Tóm tắt luận văn Nghiên cứu xây dựng giải pháp kiểm tra hiệu năng FTP Server

pdf 26 trang yendo 4440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tóm tắt luận văn Nghiên cứu xây dựng giải pháp kiểm tra hiệu năng FTP Server", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftom_tat_luan_van_nghien_cuu_xay_dung_giai_phap_kiem_tra_hieu.pdf

Nội dung text: Tóm tắt luận văn Nghiên cứu xây dựng giải pháp kiểm tra hiệu năng FTP Server

  1. BỘ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO ĐẠI H ỌC ĐÀ N ẴNG TR ẦN TH Ị HÀ KHUÊ NGHIÊN C ỨU XÂY D ỰNG GI ẢI PHÁP KI ỂM TRA HI ỆU N ĂNG FTP SERVER Chuyên ngành: KHOA H ỌC MÁY TÍNH Mã s ố : 60.48.01 TĨM T ẮT LU ẬN V ĂN TH ẠC S Ĩ K Ỹ THU ẬT Đà N ẵng - N ăm 2011
  2. Cơng trình được hồn thành t ại ĐẠI H ỌC ĐÀ N ẴNG Ng ười h ướng d ẫn khoa h ọc: PGS. TS. Lê V ăn S ơn Ph ản bi ện 1: TS. Nguy ễn T ấn Khơi Ph ản bi ện 2: PGS.TS. Đồn V ăn Ban Lu ận v ăn được b ảo v ệ t ại H ội đồng ch ấm Lu ận v ăn t ốt nghi ệp th ạc s ĩ k ỹ thu ật họp t ại Đại h ọc Đà N ẵng vào ngày 18 tháng 06 năm 2011. Cĩ th ể tìm hi ểu lu ận v ăn t ại: • Trung tâm Thơng tin - Học li ệu, Đại h ọc Đà N ẵng • Trung tâm H ọc li ệu, Đại h ọc Đà N ẵng
  3. - 1 - MỞ ĐẦU 1. Lý do ch ọn đề tài Với nh ững b ước ti ến nh ư v ũ bão, nh ững th ập k ỉ cu ối c ủa th ế k ỉ XX, cơng ngh ệ thơng tin đã t ạo nên m ột di ện m ạo m ới cho cu ộc s ống con ng ười và m ở ra cho nhân lo ại m ột k ỉ nguyên m ới - k ỉ nguyên Cơng ngh ệ Thơng tin. Cũng t ừ đĩ, nhu c ầu ứng d ụng cơng ngh ệ thơng tin vào cu ộc s ống cĩ b ước phát tri ển m ới, đĩ là s ự ra đời các dịch v ụ trên m ạng nh ư Email, Web, Telnet, FTP, Trong đĩ, FTP là một trong các d ịch v ụ c ần thi ết và ph ổ bi ến nh ất hi ện nay. FTP m ột giao th ức truy ền t ải t ập tin t ừ m ột máy tính đến máy tính khác thơng qua m ột m ạng TCP ho ặc qua m ạng Internet. Thơng qua giao th ức FTP, ng ười dùng cĩ th ể t ải d ữ li ệu nh ư hình ảnh, v ăn b ản, các tập tin media (nh ạc, video) t ừ máy tính c ủa mình lên máy ch ủ đang đặt ở m ột n ơi khác ho ặc t ải các t ập tin cĩ trên máy ch ủ v ề máy tính cá nhân. Để nâng cao n ăng su ất và ch ất l ượng d ịch v ụ FTP ngày càng t ốt h ơn, chúng ta c ần xây d ựng các bi ện pháp ho ặc s ử d ụng cơng c ụ ph ần m ềm để ki ểm tra. Tuy nhiên, m ột th ực t ế là chi phí cho các ph ần m ềm h ỗ tr ợ th ươ ng m ại là r ất cao, đơi lúc làm cho d ự án khơng cịn kh ả n ăng sinh l ời, Do v ậy ban qu ản tr ị d ự án luơn ph ải tìm cách ti ết ki ệm chi phí phát tri ển, ki ểm định c ũng nh ư v ận hành dự án, trong khi v ẫn đảm b ảo ch ất l ượng s ản ph ẩm đầu ra. Vậy, cĩ cơng c ụ mã ngu ồn m ở nào đáp ứng nhu c ầu c ủa l ĩnh v ực ki ểm định dịch v ụ FTP? Những y ếu t ố gì và tiêu chí nào để đư a ra quy ết định l ựa ch ọn một cơng c ụ để ki ểm tra hi ệu n ăng c ủa FTP Server? Hi ện nay, cĩ khá nhi ều ph ần m ềm h ỗ tr ợ vi ệc ki ểm tra hi ệu năng c ủa FTP, ch ẳng h ạn, JMeter là m ột cơng c ụ chuyên dùng để ki ểm tra hi ệu n ăng c ủa các ứng d ụng web, được vi ết b ằng Java, JMeter cĩ th ể ho ạt động trên các h ệ điều hành cĩ h ỗ tr ợ JVM phiên bản 1.4 tr ở lên. JMeter khơng địi h ỏi ki ến th ức l ập trình chuyên sâu
  4. - 2 - để s ử d ụng. Hi ện nay ứng d ụng này đã được c ải ti ến để cĩ th ể đo lường hi ệu n ăng ho ạt động c ủa các đối t ượng và giao th ức sau: HTTP, HTTPS, SOAP, JDBC, LDAP, JMS, POP3, The Grinder cĩ nhi ều điểm t ươ ng đồng v ới JMeter. Điều khác bi ệt là the Grinder địi h ỏi ki ểm th ử viên ph ải cĩ kh ả n ăng s ử d ụng ngơn ng ữ Jython để cĩ th ể vi ết/ch ỉnh s ửa các k ịch b ản ki ểm tra theo ý mình và h ệ th ống báo cáo k ết qu ả ki ểm tra khơng linh động nh ư JMeter. TestMaker h ỗ tr ợ ki ểm tra hi ệu n ăng và tính n ăng c ủa ứng d ụng web. Tuy nhiên, phiên b ản được xây d ựng s ẵn để cài đặt và s ử d ụng mi ễn phí nh ưng b ị h ạn ch ế kh ả n ăng ch ạy ki ểm tra t ối đa v ới 200 ng ười dùng ảo. Để xĩa b ỏ h ạn ch ế này, ng ười s ử d ụng cĩ th ể tr ả ti ền ho ặc t ự t ải mã ngu ồn c ủa TestMaker v ề và t ự xây d ựng thành m ột b ộ cài đặt và s ử d ụng hồn ch ỉnh. Điều này địi h ỏi ki ến th ức v ề Java, Ant, NetBean. Ngồi ra cịn cĩ các ph ần m ềm khác nh ư: WebLoad OpenSource, OpenSTA, SELENIUM, V ới nh ững ưu điểm v ượt tr ội trên, JMeter được ch ọn làm cơng c ụ để nghiên c ứu và làm gi ải pháp ki ểm tra tính n ăng, hi ệu n ăng c ủa FTP Server. Xu ất phát t ừ nh ững nhu c ầu th ực t ế nêu trên, tơi ch ọn đề tài: “Nghiên c ứu xây d ựng gi ải pháp ki ểm thử hi ệu n ăng FTP Server” . 2. Mục tiêu và nhi ệm v ụ nghiên c ứu Mục tiêu nghiên c ứu Mục tiêu c ủa đề tài là tìm hi ểu và ứng d ụng ph ần m ềm JMeter để đo lường hi ệu n ăng ho ạt động c ủa FTP Server. Nhi ệm v ụ nghiên c ứu Về lý thuy ết: Tìm hi ểu t ổng quan v ề giao th ức FTP. Tìm hi ểu tổng quan v ề ki ểm th ử ph ần m ềm đặc bi ệt là ki ểm th ử t ự động. Tìm hi ểu v ề ph ần m ềm JMeter.
  5. - 3 - Về th ực ti ễn: Ứng d ụng ph ần m ềm JMeter trong vi ệc ki ểm tra để đo l ường hi ệu n ăng ho ạt động c ủa FTP Server. 3. Đối t ượng và ph ạm vi nghiên c ứu Đối t ượng nghiên c ứu Tìm hi ểu v ề nguyên lý, cách th ức truy ền t ải d ữ li ệu c ủa giao th ức FTP. Tìm hi ểu cách th ức ki ểm th ử, tiêu chí ki ểm th ử FTP Server trong ph ần m ềm JMeter. Đánh giá k ết qu ả ki ểm th ử FTP Server. Ph ạm vi nghiên c ứu Nghiên c ứu và ứng d ụng ph ần m ềm JMeter trong vi ệc ki ểm th ử hi ệu n ăng FTP Server. 4. Ph ươ ng pháp nghiên c ứu Ph ươ ng pháp nghiên c ứu lý thuy ết Ti ến hành thu th ập và nghiên c ứu các tài li ệu cĩ liên quan đến đề tài. Tổng h ợp các tài li ệu. Ch ọn l ọc các tài li ệu nghiên c ứu để báo cáo lu ận v ăn. Ph ươ ng pháp nghiên c ứu th ực nghi ệm Tìm hi ểu cách th ức, tiêu chí ki ểm th ử FTP Server. Ứng d ụng ki ểm th ử hi ệu n ăng FTP Server nào đĩ. Ki ểm tra và đánh giá k ết qu ả đạt được. 5. Ý ngh ĩa khoa h ọc và th ực ti ễn c ủa đề tài Ý ngh ĩa khoa h ọc Ch ọn l ựa gi ải pháp ki ểm th ử FTP Server. Tìm hi ểu và v ận d ụng ph ần m ềm JMeter trong vi ệc ki ểm th ử hi ệu n ăng FTP Server. Tìm hi ểu quy trình, cách th ức ki ểm th ử FTP Server c ủa ph ần m ềm JMeter. Tìm hi ểu các tiêu chí đánh giá hi ệu n ăng FTP Server. Đánh giá k ết qu ả ki ểm th ử FTP Server. Ý ngh ĩa th ực ti ễn
  6. - 4 - Tri ển khai ph ần m ềm JMeter trong vi ệc đo l ường hi ệu n ăng ho ạt động c ủa FTP Server. Qua đĩ, đánh giá được hi ệu qu ả quá trình tải dữ li ệu của FTP Server với s ố l ượng ng ười dùng truy c ập l ớn. 6. Bố c ục lu ận v ăn Lu ận v ăn bao g ồm 3 ch ươ ng sau đây: Ch ươ ng 1. T ổng quan v ề giao th ức FTP và ki ểm th ử ph ần m ềm. Ch ươ ng này s ẽ trình bày t ổng quan v ề giao th ức FTP và ki ểm th ử ph ần m ềm. Trong ph ần giao th ức FTP gi ới thi ệu khái quát v ề giao th ức FTP, m ục đích c ủa giao th ức FTP, mơ hình ho ạt động và các thành ph ần trong giao th ức FTP, thi ết l ập kênh điều khi ển và ch ứng th ực ng ười dùng trong FTP, qu ản lý các kênh d ữ li ệu, ph ươ ng th ức truy ền d ữ li ệu, d ạng th ức d ữ li ệu trong giao th ức FTP. Trong ph ần ki ểm th ử ph ần m ềm gi ới thi ệu khái ni ệm v ề ki ểm th ử ph ần m ềm, các giai đoạn ki ểm th ử ph ần m ềm, các ph ươ ng pháp ki ểm th ử và qui trình ki ểm th ử ph ần m ềm. Ch ươ ng 2. Ph ần m ềm JMeter trong vi ệc xác định ph ươ ng pháp ki ểm th ử hi ệu n ăng FTP Server. Ch ươ ng này s ẽ gi ới thi ệu khái quát về ki ểm th ử t ự động, đư a ra m ột s ố tình hu ống dùng ki ểm th ử t ự động. Ti ếp theo, gi ới thi ệu khái ni ệm c ơ b ản v ề ki ểm th ử hi ệu n ăng, ki ểm th ử t ải, ki ểm th ử ch ịu t ải, m ục tiêu ki ểm th ử hi ệu n ăng, nh ững thu ận l ợi c ủa vi ệc s ử d ụng cơng c ụ ki ểm th ử hi ệu n ăng, chi phí th ực hi ện ki ểm th ử hiệu n ăng, gi ải pháp mã ngu ồn m ở trong vi ệc ki ểm th ử hi ệu n ăng, đư a ra m ột s ố cơng c ụ mã ngu ồn m ở để ki ểm th ử hi ệu năng. M ột trong nh ững cơng c ụ được ch ọn đĩ là ph ần m ềm JMeter. Trong ch ươ ng này c ũng s ẽ gi ới thi ệu s ơ l ược l ịch s ử ra đời ph ần mềm JMeter, đặc tr ưng c ủa JMeter, c ấu hình cài đặt và th ực thi ph ần mềm JMeter, cách th ức xây d ựng m ột k ế ho ạch ki ểm th ử, trình bày
  7. - 5 - chi ti ết các y ếu t ố c ủa m ột k ế ho ạch ki ểm th ử, cách th ực thi m ột k ế ho ạch ki ểm th ử. Ch ươ ng 3. Gi ải pháp k ỹ thu ật ki ểm th ử hi ệu n ăng ho ạt động c ủa FTP Server. Trong ch ươ ng ba này s ẽ vận d ụng qui trình, ph ươ ng pháp ki ểm th ử đã nêu ở chươ ng một và chươ ng hai, s ử d ụng cơng c ụ JMeter thi ết k ế các tr ường h ợp ki ểm th ử, d ữ li ệu dùng để ki ểm th ử và th ực hi ện ki ểm th ử cho FTP Server xác định, phân tích và đánh giá k ết qu ả đạt được, t ừ đĩ đư a ra các gi ải pháp cĩ th ể. CH ƯƠ NG 1: TỔNG QUAN V Ề GIAO TH ỨC FTP VÀ KI ỂM TH Ử PH ẦN M ỀM 1.1. TỔNG QUAN V Ề GIAO TH ỨC FTP 1.1.1. Khái quát v ề giao th ức FTP FTP th ường ch ạy trên hai cổng: 20 và 21 và ch ỉ ch ạy riêng trên nền c ủa TCP. Trình ch ủ FTP l ắng nghe các yêu c ầu d ịch v ụ t ừ nh ững kết n ối vào máy c ủa các trình khách FTP, trên c ổng 21. Đường k ết nối trên c ổng 21 này t ạo nên m ột dịng truy ền điều khi ển, cho phép các dịng l ệnh được chuy ển qua trình ch ủ FTP. Để truy ền t ải t ập tin qua l ại gi ữa hai máy, c ần ph ải cĩ m ột k ết n ối khác. 1.1.2. Mục đích c ủa giao th ức FTP Khuy ến khích vi ệc dùng chung t ập tin. Khuy ến khích vi ệc s ử dụng máy tính ở xa m ột cách gián ti ếp/âm th ầm (implicit). Che đậy sự khác bi ệt v ề h ệ th ống l ưu tr ữ t ập tin gi ữa các máy ch ủ. Truy ền t ải dữ li ệu m ột cách đáng tin c ậy và cĩ hi ệu qu ả cao. 1.1.3. Hoạ t động c ơ bả n củ a FTP Hoạ t động củ a giao th ức nà y cĩ th ể chia ra thà nh nhi ều thà nh ph ần nhỏ , hoạ t động cù ng nhau để th ực hi ện cá c cơng vi ệc nh ư kh ởi tạ o k ết n ối, truy ền thơng tin điều khi ển và truy ền l ệnh.
  8. - 6 - 1.1.4. Mơ hì nh hoạ t động củ a FTP, cá c thà nh ph ần trong giao th ức và cá c thu ật ng ữ cơ bả n Mơ hì nh hoạ t động củ a FTP chỉ ra cá c nguyên t ắc mà một thi ết bị phả i tuân theo khi tham gia và o quá trì nh trao đổi tập tin, cũ ng nh ư về hai kênh thơng tin c ần phả i thi ết l ập gi ữa cá c thi ết bị đĩ. Nĩ cũ ng mơ tả cá c thà nh ph ần củ a FTP đượ c dù ng để quả n lý cá c kênh nà y ở cả hai phí a: truy ền và nh ận. 1.1.4.1. Ti ến trì nh FTP máy ch ủ và FTP máy khách 1.1.4.2. Kênh điều khi ển và kênh d ữ li ệu trong FTP 1.1.4.3. Cá c ti ến trì nh và thu ật ng ữ trong FTP 1.1.5. Thi ết l ập kênh điều khi ển và ch ứng th ực ng ườ i dù ng trong FTP 1.1.5.1. Trì nh t ự truy c ập và ch ứng th ực FTP 1.1.5.2. Mở rộng v ề bả o m ật FTP 1.1.6. Quả n lý kênh d ữ li ệu FTP, kết n ối kênh d ữ li ệu dạ ng chủ động (mặc định) và bị động cù ng v ới vi ệc s ử dụ ng c ổng. 1.1.6.1. Kết n ối kênh d ữ li ệu dạ ng chủ động 1.1.6.2. Kết n ối kênh d ữ li ệu dạ ng bị động 1.1.6.3. Cá c v ấn đề về tí nh hi ệu quả và tí nh bả o m ật trong vi ệc chọ n m ột ph ươ ng th ức k ết n ối 1.1.7. Cá c ph ươ ng th ức truy ền d ữ li ệu trong FTP 1.1.7.1. Ph ươ ng th ức lu ồng 1.1.7.2. Ph ươ ng th ức kh ối 1.1.7.3. Ph ươ ng th ức nén 1.1.8. Dạng th ức c ủa d ữ li ệu Cĩ hai ch ế độ được dùng để truy ền t ải d ữ li ệu qua m ạng l ưới truy ền thơng: Ch ế độ ASCII, chế độ nh ị phân. 1.2. TỔNG QUAN V Ề KI ỂM TH Ử PH ẦN M ỀM
  9. - 7 - 1.2.1. Các khái ni ệm ki ểm th ử ph ần m ềm Ki ểm th ử ph ần m ềm là quá trình kh ảo sát m ột h ệ th ống hay thành ph ần d ưới nh ững điều ki ện xác định, quan sát và ghi l ại các k ết qu ả, và đánh giá m ột khía c ạnh nào đĩ c ủa h ệ th ống hay thành ph ần đĩ. Ki ểm th ử ph ần mềm là quá trình th ực thi m ột ch ươ ng trình v ới mục đích tìm l ỗi. Ki ểm th ử ph ần m ềm là ho ạt động kh ảo sát th ực ti ễn s ản ph ẩm hay dịch v ụ ph ần m ềm trong đúng mơi tr ường chúng d ự định s ẽ được tri ển khai nh ằm cung c ấp cho ng ười cĩ l ợi ích liên quan nh ững thơng tin v ề ch ất l ượng c ủa s ản ph ẩm hay d ịch v ụ ph ần m ềm ấy. M ục đích của ki ểm th ử ph ần m ềm là tìm ra các l ỗi hay khi ếm khuy ết ph ần mềm nh ằm đảm b ảo hi ệu qu ả ho ạt động t ối ưu c ủa ph ần m ềm trong nhi ều ngành khác nhau. 1.2.2. Các giai đoạn ki ểm th ử ph ần m ềm Th ực t ế, ki ểm th ử ph ần m ềm khơng đơ n gi ản nh ư nhi ều ng ười th ường ngh ĩ, cơng vi ệc này cĩ nhi ều m ức độ khác nhau và cĩ m ối tươ ng quan v ới các ch ặng phát tri ển trong d ự án phát tri ển ph ần mềm. Hình 1.4. cho th ấy bốn m ức độ c ơ b ản c ủa ki ểm th ử ph ần m ềm và Hình 1.5. cho th ấy m ối t ươ ng quan v ới các ch ặng phát tri ển ph ần mềm trong mơ hình ch ữ V. Hình 1.4. Mức độ c ơ b ản c ủa ki ểm tra ph ần m ềm
  10. - 8 - Hình 1.5. Mối t ươ ng quan gi ữa phát tri ển và ki ểm th ử ph ần m ềm 1.2.2.1. Ki ểm thử m ức đơ n v ị (Unit Test ) 1.2.2.2. Ki ểm th ử tích h ợp (Integration Test) 1.2.2.3. Ki ểm thử m ức h ệ th ống (System Test) 1.2.2.4. Ki ểm thử ch ấp nh ận s ản ph ẩm (Acceptance Test) 1.2.2.5. Ki ểm thử quy h ồi (Regression Test) 1.2.3. Các k ỹ thu ật (ph ươ ng pháp) ki ểm th ử Một s ố ph ươ ng pháp ki ểm th ử ph ổ bi ến và th ường được áp d ụng. 1.2.3.1. Ki ểm th ử khĩi (Smoke Testing) 1.2.3.2. Ki ểm th ử giao di ện ng ười dùng (Interface/GUI Testing) 1.2.3.3. Ki ểm th ử biên (Boundary Testing) 1.2.3.4. Ki ểm th ử hi ệu n ăng (Performance Testing) 1.2.3.5. Ki ểm th ử khả n ăng ch ịu t ải (Stress Testing) 1.2.3.6. Ki ểm th ử xác nh ận (Verification Testing) 1.2.4. Quy trình ki ểm th ử ph ần m ềm Trong Hình 1.7. th ể hi ện các b ước chính trong qui trình ki ểm th ử ph ần m ềm
  11. - 9 - Hình 1.7. Qui trình th ực hi ện ki ểm th ử 1.3. TỔNG K ẾT CH ƯƠ NG 1 CH ƯƠ NG 2: PH ẦN M ỀM JMETER TRONG VI ỆC XÁC ĐỊNH PH ƯƠ NG PHÁP KI ỂM TRA HI ỆU NĂNG FTP SERVER 2.1. KI ỂM TH Ử T Ự ĐỘNG 2.1.1. Khái quát ki ểm th ử t ự động Qua th ực t ế cho th ấy vi ệc áp d ụng ki ểm th ử t ự động h ợp lý s ẽ mang l ại thành cơng cho ho ạt động ki ểm th ử ph ần m ềm. Ki ểm th ử t ự động giúp gi ảm b ớt cơng s ức th ực hi ện, t ăng độ tin c ậy, gi ảm s ự nhàm chán và rèn luy ện k ỹ n ăng l ập trình cho ki ểm th ử viên. Vi ệc phát tri ển ki ểm th ử t ự động c ũng tuân theo các b ước phát tri ển ph ần m ềm, ph ải xem vi ệc phát tri ển ki ểm th ử t ự động gi ống nh ư phát tri ển m ột d ự án. Hình 2.1. cho th ấy m ối t ươ ng quan gi ữa ki ểm th ử t ự động và tồn b ộ chu trình ki ểm th ử ph ần m ềm.
  12. - 10 - Hình 2.1. Mối t ươ ng quan gi ữa ki ểm th ử t ự động và chu trình ki ểm th ử Các b ước th ực hi ện ki ểm th ử t ự động được mơ t ả rõ h ơn qua Bảng 2.1. Bảng 2.1. Các b ước th ực hi ện ki ểm th ử t ự động STT Bước th ực hi ện Mơ t ả 1. Tạo kịch bản Giai đoạn này chúng ta s ẽ dùng cơng c ụ ki ểm ki ểm th ử th ử để ghi l ại các thao tác lên ph ần m ềm c ần ki ểm th ử và t ự động sinh ra k ịch b ản ki ểm th ử. 2. Ch ỉnh s ửa kịch Ch ỉnh s ửa để kịch b ản ki ểm th ử th ực hi ện bản ki ểm th ử ki ểm th ử theo đúng yêu c ầu đặt ra, c ụ th ể là làm theo tr ường h ợp ki ểm th ử c ần th ực hi ện. 3. Ch ạy kịch b ản Giám sát ho ạt động ki ểm th ử ph ần m ềm c ủa ki ểm th ử kịch b ản ki ểm th ử. 4. Đánh giá k ết qu ả Ki ểm tra k ết qu ả thơng báo sau khi th ực hi ện ki ểm th ử t ự động. Sau đĩ b ổ sung, ch ỉnh s ửa nh ững sai sĩt. 2.1.2. Các tình hu ống th ường dùng cơng c ụ để ki ểm th ử ph ần mềm 2.1.2.1. Khơng đủ tài nguyên 2.1.2.2. Ki ểm tra quy h ồi 2.1.2.3. Ki ểm tra kh ả n ăng v ận hành ph ần m ềm trong mơi tr ường đặc bi ệt
  13. - 11 - 2.1.3. Phân lo ại m ột s ố cơng c ụ ki ểm th ử t ự động 2.2. KI ỂM TH Ử HI ỆU N ĂNG (PERFORMANCE TEST) 2.2.1. Khái quát Ki ểm th ử hi ệu n ăng được th ực hi ện nh ằm xác định t ốc độ, kh ả năng phân t ải và m ức độ tin t ưởng c ủa ph ần m ềm trong mơi tr ường nhi ều ng ười dùng, cĩ nhi ều ho ạt động khác nhau. Ki ểm th ử hi ệu năng g ồm ba lo ại ki ểm th ử sau: Ki ểm th ử t ải d ữ li ệu, kiểm th ử t ải tr ọng, kiểm th ử độ tin c ậy. 2.2.2. Mục tiêu Ki ểm th ử hi ệu n ăng là m ột d ạng kiểm th ử t ự động, để tìm ra điểm “th ắt c ổ chai” c ủa ph ần m ềm c ần ki ểm tra, qua đĩ giúp cho ng ười làm ph ần m ềm cĩ thay đổi thích h ợp để t ăng kh ả n ăng th ực thi c ủa ph ần m ềm. Bên c ạnh đĩ c ũng giúp kiểm th ử viên bi ết được nh ững thơng s ố ng ưỡng c ủa ph ần m ềm, đề ra tiêu chu ẩn cho nh ững l ần ki ểm th ử sau. 2.2.3. Ví d ụ Ví d ụ 1: Cĩ ứng d ụng web, yêu c ầu c ần tìm thơng s ố v ề hi ệu n ăng th ực thi c ủa ứng d ụng. 2.2.4. Lý do để s ử d ụng ki ểm th ử hi ệu n ăng Ki ểm th ử hi ệu n ăng giúp: Đốn tr ước được nh ững l ỗi cĩ th ể x ảy ra khi tri ển khai ph ần m ềm vào th ực t ế trong mơi tr ường cĩ nhi ều ng ười dùng, tìm ra hi ệu n ăng th ực thi t ối đa của ph ần m ềm và tìm ra nơi c ần c ải ti ến cho ph ần m ềm. Ki ểm th ử hi ệu n ăng mang các đặc tính ưu vi ệt c ủa kiểm th ử t ự động. 2.2.5. Thu ận l ợi c ủa vi ệc s ử d ụng cơng c ụ ki ểm th ử hi ệu n ăng Một cách hi ệu qu ả hi ệu su ất c ủa h ệ th ống t ự động ki ểm tra quá trình giúp t ạo ra thêm nh ững thơng tin xác th ực, ng ăn ch ặn th ời gian ch ết c ủa hệ th ống và các v ấn đề khác.
  14. - 12 - 2.2.6. Chi phí th ực hi ện ki ểm th ử hi ệu n ăng 2.2.7. Gi ải pháp mã ngu ồn m ở 2.2.7.1. Tìm ki ếm s ự thay th ế t ốt h ơn 2.2.7.2. Khái ni ệm mã ngu ồn m ở 2.2.7.3. Sự chia s ẻ mã ngu ồn m ở Tĩm l ại, các gi ải pháp ngu ồn mở khơng ch ỉ là v ề ti ết ki ệm chi phí, mà nĩ cịn cĩ nhi ều tùy ch ọn, thân thi ện v ới ng ười dùng, tươ ng thích cao trên các nền t ảng khác nhau và cung c ấp một gi ải pháp hi ệu qu ả cho nhu c ầu phát tri ển kinh doanh của các doanh nghi ệp nh ỏ. 2.3. PH ẦN M ỀM MÃ NGU ỒN M Ở TRONG KI ỂM TH Ử HI ỆU N ĂNG 2.3.1. Lợi ích c ủa vi ệc s ử d ụng mã ngu ồn m ở ki ểm th ử hi ệu năng 2.3.1.1. Sự h ỗ tr ợ l ớn cho mã ngu ồn m ở 2.3.1.2. Khơng c ần c ơ s ở h ạ t ầng cơng ngh ệ cao 2.3.1.3. Ki ểm th ử phân tán 2.3.1.4. Giao di ện đồ h ọa thân thi ện v ới ng ười dùng 2.3.1.5. Khơng cĩ bản quy ền và các v ấn đề b ảo trì Với nh ững l ợi ích do mã ngu ồn m ở đem l ại trong vi ệc ki ểm th ử, nhi ều cơng ty ph ần m ềm cĩ xu h ướng chuy ển sang dùng mã ngu ồn mở để phát tri ển d ự án c ủa mình. Vì th ế, t ỷ l ệ các ph ần m ềm mã ngu ồn m ở được s ử d ụng để ki ểm th ử t ăng rõ r ệt qua các n ăm và được th ể hi ện c ụ th ể qua Hình 2.2.
  15. - 13 - XU H ƯỚ NG DÙNG PH ẦN M ỀM MÃ NGU ỒN M Ở TRONG KI ỂM TH Ử 8% Tỉ l ệ 8% 5% 6% 4% 2% 1% 0% Năm 2001 Năm 2007 Năm 2008 Hình 2.2. Tỉ l ệ dùng ph ần m ềm mã ngu ồn m ở cho các d ự án 2.3.2. Một s ố ph ần m ềm mã ngu ồn m ở trong ki ểm th ử t ự động 2.3.2.1. Ph ần m ềm OpenSTA 2.3.2.2. Ph ần m ềm The Grinder 2.3.2.3. Ph ần m ềm TestMaker 2.3.3. Đánh giá m ột s ố cơng c ụ ki ểm th ử mã ngu ồn m ở hi ện nay Theo k ết qu ả điều tra t ại trang web cho th ấy t ỉ l ệ bình ch ọn cho các ph ần m ềm ki ểm th ử mã nguồn m ở (Xem Hình 2.3. ). Ph ần m ềm mã ngu ồn m ở Tỉ l ệ ki ểm th ử hi ệu n ăng 15.0% 13.2% 11.7% 10.0% 3.5% 5.0% 2.7% 1.9% 0.4% 1.9% 0.0% Jmeter The Grinder OpenSTA SELENIUM TestLink Hình 2.3. Bi ểu đồ t ỉ l ệ bình ch ọn cơng c ụ ki ểm th ử mã ngu ồn m ở 2.4. GI ỚI THI ỆU T ỔNG QUAN V Ề JMETER 2.4.1. Sơ l ược v ề JMeter Ơng Stefano Mazzocchi thu ộc Apache Software Foundation là ng ười đầu tiên xây d ựng ph ần m ềm JMeter. Ơng đã vi ết nĩ ch ủ y ếu
  16. - 14 - để ki ểm th ử hi ệu n ăng c ủa Apache JServ (m ột d ự án t ừ đĩ đã được thay th ế b ằng các d ự án Apache Tomcat). JMeter được phát tri ển và mở r ộng để ki ểm th ử hi ệu n ăng FTP Server, máy ch ủ c ơ s ở d ữ li ệu, Java servlet và các đối t ượng. Ngày nay, JMeter cơng b ố r ộng rãi là một cơng c ụ ki ểm th ử hi ệu n ăng cho các ứng d ụng web. 2.4.2. Đặc tr ưng c ủa JMeter Sử d ụng để ki ểm th ử hi ệu su ất c ả v ề tài nguyên t ĩnh và tài nguyên động nh ư các t ập tin t ĩnh, Java Servlets, CGI script, đối t ượng c ủa ngơn ng ữ Java, cơ s ở d ữ li ệu, FTP Server, . JMeter cung c ấp một giao di ện ng ười dùng thân thi ện, d ễ s ử d ụng. 2.4.3. Giao di ện JMeter Giao di ện ng ười dùng ph ần m ềm JMeter (xem Hình 2.4) g ồm bảng điều khi ển (panel): Bảng điều khi ển bên trái (left panel) và bảng điều khi ển bên ph ải (right panel). Các bảng điều khi ển bên trái hi ển th ị các y ếu t ố ho ặc các nút được s ử d ụng trong kế ho ạch ki ểm th ử. Thêm và xĩa các yếu t ố này bằng cách kích chu ột ph ải vào nút và ch ọn Add để thêm ho ặc Remove để xĩa từ trình đơ n ph ụ. Bảng điều khi ển bên ph ải hi ển th ị các chi ti ết của mỗi yếu t ố. Hình 2.4. Giao di ện ban đầu khi ch ạy ph ần m ềm JMeter 2.4.4. Cài đặt và th ực thi ph ần m ềm JMeter 2.4.4.1. Yêu c ầu 2.4.4.2. Cài đặt 2.4.4.3. Th ực thi
  17. - 15 - 2.4.5. Các y ếu t ố c ủa m ột k ế ho ạch ki ểm th ử trong JMeter 2.4.5.1. Gi ới thi ệu v ề k ế ho ạch ki ểm th ử Kế ho ạch ki ểm th ử đơ n gi ản nh ất bao g ồm các y ếu t ố sau: Thread group, mẫu (Sampler), trình l ắng nghe (Listener). 2.4.5.2. ThreadGroup Các y ếu t ố thread group là điểm kh ởi đầu c ủa b ất c ứ m ột k ế ho ạch ki ểm th ử nào, và nĩ s ẽ ch ứa t ất c ả các y ếu t ố khác của JMeter. Một thread group ki ểm sốt các thread được t ạo ra b ởi JMeter để mơ ph ỏng ng ười dùng truy c ập đồng th ời. 2.4.5.3. Trình điều khi ển Controller Mẫu: Sampler g ởi yêu c ầu t ới máy ch ủ và đợi máy ch ủ tr ả l ời l ại thơng qua ph ần m ềm JMeter. Các yêu c ầu được x ử lý theo th ứ t ự chúng xu ất hi ện trong cây. B ộ điều khi ển cĩ th ể được s ử d ụng để thay đổi s ố l ần l ặp l ại c ủa m ột sampler. Trình điều khi ển logic (Logic Controllers): Điều khi ển logic cho phép xác định th ứ t ự x ử lý các Sampler trong m ột thread, khi JMeter sử dụng tùy ch ọn logic để gửi các yêu c ầu. Một điều khi ển logic thay đổi th ứ t ự các yêu c ầu từ các y ếu t ố ph ụ của nĩ, ho ặc các y ếu t ố con c ủa nĩ. 2.4.5.4. Trình l ắng nghe Trình l ắng nghe cho phép xem các k ết qu ả của các sampler ở dạng bảng bi ểu, đồ th ị, cây th ư m ục hoặc văn b ản đơ n gi ản trong một số tập tin log. 2.4.5.5. Timers 2.4.5.6. Xác nh ận (Assertion) 2.4.5.7. Các y ếu t ố c ấu hình 2.4.5.8. Bộ ti ền x ử lý 2.4.5.9. Hậu x ử lý 2.5. TỔNG K ẾT CH ƯƠ NG 2
  18. - 16 - CH ƯƠ NG 3: GI ẢI PHÁP K Ỹ THU ẬT KI ỂM TH Ử HI ỆU NĂNG FTP SERVER 3.1. KHÁI NI ỆM V Ề HI ỆU N ĂNG FTP SERVER 3.1.1. Khái ni ệm hi ệu n ăng nĩi chung Theo ngh ĩa chung, hi ệu n ăng là m ột độ đo cơng vi ệc mà m ột h ệ th ống th ực hi ện được. Hi ệu n ăng ch ủ y ếu được xác định b ởi s ự k ết hợp c ủa các nhân t ố: Tính s ẵn sàng để dùng (availability), thơng lượng và th ời gian đáp ứng. Đối với m ạng máy tính, hi ệu n ăng c ũng cịn được xác định d ựa trên các nhân t ố khác n ữa, thí dụ: th ời gian tr ễ, độ tin c ậy, t ỉ su ất l ỗi, hi ệu n ăng c ủa ứng dụng, 3.1.2. Khái ni ệm hi ệu n ăng FTP Server Hi ệu n ăng FTP Server là hi ệu qu ả, n ăng su ất mà FTP Server mang l ại khi ho ạt động trong m ột kho ảng th ời gian nh ất định v ới m ột số l ượng ng ười dùng đồng th ời truy c ập vào FTP Server. 3.2. CÁC Y ẾU T Ố TRONG K Ế HO ẠCH KI ỂM TH Ử HI ỆU NĂNG HO ẠT ĐỘNG C ỦA FTP SERVER 3.2.1. Thread group 3.2.2. FTP Request 3.2.3. Listener 3.3. QUY TRÌNH HO ẠT ĐỘNG C ỦA JMETER TRONG VI ỆC KI ỂM TRA HI ỆU N ĂNG FTP SERVER Quy trình ho ạt động JMeter ki ểm th ử hi ệu n ăng FTP Server được mơ ph ỏng ở ch ế độ đơ n ng ười dùng (Xem Hình 3.4.) và ch ế độ đa ng ười dùng (Xem Hình 3.5.).
  19. - 17 - Hình 3.4. Mơ hình ho ạt động ng ười dùng đơ n l ẻ trong vi ệc đánh giá hi ệu n ăng FTP Server Hình 3.5. Mơ hình ho ạt động đa ng ười dùng trong vi ệc đánh giá hi ệu năng FTP Server 3.4. TI ẾN TRÌNH KI ỂM TH Ử HI ỆU N ĂNG FTP SERVER 3.4.1. Giai đoạn l ập k ế ho ạch 3.4.1.1. Mục tiêu ki ểm th ử hi ệu n ăng FTP Server 3.4.1.2. Thu th ập yêu c ầu ki ểm th ử 3.4.1.3. Định ngh ĩa s ức t ải 3.4.1.4. Đơ n v ị đo hi ệu n ăng 3.4.1.5. Xác định ki ểm th ử c ần th ực thi và khi nào thì b ắt đầu 3.4.1.6. Ch ọn cơng c ụ và t ạo s ức t ải 3.4.1.7. Xây d ựng các ca ki ểm th ử Ca s ử d ụng
  20. - 18 - Bi ểu đồ ca s ử d ụng được mơ t ả trong Hình 3.8. Hình 3.8. Bi ểu đồ ca s ử d ụng Ca ki ểm th ử Từ các ca s ử d ụng trên, ki ểm th ử viên t ạo ra các ca ki ểm th ử sau cho ng ười dùng truy c ập vào FTP Server. Ví d ụ m ột ca ki ểm th ử t ải tập tin/th ư m ục t ừ máy con lên FTP Server (Xem B ảng 3.7.). Bảng 3.7.Ca ki ểm th ử t ải t ập tin/th ư m ục t ừ máy con lên FTP Server. Mã s ử d ụng U1 Tên ca s ử Tải t ập tin vidu-client.txt t ừ máy con lên FTP dụng Server. Lộ trình hay Tải lên kịch b ản Số ca ki ểm th ử 1 2 Điều ki ện đầu Ng ười dùng đă ng Ng ười dùng đă ng nh ập thành nh ập thành cơng cơng vào FTP Server. vào FTP Server. Tác nhân Ng ười dùng truy Ng ười dùng truy c ập FTP cập FTP Server. Server.
  21. - 19 - Hành động Tập tin vidu- Kích th ước t ập tin vidu- client.txt t ải từ client.txt từ máy con lên FTP máy con lên FTP Server l ớn h ơn kích th ước đĩa Server quá l ớn. tr ống trên FTP Server. Kết qu ả mong Tải thành cơng Tải t ập tin vidu-client.txt đợi nh ưng t ốn nhi ều khơng thành cơng. th ời gian. Thành Thành cơng Th ất b ại cơng/Th ất bại/B ị tr ở ng ại Số l ỗi Báo l ỗi thi ếu đĩa tr ống trên FTP Server. Ghi chú 3.4.2. Giai đoạn ki ểm th ử Trong giai đoạn ki ểm th ử này ch ỉ ch ọn ca ki ểm th ử t ải t ập tin/th ư mục t ừ máy con lên FTP Server để th ực hi ện ki ểm th ử. 3.4.2.1. Thi ết l ập các tham s ố c ủa b ộ ki ểm th ử 3.4.2.2. Thread group Số l ượng ng ười dùng (Number of Threads): L ần l ượt th ực hi ện ki ểm th ử hi ệu n ăng v ới s ố l ượng ng ười dùng truy c ập đồng th ời vào FTP Server nh ư sau: 100, 150, 200, 250, 300, 350, 400, 450, 500, 550. Th ời gian ramp-up (giây): 0 (ng ười dùng truy c ập đồng th ời vào FTP Server). Số l ần l ặp l ại (Loop count): 0 3.4.2.3. FTP request Tên FTP request: FTP Request. Chú thích (Comments): Upload file to FTP Server. Tên máy ch ủ ho ặc địa ch ỉ IP (server nam or IP): tranvancauquang.com. Tập tin truy c ập t ừ xa (remote file): testFTP/vidu-server.txt. Tập tin t ại máy khách (local file): D:\vidu-
  22. - 20 - client.txt. Kích th ước t ập tin t ải lên ho ặc t ải xu ống là 12,6 KB. Ph ươ ng th ức truy c ập vào FTP Server: PUT (T ải lên). 3.4.2.4. Th ực thi các ki ểm th ử 3.4.2.5. Thu th ập d ữ li ệu. Ti ến thành ki ểm th ử hi ệu n ăng tải t ập tin vidu-client.txt (12,6KB) lên FTP Server t ừ máy con v ới s ố l ượng m ẫu là 100, 150, 200, 250, 300, 350, 400, 450, 500, 550 ta được b ảng k ết qu ả t ại B ảng 3.9. Bảng 3.9. Kết qu ả ki ểm th ử tải FTP Server số l ượng m ẫu khác nhau 3.4.3. Giai đoạn phân tích 3.4.3.1. Bước th ứ nh ất là mơ t ả đặc điểm c ủa h ệ th ống Dựa vào k ết qu ả t ại Bảng 3.9. tổ ch ức d ữ li ệu hi ệu n ăng đã thu th ập được d ưới d ạng đồ th ị (Xem Hình 3.9.) để ti ến hành phân tích. Th ời gian hồi đáp (ms) Điểm gi ảm hi ệu 25000 năng c ủa hệ th ống 20000 15000 10000 5000 0 0 100 200 300 400 500 600 ố ượ ẫ S l ng m u (sample) Hình 3.9. Đồ th ị k ết qu ả ki ểm th ử t ải lên FTP Server v ới các m ẫu khác nhau. 3.4.3.2. Bước th ứ hai là phân tích d ữ li ệu và tìm nguyên nhân c ủa các v ấn đề v ề hi ệu n ăng
  23. - 21 - Dựa vào đồ th ị k ết qu ả ki ểm th ử t ải t ập tin lên FTP Server v ới s ố lượng các m ẫu khác nhau, ti ến hành phân tích d ữ li ệu và rút ra m ột số k ết lu ận sau: Số l ượng m ẫu t ừ 0 đến 200: Th ời gian h ồi đáp c ủa h ệ th ống giao động t ừ 0 đến 3382 mili giây. Số l ượng m ẫu t ừ 200 đến 350: Th ời gian h ồi đáp c ủa h ệ th ống giao động l ớn t ừ 3382 đến 12893 mili giây. Điều này cho th ấy hi ệu năng c ủa FTP Server b ắt đầu gi ảm sút và điểm gi ảm hi ệu n ăng c ủa hệ th ống t ại điểm cĩ s ố l ượng m ẫu th ử 200. Số l ượng m ẫu t ừ 350 đến 400: Th ời gian h ồi đáp c ủa h ệ th ống cĩ sự giao động r ất l ớn t ừ 12893 đến 20190 mili giây. Hi ệu n ăng c ủa FTP Server gi ảm sút m ạnh. Số l ượng m ẫu t ừ 400 đến 500: Th ời gian h ồi đáp c ủa h ệ th ống cĩ sự giao động nh ỏ t ừ 20190 đến 22824 mili giây. Số l ượng m ẫu t ừ 500 đến 550: H ệ th ống ng ừng ho ạt động t ại th ời điểm cĩ 546 m ẫu được th ực hi ện và th ời gian h ồi đáp c ủa h ệ th ống là 21623 mili giây. Nh ư v ậy kh ả n ăng ch ịu t ải FTP Server là 546 m ẫu ki ểm th ử đồng th ời (hay 546 ng ười dùng truy c ập đồng th ời). Từ các phân tích trên ta đư a ra được đồ th ị v ề th ời gian tr ả l ời ch ấp nh ận được c ủa h ệ th ống (Xem Hình 3.10.) để đánh giá m ức độ hài lịng c ủa ng ười s ử d ụng d ựa trên k ết qu ả ki ểm th ử hi ệu n ăng FTP Server thu th ập được. Các nguyên nhân d ẫn đến s ự gi ảm sút hi ệu n ăng c ủa FTP Server: Băng thơng m ạng th ấp nên th ời gian x ử lý và tr ả l ời l ại c ủa h ệ th ống cịn ch ậm, gi ảm m ức độ hài lịng c ủa ng ười s ử d ụng đối v ới h ệ th ống. B ộ x ử lý trung tâm, b ộ nh ớ c ủa FTP Server cĩ c ấu hình cịn th ấp ch ưa đáp ứng nhu c ầu s ố l ượng ng ười dùng truy c ập đồng th ời
  24. - 22 - rất l ớn. Độ ổn định c ủa đường truy ền ch ưa cao, đơi lúc các k ết n ối đến FTP Server b ị h ỏng, khơng k ết n ối được d ẫn đến gi ảm hi ệu n ăng làm vi ệc c ủa h ệ th ống. Các t ập tin cĩ kích th ước l ớn s ẽ làm ch ậm quá trình truy ền d ữ li ệu trên m ạng. Do đĩ, th ời gian tr ả l ời c ủa h ệ th ống lâu, làm gi ảm hi ệu n ăng ho ạt động c ủa h ệ th ống. Th ời gian tr ả l ời ms) Ng ười dùng hồn tồn khơng ch ấp nh ận được 15 Mức độ hài lịng c ủa ng ười dùng khơng ch ấp nh ận 10 được Mức độ hài lịng c ủa ng ười dùng cĩ v ấn đề 5 Mức độ hài lịng c ủa ng ười dùng ch ấp nh ận được 0 Sức t ải Hình 3.10. Th ời gian tr ả l ời ch ấp nh ận được c ủa h ệ th ống 3.4.3.3. Bước th ứ ba là t ối ưu hĩa h ệ th ống Từ đồ th ị ở 0ta th ấy được s ố l ượng m ẫu th ử càng l ớn thì th ời gian tr ả l ời càng lâu. Vậy t ối ưu hĩa h ệ th ống c ần được ki ểm th ử b ằng cách gi ải quy ết các v ấn đề tìm th ấy trong b ước phân tích: Nâng c ấp b ăng thơng đường truy ền, c ải ti ến t ốc độ b ăng thơng. Nâng c ấp b ộ nh ớ, b ộ xử lý trung tâm cho FTP Server để nâng s ức t ải c ủa h ệ th ống. Dùng các ph ần m ềm qu ản lý b ộ nh ớ, ph ần m ềm điều ph ối các ti ến trình x ử lý phù h ợp, t ối ưu cho b ộ nh ớ và CPU máy ch ủ. Đối v ới các t ập tin cĩ kích th ước l ớn để gi ảm t ải cho đường truy ền, dùng các ph ần m ềm chia nh ỏ t ập tin ra để truy ền đi và n ối các t ập tin l ại khi nh ận được. 3.5. ĐÁNH GIÁ K ẾT QU Ả KI ỂM TH Ử B ẰNG CƠNG C Ụ 3.6. TỔNG K ẾT CH ƯƠ NG 3
  25. - 23 - KẾT LU ẬN Một trong nh ững l ợi ích quan tr ọng c ủa các ứng d ụng web là chúng cho phép nhi ều ng ười dùng truy c ập ứng d ụng đồng th ời. Nhi ều ng ười s ử d ụng cĩ th ể yêu c ầu các d ịch v ụ khác nhau và truy cập đến các ch ức n ăng khác cùng m ột lúc. B ởi vì h ỗ tr ợ nhi ều ng ười sử d ụng là tr ọng tâm c ủa các ứng d ụng web, chúng ta c ần ph ải đánh giá kh ả n ăng h ệ th ống th ực hi ện các ch ức n ăng ph ức t ạp trong khi s ử dụng bình th ường và s ử d ụng lúc cao điểm. T ừ đĩ, ki ểm th ử hi ệu năng được gi ới thi ệu nh ư là m ột ph ươ ng pháp để đánh giá kh ả n ăng ch ịu t ải c ủa h ệ th ống, khi nào m ức t ải s ẽ v ượt quá kh ả n ăng ch ịu đựng ngu ồn tài nguyên c ủa h ệ th ống. Kết qu ả đạt được c ủa lu ận v ăn là đư a ra được ti ến trình ki ểm th ử hi ệu n ăng FTP Server, đư a ra m ột s ố cơng c ụ mã ngu ồn m ở để h ỗ tr ợ ki ểm th ử hi ệu n ăng, đặc bi ệt là cơng c ụ JMeter, th ực hi ện ki ểm th ử hi ệu n ăng FTP Server r ất hi ệu qu ả. K ết qu ả th ực hi ện ki ểm th ử m ẫu cho th ấy t ầm quan tr ọng, m ức độ hi ệu qu ả c ủa cơng vi ệc ki ểm th ử theo qui trình và cĩ h ỗ tr ợ c ủa cơng c ụ ki ểm th ử t ự động. Bên c ạnh nh ững k ết qu ả đạt được, lu ận v ăn này cịn cĩ nh ững h ạn ch ế nh ư sau: Ch ỉ m ới đư a ra gi ải pháp ki ểm th ử hi ệu n ăng FTP Server, ph ần m ềm JMeter là m ột ph ần m ềm mã ngu ồn m ở nên tính dễ s ử d ụng c ủa nĩ khơng cao so v ới ph ần m ềm th ươ ng m ại khác. Qua lu ận v ăn này tơi đã đư a ra được qui trình th ực hi ện ki ểm th ử hi ệu n ăng t ự động, ứng d ụng ph ần m ềm JMeter để ki ểm th ử hi ệu năng FTP Server. Qui trình, ph ươ ng pháp và cơng c ụ này cĩ th ể áp dụng cho b ộ ph ận phát tri ển ph ần m ềm, b ộ ph ận ki ểm th ử c ủa các đơ n v ị, trung tâm phát tri ển ph ần m ềm. C ụ th ể là, ứng d ụng trong các cơ quan dùng h ệ th ống FTP Server đánh giá kh ả n ăng ch ịu t ải c ủa
  26. - 24 - máy ch ủ, ứng d ụng đánh giá hi ệu qu ả s ử d ụng c ủa t ừng FTP Server trong vi ệc ch ọn l ựa nhà cung c ấp d ịch v ụ FTP Server. Trên c ơ s ở nghiên c ứu các t ư li ệu và k ết qu ả th ực nghi ệm cho th ấy ki ểm th ử ph ần m ềm là r ất quan tr ọng, vi ệc th ực hi ện ki ểm th ử sớm s ẽ làm gi ảm th ời gian ki ểm th ử cho các giai đoạn sau và t ăng ch ất l ượng c ủa s ản ph ẩm. Tuy nhiên, để v ận d ụng và th ực hi ện m ột cách hi ệu qu ả các qui trình, ph ươ ng pháp và cơng c ụ ki ểm th ử thì vẫn cịn nhi ều v ấn đề đặt ra c ần ti ếp t ục gi ải quy ết. Cĩ th ể đề xu ất nh ững h ướng nghiên c ứu và tri ển khai ti ếp theo c ủa lu ận v ăn là: Nghiên c ứu và ứng d ụng ph ần m ềm JMeter làm n ền t ảng để phát tri ển ki ểm th ử các ứng d ụng trên m ạng. Nâng cao ch ất l ượng ki ểm th ử b ằng cách xây d ựng thêm các b ộ tiêu chí ki ểm th ử. Nghiên c ứu và ứng d ụng m ột s ố cơng c ụ h ỗ tr ợ ki ểm th ử hi ệu năng khác nh ư Web Page Tester, Curl-Loader, The Grinder, ApacheBench, http-load, Pylot, QTest, b ởi m ỗi m ột ngơn ng ữ phát tri ển ứng d ụng s ẽ cĩ m ột cơng c ụ ki ểm th ử t ươ ng ứng. Mở r ộng ph ạm vi nghiên c ứu và tri ển khai các lo ại ki ểm th ử khác trên h ệ th ống nh ư ki ểm th ử t ải, ki ểm th ử quá t ải, ki ểm th ử h ệ th ống,