Luận văn Thiết kế tàu chở dầu có trọng tải 12.800 tấn chạy tuyến Cảng Cái Mép (Vũng Tàu) - Cảng Busan (Hàn Quốc)

pdf 168 trang thiennha21 09/04/2022 5120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Thiết kế tàu chở dầu có trọng tải 12.800 tấn chạy tuyến Cảng Cái Mép (Vũng Tàu) - Cảng Busan (Hàn Quốc)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfluan_van_thiet_ke_tau_cho_dau_co_trong_tai_12_800_tan_chay_t.pdf

Nội dung text: Luận văn Thiết kế tàu chở dầu có trọng tải 12.800 tấn chạy tuyến Cảng Cái Mép (Vũng Tàu) - Cảng Busan (Hàn Quốc)

  1. PHẦN I : TÌM HIỂU TUYẾN ĐƢỜNG - TÀU MẪU 1
  2. 1.1. TÌM HIỂU TUYẾN ĐƢỜNG Mỗi con tàu khi đƣợc thiết kế đều phải thoả mãn các yêu cầu thiết kế đã đƣa ra, ngồi ra nĩ cịn phải đảm bảo hành hải an tồn và làm việc cĩ hiệu quả trên tuyến đƣờng quy định. Tuyến đƣờng cho biết đặc điểm khí tƣợng thuỷ văn, điều kiện sĩng giĩ, độ sâu luồng lạch là những yếu tố cĩ ảnh hƣởng trực tiếp đến tính hành hải của con tàu. Vì những lí do trên ngƣời thiết kế phải lựa chọn phƣơng án thiết kế phù hợp và tìm hiểu về tuyến đƣờng, cảng đi và cảng đến của tàu để lựa chọn kích thƣớc tàu hợp lý và đạt đƣợc hiệu quả thiết kế cao. Với yêu cầu thiết kế tàu chở dầu cĩ trọng tải 12.800 tấn và những lí do trên nên tuyến đƣờng đƣợc lựa chọn là: - Cảng đi : Cảng Cái Mép - Vũng Tàu - Cảng đến : Cảng Busan -Hàn Quốc 1.1.1. Tìm hiểu về đặc điểm hai cảng 1.1.1.1. Cảng Cái Mép - Vũng Tàu +Vị trí cảng: 10°31'29"N - 107°01'25"E + Điểm đĩn trả hoa tiêu: 10°17'15"N - 107°04'56"E + Luồng lạch vào cảng: - Chiều dài: 15 km. - Độ sâu: -14,0 m. - Chế độ thủy triều: bán nhật triều. Chênh lệch thủy triều: 1.1m ~ 4.9m. Chênh lệch bình quân : 3,4 m. - Mớn nƣớc cao nhất cho tàu ra vào: 14m. - Bến tàu 60000 DWT cĩ chiều dài 320m, sâu 15,2 m - Bến tàu 5000 DWT cĩ chiều dài 138,1 m, sâu -10,8 m - Bến xà lan cĩ chiều dài 24m + Tổng diện tích mặt bằng cảng: 35 ha. + Bồn chứa: 5. Sức chứa tổng cộng: 80,000 m3 + Thiết bị chính: Thiết bị nhập xuất cĩ 2 thiết bị với cơng suất 3000m3/h 1.1.1.2. Cảng Busan – Hàn Quốc Nằm ở vĩ độ 35016', 129003' Đơng. Điều kiện ra vào cảng dễ dàng khơng cĩ tàu lai dắt, cĩ 18 cầu tàu nhiều vị trí neo đậu, điều kiện xếp dỡ thuận tiện. Cảng cĩ 6 cẩu trục 30,5 Tấn và nhiều loại khác. Năng sất bốc xếp các loại hàng: Bách hĩa 1000 tấn/ngày, Hàng rời 1200 Tấn/ ngày. Than 7500T/ ngày. Cảng cĩ đội xà lan cung cấp nhiên liệu nƣớc ngọt cĩ hệ thống thơng tin liên lạc đầy đủ, Cảng cĩ 04 đà sửa chữa các loại tàu dƣới 26000T. Ngày nghỉ từ 01-03 tháng 01 từ 01-10, tháng 03 .05/09, 06/06, 17/7, 15/08, 03/09, 24/10, 24/12. 2
  3. 1.1.3 Đặc điểm tuyến đƣờng đi - Khí hậu; Khí hậu nĩng ẩm, mƣa nhiều vì vùng này nằm trong khu vực nhiệt đới giĩ mùa ẩm thổi từ tháng 4 tới tháng 10 hƣớng Tây Nam và Đơng Nam, giĩ mùa khơ và lạnh thổi từ tháng 10 tới tháng 3 năm sau. - Thủy văn: ở chế độ nhật triều, dao động trong vùng nƣớc tƣơng đối lớn, hải lƣu chịu ảnh hƣởng của dịng hải lƣu nĩng Sumono, dịng này men theo biển của các nƣớc Châu Á vào bờ biển Châu Mỹ rồi xuống xích đạo và quay trở lại biển Châu Á tạo nên một dịng chảy kín. Ngồi ra , thủy văn của vùng này cịn chịu hải lƣu nĩng Diako chảy từ Châu Mỹ xuống bờ biển Châu Á xuống xích đạo. Hàng năm, lƣu lƣợng dịng hải lƣu tới 46.106 km3. - Giĩ : Giĩ đơng nam thổi từ tháng 6 – tháng 10, giĩ Bắc thổi từ tháng 10 tới tháng 3 năm sau. Giữa 2 mùa này chỉ cĩ thời gian chuyển tiếp giĩ thơng thƣờng vào tháng 6 tới tháng 9 từ quần đảo Philipin tới bờ biển Nam Trung Quốc, mỗi cơn giĩ kéo dài 2-4 ngày, sức giĩ 8- 12. - Bão: giĩ Đơng Nam thổi từ tháng 6 đến tháng 10, giĩ Bắc thổi từ tháng 10 đến tháng 3 năm sau . Khu vực này hay bị bão, giĩ giật, lốc xốy, mật độ cao thƣờng vào tháng 6 – tháng 9 từ quần đảo Philipin tới bờ biển Nam Trung Quốc. Mỗi cơn cơn giĩ kéo dài 2-4 ngày, sức giĩ 8-12. - Sĩng : Biên độ dao động khoảng 2,5-3,2 m, chiều dài song 1,5 – 8m, độ sâu khơng hạn chế , ít bị ảnh hƣởng bởi đá ngầm nên việc đi lại đƣợc dễ dàng. - Sƣơng: Sƣơng mù thƣờng thấy vào sang sớm & chiều tối, số ngày cĩ sƣơng mù lên tới 115 ngày/ năm. 1.1.2. Đặc điểm tuyến đƣờng 1.1.2.1.Khí hậu - Khí hậu vùng này nĩi chung nĩng ẩm, mƣa nhiều vì nằm trong khu vực nhiệt đới giĩ mùa. -Giĩ mùa hạ ẩm ƣớt, thổi từ tháng (510) theo hƣớng Đơng Nam và Tây Nam. -Giĩ mùa khơ lạnh thổi từ tháng 11 đến tháng 3 năm sau. - Do ảnh hƣởng của giĩ mùa nên lƣợng mƣa tập trung từ tháng 6 đến tháng 8. Do ảnh hƣởng của giĩ mùa lạnh nên khu vực này cĩ sƣơng mù xuất hiện vào buổi sáng hoặc tối, khoảng thời gian từ tháng 2 đến tháng 4 nên rất ảnh hƣởng đến tầm nhìn của tàu. 1.1.2.2.Thuỷ văn -Tuyến đƣờng này cĩ chế độ nhật chiều, dao động mực nƣớc tƣơng đối lớn. Hải lƣu trên tuyến chịu ảnh hƣởng của dịng hải lƣu Sumio, dịng hải lƣu ven biển Châu Á lên phía bắc, lên bờ biển Châu Mỹ quay về xích đạo tạo thành một vùng kín. -Ngồi ra tuyến đƣờng này cịn chịu ảnh hƣởng của dịng hải lƣu Diano chảy ngƣợc từ Bắc Mỹ lên phía Nam bờ biển Châu Á. Hàng năm lƣu lƣợng nƣớc của dịng chảy ƣớc tới 46 triệu km3. Do ảnh hƣởng của dịng hải lƣu nên tốc độ của tàu bị giảm nhiều. 1.1.2.3.Giĩ - Giĩ đơng nam thổi từ tháng 6 đến tháng 10. Giĩ Bắc thổi từ tháng 3 năm sau. Giữa 2 mùa thƣờng là thời gian chuyển tiếp nên giĩ nhẹ cấp 2, cấp3, cĩ lúc giĩ thổi tới cấp 7 gây nên biển động, ảnh hƣởng tới độ ổn định và chịng trành của tàu. 3
  4. 1.1.2.4.Bão -Cĩ ảnh hƣởng tới hoạt động của tàu, ảnh hƣởng tới ổn định của tàu và sự an tồn của hàng hố, khu vực này thƣờng cĩ bão nên khai thác tàu bị giảm nhiều. Mật độ bão dày, thƣờng cĩ khi giật mạnh cấp 7,cấp 8. Đơi khi cĩ giĩ giật mạnh đến cấp 12 và trên cấp12. -Bão thƣờng xuất hiện từ tháng 6 đến tháng 9. Vị trí xuất hiện bão thƣờng từ quần đảo Philippin hoặc từ bờ biển Nam Trung Quốc. Trên tuyến này cĩ xuất hiện sĩng hồi hoặc sĩng dừng. Biên độ dao động sĩng trung bình thƣờng từ (2,53,2) m. Chiều dài sĩng (1580) m . 1.1.2.5.Độ sâu Tuyến đƣờng này cĩ độ sâu khơng hạn chế. - Khoảng cách giữa 2 cảng là 2200 hải lý. - Thời gian hành trình 8 ngày - Để ý đến điều kiện ảnh hƣởng khác chọn thời gian hành trình là 10 ngày 1.1.2.6. Chọn loại hàng chuyên chở Dầu mà tàu chuyên chở là dầu thơ 4
  5. 1.2. TÀU MẪU Eships BUNGA STT Tên tàu Belisaire MITROPE Cobia SIANTAN 1 Significantships 2006/T48 2001/T11 1991 / T13 1999/T64 2 Lmax (m) 127 129.95 143 149.4 3 Lpp (m) 119 124.3 133 138.0 4 B (m) 20.400 20.000 22.400 23.000 5 bmk (m) 1.980 6 D (m) 11.70 9.75 11.80 12.00 7 hđđ (m) 1.480 Design 8.25 6.5 9.1 8.5 8 T (m) Scantlin g 8.60 7.59 8.55 9 CB 0.801 10 vs (knot) 13.5 13.8 13.5 13.7 11 Lightweight (t) 4815 6575 Design 22441 12 ∆m (t) Scantlin g 21739 22441 Design 12300 13718 DW 13 Scantlin (dwt) g 13100 12680 13924 13866 14 GT (gt) 8473 7093 9990 11530 Cargo capacity 15 (m3) 14100 12640 19733 8564 Water 16 ballast(m3) 5400 5217 3268 8100 Output (kW) 4500 3840 4725 4710 17 Ne Number 1 1 1 1 n, (rpm) 600 600 139 110 Chon Number 1 1 1 g 18 Diamete chĩn r (m) g 4.2 5000 19 Thuyền viên 26 15 19 7 5
  6. PHẦN II : XÁC ĐỊNH KÍCH THƢỚC CHỦ YẾU 6
  7. 2.1 XÁC ĐỊNH CÁC KÍCH THƢỚC CHỦ YẾU CỦA TÀU 2.1.1 Xác định chiều dài tàu -Xác định chiều dài tàu theo cơng thức : 0,3002 0,3002 Lpp = 7,3423.DW 7,3423.12800 =125,54 m (3.13)/tr56/[1] Chọn chiều dài tàu L = 126 m 2.1.2 Xác định chiều rộng tàu -Xác định chiều rộng tàu theo cơng thức : B = 1,208DW0,302 = 1,208.128000,302= 21,010 m (3.15)/tr56/[1] Chọn chiều rộng tàu B = 21,10 m 2.1.3 Xác định chiều chìm tàu -Xác định chiều chìm tàu theo cơng thức d = 0,552.DW0,286 = 0,552.128000,286= 8,252 m (3.18)/tr56/[1] Chọn chiều chìm tàu d = 8,60 m 2.1.4 Xác định chiều cao mạn -Xác định chiều cao mạn theo cơng thức: D = 0,6662 DW0,301 = 0,6662 128000,301 = 11,478 m (3.19)/tr56/[1] Chọn chiều cao mạn D = 11,40 m 2.1.5 Xác định các tỷ số kích thƣớc - Tỷ số: L/B ( 5,5÷7,0) L/B =126/21,1= 5,97 (tm) -Tỷ số: B/T (2,3÷3.2) B/T = 21,1/8,6 =2,45 (tm) -Tỷ số D/T (1,3÷1,6) D/T = 11,4/8,6 = 1,33 (tm) 2.1.6 Xác định các hệ số béo của tàu 2.1.6.1 Hệ số béo thể tích CB v - Xác định số Frude: Fr gL Trong đĩ: v = 14 (knots) =7,2 (m/s) - tốc độ của tàu g =9,81(m/s2)-gia tốc trọng trƣờng L = 126(m)- chiều dài tàu v 7,2 Fr 0,204 gL 9,81.126 - Hệ số béo thể tích (theo Alecxander-đối với tàu chạy biển) CB = 1,045 – 1,68.Fr± 0,12 7
  8. = 1,045 – 1,68.0,204± 0,12 = 0,7±0,12 = 0,7± 0,82 Chọn hệ số béo CB = 0,750 2.1.6.2 Hệ số béo đƣờng nƣớc CW CW=CB+0,08= 0.750+0,08 = 0,83 (Theo Munro-Smith) [1] Chọn Cw = 0,830 2.1.6.3 Hệ số béo sƣờn giữa CM 1/9 1/9 CM =CB +0,015=0.75 +0,015 = 0,983 (Theo A.Sik) [1] Chọn CM = 0,983 2.1.6.4 Hệ số béo dọc CP C 0.750 C = B 0.763 P C 0.983 M Chọn CP= 0,763 Các thơng số sơ bộ của tàu là : Stt Thơng số K.hiệu Đơn vị Trị số 1 Chiều dài đƣờng nƣớc thiết kế Lpp m 126 2 Chiều rộng tàu B m 21,1 3 Chiều chìm tàu d m 8,60 4 Chiều cao mạn tàu D m 11,40 5 Hệ số béo thể tích CB - 0,750 6 Hệ số béo đƣờng nƣớc CW - 0,830 7 Hệ số béo sƣờn giữa CM - 0,983 8 Hệ số béo dọc CP - 0,763 9 Tỉ số L/B L/B - 5,97 10 Tỉ số B/T B/d - 2,45 11 Tỉ số D/T D/d - 1,33 12 Lƣợng chiếm nƣớc m tấn 17548 Nghiệm theo phƣơng trình sức cản: m = k. .CB.L.B.d= 1,005.1,025.0,750.126.21,1.8,6=17548 (tấn) Trong đĩ: k = 1,005 L,B,d - Chiều dài, chiểu rộng, chiều chìm tàu (m) =1,025 t/m3 –khối lƣợng riêng của nƣớc 8
  9. 2.2. NGHIỆM LẠI LƢỢNG CHIẾM NƢỚC TÀU THEO KHỐI LƢỢNG 2.2.1. Tính tốn chọn máy -Xácđịnh cơng suất máy cần thiết : Áp dụng cơng thức hải quân: 2/3.V 3 175482/3 .7,2 3 Ne S = 4486 (kW) Chq 55,102 Với Chq xách định từ tàu mẫu: (.) 2/3v 3 Cm() sm()i hq i ()Ne (m) i Từ bảng thống kê tàu mẫu ta cĩ: 217392/3 .6,94 3 Chq(m)= 55.102 4725 Tra catalog ta chọn máy cĩ các thơng số máy nhƣ sau: -Model: 7L35MC -Cơng suất động cơ: 4550 (kW) = 6188 (cv) -Vịng quay động cơ: 210 (rpm) -Khối lƣợng động cơ: 75 (tấn) -Số kỳ động cơ: 4 2.2.2. Sơ bộ tính các khối lƣợng thành phần -Xác định lƣợng chiếm nƣớc tồn tải: m = mi = 0 + DW Trong đĩ: – là khối lƣợng tàu khơng . DW – trọng tải tàu. 2.2.2.1. Khối lƣợng tàu khơng Trong giai đoạn thiết kế ban đầu, khối lƣợng tàu khơng 0 đƣợc chia ra thành các thành phần khối lƣợng sau : 0 = mvt + mtbh + mm + m ( tấn ) (1) Trong đĩ: – khối lƣợng thân tàu . – Khối lƣợng các trang thiết bị, hệ thống. – khối lƣợng trang thiết bị năng lƣợng . – Khối lƣợng dự trữ lƣợng chiếm nƣớc. Áp dụng tính tốn với cơng thức (1) trên tàu thiết kế nhƣ sau: -Khối lƣợng thân tàu: 9
  10. mvt = mv + mtt -Trong đĩ: mv – Khối lƣợng phần thân chính của vỏ tàu. mtt – Khối lƣợng phần thƣợng tầng. Khối lƣợng phần thân chính của vỏ tàu cĩ thể đƣợc xác định theo cơng thức: kk24k3 mv = k1 L B D ( tấn ) Hệ số k tra bảng với tàu dầu, ta đƣợc: k1=0,0361 ; k2=1,6 ; k3=1,0 ; k4=0,22 1,6 0,22 mv=0,0361.126 .21,1.11,5 = 2990( tấn ) Khối lƣợng phần thƣợng tầng cĩ thể đƣợc xác định sơ bộ dựa vào khối lƣợng phần thân chính của vỏ tàu và loại tàu: Đối với tàu dầu: mtt = (6÷8)% .mv = 8%.2990= 239,2( tấn ) = + = 2990 + 239,2=3229,2( tấn ) Khối lƣợng các trang thiết bị và hệ thống mtbh: k2 mtbh k1 L B D ( tấn ) Trong đĩ: k1, k2 tra theo bảng ta đƣợc: k1=10,820 ; k2=0,41 0,41 mtbh = 10,820 ( 126.21,1.11,5 ) = 746( tấn ) Khối lƣợng trang thiết bị năng lƣợng K2 0.6 mm = k1. Ne =1,88. 6188 354,07 (tấn) Trong đĩ: Ne – cơng suất của tổ hợp thiết bị năng lƣợng(cv). Chọn loại máy chính là động cơ diesel 4 kì cĩ: k1=1,88 ; k2=0,6 Dự trữ lƣợng chiếm nƣớc , mm . m =0,01.17548= 175,48( tấn ) , trong đĩ: m = (0,01 ÷ 0,015) – khối lƣợng đơn vị dự trữ LCN 0 = 3229,2+ 746+ 354,07+ 175,48= 4500 ( tấn ) 2.2.2.2. Trọng tải tàu DW Khối lƣợng thuyền viên, lƣơng thực, thực phẩm, nƣớc uống m14 = m1401 + m1402 + m1403 = 2,6 +0,6 +20= 23,2 ( tấn) m1401- khối lƣợng thuyền viên và hành lý: = ntv.a = 20.0,13 = 2,6 tấn Trong đĩ: ntv- số thuyền viên (lựa chọn theo tàu mẫu) a - khối lƣợng thuyền viên và hành lý ( a = 130 -150 kg/ngƣời) - khối lƣợng lƣơng thực, thực phẩm: = ntv .b.t =20.0,003.10 = 0,6tấn Trong đĩ: b - dự trữ thực phẩm cho một thuyền viên trong một ngày đêm. b = (35) kg/ngƣời/ngày t - thời gian hành trình của tàu( ngày ) -khối lƣợng nƣớc uống và nƣớc sinh hoạt: = .c.t = 20.0,1.10 =20(tấn ) Trong đĩ:c - dự trữ nƣớc ngọt cho một ngƣời trong một ngày đêm c= (100  150) lít/ngƣời/ ngày Khối lƣợng nhiên liệu, dầu mỡ và nƣớc cấp 10
  11. m = m + m + m = k . =1,06.196,56 = 208,35 tấn. 16 1601 1602 1603 nl Trong đĩ : knl =1,09 ± 0,03, hệ số nhiên liệu. , = Km .t. m nl .Ne= 1,2.10.24.0,15.4550 = 196,56(tấn) , khối lƣợng chất đốt - hệ số dự trữ hàng hải để ý đến thời gian đỗ bến hành trình, gặp bão, dịng chảy và rong rêu hà rỉ: = (1,13  1,3) t - thời gian hành trình (giờ) Ne - cơng suất tổ hợp TBNL ( kW ) m’nl - suất tiêu hao nhiên liệu.với động cơ Diesel m’nl =(0,11÷0.14) kg/kW.h Khối lƣợng hàng hố: m15 = DW- (m14 + m16) = 12800 - ( 23,2+208,35) = 12500 (tấn) Sau khi thu tính tốn đƣợc tất cả các thành phần khối lƣợng, ta lập bảng tổng hợp các khối lƣợng thành phần theo bảng 2.1 Bảng tổng hợp các khối lượng thành phần STT Khối lƣợng thành phần Kí hiệu Đơn vị Giá trị 1 Khối lƣợng tàu khơng m∆0 tấn 4500 Khối lƣợng thuyền viên, dự trữ 2 m tấn 23,20 LTTP và nƣớc ngọt 14 3 Khối lƣợng hàng hĩa m15 tấn 12500 4 Khối lƣợng nhiên liệu dự trữ m16 tấn 208,35 5 Tổng mi tấn 17232 m 17232 17548 Sosánh: im.100% .100% 1,8% < 2,5% m 17548 2.2.3 kiểm tra dung tích, ổn định, chịng chành. 2.2.3.1 Kiểm tra dung tích khoang hàng a. Phân khoang - Theo chiều dài: Theo QCVN21:2010: - Chiều dài khoang mũi:5%L≤ Lf≤8%L= 6,25÷10 Chọn Lf = 6,6 m 11
  12. - Chiều dài khoang đuơi: 4%L ≤ La≤ 7%L = 5÷8,75 Chọn La = 7,2 m - Chiều dài buồng máy:Lm = (0,1  0,2)L = (12,5÷25) = 15 m -Chiều dài buồng bơm: Lbơm =6 ,6m -Chiều dài khoang cách ly mũi: Lcly=1,2 m - Chều dài khoang hàng:Lkh= 90 m -Theo chiều rộng: Theo MARPOL 73/78, chiều rộng mạn kép phải khơng lớn hơn: DW 12800 w = 2mhoặc w=0,5+ 0,5+ 1,14 m 20000 20000 (lấy giá trị nào nhỏ hơn và khơng đƣợc nhỏ hơn w = 1 m) Chọn Bmk = 1,2 m - Theo chiều cao: Khu vực khoang hàng theo quy phạm phải đƣợc bố trí đáy đơi Chiều cao đáy đơi h ≥B/16 = 1,4 m Chọn Hđđ= 1,4 m -Hệ số béo khoang hàng:CBKH = CB+0,15= 0,75+0,15 = 0,90 b. Dung tích thực tế khoang hàng Dung tích thực tế của khoang hàng: VKH =L .(B-2B ).(D-H ).C =90.(21,1-2.1,2).(11,5-1,4).0,9= 15298 m3 TT KH MK DD BKH c. Dung tích khoang hàng yêu cầu Dung tích khoang hàng cần thiết: YC mh 3 VKH = = 15060 (m ) h Trong đĩ: mh = 12500 (tấn) - khối lượng hàng tinh h = 0,83(t/m3)-khối lƣợng riêng của dầu TT YC VKH -V KH 15298 15060 YC = .100%= 1,5% 2,5% VKH 15060 Vậy tàu đủ dung tích yêu cầu 2.2.3.2 Chiều cao tâm nghiêng Chiều cao tâm nghiêng của tàu phải thoả mạn điều kiện sau: h0 ≥ homin Trong đĩ homin trị số nhỏ nhất của tàu dầu, theo Burgess Δ 17232 h = 0,0988 = 0,0988. = 0,637m 0min L 414 -Với L =126 m = 126/0,3048 = 414 ( ft) GM đƣợc xác định theo cơng thức : GM = KB + BM – kG Trong đĩ: KB : Cao độ tâm nổi (m) 12
  13. Cw 0,83 Theo Ơle : KdB .8,6 4,36m CCBw 0,83 0,75 B2 21,12 BM : Bán kính tâm nghiêng BM = = 4,3m 12,5d 12,5.8,6 Cao độ trọng tâm: KG = (0,56÷0,6)D =(0,56 ÷0,6).11,4 = (6,44÷6,9)= 6,5m GM = KB + BM – KG = 4,36+4,3-6,500 = 2,16 m > GMmin Nhƣ vậy kích thƣớc của tàu đảm bảo điều kiện ổn định ban đầu 2.2.3.2 Chu kỳ lắc C.B 0,73.21,1 Tθ = = 10,48 h0 2,16 Trong đĩ: T: chu kỳ lắc ngang C : hệ số = 0,72 - 0,74 Chọn C = 0,73 Nhận thấy 7 ≤ T ≤ 11 (s). thì chu kỳ lắc ngang của tàu đƣợc đảm bảo Vậy tàu thiết kế đảm bảo yêu cầu về chịng chành Kết luận - Tàu thiết kế cĩ các thơng số nhƣ sau : Stt Thơng số K.hiệu Đơn vị Trị số 1 Chiều dài đƣờng nƣớc thiết kế Lpp m 126 2 Chiều rộng tàu B m 21,1 3 Chiều chìm tàu d m 8,60 4 Chiều cao mạn tàu D m 11,40 5 Hệ số béo thể tích CB - 0,750 6 Hệ số béo đƣờng nƣớc CW - 0,830 7 Hệ số béo sƣờn giữa CM - 0,983 8 Hệ số béo dọc CP - 0,763 9 Tỉ số L/B L/B - 6 10 Tỉ số B/T B/d - 2,54 11 Tỉ số D/T D/d - 1,33 12 Lƣợng chiếm nƣớc m tấn 17548 13
  14. PHẦN III : XÂY DỰNG TUYẾN HÌNH LÝ THUYẾT 14
  15. 3.1. CHỌN PHƢƠNG PHÁP XÂY DỰNG TUYẾN HÌNH Ta sử dụng phƣơng pháp tính chuyển đồng dạng từ tàu mẫu. 3.1.1. Cơ sở của phƣơng pháp - Phƣơng pháp tính chuyển đồng dạng dựa trên sự đồng dạng của tàu mẫu và tàu thiết kế về hình học, động lực học. Do đĩ tàu thiết kế đƣợc kế thừa những đặc điểm tính năng tốt của tàu mẫu nhƣ lực cản, tính năng vận hành trên sĩng, - Phƣơng pháp tính chuyển đồng dạng áp dụng cho trƣờng hợp khi cĩ sự thay đổi các kích thƣớc chủ yếu của tàu (L,B,T) cịn hệ số béo CB và các hệ số béo khác khơng đổi. - Khi đĩ LCN, vị trí tâm nổi, bán kính tâm nghiêng và các yếu tố khác của tuyến hình lý thuyết sẽ đƣợc xác định một cách đơn giản theo các cơng thức xây dựng trên cơ sở đồng dạng cục bộ về hình dáng tàu mẫu thiết kế. - Các kích thƣớc mới của tàu thiết kế sẽ đƣợc biến đổi thơng qua các hệ số tính chuyển. 3.1.2. Tỉ số đồng dạng Tàu mẫu đƣợc sử dụng là tàu chở dầu trọng tải 13500 (tấn) đƣợc đĩng tại nhà máy Đĩng tàu Bạch Đằng. Bảng 3.1. Các thơng số của tàu mẫu. Stt Tham số Kí hiệu Đơn vị Trị số 1 Chiều dài hai đƣờng vuơng gĩc LPP m 136,60 2 Chiều dài đƣờng nƣớc thiết kế LWL m 140,12 3 Chiều rộng tàu B m 20,80 4 Chiều cao mạn D m 11,20 5 Chiều chìm T m 8,45 6 Hệ số béo thể tích CB - 0,755 7 Tốc độ v knots 14,5 8 Số Frude Fr - 0,201 15
  16. Bảng 3.2 . Các thơng số tàu thiết kế. Stt Thơng số K.hiệu Đơn vị Trị số 1 Chiều dài đường nước thiết kế LWL m 134,38 2 Chiều dài giữa hai đường vuơng gĩc LPP m 126,00 3 Chiều rộng tàu B m 21,10 4 Chiều chìm tàu T m 8,60 5 Chiều cao mạn tàu D m 11,40 6 Hệ số béo thể tích CB - 0,750 7 Hệ số béo đường nước CW - 0,830 8 Hệ số béo sườn giữa CM - 0,983 9 Hệ số béo dọc CP - 0,763 10 Lượng chiếm nước m tấn 17548 - Các hệ số tính chuyển : LTK BTK TTK λL = = 0,9224 ; λB = = 1,014 ; λT = = 1,018 L B T M M M 3.2. KIỂM TRA SỰ PHÙ HỢP CỦA TUYẾN HÌNH 3.2.1. Tính nghiệm lƣợng chiếm nƣớc - Biến lƣợng chiều chìm và chiều dài :   m) L = LPP/20 = 6,3 (m) 16
  17. - Bảng tính diện tích sƣờn: SN 0 SN 0,5 ĐN Tung độ Hệ số Tích ĐN Tung độ Hệ số Tích yi, m ki yi.ki yi, m ki yi.ki - - - - 6516 0 0.968 0 7422 0 0.156 0 7000 1.393 1.968 2.741 7500 0.246 1.156 0.284 7500 2.709 2 5.418 8000 1.82 2 3.64 8000 3.891 2 7.782 8500 3.246 1.2 3.895 8500 4.971 1.2 5.965 8600 3.498 0.2 0.7 8600 5.17 0.2 1.034 yi.ki 8.519 yi.ki 22.94  = d.yi.ki 4.26  = d.yi.ki 11.47 17
  18. Bảng 3.2. Bảng tính diện tích sườn (tiếp) SN 1 SN 1,5 ĐN Tung độ Hệ số Tích ĐN Tung độ Hệ số Tích yi, m ki yi.ki yi, m ki yi.ki 7 0 0.986 0 0 0.454 1 0.454 500 0.909 1.986 1.805 500 1.853 2 3.706 1000 1.33 2 2.66 1000 2.318 2 4.636 1500 1.51 2 3.02 1500 2.549 2 5.098 2000 1.55 2 3.1 2000 2.664 2 5.328 2500 1.516 2 3.032 2500 2.703 2 5.406 3000 1.395 2 2.79 3000 2.685 2 5.37 3500 1.245 2 2.49 3500 2.648 2 5.296 4000 1.15 2 2.3 4000 2.641 2 5.282 4500 1.12 2 2.24 4500 2.706 2 5.412 5000 1.179 2 2.358 5000 2.882 2 5.764 5500 1.402 2 2.804 5500 3.18 2 6.36 6000 1.848 2 3.696 6000 3.612 2 7.224 6500 2.541 2 5.082 6500 4.193 2 8.386 7000 3.43 2 6.86 7000 4.917 2 9.834 7500 4.414 2 8.828 7500 5.775 2 11.55 8000 5.442 2 10.884 8000 6.626 2 13.252 8500 6.35 1.2 7.62 8500 7.439 1.2 8.927 8600 6.514 0.2 1.303 8600 7.584 0.2 1.517 yi.ki 72.872 yi.ki 118.8  = d.yi.ki 36.436  = d.yi.ki 59.401 18
  19. Bảng 3.2. Bảng tính diện tích sườn (tiếp) SN 2 SN 3 ĐN Tung độ Hệ số Tích ĐN Tung độ Hệ số Tích yi, m ki yi.ki yi, m ki yi.ki 0 1.116 1 1.116 0 2.886 1 2.886 500 2.715 2 5.43 500 4.501 2 9.002 1000 3.179 2 6.358 1000 5.032 2 10.064 1500 3.471 2 6.942 1500 5.399 2 10.798 2000 3.651 2 7.302 2000 5.667 2 11.334 2500 3.757 2 7.514 2500 5.858 2 11.716 3000 3.825 2 7.65 3000 6.008 2 12.016 3500 3.886 2 7.772 3500 6.145 2 12.29 4000 3.967 2 7.934 4000 6.287 2 12.574 4500 4.097 2 8.194 4500 6.445 2 12.89 5000 4.294 2 8.588 5000 6.648 2 13.296 5500 4.586 2 9.172 5500 6.927 2 13.854 6000 4.995 2 9.99 6000 7.288 2 14.576 6500 5.52 2 11.04 6500 7.69 2 15.38 7000 6.158 2 12.316 7000 8.129 2 16.258 7500 6.884 2 13.768 7500 8.608 2 17.216 8000 7.599 2 15.198 8000 9.086 2 18.172 8500 8.296 1.2 9.955 8500 9.514 1.2 11.417 8600 8.42 0.2 1.684 8600 9.589 0.2 1.918 yi.ki 157.92 yi.ki 227.66  = d.yi.ki 78.962  = d.yi.ki 113.83 19
  20. Bảng 3.2. Bảng tính diện tích sườn (tiếp) SN 4 SN 5 ĐN Tung độ Hệ số Tích ĐN Tung độ Hệ số Tích yi, m ki yi.ki yi, m ki yi.ki 0 4.863 1 4.863 0 6.68 1 6.68 500 6.383 2 12.766 500 8.059 2 16.118 1000 6.924 2 13.848 1000 8.501 2 17.002 1500 7.267 2 14.534 1500 8.781 2 17.562 2000 7.513 2 15.026 2000 8.994 2 17.988 2500 7.706 2 15.412 2500 9.176 2 18.352 3000 7.874 2 15.748 3000 9.337 2 18.674 3500 8.036 2 16.072 3500 9.482 2 18.964 4000 8.201 2 16.402 4000 9.614 2 19.228 4500 8.379 2 16.758 4500 9.738 2 19.476 5000 8.578 2 17.156 5000 9.858 2 19.716 5500 8.805 2 17.61 5500 9.976 2 19.952 6000 9.055 2 18.11 6000 10.094 2 20.188 6500 9.32 2 18.64 6500 10.2 2 20.4 7000 9.58 2 19.16 7000 10.293 2 20.586 7500 9.826 2 19.652 7500 10.372 2 20.744 8000 10.037 2 20.074 8000 10.434 2 20.868 8500 10.206 1.2 12.247 8500 10.484 1.2 12.581 8600 10.232 0.2 2.046 8600 10.492 0.2 2.098 yi.ki 286.12 yi.ki 327.18  = d.yi.ki 143.06  = d.yi.ki 163.59 20
  21. Bảng 3.2. Bảng tính diện tích sườn (tiếp) SN 6 SN 7 ĐN Tung độ Hệ số Tích ĐN Tung độ Hệ số Tích yi, m ki yi.ki yi, m ki yi.ki 0 8.079 1 8.079 0 8.868 1 8.868 500 9.26 2 18.52 500 9.962 2 19.924 1000 9.582 2 19.164 1000 10.206 2 20.412 1500 9.762 2 19.524 1500 10.309 2 20.618 2000 9.89 2 19.78 2000 10.371 2 20.742 2500 9.992 2 19.984 2500 10.419 2 20.838 3000 10.081 2 20.162 3000 10.46 2 20.92 3500 10.163 2 20.326 3500 10.497 2 20.994 4000 10.241 2 20.482 4000 10.527 2 21.054 4500 10.315 2 20.63 4500 10.546 2 21.092 5000 10.382 2 20.764 5000 10.55 2 21.1 5500 10.437 2 20.874 5500 10.55 2 21.1 6000 10.485 2 20.97 6000 10.55 2 21.1 6500 10.52 2 21.04 6500 10.55 2 21.1 7000 10.542 2 21.084 7000 10.55 2 21.1 7500 10.55 2 21.1 7500 10.55 2 21.1 8000 10.55 2 21.1 8000 10.55 2 21.1 8500 10.55 1.2 12.66 8500 10.55 1.2 12.66 8600 10.55 0.2 2.11 8600 10.55 0.2 2.11 yi.ki 348.35 yi.ki 357.93  = d.yi.ki 174.18  = d.yi.ki 178.97 21
  22. Bảng 3.2. Bảng tính diện tích sườn (tiếp) SN 8 SN 9-12 ĐN Tung độ Hệ số Tích ĐN Tung độ Hệ số Tích yi, m ki yi.ki yi, m ki yi.ki 0 9.191 1 9.191 0 9.25 1 9.25 500 10.249 2 20.498 500 10.275 2 20.55 1000 10.474 2 20.948 1000 10.515 2 21.03 1500 10.531 2 21.062 1500 10.55 2 21.1 2000 10.544 2 21.088 2000 10.55 2 21.1 2500 10.55 2 21.1 2500 10.55 2 21.1 3000 10.55 2 21.1 3000 10.55 2 21.1 3500 10.55 2 21.1 3500 10.55 2 21.1 4000 10.55 2 21.1 4000 10.55 2 21.1 4500 10.55 2 21.1 4500 10.55 2 21.1 5000 10.55 2 21.1 5000 10.55 2 21.1 5500 10.55 2 21.1 5500 10.55 2 21.1 6000 10.55 2 21.1 6000 10.55 2 21.1 6500 10.55 2 21.1 6500 10.55 2 21.1 7000 10.55 2 21.1 7000 10.55 2 21.1 7500 10.55 2 21.1 7500 10.55 2 21.1 8000 10.55 2 21.1 8000 10.55 2 21.1 8500 10.55 1.2 12.66 8500 10.55 1.2 12.66 8600 10.55 0.2 2.11 8600 10.55 0.2 2.11 yi.ki 360.76 yi.ki 361  = d.yi.ki 180.38  = d.yi.ki 180.5 22
  23. Bảng 3.2. Bảng tính diện tích sườn (tiếp) SN 13 SN 14 ĐN Tung độ Hệ số Tích ĐN Tung độ Hệ số Tích yi, m ki yi.ki yi, m ki yi.ki 0 9.25 1 9.25 0 8.757 1 8.757 500 10.275 2 20.55 500 9.873 2 19.746 1000 10.515 2 21.03 1000 10.205 2 20.41 1500 10.55 2 21.1 1500 10.383 2 20.766 2000 10.55 2 21.1 2000 10.477 2 20.954 2500 10.55 2 21.1 2500 10.522 2 21.044 3000 10.55 2 21.1 3000 10.542 2 21.084 3500 10.55 2 21.1 3500 10.547 2 21.094 4000 10.55 2 21.1 4000 10.549 2 21.098 4500 10.55 2 21.1 4500 10.55 2 21.1 5000 10.55 2 21.1 5000 10.55 2 21.1 5500 10.55 2 21.1 5500 10.55 2 21.1 6000 10.55 2 21.1 6000 10.55 2 21.1 6500 10.55 2 21.1 6500 10.55 2 21.1 7000 10.55 2 21.1 7000 10.55 2 21.1 7500 10.55 2 21.1 7500 10.55 2 21.1 8000 10.55 2 21.1 8000 10.55 2 21.1 8500 10.55 1.2 12.66 8500 10.55 1.2 12.66 8600 10.55 0.2 2.11 8600 10.55 0.2 2.11 yi.ki 361 yi.ki 358.52  = d.yi.ki 180.5  = d.yi.ki 179.26 23
  24. Bảng 3.2. Bảng tính diện tích sườn (tiếp) SN 15 SN 16 ĐN Tung độ Hệ số Tích ĐN Tung độ Hệ số Tích yi, m ki yi.ki yi, m ki yi.ki 0 7.658 1 7.658 0 6.14 1 6.14 500 9.571 2 19.142 500 7.593 2 15.186 1000 9.886 2 19.772 1000 8.261 2 16.522 1500 10.081 2 20.162 1500 8.721 2 17.442 2000 10.203 2 20.406 2000 9.044 2 18.088 2500 10.279 2 20.558 2500 9.278 2 18.556 3000 10.331 2 20.662 3000 9.452 2 18.904 3500 10.369 2 20.738 3500 9.581 2 19.162 4000 10.398 2 20.796 4000 9.677 2 19.354 4500 10.421 2 20.842 4500 9.747 2 19.494 5000 10.439 2 20.878 5000 9.8 2 19.6 5500 10.456 2 20.912 5500 9.847 2 19.694 6000 10.476 2 20.952 6000 9.897 2 19.794 6500 10.498 2 20.996 6500 9.953 2 19.906 7000 10.52 2 21.04 7000 10.015 2 20.03 7500 10.54 2 21.08 7500 10.084 2 20.168 8000 10.55 2 21.1 8000 10.158 2 20.316 8500 10.55 1.2 12.66 8500 10.233 1.2 12.28 8600 10.55 0.2 2.11 8600 10.248 0.2 2.05 yi.ki 352.46 yi.ki 322.69  = d.yi.ki 176.23  = d.yi.ki 161.34 24
  25. Bảng 3.2. Bảng tính diện tích sườn (tiếp) SN 17 SN 18 ĐN Tung độ Hệ số Tích ĐN Tung độ Hệ số Tích yi, m ki yi.ki yi, m ki yi.ki 0 4.223 1 4.223 0 1.933 1 1.933 500 5.785 2 11.57 500 3.556 2 7.112 1000 6.454 2 12.908 1000 4.238 2 8.476 1500 6.933 2 13.866 1500 4.729 2 9.458 2000 7.307 2 14.614 2000 5.11 2 10.22 2500 7.609 2 15.218 2500 5.412 2 10.824 3000 7.851 2 15.702 3000 5.651 2 11.302 3500 8.038 2 16.076 3500 5.836 2 11.672 4000 8.182 2 16.364 4000 5.969 2 11.938 4500 8.298 2 16.596 4500 6.051 2 12.102 5000 8.391 2 16.782 5000 6.101 2 12.202 5500 8.467 2 16.934 5500 6.14 2 12.28 6000 8.532 2 17.064 6000 6.18 2 12.36 6500 8.594 2 17.188 6500 6.228 2 12.456 7000 8.664 2 17.328 7000 6.293 2 12.586 7500 8.755 2 17.51 7500 6.377 2 12.754 8000 8.872 2 17.744 8000 6.49 2 12.98 8500 9.019 1.2 10.823 8500 6.644 1.2 7.973 8600 9.051 0.2 1.81 8600 6.68 0.2 1.336 yi.ki 270.32 yi.ki 191.96  = d.yi.ki 135.16  = d.yi.ki 95.982 25
  26. Bảng 3.2. Bảng tính diện tích sườn (tiếp) SN 18,5 SN 19 ĐN Tung độ Hệ số Tích ĐN Tung độ Hệ số Tích yi, m ki yi.ki yi, m ki yi.ki 0 0.978 1 0.978 0 0.268 1 0.268 500 2.497 2 4.994 500 1.556 2 3.112 1000 3.147 2 6.294 1000 2.156 2 4.312 1500 3.638 2 7.276 1500 2.63 2 5.26 2000 4.018 2 8.036 2000 2.996 2 5.992 2500 4.304 2 8.608 2500 3.267 2 6.534 3000 4.521 2 9.042 3000 3.465 2 6.93 3500 4.685 2 9.37 3500 3.611 2 7.222 4000 4.796 2 9.592 4000 3.701 2 7.402 4500 4.854 2 9.708 4500 3.731 2 7.462 5000 4.871 2 9.742 5000 3.71 2 7.42 5500 4.869 2 9.738 5500 3.655 2 7.31 6000 4.861 2 9.722 6000 3.579 2 7.158 6500 4.864 2 9.728 6500 3.5 2 7 7000 4.883 2 9.766 7000 3.441 2 6.882 7500 4.926 2 9.852 7500 3.418 2 6.836 8000 5.006 2 10.012 8000 3.451 2 6.902 8500 5.142 1.2 6.17 8500 3.555 1.2 4.266 8600 5.177 0.2 1.035 8600 3.585 0.2 0.717 yi.ki 149.66 yi.ki 108.99  = d.yi.ki 74.832  = d.yi.ki 54.493 26
  27. Bảng 3.2. Bảng tính diện tích sườn (tiếp) SN 19,5 SN 20 ĐN Tung độ Hệ số Tích ĐN Tung độ Hệ số Tích yi, m ki yi.ki yi, m ki yi.ki - - - - - - - - 62 0.1 0.876 0.088 - - - - 500 0.732 1.876 1.373 767 0.1 0.466 0.047 1000 1.239 2 2.478 1000 0.285 1.466 0.418 1500 1.654 2 3.308 1500 0.623 2 1.246 2000 1.985 2 3.97 2000 0.938 2 1.876 2500 2.244 2 4.488 2500 1.202 2 2.404 3000 2.441 2 4.882 3000 1.419 2 2.838 3500 2.58 2 5.16 3500 1.588 2 3.176 4000 2.662 2 5.324 4000 1.698 2 3.396 4500 2.691 2 5.382 4500 1.74 2 3.48 5000 2.675 2 5.35 5000 1.721 2 3.442 5500 2.605 2 5.21 5500 1.63 2 3.26 6000 2.468 2 4.936 6000 1.42 2 2.84 6500 2.279 2 4.558 6500 1.105 2 2.21 7000 2.073 2 4.146 7000 0.697 2 1.394 7500 1.913 2 3.826 7500 0.285 2 0.57 8000 1.859 2 3.718 8000 0.069 2.2 0.152 8500 1.913 1.2 2.296 8600 0 1.2 0 8600 1.936 0.2 0.387 - - - - yi.ki 70.88 yi.ki 32.749  = d.yi.ki 35.44  = d.yi.ki 16.375 27
  28. 3.2.2 Bảng tính nghiệm lƣợng chiếm nƣớc, hồnh độ tâm nổi và hệ số béo thể tích. Bảng 3.3. Bảng tính LCN của tàu SN Dtích Hệ số Tích Tay địn Tích i, m2 ki i.ki li i.ki.li -0.54  0.5 0 -10.54 0 0 4.26 1.04 4.4304 -10 -44.304 0.5 11.47 1 11.47 -9.5 -108.97 1 36.436 1 36.436 -9 -327.92 1.5 59.401 1 59.401 -8.5 -504.91 2 78.962 1.5 118.44 -8 -947.54 3 113.83 2 227.66 -7 -1593.6 4 143.06 2 286.12 -6 -1716.7 5 163.59 2 327.18 -5 -1635.9 6 174.18 2 348.35 -4 -1393.4 7 178.97 2 357.93 -3 -1073.8 8 180.38 2 360.76 -2 -721.52 9 180.5 2 361 -1 -361 10 180.5 2 361 0 0 11 180.5 2 361 1 361 12 180.5 2 361 2 722 13 180.5 2 361 3 1083 14 179.26 2 358.52 4 1434.1 15 176.23 2 352.46 5 1762.3 16 161.34 2 322.69 6 1936.1 17 135.16 2 270.32 7 1892.2 18 95.982 1.5 143.97 8 1151.8 18.5 74.832 1 74.832 8.5 636.07 19 54.493 1 54.493 9 490.44 19.5 35.44 1 35.44 9.5 336.68 20 16.375 1 16.375 10 163.75 20.5 0 0.5 0 10.5 0  5572.3 1539.9 28
  29. - Lƣợng chiếm nƣớc của tàu tính theo tuyến hình đƣợc xác định theo cơng thức sau: L 6,3 1,025. .  1,025. .5572 17550 (tấn) 0 221 k CB L BT 17548 (tấn) 0 17550 17548 Ta cĩ : .100% 0,1 % 2% (thỏa mãn) 17550 - Hồnh độ tâm nổi : kiii 1539,9 LCB = L 6,3. 1,741 (m) kii 5572,3 - Hệ số béo thể tích : 0 17550 CB = = = 0,75 k L B T 1,005.1,025.126.21,2.8,6 Kết luận: Tuyến hình vừa thiết kế đảm bảo yêu cầu về lƣợng chiếm nƣớc và hồnh độ tâm nổi. 29
  30. 3.2.2. Bảng trị số tuyến hình 30
  31. PHẦN IV : BỐ TRÍ CHUNG TỒN TÀU 31
  32. 4.1. NHỮNG YÊU CẦU CƠ BẢN VỀ BỐ TRÍ CHUNG TỒN TÀU - Tàu vỏ thép tự hành: một boong chính liên tục suốt chiều dài tàu, phía mũi cĩ boong thƣợng tầng. Tàu thiết kế cĩ bánh lái đặt sau chong chĩng. - Thiết kế BTC tồn tàu ảnh hƣởng trực tiếp đến yêu cầu sử dụng, tính năng hàng hải và tính kinh tế của con tàu. Tàu thuỷ khơng chỉ là phƣơng tiện giao thơng vận tải hoặc sản xuất ma cịn là một cơng trình kiến trúc nên ngồi việc đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật, kinh tế trên cịn phải chú ý đến tính thẩm mỹ. - Khi bố trí chung tồn tàu phải chú ý đến các nguyên tắc sau: Phải tuân theo các yêu cầu của qui phạm về tính ổn định, tính chống chìm, tính chống cháy, và sức bền tàu v.v Dung tích các khoang phải đủ. Đảm bảo cân bằng tàu và sức bền dọc tàu trong quá trình hành hải Các trang thiết bị phải bố trí hợp lý, thao tác an tồn, dễ dàng. Lối đi lại phải an tồn và thuận tiện trong mọi điều kiện thời tiết. Đảm bảo điều kiện sinh hoạt và làm việc thuận lợi, thoải mái. Ngồi ra việc bố trí phải tuân theo yêu cầu của chủ tàu. Tuy nhiên những yêu cầu của chủ tàu phải nằm trong các giới hạn qui định của qui phạm. Kích thƣớc của tàu thiết kế nhƣ sau : STT Thơng số Đơn vị Trị số 1 Chiều dài LPP m 126,0 2 Chiều rộng B m 21,1 3 Chiều chìm T m 8,6 4 Chiều cao mạn D m 11,4 5 Hệ số béo chung CB - 0,75 32
  33. Biên chế thuyền viên trên tàu Các khoang Cấp bậc Boong Máy Tổng số khác 1- Máy Cấp trƣởng 1- Thuyền trƣởng 2 trƣởng Sĩ quan cấp trên 1- Đại phĩ 1- Máy nhất 2 Sĩ quan Sĩ quan cấp 1- Phĩ 2 1- Máy 2 1- Hoa tiêu 6 dƣới 1- Phĩ 3 1- Máy 3 1- Bác sĩ Tổng số 4 4 2 10 1- Thợ cả Hạ sĩ quan 1- Thuỷ thủ trƣởng 1- Đầu bếp 4 1- Thợ bơm Cấp Ratings 4- Thuỷ thủ 3- Thợ máy 1- Phục vụ 8 dƣới Tổng số 5 5 2 12 Tổng số thuyền 22 viên trên tàu 4.2. PHÂN KHOANG 4.2.1. Phân khoang theo chiều dài Khoảng cách giữa hai vách dọc hoặc hai vách ngang khơng lớn hơn trị số: 1,2 L = 13,47 (m) Bảng 4.2.1. Phân khoang theo chiều dài tàu 33
  34. Stt Tên khoang Từ Sn Đến Sn Chiều dài 1 Khoang đuơi đuơi 10 6000 2 Khoang máy 10 38 16800 3 Cách ly đuơi 38 46 4800 4 Khoang hàng No1 46 61 11250 5 Khoang hàng No2 61 76 11250 6 Khoang hàng No3 76 91 11250 7 Khoang hàng No4 91 106 11250 8 Khoang hàng No5 106 121 11250 9 Khoang hàng No6 121 136 11250 10 Khoang hàng No7 136 151 11250 11 Khoang hàng No8 151 166 11250 12 Cách ly mũi 166 168 1200 13 Khoang mũi 168 mũi 7200 4.2.2. Phân khoang theo chiều cao - Khu vực khoang hàng theo quy phạm phải đƣợc bố trí đáy đơi Chiều cao đáy đơi : h ≥ B/16 = 1,31 (m) Chọn Hđđ = 1,4 (m) - Tàu thiết kế cĩ 1 boong chính. 4.2.3. Phân khoang theo chiều rộng - Theo MARPOL 73/78 áp dụng với những tàu dầu cĩ trọng tải từ 5000 tấn trở lên, chiều DW rộng mạn kép phải khơng lớn hơn w = 2 (m) hoặc w = 0,5 + 1,14 (m) lấy giá 20000 trị nhỏ hơn. Chọn Bmk = 1,2 (m) 4.2.4. Khoang két - Dung tích két dầu đốt FO đƣợc tính theo cơng thức : -6 3 VFO = FO.k1.k2.gnl.t.Ne.10 = 202,05 (m ) Trong đĩ : gn1 = 178 (g/kW.h) - suất tiêu hao nhiên liệu Ne = 4550 (kW) - cơng suất máy chính t = 240 (h) - thời gian hành trình k1 = 1,1 - hệ số dự trữ k2 = 1,05 - hệ số dung tích 34
  35. 3 FO = 0,9 (m /T) - thể tích riêng của dầu đốt - Dung tích két dầu DO : VDO = DO.k1.k2.gnl.t.Ne.10-6 = 49,144 (m3) Trong đĩ : gn1 = 178 ( g/kW.h) - suất tiêu hao nhiên liệu Ne = 1200 (kW) - tổng cơng suất máy phát điện 3 DO = 0,83 (m /T) - thể tích riêng của dầu đốt - Dung tích két lắng FO -6 3 VFO =FO.k1.k2.gnl.t.Ne.10 = 10,103 (m ) Trong đĩ : T = 12 (h) - thời gian lắng tối thiểu - Dung tích két lắng DO -6 3 VDO = DO.k1.k2.gnl.t.Ne.10 = 2,457 (m ) - Dung tích két dầu bẩn FO 3 VwFO = K1.C.D = 2,624 ( m ) Trong đĩ : K1 = 0,015 D = 10 - số ngày hành trình lâu nhất -6 3 C = gnl.Ne FO.24.10 = 17,494 (m ) - lƣợng dầu đốt tiêu thụ trong một ngày đêm - Dung tích két dầu bẩn DO 3 VwDO = K1.C.D = 0,638 (m ) Trong đĩ : -6 3 C = gnl.Ne. DO.24.10 = 4,255 (m ) - lƣợng dầu đốt tiêu thụ 1 ngày đêm 4.3. TRANG BỊ PHỊNG Ở 4.3.1. Buồng thuyền viên, phục vụ viên. Bảng 4.3.1. Trang bị phịng thuyền viên . Stt Trang bị SL Kích thƣớc 1 Giƣờng đơi 1 1900x1200 2 Tủ quần áo 1 buồng 2 600x600 3 Bàn 1 600x1200 4 Ghế đệm 1 450x450 5 Sofa 1 1700 6 Mắc áo 1 35
  36. 4.3.2. Buồng sĩ quan. Bảng 4.3.2. Trang bị phịng sĩ quan Stt Trang bì SL Kích thƣớc 1 Giƣờng một 1 1900x680 2 Tủ quần áo 1 buồng 1 600x800 3 Bàn làm việc 1 600x1200 4 Ghế đệm 2 450x450 5 Sofa 1 1700 6 Mắc áo 1 4.3.3. Buồng thuyền trƣởng, máy trƣởng. Bảng 4.3.3. Trang bị phịng thuyền trƣởng, máy trƣởng Stt Trang bị SL Kích thƣớc 1 Giƣờng một 1 1900x1200 2 Tủ quần áo 1 buồng 1 600x800 3 Bàn làm việc 1 600x600 4 Ghế đệm 1 450x450 5 Bàn tiếp khách 1 600x1200 6 Sofa 1 1700 7 Mắc áo 1 8 Ti vi 1 4.3.4. Buồng vệ sinh cơng cộng Vịi tắm hoa sen Chậu rửa Bệ xí 4.3.5. Nhà bếp 2 bếp nấu ăn Chậu rửa Bàn chế biến thực phẩm 4.3.6. Buồng giặt, phơi quần áo 2 máy giặt 4 chậu giặt Tủ đựng quần áo Dây phơi 36
  37. 4.3.7. Hệ thống cầu thang và lan can Cầu thang chính: Gĩc nghiêng: 450 Chiều rộng : 760 (mm) Cầu thang lên, xuống buồng máy: Gĩc nghiêng: 600 Rộng : 760 (mm) Lan can: Lan can cao 1000 mm. Các thanh cách nhau 400 mm.Thanh dƣới cùng cách mặt sàn 150 mm 4.3.8. Hệ thống các cửa 4.3.8.1. Cửa húp lơ Cửa húp lơ là cửa cĩ lỗ khoét trịn hoặc ơ van với diện tích khơng vƣợt quá 0,16 m2. Lỗ khoét hình trịn hoặc ơ van cĩ diện tích lớn hơn 0,16 m2 thì phải đƣợc coi nhƣ cửa sổ. Theo bảng 7B/7.1 ta chọn cửa húp lơ cấp A(mác QA) là loại cửa húp lơ cĩ áp suất cho phép lớn nhất với các thơng số sau: Đƣờng kính danh nghĩa của cửa húp lơ: D = 400 (mm) Áp suất cho phép lớn nhất : P = 241 (kPa) Chiều dày kính : 15 (mm) Số lƣợng chi tiết kẹp : 3 Phƣơng pháp gá lắp : bắt bu lơng Vật liệu : hợp kim đồng( đồng thau) Giới hạn bền kéo : 300 (N/mm2) 4.3.8.2. Cửa sổ Thơng thƣờng cửa sổ đƣợc khoét lỗ hình chữ nhật, cĩ bán kính tại mỗi gĩc tùy theo kích cỡ cửa phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế đƣợc thừa nhận, và lỗ khoét hình trịn và hình ơ van cĩ diện tích lớn hơn 0,16 m2. Cửa sổ khơng đƣợc bố trí dƣới boong mạn khơ, tại các vách mút của tầng thứ nhất hoặc các mạn của thƣợng tầng kín và lầu tầng thứ nhất đƣợc xét tính nổi trong bản tính ổn định hoặc cửa bảo vệ dẫn xuống phía dƣới Cửa sổ cấp E ( mác QE) cĩ các thơng số sau: Kích thƣớc danh nghĩa : 450x630 (mm) áp suất cho phép lớn nhất : 63 (kPa) Chiều dày kính : t = 12 (mm) Số lƣợng tối thiểu chi tiết kẹp : 4 loại cửa : cửa sổ cố định Phƣơng pháp gá lắp : bắt bu lơng Vật liệu : đồng thau Giới hạn bền kéo : 180 (N/mm2) 4.3.8.3. Cửa ra vào buồng ở 37
  38. Kích thƣớc : 2100x700 (mm) Ngƣỡng cửa : cách mặt sàn 100 (mm) 4.3.8.4. Cửa hành lang Kích thƣớc : 2200x700 (mm) 4.4. TRANG BỊ AN TỒN Áp dụng các quy định của "Quy phạm trang bị an tồn tàu biển" QCVN 21:2010/BGTVT 4.4.1. Phƣơng tiện cứu sinh 4.4.1.1. Xuồng cứu sinh Xuồng cứu sinh đƣợc chọn theo yêu cầu của QP 6278 “ Quy phạm trang bị an tồn tàu biển” nhƣ sau : Theo quy phạm về trang bị cứu sinh thì tàu thiết kế phải trang bị xuồng cứu sinh đảm bảo chở đƣợc 100% số ngƣời trên tàu, bố trí 1 xuống phĩng phía sau tàu : - Chủng loại : YZ6.5F ( là loại xuồng vật liệu composite cốt sợi thủy tinh chịu lửa) - Kích thƣớc: 6,5x2,32x1,15(m) - Khối lƣợng: 2,4 (t) - Kiểu động cơ: động cơ - Sức chứa: 22 ngƣời 4.4.1.2. Phao cứu sinh : a) Phao cứng cứu sinh : - Bố trí 04 phao cứng cứu sinh chia đều cho hai bên mạn. Mỗi phao cĩ các thơng số kỹ thuật sau: Ký hiệu phao : CA6 Chiều dài : Lp = 2,58 (m) Chiều rộng : Bp = 1,82 (m) Đƣờng kính thân : D = 0,5 (m) Chiều cao mĩc đáy : Hp =2,19 (m) Chiều cao thả phao cho phép : h = 18,3 (m) Diện tích khoang chứa : 2,47 (m2) Thể tích buồng khí : 1,24 (m3) Sức chứa : 06 (ngƣời) Khối lƣợng phao cĩ kể đến trang thiết bị : G = 180 kg Khối lƣợng phao cĩ kể đến trang thiết bị và ngƣời cho phép : Gchp = 630 kg b) Phao trịn cứu sinh : Số lƣợng phao trịn cứu sinh phụ thuộc vào loại tàu, vùng hoạt động và chiều dài tàu. Với tàu chở dầu, vùng hoạt động cấp KHC, ta bố trí 12 phao trịn cứu sinh cĩ màu vàng da cam, trên phao cĩ ghi tên tàu và tên chủ tàu c) Phao áo cứu sinh : 38
  39. Mỗi ngƣời trên tàu phải đƣợc trang bị một áo cứu sinh. Tàu phải cĩ đủ áo cứu sinh cho những ngƣời trực ca và để sử dụng ở những nơi xa các trạm bố trí phƣơng tiện cứu sinh. Mỗi phao áo cứu sinh đều đƣợc trang bị đèn thỏa mãn yêu cầu của phụ lục A 1.3.3.1 QP. Ta bố trí 22 áo cứu sinh bao gồm: 16 áo bố trí tại boong xuồng, về phía đuơi tàu, chia cho 2 bên mạn 02 áo tại buồng lái 02 áo tại buồng trực ca 02 áo ở phía mũi tàu. d) Bộ quần áo bơi và bộ quần áo chống mất nhiệt : Trên mỗi xuồng cứu sinh phải bố trí tối thiểu 3 bộ quần áo bơi theo yêu cầu của quy phạm. Bố trí 4 bộ quần áo bơi trên mỗi xuồng cứu sinh. Các bộ quần áo bơi cĩ kích thƣớc phù hợp với ngƣời đƣợc phân cơng làm thuyền viên xuống cấp cứu khi cĩ ngƣời bị nạn và ngƣời đƣợc phân cơng làm nhĩm trƣởng của hệ thống cấp cứu hàng hải trên tàu. Trang thiết bị vơ tuyến điện cho phƣơng tiện cứu sinh: 02 máy phát rada 4.4.1.3. Xuồng cấp cứu Bố trí 1 xuồng cấp cứu ở mạn trái 4.4.2. Phƣơng tiện tín hiệu Tàu thiết kế thuộc loại tàu nhĩm I Chọn phƣơng tiện tín hiệu theo bảng 4.2.2 Loại/ tên trang bị SL Đặc điểm Tầm Gĩc 1. Đèn tín hiệu hành trình Màu nhìn nhìn 1.1. Đèn hành trình 1.1.1. Đèn cột 2 Trắng 6 225 1.1.2. Đèn mạn phải 1 Xanh 3 225 1.1.3. Đèn mạn trái 1 Đỏ 3 225 1.1.4. Đèn đuơi 1 Trắng 3 135 2 Trắng 3 360 1.1.5. Đèn chiếu 3600 2 Đỏ 5 360 1.2. Đèn chớp 1.2.1. Đèn chỉ dẫn điều động 1 Vàng 360 1.2.2. Đèn tín hiệu ban ngày 1 Vàng 360 2. Tín hiệu âm thanh SL Tần số C. độ Tầm xa 2.1. Cịi 1 250-700 130dB 1 hl 2.2. Chuơng 1 110dB 3. Vật hiệu màu đen SL Tần số 39
  40. 3.1. Quả cầu 3 0,6m 3.2. Hình thoi 1 0,6x1,2m Khoảng cách các đèn theo chiều cao ≥ 2 (m) Đèn dƣới cùng cách thân tàu ≥ 4 (m) kể từ thân tàu Đèn cột phía trên thân tàu 12,00 (m) 4.5. TÍNH CHỌN THIẾT BỊ 4.5.1. Thiết bị đẩy Xem phần 7.2. Sơ bộ chọn thiết bị đẩy 4.5.2. Thiết bị lái Diện tích bánh lái đƣợc xác định : 2 Fbl = .L.T = 14,09 ÷ 20,59 (m ) Trong đĩ :  = 0,013 ÷ 0,019 L = 126 (m) T = 8,6 (m) Diện tích bánh lái tối thiểu Fblmin = p.q.(L.T/100).(0,75+150/(L+75)) = 16,21 (m2) Trong đĩ : p = 1 với bánh lái đặt trực tiếp sau đuơi tàu q = 1 với tàu hàng Chọn bánh lái cĩ diện tích : F = 21 (m2) Chiều cao bánh lái : h = 0,7.T = 6 (m) Chiều rộng bánh lái b = F/h = 3,5 (m) Chọn máy lái xilanh điện thủy lực P15 cĩ mơmen định mức Mc = 160 kN.m 4.5.3. Thiết bị neo, chằng buộc 4.5.3.1. Đặc trƣng cung cấp của thiết bị NC = 2/3 + 2.h.B + 0,1.A = 1552 = 17550 (T) h = f + h' = 18,85 (m) f = 2,8 (m) h' = 16,05 (m) A = f.L + h''.l = 733,63 (m2) L = 126 (m) B = 21,1 (m) 40
  41. Ch. Cao Ch. Dài STT Tên TT/lầu h''i.li (h''i) (li) 1 Thƣợng tầng mũi 3 28 84 2 Thƣợng tầng lái 2,85 28,5 81,23 3 Lầu 1 2,6 21,86 56,84 4 Lầu 2 2,6 21,86 56,84 5 Lầu 3 2,6 13,6 35,36 6 Lầu 4 2,6 13,6 35,36 7 Lầu lái 2,6 12 31,2 380,83 Mã hiệu của thiết bị neo, chằng buộc là F5 4.5.3.2. Thiết bị neo tàu Tra [Bảng 2-4/189,7] Sổ tay thiết bị tập một ta đƣợc : Chọn loại neo mũi là neo Holl, khơng ngáng, lƣỡi quay Số lƣợng neo 2 Trong đĩ cĩ một neo dự trữ Khối lƣợng : 6000 (kg) Chiều dài xích neo : 577,5 (m) Đƣờng kính xích neo : 76 (mm) 4.5.3.3. Bộ hãm xích neo Chọn hãm xích ma sát cĩ các thơng số sau : Đế và thanh kẹp làm bằng thép đúc Khối lƣợng 915 (kg) Các kích thƣớc cơ bản : Bc = 620 (mm) Hc = 1390 (mm) Lc = 1050 (mm) lc = 960 (mm) l’c = 680 (mm) 4.5.3.4. Lỗ thả neo Chọn lỗ thả neo khơng cĩ hốc neo với các thơng số nhƣ sau: 3 Đƣờng kính lỗ: DQkm 33. = 564,3 (mm) => chọn: Dk = 580 (mm) Gĩc nghiêng của lỗ thả xích so với mặt phẳng song song với mặt phẳng cơ bản là: 400 Gĩc của lỗ thả neo so với mặt phẳng dọc tâm tàu là: 300 41
  42. 4.5.3.5. Thiết bị giữ và nhả gốc xích neo : Ta sử dụng thiết bị chuyên dụng cĩ mĩc bản lề để giữ và nhả gốc xích neo. Ta chọn thiết bị này theo tiêu chuẩn hĩa nhƣ sau: Khối lƣợng: 345 kg BM = 360 (mm) bM = 705 (mm) HM = 500 (mm) LM = 1070 (mm) lM = 684 (mm) 4.5.3.6. Bố trí hầm xích neo : Bố trí hai hầm xích neo đối xứng nhau qua mặt phẳng dọc tâm, dạng khối hình trụ trịn . Đƣờng kính hâm : D = 35.d.10-3 = 35.76.10-3 = 2,66 (m) Thể tích hầm xích: 2 2 k.() d ltk l 0,0009.76 .(557,5 5,6) V = = 28,69 (m3) 100 100 => chọn : V= 30 (m3) Trong đĩ: Chiều dài xích neo : lt = 577,5 (m) Đƣờng kính xích neo : d = 76 (mm) 4.5.3.7. Chọn máy neo : Chọn máy neo theo khối lƣợng neo, cỡ xích ta đƣợc máy neo nhƣ sau: Kiểu máy neo : máy neo điện kiểu nằm Khối lƣợng máy neo : 21350 (kg) Tốc độ nâng neo : 10 (m/ph) Lực kéo neo trên tang : 137,0 (kN) Cơng suất động cơ : 30,0 (kW) Kích thƣớc chính : LxBxH = 3580x4700x1960 (mm) 4.5.3.8. Thiết bị chằng buộc Thiết bị chằng buộc chọn theo bảng 2A/25.3 Vật liệu của dây kéo, buộc tàu là sợi tổng hợp Dây kéo Tổng chiều dài : 220 (m) Tải trọng kéo đứt : 1024 (kN) Dây buộc tàu Số lƣợng 5 Chiều dài mỗi dây : 190 (m) Tải thử kéo đứt : 353 (kN) Bệ dẫn dây : 42
  43. Chọn bệ dẫn dây kiểu hở 2 con lăn với các thơng số nhƣ sau: Kích thƣớc : L x B x D = 1300 x 340 x 385 (mm) Đƣờng kính con lăn : d = 190 (mm) Khối lƣợng : 410 (kg) Cột bích buộc dây : Chọn cột bích hàn, thẳng, cĩ thơng số nhƣ sau: L x B x D = 1140 x 440 x 600 (mm) Đƣờng kính cột : 355 (mm) Khối lƣợng : 216 (kg) Cửa luồn dây mạn: Chọn kiểu cửa luồn dây mạn kiểu đúc. Kiểu cửa ơ van cĩ các thơng số sau: L x B = 320 x 225 (mm) R = 180 (mm) Khối lƣợng: 121 (kg) Tời thu neo: Chọn loại tời thu neo chằng buộc ngang chạy điện, số hiệu 8 cĩ các thơng số sau: Lực kéo đứt trên tang kéo : 80 (kN) Tốc độ cuốn dây định mức : 18 (m/min) Tốc độ kéo lớn nhất : 24  40 (m/min) 4.5.4. Trang thiết bị hàng hải Stt Tên thiết bị S.Lƣợng 1 La bàn từ chuẩn 1 2 La bàn từ lái 1 3 Đồng hồ bấm giây 3 4 Khí áp kế 2 5 Máy đo độ nghiêng 2 6 Đèn phát tín hiệu ban ngày 1 7 Hải đồ vùng biển Việt Nam 1 8 Hải đồ vùng biển Thái Bình Dƣơng 1 9 La bàn con quay 1 10 Ống nhịm hàng hải 4 11 Máy đo độ sâu 1 12 Máy đo tốc độ tàu 1 43
  44. 4.5.5. Trang thiết bị vơ tuyến điện Stt Tên thiết bị S.Lƣợng 1 Máy phát vơ tuyến điện chính 1 2 Máy phát vơ tuyến điện dự phịng 1 3 Máy thu vơ tuyến điện chính 1 4 Máy thu vơ tuyến điện dự phịng 1 5 Máy phát điện cấp cứu 1 6 Máy phát khai thác 1 7 Máy thu khai thác 1 8 Thiết bị VHF 1 9 Thiết bị định vị vệ tinh 1 10 Rada hàng hải 1 11 Thiết bị truyền thanh chỉ huy 1 12 Phao vơ tuyến sự cố 1 44
  45. 4.5.6. Trang thiết bị phịng nạn Stt Tên thiết bị Kích thƣớc S.Lƣợng 1 Thảm bịt thủng cĩ đệm xơ 3x3 m 1 2 Tấm đệm xơ 0,4x0,5 m 3 3 Bộ đồ dây dợ 1 4 Bộ đồ thợ nguội 1 5 Thanh gỗ thơng 150x150x4000 6 6 Thanh gỗ thơng 80x100x2000 2 7 Tấm gỗ thơng 50x200x4000 6 8 Nêm gỗ thơng 20x200x200 6 9 Nút gỗ thơng 10x30x190 6 10 Vải sơn 6 11 Phớt thơ d = 10 mm 2 12 Tấm cao su d = 5 mm 1 13 Xơ đay tẩm hắc ín 30 14 Dây thép ít cacbon d=3m, cuộn 50m 20 15 Quai d = 12 8 16 Bu lơng đầu 6 cạnh M16x480 6 17 Bu lơng đầu 6 cạnh M16x260 2 18 Đai ốc 6 cạnh M16 8 19 Vành đệm đai ốc M16 16 20 Đinh cơng nghiệp L = 70 mm 3 21 Đinh cơng nghiệp L = 190 mm 4 22 Xi măng mau khơ 300 23 Cát thiên nhiên 300 24 Chất làm xi măng mau cứng 15 25 Milium( Pb 304 ) 10 26 Mỡ kỹ thuật 10 27 Rìu thợ mộc 2 28 Ca ngang L = 1200 mm 1 29 Ca tay L = 600 mm 1 30 Xẻng 2 31 Xơ 2 32 Búa tạ Loại5Kg 1 45
  46. Stt Tên thiết bị Kích thƣớc S.Lƣợng 33 Đèn chống nổ 1 34 Ê tơ dự trữ 1 Bộ đồ nguội và bộ đồ dây thợ ghi trong bảng trên đƣợc chọn nhƣ bảng sau: Stt Tên gọi Kích thƣớc SL trong một bộ Bộ đồ Bộ đồ dây thợ nguội 1 Thƣớc cuộn L = 1500 1 1 2 Búa thợ nguội Loại 0,5 Kg 1 1 3 Búa Loai 3 kg 1 4 Búa gỗ 1 5 Đầu đột 1 6 Đục l,b = 20 mm 1 1 7 Cọc 300 mm 1 1 8 Đầu khoan gỗ b = 200 mm 1 1 9 Mũi khoan xoắn ốc D = 18 cm 1 1 10 Kẹp D = 25 mm 1 1 11 Cái đột lỗ l = 300000 1 1 12 Cái đột lỗ l = 200000 1 1 13 Dũa bán nguyệt b = 100000 1 1 14 Kẹp tổng hợp Độ mở 36 mm 1 1 15 Tuốc một vít Độ mở 24 km 1 1 16 Mỏ nết 1 1 17 Kờ lê 1 1 18 Dao chặt dây 1 1 19 Máy ca 1 20 Lỡi ca 1 6 21 Túi đựng đồ dụng cụ 1 1 4.6. BỐ TRÍ HỆ THỐNG 4.6.1. Hệ thống hầm tàu 4.6.1.1. Hệ thống hút khơ Đƣờng kính trong của ống chính : D = 1,68.[L.(B+D)]1/2 +25 = 132,51 (mm) 46
  47. Trong đĩ : L = 126 (m) B = 21,1 (m) D = 11,4 (m) Đƣờng kính trong của ống nhánh : d = 2,15.[l.(B+D)]1/2+25 = 66,11 (mm) Trong đĩ : l = 11,25 (m) - chiều dài khoang lớn nhất Chọn đƣờng kính ống chính :  140x7 (mm) đƣờng kính ống nhánh :  70x5 (mm) Lƣu lƣợng của bơm hút khơ : Q = 2826.Δ2.10-6.v = 99,243 v = 2 (m/s) Chọn 2 bơm hút khơ kiểu tự mồi 120 m3/h, 20 m.c.n 4.6.2. Hệ thống dằn Trong khi khai thác thì lƣợng chiếm nƣớc của tàu thay đổi nhiều ,trong khoảng (50÷80)%Δ . Vì vậy phải bố trí hệ thống dằn để đảm bảo chiều chìm mũi chiều chìm đuơi khi tàu hành trình .Chiều chìm mũi Tm, chiều chìm đuơi Tđ là hàm của chiều chìm tồn tải T. + Để chống lại hiện tƣợng Slemming : LL ta . (0,028 0,003) 0,442 0,447 m TT Chọn tm = 0,475 + Để đảm bảo hiệu quả của thiết bị đẩy và thiết bị lái tđ = 0,7 + Chiều chìm của tàu sau khi đã dỡ hàng và nhận dằn là : T T t t TT m d m d dm 22 + Biến lƣợng chiều chìm ở giữa tàu khi tàu chạy ở trạng thái dằn so với trạng thái tồn tải là : ttmd TTTT dan 1 2 Biến lƣợng này đƣợc xác định bằng cơng thức khác là : mmd h() d  h  d  h CB T  kCB LBT ()  d  h T .k .S  . k .S  . k . C . L . B CWL k = 1,013 - hệ số kể đến phần nhơ S : là diện tích đƣờng nƣớc thiết kế ηh = mh/Δ = 0,69 - hệ số lợi dụng lƣợng chiềm nƣớc theo hàng 47
  48. Cân bằng hai biến lƣợng chiều chìm trên ta đƣợc : ttmd CB 1 .T (hd ) .T 2 CWL CWL tmd t dh (1 ) 0,25 CB 2 Trọng lƣợng dằn cần thiết : md = ηd.Δ = 4387,5 (tấn) + Khi bố trí hệ thống dằn ngồi việc tính đến hệ thống dằn ta cần phải tìm hồnh độ trọng tâm chung của hệ thống dằn Xd từ mơ men gây chúi phát sinh khi dằn tàu. - Gĩc chúi Ψ đƣợc xác định : TT T  md ()tt LLmd - Ψ cũng đƣợc xác định theo : MM  hd DH. Với H là chiều cao tâm chúi 2 2 CWL L H R kR . CTB 12. kR =1,03 ± 0,05 - hệ số tính cho đƣờng nƣớc dạng lồi Chọn kR = 1,03 - Cân bằng hai gĩc chúi với chú ý : {MDXXh  h. .( h f ) MXd  d.D(X d f ) Sau khi cân bằng ta cĩ : 2 XX kR CWL hf ttm d  h XX 12 CL df B 0,015 L C t t  WL.1 m d h CB 2 Với Xf = - 3,03 (m) - hồnh độ tâm đƣờng nƣớc Xh = 7,749 (m) - là hồnh độ trọng tâm của hàng hố khi tồn tải Xd = 9,987 (m) + Từ kết quả tính tốn khối lƣợng nƣớc dằn cần thiết và hồnh độ trọng tâm hệ thống nƣớc cùng với sơ đồ phân khoang của tàu ta bố trí các két dằn ở đáy đơi vùng khoang hàng , mạn kép, két ở mũi tàu và két lái . - Kích thƣớc của các đƣờng ống của hệ thống dằn : 48
  49. Đƣờng kính của ống nhánh 1/3 d = 18Vk = 128,43 (mm) Trong đĩ : 3 Vk = 363,23 (m ) - thể tích két dằn Đƣờng kính ống chính Khơng nhỏ hơn đƣờng kính ống nhánh của bể dằn cĩ thể tích lớn nhất : Chọn đƣờng kính ống nhánh  140 (mm) đƣờng kính ống chính  200 (mm) 4.6.3 Hệ thống phịng phát hiện và chữa cháy 4.5.3.1. Hệ thống chữa cháy khoang hàng bằng bọt Lƣợng chất tạo bọt dự trữ cấp cho khoang hàng : -3 3 V1 =F1q1t1.0,04.10 = 1,7 (m ) Trong đĩ : 2 F1 = B.L1 = 2358 (m ) B = 21,1 (m) L1 = 103,88 (m) 2 q1 = 0,6 l/(ph.m ) t1 = 30 (ph) Bơm chữa cháy Lƣu lƣợng bơm -3 3 Q = F1q1.60.10 = 84,891 (m /h) Lƣợng chất tạo bọt dự trữ cấp cho lăng phun di động -3 3 V2 = F2q2t2.0,04.10 = 1,63 (m ) Trong đĩ : 2 F2 = B.L2 = 454 (m ) B = 21,1 (m) L2 = 20 (m) 2 q2 = 3 l/(ph.m ) t2 = 30 (ph) Bơm chữa cháy Lƣu lƣợng bơm -3 3 Q = F1q1.60.10 = 81,72 (m /h) Chọn 2 bình chứa chất tạo bọt cĩ thể tích 2x2 (m3) Chọn lƣu lƣợng bơm chữa cháy trong buồng máy cĩ Q = 100 (m3/h) H = 120 (m.c.n) 4.6.3.2. Hệ thống chữa cháy buồng máy bằng CO2 Lƣợng CO2 dự trữ : G1 = 1,79.V1. 1 = 1736 (kg) G2 = 1,79.V2. 2 = 1562,4 (kg) Trong đĩ : 3 V1 = 2424,6 (m ) - thể tích buồng máy giới hạn đến boong chính 3 V2 = 2909,6 (m ) - thể tích buồng máy kể cả hầm máy 49
  50. 1 = 0,4 Hệ số ứng với V1 2 = 0,3 Hệ số ứng với V2 Lƣợng CO2 dự trữ tối thiểu = max(G1,G2) = 1736 (kg) Số lƣợng bình chữa cháy trong trạm w = G/Gb = 39 Trong đĩ Gb = 45 (kg) 4.6.3.3. Hệ thống chữa cháy bằng nƣớc Lƣu lƣợng bơm chữa cháy Q = K.m2 = 210,71 (m3/h) Trong đĩ : K = 0,012 - hệ số tính tốn cho tàu dầu m = 1,68[L(B+D)]1/2 + 25 = 132,51 (mm) Chọn 3 bơm cứu hoả ghép song song Q = 100 (m3/h) H = 100 (m.c.n) Đƣờng kính ống chữa cháy chính 1/2 D = [Q.106/(2826.v)] = 162,91 (mm) Trong đĩ 3 Q = 300 (m /h) v = 4 (m/s) Chọn đƣờng kính ống chính  180x8 (mm) 4.6.3.4 Thiết bị làm hàng Hệ thống làm hàng bao gồm hệ thống nhận và trả hàng + Hệ thống nhận hàng bao gồm: Hệ thống các ống nhận hàng đặt trên mặt boong chính, với hệ thống nhận hàng tính tốn đƣờng ống thì đƣờng ống đƣợc lấy nhƣ ở hệ thống trả hàng.Lƣu lƣợng của bơm phụ thuộc vào trọng tải tàu, thơng thƣờng lƣu lƣợng của bơm theo giờ bằng khoảng 16 ÷ 25% trọng tải của tàu.Theo các số liệu này ta lựa chọn lƣu lƣợng của bơm. Chọn bơm cĩ các thơng số sau : a) Bơm hút : Loại CQX250 - 15 - 18,5 - Lƣu lƣợng bơm : 250 m3/h - Cột áp bơm : 15 mcn - Cơng xuất : 18,5 kW - Tốc độ : 2900 v/ph - Khối lƣợng : 205 kg b) Bơm vét: Loại CQX120-10-5,5 - Lƣu lƣợng bơm : 120 m3/h - Cột áp bơm : 10 mcn - Cơng xuất : 4,6 kW - Tốc độ : 1450 v/ph - Khối lƣợng : 148 kg 50
  51. 4.6.4. Hệ thống vệ sinh chất thải 4.6.4.1. Thể tích két thải Thể tích két nƣớc thải khơng nhỏ hơn V = f.n.q.t = 4200 (l) = 4,2 (m3) Trong đĩ: f = 1 n = 22 (nguời) q = 20 (l/ngƣời.ngày) t = 10 (ngày) 4.6.4.2. Thiết bị thu hồi rác Dung tích của thiết bị thu hồi rác khơng nhỏ hơn V = n.g.t.10-3 = 2,75 (m3) Trong đĩ: n = 22 (nguời) g = 5 (m3/ngƣời.ngày) t = 25 (ngày) Chọn dung tích thiết bị thu hồi rác 4 (m3) 51
  52. Sơ đồ chi tiết tính tốn mạn khơ tàu biển theo LOAD LINE 66 BEGIN CSDL Loại tàu “B” “A” or “B” “A” Trị số Fmin (Bảng A) Lf Trị số Fmin 126 1903 mm -) a b Lf = 126 m . c 1903 mm (5) (5)*(Cb+0.68)/1.36 = 2007 mm 945 (6) GHI CHÚ: Cb= 0.75 > 0.68 → Cb= 0.68 Lf/15 = 126/15 = 8,04 m NO D > Lf/15 ? YES R*(D-Lf/15) = = 250*(11,6-8,04) = 890mm ( 8) GHI CHÚ: Lf: Chiều dài tính tốn mạn khơ E: Chiều dài hiệu dụng của kiến trúc thƣợng tầng Cb: Hệ số béo chung D: Chiều cao tính tốn mạn khơ R: Lf >120m → R = 250; TIẾP THEO 52
  53. TIẾP TỤC Tàu cĩ YES YES KTTT kín Est=Lf ? hoặc hầm boong? NO NO Est./Lf = 35,53/126 = 0,282 → Est = 0,282 Lf Loại “A” “B” Hoặc “B” “A” Phần trăm giảm (Q Đ. 37) Est. Phần trăm giảm 0,282 Lf 19,74 0,282 Lf - ) 19,74 (a) 0 (b) Est = 0, 2 8 2 Lf (c) 19,74 + 82/100 *0 = 19,74% (10) (5)*(10)/100 = 1903*19,74/100 = 375,65 mm (12) GHI CHÚ : Est :Tổng chiều dài hiệu dụng của kiến trúc thƣợng tầng và hầm boong f : Chiều dài hiệu dụng của thƣợng tầng mũi Eb: Chiều dài hiệu dụng của kiến trúc lầu lái kiểu thƣợng tầng kín TIẾP THEO 53
  54. NO Tung độ độ cong dọc boong TIẾP TỤC KTTT bao trùm hết BMK? tính từ đƣờng chuẩn YES Nửa sau Vị trí đo Giá trị tung độ tiêu chuẩn Hệ Tích Thực tế Hệ Tích số tung độ số số số A. P. 25*(Lf/3+10) = 1300 1 1300 α 0 1 0 1/6L từ 11,1*(Lf/3+10) = 557 3 1731 β 0 3 0 A. P. 1/3L từ 2.8*(Lf/3+10) = 145,6 3 436,8 γ 0 3 0 A.P. Giữa tàu 0 1 0 0 1 0 3468 (a) 0 (b) a/8= 3468/8=433 mm (13) b/8 = 0/8 = 0 mm (14) (14) - (13) = - 433 mm (15) (15) 0 = [ - 433– 867]/2 = - 650 (20)b (18)>0 (18) = YES hsttm(d) ? (25) > (24)? / (22)*(0,75-S /2Lf) = (22)=(20) = - 650*[0,75-35,53/(2*126)] TIẾP THEO = - 395,9 mm (23) Yes GHI CHƯ: y: Mức chênh giữa chiều cao thực tế và chiều cao tiêu chuẩn đo tại đƣờng F.P. hoặc A.P. / QCVN21/2010 Phần 11/4.4.8/ L : Chiều dài trung bình của TT mũi và tt đuơi kín (Max. L = 0.5Lf) S/: Tổng chiều dài hiệu dụng23 của các thƣợng tầng L L L L F 6075f -1875 f +200 f 2,08+0,609C -1,603C -0,0129 f mB wf 100 100 100 d1 = 5209 mm 952 (26) Trong đĩ: Lm= Lf/2 = 63 m 54 Cwwf 2. A f / ( BL m ) 0,82 ; d1= 0,85T = 7,31 m
  55. Vậy tàu đã thiết kế cĩ mạn khơ thỏa mãn LOADLINE 66. 55
  56. PHẦN V : TÍNH TỐN CÁC YẾU TỐ TÍNH NỔI 5.1. TÍNH TỐN VÀ VẼ ĐỒ THỊ BONJEAN 5.1.1 Các đại lƣợng cần tính - Định nghĩa: Đồ thị Bonjean là một đồ thị gồm hai họ đƣờng cong: + Đƣờng cong diện tích phần ngâm nƣớc của sƣờn () phụ thuộc vào chiều chìm tàu. + Đƣờng cong momen tĩnh diện tích phần ngâm nƣớc của sƣờn lấy đối với đƣờng chuẩn đáy (M) phụ thuộc vào chiều chìm tàu. - Cơng thức tính: T  2y dz ii Z0 T M 2 y zdz i i Z0 - Phƣơng pháp tính: + Dùng phƣơng pháp tính tích phân gần đúng hình thang để tính, khi đĩ (1.1) & (1.2) đƣợc viết lại nhƣ sau: ii Ty* tp 56
  57. M T2 y i i  i tp Trong đĩ: ΔT là số gia chiều chìm tàu, ΔT= 0,5 (m) yi là nửa chiều rộng của tàu tại sƣờn thứ i đang xét ở một đƣờng nƣớc bất kỳ Z i i là chỉ số cánh tay địn T Zi là cao độ của đƣờng nƣớc thứ i hoặc mép boong 57
  58. 5.1.2. Bảng tính - Bảng tính đồ thị Bonjean cho sƣờn số 0 Tổng Chỉ số Tổng Tung D.tích Tích Mơmen tích tay tích độ sƣờn số dt sƣờn Đƣờng phân địn phân Sn nƣớc v 2 yi jyi i yi.i jyi.i Mv=ªd .jyi.i =ªd.jyi (m) (m) (m2) (m) (m) (m3) I II III IV V VI VII VIII IX 7422 0 0 0 7.422 0 0 0 7500 0.246 0.038 0.019 7.500 1.845 0.288 0.072 8000 1.82 2.104 1.052 8.000 14.56 16.693 4.173 8500 3.246 7.17 3.585 8.500 27.591 58.844 14.71 9000 4.393 14.81 7.405 9.000 39.537 125.97 31.49 9500 5.299 24.5 12.25 9.500 50.341 215.85 53.96 10000 6.03 35.83 17.92 10.000 60.3 326.49 81.62 10500 6.628 48.49 24.24 10.500 69.594 456.39 114.1 11000 7.125 62.24 31.12 11.000 78.375 604.35 151.1 11500 7.539 76.91 38.45 11.500 86.699 769.43 192.4 12000 7.886 92.33 46.17 12.000 94.632 950.76 237.7 12500 8.179 108.4 54.2 12.500 102.24 1147.6 286.9 13000 8.424 125 62.5 13.000 109.51 1359.4 339.8 14250 8.849 168.2 84.09 14.250 126.1 1948.4 487.1 58
  59. - Bảng tính đồ thị Bonjean cho sƣờn số 1 Tổng Chỉ số Tổng Tung D.tích Tích Mơmen tích tay tích độ sƣờn số dt sƣờn Đƣờng phân địn phân Sn nƣớc v 2 yi jyi i yi.i jyi.i Mv=ªd .jyi.i =ªd.jyi (m) (m) (m2) (m) (m) (m3) I II III IV V VI VII VIII IX 7 0 0 0 0.007 0 0 0 500 0.909 0.896 0.448 0.500 0.455 0.449 0.112 1000 1.33 3.135 1.568 1.000 1.33 2.234 0.559 1500 1.51 5.975 2.988 1.500 2.265 5.829 1.457 2000 1.55 9.035 4.518 2.000 3.1 11.194 2.799 2500 1.516 12.1 6.051 2.500 3.79 18.084 4.521 3000 1.395 15.01 7.506 3.000 4.185 26.059 6.515 3500 1.245 17.65 8.826 3.500 4.358 34.602 8.651 4000 1.15 20.05 10.02 4.000 4.6 43.56 10.89 4500 1.12 22.32 11.16 4.500 5.04 53.2 13.3 5000 1.179 24.62 12.31 5.000 5.895 64.135 16.03 5500 1.402 27.2 13.6 5.500 7.711 77.741 19.44 6000 1.848 30.45 15.22 6.000 11.088 96.54 24.14 6500 2.541 34.84 17.42 6.500 16.517 124.15 31.04 1 7000 3.43 40.81 20.4 7.000 24.01 164.67 41.17 7500 4.414 48.65 24.33 7.500 33.105 221.79 55.45 8000 5.442 58.51 29.25 8.000 43.536 298.43 74.61 8500 6.35 70.3 35.15 8.500 53.975 395.94 98.99 9000 7.11 83.76 41.88 9.000 63.99 513.9 128.5 9500 7.717 98.59 49.29 9.500 73.312 651.21 162.8 10000 8.186 114.5 57.25 10.000 81.86 806.38 201.6 10500 8.573 131.2 65.62 10.500 90.017 978.26 244.6 11000 8.894 148.7 74.36 11.000 97.834 1166.1 291.5 11500 9.168 166.8 83.39 11.500 105.43 1369.4 342.3 12000 9.384 185.3 92.67 12.000 112.61 1587.4 396.9 12500 9.561 204.3 102.1 12.500 119.51 1819.5 454.9 13000 9.701 223.5 111.8 13.000 126.11 2065.2 516.3 14250 9.974 272.7 136.4 14.250 142.13 2735.8 683.9 59
  60. - Bảng tính đồ thị Bonjean cho sƣờn số 2 Tổng Chỉ số Tổng Tung D.tích Tích Mơmen tích tay tích độ sƣờn số dt sƣờn Đƣờng phân địn phân Sn nƣớc v 2 yi jyi i yi.i jyi.i Mv=ªd .jyi.i =ªd.jyi (m) (m) (m2) (m) (m) (m3) I II III IV V VI VII VIII IX 0 1.116 0 0 0.000 0 0 0 500 2.715 3.831 1.916 0.500 1.358 1.358 0.34 1000 3.179 9.725 4.863 1.000 3.179 5.895 1.474 1500 3.471 16.38 8.188 1.500 5.207 14.281 3.57 2000 3.651 23.5 11.75 2.000 7.302 26.79 6.698 2500 3.757 30.91 15.45 2.500 9.393 43.485 10.87 3000 3.825 38.49 19.24 3.000 11.475 64.353 16.09 3500 3.886 46.2 23.1 3.500 13.601 89.429 22.36 4000 3.967 54.05 27.03 4.000 15.868 118.9 29.73 4500 4.097 62.12 31.06 4.500 18.437 153.2 38.3 5000 4.294 70.51 35.25 5.000 21.47 193.11 48.28 5500 4.586 79.39 39.69 5.500 25.223 239.8 59.95 6000 4.995 88.97 44.48 6.000 29.97 295 73.75 6500 5.52 99.48 49.74 6.500 35.88 360.85 90.21 2 7000 6.158 111.2 55.58 7.000 43.106 439.83 110 7500 6.884 124.2 62.1 7.500 51.63 534.57 133.6 8000 7.599 138.7 69.34 8.000 60.792 646.99 161.7 8500 8.296 154.6 77.29 8.500 70.516 778.3 194.6 9000 8.852 171.7 85.86 9.000 79.668 928.48 232.1 9500 9.264 189.8 94.92 9.500 88.008 1096.2 274 10000 9.562 208.7 104.3 10.000 95.62 1279.8 319.9 10500 9.789 228 114 10.500 102.79 1478.2 369.5 11000 9.967 247.8 123.9 11.000 109.64 1690.6 422.7 11500 10.107 267.9 133.9 11.500 116.23 1916.5 479.1 12000 10.219 288.2 144.1 12.000 122.63 2155.3 538.8 12500 10.306 308.7 154.4 12.500 128.83 2406.8 601.7 13000 10.372 329.4 164.7 13.000 134.84 2670.5 667.6 14250 10.473 381.5 190.7 14.250 149.24 3380.6 845.2 60
  61. - Bảng tính đồ thị Bonjean cho sƣờn số 3 Tổng Chỉ số Tổng Tung D.tích Tích Mơmen tích tay tích độ sƣờn số dt sƣờn Đƣờng phân địn phân Sn nƣớc v 2 yi jyi i yi.i jyi.i Mv=ªd .jyi.i =ªd.jyi (m) (m) (m2) (m) (m) (m3) I II III IV V VI VII VIII IX 0 2.886 0 0 0.000 0 0 0 500 4.501 7.387 3.694 0.500 2.251 2.251 0.563 1000 5.032 16.92 8.46 1.000 5.032 9.534 2.384 1500 5.399 27.35 13.68 1.500 8.099 22.665 5.666 2000 5.667 38.42 19.21 2.000 11.334 42.098 10.53 2500 5.858 49.94 24.97 2.500 14.645 68.077 17.02 3000 6.008 61.81 30.9 3.000 18.024 100.75 25.19 3500 6.145 73.96 36.98 3.500 21.508 140.28 35.07 4000 6.287 86.39 43.2 4.000 25.148 186.93 46.73 4500 6.445 99.13 49.56 4.500 29.003 241.09 60.27 5000 6.648 112.2 56.11 5.000 33.24 303.33 75.83 5500 6.927 125.8 62.9 5.500 38.099 374.67 93.67 6000 7.288 140 70 6.000 43.728 456.49 114.1 6500 7.69 155 77.49 6.500 49.985 550.21 137.6 3 7000 8.129 170.8 85.4 7.000 56.903 657.1 164.3 7500 8.608 187.5 93.77 7.500 64.56 778.56 194.6 8000 9.086 205.2 102.6 8.000 72.688 915.81 229 8500 9.514 223.8 111.9 8.500 80.869 1069.4 267.3 9000 9.845 243.2 121.6 9.000 88.605 1238.8 309.7 9500 10.07 263.1 131.6 9.500 95.665 1423.1 355.8 10000 10.22 283.4 141.7 10.000 102.2 1621 405.2 10500 10.33 304 152 10.500 108.47 1831.6 457.9 11000 10.413 324.7 162.3 11.000 114.54 2054.6 513.7 11500 10.473 345.6 172.8 11.500 120.44 2289.6 572.4 12000 10.513 366.6 183.3 12.000 126.16 2536.2 634.1 12500 10.537 387.6 193.8 12.500 131.71 2794.1 698.5 13000 10.549 408.7 204.4 13.000 137.14 3062.9 765.7 14250 10.55 461.4 230.7 14.250 150.34 3781.6 945.4 61
  62. - Bảng tính đồ thị Bonjean cho sƣờn số 4 Tổng Chỉ số Tổng Tung D.tích Tích Mơmen tích tay tích độ sƣờn số dt sƣờn Đƣờng phân địn phân Sn nƣớc v 2 yi jyi i yi.i jyi.i Mv=ªd .jyi.i =ªd.jyi (m) (m) (m2) (m) (m) (m3) I II III IV V VI VII VIII IX 0 4.863 0 0 0.000 0 0 0 500 6.383 11.25 5.623 0.500 3.192 3.192 0.798 1000 6.924 24.55 12.28 1.000 6.924 13.308 3.327 1500 7.267 38.74 19.37 1.500 10.901 31.133 7.783 2000 7.513 53.52 26.76 2.000 15.026 57.06 14.27 2500 7.706 68.74 34.37 2.500 19.265 91.351 22.84 3000 7.874 84.32 42.16 3.000 23.622 134.24 33.56 3500 8.036 100.2 50.12 3.500 28.126 185.99 46.5 4000 8.201 116.5 58.24 4.000 32.804 246.92 61.73 4500 8.379 133.1 66.53 4.500 37.706 317.43 79.36 5000 8.578 150 75 5.000 42.89 398.02 99.51 5500 8.805 167.4 83.7 5.500 48.428 489.34 122.3 4 6000 9.055 185.3 92.63 6.000 54.33 592.1 148 6500 9.32 203.6 101.8 6.500 60.58 707.01 176.8 7000 9.58 222.5 111.3 7.000 67.06 834.65 208.7 7500 9.826 241.9 121 7.500 73.695 975.4 243.9 8000 10.037 261.8 130.9 8.000 80.296 1129.4 282.3 8500 10.206 282 141 8.500 86.751 1296.4 324.1 9000 10.325 302.6 151.3 9.000 92.925 1476.1 369 9500 10.428 323.3 161.7 9.500 99.066 1668.1 417 10000 10.493 344.2 172.1 10.000 104.93 1872.1 468 10500 10.526 365.3 182.6 10.500 110.52 2087.6 521.9 11000 10.542 386.3 193.2 11.000 115.96 2314 578.5 11400 10.55 403.2 201.6 11.400 120.27 2503 625.8 62
  63. - Bảng tính đồ thị Bonjean cho sƣờn số 5 Tổng Chỉ số Tổng Tung D.tích Tích Mơmen tích tay tích độ sƣờn số dt sƣờn Đƣờng phân địn phân Sn nƣớc v 2 yi jyi i yi.i jyi.i Mv=ªd .jyi.i =ªd.jyi (m) (m) (m2) (m) (m) (m3) I II III IV V VI VII VIII IX 0 6.68 0 0 0.000 0 0 0 500 8.059 14.74 7.37 0.500 4.03 4.03 1.008 1000 8.501 31.3 15.65 1.000 8.501 16.561 4.14 1500 8.781 48.58 24.29 1.500 13.172 38.234 9.559 2000 8.994 66.36 33.18 2.000 17.988 69.394 17.35 2500 9.176 84.53 42.26 2.500 22.94 110.32 27.58 3000 9.337 103 51.52 3.000 28.011 161.27 40.32 3500 9.482 121.9 60.93 3.500 33.187 222.47 55.62 4000 9.614 141 70.48 4.000 38.456 294.11 73.53 4500 9.738 160.3 80.15 4.500 43.821 376.39 94.1 5000 9.858 179.9 89.95 5.000 49.29 469.5 117.4 5500 9.976 199.7 99.87 5.500 54.868 573.66 143.4 5 6000 10.094 219.8 109.9 6.000 60.564 689.09 172.3 6500 10.2 240.1 120.1 6.500 66.3 815.96 204 7000 10.293 260.6 130.3 7.000 72.051 954.31 238.6 7500 10.372 281.3 140.6 7.500 77.79 1104.1 276 8000 10.434 302.1 151 8.000 83.472 1265.4 316.4 8500 10.484 323 161.5 8.500 89.114 1438 359.5 9000 10.521 344 172 9.000 94.689 1621.8 405.5 9500 10.545 365.1 182.5 9.500 100.18 1816.7 454.2 10000 10.55 386.1 193.1 10.000 105.5 2022.3 505.6 10500 10.55 407.2 203.6 10.500 110.78 2238.6 559.7 11000 10.55 428.3 214.2 11.000 116.05 2465.4 616.4 11400 10.55 445.2 222.6 11.400 120.27 2654.5 663.6 63
  64. - Bảng tính đồ thị Bonjean cho sƣờn số 6 Tổng Chỉ số Tổng Tung D.tích Tích Mơmen tích tay tích độ sƣờn số dt sƣờn Đƣờng phân địn phân Sn nƣớc v 2 yi jyi i yi.i jyi.i Mv=ªd .jyi.i =ªd.jyi (m) (m) (m2) (m) (m) (m3) I II III IV V VI VII VIII IX 0 8.079 0 0 0.000 0 0 0 500 9.26 17.34 8.67 0.500 4.63 4.63 1.158 1000 9.582 36.18 18.09 1.000 9.582 18.842 4.711 1500 9.762 55.53 27.76 1.500 14.643 43.067 10.77 2000 9.89 75.18 37.59 2.000 19.78 77.49 19.37 2500 9.992 95.06 47.53 2.500 24.98 122.25 30.56 3000 10.081 115.1 57.57 3.000 30.243 177.47 44.37 3500 10.163 135.4 67.69 3.500 35.571 243.29 60.82 4000 10.241 155.8 77.89 4.000 40.964 319.82 79.96 4500 10.315 176.3 88.17 4.500 46.418 407.2 101.8 5000 10.382 197 98.52 5.000 51.91 505.53 126.4 5500 10.437 217.9 108.9 5.500 57.404 614.85 153.7 6 6000 10.485 238.8 119.4 6.000 62.91 735.16 183.8 6500 10.52 259.8 129.9 6.500 68.38 866.45 216.6 7000 10.542 280.8 140.4 7.000 73.794 1008.6 252.2 7500 10.55 301.9 151 7.500 79.125 1161.5 290.4 8000 10.55 323 161.5 8.000 84.4 1325.1 331.3 8500 10.55 344.1 172.1 8.500 89.675 1499.1 374.8 9000 10.55 365.2 182.6 9.000 94.95 1683.8 420.9 9500 10.55 386.3 193.2 9.500 100.23 1878.9 469.7 10000 10.55 407.4 203.7 10.000 105.5 2084.7 521.2 10500 10.55 428.5 214.3 10.500 110.78 2300.9 575.2 11000 10.55 449.6 224.8 11.000 116.05 2527.8 631.9 11400 10.55 466.5 233.3 11.400 120.27 2716.8 679.2 64
  65. - Bảng tính đồ thị Bonjean cho sƣờn số 7 Tổng Chỉ số Tổng Tung D.tích Tích Mơmen tích tay tích độ sƣờn số dt sƣờn Đƣờng phân địn phân Sn nƣớc v 2 yi jyi i yi.i jyi.i Mv=ªd .jyi.i =ªd.jyi (m) (m) (m2) (m) (m) (m3) I II III IV V VI VII VIII IX 0 8.868 0 0 0.000 0 0 0 500 9.962 18.83 9.415 0.500 4.981 4.981 1.245 1000 10.206 39 19.5 1.000 10.206 20.168 5.042 1500 10.309 59.51 29.76 1.500 15.464 45.838 11.46 2000 10.371 80.19 40.1 2.000 20.742 82.044 20.51 2500 10.419 101 50.49 2.500 26.048 128.83 32.21 3000 10.46 121.9 60.93 3.000 31.38 186.26 46.57 3500 10.497 142.8 71.41 3.500 36.74 254.38 63.6 4000 10.527 163.8 81.92 4.000 42.108 333.23 83.31 4500 10.546 184.9 92.46 4.500 47.457 422.8 105.7 5000 10.55 206 103 5.000 52.75 523 130.8 5500 10.55 227.1 113.6 5.500 58.025 633.78 158.4 7 6000 10.55 248.2 124.1 6.000 63.3 755.1 188.8 6500 10.55 269.3 134.7 6.500 68.575 886.98 221.7 7000 10.55 290.4 145.2 7.000 73.85 1029.4 257.4 7500 10.55 311.5 155.8 7.500 79.125 1182.4 295.6 8000 10.55 332.6 166.3 8.000 84.4 1345.9 336.5 8500 10.55 353.7 176.9 8.500 89.675 1520 380 9000 10.55 374.8 187.4 9.000 94.95 1704.6 426.2 9500 10.55 395.9 198 9.500 100.23 1899.8 474.9 10000 10.55 417 208.5 10.000 105.5 2105.5 526.4 10500 10.55 438.1 219.1 10.500 110.78 2321.8 580.4 11000 10.55 459.2 229.6 11.000 116.05 2548.6 637.2 11400 10.55 476.1 238 11.400 120.27 2737.7 684.4 65
  66. - Bảng tính đồ thị Bonjean cho sƣờn số 8 Tổng Chỉ số Tổng Tung D.tích Tích Mơmen tích tay tích độ sƣờn số dt sƣờn Đƣờng phân địn phân Sn nƣớc v 2 yi jyi i yi.i jyi.i Mv=ªd .jyi.i =ªd.jyi (m) (m) (m2) (m) (m) (m3) I II III IV V VI VII VIII IX 0 9.191 0 0 0.000 0 0 0 500 10.249 19.44 9.72 0.500 5.125 5.125 1.281 1000 10.474 40.16 20.08 1.000 10.474 20.724 5.181 1500 10.531 61.17 30.58 1.500 15.797 46.995 11.75 2000 10.544 82.24 41.12 2.000 21.088 83.88 20.97 2500 10.55 103.3 51.67 2.500 26.375 131.34 32.84 3000 10.55 124.4 62.22 3.000 31.65 189.37 47.34 3500 10.55 145.5 72.77 3.500 36.925 257.94 64.49 4000 10.55 166.6 83.32 4.000 42.2 337.07 84.27 4500 10.55 187.7 93.87 4.500 47.475 426.74 106.7 5000 10.55 208.8 104.4 5.000 52.75 526.97 131.7 5500 10.55 229.9 115 5.500 58.025 637.74 159.4 8 6000 10.55 251 125.5 6.000 63.3 759.07 189.8 6500 10.55 272.1 136.1 6.500 68.575 890.94 222.7 7000 10.55 293.2 146.6 7.000 73.85 1033.4 258.3 7500 10.55 314.3 157.2 7.500 79.125 1186.3 296.6 8000 10.55 335.4 167.7 8.000 84.4 1349.9 337.5 8500 10.55 356.5 178.3 8.500 89.675 1523.9 381 9000 10.55 377.6 188.8 9.000 94.95 1708.6 427.1 9500 10.55 398.7 199.4 9.500 100.23 1903.7 475.9 10000 10.55 419.8 209.9 10.000 105.5 2109.5 527.4 10500 10.55 440.9 220.5 10.500 110.78 2325.7 581.4 11000 10.55 462 231 11.000 116.05 2552.6 638.1 11400 10.55 478.9 239.5 11.400 120.27 2741.6 685.4 66
  67. - Bảng tính đồ thị Bonjean cho sƣờn số 9 – 13 Tổng Chỉ số Tổng Tung D.tích Tích Mơmen tích tay tích độ sƣờn số dt sƣờn Đƣờng phân địn phân Sn nƣớc v 2 yi jyi i yi.i jyi.i Mv=ªd .jyi.i =ªd.jyi (m) (m) (m2) (m) (m) (m3) I II III IV V VI VII VIII IX 0 9.25 0 0 0.000 0 0 0 500 10.275 19.53 9.763 0.500 5.138 5.138 1.285 1000 10.515 40.32 20.16 1.000 10.515 20.791 5.198 1500 10.55 61.38 30.69 1.500 15.825 47.131 11.78 2000 10.55 82.48 41.24 2.000 21.1 84.056 21.01 2500 10.55 103.6 51.79 2.500 26.375 131.53 32.88 3000 10.55 124.7 62.34 3.000 31.65 189.56 47.39 3500 10.55 145.8 72.89 3.500 36.925 258.13 64.53 4000 10.55 166.9 83.44 4.000 42.2 337.26 84.31 4500 10.55 188 93.99 4.500 47.475 426.93 106.7 5000 10.55 209.1 104.5 5.000 52.75 527.16 131.8 5500 10.55 230.2 115.1 5.500 58.025 637.93 159.5 9-13 6000 10.55 251.3 125.6 6.000 63.3 759.26 189.8 6500 10.55 272.4 136.2 6.500 68.575 891.13 222.8 7000 10.55 293.5 146.7 7.000 73.85 1033.6 258.4 7500 10.55 314.6 157.3 7.500 79.125 1186.5 296.6 8000 10.55 335.7 167.8 8.000 84.4 1350.1 337.5 8500 10.55 356.8 178.4 8.500 89.675 1524.1 381 9000 10.55 377.9 188.9 9.000 94.95 1708.8 427.2 9500 10.55 399 199.5 9.500 100.23 1903.9 476 10000 10.55 420.1 210 10.000 105.5 2109.7 527.4 10500 10.55 441.2 220.6 10.500 110.78 2325.9 581.5 11000 10.55 462.3 231.1 11.000 116.05 2552.8 638.2 11400 10.55 479.2 239.6 11.400 120.27 2741.8 685.5 67
  68. - Bảng tính đồ thị Bonjean cho sƣờn số 14 Tổng Chỉ số Tổng Tung D.tích Tích Mơmen tích tay tích độ sƣờn số dt sƣờn Đƣờng phân địn phân Sn nƣớc v 2 yi jyi i yi.i jyi.i Mv=ªd .jyi.i =ªd.jyi (m) (m) (m2) (m) (m) (m3) I II III IV V VI VII VIII IX 0 8.757 0 0 0.000 0 0 0 500 9.873 18.63 9.315 0.500 4.937 4.937 1.234 1000 10.205 38.71 19.35 1.000 10.205 20.079 5.02 1500 10.383 59.3 29.65 1.500 15.575 45.859 11.47 2000 10.477 80.16 40.08 2.000 20.954 82.388 20.6 2500 10.522 101.2 50.58 2.500 26.305 129.65 32.41 3000 10.542 122.2 61.11 3.000 31.626 187.58 46.9 3500 10.547 143.3 71.65 3.500 36.915 256.12 64.03 4000 10.549 164.4 82.2 4.000 42.196 335.23 83.81 4500 10.55 185.5 92.75 4.500 47.475 424.9 106.2 5000 10.55 206.6 103.3 5.000 52.75 525.13 131.3 5500 10.55 227.7 113.9 5.500 58.025 635.9 159 14 6000 10.55 248.8 124.4 6.000 63.3 757.23 189.3 6500 10.55 269.9 135 6.500 68.575 889.1 222.3 7000 10.55 291 145.5 7.000 73.85 1031.5 257.9 7500 10.55 312.1 156.1 7.500 79.125 1184.5 296.1 8000 10.55 333.2 166.6 8.000 84.4 1348 337 8500 10.55 354.3 177.2 8.500 89.675 1522.1 380.5 9000 10.55 375.4 187.7 9.000 94.95 1706.7 426.7 9500 10.55 396.5 198.3 9.500 100.23 1901.9 475.5 10000 10.55 417.6 208.8 10.000 105.5 2107.6 526.9 10500 10.55 438.7 219.4 10.500 110.78 2323.9 581 11000 10.55 459.8 229.9 11.000 116.05 2550.7 637.7 11400 10.55 476.7 238.3 11.400 120.27 2739.8 684.9 68
  69. - Bảng tính đồ thị Bonjean cho sƣờn số 15 Tổng Chỉ số Tổng Tung D.tích Tích Mơmen tích tay tích độ sƣờn số dt sƣờn Đƣờng phân địn phân Sn nƣớc v 2 yi jyi i yi.i jyi.i Mv=ªd .jyi.i =ªd.jyi (m) (m) (m2) (m) (m) (m3) I II III IV V VI VII VIII IX 0 7.658 0 0 0.000 0 0 0 500 9.571 17.23 8.615 0.500 4.786 4.786 1.197 1000 9.886 36.69 18.34 1.000 9.886 19.458 4.865 1500 10.081 56.65 28.33 1.500 15.122 44.466 11.12 2000 10.203 76.94 38.47 2.000 20.406 79.994 20 2500 10.279 97.42 48.71 2.500 25.698 126.1 31.53 3000 10.331 118 59.02 3.000 30.993 182.79 45.7 3500 10.369 138.7 69.37 3.500 36.292 250.07 62.52 4000 10.398 159.5 79.75 4.000 41.592 327.96 81.99 4500 10.421 180.3 90.16 4.500 46.895 416.45 104.1 5000 10.439 201.2 100.6 5.000 52.195 515.54 128.9 5500 10.456 222.1 111 5.500 57.508 625.24 156.3 15 6000 10.476 243 121.5 6.000 62.856 745.6 186.4 6500 10.498 264 132 6.500 68.237 876.7 219.2 7000 10.52 285 142.5 7.000 73.64 1018.6 254.6 7500 10.54 306.1 153 7.500 79.05 1171.3 292.8 8000 10.55 327.1 163.6 8.000 84.4 1334.7 333.7 8500 10.55 348.2 174.1 8.500 89.675 1508.8 377.2 9000 10.55 369.3 184.7 9.000 94.95 1693.4 423.4 9500 10.55 390.4 195.2 9.500 100.23 1888.6 472.1 10000 10.55 411.5 205.8 10.000 105.5 2094.3 523.6 10500 10.55 432.6 216.3 10.500 110.78 2310.6 577.6 11000 10.55 453.7 226.9 11.000 116.05 2537.4 634.4 11400 10.55 470.6 235.3 11.400 120.27 2726.5 681.6 69
  70. - Bảng tính đồ thị Bonjean cho sƣờn số 16 Tổng Chỉ số Tổng Tung D.tích Tích Mơmen tích tay tích độ sƣờn số dt sƣờn Đƣờng phân địn phân Sn nƣớc v 2 yi jyi i yi.i jyi.i Mv=ªd .jyi.i =ªd.jyi (m) (m) (m2) (m) (m) (m3) I II III IV V VI VII VIII IX 0 6.14 0 0 0.000 0 0 0 500 7.593 13.73 6.867 0.500 3.797 3.797 0.949 1000 8.261 29.59 14.79 1.000 8.261 15.855 3.964 1500 8.721 46.57 23.29 1.500 13.082 37.198 9.3 2000 9.044 64.33 32.17 2.000 18.088 68.368 17.09 2500 9.278 82.66 41.33 2.500 23.195 109.65 27.41 3000 9.452 101.4 50.69 3.000 28.356 161.2 40.3 3500 9.581 120.4 60.21 3.500 33.534 223.09 55.77 4000 9.677 139.7 69.84 4.000 38.708 295.33 73.83 4500 9.747 159.1 79.55 4.500 43.862 377.9 94.48 5000 9.8 178.6 89.32 5.000 49 470.77 117.7 5500 9.847 198.3 99.15 5.500 54.159 573.93 143.5 16 6000 9.897 218 109 6.000 59.382 687.47 171.9 6500 9.953 237.9 118.9 6.500 64.695 811.54 202.9 7000 10.015 257.9 128.9 7.000 70.105 946.34 236.6 7500 10.084 278 139 7.500 75.63 1092.1 273 8000 10.158 298.2 149.1 8.000 81.264 1249 312.2 8500 10.233 318.6 159.3 8.500 86.981 1417.2 354.3 9000 10.306 339.1 169.6 9.000 92.754 1597 399.2 9500 10.375 359.8 179.9 9.500 98.563 1788.3 447.1 10000 10.438 380.6 190.3 10.000 104.38 1991.2 497.8 10500 10.493 401.6 200.8 10.500 110.18 2205.8 551.4 11000 10.534 422.6 211.3 11.000 115.87 2431.8 608 11400 10.55 439.4 219.7 11.400 120.27 2620.7 655.2 70
  71. - Bảng tính đồ thị Bonjean cho sƣờn số 17 Tổng Chỉ số Tổng Tung D.tích Tích Mơmen tích tay tích độ sƣờn số dt sƣờn Đƣờng phân địn phân Sn nƣớc v 2 yi jyi i yi.i jyi.i Mv=ªd .jyi.i =ªd.jyi (m) (m) (m2) (m) (m) (m3) I II III IV V VI VII VIII IX 0 4.223 0 0 0.000 0 0 0 500 5.785 10.01 5.004 0.500 2.893 2.893 0.723 1000 6.454 22.25 11.12 1.000 6.454 12.24 3.06 1500 6.933 35.63 17.82 1.500 10.4 29.094 7.274 2000 7.307 49.87 24.94 2.000 14.614 54.108 13.53 2500 7.609 64.79 32.4 2.500 19.023 87.745 21.94 3000 7.851 80.25 40.13 3.000 23.553 130.32 32.58 3500 8.038 96.14 48.07 3.500 28.133 182.01 45.5 4000 8.182 112.4 56.18 4.000 32.728 242.87 60.72 4500 8.298 128.8 64.42 4.500 37.341 312.94 78.23 5000 8.391 145.5 72.76 5.000 41.955 392.23 98.06 5500 8.467 162.4 81.19 5.500 46.569 480.76 120.2 17 6000 8.532 179.4 89.69 6.000 51.192 578.52 144.6 6500 8.594 196.5 98.26 6.500 55.861 685.57 171.4 7000 8.664 213.8 106.9 7.000 60.648 802.08 200.5 7500 8.755 231.2 115.6 7.500 65.663 928.39 232.1 8000 8.872 248.8 124.4 8.000 70.976 1065 266.3 8500 9.019 266.7 133.4 8.500 76.662 1212.7 303.2 9000 9.19 284.9 142.5 9.000 82.71 1372 343 9500 9.376 303.5 151.7 9.500 89.072 1543.8 386 10000 9.567 322.4 161.2 10.000 95.67 1728.6 432.1 10500 9.771 341.8 170.9 10.500 102.6 1926.8 481.7 11000 9.984 361.5 180.8 11.000 109.82 2139.3 534.8 11400 10.166 377.6 188.8 11.400 115.89 2319.8 580 71
  72. - Bảng tính đồ thị Bonjean cho sƣờn số 18 Tổng Chỉ số Tổng Tung D.tích Tích Mơmen tích tay tích độ sƣờn số dt sƣờn Đƣờng phân địn phân Sn nƣớc v 2 yi jyi i yi.i jyi.i Mv=ªd .jyi.i =ªd.jyi (m) (m) (m2) (m) (m) (m3) I II III IV V VI VII VIII IX 0 1.933 0 0 0.000 0 0 0 500 3.556 5.489 2.745 0.500 1.778 1.778 0.445 1000 4.238 13.28 6.642 1.000 4.238 7.794 1.949 1500 4.729 22.25 11.13 1.500 7.094 19.126 4.782 2000 5.11 32.09 16.05 2.000 10.22 36.44 9.11 2500 5.412 42.61 21.31 2.500 13.53 60.19 15.05 3000 5.651 53.67 26.84 3.000 16.953 90.673 22.67 3500 5.836 65.16 32.58 3.500 20.426 128.05 32.01 4000 5.969 76.97 38.48 4.000 23.876 172.35 43.09 4500 6.051 88.99 44.49 4.500 27.23 223.46 55.87 5000 6.101 101.1 50.57 5.000 30.505 281.2 70.3 5500 6.14 113.4 56.69 5.500 33.77 345.47 86.37 18 6000 6.18 125.7 62.85 6.000 37.08 416.32 104.1 6500 6.228 138.1 69.05 6.500 40.482 493.88 123.5 7000 6.293 150.6 75.31 7.000 44.051 578.42 144.6 7500 6.377 163.3 81.65 7.500 47.828 670.29 167.6 8000 6.49 176.2 88.08 8.000 51.92 770.04 192.5 8500 6.644 189.3 94.65 8.500 56.474 878.44 219.6 9000 6.846 202.8 101.4 9.000 61.614 996.52 249.1 9500 7.108 216.7 108.4 9.500 67.526 1125.7 281.4 10000 7.433 231.3 115.6 10.000 74.33 1267.5 316.9 10500 7.815 246.5 123.3 10.500 82.058 1423.9 356 11000 8.254 262.6 131.3 11.000 90.794 1596.8 399.2 11400 8.64 276.1 138.1 11.400 98.496 1748.2 437 72
  73. - Bảng tính đồ thị Bonjean cho sƣờn số 19 Tổng Chỉ số Tổng Tung D.tích Tích Mơmen tích tay tích độ sƣờn số dt sƣờn Đƣờng phân địn phân Sn nƣớc v 2 yi jyi i yi.i jyi.i Mv=ªd .jyi.i =ªd.jyi (m) (m) (m2) (m) (m) (m3) I II III IV V VI VII VIII IX 0 0.268 0 0 0.000 0 0 0 500 1.556 1.824 0.912 0.500 0.778 0.778 0.195 1000 2.156 5.536 2.768 1.000 2.156 3.712 0.928 1500 2.63 10.32 5.161 1.500 3.945 9.813 2.453 2000 2.996 15.95 7.974 2.000 5.992 19.75 4.938 2500 3.267 22.21 11.11 2.500 8.168 33.91 8.478 3000 3.465 28.94 14.47 3.000 10.395 52.473 13.12 3500 3.611 36.02 18.01 3.500 12.639 75.507 18.88 4000 3.701 43.33 21.67 4.000 14.804 102.95 25.74 4500 3.731 50.76 25.38 4.500 16.79 134.54 33.64 5000 3.71 58.2 29.1 5.000 18.55 169.88 42.47 5500 3.655 65.57 32.79 5.500 20.103 208.54 52.13 19 6000 3.579 72.8 36.4 6.000 21.474 250.11 62.53 6500 3.5 79.88 39.94 6.500 22.75 294.34 73.59 7000 3.441 86.82 43.41 7.000 24.087 341.18 85.29 7500 3.418 93.68 46.84 7.500 25.635 390.9 97.72 8000 3.451 100.6 50.28 8.000 27.608 444.14 111 8500 3.555 107.6 53.78 8.500 30.218 501.97 125.5 9000 3.74 114.9 57.43 9.000 33.66 565.84 141.5 9500 4.016 122.6 61.3 9.500 38.152 637.66 159.4 10000 4.387 131 65.51 10.000 43.87 719.68 179.9 10500 4.862 140.3 70.13 10.500 51.051 814.6 203.7 11000 5.432 150.6 75.28 11.000 59.752 925.4 231.4 11500 6.081 162.1 81.03 11.500 69.932 1055.1 263.8 14466 7.638 241.2 120.6 14.466 110.49 2105.5 526.4 73
  74. - Bảng tính đồ thị Bonjean cho sƣờn số 20 Tổng Chỉ số Tổng Tung D.tích Tích Mơmen tích tay tích độ sƣờn số dt sƣờn Đƣờng phân địn phân Sn nƣớc v 2 yi jyi i yi.i jyi.i Mv=ªd .jyi.i =ªd.jyi (m) (m) (m2) (m) (m) (m3) I II III IV V VI VII VIII IX 767 0.1 0 0 0.767 0.077 0 0 1000 0.285 0.179 0.09 1.000 0.285 0.169 0.042 1500 0.623 1.087 0.544 1.500 0.935 1.389 0.347 2000 0.938 2.648 1.324 2.000 1.876 4.2 1.05 2500 1.202 4.788 2.394 2.500 3.005 9.081 2.27 3000 1.419 7.409 3.705 3.000 4.257 16.343 4.086 3500 1.588 10.42 5.208 3.500 5.558 26.158 6.54 4000 1.698 13.7 6.851 4.000 6.792 38.508 9.627 4500 1.74 17.14 8.57 4.500 7.83 53.13 13.28 5000 1.721 20.6 10.3 5.000 8.605 69.565 17.39 5500 1.63 23.95 11.98 5.500 8.965 87.135 21.78 6000 1.42 27 13.5 6.000 8.52 104.62 26.16 6500 1.105 29.53 14.76 6.500 7.183 120.32 30.08 7000 0.697 31.33 15.67 7.000 4.879 132.39 33.1 7500 0.285 32.31 16.16 7.500 2.138 139.4 34.85 8000 0.069 32.67 16.33 8.000 0.552 142.09 35.52 8500 0 32.73 16.37 8.500 0 142.64 35.66 9000 0.101 32.84 16.42 9.000 0.909 143.55 35.89 9500 0.28 33.22 16.61 9.500 2.66 147.12 36.78 10000 0.513 34.01 17.01 10.000 5.13 154.91 38.73 10500 0.841 35.36 17.68 10.500 8.831 168.87 42.22 11000 1.265 37.47 18.74 11.000 13.915 191.62 47.91 11500 1.877 40.61 20.31 11.500 21.586 227.12 56.78 14646 4.068 78.02 39.01 14.646 59.58 737.82 184.5 5.1.3. Đồ thị bonjean đƣợc thể hiện trong hình 5.1: 5.2. TÍNH TỐN VÀ VẼ ĐƢỜNG CONG THỦY LỰC 5.2.1. Các đại lƣợng tính tốn 74
  75. 5.2.1.1. Nhĩm (1) các yếu tố của đƣờng nƣớc : + S (m2) : Diện tích mặt đƣờng nƣớc + LCF(m) : Hồnh độ tâm diện tích đƣờng nƣớc 4 + Ix (m ) : Mơmen quán tính của diện tích đƣờng nƣớc lấy đối với trục đi qua tâm diện tích đƣờng nƣớc và song song với trục Ox. - Cơng thức tính : xm S 2 ydx xm xd 2yxdx M y xd LCF S xm xm 2ydx 2 3 I y dx xd x 3 x xm d I 2 yx2 dx y x d 2 If I y x f S + Các đại lƣợng thuộc nhĩm 1 sử dụng phƣơng pháp hình thang : S L  y k ii 2 My L  y i k i i M y LCF 1 S I L  y3 k x3 i i I L32  y k i y i i 2 If I y x f S - Quá trình tính tốn đƣợc thực hiện với từng đƣờng nƣớc Kết quả đƣợc thể hiện trong các bảng tính dƣới đây : 75
  76. - Bảng tính cho ĐN 0 Chỉ số Tung Hệ số tay độ hthang SN địn 3 3 2 yi ki yi.ki i yi.ki.i yi yi .ki yi.ki.i (m) (m) (m) (m3) (m3) (m) I II III IV V VI VII VIII IX - - - - - - - - - 1.024 0.000 0.98 0.00 -8.98 0.00 0.00 0.00 0.00 2 1.116 1.98 2.21 -8.00 -17.64 1.39 2.75 141.13 3 2.886 2.00 5.77 -7.00 -40.40 24.04 48.07 282.83 4 4.863 2.00 9.73 -6.00 -58.36 115.00 230.01 350.14 5 6.680 2.00 13.36 -5.00 -66.80 298.08 596.16 334.00 6 8.079 2.00 16.16 -4.00 -64.63 527.32 1054.64 258.53 7 8.869 2.00 17.74 -3.00 -53.21 697.63 1395.26 159.64 8 9.191 2.00 18.38 -2.00 -36.76 776.40 1552.81 73.53 9 9.250 2.00 18.50 -1.00 -18.50 791.45 1582.91 18.50 10 9.250 2.00 18.50 0.00 0.00 791.45 1582.91 0.00 11 9.250 2.00 18.50 1.00 18.50 791.45 1582.91 18.50 12 9.250 2.00 18.50 2.00 37.00 791.45 1582.91 74.00 13 9.250 2.00 18.50 3.00 55.50 791.45 1582.91 166.50 14 8.757 2.00 17.51 4.00 70.06 671.53 1343.06 280.22 15 7.658 2.00 15.32 5.00 76.58 449.10 898.21 382.90 16 6.140 2.00 12.28 6.00 73.68 231.48 462.95 442.08 17 4.223 2.00 8.45 7.00 59.12 75.31 150.62 413.85 18 1.933 2.00 3.87 8.00 30.93 7.22 14.45 247.42 19 0.269 1.13 0.30 9.00 2.74 0.02 0.02 24.69 19.133 0.100 0.13 0.01 9.13 0.12 0.00 0.00 1.11 j 233.58 67.92 15663.53 3669.57 j 233.58 67.92 15663.53 3669.57 bảng kết quả Ký Đại lƣợng tính Biểu thức tính Đơn vị Giá trị hiệu 2 1. Diện tích đƣờng nƣớc S ªL.jyi.ki m 1577.14 2. Mơmen tĩnh dt đƣờng 2 3 My ªL .jy .k .i m 3096.38 nƣớc với mp sƣờn giữa i i 3. Mơmen qt dtđn lấy 3 4 Ix 1/3(ªL.jy .k ) m 35253.38 với trục vuơng gĩc i i. 4. Mơmen qt dt đn lấy 3 2 4 Iy ªL .jy .k .i m 1129569.53 đối với trục dọc tàu i i 5. Hồnh độ trọng tâm xf My/S m 1.96 đƣờng nƣớc 6. Mơmen quán tính lấy 2 4 đối với trục đi qua tâm If Iy - S.xf m 1123490.44 diện tích đƣờng nƣớc 76
  77. Bảng tính cho ĐN 500 Chỉ số Tung Hệ số tay độ hthang SN địn 3 3 2 yi ki yi.ki i yi.ki.i yi yi .ki yi.ki.i (m) (m) (m) (m3) (m3) (m) I II III IV V VI VII VIII IX 0.801 0 0.20 0.00 -9.20 0.00 0.00 0.00 0.00 1 0.909 1.20 1.09 -9.00 -9.81 0.75 0.90 88.28 2 2.716 2.00 5.43 -8.00 -43.46 20.03 40.07 347.65 3 4.500 2.00 9.00 -7.00 -63.00 91.13 182.25 441.00 4 6.383 2.00 12.77 -6.00 -76.60 260.06 520.12 459.58 5 8.059 2.00 16.12 -5.00 -80.59 523.41 1046.82 402.95 6 9.260 2.00 18.52 -4.00 -74.08 794.02 1588.05 296.32 7 9.962 2.00 19.92 -3.00 -59.77 988.64 1977.29 179.32 8 10.249 2.00 20.50 -2.00 -41.00 1076.58 2153.15 81.99 9 10.275 2.00 20.55 -1.00 -20.55 1084.79 2169.58 20.55 10 10.275 2.00 20.55 0.00 0.00 1084.79 2169.58 0.00 11 10.275 2.00 20.55 1.00 20.55 1084.79 2169.58 20.55 12 10.275 2.00 20.55 2.00 41.10 1084.79 2169.58 82.20 13 10.275 2.00 20.55 3.00 61.65 1084.79 2169.58 184.95 14 9.873 2.00 19.75 4.00 78.98 962.38 1924.76 315.94 15 9.003 2.00 18.01 5.00 90.03 729.73 1459.46 450.15 16 7.593 2.00 15.19 6.00 91.12 437.76 875.53 546.70 17 5.785 2.00 11.57 7.00 80.99 193.60 387.20 566.93 18 3.556 2.00 7.11 8.00 56.90 44.97 89.93 455.17 19 1.556 1.89 2.93 9.00 26.41 3.77 7.11 237.70 19.89 0.100 0.89 0.09 9.89 0.88 0.00 0.00 8.66 j 280.74 79.75 23100.54 5186.58 bảng kết quả Ký Đại lƣợng tính Biểu thức tính Đơn vị Giá trị hiệu 2 1. Diện tích đƣờng nƣớc S ªL.jyi.ki m 1895.56 2. Mơmen tĩnh dt đƣờng 2 3 My ªL .jy .k .i m 3635.96 nƣớc với mp sƣờn giữa i i 3. Mơmen qt dtđn lấy 3 4 Ix 1/3(ªL.jy .k ) m 51991.61 với trục vuơng gĩc i i. 4. Mơmen qt dt đn lấy 3 2 4 Iy ªL .jy .k .i m 1596533.61 đối với trục dọc tàu i i 5. Hồnh độ trọng tâm xf My/S m 1.92 đƣờng nƣớc 6. Mơmen quán tính lấy 2 4 đối với trục đi qua tâm If Iy - S.xf m 1589559.30 diện tích đƣờng nƣớc 77
  78. - Bảng tính cho ĐN 1000 Chỉ số Tung Hệ số tay độ hthang SN địn 3 3 2 yi ki yi.ki i yi.ki.i yi yi .ki yi.ki.i (m) (m) (m) (m3) (m3) (m) I II III IV V VI VII VIII IX 1 1.330 1.29 1.72 -9.00 -15.47 2.35 3.04 139.19 2 3.178 2.00 6.36 -8.00 -50.85 32.10 64.19 406.78 3 5.032 2.00 10.06 -7.00 -70.45 127.42 254.83 493.14 4 6.924 2.00 13.85 -6.00 -83.09 331.95 663.90 498.53 5 8.501 2.00 17.00 -5.00 -85.01 614.34 1228.68 425.05 6 9.582 2.00 19.16 -4.00 -76.66 879.77 1759.54 306.62 7 10.206 2.00 20.41 -3.00 -61.24 1063.08 2126.16 183.71 8 10.474 2.00 20.95 -2.00 -41.90 1149.05 2298.09 83.79 9 10.515 2.00 21.03 -1.00 -21.03 1162.59 2325.19 21.03 10 10.515 2.00 21.03 0.00 0.00 1162.59 2325.19 0.00 11 10.515 2.00 21.03 1.00 21.03 1162.59 2325.19 21.03 12 10.515 2.00 21.03 2.00 42.06 1162.59 2325.19 84.12 13 10.515 2.00 21.03 3.00 63.09 1162.59 2325.19 189.27 14 10.205 2.00 20.41 4.00 81.64 1062.77 2125.54 326.56 15 9.571 2.00 19.14 5.00 95.71 876.74 1753.48 478.55 16 8.262 2.00 16.52 6.00 99.14 563.97 1127.94 594.86 17 6.454 2.00 12.91 7.00 90.36 268.84 537.67 632.49 18 4.238 2.00 8.48 8.00 67.81 76.12 152.23 542.46 19 2.156 2.00 4.31 9.00 38.81 10.02 20.04 349.27 20 0.285 1.08 0.31 10.00 3.08 0.02 0.02 30.75 j 296.75 97.12 25741.31 5808.02 bảng kết quả Ký Đại lƣợng tính Biểu thức tính Đơn vị Giá trị hiệu 2 1. Diện tích đƣờng nƣớc S ªL.jyi.ki m 2003.65 2. Mơmen tĩnh dt đƣờng 2 3 My ªL .jy .k .i m 4427.81 nƣớc với mp sƣờn giữa i i 3. Mơmen qt dtđn lấy 3 4 Ix 1/3(ªL.jy .k ) m 57935.11 với trục vuơng gĩc i i. 4. Mơmen qt dt đn lấy 3 2 4 Iy ªL .jy .k .i m 1787825.16 đối với trục dọc tàu i i 5. Hồnh độ trọng tâm xf My/S m 2.21 đƣờng nƣớc 6. Mơmen quán tính lấy 2 4 đối với trục đi qua tâm If Iy - S.xf m 1778040.27 diện tích đƣờng nƣớc 78
  79. - Bảng tính cho ĐN 2000 Chỉ số Tung Hệ số tay độ hthang SN địn 3 3 2 yi ki yi.ki i yi.ki.i yi yi .ki yi.ki.i (m) (m) (m) (m3) (m3) (m) I II III IV V VI VII VIII IX 0.61 0 0.39 0.00 -9.39 0.00 0.00 0.00 0.00 1 1.550 1.39 2.15 -9.00 -19.39 3.72 5.18 174.51 2 3.651 2.00 7.30 -8.00 -58.42 48.67 97.33 467.33 3 5.667 2.00 11.33 -7.00 -79.34 182.00 363.99 555.37 4 7.513 2.00 15.03 -6.00 -90.16 424.07 848.15 540.94 5 8.994 2.00 17.99 -5.00 -89.94 727.54 1455.09 449.70 6 9.890 2.00 19.78 -4.00 -79.12 967.36 1934.72 316.48 7 10.371 2.00 20.74 -3.00 -62.23 1115.48 2230.96 186.68 8 10.546 2.00 21.09 -2.00 -42.18 1172.91 2345.81 84.37 9 10.550 2.00 21.10 -1.00 -21.10 1174.24 2348.48 21.10 10 10.550 2.00 21.10 0.00 0.00 1174.24 2348.48 0.00 11 10.550 2.00 21.10 1.00 21.10 1174.24 2348.48 21.10 12 10.550 2.00 21.10 2.00 42.20 1174.24 2348.48 84.40 13 10.550 2.00 21.10 3.00 63.30 1174.24 2348.48 189.90 14 10.475 2.00 20.95 4.00 83.80 1149.38 2298.75 335.20 15 10.081 2.00 20.16 5.00 100.81 1024.50 2048.99 504.05 16 9.044 2.00 18.09 6.00 108.53 739.74 1479.49 651.17 17 7.307 2.00 14.61 7.00 102.30 390.14 780.27 716.09 18 5.110 2.00 10.22 8.00 81.76 133.43 266.87 654.08 19 2.996 2.00 5.99 9.00 53.93 26.89 53.78 485.35 20 0.938 1.30 1.22 10.00 12.19 0.83 1.07 121.94 j 312.19 128.36 27952.87 6562.93 bảng kết quả Ký Đại lƣợng tính Biểu thức tính Đơn vị Giá trị hiệu 2 1. Diện tích đƣờng nƣớc S ªL.jyi.ki m 2107.93 2. Mơmen tĩnh dt đƣờng 2 3 My ªL .jy .k .i m 5851.71 nƣớc với mp sƣờn giữa i i 3. Mơmen qt dtđn lấy 3 4 Ix 1/3(ªL.jy .k ) m 62912.60 với trục vuơng gĩc i i. 4. Mơmen qt dt đn lấy 3 2 4 Iy ªL .jy .k .i m 2020203.04 đối với trục dọc tàu i i 5. Hồnh độ trọng tâm xf My/S m 2.78 đƣờng nƣớc 6. Mơmen quán tính lấy 2 4 đối với trục đi qua tâm If Iy - S.xf m 2003958.45 diện tích đƣờng nƣớc 79
  80. - Bảng tính cho ĐN 3000 Chỉ số Tung Hệ số tay độ hthang SN địn 3 3 2 yi ki yi.ki i yi.ki.i yi yi .ki yi.ki.i (m) (m) (m) (m3) (m3) (m) I II III IV V VI VII VIII IX 0.602 0 0.40 0.00 -9.40 0.00 0.00 0.00 0.00 1 1.395 1.40 1.95 -9.00 -17.55 2.71 3.80 157.97 2 3.825 2.00 7.65 -8.00 -61.20 55.96 111.92 489.60 3 6.008 2.00 12.02 -7.00 -84.11 216.87 433.73 588.78 4 7.874 2.00 15.75 -6.00 -94.49 488.19 976.37 566.93 5 9.337 2.00 18.67 -5.00 -93.37 814.00 1627.99 466.85 6 10.081 2.00 20.16 -4.00 -80.65 1024.50 2048.99 322.59 7 10.460 2.00 20.92 -3.00 -62.76 1144.45 2288.89 188.28 8 10.550 2.00 21.10 -2.00 -42.20 1174.24 2348.48 84.40 9 10.550 2.00 21.10 -1.00 -21.10 1174.24 2348.48 21.10 10 10.550 2.00 21.10 0.00 0.00 1174.24 2348.48 0.00 11 10.550 2.00 21.10 1.00 21.10 1174.24 2348.48 21.10 12 10.550 2.00 21.10 2.00 42.20 1174.24 2348.48 84.40 13 10.550 2.00 21.10 3.00 63.30 1174.24 2348.48 189.90 14 10.542 2.00 21.08 4.00 84.34 1171.57 2343.14 337.34 15 10.279 2.00 20.56 5.00 102.79 1086.06 2172.11 513.95 16 9.452 2.00 18.90 6.00 113.42 844.44 1688.89 680.54 17 7.851 2.00 15.70 7.00 109.91 483.92 967.84 769.40 18 5.651 2.00 11.30 8.00 90.42 180.46 360.92 723.33 19 3.465 2.00 6.93 9.00 62.37 41.60 83.20 561.33 20 1.419 1.43 2.03 10.00 20.29 2.86 4.09 202.92 j 320.27 153.16 29202.79 6975.39 bảng kết quả Ký Đại lƣợng tính Biểu thức tính Đơn vị Giá trị hiệu 2 1. Diện tích đƣờng nƣớc S ªL.jyi.ki m 2162.48 2. Mơmen tĩnh dt đƣờng 2 3 My ªL .jy .k .i m 6982.50 nƣớc với mp sƣờn giữa i i 3. Mơmen qt dtđn lấy 3 4 Ix 1/3(ªL.jy .k ) m 65725.75 với trục vuơng gĩc i i. 4. Mơmen qt dt đn lấy 3 2 4 Iy ªL .jy .k .i m 2147166.79 đối với trục dọc tàu i i 5. Hồnh độ trọng tâm xf My/S m 3.23 đƣờng nƣớc 6. Mơmen quán tính lấy 2 4 đối với trục đi qua tâm If Iy - S.xf m 2124620.75 diện tích đƣờng nƣớc 80
  81. - Bảng tính cho ĐN 4000 Chỉ số Tung Hệ số tay độ hthang SN địn 3 3 2 yi ki yi.ki i yi.ki.i yi yi .ki yi.ki.i (m) (m) (m) (m3) (m3) (m) I II III IV V VI VII VIII IX 1 1.150 1.32 1.52 -9.00 -13.64 1.52 2.00 122.77 2 3.967 2.00 7.93 -8.00 -63.47 62.43 124.86 507.78 3 6.287 2.00 12.57 -7.00 -88.02 248.50 497.00 616.13 4 8.201 2.00 16.40 -6.00 -98.41 551.57 1103.14 590.47 5 9.614 2.00 19.23 -5.00 -96.14 888.61 1777.22 480.70 6 10.241 2.00 20.48 -4.00 -81.93 1074.06 2148.11 327.71 7 10.527 2.00 21.05 -3.00 -63.16 1166.58 2333.16 189.49 8 10.550 2.00 21.10 -2.00 -42.20 1174.24 2348.48 84.40 9 10.550 2.00 21.10 -1.00 -21.10 1174.24 2348.48 21.10 10 10.550 2.00 21.10 0.00 0.00 1174.24 2348.48 0.00 11 10.550 2.00 21.10 1.00 21.10 1174.24 2348.48 21.10 12 10.550 2.00 21.10 2.00 42.20 1174.24 2348.48 84.40 13 10.550 2.00 21.10 3.00 63.30 1174.24 2348.48 189.90 14 10.549 2.00 21.10 4.00 84.39 1173.91 2347.81 337.57 15 10.369 2.00 20.74 5.00 103.69 1114.84 2229.67 518.45 16 9.677 2.00 19.35 6.00 116.12 906.20 1812.39 696.74 17 8.182 2.00 16.36 7.00 114.55 547.75 1095.49 801.84 18 5.969 2.00 11.94 8.00 95.50 212.67 425.34 764.03 19 3.701 2.00 7.40 9.00 66.62 50.69 101.39 599.56 20 1.698 1.49 2.53 10.00 25.33 4.90 7.30 253.34 j 325.32 165.81 30095.80 7218.74 bảng kết quả Ký Đại lƣợng tính Biểu thức tính Đơn vị Giá trị hiệu 2 1. Diện tích đƣờng nƣớc S ªL.jyi.ki m 2196.56 2. Mơmen tĩnh dt đƣờng 2 3 My ªL .jy .k .i m 7559.22 nƣớc với mp sƣờn giữa i i 3. Mơmen qt dtđn lấy 3 4 Ix 1/3(ªL.jy .k ) m 67735.61 với trục vuơng gĩc i i. 4. Mơmen qt dt đn lấy 3 2 4 Iy ªL .jy .k .i m 2222075.75 đối với trục dọc tàu i i 5. Hồnh độ trọng tâm xf My/S m 3.44 đƣờng nƣớc 6. Mơmen quán tính lấy 2 4 đối với trục đi qua tâm If Iy - S.xf m 2196061.48 diện tích đƣờng nƣớc 81
  82. - Bảng tính cho ĐN 5000 Chỉ số Tung Hệ số tay độ hthang SN địn 3 3 2 yi ki yi.ki i yi.ki.i yi yi .ki yi.ki.i (m) (m) (m) (m3) (m3) (m) I II III IV V VI VII VIII IX 0.774 0 0.23 0.00 -9.23 0.00 0.00 0.00 0.00 1 1.179 1.23 1.45 -9.00 -13.01 1.64 2.01 117.08 2 4.294 2.00 8.59 -8.00 -68.70 79.17 158.35 549.63 3 6.648 2.00 13.30 -7.00 -93.07 293.81 587.63 651.50 - 4 8.578 17.16 -6.00 631.19 1262.37 617.62 2.00 102.94 5 9.858 2.00 19.72 -5.00 -98.58 958.00 1916.00 492.90 6 10.382 2.00 20.76 -4.00 -83.06 1119.03 2238.07 332.22 7 10.550 2.00 21.10 -3.00 -63.30 1174.24 2348.48 189.90 8 10.550 2.00 21.10 -2.00 -42.20 1174.24 2348.48 84.40 9 10.550 2.00 21.10 -1.00 -21.10 1174.24 2348.48 21.10 10 10.550 2.00 21.10 0.00 0.00 1174.24 2348.48 0.00 11 10.550 2.00 21.10 1.00 21.10 1174.24 2348.48 21.10 12 10.550 2.00 21.10 2.00 42.20 1174.24 2348.48 84.40 13 10.550 2.00 21.10 3.00 63.30 1174.24 2348.48 189.90 14 10.550 2.00 21.10 4.00 84.40 1174.24 2348.48 337.60 15 10.421 2.00 20.84 5.00 104.21 1131.69 2263.38 521.05 16 9.800 2.00 19.60 6.00 117.60 941.19 1882.38 705.60 17 8.391 2.00 16.78 7.00 117.47 590.80 1181.60 822.32 18 6.101 2.00 12.20 8.00 97.62 227.09 454.19 780.93 19 3.710 2.00 7.42 9.00 66.78 51.06 102.13 601.02 20 1.721 1.49 2.57 10.00 25.68 5.10 7.61 256.77 20.492 0.208 0.49 0.10 10.49 1.07 0.01 0.00 11.27 j 329.28 155.47 30843.59 7388.31 bảng kết quả Ký Đại lƣợng tính Biểu thức tính Đơn vị Giá trị hiệu 2 1. Diện tích đƣờng nƣớc S ªL.jyi.ki m 2223.31 2. Mơmen tĩnh dt đƣờng 2 3 My ªL .jy .k .i m 7087.98 nƣớc với mp sƣờn giữa i i 3. Mơmen qt dtđn lấy với 3 4 Ix 1/3(ªL.jy .k ) m 69418.64 trục vuơng gĩc i i. 4. Mơmen qt dt đn lấy 3 2 4 Iy ªL .jy .k .i m 2274272.75 đối với trục dọc tàu i i 5. Hồnh độ trọng tâm xf My/S m 3.19 đƣờng nƣớc 6. Mơmen quán tính lấy 2 4 đối với trục đi qua tâm If Iy - S.xf m 2251676.04 diện tích đƣờng nƣớc 82
  83. - Bảng tính cho ĐN 6000 Chỉ số Tung Hệ số tay độ hthang SN địn 3 3 2 yi ki yi.ki i yi.ki.i yi yi .ki yi.ki.i (m) (m) (m) (m3) (m3) (m) I II III IV V VI VII VIII IX 1 1.848 1.30 2.41 -9.00 -21.69 6.31 8.23 195.19 2 4.995 2.00 9.99 -8.00 -79.92 124.63 249.25 639.36 - 3 7.288 14.58 -7.00 387.10 774.20 714.22 2.00 102.03 - 4 9.055 18.11 -6.00 742.45 1484.89 651.96 2.00 108.66 - 5 10.094 20.19 -5.00 1028.47 2056.93 504.70 2.00 100.94 6 10.485 2.00 20.97 -4.00 -83.88 1152.67 2305.34 335.52 7 10.550 2.00 21.10 -3.00 -63.30 1174.24 2348.48 189.90 8 10.550 2.00 21.10 -2.00 -42.20 1174.24 2348.48 84.40 9 10.550 2.00 21.10 -1.00 -21.10 1174.24 2348.48 21.10 10 10.550 2.00 21.10 0.00 0.00 1174.24 2348.48 0.00 11 10.550 2.00 21.10 1.00 21.10 1174.24 2348.48 21.10 12 10.550 2.00 21.10 2.00 42.20 1174.24 2348.48 84.40 13 10.550 2.00 21.10 3.00 63.30 1174.24 2348.48 189.90 14 10.550 2.00 21.10 4.00 84.40 1174.24 2348.48 337.60 15 10.456 2.00 20.91 5.00 104.56 1143.13 2286.27 522.80 16 9.895 2.00 19.79 6.00 118.74 968.83 1937.66 712.44 17 8.532 2.00 17.06 7.00 119.45 621.09 1242.17 836.14 18 6.180 2.00 12.36 8.00 98.88 236.03 472.06 791.04 19 3.579 2.00 7.16 9.00 64.42 45.84 91.69 579.80 20 1.420 1.42 2.01 10.00 20.12 2.86 4.06 201.21 j 334.34 113.45 31700.62 7612.79 bảng kết quả Ký Đại lƣợng tính Biểu thức tính Đơn vị Giá trị hiệu 2 1. Diện tích đƣờng nƣớc S ªL.jyi.ki m 2257.46 2. Mơmen tĩnh dt đƣờng 2 3 My ªL .jy .k .i m 5172.19 nƣớc với mp sƣờn giữa i i 3. Mơmen qt dtđn lấy 3 4 Ix 1/3(ªL.jy .k ) m 71347.52 với trục vuơng gĩc i i. 4. Mơmen qt dt đn lấy 3 2 4 Iy ªL .jy .k .i m 2343370.05 đối với trục dọc tàu i i 5. Hồnh độ trọng tâm xf My/S m 2.29 đƣờng nƣớc 6. Mơmen quán tính lấy 2 4 đối với trục đi qua tâm If Iy - S.xf m 2331519.79 diện tích đƣờng nƣớc 83
  84. - Bảng tính cho ĐN 7000 Chỉ số Tung Hệ số tay độ hthang SN địn 3 3 2 yi ki yi.ki i yi.ki.i yi yi .ki yi.ki.i (m) (m) (m) (m3) (m3) (m) I II III IV V VI VII VIII IX 0.233 0 0.77 0.00 -9.77 0.00 0.00 0.00 0.00 1 3.430 1.77 6.06 -9.00 -54.55 40.35 71.30 490.93 2 6.158 2.00 12.32 -8.00 -98.53 233.52 467.03 788.22 - 3 8.129 16.26 -7.00 537.17 1074.34 796.64 2.00 113.81 - 4 9.580 19.16 -6.00 879.22 1758.44 689.76 2.00 114.96 - 5 10.293 20.59 -5.00 1090.50 2181.00 514.65 2.00 102.93 6 10.542 2.00 21.08 -4.00 -84.34 1171.57 2343.14 337.34 7 10.550 2.00 21.10 -3.00 -63.30 1174.24 2348.48 189.90 8 10.550 2.00 21.10 -2.00 -42.20 1174.24 2348.48 84.40 9 10.550 2.00 21.10 -1.00 -21.10 1174.24 2348.48 21.10 10 10.550 2.00 21.10 0.00 0.00 1174.24 2348.48 0.00 11 10.550 2.00 21.10 1.00 21.10 1174.24 2348.48 21.10 12 10.550 2.00 21.10 2.00 42.20 1174.24 2348.48 84.40 13 10.550 2.00 21.10 3.00 63.30 1174.24 2348.48 189.90 14 10.550 2.00 21.10 4.00 84.40 1174.24 2348.48 337.60 15 10.498 2.00 21.00 5.00 104.98 1156.96 2313.93 524.90 16 10.015 2.00 20.03 6.00 120.18 1004.51 2009.01 721.08 17 8.664 2.00 17.33 7.00 121.30 650.36 1300.72 849.07 18 6.293 2.00 12.59 8.00 100.69 249.21 498.43 805.50 19 3.441 2.00 6.88 9.00 61.94 40.74 81.49 557.44 20 0.697 1.13 0.79 10.00 7.88 0.34 0.38 78.76 j 342.87 32.25 32887.08 8082.70 bảng kêt quả Ký Đại lƣợng tính Biểu thức tính Đơn vị Giá trị hiệu 2 1. Diện tích đƣờng nƣớc S ªL.jyi.ki m 2315.09 2. Mơmen tĩnh dt đƣờng 2 3 My ªL .jy .k .i m 1470.30 nƣớc với mp sƣờn giữa i i 3. Mơmen qt dtđn lấy 3 4 Ix 1/3(ªL.jy .k ) m 74017.87 với trục vuơng gĩc i i. 4. Mơmen qt dt đn lấy 3 2 4 Iy ªL .jy .k .i m 2488020.81 đối với trục dọc tàu i i 5. Hồnh độ trọng tâm xf My/S m 0.64 đƣờng nƣớc 6. Mơmen quán tính lấy 2 4 đối với trục đi qua tâm If Iy - S.xf m 2487087.03 diện tích đƣờng nƣớc 84
  85. - Bảng tính cho ĐN 8000 Chỉ số Tung Hệ số tay độ hthang SN địn 3 3 2 yi ki yi.ki i yi.ki.i yi yi .ki yi.ki.i (m) (m) (m) (m3) (m3) (m) I II III IV V VI VII VIII IX 0 1.820 1.32 2.40 -10.00 -23.99 6.03 7.95 239.88 1 5.442 2.00 10.88 -9.00 -97.96 161.17 322.33 881.60 2 7.599 2.00 15.20 -8.00 -121.5 438.80 877.61 972.67 3 9.086 2.00 18.17 -7.00 -127.2 750.10 1500.20 890.43 4 10.037 2.00 20.07 -6.00 -120.4 1011.14 2022.28 722.66 5 10.434 2.00 20.87 -5.00 -104.3 1135.93 2271.86 521.70 6 10.550 2.00 21.10 -4.00 -84.40 1174.24 2348.48 337.60 7 10.550 2.00 21.10 -3.00 -63.30 1174.24 2348.48 189.90 8 10.550 2.00 21.10 -2.00 -42.20 1174.24 2348.48 84.40 9 10.550 2.00 21.10 -1.00 -21.10 1174.24 2348.48 21.10 10 10.550 2.00 21.10 0.00 0.00 1174.24 2348.48 0.00 11 10.550 2.00 21.10 1.00 21.10 1174.24 2348.48 21.10 12 10.550 2.00 21.10 2.00 42.20 1174.24 2348.48 84.40 13 10.550 2.00 21.10 3.00 63.30 1174.24 2348.48 189.90 14 10.550 2.00 21.10 4.00 84.40 1174.24 2348.48 337.60 15 10.540 2.00 21.08 5.00 105.40 1170.91 2341.81 527.00 16 10.158 2.00 20.32 6.00 121.90 1048.15 2096.31 731.38 17 8.872 2.00 17.74 7.00 124.21 698.34 1396.67 869.46 18 6.490 2.00 12.98 8.00 103.84 273.36 546.72 830.72 19 3.451 2.00 6.90 9.00 62.12 41.10 82.20 559.06 20.000 0.069 1.01 0.07 10.00 0.69 0.00 0.00 6.94 j 356.59 -77.36 34602.28 9019.50 bảng kêt quả Ký Đại lƣợng tính Biểu thức tính Đơn vị Giá trị hiệu 2 1. Diện tích đƣờng nƣớc S ªL.jyi.ki m 2407.67 2. Mơmen tĩnh dt đƣờng 2 3 My ªL .jy .k .i m -3526.78 nƣớc với mp sƣờn giữa i i 3. Mơmen qt dtđn lấy với 3 4 Ix 1/3(ªL.jy .k ) m 77878.20 trục vuơng gĩc i i. 4. Mơmen qt dt đn lấy 3 2 4 Iy ªL .jy .k .i m 2776385.3 đối với trục dọc tàu i i 5. Hồnh độ trọng tâm xf My/S m -1.46 đƣờng nƣớc 6. Mơmen quán tính lấy 2 4 đối với trục đi qua tâm If Iy - S.xf m 2771219.2 diện tích đƣờng nƣớc 85
  86. - Bảng tính cho ĐN 9000 Chỉ số Tung Hệ số tay độ hthang SN địn 3 3 2 yi ki yi.ki i yi.ki.i yi yi .ki yi.ki.i (m) (m) (m) (m3) (m3) (m) I II III IV V VI VII VIII IX 0 3.499 1.54 5.40 -10.00 -53.95 42.84 66.06 539.55 1 6.514 2.00 13.03 -9.00 -117.2 276.40 552.81 1055.27 2 8.420 2.00 16.84 -8.00 -134.7 596.95 1193.90 1077.76 3 9.589 2.00 19.18 -7.00 -134.2 881.70 1763.40 939.72 4 10.232 2.00 20.46 -6.00 -122.7 1071.23 2142.45 736.70 5 10.492 2.00 20.98 -5.00 -104.9 1154.98 2309.96 524.60 6 10.550 2.00 21.10 -4.00 -84.40 1174.24 2348.48 337.60 7 10.550 2.00 21.10 -3.00 -63.30 1174.24 2348.48 189.90 8 10.550 2.00 21.10 -2.00 -42.20 1174.24 2348.48 84.40 9 10.550 2.00 21.10 -1.00 -21.10 1174.24 2348.48 21.10 10 10.550 2.00 21.10 0.00 0.00 1174.24 2348.48 0.00 11 10.550 2.00 21.10 1.00 21.10 1174.24 2348.48 21.10 12 10.550 2.00 21.10 2.00 42.20 1174.24 2348.48 84.40 13 10.550 2.00 21.10 3.00 63.30 1174.24 2348.48 189.90 14 10.550 2.00 21.10 4.00 84.40 1174.24 2348.48 337.60 15 10.550 2.00 21.10 5.00 105.50 1174.24 2348.48 527.50 16 10.248 2.00 20.50 6.00 122.98 1076.26 2152.52 737.86 17 9.051 2.00 18.10 7.00 126.71 741.46 1482.93 887.00 18 6.680 2.00 13.36 8.00 106.88 298.08 596.16 855.04 19 3.585 2.00 7.17 9.00 64.53 46.08 92.15 580.77 20.000 0.000 1.00 0.00 10.00 0.00 0.00 0.00 0.00 j 366.48 -146.18 35837.49 9779.45 bảng kêt quả Ký Đại lƣợng tính Biểu thức tính Đơn vị Giá trị hiệu 2 1. Diện tích đƣờng nƣớc S ªL.jyi.ki m 2474.49 2. Mơmen tĩnh dt đƣờng 2 3 My ªL .jy .k .i m -6664.23 nƣớc với mp sƣờn giữa i i 3. Mơmen qt dtđn lấy với 3 4 Ix 1/3(ªL.jy .k ) m 80658.25 trục vuơng gĩc i i. 4. Mơmen qt dt đn lấy 3 2 4 Iy ªL .jy .k .i m 3010312.0 đối với trục dọc tàu i i 5. Hồnh độ trọng tâm xf My/S m -2.69 đƣờng nƣớc 6. Mơmen quán tính lấy 2 4 đối với trục đi qua tâm If Iy - S.xf m 2992364.1 diện tích đƣờng nƣớc 86
  87. - Bảng tính cho ĐN 9200 Chỉ số Tung Hệ số tay độ hthang SN địn 3 3 2 yi ki yi.ki i yi.ki.i yi yi .ki yi.ki.i (m) (m) (m) (m3) (m3) (m) I II III IV V VI VII VIII IX 0 4.393 1.55 6.80 -10.00 -68.00 84.78 131.24 680.04 1 7.110 2.00 14.22 -9.00 -127.9 359.43 718.85 1151.82 2 8.852 2.00 17.70 -8.00 -141.3 693.62 1387.25 1133.06 3 9.844 2.00 19.69 -7.00 -137.8 953.93 1907.85 964.71 4 10.325 2.00 20.65 -6.00 -123.9 1100.70 2201.41 743.40 5 10.521 2.00 21.04 -5.00 -105.2 1164.58 2329.17 526.05 6 10.550 2.00 21.10 -4.00 -84.40 1174.24 2348.48 337.60 7 10.550 2.00 21.10 -3.00 -63.30 1174.24 2348.48 189.90 8 10.550 2.00 21.10 -2.00 -42.20 1174.24 2348.48 84.40 9 10.550 2.00 21.10 -1.00 -21.10 1174.24 2348.48 21.10 10 10.550 2.00 21.10 0.00 0.00 1174.24 2348.48 0.00 11 10.550 2.00 21.10 1.00 21.10 1174.24 2348.48 21.10 12 10.550 2.00 21.10 2.00 42.20 1174.24 2348.48 84.40 13 10.550 2.00 21.10 3.00 63.30 1174.24 2348.48 189.90 14 10.550 2.00 21.10 4.00 84.40 1174.24 2348.48 337.60 15 10.550 2.00 21.10 5.00 105.50 1174.24 2348.48 527.50 16 10.306 2.00 20.61 6.00 123.67 1094.64 2189.28 742.03 17 9.190 2.00 18.38 7.00 128.66 776.15 1552.30 900.62 18 6.846 2.00 13.69 8.00 109.54 320.86 641.71 876.29 19 3.740 2.00 7.48 9.00 67.32 52.31 104.63 605.88 20.000 0.101 1.02 0.10 10.00 1.03 0.00 0.00 10.25 20.015 0.000 0.02 0.00 10.02 0.00 0.00 0.00 0.00 j 372.52 -180.97 36653.59 10255.75 bảng kêt quả Ký Đại lƣợng tính Biểu thức tính Đơn vị Giá trị hiệu 2 1. Diện tích đƣờng nƣớc S ªL.jyi.ki m 2515.27 2. Mơmen tĩnh dt đƣờng 2 3 My ªL .jy .k .i m -8250.47 nƣớc với mp sƣờn giữa i i 3. Mơmen qt dtđn lấy với 3 4 Ix 1/3(ªL.jy .k ) m 82495.02 trục vuơng gĩc i i. 4. Mơmen qt dt đn lấy 3 2 4 Iy ªL .jy .k .i m 3156926.9 đối với trục dọc tàu i i 5. Hồnh độ trọng tâm xf My/S m -3.28 đƣờng nƣớc 6. Mơmen quán tính lấy 2 4 đối với trục đi qua tâm If Iy - S.xf m 3129864.1 diện tích đƣờng nƣớc 87