Khóa luận Nghiên cứu thành phần các loài sâu hại và đề xuất các biện pháp quản lý sâu hại keo tai tượng (Acacia mangium) tại Xuân Sơn, Phú Thọ

pdf 64 trang thiennha21 13/04/2022 4170
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Nghiên cứu thành phần các loài sâu hại và đề xuất các biện pháp quản lý sâu hại keo tai tượng (Acacia mangium) tại Xuân Sơn, Phú Thọ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_nghien_cuu_thanh_phan_cac_loai_sau_hai_va_de_xuat.pdf

Nội dung text: Khóa luận Nghiên cứu thành phần các loài sâu hại và đề xuất các biện pháp quản lý sâu hại keo tai tượng (Acacia mangium) tại Xuân Sơn, Phú Thọ

  1. I Ả – L N ệ T K Q , ệ ệ ề “Nghiên cứu thành phần các loài sâu hại và đề xuất các biện pháp quản lý sâu hại keo tai tượng (Acacia mangium) tại Xuân Sơn, Phú Thọ’’. S X , P T , V T L T ệ ề T X S T ệ ề ệ ề ề N ế ề ệ ệ n c n t n cảm n X M , n v n t ực ện ng Văn y 1
  2. TÓM TẮT KHÓA LUẬN 1. Tên khóa lu n: 2. Sinh viên th c hiệ : NÔNG VĂN TY “Nghiên cứu thành phần các loài sâu hại và đề xuất các biện pháp quản lý sâu hại keo tai tượng (Acacia mangium) tại Xuân Sơn, Phú Thọ’’ - Research on the composition of insect pests and proposed measures to manage pest of Acacia Mangium. G ng d n: TS LÊ BẢO THANH 4. N i dung khóa lu n: 4 X ịnh thành ph n loài sâu h , ịnh loài sâu h i chính trong khu v c nghiên c u. 4 X ịnh m t s ặ m sinh h c, sinh thái c a loài sâu h i chính. 4.3. Nghiên c u th nghiệm m t s biện pháp qu n lí loài sâu h i chính. 4 4 ề xu t biện pháp qu n lí loài sâu h i chính. 5. Kết qu nghiên c u Q ều tra trên các lâm ph Ke ng t X S , P T . Tôi p 10 loài thu c 8 h , 3 b ù T c có 9 loài h i lá Keo, 1 loài h i thân và rễ Keo. Các loài sâu h i thu c b Cánh vẩy là nhiều nh t chiếm 62,5% s h và 70% s loài, b Cánh c ng chiếm 25% s h và 20% sổ loài và cu i cùng là b Cánh bằng chiếm 12,5% s h và 10% s loài. T X S , P T có 2 loài sâu h : S (A fulvida Guenée), và Sâu v ch xám (Speiredonia retorta Linnaeus). v i m Sâu nâu 0,84 con/cây, Sâu v ch xám 0,804 con/cây L a ch n biện pháp phòng tr phù h i v i loài sâu h i chính ở ị là: - Biện pháp v i: Cụ th c khi ADBP thì tỷ lệ ph có sâu ở ô thí nghiệm là 60% và ở i ch ng là 60%. Sau khi ADBP, thì tỷ lệ cây có sâu gi ở ô thí nghiệm (Sau 40 ngày gi m t 60 % xu ng còn 10%). Còn ở i ch ng thì tỷ lệ (T 60% lên 75%). 2
  3. - Biện pháp kỹ thu : T c khi ADBP thì tỷ lệ ph ở ô thí nghiệm là 75% và ở i ch ng là 70%. Sau khi ADBP, thì tỷ lệ cây có sâu gi ở ô thí nghiệm (Sau 40 ngày gi m t 75% xu ng còn 15%). Còn ở i ch ng thì tỷ lệ ều (T 7 % 7 %) th là do không áp dụng biện pháp kỹ thu t lâm sinh. - Biện pháp sinh h c: Ong kén cánh tím (Meteorus narangae Sonan) và Ruồi ký sinh (Eorista sorbillans Wiedemann). - Biện pháp ki m dịch + Không v n chuy n cây, h t gi ng ở nh y ra dịch t i nh ng n ịch. Nếu có nh p thì ph i qua ki ịnh kỹ ng. + Khoanh vùng bị dị ki ặ lan tràn sang vùng khác. + i v S , S , S , B nẹt là các loài không th c s nguy hi m ta c e õ n m c m c a chúng, t c biện pháp phòng tr kịp th i. 3
  4. MỤC LỤC ẶT VẤN Ề 1 C ƯƠNG . TỔNG QUAN VẤN Ề NG IÊN CỨU 3 1.1 K ề ù ế 3 K ề ù ở V ệ N 5 K ề ệ ò 7 C . MỤC TIÊU, NỘI DUNG, P ƯƠNG P ÁP NG IÊN CỨU 9 Mụ 9 2.1.1. Mụ 9 Mụ ụ 9 N 9 P 9 2. Kế ệ 9 P ề 9 P ặ 15 4 P ệ ệ ò 15 P ề ệ ò 16 C ƯƠNG . K ÁI QUÁT IỀU KIỆN TỰ N IÊN, KIN TẾ , XÃ ỘI VƯỜN QUỐC GIA XUÂN SƠN 20 Vị ị 20 ị , ị ế 20 ề ệ 20 ị 21 T ổ 21 K 22 3.3. ặ ế 23 D , , 23 T ế 23 T ở 25 4
  5. 4 N ị ề ế 26 T , 26 ệ ụ 27 6 ặ ề , ị 30 C 4. KẾT QUẢ VÀ P ÂN TÍC KẾT QUẢ 31 4 T ù 31 4 X ị e ế 35 4 ặ ế ế 39 4 4 Kế ệ ệ ỹ 44 4 ề ệ ò Ke 47 4 L ệ ò 48 KẾT LUẬN, TỒN TẠI , KIẾN NG Ị 51 Kế 51 Tồ 51 K ế ị 52 TÀI LIỆU T AM K ẢO 5
  6. DANH MỤC BẢNG : T V X S 27 : ệ V X S 28 ệ V X S 29 6
  7. DANH MỤC BIỂU ặ ẩ 11 4 : D ụ ù ệ 31 4 : T e ù 33 4 Tỷ ệ % Ke 34 Bi u 4.4: S biế ng về m các loài sâu h Ke ng 37 Bi u 4.5: Kết qu thí nghiệm biện pháp v i 43 Bi u 4.6 : Ki m tra s chênh lệch s ều tra 44 Bi u 4.7: Kết qu thí nghiệm biện pháp kỹ thu t lâm sinh 45 Bi u 4.8 : Ki m tra s chênh lệch s ều tra 46 7
  8. DANH MỤC HÌNH Hình 4.1: Tỷ lệ % s h c a các b ù Hình 4.2: Tỷ lệ % s loài c a các b ù 34 4 : Tỷ ệ % e 35 4 4: ế ề 38 4 41 4 6 : Tỷ ệ % ị ụ ệ 43 4 7: Tỷ ệ % ị ụ PKTLS 45 8
  9. DANH MỤC MẪU BIỂU M : ề , 12 M u bi i c 13 M u bi : ều tra sâu h i thân và sung quanh g c cây 14 M u bi 4: ều tra sâu h t. 15 9
  10. ĐẶT VẤ ĐỀ Ke ng (Acacia mangium Willd) là loài cây hiệ c trồng r ng rãi và phổ biến trong các tỉnh, thành ph ở C c xem là loài cây có nhiều triền v ng t t do kh i h u hế ều kiện khí h Ke ng có nhiều giá trị s dụng khác nhau: G c dùng làm nguyên liệu s n xu t gi y, làm g trụ mò, làm c i, lá dùng làm phân xanh Keo có hệ rễ phát tri n m nh, có n m c ng sinh c ị m nên có tác dụng c i t t r t t t. N i việc hình thành nên các lâm ph n keo thu n loài thì qu n th sâu h t hiện và phát tri n m nh. M ều tra cho th y trong các lâm ph n keo trồng thu ng xu t hiện m t s loài sâu h S e (Anomis fulvida Guenée) , Sâu v lá keo (Speiredonira retorta L e ), S e ,sâu cu ặc biệt m y t hiện m t s Ke ng thu c H ngài (N e), cánh vẩ (Le e ), ịch ở nhiề T Q g,Phú Th , Vĩ P , T ổn th t l n cho r ng trồng. Theo các nghiên c u m , S keo (Anomis fulvida Guenée) và Sâu v e (Speiredonira retorta Linnaeus). Hai loài này s ng chung v gây dịch kéo dài t tháng 4 ế 998 ở ng thu c hai tỉnh Tuyên Quang, Phú Th , c i 5220 ha r Ke T 998, phòng tr dịch h , ệ c th c hiệ , ện pháp thù công thông qua thu mua sâu non và biện pháp hóa h c s dụng ở nhiề ịa , ò ện pháp s dụng mồi nh b c chỉ c áp dụng có tính ch t th nghiệm. Biện pháp b t giết và biện pháp hóa h c th c hiện là hai gi i pháp tình hu ng, áp dụ ị ng mang tính thụ ng và r t t n kém, nh t là v ịa bàn lâm nghiệp khá r ịa hình ph c t p thì việc áp dụng hai biện pháp này tr nên gặp nhiề 1
  11. s dụng thu c hóa h c còn làm ởng nghiêm tr ng t i môi t ng có th gây ra h u qu ở cho việ ề xu t biện pháp phòng tr sâu h i m t cách h p lý và khoa h c, c n ph i nghiên c u kỹ ặ m sinh h c các loài sâu h Ke ng cho t ng khu v c cụ th . Nằm trong khu v c tỉnh Phú Th , V n Qu G X S ện tích r ng trồ e ng bị phá h góp ph n nh bé c a mình vào công tác qu n lý b o vệ r ng c ị , c hiệ ề tài “Nghiên cứu thành phần các loài sâu hại và đề xuất các biện pháp quản lý sâu hại keo tai tượng (Acacia mangium) tại Xuân Sơn, Phú Thọ’’. 2
  12. HƯ G 1 TỔNG QUAN VẤ ĐỀ NGHIÊN CỨU Côn trùng là l ng v t phong phú, chiếm t i ½ tổng s loài sinh v t trên ,T ỉ có kho ng 1% là sâu h i. S phong phú về thành ph n loài, s ng cá th ng về các lo i sinh c nh s n t o ng sinh v ề c trên thế gi i nói chung và Việt Nam nói riêng tiến hành nghiên c u côn trùng. Hiện nay trên thế gi i có r t nhiều tài liệu nghiên c u về ù c xu t b n,công b . 1.1 Khái quát tình hình nghiên cứu về côn trùng thế giới N i xu t hiệ , ặc biệt là t i b u biết Trồngtr , ch m v i s phá ho i nhiều mặt c a côn trùng. D i ph i b t tay vào tìm hi u nghiên c u về côn trùng. Nh ng tài liệu nghiên c u về côn trùng r t nhiều và phong phú. Trong m t cu n sách cổ c a Xeerri viế TCN i cu c bay không lồ và s phá ho i kh ng khiếp c a nh u sa m c. Trong các tác phẩm nghiên c u c a ông nhà triết h c cổ Hy L p Aristoteles (384 – TCN) ệ th 6 ù Ông i t t c các loài côn trùng y là nh t. H ù u tiên trên thế gi c thành l p ở A 1945.H i côn trùng ở N c thành l 9 9 N ù N Keppen (1882 – 88 ) t b n cu n sách gồm 3 t p về côn trùng lâm nghiệp ề c p nhiề ến côn trùng thu c b cánh c ng. Nh ng cu c du hành c a nhà nghiên c ù N P (1976-1899), Provorovski (1979 – 1895),Kozlov (1883 – 9 ) t b n tài liệu về côn trùng ở trung tâm châu Á, Mông Cổ và miền tây Trung Qu ến thế kỉ XIX t b n nhiều tài liều về côn trùng ở Châu Âu, Châu Mỹ (gồm 40 t p) ở Madagatsca (gồm 6 t p) qu o Haoai,Ấ Và nhiề c khác trên thế gi i. 3
  13. Trong các tài liệ ề c ến loài công trùng thu c b cách c ng nh : t,xén tóc và các loài côn trùng cánh c i khác. Ở Nga ều nhà nghiên c u côn trùng nổi ti ng,h t b n nh ng tác phẩm có giá trị về nh , , lá, các loài thu c b cánh c c h Chrysomelidae, M t, Vòi Voi, Xé T ục thân Về phân lo 9 – 94 V S t b n m t tài liệu về côn trùng thu c B Cánh C ng (Coleoptera) gồm 240.000 loài in trong 31 t T ề c ến hành nghìn loài thu c b lá Chrysomelidae. N 948, A L I t b n cu n “phân loại côn trùng bằng trứng ,sâu non, nhộng,của các loài hại rừng’’. N 9 , V ện Hàn Lâm Khoa h L X t b n t p “ Phân loại côn trùng ở các dải rừng phòng hộ’’ c a các tác gi L.v.Ap non di và G.A.Bay – bienco. N 9 9 T C T i cu n “sâm lâm côn trùng học’’ liên tiếp t 96 “ sâm lâm côn trùng học” c viết l i nhiều l n. Trong các tác phẩ i thiệu hình thái, t p tính sinh ho t và các biện pháp phòng tr nhiều loài b lá phá ho i nhiều lo i cây r có các loài: Ambrostoma quadriimpressum Motsh ; Gazercella aenescens Fairemaire ; Gazercella maculli colis Motsh ; Chrysomela populi Linnaeus ; Chrysomela zutea Oliver; Chrysomera adamsi ornaticollis Chen; Plagiodera vesicolora Laichart; Gaszrolina thoracica Boly; Chitea mellica Chen. N 9 8, ù T Q u về ặc tính sinh v t h c, sinh thái h c c a các loài sâu hai r N 9 9 i cu n “ sâu lâm côn trùng và biện pháp phòng trừ các loài sâu hại rừng’’ N 96 , V ện Hàn Lâm Khoa h L X i cu n “phân loại côn trùng thuộc bộ cách cứng phần Châu Âu thuộc Liên Xô’’ Ở Trung Qu c giáo trình “sâm lâm côn trùng học” c T C p Trung xu t b 96 , 978 t b n cu n “Hình vẽ côn trùng thiên 4
  14. địch”, 97 D J R E W e t b “ ổ tay về ĩ v ù ”ở B c Mỹ, ề c ến phân lo i sâu h i sâu có ích. N 978, ở nghiên c ng v t i h c Nông Nghiệp Triết G t b n cu “ ẽ ù ị ” ề c ến ặ m sinh h c c ù ịt. N 987 T C T L t b n cu n “ côn trùng rừng Vân Nam ’’ ng m t m ng tra c a ba h phụ c a H B lá (Chrysomelidae)cụ th h phụ Chrysomelinea i thiệu 35 loài, h phụ Alticinae i thiệu 39 loài và h phụ Galirucinae i thiệu 93 loài. 1.2. Khái quát tình hình nghiên cứu về côn trùng ở Việt Nam T việc nghiên c u về ù ề ến nh ng ệc nghiên c u về ù c quan tâm chú tr ng nhiều Cụ th : - N 976, t b “ C ù ệ ” a Ph m Ng c Anh. - N 99 , t b n giáo trình “ Kỹ thu t phòng tr các loài sâu h i r ’’ - N 997, t b “ ù ’’ - N 998,T C i thiệu trong thông tin khoa h c c a i H c Lâm Nghiệp s 2/1998. Kết qu nghiên c u về loài sâu g p mép này thu c gi ng coleophora,h c ngài bao (coleophoridae),b cách vẩy (Lepidoptera). N 998, T ỹ thu t b o vệ r ng s 1 Qu N i thiệu kết qu nghiên c về m t s ặ m hình thái về t p tính ho t c a 3 loài sâu h : L “ ’’ i Keo ng, B Ke ng (Ambrostoma quadrimpressum Most), Ngài túi nh Ke ng (Acanthopsyche Sp.) N , “ ều tra d tính d báo sâu bệnh trong lâm nghiệ ” Trân Công Loanh,Nguyễn Thế Nhã,Tr V M tính d báo kh ịch c a sâu, bệnh h i r ng d ặ m sinh h c c a m i loài. 5
  15. Phòng tr sâu bệnh h i là m t b ph n quan tr ng c a công tác b o vệ th c v t nhằ : N ặn thiện h i do sâu bệnh gây ra. C i t o tr ng thái vệ sinh,góp ph n c ng c thế bề v ng c a hệ sinh thái,góp ph t ch ng s n phẩ , u qu kinh doanh, phát tri n bền v ng. Có r t nhiều biện pháp phòng tr sâu h : m dịch th c v , , i thiệu v , h , ò tổng h p IPM. D ặ m c a ngành Lâm Nghiệ : ng b o vệ , qu , cây công nghiệ c , ặc biệt là chiều cao l n.Diện tích c n ng l , ịa hình ph c t p. Chu kỳ kinh doanh dài khiến trong r ng, trong ề c v ẩn n u c a nhiều loài sâu h : S , , hung Chu kỳ canh tác dài, ở h t ng kém phát tri n nên r t khó cho công tác phòng tr sâu h i. Vì v ù ặ m sịnh h c và sinh thái c a loài sâu h i, ặ m c ng c n b o vệ, ịa hình khu v c,kinh nghiệm phòng tr sâu h , ều kiện t nhiên kinh tế xã h pháp phòng tr sâu bệnh h i thích h p. Vì v y khi r ng trồ c mở r ng thì việc nghiên c có nh ng d tính, d báo s m về loài sâu h i này nói riêng và các loài sâu h i m i khác nói chung là v ề c c các nhà nghiên c u quan a. 6
  16. 1.3. Khát quát nghiên cứu về biện pháp phòng trừ C ến nay thế gi ều tác gi nghiên c u về qu n lý tổng h p sâu bệnh h i nói chung và sâu bệnh h i cây lâm nghiệp nói riêng.Khái niệm qu n lý tổng h p sâu bệnh h i (Integrated Pest Managemet – IPM) c hi u nhiều cách khác nhau t nhiề T e ệu c a FAO (1972) thu n ng IPM c các nhà côn trùng h chỉ s ph i h p biện pháp hóa h c v i biện pháp sinh h C e ệ : “ Q n lý tổng h p là m t hệ th ng qu n lý dịch h ù e ều kiệ ặ m qu n th các loài sâu h i mà s dụng kỹ thu t và biện pháp thích h p có th áp dụng, nhằm gi m sinh v t h i m c h i kinh tế” Theo liên hệ IPM c USA ( 994): “IPM ế c s dụng ph i h p phòng tr sinh v t h c, kỹ thu t canh tác, hóa h c m t cách thích h p nhằm th c hiện công tác phòng tr dịch h i hiệu qu , b m có l i ích kinh tế ng. IPM ng ( nh n m nh) sinh h c – BIPM ( Biointensive Integrated Pest Mannagement): nh n m nh hoặc tin vào tác dụng c a các biệ cao s ề kháng c a cây trồng, áp dụ Vào nh 9 a thế kỷ XX,thu t ng qu n lý dịch h i tổng h p (IPM) c ta phổ biến r ng rãi sang nh u thế kỷ XXI. Khái niệm về IPM c a tác gi Tr n Quang Hùng (1990) chỉ ra rằng khi tiến hành th c hiệ IPM ù e ều kiện sinh thái mà áp dụng các biện qu n lý dịch h i m t cách h p lý, bền v ng. Trong ngành Lâm Nghiệ , X T ng (1995) cho rằ “ IPM l a ch n, tổng h p và th c hiện phòng tr sâu h i trên nh ng ho ng về hệ sinh thái, kinh tế xã h i thông qua việc v n dụng nguyên lý sinh h ” Về mặt lý lu n các tác gi X T ng (1995),Tr V M ( 994, 99 ) ề IPM n m nh các nguyên t : IPM ph i xu t phát t nghiên lý sinh h c, các kỹ thu c áp dụng ph i có s hài hòa v i các yếu t ng . IPM không nh n m nh về tiêu diệt sâu bệnh 7
  17. h i mà c i việ ều chỉ ng h i kinh tế, IPM ổi m , ng tùy thu ều kiện kinh tế c a t ng khu v c,t ị N , N ễn Thế Nhã ò Ke ện pháp phòng tr c ph i h p v i nhau theo nguyên t c IPM. 8
  18. ư ng 2 MỤC TIÊU, NỘI DU G, PHƯ G PHÁP GHIÊ ỨU 2.1 Mục tiêu nghiên cứu 2.1.1. Mục tiêu chung Góp ph n h n chế sâu h , t cây trồng, b o vệ ng sinh thái. 2.1.2. Mục tiêu cụ thể - X ị ặ m sinh h c, sinh thái c a sâu h i ch yế i v i e ng. - ề xu c các biện pháp phòng tr sâu bệnh h i ch yếu. 2.2. Nội dung nghiên cứu X ịnh thành ph e ng X ịnh m t s ặ m sinh h c, sinh thái c a sâu h i ch yếu. 3. Nghiên c u th nghiệm m t s biện pháp phòng tr sâu h i chính 4 ề xu t biện pháp qu n lý sau h i Keo ng. 2.3. P ư ng p áp ng n cứu 2.3.1 Kế thừa tài liệu - Các tài liệu t nhiên kinh tế,xã h i c a khu v c nghiên c u. 2.3.2. Phương pháp điều tra thành phần sâu hại 2.3.2.1 Điều tra sơ bộ Mụ ề là n c m t cách khái quát về tình hình phát sinh, phát tri n c a sâu h i, khu v c có sâu h i phân b , ph m vi phân b c a loài sâu h ề xu ều tra tỉ mỉ. 2.3.2.2. Điều tra tỉ mỉ Mụ c ều tra tỉ mỉ ịnh chính xác m sâu h i ( con/cây hoặ / t), m gây h i c a sâu ởng c a các yếu t sinh thái : , , ị , ịch, tổ thành r ng,nhiệ , ổ ẩm,ánh , ến tình hình phát sinh, phát tri n c a sâu bệnh h i. 9
  19. tiế ều tra tỉ mỉ c n tiến hành l a ch ề i diện cho khu v c nghiên c Tù e ều kiện nghiên c ều tra có thế là ô tiêu chuẩn (ÔTC) hay tuyế n hình. Ô tiêu chuẩn là m t diệ c l a ch , các ặ i diện cho khu v ều tra. Ô tiêu chuẩn có diệ , s l , ặ m về , ịa hình th , i diện cho lâm ph n ều tra. Về nguyên t c chung, nếu r ng trồ ồ ều về ịa hình,tuổi cây, th m th c bì t i thì s ng ô ít, còn nế ịa hình ph c t p, tuổi cây khác nhau, th ồng nh t thì c n l p nhiều ô tiêu chuẩ S ng ô tiêu chuẩn c n b trí phụ thu c vào diện tích c a lâm ph chính xác yêu c u . Nhìn chung bình quân 10 ÷ 15 ha c ề ặt m t ô tiêu chuẩn. Diện tích ô tiêu chuẩn có th nằm trong kho ng 500/2500m2 tùy theo m trồng, s cây trong ô ph i 100 cây. C th ở i loài cây e ng v i m trồng t 6 ế / , ến hành l p ô tiêu chuẩn v i diện tích là 1000m2. Hình d ng ô tiêu chuẩn tùy theo d ịa hình mà có th là hình vuông,hình ch nh ò d c c a khu v i l n nên tiến hành l p ô tiêu chuẩn hình ch nh c 25m x 40m Vị trí ô tiêu chuẩn ph m b o tính toàn diện cho khu v c nghiên c u,do trí ph ặ m về ị cao, i, ặc m về lâm ph n , tuổi cây, m trồ , tàn che, th c bì t ng i, T c nghiên c u ở 3 lâm ph n khác nhau. Trên m i lâm ph ặt ô tiêu chuẩn ở 3 vị : ồi, ồi, ỉ ồi. Dụng cụ l p ô tiêu chuẩn gồ : T c dây, c c m c ph u ịnh 1 ô tiêu chuẩn ta c n l y 1 cây làm m c ( cây làm m n), t cây làm m ịnh góc vuông có c ,4, S ị c góc vuông, nh có chiều dài là 40m, chiều r ng là 25m, t i m i 10
  20. ều ph ịnh m t góc vuông. Ô tiêu chuẩ ịnh khi khép góc mà sai s cho phép nh / ị ặ m ô tiêu chuẩn kết h p gi ều tra tr c tiếp v i kế th a tài liệ n qu X S P T . có Hvn và D1.3 bình quân,m i ô tiêu chuẩn tiến hành ều tra 30 cây ch n ng u nghiên. Dụng cụ ều cao c a cây là súng b cao, ò ng D ằ c kẹ d , ù ị xác ị C ặ tuổi cây, m trồ , cao, , ế th a các thông tin tổng h p t bi u m u 01: Biểu 2.1. Đặc đ ểm các ô tiêu chuẩn ặ m S hiệu ô tiêu chuẩn 1 2 3 4 5 N ặt ô 25-03-2015 ị m VQG X S , Phú Th Loài cây Ke ng C / / ỉnh Chân S n ỉnh S n Chân d ( ) 17 21 31 28 23 ng d c Tây B c Tây B c Tây Nam cao (m) 180 215 260 220 195 N ồng 2013 2013 2013 2012 2012 S cây trong ô 138 125 112 110 102 D1.3 (cm) 8,9 9,2 8,7 9,4 9,2 Hvn (m) 4,3 4,8 4,1 4,3 5,0 t t Feralit nâu vàng 2.3.2.3. Chọn cây tiêu chuẩn và cành điều tra 11
  21. m b o m i l ều tra 10% tổng s cây trong ô tiêu chuẩn, tiến hành th t các cây trong ô t ến n cây. Rồi tiến hành ch n cây tiêu chuẩn ều tra theo u nghiên có hệ th ng: c ều tra 1 hàng, ều tra 1 cây, v ịnh kỳ 1 tu ều tra 1 l n. C e ng là m t loài cây tiêu chuẩ ều tra 6 cành trên 1 vị trí : - Hai cành g e – Tây - Hai cành gi e ng Nam – B c - Hai cành ng e – Tây 2.3.2.4 Xác định các ô tiêu chuẩn a) Đ ều tra sâu hại lá Trên t t c n c a cây tiêu chuẩn, tiến hành quan sát, ếm s ng cá th c a t ng loài sâu h i c a m e n phát tri n c a chúng. Kết qu thu ghi vào m u bi u sau: Mẫu biểu 2.1: Đ ều tra số lượng , chất lượng sâu hại lá S hiệu ô tiêu chuẩn: Loài cây: N ều tra: Tuổi cây: STT Ký Loài Tr S sâu non ở các Nh ng Sâu ∑ Ghi Cây hiệu sâu ng tuổi ởng cành chú ều tra càng 1 2 3 4 5 thành c a cây 1 b) Đ ều tra mức độ gây hại của s u ăn lá. Trên m ều tra c a cây tiêu chuẩn, chúng tôi tiế ều tra 6 lá theo vị trí sau: 2 lá ở g c cành và 2 lá ở u cành. - Cành phân m bị h i theo ô tiêu chuẩ : - C p 0: Là nh ng lá không bị h i. 12
  22. - C p I: Là nh ng lá bị h i 25% tổng diện tích lá. - C p II: Là nh ng lá bị h i t 25% - 50% tổng diện tích lá. - C p III: Là nh ng lá bị h i t 51% - 75% tổng diện tích lá. - C p IV: Là nh ng lá bị h i > 75% tổng diện tích lá. Kết qu c ghi vào bi u m u sau: Mẫu biểu 2.2. Đán g á mức độ ăn ại của s u ăn lá. S hiệu ô tiêu chuẩn: Loài cây: N ều tra: Tuổi cây: STT STT Chỉ s Ghi S lá bị h i các c p cây cành h i chú ều ều 0 I II III IV tra tra 1 c) Đ ều tra sâu hạ t n v đ ều tra sung quanh gốc cây T 6 ều tra sâu h i lá d a vào d u vết hoặc triệu ch tính s cành hoặc s ng ều tra, v i sâu h ếm tổng s cây bị h i so v i tổng s ều tra. Dùng dao c t t t c các cành hoặc ng n bị h i trẻ b t các loài sâu h i hoặ ịnh m h i. Kết qu T c ghi vào bi u m u sau: 13
  23. Mẫu biểu 2.3: Đ ều tra sâu hại thân và sung quanh gốc cây S hiệu ô tiêu chuẩn: Loài cây: N ều tra: Tuổi cây: STT Sâu non ở các tuổi Cây Loài Ghi Tr ng Nh ng ều sâu 1 2 3 4 5 chú tra T : ( ) L ng (-) Là pha sâu non (0) Là pha nh (+) L ởng thành d) P ư ng p áp đ ều tra s u dướ đất. P ịnh ô d ng b n: Trong s ô tiêu chuẩn m ều tra 5 ô d ng b n, 4 ặt ở 4 góc và m ặt ở gi a ô tiêu chuẩn v i diện tích là 1m (1mx1m). Các ô d ng b ặt ở i g c. Các ô d ng b n c ều tra sau tiến d e ng chéo c a ô tiêu chuẩn, ô d ng b n ở gi a ô tiêu chuẩn thì tiến hành d n sang hai bên song song v i c nh c a ô tiêu chuẩn và kho nh cách gi a các ô là 1m. Diện tích c a các ô d ng b n là 1m2, ng 1mx1m. Dù c g ịnh ô d ng b n, 4 4 c tre. Sau khi xác ịnh vị trí ô d ng b n xong, tiế : T c hết dùng tay b i l p c , th m mục trên bề mặt, v a b i v a nhổ hết c c a l p bề mặ tìm kiế ù , ù c,cu c t ng l p t,m i l , t ở m i l ề m , t c a các l tránh nh m l n gi a các l p. Cu c ế ù tìm kiếm các loài côn trùng, c cu c bi u m u sau: 14
  24. Mẫu biểu 2.4: Đ ều tra sâu hạ dướ đất. S hiệu ô tiêu chuẩn: Loài cây: N ều tra: Tuổi cây: STT ô C ng Ghi sâu S ng sâu d ng Loài sâu v t khác chú l t b n . - 0 + T : ( ) L ng (0) Là pha sâu non (0) Là pha nh (+) L ởng thành T ề ế ề : - t I : T ngày 03/03/2015 – 08/03/2015 - t II : t ngày 17/03/2015 – 22/03/2015 - t III : t ngày 2/04/2015 – 07/04/2015 - t IV : t ngày 16/04/2015 – 21/04/2015 - t V : t ngày 30/04/2015 – 05/05/2015 2.3.3. Phương pháp nghiên cứu đặc điểm hình thái và tập tính T nh ng m u v t các loài côn trùng gây h c tiến ịnh danh loài d a trên các tài liệu chuyên ngành. Tiến hành mô t ặ m hình thái, kế th a các tài liệ ị ặ m sinh h c c a các loài sâu h i. 2.3.4. Phương pháp thử nghiệm các biện pháp phòng trừ T i các ô tiêu chuẩ ều tra l a ch n các ô tiêu chuẩ ều kiệ b ồng nh ổ , ị th nghiệm các biện pháp phòng tr . Hai biện pháp phòng tr sâu h i keo là biệ C i v t lý và biện pháp kỹ thu t lâm sinh. Tiế ều tra tỷ lệ cây có c khi áp dụng các biện pháp, sau ịnh kỳ ều tra m t l ịnh tỷ lệ cây có sâu. 15
  25. 3.3.5. Phương pháp đề xuất các biện pháp phòng trừ - C kết qu ề ều kiện áp dụng các biệ tiến hành l a ch n các biện pháp thích h p. - C ặ m sinh h , , ặc biệt là t p tính c a sâu phá h ện pháp phòng tr C kết qu th nghiệm m t s biện pháp phòng 2.3.6. Phương pháp xử lý số liệu - Tính toán số liệu Tính m c a loài sâu h i ở m i ô tiêu chuẩn hoặc ô d ng b n qua t t ều tra theo công th c sau: ∑ T : M là m sâu h i (S cá th 1 loài/cây hoặc m2) ai là s ng sâu h ều tra th i N là tồng s ều tra Tỷ lệ c tính theo công th c: n P% = .100 N T : n là s cây hoặc s ô d ng b n có loài sâu h i c n tính N là tổng s ều tra/tổng s ô d ng b n có loài sâu c n tính Nếu giá trị c % > % ều Nếu giá trị c a p% t % ÷ % ều Nếu giá trị c % < % ng u nhiên Tính m h i lá c a t ều tra trên t ng ô tiêu chuẩn theo công th c : ∑ 16
  26. T : ni là s cây bị h i c p h i i vi là trị s c p h i i N là tổng s lá quan sát c a 1 cây V là trị s c a c p h i cao nh t (V=4) T c m h i trung bình trong t ều tra và c iều tra ở t ng ô tiêu chuẩ e ng, rồ i chiếu v i tiêu chuẩ Nếu R% 75%: Lá bị h i r t nặng Tính tỷ lệ % thân, cành, ng n theo công th c: T c tỉ lệ bị h i trung bình cho t t c ều tra theo ng rồ i chiếu v i tiêu chuẩ Nếu A% 50% thì lá cây bị h i r t nặng Tính hệ s biế ng c a các loài sâu h ều tra theo công th c: ⃐ T : S là sai tiêu chuẩn X là s trung bình ( bằng m tuyệ i ) 17
  27. ∑ √ T : Xi là m c a m u th i n là tổng s m ều tra Khi tính s trung bình (bằng m tuyệ ) ng tính cho các c khác nhau, c p nh nh t là ô tiêu chuẩ ẩn (thí dụ ô có cùng c tuổi cây hay các ô ở cùng vị , ịa hình) và c a toàn khu v c ều tra. N y tùy theo cách tính mà s dụng giá trị Xi, n và X khác nhau. Nếu x bằng m tuyệ i c a ô tiêu chuẩn thì n bằng tổng s cây tiêu chuẩn c a ô tiêu chuẩ Nếu x bằng m tuyệ i c a các ô tiêu chuẩn có cùng c tuổi thì n bằng tổng s ô tiêu chuẩn có c tuổi c n tính Nếu S% càng nh t hiệ ều và ít biế ng. Nếu S% càng l t hiệ ều và biế ng nhiều. * Kiểm tra tính thuần nhất về mật độ ki m tra tính thu n nh t m sâu h i t i các vị trí có s khác nhau hay không tôi s dụng tiêu chuẩn U, khi th y có s sai khác về m , tiếp tục ki m ởng cây t i các vị trí khác nhau, t rút ra nh n xét về m i quan hệ gi ởng cây Keo lá tràm v i m sâu h i. Áp dụng công t c sau: X X U= 1 2 S 2 S 2 1 2 n1 n2 T : X 1 , X 2 là giá trị ng hình hoặc chiều cao trung bình ni n2: D c c a hai ôtc. 18
  28. 2 2 S1 , S2 : là các sai tiêu chuẩ ng. : H0 : µ1 = µ2 (gi thiết hai s trung bình t c m bằng nhau) + Khi |U | > 1.96 Ho (α = 0.05) Hai s trung bình có s sai khác nhau v i m tin c y là 95%. + │U│< 96 trung bình không có s sai khác nhau v i m tin c y là 95% 19
  29. HƯ G 3 KHÁI QUÁ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ , XÃ HỘI VƯ N QUỐ GIA XUÂ 3.1. Vị trí địa lý V n qu X S ằm về phía Tây nam c a huyệ T S , ù tam giác ranh gi i gi a 3 tỉnh: Phú Th , S L * To ịa lý: - T 210 ’ ến 210 ’ ĩ B c; - T 1040 ’ ến 1050 ’ * Ranh gi V n qu c gia: - Phía B c giáp xã Thu Cúc, huyệ T S , ỉnh Phú Th ; - Phía Nam giáp huyệ c, tỉnh Hoà Bình; - Phía Tây giáp huyện Phù Yên, tỉ S L ; - P T P , ệ T S , ỉnh Phú Th . 3.1. Địa hình, địa thế - Huyệ T S a yế t r ng t nhiên, núi cao, - ị V n qu X S d c l n v i nhiều ch d c, núi e , n t T , Nam lên B c. - Ki ị , ≥7 , ếm kho ng 30% tổng diện tích t nhiên c V n, cao nh ỉnh núi Voi 1.386 m, tiế ến là núi Ten 1.244m, núi Cẩn 1.144m; - Ki ịa hình núi th ồ , cao <700m, chiếm kho ng 65% tổng diện tích t nhiên c V n, ph n l t, có xen l ịa hình caster, phân b N V , d c trung bình t 25 - 300, cao trung bình 400m; - ị , ò o và d c tụ, chiếm kho ng 5% tổng diện tích t nhiên c V n, nằm xen gi a các dãy núi th p và trung bình, ph n l n diện c s dụng canh tác nông nghiệp. 3.2. Đ ều kiện tự nhiên 20
  30. 3.2.1. Địa chất Theo tài liệ ịa ch t miền B c Việ N 984 y: Khu v c V n qu X S ịa ch t ph c t p. Các nhà ịa ch t g ù ồi núi th p sông Mua. Toàn vùng có c u trúc d ng ph c nếp lồi. Nham th ch gồm nhiều lo i và có tuổi khác nhau nằm xen kẽ thành các d i nh hẹp. Phía tây và Tây Nam có các dãy núi th c c u t o bằng m tích và biến ch có kết c u h t mịn. T trung X S ( e ng Tây B ) , nh ỉ Te 44 ng xám, c u t o kh i, tuổi Triat T ng gặ ò c ch y trên mặt L ng, xóm Dù và xóm L p, Các c l y các tàn c ch N ng thung biế ồng d ng này khá r ng và trở ồng phù xa màu m . 3.2.2. Thổ nhưỡng c hình thành trong m t nề ịa ch t ph c t p (có nhiều ki ịa hình và nhiều l ẹ t t khác nhau) cùng v i s phân hóa khí h u, th d ng và phong phú nên có nhiều lo c t o thành trong khu v c này. M t s lo t chính có nhiều giá trị trong khu v c: - Đất feralit có mùn trên núi trung bình (FeH): ều kiện mát ẩ , d c l , ng, không có kết von và t ng mùn dày, tỷ lệ mùn cao (8-10%). Phân b ở cao t 700-1386m, t p trung ở phía Tây c V n, giáp v i huyệ c (tỉnh Hoà Bình), huyện Phù Yên (tỉnh S L ). - Đất feralit đỏ vàng phát triển ở vùng đồi núi thấp (Fe): là lo t có quá trình feralit m n hình, màu s c phụ thu c vào t ng lo ẹ ẩm c t. Phân b i 700m, thành ph i nặng, t t d , n, t khá m u m , thích h p cho các loài cây lâm nghiệp phát tri n. 21
  31. - Đất Rangin (hay đất hình thành trong vùng núi đá vôi)-R: i , , ịa hình l i d ế i bị r ế , t chỉ hình thành trong các hang h c hoặ - Đất dốc tụ và phù sa sông suối trong các bồn địa và thung lũng (DL): Là lo t phì nhiêu, t ng d y, màu nâu, thành ph i ch yếu là limon (L). c bồi thêm m t l p phù sa m i khá màu m . 3.2.3. Khí hậu thủy văn 3.2.3.1. Khí hậu - Theo tài liệu quan tr ng th a tr M T S , u t i khu v V n qu X S ằm trong vùng nhiệt i gió mùa; m ù õ ệ : ù ù - Mù u t tháng 4 ến tháng 10, chiếm 90% tổ , 8,9 L 8 6 , i có th t 4 ( 97 ) - Mùa khô kéo dài t ế ; ng chịu ởng c a ù c, nhiệ xu ng th , ề ù - Chế nhiệt: Nhiệ ế ng t 220C ến là 230C; nhiệ không khí cao nh t tuyệ 6 7 , t i 40,70C; nhiệ không khí th p nh t tuyệ ế sau, có khi xu ng t i 0,50C. - ẩm không khí trung bình c 86%, ẩm cao nh t vào tháng 7, 8 (trên 87%), th p nh t vào tháng 12 (65%). 3.1.4.2. Thủy văn V n qu X S ác hệ th ng su : S i Thân; Su i Thang; Su i Chiềng các su ổ ra hệ th ng Sông Vèo và Sông Dày. Hai sông này h M , ồ ổ vào sông Hồng t i Phong V c. Tổng chiều dài c a sông 120km, chiều r ng trung bình 150m, thu n l i cho việc v n chuy ng th y t ng nguồn về Sông Hồng. 22
  32. 3.3. Đặc đ ểm kinh tế xã hội 3.3.1. Dân số, dân tộc, lao động và phân bố dân cư V n qu X S ù ệm có 29 thôn thu ịa gi i hành chính c 6 X S , T S , L ồ , ồng S , K T ng và X , ệ T S ỉnh Phú Th . Các xóm phân b ch yế i chân t, ở cao t 200 - 400 m so v i m c bi n, t p trung ở , t ph n phía B c và Nam c V n qu c gia. - Dân s : Theo kết qu th ng kê t , V n qu c gia Xuân S ù ệ ( 9 / ) 9 i v i 2.908 h ; trong ằ ù õ V n qu 984 i v i 794 h . - Dân t : V n qu X S ù ệm có 3 dân t c ; T , M ng có 2.324 h , chiếm 79,9%; dân t c Dao có 546 h , chiếm 18,7 %; dân t c Kinh có 38 h , chiếm 1,4 %. + Dân tộc Mường N M ng s ng thành t ng xóm riêng biệt t i các xóm L p, L ng và N c Thang, m t s ít sinh s ng trong xóm Dù. Trong s n xu , M ng v n gi c tính c ồng. H ng h tr l n nhau trong các công việc , , N M ng có truyền th ng làm ru ng i, vì v y ru c c a h ng r t ổ ịnh và bền v ng. + Dân tộc Dao N i Dao phân b ở các xóm Dù, C i, Xoan, Tân Ong, H Bằng và T N i Dao ở ò c nhiều phong tục t p quán và truyền th ặ i Dao ở Việ N ồn tài nguyên ò l c ở 3.3.2. Tình hình phát triển kinh tế xã hội 3.3.2.1. Trồng trọt - S n phẩm nông nghiệp ch yế c, khoai, s n, m t s s n phẩm cây trồng phục vụ D i gian chiếu sáng trong ngày ng n nên th i gian sinh ởng c a cây trồ é , n l n nguồn 23
  33. i phụ thu ều kiện t nhiên nên nh ù ng x y ra thiế c nên diệ c ít, ch yếu canh tác 1 vụ. - Diện tích khoai, s n canh tác ở ồ , t ít d c và hoàn toàn phụ thu ều kiện t t và s - Các lo i cây trồ : , u, l c trồng ở nh t cao, bằng phẳ ều kiệ làm ru c. 3.3.2.2. Chăn nuôi Cùng v i trồng tr , c chú tr ng trong m Nhìn chung hình th ò lẻ theo h , yếu phục vụ nhu c u t i ch , ng t i s n xu t hàng hoá t p trung. Tuy nhiên, có m t s h e i, trang tr i. M t s , i dân còn duy trì phong tụ t do vào r ng, ởng không nh ến công , o vệ r , ặc biệt là r ng non m i trồng. 3.3.2.3. Các hoạt động dịch vụ thương mại - Du lịch sinh thái là thế m nh c n qu X S , i thu nh cho nhân dân trong vùng. Các lo i hình du lịch chính gồm: Du lịch sinh thái; du lịch c ồng, du lị ; ị ỉ ng. - Nh ng ho ng du lịch v a mang l i thu nh i dân sinh s ng trong vùng, v a nâng cao ý th c trong việc b o vệ r ng, b o vệ môi ng, sinh thái, c nh quan. Tuy nhiên, các ho ng dịch vụ du lịch m i t p trung ở X S , ng dịch vụ i ch yếu là bán lẻ hàng hóa tiêu dùng thiết yếu hàng ngày và nhà nghỉ t ến tham quan du lịch nên s ế ều. S ng khách ng v i tiề t s nguyên nhân sau: + C ệ th ng tổ ch c qu , ng d n và dịch vụ phù tr : Nhà hàng, nhà nghỉ, i trí + Các ho ng kinh doanh dịch vụ du lịch trong khu v c còn nh lẻ, t n. 24
  34. + S n phẩm du lị ng, l ng tham gia làm dịch vụ du lịch còn m , ết tiề ẵn có. 3.3.2.4. Đời sống và thu nhập của người dân - Thu nh i trong khu v ù õ ù ệm V n qu c gia kho ng 7,9 triệ ồ / / N ồn thu nh p chính c a i dân trong khu v c ch yếu t s n xu t nông nghiệ , nuôi gia súc - Tỷ lệ h nghèo c a 6 xã thu V n qu X S ếm (35,9%) th c trung bình c a huyệ T S Tỷ lệ h è ù õ ù ệ c cho công tác b o tồn và phát tri n bền v V n qu X S ỉnh Phú Th n 2013-2020. 3.3.3. Thực trạng xã hộ v c sở hạ tầng + Hệ th ng giao thông v n t i: Hệ th ù õ ù ệ V n qu c gia luôn T ế , 94 ng nh ng bê ế ; 67,7 c tr ến thôn. + Hệ th ện cung c p cho sinh ho t và s n xu t: ề ệ i qu c gia + Y tế: Trong khu v V n qu c gia có 1 tr m y tế c xây kiên c t i trung X S ( Dù) ng bệnh, 1 bác sỹ, ề ng, 1 y sỹ, 2 y tá. M i xóm có 01 y tá xóm. Dụng cụ khám ch a bệnh ở tr m y tế c trang bị n, chỉ khám, ch a nh ng lo i bệ ng. Tuy nhiên, công tác y tế ở ều c g c s t rét, s t xu t huyết, tiêm phòng dịch, tuyên truyền vệ sinh phòng bệnh + Giáo dục Giáo dục trong khu v V n qu c chú tr ng, h u hết các xã có ng ti u h ng trung h ở C ều có l p c m b n t l p 1 ến l p 5, giáo viên h u hế ịa bàn huyện. S h 25
  35. tuổi ti u h ế t 100%. Tuy nhiên, s h tuổi trung h ở và trung h c phổ c kho ng 70%. - H u hết các phòng h c và phòng ở c c xây d ng kiên c . (Nguồn: số liệu điều tra thu thập tại các xã của VQG Xuân Sơn năm 2012) 3.3.4.Nhận định về tình hình dân sinh kinh tế - Thu n l : N ị ỹ c m t s kinh nghiệm trong ho ng canh tác và trồng tr t nên có th giao khoán cho các h dân b o về r ng. Các cán b V n qu ền và v ng bà con b o về r ng. Vì thế, Nh n th c c i dân về công tác qu n lý b o vệ, xây d ng và phát tri n v n r c nâng lên so v , ệ ng chặt cây phá r , m d t, m y ra vụ cháy nào. - K : Nằm trong vùng lõi V n qu X S 9 sinh s ng v i 974 h , 984 , yếu là dân t D , M ng, v i áp l c dân s , ồ ng dồ , c s i dân còn gặp nhiề N ồn thu nh p ch yếu c rông ch vào trồng tr , , n xu t nông nghiệp. Tỷ lệ h nghèo c a 6 xã thu V n qu X S ếm (35,9%) th c trung bình c a huyệ T S C ở h t ng phục vụ cho công tác b o tồn c xây d ng t p chung m t m. Vì v y, công tác qu n lý b o vệ và phát tri n m t ph n còn h n chế. 3.3.5 .Thảm thực vật, động vật 3.3.5.1. Thảm thực vật rừng Theo hệ th ng phân lo i Th m Th c v t Việt Nam c a GS-TS T V Tr ng, r ng ở c ki “R ng xa ẩm nhiệ i và á nhiệ ” i các ki u chính sau: - Ki u r ẩm nhiệ i núi th p: Phân b ở cao i 700m. Ki u r ng này phân b thành m ng l n t i khu v phía Nam c n. Ki u r , ị ng nh n l n v n gi c c u trúc nguyên sinh. 26
  36. - Ki u r ẩm á nhiệ i núi trung bình: Phân b ở cao t 700-1368m. Ki u r ng này, bao ph ph n phía trên c a núi Voi, núi Ten, núi C n và phía Tây c V n. 3.3.5.2. Khu hệ động vật Bảng 2.1: Thành phần động vật Vườn quốc g a Xu n n L p S b S h S loài Thú 8 26 94 Chim 15 50 223 Bò sát 2 11 30 Ếch nhái 1 7 23 Tổng 25 94 370 - Trong tổng s ng v t có tên trong danh mụ ị c ng v t quý hiếm, : + S Việt Nam (2007), có 2 loài ở th h ng c c kỳ nguy c p (CR), 8 loài ở th h ng nguy c p (EN) và 12 loài ở th h ị e a (VU). Nế i chiếu v i Nghị ị / 6/N -CP thì có 15 loài ở phụ lục IB và 12 loài có tên trong phụ lục IIB và 3 loài có tên trong Danh lụ c a c a Thế gi i IUCN (2011) + 9 , ở th h e a (VU); trong s này nế i chiếu v i Nghị ị / 6/N -CP thì có 2 loài phụ IB và 7 loài nằm trong phụ lục IIB. + 9 loài bò sát, ở th h ng c c kỳ nguy c p (CR), loài nguy c p (EN) và 2 loài ở th h ng bị e a (VU). Nế i chiếu v i Nghị ị / 6/N -CP thì có 1 loài ở phụ lục IB và 5 loài có tên trong phụ lục IIB. 3.3.5. Hiện trạng rừng và sử dụng đất 3.3.5.1. Diện tích các loại đất, loại rừng Theo kết qu ều tra hiện tr ng r ng và s dụ t c a Phân việ ều tra quy ho ch r c b , ổng diện tích t nhiên là 27
  37. 48 ; t s n xu t nông nghiệ ,4 ; t lâm nghiệp 14.617,5 ; t phi nông nghiệp 118,1 ha; cụ th xem trong b ng 1: Bảng 2.2: Hiện trạng rừng và các loạ đất đa Vườn quốc g a Xu n n Phân theo xã Diện Lo t lo i r ng ồng Tân Lai Xuân Kim Xuân tích (ha) S S ồng T ng S Tổng diện tích t nhiên 15.048,0 1.128,8 455,4 26,4 2.817,4 4.060,0 6.560,0 A t nông nghiệp 14.929,9 1.122,1 455,4 26,4 2.790,1 4.043,7 6.492,2 I t SX nông nghiệp 312,4 28,0 - - 45,6 68,6 170,2 II t lâm nghiệp 14.617,5 1.094,1 455,4 26,4 2.744,5 3.975,1 6.322,0 t có r ng 12.715,3 892,4 450,6 26,4 2.598,0 3.228,0 5.519,9 a. R ng t nhiên 10.498,8 871,4 430,1 26,4 1.192,3 2.512,6 5.466,0 b. R ng trồng 2.216,5 21,0 20,5 - 1.405,7 715,4 53,9 ; ng 1.902,2 201,7 4,8 - 146,5 747,1 802,1 - Không có cây g tái sinh 596,5 39,4 - - 62,6 211,5 283,0 - Có cây g tái sinh 1.305,7 162,3 4,8 - 83,9 535,6 519,1 t phi N.nghiệp 118,1 6,7 - - 27,3 16,3 67,8 C dụng - - - - - - - T kết qu ều tra cho th y: - t có r ng chiếm 87% diệ t lâm nghiệp: r ng t nhiên chiếm 82,6% tổng diệ t có r , ng gi u chiếm 8,2%, r ng trung bình chiếm 14%, r ng nghèo chiếm 12,5%, r ng phục hồi chiếm 22,6%, r ng nú ếm 39,7% và r ng h n giao chiếm 3%; r ng trồng chiếm 17,4% tổng diệ t có r ng, loài cây trồng ch yếu là Keo và Bồ ề; - ng chiếm 13% diệ t lâm nghiệp, phân b r i rác V n qu c gia. Lo t này có tỷ lệ che ph cao c a l p th m c , dây leo, bụi d m và cây g , t còn hoàn c nh c t r ng nế c khoanh nuôi b o vệ t t, hệ th c v t r ng sẽ phục hồi và phát tri n m nh. 3.3.5.2. Trữ lượng các loại rừng Tr ng các lo i r V n qu c gia X S c tổng h : 28
  38. Bảng 2.3. Hiện trạng trữ lượng các loại rừng Vườn quốc g a Xu n n Đơn vị tính: gỗ-m3; tre nứa- 1000 cây Phân theo xã Tổng Lo i r ng ồng Tân Lai Xuân Kim Xuân c ng S S ồng T ng S G 766,397 45,967 22,475 2,089 83,247 261,733 350,886 Tổng tr ng r ng Tre n a 1,025 - 51 - 603 224 147 G 732,682 45,298 22,475 2,089 61,650 250,792 350,379 a. R ng t nhiên Tre n a 1,025 - 51 - 603 224 147 - R ng g lá r ng 459,577 11,880 6,979 1,770 41,531 220,947 176,470 + R ng gi u 159,045 - - - - 84,397 74,648 + R ng trung bình 163,459 - - 1,299 4,540 96,037 61,583 + R ng nghèo 60,324 3,082 1,044 152 19,136 11,914 24,996 + R ng phục hồi 76,749 8,798 5,935 319 17,855 28,599 15,243 G 4,775 - 339 - 2,264 1,245 927 - R ng h n giao Tre n a 723 - 51 - 343 188 140 - R ng tre n a 302 - - - 260 35 7 - R 191,581 24,619 9,223 - - - 157,739 G 33,715 669 - - 21,597 10,942 508 b. R ng trồng Tre n a - - - - - - - - R ng g có tr ng 33,715 669 - - 21,597 10,942 508 - R ng tre n a - - - - - - - - R ặc s n - - - - - - - Nguồn: Kế thừa các chỉ tiêu bình quân về trữ lượng rừng tự nhiên, rừng trồng trong Chương trình điều tra, đánh giá và theo dõi diễn biến tài nguyên rừng toàn quốc chu kỳ 4 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn năm 2005 - 2010. 29
  39. 3.3.6. Đặc đ ểm về cản quan, văn óa v lịch sử V n qu X S , c s ch sẽ, khí h u mát mẻ, nhiệ 22OC - 23OC ặc biệt, m t ngày ở X S i tiế é ặ a 4 mùa: buổi sáng mát mẻ, mang ặ a khí h u mùa xuân, buổ ù è, ổi chiều hiu ù , ổi t i tr i se l nh. M t khu thiên nhiên kỳ ĩ i t t c vẻ ho a nó có s c h p d n kỳ l i v i nh ng ai l ế X S ị ng, nhiều c ẹp và có nh ặ m t nhiên hoang dã (r ng, hồ, , ) ịa hình này t o s c h p d i v ều r , ồ , , ng, trong t s ng có vẻ ẹp r t kỳ o và h p d L ng, hang Lun, hang Na, hang Thổ Th n. Nằm trong thế chân kiềng c a tổng th c nh quan ù ĩ T o - Ba Vì - X S T ục tâm linh c a truyền thuyết lịch s Qu c m L T ị T ; S T - Th y tinh; Vua Hùng, Gà chín c o nên m X S ỹ ĩ ều l i thế trong b o tồn và phát tri n bền v ng. 30
  40. ư ng 4 KẾT QUẢ VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ 4.1. Thành phần các loài côn trùng tại khu vực nghiên cứu Q ều tra, nghiên c u kết h p v i ph ng v n cán b n qu c gia Xuân S ề thành ph n các loài sâu h e ng khu v c nghiên c c th hiện ở bi u 4.1. Biểu 4.1 : Danh lục các lo c n trùng đã được phát hiện STT Tên Việt Nam Tên khoa học Pha Tác hại BI BỘ CÁNH BẰNG Isoptera H1 Họ mố đất Termitidae 1 M t l n Macrotermesannandalei H i rễ + Silvestri h i thân BII BỘ CÁNH CỨNG COLEOPTERA H2 Họ Bọ Hung Sacarabaci dae 2 B hung nâu l n Holotrichiasauteri Mauser + - H i rễ H3 Họ Vòi voi Curculionidae 3 C u c u nâu Curculion sp. + H i rễ BIII BỘ CÁNH VẨY LEPIDOPTERA H4 Họ Ngài bao Coleophoridea 4 Sâu g p mép Coleophora sp. + - H i lá H5 Họ g độc Lymantrii dae 5 Sâu e Euproctis sp. - + H i lá H6 Họ g đ m Noctuidae 6 Sâu v ch xám Speiredonia retorta (Linnaeus) + - 0 H i lá 7 Sâu nâu Anomis fulvida Guenée + - 0 H i lá 31
  41. 8 S Sympis rufbasis Guenée - H i lá H7 Họ Ngài cuốn lá Tortricidae 9 Sâu cu n lá Pandemis sp. - H i lá H8 Họ s u đo Geometridae 10 S Burura sp. - 0 H i lá Ghi chú: - : Sâu non 0 : Nh + : S ởng thành Các loài k trên ph n l n là sâu h i lá. M t s loài h i rễ M i, B hung. Riêng loài M i h i c thân rễ cây. Th i gian nghiên c i ng n, diện tích nghiên c u không l trong 9 b ù ến lâm nghiệp thì ở t hiện 10 loài thu c 8 h , 3 b côn trùng . Tuy s c không nhiề t hiện m t s loài có tính phát dịchlà sâu v ch xám (speiredoniaretorta) và sâu nâu (Anomisfulvida). i v i vùng nhiệ i ho ng s ng c các loài côn trùng trong kho ng nhiệ t 10 - 350C, thích h p nh t t 20 - 300 C. Về ổ ẩm các loài côn trùng s ng nằm trong kho ng 70 – 100%, thích h p nh t 80 – 90% (Nguyễn Thế Nhã, 2002) i chiếu v i khí h u vùng này có nhiệ – 240C, ẩ 8 , %, ều kiện nhiệt 0 0 ẩm thích h p cho côn trùng phát tri n : T TB = 20,45 C, WTB = 83%. Ngoài ra, trong khu v c nghiên c u ch yếu là r ng thu Ke ng ởng và phát tri n khá t ồn th ều loài côn trùng nói chung và sâu h i Keo nói riêng. Và s c nh tranh nhau gi a các loài ít. Vì v y, ta c n tiến hành nghiên c ặ m sinh h c, sinh thái c a các ở cho việc kh ng chế các loài sâu h ằm h n chế m gây 32
  42. h phong phú c a loài,tôi tiến hành thông kê s h và s loài theo các b côn trùng. Biểu 4.2: Thông kê số họ và số loài theo các bộ côn trùng Tên b Tỷ Tỷ lệ S lệ S TT loài Tên Việt Nam Tên khoa h c h h loài (%) (%) 1 B cánh bằng Isoptera 1 12,5 1 10 2 B cách c ng Coleoptara 2 25 2 20 3 B cánh vẩy Lepidoptera 5 62,5 7 70 1 Bộ cánh bằng 12% 2 Bộ cách cứng 25% 3 Bộ cánh vẩy 63% Hình 4.1: Tỷ lệ % số họ của các bộ côn trùng 33
  43. Bộ cánh bằng 10% Bộ cách cứng 20% Bộ cánh vẩy 70% Hình 4.2: Tỷ lệ % số loài của các bộ côn trùng hình 4.1 và 4.2 cho th y: B cánh vẩy có s loài nhiều nh t là 7 loài chiếm 70% s b và 62,5 % s h ; tiếp theo là b cánh c ng (2 loài chiếm 20% s b và 25% s h ). Cu i cùng là b cánh bằng v i 1 loài chiếm 10% s b và 1 h chiế , % C kết qu c v i hình th c phá h i và các loài sâu chúng tôi chia các loài ra thành 3 nhóm sâu h : Biểu 4.3 Tỷ lệ % của các nhóm sâu hạ Keo ta tượng TT Nhóm sâu hại Sộ lượng loài Tỷ lệ(%) 1 Sâu hại rễ 3 27,3 2 Sâu hại lá 7 63,6 3 Sâu hại thân 1 9,1 34
  44. 70.00 63.6 60.00 50.00 40.00 30.00 27.3 20.00 9.1 10.00 0.00 Sâu hại rễ Sâu hại lá Sâu hại thân Hình 4.3: Tỷ lệ % của các nhóm sâu hạ keo ta tượng N y trong khu v c nghiên c u có 3 nhóm sâu h i chính,nguy hi m nh t là nhóm sâu h i lá chiếm t i 64%,c n ph i xây d ng các biện pháp phòng tr sâu h i nh t là v i nhóm sâu h i lá. 4.2. Xác định loài sâu hạ keo ta tượng chủ yếu Q ều tra nghiên c u chúng tôi th y tùy theo tình hình sinh ởng và phát tri n c Ke ng, ù e ều kiệ ịa hình và tùy theo ặc tính sinh v t h c c a các loài sâu h i mà thành ph n, m c a chúng khác ng phòng tr ệu qu thì chúng ta c n ph i rút ra loài sâu h i ch yếu. Mặt khác, mặc dù có r t nhiều loài sâu h Ke ng, song mục tiêu cu i cùng c ề tài không ph i là nh ng nghiên c u lý thuyết thu n túy mà là có th ề xu c các biện pháp phòng tr sâu h Ke ng nhằm phục vụ s n xu , ng yêu c u kinh doanh s n xu t r Ke t hiệu qu kinh tế. Vì v y, việc phân tích rút ra loài sâu h i ch yếu, t ến hành t p trung phòng tr t việc hết s c quan tr ng có ý ĩ n c về mặt kinh tế l ng. có th phân tích rút ra loài sâu h i ch yế vào các chỉ tiêu sau: 35
  45. - M , tỷ lệ cây có sâu. - S l n xu t hiện c ều tra. - M biế ng c a chúng. - ặc tính sinh v t h c c a loài. Khi phân tích rút ra các loài sâu h i ch yếu chúng tôi chỉ tính toán các chỉ tiêu cho 7 loài sâu h Ke ng, còn 3 loài ít h Ke ng trong quá ều tra nh n th y chúng xu t hiện hiện v i m r t th p, ví dụ S xanh v i m 0,001 con/cây; c u c u nâu v i m 0,002 con/cây và nh ng ều ít gây ở ế ng và phát tri n c a cây Keo tai ề c ế : S , u c u , S . Sau khi x lý s liệu c ề , c kết qu trình bày ở bi 4 4 : 36
  46. Biểu 4.4: Sự biến động về mật độ các loài sâu hạ Keo ta tượng Loài sâu Sâu v ch Sâu róm Sâu g p Sâu cu n B hung M i Sâu nâu xám e mép lá nâu l n (con/ t (con/cây) (con/cây) (con./cây) (con/cây) (con/cây) (con/m2) cây) ều tra 1 0,35 0 0 0 0 0 2,34 2 0,52 0,47 0,36 0,43 0 0,36 2,72 3 0,58 0,64 1,56 0,67 0,51 0,33 2,16 4 0,98 1,02 0,97 1,32 0,74 0 0,35 5 1,77 1,89 1,81 1,79 1,23 0 0 M TB 0,840 0,804 0,94 0,842 0,496 0,138 1,514 P% 56,58 54,91 48,77 42,95 33,22 19,81 15,49 S% 127,23 132,67 89,56 92,80 68,11 107,41 90,57 S l n xu t 5 4 4 4 3 2 4 hiện Nhìn vào kết qu ở bi u 4.4 ta th y: s ề t, v i m t cách nhau t 10 ngày thì có loài xu t hiệ , t hiệ Cụ th là: Sâu nâu là loài xu t hiệ trong 5 (sâu v ch xám,sâu e , S p mép và m i xu t hiệ 4 ều tra, sâu cu n lá xu t hiệ ều tra và b hung nâu l n xu t hiệ ều tra. 37
  47. N ịnh loài sâu h i ch yếu chỉ u tiên là m c a chúng. Kết qu c ở bi u 4.4 cho th ều tra thì m c a Sâu nâu, Sâu v , , S p mép là khá cao. Trong 4 loài này thì có hai loài Sâu nâu xu t hiệ ều tra. M trung bình ều tra c a Sâu nâu là 0 84 con/cây. Biế ng m các loài sâu 3 2.5 Sâu nâu S 2 e 1.5 S é S 1 0.5 M 0 4 Hình 4.4: Biến động mật độ các loài sâu hạ qua các đợt đ ều tra Xé ến tỷ lệ cây hay ô d ng b n có sâu (P%) th hiện m phân b và lan tràn c a qu n thề sâu h i. Qua kết qu trên ta nh n th 4 là Sâu nâu có p% = 56,58%, Sâu v % = 4,9 %, e p% = 48,77% ; Sâu g p mép có p% = 42,95%. Chỉ s p% liên quan chặt chẽ ến m sâu h i. M sâu ph n ánh m e a c a quẩn th so v i ng kinh doanh. Qua bi u 4.4 ta th y các loài có chỉ s p% l ều có m khá cao. có th kết lu n m t cách chính xác loài sâu nào là loài sâu h i chính ngoài việ vào nh ng chỉ tiêu ở ò ặc tính sinh v t h c, kh i cùa t Q ều tra chúng tôi nh n th y Sâu nâu và Sâu v ch xám là hai loài có kh i khá l n.Ở nhiề ịch, ở ế ởng và phát tri n 38
  48. c a r ng keo, làm gi m giá trị c ng kinh doanh.T nh ng phân tích ở trên tôi rút ra các loài sâu h Ke ng ch yếu gồm 2 loài là Sâu nâu, Sâu v ch xám. Còn sâ e , S p mép lá keo, tuy m xu t hiện c a ề t nguy hi m l i không bằng hai loài Sâu nâu và Sâu v ch xám. N y t i diện tích r e ng ở n qu X S , Phú Th có 2 loài sâu h ( Anomis fulvida ) và sâu v ch xám ( Speiredonia retorta ). 4.3. Đặc đ ếm hình thái và sinh học của các loài sâu hại chủ yếu a. Sâu nâu Anomis fulvida Guenée * ặ m hình thái Sâu nâu thu c h (Noctuidae), b cánh vẩy (Lepidoptera). - S ởng thành: Thân th dài t ÷ , R u hình s i chỉ dài bằng / , Vò ệng dài bằ R i khá phát tri , ĩ c và thò cao bằng ỉ u. M t kép hình c u, màu e , c khá to. Mặt trên c a hai cánh có màu nâu xám, mặ i cánh và ph n bụng nh t C c có chiề , ò e , ng kính 2mm nằm ở mép ngoài c a buồng gi a. Gi e é ngoài c 4 ng vân ngang d n sóng màu nâu t nền cánh. Các m ch d c c a cánh nổi khá rõ, gi a các m ch d c có các ch m e . Ở mặ c t i vị trí g ỉnh có 2 ch e C n sóng màu nâu s m, ch y n i tiếp v 4 ng vân ngang c c. Mép sau c a cánh có nhiều lông dài. Mép ngoài hai ều có lông t o thành tua cánh. Còn l i u n cong và ng ặc biệt nhìn t t bụng cu i cùng th y nhiề ch ến các gai bụng. * T p tính 39
  49. - S ởng thành: + Sâu nâu m ò , ở pha nh ng, nằm trong t, cu ù + S ở m, ho ng c yế , ò ẩn ở nh N ẻ tr ng trên các lá non, chồi non cây keo. M ẻ trung bình t 1500÷2000 tr ng. + Chúng có tính xu quang yếu, xu hóa m nh. -S u non: Sâu non tuổi nh nằm ở các lá non và gặm m t ph n l n lá làm cho chồi non bị thâm héo, ở các tuổ ẻ, / u ngoài mép l i gân lá hoặ ết lá non rồ , ặc biệt ph n non c a ng e ị S i lá t 8 ’ ế 4 ’ i bò xu ng nằm ở khe n t c a v cây trong khu v c cách mặ t 1÷2m và xung quanh g c cây có bán kính nằm nghỉ. - Nh ng: + Sâu non thành thục vào nh ng ngay trên mặ t hoặ i lá khô. + Sâu non xu t hiệ i t tháng 9 và tháng 11. b, Sâu vạch xám (Speiredonia retorta Linnaeus) * ặ m hình thái -S ởng thành: Có thân dài t 20- T a thân màu nâu sâm, mặt bụ R u hình s i chỉ dài g n bằng thân. M t kép màu xanh xám. Mặ n màu nâu s m, mặ ,có 3 e y ngang. Ở gi ng vân màu e g ò , ng kính g n 10mm và g é ò ng vân hình e ằm ngang cánh. Cánh sau có 1 d e ng nằm ngang cánh. Mép ngoài 2 cánh có lông hình tua c . - Tr ng: Hình bán c , ng kính dài t 0,8-1,02mm, cao t 0,8- 0,9mm. T ỉnh tr ng vân t o thành hình bông hoa, xung quanh tr ng ổ õ ng vân ngang d c 40
  50. - Sâu non: Thành thục dài t 60-70mm, màu xám tr u có các vế e y t ỉnh xu ng g u. Toàn thân có nhiều hàng ch e ch y d õ t ở hân sau khá dài bám chìa ra phía sau. Hình 4.5 sâu non sâu vạch xám - Nh ng: Dài t 22- 6 , . M m cánh dài bằng vi thân. Trên t th 4 c a bụng có 2 vòng tròn nh . L thở nhìn không rõ. Cu i nh 8 g. *T p tính - S ở ến hành giao ph ẻ tr ng vào ban M t con cái có th ẻ t 1000-1500 tr S ởng thành có tính xu hóa m nh, xu quang yếu - Tr ẻ ồi - Sâu non tuổi 1, tuổi 2 gặm nh ng lá thành nh ng l nh . Các tuổi sau chuy mép lá vào và chỉ 9 ến 4h sáng. Sau ò ng g c cây và xung quanh g c cây nằm nghỉ. Sâu ng t p trung ở các khe v thân t 1,5m trở xu ng và xung quanh g c 41
  51. i các lá khô mục cách g c cây kho ng 0,6m. Th i gian phá ho i c a sâu non t 20-25 ngày. Sâu non thành thục bò xu ng xung quanh g nh é hóa nh ng. - Ké ng nằm ngay trên mặ t i các lá khô mục. - C i r ng keo t 2-10 tuổ , p trung ở r ng t 4-10 tuổi. - Tr ng: K c 0,5÷1 mm, hình bán c u, trên bề mặt tr ng có nhiều vân d c và ngang t o thành hệ ỉnh tr - Sâu non: Sâu non thành thụ 4 ÷ , ế e Thân th t v ôi chân ng ụng (d ng chân móc ), ặc biệ ụng th 1 nh ền bằng cách ò , ụng th ( ) ĩ ề phía sau. n có th th y r 9 thở hình tr ng dài, màu nâu s m ở t ng c t bụng t ế 8 u sâu non màu nâu, phía trên có 2 ch m tr ng, miệng gặm nhai. Mặ i bụng có vệ e y su t t t bụng th 10 ến ng c. - Nh ng: Nh ng c a sâu nâu là nh ng màng, dài 20÷25mm, r ng 5÷7mm, có màu cánh gián. M m cánh phát tri n bằng 1/2 chiều dài thân th n th y õ 7 thở. Nhìn mặ t bụ , t cu i có lồ sinh dục nằm d c. Cu i bụ 8 : ở gi , 4.4. Thí nghiệm các biện pháp phòng trừ các loài sâu hại chính 4.4.1. Kết quả thử nghiệm biện pháp vật lý cơ giới Sau khi tiế 4 t ki m tra kết qu thí nghiệm, m t cách nhau 10 ngày. Hiệu qu c a biện pháp v c ph n ánh qua chỉ tiêu tỷ lệ cây có : 42
  52. Biểu 4.5: Kết quả thí nghiệm biện pháp vật lý c g ới Th i gian ki m Ô thí nghiệm Ô i ch ng tra S cây có Tỷ lệ cây có S cây có Tỷ lệ cây có sâu sâu (%) sâu sâu (%) T c khi áp 12 60 12 60 dụng BPKTLS Sau 10 ngày 9 45 12 60 Sau 20 ngày 5 25 13 65 Sau 30 ngày 3 15 15 75 Sau 40 ngày 2 10 15 75 Hình 4.6 : Tỷ lệ % cây bị sâu sau khi áp dụng biện p áp c g ới vật lý so với đối chứng T kết qu trên cho th c khi áp dụng biện pháp v i tỷ lệ ph cây có sâu ở ô thí nghiệm là 60% và ở i ch ng là 60%. Sau khi có biệ ng bằng cách b t giết th y rằng tỷ lệ cây có sâu gi 43
  53. ở ô thí nghiệm (sau 40 ngày gi m t 60% xu ò %) c l i tỷ lệ có sâu ở i ch ( 6 % 7 %) N y, biện pháp v gi i mang l i hiệu qu khá t i v i việc làm gi m m sâu h i t i khu v c. Biểu 4.6 : Kiểm tra sự chênh lệch số lượng c y có s u qua các đợt đ ều tra STT Th i gian ki m tra │U│ 1 T c khi áp dụng BP VL-CG 2,19 2 Sau 10 ngày 2,22 3 Sau 20 ngày 2,32 4 Sau 30 ngày 3,68 5 Sau 40 ngày 3,77 Kết qu t bi u 4.8 cho th │U│> 1,96, ch ng t s ng sâu c a hai ô tiêu chuẩn là không thu n nh t và có s khác biệt. 4.4.2. Kết quả thử nghiệmbiện pháp kỹ thuật lâm sinh Sau khi tiến hành biện pháp kỹ thu t lâm sinh là cu c x i và vụn g c cây Keo ng ở ô thí nghiệm và nh ng cây Keo ta ng ở i ch C ến hành ki m tra kết qu c a thí nghiệ 4 t, m i t cách nhau 10 ngày. Hiệu qu c a biện pháp kỹ thu t lâm sinh ph n ánh qua chỉ tiêu tỷ lệ cây có sâu. Kết qu thí nghiệ c th hiện ở bi u 4.7 và hình 4 7 : 44
  54. Biểu 4.7: Kết quả thí nghiệm biện pháp kỹ thuật lâm sinh Ô thí nghiệm Ổ đối chứng Thời gian kiểm tra Tỷ lệ cây có Số cây có sâu Tỷ lệ cây có Số cây có sâu sâu (%) sâu (%) T c khi áp dụng 15 75 14 70 BPKTLS Sau 10 ngày 12 60 14 70 Sau 20 ngày 8 40 14 70 Sau 30 ngày 6 30 15 75 Sau 40 ngày 3 15 15 75 Tỷ lệ % s các cây bị sâu khi áp dụng biện pháp kỹ thu n lâm sinh so v i ch c ph n ánh rõ nét qua bi ồ : 80 70 60 50 40 ô tiêu chuẩn có tác động 30 ô tiêu chuẩn không có tác động 20 10 0 Trước Sau 10 Sau 20 Sau 30 Sau 40 khi áp ngày ngày ngày ngày dụng BPKTLS Hình 4.7: Tỷ lệ % cây bị sâu sau khi áp dụng BPKTLS so vớ đối chứng 45
  55. T kết qu bi u 4.7 và hình 4.7 ta th c khi áp dụng biện pháp kỹ thu t lâm sinh tỷ lệ ph cây bị sâu ở ô thí nghiệm là 60% và ở i ch ng ( ) % S ng biện pháp cu c x i và vun g c chúng ta th y rằng tỷ lệ cây có sâu gi õ ệt theo th c l i tỷ lệ % s cây bị sâu ở i ch Cụ th : ở ô thí nghiệm tỷ lệ cây có sâu gi m t 60% xu ng còn % 4 ụng biện pháp kỹ thu t lâm sinh Còn ở i ch ng tỷ lệ % s cây bị % ến 70%. Ngoài ra kết qu ph ng v n kinh nghiệm c a cán b ịa y: Nh ng diện tích nào bị khai thác nhiều mà không vệ sinh r ng thì bị sâu h i nhiề D y, c n khuyế i dân là sau khi khai thác r ng xong c n tiến hành vệ sinh r chuẩ t trồng r ng m i sẽ Biện pháp cu c x i, vun g c hay nói r ện pháp kỹ thu t lâm sinh có hiệu qu nh ị ng b c l nh ng h n chế là t n nhiều ng, khó áp dụ ị d c l n. Việc cu c x i, vun g c ở nh ù t d c sẽ gặp r t nhiề , ẩy quá trình xói mòn, r a trôi, làm b t. Vì v y, v i biện pháp này chỉ nên áp dụng ở nh d c th p. ở khác nhau về s ng sâu h ều tra trên ô tiêu chuẩ ng các biện pháp kỹ thu t lâm sinh, chúng tôi s dụng tiêu chuẩ |U| tính toán qu ều tra, kết qu ki m tra s chênh lệch s c th hiện trong bi u sau: Biểu 4.8 : Kiểm tra sự chênh lệch số lượng c y có s u qua các đợt đ ều tra STT Thời gian kiểm tra │U│ 1 T c khi áp dụng BPKTLS 2,27 2 Sau 10 ngày 2,22 3 Sau 20 ngày 2,41 4 Sau 30 ngày 3,67 5 Sau 40 ngày 3,81 46
  56. Kết qu t bi u 4.6 cho th y |U| > 1,96, ch ng t s ng sâu c a hai ô tiêu chuẩn là không thu n nh t và có s khác biệ C ĩ ện pháp kỹ thu t lâm sinh có hiệu qu t t trong việc phòng ng a sâu h i. 4.5. Đề xuất một số biện pháp phòng trừ sâu hạ Keo ta tượng N ế 998 ịch sâu h Ke ẩy ra ở các tỉ P T , Vĩ P , T Kết qu ụi hàng chục ha r Ke , i v Ke y xu t hiện dịch. S i chiếu các nghiên c u c a nhiề ề tài về sâu h Ke s các lo i sâu h i xu t hiện ở các lâm ph Ke ng thì ở Ke ng t hiện các loài này. Ví dụ ở lâm ph Ke ng thu c khu v c ề t hiện m t s S ch xám, Sâu cu n lá, M , S t s ng xuyên xu t hiện ở các lâm ph n Keo tai ng ngoài ra tôi còn phát hiện ra m t s loài ít gặp ở Keo là B nẹt, B xít. Vì thế việ t hiện dịch ở Ke ng thì không có ĩ ẽ không x y ra dị D ệc áp dụng các biện pháp phòng tr sâu h Ke ng t i khu v VQG X S n thiết. Việc phòng tr các loài sâu h i là khá ph c t p ngoài việc ph vào ặc tính sinh v t h c sinh thái h c c a loài sâu c n phòng tr mà còn ph c ặc tính sinh v t h c sinh thái h c c a loài cây c n phòng tr sâu h i. T ng thì m i m t biện pháp phòng tr ều có mặ m và h n chế c a c hiệu qu phòng tr cao nh i ng áp dụng nhiều biện pháp cùng m S t s biện pháp phòng tr sâu h Ke e ền th ng. 47
  57. 4.5.1. Lựa chọn biện pháp phòng trừ các loài sâu hại chính Loài T p Tính Biện pháp phòng tr - Sâu ởng thành ho ng - Biện pháp v gi i - Có tính xu quang yếu, xu hóa - Biện pháp kỹ thu t lâm m nh. sinh - Sâu non nằm ở các lá non và - Biện pháp sinh h c Sâu nâu chồi non. T i nằm trong khe n t c a v cây và xung quanh g c cây. - Nh ng: Nằm ngay trên mặ t i lá khô. - Có tính xu hóa m nh, xu quang - Biện pháp v yếu. gi i - Tr ẻ trên lá và chồi non - Biện pháp kỹ thu t lâm - S , sinh di chuy nghỉ i g c và - Biện pháp sinh h c Sâu v ch xám xung quang g c cây t 1,5m trở xu ng. - Kén nằ i lá khô mục 4.5.1.1. Biện pháp vật lý, cơ giới T ng h p cụ th nế ều kiện ta có th ng nhân l b t tr ng, sâu non và nh ng giế T lý bằng cách cho sâu, nh ng, tr ng xu ng các h m m u ch t c a biện pháp này là c n n m ặc tính sinh v t h c c a t ng loài sâu h có biện pháp h p lý. Ví dụ S , S ng phá h , ò ngày ẩn n p trong l p th m khô lá rụng quanh g c cây và có tính t p trung cao. 48
  58. ẽ ng thích h p cho việc b t giết và th i gian thích h p vào ban ngày khi chú ng. 4.5.1.2. Biện pháp kỹ thuật lâm sinh Biện pháp kỹ thu t lâm sinh là thông qua hàng lo t các biện pháp kinh doanh, qu Ke ng nhằ ề kháng cho cây, ồng th i h n chế kh n c a sâu h i. Ke ng m ởng phát tri n nhanh g c v i nhiều vùng sinh thái. Vì thế Ke c trồng c ở nh ều kiệ S t s các biện pháp kỹ thu t lâm sinh: + Thiết kế r ng trồng v i m h ng t 1600 - 2000 cây/ ha + C n ki m tra tình hình sâu h i c t trồng t ện pháp x t c khi gieo trồng m t cách cẩn th n. Sau khi gieo trồ n ều tra d tính d báo sâu h i. + Do r ng Keo ở é t s e ởng kém, ta nên chặt b nh ng t u tiên c a sâu bệnh. + Nế c phép khai thác thì nên tiến hành khai thác và trồng bổ sung, bởi diện tích r ng ở ến tuổi thành + Nế c phép trồng bổ sung hay thay thế thì t t nh t ta có th trồng h n Ke ng v L h n chế các loài sâu h i hẹp th c, có kh ịch. Ngoài ra m trồ t yếu t h n chế c kh c c a sâu h i mà t n dụng triệ diệ su t cây trồng trên m ị c nâng lên. 4.5.1.3. Biện pháp sinh học M t nguyên t c trong phòng tr là không tiêu diệt toàn b các loài sâu h i, b i b t c m t loài sinh v t nào tồn t ề ĩ a nó yà góp ph n t ng sinh h C i không có quyền tuyêt diệt b t c loài nào k c các loài có h i mà chỉ c phép kh ng chế s ng c ng cho phép và không làm tổn h ến l i ích c i. Biện pháp sinh h c có th c yêu c , a phòng tr c sâu h i v a 49
  59. m b o không gây h ế , m b S m t vài biện pháp cụ th : - S dụng côn trùng ký sinh: Q ều tra nghiên c u và thu th p tài liệu tiếp xúc v i cán b n qu , c biế n qu ụng biện pháp s dụng côn trùng ký O é (Meteorus narangae Sonan) và Ruồi ký sinh (Eorista sorbillans Wiedemann). Hai loài này s dụng phòng tr hai loài sâu h i nguy hi m là Sâu nâu và Sâu v ch xám. - B o vệ ù ng a, Hành trùng .là nh ng loài ịt sâu h i r t t t trong quá trình trồng và qu n lý r ng. 4.5.1.4. Biện pháp kiểm dịch Hiện nay cùng v i việc h i nh p, toàn c , ế ến nhiều lo i gi ng cây trồ t cao. Bằng cách nh p n i h t gi ng t các c phát tri n, th m chí ngay c việc s dụng các lo i h t gi ng, cây gi ng m dịch gi a các tỉ n làm cho dịch sâu bệnh h c hiện tr t chú tr ng t i việc ki m dịch th c v t nh i v i cây con, cành giâm, h t gi ng nhằ chặn nh ng loài sâu, bệnh c d i nguy hi m. Cụ th i v i việc phòng tr sâu h i cho l m ph n Keo lá tràm t i khu v c nghiên c y s xu t hiện c a loài Sâu v , t loài sâu h i r t nguy hi m mặc dù m còn th p, khi tiến hành ki m dịch c n chú ý nhiề ế S t s biện pháp c n áp dụng: - Không v n chuy n cây, h t gi ng ở nh y ra dịch t i nh ng n ịch. Nếu có nh p thì ph i qua ki ịnh kỹ ng. - Khoanh vùng bị dị ki ặ lan tràn sang vùng khác. - i v Sâu cu , S , S , B nẹt là các loài không th c s nguy hi m ta c ng xuyên e õ n c m t c a chúng, t ện pháp phòng tr kịp th i. 50
  60. KẾT LUẬN, TỒN TẠI , KIẾN NGHỊ 1. Kết luận - Thành ph n các loài côn trùng t i khu v c nghiên c u ở t hiện 10 loài thu c 8 h , 3 b côn trùng. Trong 10 loài c có 9 loài h i lá Keo, 1 loài h i thân và rễ Keo. Các loài sâu h i thu c b Cánh vẩy là nhiều nh t chiếm 62,5% s h và 70% s loài, b Cánh c ng chiếm 25% s h và 20% sổ loài và cu i cùng là b Cánh bằng chiếm 12,5% s h và 10% s loài. - Loài sâu h Ke ng ch yế ịnh t : S , Sâu v ch xám v i m Sâu nâu 0,84 con/cây, Sâu v ch xám 0,804 con/cây. - L a ch c biện pháp phòng tr phù h i v i các loài sâu h i ch yếu: Biện pháp kỹ thu t lâm sinh làm tỉ lệ sâu h i t 75% xu ng còn 10%, Biện pháp v ilàm tỉ lệ gi m t 60% xu ng còn 10%. - ề xu c biện pháp phòng tr các loài sâu h i chính t i khu v c VQG X S , P T . 2. Tồn tại Trong suổt th i gian tiến hành nghiên c ề tài này mặ ù ết s c c gẳ ề tài nghiên c u còn 1 sổ tồn t i do yếu t khách quan và ch quan mang l : - V i m i loài sâu h i có th i gian nghiên c , e õ có th hi u biết ặc tính sinh v t h c, sinh thái h c c a chúng. - Các loài sâu h Ke c trong th i gian nghiên c th i diện hết cho khu v c, vì có nhiều loài khác mà th xu t hiện. - D ều kiện th i gian có h ề e õ c toàn b các pha c ò i sâu h i. Góp ph ị ng cho các nghiên c u tiếp theo. - C th nghiệ các biện pháp phòng tr sâu h Ke ng. 51
  61. 3.Kiến nghị - Ke ng là 1 loài cây trồng phổ biến c a ngành lâm nghiệp, th i gian g ện tích r e , ặc biệt là nh ng diện tích thu n loài, do v y nghiên c u sâu h i là việc làm hết s ĩ c tiễn s n xu t. Do v y trong th i gian t i c a về các biện pháp phòng tr tổng h p sâu h i Keo lai ở m i khu v c cụ th . - Các nghiên c u c n t p trung th nghiệm trên diện r ng các biện pháp phòng tr sâu h Ke ng trên nguyên t c phòng tr dịch h i tổng h p. Nhằm tiêu diệ c sâu h i, có chi phí phòng tr th p, ít ở ến môi ng sinh thái. - Quan tâm b o vệ các loài côn trùng, sinh v , ịch. Áp dụng các biện pháp kỹ thu t lâm sinh h ởng t 52
  62. TÀI LIỆU THAM KHẢO l. Ngô Kim Khôi (1998): Giáo trình th ng kê toán h c trong lâm nghiệp - Nhà xu t b n Nông nghiệp, Hà N i. 2. Tr n Công Loanh, Nguyễn Thế Nhã (1997): Côn trùng r ng. NXB Nông nghiệp, Hà N i. 3. Nguyễn Thế Nhã, Tr n Công Loanh, Tr M ( ): ều tra d báo d tính sâu bệnh trong lâm nghiệp. NXB Nông nghiệp, Hà N i. 4. Nguyễn Thế N ( ): S e ò . T p chí nông nghiệp và phát tri n nông thôn, s 10, trang 730-731 5. Nguyễn Thế Nhã, Tr n Công Loanh (2002): S dụng côn trùng và vi sinh v t có ích. NXB Nông nghiệp, Hà N i. 6. Nguyễn Thế Nhã, Tr V M ( 4): o vệ th c v t. NXB Nông ngbiệp, Hà N i. 7 T V ệ C ng ( 2012 ): Khóa lu n t t nghiệ “ N c ề xu t biện pháp qu n lý tổng h p sâu h Ke ng ( acacia mangium) t i M c Châu, S L ’’ 8. Nguyễn Minh Tùng ( 2009 ): Khóa lu n t t nghiệ “N ề xu t biện pháp qu n lý tổng h p sâu h Ke ng t i công ty lâm nghiệp Tâm Phong huyện Hàm Yên, T Q ’’ 53
  63. PHỤ LỤC ẢNH Hình 01: Th m mục t nhiên khu v c : ề t nghiên c u Hình 03: R ng bồ ề khu v c nghiên Hình 04:Lá cây keo bị c u 54
  64. Hình 05: D n th c bì quanh g c cây Hình 06 : Sâu v ch xám (Speriredonia retorta) 55