Đề tài Tính toán, thiết kế chiếu sáng sử dụng phần mềm DIALux - Ngô Văn Cường

pdf 74 trang yendo 5100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề tài Tính toán, thiết kế chiếu sáng sử dụng phần mềm DIALux - Ngô Văn Cường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_tai_tinh_toan_thiet_ke_chieu_sang_su_dung_phan_mem_dialux.pdf

Nội dung text: Đề tài Tính toán, thiết kế chiếu sáng sử dụng phần mềm DIALux - Ngô Văn Cường

  1. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n TRƯỜ NG Đ Ạ I H Ọ C CÔNG NGHI Ệ P HÀ N Ộ I KHOA ĐIỆ N BỘỆỐỆ MÔN H TH NG ĐI N BÀI TẬỚ P L N MÔN : KĨ THUẬẾ T CHI U SÁNG Đề tài :Tính toán, thiết kế chiếu sáng sử dụng phần mềm DIALux Giáo viên hướ ng d ẫ n : NGUY Ễ N QUANG THU Ấ N Sinh viên thự c hi ệ n : NGÔ VĂN C ƯỜ NG TẠỂ VĂN HI N LÊ BÁ HẠ NH NGUYỄẢ N VĂN TO N Hà nộ i -2010 Thiế t K ế Chi ế u Sáng 1 Lớ pĐ3_K2
  2. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n LỜẦ I NÓI Đ U Thiết kế chiếu sáng là một ứng dụng công nghệ chiếu sáng cho một không gian của con người. Giống như việc thiết kế trong kiến trúc, trong kỹ thuật và những thiết kế khác, thiết kế chiếu sáng dựa vào tổ hợp các nguyên tắc khoa học đặc trưng, những tiêu chuẩn và quy ước đã thiết lập và một số các tham số về thẩm mỹ học, văn hóa và con người được xem xét một cách hài hòa. Từ thờ i kỳ sơ khai củ a văn minh đế n thờ i gian gần đây, con người chủ yế u tạ o ra ánh sáng từ lử a mặc dù đây là nguồ n nhiệ t nhiều hơ n ánh sáng. Ở thế kỷ 21, chúng ta vẫn đang sử d ụ ng nguyên tắc đó để sả n sinh ra ánh sáng và nhiệt qua loại đèn nóng sáng. Chỉ trong vài thậ p kỷ gầ n đây, các sả n phẩm chiế u sáng đã trở nên tinh vi và đa dạ ng hơ n nhiề u. Theo ước tính, tiêu thụ năng lượng củ a việ c chiếu sáng chiếm khoảng 20 – 45% tổng tiêu thụ năng lượng củ a một toà nhà thương mại và khoả ng 3 – 10% trong tổng tiêu thụ năng lượng củ a một nhà máy công nghiệp. Hầu hệ t nhữ ng người sử dụ ng năng lượng trong công nghiệ p và thương mại đều nhậ n thứ c được vấ n đề tiết kiệ m năng lượng trong các hệ thố ng chi ế u sáng. Thông thường có thể tiến hành tiết kiệm năng lượng một cách đáng kể chỉ với vố n đầ u tư ít và một chút kinh nghiệm. Thay thế các loại đèn hơ i thuỷ ngân hoặ c đèn nóng sáng bằng đèn halogen kim loạ i hoặ c đèn natri cao áp sẽ giúp giả m chi phí năng lượ ng và tăng độ chiếu sáng. Lắ p đặ t và duy trì thiết bị điều khiể n quang điệ n, đồ ng hồ hẹ n giờ và các hệ thố ng quản lý năng lượng cũng có thể đem lại hiệu quả tiết kiệm đặ c biệ t. Tuy nhiên, trong một số trường hợ p, cầ n phả i xem xét việ c sử a đổ i thiết kế hệ thố ng chiếu sáng để đạ t được mục tiêu tiế t kiệ m như mong đợ i. Cần hiể u rằng nhữ ng loạ i đèn có hiệu suấ t cao không ph ả i là yếu t ố duy nhấ t đảm bả o một h ệ thố ng chi ế u sáng hiệu quả .Do v ậ y các k ỹ s ư c ầ n ph ả i thi ế t k ế m ộ t cách chính xác và hiệả u qu và m ộ t trong s ố đó giúp các k ỹưếếảớượờ s thi t k gi m b t đ c th i gian và tính chính xác đó là sử d ụ ng ph ầ n m ề m thi ế t k ế .Sau đây là chúng ta tìm hiểộốầề u m t s ph n m m thi ếếớề t k v i đ tài c ủ a bài t ậớ p l n “Tính toán, thiết kế chiếu sáng sử dụng phần mềm DIALux”. Do thờ i gian làm bài và kiến thức còn hạn chế nên bài làm của chúng em không tránh khỏi những thiếu sót.chúng em kính mong nhận được sự góp ý, chỉ bảo của các thầy, các cô để em có được những kinh nghiệm và kiến thức chuẩn bị cho công việc sau này. Chúng em xin chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Quang Thuấn đã giúp đỡ chúng em hoàn thành bài tậ p l ớ n này Sinh viên thự c hi ệ n NGÔ VĂN CƯỜ NG TẠỂ VĂN HI N LÊ BÁ HẠ NH NGUYỄẢ N VĂN TO N Thiế t K ế Chi ế u Sáng 2 Lớ pĐ3_K2
  3. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n CHƯƠ NGI : KHÁI NI Ệ M CHUNG V Ề K Ỹ THU Ậ T CHIẾ U SÁNG 1.1)Giớ i thi ệ u Chiếu sáng là một kỹ thuật đa ngành, trước hết đó là mối quan tâm của các kỹ sư điện, các nhà nghiên cứu quang và quang phổ học, các cán bộ kỹ thuật của công ty công trình công cộng và các nhà quản lý đô thị. Chiếu sáng cũng là mối quan tâm của các nhà kiến trúc, xây dựng và giới mỹ thuật. Nghiên cứu về chiếu sáng cũng là một công việc của các bác sỹ nhãn khoa,các nhà tâm lý họ c, giáo dụ c thể chất học đường Trong thờ i gian gần đây, với sự ra đờ i và hoàn thiện của các nguồ n sáng hiệu suất cao, các phương pháp tính toán và công cụ phần mềm chiếu sáng mới, kỹ thuật chi ế u chiếu sáng đã chuyển từ giai đoạn chiếu sáng tiện nghi sáng chiếu sáng hiệu quả và tiết kiệm điện năng gọi tắt là chiếu sáng tiện ích. Theo số liệu thống kê, năm 2005 điện năng sử dụng cho chiếu sáng trên toàn thế giới là 2650 tỷ kWh, chiếm 19% sản lượng điện. Hoạt động chiếu sáng xảy ra đồng thời vào giờ cao điểm buổi tối đã khiến cho đồ thị phụ tải của lưới điện tăng vọt, gây không ít khó khăn cho việc truyền tải và phân phối điện. Chiếu sáng tiện ích là một giải pháp tổng thể nhằm tối ưu hóa toàn bộ kỹ thuật chiếu sáng từ việc sử dụng nguồn sáng có hiệu suất cao, thay thế các loại đèn sợi đốt có hiệu quả năng lượng thấp bằng đèn compact,sử dụng rộ ng rãi các loại đèn huỳnh quang thế hệ mới, sử dụng chấn lưu sắt từ tổn hao thấp và chấn lưu điện tử, sử dụng tối đa và hiệu quả ánh sáng tự nhiên, điều chỉnh ánh sáng theo mục đích và yêu cầu sử dụng, nhằm giảm điện năng tiêu thụ mà vẫn đảm bảo tiện nghi nhìn. Kết quả chiếu sáng tiện ích phải đạt tiện nghi nhìn tốt nhất, tiết kiệm năng lượng, hạn chế các loại khí nhà kính, góp phần bảo vệ môi trường. 1.2)Các khái niệ m 1.2.1)Ánh sáng Ánh sáng là một bức xạ ( sóng) điện từ nằm trong dải sóng quang họ c mà mắt người có thể cảm nhận được Thiế t K ế Chi ế u Sáng 3 Lớ pĐ3_K2
  4. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Hình 1.1 Như có thể quan sát trên dả i quang phổ điệ n từ ở Hình 1.1, ánh sáng nhìn thấ y được thể hiện là một dả i băng từ tầ n hẹp nằm giữ a ánh sáng của tia cự c tím (UV) và năng lượng hồ ng ngo ạ i (nhiệt). Nhữ ng sóng ánh sáng này có khả năng kích thích võng mạc củ a mắt, giúp tạ o nên cả m giác về thị giác, gọ i là khả năng nhìn.Vìvậ y đ ể quan sát được cầ n có mắt ho ạ t đ ộ ng bình thường và ánh sáng nhìn thấ y đ ượ c. 1.2.2)Các đạ i l ượ ng đo ánh sáng 1.2.2.1)Quang thông F (ф),lumem (lm) Là đạ i luợng đặc trưng cho khả năng phát sáng của một nguồn sáng, có xét đến sự cảm thụ ánh sáng của mắt nguời hay gọi lâ công suất phát sáng của một nguồn sáng. F =k.Wλ Vλ.dλ Trong đó: k = 683lm/w là hệ số chuyển đổi đơn vị năng luợng sang đơ n vị cảm nhận ánh sáng. Wλ là năng luợng bức x? Vλ là độ nhạy tuơng đối của mắt nguời 1.2.2.2)Cườ ng đ ộ ánh sáng I candela (cd) Là đạ i luợng biểu thị mật độ phân bố quang thông của một nguồn sáng theo một hướng nhất định. Hình 1.2 I = ≈ Trong đó : F là quang thông (lm) Ω là góc khố i , giá tr ị c ự c đ ạ i là 4π 1.2.2.3) Độ r ọ i E (lux) Là mậ t đ ộ phân b ố quang thông trên b ề m ặ t chi ế u sáng trên b ề m ặ t Elx = hoặ c 1Lux = 1Lm/m Thiế t K ế Chi ế u Sáng 4 Lớ pĐ3_K2
  5. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Nế u ngu ồ n sáng chi ế u th ẳ ng đ ứ ng v ớ i m ặ t ph ẳ ng chi ế u sáng (hình 1.3) ta có Ea = Lux Hình 1.3 Nế u ngu ồ n sáng chi ế u xu ố ng m ặ t ph ẳ ng chi ế u v ớ i m ộ t góc α hình 1.4 ta có Ea = Hình 1.4 1.2.2.4.Độ chói L (cd/m ) Là đại luợng đặc trưng cho khả năng bức xạ ánh sáng của một nguồ n sáng hay một bề mặt phản xạ gây nên cảm giác chói sáng đối với mắt nguời L = (Cd/m) Thiế t K ế Chi ế u Sáng 5 Lớ pĐ3_K2
  6. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Hình 1.5 1.2.2.5.Định luật Lambert Định luật Lambert mô tả mối quan hệ giữa độ chói L và độ rọi E : ρ.E = π .L Trong đó: ρ là hệ số phản xạ 1.2.2.6.Độ tương phản C Sự chênh lệch độ chói tương đối giữa hai vật để cạnh nhau mà mắt người có thể phân biệt đuợc gọi là độ tương phản C = = - 1≥0,01 C≥ 0,01 thì mắ t ng ườ i có th ể phân bi ệ t đ ượ c hai v ậ t đ ể c ạ nh nhau 1.2.2.7.Hiệu suất phát quang H (lm/w) Hiệu suất phát quang lâ đại luợng đo bằng tỷ số giữa quang thông phát ra của bóng đèn (F) và công suất điện năng tiêu thụ ( P) của bóng đèn ( nguồ n sáng ) đó. 1.3. Nguồn sáng. Nguồ n sáng điểm: khi khoảng cách từ nguồ n ñến mặt phẳng lâm việc lớn hơ n nhiều so vớ i kich thước của nguồn sáng có thể coi là nguồn sáng điểm ( là nguồ n sáng có kích thuớc nhỏ hơn 0,2 khoảng cách chiếu sáng). Nguồ n sáng đuờng: một nguồn sáng được coi là nguồn sáng đường khi chiều dài của nó đáng kể so với khoảng cách chiếu sáng Phân loạ i ngu ồ n sáng Thiế t K ế Chi ế u Sáng 6 Lớ pĐ3_K2
  7. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n 1.4.Bộ đèn 1.4.1.Khái niệm Bộ đèn là tập hợp các thiết bị quang, điện, cơ khi nhằm thực hiện phân bố ánh sáng, định vị bảo vệ đèn vá nối đèn vớ i nguồn điện. Chóa đèn là một bộ phận của bộ đèn, bao gồm các bộ phận dùng để phân bố ánh sáng, định vị và bảo vệ đèn, lắp đặt dây nối đèn và chấn lưu vớ i nguồn điện. Nói cách khác đèn cộng với choa đèn tạo thành bộ đèn 1.4.2.Cấ u tạo một số bộ đèn thông dụng Thân đèn có chức năng gá lắp các bộ phận của đèn, bảo vệ bóng đèn và các thiết bị điện kèm theo. Thân đèn phải đáp ứng các yêu cầu sau: Thuận tiện trong thao tác lắp đặt và bảo dưỡng thiết bị.  Có khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ họ c và tỏa nhiệt tốt.  Có tính thẩm mỹ. Phản quang có chức năng phân bố lại ánh sáng của bóng đèn phù hợp vớ i mục đích sử dụ ng của đèn. Phản quang phải đáp ứng các yêu cầu sau: Có biến dạng phù hợp Hệ s ố ph ả i cao Có khả năng ch ố ng ăn mòn ôxi hóa và ch ị u nhi ệ t t ố t Kính đèn có chứ c năng b ả o v ệ bóng đèn và phả n quang góp ph ầ n kiể m soát phân b ố ánh sáng c ủ a đèn .Kính đèn ph ả i đáp ứ ng đ ượ c các nhu cầ u sau Có biế n d ạ ng phù h ợ p v ớ i phát quang Hệ s ố th ấ u quang phù h ợ p Có độ b ề n c ơ h ọ c , kh ả năng ch ị u nhi ệ t và ch ị u tác đ ộ ng c ủ a tia Thiế t K ế Chi ế u Sáng 7 Lớ pĐ3_K2
  8. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n hồ ng ngo ạ i c ự c tím Đui đèn có chứ c năng c ấ p đi ệ n vào bóng đèn và gi ữ cho bóng đèn cố đ ị nh ở v ị trí c ầ n thi ế t ,yêu c ầ u c ủ a đui đèn Các tiế p đi ể m ổ n đ ị nh trong tr ườ ng h ợ p có va tr ạ m ,rung Có khả năng chiu nhi ệ t t ố t Cứ ng ,m ộốườ t s tr ng h ợ p ph ả i có b ộậ ph n ph ụợểố tr đ c đị nh bóng đèn Bộ đèn có chứ c năng t ạ o ra ch ế đ ộ đi ệ n áp và dòng đi ệ n phù h ợ p v ớ i quá trình làm việ c và kh ở i đ ộ ng .yêu c ầ u chung c ủ a b ộ đèn Các thiế t b ị ph ả i đ ồ ng đ ề u và t ươ ng thích v ớ i đèn Có khả năng ch ị u nhi ệ t t ố t Tổ n hao công su ấ t th ấ p 1.5 .Thiế t k ế chi ế u sáng 1.5.1.Thiế t k ế chi ế u sáng n ộ i th ấ t Kỹ thu ậ t chi ế u sáng n ộ i th ấ t nghiên cứ u các ph ươ ng pháp thi ế t kế h ệ th ố ng chi ế u sáng nh ằ m t ạ o nên môi tr ườ ng chi ế u sáng ti ệ n nghi thẩỹợớ m m phù h p v i các yêu c ầửụ u s d ng và ti ếệệ t ki m đi n năng c ủ a các công trình trong nhà Các bướ c thi ế t k ế chi ế u n ộ i th ấ t -Thiế t k ế s ơ b ộ nh ằ m xác đ ị nh các gi ả i pháp hình h ọ c và quang h ọ c v ề đị a đi ể m chi ế u sáng nh ư ki ể u chi ế u sáng, l ự a ch ọ n lo ạ i đèn ,b ộ đèn và cách bố trí đèn s ố k ượ ng đèn c ầ n thi ế t -Kiể m tra các đi ề u ki ệ n đ ộ r ọ i đ ộ chói đ ộ đ ồ ng đ ề u theo tiêu chu ẩ n cả m giác ti ệ n nghi nhìncuar ph ươ ng án chi ế u sáng Các yêu cầ u c ơ b ả n đ ố i v ớ i chi ế u sáng n ộ i th ấ t -Đả m b ả o đ ộ r ọ i xác đ ị nh theo t ừ ng lo ạ i công vi ệ c . Không nên có bóng tố i và đ ộ r ọ i ph ả i đ ồ ng đ ề u -Tạ o đ ượ c ánh sáng gi ố ng nh ư ban ngày -Coi trọ ng y ế u t ố ti ế t ki ệ m đi ệ n năng 1.5.2. Thiế t k ế chi ếu sáng bên ngoài Thành phầ n chi ế u sáng bên ngoài không th ể thi ế u đ ượ c trong m ọ i không gian kiế n trúc đô th ị . Bao g ồ m chi ế u sáng giao thông chi ế u sáng làm việ c và chi ế u sáng trang trí .Ngoài ch ứ c năng b ả o đ ả m an toàn cho phươ ng ti ệ n giao thông và an toàn đô thị vào ban đêm còn góp ph ầ n làm đẹ p cho công trình ki ế n trúc Yêu cầ u c ủ a thi ế t k ế chi ế u sáng bên ngoài - Đảảứ m b o ch c năng đ ịịướẫ nh v h ng d n cho các ph ươệ ng ti n tham gia giao thông - Chấ t l ượ ng chi ế u sáng đáp ứ ng theo yêu c ầ u quy đ ị nh Thiế t K ế Chi ế u Sáng 8 Lớ pĐ3_K2
  9. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n - Có hiệả u qu kinh t ế cao ,m ứ c tiêu th ụ năng l ượấổọủ ng th p tu i th c a các thiế t b ị chi ế u sáng cao - Thuậ n ti ệ n trong v ậ n hành và duy trì b ả o d ưỡ ng CHƯƠ NGII : GIỚỆỀẦỀ I THI U V PH N M M DIALUX 2.1.Giớ i thi ệ u v ề DiaLux DIALux là phần mềm thiết kế chiếu sáng độ c lập, được tạo lập bởi công ty DIAL GmbH – Đứ c và cung cấp miễn phí cho người có nhu cầu. Phần mềm thiết kế chiếu sáng Dialux bao gồm 2 phần: Thiế t K ế Chi ế u Sáng 9 Lớ pĐ3_K2
  10. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n P h ầ n DIALux 4.6 Light W i z a r d : Đây là một phần riêng biệt của DIALux từng bước trợ giúp cho người thiết kế dễ dàng và nhanh chóng thiết lập một dự án chiếu sáng nội thất. Kết quả chiếu sáng nhanh chóng được trình bày và kết quả có thể được chuyển thành tập tin PDF hoặ c chuyển qua dự án chiếu sáng DIALux để DIALux có thể thiết lập thêm các chi tiết cụ thể chính xác với đầy đủ các chức năng trình bày. P h ầ n DIALux 4. 6 : Đây là phần chính và là toàn bộ phần mềm thiết kế chiếu sáng DIALux. Từ phần DIALux 4.2 bạn có thể chọn để vào nhiều phần khác nhau: . Phần trợ giúp thiết kế nhanh (wizards) cho chiếu sáng nội thất, chiếu sáng ngoại thất và chiếu sáng giao thông. . Phần thiết kế mới một dự án chiếu sáng nội thất. . Phần thiết kế mới một dự án chiếu sáng ngoại thất. . Phần thiết kế mới một dự án chiếu sáng giao thông. . Phần mở các dự án đã có hoặc các dự án mới mở gần đây. - DIALux tính toán chiếu sáng chủ yếu theo các tiêu chuẩn châu Âu như EN 12464, CEN 8995. - DIALux cho phép chèn và xuất tập tin DWG hoặc DXF - DIALux có thể chèn nhiều vật dụng, vật thể các mẫ u bề mặt cho thiết kế sinh động và giống với thực tế hơn. - Với chức năng mô phỏng và xuất thành ảnh, phim. DIALux có hình thức trình bày khá ấn tượng. - DIALux là phần mềm độc lập, tính toán được với thiết bị của nhiều nhà sản xuất thiết bị chiếu sáng khác nhau với điểu kiện các thiết bị đã được đo đạ c sự phân bố ánh sáng và có tập tin dữ liệu phân bố ánh sáng để đư a vào DIALux . - DIALux cung cấp công cụ Online cho việc cậ p nhật, liên lạc với DIALGmbH và kết nối với các nhà sản xuất thiết bị chiếu sáng. Bạn có thể tải DIALux vể miễn phí từ đị a chỉ trang web: www.Dialux.c om 2.2. Hướ ng d ẫ n cài đ ặ t ph ầ n m ề m Dialux 4.6 Sau khi dã có file để cài đ ặ t ph ầ n m ề m Dialux4.6 ở máy ta kích đupx chu ộ t vào phầ n Dialux_4602_Admin_setup màn hình giao di ệ n hi ệ n lên nh ư hình 2.1 sau đó kích vào Next ta có hình 2.2 Thiế t K ế Chi ế u Sáng 10 Lớ pĐ3_K2
  11. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Hình 2.1 Hình 2.2 Tiế p t ụ c kích Next ch ươ ng trình s ẽ t ự đ ộ ng cài hình 2.3 Thiế t K ế Chi ế u Sáng 11 Lớ pĐ3_K2
  12. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Hình2.3 Sau khi chươ ng trình t ự cài xong xu ấ t hi ệ n giao di ệ n hình 2.4 và kích vào Finish đ ể tiế p t ụ c vi ệ c cài đ ặ t xu ấ t hi ệ n hình 2.5 Hình 2.4 Thiế t K ế Chi ế u Sáng 12 Lớ pĐ3_K2
  13. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Hình 2.5 Chọ n Next đ ể ti ế p t ụ c quá trình cài đ ặ t s ẽ cho giao di ệ n hình 2.6 Hình 2.6 Kích Next để ti ế p t ụ c Thiế t K ế Chi ế u Sáng 13 Lớ pĐ3_K2
  14. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Hình 2.7 Tiế p t ụ c kích Next Hình 2.8 Tiếụ p t c kích Next ch ươ ng trình s ẽựộ t đ ng cài đ ặ t .Sau khi ch ươ ng trinh cài đ ặ t xong xuấ t hi ệ n giao di ệ n hình 2.9 Thiế t K ế Chi ế u Sáng 14 Lớ pĐ3_K2
  15. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Hình 2.9 Kích Finish để hoàn thành quá trình cài đ ặ t ph ầ n m ề m Dialux 4.6 Khi cài đặ t thành công ta ti ế p t ụ c cài thêm ph ầ n Plugin đây là th ư vi ệ n ta b ộ đèn trự c ti ế p các hàng trên ph ầ n m ề m 2.3.Khở i đ ộ ng ch ươ ng trình 2.3.1. Cửa sổ khởi động của DIALux 4.6 Sau khi kích chuột khởi độ ng, cửa sổ Welcome củ a DIALux sẽ xuất hiện để bạ n chọ n ti ế p hình2.10 Thiế t K ế Chi ế u Sáng 15 Lớ pĐ3_K2
  16. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Tại cửa sổ Welcome bạn phải chọn 1 trong 6 chức năng: - New Interior Project: Lập một dự án chiếu sáng nội thất mới. - New Exterior Project: Lập một dự án chiếu sáng ngoại thất mới. - New Street Project: Lập một dự án chiếu sáng giao thông mới. - DIALux Wizards: Phần trợ giúp thiết lập nhanh dự án. - Open Last Project: Mở dự án mới làm việc lần sau cùng. - Open Project: Mở một dự án đã lưu trữ. Nế u bạn chọn phần trợ giúp nhanh thì cửa sổ Wizard selection sẽ xuất hiện (hình 2.11) để bạn chọn tiếp cho một thiết kế chiếu sáng nội thất (DIALux Light); Thiết kế nhanh một dự án (Quick Planing); Thiết kế chuyên nghiệp nhanh một dự án (Professional Quick Planing); hoặc Thiết kế nhanh một dự án chiếu sáng giao thống (Quick Street Planing). Hình 2.11 Nế u bạn mới sử dụng DIALux để thiết kế chiếu sáng cho các công trình thì bạ n nên dùng công cụ Wizards để từng bước chương trình giúp bạn lên thiết kế tổng quát một cách nhanh chóng. 2.3.2.Giớ i thi ệ u h ệ th ố ng Menu Thanh Menu bao gồm các Menu sau từ trái qua phải trên màn hình của DIALux Thiế t K ế Chi ế u Sáng 16 Lớ pĐ3_K2
  17. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n hình 2.12 Hình 2.12 * File Menu Để kích hoạt Menu File, nhấp chuột vào File trên thanh Menu Với Menu File, bạn có thể thực hiện các thao tác liên quan đế n tập tin dự án như tạo mới, mở tập tin, lưu tập tin, chèn tập tin AutoCAD, các tập tin công cụ . Xuất kết quả ra các dạng tập tin khác nhau. Các thao tác liên quan đế n cài đặt cho việc in ấn kết quả. Sau khi kích hoạt, cửa sổ Menu File sẽ xuất hiện( hình 2.13) với các mục sau Hình2.13 -New : Tạo một dự án thiết kế chiếu sáng mới. -Open .: Mở d ự án đã thi ế t k ế -Close .: Đóng mộ t file đang th ự c hi ệ n -Save As : Tạ o đ ườ ng d ẫ n đ ể l ư u file đang th ự c hi ệ n Thiế t K ế Chi ế u Sáng 17 Lớ pĐ3_K2
  18. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n -Wizards : Chạ y m ộ t file đ ể mô ph ỏ ng -Settings:Thiếậ t l p thông s ốơảềơịệố c b n v đ n v đo,h th ng chu ẩ n ngôn ng ữ → settings→ General Options→ hình 2.14 Standard values: thiế t l ậ p giá tr ị tiêu chu ẩ n Bả ng Global : Project Directory :thư m ụ c l ư u file d ự án chi ế u sáng Bả ng CAD window : khung hình CAD Bả ng Output : Bả ng contact: thông tin về ng ườ i thi ế t k ế ,công ty thi ế t k ế Bả ng Energy Evaluaton : đánh giá về năng l ượ ng Hình 2.14 *Menu Edit hình 2.15 Thiế t K ế Chi ế u Sáng 18 Lớ pĐ3_K2
  19. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n hình 2.15 *Menu View hình 2.16 Thiế t K ế Chi ế u Sáng 19 Lớ pĐ3_K2
  20. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Hình 2.16 *Menu CAD hình 2.17 Hình 2.17 *Menu Paste : các thông số và d ữ li ệ u đ ể thi ế t l ậ p d ự án hình 2.18 Hình 2.18 Thiế t K ế Chi ế u Sáng 20 Lớ pĐ3_K2
  21. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n *Menu luminaire Silection : Dữ li ệ u v ề hang s ả n xu ấ t b ộ đèn cùng v ớ i đó là th ư việ n tra b ộ đèn hình 2.19 Hình 2.19 *Menu Output : mô phỏ ng d ự án sau khi đã thi ế t l ậ p xong hình 2.20 Hình 2.20 *Menu Window : Hình 2.21 *Menu Online : tra bộ đèn trên internet hình 2.22 Hình 2.22 Thiế t K ế Chi ế u Sáng 21 Lớ pĐ3_K2
  22. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n 2.3.3.Giớ i thi ệ u th ư vi ệ n trong DiaLux 4.6 2.3.3.1.Objects Đây là thư viện dùng để thiết kế cho nội thất, ngoại thất. Standard elememts: thư viện chứa các hình khối . Room elememts: cấu trúc phòng Exterior scene elements: tạo cấu trúc phong cảnh ngoài trời Windows and doors: tạo cửa cho chiếu sáng nội thất Calculation points: thư viện dùng tính toán chiếu sáng điểm Calculation surfaces: thư viện dùng tính toán chiếu sáng bề mặt Furniture files: thư viện bố trí nội thất và ngoại thất 2.3.3.2. Colors Thư viện bố trí màu cho các công trình nộ i thất cũng như ngoại thất.Màu có ảnh hưởng đến chiếu sáng vì ta lợi dụng hệ số phản xạ cả bề mặt vật liệu để tính toán thiết kế. Textures: hoa văn màu khi trang trí gồm phầ n Indoor và Outdoor Colors: màu tạo cho không gian kiến trúc Light colors: màu ánh sáng tính theo đơ n vị kenvin Colors filter: màu lọc 2.3.3.3 Luminaire selection Thư viện tra thông số kỹ thuật của bộ đèn, đây là thư viện có thể tra cứu trực tiếp (khi cài đặt plugin) hoặc tra Online khi hệ thống máy tính kết nố i Internet. 2.3.4.Chức năng Wizards trong DIALux 4.6 DIALux Light Chức năng quan trọng nhất của Wizards là DIALux Light đây là phần chạy mô phỏng, hiển thị kết quả có thể thay thế các thông số bộ đèn cho phù hợ p khi thiết kế. Các bước khi chạy mô phỏng DIALux Light. File→ wizards: biểu tượng chạy như hình 2.23. Click vào DIALux Light rồi click vào Next. Sau đó giao diện lúc này như hình 2.24 Thiế t K ế Chi ế u Sáng 22 Lớ pĐ3_K2
  23. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Hình 2.23 Hình 2.24 Thiế t K ế Chi ế u Sáng 23 Lớ pĐ3_K2
  24. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n click Next. đượ c hình 2.25 Hình 2.25 * Properties of project - Project : dự án - Room : phòng - Project Description : mô tả dự án → Freely nameable data fields which will be shown on the project cover sheet. → Field Name 1. Partner for contac : liên hệ ñối tác. 2. Order No : số thứ tự. 3. Company : công ty 4. Customer No : số đặt hàng. * Contact → Contact : liên hệ → Telephone : số ñiện thoại. → E-mail : địa chỉ email. → Company : công ty. → Address : địa chỉ. → Company logo : biểu tượng của công ty. Click → Next. Thiế t K ế Chi ế u Sáng 24 Lớ pĐ3_K2
  25. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Hình2.26 * Room Geometry : Hình dạng phòng → Length : chiều dài → Height : chiều cao → Width : chiều rộng * Reflection factors : hệ số phản xạ → Ceiling : trần → Walls : tường → Ground : nền. * Room parameters : tham số phòng → Reference : mốc (có sự lựa chọn khác nhau) → Light loss factor : hệ số suy giảm quang thông * Workplane : Chiếu sáng làm việc → Height : chiều cao → Wall zone : vùng tường → Luminaire selection : lựa chọ n nguồn sáng → Luminaire : nguồn sáng, tại đây có catalogues để tra nguồn sáng → Luminaire mounting : cách treo nguồn sáng Click → Next hình 2.27 Thiế t K ế Chi ế u Sáng 25 Lớ pĐ3_K2
  26. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Hình 2.27 Sau đó Click vào Caculate để ch ươ ng trình t ự tính toán sau đó màn hình xuấ t hi ệ n kế t qu ả hình 2.28 Thiế t K ế Chi ế u Sáng 26 Lớ pĐ3_K2
  27. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Hình 2.28 Sau đó nhấ n Next đ ể ch ươ ng trình t ự l ư u và in k ế t qu ả b ằ ng File PDF hình 2.29 hình 2.29 Thiế t K ế Chi ế u Sáng 27 Lớ pĐ3_K2
  28. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n CHƯƠNG III ỨNG DỤNG PHẦN MỀM DIALUX TRONG TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG 3.1.Chiếu sáng bên trong Bài toán thực tế: Tính toán chiếu sáng nộ i thất cho lớp học phòng 501 nhà A8 với các kích thướ c hình h ọ c nh ư sau : Chi ề u dài a = 14 m chi ề u r ộ ng b = 7 m chi ề u cao h = 3 m , trầ n màu tr ắ ng ρ1 = 0,7 , tườ ng màu kem ρ3 = 0,7 ,sàn có hệ s ố ph ả n x ạ ρ4 = 0,3 ,có điệ n 3 pha , b ả ng đ ặ t theo chi ề u r ộ ng .Khoả ng cách t ừ sàn đ ế n m ặ t ph ẳ ng làm vi ệ c là 0,85 Các số li ệ u khác : 3 cử a s ổ sau có kích th ướ c 2x2 m 2 cử a chính có kích th ướ c 2x1,2 m 9 hàng bàn có kích thướ c 2x0,6x0,85 m 9 hàng ghế có kích th ướ c 2x0,2x0,4 m 3.1.1.Tính toán lý thuyết (tính toán thiét kế sơ bộ và kiểm tra) 3.1.1.1.Thiết kế sơ bộ Chọn độ rọi yêu cầu. Theo TCXDVN 7114:2002 đối với lớp học Eyc=400lx ta chọ n đèn phù h ợ p vớ i phòng h ọ c thi ế t k ế ta có b ộ đèn nh ư hình v ẽ hình 3.1 Hình 3.1 Chọ n h ệ th ố ng chi ế u sáng Thiế t K ế Chi ế u Sáng 28 Lớ pĐ3_K2
  29. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n hình 3.2 Phươ ng pháp chi ế u sáng ki ể u b ộ đèn Đểạộệ đ t đ ti n nghi trong l ớọ p h c lên dùng ki ểế u chi u sáng tr ựếặ c ti p ho c hỗ n hợ p ta ch ọ n b ộ đèn nh ư sau Hình 3.3 Kích thướ c 1200x55x60 mm Đặ c tr ư ng c ủ a b ộ đèn 0,7D+0T Chỉ s ố treo đèn Do đèn đặ t sát tr ầ n nên có ch ỉ s ố treo đèn j = 0 Chỉ s ố đ ị a đi ể m K = = = 2,17 Bố trí treo đèn Theo cấ p D, tra ph ụ l ụ c chi ế u sáng ta đ ượ c nmax≤ 1,6h chọ n nmax= 1,6h =1,6.2,15 = 3,44 Xác đị nh h ệ s ố quang thông Thiế t K ế Chi ế u Sáng 29 Lớ pĐ3_K2
  30. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Theo cấ p đèn D, j=0,ρ1 : ρ3 : ρ4 = 7:7:3 K=2,17 tra phụ l ụ c ta có U = 1,02 Ta có hệ s ố bù quang thông d=1,2 Tổ ng quang thông Ф = = = 65882 Số l ượ ng đèn yêu c ầ u Chiế u sáng chung N = = = 12,7 Vậ y ch ọ n 12 b ộ đèn đ ượ c b ố trí nh ư sau Hình 3.4 3.1.1.2.Kiể m tra đ ộ r ọ i Thựệể c hi n ki m tra đ ộọạể r i t i đi m P c ủộ a b đèn 1 có xét đ ếảưở n nh h ng củ a các bộ đèn 2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12 hình 3.5 có h = 2,15 m L = 1,2m Gọ i kho ả ng cách t ừ b ộ đèn 1 đ ế n các b ộ đèn 2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12 l ầ n Thiế t K ế Chi ế u Sáng 30 Lớ pĐ3_K2
  31. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n lượ t là L1,L2,L3,L4,L5,L6,L7,L8,L9,L10,L11 ta có ta có L1 = 2,33 m L2 = 4,66m L3 = 3,5m L4 = 4,2m L5 = 5,83m L6 = 7m L7 = 7,38 m L8 = 8,41 m L9 = 10,5 m L10 = 10,76 m L11 = 11,49 m Coi khuyế ch tán hoàn toàn Quang thông củ a b ộ đèn là ф = 5200 lm Cườ ng đ ộ chi ế u sáng I = = = 468,47 (cd) Các góc β 1 = arctg = arctg = 29,25 → cosβ1 = cos29,25= 0,87 → β = = 0,51 rad γ 1 = arctg = arctg = 47,30 Độ r ọ i t ạ i đi ể m P1 EP1 = .( + β) = .( + 0,51) = 101,93 (lux) Độ r ọ i c ủ a b ộ đèn 2 lên P là EQ1 = EP1.cos γ 1 = 101,93.cos47,30 = 69,13 (lux) Tươ ng t ự ta tính đ ượ c γ 2 = arctg = arctg = 65,23 → EQ2 = EP1.cos γ 2 = 101,93.cos65,23 = 42,71(lux) γ 3 = arctg = arctg = 58,44 → EQ3 = EP1.cos γ 3 = 101,93.cos58,44 = 53,35 (lux) γ 4 = arctg = arctg = 62,89 →EQ4 = EP1.cos γ 4 = 101,93.cos62,89 = 46,45 (lux) γ 5 = arctg = arctg = 69,77 →EQ5 = EP1.cos γ 5 = 101,93.cos69,77 = 35,27 (lux) γ 6 = arctg = arctg = 72,93 →EQ5 = EP1.cos γ 5 = 101,93.cos72,93 = 29,93 (lux ) γ 7 = arctg = arctg = 73,75 →EQ7 = EP1.cos γ 7 = 101,93.cos73,75 = 28,51 (lux ) γ 8 = arctg = arctg = 75,66 →EQ8 = EP1.cos γ 8 = 101,93.cos75,66 = 25,25 (lux ) γ 9 = arctg = arctg = 78,43 →EQ9 = EP1.cos γ 9 = 101,93.cos78,43 = 20,45 (lux ) Thiế t K ế Chi ế u Sáng 31 Lớ pĐ3_K2
  32. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n γ 10 = arctg = arctg = 78,70 →EQ10 = EP1.cos γ 10 = 101,93.cos78,70 = 19,97 (lux ) γ 11 = arctg = arctg = 79,40 →EQ11 = EP1.cos γ 11 = 101,93.cos79,40 = 18,75 (lux ) Vậ y đ ộ r ọ i tác đ ộ ng lên đi ể m P là : E=EQ1+EQ2+EQ3+EQ4+EQ5+EQ6+EQ7+EQ8+EQ9+EQ10+EQ11+EP1 =69,13+42,71+53,35+46,45+35,27+29,93+28,51+25,25+20,45+19,97+18,75+101,93 = 491,7 Ta có E=491,7> Eyc = 400 .Vậ y đ ộ r ọ i đ ạ t tiêu chu ẩ n Kiể m tra đ ộ chói Chọ n h ệ s ố ph ả n x ạ b ề m ặ t là 0,7 Theo đị nh lu ậ t Lambert ta có ρ.E = π.L Từ đó L = = = 109,6 cd/m) < 5000 cd/m .Đả m b ả o ti ệ n nghi nhìn Kế t lu ậ n : H ệ th ố ng chi ế u sáng đ ạ t yêu c ầ u 3.1.2.Ứng dụng phần mềm DIALux trong thiết kế chiếu sáng Các bước tiến hành thiết kế với DIALux: Bước 1: Thiết lập mô hình kích thước phòng họ c và quản lý dự án. Bước 2: Thiết lập nộ i thất trong phòng Bước 3: Chọn bộ đèn và chạy mô phỏng và hiển thị kết quả. Ở bước này nếu kết quả không đạt yêu cầu ta có thể thay đổi bộ đèn khác hoặc thay đổ i cách bố trí đèn trong phòng. 3.1.2.1. Thiết lập kích thước phòng và quản lý dự án. Khởi động chương trình DIALux 4.6 có giao diện như hình 3.6 hình 3.6 → New Interior Project : khở i t ạ o chi ế u sáng n ộ i th ấ t Thiế t K ế Chi ế u Sáng 32 Lớ pĐ3_K2
  33. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Hình 3.7 Mụ c Project manager : bảng quản lý dự án. → Length : chiều dài phòng học 14 m. → Width : chiều rộng 7 m → Height : chiều cao 3 m. → Ok. Ở m ụ c Project manager : ta thiế t l ậ p thêm các thông tin d ự án Name : nhập tên dự án. → Description : thông tin mô tả về dự án. → Data : ngày lập dự án Thiế t K ế Chi ế u Sáng 33 Lớ pĐ3_K2
  34. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Hình 3.8 →Contact : Nhập tên người thiết kế. hình 3.9 →Telephone : số điện thoại người thiết kế. → FAX và E-mail : - Bảng Address : nhập tên địa chỉ của công ty người thiết kế hình 3.10 - Bảng Details : thông tin chi tiết về đối tác, mã số đặt hàng, công ty, khách hàng (hình 3.11). Hình 3.9 Hình 3.10 Thiế t K ế Chi ế u Sáng 34 Lớ pĐ3_K2
  35. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Hình 3.11 Tạ i phòng 501 nhà A8 ta thi ế t l ậ p thêm các thông tin Hình 3.12 3.1.2.2. Thiết lập nội thất trong phòng. * Thiêt lập màu cho nền và tường → Colors → Textures→ Indoor: Sàn : → Floor → Tiles → Tilesbrown. Trần : → Ceiling → Ceiling panels Tườ ng : → Colors → 9xxxBlack/while→ 9001 cream Khi thao tác cần chú ý: giữ chuột trái của vật cần lấy đưa đến chỗ nhận. * Thiết lập cửa ra vào và cửa sổ. → Objects → Window and Doors → Doors → Window Thiế t K ế Chi ế u Sáng 35 Lớ pĐ3_K2
  36. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Hình 2.13 * Thay đổ i thông tin và cách bố trí cửa Chỉ chuộ t vào Wall có chứa cửa. - General : khái quát + Name : đặt tên cho cửa (cửa sổ) đố i với Door còn có type of opening (kiểu mở cửa). - Position/size : thông tin về cửa + With (a) : chiều rộng + Height (b) : chiều cao + Distance from left (c) : khoảng cách tường bên trái đến cửa + Distance from below (d) : khoảng cách nền ñến cửa. - Daylight factors : chỉ số ánh sáng ban ngày + Degree of transmission : mức độ ánh sáng + Pollution factor : chỉ số bụi bẩn + Framing factor : chỉ số khung - Texture + Size : kích cỡ + Displacement : độ dịch chuyển + Rotation : góc quay - Raytracer options : sử dụng tia sáng + Reflection : phản xạ + Roughness : độ thô (nhám) + Luminosity and reflection behaviour: độ trưng và chế độ phản xạ Lựa chọn Plastics (chất dẻo) Metal (kim loại). Sau khi thiết lập chính xác dự án về nộ i thất ta có hình 3.14 Thiế t K ế Chi ế u Sáng 36 Lớ pĐ3_K2
  37. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Hình 3.14 3.1.2.3 .Chọn bộ đèn, chạy mô phỏng và chạy kết quả tính toán 3.1.2.3.1. Chọn bộ đèn Hình 3.15 Hình 3.15 thể hi ệ n các hãng có s ả n ph ẩ m chi ế u sáng s ử d ụ ng trong DiaLux 4.6 khi đã cài đặ t plugin ta có th ể ch ọ n b ấ t c ứ hang s ả n xu ấ t nào sau đây là m ộ t ví d ụ Chọ n hãng Dial s ử d ụ ng đèn DIAL Lichtband-Fuktionseinseinheitmitext T26 58W Khi đã chọ n l ự a đ ượ c b ộ đèn ta kích vào Apply đ ể s ử d ụ ng b ộ đèn Thiế t K ế Chi ế u Sáng 37 Lớ pĐ3_K2
  38. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Hình 3.16 Sau khi chọ n xong đèn ta có t ổ ng th ể c ủ a d ự án nh ư sau Thiế t K ế Chi ế u Sáng 38 Lớ pĐ3_K2
  39. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Hình 3.17 3.1.2.3.2.Chạ y mô ph ỏ ng → File→ Wizrards→ Dialux light→ Next và làm theo các bướ c mà đã gi ớ i thiệ u ở ph ầ n trên ta có k ế t qu ả File PDF nh ư sau Thiế t K ế Chi ế u Sáng 39 Lớ pĐ3_K2
  40. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Thiế t K ế Chi ế u Sáng 40 Lớ pĐ3_K2
  41. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Thiế t K ế Chi ế u Sáng 41 Lớ pĐ3_K2
  42. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Thiế t K ế Chi ế u Sáng 42 Lớ pĐ3_K2
  43. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Thiế t K ế Chi ế u Sáng 43 Lớ pĐ3_K2
  44. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Thiế t K ế Chi ế u Sáng 44 Lớ pĐ3_K2
  45. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Hình 3.18 Hình 3.19 Hình chiế u c ủ a phòng h ọ c Thiế t K ế Chi ế u Sáng 45 Lớ pĐ3_K2
  46. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Hình 3.20 Hình 3.21 Chạ y k ế t qu ả tính toán : Có 2 cách ch ạ y k ế t qu ả Cách 1 vào menu Output → Star Calculation Hình 3.22 Cách 2 nhấ p chu ộ t vào bi ể u t ượ ng trên thanh công c ụ nh ư hình v ẽ Hình 3.23 Sau đó thự c hi ệ n tích các ô nh ư hình 3.24 Thiế t K ế Chi ế u Sáng 46 Lớ pĐ3_K2
  47. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Hình 3.24 Sau đó nhấ n OK ch ươ ng trình t ự tính toán hình 3.25 Hình 3.25 Sau khi chươ ng trình tính toán xong cho k ế t qu ả mô ph ỏ ng Thiế t K ế Chi ế u Sáng 47 Lớ pĐ3_K2
  48. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Hình 3.26 Hình 3.27 Lấ y k ế t qu ả toàn b ộ quá trình toán → Output→ Selected Output (tích các kế t qu ả c ầ n l ấ y ) ch ươ ng trình t ự đ ộ ng lư u các k ế t qu ả c ầ n l ấ y b ằ ng file PDF.K ế t thúc quá trình mô ph ỏ ng 3.2.Chiếu sáng bên ngoài Bài toán thực tế Tính toán chiếu sáng đường giao thông vớ i các thông số sau:Chiếu sáng đườ ng 32 đo ạầễ n C u Di n - Nh ổớề n v i chi u dài 3km đ ườ ng 2 chi ềả u có d i phân cách rộ ng 1,5m , m ỗ i làn đ ườ ng chính dành cho ô tô và xe máy r ộ ng 8m làn đườ ng dành cho xe đ ạ p r ộ ng 2m m ỗ i đ ườ ng có v ỉ a hè r ộ ng 2m 3.2.1. Tính toán lý thuyết. Phươ ng pháp t ỷ s ố R Thiế t K ế Chi ế u Sáng 48 Lớ pĐ3_K2
  49. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Chọn cách bố trí đèn Ta có thể ch ọ n cách b ố trí n ằ m 2 bên v ỉ a hè Chọ n góc nghiêng đèn Ta chọ n góc nghiêng c ủ a đèn là 5 Chọ n đ ộ v ươ n c ủ a c ầ n đèn Ta chọ n đ ộ v ươ n c ủ a c ầ n đèn là 2m Xác đị nh đ ộ r ọ i tiêu chu ẩ n , đ ộ đ ồ ng đ ề u Chọ n đ ộ chói tiêu chu ẩ n Ltb = 1,5 cd/m Độ đ ồ ng đ ề u chung Uo = 0,4 Độ đ ồ ng đ ề u chi ề u d ọ c U1 = 0,7 Chỉ s ố ti ệ n nghi G = 6 Chọ n chi ề u cao treo đèn H = 12m Loạ i đèn và kho ả ng cách gi ữ a các đèn Để h ạ n ch ế chói lóa và đ ả m b ả o phân b ố ánh sáng đ ề u nói chung ta nên ch ọ n các đèn có phân bố ánh sáng bán r ộ ng ( Imax nằ m trong kho ả ng 65 đ ế n 75 ) Chiế u sáng đ ườ ng n ộ i b ộ nên ta ch ọ n bóng đèn c ủ a hãng MAZDA v ớ i b ộ đèn MoDula G SGS306 hình 3.27 Hình 3.28 Xác đnhị h ệ s ố s ử d ụ ng Hệốửụ s s d ng ŋ là t ổ ng c ủệốửụ a h s s d ng tr ướ c (ŋ2) và hệ s ố s ử d ụ ng sau (ŋ1) Vớ i a = 2m , H = 12 m ta có = = 0,67 ⇒ ŋ2 = 0,38 = = 0,17 ⇒ ŋ1 = 0,06 Vậ y h ệ s ố s ử d ụ ng ŋ = ŋ2 + ŋ1 = 0,06 + 0,38 = 0,44 (Tính hệ số sử dụng tra theo Catalog của nhà sản xuất hoặc tra theo bảng 4.15 trang 186 KTCS NhàXB KHKT năm 2008) Khoả ng cách gi ữ a các đèn độồềủộ đ ng đ u c a đ chói theo chi ềọỏỉố u d c đòi h i t s ≤ 3,5 nghĩa là v ớ i h = 12 thì khoả ng cách l ớ n nh ấ t gi ữ a các c ộ t là e = 42m Như v ậ y s ố c ộ t c ầ n thi ế t là = = 71,43 làm tròn 72 cộ t nh ư v ậ y s ố c ộ t c ầ n là (72+1).2 = 73.2 = 146 cộ t cho c ả 2 bên đ ườ ng Có thể xác định tỷ số R dựa vào bảng 4.14 trang 184 KTCS NXB Thiế t K ế Chi ế u Sáng 49 Lớ pĐ3_K2
  50. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n KHKT 2008. Với đèn phân bố ánh sáng bán rộng Imax = 65% ÷ 75% và bê tông nhựa màu trung bình → R=14. Ф = = = 20045,46 (lm) Vậy chọ n bóng đèn cao áp Sodium có công su ấ t 250W- 23000(lm) 3.2.2. Ứng dụ ng phần mềm DIALux 4.6 trong chiếu sáng đường giao thông Đường đôi, mỗi đuờng có 2 làn xe, mỗi làn rộng 4m. - Mặt đuờng theo Rtable: R3007, hệ số phản chiêu Q0: 0.070 - Dải phân cách giữ rộng 1,5m - Đèn công suất 250W/cao áp Sodium - Đèn lắp ở độ cao: 12m - Độ ngẩng đèn (inclination): 5 - Trụ lắp đặt ở hai bên đ ườ ng - Khoả ng cách treo đèn (overhang): 0,5m - Khoả ng cách trụ: 42m Các b u ớ c t h i ê t k ế Bướ c 1: Khởi độ ng DIALux từ Start – All Programs–DIALux–DIALux 4.6 Hoặc từ biểu tuợng trên màn hình Desktop  Bướ c 2: Tạ i c ử a sổ Welcome củ a DIALux, chọ n New Street Project Hình 3.29 Bướ c3 : sáu ô củ a Project manager ta chọ n Project đặ t tên cho d ự án và mô tả dự án thông tin v ề công ty cá nhân ng ườ i thi ế t k ế Thiế t K ế Chi ế u Sáng 50 Lớ pĐ3_K2
  51. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Hình 3.30 hình 3.31 Sau đó kích vào phầ n street màn hìn xu ấ t hi ệ n đ ể đ ặ t tên cho tuy ế n đ ườ ng Hình 3.32 Sau đó kích chuộ t vào m ụ c Arangement đ ể thêm các tuy ế n đ ườ ng Chọ n Roadway đ ể thêm m ộ t tuy ế n đ ườ ng và lúc này d ả i phân cách cũng t ự đ ộ ng xuấ t hi ệ n Thiế t K ế Chi ế u Sáng 51 Lớ pĐ3_K2
  52. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Hình 3.33 Chọ n Bicycle Lane : làn đ ườ ng dành cho xe đ ạ p Chọ n Sidewalk : v ỉ a hè dành cho ng ườ i đi b ộ Bướ c 4 : Hi ệ u ch ỉ nh thông s ố v ề đ ườ ng Chọn vào Roadway 1. Vào thẻ General, nhậ p tên cho đườ ng làn đườ ng phả i, Ô Width: nhậ p 8 Ô Number of Lanes: nhậ p 2 t ươ ng t ự thao tác Roadway 2 Chọn Median 1: Đặ t tên : d ả i phân cách , Ô Width nhậ p 1.5, Height: nhậ p 0.2 Chọ n BicycleLane 1 : Đặ t tên : làn dành cho xe đ ạ p Width : 2 Height : 0 Tươ ng t ự v ớ i BicycleLane 2 Chọ n Sidewalk đặ t tên : v ỉ a hè Width : 2 Height : 0,3 Bướ c 5 : ch ọ n đèn Vào Menu Luminaire Selection chọ n DIALux Catalogs chọ n nhà s ả n suấ t hình 3.34 Hình 3.34 Chọ n bong đèn nh ư hình 3.35 Thiế t K ế Chi ế u Sáng 52 Lớ pĐ3_K2
  53. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Hình 3.35 Sau đó nhấ n add đ ể s ử d ụ ng Bướ c 6 : Phân b ố đèn và hi ệ u ch ỉ nh đèn Sau khi chọ n đ ượ c đèn ta vào Menu paste đ ể hi ệ u ch ỉ nh đèn hình 3.36 Thiế t K ế Chi ế u Sáng 53 Lớ pĐ3_K2
  54. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Sau đó màn hình xuấ t hi ệ n giao di ệ n và đi ề n đ ầ y đ ủ các thông s ố nh ư hình 3.37 Hình 3.37 Nhấ n paste sau đó ta ch ọ n nh ư hình Hình 3.38 Khi thiếậấả t l p t t c các d ữệ li u ta có hình ả nh 3D c ủếườ a tuy n đ ng Thiế t K ế Chi ế u Sáng 54 Lớ pĐ3_K2
  55. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Hình 3.39 Hình 3.40 Bướ c 7 : Tính toán chi ế u sáng và mô ph ỏ ng Chọ n thông s ố đ ầ u ra → Output→ configune Output hoặ c ch ọ n Out ở d ướ i màn Thiế t K ế Chi ế u Sáng 55 Lớ pĐ3_K2
  56. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n hình Sau đó xuấ t hi ệ n Hình 3.41 Tính toán chiế u sáng ch ọ n Output → Start Calculation hoặ c nh ấ n nút start Calculation tren thanh công cụ Sau đó chươ ng trình t ự tính toán Hình 3.42 Nhấ n OK tuy ế n đ ườ ng đ ượ c mô ph ỏ ng 3D nh ư sau Thiế t K ế Chi ế u Sáng 56 Lớ pĐ3_K2
  57. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Hình 3.42 Chạ y mô ph ỏ ng và ki ể m tra k ế t qu ả File → wizads Selection Hình 3.43 Thiế t K ế Chi ế u Sáng 57 Lớ pĐ3_K2
  58. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Kích Next màn hình xuấ t hi ệ n giao di ệ n hình 3.44 Hình 3.44 Kích tiế p vào Next và đi ề n thông s ố nh ư hình 3.45 Hình 3.45 Thiế t K ế Chi ế u Sáng 58 Lớ pĐ3_K2
  59. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Tiế p t ụ c thao tác kích Next Hình 3.46 Tiế p Next Hình 3.47 Thiế t K ế Chi ế u Sáng 59 Lớ pĐ3_K2
  60. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Hình 4.48 Hình 3.49 Thiế t K ế Chi ế u Sáng 60 Lớ pĐ3_K2
  61. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Hình 3.50 Hình 3.50 Thiế t K ế Chi ế u Sáng 61 Lớ pĐ3_K2
  62. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Hình 3.51 Kích Finish để hoàn thành quá trình mô ph ỏ ng Sau đó màn hình suấ t hi ệ n giao di ệ n Hình 3.52 Thiế t K ế Chi ế u Sáng 62 Lớ pĐ3_K2
  63. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Thự c hi ệ n quá trình in k ế t qu ả Kích vào biể u t ượ ng trên menu màn hình lậ p t ứ c xu ấ t hi ệ n giao di ệ n Hình 3.53 Kích OK chươ ng trình s ẽ t ự in k ế t qu ả Sau đây là File kế t qu ả mà ch ươ ng trình đã tính toán và in Thiế t K ế Chi ế u Sáng 63 Lớ pĐ3_K2
  64. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Thiế t K ế Chi ế u Sáng 64 Lớ pĐ3_K2
  65. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Thiế t K ế Chi ế u Sáng 65 Lớ pĐ3_K2
  66. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Thiế t K ế Chi ế u Sáng 66 Lớ pĐ3_K2
  67. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Thiế t K ế Chi ế u Sáng 67 Lớ pĐ3_K2
  68. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Thiế t K ế Chi ế u Sáng 68 Lớ pĐ3_K2
  69. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Thiế t K ế Chi ế u Sáng 69 Lớ pĐ3_K2
  70. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Thiế t K ế Chi ế u Sáng 70 Lớ pĐ3_K2
  71. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Thiế t K ế Chi ế u Sáng 71 Lớ pĐ3_K2
  72. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n Nhận xét Ta thấy, kết quả tính toán bằng phần mềm và tính toán sơ bộ lý thuyết cho kết quả gần giống nhau. Như vậy trong quá trình thiết kế ta có thể sử dụng cả 2 phương pháp này.Việc sử dụng phần mềm sẽ cho kết quả chính xác hơn, ta có thể kiểm tra độ rọi, độ chói tại từng điểm (thiết kế bên trong) hay từng làn đường (thiết kế bên ngoài) một cách rễ ràng. Kết quả thiết kế bằng DIALux cho ta cách nhìn trực quan, sinh động gần với thự c tế. Song việc thiết kế bằng phần mềm còn những hạn chế, đó là việc sử dụng những bộ đèn, một số hãng sản xuất thiết bị chiếu sáng của Việt Nam còn chưa xuất hiện trong Catalog của phần mềm DIALux. Tài liệu tham khảo 1.Thiết kế chiếu sáng (Lê Văn Doanh chủ biên) Nhà xuất bản KHKT năm 2008. 2.Giáo trình “Kỹ thuật chiếu sáng” thầy Nguyễn Quang Thuấn GV khoa Điện trường ĐHCN Hà Nội 3.Tài liệu họ c DIALux bằng tiếng Anh và bằng hình ảnh. 4. Hướ ng d ẫ n mô ph ỏ ng DIALUX trên Internet Thiế t K ế Chi ế u Sáng 72 Lớ pĐ3_K2
  73. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n MỤỤ C L C LỜẦ I NÓI Đ U 2 CHƯƠ NGI : KHÁI NI Ệ M CHUNG V Ề K Ỹ THU Ậ T CHI Ế U SÁNG 3 1.1)Giớ i thi ệ u 3 1.2)Các khái niệ m 3 1.2.1)Ánh sáng 3 1.2.2)Các đạ i l ượ ng đo ánh sáng 4 1.2.2.1)Quang thông F (ф),lumem (lm) 4 1.2.2.2)Cườ ng đ ộ ánh sáng I candela (cd) 4 1.2.2.3) Độ r ọ i E (lux) 4 1.2.2.4.Độ chói L (cd/m ) 5 1.2.2.5.Đị nh lu ậ t Lambert 6 1.2.2.6.Độ t ươ ng ph ả n C 6 1.2.2.7.Hiệ u su ấ t phát quang H (lm/w) 6 1.3. Nguồ n sáng. 6 1.4.Bộ đèn 7 1.4.1.Khái niệ m 7 1.4.2.Cấ u t ạ o m ộ t s ố b ộ đèn thông d ụ ng 7 1.5 .Thiế t k ế chi ế u sáng 8 1.5.1.Thiế t k ế chi ế u sáng n ộ i th ấ t 8 1.5.2. Thiế t k ế chi ế u sáng bên ngoài 8 CHƯƠ NGII : GIỚỆỀẦỀ I THI U V PH N M M DIALUX 9 2.1.Giớ i thi ệ u v ề DiaLux 9 2.2. Hướ ng d ẫ n cài đ ặ t ph ầ n m ề m Dialux 4.6 10 2.3.1. Cử a s ổ kh ở i đ ộ ng c ủ a DIALux 4.6 15 2.3.2.Giớ i thi ệ u h ệ th ố ng Menu 16 2.3.3.Giớ i thi ệ u th ư vi ệ n trong DiaLux 4.6 22 2.3.3.1.Objects 22 2.3.3.2. Colors 22 2.3.3.3 Luminaire selection 22 CHƯƠ NG III 28 ỨỤẦỀNG D NG PH N M M DIALUX TRONG TÍNH 28 TOÁN THIẾẾẾ T K CHI U SÁNG 28 3.1.Chiế u sáng bên trong 28 3.1.1.Tính toán lý thuyế t (tính toán thiét k ế s ơ b ộ và ki ể m tra) 28 3.1.1.1.Thiế t k ế s ơ b ộ 28 3.1.1.2.Kiể m tra đ ộ r ọ i 30 3.1.2.Ứ ng d ụ ng ph ầ n m ề m DIALux trong thi ế t k ế chi ế u sáng 32 3.1.2.1. Thiế t l ậ p kích th ướ c phòng và qu ả n lý d ự án. 32 3.1.2.2. Thiế t l ậ p n ộ i th ấ t trong phòng. 35 3.1.2.3 .Chọ n b ộ đèn, ch ạ y mô ph ỏ ng và ch ạ y k ế t qu ả tính toán 37 3.2.Chiế u sáng bên ngoài 48 3.2.1. Tính toán lý thuyế t. 48 Thiế t K ế Chi ế u Sáng 73 Lớ pĐ3_K2
  74. Trườ ng Đ ạ i H ọ c Công Nghi ệ p Hà N ộ i Khoa Điệ n 3.2.2. Ứ ng d ụ ng ph ầ n m ề m DIALux 4.6 trong chi ế u sáng đ ườ ng giao 50 Thiế t K ế Chi ế u Sáng 74 Lớ pĐ3_K2