Báo cáo Tổ chức công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu khí Hà Nội

pdf 32 trang tranphuong11 27/01/2022 9300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Báo cáo Tổ chức công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu khí Hà Nội", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbao_cao_to_chuc_cong_tac_ke_toan_ban_hang_va_xac_dinh_ket_qu.pdf

Nội dung text: Báo cáo Tổ chức công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu khí Hà Nội

  1. BA P T I H NH H v T n TR N NH TH NH hu n Ng nh Q M s sinh vi n GI O H NG N N TH T P T I TH T P T h ng t to n n h ng v nh t qu inh o nh t i ng t ph n ng u u h H N i 3 TRÂ 1
  2. BA P LỜ Ở ất nướ t ng trong gi i o n qu ti n l n N H â ựng ơ sở vật hất ho N H, trong những n m g n â n n inh t nướ t ó những sự th i rất ơ n ng v Nhằ nướ ó hủ trương ẩ m nh ng nghiệp ng nghiệp hó - hiện i hó , phấn ấu n n m nướ t ơ n trở thành nướ ng nghiệp ph t triển, t o tiền ề vật hất ỹ thuật, ơ sở h t ng ho hủ nghĩ h i Theo u th ó, ngh nh ng nghiệp ượ t o iều iện ể ph t triển ng nghiệp h i th ho ng s n ượ em như ngh nh inh t hủ o, ó v i trò qu n tr ng ặ iệt ượ qu n tâm t o iều iện ph t triển u h l m t ng nh ng nghiệp non trẻ, tu mới r ời song sớm trưởng th nh v hẳng nh mình trong nền inh t qu ân Những n m g n â , nghành ng nghiệp u h v ng ph t triển h ng ngừng v trở th nh ngh nh ng nghiệp mũi nh n ủ ất nướ S n lượng u h h i th ng m t t ng, óng góp h ng nghìn tỷ ồng v o ngân s h qu gi , góp ph n m o n ninh n ng lượng qu gia, nó góp ph n l m th i th t nền inh t qu sân. uất ph t từ những nh hướng về ường l i, h nh s h ph t triển nền inh t ủ ng nói hung ủ ngh nh u h nói ri ng, ng t ng u u h H N i r ời v ng từng ướ ph t triển lớn m nh, hẳng nh sự hủ ng trong lĩnh vự kinh o nh ng u L m t ơn v trự thu T ng ng t u iệt N m, Công ty X ng u D u Kh H N i ó nghĩ vụ thu n p ho ngân s h nh nướ những ho n o nh thu ó ượ từ những ho t ng s n uất inh o nh ho i t trong v ngoài nghành D u Khí. ới mụ ti u phấn ấu trở th nh m t trong ơn v u m i ung ấp ng u h ng u tr i th trường ph ắ , từng ướ âm nhập th trường ng ắ Trung Qu và Lào. PV OIL H N i ho t ng trong lĩnh vự uất nhập hẩu v inh o nh s n phẩm u ở trong v ngo i nướ , ng t góp ph n qu n tr ng v o qu trình ung ấp m o n ng lượng ho ph t triển ấu nướ . TRÂ 2
  3. BA P ƢƠ L 1.1 Quá trình hình thành và phát triển của ông ty ăng dầu ầu i L i). Sự hình th nh v ph t triển ủ P OIL H N i P OIL H N i l ơn v trự thu T T u N ượ H i ồng th nh vi n T ng Công ty D u iệt N m ( PV OIL) th nh lập theo Q 68 QD-DVN ngày 1/7/2008 tth nh vi n ủ T ng ng t u iệt N m và h nh th i v o ho t ng từ tháng 7 n m 8 -T n ti ng việt ng t ph n ng u u h H N i -T n ti ng nh Petrovietn m Oil H Noi Joint Sto omp n -T n vi t tắt P OIL H N i -Trụ sở h nh t i T ng 6 tò nh Kinh , Tâ Sơn - ng - H N i - T: (84) 38563321 -Fax: (84) 3563319 -Ng th nh lập -Giấ h ng nhận ng inh o nh o Sở K Ho h u tư th nh ph H N i ấp s ấp ng Từ n m 6, Sp u mỡ nhờn ủ nghiệp ng u u Kh H N i nay là T ng Công Ty u iệt Nam ó mặt h u h t trong ngh nh ng nghiệp qu n tr ng ủ ất nướ như iện, th n, u h ietso, quân i, g ng thép, thủ lợi, gi o th ng, vận t i, ơ h h t o m , i m ng N m T ng ng t u iệt N m ph t triển th m m t lĩnh vự inh o nh mới, ó l inh o nh ng u ới nh hướng u tư v ph t triển to n iện hâu sau, n nh mặt h ng u mỡ nhờn tru ền th ng, P OIL hú tr ng n lĩnh vự inh o nh ng u ắt u từ n m , P OIL ph t triển m ng lưới ử h ng ng u t i tỉnh th nh ph lớn như H N i, H i phòng, Nghệ n, Th nh Hó N m P H N i n l ng t K Miền ắ ượ th nh lập v gi o nhiệm vụ trự ti p h i th th trường u mỡ nhờn v ng u t i K ph ắ th ng qu t ng hi nhi n liệu u m i ph ắ t i Khu ng nghiệp ình ũ - H i Phòng với ng suất 45.00M3. Qu 3 P OIL Miền ắ h nh th th m gi v o th trường phân ph i ng u ph ắ Hiện n P OIL MIền ắ ng trự ti p qu n l g n 3 T ng ng u i l inh o nh ng u với hơn ử h ng t i tỉnh Th nh ph hu vự ph ắ TRÂ 3
  4. BA P Th ng ,H QT P OIL ó Q s 6 Q - H QT về việ th nh lập nghiệp u mỡ nhờn H N i tr n ơ sở t h phận s n uất v inh o nh u mỡ nhờn từ nghiệp ng u u h Hà N i (PDC) Th ng 8 , T ng gi m P qu t nh i t n v th nh lập ơn v trự thu P H N i ho t ng theo m hình h n ng o gồm + Phòng T h H nh h nh + Phòng T i h nh K To n + Phòng Kinh o nh T ng Hợp + Phòng Kinh o nh ng u + Phòng Kỹ Thuật u Tư Ngày 6 6 8, Tập o n D u h qu gi iệt N m qu t nh th nh lập T ng Công Ty u iệt N m tr n ơ sở hợp nhất hai công ty thương m i u h là Công ty uất nhập hẩu u Kh t n qu t l Pete him v ng t h i n Kinh o nh s n phẩm u mỏ( P ) ti p nhận nhiệm vụ uất nhập hẩu u th v uất nhập hẩu vật tư thi t u h . Ng 6 , ng t ph n ng u u h H N i ượ th nh lập tr n ơ sở góp v n ủ 3 ng s ng lập gồm T ng ng t u iệt N m ( P Oil), Ngân h ng thương m i ph n i ương (O e n n ) v Ngân h ng thương m i ph n ng N m (Se n ) Ng , ng t ph n ng u u h H N i ượ sở ho h v u tư th nh ph H N i ấp giấ h ng nhận ng inh o nh v h nh th i v o ho t ng ới m ng lưới ho t ng r ng hắp trong nướ v qu t , P OIL ng ng ng hẳng nh v th lớn m nh ủ m t T T hủ lự ủ tập o n u h qu gi iệt N m N m , T ng ng t u Việt Nam tự h o ượ p trong top o nh nghiệp lớn nhất N theo t h NR ức năng, n iệm vụ v ng n ng ề in doan của công ty ăng dầu dầu i. Th nh lập ng t ng u u h H N i tr n ơ sở thừ qu ền v nghĩ vụ ph p l ủ ng t TNHH m t th nh vi n h i n v inh o nh s n phẩm u mỏ - nghiệp ng u u h H N i v hi nh nh T ng ng t TNHH m t th nh vi n Thương m i u h ( Pete him) t i H N i. C ng t ng u u h H N i l ơn v h h to n lập, ó tư h ph p nhân trong T T u iệt N m, ho t ng qu n l v iều h nh theo ơ ấu t h ủ o nh nghiệp nh nướ 1.2.1. Chức năng - Ho t ng h nh ủ P OIL H N i l tập trung v o lĩnh vự qu n l v ho t ng inh o nh ng u TRÂ 4
  5. BA P - Kinh o nh hiệu qu v ho n th nh t t nhiệm vụ ủ T ng ng t gi o v thự hiện ủ nghĩ vụ với nh nướ 1.2.2. Ngành nghề kinh doanh của C ng t ăng d u u kh à N i - uất nhập hẩu v inh o nh s n phẩm u ở trong nướ v ngo i nướ - uất nhập hẩu thi t , vật tư m mó v h vụ thương m i - â ựng hệ th ng ồn h , phân ph i v inh o nh s n phẩm u - T h li n o nh li n t với i tượng trong v ngo i nướ h i n v inh o nh s n phẩm u - uất nhập hẩu s n phẩm u v s n phẩm ó nguồn g từ u, hó hất, vật tư thi t v phương tiện phụ vụ ng t h i n v inh o nh s n phẩm u. - Kinh o nh vật, thi t hó hất trong lĩnh vự h i n s n phẩm u. - M i giới v ung ng t u iển vận t i u th v s n phẩm u, i l t u iển, m i giới v ung ng t u iển - h vụ ho thu ồn, ể h ng u ho thu ho i 1.2.3. Thị trường và khách hàng: Hiện n , P OIL ng qu n l 3 T ng i l v hơn i l ng u t i th trường hu vự ph ắ ng t ng trự ti p iều h nh ử h ng ng u o gồm 3 ử h ng ng u ở H N i như H Th i Th nh, Nghĩ Tân, hâu n v ử hàng t i Nghệ n H iễn hâu Trong tương l i th trường ủ ng t sẽ mở r ng theo hướng phân vùng th trường tr ng iểm ng u gồm vùng - Vùng Th trường từ Nghệ n n Qu ng ình( tr ng tâm vùng ven iển v th trường L o) - ùng Th trường vùng u n h i N m S ng Hồng như H N m, N m nh, Th i ình, Ninh Bình - ùng 3 Th trường tỉnh ồng ằng ắ , ắ S ng Hồng như H N i, H i Phòng, ắ Ninh - ùng Th trường ng ắ gồm Qu ng Ninh, m t ph n H i Phòng, vùng iển H i Phòng v th trường Trung Qu - ùng Th trường Tâ ắ như Hò ình, Sơn L , L i hâu, iện i n iểm inh o nh sẽ óng v i trò như m t hi nh nh, v n phòng i iện ủ Công ty ở vùng th trường tr ng iểm .1.3.Quy trình inh o nh ủ P OIL H N i: TRÂ 5
  6. BA P Qu trình nh hướng iều h nh - Qu nh h Nhu n ng, nhiệm vụ u tiêu - em ét ủ l nh thụ o Bán - Qu n l nhân sự buôn PV Oil HP P oil h v o t o Hợp - uất ho H N i vụ sau - nh gi n i ồng - Giao uất hàng hoá bán - Khắ phụ phòng Bán hàng ngừ Yêu lẻ - Qu n l TL- HS u - Qu n l tiền h ng ặt hàng công nợ Qu trình hỗ trợ - Kiểm so t hồ sơ t i liệu Quy trình kinh o nh ng u l to n hệ th ng to n qu trình t h qu n l inh o nh s n phẩm ng u từ hâu tìm hiểu nhu u h h h ng, ng mu hàng - bán hàng - ấp h ng - ho t ng h vụ s u n h ng nhằm thỏ m n t i nhu u h h h ng v em l i hiệu qu inh o nh ho ng t ng t ó h i phận inh o nh h nh l - Phòng Kinh o nh ng u - Phòng Kinh o nh t ng hợp P.K ó tr h nhiệm tìm hiểu nhu u th trường h h h ng th ng qu việ ti p ận ng t , o nh nghiệp inh o nh ng u, Sở thương m i t i phương ể tìm i m h h h ng( hủng lo i, h i lượng ti u thụ ), h n ng t i h nh, ơ sở h t ng ủ o nh nghiệp H trự thu , hệ th ng i l hiện ó, ho h , nguồn ung ấp hiện n ; + N u h h h ng lự h n hợp ồng với ng t , tr n ơ sở ti u h nh gi lự h n t ng i l i l ủ ng t hoặ qu nh hiện h nh ủ ng t về inh o nh ng u( i với h h h ng n trự ti p). P.KDXD và P.TCKT xem xét và thương th o hợp ồng với h h h ng S u hi th ng nhất với h h h ng, P.KDXD ti n h nh lập hợp ồng theo mẫu P K ó tr h nhiệm trình gi m hợp ồng n h ng, s u ó hu ển ho i t ể ho n tất hợp ồng việ t TRÂ 6
  7. BA P S u hi hợp ồng ượ P KDX h u tr h nhiệm ti p nhận, triển h i thự hiện hợp ồng , qu n l hồ sơ v nh s h hệ th ng h h h ng theo úng qu nh ủ Nh nướ , Tập o n, T ng ng t v ng t . 1.4 ơ cấu tổ c ức b máy quản lý của ông ty ăng dầu ầu i. P OIL H N i ượ t h theo m hình trự tu n h n ng ó m t gi m v phó gi m phụ tr h giúp ỡ ng việ . P OIL H N i gồm ó ơ qu n v n phòng ng t v h i ử h ng ng u. ơ qu n v n phòng ng t gồm n m phòng n h n ng ٭ + òng ổ c ức n c n Th m mưu ho gi m ng t trong lĩnh vự - ng t t h m , t h n , l o ng tiền lương, thự hiện h h nh s h i với người l o ng, ng t o t o nhân sự, thi u hen thưởng, ỷ luật, ng t o vệ n i , n ninh trật tự, vệ sinh l o ng - ng t ho h t ng hợp trong lĩnh vự ủ ng t , hi nh nh ủ T ng ng t t i ph ắ , ng t ph n ượ T ng ng t gi o th m gi i iện ph n v n - Công tác v n thư lưu trữ, o mật, h nh h nh qu n tr lễ tân, i n i, i ngo i - Phòng t h h nh h nh h u sự iều h nh trự ti p ủ Gi m ng t v ó tr h nhiệm o o Gi m hoặ người ượ ủ qu ền vấn ề trong vi ph m h tr h nhiệm vụ ượ gi o, h u sự hỉ o về mặt nghiệp vụ ủ phòng nghiệp vụ T ng ng t òng i c n ế toán ٭ - Th m mưu ho gi m trong ho t ng qu n l t i h nh, to n, t nh to n hiệu qu inh t phương n inh o nh giúp Gi m ư r qu t nh t i h nh h nh nhằm m o sự n nh v ph t triển ủ ng t , hi nh nh ủ T ng ng t - Kiểm so t to n qu trình ho t ng inh t t i h nh ph t sinh trong ng ty. - Phòng T i h nh to n h u sự iều h nh trự ti p ủ Gi m v ó tr h nhiệm o o Gi m hoặ người ượ ủ qu ền vấn ề trong ph m vi h tr h nhiệm vụ ượ gi o; h u sự hỉ o về mặt nghiệp vụ ủ Phòng nghiệp vụ ng t òng in doan xăng dầu ٭ Th m mưu ho Gi m trong lĩnh vự s u - Ho h nh hi n lượ ph t triển th trường inh o nh ng u t i hu vự Ph ắ , th trường L o, Trung Qu ; TRÂ 7
  8. BA P - â ựng hệ th ng phân ph i v inh o nh s n phẩm u mỏ ( n ti p nhận, tồn h , o qu n, vận hu ển, phân ph i v m ng lưới inh o nh s n phẩm u mỏ); - Qu n l , iều h nh, t h ho t ng inh o nh ng u ủ ng t , hi nh nh ng t t i ph ắ (từ Qu ng ình trở r ) nhằm u trì v ph t triển hệ th ng h h h ng ủ ng t v T ng ng ty; - T h qu n hệ ph i hợp với ng t ph n inh o nh ng u ủ T ng ng t t i ph ắ ; - Phòng Kinh o nh ng u h u sự iều h nh trự ti p ủ Gi m ng t v ó tr h nhiệm o o Gi m hoặ người ượ Gi m ủ qu ền c vấn ề trong ph m vi h tr h nhiệm vụ ượ gi o h u sự hỉ o về mặt nghiệp vụ ủ phòng nghiệp vụ T ng ng t òng in doan ổng ợp ٭ Phòng Kinh o nh t ng hợp ó h n ng th m mưu ho gi m ng t trong lĩnh vự - Qu n l hệ th ng inh o nh n lẻ ng u v ho t ng vận hu ển ng u ủ ng t từ Qu ng ình trở r theo qu nh hiện h nh ủ Nh nướ , qu h qu n l ủ T ng ng t v ng t ; - Mở r ng v ph t triển phương th inh o nh n u n qu hệ th ng n lẻ v phương th inh o nh ng u n lẻ h ; - Ph t triển, ng hó ho t ng inh o nh t ng hợp, ho t ng h vụ theo giấ phép ng inh o nh v h n ng nhiệm vụ ủ ng t ; - Phòng Kinh o nh t ng hợp h u sự iều h nh trự ti p ủ Gi m hoặ người ượ gi m ủ qu ền ó nhiệm vụ o o t qu thự hiện theo h n ng, nhiệm vụ ượ gi o Phòng ỹ t uật đầu tƣ٭ ó h n ng th m mưu ho Gi m trong lĩnh vự - ng t u tư â ựng ơ sở vật hất ỹ thuật( ph t triển hệ th ng ho ng, ử h ng ng u) ủ ng t , u tư tr ng thi t hệ th ng iển qu ng o ho h h h ng phù hợp với ho h, hi n lượ ph t triển v nhiệm vụ T ng ng t gi o; - ng t ỹ thuật, qu n l ỹ thuật, sử hữ lớn, u tu, o ưỡng, nâng ấp ơ sở vật hất ỹ thuật ủ ng t ; - Công tác an toàn - Môi trường v phòng h ng h n ; - h u sự iều h nh trự ti p ủ Gi m v ó tr h nhiệm o o Gi m hoặ người ượ ủ qu ền vấn ề trong ph m vi h tr h nhiệm vụ ượ gi o. òng ác cửa ng xăng dầu ٭ TRÂ 8
  9. BA P - Phân ph i s n phẩm ng u ủ ng t tới tận t người ti u ùng, góp ph n mở r ng th ph n inh o nh ủ ng t ; - Giữ nhiệm vụ h nh trong ng t n lẻ s n phẩm ng u ủ ng ty, là m t trong những nh phân ph i hủ u; - Giới thiệu s n phẩm, ti p ận th trường, nắm ắt th ng tin trự ti p từ h h h ng ể từ ó ó những iều hỉnh hợp l ; - Kinh doanh s n phẩm ủ ng t như ng, u, u mỡ nhờn ơ đồ b máy quản lý của L i n Gi m Phòng Phòng Phòng Phòng Các Phòng T Tài kinh Kỹ kinh ử h chính doanh thuật doanh hàng hành to n ng u tư t ng ng chính u hợp u Hình 1- ơ đồ b máy tổ c ức của ông ty ăng dầu ầu i Qu sơ ồ tr n v h n ng nhiệm vụ ủ phòng n ó thể thấ t h qu n l ủ ng t phù hợp với iều iện s n uất inh o nh th ng nhất ượ sự iều h nh ủ l nh o ng t TRÂ 9
  10. BA P ƢƠ : 2. ổ c ức b máy ế toán K to n trưởng Phó phòng K to n K to n K to n K to n K to n n t ng hợp bán vật tư, thanh ằng và tính giá hàng TS toán tiền thành Hình 1.3 ơ đồ tổ c ức b máy ế toán h n ng nhiệm vụ ủ to n trưởng v to n vi n: TRÂ 10
  11. BA P 1.3.1. Kế toán trưởng: L người phụ tr h hung, h u trướ nhiệm trướ gi m ng t về ng t to n, th ng hung to n ng t 1.3.2. Phó phòng tài ch nh kế toán - Giúp to n trưởng trong việ thự hiện ng t h h to n theo úng h h nh s h ủ Nh nướ - â ựng ho h t i h nh ủ ng t tr n ơ sở ho h t i h nh ượ gi o ủ T ng ng t u iệt N m - Theo õi h h to n nghiệp vụ ó li n qu n n tr h quỹ v nguồn v n 1.3.3. Kế toán bán hàng - Ghi hép, ph n nh h nh nghiệp vụ ti u thụ h ng hó h u tr h nhiệm iểm tr , theo õi hặt hẽ ho n ng nợ ph i thu ủ h h h ng \ 1.3.4. Kế toán thanh toán Kiểm u ệt h ng từ t i liệu v vi t phi u thu ho những nghiệp vụ ph t sinh trong ng t ằng tiền mặt 1.3.5. Kế toán tổng hợp và t nh giá thành Thu nhận, iểm tr h ng từ g , nh ho n, t ng hợp s liệu lập o o t i h nh, o o qu n tr 1.3.6. Kế toán vật tư, tài sản cố định Theo õi t i s n h h to n nghiệp vụ ph t sinh t ng , gi m t i s n, sử hữ , hấu h o t i s n nh ủ ng t 1.3.7. ốn b ng tiền: K to n ngân h ng Thu nhận h ng từ, iểm tr h ng từ t i liệu vi t ủ nhiệm hi ho nhưng nghiệp vụ trong ng t ph t sinh ằng tiền gửi ngân h ng Thủ Quỹ thu hi tiền mặt tr n ơ sở h ng từ thu hi, ập nhật h ng ng ể lập s quỹ Trong n i m to n ủ ng t , to n ph i ó tr h nhiệm qu n l , ph n nh th ng tin to n, thự hiện iểm tr qu ghi hép ph n nh t ng hợp i tượng K to n thự hiện nhiệm vụ từ gi i o n h h to n n u tới gi i o n ti p theo như ghi s , i hi u iểm tr s liệu tr n s với thự t tới lập o o t i chính. ặt trong m i qu n hệ hung với phận h trong ng t , phòng to n ó m i li n hệ mật thi t với phòng n v phận h ới phòng n Ph i hợp v theo õi thự hiện nghiệp vụ thu - chi các ho t ng ủ phòng n h , ph i hợp tìm iện ph p ti t iệm hi ph ới ấp tr n Phòng to n ng t ó tư h l m t phận th m mưu về t i h nh to n ho ng t , h u tr h nhiệm thu t trình o o t i h nh trướ ơ quan tài chính ấp tr n 2.2. ình thức kế toán được áp dụng trong doanh nghiệp ể phù hợp với u u v tình hình s n uất inh o nh, ng t ng u u h H N i p ụng hình th h ng từ ghi s â l hình th to n vừ tập trung, vừ phân t n M i nghiệp vụ ph t sinh ều ượ thự hiện ở phòng to n ồng thời phòng TRÂ 11
  12. BA P to n ti n h nh thự hiện h h to n t ng hợp v h h to n hi ti t nghiệp vụ ph t sinh tr n m vi t nh Tr n ơ sở s liệu to n tập trung lập o o qu t to n ủ Công ty. C h ng từ ghi s , s t ng hợp, s hi ti t ều ượ h i o trong m vi t nh theo mẫu s s h theo qu nh ủ h to n hiện h nh nghiệp vụ ph t sinh h ng ng hoặ út to n t hu ển thự hiện v o u i th ng, u i qu ều ượ nh ho n v ập nhật v o m vi t nh phận to n ó nhiệm vụ in ng , o o, s hi ti t iểm tr h nh v hợp l ủ s liệu, thự hiện qu n hệ i hi u giữ phận v s li n qu n, lưu trữ s s h úng h qu nh. ể phụ vụ t t ng t to n ng t tr ng m t hệ th ng m vi t nh n i m ng, ng t h h to n to n tr n m sử ụng m t hương trình to n ồng o T ng ng t lập Qu trình h h to n ượ tr n hình 1.4. Chú thích : : Ghi hàng ngày : Ghi u i th ng : Quan hệ i hi u Hình 1.4 rìn tự luân c uyển c ứng từ v g i sổ t eo ìn t ức ứng từ g i sổ - C ng t ng u u h H N i p ụng 6 huẩn mự to n v TRÂ 12
  13. BA P th ng tư hướng ẫn thự hiện huẩn mự to n v v n n sử i sung h to n o nh nghiệp Qu t nh s 6 Q -BTC ng 3 6, Qu t nh s 8 Q - N ủ H i ồng qu n tr T ng ng t u iệt N m Tu nhi n ể phù hợp với iều iện qu n l , iều iện s n uất inh o nh ủ ng t hệ th ng t i ho n t i ng t ó những iểm h iệt so với h ơn v tiền tệ sử ụng h h to n l iệt N m ồng i với nghiệp vụ ph t sinh ằng ngo i tệ, ng t sử ụng tỷ gi ình quân li n ngân h ng t i thời iểm ph t sinh ể qu i r N Kỳ to n ủ ng t ng u u h H N i l th ng o u i mỗi th ng ơn v ph i ho n th nh o o t i h nh ng ân i to n, o o t qu inh o nh, o o lưu hu ển tiền tệ, thu t minh o o t i h nh Ni n to n ủ ng t ắt u từ ng N v t thú 3 N Thu ng t p ụng t nh thu GTGT theo phương ph p hấu trừ i với t i s n nh( TS ) ng t p ụng ngu n tắ nh gi TS theo ngu n gi v sử ụng phương ph p hấu h o theo ường thẳng i với h ng tồn ho Mặt h ng ng u l hất lỏng n nở theo nhiệt giữ ng v u húng ó m t tỷ tr ng h nh u, ng nhẹ hơn u ể h h to n ượ húng T ng ng t u iệt N m qu i mặt h ng t i thời iểm 0 l như nh u h òn g i l l t ng t p ụng ngu n tắ nh gi h ng tồn ho theo gi thự t v sử ụng phương ph p iểm nh ỳ ể h h to n h ng tồn ho u i th ng, u i qu , u i n m phận sẽ ti n h nh i hi u lượng h ng uất n với T ng kho ng u ình ũ ( â l ho ng u lớn nhất ủ T ng ng t t i hu vự Miền ắ ) H ng tồn ho u i ỳ = H ng tồn ho u ỳ + Nhập trong ỳ - uất trong ỳ Tu nhi n o ặ iểm ri ng về ho t ng s n uất inh o nh n n to n ng ty có p ụng h phù hợp với iều iện thự t t i ng t M i nghiệp vụ inh t ph t sinh t i ng t ều ượ lập h ng từ g l m ơ sở ể to n ti n h nh ghi s hi ti t, ng , ng phân h ng từ n ượ lập theo mẫu o h to n qu nh v hủ u ượ lập t i phòng to n h ng từ t i ng t s u hi ượ lập sẽ t h luân hu ển theo úng trình tự trong h to n qu nh S u ó hi qu t to n ượ u ệt h ng từ ượ hu ển v o ho lưu trữ theo h hiện h nh Tù theo t nh hất từng lo i h ng từ m nh thời gi n lưu trữ th h hợp, t i thiểu l n m * phương th ti u thụ h ng hó t i ng t + Phương th n u n trự ti p v qu i l , T ng i l TRÂ 13
  14. BA P Phương th n u n trự ti p Theo phương ph p n ng t hợp ồng trự ti p với h h h ng n v o hợp ồng t h h h ng sẽ nhận h ng t i ho h t i ử h ng Phương th n lẻ l phương th ti u thụ p ụng t i ử h ng ủ ng t ể ẩ m nh o nh s n lẻ ng t p ụng hình th n lẻ trự ti p * ế đ sổ sác ế toán sử dụng Theo úng như h , t i ng t ng u u h H N i ti n h nh ghi s t ng hợp v s hi ti t trong những trường hợp n thi t Hiện n ng t ng sử ụng ph n mềm to n m F st ể phụ vụ ng t to n, l m gi m nhẹ h i lượng ng việ to n, giúp to n vi n rất nhiều trong việ t ng hợp v lưu trữ s liệu * ế đ báo cáo t i c n n v o s liệu ủ hó ơn, h ng từ to n ti n h nh ử l , t ng hợp, lập o o to n u i ỳ T i ng t ng u u h H N i hệ th ng o o gồm o o qu n tr v o o t i h nh - Hệ th ng o o qu n tr L o o phụ vụ ho mụ h qu n l ủ ng t v hỉ lưu h nh n i ủ ng t Hệ th ng n o gồm những hệ th ng s u + o o o nh thu, hi ph , t qu inh o nh + o o tình hình nhập h ng + o o tình hình uất h ng + o o hi ph n h ng, hi ph qu n l o nh nghiệp, hi ph h vụ mu ngoài, chi phí h ằng tiền + ng h ng từ h vụ, h ng hó n r + ng h ng từ h vụ, h ng hó mu v o - Hệ th ng o o t i h nh â l những o o o h qu nh ắt u i với m i lo i hình o nh nghiệp, l u u ủ i tượng n ngoài quan tâm n o nh nghiệp T i ng t to n ti n h nh lập ủ o o t i h nh theo qu t nh 6 Q - T ng 3 6 ủ trưởng t i h nh o gồm iểu mẫu s u + ng ân i to n ( mẫu - DN) + o o t qu ho t ng s n uất inh o nh ( mẫu - DN) + o o lưu hu ển tiền tệ ( mẫu 3 - DN) + Thu n minh o o t i h nh ( mẫu - DN). Tất o o ượ lập theo úng như h qu nh về n i ụng, phương ph p lập, ụ thể như s u + ng ân i to n ượ lập n tr n s to n t ng hợp, s to n hi ti t v ng ân i to n ỳ trướ TRÂ 14
  15. BA P + o o t qu ho t ng inh o nh ượ lập u i ỳ, ự tr n s liệu s u  o o t qu inh o nh ỳ trướ  S to n từ lo i n lo i  S to n t i ho n 33 " Thu GTGT ượ hấu trừ", t i ho n 333 " Thu v ho n ph i n p nh nướ " 2 ệ t ng c ứng từ v sổ ế toán Hiện n , việ t h s s h to n trong mỗi ơ qu n, nghiệp n th ng nhất m t trong hình th s u + Hình th to n nhật hung + Hình th to n nhật s i + Hình th to n h ng từ ghi s + Hình th to n m Tất hình th tr n ều sử ụng mẫu h ng từ g v s thẻ to n hi ti t như nh u, ụ thể 2.3.1. ệ thống chứng từ: Trong to n ti u thụ v nh t qu inh o nh sử ụng những h ng từ g o gồm lo i s u - Phi u uất ho - Phi u uất ho h ng gửi n i l - Hó ơn GTGT - ng hó ơn n h ng ti u thụ - h ng từ th nh to n Phi u thu, phi u hi, ủ nhiệm hi, ủ nhiệm thu ủ ngân h ng 2.3.2 ệ t ng sổ sác ế toán 2.3.2.1 Hệ thống sổ chi tiết S hi ti t ti u thụ ( n h ng) Sử ụng ể hi ti t th ng tin tr n t i ho n s n ượ hi ti t theo từng lo i th nh phẩm S hi ti t th nh to n với người mu ùng ho t i ho n 3 mở hi ti t ho từng i tượng ó ng nợ với o nh nghiệp S hi ti t hi ph n h ng ùng ể hi ti t th ng tin tr n t i ho n 6 theo từng i tượng tập hợp hi phi ( nhóm h ng hoặ n i ung hi ph ) ể nh t qu ti u thụ ũng như thu nhập ủ o nh nghiệp to n lập th m s hi ti t hi ph qu n l o nh nghiệp v s hi ti t t qu inh o nh ể nh ượ th ng tin hi ti t về t qu ủ từng lo i s n phẩm 2.3.2.2. Hệ thống sổ tổng hợp Mỗi hình th to n tr n l i sử ụng những s to n t ng hợp h nh u như + Hình th to n nhật hung TRÂ 15
  16. BA P - S nhật hung, s nhật ặ iệt - S i + Hình th to n h ng từ ghi s - S i - S ng h ng từ ghi s + Hình th to n nhật - h ng từ - Nhật h ng từ s , s , s , s 8, s - ng s , s 8 - S i t i ho n 3 , , 333, , , , 63 , 63 , 6 , 6 , , 8 , 821, 911 + Hình th to n nhật s i - Nhật - s i c điểm m t s p ần n ế toán t i ông ty ăng dầu ầu i ế toán bán ng v xác đ n q d h ng từ v trình tự luân hu ển * ề chứng từ: ể phụ vụ ho ng t h h to n ti u thụ ng u hiện n ng t ng u u h Miền ắ sử ụng những h ng từ s u + Hợp ồng n ng u o phòng inh o nh ng u h u tr h nhiệm lập + Hó ơn gi tr gi t ng o phận n h ng t i H i phòng lập gồm li n - Li n Lưu t i phận ấn hỉ thu phòng T i h nh to n - Liên 2 : Giao cho khách hàng. - Li n 3 N i lưu t i to n thu - Li n Lưu ho Li n ượ lưu ở ho ình ũ H i Phòng ể nh ỳ to n sẽ i hi u lượng uất r với ho + Phi u uất ho h ng gửi o phận n h ng t i H i phòng lập gồm li n - Li n Lưu t i phận ấn hỉ thu phòng T i h nh to n - Liên 2 : Giao cho khách hàng. - Li n 3 N i lưu t i to n thu - Li n Lưu ho Li n ượ lưu ở ho ình ũ H i Phòng + Lệnh uất ho + i n n gi o nhận + Ủ nhiệm hi ủ h h h ng f s ng ho ng t từ ó to n n v o u nhiệm hi ó ể u ệt ng nợ ho h h h ng ồng thời to n ngân h ng v to n bán hàng ó thể iểm tr s tiền h h h ng hu ển về t i ho n ủ ng t th ng qu m ng internet * Trình tự luân hu ển h ng từ TRÂ 16
  17. BA P Hợp ồng Phi u ặt Ủ nhiệm hi ủ h h mua bán theo hàng h ng, giấ o l nh Q ủ ng ty Hó ơn GTGT Phi u uất ho Phòng K , P T KT em ét v thương th o hợp ồng với h h h ng S u hi th ng nhất với h h h ng, P K h u tr h nhiệm lập Hợp ồng theo mẫu Hợp ồng T ng i l , hợp ồng i l hoặ hợp ồng n trự ti p ho h ng nghiệp - Phòng K , P T KT tắt hợp ồng trướ hi trình Gi m ng t hoặ người ượ Gi m ng t uỷ qu ền - Phòng K ó tr h nhiệm trình Gi m ng t Hợp ồng n h ng s u hi ó tắt ủ P K v P T KT, s u ó hu ển Hợp ồng ho i t ể ho n tất việ t - Hợp ồng t ượ phận v n thư hu ển tới phòng h n ng trong ng t ể qu n l v thự hiện . S u hi hợp ồng, P K h u tr h nhiệm ti p nhận, triển h i thự hiện hợp ồng , qu n l hồ sơ v nh s h hệ th ng h h h ng theo úng qui nh ủ Nh nướ , Tập o n, T ng ng t , ng ty - Tiếp nhận đơn đặt hàng: . hu n vi n T n h ng - thu P K ti p nhận ơn ặt h ng ủ h h h ng v iểm tr t nh hợp ph p ủ ơn ặt h ng theo qui nh hiện h nh ơn ặt h ng ph i o i iện hợp ph p ủ h h h ng hoặ người ượ i iện hợp ph p ủ h h h ng uỷ qu ền ằng v n n . Kiểm tr lượng h ng ấp theo ho h ti u thụ trong th ng; iểm tr , i hi u i l ti u thụ ph i úng với nh s h hệ th ng i l trự thu h h h ng ng . Kiểm tr nguồn h ng v phương n m o nguồn - Kiểm tr iều iện về ng nợ, iều iện ph u ệt về nguồn (trong trường hợp nguồn ung v nguồn ti u thụ ất thường ) - Khi iều iện về ơn ặt h ng v iều iện uất m o, hu n vi n - T n h ng lập Ho ơn GTGT i m phi u uất ho ho h h h ng (tr n hệ th ng OS) - hu n vi n to n ng nợ iểm tr về ng nợ theo qu h tiền h ng ng nợ v v n n qu nh về tiền h ng ng nợ ủ ng t v T ng ng t P OIL N u ủ iều iện ấp h ng thì nhận ng nợ tr n hệ th ng ph n mềm OS TRÂ 17
  18. BA P - Nhân vi n T n h ng – P K thự hiện in hó ơn ượ ph u ệt ng nợ v v o mụ người n h ng tr n hó ơn - Ho ơn s u hi ó hữ nhận ng nợ ủ P T KT, trình Gi m ng t hoặ người ượ Gi m ng t uỷ qu ền ằng v n n - Hó ơn GTGT s u hi ượ L nh o ng t , ượ nhân vi n T n h ng hu ển s ng Kho H i Phòng l thủ tụ uất h ng ho h h h ng - Trường hợp ó th i n i ung ho ơn GTGT i m phi u uất ho, T n h ng t hợp với P OIL ình ũ thự hiện th i Ho ơn ho h h h ng theo qu nh ủ h i ơn v - T n h ng uất ho ơn GTGT gi o ho h h h ng, gồm qui nh ụ thể s u . Hó ơn GTGT ượ in th nh li n, hu n vi n T n h ng u u h h h ng nhận tr n li n, hu ển s ng P OIL ình ũ l m thủ tụ uất h ng S u hi nhận h ng ong, P OIL ình ũ giữ l i li n , T n h ng nhận l i li n v li n 3, gi o li n ho h h h ng theo qu nh . u i th ng T n h ng hu ển li n v li n 3 về P K to n Công ty. ụ ng /12/2012, uất ho n 6 l t ng ho ng t P Thương m i Gi Tr ng Gi v n l t ơn gi hư thu T %, lệ ph ng l ( l t) 6 8 l t, Kh h h ng th nh to n ằng hu ển ho n iểu - iếu xuất o Công ty ăng dầu ầu Mẫu i s P K4LL-03 a c ỉ 9 ây ơn – ng a - i S 27645 ã s t uế 5795 5 - 001 Li n 3 N i Ngày 15/12/2012 H t n người nhận h ng Ngu ễn uân Trung hỉ H N i uất t i ho ình ũ lƣợng Tên hàng hóa STT ã s ơn giá n tiền d c vụ Yêu ực cầu xuất 1 ng A92 Lít 19.675 19.675 14.205 279.483.375 Số tiền viết bằng chữ:Hai trăm tám mươi sáu triệu năm trăm linh bảy nghìn ba trăm năm mươi đồng TRÂ 18
  19. BA P Người Người lập phi u Người mu nhận Thủ ho Thủ trưởng ơn v ( , h ( , h t n) ( , h t n) tên) ( , h t n) ( , h t n) Biểu - óa đơn Công ty ăng dầu ầu Ó Ơ ) Mẫu s GTKT-3LL-03 a c ỉ 9 ây ơn - ng a – Hà (liên 1: i lưu) S 27645 ã s t uế 5795 5 - 001 Ngày 15/3/2010 ơn v mu h ng ng t ph n thương M i Gi Người nhận hó ơn Ngu ễn uân Trang Trung hỉ H i Phòng S giấ GT ng /3/2010 MST: 0101451859 Kho uất ình ũ Phương tiện vận hu ển e ồn iển s : 29N4105 S STT T n h ng hó h vụ M s T lượng ơn gi Th nh tiền 1 ng 60201 Lít Nhiệt 6, D15oC S l t thự t 19.675 16180 318.341.500 S l t ở nhiệt o 19.675 ng tiền h ng 318.341.500 Tiền thu GTGT 31.834.150 3 Lệ ph ng u ( 1000/l) 19.675.000 T ng ng tiền th nh to n 359.850.650 Số tiền viết bằng chứ: Bảy tỷ năm trăm ba muoi ba triệu đồng tám trăm tám mươi nghìn sáu trăm mười bốn đồng gƣời vận gƣời ủ ế toán gƣời lập p iếu c uyển n ận kho trƣởng Giám đ c TRÂ 19
  20. BA P 2.4.1.2 T i ho n sử ụng o ặ iểm inh o nh thương m i ó những ặ thù ri ng n n t i ho n sử ụng ượ phân hi th nh nhiều ấp với ti u th phân lo i theo hủng lo i mặt h ng - T i ho n 63 - Gi v n h ng n ượ hi th nh t i ho n 63 Gi v n h ng hó 63 Gi v n ng u n u n v i l 63 Gi v n ng u n lẻ 63 3 Gi v n ng u n t i uất 63 Gi v n u mỡ nhờn S u hi nh ho n ong sẽ ượ ghi v o s th nh to n ng nợ u i th ng khi nh t qu inh o nh ti u thụ h ng hó sẽ ượ hu ển s ng - T i ho n - Doanh thu bán hàng o nh thu n h ng ủ ng t h ng ph i to n s tiền h h ph i tr thể hiện tr n hó ơn m ph n òn l i s u hi trừ i lệ ph gi o th ng v thu GTGT Khi h h to n o nh thu n h ng to n h h to n qu t i ho n 3 ph i thu ủ h h h ng ất ể h h h ng th nh to n tiền ng h hư â l qu nh to n ngh nh ng u ho những ơ sở l m to n ằng m vi t nh ể h h to n o nh thu n h ng to n sử ụng t i ho n 5111: Doanh thu bán hàng hóa 51111: Doanh thu bán buôn o nh thu n lẻ 3 o nh thu n t i uất o nh thu n u mỡ nhờn - T i ho n 3 - Ph i thu ủ h h Như nói ở tr n ể qu trình theo õi ho n ph i thu tr n m vi t nh ượ hiệu qu , ồng thời ó ủ s liệu mu n h ng hó v qu trình th nh to n ủ h h h ng hi th nh to n hợp ồng, ng nợ ng t qu nh tất qu trình ti u thụ ều h h to n qu t i ho n 31. T i ho n n ượ theo õi ho từng h h ự tr n m h h qu nh ho từng h h h ng iệ n h ng ượ thự hiện t i v n phòng ng t , t i ử h ng - T i ho n 6 - Chi phí bán hàng T i ng t ng u u h H N i những hi ph phát sinh trong quá trình tiêu thụ h ng hó như hi ph ti p th , qu ng o, o h nh, lắp ặt, hi ph v n phòng v hi ph ho m qu n l ng t h ng phân nh ri ng th nh ph m trù l hi ph thu mu , hi ph n h ng, hi ph qu n l o nh nghiệp ng t hỉ sử ụng t i ho n 6 "chi phí bán hàng" - T i ho n 6 - H ng hó tồn ho TRÂ 20
  21. BA P 6 ng, u tồn ho 6 u mỡ nhờn tồn ho - T i ho n 333 Thu u r - T i ho n nh t qu inh o nh TK nh t qu ti u thụ inh o nh ng u TK nh t qu ti u thụ inh o nh u mỡ nhờn Ngo i r òn ó t i ho n h như T i ho n , T i ho n 33 Lệ ph ng u T i ho n 33 Ph i tr người n trong nướ , ượ sử ụng ể ph n nh qu n hệ gi o h h ng hó v phi h ng hó giữ ng t v ơn v S s h sử ụng S hi ti t ượ sử ụng l s hi ti t n h ng, s hi ti t ph i thu h h h ng, s hi ti t gi v n, s hi ti t h ng hó , s t ng hợp nhập uất tồn S t ng hợp gồm ó h ng từ ghi s , ng h ng từ ghi s , s i t i ho n , 3 , 63 , 6 Sơ ồ trình tự ghi s to n n h ng (hình th h ng từ ghi s ) ế toán tổng ợp ế toán bán ng p ận ế toán li n quan c ứng từ g i sổ) Ch Ch S to n hi ti t liên quan GTGT S hi ti t n S i t i ho n ng t ng hợp h ng ( o o hi ti t n h ng) TRÂ 21
  22. BA P in o c i tiết PXK, PT, GBC, G N S quỹ h ng từ ghi s S to n hi ti t TK 6, S ng h ng S i TK , ng t ng hợp hi ti t từ ghi s 632, 911. ng ân i s phát sinh Báo cáo tài chính Ghi chú: Ghi hằng ng hi u, iểm tr Ghi u i ỳ TRÂ 22
  23. BA P ế toán v n b ng tiền N i ung - Kh i niệm n ằng tiền l m t phận ủ v n s n uất inh o nh ủ ng t thu t i s n lưu ng ượ hình th nh hủ u trong qu trình n h ng v trong qu n hệ th nh to n o gồm tiền mặt t i quỹ, tiền gửi ngân h ng, tiền ng hu ển - Ngu n tắ + Sử ụng ơn v tiền tệ th ng nhất l ồng iệt N m; + lo i ngo i tệ qu i r ồng iệt N m theo qu nh v ượ theo õi hi ti t ri ng từng lo i ngo i tệ tr n TK (ngo i tệ lo i) + lo i v ng, , im h qu ượ nh gi ằng tiền t i thời iểm ph t sinh theo gi thự t , ồng thời ượ theo õi hi ti t s lượng, tr ng lượng, mẫu m , qu h phẩm hất từng lo i + o u i mỗi ỳ to n l i iều hỉnh l i lo i ngo i tệ theo gi thự t ặ iểm - Tiền mặt l ho n v n ằng tiền t i ơn v ượ thủ quỹ ó tr h nhiệm qu n l Tiền mặt o gồm ồng iệt N m, ngo i tệ, v ng, , im h , qu , t n phi u, ngân phi u Thủ quỹ l người ó tr h nhiệm qu n l thu hi tiền mặt t i quỹ, m o ngu n tắ ất i m nhiệm v lập với ng t to n - Tiền gửi ngân h ng l s tiền m o nh nghiệp gửi t i ngân h ng, ho nh nướ hoặ ng t t i h nh i với tiền gửi ngân h ng o to n ngân h ng phụ tr h, mở s theo õi hi ti t t o iều iện ho ng t iểm tr , i hi u, theo õi, ử l h nh lệ h n u ó ph t sinh - ho n thu hi ằng ngo i tệ việ h h to n qu i r ồng iệt N m theo tỷ gi gi o h ủ nghiệp vụ inh t ph t sinh hoặ tỷ gi gi o h ình quân tr n th trường li n ngân h ng o ngân h ng nh nướ ng t i thời iểm ph t sinh 3 h ng từ, T i ho n to n v s s h sử ụng 1. Ch ng từ sử ụng - Phi u thu, phi u hi, ng v ng qu , ng iểm quỹ; - Giấ o nợ, giấ o ó, ng s o ủ ngân h ng, uỷ nhiệm thu, uỷ nhiệm hi, sé hu ển ho n 2. T i ho n to n - TK -Tiền Mặt; - TK -Tiền gửi ngân h ng 3. Hệ th ng S s h - S quỹ tiền mặt; - S to n hi ti t tiền mặt; - S tiền gửi ngân h ng; TRÂ 23
  24. BA P - S i TK , Qu trình ghi s PT, PC, GBN, GBC S quỹ TK , h ng từ ghi s S hi ti t TK , 112 S ng h ng từ S i TK , ng t ng hợp hi ghi s ti t TK , Ghi chú: Ghi hằng ng hi u, iểm tr Ghi u i ỳ Qu trình luân hu ển h ng từ 1. Thu(chi) tiền mặt - K to n tiền mặt vi t phi u thu(chi) (3 liên); - Trình to n trưởng u ệt (3 li n); - Phi u thu hu ển tr l i ho to n tiền mặt (3 li n)-lưu li n ; - hu ển li n ,3 ho thủ quỹ; - Thủ quỹ thu(chi) tiền v nhận v o phi u thu(chi) (2 liên); - hu ển phi u thu(chi) ho người n p(nhận) tiền nhận ( li n)- người n p(nhận) tiền giữ l i li n 3, hu ển tr li n ho thủ quỹ, thủ quỹ ghi s quỹ; - Thủ quỹ hu ển phi u thu(chi) (li n ) ho to n tiền mặt; - K to n tiền mặt ghi s to n tiền mặt; - hu ển phi u thu(chi) ho phận to n li n qu n ghi s , s u ó hu ển tr phi u thu(chi) về ho to n tiền mặt; - K to n tiền mặt lưu phi u thu(chi). 2. Thu tiền gửi ngân h ng TRÂ 24
  25. BA P - Ngân h ng phụ vụ ơn v nhận uỷ nhiệm hi ủ h h h ng( li n 2,3); - Ngân h ng hu ển uỷ nhiệm hi ho to n tiền gửi ngân h ng nhận, u i ng ngân h ng ph t h nh giấ o s ư t i ho n; - K to n ngân h ng ghi s to n TGNH; - K to n ngân h ng hu ển uỷ nhiệm hi ho phận to n li n quan - K to n li n qu n ghi s , s u ó hu ển tr uỷ nhiệm hi ho to n ngân h ng - K to n ngân h ng lưu h ng từ 3. hi tiền gửi ngân h ng( rút về quỹ tiền mặt) - K to n TGNH vi t sé ; - K to n trưởng sé ; - K to n TGNH nhận l i sé ; - hu ển sé ho người lĩnh tiền; - N p sé v o ngân h ng; - Ngân h ng l m thủ tụ hi tiền v người nhận tiền nhận; - Người lĩnh tiền về vi t giấ n p tiền hu ển ho phận to n tiền mặt; - K to n tiền mặt vi t phi u thu; - Thủ quỹ thu tiền; - Ngân h ng u i ng ph t h nh giấ o s ư TK ho to n ơn v ; - K to n TGNH ghi s to n TGNH v lưu h ng từ TRÂ 25
  26. BA P ế toán t i sản c đ n 3 Kh i niệm v ặ iểm 1. Kh i niệm T i s n nh trong ng t l những tư liệu l o ng hủ u v t i s n h ó gi tr lớn, th m gi v o qu trình s n uất inh o nh ủ ng t v gi tr ủ nó ượ hu ển n n, gi tr từng ph n v o gi tr ủ s n phẩm mới t o r Ti u huẩn ghi nhận TS - hắ hắn thu ượ lợi h inh t trong tương l i từ việ sử ụng t i s n ó; - Ngu n gi t i s n ph i ượ nh m t h ng tin ậ ; - Thời gi n sử ụng ướ t nh tr n n m; - ó ủ ti u huẩn gi tr theo qu nh hiện h nh( theo qu nh hiện n l triệu ồng trở l n) 2. ặ iểm - Th m gi v o nhiều hu ỳ s n uất inh o nh v h ng th i hình th i vật hất n u; - ó gi tr lớn, h o mòn n v gi tr ượ hu ển h từng ph n v o gi tr s n phẩm mới s ng t o r ; - Thời gi n sử ụng lâu i thường tr n n m 3. u u qu n l TS - Kiểm tr hặt hẽ việ o qu n, tình hình sử ụng TS ở ng t , ó ho h sữ hữ , o ưỡng p thời; - Qu n l hặt hẽ tình hình h o mòn, việ thu hồi v n u tư n u ể t i s n uất TS , m o thu hồi v n ủ 4. Nhiệm vụ - T h ghi hép, ph n nh, t ng hợp s liệu h nh , ủ, p thời về s lượng, hiện tr ng v gi tr TS hiện ó, tình hình t ng gi m v i hu ển TS trong n i ng t ; - Ph n nh p thời gi tr h o mòn ủ TS trong qu trình sử ụng; - Th m gi lập ho h sữ hữ v ự to n hi ph sữ hữ TS ; - Th m gi ng t iểm , iểm tr nh ỳ h ất thường, nh gi l i t i s n trong trường hợp n thi t 3 Phân lo i TS - Phân lo i TS l việ sắp p TS trong ng t th nh lo i, nhóm TS ó ùng t nh hất, ặ iểm theo ti u th nhất nh Phân lo i theo hình th i iểu hiện gồm ó TS hữu hình v TS v hình - Phân lo i theo qu ền sở hữu TS thu sở hữu ủ ng t v TS i thuê. - Phân lo i theo nguồn hình th nh TRÂ 26
  27. BA P TS mu sắm, â ựng ằng v n ượ ấp; TS mu sắm, â ựng ằng nguồn v n v ; TS mu sắm, â ựng ằng nguồn v n tự sung; TS nhận góp v n li n o nh, li n t - Phân lo i theo ng ụng v tình hình sử ụng TS ùng trong ng t ; TS hờ ử l ; TS o qu n, nhận giữ h 3 3 h ng từ, s s h to n TS sử ụng 1. h ng từ to n TS sử ụng i n n gi o nhận TS (Mẫu s -TS ) i n n th nh l TS (Mẫu s -TS ) i n n n gi o TS sữ hữ ho n th nh (Mẫu s 3-TS ) i n n nh gi l i TS (Mẫu s -TS ) i n n iểm TS (Mẫu s -TS ) ng t nh v phân hấu h o TS (Mẫu s 6-TS ) Ngo i mẫu h ng từ tr n ng t òn sử ụng h ng từ h phụ vụ ho việ qu n l TS như Hợp ồng mu n hu ển nhượng, thu TS , phi u thu, phi u hi 2. S s h sử ụng S i TK , 3, ; Thẻ ho, S t i s n nh; S theo õi TS t i nơi sử ụng; 3. T i ho n sử ụng Theo h to n hiện h nh, ể h h to n tình hình hiện ó, i n ng t ng, gi m ủ t i s n nh v ất ng s n u tư về ngu n gi , gi tr h o mòn, to n t i ơn v sử ụng T i Kho n to n T -TS hữu hình T 3-TS v hình T -H o mòn TS Qu trình ghi s TRÂ 27
  28. BA P h ng từ t ng gi m, hấu h o S hi ti t thẻ TS TS h ng từ ghi s S ng h ng từ S i TK , ng t ng hợp hi ghi s ti t Ghi chú: Ghi hằng ng hi u, iểm tr Ghi u i ỳ Sơ ồ ử l v luân hu ển h ng từ t ng t i s n nh hữu hình v v hình n v o h ng từ g li n qu n lập i n n gi o nhận TS phận nhận TS (Sử ụng TS ) v o i n n gi o nhận TS K to n trưởng v thủ trưởng ơn v i n n gi o nhận TS phận nhận TS nhận li n i n n gi o nhận TS phận to n TS nhận h ng từ t ng TS ( i n n gi o nhận ) K to n TS ghi v o s to n TS phận to n nguồn v n nhận h ng từ t ng TS ( i n n gi o nhận ) K to n nguồn v n nh nguồn ể ghi s to n nguồn v n li n qu n phận to n li n qu n ( to n v n ằng tiền, to n th nh to n ) nhận h ng từ li n qu n n t ng TS phận to n li n qu n ghi v o s to n Lưu h ng từ TRÂ 28
  29. BA P Sơ ồ ử l v luân hu ển h ng từ gi m TS phận K to n phận li n qu n phận to n TS to n trưởng K , i n i n Bi n n th nh l i n n n n nh gi th nh TS Hợp ồng li n th nh TS l l TS doanh. i n n iểm TS kê. Bi n n nh gi l i TS T H i n n liên th nh l doanh H li n Ghi s to n o nh, Hợp ồng li n o nh, i n n iểm Kiểm i n n kê. iểm , L nh i n n gi nh gi l i TS Ghi s to n li n quan TRÂ 29
  30. BA P 2.4.4. ế toán tiền lƣơng v các oản tr c t eo lƣơng h ng từ sử ụng: - ng hấm ng - ng th nh to n tiền lương - Phi u hi - ng t nh tr h ho n H H, KP T i ho n sử ụng - TK 334: Ph i tr ng nhân vi n - TK 338: Ph i tr , ph i n p h - TK 642: hi ph qu n l o nh nghiệp 2.4.4 3 S to n sử ụng - S hi ti t tiền mặt - h ng từ ghi s - S ng h ng từ ghi s - S i TK 33 , 338, 6 Qu trình ghi s ng hấm ng S quỹ h ng từ ghi s S hi ti t tiền lương v TK 334, 338 ho n tr h theo lương S ng h ng S i ng t ng hợp hi ti t từ ghi s TK 334, 338 TK 334, 338 Ghi chú: Ghi hằng ng hi u, iểm tr Ghi u i ỳ TRÂ 30
  31. BA P L C ng t ng u u h H N i tr i qua 5 n m hình th nh v ph t triển từ m t nghiệp phấn ấu trở th nh ng t lớn ng th nhất trong T ng ng t u iệt N m Phấn ấu n m 3 ng t sẽ ti n h nh hu ển i m hình s ng hình th ph n hó ng t t nhiều ướ ti n lớn, qu trình s n uất inh o nh ng ng o v hiệu qu , v ng hẳng nh ượ v tr ủ mình, ho n th nh nhiệm vụ ủ T ng ng t v Tập o n gi o ho, óng góp ng ng nhiều hi ngân s h nh nướ , s n lượng ti u thụ o, u trì m lợi nhuận o, t o ng n việ l m ho người l o ng ẻ t ượ những t qu ng ghi nhận ó , trong qu trình ho t ng ng t tận ụng ượ những thuận lợi v vượt qu hó h n như s u * uận lợi - ng t thi t lập v iện to n m t h ơn v ho t ng theo m hình trự tu n h n ng ho h , g n nhẹ, hiệu qu - ng t ó trụ sở ở Tâ Sơn - ng - H N i H N i l trung tâm v n hóa - h nh tr ủ nướ , ó mật ân s ng, m s ng ủ người ân h o M ng lưới gi o th ng ặ với lo i hình vận t i ường h ng, ường , ường thủ ì vậ sẽ ó h n ng ti u thụ ng u o ồng thời s n lượng ti u thụ ủ công t sẽ t ng nh nh - ng t r so t, â ựng v n h nh sung hệ th ng v n n h nh h nh ủ ng t từ t h n to n t i h nh, inh o nh t o ơ sở ph p l ho ho t ng iều h nh ủ l nh o ng t ũng như phòng h n ng trong quá trình tác nghiệp - â ựng v ph t triển h h h ng ti u thụ trự ti p, ặ iệt thự hiện t t việ hu ển t i v triển h i inh o nh u FO t i hu vự ph ắ - Ph i hợp t t với ơn v ph ắ P Oil H i Phòng, P Oil N m nh, P Oil Th i Ngu n, P Oil Th i ình v n phòng i iện v ó qu n hệ ặ iệt với u m i inh o nh ng u h trong việ m o nguồn h ng - ng t ng ụng ó hiệu qu ph n mềm ng nghệ th ng tin v o ho t ng qu n l t i ơn v như ph n mềm OS, ERP - Môi trường thuận lợi l m việ h ng tr ng, tiện nghi phụ vụ t t ho t ng ủ ơn v - Ph t triển ơ sở vật hất ỹ thuật phụ vụ ỹ thuật phụ vụ s n uất inh o nh Triển h i u tư mu l i v thu ượ m t s ho h ng u t i hu vự ph ắ TRÂ 31
  32. BA P nhằm gi m s ép về s h ủ ho u m i, phụ vụ t t nhất ho việ m o nguồn h ng, p ng hi n lượ ng ho mặt h ng inh o nh * ó ăn - Ho t ng ấp h ng FO ho phương tiện thuỷ ể gi o t u iển qu ng Cái Lân (P Shin o) t m ngưng o hư ho n thiện hệ th ng ơ sở vật hất phụ vụ ho t ng uất nhập FO; việ hu ển t i FO từ v nh L n H H i Phòng gặp nhiều hó h n o qu nh ủ Th nh ph H i Phòng - Hệ th ng phân ph i qu m ng lưới t ng i l i l òn tiềm ẩn nhiều ất ập, hư vững hắ o ng t m o nguồn h ng n nh - M ng lưới ử h ng ng u trự ti p o ng t qu n l òn thi u, u so với u u ph t triển ủ ng t iệ u tư sử hữ , i t o v nâng ấp thự hiện òn thi u ồng - iệ thự hiện qu nh hiện h nh ủ T ng ng t về qu h ho n, qu h qu n l ử h ng ng u, qu h tiền h ng ng nợ ng gặp nhiều ất ập h n h ử h ng ng u t ng o nh thu v thụ ng trong việ kinh doanh. - ơ h lương, thưởng ủ T ng ng t hư gắn với s n lượng v o nh thu ủ ơn v n n hư ng vi n hu n h h p thời, t o ng ụ trong qu n l v t o ng lự ph t triển - i ngũ n hư ượ qu n tâm o t o úng m ể p ng u u qu n l ng ng o ủ T ng ng t v ng t - ng t phân ấp qu n l nhân sự òn hư phù hợp, hư t o ho ơn v hủ ng trong việ t h , sắp p nhân sự v p ụng h tiền lương, tiền thưởng o vậ gặp hó h n trong qu n l iều h nh p ng u u ph t triển - Nh nướ ó ỏ ơ h ù lỗ ho o nh nghiệp từ ng 6 8 n n ng t ph i tự mình hủ ng v ó những hi n lượ inh o nh hợp l ể t ượ hiệu qu o nhất TRÂ 32