiểm tra đánh giá thiết bị từng phòng (20) Lập báo cáo kết quả kiểm tra thiết bị định kỳ - Bước 3: Gom nhóm những chức năng đơn giản (1) Viết đơn xin bổ sung thiết bị mới (2) Phê duyệt yêu cầu (3) Lập đơn yêu cầu nhập bổ sung thiết bị (4) Lập phiếu xuất kho (5) Cập nhật lại tình trạng kho (6) Lập phiếu bàn giao thiết bị (7) Lập phiếu đề nghị sửa chữa thiết bị (8) Sửa chữa thiết bị (9) Lập phiếu nghiệm thu kết quả sửa chữa (10) Cập nhật tình trạng thiết bị (11) Lập danh sách các thiết bị hỏng không thể sửa chữa (12) Lập phiếu yêu cầu thay mới thiết bị (13) Lắp đặt thiết bị mới
  23. (14) Nhập hàng (15) Kiểm tra đánh giá thiết bị từng phòng (16) Lập báo cáo kết quả kiểm tra thiết bị định kỳ - Bước 4: Loại bỏ chức năng không có ý nghĩa với hệ thống (1) Viết đơn xin bổ sung thiết bị mới (2) Phê duyệt yêu cầu (3) Lập đơn yêu cầu nhập bổ sung thiết bị (4) Lập phiếu xuất kho (5) Cập nhật lại tình trạng kho (6) Lập phiếu bàn giao thiết bị (7) Lập phiếu đề nghị sửa chữa thiết bị (8) Sửa chữa thiết bị (9) Lập phiếu nghiệm thu kết quả sửa chữa (10) Cập nhật tình trạng thiết bị (11) Lập danh sách các thiết bị hỏng không thể sửa chữa (12) Lập phiếu yêu cầu thay mới thiết bị (13) Nhập hàng (14) Kiểm tra đánh giá thiết bị từng phòng (15) Lập báo cáo kết quả kiểm tra thiết bị định kỳ - Bước 5: Chuẩn hóa lại tên (1) Yêu cầu bổ sung thiết bị (2) Xác nhận các yêu cầu (3) Lập đơn yêu cầu nhập bổ sung thiết bị (4) Lập phiếu xuất kho (5) Cập nhật tình trạng kho (6) Lập phiếu bàn giao thiết bị (7) Yêu cầu sửa chữa thiết bị (8) Sửa chữa thiết bị (9) Lập phiếu nghiệm thu sửa chữa (10) Cập nhật tình trạng thiết bị (11) Lập danh sách thiết bị hỏng (12) Lập phiếu yêu cầu thay mới thiết bị (13) Nhập hàng
  24. (14) Kiểm tra đánh giá thiết bị (15) Lập báo cáo kết quả kiểm tra thiết bị 2.1.1.2. Gom nhóm chức năng Dựa vào cơ cấu tổ chức có 3 bộ phận là: bộ phận quản lý thiết bị, bộ phận quản lý kho, bộ phận sửa chữa nên có thể chia thành 3 nhóm chức năng: quản lý thiết bị, quản lý kho và quản lý sửa chữa Yêu cầu bổ sung thiết bị Quản lý thiết bị Quản lý trang thiết bị tại kí túc xá Xác nhận các yêu cầu Yêu cầu sửa chữa thiết bị Cập nhật tình trạng thiết bị Kiểm tra đánh giá thiết bị Lập báo cáo kết quả kiểm tra thiết bị Lập đơn yêu cầu nhập bổ Quản lý kho sung thiết bị Lập phiếu xuất kho Cập nhật tình trạng kho Lập phiếu bàn giao thiết bị Nhập hàng Sửa chữa thiết bị Quản lý sửa chữa Lập phiếu nghiệm thu sửa chữa
  25. Lập danh sách thiết bị hỏng Lập phiếu yêu cầu thay mới thiết bị 2.1.1.3. Sơ đồ phân rã chức năng - Ký hiệu: Chức năng Quan hệ phân Cấp
  26. - Sơ đồ phân rã chức năng: Quản lý thiết bị tại KTX Quản lý thiết bị Quản lý kho Quản lý sửa chữa Lập đơn yêu cầu Xác nhận các yêu cầu Sửa chữa thiết bị nhập bổ sung TB Yêu cầu bổ sung thiết Lập phiếu nghiệm Lập phiếu xuất kho bị thu sửa chữa Yêu cầu sửa chữa Cập nhật tình trạng Lập danh sách thiết thiết bị kho bị hỏng Cập nhật tình trạng Lập phiếu bàn giao Lập phiếu yêu cầu thiết bị thiết bị thay mới TB Kiểm tra đánh giá Nhập hàng thiết bị Lập báo cáo kết quả kiểm tra
  27. 2.1.2. Mô hình hóa tiến trình nghiệp vụ 2.1.2.1. Ký hiệu sử dụng Tiến trình Tác nhân ngoài Kho dữ liệu Tác nhân trong Luồng dữ liệu 2.1.2.2. Sơ đồ luồng dữ liệu (DFD) mức khung cảnh Báo cáo nhập/xuất TB Ban quản lý KTX Quản lý trang thiết bị tại kí Báo cáo kiểm tra đánh giá TB túc xá Thanh toán hóa đơn Bàn giao TB + Hóa đơn mua Thanh toán hóa đơn bổ sung TB Đơn đặt hàng Phiếu yêu cầu sửa chữa TB Nhà cung cấp Hàng + Hóa đơn mua Sinh viên Đơn xin bổ sung thiết bị
  28. 2.1.2.3. DFD mức đỉnh Phiếu nghiệm thu DS thiết bị hỏng DS thiết bị từng phòng Phiếu nghiệm thu + Bàn giao TB Yêu cầu sửa chữa TB Quản lý sửa chữa thiết bị DS các yêu cầu Đề nghị thay mới TB + xác nhận Báo cáo tình trạng TB DS thiết bị cần sửa Ban quản lý KTX Quản lý đánh giá thiết bị Sinh viên Bàn giao TB Yêu cầu bổ sung TB Đề nghị bổ sung TB Đề nghị nhập bổ sung TB Sinh viên Báo cáo nhập xuất kho Đề nghị sửa chữa TB Ban quản lý KTX Hóa đơn mua + Thanh toán Quản lý kho thiết bị Nhà cung cấp Đơn đặt hàng Phiếu nhập kho Hóa đơn nhập TB Phòng tài vụ DS thiết bị trong kho Phiếu xuất kho
  29. 2.1.2.4. DFD mức dưới đỉnh - Quản lý đánh giá thiết bị: Đề nghị bổ sung TB Xác nhận các yêu cầu Đề nghị nhập bổ sung TB Sinh viên DS các yêu cầu Đề nghị sửa chữa TB Y/c bổ sung thiết bị Quản lý kho Đề nghị thay mới TB Y/c sửa chữa thiết bị Quản lý sửa chữa Phiếu nhập/xuất kho Tiếp nhận yêu cầu Danh sách TB hỏng Báo cáo tình trạng TB Cập nhật tình trạng TB Tổ kỹ thuật DS thiết bị từng phòng Kiểm tra đánh giá TB Tiến hành kiểm tra TB Ban quản lý Kết quả kiểm tra TB Báo cáo kết quả kiểm tra TB Báo cáo kết quả đánh giá TB hàng năm
  30. - Quản lý kho thiết bị: Y/c nhập bổ sung thiết bị Phiếu yêu cầu Lập phiếu xuất kho DS thiết bị trong kho Quản lý thiết bị Phiếu xuất kho Cập nhật tình trạng kho Sinh viên Lập phiếu bàn giao TB Hóa đơn nhập Bàn giao thiết bị Đơn đặt hàng Nhà cung cấp Nhập hàng Hóa đơn mua hàng + Xác nhận khoản chi Phòng tài vụ Giao hàng + Hóa đơn mua + Thanh toán
  31. - Quản lý sửa chữa: Yêu cầu sửa chữa TB Sửa chữa thiết bị Phiếu nghiệm thu Bàn giao TB DS thiết bị cần sửa Sinh viên Lập phiếu nghiệm thu sửa chữa K i ể m t r Quản lý thiết bị a Lập danh sách thiết bị hỏng Báo cáo DS thiết bị hỏng Phiếu yêu cầu thay mới TB Quản lý thiết bị Lập phiếu yêu cầu thay DS thiết bị hỏng mới thiết bị Đề nghị thay mới TB 2.1.3. Dặc tả tiến trình nghiệp vụ ➢ Tiến trình yêu cầu bổ sung thiết bị - Đầu vào: Đơn xin bổ sung thiết bị của sinh viên - Đầu ra: Bàn giao thiết bị cho sinh viên - Nội dung xử lý: • Phê duyệt yêu cầu của sinh viên • Chuyển yêu cầu cho bộ phận kho • Kiểm tra tình trạng kho o Nếu: trong kho có đủ thiết bị yêu cầu o Thì: tiến hành lắp đặt o Không thì: nhập bổ sung thiết bị vào kho ➢ Tiến trình yêu cầu sửa chữa thiết bị - Đầu vào: Phiếu đề nghị sửa chữa thiết bị của sinh viên - Đầu ra: Biên bản nghiệm thu sửa chữa - Nội dung xử lý:
  32. • Phê duyệt yêu cầu của sinh viên • Chuyển yêu cầu cho bộ phận sửa chữa • Thẩm định tình trạng thiết bị o Nếu: thiết bị có thể sửa chữa o Thì: tiến hành sửa chữa o Không thì: đề nghị thay mới thiết bị ➢ Tiến trình nhập hàng - Đầu vào: Tình trạng thiếu thiết bị trong kho - Đầu ra: danh sách thiết bị trong kho - Nội dung xử lý: • Tạo đơn đặt hàng • Nhà cung cấp giao hàng • Xác nhận hóa đơn và thanh toán • Cập nhật danh sách thiết bị trong kho ➢ Tiến trình đánh giá thiết bị hàng năm - Đầu vào: Yêu cầu đánh giá thiết bị hàng năm của ban quản lý - Đầu ra: Báo cáo kết quả đánh giá thiết bị - Nội dung xử lý: • Chuyển danh sách các thiết bị hiện đang sử dụng cho đội kỹ thuật • Tiến hành kiểm tra đánh giá o Nếu: thiết bị có vấn đề nào đó o Thì: ghi chú lại vấn đề vào mục ghi chú o Không thì: ghi chú hoạt động tốt • Tổng hợp kết quả kiểm tra • Lập báo cáo ➢ Tiến trình lập phiếu nghiệm thu sửa chữa - Đầu vào: thiết bị được sửa chữa - Đầu ra: phiếu nghiệm thu - Nội dung xử lý: • Nếu: đó là thiết bị hỏng
  33. • Thì: ghi chú là thay mới • Không thì: ghi chú chi tiết sửa chữa, linh kiện thay thế 2.2. Phân tích dữ liệu nghiệp vụ 2.2.1. Mô hình dữ liệu ban đầu 2.2.1.1. Xác định kiểu thực thể, kiểu thuộc tính ➢ Xác định kiểu thực thể - Từ hệ thống ta có các dạng tài nguyên: • Tài sản: các tài sản thuộc về hệ thống xác định được thực thể Thiết bị và Loại thiết bị • Con người: các yếu tố con người từ môi trường bên ngoài tương tác với hệ thống xác định được thực thể Nhà cung cấp • Kho bãi: của con người và tài sản xác định được thực thể Phòng - Giao dịch: từ con người bên ngoài kích hoạt hoạt động của hệ thống ta xác định được các thực thể: • Hóa đơn nhập được xác định qua mẫu biểu MB12 • Hoạt động sửa chữa được xác định qua mẫu biểu MB07 và MB10 - Từ các mẫu tổng hợp báo cáo thống kê ta xác định được thực thể Phiếu đánh giá ➢ Xác định kiểu thuộc tính Dựa vào các mẫu biểu, quy trình xử lý và các kiểu thực thể đã xác định được ta có các kiểu thuộc tính sau: • Thiết bị (Mã thiết bị, Tên thiết bị, Loại thiết bị, Đơn giá, Đơn vị sử dụng, Tình trạng) • Loại thiết bị (Mã loại thiết bị, Tên loại thiết bị) • Nhà cung cấp (Mã nhà cung cấp, Tên nhà cung cấp, Địa chỉ, Số điện thoại, Website) • Phòng ( Mã phòng, Tên phòng) • Hóa đơn nhập (Mã hóa đơn, Mã thiết bị, Tên thiết bị, Loại thiết bị, Nhà sản xuất, Số lượng, Đơn giá, Thành tiền, Ngày lập, Tên nhà cung cấp, Thủ kho)
  34. • Hoạt động sửa chữa (Số hiệu sửa chữa, Mã thiết bị, Tên thiết bị, Tình trạng hỏng, Nội dung sửa chữa, Chi tiết thay thế, Đơn vị sử dụng, Người sửa, Ngày sửa) • Phiếu đánh giá (Mã phiếu, Mã thiết bị, Tên thiết bị, Tình trạng hoạt động, Đánh giá chi tiết, Số lần đã sửa chữa, Đơn vị sử dụng, Ngày kiểm tra, Người kiểm tra, Người lập) 2.2.1.2. Xác định kiểu liên kết Dựa vào sự kết nối và động từ kết nối giữa 2 đối tượng dữ liệu trong quy trình ta có các kiểu kiên kết sau: - Có: Loại thiết bị - Thiết bị Phòng – Thiết bị Nhà cung cấp – Hóa đơn nhập Hóa đơn nhập – Thiết bị - Sửa chữa: Hoạt động sửa chữa – Thiết bị - Đánh giá: Phiếu đánh giá – Thiết bị 2.2.1.3. Mô hình thực thể liên kết mở rộng - Ký hiệu: Kiểu thực thể và kiểu thuộc tính Kiểu liên kết Kiểu liên kết và bản số - ERD mở rộng:
  35. Có Nhà cung cấp Mã nhà cung cấp Hóa đơn nhập Tên nhà cung cấp Địa chỉ Mã hóa đơn Số điện thoại Mã thiết bị Website Tên thiết bị Loại thiết bị Nhà sản xuất Hoạt động sửa chữa Số lượng Có Đơn giá Số hiệu sửa chữa Thành tiền Mã thiết bị Ngày lập Tên thiết bị Tên nhà cung cấp Tình trạng hỏng Thủ kho Nội dung sửa chữa Chi tiết thay thế Sửa chữa Thiết bị Đơn vị sử dụng Có Người sửa chữa Ngày sửa Mã thiết bị Tên thiết bị Loại thiết bị Loại thiết bị Đơn giá Đơn vị sử dụng Tình trạng Có Mã loại thiết bị Tên loại thiết bị Phòng Phiếu đánh giá Mã phiếu Mã thiết bị Tên thiết bị Đánh giá Mã phòng Đánh giá chi tiết Tên phòng Số lần đã sửa chữa Đơn vị sử dụng Ngày kiểm tra Người kiểm tra Người lập 2.2.2. Chuẩn hóa dữ liệu 2.2.2.1. Chuyển đổi từ ERD mở rộng về ERD kinh điển - Xử lý các thuộc tính đa trị: Từ ERD mở rộng ta xác định được các thuộc tính đa trị: • Hóa đơn nhập (Mã hóa đơn, Mã thiết bị, Tên thiết bị*, Loại thiết bị*, Nhà sản xuất*, Số lượng*, Đơn giá*, Thành tiền*, Ngày lập, Tên nhà cung cấp, Thủ kho)
  36. • Hoạt động sửa chữa (Số hiệu sửa chữa, Mã thiết bị, Tên thiết bị*, Tình trạng hỏng*, Nội dung sửa chữa*, Chi tiết thay thế*, Đơn vị sử dụng*, Người sửa, Ngày sửa) • Phiếu đánh giá (Mã phiếu, Mã thiết bị, Tên thiết bị*, Tình trạng hoạt động*, Đánh giá chi tiết*, Số lần đã sửa chữa*, Đơn vị sử dụng*, Ngày kiểm tra, Người kiểm tra, Người lập) - Áp dụng quy tắc 1: Hóa đơn nhập Mã hóa đơn Hóa đơn nhập Chi tiết hóa đơn Mã thiết bị Tên thiết bị Tên thiết bị Mã hóa đơn Loại thiết bị Loại thiết bị Mã thiết bị Có Nhà sản xuất Nhà sản xuất Ngày lập Số lượng Số lượng Tên nhà cung cấp Đơn giá Đơn giá Thủ kho Thành tiền Thành tiền Ngày lập Tên nhà cung cấp Thủ kho Hoạt động sửa chữa Hoạt động sửa chữa Chi tiết sửa chữa Số hiệu sửa chữa Mã thiết bị Tên thiết bị Số hiệu sửa chữa Tên thiết bị Tình trạng hỏng Mã thiết bị Có Tình trạng hỏng Nội dung sửa chữa Người sửa Nội dung sửa chữa Chi tiết thay thế Ngày sửa Chi tiết thay thế Đơn vị sử dụng Đơn vị sử dụng Người sửa chữa Ngày sửa Phiếu đánh giá Phiếu đánh giá Chi tiết phiếu đánh giá Mã phiếu Mã thiết bị Mã phiếu Tên thiết bị Tên thiết bị Mã thiết bị Có Tình trạng hoạt động Đánh giá chi tiết Ngày kiểm tra Đánh giá chi tiết Số lần đã sửa chữa Người kiểm tra Số lần đã sửa chữa Đơn vị sử dụng Người lập Đơn vị sử dụng Ngày kiểm tra Người kiểm tra Người lập
  37. - Xử lý thuộc tính không sơ đẳng: không có thuộc tính không sơ đẳng - Xác định khóa cho kiểu thực thể chính: Kiểu thực thể Khóa chính THIẾT BỊ Mã thiết bị LOẠI THIẾT BỊ Mã loại thiết bị NHÀ CUNG CẤP Mã nhà cung cấp PHÒNG Mã phòng HÓA ĐƠN NHẬP Mã hóa đơn HOẠT ĐỘNG SỬA CHỮA Số hiệu sửa chữa PHIẾU ĐÁNH GIÁ Mã phiếu - ERD kinh điển: Nhà cung cấp Có Hoạt động sửa chữa Mã nhà cung cấp Chi tiết hóa đơn Tên nhà cung cấp Hóa đơn nhập Số hiệu sửa chữa Địa chỉ Mã thiết bị Số điện thoại Người sửa Mã hóa đơn Tên thiết bị Website Ngày sửa Mã thiết bị Loại thiết bị Ngày lập Nhà sản xuất Tên nhà cung cấp Số lượng Thủ kho Đơn giá Có Có Thành tiền Chi tiết sửa chữa Có Tên thiết bị Tình trạng hỏng Có Thiết bị Nội dung sửa chữa Có Chi tiết thay thế Đơn vị sử dụng Loại thiết bị Mã thiết bị Tên thiết bị Loại thiết bị Đơn giá Mã loại thiết bị Đơn vị sử dụng Tên loại thiết bị Tình trạng Có Chi tiết phiếu đánh Phòng Có giá Phiếu đánh giá Tên thiết bị Mã phiếu Mã phòng Tình trạng hoạt động Mã thiết bị Tên phòng Đánh giá chi tiết Ngày kiểm tra Số lần đã sửa chữa Người kiểm tra Có Đơn vị sử dụng Người lập
  38. 2.2.2.2. Chuyển đổi từ ERD kinh điển về ERD hạn chế - Áp lược bỏ tên, bản số tối thiểu của kiểu liên kết (Áp dụng quy tắc 4) • Xử lý kiểu liên kết 1-n: Thiết bị Loại thiết bị Mã thiết bị Tên thiết bị Mã loại thiết bị Có Loại thiết bị Tên loại thiết bị Đơn giá Đơn vị sử dụng Tình trạng Loại thiết bị Thiết bị Mã thiết bị Tên thiết bị Mã loại thiết bị Loại thiết bị Tên loại thiết bị Đơn giá Đơn vị sử dụng Tình trạng • Xử lý kiểu liên kết 1-1: Thiết bị Chi tiết hóa đơn Tên thiết bị Mã thiết bị Loại thiết bị Tên thiết bị Nhà sản xuất Có Loại thiết bị Số lượng Đơn giá Đơn giá Đơn vị sử dụng Thành tiền Tình trạng Chi tiết hóa đơn Thiết bị Tên thiết bị Mã thiết bị Loại thiết bị Tên thiết bị Nhà sản xuất Loại thiết bị Số lượng Đơn giá Đơn giá Đơn vị sử dụng Thành tiền Tình trạng
  39. • Xử lý kiểu liên kết n-n: Không có kiểu liên kết n-n - Xác định kiểu thuộc tính kết nối – Khóa ngoại (Áp dụng quy tắc 7): Kiểu thực thể Khóa ngoại THIẾT BỊ Loại thiết bị Đơn vị sử dụng HÓA ĐƠN NHẬP Mã thiết bị Loại thiết bị Tên nhà cung cấp HOẠT ĐỘNG SỬA CHỮA Mã thiết bị Đơn vị sử dụng PHIẾU ĐÁNH GIÁ Mã thiết bị Đơn vị sử dụng - Xác định khóa chính cho từng kiểu thực thể (Áp dụng quy tắc 8): • Đối với các kiểu thực thể chính khóa chính là khóa đơn. Ta xác định được khóa chính cho các kiểu thực thể chính sau: Kiểu thực thể Khóa chính THIẾT BỊ Mã thiết bị LOẠI THIẾT BỊ Mã loại thiết bị NHÀ CUNG CẤP Mã nhà cung cấp PHÒNG Mã phòng HÓA ĐƠN NHẬP Mã hóa đơn HOẠT ĐỘNG SỬA CHỮA Số hiệu sửa chữa PHIẾU ĐÁNH GIÁ Mã phiếu
  40. • Đối với kiểu thực thể phụ thuộc khóa chính là khóa bội. Ta xác định được khóa chính cho các kiểu thực thể phụ thuộc: Kiểu thực thể Khóa chính CHI TIẾT HÓA ĐƠN Mã hóa đơn Mã thiết bị CHI TIẾT SỬA CHỮA Số hiệu sửa chữa Mã thiết bị CHI TIẾT PHIẾU ĐÁNH GIÁ Mã phiếu Mã thiết bị - ERD hạn chế: Nhà cung cấp Hoạt động sửa chữa Mã nhà cung cấp Chi tiết hóa đơn Tên nhà cung cấp Hóa đơn nhập Số hiệu sửa chữa Địa chỉ Mã hóa đơn Mã thiết bị Số điện thoại Người sửa Mã hóa đơn Mã thiết bị Website Ngày sửa Mã thiết bị Tên thiết bị Ngày lập Loại thiết bị Tên nhà cung cấp Nhà sản xuất Thủ kho Số lượng Đơn giá Thành tiền Chi tiết sửa chữa Số hiệu sửa chữa Mã thiết bị Tên thiết bị Thiết bị Tình trạng hỏng Nội dung sửa chữa Chi tiết thay thế Loại thiết bị Mã thiết bị Đơn vị sử dụng Tên thiết bị Loại thiết bị Đơn giá Mã loại thiết bị Đơn vị sử dụng Tên loại thiết bị Tình trạng Chi tiết phiếu đánh Phòng giá Phiếu đánh giá Mã phiếu Mã thiết bị Mã phiếu Mã phòng Tên thiết bị Mã thiết bị Tên phòng Tình trạng hoạt động Ngày kiểm tra Đánh giá chi tiết Người kiểm tra Số lần đã sửa chữa Người lập Đơn vị sử dụng
  41. 2.2.2.3. Chuyển đổi từ ERD hạn chế về mô hình quan hệ - Mã hóa kiểu thực thể thành bảng quan hệ: mỗi thực thể ở mô hình ERD hạn chế sẽ thành 1 bảng quan hệ ở mô hình quan hệ: Nhà cung cấp NhaCungCap Mã nhà cung cấp NCC_Ma Tên nhà cung cấp NCC_Ten Địa chỉ NCC_DiaChi Số điện thoại NCC_SDT Website NCC_Website - Mã hóa kiểu thuộc tính thành trường dữ liệu • Kiểu thuộc tính khóa chuyển sang bảng tương ứng là khóa của bảng • Kiểu thuộc tính mô tả: o Kết xuất được sẽ bỏ đi: Ở thực thể Chi tiết hóa đơn, thuộc tính Thành tiền = Số lượng * Đơn giá => kết xuất được • Xuất hiện ở 1 kiểu thực thể sẽ chuyển sẽ chuyển bàng tương ứng • Xuất hiện ở nhiều bảng sẽ giữ ở bảng chính và thay bằng khóa chính ở bảng chính vào bảng đó
  42. - Mô hình quan hệ RM: NCC HD_SuaChua idNCC CT_HoaDon TenNCC HoaDonNhap SH_SuaChua DiaChi idThietBi SĐT NguoiSua idHoaDon Website NgaySua idThietBi idHoaDon NgayLap idThietBi idNCC idLoaiThietBi ThuKho NhaSanXuat CT_SuaChua SH_SuaChua idThietBi TinhTrangHong ThietBi NDsuachua CTthaythe LoaiThietBi idPhong idThietBi TenThietBi idLoaiThietBi DonGia idLoaiThietBi idPhong TênLoaiThietBi TinhTrang Phong CT_DanhGia PhieuDanhGia idPhieu idPhieu idThietBi idPhong idThietBi TinhTrangHD TenPhong NgayKiemTra DanhGiaCT NguoiKiemTra SoLanSuaChua NguoiLap idPhong 2.2.3. Đặc tả dữ liệu - LoaiThietBi STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 X idLoaiThietBi C(10) Mã loại thiết bị 2 TênLoaiThietBi C(50) Tên loại thiết bị
  43. - NhaCungCap STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 X idNCC C(10) Mã nhà cung cấp 2 TenNCC C(50) Tên nhà cung cấp 3 DiaChi C(50) Địa chỉ 4 SĐT C(11) Số điện thoại 5 Website C(50) Website - HoaDonNhap STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 X idHoaDon C(10) Mã hóa đơn 2 X idThietBi C(10) Mã thiết bị 3 NgayLap D(20) Ngày lập 4 X idNCC C(10) Mã nhà cung cấp 5 ThuKho C(50) Thủ kho - CT_HoaDon STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 X idHoaDon C(10) Mã hóa đơn 2 X idThietBi C(10) Mã thiết bị 3 X idLoaiThietBi C(10) Mã loại thiết bị 4 NhaSanXuat C(100) Nhà sản xuất
  44. - HD_SuaChua STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 X SH_SuaChua C(10) Số hiệu sửa chữa 2 X idThietBi C(10) Mã thiết bị 3 NguoiSua C(100) Người sửa 4 NgaySua D(20) Ngày sửa - CT_SuaChua STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 X SH_SuaChua C(10) Số hiệu sửa chữa 2 X idThietBi C(10) Mã thiết bị 3 TinhTrangHong C(100) Tình trạng hỏng 4 NDsuachua C(100) Nội dung sửa chữa 5 CTthaythe C(50) Chi tiết thay thế 6 idPhong C10) Mã phòng - ThietBi STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 X idThietBi C(10) Mã thiết bị 2 TenThietBi C(50) Tên thiết bị 3 idLoaiThietBi C(10) Mã loại thiết bị 4 DonGia N(50) Đơn giá 5 idPhong C(10) Mã phòng
  45. 6 TinhTrang C(50) Tình trạng - Phong STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 X idPhong C(10) Mã phòng 2 TenPhong C(50) Tên phòng - PhieuDanh Gia STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 X idPhieu C(10) Mã phiếu 2 X idThietBi C(10) Mã thiết bị 3 NgayKiemTra D(20) Ngày kiểm tra 4 NguoiKiemTra C(50) Người kiểm tra 5 NguoiLap C(50) Người lập - CT_DanhGia STT Khóa chính Khóa ngoại Tên trường Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 X idPhieu C(10) Mã phiếu 2 X idThietBi C(10) Mã thiết bị 3 TinhTrangHD C(50) Tình trạng hoạt động 4 DanhGiaCT C(50) Đánh giá chi tiết 5 SoLanSuaChua N(10) Số lần sửa chữa 6 idPhong C(10) Mã phòng
  46. CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ HỆ THỐNG 3.1. Thiết kế tổng thể 3.1.1. Xác định tiến trình hệ thống - Tiến trình quản lý thiết bị: STT Tiến trình nghiệp vụ (DFD2) Tiến trình hệ thống 1 Xác nhận các yêu cầu Tiếp nhận phiếu yêu cầu Lưu thông tin phiếu yêu cầu Lấy thông tin phiếu yêu cầu Xác nhận phiếu yêu cầu 2 Yêu cầu bổ sung/sửa chữa thiết Chọn bộ phận nhận yêu cầu bị Gửi thông tin phiếu yêu cầu 3 Cập nhật tình trạng thiết bị Tìm kiếm thông tin thiết bị Cập nhật thông tin tình trạng TB Lưu thông tin tình trạng thiết bị 4 Kiểm tra đánh giá thiết bị Kiểm tra đánh giá thiết bị Lưu thông tin đánh giá thiết bị 5 Báo cáo kết quả đánh giá thiết Mở form nhập báo cáo đánh giá bị Kiểm soát kiểu dữ liệu nhập Lưu thông tin báo cáo - Tiến trình quản lý kho: STT Tiến trình nghiệp vụ (DFD2) Tiến trình hệ thống 1 Yêu cầu nhập bổ sung thiết bị Mở form nhập phiếu y/c nhập bổ sung TB Kiểm soát kiểu dữ liệu nhập Lưu thông tin phiếu yêu cầu Gửi phiếu yêu cầu
  47. 2 Lập phiếu xuất kho Mở form nhập phiếu xuất kho Kiểm soát kiểu dữ liệu nhập Lưu thông tin phiếu xuất kho In phiếu xuất kho 3 Cập nhật tình trạng kho Tìm kiếm thông tin số lượng TB trong kho Cập nhật thông tin số lượng TB Lưu thông tin số lượng thiết bị 4 Lập phiếu bàn giao thiết bị Mở form nhập phiếu bàn giao TB Kiểm soát kiểu dữ liệu nhập Lưu thông tin phiếu bàn giao In phiếu bàn giao 5 Nhập hàng Mở form nhập phiếu xuất kho Kiểm soát kiểu dữ liệu nhập Lưu thông tin phiếu xuất kho In phiếu xuất kho - Tiến trình quản lý sửa chữa: STT Tiến trình nghiệp vụ (DFD2) Tiến trình hệ thống 1 Sửa chữa thiết bị Lấy DS thiết bị cần sửa Kiểm tra thiết bị Sửa chữa thiết bị Cập nhật tình trạng TB hỏng không sửa được Cập nhật thông tin chi tiết sửa chữa TB 2 Lập phiếu nghiệm thu sửa chữa Mở form nhập phiếu nghiệm thu Lấy thông tin chi tiết sửa chữa TB
  48. Lưu thông tin phiếu nghiệm thu In phiếu nghiệm thu 3 Lập danh sách thiết bị hỏng Mở form nhập DS thiết bị hỏng Lấy thông tin thiết bị hỏng Lưu thông tin DS thiết bị hỏng In DS thiết bị hỏng 4 Lập phiếu yêu cầu thay mới Mở form nhập phiếu y/c thay mới TB thiết bị Lấy thông tin DS thiết bị hỏng Lưu thông tin phiếu y/c thay mới In phiếu y/c thay mới TB 3.1.2. Xác định bảng dữ liệu hệ thống STT Kho dữ liệu Bảng quan hệ Tiến trình hệ thống (DFD2) 1 Thiết bị ThietBi Tìm kiếm thông tin thiết bị Lưu thông tin tình trạng thiết bị 2 Phiếu đánh giá CT_DanhGia Lưu thông tin đánh giá thiết bị Tìm kiếm thông tin phiếu đánh giá 3 Chi tiết sửa CT_SuaChua Cập nhật thông tin chi tiết sửa chữa chữa Lấy ra thông tin chi tiết sửa chữa Lưu thông tin danh sách thiết bị hỏng
  49. 3.1.3. Vẽ DFD hệ thống - Quản lý thiết bị: Thủ công Máy tính idThietBi TenThietBi idPhong Tiếp nhận phiếu TinhTrang Lưu thông tin Sinh viên yêu cầu phiếu yêu cầu Đơn y/c sửa chữa/ bổ sung TB idThietBi TenThietBi idPhong Xác nhận phiếu TinhTrang Lấy thông tin yêu cầu phiếu yêu cầu Quản lý sửa chữa idThietBi TenThietBi idPhong Chọn bộ phận Gửi thông tin TinhTrang nhận yêu cầu phiếu yêu cầu Quản lý kho idThietBi, TenThietBi idThietBi, TenThietBi idPhong, TinhTrang idPhong, TinhTrang Cập nhật thông tin Tìm kiếm thông ThietBi tình trạng TB tin thiết bị idThietBi, TinhTrang idThietBi, TinhTrang Lưu thông tin tình trạng thiết bị idPhieu, idThietBi, idPhieu, idThietBi, NgayKiemTra, NguoiKiemTra, NgayKiemTra, NguoiKiemTra TinhTrangHD, DanhGiaCT, Kiểm tra Kiểm tra đánh giá SoLanSuaChua, idPhong Lưu thông tin Tổ kỹ thuật PhieuDanhGia thiết bị đánh giá thiết bị CT_DanhGia Mở form nhập TinhTrangHD, DanhGiaCT, báo cáo đánh giá SoLanSuaChua, idPhong Kiểm soát kiểu dữ liệu nhập idPhieu, idThietBi, NgayKiemTra, NguoiKiemTra, TinhTrangHD, DanhGiaCT, SoLanSuaChua, idPhong Gửi Lưu thông tin báo Ban quản lý Gửi báo cáo cáo
  50. - Quản lý kho: Thủ công Máy tính Mở form nhập phiếu Kiểm soát kiểu dữ y/c nhập bổ sung TB liệu nhập idThietBi TenThietBi idLoaiThietBi Gửi Lưu thông tin Quản lý thiết bị Gửi phiếu yêu cầu phiếu yêu cầu Mở form nhập Kiểm soát kiểu dữ phiếu xuất kho liệu nhập idThietBi TenThietBi idLoaiThietBi Mở form nhập Lưu thông tin In phiếu xuất kho Ban quản lý đơn đặt hàng phiếu xuất kho idNCC, TenNCC DiaChi, SDT, Website Chọn nhà cung NCC cấp idHoaDon, idThietBi, NgayLap, idNCC, ThuKho HoaDonNhap Chọn thiết bị In đơn đặt hàng CT_HoaDon idHoaDon, idThietBi, idLoaiThietBi, NhaSanXuat Tìm kiếm thông Cập nhật thông tin Lưu thông tin số tin số lượng TB số lượng TB lượng thiết bị trong kho Mở form nhập Kiểm soát kiểu dữ phiếu bàn giao TB liệu nhập Phong idThietBi idPhong Lưu thông tin TenThietBi TenPhong phiếu bàn giao idLoaiThietBi DonGia ThietBi idThietBi Bàn giao TenThietBi In phiếu bàn giao Sinh Viên idLoaiThietBi idPhong
  51. - Quản lý sửa chữa: Thủ công Máy tính Y/c sửa chữa TB Kiểm tra thiết bị Lấy DS thiết bị cần sửa Quản lý thiết bị idThietBi TenThietBi idPhong Cập nhật tình trạng TB Sửa chữa thiết bị SH_SuaChua TinhTrang ThietBi idThietBi hỏng không sửa được NgaySua NguoiSua HD_SuaChua Cập nhật thông tin chi tiết sửa chữa TB TinhTrangHong Ndsuachua Ctthaythe CT_SuaChua idPhong Mở form nhập Lấy thông tin chi phiếu nghiệm thu tiết sửa chữa TB SH_SuaChua idThietBi TinhTrangHong idThietBi Ndsuachua TinhTrangHong Ctthaythe Ndsuachua idPhong Ctthaythe Lưu thông tin idPhong In phiếu nghiệm phiếu nghiệm thu thu Mở form nhập DS Lấy thông tin thiết thiết bị hỏng bị hỏng idThietBi TenThietBi idPhong TinhTrang Quản lý thiết bị idThietBi TenThietBi Lưu thông tin DS idPhong In DS thiết bị hỏng thiết bị hỏng Mở form nhập Lấy thông tin DS phiếu y/c thay thiết bị hỏng mới TB idThietBi TenThietBi Lưu thông tin idPhong In phiếu y/c thay phiếu y/c thay mới TB mới
  52. 3.2. Thiết kế kiểm soát 3.2.1. Xác định nhóm người dùng Dựa vào cơ cấu tổ chức và nhu cầu quản trị ta có thể xác định nhóm người dùng như sau: - Nhóm người dùng quản trị: có nhiệm vụ quản trị hệ thống - Nhóm người dùng nghiệp vụ: Theo cơ cấu tổ chức sẽ chia làm 3 bộ phận: Quản lý thiết bị, Quản lý kho và Quản lý sửa chữa STT Nhu cầu quản trị Tiến trình hệ thống 1 Quản lý hệ thống Thêm tài khoản mới Cấp quyền cho tài khoản Xóa tài khoản Tìm kiếm tài khoản 2 Quản lý thiết bị Lưu thông tin phiếu yêu cầu Lấy thông tin phiếu yêu cầu\ Gửi thông tin phiếu yêu cầu Tìm kiếm thông tin thiết bị Lưu thông tin tình trạng thiết bị Mở form nhập báo cáo đánh giá Lưu thông tin đánh giá thiết bị Lưu thông tin báo cáo đánh giá 3 Quản lý kho Mở form nhập phiếu y/c nhập bổ sung TB Lưu thông tin phiếu yêu cầu Mở form nhập phiếu xuất kho Lưu thông tin phiếu xuất kho In phiếu xuất kho Mở form nhập đơn đặt hàng
  53. In đơn đặt hàng Tìm kiếm thông tin số lượng TB trong kho Cập nhật thông tin kho Lưu thông tin số lượng thiết bị trong kho Mở form nhập phiếu bàn giao TB Lưu thông tin phiếu bàn giao In phiếu bàn giao 4 Quản lý sửa chữa Lấy DS thiết bị cần sửa Lưu thông tin thiết bị hỏng Lưu thông tin chi tiết chi tiết sửa chữa Mở form lập phiếu nghiệm thu Lấy thông tin chi tiết sửa chữa Lưu thông tin phiếu nghiệm thu In phiếu nghiệm thu Mở form nhập DS thiết bị hỏng Lấy thông tin DS thiết bị hỏng In DS thiết bị hỏng Mở form nhập phiếu y/c thay mới TB Lưu thông tin phiếu y/c thay mới In phiếu y/c thay mới
  54. 3.2.2. Phân định quyền hạn nhóm người dùng - Phân định quyền hạn dữ liệu: NND Quản lý thiết Quản lý Quản lý Quản trị hệ Bảng bị kho sửa chữa thống NCC - E, R - C, E, R, D HoaDonNhap R C, E, R - R CT_HoaDon - C, E, R - R HD_SuaChua R - C, E, R R CT_SuaChua R - C, E, R R Phong E, R R R C, E, R, D PhieuDanhGia C, E, R - R R CT_DanhGia C, E, R - - R LoaiThietBi C, E, R, D E, R R C, E, R, D ThietBi C, E, R, D E, R E, R C, E, R, D - Phân định quyền hạn tiến trình (A: Active, nA: not Active) Quản lý Quản lý Quản lý NND thiết bị Quản trị kho sửa chữa Tiến trình phòng hệ thống thiết bị thiết bị máy Thêm tài khoản mới nA nA nA A Cấp quyền cho tài khoản nA nA nA A Xóa tài khoản nA nA nA A Tìm kiếm tài khoản nA nA nA A Lưu thông tin phiếu yêu cầu A nA nA nA
  55. Lấy thông tin phiếu yêu cầu A nA nA nA Tìm kiếm thông tin thiết bị A nA A nA Lưu thông tin tình trạng thiết bị A nA A nA Mở form nhập báo cáo đánh giá A nA nA nA Lưu thông tin đánh giá thiết bị A nA nA nA Lưu thông tin báo cáo đánh giá A nA nA nA Mở form nhập phiếu y/c nhập A A nA nA bổ sung TB Lưu thông tin phiếu yêu cầu A nA nA nA Mở form nhập phiếu xuất kho nA A nA nA Lưu thông tin phiếu xuất kho nA A nA nA In phiếu xuất kho nA A nA nA Mở form nhập đơn đặt hàng nA A nA nA In đơn đặt hàng nA A nA nA Tìm kiếm thông tin số lượng TB nA A nA nA trong kho Cập nhật thông tin kho nA A nA nA Lưu thông tin số lượng thiết bị nA A nA nA trong kho Mở form nhập phiếu bàn giao nA A A nA TB Lưu thông tin phiếu bàn giao nA A A nA In phiếu bàn giao nA A A nA Lấy DS thiết bị cần sửa A nA A nA Lưu thông tin thiết bị hỏng A nA A nA Lưu thông tin chi tiết sửa chữa nA nA A nA
  56. Mở form lập phiếu nghiệm thu nA nA A nA Lấy thông tin chi tiết sửa chữa nA nA A nA Lưu thông tin phiếu nghiệm thu nA nA A nA In phiếu nghiệm thu nA nA A nA Mở form nhập DS thiết bị hỏng nA nA A nA Lấy thông tin DS thiết bị hỏng A nA A nA In DS thiết bị hỏng nA nA A nA Mở form nhập phiếu y/c thay A nA A nA mới TB Lưu thông tin phiếu y/c thay A nA A nA mới In phiếu y/c thay mới A nA A nA 3.3. Thiết kế cơ sở dữ liệu 3.3.1. Thiết kế bảng dữ liệu phục vụ bảo mật Dựa vào thiết kế kiểm soát, để đảm bảo trong bảo mật dữ liệu ta có các bảng sau: - Bảng admin bao gồm các thông tin của nhóm quản trị hệ thống: Admin (idAdmin, TenDangNhap, MatKhau, TenHienThi, DiaChi, SDT, idPhanQuyen) - Bảng nhân viên bao gồm các thông tin của nhóm người dùng nghiệp vụ: NhanVien (idNhanVien, TenDangNhap, MatKhau, TenHienThi, DiaChi, SDT, ChucVu, BoPhan, idPhanQuyen) - Bảng Phân quyền dùng để cấp quyền cho người dùng thuộc nhóm nào: PhanQuyen (idPhanQuyen, QuyenHan, ChucNang) 3.3.2. Xác định thuộc tính kiểm soát, bảng kiểm soát - Để dẽ dàng quản lý các nghiệp vụ ta thay idNhanVien vào các bảng: • Thay trường ThuKho trong bảng HoaDonNhap bằng idNhanVien • Thay trường NguoiSua trong bảng HD_SuaChua bằng idNhanVien • Thay trường NguoiLap trong bảng PhieuDanhGia bằng idNhanVien
  57. - Tổng tiền = Số lượng * Đơn giá. Nếu có nhiều thiết bị trong 1 hóa đơn thì việc tính toán tổng tiền để truy xuất hóa đơn mất nhiều thời gian.  Thêm trường TongTien vào bảng CT_HoaDon 3.3.3. Nghiên cứu gom nhóm bảng dữ liệu 3.3.4. Mô hình dữ liệu hệ thống NhanVien Admin PhanQuyen idNhanVien idAdmin TenDangNhap TenDangNhap MatKhau MatKhau idPhanQuyen TenHienThi TenHienThi QuyenHan DiaChi DiaChi ChucNang SDT SDT ChucVu idPhanQuyen BoPhan idPhanQuyen NCC HD_SuaChua idNCC CT_HoaDon TenNCC HoaDonNhap SH_SuaChua DiaChi idThietBi SĐT idNhanVien idHoaDon idHoaDon Website NgaySua idThietBi idThietBi NgayLap idLoaiThietBi idNCC NhaSanXuat idNhanVien TongTien CT_SuaChua SH_SuaChua idThietBi TinhTrangHong ThietBi NDsuachua CTthaythe LoaiThietBi idPhong idThietBi TenThietBi idLoaiThietBi DonGia idLoaiThietBi idPhong TênLoaiThietBi TinhTrang Phong CT_DanhGia PhieuDanhGia idPhieu idPhieu idThietBi idPhong idThietBi TinhTrangHD TenPhong NgayKiemTra DanhGiaCT NguoiKiemTra SoLanSuaChua idNhanVien idPhong 3.3.5. Đặc tả bảng dữ liệu - Admin:
  58. 1.Số hiệu: 1 2.Tên bảng: Admin 3.Bí danh: Admin 4.Mô tả: Lưu trữ thông tin quản trị hệ thống 5.Mô tả chi tiết các cột Kiểu dữ STT Tên cột Mô tả Khuôn dạng N liệu 1 idAdmin Mã quản trị C(10) Số nguyên v 2 TenDangNhap Tên đăng nhập C(20) Chữ cái + chữ số v 3 MatKhau Mật khẩu C(20) Chữ cái + chữ số v Tên quản trị 4 TenHienThi C(50) Chữ cái v viên 5 DiaChi Địa chỉ C(100) Chữ cái + chữ số 6 SDT Số điện thoại N(10) Số nguyên Mã phân quyền 7 idPhanQuyen của quản trị N(5) Số nguyên v viên 6.Khóa ngoài Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng 1 idPhanQuyen idPhanQuyen PhanQuyen - PhanQuyen: 1.Số hiệu: 2 2.Tên bảng: PhanQuyen 3.Bí danh : PhanQuyen 4.Mô tả: Lưu trữ thông tin quyền của người dùng hệ thống 5.Mô tả chi tiết các cột STT Tên cột Mô tả Kiểu Khuôn dạng N dữ liệu 1 idPhanQuyen Mã quyền N(5) Số nguyên v 2 QuyenHan Tên quyền C(30) Chữ cái v hạn 3 ChucNang Mô tả chức C(100) Chữ cái + chữ v năng số 6.Khóa ngoài Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng
  59. 1 - NhanVien: 1.Số hiệu: 3 2.Tên bảng: NhanVien 3.Bí danh: NhanVien 4.Mô tả: Lưu trữ thông tin người dùng 5.Mô tả chi tiết các cột Kiểu dữ STT Tên cột Mô tả Khuôn dạng N liệu 1 idNhanVien Mã quản trị C(10) Số nguyên v TenDangNhap Tên đăng Chữ cái + chữ 2 C(20) v nhập số MatKhau Chữ cái + chữ 3 Mật khẩu C(20) v số 4 TenHienThi Tên nhân viên C(50) Chữ cái v DiaChi Chữ cái + chữ 5 Địa chỉ C(100) số 6 SDT Số điện thoại N(10) Số nguyên 7 ChucVu Tên chức vụ C(50) Chữ cái v BoPhan Thuộc bộ 8 C(50) Chữ cái phận 9 idPhanQuyen Mã quyền N(10) Số nguyên 6.Khóa ngoài Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng 1 idPhanQuyen idPhanQuyen PhanQuyen - HoaDonNhap: 1.Số hiệu: 4 2.Tên bảng: HoaDonNhap 3.Bí danh: HoaDonNhap 4.Mô tả: Lưu trữ thông tin hóa đơn mua hàng 5.Mô tả chi tiết các cột
  60. Kiểu dữ STT Tên cột Mô tả Khuôn dạng N liệu 1 idHoaDon Mã hóa đơn C(10) Số nguyên v 2 idThietBi Mã thiết bị C(10) Số nguyên v NgayLap Ngày lập hóa 3 D(8) MM/DD/YYYY v đơn idNCC Mã nhà cung 4 C(10) Số nguyên v cấp idNhanVien Mã nhân viên 5 C(10) Số nguyên thủ kho 6.Khóa ngoài Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng 1 idNCC idNCC NCC 2 idThietBi idThietBi ThietBi 3 idNhanVien idNhanVien NhanVien - CT_HoaDon: 1.Số hiệu: 5 2.Tên bảng: CT_HoaDon 3.Bí danh: CT_HoaDon 4.Mô tả: Lưu trữ thông tin chi tiết hóa đơn mua hàng 5.Mô tả chi tiết các cột Kiểu dữ STT Tên cột Mô tả Khuôn dạng N liệu 1 idHoaDon Mã hóa đơn C(10) Số nguyên v 2 idThietBi Mã thiết bị C(10) Số nguyên v idLoaiThietBi Mã loại thiết 3 C(10) Số nguyên v bị 4 NhaSanXuat Nhà sản xuất C(50) Chữ cái v 5 TongTien Tổng tiền N(20) Số nguyên 6.Khóa ngoài Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng 1 idLoaiThietBi idLoaiThietBi LoaiThietBi 2 idThietBi idThietBi ThietBi
  61. - NCC: 1.Số hiệu: 6 2.Tên bảng: NCC 3.Bí danh: NCC 4.Mô tả: Lưu trữ thông tin nhà cung cấp 5.Mô tả chi tiết các cột Kiểu dữ STT Tên cột Mô tả Khuôn dạng N liệu idNCC Mã nhà cung 1 C(10) Số nguyên v cấp TenNCC Tên nhà cung 2 C(50) Chữ cái v cấp DiaChi Địa chỉ nhà 3 C(50) Chữ cái v cung cấp 4 SĐT Nhà sản xuất N(10) Số nguyên v Website Địa chỉ Chữ cái + Chữ 5 C(50) website số 6.Khóa ngoài Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng - HD_SuaChua: 1.Số hiệu: 7 2.Tên bảng: HD_SuaChua 3.Bí danh: HD_SuaChua 4.Mô tả: Lưu trữ thông tin hoạt động sửa chữa 5.Mô tả chi tiết các cột Kiểu dữ STT Tên cột Mô tả Khuôn dạng N liệu SH_SuaChua Số hiệu sửa 1 C(10) Số nguyên v chữa 2 idThietBi Mã thiết bị C(10) Số nguyên v idNhanVien Mã nhân viên 3 C(10) Số nguyên v sửa 4 NgaySua Ngày sửa D(8) MM/DD/YYYY v
  62. 6.Khóa ngoài Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng 1 idThietBi idThietBi ThietBi 2 idNhanVien idNhanVien NhanVien - CT_SuaChua: 1.Số hiệu: 8 2.Tên bảng: CT_SuaChua 3.Bí danh: CT_SuaChua 4.Mô tả: Lưu trữ thông tin chi tiết hoạt động sửa chữa 5.Mô tả chi tiết các cột Kiểu dữ STT Tên cột Mô tả Khuôn dạng N liệu SH_SuaChua Số hiệu sửa 1 C(10) Số nguyên v chữa 2 idThietBi Mã thiết bị C(10) Số nguyên v TinhTrangHong Tình trạng 3 C(50) Chữ cái v hỏng NDsuachua Nội dung sửa 4 C(50) Chữ cái v chữa CTthaythe Chi tiết thay 5 C(50) Chữ cái thế 6 idPhong Mã phòng C(10) Số nguyên 6.Khóa ngoài Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng 1 idThietBi idThietBi ThietBi 2 idPhong idPhong Phong - LoaiThietBi: 1.Số hiệu: 9 2.Tên bảng: LoaiThietBi 3.Bí danh: LoaiThietBi 4.Mô tả: Lưu trữ thông tin các loại thiết bị 5.Mô tả chi tiết các cột
  63. Kiểu dữ STT Tên cột Mô tả Khuôn dạng N liệu idLoaiThietBi Mã loại thiết 1 C(10) Số nguyên v bị TenLoaiThietBi Tên loại thiết 2 C(50) Chữ cái v bị 6.Khóa ngoài Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng - ThietBi: 1.Số hiệu: 10 2.Tên bảng: ThietBi 3.Bí danh: ThietBi 4.Mô tả: Lưu trữ thông tin thiết bị 5.Mô tả chi tiết các cột Kiểu dữ STT Tên cột Mô tả Khuôn dạng N liệu 1 idThietBi Mã thiết bị C(10) Số nguyên v 2 TenThietBi Tên thiết bị C(50) Chữ cái v idLoaiThietBi Mã loại thiết 3 C(10) Số nguyên bị 4 DonGia Đơn giá N(10) Số nguyên 5 idPhong Mã phòng C(10) Số nguyên 6 TinhTrang Tình trạng C(50) Chữ cái 6.Khóa ngoài Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng 1 idLoaiThietBi idLoaiThietBi LoaiThietBi 2 idPhong idPhong Phong - PhieuDanhGia: 3.Bí danh: 1.Số hiệu: 11 2.Tên bảng: PhieuDanhGia PhieuDanhGia 4.Mô tả: Lưu trữ thông tin phiếu đánh giá
  64. 5.Mô tả chi tiết các cột Kiểu dữ STT Tên cột Mô tả Khuôn dạng N liệu 1 idPhieu Mã phiếu C(10) Số nguyên v 2 idThietBi Mã thiết bị C(10) Số nguyên v 3 NgayKiemTra Ngày kiểm tra D(8) MM/DD/YYYY NguoiKiemTra Người kiểm 4 C(50) Chữ cái tra 5 idNhanVien Mã nhân viên C(10) Số nguyên 6.Khóa ngoài Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng 1 idThietBi idThietBi ThietBi 2 idNhanVien idNhanVien NhanVien - CT_DanhGia: 1.Số hiệu: 12 2.Tên bảng: CT_DanhGia 3.Bí danh: CT_DanhGia 4.Mô tả: Lưu trữ thông tin chi tiết phiếu đánh giá 5.Mô tả chi tiết các cột Kiểu dữ STT Tên cột Mô tả Khuôn dạng N liệu 1 idPhieu Mã phiếu C(10) Số nguyên v 2 idThietBi Mã thiết bị C(10) Số nguyên v TinhTrangHD Tình trạng 3 C(50) Chữ cái hoạt động DanhGiaCT Đánh giá chi 4 C(50) Chữ cái tiết SoLanSuaChua Số lần sửa 5 N(2) Số nguyên chữa 6 idPhong Mã phòng C(10) Số nguyên 6.Khóa ngoài Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng 1 idThietBi idThietBi ThietBi
  65. 2 idPhong idPhong Phong - Phong: 1.Số hiệu: 13 2.Tên bảng: Phong 3.Bí danh: Phong 4.Mô tả: Lưu trữ thông tin các phòng 5.Mô tả chi tiết các cột Kiểu dữ STT Tên cột Mô tả Khuôn dạng N liệu 1 idPhong Mã phòng C(10) Số nguyên v TenPhong Số nguyên + 2 Tên phòng C(20) v Chữ cái 6.Khóa ngoài Số Tên Cột khóa ngoài Quan hệ với bảng 3.4. Thiết kế giao diện người – máy
  66. 3.4.1. Thiết kế hệ thống đơn chọn Hệ thống quản lý thiết bị tại ký túc xá Hệ thống Danh mục Nghiệp vụ Thêm tài khoản Thiết bị Tình trạng thiết bị Báo cáo đánh giá Đổi mật khẩu Loại thiết bị thiết bị Phân quyền Phòng Sửa chữa thiết bị Xóa tài khoản Quản lý nhập/xuất 3.4.2. Thiết kế form nhập liệu cho danh mục • Tên giao diện: Loại thiết bị • Người sử dụng: Quản lý thiết bị và Quản trị hệ thống • Nhiệm vụ: thêm, sửa, xóa, xem danh sách loại thiết bị • Mẫu thiết kế:
  67. • Tiền điều kiện: đã đăng nhập bằng tài khoản quản trị hệ thống hoặc quản lý thiết bị • Hậu điều kiện: trở về màn hình chính • Biểu đồ hoạt động:
  68. T h ô n g t i Hiển thị form n đ ă đăng nhập n g n h ậ p s a i Hiển thị giao diện chính Chọn tab Hiển thị form Chọn tab loại danh mục danh mục thiết bị Hiển thị giao diện form loại thiết bị Chọn 1 loại Chọn button Click button thiết bị trên Thêm đóng form datagridview Nhập Chọn button Chọn button idLoaiThietBi, Sửa Xóa TenLoaiThieBi Nhập giá trị Thông báo xác mới tại các ô nhận xóa textbox Thông báo Chọn button xóa thành Lưu công Thông báo thêm, sửa thành công
  69. • Bảng dữ liệu: Thuộc tính sử Mức độ Tên bảng Ràng buộc toàn vẹn dữ liệu dụng sử dụng C,R,E,D Nhập chữ cái có dấu Các từ chỉ cách nhau 1 dấu LoaiThietBi TenLoaiThietBi cách Không được để trống 3.4.3. Thiết kế form xử lý nghiệp vụ • Tên giao diện: Sửa chữa thiết bị • Người sử dụng: nhân viên bộ phận sửa chữa thiết bị • Nhiệm vụ: lưu trữ thông tin các thiết bị được sửa chữa và chi tiết nội dung sửa chữa • Mẫu thiết kế:
  70. • Tiền điều kiện: đã đăng nhập bằng tài khoản nhân viên bộ phận quản lý sửa chữa • Hậu điều kiện: trở về màn hình chính • Biểu đồ hoạt động: T h ô n g t i Hiển thị form n đ ă đăng nhập n g n h ậ p s a i Hiển thị giao diện chính Chọn tab Hiển thị form Chọn tab sửa nghiệp vụ nghiệp vụ chữa thiết bị Hiển thị giao diện form sửa chữa thiết bị Chọn 1 loại Chọn button Click button thiết bị trên Thêm đóng form datagridview Nhập các trường Chọn button Chọn button dữ liệu Sửa Xóa Nhập giá trị Thông báo xác mới tại các ô nhận xóa textbox Thông báo Chọn button xóa thành Lưu công Thông báo thêm, sửa thành công
  71. • Bảng dữ liệu: Mức Ràng buộc toàn vẹn dữ Tên bảng Thuộc tính sử dụng độ sử liệu dụng Không được chỉnh sửa SH_SuaChua R Không được chỉnh sửa idThietBi R HD_SuaChua Nhập chữ cái có dấu Các từ chỉ cách nhau 1 NguoiSua C, R, E dấu cách Không được để trống NgaySua C, R, E Định dạng ngày Nhập chữ cái có dấu Các từ chỉ cách nhau 1 TinhTrangHong C, R, E dấu cách Không được để trống Nhập chữ cái có dấu Các từ chỉ cách nhau 1 NDsuachua C, R, E dấu cách CT_SuaChua Không được để trống Nhập chữ cái có dấu Các từ chỉ cách nhau 1 CTthaythe C, R, E dấu cách Không được để trống Không được chỉnh sửa idPhong R
  72. 3.4.4. Thiết kế báo cáo - Tên báo cáo: Phiếu đánh giá thiết bị - Người lập: nhân viên bộ phận quản lý thiết bị - Nhiệm vụ: thống kê báo cáo kết quả kiểm tra thiết bị định kỳ - Mẫu báo cáo: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc PHIẾU ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG THIẾT BỊ Sô hiệu: Thực hiện ý kiến chỉ đạo của ban quản lý kí túc xá về việc kiểm tra đánh giá thiết bị định kỳ hàng năm tại các phòng ở sinh viên. Bộ phận quản lý thiết bị thực hiện kiểm tra đánh giá tình trạng hoạt động của các thiết bị tại phòng: .thu được kết quả: Tình Đánh Số Người Mã Mã Mã trạng giá lần kiểm STT thiết phiếu phòng hoạt chi sửa tra bị động tiết chữa Hà Nội, ngày tháng năm Ban quản lý Người lập - Bảng dữ liệu:
  73. Mức Ràng buộc toàn vẹn dữ Tên bảng Thuộc tính sử dụng độ sử liệu dụng Không được chỉnh sửa idPhieu R Không được chỉnh sửa idThietBi R NgayKiemTra C, R, E Định dạng ngày Nhập chữ cái có dấu PhieuDanhGia Các từ chỉ cách nhau 1 NguoiKiemTra C, R, E dấu cách Không được để trống Nhập chữ cái có dấu Các từ chỉ cách nhau 1 Nguoilap C, R, E dấu cách Không được để trống Nhập chữ cái có dấu Các từ chỉ cách nhau 1 TinhTrangHD C, R, E dấu cách Không được để trống Nhập chữ cái có dấu Các từ chỉ cách nhau 1 DanhGiaCT CT_DanhGia C, R, E dấu cách Không được để trống Nhập chữ số SoLanSuaChua C, R, E Không được để trống Không được chỉnh sửa idPhong R - Kích cỡ: giấy A4 - Số lượng phiên bản: 2 bản
  74. ĐÁNH GIÁ CÔNG VIỆC VÀ KẾT LUẬN Qua quá trình học tập môn học và phân tích hệ thống quản lý trang thiết bị tại kí túc xá, em đã được tìm hiểu và nghiên cứu về cả hai phương diện chức năng và dữ liệu của hệ thống. Đề tài đã phân tích hệ thống quản lý thông tin trang thiết bị của phòng máy trong một trường học đã tìm hiểu được các yêu cầu cơ bản về: nghiệp vụ và các quy trình hoạt động, xây dựng các biểu đồ phân cấp chức năng, phân tích hệ thống về dữ liệu và xây dựng mô hình dữ liệu cho hệ thống, thiết kế giao diện người dùng. Đề tài là tiền đề cho việc phân tích và thiết kế hệ thống quản lý thông tin quy mô lớn hơn. Do việc khảo sát và cách tiếp cận còn hạn chế cũng như chưa có nhiều kinh nghiệm phân tích và thiết kế. Chính vì thế việc phân tích không tránh khỏi những sai sót. Một số sai sót mắc phải trong quá trình thực hiện đề tài: - Phân tích dữ liệu còn chưa đầy đủ, chặt chẽ - Thiết kế hệ thống chưa đáp ứng đầy đủ nhu cầu thực tế TÀI LIỆU THAM KHẢO Giáo trình, Slide Phân tích thiết kế hệ thống (Nguyễn Hoài Anh) Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trang thiết bị phòng máy (Phạm Thị Mai Phương – Học viện kỹ thuật quân sự)