Tóm tắt Luận văn Quản lý hoạt động của Phòng Hỗ trợ GDHN trong trường tiểu học trên địa bàn Thành phố Hà Nội

pdf 24 trang phuongvu95 3580
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tóm tắt Luận văn Quản lý hoạt động của Phòng Hỗ trợ GDHN trong trường tiểu học trên địa bàn Thành phố Hà Nội", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftom_tat_luan_van_quan_ly_hoat_dong_cua_phong_ho_tro_gdhn_tro.pdf

Nội dung text: Tóm tắt Luận văn Quản lý hoạt động của Phòng Hỗ trợ GDHN trong trường tiểu học trên địa bàn Thành phố Hà Nội

  1. 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài và tổng quan tình hình nghiên cứu 1 ệ ẻ yế ậ . Dự bá ữ l ợ ờ yế ậ ở V ệ N á ộ ủ ô ễ ô ờ ở ủ ộ á ế l ô và l ộ ậ q ê V v ệ ế q y ị p á ệ P ò Hỗ ợ GDHN ờ ò ập ã P ò Hỗ ợ GDHN ợ à lập á ờ nói riêng và p ô nói chung. Mặ ù ệ P ò Hỗ ợ GDHN ã ợ ì à và và ộ lý á ậ ứ v v ò ủ p ò ứ ộ ủ p ò ợ ụ ặ b ệ v ệ q lý ộ ủ p ò ế à ế q ì ò á ê ứ ơ b và vậ ụ l ự ễ p ù ợp v ệ ủ ừ ị p ơ và ủ á ơ ở á ụ . Vì ữ lý ê ô lự à : “Quản lý hoạt động của Phòng Hỗ trợ GDHN trong trường tiểu học trên địa bàn thành phố Hà Nội” là à ê ứ l ậ v . 2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài ê ơ ở ê ứ lý l ậ và ự ễ à x p áp q lý ộ ủ P ò Hỗ ợ GDHN ờ ò ập ằ l ợ GD K ờ ò ập. 3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu - K á ê ứ : H ộ GD K ủ P ò ỗ ợ á ụ ò ập ờ ò ập. - Đ ợ ê ứ : H ộ q lý P ò Hỗ ợ GDHN ờ ò ập. 4. Nhiệm vụ và phạm vi nghiên cứu 4.1. Nhiệm vụ nghiên cứu - N ê ứ ơ ở lý l ậ v GDHN q lý GDHN q lý P ò Hỗ ợ GDHN ờ ò ập; - Ngh ê ứ ự GDHN q lý GDHN và q lý P ò Hỗ ợ GDHN ờ ò ập ê ị bà P. Hà Nộ ;
  2. 2 - Đ x b ệ p áp q lý P ò Hỗ ợ GDHN ờ ò ập ê ị bà P. Hà Nộ . 4.2. Phạm vi nghiên cứu - V ặ lý l ậ : Đ à ập ê ứ ơ ở lý l ậ v GD K và q lý GDHN ở ờ ò ập; lý l ậ v q lý P ò Hỗ ợ GDHN ờ ò ập; Đ à ê ứ ủ q lý ở p ờ là ệ ở và B á ệ ờ K ò ập. - V ặ ự ễ : Đ à ập ê ứ ở ữ ơ ở á ụ ẻ yế ậ ập ữ ơ ở ã P ò Hỗ ợ GDHN. - V ị bà ê ứ : Vì ữ lý á ặ b ệ là á ơ ở có Phò Hỗ ợ GDHN à ập ê ứ ộ ờ yế ậ ò ập và ộ ờ ã P ò Hỗ ợ GDHN. 5. Phương pháp nghiên cứu 5.1. Phương pháp nghiên cứu lý luận 5.2. Phương pháp nghiên cứu thực tiễn 5.3. Phương pháp chuyên gia 5.4. Các phương pháp bổ trợ khác 5.5. Nhóm phương pháp kiểm chứng kết quả nghiên cứu 6. Cấu trúc của luận văn N à p ở ế l ậ yế ị ụ à l ệ và p ụ lụ ộ í ủ l ậ v ồ 3 ơ : Chương 1 Cơ lý luận quản lý h t ng c a Ph ng trợ giá dục h a nhập tr ng trường tiểu học Chương 2: Thực trạng về Phòng Hỗ trợ giáo dục hòa nhập và quản lý hoạt động của Phòng Hỗ trợ giáo dục hòa nhập ở trường tiểu học trên địa bàn TP. Hà Nội Chương 3 Các biện pháp quản lý h t ng c a Ph ng trợ giá dục h a nhập tr ng trường tiểu học h a nhập
  3. 3 CHƯƠNG 1 CƠ Ở L LU N U N L HOẠT ĐỘNG CỦA PHÒNG HỖ TRỢ GIÁO DỤC HÒA NH P TRONG TRƯỜNG TIỂU HỌC 1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề 1.1.1. Các nghiên cứu về Giáo dục trẻ khuyết tật và giáo dục trẻ khuyết tật tiểu học Cá à ê ứ á ụ ằ ữ yế q yế ị ế ự à ô ủ á ụ à ập là: v ò ủ á v ê ộ và p ơ p áp p ù ợp v ủ ẻ và ô ờ á ụ í ợp. K á á ế q ập ủ ợ K ờ à ập và K ờ yê b ệ ẳ ị ắ ắ ằ ập ở ờ í q y õ à ế q ơ v ập ờ yê b ệ . Đ ợ ú ộ ợ ẩ bị y ủ ứ ẻ ế ứ và ỹ ơ b ì K ơ ộ p á và ập ẻ khác. 1.1.2. Các nghiên cứu về Phòng hỗ trợ và quản lý phòng hỗ trợ giáo dục hòa nhập trong trường tiểu học V v ê ứ p á và q lý P ò Hỗ ợ GDHN ờ ò ập ỉ ợ q ữ y vì vậy á ê ứ ợ ô b v ộ ủ p ò và q lý ộ ủ P ò Hỗ ợ GDHN à ỉ ập ế á v v q lý á ụ ẻ yế ậ q lý GDHN nói riêng. 1.2. Một số khái niệm cơ bản của đề tài 1.2.1. Trẻ khuyết tật và trẻ khuyết tật tuổi tiểu học K á ệ ẻ yế ậ : “Là ẻ bị ế yế ộ ặ bộ p ậ ơ ặ bị y ứ ợ b ệ ậ ế l ộ ập ặp ” 1.2.2. Giáo dục TKT và các mô hình giáo dục TKT 1.2.2.1. Khái niệm giá dục à giá dục trẻ khuyết tật G á ụ K ũ là á ụ ẻ ũ là v ệ y bá l ữ ế ứ ỹ ừ ế ệ ày ế ệ á ế á là á ở ữ ụ ê và p ơ ứ ứ á ụ ụ p ù
  4. 4 ợp v ặ ậ ứ ũ á ệ á ủ ợ ờ . 1.2.2.2. Các mô hình giá dục trẻ khuyết tật a. Mô ì á ụ yê b ệ b. Mô ì á ụ ộ ập c. Mô ì á ụ ò ập 1.2.3. Trường tiểu học có trẻ khuyết tật học hòa nhập ờ MN K là ờ MN ẻ yế ậ ò ập. 1.2.4. Phòng hỗ trợ giáo dục hòa nhập ê ơ ở á ê ứ P ò Hỗ ợ GDHN : “Ph ng h trợ giá dục h a nhập là b phận chuyên môn tr ng trường tiểu học cung cấp các dịch ụ giá dục nhằm ảm bả h trợ ch TKT phát triển tối a năng lực à ti m năng c a mình tr ng học tập, inh h t à h a nhập xã h i ể tr thành công dân hữu ích” 1.2.5. Quản lý và quản lý hoạt động của Phòng Hỗ trợ GDHN 1.2.5.1. Khái niệm quản lý ộ á á ệ q lý : “Q lý là ự á ộ ủ í ủ ủ q lý lê ợ q lý ô q á ứ : ế ứ ỉ ằ ợ ụ ê ê ơ ở á ồ lự ”. 1.2.5.2. Khái niệm quản lý h t ng c a Ph ng trợ GD N Nộ á ệ : “Quản lý h t ng c a Ph ng h trợ giá dục h a nhập là ự tác ng có ch ích c a hiệu trư ng lên h t ng c a ph ng h trợ giá dục h a nhập thông qua các chức năng lập kế h ch,tổ chức, chỉ , kiểm tra nhằm t ược mục tiêu c a nhà trường, hướng ến thực hiện mục ích giá dục h a nhập trẻ em khuyết tật trên cơ tối ưu hóa các nguồn lực.” 1.3. Những vấn đề chung về Phòng Hỗ trợ GDHN trong trường tiểu học 1.3.1 Chức năng và nhiệm vụ của Phòng P ò Hỗ ợ GDHN ờ ữ vị í ộ p ò ứ ơ ủ à ờ ự ộ ự q lý ủ H ệ ở và B á ệ . P ò Hỗ ợ GDHN ữ v ò ỗ ợ GDHN K à ờ .
  5. 5 P ò Hỗ ợ GDHN ứ p á ị vụ á ụ ụ là v p q lý v q lý và ự ệ GDHN; v và ỗ ợ yê ô ; Đá á và ỗ ợ ự ếp K . 1.3.2. Nhân sự của Phòng Hỗ trợ GDHN C b à p í : 1) Đ ệ BGH ) GV GDĐB 3) á bộ p ậ p ợp ộ á 1.3.3. Các hoạt động chính của Phòng Hỗ trợ GDHN trong trường tiểu học P ò Hỗ ợ GDHN ờ ò ập ứ p ị vụ GDHN K và ú ẩy GDHN à ờ và ộ ồ ô q ự ệ b ứ ơ b là: v v q lý GDHN; v yê ô ; Đá á và ự ếp ỗ ợ K . H ộ ủ P ò ỗ ợ là ự ụ ự ệ b ứ . 1.3.3.1. Tư ấn quản lý giá dục h a nhập P ò Hỗ ợ GDHN á ệ vụ v ; - v Q lý à ờ v v ệ lập ế q lý - v p ụ y v và á ụ K - v v ệ ế lập và y ộ á lự l ợ xã ộ ù á ụ K . 1.3.3.2. Phát triển chuyên môn - P á yê ô và ỹ ặ ù á ụ K ộ ũ á v ê và ữ ờ q ờ ; - P á và y ỹ ậ ỹ ặ ù và á ụ K ; 1.3.3.3. Đánh giá à h trợ trực tiếp TKT - Đá á á ụ b ệ ủ K - X y ự ế á ụ á K GDĐB - ự ệ ờ ệp á nhân - õ á á ự ệ ế á ụ á 1.3.4. Điều kiện cơ sở vật chất của Phòng Hỗ trợ GDHN P ò Hỗ ợ GDHN ờ ệ í 5 2 ơ ơ v ệ í ộ p ò . C ủ á á ế bị ặ b ệ và p ơ ệ ỗ ợ á ụ á á ộ p á lự ủ K . Gồ vự là vự ộ á và ộ nhóm
  6. 6 1.4. Nội dung cơ bản quản lý Phòng Hỗ trợ GDHN trong trường tiểu học H ệ ở là ờ ệ à ờ ị á ệ à GD và à v à bộ ộ ờ ; là ờ ắ ợ á ô QL q yế ị ịp ờ v ô á QL à ờ . H ệ ở là à p ẫ ự là ờ ê ứ là à ộ xã ộ là ờ ứ ộ ự ễ . Q lý ộ ủ P ò Hỗ ợ GDHN ệ á á ộ ụ í CBQL GV NV và ẻ ằ ứ q á ì ệp ỗ ợ ự ếp K ợ ụ ê và ế ủ à ờ . Nộ H ệ ở q lý P ò Hỗ ợ GDHN ì bày à á ếp ậ ộ q lý ồ á ộ q lý : 1.4.1.Quản lý Mục tiêu hoạt động của Phòng Hỗ trợ GDHN Q lý Mụ ê là ộ QL q à á ộ QL. N b ộ QL ú và ệ q . q lý ụ ê ộ ủ P ò Hỗ ợ GDHN úp cho ô á q lý GDHN K ú p p ự ệ ụ ê ủ ờ ò ập. Q lý ụ ê ủ ộ P ò Hỗ ợ GDHN là là q á ì GDHN K vậ à ộ á ồ bộ ệ q l ợ GDHN K ( ê ) và l ợ á ụ ( ). 1.4.2.Quản lý Chương trình, nội dung hoạt động của Phòng Hỗ trợ Xá ị x y ự và q lý á l ế ơ ì ệp ỗ ợ ự ếp K và p í q ệ ữ ệ á ộ ệp ỗ ợ ự ếp K v á ộ á ụ ủ ờ ừ xá ị ệ á ệ vụ ực ệ á ộ á ụ ở à ờ . 1.4.3.Quản lý hình thức tổ chức can thiệp hỗ trợ trực tiếp học sinh và các hoạt động tư vấn khác P í b ủ á ì ứ ứ q ệ v ụ ê ộ ủ GDHN và ộ ủ P ò Hỗ ợ GDHN ừ xá ị ữ ì ứ ứ ệp ệ q ằ ự ệ ụ ê GD b ồ : Q lý á ộ á và ủ HSK ; Q lý v ệ x y ự và ự ệ ế á ụ á HSK ; Q lý v ệ ứ á ộ ỗ ợ á HSKT;
  7. 7 Q lý á ộ ỗ ợ á ờ í , l p ò ập. 1.4.4. Quản lý kiểm tra, đánh giá và giám sát hoạt động GDHN và hoạt động của Phòng Hỗ trợ GDHN Đ ự ệ ô á á á á á ộ GDHN và ộ ủ P ò Hỗ ợ GDHN ờ lã x y ự ế ụ ừ ừ và ơ ì ụ . Đồ ờ x y ự ê í á á ụ á ộ . ứ á á ộ á ặ ẽ và á q b ụ ê á á và á giá ợ ộ á í xá ừ ự ỉ ộ ợ ụ ê ủ ơ ì ã . K á á là ộ q y ì í xá ô khai và ủ. Bê á á ò p b á ê í b í à ệ b ộ ậy b í b yê á b ệ và b ệ q . 1.4.5. Quản lý nhiệm vụ phát triển chuyên môn Đ v lĩ vự á ụ K ì v p á yê ô ệ là ệ vụ p bá à . ự ế ế ộ ũ á v ê ủ ú ợ à v lĩ vự á ụ K í vì vậy v ệ ứ p á yê ô ộ ũ á v ê p ợ ê ự ệ và ế p ù ợp ệ ệ y ằ áp ứ ắ ủ ờ . 1.4.6. Quản lý môi trường giáo dục TKT phù hợp Q lý v ệ x y ự ô ờ GDKNS p ù ợp ú ý ế yế y ắ bắ ô p p ú à ày là v ệ p là ủ à xã ộ á lự l ợ á ụ ý ứ và á ệ v ệ p p ô á á ụ K ặ b ệ là v ệ ếp ậ ô ủ L ê ợp q v Q y ủ ẻ . Đ là ợ v ệ ày BGH à ờ q lý x y ự ộ p ơ ỉ ộ ế ụ v ộ và p ơ ứ ứ p ợp ộ á l p á y ủ á lự l ợ xã ộ x y ự ô ờ á ụ K ệ q . 1.4.7. Quản lý các điều kiện về cơ sở vật chất - Q lý ơ ở vậ ế bị á ụ ồ ù y : ê l ợ và l ợ á ô ì CSVC p b ử ụ ệ q á ệ ệ ủ à ờ ẫ CBQL GV NV và HS ử
  8. 8 ụ ệ q p ò ỗ ợ và á ô á p ù ợp; á ế bị GD và ồ ù á ô ì ủ à ờ . ệ ủ V ệ N ệ y p ơ ệ và ế bị á ụ K ế là vì vậy ộ á ệ vụ q lý là ử ụ ô ì vậ ậ và yế í á v ê ự và ự là ế bị y . - Q lý v ệ bị à l ệ v GDHN: và p các LLGD ữ à l ệ v GDHN K yế í á LLGD á ồ ô ô ừ b ế v GDHN KT q bá í y ì v ệ w b 1.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý Phòng Hỗ trợ GDHN 1.5.1. Các yếu tố về chính sách và cơ chế chính sách 1.5.2. Các yếu tố về nguồn nhân lực 1.5.3. Các yếu tố về cơ sở vật chất Kết luận chương 1 GDHN x ệ là ộ ồ yế lị ử p á ủ GDĐB. Đ y là ộ ô ì á ụ K ệ q ậ í v p ép K ợ ập ơ ì v ẻ bì ờ á ù ộ . P ò Hỗ ợ GDHN ờ ò ập ứ ỗ ợ GDHN K . H ộ ủ P ò ở ự ếp ế ế q á ụ K à ờ ở q y lợ ủ K ô ờ ờ ò ập. Cô á q lý ộ ủ P ò Hỗ ợ GDHN ờ q yế ị ế ế q ộ á ụ K . N ữ ộ q lý ợ xá ị ồ : - Q lý ụ ê ộ ủ P ò Hỗ ợ GDHN; - Q lý ơ ì ộ ộ ủ P ò ỗ ợ; - Q lý ì ứ ứ ệp ỗ ợ ự ếp ẻ và á ộ v n khác; - Q lý á á và á á ộ GDHN và á ộ ủ P ò Hỗ ợ GDHN; - Q lý ệ vụ p á yê ô ; - Q lý ô ờ á ụ K p ù ợp; - Q lý á ệ v ơ ở vậ
  9. 9 CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG U N L GIÁO DỤC HÒA NH P À U N L HOẠT ĐỘNG CỦA PHÒNG HỖ TRỢ GDHN TRONG TRƯỜNG TIỂU HỌC Ở TRÊN ĐỊA BÀN TP. HÀ NỘI 2.1. Những vấn đề chung về khảo sát thực trạng 2.1.1. Mục tiêu nghiên cứu khảo sát - ự ậ ứ ủ á bộ á v ê và v ê v GDHN TK v ộ ỗ ợ ( ộ ủ P ò Hỗ ợ GDHN – ã ) á ụ K và ô á q lý ộ ỗ ợ á ụ K ; - ự ộ ỗ ợ ệp á ụ ự ếp K và ộ ủ P ò Hỗ ợ GDHN ờ ; - ự ô á q lý ộ ỗ ợ á ụ K và ự q lý ộ ủ P ò Hỗ ợ GDHN. 2.1.2. Nội dung nghiên cứu khảo sát - K á ự ậ ứ ủ CBQL GV v GDHN và Phòng Hỗ ợ GDHN ờ - K á ự GDHN và ộ ủ p ò ỗ ợ - ự q lý ộ ủ P ò ỗ ợ 2.1.3. Bộ công cụ và thang đo: p ế ỏ p ế p ỏ v và p ế q sát 2.1.4. Phạm vi và địa bàn nghiên cứu: 6 ờ yế ậ ập ê ị bà P. Hà Nộ 2.2. Kết quả nghiên cứu 2.2.1. Kết quả nghiên cứu thực trạng về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của CBQL, GV Bảng 2.1. Bồi dưỡng chuyên môn về GDHN Bồi dưỡng GD N Số lượng Chưa khi 3 nào tuần tuần tháng tháng GV 189 141 36 12 CBQL 9 5 4 0 0 0 198 146 40 0 0 0 ỉ lệ % 100% 73,7% 20,3% 6% 0 0
  10. 10 Kế q ê ứ ự á ơ vị y p l CBQL và GV ợ à bồ ỡ yê ô v GDHN. D ở l ế ế q á ụ ẻ á ụ ặ b ệ , ủ á á v ê và ô á q lý ủ á bộ q lý ũ b q y lợ ẻ. 2.2.2. Kết quả nghiên cứu thực trạng về nhận thức của CBQL, GV về GDHN và Phòng Hỗ trợ GDHN trong trường tiểu học Bảng 2.2. Nhu cầu giáo dục của trẻ khuyết tật Không cần GD m t ố n i Cần Rất cần TT giá dục dung cơ bản giá dục giá dục Giáo viên 0 26 90 73 CBQL 0 1 2 7 ỉ lệ % GV 0% 13,8% 47,6% 41,8% ỉ lệ % 0% 11.1% 22,2% 76,7% CBQL K á v GD ủ K p l CBQL GV ằ ế v K . N ữ ờ ù ợ bồ ỡ v GDHN ô q á ê ô yê y ũ ã ậ ứ ô ờ v K và yê ô á ụ K . 2.2.3. Kết quả nghiên cứu về hoạt động giáo dục hòa nhập và hoạt động của Phòng Hỗ trợ giáo dục hòa nhập V ô ờ P ò Hỗ ợ GDHN ô ú ô ậ ợ á ô á : - ờ y lờ là là ờ ì; v ờ ự ệ ũ P ò Hỗ ợ y ê ờ ã p ế ợp v G á ụ ặ b ệ q ( ơ vị ủ V ệ ù ơ ở ô v ê ủ ờ ); á ơ vị ò l lờ là ô . ô ày là í xá . Vì ự ế ờ ã ếp ậ TKT P ò Hỗ ợ. Và ê ã ì bày á v ê á ệ ế à là P ò Hỗ ợ; Kế q ê y ặ ù 1 % ý ế ằ ế p P ò Hỗ ợ GDHN ế à P ò Hỗ ợ GDHN ũ ô p ợ ú .
  11. 11 2.2.4. Kết quả nghiên cứu về thực trạng quản lý hoạt động của phòng Phòng Hỗ trợ giáo dục hòa nhập 2.2.4.1. Thực tr ng iệc xây dựng mục tiêu, kế h ch quản lý h t ng c a Ph ng trợ GD N à xây dựng kế h ch giá dục cá nhân ch trẻ khuyết tật N vậy 6 ơ vị ê ứ ã ơ vị ế q lý GDHN ặ ù ế ợ x y ự ò í ì ứ ụ á ộ q lý b ệ p áp q lý và ế q ợ . á ụ K và q lý á ụ K v ệ x y ự và ự ệ ế á ụ á ừ K ợ là ộ b q y ì á ụ K ồ ờ ũ là ộ p áp q l ợ á ụ ; ồ ờ là ơ ở à ờ õ giám sát quá ì ự ệ GDHN. B ỉ GDHN ủ Bộ GD&Đ ã ộ ê và ệ vụ và ẫ á ơ ở á ụ ê à q ự ệ ồ ờ ẫ ế á ụ cá nhân kèm theo. 2.2.4.2. Thực tr ng tổ chức, chỉ h t ng c a Ph ng trợ GD N V ứ ỉ ự ệ á ụ ê á ụ K ờ ò ập ú ô ế q : Bảng 2.3. Thực hiện mục tiêu giáo dục hòa nhập Mục tiêu Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng Chưa áp Đối tượng hoàn toàn phần lớn m t phần ứng Giáo viên 3 25 150 11 Q lý 1 2 5 1 Ở ứ ộ áp ứ à à á ụ ê á ụ K 3 á v ê và 1 á bộ q lý ự ẳ ị . Đ là ữ á bộ q lý và á v ê ủ ờ ì và y ũ là ữ á v ê có trẻ ế bộ và ợ ộ á ụ và v ơ ờ . Mứ ộ “Đáp ứ p l á ụ ê ” á bộ q lý và 5 á v ê ằ à ờ và á ã ự ệ ợ .
  12. 12 2.2.4.3. Thực tr ng ánh giá kết quả học tập c a TKT à kết quả h t ng c a Ph ng trợ GD N H ế á v ê ( ê 7 %) ã q y ị ẻ bì ờ ; và 3 % á á lự ủ ẻ ế á ụ á . K ợ ỏ v ỉ ủ P ò Hỗ ợ và ờ v ô á á á ế q á ụ ì lờ là ô ỉ ê ộ ê . N ữ l ệ ê y: N ợ à bồ ỡ yê ô á v ê là l v K : 2.2.4.4. Quản lý thiết bị à môi trường h trợ GD N à Ph ng trợ GDHN V ô ờ vậ - 1 % á ờ ô á ệ v ơ ở vậ p ù ợp v K : í ệ í ệ - 5/6 ờ ô l ê p ò vệ á ế bị v ơ l yệ ập ặ ù à á ợ yế ậ á ( ờ ì ã ợ ộ ụ HSK ). V ô ờ lý ô v q lý ô ờ lý ở 6 ơ vị ê ứ ợ í ự ụ : - N à ờ ờ x yê q á ệ v ộ ũ á bộ á v ê và v ê à ờ v v ệ ô và xử bì ẳ v K , ô p b ệ xử ặ ỳ ị K ; - C ỉ v ệ ứ á ộ á ụ và v ơ ệ cho TKT có và ơ ộ K ệ ì và ợ ữ à ô ị ; - C ỉ q á ệ v p y ẻ bì ờ p ậ ì ù ập và v ơ v K . Kết luận chương 2. 6 ơ ở ê ứ K á ụ . N ì ở á ờ ỉ K ẹ và vừ K ặ ế ỷ lệ ỏ. H ế á bộ á v ê ậ ứ ú v ập
  13. 13 và p á ủ K ậ ứ ú v p ơ ứ á ụ K , là mô hình GDHN. Mô ì P ò Hỗ ợ GDHN ờ ò ập ò là ộ “ á ệ ơ ồ” v ế á v ê ờ ò ập. N ợ í v ứ v ò và ệ vụ ủ P ò ì 1 % ý ế ằ ế K ò ập ì ế p P ò Hỗ ợ GDHN. Độ ũ á bộ q lý à ờ ã q ế á ụ K y ê ô á q lý á ụ K và q lý P ò Hỗ ợ vẫ ò ế ụ : - V ô á lập ế và ỉ yê ô GDHN ã ợ ự ệ y ê á bộ q lý ò ụ ộ p ụ ộ và ế ủ á p ê . Cá bộ á v ê ế ụ : y ộ K ế ờ ; ế bồ ỡ á v ê và ẻ chuyên môn ị ì.
  14. 14 CHƯƠNG 3 CÁC GI I PHÁP U N L HOẠT ĐỘNG CỦA PHÒNG HỖ TRỢ GIÁO DỤC HÒA NH P 3.1. Nguyên tắc đề xuất giải pháp 3.1.1. Nguyên tắc đảm bảo tính mục tiêu 3.1.2. Nguyên tắc đảm bảo tính hệ thống; tính thống nhất, đồng bộ 3.1.3. Nguyên tắc đảm bảo tính phù hợp và đặc thù 3.1.4. Nguyên tắc đảm bảo tiếp cận dựa trên Quyền trẻ em 3.2. Các giải pháp quản lý Phòng Hỗ trợ giáo dục hòa nhập 3.2.1. Nâng cao nhận thức của cán bộ quản lý, giáo viên về vai trò và vị trí của Phòng Hỗ trợ giáo dục hòa nhập trong trường tiểu học Mục tiêu của giải pháp Mụ ê ủ p áp là úp CBQL GV v ê và ẹ sinh K ú v v ò vị í ứ và q ủ P ò Hỗ ợ GDHN v ệ và á ụ K ờ hòa ập; á ộ ủ p ò là ộ á p áp ằ l ợ GDHN ệp và ỗ ợ ự ếp ẻ yế ậ ê . Nội dung của giải pháp - Xá ị õ ợ yê y ậ ứ là CBQL GV và CMHS K ; à ò á ợ á là ộ ồ á bộ QLNN ữ ờ q ế GDHN và P ò Hỗ ợ á ụ . - X y ự ế yê y xá ị ờ ế à ồ lự ự ệ và p ô á bộ á v ê ị á ệ ự ệ . V ộ yê y - K ế ứ v GDHN v K ập ậ ữ ê ứ và à v GDHN - K ế ứ và ì ộ ệp vụ q lý á CBQL - P ơ p áp ỹ ậ y ế ứ ơ b và yê v GDHN cho giáo viên - Kỹ ứ á ộ GDHN .
  15. 15 - Cô á lập ế ỉ ứ và ự ệ á á và p ế ợp v á lự l ợ GD và à à ờ . Cách thức thực hiện Thông qua h ộ yê y ủ à ờ : ê b á bà v ế ờ á b p p ụ y ờ ơ . ứ á b v ự ếp ữ ờ q : V ự ủ P ò Hỗ ợ á yê v GDHN và á à q lý. ứ á b à yê . X y ự ơ ở ữ l ệ ô ế ứ v GDHN á ụ á bộ á v ê CMHS và ữ ờ q ì . ứ á ộ ì ậ ứ lô à cán bộ á v ê v ê ự. Điều kiện thực hiện biện pháp - H ệ ở B á ệ p q ờ x yê ế GDHN và ộ ủ P ò ỗ ợ là ữ ờ ơ ẫ ô á ày và yế í ờ . - ự và y ì ợ ô ờ á ụ là í ự . - Lự ợ ộ ậ ứ và ữ ỹ ệp vụ bồ ỡ p ù ợp v v ò ứ ệ vụ ặ ủ ừ ợ ; lự ì ứ ứ ự ệ ẹ ệ q . 3.2.2. Xây dựng mục tiêu và kế hoạch hoạt động Phòng Hỗ trợ GDHN phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường Mục tiêu của giải pháp X y ự ợ ụ ê ế ộ ủ P ò Hỗ ợ ằ q ệ b ệ ứ v ệ ụ ê ế à ệ ủ à ờ và ế GDHN ê . Nội dung của giải pháp - Đá á lự ự ệ ủ á v ê ( lự yê ô ỹ ặ ù GD K ; - Đá á ệ vậ : p ò ế bị
  16. 16 - Đá á ồ lự ủ à ờ ồ lự ế ự ệ ế y ộ ồ lự ế ử ụ ồ lự ế ệ ệ q - P ô á ệ và q y ị ờ ự ệ ế . - ừ v ệ á á p í ự b ; ứ và ự ệ ủ à ờ và á ồ lự H ệ ở ỉ v ệ xá ị õ và lự í xá á ụ ê GDHN ụ ê ộ ủ P ò Hỗ ợ. Cách thức thực hiện biện pháp H ệ ở BGH ỉ à lập ô á l y P ò Hỗ ợ GDHN là ơ vị á GV í ự ự ệ ộ x y ự ụ ê ế ộ . Dự ê x ủ yê ô q yế ị ụ ê và ế GDHN ủ ờ . H ệ ở BGH ỉ ữ bộ p ậ l ê q p á ệ ế ; BGH á á õ á á v ệ ự ệ . Điều kiện thực hiện biện pháp Đ ự ệ b ệ p áp ê H ệ ở : - N ê ứ ỹ á ô ụ q lý P ò Hỗ ợ GDHN - N ê ứ ệ à ụ ủ à ờ l ợ và x y ự ế là: 3.2.3. Tổ chức, chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ chuyên môn của Phòng Hỗ trợ GDHN Mục tiêu và yêu cầu Mỗ HSK ê và ẻ là ộ á ê b ệ ệ và ự p á ũ á ờ bị yế ậ ứ ộ yế ậ y ứ á . Vì vậy ẻ á ặ lý á ũ á và á . Nội dung Các bước xây dựng bản kế h ch giá dục cá nhân B 1. Xá ị ữ ặ ủ ẻ : ặ ( ) ( p á ) và ở í và ô ờ p á ủ ẻ
  17. 17 B . X y ự ụ ê và lập ế GD B 3. ứ ự ệ b n KHGDCN B 4: Đá á ế q ự ệ KHGDCN Cách thức tiến hành Đ ế q á ụ ũ ò ập xã ộ GV và ữ ờ ỗ ợ p à l á á ộ GD lê b ẻ x y ự ẻ ô ờ GD ô ờ ếp ô ờ ô ộ p ù ợp v K . Các điều kiện thực hiện N ỗ ợ ộ ồ p ợ à lập p ự ủ ệ í q y ị p ơ ệ ủ B á ệ à ờ GV ủ ệ l p và ệ ủ á b à á : y ế ộ ữ ập ỏ ộ p ụ ữ ê và ủ ờ ì yệ . Cá à v ê p lò ệ ì và ế ự ệ ế ã ợ x y ự . 3.2.4. Đổi mới kiểm tra, đánh giá kết quả hoạt động Phòng Hỗ trợ GDHN Mục đích của giải pháp õ á á úp H ệ ở b ế ợ á á bộ á v ê v ê ủ p ò ự ệ á ệ vụ ế à ; b ế ợ ữ q yế ị q lý ịp ờ p ù ợp y ông. Nội dung của giải pháp X y ự á ê í á á: ự ệ ế ; Đị ứ l ộ ; Sự ế bộ ủ ẻ; Kế q ủ ô á v ; Hợp á v ồ ệp; M q ệ v ì ẻ và á lự l ợ xã ộ K á á ờ x yê á ộ ộ ủ P ò Hỗ ợ ừ á á ô bằ ì ứ á á l p ù ợp v ợ và ộ ụ . ừ ế q á á ịp ờ ị l ộ í xá ệ q ủ á b ệ p áp và á ế q QL; p áp ỉ ắ p ụ ồ p á y ế . Cách thức thực hiện giải pháp - Bá á ế ệ vụ ã . ừ ỗ ì q lý
  18. 18 ờ là H ệ ở p ỉ lê ế ô á á á và ặ b ệ á á ộ ủ P ò Hỗ ợ v ế . - H ệ ở ù v P ò Hỗ ợ á bộ p ậ á ứ và ệ v ô á á á x y ự á ê ẩ q y ị yê ắ ụ v á ặ ộ P ò p ù ợp v ặ ì ì ụ ủ à ờ . - H ệ ở à lập ô á á á ồ ữ á ỹ ệ ô á ày. H ệ ở ũ q y ị p ơ á á á: á á ờ x yê ị ỳ ô á ự á á. - ập v ô á á á. - X y ự và ự ệ ơ ế bá á ế q á á á l ồ ô H ệ ở ắ ợ ệ và ịp ờ á q yế ị . Điều kiện thực hiện giải pháp - C ụ ê và ế õ à là ứ p ữ ỉ ê xá á v ệ á á. - X y ự bộ p ù ợp v ệ ộ ủ P ò Hỗ ợ và v ủ à ờ . - C vị í v ệ là ứ v ừ á là ứ á á ú ờ ú v ệ . - ệ ự ệ á l ợ v ệ ị ỳ ế q ộ ù vẫ ò ữ á ị p ù ợp. - H à ệ í á ủ à ơ b í b í xá . P b ế ộ ã à ờ á à v ê ắ ợ . 3.2.5. Phát triển nguồn nhân lực cho Phòng Hỗ trợ GDHN Mục tiêu của giải pháp ê ơ ở xá ị yê vị í ô v ệ q lý á ụ áp ứ ự ễ ủ à ờ GD K và ệ ệ ủ à ờ b á ệ à ờ ế à ế ô
  19. 19 á à bồ ỡ và ếp ậ b ộ ũ ồ ờ ứ ỉ ự ệ ế ày. Nội dung của giải pháp - Đà á bộ q lý á v ê v yê à GD K ; Bồ ỡ ộ ũ; Bồ ỡ yê ; Hộ ; Dự ờ; Cá ộ bồ ỡ á . - ếp ậ b ộ ũ. - X y ự ự ệ và b à ệ á ơ ì á ì à l ệ à bồ ỡ ồ lự á ụ à ập. - ập ợp và p b ế à l ệ á ì à á v ê v GDHN. - ập ợp và p b ế à l ệ bồ ỡ á bộ q lý á p ơ ì bồ ỡ á v ê và ơ ì bồ ỡ ị ỳ; Cách thức thực hiện: H ệ ở ỉ à lập ự ử ụ ự ủ P ò Hỗ ợ; X y ự vị í v ệ là ơ ứ v vị í á v ê p ụ á P ò Hỗ ợ á v ê l p ò ập là ê í á á. Điều kiện thực hiện H ệ ở B á ệ y ủ ậ ứ v ế ứ ng ệ á á ú lự ủ ừ á v ê v ê ; ự ệ v ệ ú v ủ ừ ờ . Cá bộ á v ê v ê ỗ lự ế ứ l ộ á l ô ô ừ ỏ ì ộ ủ b . Đ ợ ự ủ ộ ủ p q lý à v ế p á ự ủ à ờ . 3.2.6. Xây dựng môi trường giáo dục bình đẳng, không rào cản với trẻ khuyết tật Mục đích của giải pháp Mộ ô ờ á ụ là í ự ơ à v ê ý ứ ợ ô v ệ á ệ ủ ì ý ứ ợ ụ ê ế và ữ á ị à à ờ là ệ lý ở q lý ứ . Đ y ũ là yê q l ợ
  20. 20 ộ ủ ứ . Nội dung của giải pháp - X y ự ô ờ lý p ù ợp v GD K . - X y ự ơ ở ế ú và ế bị á ụ p ù ợp v TKT: Cách thức thực hiện giải pháp ờ p b ế á v b í á và q ế q y ị v q y ủ ẻ yế ậ ; ẳ ị ệ vụ GD K và ệ t cho TKT ập và p á là á ệ ủ ỗ á bộ á v ê và ủ ô V ệ N ; ày ã ợ ế L ậ p áp ủ à và ủ à á ụ và à ; Điều kiện thực hiện giải pháp B á ệ à ờ x y ự ế x y ự ô ờ á ụ ệ ô à v ẻ yế ậ ; P ế ụ và ế v lộ ì x y ự ô ờ và lô é ợ á à v ê ê ự á ự yệ . H ệ ở á bộ q lý l ô í ự và ộ ; á á á q á ì ự ệ x y ự ô ờ á ụ ; ịp ờ ắ bắ ữ y b ỉ í ợp. C ẩ bị á ệ v ơ ở vậ p ụ vụ á ộ ; Cá bộ GV ứ á ộ p ợ ập bồ ỡ ờ x yê bị y ủ ế ứ . Cơ ế p ợp ặ ẽ ữ à ờ CMHS ộ ồ í q y ị p ơ á ứ à ợ á á 3.3. Khảo nghiệm tính cần thiết và tính khả thi của các giải pháp 3.3.1. Một số vấn đề chung Mục đích khảo nghiệm - Xá ị ự á à ủ á à v ê v á p áp - Xá ị í ủ á b ệ p áp ợ x . Tiến hành khảo nghiệm - Dù p ơ p áp ỏ ý ế yê . - P ơ p áp á b ợ p í á á ế q . - Kế ợp p ỏ v là õ ê ô .
  21. 21 Đối tượng khảo nghiệm Đ á ứ ộ ế và í ủ á p áp ã ê ê á ế à ý ế ủ 15 ờ : 3 CBQL ủ P ò GD&Đ CBQL và 135 GV ủ 6 ờ . Nội dung khảo nghiệm - K ệ ậ ứ v ứ ộ ế ủ p áp v : R ế : 4 ; C ế : 3 ; Í ế : ; K ô ế : 1 . - K ệ ậ ứ v ứ ộ ủ p áp v : R : 4 ; K : 3 ; Í : ; K ô : 1 3.3.2. Kết quả khảo nghiệm tính cần thiết và khả thi của các giải pháp 3.3.2.1. Kết quả khả nghiệm tính cần thiết Kế q á y í ế ủ á b ệ p áp là ( ê %) ỉ lệ ằ ế là 6 % và 37 % ằ á b ệ p áp là ế . C ỉ 5 ý ế ế .56% ờ á ằ á b ệ p áp là í ế và % ý ế ằ á b ệ p áp là ô ế . C y ằ ữ ờ ợ á á á á p áp ế ự v ô á q lý ộ ủ P ò Hỗ ợ GDHN. 3.3.2.2. Kết quả khả nghiệm tính khả thi Kế q á y ê 1% ờ ợ á ằ á p áp í 45 8 % ý ế ằ và 45 ý ế ằ . Kết luận chương 3 Các g p áp ợ p ù ợp v yê ắ x p áp p ù ợp v ệ ủ á ờ . S q á ì ê ứ à ế ữ ơ ở lý l ậ và ự ễ ộ ủ ờ á ã x 6 p áp q lý ộ ủ P ò Hỗ ợ GDHN p H ệ ở . Mỗ p áp ợ p í ộ á ế ụ v ụ í ộ á ứ và ệ ự ệ .
  22. 22 Nộ 6 p áp á ã x là: - Giải pháp 1 Nâng ca nhận thức c a CBQL, GVNV, CMHS GDHN à Ph ng trợ GD N tr ng trường tiểu học - Giải pháp 2 Xây dựng mục tiêu à kế h ch h t ng Ph ng trợ GD N phù hợp ới i u kiện thực tế c a nhà trường - Giải pháp 3 Tổ chức chỉ thực hiện nghiệp ụ chuyên môn - Giải pháp 4 Đổi mới kiểm tra, ánh giá kết quả h t ng Ph ng trợ GD N - Giải pháp 5 Phát triển nguồn nhân lực ch Ph ng trợ GD N - Giải pháp 6 Xây dựng môi trường giá dục bình ẳng, không rà cản ới trẻ khuyết tật á p áp x ợ ệ ế v à ờ và ự ệ . G ữ á p áp ồ ự l ê ệ ặ ẽ á ộ ở lẫ . Vì vậy ợ vậ ụ ộ á ợp l ẽ ừ b ệ q ộ ủ P ò Hỗ ợ GDHN ệ q .
  23. 23 KẾT LU N À KHUYẾN NGHỊ 1. Kết luận Cá ê ứ và ự ễ ộ y b ỳ xã ộ à ũ l ô ồ ộ bộ p ậ ờ yế ậ ộ ồ K . Cá ê ứ ũ ỉ ằ ộ ứ ẻ bị yế ậ thì cô á ệp á ụ ẽ ữ yế ậ y và á yế ậ ứ p á . G á ụ K lị ử p á l à và ế ày y ồ 3 ô ì á ụ là ô ì á ụ yê b ệ ô ì á ụ ộ ập và ô ì GDHN. ô ì á ụ ò ập là ô ì ờ và ệ ợ á á là ô ì p ù ợp ệ ẻ yế ậ ợ p á và ò ập xã ộ . V ệ N ô ì GDHN K ũ ã ợ ê à q . Mặ ù GDHN ã ợ ộ ã á ệ á v lự và á ệ v ê l ợ GDHN còn ế. Đ l ợ GDHN à ê ứ ã ử ệ á p áp á ụ á và ế ẳ ị ô ì P ò Hỗ ợ GDHN ờ ò ập là ộ á p áp q l ợ á ụ K ệ á ụ ủ V ệ N . Mặ ù ô ì P ò Hỗ ợ GDHN ã ợ ì à và ở ơ vị y ê q y ô ứ yê ô ứ ộ ế à ặ b ệ là v ệ q lý vậ à ệ q ì ò ế ũ ê ứ . Kế q ê ứ ủ à ày ã á q á ợ ô ì ứ ủ P ò Hỗ ợ GDHN ặ b ệ ã x ợ 6 p áp ụ q lý ộ ủ p ò ằ l ợ á ụ ẻ yế ậ ờ ò ập. Kế q ệ á p áp ợ x ã ẳ ị í ế và í ủ á p áp. Cá p áp q ệ ậ ế và ồ bộ v . Vì vậy ế ự ệ ồ bộ á p áp ê á ộ ủ P ò Hỗ ợ ẽ ợ ự ệ ệ q ẻ yế ậ ẽ ơ ộ p á và ò ập ộ . 2. Kiến nghị Đ ự ệ á ụ à ập ệ q ặ b ệ là vậ à ộ ủ P ò Hỗ ợ GDHN ờ ò ập trong
  24. 24 ệ ủ á ơ ở á ụ ê ủ V ệ N ệ y ú ô x ộ ế ị y: 2.1. Với B GD&ĐT, S GD&ĐT, Ph ng Giá dục à Đà t - ỉ q lý và á á ừ p bộ ế p ờ v ô á ì à và vậ à ộ ủ P ò Hỗ ợ GDHN ô 5 / 13 ủ Bộ GD&Đ v v ệ x y ự và q lý ộ ủ p ò . - ứ à í q y ồ lự v GD K á bộ q lý á ụ á v ê GDHN và v ê ỗ ợ GDHN ẻ khuyế ậ - C v b ẫ á ị p ơ á ơ ở á ụ ự ệ ô l ê ị 1 / 16 y ụ và ử ụ ộ ũ hân viên ỗ ợ á ụ ò ập ằ ỗ ợ l ợ á ụ . 2.2. Với Viện Kh a học Giá dục Việt Nam - Ngh ê ứ và b à á à l ệ v lý l ậ GDHN à l ệ q lý GDHN q lý P ò Hỗ ợ GDHN ờ và p ô ò ập. - ờ ợp á v á ứ q ế á ự á vậ ụ á b ệ p áp q lý ỉ ự ệ ô ì P ò Hỗ ợ GDHN ệ q và ộ ô ì à q . 2.3. Với các ơn ị cơ - Ư ê v ệ ì à và ứ vậ à P ò Hỗ ợ á ụ ơ ở ủ ì ằ á v ê ứ l p và l ợ GD K ơ ở; - ờ á ộ ậ ứ ủ ộ ồ và à xã ộ v và ủ ẻ yế ậ ê GDHN và Q y ợ á ụ . - C ủ ộ lập ế ếp ậ ẻ yế ậ bồ ỡ yê ô ộ ũ á bộ á v ê ủ à ờ ằ ự ệ l ợ GD K ự ệ á ụ ê á ụ ê ê ỷ à V ệ N ã ế v ộ ồ q ế. - ờ ô á xã ộ GD K ; H y ộ lự l ợ xã ộ ù á á và ự ệ á ụ à ập. - ờ và ở ộ á ơ ì ợp á q ế ằ ẻ ữ ệ ô á và á ụ ẻ ũ ự ỗ ợ v vậ ẻ yế ậ .