Khóa luận Nghiên cứu hiệu quả của việc phân cấp quản lý, khai thác bảo vệ công trình thủy lợi

pdf 99 trang thiennha21 16/04/2022 4310
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Nghiên cứu hiệu quả của việc phân cấp quản lý, khai thác bảo vệ công trình thủy lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_nghien_cuu_hieu_qua_cua_viec_phan_cap_quan_ly_khai.pdf

Nội dung text: Khóa luận Nghiên cứu hiệu quả của việc phân cấp quản lý, khai thác bảo vệ công trình thủy lợi

  1.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ PHÂN CẤP QUẢN LÝ, KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1.1. Lý luận về phân cấp quản lý 1.1.1. Một số khái niệm về quản lý và phân cấp quản lý 1. Quản lý: nh ch ng v ph c p c u n nhi u nh h học p ung nghiên c u v nhi u u n huy u n ọng i c u n v inh nghi ch nh c n ng ên h nh hu u n công ngh u n u n v nh ng n cu i Th h nh h học u n n g i ci nc n ch c h học u n ph i h p i u v ng nh hu v ng nh ngh hu Hi n n y vẫn ch có ịnh nghĩ h ng nh v u n T ên h c c ng ng y các u n ni v u n i c ng ph ng phú hơn Các ờng phái u n học nh ng ịnh nghĩ v u n nh u: - T i : "L u n b n ph i bi õ: u n ng ời hác vi c g v h y chú n cách nh inh nh họ " - Fay : "Qu n h ng ọi ổ ch c gi nh nh nghi p ch nh ph u có nó gồ 5 y u h nh : h ch ổ ch c chỉ i u chỉnh v iể á Qu n ch nh h c hi n h ch ổ ch c chỉ i u chỉnh v iể á y” - H K n : "Qu n x y ng v uy ôi ờng giúp c n ng ời h n h nh cách hi u u ục iêu ịnh" - P F D u : " uy ch cùng u n h c iễn n ch c nó hông nằ nh n h c h nh ng; iể ch ng nó hông nằ gic h nh u ; uy n uy uy nh c nó h nh ch" Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 1
  2.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT Nh v y có hể nói ằng Qu n ác ng iên ục có ổ ch c có ịnh h ớng c ch hể u n ng ời u n ổ ch c u n ên hách hể u n i ng u n v các ặ ch nh ị v n h á x h i inh hu bằng h h ng các công cụ u n nh các u các ch nh ách các nguyên ắc các ph ơng pháp v các bi n pháp cụ hể nhằ ôi ờng v i u i n ch phá iển c i ng nhằ c ục iêu c h ng u n H ng u n nói chung x y u nh 3 n i ung ch y u 1 p h ch ph i h p h c hi n ch y u u n i n hời gi n chi ph h c hi n v 3 giá á các công vi c c uá nh nhằ c các ục iêu ịnh L p h ch: L vi c x y ng ục iêu xác ịnh nh ng công vi c c h n h nh nguồn c cần hi ể h c uá nh v uá nh phá iển h ch h nh ng h nh ôgic có h biểu iễn ới ng ơ ồ h h ng. Tổ ch c h c hi n: Đ y uá nh ph n ph i các nguồn c b gồ i n v n ng áy óc hi bị v u n i n hời gi n N i ung n y chi i hó hời h n h c hi n ch ng công vi c v n b uá nh Giám sát: Là quá trình theo dõi iể i n nh án ph n ch nh h nh h n h nh gi i uy nh ng v n iên u n v h c hi n bá cá hi n ng i u chỉnh các h ng ch úng h ch Các n i ung c u n h nh h nh chu nh n ng ng vi c p h ch n i u ph i h c hi n v giá á u ó cung c p các hông in ph n hồi ch vi c ái p hi h ch c uá nh Kh học u n ch ng inh ằng u n u n ph i có ổ ch c Tuy nhiên ể u n án x y ng cần nhi u b ph n h p h nh Đó các i n h c chung các huy chung v u n các i n h c v chuyên Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 2
  3.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT ôn nh : uy h ch i n úc c u công ngh x y ng ổ ch c x y ng v các i n h c h nh : pháp u ổ ch c nh n in học ôi ờng 2. Quản lý tài nguyên nước Qu n i nguyên n ớc p h p các h ng hu inh u n hể ch u pháp h p ác v u n v n h nh h h ng các công nh c các ổ ch c nhằ áp ng yêu cầu c phá iển v u n i nguyên n ớc cách b n v ng uôn b c n bằng gi cung v cầu v n ớc ch ch ọi h ng inh x h i ôi ờng Qu n i nguyên n ớc c iễn ng u các uá nh gi i n uy h ch hi x y ng v u n v n h nh h h ng các công nh h i hác v b v nguồn n ớc Nói cách hác u n i nguyên n ớc ổng hò các h ng nhằ h i hác b v uy nguồn n ớc ch các h ng n inh inh xã h i ôi ờng v phòng ch ng nh ng ổn h n ớc g y 3. Quản lý khai thác hệ thống công trình thủy lợi “Qu n công nh h y i uá nh ổ ch c h ặc cá nh n các ục iêu ch h hồng công nh h y i ó hi p các i u i n h ch h p huy ng các nguồn c hác nh u ể ục iêu hông g y nh ng ác ng x u n ” Ti n ĩ v n ch ằng: “ hông có b ph n n c công nh h ầng b ch c n ng vi c uá v i n hi có ổ ch c v n h nh uy u v n ng c p nó” h nh công c h h ng h y i cần c h i y u “phần c ng” v “phần ” Phần c ng gồ công nh ầu i h h ng ênh ơng công nh i u i v các ng hi bị còn phần các công ác u n khai thác h h ng h y nông N i ung yêu cầu c công ác u n h i hác công nh hu i: Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 3
  4.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT Công ác u n h i hác công nh hu i b gồ 3 n i ung chính: a. Quản lý nước: Đi u h ph n ph i n ớc iêu n ớc công bằng h p ng h h ng công nh hu i áp ng yêu cầu phục vụ n xu nông nghi p ời ng n inh ôi ờng v các ng nh inh u c n hác b. Quản lý công trình: Kiể h õi phá hi n v xử ịp hời các c ng h h ng công nh hu i ồng hời h c hi n vi c uy u b ỡng ử ch n ng c p công nh áy óc hi bị; b v v v n h nh công nh h úng uy chuẩn iêu chuẩn hu b công nh v n h nh n n hi u u v ử ụng u i c. Tổ chức và quản lý kinh tế: X y ng ô h nh ổ ch c h p ể u n ử ụng có hi u u nguồn v n i n v ọi nguồn c c gi nhằ h c hi n v h n h nh nhi vụ h i hác b v công nh hu i inh nh ổng h p h ui ịnh c pháp u Yêu cầu c công ác u n v n h nh công nh hu i: Qu n v n h nh uy u b ỡng công nh ới iêu n ớc c p n ớc h úng uy chuẩn iêu chuẩn hu b n n công nh phục vụ n xu x h i n inh ịp hời v hi u u . Th c hi n cung c p n phẩ ịch vụ công ch ới iêu c p n ớc phục vụ n xu nông nghi p v các ng nh inh hác ên cơ h p ồng ặ h ng với cơ u n có hẩ uy n h ặc h ch c gi ử ụng v n i n v ọi nguồn c c gi ể h n h nh nhi vụ u n h i hác công nh hu i T n ụng công nh áy óc hi bị ng hu i c nh u n v huy ng v n ể h c hi n các h ng inh nh hác với i u Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 4
  5.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT i n hông nh h ng n nhi vụ u n h i hác công nh hu i c gi v u n h các uy ịnh c pháp u 4. Phân cấp quản lý Ph n c p u n ng nh ng nhi vụ c ổ ch c u n Kh học u n ch ng inh ằng ể b u n có hi u u bắ bu c ph i có ch nh p ung v ph n chi uy n c Ph n c p Nh v y ới có hể ng c ờng inh h v h ch ng c ổ ch c u n N u chỉ p ung uy n c ch ầng u n c nh ẽ ch c p u n ph i “bù ầu” ể gi i uy ọi v n i u n y ẽ ẫn ới h u u nhi u vi c bị nh ng h nh h nh ác ph ng vi c u n iêu ch nghĩ nh nh D ó ng u n ph i bi ph n uy n ch c p ới nhi nh ng ch c vụ v ách nhi ơng ng L ch c p ới có uy n v có trách nhi v ó ới có hể hi n họ phá huy h h n ng áng nh ch c c b n ng c hi u u u n ồng hời có hể gi bớ gánh nặng ch các c p u n giúp ng c p u n p ung inh hần c c nh ng phần vi c c nh ng vi c h c hi n ục iêu chung T ng i ổ ch c cụ hể hông hể có hể có huôn ẫu nh ịnh ể xác ịnh uy n h n n ph i p ung v uy n h n n ph i ph n chi Nó c uy ịnh b i h p gi nh ch cụ hể v inh nghi u n c i ổ ch c 5. Phân cấp quản lý khai thác hệ thống công trình thủy lợi i c u n công nh hu i hi u u hông chỉ ơn huần hi ổ ch c u n h n hi n i u u n ọng hơn c cần ph i nên ô h nh gồ nhi u ổ ch c hác nh u c ph n c p nhi vụ v uy n i õ ng nh ng i h ng v h p với nh u ng hung hể ch h ng nh phù h p Ph n c p u n h i hác công nh h y i ph n công ách nhi các cơ u n u n công nh h y i T ung ơng ch Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 5
  6.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT các cơ u n ổ ch c ơn vị c p ới ị ph ơng ch n n ng ời h ng i i c ph n c p u n ch các ổ ch c u n ị ph ơng cơ ể h c hi n chuyển gi ách nhi u n công nh h y i ch các ổ ch c h p ác ùng n ớc h c hi n u n iể ch ơng c h giới v ng n ớc v u n công nh hu i Nhi u nghiên c u h học ch h y vi c ph n công ph n c p u n h i hác công nh hu i cần hi Đ y ng nh ng yêu cầu b ch các h h ng công nh hu i phá huy hi u u b phục vụ n xu nông nghi p n inh v các ng nh inh hác áp ng yêu cầu công nghi p h á hi n i h á n xu nông nghi p Ph n c p u n h i hác công nh h y i ph n chi h p v ặ u n gi các c p ung ơng n ị ph ơng p hể ới các cá nh n nh ng ng ời ùng n ớc nhằ n ng c n ng c v hi u u u n giúp phá huy c i n ng c h ng v n có c các công nh h y i góp phần i nh ng chuyển bi n ng uá nh h ng n xu c i hi n ời ng nh n n góp phần u n ọng v vi c phá iển inh x h i Th Hupp h ph n c p u n h i hác công nh h y i ph n công ách nhi các cơ u n u n công nh h y i T ung ơng ch các cơ u n ổ ch c ơn vị c p ới ị ph ơng Để u n công nh h y i hi u u hông chỉ ơn huần hi ổ ch c u n h ch h p cần ph i nên ô h nh gồ nhi u ổ ch c hác nhau c ph n c p nhi vụ v uy n i õ ng nh ng i h ng v h p với nh u ng hung hể ch h ng nh phù h p Nh v y ph n c p u n h i hác công nh hu i CTTL õ ách nhi gi T ung ơng v ị ph ơng gi Nh n ớc v ng ời n ng u n h i hác CTTL Th c hi n x h i h á công ác hu i h y Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 6
  7.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT nói cách hác c ng c ổ ch c u n h h ớng c ng ồng h gi u n h i hác CTTL gi b c p c Nh N ớc Th ó Nh N ớc chỉ u n công nh ầu i c các h h ng có uy ô v v ớn công nh có hu ph c p v các ục ênh ch nh; phần còn i gi ch các ổ ch c h p ác ùng n ớc u n Th c hi n chuyển gi uy n u n h i hác CTTL ên ị b n ch ng ời h ng i gắn ách nhi với uy n i ch ng ời h ng i 1.1.2. Vai trò của việc phân cấp quản lý công trình thủy lợi Ph n c p u n h i hác công nh h y i òi hỏi y u hách u n c uá nh u n h i hác h h ng các công nh h y i nó hoàn t n phù h p với uy ô v ph vi u n c các h h ng ng nh h nh nhi vụ ới i c ph n c p u n h i hác v b v công nh h y i có v i ò u n ọng u y: - Ph n c p u n h i hác công nh h y i ẽ õ c ách nhi i với v n h nh v uy u b ỡng v cơ ch i ch nh i với công y h ặc ổ ch c u n h i hác công nh h y i nh n ớc h nh p v các ổ ch c ùng n ớc Nói cách hác ph n c p u n h i hác công nh h y i vi c ph n ịnh ch òi ách nhi uy n v uy n i c các ổ ch c h gi u n v n h nh công nh h y i ch nh v v y nó ẽ phá huy cách nh n i c v i u n v c ng ác c các h nh viên ng ổ ch c u n ; - Ph n c p u n h i hác công nh h y i ẽ gi chi ph c Ch nh ph Ch nh ph hông hể nguồn c v nh n c v i ch nh ể b c p ch ọi h ng u n h i hác công nh h y i ên uy ô c n ớc Nh n ớc chỉ có hể ầu x y ng h h ng công nh v h phần inh ph ch vi c u n v n h nh công nh h y i ớn còn c ng ồng ng ời ùng n ớc cần u n v n h nh công nh h y i nhỏ Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 7
  8.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT v h h ng h y i n i ồng Ph n c p u n vi c h c hi n ph ơng ch “Nh n ớc v nh n n cùng ”; - Ph n c p u n h i hác v b v công nh h y i ể ng c ờng ách nhi c ng ời ử ụng n ớc i với công nh h ầng cơ D công nh h y i c i p phục vụ ới iêu ch n xu nông nghi p c ng ời nông n hi u u h ng c công nh h y i ẽ ác ng c i p n n xu nông nghi p hu nh p v ời ng c ng ời n nên ng ời ùng n ớc ẽ uôn gắn bó v có ách nhi hơn ng vi c u n b v công trình. - Ph n c p u n cơ pháp ể chuyển gi công nh h y i có uy ô v yêu cầu hu phù h p ch ng ời ùng n ớc ng ời h ng i u n n ng c nh ch c các ổ ch c u n ng c ờng h gi c c ng ồng ng công ác h y i b công nh h y i nhỏ v công nh n i ồng c p x hôn có ch u n h b nh b n v ng ng h ng c các ổ ch c u n h i hác công nh h y i - Ph n c p u n công nh h y i ch các Tổ ch c h p ác ùng n ớc b ồng b hép n v công ác u n ch c n ng cầu n i gi nh nghi p nh n ớc h i hác công nh h y i với các ịch vụ iên u n giúp ng ời ùng n ớc ử ụng n ớc hi u u Gi i v uy ô ổ ch c ng h ng u n c các nh nghi p u n công nh h y i ể các ơn vị n y p ung v nh ng h ng ầ h h ng hi u u hơn 1.1.3. Hiệu quả của việc phân cấp quản lý khai thác công trình thủy lợi Th ớc nh h ng u n ch nh hi u u c các h ng u n ng nh ng ục iêu cơ b n c ph n c p u n phá huy n ch n ng c nh ch ng n ng ng c các c p u n gắn với ch c n ng nhi vụ v uy n h n nh ịnh T ớc h ph n c p u n nhằ ng c ờng hi u c hi u u c u n n T nhiên hông ph i b Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 8
  9.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT c ph n c p nh h n cũng i i ch hi u u N u c p ó ch i u i n v cơ v ch - hu nh n ng c h n ng i ch nh h vi c ph n c p cách áy óc ẽ hông i hi u u h ch g y ác h i T ên h c chúng ng hắc phục nh ng nh c iể c cơ ch u n cũ u n iêu nh nh D ó c p n á h c hơn có i u i n v h n ng gi i uy ịp hời hơn phục vụ hơn các yêu cầu u n h cần ng c ờng ph n c p ch c p ó D á h c hơn phù h p với nhu cầu v nguy n vọng c ng ời n hơn nên chắc chắn ng ời n ẽ u n v h gi nhi u hơn v các h ng v v n nh hi h c cũng nh i u i n hu n i hơn nên họ cũng ễ h gi hơn Cũng gi ng nh b h ng u n n hi u u c ph n c p u n h i hác công nh h y i c ánh giá ên các iêu ch : Chi ph ch ng hời gi n v u c uá nh u n Ng i chúng c n ph i x xé ới các h c nh hi u u inh x h i hác vi c ph n c p u n ng i Cụ hể hi u u c vi c ph n c p u n h i hác v b v công nh h y i nh u: - Nh n h c c ng ời h ng i v c c ng ồng v v i ò nhi vụ c h h ng công nh h y i c n ng c Ng ời n nắ v ng hơn h u n h i hác v b v công nh h y i Họ ch ng ch c c v n ng c h c ng vi c óng góp các nguồn c ể x y ng u n h i hác v b v h h ng v v y h h ng c h i hác ử ụng hơn ng i hi u u c hơn h n ch c nhi u ác nh n x h i v v h công nh é i c hời gi n phục vụ h u ch - Nguồn v n ầu các h n hu chi i ch nh c h h ng c iể á chặ chẽ hơn ử ụng úng ục ch hơn ọi uy ịnh v h ng chi iêu c n u n công nh u c công h i n các h h ng i v b h c hi n h úng uy ch u n i ch nh c ơn Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 9
  10.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT vị v h úng ui ịnh c Nh n ớc c iể á hơn Ch nh v v y ch ng c hi n ng iêu c c ng ph ng c ờng hi u u ử ụng nguồn i ch nh c p c nh n ớc cũng nh các nguồn c óng góp c n ch ọi h ng u n v n h nh h h ng - Các công nh hu i có ng ời u n h c v n i n ên ph vi n h h ng i u i n v ôi ờng hu n i ể ng ời nông n có hể h gi v u n các công nh h y i gi c i ông chờ v b c p c Nh n ớc ng c ờng ph i h p gi các ơn vị ch ầu ơn vị hi công giá á ng vi c ầu u ử công nh hu i - Các công nh h ng hơn ng c ờng hi u u h i hác h h ớng phục vụ ục iêu c i hi n c các chỉ iêu phục vụ h nhi vụ hi ặ ch nh v v y hi u u inh công nh ng i cũng ng y ớn hơn Di n ch ới c các công nh c b ịp hời úng yêu cầu v có ch ng phần ớn các công nh i n ch ới u ng hơn với ớc hi h c hi n ph n c p - Thu i ph v các h n óng góp c ng ời n c hu u ặn v u n hơn có ị chỉ iể iể á õ ng bổ ung c nguồn v n ch vi c uy u b ỡng h h ng ênh ơng công nh Nhi u h h ng còn có hể huy ng c nguồn c ch các ch ơng nh iên c h á ênh ơng - Gi c hời gi n v ng ầu vi c ác nghi p các công vi c ng nh vụ h h ng công nh h y i n i ồng công nh h y i nhỏ ọi công vi c ác nghi p v nh hu ng xử hu n i ồng c gi i uy nh nh chóng ịp hời ch nh ng ời n h gi nhi Ch nh nhờ ó góp phần gi c biên ch các công y u n h i ác công nh h y i giúp i ngũ cán b có nh chuyên ôn hu c các công y u n h i hác công nh h y i p ung hời gi n v u Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 10
  11.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT gi i uy v xử các v n ớn hơn u n ọng hơn ng u n h i hác h h ng - T ng n ng u v n ng c các i c y ồng nông nghi p công nh c u n uy u b ỡng v n h nh ẫn ới c y ồng c ới iêu ầy có nh ng nơi n ng u ú ng ới /h /n Ng i còn ng hê các h n hu nh p hê công n vi c ch c ng ồng ng ời n c uy n ch ng ng c ờng h i hác h h ng công trình h h ớng ục iêu ch các ục ch nh ới c y công nghi p nuôi ồng h y n ch n nuôi gi cầ phá i n nhỏ Ch nh v v y vi c ph n c p u n h i hác công nh h y i góp phần u n ọng ng vi c xó ói gi nghè ổn ịnh ịnh n ninh x h i ch các ị ph ơng 1.1.4. Điều kiện để quản lý và phân cấp quản lý công trình đạt hiệu quả Ph n c p u n h i hác công nh h y i ng nh ng yêu cầu b ch các h h ng công nh h y i phá huy hi u u b phục vụ n xu nông nghi p n inh v các ng nh inh hác T ên cơ ph n ch h h ng ổ ch c u n v h c iễn ph n c p u n h i hác công nh h y i cần i n nghị v hể ch ể h c hi n ph n c p u n h i hác nhằ n ng c hi u u u n h i hác công nh h y i Thể ch u n n ớc v các công nh h y i b gồ : 1 ch nh ách b gồ các ch nh ách c ch nh ph ch nh ách c các ị ph ơng v ch nh ách c các ổ ch c u n h y i; u b gồ các u c nh n ớc nghị ịnh c ch nh ph hông uy ịnh c các v U ND các ỉnh i u uy ch h ng c các ổ ch c u n công nh h y i v 3 h h ng ổ ch c u n b gồ các ổ ch c u n nh n ớc v các ổ ch c c i p u n h i hác công nh h y i Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 11
  12.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT LUẬT CHÍNH SÁCH Quy n u n ử ụng n ớc ử ụng n ớc Qu n nh ch p v n ớc L chọn án Quy ịnh v ách nhi các bên Thu hồi v n ầu Quy ịnh v nhi vụ các bên Chuyển gi u n h gi Ph n c p u n Qu n ổng h p i nguyên n ớc Ứng ụng công ngh HỆ THỐNG TỔ CHỨC QUẢN LÝ chi ph i c ch nh ph Cơ c u ổ ch c Nguồn nh n c Tài chính Th y i ph Qu n hông tin Hình 1.1. Mối liên hệ giữa các thành phần của thể chế h nh phần hể ch ên có ơng ác nh h ng ẫn nh u h y ổi các y u c h nh phần n y có hể ẫn n h y ổi các y u c các h nh phần hác Th ó các ổ ch c u n công nh h y i c x nh h nh phần c hể ch Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 12
  13.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT 1.2. Tổng quan về việc phân cấp quản lý các công trình thủy lợi trên thế giới và ở Việt Nam 1.2.1. Phân cấp quản lý các công trình thủy lợi trên thế giới D các ặc iể hác nh u v inh ch nh ị x h i vi c h c hi n ch ơng nh u n h h ng công nh h y i ặc bi h h ng ới c các n ớc ên h giới có hác nh u u hời ng i n ch ới cách nh nh chóng ên n h giới ầu h p 5 ới ầu nh ng n 198 nhi u n ớc h y hó h n v ặ i ch nh ể ng i ch nh ng chi ph ng công ác u n v v n h nh h h ng ới h ặc b ắc ng vi c hu h y i ph ng ời nông n Các nh n n y ẫn ới xu ng c p nh nh chóng c cơ h ầng h hụ i n ch ới ph n ph i n ớc hông công bằng ng ph n ớc ng úng ng p v nhiễ ặn ị húc ép nh ẽ với áp c i ch nh nhi u n ớc ên h giới c gắng chuyển gi uy n v ách nhi u n các h h ng ới các cơ u n nh n ớc ch các nh cung c p ịch vụ h y nông ị ph ơng T gi h p 8 có ng ng ng n c c các ch nh uy n ên n h giới h c hi n ô h nh u n h h ng ới chuyển gi h h ng h y nông các cơ u n nh n ớc ch các ổ ch c nông n h ặc các ổ ch c phi ch nh ph hác ô h nh ên iễn nhi u n ớc ên h giới nh : In n i Chi ê T ung Qu c xic Thổ Nhĩ K Ch nh ph các n ớc hy vọng ằng vi c h c hi n ô h nh u n h h ng ới ên ẽ gi gánh nặng vè chi ph ng ới iêu v ẽ ng n ng u cũng nh i nhu n n n nông nghi p có ới ể ng i ch b c chi ph n c ng ời nông n 1. Mô hình quản lý tưới ở Philippin ầu h p 7 c h XX cơ u n u n ới Qu c gi (National Irrigation Administration – NIA ph i ơng ầu với nhi u hó h n nh ng ời nông n hông nguy n h y i ph các h h ng công Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 13
  14.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT nh h y i ng y c ng bị xu ng c p ch nh ph bắ bu c ng i chi ph h ng các v n ên hách h c ch ồn i c NIA v bắ bu c NIA h y ổi cơ ch ổ ch c v u n Rú inh nghi c n ớc phá iển NIA hu hẹp ph vi u n v n h nh công nh v ng v i ò h gi c ng ời h ng i bằng cách hi p các hi p h i ới I g i n A ci i n – IA ể ph i h p với NIA u n các h h ng ới v ó ục iêu ch nh c công nh ổi ới ô h nh ổ ch c u n Ch nh ph yêu cầu các NIA x y ng v phá iển các IA ể họ có h n ng nhi v i ò u n v n h nh v b ỡng các h h ng ới n b h ặc ng phần h h ng ớc ầu ch ơng nh n y c h iể ph vi nhỏ nh các h h ng c p x h ặc ênh c p xu ng NIA p ung ch y u v các công nh ầu i v ênh ch nh Để chuyển gi ch IA u n v n h nh b ỡng v ch h h ng c họ IA có hể chọn ng h i ph ơng án: Ph ơng án 1: Các IA ph i óng góp ch Ch nh ph 3 % giá ị x y ng v n ng c p h h ng công nh 7 % còn i c i nh Ch nh ph giúp c i p v h h ng công nh ó hu c IA Ph ơng án : IA ần ch Ch nh ph h ng 10%; 20% trong quá nh x y ng còn i ần nh ng hông v uá 5 n Đ n n 198 cơ ch u n ới nh ng h nh công ớn v NIA ch áp ụng h iể ô h nh n y ng các h h ng ới c p Qu c gi v cũng c các u h ch v v y n 1983 i p ục ng ph vi áp ụng với các h h ng có i n ch ới ới 3 h Đ i với i h h ng v v ớn IA ph i h p với NIA h 3 h nh h c h p ồng: H nh h c h nh h p ồng nh n v chịu ách nhi h c hi n công vi c b ỡng h ờng xuyên các h h ng ênh cụ hể; H nh h c h h i h p ồng nh n v chịu ách nhi u n v n h nh công nh v hu h y i ph các h nh viên ng IA; H nh h c h b h p ồng nh n c các Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 14
  15.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT trách nhi ng v n h nh b ỡng h h ng v ần chi ph x y ng chi ph n ng c p ng b. Mô hình quản lý kênh Paliganj bang Bihar Ấn Độ Kênh ph n ph i P ig nj hu c ih c chọn iể nghiên c u h c nghi ên cơ x y ng các nguyên ắc chung ể c i ổ ô h nh u n ới Ấn Đ Kênh P ig nj có i n ch ới 14 867 h ng ó i n ch ới c nh ác 1 197 h gồ 76 ng với 16 h n v ên 114 ng ời T ớc n 1988 ênh cục T i nguyên n ớc u n v hi u u é Để n ng c hi u u Ch nh ph chọn ênh n y h iể c i ổ hể ch u n u hời gi n nghiên c u nhó công ác chỉ nguyên nh n cơ b n cần ph i nghiên c u gi i uy hi u iên c gi ng ời ử ụng v cơ u n u n h h ng; hi u h gi c nông n v uá nh u n v h h ng v n h nh cách hông h p Để gi i uy các v n ên nhó công ác xu c i ổ ph ơng h c u n bằng cách h nh p Hi p h i nông n v n h nh ênh u ó ch nh h c hó v ổi ên h nh Hi p h i nông n ênh ph n ph i P ig nj ổ ch c i i n ch nông n ể ph i h p với Cục T i nguyên n ớc ể c i p u n v v n h nh h h ng ới Hi p h i b gồ các H i ới c hôn IC nh ng ng ời nông dân ng bầu chịu ách nhi u n ph n ph i n ớc v u ử b v công nh ng ph vi ng i IC ẽ gửi i i n h gi v Hi p h i v n h nh ênh nông n c. Mô hình quản lý tưới ở Trung Quốc T ung Qu c u c gi có ịch ử u ời v ới với nh ng h h ng ới uy ô ớn c ử ách ghi i n 6 5 ớc Công Nguyên ới n ên 1 ng ời Ch nh ph T ung Qu c ặc bi u n ới v n ơng h c ch nh v v y các h h ng ới có nghĩ h c u n trọng Cu i h p 7 cơ ch u n ới b c nhi u nh c iể nh công ác u n ẫn n công nh bị h hỏng hi u u ới h p Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 15
  16.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT với i n ng công nh ầu n 1978 T ung Qu c nguyên ới v c i cách inh v i n ể ổi ới công ác u n ới ng hu v c nông nghi p v nông hôn bắ ầu vi c xó bỏ các h p ác x h ng h iểu công iể ; h nông n c gi i h n ể c nh ác v c phép n xu nghiên c u hị ờng v c gi i i nhu n họ ; h y ổi các hể ch ch nh ách u n ới h u n iể x h i hó iễn nh ẽ T c nh ng g ổi ới y cu c cách ng ể i n ới h c hi n ch v i ch nh cũng nh ng c ờng u n ị ph ơng các ô h nh ới xu hi n nh ng h nh u chung i có 3 ô h nh u n ới : - ô h nh u n có ph i h p gi Nh n ớc v H i ùng n ớc: ô h nh n y c áp ụng há phổ bi n các ỉnh Hub i G n u h ng ng Hebei i ô h nh u n n y ỏ có nhi u u iể nên c nhi u ỉnh áp ụng T ng h nh h c u n n y Nh n ớc u n công nh ầu i ên ênh c p II ênh c p III xu ng gi ch ng ời ử ụng n ớc u n hông u h i ùng n ớc - WUA Để u n phần công nh c Nh n ớc h y i h nh p n u n công nh ầu i v ênh ch nh QLĐ KC u n v n h nh ph n ph i n ớc ới n ầu ênh c p I v ng i các chi ph h ng bằng i n h y i ph hu c v Th y i c p bù ng ờng h p cần hi Các Chi cục Th y i các ị h h nh p các b n u n ênh nhánh n QLKN ể u n v n h nh ênh c p I v c p II v ênh c p III xu ng gi ch các WUA h c hi n Các WUA c h nh p h các uy n ênh c p III ơng ô h nh ên WUA ổ ch c i i n ch các h ùng n ớc c i p gi ịch với công y c p n ớc ng vi c u bán n ớc ph n ph i n ớc ới các h ùng n ớc xác ịnh h i ng n ớc iêu ùng c ng h nh án c hu v hu h y i ph n p ch công y h á n ớc Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 16
  17.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT - ô h nh u hầu ch huê: ô h nh n y c h c hi n n 1998 h h ng Fingui với i n ch ới 9 37 h hu c Xi ny ng v h nh ph ị Xi n y ổi ới á b ng h h ng u n huy n h ch ng ời n h gi v h ng u n n ớc bằng cách u giá h ặc ch huê ể gắn uy n ử ụng v uy n u n n ớc bằng cách u giá h ặc ch huê ể gắn uy n ử ụng v uy n u n với vi c ẩy nh hi u u ng i nhu n c hu ới n y Ch n n y có 378 uy n ênh h c hi n u giá v 9 uy n ênh ch huê chi 87% c ổng 538 ênh nhánh K u c ng vi c c i cách c ánh giá c ó h p gi uy n i ách nhi v i nhu n với h ng nh c vi c x y ng u n v ử ụng; u n ầu u ử n ng c p công nh v ng i n ch ới; gi các h u ung gi n nên gi c ph u n n ng c ch ng ịch vụ H nh h c u giá u b uy n ch y u ó : uy n pháp nh n uy n ử ụng v uy n u n h ph ơng h c c nh nh c i công bằng v b nh ẳng ể “ uy n h u uy n ử ụng uy n x y ng v u n õ ng” ặ hác chuyển h nh h c u n h iểu p hể ng ng ời ùng n ớc ể h nh h nh h h ng ổ ch c phi Ch nh ph c ng ời ùng n ớc với h ng nh v uy n i nghĩ vụ ách nhi ồng hời h p với các h ng x y ng công nh u n v ử ụng n ớc T ng nh ng n gần y h gi óng góp c ng ời n ng vi c x y ng phá iển v u n các công nh hu i T ung Qu c ng y c hơn Đi u n y ng các h n hu ịch vụ hu i ể hôi phục uy u ử ch h n ch xu ng c p c các công nh hu i giúp ch nguồn i nguyên n ớc c gi g n hơn n xu nông nghi p hi u u hơn n ng xu c y ồng c hơn. Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 17
  18.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT d. Mô hình quản lý của Thổ Nhĩ Kỳ Đ h c hi n ô h nh chuyển gi h h ng h y nông ch nông n bắ ầu nh ng n 195 nh ng n n 1993 nh n ớc có ch nh ách cụ hể nhằ húc ẩy vi c chuyển gi gi bớ gánh nặng i ch nh i với v n h nh v uy u Cục Th y l i D I c hu c N ng ng v phá iển nông hôn có ch ơng nh chuyển gi ách nhi v n h nh v uy u các h h ng ênh c p xu ng ch H i ới iêu Đ n n 1996 có 6 % i n ch c chuyển gi h n n Th y i ph u n p ch i ch nh hông u các Th y i ỉnh Đ i với nhó ới iêu – 5 % h y i phi nh i ể ử ch nhỏ e. Mô hình quản lý của Mexico L n ớc iển h nh ng ch ơng nh PI ch nh ách n 1971 – 1998 ầu nông nghi p có ới chi 8 % ầu nh n ớc ch ng nh nông nghi p nói chung T n 1989 Ch nh ph xic h nh p Ủy b n n ớc Qu c gi CAN có ách nhi nên n n ng ch nh ách u n ọng ch vi c h c hi n ô h nh u n h h ng ới với ục iêu h ch án inh nh ch v i ch nh nhằ cung c p các ịch vụ v n ớc i với n xu nông nghi p v n inh gi ách nhi v n h nh b ỡng v u n i với các ổ ch c ùng n ớc; K h ch phá iển u c gi 1989 – 1994 ch các công y uy n c nh n hó v v ch nh ách n y ch ơng nh hi n i hó nông nghi p ời 199 – 1994 Th y i ph ph i v ầu vụ v hông u ng n h ng c n c v c hu H i ùng n ớc nh án i với i h Đ i với vi c hôi phục h h ng chi ph c nh n ớc hông hể bù ắp nổi Ủy b n H i ùng n ớc Qu c gi h u n: Ch nh ph óng góp 5 % v ng ời ùng n ớc óng 5 % inh ph Nhận xét chung ới nh ng hông in có c có hể h y ằng hiên n y nhi u n ớc ên h giới u nh n h c c v i ò c h h ng hu i i với vi c b Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 18
  19.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT ồn nguồn n ớc i với vi c c p n ớc inh h v phục vụ n xu , phát iển inh nên nhi u u c gi chú ọng ầu ầu x y ng các h h ng công nh hu i v ặc bi vi c ph n c p u n h i hác v b v các h h ng công nh h y i với h gi c ng ời n. Tùy th i u i n cụ hể i n ớc có cách ph n i h h ng hu i ể ph n c p u n ách nhi ph n uy n hác nh u nh ng u có chung ô h nh ph n c p u n ung ơng n ị ph ơng v cơ T ng nh ng n gần y xu h ớng chuyển gi uy n u n ử ụng v h u h h ng công nh i nhỏ ch ị ph ơng v nh ng ng ời ùng n ớc nh ng ng ời h ng i iễn phổ bi n nhi u n ớc ên h giới N i ung nổi b c uá nh chuyển gi u n chuyển ách nhi u n ch nh ph ch các nhó nông n h i nh ng ng ời ùng n ớc Ch nh ph v các ổ ch c u n i nguyên n ớc u c gi h c hi n vi c u n các công nh chuyển gi hông u h p ồng v chỉ chịu ách nhi ng vi c i u i nguồn n ớc h ớng ẫn hu công ngh v cung c p chuyên gi ịch vụ ch các h ng iên u n n h h ng ới iêu Các n ớc u h ớng ới ục iêu gi ần v i ò c ch nh ph ng ách nhi u n h h ng ới iêu gi ần các h n chi ng n ách ch vi c v n h nh v uy u các công nh hu i ên cơ h c hi n ch nh ách hu ph ịch vụ hu i gắn ách nhi c ng ời h ng i với ách nhi u n i u h nh v b ỡng i với các công nh ới iêu Các n ớc u huy n h ch ng các h nh h c u n h h ng ới iêu với h gi c ng ời n h u hi x y ng n u n v n h nh uy u v c i y ng nh ng b uy n h nh công ng u n h h ng ới iêu Đó cũng ch nh b i học ớn nh chúng úc ú v học p c Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 19
  20.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT 1.2.2. Phân cấp quản lý các công trình thủy lợi ở Việt Nam 1. Thực tiễn phân cấp quản lý khai thác công trình thủy lợi ở Việt Nam Th u i u c Tổng Cục Thu i n ng y 31/1 / 8 ên c n ớc có 9 4 h h ng hu i v v ớn có i n ch phục vụ h lên. T ng ó 11 h h ng hu i có i n ch phục vụ h ên b gồ : - 19 h h ng công nh có i n ch phục vụ ÷ 3 h - 15 h h ng công nh có i n ch phục vụ 3 ÷ 4 h - 9 h h ng công nh có i n ch phục vụ 4 ÷ 5 h - 13 h h ng công nh có i n ch phục vụ 5 ÷ 1 h - 43 h h ng CT hu i có i n ch phục vụ 1 ÷1 h - 11 h h ng công nh có i n ch phục vụ ớn hơn 1 h Cũng h ó c n ớc có ên 5 hồ ch các i với ổng ung ch n ớc ên 35 34 3 gồ : - 6 hồ ch hu i n có ổng ung ch 7 1 3; - 46 hồ ch h y i có ung ch ng n 3 ên; - H ng ng n hồ nhỏ với ổng ung ch n ớc v h ng 8 3, phục vụ ch phá i n c p n ớc inh h c p n ớc ch các ng nh inh ọng y u v b ới ch 8 v n h c nh ác; - T ên 1 bơ i n ớn với các i áy bơ hác nhau, có ổng công u ắp áy phục vụ ới 5 w phục vụ iêu 3 w Cùng với h h ng công nh hu i v hồ ch ó gần 5 c ng ới iêu ớn các i Tổng 1 6 ênh ơng ng ó có ên 1 ênh ục ớn cùng với h ng v n công nh ên ênh T ên 6 Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 20
  21.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT bờ b ng n ũ ầu vụ hè hu Đồng bằng ông Cửu L ng h ng 37 ê ông ên ê biển Các h h ng công nh hu i n y cơ b n áp ng c nh ng yêu cầu hi y u ng n xu v ời ng n inh Tuy nhiên ng gi i n hi n n y vi c bi n ổi h h u v n ớc biển ng ng iễn h chi u h ớng c c n v có nh ng ác ng c i p v õ né i với n ớc òi hỏi Ch nh ph v nh n n cần có u n nhi u hơn n trong công ác ầu v u n h i hác ới có hể áp ng c các ục iêu yêu cầu ng y c ng ớn hi n n y Để áp ng ch yêu cầu u n v h i hác hép n các công nh h h ng công nh hu i hi n n y c n ớc h nh h nh h h ng các ổ ch c ể u n h i hác các công nh nh u: - Kh ng 1 nh nghi p u n các công nh ầu i ớn ênh ục ch nh c p 1 c p : các công nh ầu i ớn ênh ục ch nh ch b gồ các ổ ch c hác hu c nh n ớc cũng c gi nhi vụ u n h i hác công nh hu i - Kh ng 1 ổ ch c h p ác ùng n ớc b gồ các h p ác x nông nghi p có ịch vụ hu i h p ác x ùng n ớc ổ ch c h p ác n u n h i hác công nh hu i ổ hu nông ờng n ớc c p u n các công nh hu i cơ nhỏ h h ng hu i ặ u ng - i h nh có nh ch ặc hù hác: nh n T Qu n h i hác công nh hu i huy n iên x T ung u n h i hác công nh hu i Chi cục hu i công y hác cũng c gi ch c n ng u n h i hác công nh hu i Nhi u ỉnh h c hi n ph n c p u n h i hác công nh h y i ch các ị ph ơng h ặc ch các ổ ch c h p ác ùng n ớc TCHTDN Qu i u ch h y: có 5 ỉnh b n h nh uy ịnh ể c uy ịnh hời v ph n c p u n h i hác công nh h y i T n 1996 Tuyên Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 21
  22.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT Qu ng h c hi n chuyển gi n b công nh h y i ng ỉnh ch các TCHTDN N 7 ỉnh Thái nh ỉnh ầu iên h c hi n Đ án ph n c p u n h i hác công nh h y i v ổ ch c h c hi n chuyển gi các bơ nhỏ ng x ch các H p ác x nông nghi p HTXNN ên uy ô n ỉnh K u h c hi n án ph n c p u n Thái nh chuyển gi c 85 bơ nhỏ uy ô ới iêu ch x ch các HTXNN h hi u u h hi u u ới iêu c các bơ n y c n ng c nh n n ph n h i ồng nh với ch ơng ph n c p u n h i hác công nh h y i c ỉnh Hi n n y ch nh ph b n h nh Nghị ịnh 115/ 8/NĐ-CP uy ịnh v iễn gi h y i ph uy ịnh iễn h y i ph i với ờng h p ử ụng n ớc công nh h y i ầu x y ng bằng nguồn v n ng n ách nh n ớc v c ờng h p công nh h y i ầu bằng nguồn v n hông hu c ng n ách nh n ớc Ch nh ách n y uy ịnh các ổ ch c c ng n ách c p ử ụng inh ph b gồ c các công y h i hác công nh h y i các ổ ch c nghi p v các TCHDN Đ y ch nh ách hu n i ch vi c ph n c p u n h i hác công nh h y i ch các TCHDN Khi h c hi n ch nh ách iễn gi h y i ph h Nghị ịnh 155/ 9/NĐ-CP c Ch nh ph c ử ụng inh ph bù iễn h y i ph nên ị ph ơng ng có xu h ớng chuyển gi ng c các công nh h y i nhỏ ch công y h i hác công nh h y i Tỉnh ĩnh Phúc ng h c hi n h iể ô h nh ổ ch c u n h i hác v i u h nh ầu i h ph ơng h c: Th c hi n b n gi n b các công nh h y i ên ị b n làm thí iể ể c các công nh các x HTXNN u n ch các công y h i hác công nh h y i u n phục vụ ới ầu i ới ặ u ng T ớc ắ ng n 7 h c hi n h iể ô h nh n y ch các h h ng h y i c công y h i hác công nh h y i T Đ Liễn ơn L p Th ch v ê Linh Hi u u u n h i hác công nh h y i c các ô h nh Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 22
  23.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT h iể ổ ch c u n h i hác v i u h nh ầu i n y cần c i u ánh giá cách hách u n ể hẳng ịnh phù h p c ô hình. Nh n chung các ỉnh u có ch ơng ph n c p công nh h y i nhỏ ph vi ới ch x c u n ơn gi n ch các TCHTDN ỉnh các iêu ch ph n c p u n h uy ô công nh i n ch ới công u bơ ung ch hồ ch chi u c p nh giới h nh ch nh v c ph c p v u n công nh Các i iêu ch ph n c p u n h i hác công nh h y ơi h c ê các ị ph ơng i u v ịnh ng iêu ch ph n c p u n các ỉnh c nh b y ó ắ ng 1 1 v ng 1 Hầu h các ỉnh u áp ụng iêu ch nh giới h nh ch nh ể ph n c p công nh h y i Các ỉnh u có ch ơng ph n c p công nh h y i nhỏ ph vi ới iêu ch x ch các ổ ch c h p ác ùng n ớc ỉnh các iêu ch ph n c p u n h uy ô công nh i n ch ới công u bơ ung ch hồ ch chi u c p T ng ó iêu ch ph n c p v i n ch ới h ng 3 -5 h ung ch hồ ch 5-1 i u 3 v chi u c p 8-1 ỉnh v iêu ch v c u n ph c p c công nh nh Đắc ắc H Gi ng Ti n Gi ng Ninh Thu n Tiêu ch uy ô công nh h y i ớn v v nhỏ c áp ụng các ỉnh nh Thái nh Ninh Thu n uy nhiên ch xác ịnh iêu ch cụ hể ph n i các c ng nh h y i ớn v v nhỏ ỉnh iêu ch ph n c p ênh nh ỉnh ĩnh Phúc H i Phỏng ng hi ó iêu ch i ênh c áp ụng ỉnh Qu ng N T ng ó ênh i I ênh ới iên huy n ênh i II ênh ới iên x v ênh i III ênh ới ng x Th iêu ch ph n i ênh ỉnh Qu ng N ph n c p u n ênh i III ch các HTXNN Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 23
  24.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT Nhi u ỉnh iêu ch ph n c p ênh n i ồng ch các ổ ch c h y nông cơ Tuy nhiên iêu ch ênh n i ồng ch c ịnh ng cụ hể ng 1 1: Các loại tiêu chí phân cấp quản lý khai thác công trình thuỷ lợi được áp dụng ở các tỉnh điều tra Tính Ranh Diện Chiều Cấp chất Dung giới TT Vùng/tỉnh tích cao kênh/loại phức tạp tích hồ hành tưới đập kênh của công chính trình I Vùng miền núi phía Bắc 1 Hà Giang x x 2 ơn L x x x 3 Tuyên Quang x x 4 Hoà Bình x x 5 Thái Nguyên x x II Vùng Đồng bằng sông Hồng 6 Thái Bình x 7 N Định x 8 Ninh Bình x x x 9 H i Phòng x x III Vùng Bắc Trung Bộ 10 H Tĩnh x x x IV Vùng Nam Trung Bộ Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 24
  25.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT 11 Ninh Thu n x 12 Qu ng N x x 13 Qu ng Ng i x x V Vùng Tây Nguyên 14 Đắc Lắc x x x x 15 Kon Tum x x x VI Vùng Đông Nam Bộ Rị - ũng 16 x x Tầu 17 Tây Ninh x x x VII Vùng Đồng bằng sông Cửu Long 18 Ti n Gi ng x x x 19 Đồng Tháp x x x 20 An Giang x x 21 c Liêu x x x Nguồn: Viện Kinh tế và Quản lý Thủy lợi Ghi chú: x - Tiêu ch ph n c p c áp ụng Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 25
  26.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT ng 1 : Định lượng các tiêu chí phân cấp quản lý theo quy mô công trình thuỷ lợi ở các tỉnh điều tra Diện tích Dung tích Chiều cao Cấp kênh/loại TT Tỉnh tưới hồ đập (m) kênh (ha) (106 m3) 1 Hà Giang <30 2 Hoà Bình <30 <12 3 Thái Nguyên <50 4 ĩnh Phúc Kênh c p III 5 H i Phòng Kênh c p III 6 H Tĩnh <1.0 <10 7 Qu ng N Kênh i III 8 Qu ng Ng i <0.5 9 Đắc Lắc <0.5 <8 10 Kon Tum <1.0 <10 11 Tây Ninh <50 Kênh c p III I 12 An Giang <100 Kênh c p III 2. Một số mô hình quản lý hệ thống thủy lợi thực hiện ở miền Bắc Việt Nam Tổ ch c u n h i hác công nh h y i gồ n i ung ch nh: u n nh n ớc v u n h i hác Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 26
  27.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT a. Quản lý nhà nước về khai thác công trình thủy lợi Qu n nh n ớc v h i hác công nh h y i c uy ịnh i ch ơng I i u 3 c pháp nh h i hác v b v công nh h y i: 1/ Ch nh ph h ng nh u n nh n ớc v h i hác v b v công nh h y i / Nông nghi p v PTNT chịu ách nhi ớc Ch nh ph h c hi n u n nh n ớc v h i hác v b v công nh h y i 3/ Các cơ u n ng ng cơ u n hu c ch nh ph có ách nhi ph i h p với Nông nghi p v PTNT h c hi n u n Nh n ớc v h i hác v b v công nh h y i h ph n công c Ch nh ph 4/ U ND các c p h c hi n u n Nh n ớc v h i hác v b v công h y i ị ph ơng h ph n c p c Ch nh ph b. Quản lý khai thác công trình thủy lợi * Tổ ch c Nh n ớc h nh p u n Hi n n y ô h nh ổ ch c u n nh nghi p KTCTTL h c hi n theo các mô hình sau: Mô hình 1: ô h nh các Công y iên ỉnh c i p c hu c Nông nghi p v PTNT nh công y ắc H ng H i công y ắc N H Mô hình 2: ô h nh n y v n h nh ch các ỉnh có nhi u h h ng h y i ớn nh ắc Gi ng ắc Ninh H N Ngh An H Tĩnh h i n n công y h h h ng c hu c Nông nghi p v PTNT Mô hình 3: Các ỉnh có h h ng h y i ớn b ới hầu h ch i n ch c y ồng c ỉnh chỉ còn i h h ng công nh nhỏ c p h y h h ng h y i ớn ó công KTCTTL ung ỉnh c hu c Nông nghi p v PTNT Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 27
  28.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT Mô hình 4: ô h nh n y ặc ng ch các ỉnh h i hu v c h ặc h i h h ng c p h nh p các công y c p c hu c Nông nghi p v PTNT U ND ỉnh h ặc huy n uy ịnh h nh p h ng h uy ịnh c nh nghi p Nh n ớc nơi chuyển ng nh nghi p công ch H ng h ch Nh n ớc b n h nh v áp ặ nh ch h y i ph uá nh v n h nh b ỡng Cán b u n hu v công nh n c các công y x nghi p h c hi n vi c u n v i u h nh h h ng ầu i n ng hôn b n vi c y n ớc v u ng các ổ ch c h y nông c hôn b n phụ ách h ặc các gi nh y n ớc v u ng * ô h nh h p ác x ịch vụ h y i ới u h p ác x h iểu ới c b n h nh ị ph ơng áp ụng h các uy ch h ng phù h p với i u i n cụ hể c ng ị ph ơng v có các h nh h c ổ ch c u: Hình thức thứ nhất: Nh n ớc h nh p công y h y nông c p huy n h ặc ỉnh với nhi vụ u n h h ng ênh ch nh phục vụ iên x Các ênh y n ớc v các x hôn gi ch x h ặc hôn u n các x h ặc hôn h nh p H p ác x ịch vụ h y i ể u n phần h h ng công nh c gi H p ác x b gồ nông n có ử ụng n ớc nguy n h gi óng góp cổ phần ch h ng c HTX i nhu n hu c c chi h cổ phần óng góp v c ng bỏ c i x viên Nhi vụ ch nh ịch vụ h y nông ng i cũng ịch vụ hác phục vụ ch n xu nông nghi p n u n ị HTX c các x viên bầu gồ có 1 ch nhi phó ch nhi n u cần hi án h u v y viên Th y i ph c hu n p ch công y h y nông c nh n ớc phần phần còn ể i ch HTX h hỏ hu n gi công y h y nông v HTX ô h nh HTX n y c x y ng ị ph ơng nh : HTX Thắng L i x T ng ơn x nằ cu i ênh N7 hồ Kẻ G huy n Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 28
  29.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT Th ch H ỉnh H Tĩnh HTX N4 c x nghi p h y nông huy n Yên Th nh hu c công y ắc Ngh An ỉnh Ngh An Hình thức thứ hai: Ủy b n nh n n ỉnh uy ịnh h nh p b n u n công nh iên huy n hi công nh phục vụ ới ch các ị ph ơng hu c nhi u huy n n u n công nh gồ ng b n cán b c h y nông phó b n các y viên i i n ch các h p ác x ịch vụ nông nghi p cán b hu giúp vi c ch b n i u h nh T ng các h p ác x ịch vụ nông nghi p có ổ i h y nông ể i u h nh n ớc ới T ng b n u n công nh c i p i u h nh cán b hu u n v n h nh ầu i n các uy n ênh ch nh các h nh viên ng b n c i p i u h nh các ổ i i u h nh n ớc ới u ử n vét công trình và kênh ơng ới cách n y chuyển gi n b công ác u n v h i hác h h ng ch b n u n công nh iên huy n Th y i ph c hu h uy ịnh c ỉnh chi ch ử ch ơng ch b n u n v các chi ph khác. Hình thức thứ ba: Công nh h y i phục vụ x h ặc hôn ng x L nh huy n x chỉ các hôn có iên u n h nh p HTX ịch vụ h y i với nhi vụ ch nh y n ớc ới b v ử h h ng h y i h uy ịnh c ỉnh c chi h h nh h c phần n p ch nh n ớc phần ơng ch n u n ị v phần ể u ử h h ng n u n ị x viên bầu có ch nhi án h u v h nh viên x viên c các hô nông n có ùng n ớc c h h ng h y i Các uy ch h ng n y n x y ng ên cơ u HTX ới Các h p ác x c h nh p h các h nh h c ên c các c p ch nh uy n có hẩ uy n công nh n ổ ch c inh cách pháp Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 29
  30.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT nh n có ng inh nh U ND có hẩ uy n c p có i n c ịnh v v n h ng * ô h nh h i ùng n ớc ô h nh h i ùng n ớc c iển h i h c hi n nhi u n ớc ên h giới hi chuyển gi vi c u n các công nh h y i nhỏ ch ị ph ơng Ở n ớc ô h nh n y c ổ ch c n ớc ng i nh Oxf Anh ỉ Hồng Kông AA ZOA H L n CID E C ng ồng Ch u Âu EU UNDP hi giúp ỡ nh ng vùng hó h n x y ng các h h ng h y i v áp ụng x y ng h h ng u n ể b u n v v n h nh h h ng hi công nh c v h ng ị ph ơng có hi u u Hình thức thứ nhất: Nh n ớc h nh p công y h y nông u n ênh ch nh các ênh nhánh ẫn n ớc v ng x gi ch các x u n D ới nh c nh huy n x v giúp ỡ c các ổ ch c n ớc ng i h nh p H i ùng n ớc ể u n h h ng ênh H i ng ời ùng n ớc c p x b gồ c các gi nh nông n có ử ụng n ớc c h h ng các ênh nhánh c p h ặc 3 h nh p các chi h i ng ời ùng n ớc c p x H i ổ ch c H i nghị i biểu ể bầu n u n H i gồ : T ng b n án h u v h nh viên i i n ch các chi h i có ử ụng n ớc h i nghị n hể chi h i bầu b n u n chi h i ể phục vụ ch vi c u n ênh nhánh v y n ớc ới Th y i ph hu h uy ịnh c ỉnh ể i 1/3 ch h i h ng v /3 n p ch công y h y nông Hình thức thứ hai: Các công nh h y i phục vụ ới ch nhi u hôn b n ng x h ặc chỉ ới ch hôn b n L nh huy n v x chỉ h nh p H i ùng n ớc c p x H i viên gồ c nh ng ng ời ùng n ớc c các công nh h y i n u n h i x chỉ ịnh h ặc h i n ớc c các công nh h y i n u n H i x chỉ ịnh h ặc Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 30
  31.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT h i nghị i biểu các hôn b n bầu gồ ng b n K án v h u có nơi chỉ h nh p n chỉ H i ùng n ớc c p x i công nh h y i h nh p chi h i h ặc H i ùng n ớc c p công nh chi h i bầu n u n c i p i u h nh n ớc v u n h h ng công nh Th y i ph hu h uy ịnh c ỉnh ch n u n x 5 % i n hu c i n còn i công ch nh ng ng ời c i p u n c hôn b n ể u ử ch v các chi ph hác Tỉ chi ph H i nghị H i nh ng ng ời ùng n ớc uy ịnh h ng nh Hình thức thứ ba: Các công nh h y i phục vụ ới ch nhi u hôn b n ng x h ặc x h ặc chỉ ới ch hôn b n L nh huy n v x chỉ h nh p H i ng ời ùng n ớc c p công nh hông h nh p c p x h y nông huy n c i p chỉ vi c h ng c các H i ng ời ùng n ớc h ặc phòng Nông nghi p v PTNT huy n v n Gi hông Th y i x c i p chỉ ọi ng ời ùng n ớc c h h ng u h gi h i v gọi h i viên c h i n u n H i các h i viên bầu Th y i ph hu h uy ịnh c ỉnh n p ch h y nông huy n 1/3 h ặc h hác ùy h uy ịnh c huy n còn i chi công ch ng ời u n u ử h h ng v các chi ph hác c H i Hình thức thứ tư: Các công nh h y i phục vụ ới ch nhi u hôn b n ng x h ặc chỉ ới ch hôn b n L nh huy n v x chỉ h nh p H i ùng n ớc c p công nh gồ c nh ng ng ời ùng n ớc c hê h ng h gi bầu b n u n có ng hôn b n án v h u c hôn b n v nh ng ng ời c i p u hầu b v ng n ênh v y n ớc ới ch các hu v c u ng Th y i ph hu h uy ịnh c ỉnh cách chi h i nghị H i ùng n ớc uy ịnh Ban Giao thông Th y i x c i p chỉ H i Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 31
  32.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT 3. Tồn tại vướng mắc khi thực hiện phân cấp quản lý khai thác CTTL - ỉnh chỉ có công y h i hác công nh h y i ỉnh hông h nh p các x nghi p h i hác h y i huy n ỉnh c Liêu H u Gi ng h c ch h y công y cũng chỉ u n c các công nh ầu i công nh x y úc còn n b h h ng ênh ơng nh các uy n ênh iên x hông u n c nên h h ng n y hông có ch u n ch h c i c phân công ách nhi v n h nh uy u b ỡng h h ng công nh h y i gi các công y h i hác công nh h y i v các TCHDN hông õ ng nguyên nh n ch y u g y nên hi u u u n h p nhi u h h ng h y i - ỉnh hi n n y ch có công y h i hác công nh h y i c p ỉnh nh các ỉnh i n núi ph ắc v vùng Đồng bằng ông Cửu L ng Nhi u ỉnh i n núi n n y chỉ h nh p các h y i c p huy n nh ỉnh L i Ch u L C i ỉnh Đồng Tháp ch có công ty khai thác công nh h y i nên vi c u n h i hác công nh h y i U ND ỉnh huy n v các ổ ch c h p ác h c hi n Tỉnh L ng An ch có công y h i hác công nh h y i c p ỉnh chỉ có các h y i huy n v y nên gặp hó h n ng vi c u n h i hác các công nh uy n ênh ới iêu iên huy n Ở ỉnh các cơ u n u n nh n ớc v h y i nh Chi cục u n h y nông ỉnh Rị - ũng T u v Chi cục h y i ỉnh Cần Thơ h c hi n nhi vụ u n h i hác công nh h y i - D hi u cơ ch h hu h i ch nh nên ặc ù h y c hi u u ng nhi u ị ph ơng vẫn còn è ặ ng ph n gi u n các công nh h y i nhỏ hu ơn gi n ch các TCHTDN v cá nh n u n lý. - ỉnh hông h c hi n ph n c p u n c i p ch các TCHTDN ph n c p ch các huy n Nh ng huy n hông h nh p Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 32
  33.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT c các h i hác h y i h ặc các TCHTDN nên huy n hời cử c n b c phòng inh huy n u n Các phỏng inh huy n cơ u n có ch c n ng u n nh n ớc v h p u n h i hác công nh h y i Hơn n các cán b huy n hông nh n c ể u n v n h nh các công nh h y i ẫn n nh ng h c ch các công nh h y i ch có ch u n ch h c hông b nh hi u u v b n v ng c công nh h y i ụ nh ỉnh Đắc Lắc ph n c p u n công nh h y i ch U ND huy n u ó U ND huy n gi ch phòng nông nghi p ị ch nh h ặc U ND x u n công nh h y i nhỏ ch U ND x u n công nh ẫn n hông có ch u n ch h c b i v hông có ng ời u n c i p ng ời c gi nhi vụ u n công nh n y c h ng ch nh công ch c ngân sách huy n h ặc x h n n hông ph i ổ ch c hu h y i ph ể có inh ph u n v ử ch h ờng xuyên - Ở nhi u ị ph ơng hi n n y các công nh h y i nhỏ v các ênh n i ồng ênh i III ng x vẫn các công ty khai thác công trình h y i u n v ụ nh ỉnh Qu ng N H i D ơng Ngh An T ng hi ó i với các công nh h y i nhỏ nhi u ỉnh i n núi ph ắc ơn L Hò nh v nh nghĩ các công y h i hác công nh h y i chịu ách nhi u n công nh ầu i v uy n ênh ch nh còn các ổ ch c h y nông cơ hôn b n u n h h ng ênh n i ồng nh ng h c các công nh ầu i v ênh ch nh cũng các hôn b n u n v n hành. - Các tiêu chí phân c p u n h i hác công nh h y i h c hi n hác nh u các ị ph ơng Tiêu ch ph n c p h h ng công nh h y i có uy ô nhỏ v v ớn ch c h ng nh ng các v n b n pháp uy cũng nh ng các bá cá h học Tiêu ch v uy ô công nh h y i n i ồng hông h ng nh các ị ph ơng Có ỉnh ph n i c p ênh h Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 33
  34.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT iêu ch ênh ch nh ênh nhánh c p 1 3 ênh n i ồng ng hi ó có ỉnh ph n i ênh h iêu ch ênh i 1 3 - Nhi u ỉnh huy n h ch ph n c p u n h i hác công nh h y i ch các TCHTDN nh ng ch iêu ch ph n c p u n công nh h y i ầu i các bơ i n h ặc p ng n ớc Những tồn tại và nguyên nhân - H h ng công nh n ng c phục vụ h p với n ng c hi - H h ng công nh xu ng c p nghiê ọng công nh ầu i: h h ng công nh hông ồng b nhi u công nh h y nông h uổi họ ch c h y h iển h nh nhi u c ng ới iêu ới ê x y ng ầu h ch c i u n ng c p y nh ng iể xung y u x y ng ù ũ Nhi u bơ x y ng ên 3 n giờ áng c h y h nh ng vẫn ph i v n h nh Các ênh ục ênh nổi: ắp hông ặ cắ v c nh ch bồi ắng hông c u bổ n vé Kênh i u vùng nh ầy ún ụ hông c xử i ể Kênh u vùng cá h nhi u hông c gi c các c ng ên ênh hông n n ớc h ch hông có cử v n H h ng ênh ch còn h ng chục i u 3 ch c n vé v y vi c i u i ph n ph i v ẫn n ớc hó h n v ng ph ng ới công nh ặ u ng: ớc y chúng có nhi u h p p ung x y ng ng ới công nh c i ồng u ng Ở các h p ác x nông nghi p u có i chuyên x y ng h y i v i h y nông u n b v công nh ặ u ng h c hi n ới iêu h học Nh ng n n y vi c ới iêu ên ồng u ng ui v c ch ng úng ch ng h n Đồng bằng ông Hồng nơi p ung nhi u h h ng h y nông c h n chỉnh n n y i n ch ới ch ng gi xu ng chỉ còn 4 % i n ch ới nguồn ên ới 49% ng hi các h h ng công nh u hi ới ch ng với c Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 34
  35.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT gần 1 % D u ng c n ớc hời gi n ới ch i n ch cu i ênh hông b phá inh nhi u bơ cục b c ng v c p g y i n các h h ng công nh v ch giá h nh ới iêu có nơi ng ên g p ôi u n hó h n v v Công ác u n h i hác b v công nh h y i ch ơng x ng với cơ v ch ớn v h y i có Đ y v ồn i v nguyên nh n g y h u u xu ng c p công nh v các công nh h i hác hi u u hời gi n i chúng chỉ p ung ầu inh ph nh n v c hu ch x y ng công nh ới c i nhẹ u n n ng c hi u u công nh có cơ ch ch nh ách ng u n ặc bi cơ ch ầu v ch nh ách inh hông áp ng yêu cầu T nh ng chung hi u inh ph uy u b ỡng nên công nh xu ng c p nh nh phòng ng hi bị u n hi u i c n ng c n ng c cán b công nh n u n ch ơng x ng với yêu cầu T nh ng ên g y ng i ng v n n n ch nh n n vùng h u hi ù ũ n ô h nh ổ ch c u n các nh nghi p cũng ch h h ng nh ổ ch c các ị ph ơng còn hác nh u có nơi h h ng bị chi cắ nh ng có nơi i u n p ung uá c g y c n ch u n i c ổ ch c u n còn ùy hu c v ch c ng ời nh nên nh h nh hông ổn ịnh ể é i ph ơng h c h ng nử nh nghi p nử nghi p có nơi còn ng nặng h nh ch nh b c p h c hi n h ch án còn úng úng Chuyển gi ch nông n nh ng công nh có hể u n c úng ắn nh ng nơi gi hông có ổ ch c u n cơ ch ch nh ách h ớng ẫn hi u ồng b hi n nhi u công nh còn vô ch Công ác h y i ph v u chúng ới u n gi i uy ơng h c ch ch gi i uy n ớc ới ch c y ồng c n ặc bi c y công Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 35
  36.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT nghi p c y n u vi c c p n ớc inh h ch nh n n các ng nh inh ch c u n úng c Hi n n y nhi u nguồn n ớc bị ô nhiễ nghiê ọng ch c b v hôi phục nh các h h ng vùng v n ô hu công nghi p vùng n c p ung Nh ph n ch ên có nhi u nguyên nh n ẫn n nh ng u n các h h ng công nh hu i ng hu v c é hi u u Th nh cơ ch ổ ch c u n các h h ng c ng nh hu i hi n n y hông còn phù h p với yêu cầu h c Kể hi h c hi n ch nh ách ổi ới inh n n inh n ớc chuyển p chung b c p ng inh hị ờng Ch nh ách ổi ới n y òi hỏi c i cách c các hu v c các ng nh inh Tuy nhiên nh ng ổi ới v u n h i hác công nh h y i quy ô h h ng ch áng ể v ch h ịp với ổi ới chung c n n inh ụ h u n y ch cơ ch ổ ch c u n các h h ng công nh hu i hông i hi u u v ng y c ng Tổ ch c b áy hu nông ch ng nh h h ng ph n c p ch h p h ch nơi bị chi cắ ph n án Đ y nguyên nh n u x v c i p g y nên y u é ng ổ ch c u n i u h nh các h h ng công nh h y i. Th h i vi c u n h i hác công nh hu i ớc n n y chỉ p ung ầu x y ng, công ác u n h i hác còn bị x nhẹ ch c u n hỏ áng i c nghiên c u ổi ới cơ ch ch nh ách u n công nh hu i ch phù h p với phá iển inh x h i ch c coi ọng Cơ ch ch nh ách ng u n công nh c b n h nh hời b c p hông còn phù h p với h c nh ng ch c ử ổi h y h h ặc có h y h cũng ch phù h p D ó còn nhi u b c p h ch còn u huẫn ẫn nh u ch công ác ổ ch c i u h nh h c hó h n Nhi u chính ách b n h nh h ặc hông phù h p với h c h ặc vi c iển h i h c hi n bị h n nh Pháp nh v h i hác v b v công nh hu i i c Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 36
  37.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT h c hi n cơ ch ch nh ách ng x y ng u n h i hác công nh h y i còn hi u nh uán ch ồng b . Kể hi h c hi n ch nh ách ổi ới inh x h i nh ng h y ổi ng n xu nông nghi p nh ph n chi i u ng chuyển ổi h p ác x nông nghi p ch công ác u n hu nông ặ u ng h y ổi áng ể Nhi u nơi công ác u n hu nông n i ồng hông c u n úng c v h ng c công ác n y hi u h ng nh gi các ị ph ơng với nh u ên c nh ó ch huy ng c h gi c c ng ồng nên vi c u n hu nông cơ bị buông ỏng nh hi h c hi n chuyển ổi các h p ác x nông nghi p 4. Những bài học khi phân cấp quản lý khai thác CTTL ở nước ta Ph n c p u n ể phá huy v i ò v h n ng c ng ời h ng i h gi u n công nh h y i xu ể h c hi n ph n c p u n ể n ng c hi u u u n h i hác công nh h y i nh u: - Cần ph n c p u n h i hác công nh h y i c n c v uy ô công u c công nh nh giới h nh ch nh v c ph c p ng u n v c nguy hiể i với vùng h u hi công nh x y c - Cần ph n ịnh õ ách nhi u n h i hác công nh gi các công y h i hác công nh h y i với các cá nh n ổ ch c u n h i hác ặc bi ng v n h nh b v uy u b ỡng nhằ b n toàn công trình. - Ph n c p u n công nh h y i ph i gắn với ổ ch c u n h i hác ử ụng công nh ồng hời gắn i n với ph n c p inh ph c p bù iễn hu h y i ph ơng ng Ng ời h ng i có ách nhi n p inh ph phục vụ u n v n h nh uy u b ỡng công nh v ênh ơng u c ng ầu ênh c TCHTDN ới ặ u ng h uy ịnh hi n h nh c ch nh ách h y i ph Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 37
  38.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT - Cần xác ịnh các ổ ch c u n công nh h y i ớc hi h c hi n chuyển gi công nh nh các TCHTDN h ặc nh nghi p nh n ánh nh ng chuyển gi ch các ơn vị h nh ch nh ể ẫn n nh ng công nh vô ch - Cần các iêu ch cụ hể ph n c p u n h i hác ch các i h nh công nh ầu i hác nh u v các uy n ênh ới iêu ng các h h ng công nh h y i - Các nh nghi p nh n các h nh h c ổ ch c hác v cá nh n c huy n h ch h gi u n công nh h y i nhỏ v công nh h y i n i ồng có c u uy nh v n h nh ơn gi n các ị ph ơng có i u i n phù h p - Ở các ỉnh i n núi ph ắc v T y Nguyên uy hầu h các công nh h y i i nhỏ nh ng nh u n c ng ời n ị ph ơng h n ch nên cần iêu ch nh hu ph c p v hi u u v n inh inh x h i i với các công nh h y i - Công nh h y i c p n u n h c p ó c i p ổ ch c v n h nh uy u b ỡng h úng uy nh uy ph v yêu cầu phục vụ ới iêu c h h ng h y i Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 38
  39.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT 1.3. Những vấn đề cần được tiếp tục nghiên cứu khi phân cấp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi ở nước ta Phá iển b n v ng v ng h nh ph ơng ch ng chi n c phá iển c i u c gi Để có n n nông nghi p b n v ng h ng nh ng gi i pháp u n ọng v c p hi cần ph i i n h nh ph n c p ng u n nhằ nâng c hi u u v nh b n v ng c các h h ng ới Đ y cũng ch nh ục iêu c công ác u n hu nông Khái ni hi u u y c hiểu ầy c c c các ục iêu b n ầu c các h h ng ới nh n nh n hông n i n v hông ầy v hi u u c các h h ng công nh h y i nh h ng ớn ới vi c các bi n pháp ể n ng c hi u u c các h h ng ới hi n n y i ẽ ẽ hông c cách ầy các chỉ biểu hị hi u u cùng các ph ơng pháp ánh giá các chỉ iêu ó Còn b n v ng c h h ng ới c biểu hi n ch : Ph i có ổ ch c u n hu nông h ng công nh phá huy c hi u u i ch nh áp ng c các yêu cầu h ng v v n h nh v u n ng ời ùng n ớc h n ịch vụ ùng n ớc Các u nghiên c u chỉ ằng i với h ng u n nói chung v u n h i hác các công nh h y i nói iêng ph i c i ọng c h i y u n i ung v ph ơng pháp N i ung c công ác u n h i hác công nh h y i c c i nh ch i u nên b n v ng v ặ v ch còn ph ơng pháp ể h c hi n các n i ung c c i nh công ngh nên n phẩ ó T ng u n ổ ch c h i hác v b v công nh h y i nh h h ng công nh n i ồng h h gi c ng ời h ng i y u nên b n v ng c ổ ch c ó Để huy ng ng ời h ng i h gi cách ầy v u n h i hác v b v công nh h y i nhi u nghiên c u chỉ õ ằng cần ph i u n nghiên c u nh ng v n u: Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 39
  40.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT Một là nghiên c u ph n c p ch ng ời h ng i cụ hể vi c t ch ng ời nông n c u n phần h ặc n b h h ng ới i c uy n u n h i hác v b v phần h y n b h h ng ới phụ hu c v uy ô ph c p v hu ch ng công nh cũng nh inh nghi v n ng c c ng ời n v c ổ ch c ùng n ớc ớc ầu có hể u n c p ênh n ó nh ng hi có inh nghi nh ổ ch c v u n c n ng ên h ổ ch c ùng n ớc có hể nh n u n n b h h ng Hai là ng i vi c ng ời nông n c h gi u n h i hác v b v công nh h cần ph i nghiên c u cách h c c họ c h gi v uá nh h nh h nh v các uy ịnh có iên u n n các h ng u n h i hác v b v h h ng Kinh nghi nhi u n ớc trên h giới ch ng inh ằng hi ánh giá v ổ ch c ẽ phá huy i c v húc ẩy ng ời nông n h gi cách nguy n ồng hu n v u n h i hác x y ng v b v công nh hu i Rõ ng chúng cần có nh ng nghiên c u h y ổi ph ơng pháp ổ ch c h c hi n h ẽ nên b n v ng ng u n h i hác công nh h y i Ba là c ng ồng nh ng ng ời ử ụng n ớc h ờng v n ch hiểu v h h ng công nh h y i v hông c v ph i c hu chuyên ôn có iên u n n h ng u n h i hác v b v công nh h y i v h ch ục iêu ổng hể c công nh c h h ng họ cũng hông h c nắ õ D ó cần ph i có nh ng nghiên c u v ch ơng nh n i ung v ph ơng pháp v h ớng ẫn ể n ng c nh n h c v hiểu bi c ng ời h ng i cũng nh cán b h y nông c p cơ Bốn là Chúng bi ằng giá á v ánh giá h u u n ọng ng n i ung h ng u n v y cần nghiên c u Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 40
  41.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT n ng giá á ch ng ời ùng n ớc ể i n ới họ có h n ng h c hi n v giá á vi c h c hi n các công vi c c Giá á b ch các h ng h úng h ch ph ơng pháp ể i n ới c các ục iêu ồng hời b nh n ch v công bằng ng h ng c ổ ch c ùng n ớc Đánh giá ể nhằ i u chỉnh các h ng các ph ơng pháp áp ụng ng uá nh h c hi n c c ổ ch c u n h i hác h h ng công nh Năm là Để h ng ph n c p u n h i hác có cơ pháp giúp h ng c ổ ch c c nh ng ng ời ùng n ớc phù h p với u pháp v ch nh ách Th các c p các ng nh có iên u n cần nghiên c u x y ng hể ch ch h ng n y Sáu là Đ i với i ị ph ơng i h h ng công nh h y i cụ hể cần i n h nh ánh giá h c ng u c vi c ph n c p u n h i hác công nh h y i c nh Ph n ch nh ng ặ c nh ng v n còn hi u ó c vi c ph n c p cần nghiên c u hắc phục ú inh nghi Th h các ô h nh ph n c p u n i n b ng n ớc v c các n ớc hác ên h giới ể x y ng ô h nh ph n c p u n h i hác v b v công nh phù h p với ị b n Ti n h nh ánh giá hi u u vi c ph n c p u n h i hác công nh ng i Nghiên c u i u chỉnh c i i n ể x y ng ch nh ô h nh nh phù h p nh v hi u u nh Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 41
  42.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT Kết luận chương 1 Ph n c p u n h i hác công nh h y i ng nh ng yêu cầu cần hi b ch các công nh h y i phá huy hi u u b phục vụ n xu nông nghi p n inh v các ng nh inh hác áp ng yêu cầu công nghi p hó hi n i hó nông nghi p v phá iển nông hôn Đ n n y nhi u ỉnh có h c hi n ph n c p u n h i hác công nh h y i ch các TCHTDN ỉnh các uy ịnh v ph n c p u n phù h p ch ng ị ph ơng v vi c áp ụng các nguyên ắc ph n c p u n n y phá huy hi u u u n h i hác công nh h y i Tuy nhiên vi c ph n c p u n h i hác công nh h y i n ớc cũng còn nhi u hó h n v ớng ắc nên ch phá huy c hi u u u n h i hác công nh h y i D v y vi c ph n c p u n h i hác công nh h y i cần ph i c n c v uy ô công u c công nh nh giới h nh ch nh v c ph c p ng u n v c nguy hiể i với vùng h u hi công nh x y c Cần ph n ịnh õ ách nhi u n h i hác công nh gi các công y h i hác công nh h y i với các cá nh n ổ ch c u n hác ặc bi ng v n h nh b v uy u b ỡng nhằ b n n công nh Ph n c p u n công nh h y i ph i gắn với ổ ch c u n h i hác ử ụng công nh ồng hời gắn i n với ph n c p inh ph c p bù iễn hu h y i ph ơng ng i c ph n c p u n công nh h y i cần h c hi n ồng hời h ặc u hi c ng c i n n n ng c n ng c c các TCHTDN ng c ờng phá huy v i ò c ch nh uy n ị ph ơng v ng ời n ng vi c h gi u n b v v h i hác công t nh nhằ phá huy hi u u công nh h y i Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 42
  43.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG CÔNG TÁC PHÂN CẤP QUẢN LÝ KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN 2.1. Giới thiệu khái quát về khu vực nghiên cứu và hệ thống công trình thủy lợi địa bàn tỉnh Thái Nguyên 2.1.1. Đặc điểm tự nhiên vùng nghiên cứu 1. Vị trí địa lý Tỉnh Thái Nguyên có ọ ị 1 ’ n 7’ vĩ ắc v 1 5 5’ n 1 6 14’ inh Đông nằ cách h ô H N i 8 v ph T y ắc Tổng i n ch nhiên c ỉnh 3 531 n 1 131 78 ng ời n 3 ng ời/ n 1 Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 43
  44.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT Hình 2.1: Bản đồ hành chính tỉnh Thái Nguyên Tỉnh Thái Nguyên với vị ị ng nh ng ung ch nh ị inh c i ắc Thái Nguyên cử ngõ gi u inh x h i gi vùng ung u i n núi với vùng ồng bằng ắc gi u ó c h c hi n hông u h h ng ờng b ờng ắ v ờng ông Th nh ph Thái Nguyên ầu nú 2. Địa hình Thái Nguyên ỉnh i n núi có nhi u y núi c với các h ớng hác nhau. - D y núi c phi ắc ắc K n c 4 – 1 có xu h h p ần ắc xu ng N ng Đè Kh c u úc á ph ng hó K ơ - D y núi hu c vòng cung Ng n ơn phi Đông ắc bắ ầu ắc K n ch y h h ớng T y ắc – Đông N xu ng ới õ Nh i c phổ bi n 4 – 5 y núi n y h p với y núi c ph ắc hép i nên hung ũng ông Cầu có ị h nh h u ng ch ” ” nên òng ch nh ông Cầu - D y núi á vôi ắc ơn nằ phi Đông N c ỉnh ch y h h ớng T y ắc – Đông N õ Nh i ch y v hung ũng ông Th ơng H u Lũng Chi L ng hu c L ng ơn có c 5 – 6 c u i p h ch á vôi - D y núi T Đ ph T y N c ỉnh bắ ầu Đè Kh ch y h h ớng T y ắc xu ng Đông N v ới óc ơn H N i Đ y y núi có c u b i nhi u i nh h ch hác nh u có c ên 1 với ỉnh núi c nh 1 591 D y núi T Đ nh b c b nh ph ng ón gió ù Đông N ph biển hổi v nên ớn T Đ với ng x p xỉ 5 /n Tỉnh Thái Nguyên x p v ị h nh i p giáp ồng bằng v i n núi nên ị h nh phổ bi n có ng ồi bá úp x n ẽ u ng h p ũng ễ ng p úng hi có ng ớn Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 44
  45.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT 3. Đặc điểm địa chất, thổ nhưỡng a. Đặc điểm địa chất: ị ch c ỉnh c ph n vùng: Đị ch vùng ồng bằng v ị ch vùng i n núi: - ùng ồng bằng: Nằ ph N ỉnh gồ các huy n Phổ Yên Phú nh ị ch y hu c bồi ch ầ ch ỏi cá hị Đặc iể ị ch vùng ồng bằng hi x y ng các công nh h y i h ờng gặp hó h n ng vi c xử n n óng - ùng i n núi: H i hông ph n chi gồ h ch i p h ch é n á vôi phún xu zơ v xi ; H Đ ôn với các b c Eif i Giv i á vôi i p h ch é ph h ch; v H Oc vi i v h ch ôi hi ng i á vôi Đặc iể ị ch vùng i n núi hu n i ch vi c x y ng công nh Đ i với ị ch h y v n: c n ớc ngầ xu hi n nằ u các hu ồi 3 n 5 n ớc chỉ n òn HCO3 v pH i với xi ng h ờng Các chỉ iêu hác hông n òn b. Đặc điểm thổ nhưỡng: có h ng ùn v inh ỡng c h p h nh phần cơ giới nhẹ Các i ch nh gồ : Đ phù ; Đ b c u; Đ c ụ; Đ ỏ v ng bi n ổi ồng ú ; Đ n u ỏ ên á vôi; Đ ỏ v ng ên phi n h ch é ; Đ ỏ n u ên c b zơ ung nh; Đ v ng nh phá iển ên á cá 4. Đặc điểm khí tượng - khí hậu a. Chế độ nhiệt: Ch nhi hu v c c ph n chi h nh ù õ : ù nóng: háng 5 n háng 9 nhi ung b nh háng bi n ổi 5 C ÷ 7 C ùy ng háng ng nơi Nhi bi n ổi h hông gi n Tháng nóng nh háng 7 ng n nhi ung b nh háng hầu h các iể c 7 C ÷ 8 C Nhi hông h i c uy i ng vùng ên ới 38 C ÷ 39 C nh ng h ờng xu hi n ớ hơn v các háng 5 v háng 6 ù nh: bắ ầu háng 11 ới háng 3 n u nhi hông h ung b nh h ng háng ng gi các nơi ng ỉnh 15 ÷ 0C Tháng nh nh ng n háng 1 nh ng nhi ung Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 45
  46.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT b nh hầu h các vẫn ên 150C Nhi i h p uy i h ờng x y v cu i háng 1 ầu háng 1 T i v i nơi hu c vùng núi nhi i h p ng nh ng é nh có hể xu ng ới 0C. b. Chế độ mưa Th i u h ng ê ch h y ng ph n b ên ị b n c ỉnh bi n ổi gi các vùng há õ 1 5 n ên 4 L ng ung b nh h ng n hông ớn ng 1 5 ÷ 1 9 Ch ng n chi h nh ù õ : ù v ù hô ù háng 5 n háng 9 ng chi 75 ÷ 8 % ổng ng n háng có ng ớn nh háng 7 v háng 8 với ng ph n b ên 3 / háng ù hô háng 1 n háng 4 n u ng chi ÷ 5% ổng ng n Tháng nh háng 1 v háng 1 5. Đặc điểm thủy văn a. Dòng chảy năm Dòng ch y n ên các ông u i i các h y v n c bi n ng hông nhi u n n ớc ớn chỉ g p ÷ 3 ần n n ớc nhỏ H CV òng ch y n 4 ÷ 3 ph n b òng ch y n c các ông ên ị b n ỉnh có iên u n chặ chẽ ới ph n b ng n Nơi có ô n òng ch y n nhỏ 2 2 nh ên ông Đu có 0 = 20l/s/km nơi ớn nh ông Công 0 = 28l/s/km . Bảng 2.1: Tần suất dòng chảy năm tại các số trạm đo FLV T Q0 QP=85 Trạm đo Sông (km2 Q Q 3 P=50% P=75% T (m /s) % ) 1 Thác i ông Cầu 2220 51,2 52,0 41,9 36,2 2 T n C ơng Sông Công 548 15,3 14,8 12,1 10,7 Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 46
  47.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT Có hể nói òng ch y h ng n y há ph ng phú nh ng ph n ph i òng ch y gi các háng ng n i hông ồng u v ph n ù õ ù ũ háng 6 n háng 9 ù i háng 1 n háng 5 n u b. Dòng chảy mùa lũ ù ên u v c é i háng 5 n háng 9 còn ù ũ háng 6 n háng 9 T u v c nhỏ h u ông Cầu nh h ng ị h nh c y núi T Đ nên ng háng 1 còn há ớn hời gi n ù ũ ên các ông n y có xê ịch chú h ờng háng 6 n háng 1 H ng n ù ũ có hể xu hi n ớ h ặc u n i 1 háng nh ng với hông ớn Tó i ù ũ chỉ é i 4 háng ng n nh ng chi ới 7 ÷ 75% ổng ng ũ n n L u ng ũ ớn nh u n ắc c i Chũ 4 15 3/s (23/7/1986), với ô n òng ch y ũ nh c 1 986 / / 2 ớn g p 1 6 ần ũ ông Cầu v g p 5 ần ũ ông Th ơng Tổng ng n ớc ù ũ ung b nh nhi u n i Chũ háng 6 n háng 9 nh c 997 1 9m3 chi 75% ổng ng n ớc n n Chỉ iêng háng 7 và tháng 8 là 0,611.109 m3 chi 61 3% ng n ớc ù ũ Tó i ng ù ũ háng 6 n háng 9 ũ ớn ên các ông hu c h ng u ông Thái nh có hể x y c các háng háng 6 n háng 9 nh ng ớn nh v p ung nhi u nh vẫn háng 7 v háng 8 c Dòng ch y ù i ù i nh háng 1 n háng 5 n u Tổng ng òng ch y ng u hời gi n ù i chỉ chi 5 ÷ 3 % ổng ng òng ch y ng n D ch ph n b ên các u v c hác nh u nên ch ph n b òng ch y cũng hác nh u nh các phụ u ông T ên òng ch nh ông Cầu i Thác i ô uyn òng ch y ung b nh ù i bằng 11 1 / / 2 Nh ng ên các nhánh ông còn hơn nhi u nh các nhánh u i h ng nguồn các ông Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 47
  48.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT D ặc iể ph n ph i òng ch y nh ên nên ng hời gi n ù i nguồn n ớc c p ch n xu nông nghi p công nghi p v inh h gặp hó h n T ên h c có các công nh h y i nh p Thác Hu ng hồ Núi C c nh ng công nh ớn ng i còn nhi u các công nh nhỏ hác uy nhiên nguồn n ớc v ù i vẫn ch c áp ng hỏ n có nhi u nghiên c u x xé n các ph ơng án nh n ng c p hồ Núi C c h i hác nguồn n ớc ngầ ể bổ ung nguồn n ớc ù i 2.1.2. Hiện trạng phát triển kinh tế - xã hội của Thái Nguyên T c ng ng inh GDP gi i n 1996 - b nh u n 7 4%/n v 11 7%/n ; gi i n 5 – 1 g p 1 6 ần với gi i n 1996 - 2000. Bảng 2.2: Hiện trạng sử dụng đất tỉnh Thái Nguyên năm 2010 TT Danh mục sử dụng đất Diện tích đất (ha) Tỷ lệ % Tổng diện tích đất tự nhiên 353.101,767 100 I Đất nông nghiệp 294.633,79 83,44 1 Đ n xu nông nghi p 109.771,83 31,09 1.1 Đ ồng c y h ng n 64.975,8 18,4 a Đ ồng ú 48138,32 13,63 b Đ cỏ ùng v ch n nuôi 214,4 0,06 c Đ ồng c y h ng n hác 16.633,08 4,71 1.2 Đ ồng c y u n 44.796,03 12,69 2 Đ nghi p có ng 180.639,32 51,16 2.1 R ng n xu 110.836,75 31,39 2.2 R ng phòng h 34.840,37 9,87 Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 48
  49.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT 2.3 R ng ặc ụng 34.962 9,90 3 Đ nuôi ồng hu n 4.124,96 1,17 4 Đ nông nghi p hác 97,68 0,03 II Đất phi nông nghiệp 42.707,20 12,09 III Đất chưa sử dụng 15.761,68 4,46 Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Thái Nguyêntháng 4 năm 2011 Cơ c u inh có xu h ớng ng ng nh nh các ng nh ịch vụ v công nghi p - x y ng N 1 ọng công nghi p – x y ng ng GDP 49 7% ịch vụ 45% nông nghi p h y n 5 3% GDP/ng ời nh h U D giá hi n h nh ên 9 U D/ng ời Hi n ng ử ụng c Th nh ph Thái Nguyên c h ng ê ng b ng u Ng nh n xu nông – nghi p – h y n uy chi ọng ng y c ng gi ng n n inh nh ng vẫn ng nh inh u n ọng c ỉnh Thái Nguyên Ng nh n y ng ng b ớc i p c n với n xu h ng hó Các n phẩ nông nghi p c vùng ch y u hóc chè c u ơng h u ơi gi úc gi cầ Giá ị n xu n ng nh nông nghi p n 9 6347 91 ồng h giá hi n h nh vùng n xu h ng hó p ung h ớng v các i c y c n có n ng v giá ị inh c c h nh h nh nh ng vùng chè n g bò v ng nguyên i u n ng ơng h c có h b nh u n ầu ng ời iên ục ng u các n N 9 ung b nh 361 3 g Ng nh ồng ọ v ch n nuôi chi ọng ớn nh 9 8% ổng giá ị n xu nông nghi p n 9 ọng ph n ng nh h y n c i hi n chú u các n nh ng vẫn nhỏ n 9 chi 14% ph n ng nh Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 49
  50.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT nghi p chi 4 % v ịch vụ nông – nghi p – h y n chi 5% n 9 2.1.3. Hiện trạng hệ thống công trình thủy lợi địa bàn tỉnh T ên ph vi n ỉnh Thái Nguyên có 9 huy n h nh hị: Th nh ph Thái Nguyên hị x ông Công các huy n: Đ i T Định Hó Đồng H Phú L ơng Phổ Yên Phú nh v huy n õ Nh i Th i i u i u n ỉnh có 1 143 công nh các i ng ó có 395 hồ ch 3 p ng 1 bơ ới v 38 công nh bán iên c v công nh với h h ng ênh ơng i h ng 1 6 ọng ó có 1 c iên c Tổng n ng c ới úa xuân là 23.500 ha; lúa mùa 34.565 ha; 11.500 h c y u; ên 5 h c y chè v c y n u T ng ó áng chú h h ng công nh h y i Hồ Núi C c với ung ch 175 i u 3 ổng chi u i ênh ơng 5 4 ới ch 1 h ú vụ cho 4 huy n h nh ph N c ỉnh; c p n ớc ới ú vụ chiê h ng 4 h ch ỉnh ắc Gi ng 1. Công trình phòng chống lũ a. Đê điều: T n h nh ph Thái Nguyên có 9 595 ê c ph n uy n uy n ê ph n c p v uy n ch ph n c p 5 c ng v 1 công nh è b v bờ + Tuyến đê đã phân cấp: Tuy n ê H u ông Cầu Đê c p III : T n uy n ch h n chỉnh ới ắp c n i 1 95 hu c h nh ph Thái Nguyên ặ cắ ê: = 5 m1= 3, m2= C nh ê K0 – K0-800 31 8 Đê h u ông Cầu h nh ph Thái Nguyên hông ồng c ch chắn óng v n c ông hông bị nh h ng c óng Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 50
  51.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT + Tuyến đê chưa phân cấp: Tuy n ê Khu G ng hép: Để b v Khu G ng hép T n uy n i 8 3 hu c h nh ph Thái Nguyên c nh ê i K0 là 29,3m, n K8 8 3 Ch ng ê ặ cắ ê n uy n b ch ng ũ i Gi y 8 11 v h ng u p Thác Hu ng 7 5 T ng công ác phòng ch ng ũ h hồ ch ng nh ng bi n pháp phòng ch ng ũ có hi u u Hi n n y ỉnh Thái Nguyên có các hồ ch u h gi c i p cắ ũ ch h nh ph Thái Nguyên: - Hồ Núi C c: Ở huy n Đ i T ên ông Công ung ch ch ng ũ 6 3 2 50,98.10 m ng với c n ớc ũ 48 5 FLV = 535 km . - Hồ Linh: Ở huy n Định Hó x y ng ên nhánh u i Linh hu c 2 6 3 ông Cầu FLV = 26 km .Wch ng ũ = 2,6.10 m ng với c n ớc ũ: 16 - Hồ Gò i u: Huy n Đ i T c x y ng ên u i K Phú hu c ông 2 6 3 Công, FLV = 17 km .Wch ng ũ = 1,7.10 m ơng ng với c n ớc ũ 113 7 b. Các hồ chứa tham gia chống lũ Hình 2.2: Công trình thủy lợi Hồ N i Cốc tỉnh Thái Nguyên Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 51
  52.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT Ng i các hồ ên còn nhi u các hồ v v nhỏ hác nh : Hồ Đ n Ủy hồ Phú Xuyên hồ Khôi K huy n Đ i T hồ Gh nh Chè hị x ông Công hồ Đồng Xi ng huy n Phú L ơng Hi n i các hồ ên h gi ch ng ũ ch ông Công v ông Cầu Ng i còn có ác ụng c p n ớc inh h v b v ôi ờng inh hái các hu v c xung u nh hồ 2. Hệ thống công trình thủy lợi Núi Cốc H h ng h y i Núi C c hu c i h nh công nh hồ ch ớn c x y ng n 197 v v h i hác phục vụ n xu n 1978 Hồ có ung ch h u ch 168 i u 3 Công nh ầu i: p ch nh i 5 c 7 y p phụ có chi u i 4 – 4 chi u c 5 – 10 T n x ũ 1với 3 cử u ng n c hi 76 – 830 m3/ T n x ũ với cử u ng n c hi 51 – 560 m3/ Nhi vụ hi c Hồ: 1 c p n ớc ch hu công nghi p Thái Nguyên; Phục vụ ới ch 1 h c nh ác ; 3 Ti p n ớc ch h h ng h y nông ông Cầu 8 – 3 i u 3/n ; 4 Nuôi cá v phục vụ u ịch; 5 Cung c p n ớc hô ch Nh áy n ớc ch ơng 8 – 12 i u 3/n ; 6 K h p phá i n với công u h ng 8 – 1 i u w/n m Hình 2.3: Nhà máy thủy điện Hồ N i Cốc Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 52
  53.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT 2.2. Các mô hình phân cấp quản lý khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Kể hi n ớc b ớc v hời ổi ới n n inh Tỉnh Thái Nguyên có nh ng c gắng ng vi c ổi ới cơ ch u n inh c nh ng ó có vi c ph n c p u n h i hác h h ng các công nh h y i i ên ị b n Tuy nhiên xé h i n nh hời gi n v hi u u c có hể nói ằng vi c ph n c p iễn còn c ch ch c u v h nh công nh vọng 2.2.1. Tình hình phân cấp quản lý khai thác CTTL trước năm 1993: T ng hời n y h h ng công nh h y i ên ị b n Tỉnh c ph n c c p huy n u n Tổ ch c u n c p huy n c c u úc h nh các xí nghi p c hu c U ND huy n h ặc phòng h y i huy n Riêng i với h h ng i h y nông Núi C c công y Th y nông Núi C c u n h i hác v b v 2.2.2. Tình hình phân cấp quản lý khai thác CTTL từ năm 1993-1996: Công nh h y i ên ị b n ỉnh c chi c p u n c p ỉnh v c p huy n: * C p ỉnh: gi ch công y u n h i hác công nh h y i u n lý. * C p huy n: gi ch các cụ h y nông c các huy n u n 2.2.3. Tình hình phân cấp quản lý khai thác CTTL từ năm 1997 - 2003: Ng y 14/3/1997 U ND ỉnh Thái Nguyên uy ịnh 514/QĐ – U v H ớng ẫn iên ng nh 7 1/HD – LN ng y 14/8/1997 h c hi n Quy ịnh 514 b n h nh b n uy ịnh v gi ách nhi uy n u n h i hác b v hu h y i ph các công nh h y i ên ị b n ỉnh Thái Nguyên v Quy ịnh 538/QĐ – UB ngày 29/6/2001, UBND giao ách nhi u n các uy n ênh iên huy n iên x hu c h h ng ênh ơng Hồ Núi C c nhằ phá huy hi u u c công nh ch ng Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 53
  54.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT b n ớc ch n xu é i uổi họ công nh công nh có ch hể u n ổ i h y nông cơ Th uy ịnh n y c p ỉnh u n 5 công nh có uy ô i n ch ới iêu ên h /vụ các uy n ênh iên huy n iên x ; công nh hồ ch có chi u c p 1 ên Ng i các công nh h y i ênh ơng công y ch u n còn i c ph n c p ch c p huy n u n 2.2.4. Tình hình phân cấp quản lý khai thác CTTL từ năm 2003-2006: Tiêu ch ph n c p ng gi i n n y nh u: 1. Cơ quan quản lý nhà nước - C p ỉnh công y h i hác hu i ỉnh u n các công nh có i n ch ới 3 h nên; - C p huy n h nh ph hị x u n các công nh còn i Cụ hể: U ND ỉnh có Quy ịnh 145/UB – QĐ ng y 17/ 1/ 3 gi ách nhi u n h i hác b v công nh h y i ên ị b n ỉnh Th Quy ịnh n y h : * C p ỉnh: D Công y Qu n công nh h y i Thái Nguyên u n 1 9 công nh ng ó gồ 57 hồ 51 p v 1 bơ iêu * C p huy n: u n các công nh còn i ổng 134 công nh gồ : hồ ch p bơ v ph i p 2. Tổ chức quản lý thủy nông cơ sở H nh h c ổ ch c: H nh h c x y ng ổ ch c u n h y nông cơ ể c i p u n lý b v h i hác công nh C p y ch nh uy n các c p cơ chỉ v ổ ch c ch nh n n h nông n h ng i n ớc công nh ên ị b n u n học p các ch ơng ch nh ách c Đ ng v Nh n ớc pháp nh u n b v công nh h y i ó họ h y c uy n i v ách nhi ng công ác u n b v h i hác công nh v họ c h gi n b c ồng óng góp h ng nh cử ng ời h gi ổ ch c u n Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 54
  55.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT h y nông v ng ời phụ ách ng ổ ể i i n ch họ u n b v công nh ẫn n ớc phục vụ phá iển inh cơ v chịu u n Nh N ớc v h nh ch nh ị ph ơng ó b Nhi vụ: Nhi vụ u n ổ ch c h y nông cơ : chịu nh chỉ c U ND x ph ờng hị n v u n Nh n ớc v h nh ch nh v i u h nh n xu c U ND h p ác x hu c ph vi u n c ị ph ơng v h p ác x h y i ph hu c n p 1 % v h b c Nh n ớc h i h n iêng v h õi h u ng n ách c Cơ ch i ch nh: Cơ ch chi ch công ác u n cơ : Th h ớng ẫn iên ng nh u hi n p i n hu h y i ph v h b c ổ i h y nông c h ng c chi 3 % ch u n Ưu nh c iể c ô h nh: ô h nh u n n y có u iể : - Ké i c uổi họ công nh phá huy hi u u công nh ới h i n ch gi c chi ph ử ch - Góp phần n ng c n ng u n ng c y ồng v ng hu nh p cho nông dân. - Th y ổi p uán inh h ử ụng n ớc ới ầ i n iên c h nông n nh nh ng x ung u v i n núi Không còn nh ng nh ch p n ớc gi các h nông n với nh u - Nh n h c c nh n n c ng ồng ng ời ùng n ớc c n ng ên ng vi c u n b v công nh hông còn hi n ng cu c bờ ênh c ng y n ớc b b i nh ớc - Công ác chỉ c c p y ch nh uy n cơ v h y i ng phá iển inh - x h i ị ph ơng c cụ hể hơn Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 55
  56.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT - T ách nhi c ổ ch c u n h y nông cơ v các h nh viên c h nông n n nhi cử i i n h nông n u n b v công nh phục vụ hơn ng bên c nh nh ng u iể ó uá nh h c hi n ô h nh n y còn ồn i: công ác phá iển ổ ch c u n h y nông cơ ị ph ơng còn hi u ch c c ch h y ó bi n pháp ch c c góp phần ng h ch phá iển inh x h i ị ph ơng h u n ng u n ng c y ồng v nuôi n ng c ời ng ch nông n - Phổ bi n các ch nh ách c Đ ng v Nh n ớc v h y i pháp nh u n b v công nh h y i ới nông n ch u ng ch gi nh hời gi n hỏ áng ch h nông n c h gi b n b c góp x y ng - X y ng ổ ch c u n h y nông cơ còn h h nh h c cử chỉ ịnh ch u n b n ẫn n h ng c ổ i h y nông h ng é hi u u Ở x ph ờng cán b phụ ách h y i x i ch u chuyên ôn nên h n ch ng chỉ các ổ i h y nông cơ h ng - Th y i ph nông n còn n nhi u có nơi hông hu c Đồng hời nơi ch nh uy n x ph ờng nơi ch iên uy xử nh ng cá nh n p hể ử ụng n ớc công nh h y i hông n p h y i ph h ặc ử ụng h y i ph i ục ch D v y h y i ph hu c h p hi u u h ng c ổ i h y nông gi 2.2.5. Tình hình phân cấp quản lý khai thác CTTL từ năm 2006 đến nay 1. Tiêu chí phân cấp Tiêu ch ph n c p h h ớng ẫn c Thông 65/ 9/TT-BNN&PTNT ng y 1 /1 / 9 c Nông nghi p v PTNT uy ịnh nh u: a. Đối với cấp tỉnh quản lý + Đối với loại công trình hồ chứa nước: - Đ p có chi u c ≥ 15 h ặc i n ch ới ≥ 5 h ; Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 56
  57.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT - Kênh ới: Kênh ch nh ênh c p 1 ênh c p n ầu ênh c p 3 Có i n ch ới ≥ 5 h + Đối với công trình đập dâng: - Đ p có chi u c ≥ 1 h ặc i n ch ới ≥5 h ; - Kênh ch nh ênh nhánh n c ng ầu ênh ới có i n ch ≥ 5 h + Đối với công trình trạm bơm tưới, tiêu: - Đ i với bơ ới: có i n ch ới ≥ 1 h ; - Kênh ới: n c ng ầu ênh có i n ch ới ≥ 5 h - Đ i với bơ iêu: có i n ch iêu úng ≥1 h b. Đối với cấp huyện, thành, thị quản lý Qu n c các công nh hồ ch p ng bơ ph i p có i n ch ới 5 h các hồ ch có p chi u c <15 ; p ng n ớc có chi u c <1 2. Thực trạng phân cấp quản lý a. Công trình giao Công ty TNHH một thành viên Khai thác thuỷ lợi Thái Nguyên tổ chức quản lý khai thác + Tổng : 7 công nh ng ó : - Hồ ch : 3 công nh; - Đ p ng: 33 công nh; - Kênh ới: Tổng chi u i u n : 4 7 K ng ó: Kênh h h ng Núi C c: 1 7 7 K ; ênh hu c công nh hác : 113 K - T bơ iêu : 1 ; - T bơ ới : 4 + N ng c ới các công nh gi ch công y u n : 5 88 3 h ú vụ v u u các i T ng ó: ú vụ Xu n : 15 737 8 h ; ú vụ ù : 18 431 8 ha; Rau màu : 17.156,6 ha; tiêu úng 1.555 ha. b. Công trình giao huyện, thành quản lý + Tổng : 1 8 công nh Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 57
  58.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT + N ng c ới 34 487 5 h T ng ó : ú vụ Xu n 11 315 h ; ú vụ ù 1 7 h ; u u 1 477 5 h 2.3. Kết quả đạt được và những vấn đề cần được tiếp tục nghiên cứu giải quyết a. Những kết quả đạt được - Đ ổ ch c c b áy u n h i hác v b v công nh ỉnh n cơ ph ờng x v hôn xó Đ n 3 /7/ 6 n ỉnh có 3 3 ổ i h y nông v các HTX ịch vụ n ớc T ng ó: có 48 ổ i h y nông v 55 HTX ịch vụ n ớc - Ở Công y ổ ch c i n n i b áy công y n x nghi p cụ h y nông H ng n xu inh nh c Công y i v n n p v ng y c ng phá iển - Công ác u n h i hác v b v công nh có nhi u chuyển bi n ch c c Công y h p với cơ x huy n x y ng c các ổ i h y nông c các công nh ơn vị u n c i p ể u n b v công nh v i u h nh n ớc ới - Đ h c hi n vi c nh án i u i ể có h ch n ớc các hồ ch T ó b nguồn n ớc ới ch ng phục vụ ch các vụ n xu h ng n h h ch hông ể x y h n ng i n ch công nh phục vụ Cung c p ầy v ịp hời nguồn n ớc inh h v ch các nhu cầu ùng n ớc hác Nhằ bù ắp phần inh ph gi nhẹ gánh nặng b c p ng n ách nh n ớc Nh n ớc có ch ơng hu hu i ph ng ời h ng i v h c hi n ch h ch án inh ng các ơn vị u n h i hác công nh h y i ằng Nghị ịnh 143/ 3/NĐ-CP ng y 8/11/ 3 c Ch nh ph Để huy n h ch n xu ơng h c ng các v n b n ên hu i ph i với ới chỉ hu c cần hi b chi ph ch ử ch h ờng xuyên ch nh n chi ph n ng c p hu hồi v n Nh n ớc ph i h Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 58
  59.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT phần chi ph i n i n iêu úng ử ch công nh h hỏng nặng hiên i gây ra bằng nh ng uy ịnh chặ chẽ Xu phá ch nh ách h nông n c gi n xu nông nghi p nghi p nuôi ồng hu n v u i n 8 Ch nh ph iễn gi hu i ph ch ng ời n h uy ịnh c Nghị ịnh 154/ 7/NĐ-CP ng y 15/1 / 7 c Ch nh ph u ó c h y h bằng Nghị ịnh 115/ 8/NĐ-CP ng y 14/11/ 8 c Ch nh ph ử ổi bổ ung i u c Nghị ịnh 143/ 3/NĐ-CP ng y 8/11/ 3 c Ch nh ph uy ịnh chi i hi h nh i u c Pháp nh h i hác v b v công nh hu i i c nghiên c u v b n h nh ch nh ách hu i ph phù h p ng gi i n phá iển c n ớc h c cần hi nh c c p ên Ng i vi c giúp có c h n inh ph áng ể ch công ác v n h nh uy u b ỡng công nh n u ch nh ách hu i ph phù h p chúng ẽ n ng c c h c c ng ời nông n ng vi c ử ụng n ớc có h c i i v n ng c ách nhi v i ò c họ ng vi c g n gi b v công trình thu i - Ph n c p u n b v h i hác công nh hu i phù h p với nguồn nh n c ch ng nh n c v nh c nguồn nh n c i c p Khi ph n c p h p công ác ổ ch c b y u n h i hác v b v công nh h y i ỉnh n cơ ph ờng x v hôn xó ; công y ổ ch c i n n i b áy h ng i v n n p v ng y c ng phá iển; công ác u n h i hác v b v công nh có nhi u chuyển bi n ch c c; h c hi n vi c nh án i u i có h ch n ớc hồ ch ó c yêu cầu u * Tăng diện tích tưới, tiêu, tăng năng suất cây trồng: Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 59
  60.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT Th c hi n ph n c p công nh hu i h p cùng với ch nh ách iễn hu i ph u phục vụ ới iêu c các công nh hu i c t ng ên õ ể hi ch nh ách iễn gi hu i ph c iển h i h c hi n R nhi u h h ng công nh hu i c uy u ử ch h h ng ênh ơng c u ử n vé n ng c n ng c ng i n ch ới h ờng ng 4-10%, th ch có h h ng ng % Hi u u c ch nh ách n y ng i n ch ới ch ng ng n ng u ú Nhi u i n ch gi ồng ú u c y vụ ông ớc y chỉ c nguồn n ớc ới h ặc ới ch ng uy nhiên hi h c hi n ch nh ph n c p c ới chắc ới ch ng Di n ch u u c y công nghi p c y vụ ông c ới cũng ng y c ng ên K u ới iêu c p n ớc c các ị ph ơng các vùng ng u h ng n nhi u nguyên nh n ph n ánh ặ ch c c c ch nh ách ph n c p c b n h nh Thứ hai, công trình thuỷ lợi được duy tu, sửa chữa thường xuyên, đảm bảo an toàn, chống xuống cấp công trình, tạo nguồn nước tưới tiêu Khi h c hi n ch nh ách ph n c p v iễn gi h y i ph h uy ịnh c Nghị ịnh 115 Công y ch ng ng h ng uy u ử ch công nh hu i Công ác uy u ử ch công nh hu i c ch ng v ng ên õ h ng n Công y h ờng gi nh h i ng ớn inh ph ể h c hi n uy u các công nh Thứ ba, tổ chức quản lý, khai thác công trình thuỷ lợi từng bước được sắp xếp, củng cố và kiện toàn, đời sống cán bộ công nhân quản lý khai thác công trình thuỷ lợi ngày càng ổn định và nâng cao u hi h c hi n ch nh ách ph n c p ồng hời với uá nh ắp x p, ổi ới h ng c các nh nghi p nh n ớc h uy ịnh Lu D nh nghi p nh nghi p h i hác công nh hu i c chuyển ổi h nh h c h ng ng i h nh công y ách nhi h u h n h nh viên Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 60
  61.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT 1 % v n hu c h u Nh n ớc Các nh nghi p v ng i p ục c ng c ắp x p ch phù h p với nh ng ch ch nh ách ới c b n hành. Kể u hi h c hi n ph n c p v iễn gi hu i ph n n y các ơn vị hu nông cơ c các ị ph ơng u n x y ng i n n v i v h ng h c có hi u u Có nguồn hu ổn ịnh v y Công y b ch i n ơng ch cán b công nh n viên hu nông h úng các uy ịnh hi n h nh Thu nh p ung b nh c cán b công nh n viên hu nông c Công y bằng c ung b nh h ặc hơn các nh nghi p hác có cùng i u i n: N 9 h ơng b nh u n c n Công y 1 7; N 1 h ơng b nh u n c Công y 1 8; N 11 h ơng b nh u n c Công y 1 9 Công y huy n h ch cán b công nh n viên phá huy n ng c n ng c n ng u ng i i chi ph ể n ng c hu nh p ch cán b công nh n viên hu nông D h ng có hi u u Công y hu hú c nh ng cán b có nh v vi c Thứ tư, chính sách này đã đáp ứng được chủ trương giảm bớt một phần chi phí của người dân trong sản xuất i c h c hi n ch nh ách ph n c p v iễn hu i ph ch ơng ớn c Đ ng Ch nh ph ặc ù ng uá nh h c hi n còn ồn i nh ng ch nh ách n y áp ng c ch ơng gi bớ phần chi ph i óng góp c ng ời n ng n xu x y ng cơ h ầng Hầu h i ng ời n ng Tỉnh u ánh giá c nh ng hu n i c ch nh ách ph n c p công nh hu i c b n h nh Ch nh ách n y i u i n ch các ị ph ơng p ung hơn ch công ác u n h i hác các h h ng công nh hu i ênh ơng hi n có n ng c n ng c u n i u h nh nhằ phá huy i hi u u c các công nh Các ổ Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 61
  62.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT ch c u n h i hác công nh hu i các ị ph ơng cũng ng b ớc c c ng c ắp x p h h ớng inh gọn phù h p với nh h nh ới Thứ năm, đơn vị quản lý khai thác công trình thuỷ lợi chủ động trong hoạt động phục vụ sản xuất, dân sinh, duy tu, sửa chữa công trình thuỷ lợi Nhờ vi c ph n c p ơn vị u n h i hác công nh hu i có inh ph ể uy u ử ch ịp hời các công nh bị h hỏng xu ng c p Th c ng nh ng n ớc y i u n y hông x y Ch nh ách n y giúp các ị ph ơng ch ng inh ph ể ầu ch công ác ử ch uy u v n h nh công nh hu i ể gi nh inh ph nghi p hu i vẫn ph i chi ch uy u ử ch nhỏ công nh hu i ớc i ể h c hi n ch các nhu cầu chi ph ầu hác c ị ph ơng Thứ sáu, tạo điều kiện đảm bảo đời sống vật chất cho cán bộ, công nhân quản lý khai thác công trình thuỷ lợi Không còn nh ng ch ơng n ơng i với cán b công nh n viên hu nông nh n ớc y Thứ bảy, khắc phục được tình trạng giấu diện tích được phục vụ tưới tiêu Th c hi n ch nh ách ph n c p công nh hu i v iễn hu i ch h y hi u u công nh hu i c ng ên õ hể hi n u u ới iêu các n ên c nh ó c uy u ử ch ầy các công nh hu i n ng c n ng c ới ẫn n u ới ng ên áng ể b. Những mặt còn hạn chế ên c nh nh ng u hu c công ác ph n c p u n h i hác công nh h y i vẫn còn nhi u h n ch nh : nhi u nơi ch nh uy n ị ph ơng ch u n úng c ới công ác h i hác v b v công nh h y i ị ph ơng nh; ch có bi n pháp ng n ng các h nh vi x h i công nh h y i; h c ng ời n ch c công ác hu h y i ph Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 62
  63.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT i phần công nh ị ph ơng u n còn h p; công ác chỉ c p ch nh uy n ị ph ơng ch nh ể h c hi n công ác u n h i hác công nh h y i c ph n c p; ung úng ng ph n bổ inh ph u bổ ử ch công nh h ng n cũng nh chi ph chi ch công ác u n Nh ng ánh giá v công ác u n h i hác ên ị b n ỉnh Thái Nguyên ng nh ng n v u ch h y uy có nhi u c gắng c các c p các ng nh v các ơn vị c i p u n cũng nh ng ời h ng i Tuy nhiên cũng h y õ nh ng hi u hụ ng công ác u n h i hác công nh ng y c ng xu ng c p bị h hỏng hông ịp hời u bổ ử ch v hông áp ng c nh n c inh ph phục vụ ch công ác n y Để ch ng phá huy n i c nh áng c ng ời h ng i v ch nh uy n cơ ng công ác u n h i hác công nh h y i h c c n phục vụ i ch c n v y gi i pháp nh ể u n công nh h y i áp ng phụ vụ nhu cầu c n inh inh ng ỉnh ph i phá huy n i c ng c ng ồng ng ời h ng i gi bớ b c p c nh n ớc bằng cách ph n c p u n h i hác ử ụng công nh h y i ch các ị ph ơng c p huy n cách h p c. Những vấn đề cần được nghiên cứu giải quyết. - Khái ni c ng ầu ênh ới có i n ch ≥ 5 h - Cách u n b v v v n h i hác các uy n ênh ênh có i n ch < 5 h v cơ ch ch ng ời u n ; Tiêu ch ph n c p: - C p ỉnh công y h i hác hu i ỉnh u n các công nh có i n ch ới 3 h nên; - C p huy n h nh ph hị x u n các công nh còn i Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 63
  64.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT Th ó công y u n h i hác công nh h y i c gi 1 9 công nh ng ó gồ 57 hồ 51 p v 1 bơ iêu * C p huy n: u n các công nh còn i ổng 134 công nh gồ : hồ ch p bơ v ph i p Ưu iể c ph ơng án: - Gi nhẹ công ác u n ch ị ph ơng hi hi n n y vi c u n b v h i hác công nh hu i ị ph ơng ch c các c p các ngành u n x ng áng ẫn n x xu ng c p nh nh chóng c công nh hu i ng nh ng n u Qu các iể h ng n nông nghi p ch u các công nh hồ ch p ng ênh ơng công y ỉnh u n c u n b v h i hác hơn n n v hi u u hơn + Nguyên nhân Có nhiêù nguyên nh n ẫn n nh ng ên x ng các nguyên nh n ch nh nh u Nguồn nh n c ị ph ơng b ch công ác hu i còn hi u v y u h ch hông có Hi n ỉnh Thái Nguyên có ổng 9 huy n h nh h chỉ có 3 phòng nông nghi p huy n huy n có các b hu i với biên 1 ng ời v nh ung c p Còn i 6 huy n h nh hông c b cán b hu i ng phòng nông nghi p ỏ c p x hầu nh ắng cán b hu i hầu h c n b nông nghi p ị ch nh iê nhi Ng ời n còn hiê i v ch iễn gi c p bù hu i ph c Nghị ịnh 115/ 8/NĐ-CP ng y 14/11/ 8 c Ch nh ph ử ổi bổ ung i u c Nghị ịnh 143/ 3/NĐ-CP ngày 28/11/2003 c Ch nh ph uy ịnh chi i hi h nh i u c Pháp nh h i hác v b v công nh hu i Có n 75% ng ời n v 5 % các b huy n x c hỏi u ch ằng Ch nh ph có ch nh ách iễn hu hu i ph hi hông còn ph i n p hu Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 64
  65.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT i ph n Dẫn n các ị ph ơng huy n v x ph ờng hông hu c hu i ph ch công ác u n b v h i hác công ng ênh ơng u công ầu ênh công nh ênh ơng ới iêu có i n ch ới iêu < 5 h Có ị ph ơng hu c x ng còn úng úng ch h ng nh c c hu chi ó hông có inh ph hông h nh p c ổ i hu nông h ặc h nh p c nh ng hông có inh ph h ng T i các công nh ị ph ơng u n có inh ph c p bù x ng ch có cơ ch h ng v h ớng ẫn h c hi n nên ị ph ơng úng úng ng cơ ch chi hu ch ổ i hu nông ặ hác cơ ch u n inh ph uy u ch cũng hông có nên i ị ph ơng có cách hác nh u nên h ờng hông úng u v nh x y ng cơ b n Hồ ơ ử ch h ờng hông b yêu cầu hu h ặc ch i n T chi ch công ác u n v ch ch ng xu ng c p công nh hu i cúng hông b yêu cầu v ghông h ng nh các ị ph ơng Khi ph n c p h p phù h p với nguồn nh n c v nh nh n c nh u n ẽ x y ng v phá huy c h nh h c x y ng ổ ch c u n h y nông cơ ể c i p u n b v h i hác công nh C p y Ch nh uy n các c p cơ chỉ v ổ ch c ch nh n n h nông n h ng i n ớc công nh ên ị b n u n học p các ch ơng ch nh ách c Đ ng v Nh n ớc pháp nh u n b v công nh h y i ó họ h y c uy n i v ách nhi ng công ác u n b v h i hác công nh v họ c h gi n b c ồng óng góp h ng nh cử ng ời h gi ổ ch c u n h y nông v ng ời phụ ách ng ổ ể i i n ch họ u n b v công nh ẫn n ớc phục vụ phá iển inh cơ v chịu u n Nh N ớc v h nh ch nh ị ph ơng ó - Nhi vụ u n ổ ch c h y nông cơ : chịu nh chỉ c U ND x ph ờng hị n v u n Nh n ớc v h nh ch nh v i u Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 65
  66.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT h nh n xu c U ND h p ác x hu c ph vi u n c ị ph ơng v h p ác x h y i ph hu c n p 1 % v h b c Nh n ớc h i h n iêng v h õi h u ng n ách - Cơ ch chi ch công ác u n cơ : Th h ớng ẫn iên ng nh u hi n p v h b c c chi ch u n 3 % ổ i h y nông c h ng ô h nh u n n y có u iể : - Ké i c uổi họ công nh phá huy hi u u công nh ới h i n ch gi c chi ph ử ch - N ng c n ng u n ng c y ồng v ng hu nh p ch nông dân. - Th y ổi p uán inh h ử ụng n ớc ới ầ i n iên c h nông n nh nh ng x ung u v i n núi Không còn nh ng nh ch p n ớc gi h nông n với nh u - Nh n h c c nh n n c ng ồng ng ời ùng n ớc c n ng ên ng vi c u n b v công nh hông còn hi n ng cu c bờ ênh c ng y n ớc b b i nh ớc - Công ác chỉ c c p y ch nh uy n cơ v h y i ng phá iển inh - x h i ị ph ơng c cụ hể hơn - T ách nhi c ổ ch c u n h y nông cơ v các h nh viên c h nông n n nhi cử i i n h nông n u n b v công nh phục vụ hơn ng bên c nh nh ng u iể ó uá nh h c hi n ô h nh n y còn ồn i hó h n: D ch iễn gi hu i ph h c Nghị ịnh 115/ 8/NĐ- CP ng y 14/11/ 8 c Ch nh ph ử ổi bổ ung i u c Nghị ịnh 143/ 3/NĐ-CP ng y 8/11/ 3 c Ch nh ph uy ịnh chi i hi h nh i u c Pháp nh h i hác v b v công nh hu i. Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 66
  67.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT Nên ng ời n v ể c ch nh uy n các c p u n nh n u n nhi u công nh hu i hi nguồn nh n c còn hi u v y u h ch hông có ể có nguồn inh ph ch cá chi iêu hác c ị ph ơng họ ch y nguồn hu áng ể bổ xung v nuồn ng n ách c ị ph ơng hi nuồn ng n ách còn hẹp Công ác phá iển ổ ch c u n h y nông cơ ị ph ơng còn hi u ch c c ch h y ó bi n pháp ch c c góp phần ng h ch phá iển inh x h i ị ph ơng h u n ng u n ng c y ồng v nuôi n ng c ời ng ch nông n - Phổ bi n các ch nh ách c Đ ng v Nh n ớc v h y i pháp nh u n b v công nh h y i ới nông n ch u ng ch gi nh hời gi n hỏ áng ch h nông n c h gi b n b c góp x y ng - X y ng ổ ch c u n h y nông cơ còn h h nh h c cử chỉ ịnh ch u n b n ẫn n h ng c ổ i h y nông h ng é hi u u Ở x ph ờng cán b phụ ách h y i x i ch u chuyên ôn nên h n ch ng chỉ các ổ i h y nông cơ h ng - nơi ch nh uy n x ph ờng nơi ch iên uy xử nh ng cá nh n p hể ử ụng n ớc công nh h y i hông n p h y i ph h ặc ử ụng h y i ph i ục ch. D v y h y i ph hu c h p hi u u h ng c ổ i h y nông gi - Cần có nh ng bi n pháp n ng c p b v công nh chú ọng uy u b ỡng công nh v công nh nằ ph n án ị h nh ph c p ch ng i công nh h y i nhi u nằ i ng hiên nhiên chịu ác ng c i p c ọi i hời i nh u các ù ũ nhi u h ng ục công nh bị xu ng c p - Nh n h c c b ph n ng ời n còn i v nh n ớc công nh nh n ớc u n h nh n ớc có ách nhi u ử ng ời n ch có h c ách nhi b b công nh v óng góp u bổ công nh D ó Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 67
  68.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT cần có nh ng bi n pháp n ng c nh n h c v h c ng ời n nh uyên uy n u ng ng nh n n ể họ h y c i ch ớn nguồn n ớc vi c h i hác các công nh h y i i cũng nh h y c ầ u n ọng c vi c u n v b v công nh ó họ có h c ách nhi hơn với vi c u n b v công nh i ch nh ị ph ơng nh - Ch nh uy n ị ph ơng cần u n hơn ới công ác h i hác b v công nh h y i i ng y ch nh ị ph ơng nh có bi n pháp ng n ng nh ng h nh vi x h i công nh h y i; b ng ời công ác u n b v ; b inh ph u ử công nh bị h hỏng xu ng c p ên ị b n Cần có nh ng bi n pháp uán i á hơn c ch nh uy n ị ph ơng vi c hu iễn gi h y c p bù h y i ph cần có uy ịnh cụ hể v chi iê có ch nh ách xử ph i với nh ng cá nh n p hể hông ch p hành nghiê chỉnh n i uy hông óng h y i ph h uy ịnh - Nguồn inh ph ể u bổ ử ch h ng n h n hẹp i với công nh ỉnh u n : h ng n chỉ b c ên ới 1 ồng ể u bổ ử ch công nh inh ph n y hông ể u bổ gi c p công nh v y cần hê nh ng nguồn ầu ới h y xin các h n c p hi cần hi Cần n ng c c c p bù hu i ph ch phù h p với bi n ng giá c giá h ng n nh n ng c c c p bù ch các ỉnh i n núi vì: c c p bù h Nghị ịnh 115/ 8/NĐ-CP ng y 14/11/ 8 c Ch nh ph ử ổi bổ ung i u c Nghị ịnh 143/ 3/NĐ-CP ng y 8/11/ 3 c Ch nh ph uy ịnh chi i hi h nh i u c Pháp nh h i hác v b v công nh hu i y c iễn gi hu i ph i Nghị ịnh 143/ 3/NĐ-CP ng y 8/11/ 3 c Ch nh ph nh n với h giá 31 T i Nghị ịnh 143/ 3/NĐ-CP ngày 28/11/2003 c Ch nh ph b n h nh áp ụng hi ó các ơn vị u n h i hác công nh hu i h ng h cơ ch ơn vị nghi p có hu h ặc nh Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 68
  69.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT nghi p công ch c c p bù Để gi nhẹ phần inh ph óng góp c ng ời n ni núi nh v i u inh còn hó h n hơn với ồng bằng nên c hu c các ỉnh i n núi ng gi nhẹ c hi u hụ c các ơn vị u n h i hác công nh hu i i các ỉnh i n núi hi ó c ng n ách c p bù - H ng c ổ i h y nông: ng hời gi n u có h ng 30 – 4 % ổ i h y nông h ng cầ ch ng v y u é do không thu c h y i ph hông có nguồn chi Cần có nh ng bi n pháp n ng c hi u u h ng c ổ i h y nông nh ch h n inh ph ng x ng với công ng ời u n áng c h ng các ch nh ách huy n h ch i ngũ n y vi c có ách nhi hơn ồng hời i u i n ch họ h gi các ớp p hu n ể họ hông chỉ có hể n ng c c nh n h c ách nhi c nh còn n ng c n ng c v hu u n - Công ác chỉ c c p y ch nh uy n ị ph ơng ch nh ể h c hi n công ác u n h i hác v b v công nh h y i v hu h y i ph ên ị b n x huy n u n Cần nghiên c u xu các bi n pháp hắc phục nh ng n y nh các ch nh ách cụ hể hơn có ch nh ách huy n h ch h n h ng các ơn vị ch nh uy n các ị ph ơng công ác n y v phê b nh các ị ph ơng ch - iên ch C CN c công y h i hác h y i ỉnh Thái Nguyên hi n n y chỉ có ng ời ng hi ể áp ng yêu cầu u n h i hác v b v công nh nh công vi c phá ọn các p ọn cỏ ác ng òng ênh bờ ênh h ịnh c nh án cần ph i có 4 ng ời D ó cần bổ ung hê ng ời v biên ch ng ng với vi c hu chuyên ôn ch họ ể i ngũ h ng h c có hi u u Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 69
  70.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT Kết luận chương 2 Qu nghiên c u v ph n ch h c ng công ác ph n c p u n h i hác h h ng công nh h y i ên ị b n ỉnh Thái Nguyên ch h y vi c i n h nh ph n c p vi c úng ắn phù h p yêu cầu công ác u n inh x h i ng i u i n ới Dù u c ới chỉ b n ầu nh ng u h u n áng ghi nh n Qu ph n ch h c ng công ác ph n c p u n h i hác công nh cũng ch h y ể h ng n y h c ng i hi u u cần chú ới nh ng v n nh : Ph i c n c v uy ô công u c công nh nh giới h nh ch nh v c ph c p ng u n v c nguy hiể i với vùng h u hi công nh x y c Ph i c các iêu ch cụ hể ph n c p u n h i hác ch các i h nh công nh ầu i hác nh u Cần iêu ch nh hu ph c p c công trình. Ph n ịnh õ ách nhi u n h i hác công nh gi Công y h i hác công nh hu i với các cá nh n ổ ch c u n hác ặc bi ng v n h nh b v uy u b ỡng nhằ b n n công nh Ph n c p u n công nh h y i ph i gắn với ổ ch c u n h i hác ử ụng công nh với ph n c p inh ph c p bù iễn hu hu i ph ơng ng Ph i xác ịnh các ổ ch c u n công nh hu i ớc hi h c hi n chuyển gi công nh ánh nh ng chuyển gi ch các ơn vị h nh ch nh nh v y h ờng ẫn n nh ng công nh vô ch Công nh hu i c p n u n h c p ó c i p ổ ch c v n h nh uy u b ỡng h úng uy nh uy ph v yêu cầu phục vụ ới iêu c h h ng hu i Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 70
  71.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT CHƯƠNG 3: ĐỀ XUẤT VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA MÔ HÌNH QUẢN LÝ KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN 3.1. Mục đích yêu cầu 3.1.1. Mục đích - L chọn xu các ô h nh ph n c p u n phù h p nh với h h ng công nh h y i v các i u i n hi n có Thái Nguyên v cơ ch chuyển ổi hi n n y - u hi chọn c ô h nh ph n c p u n cần nêu õ n i ung ô h nh cách i n h nh h c hi n ô h nh - Ph n ch hi u u c ô h nh ph n c p v các gi i pháp n ng c hi u u c vi c áp ụng ô h nh 3.1.2. Yêu cầu - Cần hiểu õ các ô h nh ph n c p u n hi n n y ên h giới các ô h nh ng áp ụng i ị ph ơng i N nói chung v ỉnh Thái Nguyên nói iêng T ó nắ c u nh c iể c các ô h nh ph n ch nghiên c u các ô h nh ể h y õ c u nh c iể c các ô h nh v có h ớng chọn xu ô h nh ph n c p ch phù h p với i u i n ỉnh Thái Nguyên nh hi u u c nh - Nêu õ n i ung ô h nh cách i n h nh ể h y c nh ng b c p có hể phá inh ng uá nh h c hi n ô h nh ó có nh ng bi n pháp hác phục v i u chỉnh ch phù h p - Ph n ch õ hi u u c ô h nh ể h y c hái uá nh ng i ch ô h nh i ng c i n h nh ô h nh v nghiên c u ổng ph n ch n i ung các ô h nh ể có hể xu các bi n pháp n ng c Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 71
  72.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT hi u u ô h nh Có hể h h ng ọc các ô h nh h c hi n các ị ph ơng hác 3.2. Phân tích lựa chọn, đề xuất mô hình phân cấp quản lý 3.2.1. Phân tích lựa chọn mô hình phân cấp quản lý ô h nh ph n c p u n h i hác công nh h y i n ớc nói chung v ỉnh Thái Nguyên nói chung vẫn ph n h các c p u n : c p ỉnh v c p huy n Các ô h nh n y c xu h c hi n c n c h các u nh : u ổ ch c ch nh ph u i nguyên n ớc u i u b v ôi ờng pháp nh h i hác v b v công nh h y i pháp nh ph v ph ; h các hông nghị ịnh c Nông nghi p v phá iển nông hôn u hi áp ụng ô h nh ng h ng hời gi n nh ịnh các ị ph ơng cơ ph n c p u n ẽ ổng ánh giá hi u u ồng hời nh ng ồn i cần gi i uy v nh ng nguyên nh n ẫn ới nh ng ồn i ó T ó có h ớng ử ổi bổ ung n i ung ph n c p ch phù h p ồng hời ú inh nghi ể uá nh h c hi n vi c ph n c p c chi i cụ hể và nghiê úc hơn ể vi c u n h i hác v b v công nh h y i ên ị b n ỉnh hi u u c hơn; phá huy i n ng c v n có c các công nh; phục vụ hơn ng phá iển inh x h i c Thái Nguyên nói iêng v c c n ớc nói chung. Đặc bi v n ph n c p gắn i n với công ác hu h y i ph iễn h y i ph v c p bù h y i ph cần c uy ịnh chi i v có nh ng bi n pháp nh ể vi c óng góp h y i ph c ng ời n ùng n ớc các công nh h y i h c hi n phù h p v nghiê úc hơn ó có hê inh ph ch vi c u bổ ử ch h ng n các công nh h y i cũng nh inh ph ể chi ch vi c u n h i hác b v các công nh ể vi c ph n c p u n h i hác công nh h y i ên ị b n ỉnh hi u u c hơn Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 72
  73.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT 3.2.2. Đề xuất mô hình phân cấp quản lý u hi ph n ch chọn ô h nh ph n c p u n có nh ng xu u v ô h nh ph n c p u n công nh h y i ên ị b n ỉnh Thái Nguyên nh u ô h nh u n có ph i h p gi cơ u n h nh ch nh các c p: c p ỉnh v c p huy n v H i ùng n ớc: - i c ph n c p u n h i hác v b v công nh h y i ỉnh Thái Nguyên nghị c h c hi n h các c p: c p ỉnh v c p huy n + C p ỉnh gi ch Công y h i hác công nh h y i c i p u n lý. + C p huy n gi ch c ng ồng n c các x ổ ch c u n - Tuy h nh h c ph n c p vẫn c áp ụng nh ên ng cần ph i h y ổi iêu ch ch phù h p với nguồn nh n c nh nh n c v cơ c u ổ ch c c c p ỉnh công y h i hác hu i ỉnh c p huy n phòng nông nghi p huy n) v cán b chuyên ách các x ph ờng ể ó phá huy c c nh c c p ỉnh v ị ph ơng ể công ác u n b v h i hác công nh hu i cách hi u u v bên v ng v ó có các xu nhằ ổi ới n ng c hi u u u n h i hác công nh h y i nh : + X y ng án ổi ới h ng c Công y h i hác công nh h y i: nh n h c ầ u n ọng v cần hi c công ác ổi ới ổ ch c ắp x p i h ng Công y h i hác công nh h y i + Th nh p v c ng c h ng c các ổ ch c h p ác ùng n ớc ng c ờng h gi c c ng ồng Y u n y u n ọng v ng ời n nh ng ng ời c i p ử ụng v h ng i vi c ùng n ớc nên vi c ng c ờng h gi c c ng ồng ẽ giúp ng ời n n ng c h c b v v nh n h c v ầ u n ọng c vi c u n b v các công nh h y i ị ph ơng. Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 73
  74.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT Đề xuất giải pháp xây dựng mô hình phân cấp quản lý các công trình thuỷ lợi trong điều kiện của tỉnh Thái Nguyên hiện nay: Tiêu chí phân cấp: - C p ỉnh công y h i hác hu i ỉnh u n các công nh có i n ch ới 3 h nên; - C p huy n h nh ph hị x u n các công nh còn i Th ó gi ách nhi u n h i hác b v công nh h y i ên ị b n ỉnh Th iêu n y h Công y u n công nh h y i Thái Nguyên c gi 1 9 công nh ng ó gồ 57 hồ 51 p v 1 bơ iêu C p huy n: u n các công nh còn i ổng 134 công nh gồ : hồ ch p bơ v ph i p Đề xuất giải pháp xây dựng mô hình quản lý các công trình thủy lợi liên xã Các gi i pháp ch y u gồ - Hoàn hi n h h ng ch nh ách c ung ơng v ch nh ách c các ỉnh - Các gi i pháp h c hi n chuyển gi công nh h y i iên x ch các ổ ch c ùng n ớc - Đ xu ô h nh u n công nh h y i iên x phù h p với các ị ph ơng 1. Hoàn thiện hệ thống chính sách Các ch nh ách c ung ơng v các ỉnh có ác ng u n ọng ôi ờng húc ẩy phá iển c các TCDN * Các chính sách của trung ương Nh ng n u ch nh ph b n h nh các ch nh ách hu n i ch u n n ớc n ớc h nh ng pháp v cơ h i hu n i ch ch ơng Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 74
  75.  Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT nh PI phá iển Các ch nh ách c ch nh ph NN v PTNT i u i n v cơ h i hu n i ch ô h nh TCDN phá iển huy n h ch chuyển gi u n ới ch ng ời ùng n ớc v u n lý các công trình h y i ên c nh nh ng h nh công ch nh ách ầu c Nh n ớc còn hể hi n nh ng b c p ch nh ách có nh ng ch c ồng b ch h c phù h p với h c iễn h ặc hó h c hi các cơ ch ch nh ách iên u n ch c hung pháp chặ chẽ ch các TCDN h ng hi u u D v y các ch nh ách cần c h n hi n nên ôi ờng hu n i ch vi c chuyển gi u n các công nh h y i ch các TCDN v nên h ng ng pháp ch h ng c a các TCDN. - Nghị ịnh 143/ 3/NĐ – CP ng y 8/11/ 3 c Ch nh ph “Quy ịnh chi i hi h nh i u c pháp nh Kh i hác v b v công nh h y i” b n h nh nh ng cần có nh ng uy ịnh cụ hể i với vi c h gi u n h i hác công nh h y i c nông n chuyển gi công nh ch các TCDN u n - Ch nh ách v ầu x y ng công nh ph i i n h nh ồng hời với vi c h nh p ổ ch c u n ng ó có PI các án ầu ể c các án ầu nguồn v n v y c n ớc ng i chỉ c gi i ng n hi h nh h nh ổ ch c u n phù h p có v i ò c PI Ch nh ách n y ng bu c chặ chẽ gi Nh n ớc v nh n n gi ch ầu với ch u n ầu v ng ời h ng i c i ó n i ung u n ọng ể uy ịnh ch ơng ầu v u iên ầu - Ch nh ách iễn gi h y i ph c ch nh ph b n h nh nh ng NN v PTNN v T i ch nh cần có nh ng h ớng ẫn cụ hể ể h c hi n iễn gi h y i ph i với các ị ph ơng i u i n cho các TCDN có hể ch c v i ch nh * Các chính sách của tỉnh Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT 75