Quản lý thư viện sách

pdf 103 trang yendo 6271
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quản lý thư viện sách", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfquan_ly_thu_vien_sach.pdf

Nội dung text: Quản lý thư viện sách

  1. Đồ án: Quản lý thư viện sách
  2. Quản lý Thư Viện Sách LỜI NÓI ĐẦU Từ trước tới nay, các thư viện dù lớn hay nhỏ đều chỉ hoạt động dựa theo cách thủ công do con người phụ trách. Nhưng xu thế hiện nay, khi sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghệ thông tin dẫn đến việc đòi hỏi ra đời các hệ thống để trợ giúp con người trong việc quản lý. Thông qua lĩnh vực phân tích và thiết kế hệ thống thông tin đã giúp việc quản lý đơn giản và nhanh chóng hơn. Xuất phát từ nhu cầu thực tế cần có một hệ thống trợ giúp quản lý việc xuất nhập, thao tác trong các khâu của thư viện.Chúng em đã thực hiện đồ án “Quản lý thư viện sách” mục tiêu để tìm hiểu sâu hơn trong lĩnh vực phâp tích thiết kế hệ thống thông tin. Xin chân thành cảm ơn thầy đã nhiệt tình giúp đỡ và truyền đạt cho chúng em nhiều kiến thức quý giá về bộ môn phân tích và thiết kế hệ thống thông tin để chúng em có đầy đủ khả năng thực hiện tốt đồ án này. Đây là 1 đồ án đầu tay nên khó tránh khỏi còn nhiều sai sót, khuyết điểm mong thầy thông cảm, hết lòng góp ý và chỉ cho chúng em ưu, khuyết điểm để giúp chúng em có thể hoàn thiện tốt hơn sau này. Chúng em xin chân thành cảm ơn thầy. Trang 2
  3. Quản lý Thư Viện Sách MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU 1 MỤC LỤC 2 I. Khảo sát hệ thống và phân tích hiện trạng hệ thống 3 1. Khảo sát hệ thống 3 2. Phân tích hiện trạng hệ thống 3 II. Phân tích yêu cầu .7 1. Yêu cầu chức năng: 7 2. Yêu cầu phi chức năng 8 III. Phân tích hệ thống 8 1. Mô hình thực thể ERD 8 a. Xác định các thực thể 8 b. Mô hình ERD .11 2. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ 12 3. Mô tả chi tiết cho các quan hệ 12 4. Mô tả bảng tổng kết 22 a. Tổng kết quan hệ 22 Trang 3
  4. Quản lý Thư Viện Sách b. Tổng kết thuộc tính 22 IV. Thiết kế giao diện 24 1. Các menu chính của giao diện 24 2. Mô tả form: 27 V. Thiết kế ô xử lý . 46 VI. Tự dánh giá ưu khuyết 52 I. Khảo sát hệ thống và phân tích hiện trạng hệ thống: 1. Khảo sát hệ thống: Thư viện sách là khu dành cho mọi người (từ học sinh,sinh viên,tiến sĩ,giáo sư, người cao tuổi, ) có nhu cầu về việc tìm hiểu các thông tin về khoa học kỹ thuật, thẩm mỹ, từ căn bản tới chuyên sâu có thể tìm được cho mình các thể lọai sách phù hợp với nhu cầu và đúng chuyên môn của mình cần tìm hiểu với 2 hình thức chính: đọc tại chỗ hoặc mượn về nhà để nghiên cứu trong một khoảng thời gian ngắn theo qui định riêng của từng thư viện cụ thể. Yêu cầu quản lý về việc nhập xuất chung các nguồn sách của thư viện đã rất khó, còn thêm phải quản lý việc cho mượn sách hằng ngày đối với các khách hàng có thẻ của thư viện và khách vãng lai. Vì vậy cần 1 chương trình quản lý để giúp nhân viên dễ dàng hơn trong công việc của mình. Các công việc chính của thư viện gồm: Nhận sách từ các nhà cung cấp xuất truyền về từng lọai kho riêng biệt (tùy từng chủng loại riêng biệt khác nhau và trong mỗi kho cũng có phòng đọc và quầy thu ngân để hỗ trợ việc cho mượn sách của khách). Xuất (bán) các loại sách đã hư cũ không còn sử dụng được để giải phóng không gian, Cho khách hàng mượn sách theo Trang 4
  5. Quản lý Thư Viện Sách đối tượng qui định và thu, trả lại đúng số tiền (tiền mượn, tiền thế chân) trong 1 phiên giao dịch của khách. Việc quản lý công việc của thư viện được phân cấp quản lý theo từng bộ phận như sau: Trưởng ca: là người chịu trách nhiệm về hoạt động trong ngày của tất cả các kho và công việc của thư viện. Nhân viên thu ngân: là nhân viên của thư viện người chịu trách nhiệm thu chi trong từng kho riêng biệt đối với các giao dịch của khách hàng. Bộ phận quản kho: có trách nhiệm kiểm tra và giúp khách chọn được dúng loại sách mình cần và việc sắp xếp bảo quản sách, thu dọn sách khi khách mượn đọc xong trong thư viện. Bộ phận nghiên cứu-kiểm kê: Có nhiệm vụ mua sách, nhận hàng từ nhà cung cấp hay các nguồn khác. Đồng thời nhận báo cáo từ các kho về các loại sách hư cũ nát hoặc không cần sử dụng nữa. Bộ phận kế toán: Thực hiện điều chỉnh và đưa ra giá tiền cho mượn cho từng loại sách cụ thể báo cho các quầy thu ngân thu ngân biết để thực hiện cho đúng. Việc mất mát sách, lạm thu tiền của khách,biển thủ sẽ được phát hiện ngay và xử lý nhờ có sự rạch ròi từng người, từng bộ phận và nhờ vào số liệu chính xác trong từng phiên giao dịch(ca), mà bộ phận quản lý thu được từ quầy thu ngân và tài liệu lưu trữ qui định. Mỗi nhân viên tùy theo nhiệm vụ của mình chỉ được xem báo cáo liên quan đến công việc, mà không được xem chương trình của người khác. 2. Phân tích hiện trạng hệ thống: Sau đây sẽ là cụ thể từng công việc được thực hiện tại thư viện: a. Nhập sách: Trang 5
  6. Quản lý Thư Viện Sách Để nhập sách, thư viện có một bộ phận tìm hiểu, xem xét nhu cầu, phải nắm được các loại sách cần thiết (đã, đang, sắp phát hành) để từ đó liên hệ với nhà xuất bản cần thiết (có những loại sách chỉ được xuất bản bởi nhà xuất bản riêng) cung cấp cho thư viện. Nguồn sách có thể được nhập với 2 hình thức: Đơn đặt hàng: Hợp đồng mua bán giữa thư viện và nhà xuất bản. Giấy thỏa thuận mua bán hoặc trao tặng giữa thư viện và các cá nhân muốn đóng góp sách Sách nhập về sẽ được phân loại, định giá (cho mượn, tiền thế chân) và cho nhập vào từng kho riêng biệt theo thể loại. Các báo cáo liên quan đến nhập hàng được thể hiện qua phiếu mua sách theo mẫu sau: Thư viện sách PHIẾU MUA SÁCH Số: Ngày: Người cung cấp: . Địa chỉ: Số điện thoại: Số Fax: Trang 6
  7. Quản lý Thư Viện Sách STT Tên sách Tên tác giả Thể loại Tập Năm xuất Số lượng Đơn giá Ghi chú bản Tổng số Số tiền bằng chữ: Ngày Tháng Năm 200 Kế toán trưởng Cửa hàng trưởng b. Các công việc khác: Mỗi khi xong kiểm kê định kỳ sẽ có tổng kết số sách không còn cần nữa từ các kho và được bán đi. Việc bán sách này sẽ thông qua phiếu xuất chung của thư viện. Thư viện sách PHIẾU XUẤT Số: . Ngày: . Nơi mua: Trang 7
  8. Quản lý Thư Viện Sách STT Mã Tên Tác giả Tập Năm xuất Thể loại Số Đơn Ghi chú sách sách bản lượng giá Tổng số Trưởng ca Kế toán Người nhận Khách hàng khi mượn sách sẽ được thư viện cấp cho 1 phiếu mượn thông qua quầy thu ngân. Trong đó, sẽ có các thông tin: mã sách, số lượng, đơn giá (tiền mượn cuốn sách đó), tiền thế chân (bằng với giá sách nếu là khách vãng lai, ngược lại bằng 0), thời gian mượn, thời gian phải trả. Thư viện sách PHIẾU MƯỢN Số: Ngày: Tên khách: . Trang 8
  9. Quản lý Thư Viện Sách Mã thẻ (nếu có): STT Mã sách Số lượng Đơn giá Tiền thế chân Ngày mượn Ngày phải trả Tổng số Tổng số tiền trả Quầy thu ngân Khách Đối với mỗi thao tác nhập thêm sách đưa vào, xuất (bán) sách theo kiểm kê và cho mượn đều phải in kèm song song là 1 thẻ kho thông qua quầy thu ngân. Để tiện cho việc lưu giữ các hoạt động, kiểm tra vào cuối ca, tổng kết và thu, trả lại tiền cho khách mượn sách. Thư viện sách THẺ KHO Số: . Trang 9
  10. Quản lý Thư Viện Sách Ngày: Kho: Ca: . Tên (khách hoặc người chịu trách nhiệm): Số lượng Mượn STT Mã sách Đơn giá Tiền mượn Ghi chú Nhập Xuất Số lượng Tiền thế chân Quầy thu ngân Khách hoặc người chịu trách nhiệm Mỗi nhân viên ở quần thu ngân chịu trách nhiệmlàm phiếu giao ca cho trưởng ca duyệt. Cuối mỗi ca họ phải xem lại tổng số các giao dịch thông qua thẻ kho để bàn giao với ca sau. Thư viện sách PHIẾU GIAO CA Trang 10
  11. Quản lý Thư Viện Sách Số: Ngày: Ca: Quầy: Kho: Số thẻ nhập Số thẻ xuất Số thẻ mượn Số thẻ trả Người giao ca Người nhận ca Khách có nhu cầu đọc sách hoặc mượn sách lâu dài của thư viện sẽ làm 1 trong 2 hoặc cả 2 loại thẻ sau: Thẻ đọc, thẻ mượn. Thẻ sẽ được làm mới theo thời gian qui định của thư viện, khách đã có thẻ mượn phải đóng trước 1 số tiền thế chân cố định (được thư viện qui định sẵn và sẽ được trả lại nếu khách không có nhu cầu làm thẻ mượn nữa khi thẻ cũ hết hạn) để mượn sách cho thư viện và mỗi lần mượn sách sẽ không phải đóng tiền thế chân nữa (khác với khách vãng lai phải đóng tiền thế chân riêng khác nhau cho từng lần mượn). 2 loại thẻ này có dạng sau: Trang 11
  12. Quản lý Thư Viện Sách Thư viện sách THẺ MƯỢN SÁCH Nơi dán ảnh (Kích thước 3 x 4) CMND: | || |||| ||| || | | || || | Họ Tên: Mã xác nhận Mã thẻ: Kỳ hạn: Từ: Đến: Thư viện sách THẺ ĐỌC SÁCH Nơi dán ảnh (Kích thước 3 x 4) CMND: | || |||| ||| || | | || || | Họ Tên: Mã xác nhận Mã thẻ: Kỳ hạn: Trang 12
  13. Quản lý Thư Viện Sách Từ: Đến: II. Phân tích yêu cầu: 1. Yêu cầu chức năng: a. Quản lý kho: Quản lý sách nhập: Nhập sách đúng danh mục hóa đơn mua sách của công ty. Sách nhập được theo dõi dựa trên: tên sách, tác giả, thể loại, tập, năm xuất bản, số lượng, đơn giá, Số sách này phải có sự xác nhận của bộ phận kho, trưởng ca, và kế toán khi kiểm tra sách thực nhập do nhà cung cấp đưa đến. In báo cáo khi có sách nhập đến. Quản lý sách xuất (bán): Xuất sách được theo dõi dựa trên: Mã sách, tên sách, tên tác giả, tập, năm xuất bản, Công việc được thao tác riêng ở mỗi kho và ca trưởng sẽ phải theo dõi kiểm kê các kho phải xuất, tránh thất thoát. In báo cáo khi phải xuất sách. Quản lý việc cho mượn sách: Trang 13
  14. Quản lý Thư Viện Sách Khi nhập hay xuất các loại sách do ca trưởng thông báo, sau khi kiểm kê lại đầy đủ chi tiết cần làm thẻ kho để báo cáo chi tiết ngay trong ca trực của ngày. Song song đồng thời với việc xuất phiếu mượn cho khách giữ cần làm thẻ kho để lưu trữ tiện việc kiểm kê sau này hoặc khi khách trả sách để làm bằng. b. Quản lý quầy: Phiếu giao ca: Dựa trên số lượng giao dịch trong ca thông qua tổng số thẻ kho được xuất ra (khi được nhập, xuất hay cho mượn), cuối mỗi ca máy tính sẽ tự động xử lý và in ra phiếu giao ca cho mỗi người nhận ca mới. Điều chỉnh số lượng giao dịch: Điều chỉnh lại số lượng giao dịch nếu phát hiện tổng số thẻ kho thực tế khác với trên khai báo của tổng các loại phiếu nhập, xuất, thẻ kho.In lại phiếu giao ca mới. 2. Yêu cầu phi chức năng: Hệ thống có khả năng bảo mật và phân quyền. Người sử dụng chương trình: đăng ký và phân quyền cho người sử dụng chương trình, giúp người quản lý có thể theo dõi, kiểm soát được chương trình. Đổi password: người sử dụng có thể đổi mật mã để vào chương trình và sử dụng hệ thống dữ liệu. Trang 14
  15. Quản lý Thư Viện Sách Cần phân chia khả năng truy cập dữ liệu nhập xuất cho từng nhóm người sử dụng để tránh việc điều chỉnh số liệu không thuộc phạm vi quản lý của người sử dụng, dẫn đến việc khó kiểm soát số liệu, làm sai lệch kết quả kinh doanh cuối kì III. Phân tích hệ thống: 1. Mô hình thực thể ERD: a. Xác định các thực thể: 1/ Thực thể 1: KHACH Các thuộc tính: Chứng minh nhân dân (CMND): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được các khách hàng khác nhau. Tên (Ten): Mô tả tên của khách tương ứng với chứng minh nhân dân. Tuổi (Tuoi), Địa chỉ (DChi), Điện thoại (DThoai) 2/ Thực thể 2: THE Các thuộc tính: Mã thẻ (MThe): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được các loại thẻ khác nhau của từng khách hàng khác nhau. Ngày cấp (NCap): Cho biết ngày làm thẻ và có thể tính được thời gian hết hạn của thẻ để báo khách làm thẻ mới. Loại thẻ (LThe): Giúp phân biệt 2 loại thẻ đọc và thẻ mượn. 3/ Thực thể 3: PHIEUMUON Trang 15
  16. Quản lý Thư Viện Sách Các thuộc tính: Mã số phiếu mượn (MSPM): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được các phiếu mượn khác nhau của từng khách hàng khác nhau. Ngày bắt đầu (NgayBD), Ngày kết thúc (NgayKT): Đây là 2 thuộc tính cho ta biết khoảng thời gian mà khách có thể mượn sách về đọc và đem trả cho thư viện,hoặc thư viện có thể đến để thu về. Tổng tiền (TTien): Cho biết tổng số tiền (tiền mượn + tiền thế chân) phải trả cho lần mượn sách này, và làm căn cứ để trả lại tiền thế chân cho khách khi sách được trả về đúng hẹn cho thư viện. 4/ Thực thể 4: TACGIA Các thuộc tính: Mã tác giả (MaTG): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được các tác giả khác nhau. Tên tác giả (TenTG): Mô tả tên tác giả. Email (Email), Điện thoại (DThoai), Quê quán (QQ). 5/ Thực thể 5: SACH Các thuộc tính: Mã sách (MaSach): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được các loại sách khác nhau. Tên sách (TenSach): Mô tả tên sách Trang 16
  17. Quản lý Thư Viện Sách Tên tác giả (TenTG): Cho biết tên tác giả viết sách Xuất bản lần (XBlan): Cho biết lần tái bản của sách Thể loại (TheLoai): Cho biết sách thuộc thể loại nào đẻ đưa vào kho thể loại đó. Năm xuất bản (NamXB): Cho biết thời gian xuất bản. Tập (Tap): Cho biết sách tập thứ mấy. Giá sách (GiaSach): Cho biết giá mua sách để làm căn bản cho tiền thế chân. Số lượng (SoLuong): Cho biết có bao nhiêu cuốn sách đó còn trong thư viện. 6/ Thực thể 6: NCC Các thuộc tính: Mã nhà cung cấp (MaNCC): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được các nhà cung cấp khác nhau là các nhà xuất bản. Tên nhà cung cấp (TenNCC): Mô tả tên nhà cung cấp. Địa chỉ (DChi), Điện thoại (DThoai), Email (Email), Fax (Fax) 7/ Thực thể 7: PHIEUNHAP Các thuộc tính: Trang 17
  18. Quản lý Thư Viện Sách Mã số phiếu nhập (MSPN): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được các phiếu nhập khác nhau trong từng thời điểm khác nhau. Ngày nhập (NgayNhap): Cho biết thời gian ta nhập sách Tổng giá trị (TongGT): Tổng số tiền mà ta phải chi trả. 8/ Thực thể 8: PHIEUXUAT Các thuộc tính: Mã số phiếu xuất (MSPX): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được các phiếu xuất khác nhau trong từng thời điểm khác nhau. Ngày xuất (NgayXuat): Cho biết thời gian ta bán sách để giải phóng kho và không còn sử dụng. Tổng giá trị (TongGT): Tổng số tiền mà ta nhận được cho tổng số sách mà ta bán. 9/ Thực thể 9: PHIEUGIAOCA Các thuộc tính: Mã số phiếu giao ca (MSPGC): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được các phiếu giao ca khác nhau Ngày (Ngay): Cho biết ngày lập phiếu Ca (Ca): Cho biết ca lập phiếu trong ngày 10/ Thực thể 10: QUAYTN Trang 18
  19. Quản lý Thư Viện Sách Các thuộc tính: Mã quầy thu ngân (MaQTN): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được các quầy thu ngân trong từng kho khác nhau. Tên quầy thu ngân (TenQTN): Cho biết quầy thu ngân ở trong kho nào. 11/ Thực thể 11: KHO Các thuộc tính: Mã kho (MaKho): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được các kho khác nhau. Tên kho (TenKho): Mô tả kho. Thể loại (TheLoai): Cho biết thể loại sách chứa trong kho. 12/ Thực thể 12: THEKHO Các thuộc tính: Mã thẻ (MThe): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được các thẻ kho khác nhau trong từng kho khác nhau. Ngày phát sinh (NgayPS): Cho biết ngày lập thẻ. 13/ Thực thể 13: NHANVIEN Các thuộc tính: Trang 19
  20. Quản lý Thư Viện Sách Mã nhân viên (MSNV): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được các nhân viên khác nhau. Tên nhân viên (TenNV): Mô tả tên nhân viên Giới tính (GioiTinh): Cho biết giới tính Ngày sinh (NSinh): Cho biết ngày sinh Địa chỉ (DChi), Điện thoại (DThoai), Quê quán (QQ). Lương (Luong): Cho biết lương hiện tại 14/ Thực thể 14: CHUCVU Các thuộc tính: Mã số chức vụ (MSCV): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được các chức vụ khác nhau. Tên chức vụ (TenCV): Mô tả tên chức vụ. b. Mô hình ERD: Trang 20
  21. Quản lý Thư Viện Sách 2. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ: Trang 21
  22. Quản lý Thư Viện Sách KHACH(CMND,Ten,Tuoi,DChi,DThoai,MSPM) THE(MThe,NCap,LThe,CMND) PHIEUMUON(MSPM,NgayBD,NgayKT,TTien,CMND,MaSach,MaQTN,MSNV, MThe) TACGIA(MSTG,TenTG,Email,DThoai,QQ) SACH(MaSach,TenSach,TenTG,TheLoai,NamXB,Tap,GiaSach,SoLuong) S-TG(MSTG,MaSach) CHITIETPHIEUMUON(MSPM,MaSach,TienMuon,TienTheChan) NCC(MaNCC,TenNCC,DChi,DThoai,Email,Fax) PHIEUNHAP(MSPN,NgayNhap,TongGT,MNCC,MSNV) PHIEUGIAOCA(MSPGC,Ngay,Ca,MaQTN,MSNV) QUAYTN(MaQTN,TenQTN) PHIEUXUAT(MSPX,NgayXuat,TongGTi) KHO(MaKho,TenKho,TheLoai,MSPX) THEKHO(MThe,NgayPS,Ca,MSPN,MSPM,MaKho) PNC-THEKHO(MSPN,MThe) CHUCVU(MSCV,TenCV) NHANVIEN(MSNV,TenNV,GioiTinh,NSinh,DChi,DThoai,QQ,Luong,MaKho,MS CV) 3. Mô tả chi tiết cho các quan hệ: Trang 22
  23. Quản lý Thư Viện Sách 3.1- Khách: KHACH(CMND,Ten,Tuoi,DChi,DThoai,MSPM) Tên quan hệ:KHACH Ngày15/6/2008 Thuộc STT Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc Tính Chứng 1 CMND minh nhân ST 9 B PK dân 2 Ten Tên Khách CT 30 B 3 Tuoi Tuổi ST 3 B 4 DChi Địa chỉ CD 50 K 5 DThoai Điện Thọai CD 11 K 6 MSPM Mã số CT 5 K FK phiếu Trang 23
  24. Quản lý Thư Viện Sách mượn Tổng số 108 Khối lượng: Số dòng tối thiểu:1000 Số dòng tối đa: 5000 Kích thước tối thiểu: 1000 x 108 (Byte) = 108 KB Kích thước tối đa: 5000 x 108 (Byte) = 540 KB Đối với kiểu chuỗi: Ten: mã unicode DChi: mã unicode DThoai: mã unicode MSPM: không mã unicode 3.2- Thẻ: THE(MThe,NCap,LThe,CMND) Tên quan hệ:THE Ngày 15/6/2008 Trang 24
  25. Quản lý Thư Viện Sách Loại STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Ràng buộc DL 1 MThe Mã Thẻ CT 5 B PK 2 Ncap Ngày Cấp N 10 B 3 LThe Loại Thẻ CT 6 B Chứng minh 4 CMND ST 9 B FK nhân dân Tổng số 30 Khối lượng: Số dòng tối thiểu:2000 Số dòng tối đa: 10000 Kích thước tối thiểu: 2000 x 30 (Byte) = 608 KB Kích thước tối đa: 10000 x 30 (Byte) = 300 KB Đối với kiểu chuỗi: MThe: không mã unicode LThe: mã unicode Trang 25
  26. Quản lý Thư Viện Sách 3.3- Phiếu Mượn: PHIEUMUON(MSPM,NgayBD,NgayKT,TTien,CMND,MaSach,MaQTN,MSNV, MThe) Tên quan hệ: Ngày 15/6/2008 Loại STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Ràng buộc DL Mã số phiếu 1 MSPM CT 5 B PK mượn 2 NgayBD Ngày bắt đầu N 10 B 3 NgayKT Ngày kết thúc N 10 B 4 TTien Tổng tiền ST 20 B Chứng minh 5 CMND ST 9 B FK nhân dân 6 MaSach Mã sách CT 5 B FK Trang 26
  27. Quản lý Thư Viện Sách Mã quầy thu 7 MaQTN CT 5 B FK ngân Mã số nhân 8 MSNV CT 5 B FK viên 9 MThe Mã thẻ CT 5 B FK Tổng số 74 Khối lượng: Số dòng tối thiểu:1000 Số dòng tối đa: 10000 Kích thước tối thiểu: 1000 x 74 (Byte) = 74 KB Kích thước tối đa: 10000 x 74 (Byte) = 740 KB Đối với kiểu chuỗi: MSPM: không mã unicode MaSach: không mã unicode MaQTN: không mã unicode MSNV: không mã unicode MThe: không mã unicode Trang 27
  28. Quản lý Thư Viện Sách 3.3- Tác Giả: TACGIA(MSTG,TenTG,Email,DT,QQ) Tên quan hệ: Ngày 15/6/2008 STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc Mã số tác 1 MSTG CT 5 B PK giả Tên tác 2 TenTG CT 20 B giả 3 Email Email CD 20 K Điện 4 Dthoai CD 11 K thoại 5 QQ Quê quán CT 30 K Tổng số 86 Trang 28
  29. Quản lý Thư Viện Sách Khối lượng: Số dòng tối thiểu:1000 Số dòng tối đa: 10000 Kích thước tối thiểu: 1000 x 86 (Byte) = 86 KB Kích thước tối đa: 10000 x 86 (Byte) = 860 KB Đối với kiểu chuỗi: MSTG: không mã unicode TenTG: mã unicode QQ: mã unicode Định dạng dữ liệu: Email: tên_hộp_thư@tên_miền DT: chỉ nhập số Ví dụ: tien@yahoo.com thì tien là tên hộp thư, @yahoo.com là tên miền. 3.5- Sách: SACH(MaSach,TenSach,TenTG,TheLoai,NamXB,Tap,GiaSach,SLuong) Trang 29
  30. Quản lý Thư Viện Sách Tên quan hệ: Ngày 15/6/2008 Thuộc STT Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc Tính 1 MaSach Mã sách CT 5 B PK 2 TenSach Tên sách CT 20 B Tên tác 3 TenTG CT 20 B giả 4 TheLoai Thể loại CT 20 B Năm xuất 5 NamXB N 4 B bản 6 Tap Tập ST 2 B 7 GiaSach Giá sách ST 10 B 8 SLuong Số lượng ST 2 B Tổng số 83 Trang 30
  31. Quản lý Thư Viện Sách Khối lượng: Số dòng tối thiểu:10000 Số dòng tối đa: 50000 Kích thước tối thiểu: 10000 x 83 (Byte) = 830 KB Kích thước tối đa: 50000 x 83 (Byte) = 4.15 MB Đối với kiểu chuỗi: MaSach: không mã unicode TenSach: mã unicode TenTG: mã unicode TheLoai: mã unicode 3.6- Sách-Tác Giả: S-TG(MSTG,MaSach) Tên quan hệ: Ngày 15/6/2008 STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc DL Trang 31
  32. Quản lý Thư Viện Sách Mã số tác 1 MSTG CT 5 B PK,FK(TACGIA) giả 2 MaSach Mã Sách CT 5 B PK,FK(SACH) Tổng số 10 Khối lượng: Số dòng tối thiểu:10000 Số dòng tối đa: 50000 Kích thước tối thiểu: 10000 x 10 (Byte) = 100 KB Kích thước tối đa: 50000 x 10 (Byte) = 500 KB Đối với kiểu chuỗi: MSTG: không mã unicode MaSach: không mã unicode 3.7- Chi Tiết Phiếu Mượn: CHITIETPHIEUMUON(MSPM,MaSach,TienMuon,TienTheChan) Tên quan hệ: Trang 32
  33. Quản lý Thư Viện Sách Ngày 15/6/2008 Kiểu Số Loại STT Thuộc Tính Diễn giải MGT Ràng buộc DL Byte DL Mã số 1 MSPM phiếu CT 5 B PK,FK(PHIEUMUON) mượn 2 MaSach Mã Sách CT 5 B PK,FK(SACH) Tiền 3 TienMuon ST 10 B mượn Tiền thế 4 TienTheChan ST 10 B chân Tổng số 30 Khối lượng: Số dòng tối thiểu:1000 Số dòng tối đa: 10000 Kích thước tối thiểu: 1000 x 30 (Byte) = 30 KB Kích thước tối đa: 10000 x 30 (Byte) = 300 KB Trang 33
  34. Quản lý Thư Viện Sách Đối với kiểu chuỗi: MSPM: không mã unicode MaSach: không mã unicode 3.8- Nhà Cung Cấp: NCC(MaNCC,TenNCC,DChi,DThoai,Email,Fax) Tên quan hệ: Ngày 15/6/2008 Ràng STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL buộc 1 MaNCC Mã nhà CT 5 B PK cung cấp 2 TenNCC Tên cung CT 20 B cấp 3 DChi Địa chỉ CT 20 B 4 DThoai Điện CD 11 K thoại Trang 34
  35. Quản lý Thư Viện Sách 5 Email Email CD 20 K 6 Fax Fax CD 20 K Tổng số 96 Khối lượng: Số dòng tối thiểu:500 Số dòng tối đa: 1000 Kích thước tối thiểu: 500 x 96 (Byte) = 48 KB Kích thước tối đa: 1000 x 96 (Byte) = 96 KB Đối với kiểu chuỗi: MaNCC: không mã unicode TenNCC: mã unicode DChi: mã unicode DThoai: chỉ nhập số Fax: không mã unicode Định dạng dữ liệu: Email: tên_hộp_thư@tên_miền Trang 35
  36. Quản lý Thư Viện Sách DT: chỉ nhập số Ví dụ: tien@yahoo.com thì tien là tên hộp thư, @yahoo.com là tên miền. 3.9- Phiếu Nhập: PHIEUNHAP(MSPN,NgayNhap,TongGT,MaNCC,MSNV) Tên quan hệ: Ngày 15/6/2008 Thuộc Ràng STT Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Tính buộc Mã số 1 MSPN phiếu CT 5 B PK mượn 2 NgayNhap Ngày nhập N 10 B 3 TongGT Tổng giá trị NT 10 B Mã nhà 4 MaNCC CT 5 B FK cung cấp 5 MSNV CT 5 B FK Mã số nhân Trang 36
  37. Quản lý Thư Viện Sách viên Tổng số 35 Khối lượng: Số dòng tối thiểu:100 Số dòng tối đa: 500 Kích thước tối thiểu: 100 x 35 (Byte) = 3.5 KB Kích thước tối đa: 500 x 35 (Byte) = 17,5 KB Đối với kiểu chuỗi: MSPN: không mã unicode MaNCC: không mã unicode MSNV: không mã unicode 3.10- Phiếu Giao Ca: PHIEUGIAOCA(MSPGC,Ngay,Ca,MaQTN,MSNV) Trang 37
  38. Quản lý Thư Viện Sách Tên quan hệ: Ngày 15/6/2008 STT Thuộc Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Tính buộc Mã số 1 MSPGC phiếu giao CT 5 B PK ca 2 Ngay Ngày N 10 B 3 Ca Ca ST 1 B Mã quầy 4 MaQTN CT 5 B FK thu ngân Mã số 5 MSNV CT 5 B FK nhân viên Tổng số 26 Khối lượng: Số dòng tối thiểu:100 Số dòng tối đa: 500 Trang 38
  39. Quản lý Thư Viện Sách Kích thước tối thiểu: 100 x 26 (Byte) = 2,6 KB Kích thước tối đa: 500 x 26 (Byte) = 13 KB Đối với kiểu chuỗi: MSPM: không mã unicode MaNCC: không mã unicode MSNV: không mã unicode 3.11- Quầy Thu Ngân: QUAYTN(MaQTN,TenQTN) Tên quan hệ: Ngày 15/6/2008 STT Thuộc Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc Tính 1 MaQTN Mã quầy CT 5 B PK thu ngân 2 TenQTN Tên quầy CT 10 B thu ngân Trang 39
  40. Quản lý Thư Viện Sách Tổng số 15 Khối lượng: Số dòng tối thiểu:10 Số dòng tối đa: 50 Kích thước tối thiểu: 10 x 15 (Byte) = 150 B Kích thước tối đa: 50 x 15 (Byte) = 750 B Đối với kiểu chuỗi: MaQTN: không mã unicode TenQTN: mã unicode 3.12- Phiếu Xuất: PHIEUXUAT(MSPX,NgayXuat,TongGT) Tên quan hệ: Ngày 15/6/2008 STT Thuộc Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Tính buộc 1 MSPX CT 5 B PK Mã phiếu Trang 40
  41. Quản lý Thư Viện Sách xuất Ngày 2 NgayXuat N 10 B xuất Tổng giá 3 TongGT ST 10 B trị Tổng số 25 Khối lượng: Số dòng tối thiểu:100 Số dòng tối đa: 500 Kích thước tối thiểu: 100 x 25 (Byte) = 2.5 KB Kích thước tối đa: 500 x 25 (Byte) = 12,5 KB Đối với kiểu chuỗi: MSPX: không mã unicode 3.13- Kho: KHO(MaKho,TenKho,TheLoai,MSPX) Trang 41
  42. Quản lý Thư Viện Sách Tên quan hệ: Ngày 15/6/2008 STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc DL 1 MaKho Mã kho CT 5 B PK 2 TenKho Tên kho CT 20 B 3 TheLoai Thể loại CT 20 B Mã phiếu 4 MSPX CT 5 B xuất Tổng số 50 Khối lượng: Số dòng tối thiểu:10 Số dòng tối đa: 50 Kích thước tối thiểu: 10 x 50 (Byte) = 500 B Kích thước tối đa: 50 x 50 (Byte) = 2.5 KB Trang 42
  43. Quản lý Thư Viện Sách Đối với kiểu chuỗi: MaKho: không mã unicode TenKho: mã unicode TheLoai: mã unicode MSPX: không mã unicode 3.14- Thẻ Kho: THEKHO(MThe,NgayPS,Ca,MSPN,MSPM,MaKho) Tên quan hệ: Ngày 15/6/2008 STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MThe Mã thẻ CT 5 B PK Ngày phát 2 NgayPS N 10 B sinh 3 Ca Ca ST 1 B Mã số 4 MSPN CT 5 K FK phiếu nhập Trang 43
  44. Quản lý Thư Viện Sách Mã số 5 MSPM phiếu CT 5 K FK mượn 6 MaKho Mã kho CT 5 K FK Tổng số 31 Khối lượng: Số dòng tối thiểu:10000 Số dòng tối đa: 50000 Kích thước tối thiểu: 10000 x 31 (Byte) = 310 KB Kích thước tối đa: 50000 x 31 (Byte) = 1,55 MB Đối với kiểu chuỗi: MThe: không mã unicode MSPN: không mã unicode MSPM: không mã unicode MaKho: không mã unicode 3.15- Phiếu Nhập Chung-Thẻ Kho: PNC-THEKHO(MSPN,MThe) Trang 44
  45. Quản lý Thư Viện Sách Tên quan hệ: Ngày 15/6/2008 STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số MGT Loại DL Ràng buộc Byte Mã số 1 MSPN phiếu CT 5 B PK,FK(PHIEUMUON) nhập 2 MThe Mã thẻ CT 5 B PK,FK(THE) Tổng số 10 Khối lượng: Số dòng tối thiểu:100 Số dòng tối đa: 500 Kích thước tối thiểu: 100 x 10 (Byte) = 1 KB Kích thước tối đa: 500 x 10 (Byte) = 5 KB Đối với kiểu chuỗi: MSPN: không mã unicode MThe: không mã unicode Trang 45
  46. Quản lý Thư Viện Sách 3.15- Nhân Viên: NHANVIEN(MSNV,TenNV,GioiTinh,NSinh,DChi,DThoai,QQ,Luong,MaKho,M SCV) Tên quan hệ: Ngày 15/6/2008 STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc Mã số 1 MSNV CT 5 B PK nhân viên Tên nhân 2 TenNV CT 20 B viên 3 GioiTinh Giới tính L 1 yes,no B 4 Nsinh Ngày sinh N 10 B 5 DChi Địa chỉ CT 20 B Điện 6 DThoai CT 11 B thoại Trang 46
  47. Quản lý Thư Viện Sách 7 QQ Quê quán CT 20 B 8 Luong Lương ST 10 B 9 MaKho Mã kho CT 5 B FK Mã số 10 MSCV CT 5 B FK chức vụ Tổng số 109 Khối lượng: Số dòng tối thiểu:100 Số dòng tối đa: 500 Kích thước tối thiểu: 100 x 109 (Byte) = 10,9 KB Kích thước tối đa: 500 x 109 (Byte) = 54,5 KB Đối với kiểu chuỗi: MSNV: không mã unicode TenNV: mã unicode GioiTinh: mã unicode DChi: mã unicode Trang 47
  48. Quản lý Thư Viện Sách DThoai: mã unicode QQ: mã unicode MaKho: không mã unicode MSCV: không mã unicode 3.17- Chức Vụ: CHUCVU(MSCV,TenCV) Tên quan hệ: Ngày 15/6/2008 STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc Mã số 1 MSCV CT 5 B PK chức vụ Tên chức 2 TenCV CT 20 B vụ Tổng số 25 Khối lượng: Số dòng tối thiểu:10 Trang 48
  49. Quản lý Thư Viện Sách Số dòng tối đa: 50 Kích thước tối thiểu: 10 x 25 (Byte) = 250 B Kích thước tối đa: 50 x 25 (Byte) = 1,25 KB Đối với kiểu chuỗi: MSCV: không mã unicode TenCV: mã unicode 4. Mô tả bảng tổng kết: a. Tổng kết quan hệ: STT Tên quan hệ Số byte Kích thước tối đa (KB) 1 KHACH 108 504 2 THE 30 300 3 PHIEU MUON 74 740 4 TAC GIA 86 860 5 SACH 83 4150 Trang 49
  50. Quản lý Thư Viện Sách 6 S-TG 10 500 7 CHITIETPHIEUMUON 30 300 8 NCC 96 96 9 PHIEUNHAP 35 17,5 10 PHIEUGIAOCA 26 13,5 11 QUAYTN 15 0,750 12 PHIEUXUAT 25 12,5 13 KHO 50 2,5 14 THEKHO 31 1550 15 PNC-THEKHO 10 5 16 CHUCVU 25 1,25 17 NHANVIEN 109 54,5 Tổng số 843 9,904 Trang 50
  51. Quản lý Thư Viện Sách b. Tổng kết thuộc tính: STT Tên thuộc tính Diễn giải Thuộc quan hệ Chứng minh nhân 1 CMND KHACH, PHIEUMUON,THE dân 2 Ca Ca PHIEUGIAOCA,THEKHO 3 DChi Địa chỉ KHACH,NCC,NHANVIEN 4 DThoai Điện thoại KHACH,NCC,NHANVIEN 5 Email Email TACGIA,NCC 6 Fax Fax TACGIA,NCC 7 GiaSach Giá sách SACH 8 GioiTinh Giới tính NHANVIEN 9 LThe Loại thẻ THE Trang 51
  52. Quản lý Thư Viện Sách 10 Luong Lương NHANVIEN 11 MaKho Mã kho KHO, THEKHO, NHANVIEN 12 MaNCC Mã nhà cung cấp NCC, PHIEUNHAP SACH,S-TG, PHIEUMUON 13 MaSach Mã sách CHITIETPHIEUMUON 14 MSCV Mã số chức vụ CHUCVU, NHANVIEN PHIEUMUON, PHIEUNHAP, 15 MSNV Mã số nhân viên PHIEUGIAOCA, NHANVIEN 16 MSPGC Mã số phiếu giao ca PHIEUGIAOCA PHIEUMUON, THEKHHO, 17 MSPM Mã số phiếu mượn CHITIETPHIEUMUON PHIEUNHAP,THEKHO, 18 MSPN Mã số phiếu nhập PNC-THEKHO 19 MSPX Mã phiếu xuất PHIEUXUAT, KHO THEKHO, PNC-THEKHO, 20 MThe Mã thẻ PHIEUMUON Trang 52
  53. Quản lý Thư Viện Sách 21 MSTG Mã số tác giả TACGIA,S-TG QUAYTN, PHIEUMUON, 22 MaQTN Mã quầy thu ngân PHIEUGIAOCA PHIEUGIAOCA, PHIEUNHAP, 23 Ngay,NgayNhap Ngày lập, Ngày nhập PHIEUXUAT 24 NgayBD Ngày bắt đầu PHIEUMUON 25 NgayKT Ngày kết thúc PHIEUMUON 26 NgayPS Ngày phát sinh THEKHO 27 NCap Ngày cấp THE 28 NSinh Ngày sinh NHANVIEN 29 NamXB Năm xuất bản SACH 30 SLuong Số lượng SACH 31 Ten Tên KHACH 32 TenCV Tên chức vụ CHUCVU Trang 53
  54. Quản lý Thư Viện Sách 33 TenKho Tên kho KHO 34 TenNCC Tên nhà cung cấp NCC 35 TenNV Tên nhân viên NHANVIEN 36 TenSach Tên sách SACH 37 TenTG Tên tác giả TACGIA, SACH 38 TenQTN Tên quầy thu ngân QUAYTN 39 TheLoai Thể loại SACH, KHO 40 Tap Tập SACH 41 TienMuon Tiền mượn CHITIETPHIEUMUON 42 TienTheChan Tiền thế chân CHITIETPHIEUMUON 43 TongGT Tổng giá trị PHIEUNHAP, PHIEUXUAT 44 TTien Tổng tiền PHIEUMUON 45 Tuoi Tuổi KHACH Trang 54
  55. Quản lý Thư Viện Sách 46 QQ Quê quán TACGIA, NHANVIEN IV. Thiết kế giao diện: 1.Các menu chính của giao diện: 1.1. Menu hệ thống Quản lý chức năng đăng nhập vào hệ thống của từng loại người dùng. 1.2 Menu Quản Lý Danh Mục Quản lý các danh mục nhân viên, nhà cung cấp, sách, khách hàng. Trang 55
  56. Quản lý Thư Viện Sách 1.3. Menu Quản Lý Nhập Xuất Quản lý việc nhập xuất chung của thư viện. Trang 56
  57. Quản lý Thư Viện Sách 1.4. Quản Lý Quầy Quản lý việc lập phiếu giao ca, phiếu mượn của thư viện. Trang 57
  58. Quản lý Thư Viện Sách 1.5. Quản Lý Thẻ Quản lý thẻ khách, thẻ kho. Trang 58
  59. Quản lý Thư Viện Sách 1.6.Help Trợ giúp về việc sử dụng chương trình và thông tin chung về phần mền. Trang 59
  60. Quản lý Thư Viện Sách 2.Mô tả Form: 2.1) Form Quản Lý Khách: Trang 60
  61. Quản lý Thư Viện Sách Tên đối Kiểu đối Ràng Hàm liên Giá trị Dữ liệu Mục đích tượng tượng buộc quan Default Nhập Từ Mã Khách ComboBox 9 kí tự KeyBoar (CMND) d Nhập Từ Tên Khách TextBox KeyBoar d Trang 61
  62. Quản lý Thư Viện Sách Thể hiện mã thẻ Nhậpdạn Mã Thẻ đọc của khách, TextBox g số gồm Đọc sẻ bị mờ khi ở 5 số chế độ thêm Nhập Từ Địa Chỉ TextBox KeyBoar d Nhập Từ Điện Nhậpdạn TextBox KeyBoar Thọai g số d Mã Thẻ Như Mã TextBox Mượn Thẻ Đọc Thêm Khách mới, đây là Thêm Button them_click() button mặt định, default Khi ở chế độ xem, chọn makhach=CMN Xóa Button xoa_click() D, hiện ra các thông tin, để xem, Xóa Khách Trang 62
  63. Quản lý Thư Viện Sách Sửa Button Sửa Khách sua_click() Lưu Button Lưu Khách luu_click() Chấp nhận các Chấp Chapnhan_ Button thao tác đã làm Nhận click() và thoát Hủy các thao tác Hủy Button huy_click() đã làm và thoát Tìm Kiếm Button Tìm kiếm khách tim_click() 2.2) Quản Lý Nhà Cung Cấp Trang 63
  64. Quản lý Thư Viện Sách Tên đối Kiểu đối Ràng Hàm liên Giá trị Dữ liệu Mục đích tượng tượng buộc quan Default Mã Nhà ComboBo Nhập Từ 5 kí tự CC x KeyBoard Tên Nhà Nhập Từ TextBox CC KeyBoard Nhập Từ Địa Chỉ TextBox KeyBoard Trang 64
  65. Quản lý Thư Viện Sách Nhập Nhập Từ Điện Thoại TextBox dạng số KeyBoard Nhập Từ Email TextBox KeyBoard Nhập từ Fax TextBox KeyBoard Thêm nhà cung Thêm Button them_click() cấp Xóa Button Xóa nhà cung cấp xoa_click() Sửa thông tin nhà Sửa Button sua_click() cung cấp Lưu hiện hành Lưu Button luu_click() trên gird view Tìm Kiếm Button Tìm nhà cung cấp tim_click() Chấp nhận thay chapnhan_ Chấp Nhận Button đổi trong phiên click() làm việc và thoát Trang 65
  66. Quản lý Thư Viện Sách Thoát và không Hủy Button huy_click() làm gì cả 2.3)Quản Lý Nhân Viên Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Tên đối Kiểu đối Hàm liên Giá trị Trang 66
  67. Quản lý Thư Viện Sách tượng tượng quan Default Mã Nhân Nhập Từ ComboBox 5 kí tự Viên KeyBoard Nhập Từ Họ Tên TextBox KeyBoard Nhập Từ Địa Chỉ TextBox KeyBoard Nhập dạng Nhập Từ Điện Thoại TextBox số KeyBoard Lấy từ Chức Vụ ComboBox table CHUCVU Tính ra đủ DataTime Ngày Sinh tuổi làm Picker việc Nơi làm Lầy từ ComboBox việc table KHO RadioButto Giới Tính Nam n Trang 67
  68. Quản lý Thư Viện Sách Nhập Từ Email TextBox KeyBoard Tự động có Lương TextBox Kiểu số khi chọn chức vụ Thêm Button Thêm nhân viên them_click() Xóa Button Xóa nhân viên xoa_click() Sửa thông tin Sửa Button sua_click() nhân viên Lưu hiện hành Lưu Button luu_click() trên gird view Tìm Kiếm Button Tìm nhân viên tim_click() Chấp nhận thay đổi trong phiên chapnhan_ Chấp Nhận Button làm việc và click() thoát. Thoát và không Hủy Button huy_click() thay đổi gì cả Trang 68
  69. Quản lý Thư Viện Sách 2.4)Quản Lý Sách Tên đối Kiểu đối Ràng Hàm liên Giá trị Dữ liệu Mục đích tượng tượng buộc quan Default Trang 69
  70. Quản lý Thư Viện Sách Nhập Từ Mã Sách ComboBox 5 kí tự KeyBoard Nhập Từ Tên Sách TextBox KeyBoard Nhập Từ Thể Loại TextBox KeyBoard Nhập Từ Tác Giả TextBox KeyBoard Nhập Nhập Từ Giá Sách TextBox bằng số KeyBoard Nhập Từ Vị Trí Trử TextBox KeyBoard Tính toán =1 số cho Lại để đọc mượn Trang 70
  71. Quản lý Thư Viện Sách Thêm Button Thêm Sách them_click() Xóa Button Xóa sách xoa_click() Sửa Button Sửa thông tin sách sua_click() Lưu hiện hành Lưu Button luu_click() trên gird view Tìm Kiếm Button Tìm sách tim_click() Chấp nhận thay Chấp chapnhan_ Button đổi trong phiên Nhận click() làm việc và thoát. Thoát và không Hủy Button huy_click() thay đổi gì cả 2.5)Quản Lý Người Dùng Mọi user điểu có thể sử dụng. Và lúc đó user sẽ bị giới hạn quyền điểu khiển. Trang 71
  72. Quản lý Thư Viện Sách Tên đối Kiểu đối Hàm liên Giá trị Ràng buộc Dữ liệu Mục đích tượng tượng quan Default Quyền Nhập Từ ComboBox Admin Sử Dụng KeyBoard Lấy từ table Chức Vụ ComboBox CHUCVU Trang 72
  73. Quản lý Thư Viện Sách Tên Nhập Từ Đăng TextBox KeyBoard Nhập Phải là Tên nhân viên Lấy từ table Người ComboBox của thư Nhân Viên dùng viện Mật >=6 Kí tự Nhập Từ TextBox Khẩu phức tạp KeyBoard Xác Có dữ liệu Nhận Nhập Từ TextBox giống ô Mật KeyBoard Mật khẩu Khẩu Thêm Button Thêm Người dùng them_click() Xóa Button Xóa người dùng xoa_click() Sửa thông tin Sửa Button sua_click() người dùng Lưu người dùng Lưu Button luu_click() mới Trang 73
  74. Quản lý Thư Viện Sách 2.6)Form Đăng Nhập Hệ Thống Tên đối Kiểu đối Ràng Hàm liên Giá trị Dữ liệu Mục đích tượng tượng buộc quan Default Tên Nhập Từ Người đăng Đăng TextBox KeyBoar nhập trước Nhập d đó Nhập từ Mật TextBox >=6 kí tự KeyBoar Khẩu d Trang 74
  75. Quản lý Thư Viện Sách Đăng Đăng nhập vào dangnhap_ Button Nhập hệ thống quản lý click() Hủy Button Thoát huy_click() 2.7)Phiếu Nhập Trang 75
  76. Quản lý Thư Viện Sách Tên đối Kiểu đối Ràng Hàm liên Giá trị Dữ liệu Mục đích tượng tượng buộc quan Default Máy tự Mã động cấp Phiếu TextBox 5 kí tự thêm khi Nhập thêm phiếu mới Chọn từ DateTime <=ngày Ngày Ngày lập DateTime Picker hiện hành hiện hành Picker Mã Lấy từ Chọn nhà cung Cung ComboBox 5 kí tự table cấp đã tồn tại Cấp NHACC Mã Lấy từ Chọn nhân viên Nhân ComboBox table lập phiếu Viên CHUCVU Nhập vào MaSach ComboBox 5 kí tự từ bàn phím TacGia TextBox Nhập vào Trang 76
  77. Quản lý Thư Viện Sách từ bàn phím Nhập vào TenSach TextBox từ bàn phím Nhập vào TheLoai TextBox từ bàn phím Nhập vào Đơn giá từng DonGia TextBox Số dương từ bàn quyển sách phím Nhập vào Kiểu số SoLuong TextBox từ bàn Số lượng sách dương phím Tính toán Thành dựa vào số Tính thành tiền TextBox Kiểu số thanhtien() Tiền lượng*đơn theo mã sách giá Tổng Tính toán Tiền TextBox Kiểu số tổng thành tongtien() Nhập tiền của tất cả cuốn Trang 77
  78. Quản lý Thư Viện Sách sách Tổng Tiền Chuyển từ chử tien_sotochu TextBox Tính Toán Bằng sang chuổi () Chử Thêm phiếu Thêm Button them_click() nhập Lưu Button Lưu hiện hành luu_click() Tìm Tìm phiếu thỏa Button tim_click() Kiếm điều kiện nào đó Chấp nhận thay Chấp đổi trong phiên chapnhan_ Button Nhận làm việc và click() thoát. Thoát và không Hủy Button huy_click() thay đổi gì cả 2.8)Phiếu Xuất Trang 78
  79. Quản lý Thư Viện Sách Tên đối Kiểu đối Ràng Hàm liên Giá trị Dữ liệu Mục đích tượng tượng buộc quan Default Máy tự động Mã cấp thêm khi Phiếu TextBox 5 kí tự thêm phiếu Xuất mới Ngày lập Chọn từ Ngày DateTime <=ngày DateTime hiện Trang 79
  80. Quản lý Thư Viện Sách Picker hiện hành Picker hành Mã Bên Lấy từ table Chọn nhà cung ComboBox 5 kí tự Nhận NHACC cấp đã tồn tại Mã Lấy từ table Chọn nhân viên Nhân ComboBox CHUCVU lập phiếu Viên Nhập vào từ MaSach ComboBox 5 kí tự bàn phím Nhập vào từ TacGia TextBox bàn phím Nhập vào từ TenSach TextBox bàn phím Nhập vào từ TheLoai TextBox bàn phím Nhập vào từ Đơn giá từng DonGia TextBox Số dương bàn phím quyển sách Kiểu số Nhập vào từ SoLuong TextBox Số lượng sách dương bàn phím Trang 80
  81. Quản lý Thư Viện Sách Tính toán Thành dựa vào số Tính thành tiền TextBox Kiểu số thanhtien() Tiền lượng*đơngi theo mã sách á Tính toán Tổng tổng thành Tiền TextBox Kiểu số tongtien() tiền của tất Nhập cả cuốn sách Tổng Tiền Chuyển từ chử tien_sotochu TextBox Tính Toán Bằng sang chuổi () Chử Thêm phiếu Thêm Button them_click() nhập Lưu Button Lưu hiện hành luu_click() Tìm Tìm phiếu thỏa Button tim_click() Kiếm điều kiện nào đó Chấp nhận thay Chấp đổi trong phiên chapnhan_ Button Nhận làm việc và click() thoát. Trang 81
  82. Quản lý Thư Viện Sách Thoát và không Hủy Button huy_click() thay đổi gì cả 2.9)Phiếu Giao Ca Trang 82
  83. Quản lý Thư Viện Sách Tên đối Kiểu đối Ràng Hàm liên Giá trị Dữ liệu Mục đích tượng tượng buộc quan Default Máy tự động Mã cấp thêm khi Phiếu TextBox 5 kí tự thêm phiếu Giao Ca mới DateTime Ngày lập =ngày Chọn từ Ngày Picker hiện DateTimePicke hiện Trang 83
  84. Quản lý Thư Viện Sách hành r hành Lấy từ table Mã ComboBox 5 kí tự Quầy QUAYTN Tên Tự động khi Textbox tenquay() Quầy chọn tên quày RadioButto Nhập vào từ Ca 1 n bàn phím RadioButto Nhập vào từ Ca 2 n bàn phím Nhập từ bàn MaSach TextBox 5 kí tự phím Nhập vào từ TenSach TextBox bàn phím Nhập vào từ TheLoai TextBox bàn phím Số Nhập vào từ Đơn giá từng DonGia TextBox dương bàn phím quyển sách Trang 84
  85. Quản lý Thư Viện Sách Kiểu Nhập vào từ SoLuong TextBox số Số lượng sách bàn phím dương Tính toán dựa Thành Kiểu Tính thành tiền TextBox vào số thanhtien() Tiền số theo mã sách lượng*đơngiá Mã Chọn từ Table Người ComboBox NHAN VIEN Nhận Mã Chọn từ table Người ComboBox NHANVIEN Giao Tự động dựa Họ Và TextBox vào Mã bên nhanca() Tên nhân viên Thêm phiếu giao Thêm Button them_click() ca Lưu Button Lưu hiện hành luu_click() Tìm Tìm phiếu thỏa Button tim_click() Kiếm điều kiện nào đó Trang 85
  86. Quản lý Thư Viện Sách Chấp nhận thay Chấp chapnhan_ Button đổi trong phiên Nhận click() làm việc và thoát. Thoát và không Hủy Button huy_click() thay đổi gì cả 2.10)Phiếu Mượn Trang 86
  87. Quản lý Thư Viện Sách Tên đối Kiểu đối Ràng Hàm liên Giá trị Dữ liệu Mục đích tượng tượng buộc quan Default Máy tự động Mã TextBox cấp thêm khi Phiếu 5 kí tự thêm phiếu Mượn mới Lấy từ table Mã ComboBox 5 kí tự Quầy QUAYTN Trang 87
  88. Quản lý Thư Viện Sách Chọn từ Ngày DateTime =ngày Ngày DateTimePick Bắt Đầu Picker hiện hành hiện hành er Cách Ngày Ngày DateTime ngày Kết Tính toán gioihan() hiện hành Picker mượn 20 Thúc +20 ngày Mã Nhập vào từ ComboBox khách bàn phím Mã Thẻ Tự động dựa TextBox 5 kí tự mathe() Mượn vào mã khach Nhập vào từ TenSach TextBox bàn phím Tự động tăng STT TextBox khi số lượng stt() dòng tăng lên Nhập vào từ TheLoai TextBox bàn phím DonGia TextBox Số dương Tính dựa vào Quy định giá dongia() tỷ lệ quyển từng quyển khi Trang 88
  89. Quản lý Thư Viện Sách sách mượn Kiểu số Số lượng sách Nhập vào từ SoLuong TextBox dương trong một lần bàn phím <=2 mượn của Khach Thành Tính toán dựa Tính thành tiền tiền TextBox Kiểu số vào số thanhtien() theo mã sách mượn lượng*đơngiá Tính toán dựa Tiền vào thành tiền Thành chử để in tiensotochu( TextBox bằng chử mượn của từng phiếu mượn ) quyển sách Thêm phiếu them_click( Thêm Button mượn ) Lưu Button Lưu hiện hành luu_click() Tìm Tìm phiếu thỏa Button tim_click() Kiếm điều kiện nào đó Chấp nhận thay Chấp chapnhan_ Button đổi trong phiên Nhận click() làm việc và thoát. Trang 89
  90. Quản lý Thư Viện Sách Thoát và không Hủy Button huy_click() thay đổi gì cả 211)Quản Lý Thẻ Kho Tên đối Kiểu đối Ràng Hàm liên Giá trị Dữ liệu Mục đích tượng tượng buộc quan Default Mã Thẻ Máy tự động TextBox 5 kí tự Kho cấp thêm mã thẻ mới khi Trang 90
  91. Quản lý Thư Viện Sách nhấp vào nút thêm Ngày Chọn từ Ngày DateTime =ngày Phát DateTime hiện Picker hiện tại Sinh Picker hành Mã Lấy từ table Nhân ComboBox NHANVIEN Viên Lấy từ table Mã Kho ComboBox KHO Có thể là “Nhập Cho biết tình Tình Kho”,”Xuất Xuất ComboBox trạng của phiếu là Trạng Kho”,”Tra Kho nhập hay xuất Sach”,”Muo n Sach” Tự động tăng khi số lượng STT TextBox stt() dòng tăng lên Nhập vào từ TheLoai TextBox bàn phím Trang 91
  92. Quản lý Thư Viện Sách Tính dựa vào Quy định khi DonGia TextBox Số dương tỷ lệ quyển dongia() nhập hay xuất sách Kiểu số Số lượng sách Nhập vào từ SoLuong TextBox dương trong một lần bàn phím <=2 nhập hay xuất Thêm Button Thêm thẻ kho them_click() Lưu Button Lưu hiện hành luu_click() In Button In Phieu Khi chon Tinh Thể hiện thông Trang=”Nha tin về má phiếu Mã Combobox p Kho”, hay nhập hay là xuất, Mượn chọn “Xuất trả sách, mượn kho”,”Mượn sách ”, “Trả” Tìm Tìm phiếu thỏa Button tim_click() Kiếm điều kiện nào đó Chấp chapnhan_ Button Chấp nhận thay Nhận click() đổi trong phiên Trang 92
  93. Quản lý Thư Viện Sách làm việc và thoát. Thoát và không Hủy Button huy_click() thay đổi gì cả 2.12)Quản Lý Thẻ Khách Tên đối Kiểu đối Hàm liên Giá trị Ràng buộc Dữ liệu Mục đích tượng tượng quan Default Trang 93
  94. Quản lý Thư Viện Sách Máy tự động cấp thêm mã Mã Thẻ TextBox 5 kí tự thẻ mới khi nhấp vào nút thêm Chọn từ Ngày Ngày DateTime <=ngày DateTimePick hiện Cấp Picker hiện tại er hành =”ThẻĐọc” Thẻ Loại thẻ ComboBox , “Thẻ Mượn Mược” Mã Lấy từ table ComboBox Khách KHACH Thêm Button Thêm thẻ them_click() Lưu Button Lưu hiện hành luu_click() In Button In thẻ Chấp nhận thay Chấp đổi trong phiên chapnhan_ Button Nhận làm việc và click() thoát. Trang 94
  95. Quản lý Thư Viện Sách Thoát và không Hủy Button huy_click() thay đổi gì cả Nguyễn Quốc Tuấn & Phạm Quang Tiến 2.13)Thông Tin Chung Về Chương Trình 2.14)Các form tìm kiếm: Trang 95
  96. Quản lý Thư Viện Sách Tên đối Kiểu đối Ràng Hàm liên Giá trị Dữ liệu Mục đích tượng tượng buộc quan Default Tên Nhập vào từ TextBox Khách Keyboard Thoát Button Thoát form thoat_click() nhanmoi_ Nhập Nhập mới một Button Mới khách click() Chọn về form Chọn Button chon_click() Quan Ly Khach Thông DataGird Xem thông tin tin khach View liên quan đến Trang 96
  97. Quản lý Thư Viện Sách khách Các form tương tự: Trang 97
  98. Quản lý Thư Viện Sách V. Thiết Kế ô xử Lý: Việc thiết kế chỉ làm trên form Quản lý khách với các thao tác trên button tương tụ cho các form khác cùng chung button với ý nghĩa đó. 1. Xử lý mở Form Quản lý khách Tạo một bảng sao cho table KHACH là copyKhach. Yêu cầu: mở table KHACH để thực hiện các thao tác thêm, lưu, xóa, sửa, là cần tạo riêng 1 bản lưu để thao tác trên đó. 2. Ô xử lý Lưu của Form Quản lý khách (những người mượn sách của thư viện.) Trang 98
  99. Quản lý Thư Viện Sách Tên xử lý: Lưu Form: Quản lý khách Input:CMND,Ten, Tuoi, Diachi,Dthoai Output: Xử lý thành công hay không? Table liên quan: KHACH,THE 3 . Ô xử lý xóa của Form Quản lý khách (xóa khách xóa cả thẻ) Tên xử lý: Xóa Form: Quản lý khách Input:CMND,Ten, Tuoi, DChi,DThoai Output: Xử lý thành công hay không? Table liên quan: KHACH,THE Trang 99
  100. Quản lý Thư Viện Sách 4 . Ô xử lý Sửa của Form Quản lý khách Tên xử lý: Sửa Form: Quản lý khách Input:CMND,Ten, Tuoi, DChi,DThoai Output: Xử lý thành công hay không? Table liên quan: KHACH 5 . Ô xử lý Tìm Kiếm của Form Quản lý khách Tên xử lý: Tìm Kiếm Form: Quản lý khách Input:TenKhach Output: Xử lý tìm thấy hay không? Table liên quan: KHACH Trang 100
  101. Quản lý Thư Viện Sách 6 . Ô xử lý Hủy (button) của Form Quản lý khách Chép đè dữ liệu từ bản sao cơ sở dữ liệu (copyKhach) được tạo khi mở form vào table KHACH. 7. Ô xử lý Tìm Kiếm của Form Tìm kiếm Sách Tên xử lý: Tìm Kiếm Form: Quản lý khách Input:TenSach,TenTacGia Output: Xử lý tìm thấy hay không và đưa vào Gird Table liên quan: SACH Trang 101
  102. Quản lý Thư Viện Sách VI. Tự dánh giá ưu, khuyết điểm: 1. Ưu điểm: _ Vận dụng đầy đủ thế mạnh của công nghệ. _ Thể hiện được ý tưởng ban đầu. _ Có sự tập trung làm việc, tranh luận, để xây dụng tốt đề án đến mức có thể. _ Biết khắc phục nhũng khó khăn trong quá trình làm việc. 2. Khuyết điểm: _ Thời gian làm việc ngắn _ Còn nhiều thiếu sót trong quá trình tìm hiểu chi tiết đề tài. _ Tự phân công mỗi người 1 phần không thống nhất trước cách trình bày dẫn đến việc chỉnh sửa nhiều lần. _ Có thể còn sót nhiều lỗi không dáng có (không đồng nhất từ trên xuống dưới về kí hiệu, sai lỗi chính tả, ) Trang 102
  103. Quản lý Thư Viện Sách Trang 103