Đề tài Phân tích thiết kế và quản lý hệ thống thư viện khoa học tổng hợp

pdf 83 trang yendo 5650
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề tài Phân tích thiết kế và quản lý hệ thống thư viện khoa học tổng hợp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_tai_phan_tich_thiet_ke_va_quan_ly_he_thong_thu_vien_khoa.pdf

Nội dung text: Đề tài Phân tích thiết kế và quản lý hệ thống thư viện khoa học tổng hợp

  1. Đồ án: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ VÀ QUẢN LÝ HỆ THỐNG THƯ VIỆN KHOA HỌC TỔNG HỢP
  2. Mở đầu Sau một thời gian học môn tích thiết kế hệ thống thông tin, nhóm chúng em đã tiếp thu được một số kiến thức cơ bản về phân tích thiết kế hệ thống thông tin. Nay chúng em áp dụng những kiến thức cơ bản đã học, để hoàn thành đồ án phân tích thiết kế cho đề tài “quản lý thư viên Khoa Học Tổng Hợp Thành Phố Hồ Chí Minh ”. Ngày nay liên thông để chia sẻ thông tin là tiêu chí đầu tiên trong việc xây dựng thư viện thông qua công nghê thông tin. Sử dụng công nghệ mới để truy hồi thông tin khắp nơi nhằm phục vụ tốt cho độc giả của mình là giá trị của mỗi thư viện. Trong một đại học, thuật ngữ thư viện luôn luôn ở dạng số nhiều (libraries) mang ý nghĩa khái niệm thư viện trong một đại học có nghĩa là một mạng lưới thư viện gồm một thư viện trung tâm và nhiều thư viện thành viên. Trong đó vai trò quản lý của một thư viện trung tâm có nghĩa là quản lý một hệ thống thư viện gồm nhiều thư viện thành viên, hay nói một cách khác là quản lý một Mạng thông tin - thư viện dùng chung trong một đại học gồm nhiều trường thành viên. Trong bối cảnh hiện nay, phải tiến hành nhiều bước, trong đó quản lý bằng công nghệ là bước đầu tiên. Tài liệu này gồm 2 phần: 1. Mô tả đồ án, khảo sát và lựa chọn giải pháp. 2. Triển khai thực hiện đồ án. Chúng em xin cảm ơn thầy TS Nguyễn Gia Tuấn Anh đã truyền đạt cho chúng em những kiến thức quý giá về môn học và đã tận tình giúp đỡ chúng em hoàn thành đồ án này.
  3. PHẦN 1: Khảo Sát – Yêu Cầu Của Đồ Án I Mô tả đồ án “Hệ thống quản lý quản lý thư viện Khoa Học Tổn Hợp Thành Phố Hồ Chí Minh ” là hệ thống lưu trữ, xử lý các thông tin độc giả, cập nhật các tài liệu mới và tạo sự thuận tiện, chính xác tìm kiếm tài liệu một cách chính xác nhất cho độc giả. 1) Khảo sát thực tế Thư viên Khoa Học Tổng Hợp Thành Phố Hồ Chí Minh là một thư viện lớn của thành phố với hàng trăm ngàn đầu sách có giá trị, nằm ngay tại trung tâm thành phố với địa chỉ 69 Lý Tự Trọng – Quận 1 với mật độ các đọc giả đến và mượn, đọc sách rất nhiều và đa dạng. Với trên 1,000,000 bản sách báo và tạp chí cho nên phục vụ bạn đọc phải nhanh chóng mà trong đó việc quản lý danh mục báo cáo và tạp chí được đặt lên hàng đầu và thư viện phải tìm mọi cách để hòan thiện hơn. Với số lượng sáh báo như thế vịệc quản lý tên sách, số lượng, lọai nhập, thanh lý số lượng sách cũ còn tồn kho, Do tính chất của thư viện là mượn đọc tại chỗ và cho mượn về nhà nên vấ đề đặt ra là phải quản lý được đọc giả mà trong đó phải biết được họ tên đọc giả , địa chỉ, số điện thọai của đọc giả, và các thông tin này biết nhờ mã số đọc giả. Như vậy mục đích của thư viên là làm sao phục vụ đọc giả được nhanh chóng và gọn gàng kể cả lúc mượn cũng như lúc trả sách. Vì vậy thư viện đã phân cấp quản lý theo từng bộ phận như sau:  Ban giám đốc: chịu trách nhiệm điều hành chung cho tòan bộ các công tác trong thư viện.  Phòng bổ sung: có trách nhiệm cập nhật sổ sách báo cáo cho mã số danh mục.
  4.  Phòng thư mục: có trách nhiệm cập nhật đã được bổ sung, hủy bỏ các sách đến thời điểm thanh lý vào trong danh mục thư viện.  Phòng bạn đọc: cập nhật thẻ quản lý đọc giả và hủy bỏ quá hạn đăng ký bổ sung.  Phòng đọc sách: có nhiệm vụ bọc sách mới và bảo trì sách cũ.  Phòng nghiêp vụ: có trach nhiệm rà xét thống kê sách đưa ra các phòng quản lý tốt.  Phòng hành chánh: quản lý công tác chung vền nhân sự và tổ chức cơ của quan. 2) Yêu cầu đồ án Bài toán được đặt ra cụ thể như sau: Xuất phát từ những nhược điểm của hệ thống quản lý bằng thủ công, nên việc tin học hóa công tác quản lý là việc làm hợp lý. Để phục vụ đọc giả một cách nhanh chóng, chính xác và tiện lợi trong việc tìm kiếm tài liệu ở thư viện.
  5. II Giải Pháp Để giải quyết vấn đề trên, chúng em đã phân tích và đưa ra 2 giải pháp: - Xây dựng hệ thống dựa trên nền tảng môi trường máy tính. - Xây dựng hệ thống dựa trên thực tế đã có, nâng cấp và cải thiện phần cập nhật và quản lý tình hình sách một cách chính xác nhất ở thư viện, lượng sách mượn và trả của đọc giả theo mô hình tin học quản lý cơ sở dữ liệu tòan bộ bằng máy tính. Bảng so sánh 2 giải pháp theo điều kiện thực tế:
  6. Mô hình quản lý thủ công Mô hình quản lý bằng CSDL Thời gian xây - Châm và khó khăn trong việc - Nhanh dễ dàng trong việc quản dựng quản lý. lý. Chi phí đầu tư - Chi phí thấp. - Chi phí cao. Tính phổ biến - Phổ biến rộng rãi thường thấy - Chưa phổ biến nhiều ở các thư ở các thư viện. Nhân viên quen viện chỉ áp dụng cho một vài thư với việc quản lý thủ công rất viên lớn, nhân viên có thể quản lý chậm và tố nhiều thời gian. ở bất cứ đâu co máy tính. Nhân viên phải đến thư viện mới kiểm tra được. Tính thực thi - Tốc độ xử lý phục thuộc vào - Tốc độ xử lý phụ thuộc vào máy nhân viên quản lý. tính. Tính bảo mật - Bảo mật không cao do thông - Bảo mật rất cao do hệ thống bảo tin được được lưu trữ ở sổ sách mật trong máy chủ của thư viện. rất dễ dàng bị mất thông tin. - Khi máy chủ bị đánh phá dữ liệu - Khi thông tin của đọc giả và không dễ dàng bị mất vì có hệ tài liệu sẽ bị lộ sẽ ảnh hưởng rất thống bảo mật của máy chủ.
  7. lớn đến ngân sách của thư viện. Tính khả thi - Dựa trên hệ thống cũ, tận dụng - Phải xây dựng mới tòan bộ hệ cơ sở vật chất sẵn có. thống, cần trang thiết bị cơ sở vật chất mới để phù hợp. PHẦN 2: Triển Khai – Xây Dựng Hệ Thống Phạm vi và giới hạn của đồ án Do phạm vi nằm trong giới hạn của môn học Phân tích thiết kế hệ thống thông tin và các mục tiêu nêu trên nên phạm vi của đồ án bao gồm:  Quản lý thông tin đọc giả - kể từ lúc đăng ký là thành viên của thư viện.  Quản lý số lượng sách mượn và thông tin của đọc giả.  Quản lý các nhân viên và ban quản lý của thư viện.  Quản lý thống kê tình hình sách mượn và trả của thư viện.
  8. Mượn và trả sách tại thư viện Hệ thống quản lý, kiểm tra, báo cáo của thư viện Số lượng sách mượn Tổng số Thông Person 1 Tìm kiếm và cập nhật thông lượng tin của Đọc giả tin sách đọc giả mượn Hệ thống quản lý, đọc giả Thông tin phản hồi của thư viện
  9. I. Mô tả sơ lược về mô hình CSDL Sau đây là bản mô tả sơ lược về mô hình quản lý bằng CSDL đã được ứng dụng trong hệ thống: 1) Hệ thống CSDL  Đây là chương trình nằm trên từng phòng ban của hệ thống thư viện mang vai trò của một máy chủ, lưu giữ tất cả những giá trị về thông tin chi tiết của các đọc giả tham gia tại thư viện và các nhân viên trực thuộc tại mỗi phòng ban của thư viện.Mỗi phòng ban sẽ mang một mã phòng ban riêng biệt của mình làm cầu nối kết nối với máy chủ đặt tại trung tâm.  Khi đọc giả (đã là thành viên của thư viện) mượn sách tại thư viện, hệ thống sẽ căn cứ vào phiếu mượn sẽ cập nhật lượng sách mượn của đọc giả. Nếu đọc giả đã mượn sách tại phòng khác của thư viện thì hệ thống sẽ lưu trữ vào một kho thông tin đọc giả tạm thời và sau một chu kỳ (1 ngày) những thông tin này sẽ được chuyển lên máy chủ chờ xừ lý.  Hệ thống mô hình CSDL gồm có 2 chương trình con: . Một chương trình dành cho đọc giả có thể xem, tìm kiếm thông tin, hiện trạng, số lượng sách mượn của mình. . Một chương trình quản lý độc giả dành riêng cho nhân viên, ban giám đốc có thẩm quyền sử dụng. 2) Hệ thống máy chủ  Đây là chương trình nằm trên máy chủ trung tâm, lưu giữ thông tin sơ lược về tất cả các đọc giả mượn sách trong tất cả các phòng ban trực thuộc hệ thống thư vịện. Đồng thời máy chủ lưu trữ tất cả thông tin của
  10. tất cả các phòng ban để có thể xử lý thông tin đọc giả của chính phòng ban đó.  Hệ thống sẽ mở một cổng kết nối (Socket) nhận những thông tin từ phía những máy con (đặt tại từng phòng ban của thư viện) chuyển lên, phân tích những thông tin và lọc những đọc giả thuộc phòng ban nào sẽ được chuyển về chính xác từng phòng ban mà đọc giả đã mượn sách để thực hiện việc cập nhật tình trạng mượn và số lượng sách mượn.
  11. Và sau đây là mô hình quan hệ Mượn Sách Person 1 Truyền – Nhận Dữ Liệu Person 1 Truyền – Nhận Dữ Liệu Person 1 Cập Nhật Thông Tin Cập Nhật Thông Tin Person 1
  12. II. Phát hiện thực thể và mô hình ERD 1) Phát hiện thực thể  Thực thể 1: NHAN_VIEN. Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhân viên làm việc trong thư viện. Các thuộc tính:  #MANV  HOTENNV  MATKHAU  DCHINV  SDTNV  CMND  Thực thể 2: PHONG_BAN. Mỗi thực thể tượng trưng cho một phòng ban làm của thư viện. Các thuộc tính:  #MAPB  TENPB  DCHIPB  SDTPB
  13.  Thực thể 3: DON_VI_LUU_TRU. Mỗi thực thể tượng trưng cho một đơn vị lưu trữ tài liệu trong thư viện. Các thuộc tính:  #MADVLT  TENDVLT  Thực thể 4: LOAI_TAI_LIEU. Mỗi thực thể tượng trưng cho một lọai tài liệu trong thư viện. Các thuộc tính:  #MALTL  TENLTL  Thực thể 5: SACH. Mỗi thực thể tượng trưng cho một lọai sách trong thư viện. Các thuộc tính:  #MASACH  TUA  SOLUONG  NAMXB  NGAYNHAP
  14.  Thực thể 6: SACH_HONG. Mỗi thực thể tượng trưng cho một lọai sách hỏng trong thư viện. Các thuộc tính:  #MASH  TENSH  Thực thể 7: SACH_MOI. Mỗi thực thể tượng trưng cho một lọai sách mới trong thư viện. Các thuộc tính:  #MASM  TENSM  Thực thể 8: SACH_CU. Mỗi thực thể tựơng trưng cho một lọai sách cũ trong thư viên. Các thuộc tính:  #MASC  TENSC  Thực thể 9: NGON_NGU. Mỗi thực thể tượng trưng cho một ngôn ngữ của sách trong thư viện
  15. Các Thuộc tính:  #MANGONNGU  NGONNGU  Thực thể 10: NHA_XUAT_BAN. Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhà xuất bản in ấn sách trong thư viện. Các thuộc tính:  #MANXB  TENNXB  DCHINXB  SDTNXB  EMAILNXB  Thực thể 11: TAC_GIA. Mỗi thực thể tượng trưng cho một tác giả sáng tác ra sách trong thư viện. Các thuộc tính:  #MATG  HOTENTG  DCHITG
  16.  SDTTG  Thực thể 12: DOC_GIA. Mỗi thực thể tượng trưng cho một đọc giả đến mượn và trả sách trong thư viện. Các thuộc tính:  #MASODG  DTUONG  HOTENDG  NGSINHDG  DIACHIDG  SDTDG  Thực thể 13: THE_THU_VIEN. Mỗi thực thể tượng trưng cho một thẻ thư viện của thư viện. Các thuộc tính:  #MATHE  LOAITHE  NGAYLAPTHE  NGAYHETHAN
  17.  Thực thể 14: PHIEU_MUON_SACH. Mỗi thực thể tượng trưng cho một chi tiết phiếu mượn của thư viện. Các thuộc tính:  #MAPMS  HINHTHUCMUON  NGAYMUON  NGAYTRA  SOLUONG
  18. 2) Lược đồ ERD mô hình CSDL DON _VI_LUU_TRU TAC _GIA NHA_XUAT_BAN # MATG # MADVLT # MANXB HOTENTG TENDVLT TENNXB DCHITG DCHINXB (1,1) SDTTG SDTNXB (1,N) EMAILNXB DE (1,1) VIET IN (1,N) (1,N) PHIEU_MUON_SACH SACH (1,N) # MAPMS # MASACH HINHTHUCMUON (1,N) (1,N) TUA NGON _ NGU CHITIET (1,1) NGAYMUON SOLUONG (1,N) NGAYTRA NAMXB #MANGONNGU CO NGONNGU SOLUONG NGAYNHAP (1,N) (1,N) (1,N) CO LOAI _TAI_LIEU MUON (1,1) # MALTL KIEM TENLTL (1,1) DOC_GIA #MASODG SACH_HONG SACH_CU SACH _MOI DTUONG HOTENDG # MASH # MASC # MASM NGSINHDG TENSH TENSC TENSM DIACHIDG SDTDG (1,1) NHAN _VIEN CO # MANV PHONG _BAN (1,1) MATKHAU (1,N) (1,1) # MAPB LAM (1,N) HOTENNV TENPB DCHINV DCHIPB THE_THU_VIEN SDTNV SDTPB #MATHE CMND LOAITHE NGAYLAPTHE NGAYHETHAN
  19. 3) Mô tả chi tiết thực thể Thực thể 1: NHAN_VIEN (#MANV, HOTENNV, MATKHAU, DCHINV, SDTNV, CMND). Tên thực thể: NHAN_VIEN Tên thuộc Diễn giải Kiểu Lọai MGT Số Byte tính DL DL #MANV Mã số của nhân viên C B 8 kí tự 8 byte HOTENNV Họ tên của nhân viên C B 30 kí tự 30 byte MATKHAU Mật khẩu của nhân viên C B 10 kí tự 20 byte DCHINV Địa chỉ của nhân viên C B 255 kí tự 255 byte
  20. SDTNV Số điện thọai của nhân S K 11 kí tự 11 byte viên CMND Chứng minh nhân dân của S K 9 kí tự 9 byte nhân viên Tổng 323 byte Thực thể 2: PHONG_BAN (#MAPB, TENPB, DCHIPB, SDTPB). Tên thực thể: PHONG_BAN Tên thuộc Diễn giải Kiểu Lọai MGT Số Byte tính DL DL #MAPB Mã phòng ban trong thư C B 4 kí tự 4 byte
  21. viện. TENPB Tên phòng ban trong thư C B 15 kí tự 15 byte viện. DCHIPB Địa chỉ của phòng ban C B 10 kí tự 10 byte trong thư viện. SDTPB Số điện của phòng ban. S K 8 kí tự 8 byte Tổng 47 byte
  22. Thực thể 3: DON_VI_LUU_TRU (#MADVLT, TENDVLT). Tên thực thể: DON_VI_LUU_TRU Tên thuộc Diễn giải Kiểu Lọai MGT Số Byte tính DL DL #MADVLT Mã đơn vị lưu trữ trong C B 4 kí tự 4 byte thư viện. TENDVLT Tên đơn vị lưu trữ trong C B 15 kí tự 15 byte thư viện. Tổng 19 byte Thực thể 4: LOAI_TAI_LIEU (#MALTL, TENLTL).
  23. Tên thực thể: LOAI_TAI_LIEU Tên thuộc Diễn giải Kiểu Lọai MGT Số Byte tính DL DL #MALTL Mã lọai tài liệu trong thư C B 4 kí tự 4 byte viện. TENLTL Tên lọai tài liệu trong thư C B 10 kí tự 10 byte viện. Tổng 14 byte
  24. Thực thể 5: SACH (#MASACH, TUA, SOLUONG, NAMXB, NGAYNHAP). Tên thực thể: SACH Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu Lọai MGT Số Byte DL DL #MASACH Mã sách trong thư viện. C B 10 kí tự 10 byte TUA Tựa sách trong thư viện. C B 30 kí tự 30 byte SOLUONG Số lượng sách trong thư S B 4 kí tự 4 byte viện. NAMXB Năm xuất bản của sách. S B 4 kí tự 4 byte NGAYNHAP Ngày nhập sách vào thư D B 8 kí tự 8 byte viện. Tổng 56 byte
  25. Thực thể 6: SACH_HONG (#MASH, TENSH). Tên thực thể: SACH_HONG Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu Lọai MGT Số Byte DL DL #MASH Mã sách hỏng trong thư C B 10 kí tự 10byte viện. TENSH Tên sách hỏng trong thư C B 30 kí tự 30 byte viện. Tổng 40 byte
  26. Thực thể 7: SACH_MOI (#MASM, TENSM). Tên thực thể: SACH_MOI Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu Lọai MGT Số Byte DL DL #MASM Mã sách mới trong thư viện. C B 10 kí tự 10byte TENSM Tên sách mới trong thư viện. C B 30 kí tự 30 byte Tổng 40 byte Thực thể 8: SACH_CU (#MASC, TENSC).
  27. Tên thực thể: SACH_CU Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu Lọai MGT Số Byte DL DL #MASC Mã sách cũ trong thư viện. C B 10 kí tự 10byte TENSC Tên sách cũ trong thư viện. C B 30 kí tự 30 byte Tổng 40 byte
  28. Thực thể 9: NGON_NGU (#MANGONNGU, NGONNGU). Tên thực thể: NGON_NGU Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu Lọai MGT Số Byte DL DL #MANGONNGU Mã ngôn ngữ của sách C B 10 kí tự 10byte trong thư viện. NGONNGU Ngôn ngữ của sách thư C B 10 kí tự 10 byte viện. Tổng 20 byte Thực thể 10: NHA_XUAT_BAN (#MANXB, TENNXB, DCHINXB, SDTNXB , EMAILNXB).
  29. Tên thực thể: NHA_XUAT_BAN Tên thuộc Diễn giải Kiểu Lọai MGT Số Byte tính DL DL #MANXB Mã nhà xuất bản của sách. C B 10 kí tự 10byte TENNXB Tên nhà xuất bản. C B 30 kí tự 30 byte DCHINXB Địa chỉ nhà xuấ bản. C B 255 kí tự 255 byte SDTNXB Số điện thọai nhà xuất bản. S B 8 kí tự 8 byte EMAILNXB Hộp thư điện tử của nhả C K 30 kí tự 30 byte xuất bản. Tổng 333 byte
  30. Thực thể 11: TAC_GIA (#MATG, HOTENTG, DCHITG, SDTTG). Tên thực thể: TAC_GIA Tên thuộc Diễn giải Kiểu Lọai MGT Số Byte tính DL DL #MATG Mã tác giả viết sách. C B 10 kí tự 10byte HOTENTG Họ tên tác giả. C B 30 kí tự 30 byte DCHITG Địa chỉ tác giả. C B 255 kí 255 byte tự SDTTG Số điện thọai tác giả. S B 11 kí tự 11 byte Tổng 306 byte
  31. Thực thể 12: DOC_GIA (#MASODG,DTUONG,HOTENDG NGSINHDG,DIACHIDG, SDTDG). Tên thực thể: DOC _GIA Tên thuộc Diễn giải Kiểu Lọai MGT Số Byte tính DL DL #MASODG Mã số đọc giả của thư viện. C B 10 kí tự 10byte DTUONG Đối tượng đọc giả. C B 10 kí tự 10 byte HOTENDG Họ tên đọc giả. C B 30 kí tự 30 byte NGSINHDG Ngày sinh đọc giả. S B 8 kí tự 8 byte
  32. DIACHIDG Địa chỉ đọc giả. C B 255 kí 255 byte tự SDTDG Số điện thọai đọc giả. S B 11 kí tự 11 byte Tổng 324 byte
  33. Thực thể 13: THE_THU_VIEN (#MATHE, LOAITHE, NGAYLAPTHE, NGAYHETHAN). Tên thực thể: THE_THU_VIEN Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu Lọai MGT Số Byte DL DL #MATHE Mã thẻ thư viện. C B 10 kí tự 10 byte LOAITHE Lọai thẻ thư viện. C B 10 kí tự 10 byte NGAYLAPTHE Ngày lập thẻ. D B 8 kí tự 8 byte NGAYHETHAN Ngày hết hạn. D B 8 kí tự 8 byte Tổng 36 byte
  34. Thực thể 14: PHIEU_MUON_SACH (#MAPMS, HINHTHUCMUON, NGAYMUON, NGAYTRA, SOLUONG). Tên thực thể: PHIEU_MUON_SACH Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu Lọai MGT Số Byte DL DL #MAPMS Mã phiếu mượn sách. C B 10 kí tự 10byte HINHTHUCMUO Hình thức mượn sách. C B 10 kí tự 10 byte N NGAYMUON Ngày mượn sách. D B 8 kí tự 8 byte NGAYTRA Ngày trả sách. D B 8 kí tự 8 byte SOLUONG Số lượng sách mượn. S B 4 kí tự 4 byte Tổng 40 byte
  35. Chú thích: Kiểu dữ liệu (Kiểu DL) - C : chuỗi - S : số - D: ngày tháng Loại dữ liệu (Loại DL) - B: Bắt buộc - K: Không bắt buộc
  36. III. Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ Do phục vụ cho việc xây dựng dữ liệu phân rã client-server nên phát sinh một số thuộc tính hỗ trợ cho việc truyền và nhận dữ liệu. Sau đây là bảng mô hình quan hệ CSDL 1. Mô hình quan hệ  NHAN_VIEN (#MANV, HOTENNV, MATKHAU, DCHINV, SDTNV, CMND).  PHONG_BAN (#MAPB, MANV, TENPB, DCHIPB, SDTPB).  DON_VI_LUU_TRU (#MADVLT, MASACH, TENDVLT).  LOAI_TAI_LIEU(#MALTL, MASACH, TENLTL).  SACH ( #MASACH, TUA, SOLUONG, NAMXB, NGAYNHAP).  SACH_HONG (#MASH, MASACH, TENSH).  SACH_MOI (#MASM, MASACH, TENSM).  SACH_CU (#MASC, MASACH, TENSC).  NGON_NGU (#MANGONNGU, MASACH, NGONNGU).  NHA_XUAT_BAN (#MANXB, MASACH, TENNXB, DCHINXB, SDTNXB, EMAILNXB).  TAC_GIA (#MATG, HOTENTG, DCHITG, SDTTG).  DOC_GIA (#MASODG, MATHE, MAPMS, DTUONG, HOTENDG, NGSINHDG, DIACHIDG, SDTDG).
  37.  THE_THU_VIEN (#MATHE, LOAITHE, NGAYLAPTHE, NGAYHETHAN).  PHIEU_MUON_SACH (#MAPMS, HINHTHUCMUON, NGAYMUON, NGAYTRA, SOLUONG). 2. Phân tích DFD Dựa trên ERD phân tích ở trên, chúng ta tiến hành phân tích sơ đồ dòng dữ liệu của chương trình. Để thuận lợi trong việc quản lý theo từng bộ phận.
  38. a) Sơ đồ DFD quản lý sách Đọc giả 4 3 Nhập T.kiếm 1 5 4 3 3 4 Ban Ql.sách Sách Bp.cho mượn 2 6 3 2 8 7 Liệt kê Hiệu chỉnh 3 2 7 8 Bp.cho mượn Ban Ql.sách 1.Quyết dịnh nhập 2.Yêu cầu liệt kê 3.Kết quả 4.Yêu cầu tìm kiếm 5.Hồ sơ sách 6.Thông tin sách 7.Dữ liệu hiệu chỉnh 8.Nội dung sau hiệu chỉnh
  39. b) Sơ đồ DFD quản lý đọc giả Bp.cho mượn Đọc giả 1 2 1 2 5 2 Nhập T.kiếm 1 4 5 2 2 5 2 5 Ban Ql.sách Đọc giả Bp.cho mượn 3 4 3 2 7 6 7 6 Liệt kê Xóa 3 2 Bp.cho mượn 1. Yêu cầu tạo phiếu 2. Kết quả 3. Yêu cầu thống kê 4. Danh sách đọc giả 5. Yêu cầu tìm kiếm 6. Danh sách xóa 7. Nội dung sau khi xóa
  40. c) Sơ đồ DFD quản lý phiếu mượn Đọc giả 1 Tạo phiếu T.kiếm 1 2 5 4 2 2 4 3 2 Bp.cho mượn Phiếu Bp.cho mượn 6 7 8 7 8 Bp.cho mượn Hiệu chỉnh 7 1. Yêu cầu tạo phiếu 2. Kết quả 3. Yêu cầu thanh tóan 4. Yêu cầu tìm kiếm 5. Danh sách phiếu 6. Dữ liệu hiệu chỉnh 7. Nội dung sau hiệu chỉnh 8. Yêu cầu hiệu chỉnh
  41. d) Sơ đồ DFD thống kê 1 Bp.cho mượn Liệt kê Sách 2 2 3 1 1 Ban Ql.sách Sách 2 1 3 1 Bp.cho mượn Đọc giả 4 1 1 2 Liệt kê Đọc Giả 2 Phiếu mượn 1 1. Yêu cầu liệt kê 2. Kết quả liệt kê 3. Thông tin sách 4. Danh sách đọc giả
  42. IV. Thiết kế giao diện 1) Các menu chính của giao diện a) Menu giới thiệu chưong trình Trong menu giới thiệu về các nút sử dụng các chương trình hệ thống quản lý của thư viện.
  43. b) Menu đăng nhập Trong menu đăng nhập có các chức năng cho phép nhân viên đăng nhập vào hệ thống của chương trình quản lý thư viện với mỗi nhân viên có một mã số và mật khẩu đăng nhập.
  44. c) Menu hệ thống Trong menu hệ thống có các chức năng quản trị, logout và thóat chương trình quản lý của thư viện.
  45. d) Menu nhân viên Trong menu nhân viên có các chức năng cho phép nhân viên kiểm tra phiếu mượn, kiểm tra tình hình trả sách, thống kê sách, báo trễ hạn trả sách trong thư viện.
  46. e) Menu sách Trong menu sách có các chức năng tìm, thêm, chỉnh sửa các lọai sách mới, cũ, hỏng trong thư viện một cách nhanh chóng và chính xác nhất.
  47. f) Menu độc giả Trong menu độc giả các chứ năng lập thẻ cho độc giả, tìm kiếm, chỉnh sửa và xóa các độc giả mới tham gia hoặc đã hết hạn mượn sách trong thư viện.
  48. g) Menu trợ gíup Trong menu trợ giúp có các chức năng hướng dẫn và giới thiệu giúp cho người sử dụng thực hiện công việc quản lý thư viện một cách dễ dàng hơn.
  49. 2) Mô tả From a) From quản lý nhập sách
  50. Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục Hàm liên Giá trị tượng buộc đích quan Default tượng Mã sách ComboBox 10 kí tự Nhập từ Keyboar d Số lượng TextBox Nhập từ Keyboar d Tựa đề sách TextBox Nhập từ Keyboar d NXB TextBox Nhập từ Keyboar d Tác giả TextBox Nhập từ Keyboar d
  51. Năm XB DateTimePicke Nhập từ r Keyboar d Thể lọai TextBox Nhập từ Keyboar d Ngày nhập DateTimePicke Nhập từ r Keyboar d Nhập Button Nhập Nhap_Clic mã sách k Thêm Button Nhập Them_Clic thêm k mã sách Thóat Button Thoát Thoat_Clic khỏi CT k
  52. b) From quản lý lập thẻ độc giả
  53. Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục Hàm liên Giá trị tượng buộc đích Default tượng quan Mã thẻ ComboBox 10 kí tự Nhập từ Keyboard Họ tên độc TextBox Nhập từ giả Keyboard Địa chỉ TextBox Nhập từ Keyboard Số ĐT TextBox Nhập từ Keyboard Ngày lập DateTimePick Nhập từ Ngày thẻ er hiên hành Keyboard Ngày hết DateTimePick Nhập từ Ngày hạn er hiên hành Keyboard
  54. Mã độc ComboBox 10 kí tự Nhập từ giả Keyboard Đối tượng TextBox Nhập từ Keyboard Xong Button Làm Xong_Click xong thẻ Hủy bỏ Button Hủy bỏ Huy thẻ bo_Click Thóat Button Thóat Thoat_Click khỏi CT
  55. c) From quản lý tác vụ sách
  56. Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục Hàm liên Giá trị tượng buộc đích quan Default tượng Mã sách ComboBox 10 kí tự Nhập từ Keyboar d Tựa đề sách TextBox Nhập từ Keyboar d Tác giả TextBox Nhập từ Keyboar d Thể lọai TextBox Nhập từ Keyboar d Tìm Button Tìm Tim_Click thông tin sách
  57. Sửa Button Sửa lại Sua_Click mã sách Xóa Button Xóa mã Xoa_Click sách Tiếp Button Thêm Tiep_Click tiếp mã sách Thóat Button Thóat Thoat_Clic khỏi CT k
  58. d) From quản lý tác độc giả
  59. Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục Hàm liên Giá trị tượng buộc đích Default tượng quan Mã thẻ ComboBox 10 kí tự Nhập từ Keyboard Họ tên độc TextBox Nhập từ giả Keyboard Mã độc giả ComboBox 10 kí tự Nhập từ Keyboard Tìm Button Tím Tim_Click thông tin độc giả Sửa Button Sửa lại Sua_Click thông tin độc giả Xóa Button Xóa một Xoa_Click độc giả
  60. Thóat Button Thóat Thoat_Click khỏi CT
  61. e) From quản lý phiếu mượn sách
  62. Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục Hàm liên Giá trị tượng buộc đích Default tượng quan Mã thẻ ComboBox 10 kí tự Nhập từ Keyboard Mã phiếu ComboBox 10 kí tự Nhập từ Keyboard Họ tên TextBox Nhập từ độc giả Keyboard Ngày sinh DateTimePicke Nhập từ Ngày hiên r hành Keyboard Địa chỉ TextBox Nhập từ Keyboard Số ĐT TextBox Nhập từ Keyboard
  63. Ngày DateTimePicke Nhập từ mượn r Keyboard Ngày trả DateTimePicke Nhập từ r Keyboard Xong Button Kiểm Xong_Click tra xong Thóat Button Thóat Thoat_Click khỏi CT
  64. f) From quản lý phiếu trả sách
  65. Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục Hàm liên Giá trị tượng buộc đích Default tượng quan Mã thẻ ComboBox 10 kí tự Nhập từ Keyboard Mã ComboBox 10 kí tự Nhập từ phiếu Keyboard mượn Họ tên TextBox Nhập từ độc giả Keyboard Ngày DateTimePicke Nhập từ Ngày mượn r hiện hành Keyboard Ngày trả DateTimePicke Nhập từ Ngày r hiện hành Keyboard
  66. Trả sách Button Kiểm Tra sach_Click tra trả sách Cập Button Cập Cap nhật nhật lại nhat_Click thông tin sách Thóat Button Thóat Thoat_Click khỏi CT
  67. g) From báo cáo mượn sách trễ hạn
  68. Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục Hàm liên Giá trị tượng buộc đích Default tượng quan Mã thẻ ComboBox 10 kí tự Nhập từ Keyboard Mã phiếu ComboBox 10 kí tự Nhập từ mượn Keyboard Họ tên TextBox Nhập từ độc giả Keyboard Xong Button DS trả Xong_Click xong Hủy Button Hủy DS Huy_Click trả xong In ra Button In ra In ra_Click DS mượn trễ hạn
  69. Thóat Button Thóat Thoat_Click khỏi CT
  70. h) From quản lý danh sách mượn trễ hạn
  71. Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục Hàm liên Giá trị tượng buộc đích Default tượng quan Ngày DateTimePicke Nhập từ Ngày hiện r hành Keyboard Thống Button Thống kê Huy_Click kê DS mượn trễ hạn In ra Button In ra DS In ra_Click mượn trễ hạn Thóat Button Thóat Thoat_Clic khỏi CT k
  72. V. Một số thuật giải biễu diễn from xử lý 1) Thuật giải xử lý nhập sách BẮT ĐẦU Mã sách = X, Tựa đề = Y Tác giả = Z,Thể lọai = T Số luợng = K, NXB = H Năm XB = I, Thể lọai = J Ngày nhập = G Mở Table Nhâp Sách Procedure Nhâp Sách (X,Y,Z,T,K,H,I,J,G) Nhấn nút Nhập,Thêm Nhấn nút Thóat Hiển thị kết quả
  73. 2) Thuật giải xử lý tác vụ sách BẮT ĐẦU Mã sách = X, Tựa đề = Y Tác giả = Z,Thể lọai = T Mở Table Tác vụ sách Procedure Tác vụ sách (X,Y,Z,T) Nhấn nút Tìm, Sửa, Xóa, Tiếp Nhấn nút Thóat Thông tin sách sẽ được cập nhật
  74. 3) Thuật giải xử lý tác vụ độc giả BẮT ĐẦU Mã thẻ = X, Họ tên độc giả= Y Mã số độc giả = Z Mở Table Tác vụ độc giả Procedure Tác vụ độc giả (X,Y,Z) Nhấn nút Tìm, Sửa, Xóa Nhấn nút Thóat Thông tin độc giả sẽ được cập nhật
  75. 4) Thuật giải xử lý phiếu mượn sách BẮT ĐẦU Mã thẻ = X, Mã phiếu = Y Họ tên độc giả = Z, Ngày sinh= T Địa chỉ = K, SĐT = H Ngày mượn = I, Ngày trả = J Mở Table Phiếu mượn sách Procedure Nhâp Sách (X,Y,Z,T,K,H,I,J) Nhấn nút Xong Nhấn nút Thóat Mọi thông tin của phiếu mượn được lưu lại
  76. 5) Thuật giải xử lý phiếu trả sách BẮT ĐẦU Mã thẻ = X, Họ tên độc giả = Y, Mã phiếu mượn = Z Ngày mượn = T Ngày trả = K Mở Table Phiếu trả sách Procedure Nhâp Sách (X,Y,Z,T,K,H.,K) Nhấn nút Trả sách,Cập Nhật Nhấn nút Thóat Mọi thông tin của phiếu trả được lưu lại
  77. 6) Thuật giải xử lý báo trễ hạn BẮT ĐẦU Mã thẻ= X, Họ tên độc giả= Y Mã phiếu mượn = Z Mở Table báo trễ hạn Procedure báo trễ hạn (X,Y,Z) Nhấn nút Tìm, Sửa, Xóa, Tiếp Nhấn nút Thóat Kết quả sẽ được lưu lại hoặc in ra
  78. VI. Thiết kế report Sau đây là các mẫu report được thiết kế: THƯ VIỆN KHOA HỌC TỔNG HỢP Số Thành Phố Hồ Chí Minh LẬP THẺ ĐỘC GIẢ Họ Tên độc giả: Ngày sinh: Địa chỉ: Số ĐT: Ngày lập thẻ: Ngày hết hạn: Mã thẻ: Mã độc giả: Đối tượng: Ngày .Tháng .Năm 200 NV Quản lý THƯ VIỆN KHOA HỌC TỔNG HỢP Số Thành Phố Hồ Chí Minh PHIẾU MƯỢN SÁCH Mã thẻ: Mã phiếu: Họ tên độc giả: Ngày sinh: Địa chỉ: Số ĐT: Ngày mượn: Ngày trả: Mã Sách Tên Sách Tác Giả Mã Thể Lọai Mã NXB Ngày .Tháng .Năm 200 NV Quản lý:
  79. THƯ VIỆN KHOA HỌC TỔNG HỢP Số Thành Phố Hồ Chí Minh DANH SÁCH ĐỘC GIẢ MƯỢN TRỄ HẠN Mã Độc Họ và Tên Tên Ngày Hạn Số Ngày Giả Sách Mượn Trả Trễ Ngày Tháng Năm 200 NV Quản lý THƯ VIỆN KHOA HỌC TỔNG HỢP Số Thành Phố Hồ Chí Minh GIẤY BÁO MƯỢN TRỄ HẠN Kính gửi: Họ và Tên: Mã thẻ: Mã phiếu mượn: Chúng tôi thông báo đến quý ông/bà đã mượn sách của thư viện chúng tôi nay đã đến hạn trả. Sau đây là thông tin chi tiết. Nhận được giấy này xin ông/bà vui long đem sách đến trả. Mã Sách Tên Sách Ngày Mượn Hạn Trả Số Ngày Trễ Ngày .Tháng .Năm 200 NV Quản lý
  80. THƯ VIỆN KHOA HỌC TỔNG HỢP Số Thành Phố Hồ Chí Minh BÁO CÁO TÌNH HÌNH ĐỘC GIẢ Từ ngày đến ngày Mã thẻ: Họ và Tên: Mã số độc giả: Mã Thẻ Họ Tên Mã Số Ngày Sinh Địa Chỉ Ngày .Tháng .Năm 200 NV Quản lý THƯ VIỆN KHOA HỌC TỔNG HỢP Số Thành Phố Hồ Chí Minh BÁO CÁO DANH MỤC SÁCH Mã Sách: Tựa đề sách: Tác giả: Thể lọai: Mã Sách Tên Sách Tác Giả Mã Thể Lọai NXB Ngày .Tháng .Năm 200 NV Quản lý
  81. Mục Lục Mở đầu 2 Phần 1 Khảo Sát _Yêu Cầu Đồ Án 3 I. Mô tả đồ án 3 1) Khảo sát thực tế 3 2) Yêu cầu đồ án 3 II. Giải pháp 4 Phần 2 Triển khai _ Xây Dựng Hệ Thống 5 I. Phạm vi giới hạn đồ án 5 II. Mô tả sơ lược về CSDL 6 1) Hệ thống CSDL 6 2) Hệ thống máy chủ 6 III. Phát hiện thực thể và mô hình ERD 8 Phát hiện thực thể 8 1) Lược đồ ERD 11 2) Mô tả chi tiết thực thể 12
  82. IV. Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ 19 1) Mô hình quan hệ 19 2) Phân tích DFD 19 V. Thiết kế giao diện 24 1) Các menu chính của giao diện 24 2) Các from mô tả 32 VI. Một số thuật giải biễu diễn from xử lý 48 1) Thuật giải xử lý nhập sách 48 2) Thuật giải xử lý tác vụ sách 49 3) Thuật giải xử lý tác vụ độc giả 50 4) Thuật giải xử lý phiếu mượn sách 51 5) Thuật giải xử lý phiếu trả sách 52 6) Thuật giải xử lý báo trễ hạn 53 VII. Thiết kế report 54 Hết