Báo cáo tự kiểm thử chương trình Quản lí chi tiêu gia đình

pdf 20 trang yendo 6100
Bạn đang xem tài liệu "Báo cáo tự kiểm thử chương trình Quản lí chi tiêu gia đình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbao_cao_tu_kiem_thu_chuong_trinh_quan_li_chi_tieu_gia_dinh.pdf

Nội dung text: Báo cáo tự kiểm thử chương trình Quản lí chi tiêu gia đình

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ──────── * ──────── BÀI TẬP LỚN PROJECT 1 Báo cáo tự kiểm thử chương trình Quản lí chi tiêu gia đình Giáo viên hướng dẫn: TS. Vũ Thị Hương Giang ThS. Nguyễn Ngọc Dũng Sinh viên thực hiện: Lê Trung Hiếu 20111568 Đỗ Đăng Hiển 20111581 Phạm Văn Đại 20111363 1
  2. Mục lục 1 Thiết kế chương trình 3 1.1 Thiết kế CSDL 3 1.2 Thiết kế tầng nghiệp vụ 4 1.3 Thiết kế giao diện 5 1.4 Kết luận 11 2 Kiểm thử chương trình 11 2.1 Danh sách các chức năng cần có 11 2.2 Kiểm thử cho chức năng Login 11 2.3 Kiểm thử chức năng Add 13 2.4 Kiểm thử chức năng Account 14 2.5 Kiểm thử chức năng Project 15 2.6 Kiểm thử cho chức năng Category 17 2.7 Kiểm thử cho chức năng Statictisc 18 2.8 Kết luận 19 3 Đánh giá báo cáo 20 2
  3. 1 Thiết kế chương trình 1.1 Thiết kế CSDL Chúng em đã thiết cơ sở dữ liệu cho chương trình xây dựng phần mềm quản lí chi tiêu gia đình gồm có các bảng: User, importing, import_type, exporting, export_type, share, state_project, project, project_contribute. Từ cơ sở dữ liệu đã cho nhóm đã xây dựng được các chức năng chính: Add(thêm giao dịch của user), Statistics (thống kê), Account(tài khoản), Category, Project. Việc thiết kế cơ sở dữ liệu đã bám sát với các chức năng đề ra của nhóm, và sử dụng thông tin trong các table một cách có hiệu quả. Trong quá trình làm về đề tài nhóm chúng em thấy có thể mở rộng nhiều chức năng cho bài làm(ví dụ như quản lí việc cho vay nơ của các thành viên trong gia đình, vay nợ là có lãi hay không có lãi ). Do đó CSDL của nhóm thiết kế cũng có nhiều hạn chế, chưa được chuẩn. Để xây dựng dữ liệu chuẩn phải trải qua thực tế bài làm và vấn đề yêu cầu gặp, như đã nêu vấn đề trên, thì CSDL của nhóm chúng em có thể thêm table borrow_lend với các trường dữ liệu liên qua để có thế thực hiện quản lí chức năng cho vay nợ của thành viên trong gia đình. 3
  4. 1.2 Thiết kế tầng nghiệp vụ  Menu chính của chương trình thiết kế lựa chọn các chức năng, và gồm có các table Account summary, Project today, Transaction today Account summary: Tóm tắt về tổng thu, tổng chi, số dư Project today: Thông tin về dự án user đề xuất trong ngày Transaction today : Giao dịch thực hiện trong ngày  Nhập thông tin giao dịch của cá nhân thông qua chức năng Add: Nhập dữ liệu đầu vào Lựa chọn chia sẻ với người khác để thấy giao dịch(Ý tưởng từ facebok) Cập nhập dữ liệu vào CSDL  Chức năng Category thêm , xóa , update các thông tin vào các trường Income, Expense, Project. Chưc năng chỉ admin có thể quản lí.  Mỗi cá nhân có thể tạo các project, mọi người có thể tham gia, đây có thể coi là khoản mục chi chung của các thành viên trong gia đình Mọi người đề xuất dự án, những thành viên khác đông ý tham gia dự án thi đóng góp tiền. Người đề xuất dự án có quyền hủy dư án, khởi tạo dự án cập nhập CSDL Ngoài ra người dùng có thể xem các dự án theo bộ lọc (hoàn thành, gây quỹ, không hoàn thành, thời gian)  Người dùng có thiết lập tài khoản Account Cập nhập thông tin Admin có quyền xóa tài khoản người dùng  Statistics là chức năng thống kê Ta có thể thực hiện thống kê theo từng loại và theo nhóm income(thu nhập) và chi tiêu (expense). Ngoài ra ta còn có thể kết hợp với theo ngày hoặc tháng và năm để có được sự thống kê theo ý muốn. Một chức năng khác nữa ta có thể đưa ra biểu đồ cho sự thống kê vừa liệt kê với 2 button là Bar và Pie Ngoài ra người dùng còn thiết lập được bộ lọc dữ hiển thị một cách chi tiết trong chức năng Filter Kết luân: Tầng nghiệp vụ do nhóm em xây dung đã bám sát so với việc tự thiết kế cơ sở dữ liệu. Chương trình còn thể mở rộng một số chức năng như xuất thông tin của mỗi người dùng và dự án ra bản PDF, hoặc còn có thể thực hiện chức năng nhắc người dùng về thu chi, và các dự án. Vậy chức năng nghiệp vụ là được chuẩn. 4
  5. 1.3 Thiết kế giao diện Giao diện login: 5
  6. Gia diện menu chính của chương trình Giao diện Add(thêm các khoản giao dịch thu chi của cá nhân) 6
  7. Giao diện chức năng Statistics(Thống kê) 7
  8. Giao diện chức năng Account: 8
  9. Giao diện chức năng Category : Giao diện chức năng Project(AddProject) 9
  10. Giao diện chức năng Project(ViewProject) 10
  11. 1.4 Kết luận Qua giao diện đã thiết kế, chương trình do nhóm thực hiện đã sử dụng được toàn bộ thông tin liên quan trong việc xây dựng CSDL . Giao diện chương trình đã giúp người sử dụng có cái nhìn trực quan về chương trình và có các thao tác dễ dàng hơn với các trường dữ liệu. Một hạn chế của giao diện chương trình là chưa có nhiều hình ảnh đẹp và chưa được giống giao diện của các hệ điều hành phổ biến. Nhóm tự đánh giá giao diện thiết kế là tốt, và nhận thang điểm 8.5/10đ. 2 Kiểm thử chương trình 2.1 Danh sách các chức năng cần có Người sử dụng có thể lưu lại các thông tin chi tiêu hàng ngày. Các thông tin lưu trữ cho một phần chi tiêu bao gồm: thời gian, lý do, mục chi tiêu, hình ảnh liên quan Có phần thống kê, đánh giá theo các khoảng thời gian nhất định Các danh mục chi tiêu có thể được tạo ra bởi người dùng một cách linh hoạt Có chức năng tìm kiếm theo tên, ngày tháng, mô tả . Có chức năng đánh tag phục vụ cho tìm kiếm. Có phân quyền người dùng, yêu cầu đăng nhập hệ thống Các chức năng này đã được phân tách hoặc tổng hợp thành các chức năng trong chương trình thực tế như sau. 2.2 Kiểm thử cho chức năng Login STT input output Exception Kết quả 1 Trường hợp nhập sai username Thông báo có lỗi Xử lí OK hoặc passwod chuẩn Username = aaaa Password = bbbb 11
  12. 2 Trường hợp nhập sai username Thông báo có lỗi Xử lí OK hoặc passwod chuẩn Username = bbbb Password = null 3 Vào menu chính của chương trình Không xử ok Trường hợp nhập đúng lí username hoặc passwod Username = hien Password = hien 12
  13. 2.3 Kiểm thử chức năng Add STT input output Exception Kết quả 1 Nhập thiếu thông tin Không có thông báo Không xử OK Type = Income Giao dịch chưa thành công lí Category = Lương Date = null Amount = null Description = null Info = null 2 Nhập đủ thông tin Thông báo thành công Không xử OK lí Type = Income Category = Lương Date = 2013/12/23 Amount = 214211 Description = lương Info = lương 13
  14. 2.4 Kiểm thử chức năng Account STT input output Exception Kết quả 1 Chức năng Add Account Thông báo có lỗi Xử lí OK Nhập thiếu thông tin chuẩn name, password name = null password = null birthday = null gender = Male phone = 0985238651 email = null Chọn button Add 2 Chức năng Add Account Thông báo thành công Không xử OK Nhập đủ thông tin lí name = dai password = dai birthday = 1993-12-17 gender = Male phone = 0985238651 Xuất hiện thêm tài khoản trong Accounts email = dai@gmail Chọn button Add 3 Chức năng Add Không có hoạt động, không có thông báo Không xử OK Nhập thiếu thông tin Việc thêm tài khoản vẫn chưa thành công lí (birthday) name = hieu password = hieu birthday = null gender = Male phone = null email = null Chọn button Add 14
  15. 4 Chức năng Remove(chỉ có Có thông báo cảnh báo Không xử OK admin mới có quyền xóa tài lí khoản user) Lựa chọn user muốn xóa Chọn button Remove 5 Chức năng Update(Chí user Có thông báo Không xử OK có quyền sửa thông tin chính lí mình) Chọn thông sửa thông tin 2.5 Kiểm thử chức năng Project STT input output Exception Kết quả 1 Bảng AddProject Khôn có thông báo Không xử OK Nhập thiếu thông tin Chưa tạo giao dịch thành công lí Type = Income Category = Quạt StartDay = null EndDay = null Description = null Info = null Cost = null Contribute = null 15
  16. 2 Bảng AddProject Thông báo lỗi Xử lí Ok Nhập đủ thông chuẩn tin(contribute > cost) Type = Income Category = Quạt StartDay = 2013-12-22 EndDay = 2013-12-23 Description = quạt Info = quạt Cost = 1500000 Contribute = 15000000 3 Bảng AddProject Có được thông báo thành công Không xử OK Nhập đầy đủ thông tin lí chính xác Type = Income Category = Quạt StartDay = 2013-12-22 EndDay = 2013-12-23 Description = quạt Info = quạt Cost = 1500000 Contribute = 1000000 Bảng ViewProject Table hiện thông tin theo project theo bộ Không xử OK Chọn trong combobox lọc State : Hoàn thành lí State theo bộ lọc VD: chọn Hoàn thành 4 Bảng ViewProject Có lỗi sảy ra xử lí OK Chọn dự án trên Table chuẩn bằng nhấp chuột Dự án được chọn trong table có mục name = hoàn thành Chọn button đóng góp 16
  17. Bảng ViewProject Có thông báo lỗi hiện ra Xử lí OK Chọn dự án trong table có Không tăng số tiền vào trường contribute chuẩn name = gây quỹ của dự án được khởi tạo Người đề xuất dự án hieu, người sử dụng dai Không nhập giá trị đóng góp Chọn button Thamgia Bảng ViewProject Có thông báo “ đóng góp thành công” Không xử OK Chọn dự án table có name = Tăng số tiền đóng góp trong table lên lí gây quỹ Người đề xuất dự án hieu, người đang sử dụng dai Có nhập giá trị đóng góp Chọn button Thamgia Bảng ViewProject Thông báo khởi động dự án thành công Không xử OK Chọn dự án table có name = Name = “hoàn thành” lí gây quỹ Cập nhập vào CSDL của từng người Người đề xuất dự án hieu, đóng góp về giá trị đóng góp người đang sử dụng hieu Table có cost = contribute Chọn button Thamgia Bảng ViewProject Nếu name = gây quỹ Xóa dự Không xử OK Chọn dự án table có name = án thành công Cập nhâp lại lí gây quỹ(hoàn thành) table và trong CSDL Người đề xuất dự án hieu, Nếu name = hoàn thành người đang sử dụng hieu Thông báo dự án “Dự án đã Chọn button Xóa dự án được thực hiện không xóa được” 2.6 Kiểm thử cho chức năng Category STT input output Exception Kết quả 1 Chỉ có admin mới có chức Thông báo hỏi admin có muốn xóa Không xử OK năng này Chọn Yes Xóa Category lí Chọn khoản mục muốn xóa thành công Chọn button Remove Chọn No quay trở lại chương trình 17
  18. 2 Image = null Có thông báo “bạn chưa nhập tên Không xử OK Name = null category” lí Chọn Add Name = null Có thông báo “bạn chưa category” Xử lí OK Chọn button Update chuẩn Sửa tên name Có thông báo “Update thành công” Không xử OK Chọn button Update lí 2.7 Kiểm thử cho chức năng Statictisc STT input output Exception Kết quả 1 For = AllCategory View = Expense Chọn button List ra danh Không xử OK From = 2013-01-22 sách thống kê Phạm Văn Đai lí To = 2013-12-22 Filter Account = Phạm Văn Chọn button Bar hiện biểu Không xử OK Đại đồ tháng 3 gồm có cột Ăn uống, lí Month = July Giải Trí, Giáo Dục Không xử OK According to July = true Chọn button Pie hiện biểu lí Year = 2013 đồ hình tròn gồm 3 phần Ăn According to 2013 = true Uống, Giải Trí, Giáo Dục 18
  19. 2 For = Lương Chọn button List hiện ra danh Không Xử OK View = InCome sách tài khoản tên hien với mục Lí From = 2013-01-22 Lương từ ngày 2013-01-22 đến To = 2013-12-22 2013-12-22 Filter Account = hien Button Bar biểu đồ cột thu Không Xử OK Year = 2013 nhập “Lương” của hien 2013 trong lí According to 2013 = true 12 tháng Button Pie biểu đồ hình tròn thu Không Xử OK nhập hien trong 12 tháng lí 3 For = Ăn uống Chọn button List danh sách Không Xử OK View = Expense khoản mục ăn uống của Lê Trung Lí From = 2013-01-22 Hiếu trong 2013 To = 2013-12-22 Chọn button Bar hiện ra bảng Không Xử OK Filter Account = Lê Trung thống kê chi tiêu ăn uống trong lí Hiếu năm 2013 của Lê Trung Hiếu Year = 2013 Chọn button Resfesh thiết lập Không Xử OK lí According to 2013 = false bộ lọc theo thông số mặc định 4 For = All category Hiện các thông tin giao dịch Không xử OK View = Expense (incom) của hien có value từ 500 lí From = 2013-01-22 đến 1000 To = 2013-12-22 Filter Account = hien Chọn button Filter Filter Date + Option = inluclde + from = 2013-01-22 + to = 2013-12-22 Filter Amount +Option = include +from = 500 +to = 1000 Chọn button Close Chọn button List 2.8 Kết luận Qua một số phép kiểm thử của nhóm chúng em thấy chương trình chạy được ổn và cho kết quả khả quan là chạy ổn định. Nhưng khi thực hiện nhóm vẫn vấp phải một số lỗi chương trình, và đang trong quá trình hoàn thiện bài làm được tốt hơn. Việc nhập điểm tự đánh giá là 8/10đ. 19
  20. 3 Đánh giá báo cáo STT Tiêu chí Nhận xét 1 Giao diện Ít (không có) lỗi trình bày/lỗi chính tả (Không vi phạm các lỗi trình bày cơ bản). 2 Đầy đủ các phần quy định Nhóm đã thực hiện được đầy đủ các phần theo mẫu quy định. 3 Nội dung trình bày khoa học Trình bày khoa học, theo sự chỉ dẫn của các thầy cô, đánh đề mục thống nhất, có mục lục rõ rang. 4 Phân chia công việc hợp lý Phần phân công thể hiện rõ công việc từng người theo các tuần. 5 Nội dung báo cáo Đầy đủ hầu hết các phần như trong mẫu báo cáo. Đánh giá báo cáo tốt. Cho điểm 8.5/10 20