Báo cáo thực hành Thiết kế nhà máy nhà máy sản xuất trà xanh đóng chai

docx 70 trang tranphuong11 27/01/2022 14811
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Báo cáo thực hành Thiết kế nhà máy nhà máy sản xuất trà xanh đóng chai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbao_cao_thuc_hanh_thiet_ke_nha_may_nha_may_san_xuat_tra_xanh.docx

Nội dung text: Báo cáo thực hành Thiết kế nhà máy nhà máy sản xuất trà xanh đóng chai

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HỒ CHÍ MINH VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THỰC PHẨM _ _ Báo cáo Thực hành Thiết Kế Nhà Máy NHÀ MÁY SẢN XUẤT TRÀ XANH ĐÓNG CHAI Nhóm 3 – ĐHTP12A GVHD: Ts. Vũ Thị Hoan Thành viên nhóm Nguyễn Thị Nhựt Linh 16012861 Lê Thúy Nga 16071581 Nguyễn Thị Nhất 16039571 Trần Thị Nhung 16018891 Nguyễn Thị Kiều 16070371 TP HCM, ngày 5 tháng 10 năm 2019
  2. MỤC LỤC CHƯƠNG 1 Quy trình sản xuất 5 I) Quy trình sản xuất trà xanh đóng chai 5 1) Quy trình sản xuất 5 2) Thuyết minh quy trình: 6 3) Các chỉ tiêu chất lượng của nguyên liệu và sản phẩm 8 4) Các yêu cầu vệ sinh an toàn thực phẩm 11 CHƯƠNG 2 Lựa chọn địa điểm 12 I) Thông tin các khu công nghiệp được chọn để xây dựng Nhà máy 12 II) Xác định các nhân tố cần đánh giá và các giá trị so sánh của chúng 16 III) Phân tích SWOT cho các nhân tố ảnh hưởng 18 IV) Xác định hệ số của các nhân tố ảnh hưởng 43 V) Hệ thống đánh giá theo điểm 44 CHƯƠNG 3 Cân bằng năng lượng 48 CHƯƠNG 4 Lựa chọn thiết bị cho nhà máy 50 I) Thiết bị Trích ly 50 II) Thiết bị nấu syrup 51 III) Thiết bị lọc khung bản 52 IV) Thiết bị trao đổi nhiệt – Làm nguội 53 V) Thiết bị Phối trộn 54 VI) Thiết bị Tiệt trùng 55 VII) Máy Chiết rót – Ghép nắp 56 VIII) Máy Phóng nhãn 57 IX) Máy Đóng lốc 58 X) Máy Đóng thùng 59 2
  3. CHƯƠNG 5 Cân bằng năng lượng 61 I) Tính điện chiếu sáng 61 1) Chọn bóng đèn 61 2) Tính số bóng đèn cho nhà máy 62 II) Tính điện sử dụng cho máy và thiết bị 65 CHƯƠNG 6 Thiết kế mặt bằng 66 Tài liệu tham khảo 69 3
  4. Bảng phân công nhiệm vụ STT HỌ VÀ TÊN MSSV CÔNG VIỆC 1. Tổng hợp Word: Quy trình sản xuất, Cân bằng vật chất 1 Trần Thị Nhung 16018891 2. Tính cân bằng vật chất: Lượng trà cần sử dụng 1. Tổng hợp Word: Lựa chọn thiết bị, Cân bằng năng lượng 2 Nguyễn Thị Nhất 16039571 2. Tính cân bằng vật chất: Lượng Syrup cần sử dụng 1. Vẽ sơ đồ thiết bị: Thiết bị tiệt trùng, Máy chiết rót, Máy phóng nhãn, Máy đóng lốc, Máy đóng 3 Nguyễn Thị Kiều 16070371 thùng. 2. Tìm máy và thiết bị, tính số lượng máy cần sử dụng. 1. Vẽ sơ đồ bố trí thiết bị: Nấu syrup, Thiết bị lọc, Thiết bị làm nguội, Máy phối trộn, Thiết bị 4 Lê Thúy Nga 16071581 trích ly 2. Tính số bóng đèn và tính cân bằng điện 1. Vẽ sơ đồ mặt bằng phân xưởng Nguyễn Thị Nhựt 5 16012861 2. Tính cân bằng vật chất: Lượng Linh thành phẩm hao hụt 4
  5. CHƯƠNG 1 QUY TRÌNH SẢN XUẤT I) Quy trình sản xuất trà xanh đóng chai 1) Quy trình sản xuất Đường Nước Than hoạt Trà khô tính trợ lọc Nấu syrup Acid cit Trích ly Bã Lọc ric Bã Nước Phối trộn Lọc Bã Phụ gia Lọc Tiệt trùng Làm nguội Rót chai Ghép nắp Phóng nhãn Đóng lốc Đóng thùng Sản phẩm 5
  6. 2) Thuyết minh quy trình: a) Trích ly Là quá trình trích và thu nhận các hợp chất hòa tan có trong lá trà khô và loại bỏ một phần bã. Nguyên lý hoạt động thiết bị trích ly: thường được lắp thêm thiết bị gia nhiệt để điều chỉnh nhiệt độ. Lá trà khô được cho vào thiết bị có chứa sẵn nước nóng, nước nóng sẽ đi qua lá trà để trích ly các chất tan có trong trà. Thiết bị trích ly có tích hợp bộ phận lọc bã, có thể lọc sạch bã trà ra khỏi dịch trà. b) Lọc c) Nấu syrup Là quá trình gia nhiệt và hòa tan các nguyên liệu sau: đường, nước, acid citric với nhau với mục đích tạo vị cho sản phẩm, dạng syrup có nồng độ 60-70%, nhất thiết phải được đun sôi. Mục đích của việc đun sôi là để tiêu diệt các vi sinh vật có trong đường và trong nước, mặt khác, tạo điều kiện tốt để saccharose chuyển hóa thành glucose và fructose, giảm độ nhớt của dịch syrup giúp cho việc lọc dễ dàng. Có thể bổ sung thêm bột than hoạt tính trợ lọc giúp tăng hiệu quả cho công đoạn lọc. d) Lọc Dịch syrup sau khi nấu phải được đưa qua thiết bị lọc khung bản để tiến hành loại cặn lắng. Thiết bị lọc khung bản: Quá trình lọc được thực hiện bằng thiết bị lọc khung bản, Dịch lọc chảy từ bản qua hệ thống ống và được lấy ra ngoài. Bã được giữ lại trên các vách ngăn lọc và được chứa trong khung. Khi bã trong khung đầy thì tiến hành tháo bã và rửa bã. e) Phối trộn Dịch syrup sau khi được làm lạnh sẽ được phối trộn với dịch trà để tạo thành hỗn hợp dung dịch trà đồng nhất có nồng độ theo yêu cầu. Mục đích của quá trình này là để hòa tan đều dịch syrup và dịch trà vào nhau, tạo thành một hỗn hợp đồng nhất về trạng thái và màu sắc. 6
  7. Thiết bị phối trộn là các nồi inox bên trong có cánh khuấy hai tầng để tăng năng suất phối trộn, ngoài ra còn có lớp vỏ ổn định nhiệt để tránh làm cho hỗn hợp xảy các phản ứng sinh hóa làm biến đổi hương vị và màu sắc của sản phẩm. f) Lọc g) Tiệt trùng Sau khi phối trộn, hỗn hợp được tiến hành tiệt trùng. Mục đích của quá trình này là để tiêu diệt hoàn toàn vi khuẩn, vi sinh vật có trong sản phẩm, đồng thời gia tăng thời gian bảo quản và tăng chất lượng cho sản phẩm. Phương pháp sử dụng là tiệt trùng UHT, với mức nhiệt độ là 140oC và trong 30 giây, có thể diệt được 90% vi khuẩn và nấm gây hại. h) Làm nguội Làm nguội ở giai đoạn này có tác dụng ổn định màu, ổn định trạng thái cho sản phẩm, giữ nguyên giá trị dinh dưỡng và tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình chiết rót. Thiết bị tiệt trùng có tích hợp thiết bị làm nguội. i) Rót chai- Ghép nắp Là bước đầu trong việc hoàn thiện sản phẩm, được thực hiện trong môi trường vô trùng, các thông số kỹ thuật đều phải đạt yêu cầu của phòng vô trùng. Phôi và nắp chai PET được khử trùng và làm sạch bằng nước vô trùng trước khi đưa vào phòng chiết rót. Thiết bị được sử dụng ở công đoạn này là thiết bị tích hợp giữa súc rửa, chiết rót và đóng nắp chai trên cùng 1 hàng. j) Phóng nhãn Tác dụng lớn nhất của công đoạn này là thể hiện đầy đủ các thông tin của sản phẩm, nêu lên đặc tính của sản phẩm. Nhãn chai giúp tạo giá trị cảm quan cho sản phẩm, đồng thời quảng bá sản phẩm đến người tiêu dùng một cách rộng rãi. Ngoài ra, nhãn chai còn giúp bảo quản sản phẩm tránh khỏi sự tiếp xúc trực tiếp của ánh sáng mặt trời, tránh cho sản phẩm bị biến đổi màu sắc. Công đoạn này được thực hiện bằng thiết bị phóng nhãn co màng. k) Đóng lốc Đây là công đoạn bao gói các chai trà xanh đã hoàn thiện thành lốc, với đơn vị sử dụng là 6 chai/ lốc. Công đoạn này có mục đích tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình đóng 7
  8. thùng, vận chuyển đi tiêu thụ và kích thích người tiêu dùng sử dụng sản phẩm với tần suất cao hơn việc không đóng lốc. Dây chuyền lốc được trang bị cửa nhôm anodised trượt bảo vệ. Khung máy được thiết kế thuận lợi cho việc vận hành và bảo trì, máy có khả năng tự điều chỉnh tốc độ máy, phát hiện các chai ở đầu vào, các chai bị đổ, kiểm soát các thông số kỹ thuật trong chu kỳ sản xuất, có cơ chế tự động dừng máy khi hết cuộn phim. l) Đóng thùng Đóng thùng là công đoạn cuối cùng để hoàn thiện sản phẩm và vận chuyển sản phẩm đến các điểm phân phối và tiêu thụ như các siêu thị lớn nhỏ, cơ sở bán lẻ, chợ, tạp hóa, cửa hàng tiện lợi, Đóng thùng có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ sản phẩm khỏi các tác động vật lí từ bên ngoài vào như va chạm mạnh, ánh nắng mặt trời tác động trực tiếp, năng suất vận chuyển sản phẩm tăng cao và tăng tính cảm quan cho sản phẩm. Thiết bị đóng thùng nên lựa chọn thiết bị tự động hóa, với chức năng tự động kẹp chai vận chuyển vào thùng carton. Các chức năng tự động hóa được thể hiện: máy tự động kẹp cổ chai đặt vào thùng carton, tự động niêm phong thùng, máy được điều khiển bằng PLC và màn hình cảm ứng, máy sẽ báo động và dừng lại khi thùng không đủ số chai. 3) Các chỉ tiêu chất lượng của nguyên liệu và sản phẩm a) Các chỉ tiêu chất lượng của nguyên liệu Nước TCVN 6096:2004 về nước uống đóng chai do Bộ KH và CN ban hành. Bảng 1.1 Các chỉ tiêu của trà xanh đóng chai Tên chỉ tiêu Yêu cầu Phương pháp thử Chất chiết trong nước, % khối lượng tối 32% TCVN 5610 (ISO 9768) thiểu Tro tổng số, % khối lượng - Tối đa 8% TCVN 5611 (ISO 1575) - Tối thiểu 4% 8
  9. Tro tan trong nước, % khối lượng tro tổng 45% TCVN 5084 (ISO 1576) số Catechin tổng số, % khối lượng tối thiểu TCVN 9745- 2 (ISO 7% 14502- 2) Polyphenol tổng số, % khối lượng tối TCVN 9745- 1 (ISO 11% thiểu 14502- 1) Bảng 1.2 Các chỉ tiêu của nước nguyên liệu trong đồ uống không cồn Độ pH 6.5- 8.5 Tổng chất rắn hòa tan mg/l, không lớn hơn 500 Clorua, mg/l không lớn hơn 250 Sunphat, mg/l không lớn hơn 250 Natri, mg/l không lớn hơn 200 Florua, mg/l không lớn hơn 1,5 Amoni, mg/l không lớn hơn 1,5 Kẽm, mg/l không lớn hơn 3 Nitrat, mg/l không lớn hơn 50 Nitrit, mg/l không lớn hơn 0,02 Thủy ngân, mg/l không lớn hơn 0,001 Chì, mg/l không lớn hơn 0,01 Selen, mg/l không lớn hơn 0,01 9
  10. Antimon, mg/l không lớn hơn 0,005 b) Các chỉ tiêu chất lượng của sản phẩm trà xanh đóng chai Các chỉ tiêu Hóa -Lý - Kiểm tra độ Brix. - Kiểm tra độ đường nghịch chuyển. (Theo TCVN 5042- tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng đề nghị và được bộ khoa học công nghệ và môi trường ban hành) Bảng 1.3 Các chỉ tiêu hóa lí của trà xanh đóng chai Chỉ tiêu hóa lý Hàm lượng đường 80 g/l trà xanh Hàm lượng Natri 50 mg/l ,pH= 4 Hàm lượng tannin 2.5mg/l Hàm lượng caffein 0.3 mg/l Cu ≤ 10 mg/lít Sn ≤ 150 mg/lít Zn ≤ 10 mg/lít Hàm lượng kim loại nặng Pb ≤ 0.3 mg/lít As ≤ 0.2 mg/lít Hg: không có Các chỉ tiêu vi sinh 10
  11. Bảng 1.4 Chỉ tiêu sinh vật đối với nước giải khát không cồn Mức Tên chỉ tiêu Không đóng chai Đóng chai 1. Tổng số vi khuẩn hiếu khí, số khuẩn 5.104 102 lạc/ml, không lớn hơn 2. E. Coli, con/l, không lớn hơn 3 Không được có 3. Cl. Perfringens Không được có Không được có 4. Vi khuẩn gây nhày, (Leuconostoc) - Không được có 5. Nấm men, nấm mốc có số khóm 103 Không được có nấm/ml không lớn hơn 6. St. Aureus Không được có Không được có 4) Các yêu cầu vệ sinh an toàn thực phẩm Không được sử dụng acid vô cơ (HCl, H2SO4) để pha chế nước giải khát Hàm lượng kim loại nặng (mg/l) theo quy định của bộ y tế (QĐ 505,4-1992) Phẩm màu, hương liệu, chất bảo quản chỉ được sử dụng những loại theo danh mục quy định hiện hành. Không được sử dụng những loại phụ gia không rõ nguồn gốc, mất nhãn, bao bì hỏng. Đối với các phụ gia mới, hóa chất mới, nguyên liệu mới, muốn sử dụng để pha chế bảo quản nước giải khát phải xin phép bộ y tế. Chất ngọt tổng hợp không được dùng để pha chế nước giải khát (trường hợp dành riêng cho bệnh nhân kiêng đường phải xin phép bộ y tế và ghi rõ tên đường, mục đích sử dụng trên nhãn). 11
  12. CHƯƠNG 2 LỰA CHỌN ĐỊA ĐIỂM I) Thông tin các khu công nghiệp được chọn để xây dựng Nhà máy Bảng 2.1 Thông tin 3 Khu công nghiệp được lựa chọn Các chỉ KCN Mỹ Phước 2 KCN Vĩnh Lộc 2 KCN Trà Nóc 2 tiêu 230 Đại Lộ Bình Quốc lộ 1- ấp Voi Lá- 102 đường 30/4 quận Dương- thị xã Thủ xã Long Hiệp- huyện Ninh Kiều- tp. Cần Thơ Địa chỉ Dầu Một- tỉnh Bình Bến Lức- tỉnh Long Dương. An Tổng công ty Đầu tư Công ty Cổ phần Đầu Công ty Cổ phần Xây và Phát triển công tư và Xây dựng KCN dựng Hạ tầng Khu công Chủ đầu nghiệp – TNHH Một Vĩnh Lộc- Bến Lức nghiệp Cần Thơ tư thành viên (Becamex IDC) Cách tp.HCM 45km Thuộc khu vực đồng Cách trung tâm tp.HCM Cách tp.Thủ Dầu Một bằng sông Cửu Long- 180km. 14km về phía Bắc. khu vực phát triển Cách trung tâm tp Cần kinh tế trọng điểm Vị trí địa Cách Tân Cảng 32km. Thơ 10km. phía Nam. lý Cách cảng Cần Thơ 2- Gần quốc lộ 1 3km. Gần bến cảng quốc tế. Gần các bến cảng, kho bãi. Hệ thống giao thông Nằm trên đường Quốc Nằm kế bên sông Hậu- đường bộ phát triển, lộ 1 nên rất thuận lợi con sông lớn ở khu vực Giao thông nằm kế các quốc lộ về giao thông đường đồng bằng sông Cửu lớn. bộ. Long nên rất gần với 12
  13. Các chỉ KCN Mỹ Phước 2 KCN Vĩnh Lộc 2 KCN Trà Nóc 2 tiêu các bến cảng (cảng Sông Hậu, cảng Cần Thơ, cảng Cái Cui). - Hệ thống giao thông đường bộ cũng rất thuận lợi ( gần các quốc lộ lớn) Tổng diện 332,97 ha 561,5 ha 1.577.561,00 m2 tích KCN Diện tích đất đã cho 331,28 ha 481,5 ha 1.418.300,1 m2 thuê Diện tích 1,69 ha 80 ha 15,9 ha có thể thuê Công suất 120 000 Giai đoạn 1: công 6000 m3/ ngày đêm Hệ thống m3/ngày đêm (hệ suất 5000-7000 cấp nước – thống cung cấp nước m3/ngày đêm Nguồn chung với 6 KCN Giai đoạn 2: công suất nước khác) 7000-12000m3/ngày ngầm đêm Hệ thống xử lý nước 8000m3/ngày 8.000 m3/ngày đêm 5808 m3/ngày đêm thải 13
  14. Các chỉ KCN Mỹ Phước 2 KCN Vĩnh Lộc 2 KCN Trà Nóc 2 tiêu Nguồn cung cấp điện + Giai đoạn 1: mạng Nguồn cung cấp điện từ lưới điện quốc gia. lưới điện quốc gia từ lưới điện quốc gia. Hệ thống + Giai đoạn 2: trạm điện phát nội bộ khu công nghiệp Năm đi vào hoạt 2006 2011 1997 động Giá thuê 45 USD/ m2 85 USD/ m2 /50 năm Từ 3-4USD/ m2 /năm đất Hệ thống giao thông Hệ thống giao thông Khu vực KCN nằm ở đường bộ rất phát triển phát triển nằm trên Vùng Đồng bằng sông nên thuận tiện trong quốc lộ 1 nối liền từ Cửu Long- tuy nhiên việc thu nhận nguồn Nam ra Bắc nên thuận đây không phải vùng có nguyên liệu từ khu tiện trong việc vận nguồn nguyên liệu về Nguồn vực sản xuất (các tỉnh chuyển nguyên liệu từ chè xanh. nguyên Tây Nguyên) các tỉnh Tây Nguyên Để thu nhận nguyên liệu về KCN. liệu từ vùng sản xuất (khu vực các tỉnh Tây Nguyên), phải tốn nhiều thời gian trong việc vận chuyển do quãng đường khá xa. 14
  15. Các chỉ KCN Mỹ Phước 2 KCN Vĩnh Lộc 2 KCN Trà Nóc 2 tiêu Dân cư có khoảng Mật độ dân cư đông, Tính đến 8/2015 KCN 1.500.000 người ở độ nguồn lao động dồi Trà Nóc 2 có 8371 lao tuổi lao động dào, có tay nghề cao. động. Đến 2018 toàn Số lượng Theo thống kê 2013 tỉnh có 1282274 người, nhân công Có từ 7000-9000 học sinh tốt nghiệp THPT toàn tỉnh có 898100 nhóm người trong độ hàng năm. người trong độ tuổi tuổi lao động là 71,2% lao động. (912979 người). Bệnh viện trang bị Dịch vụ bưu chính Dịch vụ bưu chính viễn nhiều máy móc hiện viễn thông, hệ thống thông đầy đủ, cây đại, nhà hát, siêu thị, ngân hàng, bệnh viện, ATM, hệ thống ngân trường học, ngân trường học, siêu thị, hàng phát triển. Dịch vụ hàng. dịch vụ PCCC, dịch công cộng vụ vệ sinh môi trường, khu tái định cư, trung tâm hội nghị khách hàng. Tel: (84)650 382 Tel: (0272) 3639 789 Tel: 0292 373 3609; 2655 Fax: (072) 3639 678 0292 383 1752 (84) 650381 1777 Email: Fax 0292 383 0374 Fax: (84) 650 382 info@kcnvinhloc2.co Email: Thông tin 2713 m.vn liên lạc cipcocantho@gmail.co (84) 650 381 1666 Website : m Email: www.kcnvinhloc2.co vninvest@becamex.v m.vn n 15
  16. Các chỉ KCN Mỹ Phước 2 KCN Vĩnh Lộc 2 KCN Trà Nóc 2 tiêu Web site: www.becamex.com.v n Thời gian 37 năm 42 năm (từ 2019- 30 năm (từ 01/01/2018 thuê 2061) đến 31/12/2047) II) Xác định các nhân tố cần đánh giá và các giá trị so sánh của chúng Địa điểm đặt nhà máy cuối cùng sẽ được chọn ra theo Phương pháp đánh giá cho điểm (phương pháp tổng hợp các yếu tố liên quan). Các nhân tố chính ảnh hưởng đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng và đánh giá của các chuyên gia dựa vào mức độ quan trọng của các nhân tố, với thang điểm được đặt ra như sau: Nhân tố rất quan trọng 4 điểm Nhân tố quan trọng 3 điểm Nhân tố khá quan trọng 2 điểm Nhân tố ít quan trọng 1 điểm Bảng 2.2 Giá trị so sánh theo % của các nhân tố cấp 1 Các nhân tố N1 N2 N3 N4 N5 Tổng 100% Đặc điểm khu đất 4 3 4 4 3 18 36% Cơ sở hạ tầng 3 4 2 2 4 15 30% Nguồn nhân lực 2 1 1 3 2 9 18% Thị trường 1 2 3 1 1 8 16% 16
  17. Bảng 2.3 Giá trị so sánh của yếu tố cấp 2 trong nhóm Đặc điểm khu đất (36%) % trong %CS Các nhân tố N1 N2 N3 N4 N5 Tổng tổng yếu HT tố Vị trí địa lí 3 4 2 1 4 14 28% 10.08% Giá đất cho thuê 4 1 3 4 3 15 30% 10.80% Diện tích cho thuê 2 3 4 3 1 13 26% 9.36% Thời gian cho thuê 1 2 1 2 2 8 16% 5.76% Tổng điểm 50 36% Bảng 2.4 Giá trị so sánh của yếu tố cấp 2 trong nhóm Cơ sở hạ tầng (30%) % trong % Các nhân tố N1 N2 N3 N4 N5 Tổng tổng yếu CSHT tố Giao thông 4 3 4 4 4 19 38% 11.4% Nguồn nước ngầm 2 4 2 3 2 13 26% 7.8% Nguồn điện 3 2 1 2 3 11 22% 6.6% Xử lí nước thải 1 1 3 1 1 7 14% 4.2% Tổng điểm 50 30% Bảng 2.5 Giá trị so sánh của yếu tố cấp 2 trong nhóm Nguồn nhân lực (18%) % % Các nhân tố N1 N2 N3 N4 N5 Tổng CSHT trong 17
  18. tổng yếu tố Nơi ở cho công- 1 2 1 2 2 8 26.7% 4.81% nhân viên Số lượng nhân 3 3 3 3 3 15 50% 9% công Dịch vụ công cộng 2 1 2 1 1 7 23.3% 4.19% Tổng điểm 30 18% Bảng 2.6 Giá trị so sánh của yếu tố cấp 2 trong nhóm Thị trường (16%) % %CS trong Các nhân tố N1 N2 N3 N4 N5 Tổng HT tổng yếu tố Nguồn nguyên liệu 1 1 2 1 1 6 40% 6.4% Mức tiêu thụ 2 2 1 2 2 9 60% 9.6% Tổng điểm 15 16% III) Phân tích SWOT cho các nhân tố ảnh hưởng Bảng 2.7 Mức đánh giá của yếu tố Vị trí địa lí (10.08%) Vị trí địa lí của khu đất Khoảng cách đến các khu trọng điểm Mức đánh SWOT Điểm kinh tế giá 18
  19. Địa điểm đặt nhà máy nằm trong vùng trọng điểm kinh tế, gần với bến cảng Điểm mạnh trong nước hoặc quốc tế. (Strengths) Nằm gần TP. HCM, thuận lợi cho tiêu thụ sản phẩm, khoảng cách 100km, gây ảnh hưởng đến việc vận (Weaknesses) chuyển và tiêu thụ sản phẩm 19
  20. Cơ hội Tương lai sẽ là một thị trường tiêu thụ (Oportunities) tiềm năng Thách thức Không (Threats) Vị trí địa lí của khu đất Khoảng cách đến các khu trọng Mức đánh SWOT Điểm điểm kinh tế giá Điểm mạnh Địa điểm đặt nhà máy nằm trong vùng (Strengths) trọng điểm kinh tế. Khoảng cách từ địa điểm đặt nhà máy đến TP HCM khá xa, >150 km Điểm yếu Nằm xa các bến cảng quốc tế, > (Weaknesses) 30km, gây ảnh hưởng đến việc vận Ít thuận lợi 1 chuyển và tiêu thụ sản phẩm Cơ hội Chưa rõ (Opportunities) Thách thức Không (Threats) 20
  21. Bảng 2.8 Mức đánh giá của yếu tố Giá cho thuê đất (10.80%) Mức đánh SWOT Đặc điểm khu đất: giá cho thuê Điểm giá Điểm mạnh Giá cho thuê thấp, 10 USD/ m2/ năm. (Strengths) Tiết kiệm được chi phí Điểm yếu Giá cho thuê tuy trung bình tuy nhiên (Weaknesses vẫn ở mức cao Thuận lợi 3 Cơ hội Có cơ hội mở rộng quy mô đầu tư (Opportunities) Thách thức Chưa rõ (Threats) 21
  22. Mức đánh SWOT Đặc điểm khu đất: giá cho thuê Điểm giá Điểm mạnh Giá cho thuê > 20 USD/ m2/ năm vẫn (Strengths) nằm trong mức chấp nhận được Điểm yếu Giá cho thuê tuy trung bình nhưng (Weaknesses) vẫn ở mức cao Khá thuận 2 Cơ hội lợi Chưa rõ (Opportunities) Thách thức Sự cạnh tranh từ nhiều nhà đầu tư (Threats) khác Mức đánh SWOT Đặc điểm khu đất: giá cho thuê Điểm giá Điểm mạnh Không có (Strengths) Điểm yếu Giá cho thuê quá cao > 30 USD/ m2/ (Weaknesses) năm. Ít thuận lợi 1 Cơ hội Không có (Opportunities) Thách thức Sự cạnh tranh từ nhiều nhà đầu tư khác (Threats) Bảng 2.9 Mức đánh giá của yếu tố Số năm cho thuê (5.76%) 22
  23. Mức đánh SWOT Đặc điểm khu đất: năm cho thuê Điểm giá Năm cho thuê dài trong quá trình sản Điểm mạnh xuất không bị di dời, số năm cho thuê (Strengths) >50 năm Điểm yếu Chưa rõ (Weaknesses) Rất thuận 4 lợi Cơ hội Có cơ hội mở rộng quy mô đầu tư (Opportunities) ổn định sản xuất lâu dài Thách thức Chưa rõ (Threats) Mức đánh SWOT Đặc điểm khu đất: năm cho thuê Điểm giá Năm cho thuê dài trong quá trình sản Điểm mạnh xuất không bị di dời, số năm cho thuê (Strengths) < 40 năm Điểm yếu Chưa rõ (Weaknesses) Thuận lợi 3 Cơ hội Có cơ hội mở rộng quy mô đầu tư (Opportunities) ổn định sản xuất lâu dài Thách thức Sự cạnh tranh từ nhiều nhà đầu tư khác (Threats) 23
  24. Mức đánh SWOT Đặc điểm khu đất: năm cho thuê Điểm giá Điểm mạnh Năm cho thuê dài trong quá trình sản (Strengths) xuất không bị di dời Năm cho thuê dài tuy nhiên vẫn còn Điểm yếu ngắn hơn so với mức đánh giá rất thuận (Weaknesses) lợi, < 30 năm Khá thuận 2 lợi Cơ hội Có cơ hội mở rộng quy mô đầu tư, (Opportunities) ổn định sản xuất lâu dài thấp Thách thức Sự cạnh tranh từ nhiều nhà đầu tư khác (Threats) Mức đánh SWOT Đặc điểm khu đất: năm cho thuê Điểm giá Điểm mạnh Năm cho thuê ngắn trong suốt quá (Strengths) trình sản xuất phải bị di dời Điểm yếu Số năm cho thuê ngắn, < 20 năm (Weaknesses) Ít thuận lợi 1 Cơ hội Không có (Opportunities) Thách thức Sự cạnh tranh từ nhiều nhà đầu tư (Threats) khác 24
  25. Bảng 2.10 Mức đánh giá của yếu tố Giao thông (11.4%) Mức đánh SWOT Cơ sở hạ tầng: Giao thông Điểm giá Gần các quốc lộ chính, có nhiều tuyến Điểm mạnh đường chính phụ, nằm gần các tuyến (Strengths) đường thủy quan trọng. Điểm yếu Không có (Weaknesses) Rất thuận lợi 4 Cơ hội Giao thông thuận lợi vận chuyển hàng (Opportunities) hóa Thách thức Không (Threats) Mức đánh SWOT Cơ sở hạ tầng: Giao thông Điểm giá Điểm mạnh Có nhiều tuyến đường chính phụ, nằm (Strengths) gần các tuyến đường thủy quan trọng. Điểm yếu Xa quốc lộ (Weaknesses) Thuận lợi 3 Cơ hội Giao thông thuận lợi vận chuyển hàng (Opportunities) hóa Thách thức Không (Threats) 25
  26. Mức đánh SWOT Cơ sở hạ tầng: Giao thông Điểm giá Điểm mạnh Có nhiều tuyến đường chính phụ. (Strengths) Gây ùn tắc giao thông khi di chuyển, xa Điểm yếu các quốc lộ nên việc vận chuyển hàng (Weaknesses) Khá thuận hóa xa nơi phân phối 2 lợi Cơ hội Vẫn phân phối được hàng hóa đến nơi (Opportunities) tiêu thụ Thách thức Bị hạn chế một số thị trường tiêu thụ (Threats) Mức đánh SWOT Cơ sở hạ tầng: Giao thông Điểm giá Điểm mạnh Không có (Strengths) Xa các quốc lộ chính, ít các tuyến Điểm yếu đường chính phụ. Gây ùn tắc giao (Weaknesses) thông khi di chuyển, vận chuyển hàng hóa xa nơi phân phối Ít thuận lợi 1 Cơ hội Không có (Opportunities) Thách thức Hàng hóa khó xuất ra thị trường (Threats) 26
  27. Bảng 2.11 Mức đánh giá của yếu tố Nguồn nước ngầm (7.8%) Mức đánh SWOT Cơ sở hạ tầng: Nguồn nước ngầm Điểm giá Nguồn nước ngầm được lấy tại khu Điểm mạnh công nghiệp với công suất lớn 16000- (Strengths) 20000 m3/ ngày đêm Điểm yếu Không có (Weaknesses) Rất thuận 3 Cung cấp đầy đủ nguồn nước đảm bảo lợi Cơ hội chất lượng cho mọi hoạt động của khu (Opportunities) công nghiệp bao gồm cả sản xuất và sinh hoạt Thách thức Không có (Threats) Mức đánh SWOT Cơ sở hạ tầng: Nguồn nước ngầm Điểm giá Nguồn nước ngầm được lấy tại khu Điểm mạnh công nghiệp hoặc được cấp từ các trạm (Strengths) cấp nước với công suất tương đối 11000- 15000 m3/ ngày đêm) Điểm yếu Được cấp từ các trạm cấp nước nên sẽ Thuận lợi 2 (Weaknesses) tốn nhiều chi phí Cơ hội Vẫn cung cấp được nước cho khu công (Opportunities) nghiệp. Thách thức Không đảm bảo cung cấp đủ nước cho 27
  28. (Threats) các hoạt động của khu công nghiệp. Mức đánh SWOT Cơ sở hạ tầng: Nguồn nước ngầm Điểm giá Điểm mạnh Không có (Strengths) Cung cấp nước với công suất nhỏ 5000- 10000 m3/ ngày đêm. Khu công nghiệp Điểm yếu không có nguồn nước ngầm hoặc nguồn (Weaknesses) nước ngầm có công suất cung cấp thấp phải lấy nước từ các trạm cấp nước. Ít thuận lợi 1 Cơ hội Không có (Opportunities) Không đảm bảo cung cấp đủ nước cho Thách thức các hoạt động của khu công nghiệp. (Threats) Tốn nhiều chi phí 28
  29. Bảng 2. 12 Mức đánh giá của yếu tố Diện tích cho thuê (9.36%) Mức đánh SWOT Diện tích cho thuê Điểm giá Diện tích lớn giúp thu hút được nhiều Điểm mạnh doanh nghiệp, các doanh nghiệp cũng (Strengths) có thể xây dựng nhà máy với quy mô lớn, diện tích cho thuê > 40 ha Điểm yếu Không có Rất thuận 4 (Weaknesses) lợi Cơ hội Có thể mở rộng mặt bằng trong tương (Opportunities) lai Thách thức Không có (Threats) Diện tích cho thuê Mức đánh SWOT Điểm giá Diện tích đủ để xây được nhà máy với Điểm mạnh quy mô vừa, diện tích cho thuê từ 26- (Strengths) 40 ha Điểm yếu Thuận lợi 3 Không có (Weaknesses) Cơ hội Có thể có thêm không gian thông (Opportunities) thoáng xung quanh nhà máy 29
  30. Thách thức Không có (Threats) Mức đánh SWOT Diện tích cho thuê Điểm giá Điểm mạnh Không có (Strengths) Điểm yếu Chỉ có thể xây dựng nhà máy với quy (Weaknesses) mô nhỏ, diện tích cho thuê từ 10- 25 ha Khá thuận 2 Cơ hội Dành cho doanh nghiệp có ít vốn đầu lợi (Opportunities) tư Thách thức Không có khả năng mở rộng nhà máy (Threats) Mức đánh SWOT Diện tích cho thuê Điểm giá Điểm mạnh Không có (Strengths) Điểm yếu Diện tích quá nhỏ không đủ để xây Ít thuận lợi 1 (Weaknesses) dựng nhà máy, chỉ cho thuê < 10 ha Cơ hội Không có (Opportunities) 30
  31. Thách thức Hạn chế hoàn toàn về quy mô nhà (Threats) máy Bảng 2.13 Mức đánh giá của yếu tố Nguồn điện (6.6%) Mức đánh SWOT Nguồn điện Điểm giá Điểm mạnh Hệ thống cấp điện ổn định và lâu dài, (Strengths) cấp điện thông qua mạng lưới quốc gia Điểm yếu Không có (Weaknesses) Thuận lợi 2 Cơ hội Được áp dụng chính sách sử dụng điện (Opportunities) của Nhà nước Thách thức Không có (Threats) Mức đánh SWOT Nguồn điện Điểm giá Điểm mạnh Có thể duy trì nguồn điện kịp thời nếu (Strengths) mạng lưới điện quốc gia có trục trặc Nguồn cấp điện không ổn định, cấp Điểm yếu điện qua trạm phát riêng của khu công Ít thuận lợi 1 (Weaknesses) nghiệp Cơ hội Không có (Opportunities) 31
  32. Thách thức Có thể gặp sự cố trong quá trình cấp (Threats) điện Bảng 2.14 Mức đánh giá của yếu tố Xử lý nước thải (4.2%) Mức đánh SWOT Xử lí nước thải Điểm giá Lượng xử lí nước thải lớn, phù hợp với Điểm mạnh năng suất của khu công nghiệp, mức xử (Strengths) lý từ >7000 m3/ ngày đêm Điểm yếu Không có Rất thuận (Weaknesses) 3 lợi Cơ hội Đảm bảo được vệ sinh nguồn nước cho (Opportunities) khu vực Thách thức Không có (Threats) Mức đánh SWOT Xử lí nước thải Điểm giá Lượng xử lí nước thải đạt ở mức trung Điểm mạnh bình, mức xử lý đạt 4000- 6000 m3/ (Strengths) ngày đêm Điểm yếu Có thể không hoàn toàn xử lí hết được Thuận lợi 2 (Weaknesses) lượng nước thải của khu công nghiệp Cơ hội Không có (Opportunities) 32
  33. Thách thức Không có (Threats) Mức đánh SWOT Xử lí nước thải Điểm giá Điểm mạnh Không có (Strengths) Lượng nước thải có thể xử lí thấp hơn Điểm yếu lượng nước thải của khu công nghiệp, (Weaknesses) 3 mức xử lý đạt < 4000 m / ngày Ít thuận lợi 1 Cơ hội Không có (Opportunities) Thách thức Phải tồn trữ lại nước thải để xử lí sau (Threats) 33
  34. Bảng 2.15 Mức đánh giá của yếu tố Số lượng Công nhân viên (9%) Số lượng Công nhân viên Mức đánh SWOT Khả năng cung cấp nguồn lao động Điểm giá Mật độ dân cư đông, nguồn lao động Điểm mạnh dồi dào, có tay nghề, trình độ cao, số (Strengths) lượng nhân công có thể lên đến trên 1 triệu người Điểm yếu Không Rất thuận (Weaknesses) 3 lợi Trong tương lai, có nhiều chính sách Cơ hội hỗ trợ người học nghề, các trường dạy (Opportunities) Nghề trong khu vực phát triển Thách thức Không (Threats) Số lượng công nhân viên Mức đánh SWOT Khả năng cung cấp nguồn lao động Điểm giá Mật độ dân cư đông, nguồn lao động Điểm mạnh dồi dào, có trình độ 5/12, số lượng (Strengths) nhân công có thể đạt từ 500000- 1 triệu người Thuận lợi 2 Điểm yếu Số lao động có tay nghề và trình độ (Weaknesses) cao còn thấp. 34
  35. Cơ hội Chưa rõ (Opportunities) Thách thức Không (Threats) Số lượng Công nhân viên Mức đánh SWOT Khả năng cung cấp nguồn lao động Điểm giá Nguồn lao động đủ đáp ứng nhu cầu Điểm mạnh tuyển dụng cho KCN, số lượng nhân (Strengths) công có thể đạt dưới 500000 người Điểm yếu Trình độ lao động thấp, chủ yếu làm (Weaknesses) những công việc tay chân. Ít thuận lợi 1 Cơ hội Chưa rõ (Opportunities) Sự phát triển về thị trường lao động Thách thức chưa rõ ràng, các trường dạy nghề có (Threats) quy mô nhỏ, không phát triển. Bảng 2.16 Mức đánh giá của yếu tố Nhà ở cho Công- Nhân viên (4.81%) Nhà ở cho Công nhân viên Khả năng cung cấp nhà ở cho Công Mức đánh SWOT Điểm nhân viên giá 35
  36. Có số lượng lớn nhà ở, phòng trọ cho thuê cho Công nhân viên thuê. Nhà ở, phòng cho thuê có đầy đủ tiện nghi, Điểm mạnh nằm trong KCN. Gần các khu vực (Strengths) công cộng: ngân hàng, bệnh viện, trường học, Có giá cho thuê rẻ. Rất thuận Điểm yếu 3 Không lợi (Weaknesses) Trong tương lai, các khu vực trung Cơ hội tâm gần KCN sẽ có sự phát triển (Opportunities) mạnh về đô thị, dịch vụ, có nhiều dự án nhà ở xã hội được xây dựng. Thách thức Không (Threats) Nhà ở cho Công nhân viên Khả năng cung cấp nhà ở cho Mức đánh SWOT Điểm công nhân viên giá Có số lượng lớn nhà ở, phòng trọ cho Công nhân viên thuê. Điểm mạnh Nhà ở, phòng cho thuê có đầy đủ (Strengths) tiện nghi. 2 Giá cho thuê tầm trung. Thuận lợi Điểm yếu Nhà ở, phòng trọ cho thuê nằm xa (Weaknesses) KCN. 36
  37. Cơ hội Chưa rõ (Opportunities) Thách thức Không (Threats) Nhà ở cho công nhân viên Khả năng cung cấp nhà ở cho Mức đánh SWOT Điểm Công nhân viên giá Số lượng nhà ở, phòng trọ cho Công nhân viên thuê tương đối, đủ đáp ứng nhu cầu. Nhà ở, phòng trọ cho thuê Điểm mạnh còn rải rác, tiện nghi còn hạn chế. Xa (Strengths) KCN, xa các khu vực công công cộng. Giá thuê đắt. Ít thuận lợi 1 Điểm yếu Chưa rõ. (Weaknesses) Cơ hội Sự phát triển đô thị, khu dân cư chưa (Opportunities) rõ ràng. Thách thức Không (Threats) 37
  38. Bảng 2.17 Mức đánh giá của yếu tố Dịch vụ công cộng (4.19%) Nguồn nhân lực: Dịch vụ công Mức đánh SWOT Điểm cộng giá Có đầy đủ các dịch vụ công cộng cho Điểm mạnh công- nhân viên như y tế, giáo dục, (Strengths) vui chơi giải trí, ngân hàng, bưu chính viễn thông, PCCC, môi trường. Điểm yếu Không có (Weaknesses) Rất thuận 3 Nâng cao đời sống công- nhân viên, lợi Cơ hội cung cấp đầy đủ các dịch vụ giúp cho (Opportunities) cuộc sống công nhân trở nên hiện đại hơn Thách thức Không có (Threats) Mức đánh SWOT Nguồn nhân lực: Dịch vụ công cộng Điểm giá Có một vài dịch vụ công cộng chính Điểm mạnh như y tế, giáo dục, vui chơi giải trí, (Strengths) ngân hàng phục vụ đời sống của công- nhân viên. Thuận lợi 2 Chưa xây dựng được đầy đủ các dịch Điểm yếu vụ tiện ích đáp ứng nhu cầu của công- (Weaknesses) nhân viên 38
  39. Cung cấp được các dịch vụ cần thiết Cơ hội giúp cho đời sống công- nhân viên trở (Opportunities) nên tốt hơn Thách thức Gây hạn chế một số mặt phát triển (Threats) Mức đánh SWOT Nguồn nhân lực: Dịch vụ công cộng Điểm giá Điểm mạnh Không có (Strengths) Điểm yếu Có rất ít các dịch vụ công cộng cho (Weaknesses) công- nhân viên Cơ hội Ít thuận lợi 1 Không có (Opportunities) Ảnh hưởng rất lớn đến sự phát triển về Thách thức thể chất và tinh thần của công- nhân (Threats) viên Bảng 2.18 Mức đánh giá của yếu tố Nguồn nguyên liệu (6.4%) Nguồn cung cấp nguyên liệu SWOT Quãng đường và thời gian vận Mức đánh Điểm chuyển nguyên liệu giá Khoảng cách từ vùng nguyên liệu tới Điểm mạnh Rất thuận địa điểm đặt nhà máy ngắn, thời gian 3 (Strengths) lợi vận chuyển ngắn, đảm bảo chất lượng 39
  40. nguyên liệu không bị thay đổi trong quá trình vận chuyển. Khoảng cách vận chuyển 200km Cơ hội Khu công nghiệp đáng để đầu tư (Opportunities) 40
  41. Thách thức Không (Threats) Nguồn cung cấp nguyên liệu Quãng đường và thời gian vận Mức đánh SWOT Điểm chuyển nguyên liệu giá Điểm mạnh Không (Strengths) Khoảng cách từ vùng nguyên liệu đến địa điểm đặt nhà máy khá xa, thời gian Điểm yếu vận chuyển dài, chất lượng nguyên liệu bị ảnh hưởng trong thời gian vận (Weaknesses) Khá thuận chuyển. 1 lợi Khoảng cách vận chuyển > 300 km Cơ hội Chưa rõ (Opportunities) Thách thức Không (Threats) Bảng 2.19 Mức đánh giá của yếu tố Mức tiêu thụ (9.6%) Mức đánh SWOT Thị trường: mức tiêu thụ Điểm giá Điểm mạnh Có tiềm năng tiêu thụ sản phẩm cao Thuận lợi 2 (Strengths) tăng doanh thu 41
  42. Điểm yếu Chưa rõ (Weaknesses) Cơ hội Thúc đẩy phát triển sản xuất (Opportunities) Thách thức Không có (Threats) SWOT Thị trường: mức tiêu thụ Mức đánh giá Điểm Điểm mạnh Có tiềm năng tiêu thụ sản phẩm cao (Strengths) tăng doanh thu Điểm yếu Chưa rõ (Weaknesses) Không thuận 1 Cơ hội lợi Không có (Opportunities) Thách thức Sự cạnh tranh từ nhiều nhà đầu tư (Threats) khác 42
  43. IV) Xác định hệ số của các nhân tố ảnh hưởng Bảng 2.20 Hệ số quan trọng của các yếu tố ảnh hưởng Điểm cao nhất trong thang Phần trăm Hệ số quan trọng điểm của mỗi yếu tố Vị trí địa lí 10.08% 4 10.08 Giá cho thuê đất 10.80% 4 10.80 Diện tích cho thuê 9.36% 4 9.36 Thời gian cho thuê 5.76% 4 5.76 Giao thông 11.4 % 4 11.4 Nguồn nước ngầm 7.8% 3 10.4 Nguồn điện 6.6 % 2 13.2 Xử lý nước thải 4.2% 3 5.6 Nơi ở cho công- nhân 4.81% 3 6.413 viên Số lượng nhân công 9% 3 12 Dịch vụ công cộng 4.19% 3 5.586 Nguồn nguyên liệu 6.4% 3 8.53 Mức tiêu thụ 9.6% 2 14.94 43
  44. V) Hệ thống đánh giá theo điểm Bảng 2.21 Cho điểm Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 2 Trung Hệ số Chuyên Chuyên Chuyên Chuyên Chuyên Các yếu tố bình quan gia 1 gia 2 gia 3 gia 4 gia 5 cộng trọng Vị trí địa lí 1 2 2 1 1 1.4 10.08 Giá cho thuê 1 2 1 3 2 1.8 8.64 đất Diện tích cho 1 1 2 1 2 1.4 9.36 thuê Thời gian cho 3 2 3 2 1 2.2 5.76 thuê Giao thông 1 2 3 2 2 2 11.4 Nguồn nước 3 2 3 2 3 2.6 10.4 ngầm Nguồn điện 2 2 1 2 1 1.6 13.2 Xử lý nước 2 3 3 2 2 2.4 5.6 thải Nơi ở cho công- nhân 1 2 1 1 1 1.2 6.413 viên Số lượng 3 2 2 3 3 2.6 12 nhân công Dịch vụ công 2 2 1 2 3 2 5.586 cộng 44
  45. Nguồn 3 3 2 3 3 2.8 8.53 nguyên liệu Mức tiêu thụ 2 1 2 1 2 1.6 14.94 Tổng điểm 235.09 Bảng 2.22 Cho điểm Khu Công Nghiệp Vĩnh Lộc 2 Khu công nghiệp Vĩnh Lộc 2 Điểm Hệ số Các yếu tố Chuyên Chuyên Chuyên Chuyên Chuyên trung quan gia 1 gia 2 gia 3 gia 4 gia 5 bình trọng Vị trí địa lí 3 2 3 3 3 2.8 10.08 Giá cho thuê 3 4 3 2 4 3.2 8.64 đất Diện tích cho 4 3 2 4 3 3.2 9.36 thuê Thời gian cho 3 3 2 2 3 2.6 5.76 thuê Giao thông 4 3 3 4 2 3.2 11.4 Nguồn nước 2 3 2 2 1 2 10.4 ngầm Nguồn điện 1 1 2 2 2 1.6 13.2 45
  46. Xử lý nước 3 2 3 2 3 2.6 5.6 thải Nơi ở cho công- nhân 3 2 2 3 3 2.6 6.413 viên Số lượng 2 3 2 3 3 2.6 12 nhân công Dịch vụ công 3 2 3 2 3 2.6 5.586 cộng Nguồn 2 3 3 2 3 2.6 8.53 nguyên liệu Mức tiêu thụ 2 1 2 2 2 1.8 14.94 Tổng điểm 305.23 Bảng 2.23 Cho điểm Khu Công Nghiệp Trà Nóc 2 Điểm Hệ số Chuyên Chuyên Chuyên Chuyên Chuyên Các yếu tố trung quan gia 1 gia 2 gia 3 gia 4 gia 5 bình trọng Vị trí địa lí 2 1 1 2 2 1.6 10.08 Giá cho thuê 3 4 3 3 2 3 8.64 đất Diện tích cho 1 2 2 2 1 1.6 9.36 thuê 46
  47. Thời gian cho 3 2 2 3 2 2.4 5.76 thuê Giao thông 2 2 3 3 2 2.4 11.4 Nguồn nước 1 1 2 2 1 1.4 10.4 ngầm Nguồn điện 2 1 2 1 2 1.6 13.2 Xử lý nước 1 2 1 1 2 1.4 5.6 thải Nơi ở cho công- nhân 1 2 3 2 1 1.8 6.413 viên Số lượng 2 2 2 1 2 1.8 12 nhân công Dịch vụ công 1 2 1 2 2 1.6 5.586 cộng Nguồn 1 2 1 2 1 1.4 8.53 nguyên liệu Mức tiêu thụ 2 1 2 1 2 1.6 14.94 Tổng 271.494 Địa điểm được lựa chọn là địa điểm có điểm tổng cao nhất – Khu Công Nghiệp Vĩnh Lộc 2, Quốc lộ 1, ấp Voi Lá, xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, tỉnh Long An. 47
  48. CHƯƠNG 3 CÂN BẰNG VẬT CHẤT Lượng trà khô cần sử dụng để thu được 2 539 lít dịch trà có nồng độ polyphenol 7.6 mg/l: Theo công thức đã được thực nghiệm của Công ty Pepsico: 7,5g trà khô ≈ 1 lít dịch trà chứa 7.6 mg polyphenol/ l x ≈ 3 060 lít dịch trà → x = 3 060*7,5 = 22 950g = 22.95 kg Lượng nước cần sử dụng để được hỗn hợp 3060 lít/giờ là 2542 lít/giờ bao gồm 1% nước pha phụ gia : 2 542*1% ≈ 3 lít Lượng nước pha trà: 542 - 3 = 539 lít Lượng nước cho vào công đoạn phối trộn: 2542 – 3 – 539 = 2000 lít Khi đó ta được 2 542 lít dịch trà ( nước + trà + phụ gia) Lượng syrup đầu vào: 518 + 3 + 3 = 524 lít/giờ, trong đó: Lượng syrup có độ Bx 65o cần cho vào 2 542 lít dịch trà để được 3 060 lít thành phẩm với độ Bx 11o là: C1V1 = C2V2 65*y = 11*3 060 → y = 518 lít Lượng syrup hao hụt trong công đoạn làm nguội Syrup 0.5% : 518*0.5% ≈ 3 lít/giờ Lượng Syrup hao hụt trong đường ống 0.5% : 0.5%*518 ≈ 3 lít/giờ Lượng thành phẩm hao hụt trong quá trình phối trộn 1% 3 060*1% = 30,6 lít Khi đó lượng thành phẩm còn lại 3 060 – 30,6 ≈ 3 030 lít Lượng thành phẩm hao hụt trong quá trình rót chai 1% 3 030*1% = 30,3 lít 48
  49. Khi đó lượng thành thành phẩm còn lại 3 030 – 30,3 ≈ 3 000 lít Với năng suất 3 000 lít thành phẩm/giờ tương đương 6 000 chai/giờ Bảng 3.1 Lượng thành phần nguyên liệu và thành phẩm 1 giờ 1 ngày 1 tháng 1 năm Lượng 8384*25 = 209 600*10 = Syrup cần 524 524*16 = 8 384 209 600 2 096 000 sử dụng (lít) Lượng trà 9568*10 = khô cần sử 23 23*16 = 368 368*25 = 9568 95 680 dụng (kg) Lượng nước 2 542*16 = 40672*25 = 1 016 800*10 cần sử dụng 2 542 40 672 1 016 800 = 10 168 000 (lít) Lượng 2 400 000 * 3 000 lít ≈ 6 000* 16 = 96 000 *25 = thành phẩm 10 = 24 000 6.000 chai 96 000 chai 2 400 000 chai 000 chai 49
  50. CHƯƠNG 4 LỰA CHỌN THIẾT BỊ CHO NHÀ MÁY I) Thiết bị Trích ly Bảng 4.1 Các thông số của thiết bị trích ly trà Các thông số Đặc tính của thiết bị DYE Nhãn hiệu Zhejiang, China Nơi sản xuất 3 200 lít/h Năng suất Kích thước Đường kính nhập liệu: 400mm Đường kính tháo bã: 1 000mm 2 400 kg Khối lượng 3.45 KW Công suất 6 m2 Diện tích khu vực gia nhiệt 1.5 m2 Diện tích khu vực ngưng tụ 12 m2 Diện tích khu vực làm mát 3 m2 Diện tích khu vực lọc HST Seri Lượng dịch trà cần trích ly 1 giờ: 542 + 542*10%= 596.2 lít 596.2/3 000 = 0.20 ≈ 1 máy 50
  51. II) Thiết bị nấu syrup Bảng 4.2 Các thống số của thiết bị nấu syrup Các thông số Đặc tính của thiết bị Longze Nhãn hiệu Shandong, China Nơi sản xuất 100 – 600 lít/ giờ Năng suất 1 850* 1 800* 1 800 mm Kích thước (L*W*H) 700 – 1 200 mm Đường kính bể nấu 680KG Khối lượng 2.2KW Công suất Sử dụng khí hóa lỏng LPG để gia nhiệt nồi nấu syrup Cơ chế gia nhiệt Lượng Syrup cần nấu 1 giờ: 542 + 542*10% = 576.4 lít 576.4 / 600 = 0.96 ≈ 1 máy 51
  52. III) Thiết bị lọc khung bản Bảng 4. 3 Các thông số của thiết bị lọc khung bản Các thông số Đặc tính của thiết bị Tân Sao Bắc Á Nhãn hiệu Công ty TNHH Máy móc thiết bị Tân Sao Bắc Á Nơi sản xuất 1 000 lít/h Năng suất 650*380*650 mm Kích thước (L*W*H) 570 kg Khối lượng 0.75 KW Công suất 10 Số tấm bản 0.17m2 Diện tích lọc Æ150mm Kích thước tấm lọc 0.45 휇 Độ mịn 0.15 MPa – 0.3 MPa Áp suất lọc Lượng Syrup cần lọc trong 1 giờ: 524 + 524*10% = 576.4 lít 576.4 / 1 000 = 0.52 ≈ 1 máy 52
  53. IV) Thiết bị trao đổi nhiệt – Làm nguội Bảng 4.4 Các thông số của thiết trao đổi nhiệt – Làm nguội Đặc tính thiết bị Các thông số Hãng Alfa Laval Nơi sản xuất Thụy Điển Model Base – 3 Năng suất 4 500 lít/h Công suất 7.5KW Kích thước L×W×H 510 * 180 * 545 mm Khối lượng 480kg Lượng Syrup cần làm nguội trong 1 giờ: 518 +518*10% = 569.8 lít 569.8 / 4 500 = 0.13 ≈ 1 máy 53
  54. V) Thiết bị Phối trộn Bảng 4.5 Các thông số của thiết bị Phối trộn Các thông số Đặc tính của thiết bị iFood Nhãn hiệu Công ty TNHH iFOOD Việt Nam Nơi sản xuất 5 000 lít/h Năng suất 2 300 * 1 850 * 2 450 mm Kích thước (L*W*H) 1 950KG Trọng lượng 2.2 KW Công suất 0 – 4oC Nhiệt độ nước làm mát 0.15 – 0.25 Áp suất nước làm mát (MPA) Áp suất làm việc của bể chứa 0.45 – 0.55 (MPA) QHS – 1 000 Seri Lượng dịch cần phối trộn trong 1 giờ: 3 060 + 3 060*10% = 3 366 lít 3 366 / 5 000 = 0.67 ≈ 1 máy 54
  55. VI) Thiết bị Tiệt trùng Bảng 4.6 Các thông số của thiết bị tiệt trùng Đặc tính thiết bị Các thông số Hãng sản xuất Jimei Nơi sản xuất Shanghai- Trung Quốc Model GS-UHT-3A Năng suất 3000 (Lít) Điện năng 18 (kW) Khối lượng 1 100kg Kích thước 4 500 * 2 500 * 2000 mm Lượng dịch cần tiệt trùng trong 1 giờ: 3 030 + 3 030*10% = 3 333 lít 3 333 / 3 000 = 1.11 ≈ 2 máy 55
  56. VII) Máy Chiết rót – Ghép nắp Bảng 4.7 Các thông số của thiết bị Chiết rót – Ghép nắp Đặc tính của thiết bị Các thông số Hãng sản xuất GYD Nơi sản xuất Công Ty TNHH Máy Móc Thiết Bị Tân Sao Bắc Á Model GYD- 18-18-6 Năng suất 5000 – 7000 chai/h (500ml) Công suất 3.3 (KW) Khối lượng 3500 (kg) Kích cỡ 2460 * 1720 * 2650 mm Lượng dịch cần chiết rót – ghép nắp trong 1 giờ: 3 030 + 3 030*10 = 3333 lít 3 333 / 5 000 = 0.67 ≈ 1 máy 56
  57. VIII) Máy Phóng nhãn Bảng 4.8 Các thông số của thiết bị Phóng nhãn Đặc tính thiết bị Các thông số Hãng KWT Nơi sản xuất Việt Nam Model KWT-1500 Năng suất 100 chai/ phút Điện năng 2.5 (kW) Kích thước L×W×H 1 800*1 000mm*2 100mm Khối lượng 670 kg Chiều dài nhãn 30mm-300mm Đường kính thân chai 25mm-155mm Số lượng chai cần phóng nhãn trong 1 giờ: 6 000 + 6 000*10% = 6 600 chai 6 600 / 6 000 = 1.1 ≈ 2 máy 57
  58. IX) Máy Đóng lốc Bảng 4.9 Các thông số của thiết bị Đóng lốc Đặc tính thiết bị Các thông số Hãng QSJ Nơi sản xuất Việt Nam Model QSJ-5040A Năng suất 0 – 10 packs/ phút Công suất 3 KW Kích thước L×W×H 1 060*1 600*1 930mm Khối lượng 370kg Số lượng chai cần đóng lốc trong 1 giờ: 6 000 + 6 000*10% = 6 600 chai 6 600 / 3 600 = 1.83 ≈ 2 máy 58
  59. X) Máy Đóng thùng Bảng 4.10 Các thông số của thiết bị Đóng thùng Đặc tính thiết bị Các thông số Hãng Combi Nơi sản xuất Nhập khẩu bởi Công ty Phúc Trường Model Combi 900 Năng suất 4 thùng/ phút Công suất 3KW Kích thước L×W×H 4200 * 2100 * 1500 mm Khối lượng 620 kg Số lượng lốc cần đóng thùng trong 1 giờ: 1 000 + 1 000*10% = 1 100 lốc 1 100 / 960 = 1.15 ≈ 2 máy 59
  60. Bảng 4.11 Bảng tổng hợp các thiết bị của nhà máy STT Tên thiết bị Năng suất Số lượng 1 Thiết bị trích ly 3 200 lít/ giờ 1 2 Thiết bị nấu syrup 100 – 600 lít/ giờ 1 3 Thiết bị lọc khung bản 1 000 lít/ giờ 1 Thiết bị trao đổi nhiệt 4 4 500 lít/ giờ 1 (làm nguội) 5 Thiết bị phối trộn 5 000 lít/ giờ 1 6 Thiết bị tiệt trùng 3 000 lít/ giờ 2 7 Máy chiết rót – ghép nắp 5 000 – 7 000 chai / giờ 1 8 Máy phóng nhãn 100 chai/ phút 2 9 Máy đóng lốc 0 – 10 packs/ phút 2 10 Máy đóng thùng 4 thùng/ phút 2 Tổng 14 60
  61. CHƯƠNG 5 CÂN BẰNG NĂNG LƯỢNG I) Tính điện chiếu sáng 1) Chọn bóng đèn Bóng đèn được lựa chọn là đèn huỳnh quang T8 M11 Bảng 5.1 Các thông số của bóng đèn sử dụng Tên Đèn huỳnh quang T8 M11 Model BD T8 M11 H22/36W x1 Công suất 36 W Quang thông 3050 lm Điện áp 220V/ 50Hz Nguồn sáng FL T8-36W Nano Deluxe Công ty cổ phần bóng đèn phích nước Rạng Công ty sản xuất Đông. Kích thước (L × W × H) 1300 * 46 * 65 (mm) Năm sản xuất 2019 61
  62. 2) Tính số bóng đèn cho nhà máy Bóng đèn sử dụng là loại bóng đèn Điện Quang 36 W, có quang thông 3 050 lumen. Độ rọi tiêu chuẩn là: 500 lux Diện tích chiếu sáng của 1 bóng là: 3050 (m2) 500 = 6.1 Mỗi nhà vệ sinh có diện tích là: 2.5 × 4 = 10 (m2) 10  Số bóng đèn cần dùng là: (bóng) 6.1 = 1.64  Mỗi nhà vệ sinh cần 2 bóng đèn. Nhà máy có 4 nhà vệ sinh nên cần 8 bóng đèn. Mỗi phòng thay đồ có diện tích là: 2.5 × 4 = 10 (m2) 10  Số bóng đèn cần dùng là: (bóng) 6.1 = 1.64  Mỗi phòng thay đồ cần 2 bóng đèn. Nhà máy có 4 phòng thay đồ nên cần 8 bóng đèn. Mỗi phòng rửa tay có diện tích là: 3 × 1.5 = 4.5 (m2) 4.5  Số bóng đèn cần dùng là: (bóng) 6.1 = 0.74  Mỗi phòng rửa tay cần 1 bóng đèn. Nhà máy có 2 phòng rửa tay nên cần 2 bóng đèn. Diện tích của kho trà là: 4 × 4 = 16 (m2) 16  Số bóng đèn cần dùng là: (bóng) 6.1 = 2.62  Kho trà cần 3 bóng đèn. Diện tích của kho đường: 4 × 4 = 16 (m2) 16  Số bóng đèn cần dùng là: (bóng) 6.1 = 2.62  Kho đường cần 3 bóng đèn. Diện tích phòng điều hành 1: 4 × 4 = 16 (m2) 16  Số bóng đèn cần dùng là: (bóng) 6.1 = 2.62  Phòng điều hành 1 cần 3 bóng đèn. Diện tích phòng trích ly và nấu syrup là: 14 × 12 = 168 (m2) 62
  63. 168  Số bóng đèn cần dùng là: (bóng) 6.1 = 27.5  Phòng trích ly và nấu syrup cần 28 bóng đèn. Diện tích phòng điều hành 2: 4 × 5 = 20 (m2) 20  Số bóng đèn cần dùng là: (bóng) 6.1 = 3.3 Phòng điều hành 2 cần 4 bóng đèn. Diện tích kho để chai, nắp, thùng là: 6 × 4 = 24 (m2) 24  Số bóng đèn cần dùng là: (bóng) 6.1 = 3.93  Khu vực để chai, nắp, thùng cần 4 bóng đèn. Diện tích của kho thành phẩm là: 6× 10 = 60 (m2) 60  Số bóng đèn cần dùng là: (bóng) 6.1 = 9.84  Kho thành phẩm cần 10 bóng đèn. Diện tích khu vực sản xuất là: 36 × 12 = 432 (m2) 432  Số bóng đèn cần dùng là: (bóng) 6.1 = 70.8  Khu vực sản xuất cần 71 bóng đèn. Diện tích hành lang 1 là: 2 푆 = 푆1 ― 2 × 푆푃 Đ ―2 × 푆 푆 ― 푆퐾푅 = 54 × 4 – 2 × 10 – 2 × 10 – 4.5 = 171.5 (m ) 171.5  Số bóng đèn cần dùng là: (bóng) 6.1 = 28.1  Hành lang 1 cần 29 bóng đèn. Diện tích hành lang 2 là: 푆 = 푆2 ― 2 × 푆푃 Đ ―2 × 푆 푆 ― 푆퐾푅 = 4 × (6 + 12) – 2 × 10 – 2 × 10 – 4.5 = 27.5 (m2) 27.5  Số bóng đèn cần dùng là: (bóng) 6.1 = 4.5  Hành lang 2 cần 5 bóng đèn. Diện tích Lối đi trước phòng điều hành 1 và phần ngoài phòng điều hành 1 là: 2 푆 = 푆3 ― 푆푃Đ ― 푆퐾Đ ― 푆퐾 = 14 × 6 – 16 – 16 – 16 = 36 (m ) 36  Số bóng đèn cần dùng là: (bóng) 6.1 = 5.9  Lối đi trước phòng điều hành 1 và phần ngoài phòng điều hành 1 cần 6 bóng đèn. Diện tích Lối đi trước phòng điều hành 2 và phần ngoài phòng điều hành 2 là: 63
  64. 2 푆 = 푆4 ― 푆퐾 ― 푆푃Đ = 6 × (36 – 10) – 24 – 20 = 112 (m ) 112  Số bóng đèn cần dùng là: (bóng) 6.1 = 18.36  Lối đi trước phòng điều hành 2 và phần ngoài phòng điều hành 2 cần 19 bóng đèn. Tổng số bóng đèn cần dùng là: 203 bóng Điện năng tiêu thụ là: 203 × 36 = 7 308 W = 7.308 (KW) Bảng 5.2 Tổng số bóng đèn được sử dụng trong nhà máy STT Khu vực Số bóng đèn 1 Kho trà 3 2 Kho đường 3 3 Kho để chai, nắp, thùng, 4 4 Kho thành phẩm 10 5 Phòng điều hành 1 3 6 Phòng điều hành 2 4 7 Khu vực trích ly và nấu syrup 28 8 Khu vực sản xuất 71 9 Hành lang 1 29 10 Hành lang 2 5 Lối đi trước phòng điều hành 1 và 11 6 phần ngoài phòng điều hành 1 Lối đi trước phòng điều hành 2 và 12 19 phần ngoài phòng điều hành 2 13 Phòng thay đồ (4 phòng) 8 64
  65. 14 Khu vực rửa tay (2 phòng) 2 15 Nhà vệ sinh (4 phòng) 8 Tổng 203 II) Tính điện sử dụng cho máy và thiết bị Bảng 5.3 Bảng tính tổng điện năng của máy và thiết bị STT Tên thiết bị Số lượng Công suất KW 1 Thiết bị trích ly 2 3.45 2 Thiết bị nấu syrup 1 2.2 3 Thiết bị lọc khung bản 1 0.75 Thiết bị trao đổi nhiệt (làm 7.5 4 1 nguội) 5 Thiết bị phối trộn 1 6.3 6 Thiết bị tiệt trùng 2 18 * 2 =36 7 Máy chiết rót – ghép nắp 1 3.3 8 Máy phóng nhãn 2 2.5 * 2 = 5 9 Máy đóng lốc 2 3 * 2 = 6 10 Máy đóng thùng 2 3 * 2 = 6 Tổng 15 76.5 65
  66. CHƯƠNG 6 THIẾT KẾ MẶT BẰNG Tổng diện tích toàn phân xưởng 22 * 54 = 1 188 m2 Tổng nhà máy có 14 máy và thiết bị 66
  67. 54 14 36 2.5 4 4 4 5 6 10 1.5 7 2 3 8 4 6 5 4 4 3 2 6 1 4 9 4.5 4.2 1.8 1.06 1.1 5 . 1 2 6 2.3 F 2.46 . . 4 2 1 J 10 H 1 I D 2 1.85 2 3 . 2 5 0 4.2 2 4.5 7 8 1.8 . . 1 0.65 G E 1 0.51 1 1.06 8 . 4 11 1 A B C 1 1 H . 5 I 2 8 J . 8 2 1 3 F . . 0 0 4 12 4 4 4 4 18 5 . 3 0 4 Lối vào 5 . 2 13 14 15 16 5 . Lối ra 1 17 67
  68. Máy Đóng lốc 2 Máy Đóng thùng 2 Thiết bị Trích ly Thiết bị Tiệt trùng 2 Máy Phóng nhãn 2 Máy Chiết Máy Phối trộn rót Thiết bị Nấu Syrup Thiết bị Lọc Thiết bị Làm nguội Thiết bị Tiệt trùng 1 Máy Phóng nhãn 1 Máy Đóng lốc 1 Máy Đóng thùng 1 68
  69. TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] Slide bài giảng môn Thiết kế nhà máy thực phẩm, cô Vũ Thị Hoan. [2] Thiết bị nấu syrup , link tham khảo: Cooking.html?spm=a2700.galleryofferlist.normalList.a14.715c1c287jxrmn&redirec t=1&fbclid=IwAR1YUoeoSJkKlJZWJ3A8b8ZmmyBZLSIQV3B9qAv- 22M1Lg4jS-P9s4kiN5o [3] Thiết bị lọc khung bản, link tham khảo: [4] Thiết bị trao đổi nhiệt, link tham khảo: 602/?fbclid=IwAR0IhsdcK0olUmeDu651YqCf5Qsg8XR9sMCIl06sluCnPpWyHhGj UG_YGbA [5] Thiết bị phối trộn, link tham khảo: co-gas-dr-h06- 1613.html?fbclid=IwAR3FkJ2rt1R8BPCA3p9DHV2W2yxKQn6szZZaVC- zTKb4uJVUNbgZPwEvMM4 [6] Thiết bị tiệt trùng, link tham khảo: uht/?fbclid=IwAR1AzjV7Uj9Rqk6GJ7RTWwUZrPwbVmccs8tL4gIjtm_xxIRvALv Pmren8co [7] Máy chiết rót – ghép nắp, link tham khảo: 843210.html?fbclid=IwAR1a4EXD52XIutXJ0zpBdrrx6tPjm9dkYLDoGpLWK9Un wBQUZJS2x8jpivQ [8] Máy đóng thùng, link tham khảo: 69
  70. 900?fbclid=IwAR3RJ_sQGUCH2-v3kdrYAtz5btrBhJWz- y7mfiFlQ0bZ5y2IXo3bBDRS2ok [9] Qui trình trà xanh đóng chai, link tham khảo: chai/?fbclid=IwAR0gp4DANaTR0PCUsPC7A_g8Zf5SK3BEQLnlGRmbfbDdiAs7 BBMW_4mZ3j8 [10] Giáo trình Công Nghệ Đồ Uống, TP Hồ Chí Minh: Trường Đại Học Công Nghiệp TP Hồ Chí Minh - Viện Công Nghệ Sinh học và Thực Phẩm, 2008. 70