Đề tài Tìm hiểu và triển khai hệ thống camera IP và voice IP
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề tài Tìm hiểu và triển khai hệ thống camera IP và voice IP", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_tai_tim_hieu_va_trien_khai_he_thong_camera_ip_va_voice_ip.pdf
Nội dung text: Đề tài Tìm hiểu và triển khai hệ thống camera IP và voice IP
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 1 MỤC L ỤC CH ƯƠ NG 1: MỞ ĐẦU 1. Gi ới thi ệu 05 2. Định ngh ĩa Camera IP và Voice IP 06 2.1 Định ngh ĩa Camera IP 06 2.2 Định ngh ĩa Voice IP 06 3. Mục đích yêu c ầu 06 4. Đối t ượng nghiên c ứu 06 CH ƯƠ NG 2: T ỔNG QUAN 1. Gi ới thi ệu t ổng quan về Camera IP 07 2. Gi ới thi ệu t ổng quan v ề Voice IP 07 3. Phân tích h ệ th ống Camera IP và Voice IP 08 3.1. Phân tích h ệ th ống Camera IP 08 3.1.1. Nh ững thu ận l ợi khi s ử dụng Camera IP 08 3.1.2. Ứng d ụng: 09 3.1.3. Đặc điểm k ỹ thu ật 09 3.1.4. Mô hình m ở rộng c ủa h ệ th ống Camera IP 10 3.2. Phân tích h ệ th ống Voice IP 12 3.2.1. Các ki ểu k ết n ối: Có 2 ki ểu kết n ối trong Voice IP 12 3.2.1.1. Ph ần m ềm 12 3.2.1.2. Ph ần c ứng 12 3.2.1.2.1. Điện tho ại USB 12 3.2.1.2.2. VoIP Gateway 12 GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 2 3.2.1.2.3. IP Phone 12 3.2.2. Các hình th ức g ọi trong Voice IP 13 3.2.2.1. Máy tính v ới máy tính 13 3.2.2.2. Máy tính v ới điện tho ại 13 3.2.2.3. Điện tho ại v ới điện tho ại 13 3.2.3. Các thành ph ần c ốt lõi c ủa 1 m ạng VoIP 14 CH ƯƠ NG 3: NGHIÊN C ỨU VÀ TH ỰC NGHI ỆM 1. Nghiên c ứu h ệ th ống Camera IP 15 1.1. Nghiên c ứu h ệ th ống Camera quan sát (giám sát) 15 1.2. Nghiên c ứu h ệ th ống Camera truy ền xa qua m ạng 16 2. Nghiên c ứu h ệ th ống Voice IP 16 2.1. Ph ươ ng th ức ho ạt động c ủa Voice IP 16 2.2. Các d ịch v ụ của Voice IP 17 2.3. Lợi ích c ủa Voice IP 17 2.3.1. Gi ảm c ước phí 17 2.3.2. Đơ n gi ản hóa 17 2.3.3. Th ống nh ất 17 2.3.4. Nâng cao ứng d ụng 17 2.3.5. Ưu – Nh ược điểm c ủa Voice IP 17 2.3.6. Ưu điểm 17 2.3.7. Nh ược điểm 18 2.4. Các giao th ức c ủa Voice IP 18 2.4.1. Bộ giao th ức H.323 19 GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 3 2.4.1.1. Sự ra đời H.323 19 2.4.1.2. Các thành ph ần ho ạt động trong giao th ức H.323 20 2.4.1.2.1. Ch ồng giao th ức H.323 20 2.4.1.2.1.1. Các thành ph ầm 21 2.4.1.2.1.2. Ph ươ ng th ức ho ạt động c ủa H.323 22 2.4.2. Gatekeeper 22 2.4.3. Bộ giao th ức SIP 24 2.4.3.1. Sự ra đời SIP (Session Initiation Protocol) 24 2.4.3.2. Các thành ph ần trong SIP network 24 2.4.3.3. Ph ươ ng th ức ho ạt động c ủa SIP network 24 2.4.4. MGCP và Megaco/H.248 25 CH ƯƠ NG 4: CÀI ĐẶT VÀ C ẤU HÌNH H Ệ TH ỐNG 1. Chu ẩn b ị ph ần c ứng 26 1.1. Chu ẩn b ị về Camera IP 26 1.2. Chu ẩn b ị về Voice IP 26 2. Cài đặt và s ử dụng Camera IP 26 2.1. Cài đặt camera s ử dụng card Camera 26 2.2. Cài đặt d ịch v ụ Camera s ử dụng IP camera 27 2.2.1. Triển khai 27 2.2.2. Cấu hình Camera ip 27 2.3. Cách th ức s ử dụng Camera IP 35 3. Cài đặt và s ử dụng Voice IP 52 3.1. Tri ển khai 52 GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 4 3.1.1. Ph ươ ng án 1 52 3.1.2. Ph ươ ng án 2 54 3.1.3. Nh ững khó kh ăn khi tri ển khai d ịch v ụ 55 3.1.4. Vấn đề tiên chu ẩn 55 3.1.5. Vấn đề mạng truy ền t ải 55 3.1.6. Vấn đề dung l ượng thi ết b ị 55 3.2. Cách th ức s ử dụng d ịch v ụ Voice IP 55 CH ƯƠ NG 5: KẾT LU ẬN CH ƯƠ NG 6: ĐỊNH H ƯỚNG PHÁT TRI ỂN CH ƯƠ NG 7: ĐỀ TÀI THAM KH ẢO GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 5 CH ƯƠ NG 1 MỞ ĐẦU 1. Gi ới thi ệu: Công ngh ệ thông tin là ngành đã được ứng d ụng t ừ lâu vào nh ững n ăm cu ối th ế kỷ 20 đến nay, công ngh ệ thông tin đã được phát tri ển m ạnh m ẻ trong t ất c ả các lĩnh v ực, không nh ững phát tri ển ở nh ững n ước có n ền kinh t ế phát tri ển mà còn thâm nh ập vào nh ững n ước có n ền kinh t ế đang phát tri ển ho ặc ch ưa phát tri ển thì cũng có s ự thâm nh ập và phát tri ển không ng ừng ở đó. − Công ngh ệ thông tin, vi ết t ắt CNTT, (ti ếng Anh: Information Technology hay là IT) là ngành ứng d ụng công ngh ệ qu ản lý và x ử lý thông tin. − Công ngh ệ thông tin là m ột ngành k ỹ thu ật v ận d ụng t ất c ả các ti ến b ộ về khoa h ọc, công ngh ệ, điện t ử, toán h ọc, qu ản tr ị học để thu th ập, bi ến đổi, truy ền tải, l ưu tr ữ, phân tích, suy lu ận, s ắp x ếp thông tin v.v.v ph ục v ụ cho l ợi ích c ủa con ng ười Cụ th ể : máy tính, internet, ph ần m ềm, trí tu ệ nhân t ạo, t ự động hóa đều thu ộc l ĩnh vực c ủa CNTT. − Công ngh ệ thông tin không nh ững phát tri ển v ề ph ần c ứng l ẫn ph ần m ềm và nh ững công ngh ệ mới. Trong đó công ngh ệ mạng máy tính c ũng là m ột ph ần đóng vai trò quan tr ọng không kém. Nh ờ công ngh ệ mạng mà nh ững ng ười trên th ế gi ới có th ể trao đổi d ữ li ệu, tài li ệu, tin t ức và các d ịch v ụ khác do m ạng mang l ại khi họ tham gia vào h ệ th ống m ạng. C ũng nh ờ hệ th ống m ạng mà m ọi ng ười chúng ta có th ể ti ết ki ệm được th ời gian, s ức l ực, ti ền b ạc v.v.v − Trong đó h ệ th ống m ạng máy tính tr ở thành nhu c ầu thi ết th ực đối v ới các công ty c ũng nh ư doanh nghi ệp dù l ớn hay nh ỏ từ trong n ước l ẫn ngoài n ước. − Để định h ướng cho t ươ ng lai, v ới đề tài được giao mà em nghiên c ứu ph ần lớn đã nói lên được ni ềm say mê nghiên c ứu và tìm hi ểu nh ững công ngh ệ mới ngày một phát tri ển để áp d ụng cho công ngh ệ thông tin trong cu ộc s ống. Vì th ế em đã ch ọn đề tài này: “ Tìm hi ểu và tri ển khai h ệ th ống Camera IP và Voice IP.” − Với h ệ th ống m ạng Camera IP và Voice IP đã giúp chúng ta có th ể quan sát, cu ộc g ọi tho ại r ất d ễ dàng và ti ết ki ệm chi phí r ất l ớn. Vì th ế đã t ạo nên s ự say mê cho vi ệc th ực hi ện đề tài này. GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 6 2. Định ngh ĩa Camera IP và Voice IP: 2.1. Định ngh ĩa Camera IP: - IP Camera hay được g ọi là Internet Camera được ứng d ụng r ộng rãi trong vi ệc giám sát hay quan sát, h ội h ọp công ty, đào t ạo t ừ xa, h ội ngh ị từ xa qua mạng n ội b ộ ho ặc Internet b ăng thông r ộng. - Hình ảnh thông qua Internet Camera có th ể lưu l ại d ưới d ạng video ho ặc định d ạng t ập tin JPG và ghi tr ực ti ếp vào ổ cứng máy tính theo c ơ ch ế tự động ho ặc lệnh yêu c ầu c ủa ng ười dùng trong m ạng Lan. 2.2. Định ngh ĩa Voice IP: - Voice over Internet Protocol (VoIP) là m ột công ngh ệ cho phép truy ền d ữ li ệu tho ại qua vi ệc s ử d ụng giao th ức m ạng IP, trên c ơ s ở h ạ t ầng có s ẵn c ủa m ạng internet. Voip là m ột trong nh ững công ngh ệ vi ễn thông đang được quan tâm nh ất hiện nay không ch ỉ đố i v ới nhà khai thác, các nhà s ản xu ất mà còn c ả v ới ng ười s ử dụng d ịch v ụ. - Voip có th ể v ừa th ực hi ện m ọi lo ại cu ộc g ọi nh ư trên m ạng điện tho ại kênh truy ền th ống (PSTN) đồ ng th ời truy ền d ữ li ệu trên c ơ s ở m ạng truy ền d ữ li ệu. Do các ưu điểm v ề giá thành d ịch v ụ và s ự tích h ợp nhi ều lo ại hình d ịch v ụ nên voip hi ện nay được tri ển khai m ột các r ộng rãi. 3. Mục đích yêu c ầu: - Nh ằm đạt hi ệu qu ả cao trong công vi ệc. - Đồng th ời ti ết ki ệm được chi phí cho vi ệc thi công h ệ th ống m ạng. - Dể qu ản tr ị cho hệ th ống và ngu ồn nhân l ực. 4. Đối t ượng nghiên c ứu: - Đối t ượng nghiên c ứu ch ủ yếu là công ngh ệ Camera IP, Voice IP và các qui trình ho ạt động c ủa nó. - Tìm hi ểu v ề sơ l ược các h ệ th ống m ạng Camera IP và Voice IP. - Tham kh ảo các ph ần m ềm h ổ tr ợ tốt cho vi ệc cài đặt và qu ản tr ị hệ th ống mạng Camera IP và Voice IP. GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 7 CH ƯƠ NG 2 TỔNG QUAN 1. Gi ới thi ệu t ổng quan về Camera IP: - Hệ th ống Camera giám sát s ử dụng các Camera IP cho phép vi ệc giám sát có th ể th ực hi ện t ại ch ỗ ho ặc t ừ xa qua h ệ th ống m ạng LAN/ WAN/ Wireless. - Hệ th ống được trang b ị các camera IP k ết n ối tr ực ti ếp vào h ệ th ống m ạng LAN/ WAN được xác nh ận b ằng m ột địa ch ỉ IP riêng bi ệt. Các camera được ch ế tạo sử dụng tiêu chu ẩn nén ảnh JPEG, MJPEG, MPEG4 nh ằm gi ảm t ối đa dung l ượng đường truy ền nh ưng v ẫn đảm b ảo ch ất l ượng hình ảnh. Thông tin t ừ các camera tươ ng t ự cũng được mã hoá theo chu ẩn IP thông qua các b ộ Video server. H ệ th ống sử dụng các đầu ghi hình k ỹ thu ật s ố để lưu tr ữ hình ảnh thu được t ừ các Camera. Dung l ượng ổ cứng l ưu tr ữ dữ li ệu tu ỳ thu ộc yêu c ầu sử dụng. Nhân viên an ninh ho ặc nh ững ng ười có nhu c ầu s ử dụng h ệ th ống có th ể giám sát qua máy tính được cài đặt gói ph ần m ềm qu ản lý camera chuyên d ụng. Ng ười s ử dụng truy c ập t ừ máy tính c ũng có th ể điều khi ển các camera, đặt ch ế độ ghi hình và l ưu tr ữ hình ảnh thu được trên ổ đĩa c ứng c ủa máy tính giám sát. 2. Gi ới thi ệu t ổng quan v ề Voice IP: - Dịch v ụ điện tho ại voip là d ịch v ụ ứng d ụng giao th ức IP, nguyên t ắc c ủa voip bao g ồm vi ệc s ố hoá tín hi ệu ti ếng nói, th ực hi ện vi ệc nén tín hi ệu s ố, chia nh ỏ các gói n ếu c ần và truy ền gói tin này qua m ạng, t ới n ơi nh ận các gói tin này được ráp l ại theo đúng th ứ t ự c ủa b ản tin, gi ải mã tín hi ệu t ươ ng t ự ph ục h ồi l ại ti ếng nói ban đầu. - Các cu ộc g ọi trong voip d ựa trên c ơ s ở s ử d ụng k ết h ợp c ả chuy ển m ạch kênh và chuy ển mạch gói. Trong m ỗi lo ại chuy ển m ạch trên đều có ưu, nh ược điểm riêng c ủa nó. Trong k ỹ thu ật chuy ển m ạch kênh giành riêng cho hai thi ết b ị đầ u cu ối thông qua các node chuy ển m ạch trung gian. Trong chuy ển m ạch kênh t ốc độ truy ền d ẫn luôn luôn c ố đị nh(ngh ĩa là b ăng thông không đổi) , v ới m ạng điện tho ại PSTN t ốc độ này là 64kbps, truy ền d ẫn trong chuy ển m ạch kênh có độ tr ễ nh ỏ. GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 8 - Trong chuy ển m ạch gói các b ản tin được chia thành các gói nh ỏ g ọi là các gói, nguyên t ắc ho ạt độ ng c ủa nó là s ử d ụng h ệ th ống l ưu tr ữ và chuy ển ti ếp các gói tin trong nút m ạng. Đố i v ới chuy ển m ạch gói không t ồn t ại khái ni ệm kênh riêng, băng thông không c ố đị nh có ngh ĩa là có th ể thay đổ i t ốc độ truy ền, k ỹ thu ật chuy ển mạch gói ph ải ch ịu độ tr ễ l ớn vì trong chuy ển m ạch gói không quy đị nh th ời gian cho m ỗi gói d ữ li ệu t ới đích, m ỗi gói có th ể đi b ằng nhi ều con đường khác nhau để tới đích, chuy ển m ạch gói thích h ợp cho vi ệc truy ền d ữ li ệu vì trong m ạng truy ền dữ li ệu không đòi h ỏi v ề th ời gian th ực nh ư tho ại, để s ử d ụng ưu điểm c ủa m ỗi lo ại chuy ển m ạch trên thì trong voip k ết h ợp s ử d ụng c ả hai lo ại chuy ển m ạch kênh và chuy ển m ạch gói. 3. Phân tích h ệ th ống Camera IP và Voice IP: 3.1. Phân tích h ệ th ống Camera IP: 3.1.1. Nh ững thu ận l ợi khi s ử dụng Camera IP: - Internet Camera có kích th ước nh ỏ gọn, có 1 c ổng RJ-45 để kke61t n ối đ0ến hub/switch, ho ặc được tích h ợp chu ẩn Wifi để truy c ập không dây thông qua Acecess Point. - Mỗi thi ết b ị đều có 1 địa ch ỉ IP xác định , ng ười s ử dụng có th ể truy c ập tr ực ti ếp đến thi ết b ị qua giao di ện web b ằng cách nh ập địa ch ỉ IP c ủa Internet Camera. - Internet Camera có kh ả năng ho ạt động độc l ập, không c ần PC, không c ần bất k ỳ ph ần m ềm điều khi ển nào. - Internet Camera có kh ả năng ho ạt động độc l ập, không c ần PC, không c ần bất k ỳ ph ần m ềm điều khi ển nào. - Internet Camera dùng c ảm bi ến ảnh CMOS cho ch ất l ượng hình ảnh có độ phân gi ải cao (640x480 pixels). - Ngoài ra, thi ết b ị có kèm theo ti ện ích IPView SP cho phép ng ười s ử dụng quan sát 4 camera cùng m ột lúc , qu ản lý t ừ xa, điều khi ển ho ặc l ưu l ại hình ảnh dạng t ĩnh (image) hay động (video). - Internet Camera có th ể quay được ban ngày và ban đêm. - Hệ th ống Internet Camera được giám sát t ừ xa có kh ả năng GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 9 - Truy nh ập t ừ xa qua m ạng WAN (ADSL, Lease line, Frame relay ) ho ặc mạng h ỗ tr ợ các th ủ tục IPX và TCP/IP cho m ạng LAN. - Ghi và xem l ại các đoạn video d ưới d ạng AVI. - Ch ụp l ại hình ảnh d ạng JPG. - Các ki ểu ghi hình - Xuyên su ốt 24/24. - Ch ỉ ghi khi c ảm bi ến được s ự di chuy ển trong vùng quan sát. - Ghi theo l ịch h ẹn tr ước. - Tự động g ửi e-mail ch ứa hình ảnh trong m ột kho ảng th ời gian định tr ước - Cấu hình các thông s ố hình ảnh/video linh ho ạt - Ch ỉnh kích th ước hình ảnh/video - Độ nén ảnh/video - Số khung hình/giây (Có th ể đạt được 20 khung hình/giây), độ tươ ng ph ản, độ nh ạy khi phát hi ện di chuy ển 3.1.2. Ứng d ụng : Gi ải pháp thích h ợp cho các c ơ quan, doanh nghi ệp, tr ường h ọc giúp nhà qu ản lý có th ể giám sát liên t ục 24/24 ho ạt động c ủa c ơ quan, đơ n v ị. 3.1.3. Đặc điểm k ỹ thu ật: Để th ực hi ện vi ệc này b ạn c ần: - Một Camera Server cho phép truy c ập quan sát qua m ạng Lan ( được đặt t ại công ty hay nhà c ủa b ạn), hi ện nay các card camera đều h ỗ tr ợ vi ệc truy c ập này. - Một đường truy ền Internet t ốc độ cao (ADSL), m ột router ADSL h ỗ tr ợ NAT port. - Một tên mi ền để truy nh ập, n ếu b ạn không có IP t ĩnh thi b ạn có th ể sử dụng dịch v ụ Dynamic DNS để làm vi ệc này. - Nếu nh ư card camera c ủa b ạn h ỗ tr ợ: • Truy c ập qua Internet thì vi ệc quan sát đơ n gi ản h ơn nhi ều. • Ch ỉ cho phép truy c ập qua Lan, b ạn v ẫn th ực hi ện được vi ệc này b ằng cách k ết h ợp d ịch v ụ mạng riêng ảo (VPN). GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 10 3.1.4. Mô hình m ở rộng c ủa h ệ th ống Camera IP: Tính n ăng chung: - Ch ất l ượng hình ảnh DVD và chu ẩn nén MPEG / JPEG cho độ phân gi ải cao. - Chuy ển động: 30 hình/giây (NTSC) & 25 hình/ giây(PAL) - Chu ẩn nén ti ếng: G.723 (ADPCM) - Hỗ tr ợ Điện tho ại di động và PDA ở các m ạng GSM, GPRS, CDMA, 3G. - Hỗ tr ợ DDNS. - Cấp quy ền h ệ th ống theo ng ườI s ử dụng và m ật mã - Có th ể sử dụng Internet Explorer để quan sát qua m ạng - Hỗ tr ợ môi tr ường m ạng toàn c ầu, riêng, T ĩnh, IP động - Có th ể xem nhi ều camera ho ặc 1 camera trên màn hình. Ghi hình: - Ph ần m ềm ghi hình qua m ạng trên máy tính được s ử dụng để giám sát, ghi hình, dò tìm và phát l ại hình ảnh video t ừ nhi ều camera t ừ các n ơi khác nhau cùng một lúc. - Hơn 1000 camera có th ể đă ng ký v ới ph ần m ềm ghi hình qua m ạng và 30 nhóm có th ể đă ng ký và qu ản lý b ởi ph ần m ềm ghi hình qua m ạng này. - Có th ể lập th ời khoá bi ểu ghi hình m ột cách linh động. GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 11 - Có th ể ch ụp hình kh ẩn c ấp, Back-up d ữ li ệu để lưu tr ữ. - Tối đa có th ể đă ng ký 16 camera trong 1 nhóm. T ất c ả các hình ảnh c ủa camera trong nhóm có th ể được hi ển th ị và giám sát trên cùng m ột màn hình. • Giao ti ếp camera qua máy vi tính b ằng Web - Ph ần giao ti ếp qua máy tính b ằng web này đã bao g ồm các tính n ăng nh ư: Camera IP, m ạng A/V, ki ểm soát ra vào trong ph ần m ềm có s ẵn ở thi ết b ị này. Ch ỉ cần vào Internet Explorer gõ địa ch ỉ camera là có th ể xem camera qua m ạng được. - Ph ần giao ti ếp qua máy tính này dùng để giám sát, ghi hình, dò tìm và phát lại d ữ li ệu c ủa hình ảnh t ừ thi ết b ị camera IP. Khi k ết n ối qua m ạng b ạn có th ể điều khi ển camera đó t ừ xa và có th ể xem tr ực truy ến camera qua m ạng Lan n ội b ộ và Internet. • Giao ti ếp camera qua máy thi ết b ị PDA - Ph ần giao ti ếp này dùng để giám sát, ghi hình, dò tìm và phát l ạI d ữ li ệu c ủa hình ảnh camera IP, m ạng A/V, ki ểm soát ra vào. - Sử dụng ph ần giao ti ếp camera quan sát qua thi ết b ị PDA này b ạn có th ể điều khi ển camera trong lúc b ạn c ũng có th ể xem tr ực tuy ến camera này. - Thông th ường các IP camera s ử dụng port 80 để cấu hình và xem camera (tu ỳ theo hãng s ản xu ất). Nên chúng ta c ần ph ải NAT Port này vào IP c ủa IP camera. Ví d ụ: IP c ủa Camera là 10.1.23.3. - Quan sát Camera t ừ xa đang là m ột nhu c ầu có th ật, tr ước kia là chuy ện mà ph ải b ỏ ra vài ngàn đến vài ch ục ngàn đôla cho vi ệc th ực hi ện. Nh ưng hi ện nay v ới nh ững công ngh ệ tiên ti ến, thi ết b ị hỗ tr ợ, đường truy ền t ốc độ cao giá r ẻ thì vi ệc này đã h ạ đến m ức ch ỉ là d ịch v ụ được tích h ợp thêm (b ạn đang s ử dụng thi ết b ị nh ưng không t ận d ụng h ết kh ả năng v ốn có c ủa nó), không đáng k ể chi phí. GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 12 3.2. Phân tích hệ th ống Voice IP: 3.2.1. Các ki ểu k ết n ối: Có 2 ki ểu k ết n ối trong Voice IP 3.2.1.1. Ph ần m ềm: Hầu h ết các nhà cung c ấp d ịch v ụ VoIP đề u cung c ấp ph ần m ềm đi kèm để b ạn t ải về, ch ẳng h ạn VNN-SIP-Phone (ifone.vnn.vn), UsVoiz (usvoiz.com.vn), Worldfone2x-vn (worldfone.com.vn). B ạn c ần cài đặt ph ần m ềm vào máy tính, s ử dụng headphone có micro để th ực hi ện cu ộc g ọi. 3.2.1.2. Ph ần c ứng: 3.2.1.2.1 Điện tho ại USB: So v ới ph ần m ềm, điện tho ại USB mang l ại c ảm giác thân thi ện, tr ực quan h ơn. B ạn ch ỉ vi ệc c ắm điện tho ại vào c ổng USB trên máy tính, cài đặt ph ần m ềm đi kèm và tùy ch ọn nhà cung c ấp dịch v ụ VoIP cùng m ức c ước phù h ợp. Ngoài ra, m ột s ố điện tho ại USB cho phép nh ận tin nh ắn, quay s ố nhanh t ươ ng t ự điện tho ại di độ ng. Điện tho ại USB hi ện có 2 d ạng là không dây và có dây (n ối tr ực ti ếp vào máy tính). 3.2.1.2.2 VoIP Gateway: VoIP gateway có ch ức n ăng chuy ển đổ i tín hi ệu tho ại d ạng analog sang d ạng IP tr ước khi g ửi qua Internet. Để th ực hi ện cu ộc g ọi, bạn c ần k ết n ối VoIP gateway tr ực ti ếp vào đường truy ền Internet, đă ng ký tài kho ản VoIP và t ận d ụng chi ếc điện tho ại bàn c ũ để th ực hi ện cu ộc g ọi. GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 13 3.2.1.2.3 IP Phone IP Phone khá gi ống điện tho ại bàn, tuy nhiên, thi ết b ị này ph ải được k ết n ối tr ực ti ếp vào đường truy ền Internet thay vì đường điện tho ại PSTN thông th ường. IP Phone th ường tích h ợp s ẵn ph ần m ềm qu ản lý, b ạn có th ể cài đặt d ịch v ụ VoIP tr ực ti ếp qua các phím nh ấn và màn hình LED c ủa thi ết b ị hay cài đặt thông qua trình duy ệt web trên máy tính. Tùy thu ộc nhà s ản xu ất, thi ết b ị có th ể h ỗ tr ợ t ừ 1 đế n 4 tài kho ản VoIP cùng lúc. Ng ười dùng có th ể đă ng ký s ử d ụng tài kho ản c ủa nhi ều nhà cung c ấp d ịch v ụ VoIP khác nhau c ũng nh ư không c ần ph ải thi ết l ập l ại thông tin tài kho ản khi chuy ển đổ i; thu ận ti ện h ơn khi th ực hi ện cu ộc g ọi đế n qu ốc gia nào đó mà tài kho ản hi ện hành không không h ỗ tr ợ. 3.2.2. Các hình th ức g ọi trong Voice IP: 3.2.2.1. Máy tính v ới máy tính: Là 1 d ịch v ụ mi ễn phí được s ử d ụng r ộng rãi kh ắp n ơi trên th ế gi ới. V ới 1 kênh truy ền Internnet có s ẵn: Ch ỉ c ần ng ười g ọi (caller) và ng ười nh ận (receiver) s ử d ụng chung 1 VoIP service (Skype,MSN,Yahoo Messenger, ), 2 headphone + microphone, sound card. Cu ộc h ội tho ại là không gi ới h ạn. 3.2.2.2. Máy tính v ới điện tho ại: Là 1 d ịch v ụ có phí. B ạn ph ải tr ả ti ền để có 1 tài kho ản (account) + ph ần m ềm xử lý (software) (VDC, Evoiz, Netnam, ). V ới d ịch v ụ này 1 máy PC có k ết nối tới 1 máy điện tho ại thông th ường ở b ất c ứ đâu (u ỳ thu ộc ph ạm vi cho phép trong danh sách các qu ốc gia mà nhà cung c ấp cho phép). Ng ười g ọi s ẽ b ị tính phí trên lưu l ượng cu ộc g ọi và kh ấu tr ừ vào tài kho ản hi ện có. - Ưu điểm: đối v ới các cu ộc h ội tho ại qu ốc t ế, ng ười s ử d ụng s ẽ t ốn ít phí h ơn 1 cu ộc h ội tho ại thông qua 2 máy điện tho ại thông th ường. Chi phí r ẻ, d ễ l ắp đặ t GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 14 - Nh ược điểm: ch ất l ượng cu ộc g ọi ph ụ thu ộc vào k ết n ối internet + service nhà cung c ấp. 3.2.2.3. Điện tho ại v ới điện tho ại: Là 1 d ịch v ụ có phí. Bạn không c ần 1 k ết n ối Internet mà ch ỉ c ần 1 VoIP adapter k ết nối v ới máy điện tho ại. Lúc này máy điện tho ại tr ở thành 1 IP phone. 3.2.3 Các thành ph ần c ốt lõi c ủa 1 m ạng VoIP bao g ồm: Gateway, VoIP Server, IP network, End User Equipments. • Gateway: là thành ph ần giúp chuy ển đổ i tín hi ệu analog sang tín hi ệu s ố (và ng ược l ại) • VoIP gateway : là các gateway có ch ức n ăng làm c ầu n ối gi ữa m ạng điện tho ại th ường ( PSTN ) và m ạng VoIP. • VoIP GSM Gateway : là các gateway có ch ức n ăng làm c ầu n ối cho các m ạng IP, GSM và c ả mạng analog. • VoIP server : là các máy ch ủ trung tâm có ch ức n ăng đị nh tuy ến và b ảo m ật cho các cu ộc g ọi VoIP • Trong m ạng H.323 chúng được g ọi là gatekeeper. Trong m ạng SIP các server được g ọi là SIP server. • Thi ết b ị đầ u cu ối (End user equipments ) : - Softphone và máy tính cá nhân (PC) : bao g ồm 1 headphone, 1 ph ần m ềm và 1 k ết n ối Internet. Các ph ần m ềm mi ễn phí ph ổ bi ến nh ư Skype, Ekiga, GnomeMeeting, Microsoft Netmeeting, SIPSet, - Điện tho ại truy ền thông v ới IP adapter: để s ử d ụng d ịch v ụ VoIP thì máy điện tho ại thông d ụng ph ải g ắn v ới 1 IP adapter để có th ể k ết n ối v ới VoIP server. Adapter là 1 thi ết b ị có ít nh ất 1 c ổng RJ11 ( để g ắn v ới điện tho ại) , RJ45 ( để g ắn với đường truy ền Internet hay PSTN) và 1 c ổng c ắm ngu ồn. GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 15 • IP phone : là các điện tho ại dùng riêng cho m ạng VoIP. Các IP phone không cần VoIP Adapter b ởi chúng đã được tích h ợp s ẵn bên trong để có th ể k ết n ối tr ực ti ếp v ới các VoIP server GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 16 CH ƯƠ NG 3 NGHIÊN C ỨU VÀ TH ỰC NGHI ỆM 1. Nghiên c ứu h ệ th ống Camera IP: 1.1. Nghiên c ứu h ệ th ống Camera quan sát (giám sát): - Hệ th ống quan sát ( giám sát ) và l ưu tr ữ hình ảnh c ơ b ản g ồm Camera quan sát, màn hình hi ển th ị, thi ết b ị lưu tr ữ. S ố lượng Camera thay đổi tùy theo nhu c ầu sử dụng. Đối v ới gia đình hay c ửa hàng nh ỏ, c ần 4 - 5 Camera. V ới phân x ưởng rộng, có th ể cần t ới 16 Camera. Vì l ẽ đó, h ệ th ống c ần thi ết b ị chia hình, cho phép điều khi ển c ảnh quay t ừ 4 hay 16 Camera trên m ột màn hình. Tín hi ệu quay được cũng được l ưu tr ữ dưới d ạng b ăng t ừ hay k ỹ thu ật s ố ghi vào ổ cứng. - Tại phòng trung tâm hay phòng b ảo v ệ, có th ể theo dõi m ọi ho ạt động trên ph ạm vi r ộng nh ờ sử dụng H ệ th ống Camera quan sát ( giám sát ). GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 17 1.2. Nghiên c ứu h ệ th ống Camera truy ền xa qua m ạng: - Hệ th ống quan sát ( giám sát ) và l ưu tr ữ hình ảnh c ơ b ản g ồm Camera quan sát, màn hình hi ển th ị, thi ết b ị lưu tr ữ. S ố lượng Camera thay đổi tùy theo nhu c ầu sử dụng. Đối v ới gia đình hay c ửa hàng nh ỏ, c ần 4 - 5 Camera. V ới phân x ưởng rộng, có th ể cần t ới 16 Camera. Vì l ẽ đó, h ệ th ống c ần thi ết b ị chia hình, cho phép điều khi ển c ảnh quay t ừ 4 hay 16 Camera trên m ột màn hình. Tín hi ệu quay được cũng được l ưu tr ữ dưới d ạng b ăng t ừ hay k ỹ thu ật s ố ghi vào ổ cứng. 2. Nghiên c ứu h ệ th ống Voice IP: 2.1. Ph ươ ng th ức ho ạt động c ủa Voice IP: - VoIP chuy ển đổ i tín hi ệu gi ọng nói thông qua môi tr ường m ạng (IP based network). Do v ậy, tr ước h ết gi ọng nói (voice) s ẽ ph ải được chuy ển đổ i thành các dãy bit k ĩ thu ật s ố ( digital bits) và được đóng gói thành các packet để sau đó được truy ền t ải qua m ạng IP network và cu ối cùng s ẽ được chuy ển l ại thành tín hi ệu âm thanh đến ng ười nghe. - Ti ến trình ho ạt độ ng c ủa VoIP thông qua 2 b ước: - Call Setup: trong quá trình này , ng ười g ọi s ẽ ph ải xác đị nh v ị trí ( thông qua địa ch ỉ c ủa ng ười nh ận) và yêu c ầu 1 k ết n ối để liên l ạc v ới ng ười nh ận.Khi đị a ch ỉ ng ười nh ận được xác đị nh là t ồn t ại trên các proxy server thì các proxy server gi ữa 2 ng ười s ẽ thi ết l ập 1 cu ộc k ết n ối cho quá trình trao đổi d ữ li ệu voice - Voice data processing: Tín hi ệu gi ọng nói (analog) s ẽ được chuy ển đổ i sang tín hi ệu s ố ( digital) r ồi được nén l ại nh ằm ti ết ki ệm đường truy ền (bandwidth) sau đó s ẽ được mã hóa (tính n ăng b ổ sung nh ằm tránh các b ộ phân tích m ạng _sniffer ). GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 18 Các voice samples sau đó s ẽ được chèn vào các gói d ữ li ệu để được v ận chuy ển trên mạng. 2.2. Các d ịch v ụ của Voice IP: - Giao ti ếp tho ại s ẽ vẫn là d ạng giao ti ếp c ơ b ản c ủa con ng ười. Điện tho ại được áp dụng g ần nh ư m ọi yêu c ầu, t ừ một cu ộc g ọi điện đơ n gi ản cho đến m ột cu ộc g ọi h ội ngh ị hi ều ng ười ph ức t ạp. Ch ất l ượng âm thanh có th ể được truy ền có th ể bị thay đổi theo ứng d ụng. Ngoài ra, v ới Internet, d ịch v ụ điện tho ại IP s ẽ cung cấp thêm nhi ều tính n ăng m ới. - Hệ th ống điện tho ại ngày càng tr ở nên h ữu hi ện: r ẻ, ph ổ bi ến, d ể sử dụng, c ơ động. Internet s ẽ thay đổi điều này. K ể từ khi Internet ph ủ kh ắp toàn c ầu, nó đã được s ử dụng để tăng thêm tính n ăng thông minh cho m ạng điện tho ại toàn c ầu. 2.3. Lợi ích c ủa Voice IP: 2.3.1 Gi ảm c ước phí: Một giá c ước chung s ẽ được th ực hi ện v ới m ạng Internet và ti ết ki ệm đáng k ể với d ịch v ụ tho ại và fax. 2.3.2 Đơ n gi ản hóa: Một c ơ s ở hạ tầng tích h ợp, h ỗ tr ợ tất c ả các hình th ức thông tin, cho phép chu ẩn hóa t ốt h ơn và gi ảm t ổng s ố thi ết b ị. 2.3.3 Th ống nh ất: Con ng ười là nhân t ố quan tr ọng, nh ưng d ễ mắc sai l ầm nh ất trong m ột mạng vi ễn thông, m ọi c ơ h ội để hợt nh ất các thao tác, lo ại b ỏ các điểm sai sót và th ống nh ất các điểm thanh toán s ẽ rất có ích. 2.3.4 Nâng cao ứng d ụng: Tho ại và fax là các ứng d ụng kh ởi đầu cho Void IP, các l ợi ích trong th ời gian dài h ơn mong đợi t ừ các ứng d ụng đa ph ươ ng ti ện và đa d ịch v ụ. 2.3.5 Ưu – Nh ược điểm c ủa Voice IP: 2.3.6 Ưu điểm: - Thông tin tho ại tr ước khi đư a lên m ạng IP s ẽ được nén xu ống dung l ượng th ấp nh ất, vì v ậy s ẽ gi ảm được l ưu l ượng m ạng. GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 19 - Trong cu ộc g ọi ở chuy ển m ạch m ột ke6ng v ật lý s ẽ được thi ết l ập và duy trì gi ữa hai bên cho đến khi m ột trong hai bên h ủy b ỏ liên k ết. 2.3.7 Nh ược điểm: - Nh ược điểm chính c ủa Voi IP chính là ch ất l ượng d ịch v ụ. Các m ạng s ố li ệu vốn d ĩ không ph ải xây d ựng v ới m ục đích truy ền tho ại th ời gian th ực, vì v ậy khi truy ền tho ại qua m ạng s ố li ệu cho ch ất l ượng cu ộc g ọi tho ại th ấp và không th ể xác định tr ước được. M ột y ếu t ố làm gi ảm ch ất l ượng tho ại n ữa là k ỹ thu ật nén để ti ết ki ệm đường truy ền. Nén xu ống càng th ấp thì k ỹ thu ật nén càng ph ức t ạp, cho ch ất lượng không cao và đặc bi ệt là th ời gian x ử lý lâu, gây tr ễ. - Một nh ược điểm khác n ữa đó là ti ếng v ọng. N ếu nh ư trong m ạng tho ại, do tr ễ ít nên ti ếng v ọng không ảnh h ưởng nhi ều trong m ạng IP, do tr ễ nên ti ếng v ọng ảnh h ưởng nhi ều đến ch ất l ượng tho ại. Vì v ậy ti ếng v ọng là m ột v ấn đề cần gi ải quy ết trong điện tho ại IP. 2.4. Các giao th ức c ủa Voice IP: Giao th ức dùng cho các gói voice này là RTP (Real-Time Transport Protocol). Một gói tin RTP có các field đầu ch ứa d ữ li ệu c ần thi ết cho vi ệc biên dịch l ại các gói tin sang tín hi ệu voice ở thi ết b ị ng ười nghe. Các gói tin voice được truy ền đi b ởi giao th ức UDP . Ở thi ết b ị cu ối, ti ến trình được th ực hi ện ng ược l ại. VoIP c ần 2 lo ại giao th ức : Signaling protocol và Media Protocol. Signaling Protocol điều khi ển vi ệc cài đặt cu ộc g ọi. Các lo ại signaling protocols bao g ồm: H.323, SIP, MGCP, Megaco/H.248 và các lo ại giao th ức dùng riêng nh ư UNISTIM, SCCP, Skype, CorNet-IP, Media Protocols: điều khi ển vi ệc truy ền t ải voice data qua môi tr ường m ạng IP. Các lo ại Media Protocols nh ư: RTP ( Real-Time Protocol) ,RTCP (RTP control Protocol) , SRTP (Secure Real-Time Transport Protocol), và SRTCP (Secure RTCP) Signaling Protocol n ằm ở t ầng TCP vì c ần độ tin c ậy cao, trong khi Media Protocol n ằm trong t ầng UDP. GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 20 Các nhà cung c ấp có th ể s ử d ụng các giao th ức riêng hay các giao th ức m ở r ộng d ựa trên n ền c ủa 1 trong 2 giao th ức tiêu chu ẩn qu ốc t ế là H.323 và SIP. Ví d ụ Nortel sử dụng giao th ức UNISTIM (Unified Network Stimulus) Cisco s ử d ụng giao th ức SCCP ( Signaling Connection Control Part) Nh ững giao th ức riêng này gây khó kh ăn trong vi ệc k ết n ối gi ữa các s ản ph ẩm c ủa các hãng khác nhau. 2.4.1 Bộ giao th ức H.323: 2.4.1.1 Sự ra đời H.323: Là giao th ức được phát tri ển b ởi ITU-T ( International Telecommunication Union Telecommunication Standardization Sector). H.323 phiên b ản 1 ra đời vào kho ảng năm 1996 và 1998 phiên b ản th ế hệ 2 ra đời. H.323 ban đầu được s ử dụng cho m ục đích truy ền các cu ộc h ội tho ại đa ph ươ ng ti ện trên các m ạng LAN, nh ưng sau đó H.323 đã ti ến t ới tr ở thành 1 giao th ức truy ền t ải VoIP trên th ế gi ới. Giao th ức này chuy ển đổi các cu ộc h ội tho ại voice, video, hay các t ập tin và các ứng d ụng đa ph ươ ng ti ện c ần t ươ ng tác v ới PSTN. Là giao th ức chu ẩn, bao trùm các giao th ức tr ước đó nh ư H.225,H.245, H.235, GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 21 2.4.1.2 Các thành ph ần ho ạt động trong giao th ức H.323: 2.4.1.2.1 Ch ồng giao th ức H.323: - Khuy ến ngh ị của ITU-T v ề chu ẩn H.323 đã đư a ra c ấu trúc giao th ức cho các Kênh Kênh Kênh s ố Các kênh điều khi ển li ệu Audio Video ( ( Kênh Audio Kênh codec Video (Kênh G.711 codec đ H.225.0 (Q.931) H.225.0 (Q.931) đ i ề Data i G.722 u u khi ề ukhi đ G.723 i RTCP RTCP H.245 H.245 ề applicatio RAS u khi u H.261 ể G.728 n truy n n ể n cu n G.729 ể H.263 A/V) n ộ ề c gc T.120 thông n ọ i ) ) ) RTP TCP UDP IP LAN (Ethernet, Token Ring, ) H×nh 2.1 Ch ồng giao th ức H.323. ứng d ụng H.323 bao g ồm các khuy ến ngh ị trong hình 2.1. - H.245: Khuy ến ngh ị về báo hi ệu điều khi ển truy ền thông multimedia. - H.255.0: Đóng gói và đồng b ộ các dòng thông tin đa ph ươ ng ti ện (tho ại, truy ền hình, s ố li ệu). Khuy ến ngh ị này bao g ồm giao th ức RTP/RTCP và các th ủ tục điều khi ển cu ộc g ọi Q.931 (DSS 1). GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 22 - Các chu ẩn nén tín hi ệu tho ại: G.711 (PCM 64 kbps), G.722, G.723, G.728, G.729. - Các chu ẩn nén tín hi ệu video: H.261, H/263 - T.120: Các chu ẩn c ủa ứng d ụng chia s ẻ số li ệu. 2.4.1.2.1.1 Các thành ph ần: có 4 thành ph ần : Cấu trúc c ủa m ột h ệ th ống H.323 và vi ệc thông tin gi ữa h ệ th ống H.323 v ới các mạng khác được ch ỉ ra trên hình 2.2 H.323 H.323 Terminal MCU Mạng chuy ển đổi gói H.323 H.323 H.323 H.323 Gatekeep Gateway Terminal Terminal GSTN N-ISDN B-ISDN (1) Một gateway có th ể cung c ấp m ột hay nhi ều k ết n ối t ới GSTN,N-ISDN và B-ISDN Hình 2.2 : C ấ u trúc h ệ th ống H.323 GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 23 2.4.1.2.1.2 Ph ươ ng th ức ho ạt động c ủa H.323 network : Khi 1 phiên k ết n ối được th ực hi ện, vi ệc d ịch địa ch ỉ (address translation) s ẽ được 1 gateway đảm nh ận. Khi địa ch ỉ IP c ủa máy đích được xác nh ận, 1 k ết n ối TCP s ẽ được thi ết l ập t ừ địa ch ỉ ngu ồn t ới ng ười nh ận thông qua giao th ức Q.931 ( là 1 ph ần c ủa b ộ giao th ức H.323). Ở bước này, c ả 2 n ơi đều ti ến hành vi ệc trau đổi các tham s ố bao g ồm các tham s ố mã hoá (encoding parameters) và các thành ph ần tham s ố liên quan khác. Các c ổng k ết n ối và phân phát địa ch ỉ cũng được c ấu hình. 4 kênh RTCP và RTP được k ết n ối, m ỗi kênh có 1 h ướng duy nh ất. RTP là kênh truy ền d ữ li ệu âm thanh (voice data) t ừ 1 th ực th ể sang 1 th ực th ể khác. Khi các kênh đã được k ết n ối thì d ữ li ệu âm thanh s ẽ được phát thông qua các kênh truy ền này thông qua các RTCP instructions. 2.4.2 Gatekeeper: Gatekeeper cung c ấp các d ịch v ụ điều khi ển cu ộc g ọi cho các điểm cu ối trong h ệ th ống H323. Gatekeeper là tách bi ệt v ới các thi ết b ị khác trong h ệ th ống v ề mặt logic. Tuy nhiên trong th ực t ế thì nó có th ể được tích h ợp v ới các thi ết b ị khác nh ư gateway, MCU Khi có m ặt trong h ệ th ống, gatekeeper ph ải cung c ấp các ch ức n ăng sau: - Dịch địa chỉ:d ịch t ừ địa ch ỉ alias ho ặc m ột s ố điện tho ại ảo c ủa m ột điểm cu ối sang địa ch ỉ IP t ươ ng ứng. - Điều khi ển k ếp n ạp (Admission Control): Điều khi ển vi ệc cho phép ho ạt động c ủa các điểm cu ối. - Điều khi ển b ăng thông (Bandwidth Control): Điều khi ển c ấp ho ặc t ừ ch ối c ấp m ột ph ần b ăng thông cho các cu ộc g ọi c ủa các thi ết b ị hệ th ống. - Qu ản lý vùng ( Zone Management): Th ực hi ện các ch ức n ăng trên v ới các điểm cu ối H323 đã đă ng ký v ới gatekeeper (m ột vùng H323) GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 24 Ngoài ra Gatekeeper có th ể cung c ấp các ch ức n ăng tu ỳ chọn sau: - Báo Hi ệu điều khi ển cu ộc g ọi (Call Control Signalling): Gatekeeper có th ể nhìn và x ử lý báo hi ệu cu ộc g ọi để điều khi ển ho ạt động c ủa các thi ết b ị đều cu ối ho ặc định h ướng các thi ệt b ị đầu cu ối n ối tr ực ti ếp v ới nhau qua kênh báo hi ệu cu ộc g ọi (Call Signallng Channel). Trong tr ường h ợp th ứ hai, Gatekeeper trích được vi ệc ph ải x ử lý các thông điệp điều khi ển. - Điều khi ển cho phép cu ộc g ọi (Call Authorization): Gatekeeper có th ể từ ch ối th ực hi ện cu ộc g ọi t ừ một thi ết b ị đầu cu ối khác. Lí do c ủa vi ệc này có th ể là sự gi ới h ạn truy nh ập trong m ột kho ảng th ời gian. - Qu ản lý b ăng thông (Bandwitdh Management): Ch ức n ăng này cho phép l ượng b ăng thông c ấp cho m ột cu ộc g ọi đang ti ến hành. Ch ức n ăng này bao gồm c ả điều khi ển vi ệc cung c ấp b ăng thôn g qua cac cuộc g ọi. - Qu ản lý cu ộc g ọi (Call Managemet): Gatekeeper có th ể duy trì m ột danh sách c ủa các cu ộc g ọi đang được ti ến hành, nh ờ đó bi ết được thi ết b ị nào đang bận ho ặc cung c ấp thông tin cho ch ức n ăng qu ản lý b ăng thông. - Tính c ước (Billing): m ọi cu ốc g ọi trong h ệ th ống có m ặt gatekeeper đều ph ải thông qua s ự qu ản lý c ủa gatekeeper, do v ậy s ẽ rất thu ận thi ện n ếu nh ư gatekeeper đảm nh ận ch ức n ăng tính c ước d ịch v ụ. GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 25 2.4.3 Bộ giao th ức SIP: 2.4.3.1 Sự ra đời SIP (Session Initiation Protocol): Được phát tri ển b ởi IETF ( Internet Engineering Task Force) MMUSIC ( Multiparty Multimedia Session Control) Working Group (theo RFC 3261). Đây là 1 giao th ức ki ểu di ện ký t ự ( text-based protocol_ khi client g ửi yêu c ầu đến Server thì Server s ẽ gửi thông tin ng ược v ề cho Client), đơ n gi ản h ơn giao th ức H.323. Nó gi ống v ới HTTP, hay SMTP. Gói tin (messages) bao g ồm các header và ph ần thân ( message body). SIP là 1 giao th ức ứng d ụng ( application protocol) và ch ạy trên các giao th ức UDP, TCP và STCP. 2.4.3.2 Các thành ph ần trong SIP network : Cấu trúc m ạng c ủa SIP c ũng khác so v ới giao th ức H.232. 1 m ạng SIP bao gồm các End Points, Proxy, Redirect Server, Location Server và Registrar. Ng ười sử dụng ph ải đă ng ký v ới Registrar v ề địa ch ỉ của h ọ. Nh ững thông tin này s ẽ được lưu tr ữ vào 1 External Location Server. Các gói tin SIP s ẽ được g ửi thông qua các Proxy Server hay các Redirect Server. Proxy Server d ựa vào tiêu đề “to” trên gói tin để liên l ạc v ới server c ần liên l ạc r ồi g ửi các pacckets cho máy ng ười nh ận. Các redirect server đồng th ời g ửi thông tin l ại cho ng ười g ửi ban đầu. 2.4.3.3 Ph ươ ng th ức ho ạt động c ủa SIP network : SIP là mô hình m ạng s ử dụng ki ểu k ết n ối 3 h ướng (3 way handshake method) trên n ền TCP. Ví d ụ trên, ta th ấy 1 mô hình SIP g ồm 1 Proxy và 2 end points. SDP (Session Description Protocol) được s ử dụng để mang gói tin v ề thông tin cá nhân (ví d ụ nh ư tên ng ười g ọi) . Khi Bob g ửi 1 INVITE cho proxy server v ới 1 thông tin SDP. Proxy Server s ẽ đư a yêu c ầu này đến máy c ủa Alice. N ếu Alice đồng ý, tín hi ệu “OK” s ẽ được g ửi thông qua định d ạng SDP đến Bob. Bob ph ản ứng l ại b ằng 1 “ACK” _ tin báo nh ận. Sau khi “ACK” được nh ận, cu ộc g ọi s ẽ bắt đầu v ới giao th ức RTP/RTCP. Khi cu ộc điện đàm k ết thúc, Bob s ẽ gửi tín hi ệu “Bye” và Alice s ẽ ph ản h ồi bằng tín hi ệu “OK”. Khác v ới H.232, SIP không có c ơ ch ế bảo m ật riêng. SIP s ử dụng c ơ ch ế th ẩm định quy ền c ủa HTTP ( HTTP digest GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 26 authentication), TLS, IPSec và S/MIME ( Secure/Multipurpose Internet Mail Extension) cho vi ệc b ảo m ật d ữ li ệu. 2.4.4 MGCP và Megaco/H.248: MGCP ( Media Gateway Control Protocol) được s ử dụng để liên l ạc gi ữa các thành ph ần riêng l ẻ của 1 VoIP gateway tách r ời. Đây là 1 protocol được b ổ sung cho 2 giao th ức SIP và H.323. V ới MGCP, MGC server có kh ả năng qu ản lý các cu ộc g ọi và các cu ộc đàm tho ại d ưới s ự hỗ tr ợ của các d ịch v ụ ( services). MGCP là 1 giao th ức master/slave v ớic các ràng bu ộc ch ặt ch ẽ gi ữa MG (end point) và MGC (server). MEGACO/H.248 : (còn được g ọi là Gate way Control Protocol) Có ngu ồn g ốc t ừ MGCP và được s ử dụng r ộng rãi trong ngành công nghi ệp. Sự phát tri ển MEGACO/H.248 bao g ồm vi ệc h ỗ tr ợ đa ph ươ ng ti ện và các d ịch v ụ hội tho ại nâng cao đa điểm ( multipoint conferencing enhanced services ) , các cú phápl ập trình được nâng cao nh ằm t ăng hi ệu qu ả cho các ti ến trình đàm thoại, h ỗ tr ợ cả vi ệc mã hoá text và binary và thêm vào vi ệc m ở rộng các định ngh ĩa cho các packets. Megaco đư a ra nh ững c ơ c ấu b ảo m ật ( security mechanisms) trong các c ơ c ấu truy ền t ải c ơ b ản nh ư IPSec. H.248 đòi h ỏi s ự th ực thi đầy đủ của giao th ức H.248 kết h ợp s ự bổ sung c ủa IPSec khi h ệ điều hành (OS) và m ạng truy ền v ận ( transport network) có h ỗ tr ợ IPSec. GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 27 CH ƯƠ NG 4 CÀI ĐẶT VÀ C ẤU HÌNH H Ệ TH ỐNG 1. Chu ẩn b ị ph ần c ứng: 1.1. Chu ẩn b ị về Camera IP: - 1 PC,1 DVR (thi ết bi qu ản lý camera),1 camera ,1 Đĩa ph ần m ềm,1 đường truy ền ADSL. 1.2. Chu ẩn b ị về Voice IP: - 2 Analog phone,2 router h ỗ tr ợ voip, đường truy ền ADSl ở cả công ty và chi nhánh. 2. Cài đặt và s ử dụng Camera IP: 2.1.Cài đặt camera s ử dụng card Camera: - Bạn thi ết l ập m ột máy làm camera Server, đơ n gi ản ch ỉ vi ệc mua card camera (s ố lượng tu ỳ ch ọn), máy cài đặt h ệ điều hành WinXP, cài driver và ph ần mền đi kèm card camera là hoàn t ất. Ví d ụ: máy được cài có: IP: 192.168.1.77 Subnet Mask: 255.255.255.0 - Bạn c ần xem trong card camera c ủa mình h ỗ tr ợ truy c ập t ừ xa qua m ạng không, h ỗ tr ợ nh ư th ế nào, xem qua web hay xem qua ch ươ ng trình, port truy c ập để th ực hi ện xem là gì? Ví d ụ: xem qua Internet là port 34567, port này tu ỳ theo hãng s ản xu ất. - Bạn c ấu hình trên router: • Cài đặt d ịch v ụ Dynamic DNS n ếu router có h ỗ tr ợ, n ếu không b ạn cần ch ạy DynDNS client trên máy sever đó. (ví d ụ: phuonghung.dyndns.org) • NAT port c ủa máy camera (port : 34567 – port này được nhà s ản xu ất quy định) sang port bên ngoài truy c ập (port : 8000 – port này do b ạn quy ết định) • Vậy là b ạn đã c ấu hình xong, r ất đơ n gi ản và nhanh chóng. Hi ện gi ờ từ bất kì n ơi nào, b ạn ch ỉ cần gõ địa ch ỉ là có th ể xem camera. GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 28 2.2. Cài đặt d ịch v ụ Camera s ử dụng IP camera : 2.2.1. Tri ển khai: 2.2.2. Cấu hình Camera ip. Dựa trên mô hình camera ip được qu ản lý b ởi thi ết b ị DVR c ủa ngân hàng MHB, c ấu hình camera ip b ằng vi ệc dùng thi ết b ị DVR để qu ản lý camera t ốt h ơn và d ữ li ệu được l ưu vào ổ cứng cùng ph ần m ềm chuyên d ụng,sau đây là chi tiết tri ển khai camera d ựa trên 2 mô hình giám sát n ội b ộ và t ừ xa. Tr ước tiên b ạn c ần có, một tên mi ền để truy nh ập, n ếu b ạn không có IP t ĩnh thì có th ể sử dụng d ịch v ụ Dynamic DNS (tham kh ảo gi ới thi ệu Dynamic DNS) để làm vi ệc này. GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 29 Tạo account Ch ọn m ục Add host service. GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 30 Đặt tên trong host name. Khi đó b ạn s ẽ th ấy địa ch ỉ IP c ủa modem. GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 31 Hình này th ể hi ện b ạn đã đâng thành công. Bây gi ờ download ch ươ ng trình Dyndns v ề. GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 32 Cài đặt ch ươ ng trình Dyndns. Next GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 33 Next Finish GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 34 Đă ng nh ập ch ươ ng trình b ằng user name và pass mà b ạn đã đă ng ký qua ch ươ ng trình. GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 35 Bây gi ờ chúng ta vào modem. - Đánh d ấu check vào Enable Dynamic DNS Account. - Trong m ục Service Provider, ch ọn nhà cung c ấp mà b ạn đã đă ng ký. - Domain Name: B ạn cho m ột tên g ợi nh ớ v ới ph ần m ở r ộng là quy định c ủa nhà cung c ấp ví d ụ: phuonghung.dyndns.org (phuonghung: tên g ợi nh ớ t ự đặ t; dyndns.org là ph ần m ở r ộng do nhà cung c ấp d ịch v ụ tên mi ền độ ng quy đị nh sẵn, có th ể l ựa ch ọn khác đi nh ư dyndns.biz dyndns.info v.v ) - Login name và password: nh ập vào tài kho ản mà b ạn đã đă ng ký v ới nhà cung c ấp. NAT port c ủa máy camera (private port 34567 - port này được nhà s ản xu ất card camera quy định) sang port cho bên ngoài truy c ập (public port ví d ụ 8000 - port này do b ạn t ự quy ết đị nh). GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 36 Thông th ường, các IP Camera s ử d ụng port 80 để c ấu hình và xem camera (tùy theo hãng sản xu ất). Nên chúng ta c ần ph ải NAT Port này vào IP c ủa IP Camera. Sau khi đã cài xong t ất c ả bây gi ờ chúng vào ch ươ ng trình internet Explorer. 2.3. Cách th ức s ử dụng Camera IP: Khi đang nh ập vào ch ươ ng trình thì chúng ta ch ọn camera c ần chay. GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 37 Ch ọn camera c ần m ở,ở đây ta ch ọn camera 2. Khi mu ốn ch ỉnh s ửa gì thì vào configuration -> Server configuration -> ở đây ta có th ể thay ip Cho DVR camera. GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 38 Vào m ục chanel configuration để ch ỉnh cho t ừng camera vd:ch ế độ l ưu,l ưu theo vùng đã ch ọn,ch ất l ượng hình và khung hình GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 39 Mục này config theo server không c ần thi ết. GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 40 Mục ti ếp theo là muc com config m ục này c ũng không quan trong. GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 41 Mục báo gi ờ cho camera DVR Alarm config. GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 42 Mục log th ể hi ện th ời gian quay và không quay c ủa camera DVR. GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 43 Mục user config ->thi ết l ập cho t ừng user. Camera DRV sau khi đã c ấu hình thì chúng ta đã xem được camera, trong tr ường h ợp này chúng ta c ũng có th ể log vào camera t ừ b ắt c ứ đâu b ằng trình duy ệt WEB Explorer. GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 44 +Sau đây chúng ta s ẽ xem b ằng ch ươ ng trình Client software tr ước khi xem bằng Clien software ta c ần ph ải cài ph ần m ềm, các b ước cài đặt nh ư sau. Next GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 45 Next ti ếp Finish GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 46 Sau khi đã cài đặ xong ch ươ ng trình s ẻ hi ện ra 1 b ảng đă ng ký tên administrator và pass. Nh ập xong r ồi ch ọn Register để đă ng ký làm Admin GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 47 Sau khi đă ng ký xong ta s ẽ vào giao di ện chính ph ần Preview la ph ần ch ọn các camera DVR. SaSauu khi đã ch ọn Camera DVR ta ch ọn configure để add camera ỡ nh ững n ơi khác vào. GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 48 Sau khi chon configure -> nh ấp chu ột ph ải ch ọn Create root Tạo 1 root create tùy ch ọn VD: t ạo root create Đồ ng nai. Nh ấp chu ột ph ải vào root creater đồng nai ch ọn add Divice. GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 49 Sau khi ch ọn Add device s ẽ hi ện ra 1 b ảng thông tin :taa s ẽ điền tên, địa ch ỉ IP user name và pass c ủa chi nhánh mà mình mu ốn xem vào GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 50 Sau khi đã nh ập cá thông tin và add ch ọn các chanel thì s ẽ hi ện nh ư sau. Ta ch ọn vào 1 trong các chanel c ủa phòng giao dich biên hòa và ch ọn d ấu m ũi tên theo h ướng d ẫn thì các chanel n ằm khung phía bên ph ải c ủa màn hình. GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 51 Sau khi đã ch ọn các camera thì ta quay l ại m ục Priview ch ọn chanel 2 thì ta s ẽ th ấy hình được quay b ằng chanel 2, t ươ ng t ự nh ư vậy khi mu ốn ch ọn các chanel khác. Khi mu ốn ch ọn search nh ững đoạn phim mà camera DVR quay thì ta ch ọn m ục Playback vao chon Remote va ch ọn th ời gian b ắt đầ u và th ời gian k ết thúc ->Search GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 52 Trong m ục local configuration thì ta có th ể ch ọn các lo ại l ưu tr ữ theo yêu c ầu các vd:nh ư l ưu b ắt đầ u t ừ ổ nào,th ời gian l ưu vào là 1 tu ần,1 tháng hay 1 n ăm,và th ời gian xóa cung nh ư v ậy và ng ươ c lai Nh ư v ậy qua quá trình cài đặt và s ử d ụng thì ta cáo th ể qu ản trí 1 h ệ th ống camera ip ở nhi ều chi nhánh khác nhau,c ũng nh ư trong m ạng n ội b ộ c ủa 1 công ty hay doanh nghi ệp v ừa và nh ỏ. GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 53 Hệ th ống có th ể bao g ồm nhi ều camera IP và không ph ụ thu ộc vào s ố lượng camera g ắn c ố định hay có xoay. Tu ỳ vào nhu c ầu th ực t ế ở từng v ị trí mà ta b ố trí lo ại camera v ới nh ững tính năng phù h ợp v ới nhu c ầu. Một h ệ th ống Camera quan sát IP đơ n gi ản s ẽ nh ư sau: - Tại m ỗi chi nhánh thì ng ười qu ản lý s ẽ quan sát tr ực ti ếp t ại trung tâm ho ặc phòng riêng thông qua m ạng Lan. - Tại v ăn phòng chính ho ặc ở nơi khác thì ng ười qu ản lý s ẽ quan sát và ki ểm soát cùng 1 lúc nhi ều chi nhánh trên 1 màn hình thông qua ph ần m ềm N.V.R ho ặc cũng có th ể xem Camera c ủa t ừng chi nhánh thông qua Internet Explorer (IE). GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 54 3. Cài đặt và s ử dụng Voice IP: 3.1. Tri ển khai : Có 2 ph ươ ng án để tri ển khai d ịch v ụ: 3.1.1. Ph ươ ng án 1 : - Sử dụng máy ch ủ Manager cho h ệ th ống có s ố máy điện tho ại m ỗi chi nhánh đều l ớn h ơn 96 Client - Trong gi ải pháp này t ại m ỗi điểm ta s ẽ sử dụng 1 Call Manager Server riêng. Mỗi Server s ẽ ch ịu trách nhi ệm x ử lý cu ộc g ọi ở mỗi chi nhánh. Khi mua Server ph ải mua c ả Software Call Manager. Tính n ăng c ủa t ừng Version ph ụ thu ộc vào giá cả: - Sử dụng 2 Voice Gateway độc l ập để liên k ết n ối đến PSTN GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 55 - Tùy theo nhu c ầu s ử dụng có th ể dùng Card E1 PRI (cho 30 kênh tho ại đồng th ời) ho ặc dùng n đường FXO (cho n kênh tho ại đồng th ời). Khi đó doanh nghi ệp s ẽ thuê d ịch v ụ của t ươ ng ứng t ừ bưu điện. - Ngoài ra ta c ần thuê thêm đường Wan để kết n ối hai chi nhánh l ại v ới nhau để vừa truy ền tho ại và data. M ỗi cu ộc goi c ần t ối thi ểu là 30kb/s nên khuyên ngh ị là thuê đường t ối thi ểu kho ảng 128kb/s. - IP Phone ở mỗi đầu đều có th ể dùng lo ại Cisco IP Phone 7960 vì lo ại này có màn LCD, nhi ều tính n ăng. Gi ải pháp này có ưu điểm: • Kh ả năng m ở rộng l ớn, m ỗi Server có th ể xử lý cho 1000 máy. • Kh ả năng nâng c ấp, đư a ra các d ịch v ụ IP Phone d ễ hơn: Conference, IP Contact Center, Voice mail . Gi ải pháp này có nh ược điểm: • Giá thành cao. GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 56 3.1.2. Ph ươ ng án 2: Sử dụng máy ch ủ Call Manager cho h ệ th ống có s ố máy điện tho ại m ỗi chi nhánh đều nh ỏ hơn 96 Client. - Trong gi ải pháp này không dùng CCM Server t ại hai chi nhánh , vi ệc x ử lý cu ộc g ọi và qu ản lý IP Phone được th ực hi ện b ởi Voice Gateway. - Mọi thông s ố khác v ẫn không đổi. - Ưu điểm c ủa gi ải pháp này là chi phí th ấp. - Nh ược điểm c ủa gi ải pháp này là khó m ở rộng, tích h ợp d ịch v ụ mới và ít tính n ăng h ơn. GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 57 3.1.3. Nh ững khó kh ăn khi tri ển khai d ịch v ụ: có 3 v ấn đề chính khi tri ển khai dịch v ụ VoIP đó là: 3.1.4. Vấn đề tiên chu ẩn: do tiêu chu ẩn qu ốc t ế của di ện tho ại IP không ng ừng phát tri ển , ngày m ột hoàn thi ện và đặc bi ệt là tiêu chu ẩn thông tin gi ữa các mi ền khác nhau, gi ữa các m ạng khác nhau v.v. còn đang trong th ời giàn tranh lu ận đã ảnh hưởng tr ực ti ếp đến s ự tươ ng thích các s ản ph ẩm điện tho ại IP c ủa các nhà cung cấp khác nhau. 3.1.5. Vấn đề mạng truy ền tải: • Điện tho ại IP d ựa trên Internet, mà giao th ức c ủa Internet là d ịch v ụ phi th ời gian th ực. Tr ước m ắt ch ưa có th ể qu ản lý độ rộng d ải thông, kh ống ch ế lưu lượng cho nên không th ể cung c ấp các d ịch v ụ khác. • Lưu l ượng truy ền d ẫn trong m ạng Internet là không th ể xác định tr ước được và luông thay đổi, vì v ậy ảnh h ưởng nghiêm tr ọng đến ch ất l ượng tho ại. C ăn cứ vào tình hình k ỹ thu ật hi ện nay, có th ể nói Internet đối v ới thông tin điện tho ại th ời gian th ực yêu c ầu ch ất l ượng cao còn t ốn nhi ều khi ếm khuy ết. 3.1.6. Vấn đề dung l ượng thi ết b ị: Các nhà s ản xu ất thi ết b ị Internet và các nhà s ản xu ất thi ết b ị cổng m ạng đều đang c ố gắng phát tri ển v ới quy mô l ớn, t ừ vài cửa ra cho đến m ột tr ăm c ửa ra. Tuy nhiên dung l ượng c ủa thi ết b ị hi ện nay còn cách xa so v ới các s ản ph ẩm vi ễn thông. 3.2 Cách th ức s ử dụng d ịch v ụ Voice IP: Hi ện nay công ngh ệ VoIP ngày càng phát tri ển và được ng ười dùng m ạng s ử dụng khá r ộng rãi vì nh ững l ợi ích mà công ngh ệ này mang l ại nh ư ch ất l ượng cu ộc gọi t ốt, ch ống nhi ễu t ốt, hoàn toàn mi ễn phí khi g ọi điểm-đến-điểm Thông th ường để th ực hi ện cu ộc g ọi VoIP: - Thực hi ện cu ộc g ọi thong qua tài kho ản được đă ng ký trên SIP server. - Th ực hi ện cu ộc g ọi thông qua IP th ục(ho ặc tên mi ền độ ng DDNS. - Th ực hi ện cu ộc g ọi VOIP thông qua k ết n ối VPN. GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 58 + Đây là ph ươ ng th ức th ực hi ện cu ộc g ọi điểm-điểm không c ần đă ng ký v ới SIP Server. Các user g ọi l ẫn nhau thông qua tên mi ền độ ng (Dynamic DNS ) hay IP t ĩnh ho ặc qua VPN (VoIP over VPN ). Ở đây chúng tôi s ẽ th ực hi ện c ấu hình v ới tên mi ền độ ng . Giả sử ta có mô hình sau: -Tr ước tiên b ạn c ần có, một tên mi ền để truy nh ập, n ếu b ạn không có IP t ĩnh thì có th ể sử dụng d ịch v ụ Dynamic DNS (tham kh ảo gi ới thi ệu Dynamic DNS) để làm vi ệc này. GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 59 Tạo account Ch ọn m ục Add host service. GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 60 Đặt tên trong host name. Khi đó bạn s ẽ th ấy địa ch ỉ IP c ủa modem. GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 61 Hình này th ể hi ện b ạn đã đă ng ký thành công. Bây gi ờ download ch ươ ng trình Dyndns v ề. GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 62 Cài đặt ch ươ ng trình Dyndns. Next GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 63 Next Finish GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 64 Đă ng nh ập ch ươ ng trình b ằng user name và pass mà bạn đã đă ng ký qua ch ươ ng trình. Sau khi đă ng ký tên mi ền động có tên là phuonghungdyndns.org cho router vigor 2800, thì ta c ũng đă ng ký thêm 1 tên mi ền có tên là hungphuongdyndns.org cho router vigor 2700. Tạo account GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 65 Đă ng ký tên mi ền Th ể hi ện đă ng ký thành công Bây gi ờ chúng ta vào modem. - Đánh d ấu check vào Enable Dynamic DNS Account . - Trong m ục Service Provider , ch ọn nhà cung c ấp mà b ạn đã đă ng ký. - Domain Name : B ạn cho m ột tên g ợi nh ớ v ới ph ần m ở r ộng là quy định của nhà cung c ấp ví d ụ: phuonghung.dyndns.org (phuonghung: tên g ợi nh ớ t ự đặt; dyndns.org là ph ần m ở r ộng do nhà cung c ấp d ịch v ụ tên mi ền độ ng quy định s ẵn, có th ể l ựa ch ọn khác đi nh ư dyndns.biz dyndns.info v.v ) GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 66 - Ở đây ta đă ng ký 2 tên mi ền ở 2 router là vigor 2800 và vigor 2700. - Login name và password : nh ập vào tài kho ản mà b ạn đã đă ng ký v ới nhà cung c ấp. +Sau khi đã đă ng ký tên mi ền độ ng thì ta vào 2 router để c ấu hình Voip IP,2 router chúng ta c ấu hình router là Vigor 2800 và Vigor 2700. - Cấu hình sip account cho 2800 : + VoIP >> SIP Accounts Tạo s ố điện tho ại VoIP trên FXS là 001. + VoIP >> SIP Accounts Tạo s ố điện tho ại VoIP trên FXS là 002. GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 67 - Cấu hình sip account cho 2700 : + VoIP >> SIP Accounts Tạo s ố điện tho ại VoIP trên FXS là 003. + VoIP >> SIP Accounts Tạo s ố điện tho ại VoIP trên FXS là 004. + V ới c ấu hình 2 router nh ư trên, khi mu ốn th ực hi ện cu ộc g ọi t ừ TP. HCM đế n Hà Nội thì ng ười dùng ph ải nh ấn 003@phuonghung Ki ểu g ọi này r ất khó kh ăn, ph ức tạp. Do đó, để g ọi điện tho ại 1 cách đơn gi ản, nhanh chóng, ta c ần c ấu hình s ử d ụng ch ức n ăng quay s ố t ắt được h ỗ tr ợ trên router ( DialPlan ). Lúc này, khi mu ốn điện GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 68 tho ại đế n Hà N ội, ng ười g ọi ch ỉ c ần nh ấn 003# , phím # báo hi ệu k ết thúc vi ệc quay số. + Cấu hình Voip Dialplan cho 2800 : + VoIP >> DialPlan >> Phone Book, - Tạo s ố quay t ắt là 003 cho s ố điện tho ại phuonghungdyndns.org. . + VoIP >> DialPlan >> Phone Book: - Tạo số quay tắt là 004 cho số điện thoại phuonghungdyndns.org. GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 69 + Cấu hình Voip Dialplan cho 2700 : + VoIP >> DialPlan >> Phone Book: - Tạo s ố quay t ắt là 001 cho s ố điện tho ại hungphuongdyndns.org. + VoIP >> DialPlan >> Phone Book: - Tạo s ố quay t ắt là 002 cho s ố điện tho ại hungphuongdyndns.org. Chúng tôi đã hoàn t ất vi ệc c ấu hình VoIP trên 2 thi ết b ị Vigor2800V và Vigor2700V bằng cách s ử d ụng tên mi ền độ ng Dynamic DNS . B ạn c ũng có th ể c ấu hình t ươ ng t ự v ới IP t ĩnh hay thông qua VPN. Bây gi ờ để g ọi điện tho ại gi ữa 2 v ăn phòng, t ừ TP. HCM ra Hà N ội ch ẳng h ạn, b ạn ch ỉ c ần nh ấc điện tho ại lên và nh ấn số 003 ho ặc 004 . R ất ti ện l ợi, nhanh chóng và đặc bi ệt là HOÀN TOÀN MI ỄN PHÍ . Vậy là chúng ta v ừa có th ể th ực hi ện cu ộc g ọi đế n t ất c ả các v ăn phòng v ới nhau một cách mi ễn phí, v ừa có th ể g ọi điện tho ại qu ốc t ế v ới chi phí r ất th ấp, đồ ng th ời không ảnh h ưởng gì đến các d ữ li ệu khác trong m ạng (mail, web, download file ). GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 70 CH ƯƠ NG 5 KẾT LU ẬN - Mô hình h ệ th ống m ạng Camera IP và Voice IP nh ư trên,khi tri ển khai đã đem l ại r ất nhi ều l ợi ích và ti ết kiệm được m ột kho ảng chi phí khá l ớn cho doanh nghi ệp c ũng nh ư cá nhân. - Do ph ần m ềm m ới nên ít ng ười s ử s ụng bi ết đế n và tài li ệu h ổ tr ợ bằng ti ếng anh nên c ũng h ạn h ẹp cho vi ệc nghiên c ứu c ủa sinh viên c ũng nh ư ng ười dung. - Chúng em xin g ửi đế n t ất c ả các Th ầy Cô, các b ạn – nh ững ng ười đã tận tình giúp đỡ chúng em trong su ốt th ời gian làm đề tài v ề m ặt chuyên môn c ũng nh ư s ự giúp đỡ chân thành v ề m ặt tinh th ần l ời c ảm ơn sâu s ắc. - Để hoàn thành đề tài này, chúng em đã nh ận được r ất nhi ều s ự góp ý từ phía th ầy cô đặc bi ệt là Th ầy Nguy ễn Minh Thi đã luôn h ỗ tr ợ m ỗi khi đề tài g ặp khó kh ăn. - Xin chân thành ghi nh ận t ất c ả nh ững s ự giúp đỡ này và cho chúng em gửi đế n m ọi ng ười lòng bi ết ơn sâu s ắc nh ất. - Tuy đã có r ất nhi ều c ố g ắng nh ưng ch ắc ch ắn đề tài c ủa chúng em không tránh kh ỏi nh ững thi ếu sót, xin nh ận được t ừ phía th ầy cô và các b ạn s ự góp ý c ũng nh ư s ự thông c ảm để cho ch ươ ng trình chúng em ngày càng hoàn thi ện h ơn. - Một l ần n ữa, chúng em xin chân thành bi ết ơn. Sinh viên th ực hi ện LÊ THÀNH PH ƯƠ NG – ĐẶNG QUANG HÙNG GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 71 CH ƯƠ NG 6 ĐỊNH H ƯỚNG PHÁT TRI ỂN Dựa trên quá trình th ực hi ện đề tài t ừ 1 h ệ th ống camera quan sát t ừ mạng n ội,và có th ể truy c ập t ừ xa thì chúng ta có th ể xây d ựng mô hình trên 1 h ệ th ống nhi ều chi nhanh qu ản lý được nhi ều camera trong cùng 1 thời điểm. Th ời đại ngày nay công ngh ệ voip và camera ip là công ngh ệ không th ể thi ếu,d ựa trên mô hình đã tri ển khai c ủa 2 công ngh ệ trên thì cho th ấy l ợi ích c ủa nó cùng công d ụng,t ạo điêù ki ện thu ận l ợi cho các doanh nghi ệp l ớn,nh ỏ có th ể qu ản lý nhà xưởng,công ty, nhân viên,kho bãi cùng giãm chi phí trong liên l ạc,t ạo s ự thu ận l ợi trong công vi ệc. - Với 2 mô hình trên đã tri ển khai,thì ta có th ể triên khai t ừ mô hình 1 chi nhánh lên nhi ều chi nhanh để ti ện cho vi ệc qu ản lý c ũng nh ư liên lac. - Đê tránh tình tr ạng quá t ải khi tri ển khai h ệ th ống camera ip và voip ở nhi ều chi nhánh khác nhau,ta có th ể nâng c ấp ph ần c ứng t ươ ng đồng để có th ể tri ển khai ra nhi ều chi nhánh. - Ngoài ra ta có th ể t ăng b ăng thông b ằng các thi ết b ị m ạng có h ổ tr ợ NETWORK LOAD BALANCING. - Tránh tình tr ạng m ất d ữ li ệu khi nh ận hinh ảnh t ừ camera ta có th ể t ạo đĩ a c ứng dự phòng ho ặc Server d ự phòng nh ằm b ảo v ệ d ữ li ệu an toàn. GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng
- Tr ường C Đ Nguy ễn T ất Thành 72 CH ƯƠ NG 7 TÀI LI ỆU THAM KH ẢO GVHD:Ths.Nguy ễn Minh Thi SVTH: Lê Thành Ph ươ ng Đặng Quang Hùng